Sinh tổng hợp protein (p2) (protein translation) - Ths. Nguyễn Kim Thạch

Câu 9: Hiện tượng không xuất hiện trong giai đoạn kết thúc của quá trình giải mã ở eukaryote là: A. Stop codon xuất hiện tại vị trí P B. tRNA đặc biệt không mang amino acid gắn kết với mRNA tại stop codon C. Phức hợp các yếu tố giải mã thủy phân để giải phóng chuỗi polypeptide D. tRNA đang ở vị trí P được giải phóng khỏi phức hợp giải mã E. Các bán đơn vị 40S và 60S được tách rời nhauCâu 10: Quá trình sinh tổng hợp protein có thể sai xót là do A. Quá trình aminoacyl sai và sự nhận diện codon sai B. Kết thúc sớm hoặc muộn C. Self-splicing không xảy ra D. Đuôi poly A của mRNA bị cắt nhiều E. A và B đúng

pdf30 trang | Chia sẻ: honghp95 | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sinh tổng hợp protein (p2) (protein translation) - Ths. Nguyễn Kim Thạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SINH TỔNG HỢP PROTEIN (P2) (PROTEIN TRANSLATION) ThS. Nguyễn Kim Thạch BM. Hóa Sinh – Sinh Học Phân Tử Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch E-mail: nguyenkimthach@pnt.edu.vn 1 GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU CỦA QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ Ở EUKARYOTE Hình thành phức hợp tiền khởi đầu ở eukaryotic 40S 60S 40SeIF-6 60S 6 eIF-3 + eIF-1A 40S 31A Met GTP 2eIF-2-GTP Met Met-ARNti Gắn mũ ở đầu kết thúc 5’ của mRNA và đọc lướt 40S 31A Met GTP 2 AUG GAU GAA CUU AAU UGA (A)n Met GTP 2 31A AUG GAU GAA CUU AAU UGA (A)n eIF-4A + eIF-4B 4B 31A Met GTP 2 AUG GAU GAA CUU AAU UGA (A)n « scanning » ATP 4A ADP 4E 4G P A1A Met GTP 2 ACCAUG CAU GAA Đọc lướt đến AUG 4E 4G P A 1A ATP 4A3 Met GTP 2 ACCAUG GAU GAA « scanning » 4B P A 1A ADP 3 Met GTP 2 G « scanning » ATP 4B 4A Sự lắp ráp ribosome A Met GTP 2 31A AUG GAU GAA CUU AAU UGA (A)n GDP 2 3 1A AUG GAU GAA CUU AAU UGA (A)n 6 P A 6 60S Met eIF-5 Sự tương tác đầu 5’ và 3’ của mRNA PABP : polyA Binding Protein, PABP cũng đồng thời tương tác với eIF-4G Hình thành cấu trúc vòng của mRNA eIF4G tương tác trực tiếp với PABP và eIF3 GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU CỦA QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ Ở EUKARYOTE eIF4G 5 ’ 3 ’ eIF4E PABP P A aa aa aa aa AUG CAU GAA CUU UUG GCG UGA PABP AAAAAAAAA aa 2 vai trò của đuôi poly (A): - giúp mRNA bền - hiệu suất của quá trình dịch mã. Sự tái dùng các ribosome Vai trò của elF4G làm nền cho sự hoạt hóa cho PABP, elF3 và elF4E 1 số ngoại lệ đọc lướt Đây cũng là mô hình của sự dịch mã 10% protein nhân. Sự gắn trực tiếp của ribosome GIAI ĐOẠN KÉO DÀI CỦA QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ Ở EUKARYOTE Các yếu tố kéo dài ở eukaryote eEF1A = EF-Tu eEF1B* = EF-Ts * yếu tố chứa 2, 3 hoặc 4 tiểu đơn vị tùy thuộc loại sinh vật. eEF2 = EF-G Peptidyl- transférase eEF2 E P A E P A GTP GDP E P A GTP eEF1A E P A translocation GTPGDP GTP GDP eEF1B Giai đoạn kéo dài của dịch mã ở eukaryote GIAI ĐOẠN KẾT THÚC CỦA QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ Ở EUKARYOTE Cá yếu tố kết thúc ở eukaryote Yếu tố eRF-1 hoạt hóa giải phóng chuỗi polypeptide và nhận biết 3 bộ 3 kết thúc. eRF1 được hoạt hóa bởi eRF-3 Giai đoạn kết thúc của dịch mã ở eukaryote Giai đoạn kết thúc của dịch mã ở eukaryote Sự quan trọng của vùng trình tự gần bộ 3 kết thúc Hiệu suất giai đoạn kết thúc của dịch mã phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau: - Bộ 3 mã kết thúc - Vùng trình tự gần bô 3 mã kết thúc - Phức hợp tRNA–peptidyl - 2 amino acid cuối cùng của chuỗi polypeptide . Các câu hỏi trắc nghiệm lượng giá Câu 1: Nhận định đúng về mã di truyền là A. Sự thay đổi một nucleotide sẽ ảnh hưởng đến chuỗi protein B. Có nhiều amino acid tương ứng với bộ ba mã hóa C. Tương đồng về cách mã hóa giữa DNA trong nhân và trong ty thể D. Mất hoặc thêm nucleotide thay đổi toàn bộ thông tin phía 5’ chỗ thay đổi E. Tất cả đều đúng Câu 2: Trong dịch mã, liên kết peptide được hình thành nhờ: A. Ribonuclease H B. Ligase C. Polymerase III D. Cacboxylase E. Peptidyltranferase Câu 3: Quá trình dịch mã trên mRNA của tế bào A. Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều 5’ đến 3’ B. Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều 3’ đến 5’ C. Diễn ra ở vùng mã đọc (proofreading) D. A và C đúng E. B và C đúng Câu 4: Ở giai đoạn kết thúc dịch mã, các mã kết thúc A. Không có anticodon (bộ ba đối mã) B. Có EF-Tu đến gắn C. RF1,2,3 đến gắn D. EF-Tu-GTP-tRNA giải phóng E. Peptidyltranferase đến hoạt hóa Câu 5: Chuỗi peptid đang hình thành gắn vào ở A. Vùng A B. Vùng P C. Vùng E D. Vùng P, E E. Các câu trên đều sai Câu 6: Giai đoạn khởi đầu của quá trình dịch mã ở prokaryote có các yếu tố tham gia A. IF1, IF2 và IF3 B. IF1, IF2/GTP và IF3 C. IF1, GTP và IF3 D. EF-Tu, EF-G E. EF-G/GTP Câu 7: Ở eukaryote, khi phức hợp tiền khởi đầu đọc lướt đến AUG trên mRNA của quá trình dịch mã A. PABP đầu 3’ tương tác với eIF-4A hình thành cấu trúc vòng mRNA B. PABP đầu 3’ tương tác với eIF-4E hình thành cấu trúc vòng mRNA C. PABP đầu 3’ tương tác với eIF-4G hình thành cấu trúc vòng mRNA D. PABP đầu 3’ tương tác với eIF-3 hình thành cấu trúc vòng mRNA E. PABP đầu 3’ tương tác với eIF-2 hình thành cấu trúc vòng mRNA Câu 8: Giai đoạn kéo dài của quá trình dịch mã ở eukaryote có các yếu tố tham gia A. eEIF1A, eEIF1B và eEIF2 B. IF1, IF2/GTP và IF3 C. IF1, GTP và IF3 D. EF-Tu, EF-Ts và EF-G E. EF-G/GTP Câu 9: Hiện tượng không xuất hiện trong giai đoạn kết thúc của quá trình giải mã ở eukaryote là: A. Stop codon xuất hiện tại vị trí P B. tRNA đặc biệt không mang amino acid gắn kết với mRNA tại stop codon C. Phức hợp các yếu tố giải mã thủy phân để giải phóng chuỗi polypeptide D. tRNA đang ở vị trí P được giải phóng khỏi phức hợp giải mã E. Các bán đơn vị 40S và 60S được tách rời nhau Câu 10: Quá trình sinh tổng hợp protein có thể sai xót là do A. Quá trình aminoacyl sai và sự nhận diện codon sai B. Kết thúc sớm hoặc muộn C. Self-splicing không xảy ra D. Đuôi poly A của mRNA bị cắt nhiều E. A và B đúng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbm_hoa_sinh_5_sinh_tong_hop_protein_p2_2808_0929_2101068.pdf
Tài liệu liên quan