Loại hình
hoạt động
(hộ gia đình/
quy mô nhỏ)
Biện pháp giảm thiểu tác động
kháng côn trùng
- Phương pháp sinh học, tức là sử dụng các dạng thể sống để
ngăn ngừa hoặc giảm thiểu những tác động tiêu cực của dịch
hại. Phương pháp này bao gồm việc bảo vệ các loại thiên địch,
tạo môi trường sống cho chung, sử dụng các chế phẩm sinh
học.
- Phương pháp hóa học, là sự lựa chọn cuối khi áp dụng những
phương pháp được liệt kê ở trên nhưng tỏ ra không hiệu quả
trong kiểm soát dịch hại.
Nuôi trồng
thủy sản
Không vi phạm những điều cấm liệt kê trong Điều 6 Luật Bảo
vệ Nguồn lợi Thủy sản. Những hành vi này bao gồm:
- Cản trở bất hợp pháp đường di chuyển của các loài thủy sản
trên sông, hồ, vịnh, đầm phá .
- Khai thác những loài thủy sản nằm trong Danh mục hạn chế
khai thác, bao gồm cả những loài nằm trong Danh mục hạn chế
tạm thời
- Xâm phạm các khu bảo tồn thủy sản/động vật biển trên đất
liền
- Khai thác những nguồn lợi thủy sản tại những khu vực cấm
- Sử dụng những công cụ và vật dụng cấm để khai thác thủy
sản, bao gồm sử dụng thuốc nổ, dùng điện đánh bắt,.
- Sử dụng những tiền chất hóa học, hóa chất trong Danh mục
hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
- Chuyển đổi mục đích sử dụng đất/nước khi chưa được phép
- Sử dụng những loại hóa chất, tiền chất hóa học nằm trong
danh mục cấm
- Thả những loài thủy sản bị nhiễm bệnh vào ao nuôi thủy sản
hoặc môi trường nước tự nhiên xả thải chất thải và nước thải
chưa qua xử lý vào môi trường
104 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sổ tay hướng dẫn Phát triển sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ành hoạt
động lấy ý kiến với các cộng đồng bị ảnh hƣởng trong quá trình xây dựng báo cáo
ĐTM (Điều 21, Luật BVMT). Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM
theo quy định tại Điều 23 Luật BVMT. Nội dung và hoạt động trình bày ĐTM
đƣợc quy định trong Phụ lục 2.3 của Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29
tháng 5 năm 2015. Nội dung chính của báo cáo ĐTM bao gồm: i) Mô tả dự án;
Điều kiện cơ sở; Đánh giá tác động; Các biện pháp giảm thiểu tác động; Kế hoạch
Theo dõi và Giám sát Môi trƣờng; Tóm lƣợc kết quả lấy ý kiến cộng đồng.
Những dự án đầu tƣ không phải lập báo cáo ĐTM thì phải lập Đề án Bảo vệ
Môi trƣờng (KHBVMT) trong giai đoạn chuẩn bị. Kết cấu và nội dung của
KHBVMT đƣợc quy định trong Phụ lục 2.10 của Thông tƣ số 18. Nội dung chính
của KHBVMT bao gồm: Thông tin tổng quát về dự án và chủ đầu tƣ dự án; Những
biện pháp giảm thiểu tác động cần thực hiện trong các giai đoạn chuẩn bị, xây dựng
63
và vận hành. Các bản Kế hoạch Bảo vệ Môi trƣờng (KH BVMT) phải đƣợc trình
lên Ủy ban Nhân dân cấp huyện xem xét và phê duyệt. UBND cấp huyện có thể
xem xét và ủy quyền cho UBND cấp xã xác nhận các bản KH BVMT của những
hoạt động quy mô hộ gia đình đƣợc thực hiện trên địa bàn xã.
c2. Thủ tục bảo vệ môi trƣờng áp dụng cho hoạt động chăn nuôi
Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 yêu cầu lập báo cáo
ĐTM đối với những trang trại gia súc/gia cầm có tổng diện tích từ 1000m2 (hoặc từ
500 chuồng nuôi động vật hoang dã) trở lên và trình Sở TN&MT thẩm định.
Những chuồng nuôi dƣới 50m2 không yêu cầu đƣa vào tài liệu đánh giá ĐTM.
Những chuồng nuôi từ 50-1.000m2 cần lập Đề án Bảo vệ Môi trƣờng.
Cần xử lý nƣớc thải đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 62-MT: 2016/BTNMT. Những
trang trại xả từ 5m3 nƣớc thải mỗi ngày trở lên, phải xin giấy phép xả thải.
Những biện pháp giảm thiểu tác động kiến nghị áp dụng cho hoạt động chăn nuôi
Loại hình hỗ trợ Các biện pháp bảo vệ môi trƣờng
Gia súc
Vị trí lồng chuồng:
- Càng xa khu sinh hoạt hộ gia đình càng tốt
- Nằm cuối hƣớng gió phổ biến - chuồng nuôi cần bảo
đảm mát vào mùa hè, ấm vào mùa đông
- Thuận tiện cho việc lau rửa, thu gom và quản lý rác thải
và chất thải rắn
- Cách xa đƣờng (bảo đảm an toàn sinh học, dễ cách ly
trong trƣờng hợp bùng phát dịch)
- Diện tích chuồng trại và các ô ngăn cách đủ lớn để đảm
bảo quyền lợi của gia súc, vật nuôi
Quản lý chất thải:
- Không xả rác thải chƣa xử lý ra môi trƣờng
- Xây hầm sinh khối nếu có tƣơng đối nhiều động vật cỡ
lớn
- Xây bể có nắp để chứa chất thải rắn và lỏng. Nên để
chất thải lên men để sử dụng làm phân bón
- Lau rửa chuồng nuôi hàng ngày, tổng vệ sinh hàng tuần
Quản lý cảnh quan và mùi hôi:
- Trồng cây xung quanh khu vực chuồng nuôi. Cây cối
64
giúp tạo bóng mát, chắn gió, hấp thụ CO2, O2.
Cấm:
Không sử dụng thức ăn chăn nuôi có chứa hóa chất cấm,
những loại thuốc kháng sinh đƣợc liệt kê trong Thông tƣ
số 28/2014/TT-BNN ngày 4 tháng 9 năm 2014 của Bộ
NN&PTNT (bao gồm 21 chất: Cabuterol, cimaterol,
clenbuterol, chloramphenicol, Diethylstilbestrol (DES)
dimetridazole, Fenoterol, Furazonlidon và Nitrofuran
derivatives, isoxuprin, methyl-testoterone, metronidazole,
Noz-testorerone 1, ractopamine, sabutamol, terbutaline,
stilbenes, trenbolone, zaranol, melamine (nồng độ lớn hơn
2,5 mg/kg), bacitracin, carbadox và olaquidox).
Gia cầm
- Diện tích chuồng trại và các ô ngăn cách đủ lớn để đảm
bảo quyền lợi của gia súc, vật nuôi (Quyết định số
3065/QĐ - BNNPTNT – Chƣơng 2, Điều 3)
- Lồng chuồng nuôi cần tách riêng với khu vực sinh hoạt
hộ gia đình; trang trại nên nằm cách xa các khu dân cƣ,
trung tâm y tế, chợ, trƣờng học
- Khu vực nuôi gia cầm nên có hàng rào bao quanh, tách
riêng gia cầm với gia súc, cách ly những cá thể gia cầm bị
bệnh
- Chỉ chăn nuôi những giống loài gia cầm đƣợc liệt kê
trong Quyết định số 67/2005/QĐ-BNN ngày 31 tháng 10
năm 2015
- Dụng cụ và lồng nuôi phải đƣợc làm sạch sau khi sử
dụng hoặc làm sạch thƣờng xuyên.
- Chỉ giết mổ gia cầm lấy thịt ít nhất là 28 ngày sau khi
tiêm chủng.
Cấm:
- Chăn thả kiểu thả rông cả trên mặt đất và dƣới nƣớc.
Những quy định khác trong Quy chế này:
- Chƣơng 3: Ao nuôi và những điều cấm.
- Chƣơng 4: Vận chuyển và những điều cấm.
- Chƣơng 4: Giết mổ và những điều cấm.
65
Những biện pháp giảm thiểu tác động kiến nghị áp dụng cho các hoạt động sản xuất
quy mô hộ gia đình
Loại hình
hoạt động
(hộ gia đình/
quy mô nhỏ)
Biện pháp giảm thiểu tác động
Trồng trọt
1. Tham dự hoạt động tập huấn và áp dụng tiêu chuẩn Vietgap,
ba tăng ba giảm, Quản lý dịch hại tổng hợp (QLDHTH)
2. Không vi phạm những điều cấm liệt kê trong Luật Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật
3. Nhập khẩu, sản xuất, vận chuyển, lƣu trữ, buôn bán những
loại thực vật nhiễm dịch hại chƣa đƣợc xử lý hoặc sử dụng
những loại hạt giống nhiễm dịch hại chƣa đƣợc xử lý trong nằm
trong danh mục yêu cầu kiểm dịch
4. Phát tán dịch hại
5. Nuôi cấy dịch hại, ngoại trừ trƣờng hợp có văn bản cho phép
của Bộ trƣởng Bộ NN&PTNT
6. Sử dụng những loại hóa chất nông nghiệp nằm trong Danh
mục hóa chất cấm của Việt Nam hoặc không có tên trong Danh
mục Hóa chất nông nghiệp đƣợc phép sử dụng tại Việt Nam.
Biện pháp QLDHTH cần tuân theo bốn nguyên tắc:
- Sử dụng cây trồng khỏe
- Bảo vệ thiên địch
- Thăm đồng thƣờng xuyên
- Tập huấn giúp nông dân trở thành chuyên gia
Phƣơng pháp luận QLDHTH:
- Kiểm dịch và khử trùng để phòng chống các loài dịch hại
mới
- Biện pháp cơ học, bắt côn trùng gây hại bằng tay, loại bỏ các
lá nhiễm bệnh, thu gom và tiêu diệt trứng giun...
- Phƣơng pháp canh tác, bao gồm làm đất kỹ và nhổ dọn đồng,
luân canh cây trồng để hạn chế sự phát triển một số loài côn
trùng, gieo hạt xuống giống vào thời điểm thích hợp trong năm
với mật độ thích hợp, sử dụng những loài hạt giống có khả năng
66
Loại hình
hoạt động
(hộ gia đình/
quy mô nhỏ)
Biện pháp giảm thiểu tác động
kháng côn trùng
- Phƣơng pháp sinh học, tức là sử dụng các dạng thể sống để
ngăn ngừa hoặc giảm thiểu những tác động tiêu cực của dịch
hại. Phƣơng pháp này bao gồm việc bảo vệ các loại thiên địch,
tạo môi trƣờng sống cho chung, sử dụng các chế phẩm sinh
học...
- Phƣơng pháp hóa học, là sự lựa chọn cuối khi áp dụng những
phƣơng pháp đƣợc liệt kê ở trên nhƣng tỏ ra không hiệu quả
trong kiểm soát dịch hại.
Nuôi trồng
thủy sản
Không vi phạm những điều cấm liệt kê trong Điều 6 Luật Bảo
vệ Nguồn lợi Thủy sản. Những hành vi này bao gồm:
- Cản trở bất hợp pháp đƣờng di chuyển của các loài thủy sản
trên sông, hồ, vịnh, đầm phá ...
- Khai thác những loài thủy sản nằm trong Danh mục hạn chế
khai thác, bao gồm cả những loài nằm trong Danh mục hạn chế
tạm thời
- Xâm phạm các khu bảo tồn thủy sản/động vật biển trên đất
liền
- Khai thác những nguồn lợi thủy sản tại những khu vực cấm
- Sử dụng những công cụ và vật dụng cấm để khai thác thủy
sản, bao gồm sử dụng thuốc nổ, dùng điện đánh bắt,...
- Sử dụng những tiền chất hóa học, hóa chất trong Danh mục
hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong nuôi trồng thủy sản
- Chuyển đổi mục đích sử dụng đất/nƣớc khi chƣa đƣợc phép
- Sử dụng những loại hóa chất, tiền chất hóa học nằm trong
danh mục cấm
- Thả những loài thủy sản bị nhiễm bệnh vào ao nuôi thủy sản
hoặc môi trƣờng nƣớc tự nhiên xả thải chất thải và nƣớc thải
chƣa qua xử lý vào môi trƣờng.
67
Loại hình
hoạt động
(hộ gia đình/
quy mô nhỏ)
Biện pháp giảm thiểu tác động
Sản xuất muối
Mới chỉ có dự thảo Nghị định về hoạt động sản xuất muối và
kinh doanh muối. Những biện pháp giảm thiểu tác động môi
trƣờng kiến nghị bao gồm:
- Hoạt động sản xuất muối thủ công phải tuân theo những quy
định hiện hành về an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trƣờng
- Nguồn nƣớc nguyên sinh đƣợc sử dụng để sản xuất muối
phải đáp ứng tiêu chuẩn chất lƣợng quốc gia về nƣớc uống
- Cần tổ chức tập huấn cho đội ngũ kỹ thuật viên và ngƣời lao
động về an toàn lao động và vệ sinh thực phẩm.
68
Phụ lục 4. Mẫu thuyết minh dự án
THUYẾT MINH DỰ ÁN
Thuộc Chƣơng trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh..
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên Dự án:
2. Mã số:
3. Câp quản lý:
- Tỉnh/thành phố:
- Cấp huyện/thị xã:
- Cấp xã
4. Thời gian thực hiện: tháng, từ tháng /20.. đến tháng /20..
5. Dự kiến kinh phí thực hiện: . triệu đồng
Trong đó, - Ngân sách NTM: . triệu đồng
- Nguồn vốn đối ứng: triệu đồng
- Nguồn khác: . triệu đồng
6. Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án:
7. Chủ nhiệm Dự án:
8. Cơ quan chủ trì chuyển giao công nghệ, tƣ vấn kỹ thuật (nếu có)
9. Tính cấp thiết và mô tả dự án
Tính cấp thiết của dự án.
Mô tả dự án: mô tả địa điểm triển khai, tóm tắt nội dung dự án: loại hình sản xuất,
qui mô, các hộ tham gia, các đối tác dự án, hình thức liên kết, thị trƣờngvv. Các
thông tin này có thể từ kết quả phân tích chuỗi giá trị.
Lý do đề xuất, ngƣời dân và các đối tác tham gia vào dự án nhƣ thế nào.
10. Tính tiên tiến và thích hợp của công nghệ chuyển giao, tƣ vấn kỹ thuật (nếu có)
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP TRIỂN KHAI DỰ ÁN
11. Mục tiêu:
11.1. Mục tiêu chung
11.2. Mục tiêu cụ thể
12. Nội dung (nêu những nội dung và các bước công việc cụ thể mà dự án cần triển khai
thực hiện để đạt được mục tiêu):
69
12.1. Những vấn đề trọng tâm mà dự án cần giải quyết (xây dựng mô hình, ứng dụng công
nghệ tạo sản phẩm mới)
12.2. Nội dung dự án
13. Giải pháp thực hiện:
13.1. Giải pháp về mặt bằng và XDCB (nếu có).
13.2. Giải pháp về công nghệ.
13.3. Giải pháp về tổ chức sản xuất.
13.4. Giải pháp về thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm.
13.5. Giải pháp về nguồn vốn.
14. Tiến độ thực hiện:
TT Các nội dung, công việc
thực hiện chủ yếu
Sản phẩm
phải đạt
Thời gian
thực hiện
(BĐ-KT)
Ngƣời, cơ
quan thực
hiện
1 2 3 4 5
2
15. Sản phẩm của dự án:
15.1. Nêu sản phẩm cụ thể của dự án:
TT Tên sản phẩm Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật Chú thích
1 2 3 4
15.2. Phƣơng án phát triển sau khi triển khai dự án
16. Kinh phí thực hiện dự án phân theo các khoản chi:
TT Nguồn kinh phí Tổng
số
Trong đó
Công
chuyên
gia, đào
tạo và
tập huấn
Nguyên
vật liệu,
năng
lƣợng
Thiết
bị
máy
móc
Xây
dựng
cơ
bản
Chi
khác
2 3 4 5 6 7 8
Tổng kinh phí
Trong đó:
1 NTM
2 Nguồn ngân sách
khác
3 Nguồn vốn đối ứng
Khác (vốn huy
động...)
70
17. Hiệu quả Kinh tế -Xã hội:
17.1. Hiệu quả Kinh tế - Xã hội trực tiếp của dự án:
- Hiệu quả kinh tế: ước lượng bằng số lượng, hoặc bằng tiền;
- Hiệu quả về xã hội:
17.2. Dự kiến hiệu quả Kinh tế - Xã hội theo khả năng mở rộng của dự án.
Ngày.tháng.năm 20. Ngày.tháng.năm 20.
Chủ nhiệm dự án
(Ký tên)
Cơ quan chủ trì dự án
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày.tháng.năm 20. Ngày.tháng.năm 20.
Chủ đầu tƣ dự án
(Ký tên, đóng dấu)
Văn phòng NTM huyện2
(Ký tên, đóng dấu)
2
Đối với dự án do UBND xã làm chủ đầu tƣ
71
GIẢI TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
(Triệu đồng)
KHOẢN 1. CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
TT Nội dung thuê khoán Tổng
kinh
phí
Trong đó
NTM Đối ứng Khác
1 Chuyển giao công nghệ
2
3
CỘNG
KHOẢN 2. NGUYÊN LIỆU, NĂNG LƢỢNG
TT Nội dung Đơn
vị
Số
lƣợng
Đơn
giá
Thành
tiền
Nguồn vốn
NTM Đối ứng Khác
1 Nguyên, vật liệu
2 Dụng cụ, phụ
tùng
3 Năng lƣợng,
nhiên liệu
CỘNG
KHOẢN 3. THIẾT BỊ, MÁY MÓC CHUYÊN DÙNG
TT Nội dung Đơn
vị
Số
lƣợng
Đơn
giá
Thành
tiền
Nguồn vốn
NTM Đối
ứng
Tự có Khác
1 Mua thiết bị,
công nghệ
2 Khấu hao thiết bị
3 Vận chuyển, lắp
đặt
CỘNG
72
KHOẢN 4. XÂY DỰNG CƠ BẢN
T
T
Nội dung Kinh
phí
Nguồn vốn
NTM Đối ứng Khác
1 Chi phí xây dựng .. m2 nhà xƣởng, phòng
nhân giốn, nhà kính, nhà lƣới, vƣờn ƣơm
2 Chi phí sửa chữa .. m2 nhà xƣởng
3 Chi phí lắp đặt hệ thống điện, hệ thống nƣớc
CỘNG
KHOẢN 5. CÔNG LAO ĐỘNG
TT Nội dung Số lƣợng
(ngƣời)
Số công
(công)
Đơn
giá
(triệu
đồng)
Tổng
kinh phí
(triệu
đồng)
Nguồn vốn
NTM Đối
ứng
Khác
1 Kỹ sƣ
1.1 Kỹ sƣ chỉ đạo
1.2 ..
2 Kỹ thuật viên
của cơ sở thực
hiện dự án
2.1 Kỹ thuật viên chỉ
đạo và thực hiện
công đoạn
2.2
3 Lao động đơn
giản
3.1 Lao động đơn
giản thực hiện
công đoạn
3.2
CỘNG
KHOẢN 6. CHI KHÁC
T
T
Nội dung Kinh
phí
Nguồn vốn
NSNN Tự có Khác
1 Công tác phí
2 Quản lí cơ sở
3 Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu
73
Chi phí kiểm tra
Chi phí nghiệm thu trung gian
Chi phí nghiệm thu nội bộ
4 Chi khác
Thông tin, tuyên truyền
Tiếp thi, quảng cáo
Hội thảo khoa học, đầu bờ
Hội nghị
Ấn loạt tài liệu, văn phòng phẩm
.
5 Xây dựng hồ sơ dự án
6 Viết báo cáo tổng kết dự án
7 Phụ cấp Chủ nhiệm dự án
CỘNG
74
Phụ lục 5. Các tiêu chí cụ thể sử dụng cho sàng lọc lựa chọn hoạt động
# Tiêu chí 1 2 3 4 5 Năng lực tác nhân
liên kết*
Ghi chú
I Thực trạng và điều kiện về sản xuất
1.
Thực trạng sản xuất ở địa phƣơng và/hoặc
tiềm năng phát triển cây trồng, vật nuôi
2.
Sự phù hợp về đất đai, tƣ liệu sản xuất
thực hiện hoạt động
3.
Sự phù hợp với định hƣớng tái cơ cấu
ngành nông nghiệp của địa phƣơng
4.
Khả năng đóng góp tài chính của các tổ
chức, cá nhân tham gia
5.
Khả năng cung cấp dịnh vụ vật tƣ đầu vào
chất lƣợng đảm bảo và có thể tiếp cận
đƣợc dễ dàng
II
Khả năng về tổ chức sản xuất và tiềm
năng của sản phẩm
6.
Khả năng nâng cấp về các tổ chức sản
xuất hiện có
7.
Năng lực của ngƣời dân, HTX về sản
xuất, chế biến sản phẩm (nếu cần chế biến
sản phẩm)
8.
Khả năng nâng cấp qui trình sản xuất, chế
biên sản phẩm để nâng cao năng suất và
hình thành chất lƣợng sản phẩm mới.
9.
Năng lực quản lý, vận hành qui trình sản
xuất, chế biến sản phẩm
10. Mức độ ít rủi ro của sản xuất đặc biệt về
thiên tai, biến đổi khí hậu.
III
Tiềm năng về thị trƣờng, khả năng về
hiệu quả kinh tế, nâng cao thu nhập
11.
Hiệu quả kinh tế của hoạt động/khả năng
mang lại thu nhập cho các hộ tham gia
12.
Khả năng góp phần nâng cao/đa dạng hóa
sinh kế
13. Khả năng tận dụng đƣợc thời gian nhàn
rỗi, nông nhàn
75
# Tiêu chí 1 2 3 4 5 Năng lực tác nhân
liên kết*
Ghi chú
14. Sản phẩm làm ra/hoặc sau khi chế biến
đáp ứng yêu cầu chất lƣợng của thị trƣờng
15. Sản phẩm có thể bán đƣợc dễ dàng với
qui mô sản xuất đang đề xuất
16. Sản phẩm ít gặp rủi ro về thị trƣờng (rủi
ro cao thì điểm thấp)
IV
Khả năng và năng lực của tác nhân thị
trƣờng
17. Mức độ sẵn sàng tham gia của doanh
nghiệp, HTX vào chuỗi giá trị
18. Năng lực về tài chính, cơ sở vật chất của
doanh nghiệp, HTX
19.
Khả năng về tiếp cận và phát triển thị
trƣờng về sản phẩm của doanh nghiệp,
HTX
V
Mức độ tác động đến môi trƣờng, sức
khỏe con ngƣời
20.
Qui trình sản xuất hoặc chế biến sản
phẩm áp dụng các thực hành tốt nhƣ IPM,
Vietgap....
21.
Sản phẩm/hoặc các sản phẩm phụ kèm
theo không có tác dụng tiêu cực đến môi
trƣờng
22.
Có hệ thống giảm thiểu tác động môi
trƣờng (ví dụ xây dựng hệ thống cống thải
phù hợp, có khả năng/hệ thống tái sử
dụng sản phẩm).
23.
Qui trình sản xuất, sản phẩm không gây
tác động tiêu cực đến các hoạt động sản
xuất khác.
VI Mức độ phù hợp với các nguyên tắc và
qui định khác của Chƣơng trình
Tổng điểm
* Tác nhân thị trƣờng: là doanh nghiệp, HTX chịu trách nhiệm về tiêu thụ sản phẩm trong
chuỗi giá trị.
76
Phụ lục 6. Mẫu Hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
HỢP ĐỒNG
LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Số: / 20... /HĐSXTT
Căn cứ:
- Bộ luật dân sự năm 2015;
- .....
Hôm nay, ngày tháng năm 20.
tại .......................... , hai bên gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN .......
Địa chỉ:.....
Điện thoại: Fax: ....
Mã số thuế: ....
Tài khoản: ....
Do ông/bà:
Chức vụ: . làm đại diện.
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN/NÔNG DÂN..
Do ông/bà : Chức vụ: . làm đại diện.
CMND số:...ngày cấp .nơi cấp..
Địa chỉ: .
Điện thoại:
Tài khoản: .
Sau khi bàn bạc trao đổi thống nhất, hai bên nhất trí ký Hợp đồng như sau:
77
Điều 1. Nội dung chính
1. Bên B đồng ý Hợp đồng (sản xuất/cung cấp dịch vụ/mua/bán/tiêu thụ) cho
bên A:
- Thời gian : từ ngày... tháng .. năm .. đến ngày. tháng . năm..........
- Qui mô (ví dụ diện tích): .. (ha).
- Sản lƣợng dự kiến: (tấn).
- Địa điểm: ......................................................................................
2. Bên A đồng ý Hợp đồng (sản xuất/cung cấp dịch vụ/mua/bán/tiêu thụ (trả ngay hoặc
ghi nợ) cho bên B (sản xuất/cung cấp dịch vụ/mua/bán/tiêu thụ, giống, vật tƣ phục vụ sản
xuất) cụ thể nhƣ sau:
Tên sản phẩm
Diện tích sản
xuất (ha)
Số lƣợng
(tấn)
Đơn giá
(đồng/tấn)
Thành tiền
(đồng)
1.
2.
Tổng cộng
3. Nếu bên B tự mua (tên giống hoặc vật tư, dịch vụ)................: ............... (tên giống hoặc
vật tư)mà bên B tự mua phải là loại ...................... đạt tiêu chuẩn, chất lƣợng của giống
............., đƣợc sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B bán .................. hàng hóa cho bên A:
- Số lƣợng tạm tính: ....................................................................................
- Với quy cách, chất lƣợng, phƣơng thức kiểm tra, đánh giá chất lƣợng sản
phẩm...................... do hai bên đã thoả thuận đƣợc ghi ở Điều 3 dƣới đây và với số lƣợng
thực tế khi thu hoạch.
Điều 2. Tiêu chuẩn chất lƣợng và quy cách hàng hóa Bên B phải đảm bảo:
1. Chất lƣợng hàng..................... theo quy định....................
2. Quy cách hàng hóa..........................................................
3. Bao bì đóng gói.................................................................
78
Điều 3. Thời gian, địa điểm giao nhận và bốc xếp
1. Thời gian giao hàng
2. Địa điểm giao, nhận hàng
3. Bốc xếp, vận chuyển, giao nhận
Điều 4. Giá cả và phƣơng thức thanh toán, địa điểm giao hàng
1. Giống và vật tƣ (áp dụng cho trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B):
- Giá các loại vật tƣ, phân bón, công lao động.
- Phƣơng thức thanh toán.
- Thời hạn thanh toán.
2. Sản phẩm hàng hóa
- Tiêu chuẩn: (các tiêu chuẩn sản phẩm hàng hóa phải đạt đƣợc).
- Giá nông sản dự kiến (giá trên thị trƣờng tại thời điểm thu hoạch hoặc giá sàn hoặc
mức bù giá.).
- Phƣơng thức và thời điểm thanh toán.
3. Địa điểm giao hàng
- Ghi rõ địa điểm bên B giao sản phẩm nông sản hàng hoá cho bên A.
Điều 5. Trách nhiệm bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp/đơn vị cung cấp vật tƣ nông nghiệp (phân bón, thuốc bảo
vệ thực vật, thức ăn) cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo giao giống đúng số lƣợng, chất lƣợng, chủng loại, qui cách và thời hạn đã
cam kết (đối với trường hợp bên A bán ghi nợ cho bên B giống phục vụ sản xuất)
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách - phẩm chất đã cam kết
và số lƣợng thu hoạch thực tế.
- Phối hợp với bên B tổ chức các biện pháp thu mua phù hợp với thời gian thu hoạch của
bên B và kế hoạch giao nhận của bên A (căn cứ theo lịch điều phối của bên A).
- Cung cấp bao bì đựng cho bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt đƣợc thỏa
thuận mua bán giữa hai bên.
-
Điều 6. Trách nhiệm bên B
- Bên B phải tuân thủ các qui trình canh tác theo yêu cầu của bên A và phù hợp với
khuyến cáo của ngành nông nghiệp.
79
- Giao, bán sản phẩm hàng hóa đúng theo qui cách về phẩm chất, số lƣợng (theo
thực tế thu hoạch), đúng thời gian, địa điểm giao hàng đã đƣợc hai bên thống nhất.
- Cung cấp cho bên A các thông tin về quá trình canh tác, thời gian thu hoạch, địa
điểm giao hàng v.v....
- Lập danh sách hộ nông dân tham gia liên kết sản xuất trong cánh đồng lớn (có
danh sách kèm theo hợp đồng).
- .
Điều 7. Về chia sẻ rủi ro bất khả kháng và biến động giá cả thị trƣờng.
1. Trƣờng hợp phát hiện hoặc có dấu hiệu bất khả kháng thì mỗi bên phải thông báo
kịp thời cho nhau để cùng bàn cách khắc phục và khẩn trƣơng cố gắng phòng tránh, khắc
phục hậu quả của bất khả kháng. Khi bất khả kháng xảy ra, hai bên phải tiến hành theo
đúng các thủ tục quy định của pháp luật lập biên bản về tổn thất của hai bên, có xác nhận
của ủy ban nhân dân xã (huyện) nơi xảy ra bất khả kháng để đƣợc miễn trách nhiệm khi
thanh lý hợp đồng.
- Ngoài ra, Bên A còn có thể thỏa thuận miễn giảm........% giá trị vật tƣ, tiền vốn ứng
trƣớc cho Bên B theo sự thỏa thuận của hai bên.
2. Trƣờng hợp giá cả thị trƣờng có đột biến gây thua thiệt quá khả năng tài chính của
Bên A thì hai bên bàn bạc để Bên B điều chỉnh giá bán nông sản hàng hóa cho Bên A so
với giá đã ký tại Điều 1 của hợp đồng này.
- Ngƣợc lại, nếu giá cả thị trƣờng tăng có lợi cho Bên A thì hai bên bàn bạc để Bên
A tăng giá mua nông sản cho Bên B.
Điều 8. Trách nhiệm vật chất của các bên trong việc thực hiện hợp đồng.
- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã đƣợc thỏa thuận trong
hợp đồng, bên nào không thực hiện đúng, thực hiện không đầy đủ hoặc đơn phƣơng đình
chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì bị phạt bồi thƣờng thiệt hại vật
chất.
- Mức phạt vi phạm hợp đồng về số lƣợng, chất lƣợng, giá cả, thời gian và địa điểm
phƣơng thức thanh toán do hai bên thỏa thuận ghi vào hợp đồng.
+ Mức phạt về không số lƣợng: (.......% giá trị hoặc.................. đồng/đơn vị)
+ Mức phạt về không đảm bảo chất lƣợng:.........................
+ Mức phạt về không đảm bảo thời gian..............................
+ Mức phạt về sai phạm địa điểm.........................................
+ Mức phạt về thanh toán chậm............................................
80
Điều 9. Xử lý vi phạm
1. Trƣờng hợp bên A vi phạm Hợp đồng
Nếu bên A đƣợc xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không
có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên A cho bên B.
2. Trƣờng hợp bên B vi phạm Hợp đồng
Nếu bên B đƣợc xác định là không thực hiện đúng theo quy định của hợp đồng mà không
có lý do chính đáng thì phải ghi rõ trách nhiệm đền bù hợp đồng của bên B cho bên A.
Điều 10. Điều khoản chung
1. Trong trƣờng hợp có phát sinh trong hợp đồng thì cả hai bên phải có trách nhiệm
cùng nhau thống nhất giải quyết.
2. Hai bên cam kết cùng nhau thực hiện nghiêm chỉnh Hợp đồng đã ký, trong quá
trình thực hiện có gì thay đổi, hai bên cùng bàn bạc thống nhất để bổ sung bằng văn bản
hay phụ lục Hợp đồng. Nếu có trƣờng hợp vi phạm Hợp đồng mà hai bên không thể
thƣơng lƣợng đƣợc thì các bên xem xét đƣa ra toà án để giải quyết theo pháp luật.
Hợp đồng đƣợc lập thành . bản, mỗi bên giữ .. bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A
Xác nhận của Ủy ban nhân dân xã hoặc Phòng công chứng huyện chứng thực
81
Phụ lục 7. Mẫu đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
Ban hành kèm theo Thông tư số 45 /2014/TT-BNNPTNT ngày 03 /12/2014
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
, ngàytháng.năm
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
2. Mã số (nếu có):
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:
4. Điện thoại ....Fax .... Email.............
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập:
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị ..(tên cơ quan kiểm tra).. cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
.....
82
Phụ lục 8. Mẫu Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo
đảm điều kiện an toàn thực phẩm
Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra
cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
, ngàytháng.năm
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:
2. Mã số (nếu có): ..
3. Địa chỉ:
4. Điện thoại: .. Fax: .. Email:
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nƣớc DN 100% vốn nƣớc ngoài
DN liên doanh với nƣớc ngoài DN Cổ phần
DN tƣ nhân Khác (ghi rõ loại hình)
6. Năm bắt đầu hoạt động:
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh:
8. Công suất thiết kế:
9. Sản lƣợng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):
10. Thị trƣờng tiêu thụ chính:
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT Tên sản phẩm sản
xuất, kinh doanh
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đƣa vào
sản xuất, kinh doanh
Cách thức đóng gói
và thông tin ghi trên
bao bì Tên nguyên liệu/
sản phẩm
Nguồn gốc/
xuất xứ
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xƣởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh.. m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm : m2
83
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh : . m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm : . m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: . m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : . m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị Số lƣợng Nƣớc sản xuất Tổng công suất Năm bắt đầu
sử dụng
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nƣớc đang sử dụng:
Nƣớc máy công cộng □ Nƣớc giếng khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phƣơng pháp xử lý:
- Nguồn nƣớc đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phƣơng pháp kiểm soát chất lƣợng nƣớc đá: ..
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:.
5. Ngƣời sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: . ngƣời, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: .ngƣời.
+ Lao động gián tiếp: ngƣời.
- Kiểm tra sức khỏe ngƣời trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xƣởng, trang thiết bị
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ngƣời; trong đó .. của cơ sở và đi thuê ngoài.
84
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất Thành phần
chính
Nƣớc sản xuất Mục đích
sử dụng
Nồng độ
8. Hệ thống quản lý chất lƣợng đang áp dụng (HACCP, ISO,.
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
85
Phụ lục 9. Mẫu bản cam kết sản xuất thực phẩm an toàn
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
, ngày. tháng.năm 20...
BẢN CAM KẾT
sản xuất thực phẩm an toàn
Kính gửi: (tên cơ quan đƣợc UBND tỉnh/thành phố giao quản lý)
Tôi là: ......................,
Số chứng minh thƣ:. Ngày cấp:.Nơi cấp:.
Chủ cơ sở sản xuất:................................
Địa điểm sản xuất:.......................................................................
Địa chỉ liên hệ:...........................................................................................
Điện thoại:................, Fax: ......................... E-mail ...................
Mặt hàng sản xuất:
Nơi tiêu thụ sản phẩm:
Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm nêu ở trang 2
của Bản cam kết này trong:
Trồng trọt □ Chăn nuôi □
Nuôi trồng thủy sản □ Khai thác, sản xuất muối □
Thu hái, đánh bắt, khai thác nông lâm thủy sản □
(Đánh dấu X vào ô ghi tên loại hình cơ sở sản xuất và cam kết thực hiện các nội dung ở
trang sau Bản cam kết).
Nếu có vi phạm, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật.
Bản cam kết này đƣợc làm thành 02 bản có giá trị nhƣ nhau, cơ quan quản lý giữ 01 bản,
cơ sở giữ 01 bản.
Chủ cơ sở sản xuất
(Ký, ghi rõ họ tên )
86
Quy định về điều kiện bảo đảm ATTP trong sản xuất ban đầu nhỏ lẻ
Đối với cơ sở trồng trọt nhỏ lẻ
(theo Điều 4 Thông tư 51/2014/TT-BNNPTNT)
1. Địa điểm sản xuất không nằm trong vùng bị
cảnh báo ô nhiễm, không bảo đảm sản xuất thực
phẩm an toàn.
2. Nguồn nƣớc tƣới không ảnh hƣởng đến an
toàn sản phẩm. Không sử dụng nƣớc bị ô
nhiễm, nƣớc thải để rửa, sơ chế sản phẩm.
3. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật phải tuân thủ
theo nguyên tắc 4 đúng: đúng thuốc, đúng liều
lƣợng và nồng độ, đúng lúc, đúng cách; tuân thủ
thời gian ngừng sử dụng thuốc theo hƣớng dẫn
của nhà sản xuất thuốc; đọc kỹ nhãn thuốc trƣớc
khi sử dụng.
4. Sử dụng phân bón có nguồn gốc xuất xứ rõ
ràng, đúng liều lƣợng, đúng cách theo hƣớng
dẫn sử dụng ghi trên bao bì, tài liệu hƣớng dẫn
sử dụng hoặc hƣớng dẫn của cán bộ kỹ thuật
trồng trọt, cán bộ khuyến nông; Sử dụng phân
hữu cơ đã đƣợc ủ hoai mục.
5. Có trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu bao gói,
chứa đựng, phƣơng tiện phù hợp để sản xuất,
thu hoạch, bảo quản và vận chuyển, bảo đảm
không gây độc hại, không gây ô nhiễm cho thực
phẩm.
6. Ngƣời sản xuất đƣợc phổ biến, hƣớng dẫn về
thực hành sản xuất thực phẩm an toàn.
7. Vỏ bao gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
phải đƣợc thu gom trong các vật chứa kín, đúng
nơi quy định để chờ xử lý hoặc tiêu hủy tránh
gây ô nhiễm cho sản phẩm và khu vực sản xuất.
8. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm và cung cấp đƣợc thông tin liên quan đến
việc mua bán sản phẩm.
Đối với cơ sở chăn nuôi nhỏ lẻ
(theo Điều 5 Thông tư 51/2014/TT-
BNNPTNT)
1. Chuồng nuôi phải tách biệt với nhà ở,
dễ vệ sinh, khử trùng tiêu độc; phải có nơi
để chứa, ủ chất thải rắn, có hố để xử lý
chất thải lỏng, đảm bảo vệ sinh thú y, vệ
sinh môi trƣờng.
2. Giống vật nuôi có nguồn gốc rõ ràng,
khỏe mạnh, đƣợc tiêm phòng các bệnh
theo hƣớng dẫn của cán bộ chăn nuôi, thú
y.
3. Thức ăn và nƣớc uống dùng trong chăn
nuôi phải bảo đảm không gây độc hại cho
vật nuôi và ngƣời sử dụng sản phẩm động
vật.
4. Thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh
học dùng trong chăn nuôi phải theo hƣớng
dẫn sử dụng ghi trên bao bì, tài liệu hƣớng
dẫn sử dụng hoặc hƣớng dẫn của cán bộ
chăn nuôi thú y, cán bộ khuyến nông.
5. Ngƣời chăn nuôi đƣợc phổ biến, hƣớng
dẫn về thực hành sản xuất thực phẩm an
toàn.
6. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm và cung cấp đƣợc thông tin liên
quan đến việc mua bán sản phẩm.
87
Đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản nhỏ lẻ
(theo Điều 6 Thông tư 51/2014/TT-BNNPTNT)
1. Bảo đảm các điều kiện về địa điểm, nguồn
nƣớc để nuôi trồng thủy sản an toàn thực phẩm.
2. Sử dụng giống thủy sản khỏe mạnh, có nguồn
gốc rõ ràng.
3. Thức ăn dùng cho nuôi trồng thủy sản phải
bảo đảm không gây hại cho thủy sản nuôi và
ngƣời sử dụng sản phẩm thủy sản. Không sử
dụng chất thải của động vật và của con ngƣời để
nuôi thủy sản.
4. Thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học,
chất xử lý cải tạo môi trƣờng dùng trong nuôi
trồng thủy sản phải theo hƣớng dẫn sử dụng ghi
trên bao bì, tài liệu hƣớng dẫn sử dụng hoặc
hƣớng dẫn của cán bộ kỹ thuật nuôi trồng thủy
sản, cán bộ khuyến nông.
5. Nƣớc ao nuôi phải đƣợc xử lý trƣớc khi xả
thải ra môi trƣờng xung quanh nếu thủy sản bị
bệnh trong quá trình nuôi. Bùn thải từ ao nuôi
phải đƣợc thu gom, xử lý không ảnh hƣởng đến
môi trƣờng xung quanh.
6. Thủy sản nuôi khi thu hoạch phải đƣợc bảo
quản, vận chuyển bằng thiết bị, dụng cụ phù
hợp, bảo đảm không gây độc hại, không gây ô
nhiễm cho thực phẩm.
7. Ngƣời nuôi trồng thủy sản đƣợc phổ biến,
hƣớng dẫn về thực hành sản xuất thực phẩm an
toàn.
8. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm và cung cấp đƣợc thông tin liên quan đến
việc mua bán sản phẩm.
Đối với cơ sở thu hái, đánh bắt khai
thác nông, lâm, thủy sản nhỏ lẻ
(theo Điều 8 Thông tư 51/2014/TT-
BNNPTNT)
1. Có trang thiết bị, dụng cụ, vật liệu bao
gói, chứa đựng, phƣơng tiện phù hợp để
thu hái, đánh bắt, khai thác, bảo quản và
vận chuyển sản phẩm, đảm bảo không gây
độc hại, không gây ô nhiễm cho thực
phẩm.
2. Sản phẩm thu hái, đánh bắt, khai thác
phải đƣợc bảo quản phù hợp với tính chất
của từng loại sản phẩm: tƣơi, sống, sơ chế,
đông lạnh, sản phẩm khô. Trƣờng hợp có
sử dụng phụ gia, hóa chất trong bảo quản,
xử lý sản phẩm phải theo đúng hƣớng dẫn
loại dùng cho thực phẩm, có bao bì, nhãn
mác, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (quy định
tại Thông tƣ 27/2012/TT-BYT ngày
30/11/2012 của Bộ trƣởng Bộ Y tế hƣớng
dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm).
3. Ngƣời thu hái, đánh bắt, khai thác, bảo
quản, vận chuyển sản phẩm đƣợc phổ
biến, hƣớng dẫn về thực hành sản xuất
thực phẩm an toàn.
4. Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm và cung cấp đƣợc thông tin liên
quan đến việc mua bán sản phẩm.
88
Phụ lục 10: Biểu mẫu đăng ký sản phẩm mới
PHIẾU ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM MỚI
TÊN SẢN PHẨM ĐỀ XUẤT: .
TÊN DN/HTX/TỔ HỢP TÁC/HỘ SẢN XUẤT: .
...
ĐỊA CHỈ: ..
...
Điện thoại: .. Fax: .
Email : _________________________ Website (nếu có) :_______________________
NGUYÊN TẮC CỦA CHƢƠNG TRÌNH OCOP
3 nguyên tắc của chƣơng trình OCOP là:
1. Hành động địa phƣơng – hƣớng tới toàn cầu
Nghĩa là nhận biết và khai thác các nguồn lực sẵn có ở địa phƣơng và phát triển
chúng thành các sản phẩm có khả năng tiếp cận thị trƣờng toàn cầu bằng cách gia tăng giá
trị cho chúng và theo tiêu chuẩn đáp ứng nhu cầu thị trƣờng quốc tế.
2. Tự lực – sáng tạo
Nghĩa là để có thể cạnh tranh trên thị trƣờng toàn cầu, ngƣời dân cần liên tục phát
triển giá trị độc đáo của riêng mình, bằng tinh thần sáng tạo của chính mình.
3. Phát triển nguồn nhân lực
Thông qua chƣơng trình OCOP, lãnh đạo cộng đồng, ngƣời đứng đầu các tổ chức
kinh tế (giám đốc DN, HTX, trƣởng nhóm), nguồn nhân lực có trình độ và các mạng lƣới
đƣợc tạo ra và phát triển để phát trển bền vững.
PHẦN A
DÀNH CHO NHÂN VIÊN QUẢN LÝ (TỔ GIÚP VIỆC BAN OCOP HUYỆN)
Phiếu số: ...-15/PĐK-O Ngày nhận:..
Ngƣời tiếp nhận:.. Chữ ký:
DÀNH CHO NHÂN VIÊN QUẢN LÝ (TỔ GIÚP VIỆC BAN OCOP TỈNH)
Phiếu số: ...-15/PĐK-OQN Ngày nhận:..
Ngƣời tiếp nhận:.. Chữ ký:
PHẦN B
Biểu số 1
89
Ý TƢỞNG SẢN PHẨM MỚI
1. Tên sản phẩm:_______________________________________________________
2. Mô tả sản phẩm
2.1. Giá trị của sản phẩm/phần cốt lõi (lý do khiến khách hàng muốn mua sản phẩm):
2.2. Quy cách đóng gói cho một đơn vị sản phẩm/gói sản phẩm dịch vụ (mô tả cụ thể, kèm
theo hình vẽ minh họa - nếu có):
2.3. Tên nhãn hiệu sản phẩm /gói sản phẩm dịch vụ dự kiến là: _____________________
2.4. Mức chất lƣợng của sản phẩm (đánh dấu vào vị trí thích hợp):
- Cho thị trƣờng quốc tế
- Cho thị trƣờng Việt Nam: Mức chất lƣợng cao , Mức chất lƣợng khá , Mức chất
lƣợng bình thƣờng
2.5. Thị trƣờng mục tiêu (đánh dấu vào vị trí thích hợp):
- Phạm vi: Trong tỉnh , Ngoài tỉnh
- Địa điểm cụ thể (nếu có): ________________________________
- Dân cƣ: Thành thị , Nông thôn
- Mức thu nhập: Cho ngƣời giàu và khá giả , cho bình dân
2.6. Đối thủ cạnh tranh (điền vào chỗ trống dưới đây):
- Tên (các) sản phẩm tƣơng tự đã có trên thị trƣờng:
- Cái khác của mình là:
2.7. Quy mô thị trƣờng dự kiến:
- Lƣợng khách hàng dự kiến là... ngƣời/năm
2.8. Giá bán dự kiến/đơn vị sản phẩm: đồng/
2.9. Câu chuyện về sản phẩm (tóm tắt lịch sử hoặc câu chuyện về sản phẩm ở các phần
thích hợp dưới đây, kể cả câu chuyện mới):
90
- Nguồn gốc/lịch sử:
- Yếu tố văn hóa:
- Yếu tố địa danh:
- Yếu tố khác (nếu có):
3. Loại sản phẩm mới (đánh dấu vào vị trí thích hợp):
Mới hoàn toàn , Cải tiến từ sản phẩm đã có , Dựa trên sản phẩm truyền thống đã
có ở gia đình, làng xã
4. Tình trạng (đánh dấu vào vị trí thích hợp):
Mới là ý tƣởng , Đang đƣợc nghiên cứu và hoàn thiện , Đã có sản phẩm mẫu
5. Các nguyên liệu và nguồn gốc: Hoàn thành bảng sau để có một sản phẩm hoàn chỉnh:
TT Tên nguyên liệu
Tỷ lệ sử dụng trong
sản phẩm (%)
Nguồn gốc (cụ
thể ở đâu)
6. Dự kiến mô hình tổ chức (đánh dấu vào vị trí thích hợp)
- Doanh nghiệp: Tƣ nhân , TNHH một thành viên , TNHH nhiều thành viên ,
Cổ phần
- Hợp tác xã - Loại hình khác (ghi rõ):
7. Dự kiến quy trình sản xuất, quy mô sản xuất (điền vào chỗ trống)
- Quy mô sản xuất: .. sản phẩm/năm
- Sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất (vẽ sơ đồ vào phần để trống dưới đây):
8. Nhân lực tham gia: Tổng nhân lực dự kiến: ngƣời, trong đó (điền vào chỗ
trống và đánh dấu vào vị trí thích hợp):
- Lao động phổ thông:. Ngƣời, nguồn: Trong huyện , ngoài huyện
91
- Lao động qua trung cấp:. Ngƣời, Trong huyện , ngoài huyện
- Lao động qua đại học:. Ngƣời, Trong huyện , ngoài huyện
9. Dự kiến thời gian và kinh phí cần để phát triển sản phẩm mới (điền vào chỗ trống
dưới đây)
- Thời gian cần thiết để có mẫu sản phẩm mới hoàn thiện: tháng
- Kinh phí cần thiết để có mẫu sản phẩm mới hoàn thiện: . đồng
10. Dự kiến vốn tổ chức sản xuất và lợi nhuận (điền vào chỗ trống dưới đây)
- Dự kiến tổng vốn cần có để tổ chức sản xuất: . Đồng
- Dự lợi nhuận khi đƣợc sản xuất: . Đồng/năm
11. Dự kiến nhu cầu hỗ trợ
Trình bày ngắn gọn trong bảng dưới đây về lĩnh vực và yêu cầu các cơ quan thực hiện:
TT
Lĩnh vực hỗ
trợ
Loại/hỗ trợ cụ thể
Cơ quan/tổ
chức đào tạo
1 Kỹ thuật Đào tạo về quản trị kinh doanh, công nghệ chế biến,
kiểm soát chất lƣợng (nêu cụ thể):
2 Tiếp thị Triển lãm, xây dựng thƣơng hiệu, đóng gói, phát
triển sản phẩm, (nêu cụ thể):
3 Lĩnh vực
khác
PHẦN H
Dành cho ngƣời đề xuất:
1. Đại diện DN/HTX/nhóm/hộ
Tên: Chức vụ: .
Xin gửi Phiếu đề xuất này đến OCOP huyện ..
Địa chỉ:..
Điện thoại:
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
92
Dành cho quản lý:
2. Ý kiến của OCOP huyện
..
..
..
XÁC NHẬN
93
Phụ lục 11: Phiếu đăng ký sản phẩm đã có
PHIẾU ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM ĐÃ CÓ
TÊN SẢN PHẨM ĐỀ XUẤT:
TÊN DN/HTX/TỔ HỢP TÁC/HỘ SẢN XUẤT:
..
ĐỊA CHỈ: .
..
Điện thoại: .. Fax:
Email : _________________________ Website (nếu có) :_____________________
NGUYÊN TẮC CỦA CHƢƠNG TRÌNH OCOP
3 nguyên tắc của chƣơng trình OCOP là:
1. Hành động địa phƣơng – hƣớng tới toàn cầu
Nghĩa là nhận biết và khai thác các nguồn lực sẵn có ở địa phƣơng và phát triển
chúng thành các sản phẩm có khả năng tiếp cận thị trƣờng toàn cầu bằng cách gia tăng giá
trị cho chúng và theo tiêu chuẩn đáp ứng nhu cầu thị trƣờng quốc tế.
2. Tự lực – sáng tạo
Nghĩa là để có thể cạnh tranh trên thị trƣờng toàn cầu, ngƣời dân cần liên tục phát
triển giá trị độc đáo của riêng mình, bằng tinh thần sáng tạo của chính mình.
3. Phát triển nguồn nhân lực
Thông qua chƣơng trình OCOP, lãnh đạo cộng đồng, ngƣời đứng đầu các tổ chức
kinh tế (giám đốc DN, HTX, trƣởng nhóm), nguồn nhân lực có trình độ và các mạng lƣới
đƣợc tạo ra và phát triển để phát trển bền vững.
PHẦN A
DÀNH CHO NHÂN VIÊN QUẢN LÝ (TỔ GIÚP VIỆC BAN OCOP HUYỆN)
Phiếu số: ...-15/PĐK-O Ngày nhận:..
Ngƣời tiếp nhận:.. Chữ ký:
DÀNH CHO NHÂN VIÊN QUẢN LÝ (TỔ GIÚP VIỆC BAN OCOP TỈNH)
Phiếu số: ...-15/PĐK-O Ngày nhận:..
Ngƣời tiếp nhận:.. Chữ ký:
94
CÁC YẾU TỐ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CỦA OCOP
Nhóm OCOP (DN/HTX/nhóm) là:
1. Sử dụng nguyên liệu và tài nguyên sẵn có ở địa phƣơng
2. Có gia tăng giá trị
3. Có tiềm năng thị trƣờng
4. Có tiềm năng thành thƣơng hiệu của huyện
5. Có phƣơng án kinh doanh
6. Tự lực cánh sinh và bền vững
7. Có mức độ sở hữu rộng của cộng đồng
8. Trao quyền cho cộng đồng
9. Có ban lãnh đạo tốt
PHẦN B
THÔNG TIN VỀ DN/HTX/NHÓM/HỘ
1. Tên DN/HTX/nhóm: .
...
2. Địa chỉ: .
...
3. Điện thoại: . Email:..
4. Số nhân viên/thành viên: .., Trong đó:
Số lƣợng đàn ông: . Số lƣợng phụ nữ:.
Số lƣợng thành viên là ngƣời tàn tật:
5. Ngày thành lập/đăng ký: Số đăng ký (nếu có): ..
6. Loại hình tổ chức (Nhóm tự thân, HTX, Doanh nghiệp):.........
7. Ngƣời đại diện (đầu mối liên lạc):
Địa chỉ: ..
Điện thoại: . Email:
8. Tên sản phẩm/dịch vụ: ..
95
Trình bày vắn tắt:
1. Lịch sử của DN/HTX/nhóm/hộ, tại sao lại thành lập, thành lập nhƣ thế nào?:
2. DN/HTX/nhóm đã thêm giá trị vào các tài nguyên sẵn có ở địa phƣơng nhƣ thế nào:
3. Câu chuyện sản phẩm:
PHẦN C
MÔI TRƢỜNG KINH DOANH
(Đánh dấu () và viết vào các phần trống dưới đây)
1. Đất và văn phòng: Thuê ( ), Sở hữu ( )
2. Đất sản xuất: Thuê ( ), Sở hữu ( )
3. Nguồn điện: Đã mắc ( ), Đang mắc ( ), Đang lập kế hoạch ( ), Không có ( )
4. Nguồn nƣớc: Nƣớc máy ( ), Giếng khoan ( ), Không có ( ),
Nguồn khác ( ):
5. Phƣơng tiện vận tải: Có xe ô tô ( ), Xe máy ( ), Xe trâu/bò kéo ( ), Không có ( ),
Thuê ( ), Phƣơng tiện công cộng ( )
6. Phƣơng tiện truyền thông: Điện thoại để bàn ( ), Điện thoại di động ( ), Fax (...), Bƣu
điện ( ), E-mail ( ), Không có ( )
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Hoạt động chung của tổ chức/cá nhân đăng ký)
a. Bán hàng (năm liền trƣớc của các sản phẩm đăng ký)
Sản phẩm Số lƣợng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ)
Tổng thu (1)
96
b. Chi phí (năm liền trƣớc):
Hạng mục Số lƣợng Đơn giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ)
Nguyên vật liệu
hiên, phụ liệu
Điện
Nƣớc
Bao bì
Nhân công
Quản lý
Vận chuyển
Chi phí khác
Tổng chi phí (2)
c. Lãi/lỗ (năm liền trƣớc):
Tổng (1)
Tổng (2)
Chênh lệch (1) – (2) (VNĐ)
97
d. Nhân lực (năm liền trƣớc):
Giới Số ngƣời
Nam
Nữ
Tổng
e. Nguồn cung cấp nguyên vật liệu đầu vào:
Loại nguyên liệu
đầu vào
Nguồn Số lƣợng Giá (VNĐ)
PHẦN D
THÔNG TIN VỀ KINH DOANH
(Của sản phẩm đăng ký)
1. Mức độ thƣờng xuyên sản xuất sản phẩm này?
2. Thị trƣờng đích?
3. Mức độ thƣờng xuyên của bán sản phẩm?
4. Ai là khách hàng?
5. DN/HTX/nhóm/hộ đã tích lũy vốn cho kinh doanh nhƣ thế nào?
6. Nơi sản xuất sản phẩm?
98
PHẦN E
THÔNG TIN CHUNG
(Của doanh nghiệp)
1. Mô tả vắn tắt phƣơng án kinh doanh và hoạt động kinh doanh:
2. DN/HTX/nhóm/hộ có nhận đƣợc hỗ trợ về đào tạo nào không?: Có ( ) Không ( ).
Nếu có, trình bày ngắn gọn loại hình đào tạo và tổ chức thực hiện đào tạo:
3. DN/HTX/nhóm/hộ còn nhận đƣợc hỗ trợ nào khác không? (Có) (Không). Nếu có,
trình bày vắn tắt:
4. DN/HTX/nhóm/hộ có gặp mặt/họp thƣờng xuyên không?:
5. Cách chia số tiền thu đƣợc?:
6. Liệt kê các thách thức chính của DN/HTX/nhóm/hộ
99
PHẦN G
NHU CẦU HỖ TRỢ
Trình bày ngắn gọn trong bảng dưới đây về lĩnh vực và yêu cầu các cơ quan thực hiện:
TT
Lĩnh vực hỗ
trợ
Loại/hỗ trợ cụ thể
Cơ quan/tổ chức đào tạo
(nếu biết)
1 Kỹ thuật Đào tạo về quản trị kinh doanh, công
nghệ chế biến, kiểm soát chất
lƣợng, (nêu cụ thể)
2 Tiếp thị Triển lãm, xây dựng thƣơng hiệu,
đóng gói, phát triển sản phẩm,
(nêu cụ thể)
3 Tài chính Kết nối với các tổ chức tài chính để
mua thiết bị và máy móc (nêu cụ thể)
4
PHẦN H
Dành cho ngƣời đề xuất:
1. Đại diện DN/HTX/nhóm/hộ
Tên: Chức vụ: .
Xin gửi Phiếu đề xuất này đến OCOP huyện ..
Địa chỉ:..
Điện thoại:
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
Dành cho quản lý:
2. Ý kiến của OCOP huyện
..
..
100
..
XÁC NHẬN
Phụ lục 12: Phiếu đánh giá sản phẩm đƣợc chấp nhận
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM ĐƢỢC CHẤP NHẬN
TRONG CHƢƠNG TRÌNH OCOP
TÊN SẢN PHẨM ĐỀ XUẤT: ____________________________________________
T N DN/HTX/NHÓM/HỘ:
_____________________________________________________________________
ĐỊA CHỈ: ____________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Điện thoại: Email: ________________________
NGƢỜI Đ NH GI : ______________ Ngày đánh giá:
TT Tiêu chí
Mức
đánh giá
Điểm
đánh
giá
Tỷ
lệ %
Điểm
(x) tỷ
lệ %
1 Tính địa phƣơng của sản phẩm
3
20
Là đặc sản địa phƣơng (công nghệ gốc
và nguyên liệu ở địa phƣơng)
4
Nếu không phải đặc sản địa phƣơng:
Sử dụng từ 50% nguyên liệu ở địa
phƣơng trở lên, do các thành viên/chủ sở
hữu/cộng đồng địa phƣơng cung ứng
3
Sử dụng 30-50% nguyên liệu địa phƣơng 2
Sử dụng 10-30% nguyên liệu địa phƣơng 1
2 Tính độc đáo của sản phẩm
2
20
Chỉ có sản phẩm tƣơng tự trên thị trƣờng
quốc tế
4
Sản phẩm chƣa có ở tỉnh, nhƣng có
sản phẩm tƣơng tự ở vài nơi ở Việt Nam
3
Có sản phẩm tƣơng tự ở vài nơi trong
tỉnh
2
Sản phẩm phổ biến ở tỉnh 1
3 Có giá tăng giá trị
5
20
Chế biến sâu thành sản phẩm mới 5
101
TT Tiêu chí
Mức
đánh giá
Điểm
đánh
giá
Tỷ
lệ %
Điểm
(x) tỷ
lệ %
Có tiêu chuẩn chất lƣợng 4
Đóng gói, dán nhãn 3
Sơ chế 2
Phân loại 1
4 Không ảnh hƣởng xấu đến môi trƣờng 20
Có ĐTM hoặc cam kết ĐTM 4 4
Có công tác vệ sinh MT CN thƣờng
xuyên (thu gom rác thải, xử lý)
2
5 Có câu chuyện về sản phẩm 10
Câu chuyện truyền thống 4
Câu chuyện mới 2 2
6 Tính khả thi
2
10
Tính khả thi về kỹ thuật/công nghệ, pháp
luật
2
Tổng cộng
., ngày tháng năm 20
Ngƣời đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
102
NỘI DUNG CÁC TIÊU CHÍ SẢN PHẨM
ĐƢỢC CHẤP NHẬN
(mục 2 và 3, Biểu 3)
1. Các đặc sản địa phƣơng (công nghệ gốc và nguyên liệu ở địa phƣơng) (mục đích:
tránh cạnh tranh).
2. Nếu không phải đặc sản địa phƣơng:
o Sử dụng (ít nhất 50%) nguyên liệu ở địa phƣơng, do các thành viên/chủ sở
hữu/cộng đồng địa phƣơng cung ứng (mục đích: phát triển địa phƣơng,
công nghệ truyền thống,)
o Có tính độc đáo: Cân nhắc 4 mức sau, trong đó 1 là dễ nhất (mục đích: tránh
cạnh tranh), ƣu tiên các sản phẩm độc đáo
Sản phẩm phổ biến ở tỉnh
Có sản phẩm tƣơng tự ở vài nơi trong tỉnh
Sản phẩm chƣa có ở tỉnh, nhƣng có sản phẩm tƣơng tự ở vài nơi ở
Việt Nam
Chỉ có sản phẩm tƣơng tự trên thị trƣờng quốc tế
3. Có gia tăng giá trị: Chế biến nguyên vật liệu thành các sản phẩm có gia tăng giá trị
(mục đích: gia tăng giá trị theo yêu cầu của Thủ tƣớng, giữ lại giá trị ở địa phƣơng)
4. Không ảnh hƣởng xấu đến môi trƣờng (mục đích: phát triển bền vững)
5. Khả thi:
o Khả thi về công nghệ/kỹ thuật: Có thể thực hiện đƣợc trong điều kiện công
nghệ/kỹ thuật Việt Nam, phù hợp với điều kiện cộng đồng ở tỉnh
o Khả thi về luật pháp: Với sản phẩm sản xuất có điều kiện, cần đăng ký
103
Phụ lục 13: Biểu mẫu kế hoạch kinh doanh
BIỂU MẪU KẾ HOẠCH KINH DOANH
I. GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ
1. Tên cơ sở
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh chính
5. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy
II. PHƢƠNG ÁN KINH DOANH
1. Đánh giá về tình hình thị trƣờng và thƣơng nhân
(Tổng quát về nhu cầu thị trường, đối thủ cạnh tranh, khả năng tham gia thị
trường, thuận lợi, khó khăn khi tham gia thị trường)
2. Lựa chọn mặt hàng, thời cơ, điều kiện và phƣơng thức kinh doanh
(Cần thể hiện tên sản phẩm, giá trị cốt lõi, nguyên liệu chính, nguồn gốc nguyên
liệu, , thời điểm thực hiện, tự sản xuất hay liên kết, phân phối)
3. Mục tiêu sản xuất kinh doanh
(Kế hoạch sản xuất: Thời gian sản xuất, số lượng sản xuất; Kế hoạch kinh doanh:
Số lượng hàng bán, giá, doanh thu tổng cả năm và tại các thị trường)
4. Quy trình sản xuất, quy mô sản xuất
(Quy mô, sơ đồ quy trình, thuyết minh sơ đồ quy trình)
5. Các nguồn lực
(Nhân lực tham gia; công nghệ, thiết bị, cơ sở hạ tầng đáp ứng sản xuất)
6. Kế hoạch tiếp thị sản phẩm
(Cần thể hiện rõ thị trường dự kiến, kế hoạch xúc tiến, chính sách giá bán )
7. Phƣơng án tài chính
(Cần thể hiện rõ nhu cầu vốn, phương án huy động vốn; các phương án tài chính
khác – nếu có)
8. Hiệu quả về kinh tế - xã hội
(Cần thể hiện rõ doanh thu, chi phí, lợi nhuận; các tác động tích cực với xã hội
như: công ăn việc làm, phúc lợi, môi trường )
9. Phân tích rủi ro
(Dự báo các rủi ro trong quá trình SX-KD, phương án khắc phục – nếu có)
10. Kế hoạch triển khai (Cần thể hiện rõ các nội dung triển khai, tiến độ triển khai,
tổ chức thực hiện, kết quả, yêu cầu tài chính )
III. KẾT LUẬN
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký và ghi họ tên)
104
Phụ lục 14: Yêu cầu về hồ sơ sản phẩm
YÊU CẦU VỀ HỒ SƠ SẢN PHẨM
1.1. Với sản phẩm tiêu dùng
- Sản phẩm mẫu (6 đơn vị sản phẩm)
- Phiếu đăng ký sản phẩm
- Kế hoạch kinh doanh
- Bản giới thiệu tổ chức kinh tế tham gia chƣơng trình OCOP
- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập (tổ hợp tác)
- Các tài liệu khác (nếu có)
+ Chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm tƣơng ứng
+ Công bố hợp chuẩn/hợp quy hoặc công bố tiêu chuẩn chất lƣợng sản phẩm (dạng
tự công bố hoặc đã đƣợc cơ quan có thẩm quyền xác nhận).
+ Phiếu kết quả phân tích các chỉ tiêu kim loại nặng, vi sinh, hợp chất không mong
muốn, dinh dƣỡng.
+ Giấy chứng nhận sở hữu nhãn hiệu sản phẩm, mã số mã vạch
+ Bản giới thiệu về sản phẩm về các nội dung: Câu chuyện về SP, cách tổ chức SX
(QT, vùng nguyên liệu, công nghệ, tiêu chuẩn đã có,), tại sao khách hàng nên mua sản
phẩm của mình.
ới sản phẩm dịch vụ
- Bản giới thiệu về sản phẩm dịch vụ du lịch: Vị trí (giao thông, cảnh quản, môi
trƣờng), kiến trúc, khu đón tiếp, trang thiết bị phục vụ, quá trình sử dụng dịch vụ, danh
mục hàng hóa phục vụ và nguồn gốc
- Phiếu đăng ký ý tƣởng sản phẩm
- Phƣơng án kinh doanh
- Bản giới thiệu tổ chức kinh tế tham gia chƣơng trình OCOP
- Các tài liệu khác:
+ Chứng chỉ đào tạo nhân sự tham gia về lĩnh vực du lịch dịch vụ
+ Giấy tờ liên quan đến: Đủ điều kiện sản xuất kinh doanh
+ Kết quả đánh giá chất lƣợng sản phẩm (bình chọn tốt) của các tổ chức có uy tín
Chú ý:
- Hồ sơ sản phẩm dự thi đánh giá/phân hạng sản phẩm tại tỉnh phải bao gồm thêm
phiếu kết quả đánh giá tại cấp huyện.
- Hồ sơ sản phẩm phải có mục lục, có đánh số trang trong toàn bộ hồ sơ, có trang bìa
lót giữa các phần của hồ sơ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
so_tay_huong_dan_phat_trien_san_xuat.pdf