Sổ tay Kỹ năng kinh doanh và Marketing căn bản

Tác giả : Bergeron Emeline - Nguyễn văn Tường 1. Hoạt động kinh doanh nào phù hợp với bạn 2. Ý tường kinh doanh của bạn phục vụ cho loại thị trường nào 3. Ý tưởng kinh doanh của bạn có mang lại lợi nhuận không 4. Khởi sự và thực hiện kinh doanh 5. Phụ lục và các tài liệu tham khảo

pdf79 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1656 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sổ tay Kỹ năng kinh doanh và Marketing căn bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t ÿ͙ng kinh doanh cɤn sɺ phͥ thu͙c vào qui mô và ÿʈa ÿiʀm kinh doanh nhɉng cŸng có thʀ bao g͓m nhͯng thͩ sau: • Ngu͓n tài nguyên thiên nhiên: ÿɢt, nɉ͛c, nhͯng thͩ khác… • Ngu͓n nhân lͱc: sͩc lao ÿ͙ng, k͹ năng, tɪp huɢn, các dʈch vͥ • Ngu͓n tài chính ÿʀ mua nguyên liêu, thiɼt bʈ, xây dͱng, ÿɢt ÿai, ÿóng gói, quɠng cáo, ÿiʄn… • M͙t s͑ nhͯng yêu cɤu pháp lý khác nhɉ giɢy phép … Có hai loɞi chi phí khác nhau bɞn cɤn phɠi biɼt ÿó là: • Các chi phí ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh: ÿây là nhͯng chi phí ÿʀ mua thiɼt bʈ và nguyên vɪt liʄu mà bɞn cɤn. • Các chi phí hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: cho m͙t chu kƒ kinh doanh. Nɼu bɞn thɢy hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn không mang lɞi lͣi nhuɪn, bɞn có thʀ mu͑n cɬt giɠm b͛t chi phí hoɞt ÿ͙ng. Ĉʀ tìm ra cách cɬt giɠm nhɉ thɼ nào, bɞn nên rà soát lɞi tɢt cɠ nhͯng thͩ cɤn thiɼt trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn và c͑ gɬng tìm ÿɉͣc m͙t giɠi pháp có giá rɸ hɇn cho m͗i vɪt dͥng mà bɞn cɤn. Hãy xem m͙t ví dͥ vɾ giɠi pháp cͧa m͙t ngɉ͝i tr͓ng lúa. 5. Lͣi nhuɪn tính theo ngày công lao ÿ͙ng cͧa h͙ gia ÿình trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (= 4 / e 3): _____ ÿ͓ng/ngày Hoɞt ÿ͙ng S͑ ngày lao ÿ͙ng m͗i tháng (e 1) S͑ tháng trong m͗i chu kƒ kinh doanh (e 2) T͕ng s͑ ngày lao ÿ͙ng 8 tiɼng (e 3 = e 1 x e 2) - Tr͓ng rau 1,5 ______ ______ Trang 47 Ý t ɉ ͟ n g k in h d o a n h c ͧ a b ɞn c ó m a n g l ɞi l ͣ i n h u ɪn k h ô n g ? K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 3.2.2 Tính toán khɢu hao tài sɠn ÿʀ tiɼt kiʄm tiɾn sͭ dͥng cho sau này Khɢu hao là m͙t cách tính toán s͑ tiɾn mà bɞn cɤn tiêu dùng hàng năm (hoɴc m͗i chu kƒ kinh doanh) ÿʀ hoàn trɠ chi phí ÿɤu tɉ ban ÿɤu mua máy móc, tɪp huɢn và nhͯng gì mà bɞn ÿã làm khi kh͟i sͱ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Ĉây là các chi phí phi tiɾn mɴt cͧa m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nhɉng ÿó cŸng là chi phí giúp bɞn tính toán ÿɉͣc lͣi nhuɪn thͱc thu ÿɉͣc tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình. Thông thɉ͝ng các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nh͏ có chi phí khɢu hao rɢt thɢp. Ví dͥ: Chu͓ng lͣn cͧa ông Páo Ĉɼn nay, ông Páo ÿã nuôi lͣn ÿɉͣc 10 năm. Ban ÿɤu ông ɢy ÿɤu tɉ 5 triʄu ÿ͓ng ÿʀ làm chu͓ng. Ông ɢy kiɼm ÿɉͣc khá nhiɾu tiɾn tͫ hoɞt ÿ͙ng chăn nuôi lͣn này, nó ÿã giúp ông có tiɾn nuôi con ăn h͍c. Tuɤn trɉ͛c chiɼc chu͓ng lͣn cͧa ông bʈ h͏ng do có cɇn l͑c và chiɼc chu͓ng cŸng hɇi cŸ. Ông Páo không có tiɾn ÿʀ làm lɞi chiɼc chu͓ng lͣn m͛i. Theo bɞn, ông Páo ÿã làm ÿiɾu gì chɉa ÿúng? Thay vào ÿó ông ɢy nên làm gì? Ông Páo ÿã không tính toán khɢu hao tài sɠn ÿɤu tɉ ban ÿɤu vào xây chu͓ng lͣn trong khi tính toán lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình. Tôi đã nghe thấy rằng ở một xã khác, nông dân làm phân ủ vi sinh từ rơm rạ và họ tiết kiệm được khá nhiều tiền sử dụng cho phân bón. Có thể chúng ta sẽ đề nghị họ giúp đỡ. Giá phân bón hoá học tăng lên hàng năm. Chúng ta phải tìm một giải pháp để sử dụng tiền ít hơn cho canh tác lúa. Ở đây bạn có thể thấy phân ủ vi sinh tôi bón ở ruộng lúa. Tôi đang thực hiện tiết kiệm tiền. Được, chúng ta có thể tổ chức một khoá tập huấn về cách làm phân ủ vi sinh ngay sau khi thu hoạch! Ông có thể hướng dẫn chúng tôi cách làm phân trộn đó được không ? Trang 48 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Viʄc tính toán này sɺ giúp ông Páo: Nhɪn xét: Khi bɞn tiɼt kiʄm tiɾn sͭ dͥng cho m͙t vài năm t͛i, bɞn cŸng nên xem xét ÿɼn yɼu t͑ giá cɠ hiʄn vɨn ÿang tiɼp tͥc gia tăng (ÿây g͍i là lɞm phát); Nɼu bɞn hoàn trɠ ÿɉͣc các chi phí ÿɤu tɉ mua thiɼt bʈ trong th͝i gian 5 năm, giá cɠ cͧa thiɼt bʈ ÿó chɬc chɬn sɺ ÿɬt hɇn giá mà bɞn ÿã mua lɤn ÿɤu. Ĉʀ nɬm bɬt ÿɉͣc mͩc ÿ͙ lɞm phát, bɞn có thʀ h͏i cͭa hàng bán lɸ Xi Măng hoɴc chͧ cͭa hàng bán phân bón ÿʀ biɼt vɾ giá cɠ ÿã tăng lên trong nhͯng năm qua. Ví dͥ: Giá phân bón nhɉ Ĉɞm Urê ÿang tăng lên hàng năm: 1. T͕ng s͑ nhͯng thͩ cɤn thiɼt ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh và các chi phí khɢu hao trong m͙t chu kƒ sɠn xuɢt: Các mͥc T͕ng s͑ các chi phí ÿɤu tɉ (a1) S͑ th͝i gian hoɞt ÿ͙ng dͱ kiɼn (a2) Các chi phí khɢu hao( a1: a2) Chu͓ng lͣn 5.000.000 10 năm x 3 chu kƒ/năm = 30 170.000 T͕ng s͑ 5.000.000 170.000 Trời ơi! Chuồng lợn của tôi hỏng rồi. Tôi không có tiền tiết kiệm để sửa nó. Lần tới tôi sẽ chỉ tiêu phần lãi ròng thôi còn tôi sẽ tiết kiệm 170,000 đồng để dành cho phần khấu hao hàng năm để mua tấm lợp khi mà thời gian Của tấm lợp hêt hạn sử dụng. Năm Lɞm phát Giá/kg urê (ÿ͓ng) Chi phí mua phân urê/1.000 m2 ru͙ng (ÿ͓ng) 2002 2.800 25 kg x 2.800 = 70.000 2003 17% = 500 ÿ͓ng / 2.800 ÿ͓ng 3.300 25 kg x 3.300 = 82.500 2004 15% 3.800 25 kg x 3.800 = 95.000 2005 30% 5.000 25 kg x 5.000 = 125.000 Trang 49 Ý t ɉ ͟ n g k in h d o a n h c ͧ a b ɞn c ó m a n g l ɞi l ͣ i n h u ɪn k h ô n g ? K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Vào năm 2005, khi nông dân mu͑n mua phân ÿɞm urê ÿʀ bón cho 1.000 m2 ru͙ng h͍ phɠi trɠ 125.000 ÿ͓ng thay vì h͍ chʆ phɠi trɠ 70.000 ÿ͓ng vào năm 2002. Giá cͧa phân ÿɞm urê ÿã tăng khoɠng 80% giͯa năm 2002 và 2005. 3.2.3 Bɞn sɺ thu ÿɉͣc bao nhiêu lͣi nhuɪn tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình? BÀI TɩP: L͢I NHUɩN TIɽM NĂNG THU ĈɈ͢C Tͪ HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CͦA BɝN (1) Tên cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Th͝i hɞn cͧa m͙t chu kƒ kinh doanh: 1. Bɞn cɤn bao nhiêu v͑n ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh? 1. T͕ng s͑ nhͯng vɪt dͥng cɤn thiɼt ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh và các chi phí khɢu hao trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: Các mͥc T͕ng chi phí ÿɤu tɉ (a1) S͑ chu kƒ hoɞt ÿ͙ng dͱ kiɼn (a2) Các chi phí khɢu hao (a1: a2) Xɉ͟ng sɠn xuɢt, chu͓ng trɞi: Thiɼt bʈ, công cͥ: Phɉɇng tiʄn vɪn chuyʀn: Nhͯng thͩ khác, ÿɾ nghʈ nêu cͥ thʀ: + + T͕ng s͑: Trang 50 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn BÀI TɩP: L͢I NHUɩN TIɽM NĂNG THU ĈɈ͢C Tͪ HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CͦA BɝN (2) 2. Bɞn cɤn bao nhiêu chi phí hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿʀ thͱc hiʄn m͙t chu kƒ kinh doanh? 2. T͕ng chi phí cho m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=b1+b2+b3): Các chi phí trɉ͛c khi tiɼn hành sɠn xuɢt bao g͓m (b1): - Ĉào tɞo nhân viên/ngɉ͝i lao ÿ͙ng: - Tìm kiɼm thông tin: - Giɠi phóng mɴt bɮng ÿʀ xây dͱng: - Nhͯng thͧ tͥc cɤn thiɼt/thͧ tͥc ÿăng ký kinh doanh: - Nhͯng thͩ khác: Các chi phí trong quá trình sɠn xuɢt bao g͓m (b2): - Ngu͓n ÿɤu vào: - Thuɼ, giɢy phép kinh doanh - Thuê ÿʈa ÿiʀm - Nhân công: - Ĉiʄn, nɉ͛c: - Vɪn chuyʀn (nɼu có): - Nhͯng thͩ khác, ÿɾ nghʈ nêu cͥ thʀ: + Các chi phí trong quá trình bán sɠn phɦm bao g͓m (b3): - Vɪn chuyʀn - Ĉi lɞi: - Giao dʈch mua bán - Tiɼp thʈ Trang 51 Ý t ɉ ͟ n g k in h d o a n h c ͧ a b ɞn c ó m a n g l ɞi l ͣ i n h u ɪn k h ô n g ? K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn BÀI TɩP: L͢I NHUɩN TIɽM NĂNG Tͪ HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CͦA BɝN (3) 3. Bɞn kiɼm ÿɉͣc bao nhiêu doanh thu bán hàng trong m͗i chu kƒ kinh doanh? Bɞn thu ÿɉͣc bao nhiêu lͣi nhuɪn ròng trong m͗i chu kƒ kinh doanh? Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn có thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn không ? Câu trɠ l͝i là: CÓ / KHÔNG 3. Ɉ͛c tính doanh thu bán hàng trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: Loɞi sɠn phɦm S͑ lɉͣng sɠn phɦm (c1) Giá thành m͗i sɠn phɦm (2) T͕ng s͑ c1 x c2) - Sɠn phɦm chính: + + - Sɠn phɦm phͥ: + + T͕ng doanh thu bán hàng Lͣi nhuɪn t͕ng thu ÿɉͣc trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=3-2): Ĉ͓ng 4. T͕ng s͑ lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=3-2-1): Ĉ͓ng 3.2.4 Tɞi sao bɞn nên tính toán lͣi nhuɪn theo th͝i gian làm viʄc? Bɉ͛c quan tr͍ng tiɼp theo ÿʀ quyɼt ÿʈnh xem hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn có thành công hay không là tính toán lɉͣng th͝i gian mà bɞn sͭ dͥng ÿʀ thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó. Khi bɞn tiɼn hành kh͟i sͱ kinh doanh, bɞn có thʀ ghi chép lɞi vào trong s͕ theo dõi s͑ th͝i gian mà bɞn và các thành viên trong gia ÿình ÿã dành cho hoɞt ÿ͙ng ÿó, ÿ͓ng th͝i ghi chép lɞi tɢt cɠ các chi phí, lɉͣng hàng bán và nhͯng sͱ kiʄn chính trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn Bɞn có thʀ ghi chép, tính toán th͝i gian làm viʄc cͧa mình theo bɢt cͩ ÿɇn vʈ th͝i gian nào mà bɞn cɠm thɢy dʂ dàng nhɉ: Gi͝ hoɴc ngày công. Ĉiɾu ÿó sɺ giúp bɞn tính toán ÿɉͣc th͝i gian thͱc tɼ ÿã dành cho hoɞt ÿ͙ng ÿó. Trang 52 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Lɤn này, chúng ta hãy xem hoɞt ÿ͙ng kinh doanh chăn nuôi lͣn cͧa ông Páo. Ông ɢy vͫa m͛i hoàn tɢt danh mͥc các chi phí và biɼt ÿɉͣc rɮng ông ÿã thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn. Bây gi͝ ông mu͑n tính toán lɉͣng th͝i gian mà ông ÿã dành cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này ÿʀ xem hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó có giá trʈ hay không. Tên cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Chăn nuôi lͣn cͧa ông Páo Th͝i hɞn cͧa chu kƒ kinh doanh: khoɠng 4 tháng Hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn có thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn không? 1. T͕ng s͑ nhͯng vɪt dͥng cɤn thiɼt ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh và các chi phí khɢu hao trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: Các mͥc T͕ng chi phí ÿɤu tɉ (a1) S͑ chu kƒ hoɞt ÿ͙ng dͱ kiɼn (a2) Các chi phí khɢu hao (a1: a2) Làm chu͓ng lͣn 5.000.000 30 170.000 Các nguyên liʄu khác 200.000 4 50.000 T͕ng s͑ 5.200.000 220.000 2. T͕ng chi phí trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=b1+b2+b3): 660.000 Các chi phí trong quá trình sɠn xuɢt bao g͓m (b2): 660.000 - 2 con lͣn gi͑ng 300.000 - Tiêm phòng 15.000 - Thiɼn hoɞn 15.000 - Thͩc ăn cho 60 ngày ÿɤu 140.000 - Thͩc ăn cho 60 ngày tiɼp theo 190.000 3. Ɉ͛c tính doanh thu bán hàng trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: Các mͥc S͑ sɠn phɦm (c1) Giá thành m͗i sɠn phɦm (c2) T͕ng s͑ (c1 x c2) - Sɠn phɦm chính: + 2 con lͣ n m͗i con nɴng 65 kg 130 kg 12.000 ÿ͓ng/kg 1.560.000 T͕ng doanh thu bán hàng 1.560.000 Lͣi nhuɪn t͕ng tính theo m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=3-2): 900.000 ÿ͓ng 4. T͕ng lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=3-2-1): 680.000 Ĉ͓ng Trang 53 Ý t ɉ ͟ n g k in h d o a n h c ͧ a b ɞn c ó m a n g l ɞi l ͣ i n h u ɪn k h ô n g ? K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Ông Páo ɉ͛c tính s ͑gi͝ làm viʄc ông ÿã dành cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nuôi lͣ n cͧa mình nhɉ sau: 2 gi͝ m͗i ngày trong 60 ngày ÿɤu tiên = 120 gi͝ 3 gi͝ m͗i ngày trong 60 ngày tiɼp theo = 180 gi͝ T͕ng c͙ng s͑ gi͝ trong 4 tháng = 300 gi͝ (9,5 ngày trong 1 tháng) 680.000 đồng có vẻ là một khoản lợi nhuận khá tốt đối với hoạt động kinh doanh nuôi lợn của tôi. Nhưng tôi đã quên một thứ gì đó. Tôi phải nhớ xem tôi đã dành bao nhiêu thời gian cho hoạt động kinh doanh đó. 5. Lͣi nhuɪn tính theo m͗i ngày lao ÿ͙ng cͧa h͙ gia ÿình trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (= 4 / d 3): 18.000 Ĉ͓ng/ngày Hoɞt ÿ͙ng S͑ ngày lao ÿ͙ng m͗i tháng (d 1) S͑ tháng trong m͗i chu kƒ kinh doanh (d 2) T͕ng s͑ ngày lao ÿ͙ng (d 3 = d 1 x d 2) - Chăn nuôi lͣn 9,5 4 38 Hãy xem cuốn sổ ghi chép của tôi! Tôi đã làm việc 300 giờ! Tương đương với khoảng 38 ngày làm việc! Nếu tôi chia tổng lợi nhuận thu được theo số ngày tôi đã làm …. thì có nghĩa là tôi đã kiếm được khoảng 18.000 đồng/ngày. Trang 54 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Sau khi tính toán lͣi nhuɪn và s͑ gi͝ dành cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này, bɞn có nghś rɮng hoɞt ÿ͙ng chăn nuôi cͧa ông Páo có mang lɞi lͣi nhuɪn cho ông ɢy không? 3.3 ĈÁNH GIÁ Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN Nhͯng ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu, cɇ h͙i và thách thͩc (SWOT) trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn là gì? Tɢt cɠ m͍i ngɉ͝i, sɠn phɦm hay hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿɾu có nhͯng ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu, cɇ h͙i và nguy cɇ. • Ĉiʀm mɞnh là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ tích cͱc nào trong n͙i b͙ và nɮm trong tɤm kiʀm soát cͧa bɞn. • Ĉiʀm yɼu là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ hɞn chɼ nào trong n͙i b͙ và nɮm trong tɤm kiʀm soát cͧa bɞn. Các ÿiʀm mɞnh và ÿiʀm yɼu là nhͯng yɼu t͑ hiʄn tɞi. • Cɇ h͙i là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ tích cͱc bên ngoài nào và nɮm ngoài tɤm kiʀm soát cͧa bɞn. • Thách thͩc là bɢt kƒ m͙t yɼu t͑ tiêu cͱc bên ngoài nào và nɮm ngoài tɤm kiʀm soát cͧa bɞn. Cɇ h͙i và Thách thͩc có thʀ là nhͯng yɼu t͑ hoɴc ͟ hiʄn tɞi hoɴc ͟ tɉɇng lai. Ví dͥ vɾ phân tích SWOT ÿ͑i v͛i hoɞt ÿ͙ng tr͓ng nɢm Sò kèm theo các khuyɼn nghʈ: Bà Tuyên ÿang nghś cách tiɼn hành tr͓ng Nɢm Sò. Bà nghś bà có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó, tuy nhiên bà cŸng phɠi xem xét ÿɼn các ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh này ÿ͓ng th͝i cɠ các cɇ h͙i và thách thͩc mà hoɞt ÿ͙ng kinh doanh sɺ gɴp phɠi. BÀI TɩP: L͢I NHUɩN TIɽM NĂNG MÀ BɝN THU ĈɈ͢C Tͪ KINH DOANH (3) 5. Bɞn hy v͍ng thu ÿɉͣc bao nhiêu lͣi nhuɪn ròng cho m͗i ngày công lao ÿ͙ng? Theo bɞn lͣi nhuɪn ròng tính theo ngày công lao ÿ͙ng này có ÿͧ cho bɞn không? Có / Không 5. Lͣi nhuɪn tính theo ngày lao ÿ͙ng cͧa h͙ gia ÿình trong m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (= 4 / d 3): _____ ÿ͓ng/ngày Hoɞt ÿ͙ng S͑ ngày lao ÿ͙ng trong tháng (d 1) S͑ tháng trong m͗i chu kƒ kinh doanh (d 2) T͕ng s͑ ngày lao ÿ͙ng (d 3 = d 1 x d 2) - ______ ______ Trang 55 Ý t ɉ ͟ n g k in h d o a n h c ͧ a b ɞn c ó m a n g l ɞi l ͣ i n h u ɪn k h ô n g ? K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Khi bɞn ÿã nɬm ÿɉͣc nhͯng ÿiʀm yɼu và thách thͩc trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn, bɞn có thʀ tͱ mình, hoɴc nh͝ sͱ giúp ÿ͡ cͧa bɞn bè, h͍ hàng, hay các c͑ vɢn bên ngoài ÿʀ tìm ra ÿɉͣc giɠi pháp m͙t cách dʂ dàng hɇn nhɮm ngăn chɴn khɠ năng thɢt bɞi trong kinh doanh. Liʄt kê các ÿiʀm mɞnh và ÿiʀm yɼu cͧa bɞn sɺ giúp bɞn tìm ÿɉͣc giɠi pháp cho các ÿiʀm yɼu và thách thͩc này. M͙t s͑ nhͯng thách thͩc có thʀ bɞn rɢt khó can thiʄp nhɉ thɠm h͍a tͱ nhiên, th͝i tiɼt hoɴc ÿɉ͝ng xá ÿi lɞi. Nhɉng bɮng cách hiʀu biɼt vɾ chúng sɺ cho phép bɞn lɪp các kɼ hoɞch kinh doanh t͑t hɇn và hɞn chɼ ÿɉͣc các rͧi ro. Liên quan ÿɼn m͑i lo ngɞi cͧa Bà Tuyên vɾ các ÿiʀm yɼu và thách thͩc cͧa mình, bà ÿã nghś ra m͙t s͑ giɠi pháp kɼt hͣp các ÿiʀm mɞnh và cɇ h͙i lɞi v͛i nhau. 1. Nhu cầu sử dụng nấm tươi và nấm chế biến ngày càng tăng 2. Lợi nhuận thu được rất cao 3. Thị trường tiêu thụ lớn gần kề 4. Hiện cạnh tranh thấp 5. Có khả năng học hỏi từ một người chế biến và sản xuất nấm thành công 6. Hội Phụ Nữ sẽ sớm tổ chức khoá tập huấn kinh doanh 1. Thay đổi bất chợt về giá nấm 2. Kinh doanh theo thời vụ - 4 tháng trong năm (khi thời tiết không quá nóng và ít mưa) 3. Thay đổi điều kiện thời tiết mạnh 4. Khó mua được loại giống tốt CÁC CƠ HỘI CÁC THÁCH THỨC 1. Sẵn có đất trồng 2. Dễ dàng thu mua nguồn đầu vào là rơm, rạ... 3. Sẵn có sức lao động 4. Có mối quan hệ tốt với các cán bộ khuyến nông xã 5. Có khả năng tiết kiệm tiền để ngăn chặn rủi ro thất bại 1. Hạn chế về kiến thức, tài chính và kỹ năng kinh doanh 2. Thiếu kiến thức về trồng nấm CÁC ĐIỂM MẠNH CÁC ĐIỂM YẾU Trang 56 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn • Để khắc phục thách thức về thời vụ và nâng cao kỹ năng sản xuất, tôi có thể sử dụng: - Điểm mạnh về thời gian mà tôi có - Cơ hội học tập với một nhà trồng và chế biến Nấm Do đó bên cạnh việc bán sản phẩm nấm tươi ra thị trường, tôi cũng sẽ bảo quản các sản phẩm này bằng nước muối trong thời gian sản xuất. Bằng cách làm này, tôi có thể đa dạng hoá sản phẩm tôi đem bán ra thị trường và đảm bảo được nguồn cung cấp ổn định. • Để khắc phục nguy cơ thay đổi giá cả bất chợt, tôi sẽ gọi điện thoại cho bạn tôi làm ở thị trường Sơn La và hỏi cô ấy về tình hình giá cả hiện nay của sản phẩm Nấm Rơm trước khi tôi quyết định mang sản phẩm ra bán ở thị trường ngày hôm đó hay không. Sau đó, tôi sẽ mang nấm ra Hoà Bình hoặc các thị xã khác để bán thay vì bán ở Sơn La. Bằng cách này, tôi vẫn có thể thu được lợi nhuận ngay cả khi giá nấm thay đổi. • Để khắc phục nguy cơ thiếu nấm giống, tôi sẽ tận dụng điểm mạnh về mối quan hệ tốt của tôi với các cán bộ khuyến nông xã để họ có thể giúp tôi mua được loại giống tốt từ Viện cây trồng ở Hà nội. • Để khắc phục nguy cơ thay đổi thời tiết mạnh, tôi sẽ tận dụng điểm mạnh về khả năng tiết kiệm tiền của tôi. • Để giảm các điểm yếu về thiếu các kỹ năng kinh doanh của tôi, tôi sẽ tham gia khoá tập huấn do Hội Phụ Nữ dự định tổ chức tại xã vào tháng tới, đây thực sự là một cơ hội tốt cho tôi. Trang 57 Ý t ɉ ͟ n g k in h d o a n h c ͧ a b ɞn c ó m a n g l ɞi l ͣ i n h u ɪn k h ô n g ? K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn BÀI TɩP: ĈÁNH GIÁ Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN Ghi vào phɤn tr͑ng ͟ dɉ͛i ÿây các kɼt quɠ phân tích cͧa bɞn vɾ các ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu, cɇ h͙i và thách thͩc. Tên cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Viʄc liʄt kê và kɼt hͣp các ÿiʀm mɞnh và cɇ h͙i sɺ giúp bɞn tìm ÿɉͣc giɠi pháp cho các ÿiʀm yɼu và thách thͩc . Các chiɼn lɉͣc chính cho m͗i ÿiʀm khi phân tích các ÿiʀm mɞnh, ÿiʀm yɼu, cɇ h͙i và thách thͩc nhɉ sau: bɞn tɪn dͥng các ÿiʀm mɞnh và khai thác các cɇ h͙i ÿʀ làm giɠm hoɴc loɞi b͏ các ÿiʀm yɼu và khɬc phͥc các thách thͩc . Ghi lɞi các chiɼn lɉͣc giɠi pháp cͧa bɞn ͟ dɉ͛i ÿây: • • • • CÁC ĈIɿM MɝNH (Bên trong) 1. 2. 3. 4. CÁC ĈIɿM YɻU (Bên trong) 1. 2. 3. 4. CÁC CɆ H͘I (Bên ngoài) 1. 2. 3. 4. CÁC THÁCH THͨC (Bên ngoài) 1. 2. 3. 4. Trang 58 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 3.4 LÀM THɻ NÀO Ĉɿ PHÂN TÍCH VÀ GIɟM RͦI RO TRONG Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN? M͙t ý tɉ͟ng kinh doanh t͏ ra có lͣi nhuɪn sau khi thͱc hiʄn nhͯng tính toán ÿó, song bɞn vɨn cɤn phɠi xem xét ÿɼn nhͯng rͧi ro mà bɞn có thʀ gɴp phɠi trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó. Nɼu nhͯng rͧi ro trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn có khɠ năng xuɢt hiʄn cao và có ɠnh hɉ͟ng l͛n, bɞn cɤn phɠi suy nghś vɾ chiɼn lɉͣc ÿʀ giɠm b͛t nhͯng rͧi ro ÿó. Theo phân tích rͧi ro trong ý tɉ͟ng kinh doanh và khɠ năng chɢp nhɪn rͧi ro cͧa bɞn, bɞn có thʀ ch͍n m͙t chiɼn lɉͣc sɠn xuɢt khác nhɉ sau: Thʈ trɉ͝ng luôn luôn thay ÿ͕i. Ĉôi khi, m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh có vɸ rɢt t͑t cho năm nay nhɉng sang năm sau lɞi cho kɼt quɠ kém b͟i vì giá cɠ thay ÿ͕i và bɞn không thʀ kiɼm ÿɉͣc lͣi nhuɪn dài hɇn. Hoɴc có nhiɾu ngɉ͝i khác ÿã làm theo ý tɉ͟ng cͧa bɞn và tr͟ thành ÿ͑i thͧ cɞnh tranh rɢt l͛n ÿʀ bɞn có thʀ kiɼm ÿɉͣc lͣi nhuɪn. Khi bɞn xây dͱng kɼ hoɞch kinh doanh, bɞn hãy nghś vɾ nhͯng thay ÿ͕i gì có thʀ xɠy ra và c͑ gɬng lɉ͝ng trɉ͛c. Khi thʈ trɉ͝ng thay ÿ͕i, bɞn có thʀ thay ÿ͕i kɼ hoɞch kinh doanh cͧa mình. M͙t s͑ ý tɉ͟ng Marketing sɺ giúp bɞn thͱc hiʄn nhͯng thay ÿ͕i trong kɼ hoɞch kinh doanh cͧa mình. Bɞn có thʀ thay ÿ͕i: • Thay ÿ͕i sɠn phɦm: Nɼu thʈ trɉ͝ng thay ÿ͕i nhiɾu thì cách t͑t nhɢt là bɞn phɠi ngͫng sɠn xuɢt và chuyʀn sang m͙t loɞi sɠn phɦm khác. • Ĉʈa ÿiʀm bán hàng: Giá cɠ giͯa thʈ trɉ͝ng cͧa huyʄn này cŸng có thʀ khác v͛i giá cɠ cͧa thʈ trɉ͝ng ͟ huyʄn khác và ÿây là lý do giɠi thích tɞi sao bɞn nên mang sɠn phɦm ÿi bán ͟ nhͯng nɇi xa hɇn. • Vɪn chuyʀn: Bɞn nên tìm kiɼm các phɉɇng tiʄn vɪn chuyʀn phù hͣp ÿʀ giͯ ÿɉͣc chɢt lɉͣng sɠn phɦm t͑t v͛i giá thành rɸ nhɢt cho ngɉ͝i sɠn xuɢt. • Cɢt giͯ: M͙t s͑ sɠn phɦm dʂ bʈ hɉ h͏ng phɠi ÿɉͣc bɠo quɠn ÿúng cách ÿʀ tránh bʈ m͑c, ɦm ɉ͛t, m͑i m͍t và nɬng nóng… Viʄc bɠo quɠn t͑t sɺ giúp ngɉ͝i sɠn xuɢt ch͝ ÿɉͣc th͝i cɇ giá lên cao khi ngu͓n cung ít. Chúng tôi có thể thực hiện một vài hoạt động trình diễn vào vụ thu hoạch để chứng tỏ kết quả hạt giống của chúng tôi có chất lượng tốt. Hơn thế nữa, sản lượng thóc khi sử dụng loại hạt giống nông dân để dành khi canh tác lại thấp hơn. Chúng tôi cũng có thể tìm một doanh nghiệp để đóng gói hạt giống của chúng tôi trong bao bì đẹp và phân phát các túi bao bì hạt giống nhỏ miễn phí ở mỗi thôn bản. Làm việc này có thể tốn khá nhiều tiền nhưng nếu chúng tôi gia tăng đầu mối tiêu thụ thì rất có thể hoạt động kinh doanh của chúng tôi sẽ mang lại lợi nhuận cao! Trong nhóm NDST, chúng tôi sản xuất loại hạt giống có chất lượng tốt mà nông dân cần nhưng chúng tôi không thể xoay sở bán được hết số hạt giống đó trong huyện. Các nông dân hoặc là sử dụng loại hạt giống họ để dành được khi canh tác hay nhận hạt giống được trợ cấp từ hoạt động khuyến nông. Vậy chúng tôi có thể làm gì? Trang 59 Ý t ɉ ͟ n g k in h d o a n h c ͧ a b ɞn c ó m a n g l ɞi l ͣ i n h u ɪn k h ô n g ? K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn • Chɼ biɼn: Viʄc chɼ biɼn các sɠn phɦm tɉɇi có thʀ làm tăng thêm giá trʈ sɠn phɦm và tăng khɠ năng cɢt giͯ. • Trình bày: Khi xuɢt hiʄn sͱ cɞnh tranh cao, ngɉ͝i tiêu dùng sɺ chú ý nhiɾu hɇn t͛i sɠn phɦm có hình thͩc bên ngoài ÿɶp và hɢp dɨn hɇn. Bɞn có thʀ cɠi tiɼn hình thͩc trình bày sɠn phɦm bɮng cách phân loɞi sɠn phɦm cùng loɞi và bán sɠn phɦm ÿó trong các bao bì hɢp dɨn. • Ĉa dɞng hoá: Khi giá cɠ và mͩc ÿ͙ sɠn xuɢt không thʀ dͱ ÿoán trɉ͛c ÿɉͣc, viʄc ÿa dɞng hoá sɠn phɦm có thʀ là m͙t giɠi pháp giúp mang lɞi sͱ ͕n ÿʈnh thu nhɪp tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Ĉây là m͙t cách lͱa ch͍n mà bɞn phɠi thͱc hiʄn theo rͧi ro mà bɞn có thʀ chɢp nhɪn ÿɉͣc trong khi vɨn ÿɠm bɠo ÿɉͣc sͱ an toàn lɉɇng thͱc cho gia ÿình hay c͑ gɬng ÿɞt ÿɉͣc mͩc lͣi nhuɪn cao nhɢt mà bɞn có thʀ làm ÿɉͣc. • Chuyên môn hoá sɠn phɦm: Nɼu bɞn có thʀ chɢp nhɪn rͧi ro ÿʀ ÿɤu tɉ trong m͙t th͝i gian dài, bɞn có thʀ chuyên môn hóa ÿ͓ng ru͙ng cͧa mình thành 1 hʄ th͑ng sɠn xuɢt. Khi s͑ lɉͣng hàng hóa sɠn xuɢt ÿɉͣc nhiɾu, ngu͓n ÿɤu vào l͛n và s͑ lɉͣng hàng hóa bán ra cao, nên bɞn có thʀ tiɼt kiʄm ÿɉͣc tiɾn cho viʄc mua nguyên vɪt liʄu ÿɤu vào và thɉɇng lɉͣng ÿɉͣc giá bán sɠn phɦm t͑t hɇn. • Tɪp trung vào các hoɞt ÿ͙ng: Nɼu bɞn ÿang sɠn xuɢt m͙t loɞi sɠn phɦm nào ÿó ÿʀ bán cho m͙t thɉɇng nhân hoɴc nhà chɼ biɼn, bɞn sɺ kiɼm ÿɉͣc ít tiɾn hɇn bɞn ÿɉͣc hɉ͟ng so v͛i viʄc bɞn tͱ ÿem bán hoɴc tͱ chɼ biɼn sɠn phɦm ÿó. Bɞn có thʀ nghś cách thuê m͙t chiɼc xe tɠi hoɴc thͱc hiʄn m͙t phɉɇng pháp chɼ biɼn ÿɇn giɠn và rɸ tiɾn ÿʀ chuyʀn ÿ͕i sɠn phɦm cͧa bɞn sang m͙t hình thͩc khác mà khách hàng trͱc tiɼp mu͑n sͭ dͥng. Bɮng cách làm này bɞn sɺ thu ÿɉͣc nhiɾu lͣi nhuɪn hɇn tͫ phɤn gia tăng giá trʈ sɠn phɦm cu͑i cùng mà bɞn ÿem bán cho khách hàng. • Lͣi nhuɪn ngɬn hɞn ÿ͑i ngɉͣc v͛i sͱ bɾn vͯng: Bɞn có thʀ có cɇ h͙i thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn rɢt cao tͫ canh tác m͙t vͥ cây tr͓ng nhɉng liʄu bɞn có biɼt hoɞt ÿ͙ng ÿó có bɾn vͯng hay không ÿʀ có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn lâu dài? Ĉɴc biʄt ͟ các vùng miɾn núi, m͙t s͑ vͥ cây tr͓ng ÿɉͣc canh tác trên ÿɢt d͑c nên có thʀ làm cho ÿɢt bʈ xói mòn, và do ÿó vͥ cây tr͓ng này tr͟ thành m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh không bɾn vͯng. Năm ngoái, giá nhãn rất cao nhưng năm nay giá rất thấp. Tôi đã cân nhắc rủi ro này trong khi tính toán lợi nhuận kinh doanh. Vì tôi không có nhiều khoản thu nhập khác, nên tôi không thể tập trung chuyên vào trồng nhãn thậm chí nếu nó mang lại nhiều lợi nhuận: Điều đó rất rủi ro. Tuy nhiên, tôi có thể hỏi những người hàng xóm của tôi xem họ có muốn thành lập một nhóm nông dân sở thích cùng với tôi không để tất cả chúng tôi cùng có thể đầu tư vào sản xuất nhãn để tận dụng được quy mô về kinh tế trong việc mua, bán và quảng bá sản phẩm. Trang 60 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn BÀI TɩP: PHÂN TÍCH NHͮNG RͦI RO TRONG HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CͦA BɝN? Tên cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Nhͯng rͧi ro nào sɺ xuɢt hiʄn? Nhͯng cái gì có khɠ năng xɠy ra và có tɤm ɠnh hɉ͟ng l͛n ÿɼn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh? • … • … • … Bɞn có thʀ làm gì ÿʀ thích ͩng v͛i nhͯng rͧi ro? Bɞn có thʀ ch͍n m͙t trong hai cách sau: 1. Thay ÿ͕i m͙t cái gì ÿó trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn. 2. Chɢm dͩt hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó và kh͟i sͱ m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh khác. Bɞn sɺ ch͍n cách nào? Ĉɾ nghʈ bɞn viɼt lͱa ch͍n cͧa bɞn vào phɤn dɉ͛i ÿây: Bɞn giɠi thích lý do tɞi sao lɞi ch͍n cách ÿó: Ngay cả khi giá nhãn không ổn định, tôi vẫn thích đầu tư vào trồng Nhãn hơn; Tôi không ngại đầu tư lâu dài nếu hoạt động đó có thể mang lại lợi nhuận cao. Trong khi đó, khi giá nhãn quá thấp, tôi hoàn toàn phụ thuộc vào trồng lúa và thu nhập tiền mặt chính của tôi là từ chăn nuôi lợn. Tôi sẽ đa dạng các hoạt động sản xuất của tôi. Trang 61 Ý t ɉ ͟ n g k in h d o a n h c ͧ a b ɞn c ó m a n g l ɞi l ͣ i n h u ɪn k h ô n g ? K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Nɼu bɞn ch͍n cách 1, bɞn hãy giɠi thích xem bɞn có thʀ làm gì ÿʀ thay ÿ͕i hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn. • … • … • … Bây gi͝ bɞn có thʀ biɼt ÿɉͣc rõ hɇn vɾ cách ÿánh giá ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn trɉ͛c khi kh͟i sͱ kinh doanh hay ÿánh giá ÿʀ xem liʄu hoɞt ÿ͙ng kinh doanh mà bɞn thͱc hiʄn có mang lɞi ÿɉͣc lͣi nhuɪn cho bɞn không. CŸng có thʀ, bây gi͝ bɞn ÿã phát hiʄn ra ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa mình không còn phù hͣp nͯa. Lý do có thʀ là lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc quá ít hay các chi phí ÿɤu tɉ quá l͛n mà bɞn hay khoɠn v͑n vay tͫ ngân hàng cŸng không ÿͧ ÿʀ trang trɠi cho các chi phí ÿó. Trong trɉ͝ng hͣp này, bɞn có thʀ c͑ gɬng tìm m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh m͛i phù hͣp hɇn bɮng cách sͭ dͥng phɉɇng pháp mà bɞn vͫa h͍c ÿɉͣc tͫ cu͑n s͕ tay tra cͩu này. Kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh Lͱa ch͍n m͙t ý tɉ͟ng ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . . . 65 Nghiên cͩu tính khɠ thi trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn . . . . . . . . . 65 Thͱc hiʄn kinh doanh . . . . . . . . . . . . . . 67 Ĉánh giá hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 Trang 64 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn TÓM TɫT CHɈɆNG 4: KH͞I SͰ VÀ THͰC HIʃN KINH DOANH Bɉ͛c 1. Ch͍n m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh: Thͱc hiʄn theo hɉ͛ng dɨn trình bày ͟ chɉɇng 2, bɞn có thʀ hoàn thiʄn ÿɉͣc bɉ͛c ÿɤu tiên cͧa quá trình bɬt ÿɤu kinh doanh theo nhͯng k͹ năng và phɉɇng tiʄn mà bɞn có. Bɉ͛c 2. Nghiên cͩu tính khɠ thi trong ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa bɞn: Khi ÿã ch͍n m͙t sɠn phɦm ÿʀ sɠn xuɢt, bɞn có thʀ thͱc hiʄn khɠo sát nhanh thʈ trɉ͝ng cͧa loɞi sɠn phɦm ÿó, tính toán lͣi nhuɪn tiɾm năng và ÿánh giá ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa mình. Bɞn cŸng có thʀ kiʀm tra xem mình có khɠ năng ÿɤu tɉ vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó không. Bɞn có bao nhiêu tiɾn ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh? • Bɞn nên tính toán ngu͓n tiɾn mà bɞn có ÿʀ sͭ dͥng vào hoɞt ÿ͙ng kh͟i sͱ kinh doanh. Tuy nhiên, bɞn cŸng cɤn lɉu ý ÿʀ lɞi ÿͧ m͙t s͑ tiɾn cho gia ÿình trong khi hoɞt ÿ͙ng kinh doanh lúc ÿɤu cͧa bɞn ÿang trong giai ÿoɞn chi tiêu mà chɉa mang lɞi lͣi nhuɪn gì. • Nɼu ngu͓n tiɾn ban ÿɤu cͧa bɞn chɉa ÿͧ, bɞn có thʀ làm ÿɇn xin vay v͑n tͫ các t͕ chͩc tài chính chính th͑ng nhɉ ngân hàng NN&PTNT, ngân hàng CSXH hoɴc bán chính th͑ng nhɉ các cɇ quan ÿoàn thʀ, theo khɠ năng tiɼp cɪn và xɼp hɞng giàu nghèo cͧa bɞn. Bɉ͛c 3. Thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: Giɠ ÿʈnh rɮng hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn sɺ tɞo ra ÿɉͣc lͣi nhuɪn và bɞn ÿã sɲn sàng kh͟i sͱ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó. Dɉ͛i ÿây là m͙t s͑ nhͯng hɉ͛ng dɨn có thʀ giúp bɞn thͱc hiʄn kinh doanh thành công. • Mua nguyên liʄu ÿɤu vào, mua ÿͧ s͑ lɉͣng ͟ mͩc giá hͣp lʄ và th͝i ÿiʀm hͣp lʄ. • Quɠn lý sɠn xuɢt: tɪn dͥng ÿɉͣc t͑i ɉu ngu͓n lͱc sɲn có ÿʀ sɠn xuɢt là m͙t viʄc rɢt quan tr͍ng, nhɉ nguyên liʄu, tiɾn bɞc và ngu͓n lao ÿ͙ng ÿʀ có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn cao nhɢt. • Làm thɼ nào ÿʀ t͑i ÿa hoá ÿɉͣc hiʄu quɠ sͩc lao ÿ͙ng: bɮng cách sɬp xɼp, t͕ chͩc th͝i gian cɦn thɪn cho cɠ ngɉ͝i lao ÿ͙ng và chͧ kinh doanh, lͱa ch͍n ÿɉͣc các k͹ năng phù hͣp, thúc ÿɦy ÿ͙ng cɇ làm viʄc bɮng cách trɠ lɉɇng cao, khen ngͣi và chia sɸ lͣi nhuɪn. • Cɠi thiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh bɮng cách ghi chép s͕ sách: Ĉây là m͙t cách ghi lɞi tɢt cɠ các giao dʈch kinh doanh, bao g͓m cɠ ngu͓n tiɼn ÿɼn và ÿi trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Nhͯng ghi chép này giúp bɞn nh͛ lɞi ÿɉͣc các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿã thͱc hiʄn. Viʄc ghi chép chính xác và rành mɞch sɺ giúp bɞn tìm và giɠi quyɼt ÿɉͣc các vɢn ÿɾ kinh doanh và thay ÿ͕i kɼ hoɞch kinh doanh. Bɉ͛c 4. Ĉánh giá hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn: Cu͑i m͗i chu kƒ kinh doanh, bɞn có thʀ sͭ dͥng phɉɇng pháp tính toán lͣi nhuɪn và các dͯ liʄu ghi chép lɞi trong s͕ theo dõi ÿʀ ÿánh giá xem hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn có thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn không. Trong trɉ͝ng hͣp kinh doanh thua l͗, bɞn có thʀ ÿánh giá lɞi ý tɉ͟ng kinh doanh cͧa mình bɮng sͱ trͣ giúp cͧa các thông tin ghi chép lɞi trong s͕ theo dõi và thͱc hiʄn m͙t s͑ thay ÿ͕i cɤn thiɼt ÿʀ cɠi thiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình. Trang 65 K h ͟ i sͱ v à t h ͱ c h iʄ n k in h d o a n h K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 4. Kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh Sau khi ÿã hoàn thiʄn ÿɤy ÿͧ tɢt cɠ các bɉ͛c ͟ trɉ͛c ÿʀ lͱa ch͍n và ÿánh giá (tiɾm năng) kinh doanh, bɞn có thʀ sɲn sàng kh͟i sͱ hoɴc cɠi thiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình. Dɉ͛i ÿây là chi tiɼt các bɉ͛c thͱc hiʄn kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh. 4.1 LͰA CH͌N M͘T Ý TɈ͞NG Ĉɿ KH͞I SͰ KINH DOANH ͞ chɉɇng 2, bɞn ÿã thɢy m͙t s͑ gͣi ý ÿʀ lͱa ch͍n m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh tiɾm năng nhɉ sɠn xuɢt các sɠn phɦm nông nghiʄp có thʀ phù hͣp v͛i các k͹ năng và phɉɇng tiʄn bɞn có lúc ÿɤu. Ĉây là bɉ͛c ÿɤu tiên ÿʀ thͱc hiʄn m͙t quá trình kh͟i sͱ kinh doanh. 4.2 NGHIÊN CͨU TÍNH KHɟ THI TRONG Ý TɈ͞NG KINH DOANH CͦA BɝN Ngay sau khi bɞn ÿã ch͍n ÿɉͣc ít nhɢt m͙t ý tɉ͟ng kinh doanh ÿʀ ÿánh giá, bɞn có thʀ thͱc hiʄn các bɉ͛c nhɉ ÿã mô tɠ ͟ chɉɇng 3 ÿʀ khɠo sát nhanh thʈ trɉ͝ng cho loɞi sɠn phɦm ÿó và ÿánh giá xem sɠn phɦm ÿó có phù hͣp v͛i thʈ trɉ͝ng không. Sau ÿó, nɼu bɞn thɢy có ÿͧ nhu cɤu thʈ trɉ͝ng ÿʀ bɞn có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn tͫ viʄc sɠn xuɢt sɠn phɦm ÿó thì bɞn có thʀ ÿánh giá lͣi nhuɪn tiɾm năng. Lͣi nhuɪn tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó có ÿáp ͩng ÿɉͣc mong ÿͣi cͧa bɞn không? Bɞn cŸng nên kiʀm tra xem liʄu bɞn ÿã thͱc sͱ có các phɉɇng tiʄn tài chính ÿʀ ÿɠm bɠo viʄc ÿɤu tɉ vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿó không và liʄu bɞn có cɤn ÿɼn ngu͓n v͑n vay ÿʀ b͕ sung cho ÿͧ ngu͓n tiɾn v͑n ÿɤu tɉ ban ÿɤu không. 4.2.1 Bɞn cɤn phɠi có bao nhiêu tiɾn ÿʀ ÿɤu tɉ vào hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình? Ngoài các k͹ năng kinh doanh, bɞn cɤn phɠi có m͙t s͑ tiɾn ÿʀ kh͟i sͱ kinh doanh. Bɞn không thʀ trông ch͝ vào v͑n vay cͧa m͙t ngân hàng hay cͧa m͙t quś tín dͥng nɼu bɞn không có sɲn bɢt cͩ m͙t khoɠn tiɾn tiɼt kiʄm nào hay m͙t s͑ phɉɇng tiʄn ÿɠm bɠo cho bɠn thân bɞn, tuy nhiên bɞn không nên sͭ dͥng tɢt cɠ ngu͓n tiɾn cá nhân cͧa bɞn cho hoɞt ÿ͙ng kh͟i sͱ kinh doanh. Trồng và chế biến xoài có thể thu được lợi nhuận khá tốt. Tuy nhiên, đây chỉ là một ý tưởng kinh doanh tốt nếu như tôi có nhiều tiền để đầu tư vào khởi sự kinh doanh, mua cây giống và thuê người khác làm giúp tôi nếu tôi không có đủ thời gian để trồng cây. Sau đó, tôi sẽ chờ ít nhất 4-5 năm để bán sản phẩm đầu tiên. Hiện tại tôi có rất ít tiền để đầu tư lâu dài, và tôi không biết liệu ngân hàng có thể cho tôi vay tiền với số lượng nhiều như tôi muốn không. Tôi cũng có thể trồng Gừng dưới tán Xoài trong những năm đầu. Tôi có nghe rằng cô tôi đang trồng Gừng dưới tán cây Cà phê trong vườn để tăng thu nhập và hạn chế cỏ dại. Nếu bà quan tâm đến kinh doanh sản phẩm hoa quả thu được lợi nhuận nhưng không có nhiều tiền để khởi sự kinh doanh, thì có thể sẽ ít rủi ro hơn nếu bà xem xét trồng dứa hoặc gừng cũng thu được lợi nhuận chỉ sau một năm sản xuất. Trước hết, bà nên tiến hành khảo sát nhanh thị trường và đánh giá các chi phí khởi sự và hoạt động kinh doanh, lợi nhuận cũng như xem hoạt động kinh doanh đó có phù hợp với bà… Trang 66 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn S͑ tiɾn này có ÿͧ cho các chi phí kh͟i sͱ và thͱc hiʄn chu kƒ kinh doanh ÿɤu tiên mà bɞn ÿã tính toán tͫ trɉ͛c không? Nɼu không, bɞn nên xem xét t͛i nhͯng thông tin vɾ làm ÿɇn xin vay v͑n ͟ dɉ͛i ÿây. 4.2.2 Làm thɼ nào ÿʀ có thʀ xin vay v͑n cho ÿͧ s͑ tiɾn kinh doanh ban ÿɤu cɤn thiɼt? Ĉʀ h͗ trͣ bɞn trong quá trình ÿó, bɞn có thʀ sͭ dͥng nhͯng hɉ͛ng dɨn sau ÿây. • Trɉ͛c tiên, bɞn nên sao chép lɞi các thông tin trong kɼ hoɞch kinh doanh mà bɞn sɺ thɢy ͟ phɤn phͥ lͥc 5.2.3. Viʄc này sɺ giúp m͍i ngɉ͝i hiʀu ÿɉͣc mͥc ÿích và nhu cɤu xin vay v͑n cͧa bɞn. Nɼu kɼ hoɞch kinh doanh cͧa bɞn rõ ràng và thͱc tiʂn hɇn thì bɞn sɺ có cɇ h͙i nhɪn ÿɉͣc v͑n vay cao hɇn. • Thͩ hai, bɞn nên ch͍n m͙t t͕ chͩc tài chính mà bɞn dͱ ÿʈnh vay v͑n cͧa h͍. Hiʄn có các t͕ chͩc tài chính chính th͑ng nhɉ Ngân hàng Nông nghiʄp và Phát triʀn Nông thôn (NN & PTNT) và ngân hàng Chính sách Xã h͙i (CSXH), và các t͕ chͩc tài chính bán chính th͑ng nhɉ các cɇ quan ÿoàn thʀ, các t͕ chͩc phi chính phͧ trong nɉ͛c và qu͑c tɼ hay các tɉ nhân cho vay tɞi các xã hoɴc huyʄn. • Trong trɉ͝ng hͣp bɞn mu͑n vay v͑n tͫ các t͕ chͩc tài chính chính th͑ng, bɞn nên trɠ l͝i cho câu h͏i sau: theo tiêu chí xɼp hɞng giàu nghèo cͧa B͙ Lao ÿ͙ng Thɉɇng binh và Xã h͙i, bɞn nɮm ͟ diʄn nào? các h͙ nghèo nhɢt có thu nhɪp bình quân hàng tháng dɉ͛i 80.000 ÿ͓ng ÿɉͣc quyɾn vay v͑n cͧa ngân hàng CSXH. Các h͙ gia ÿình nghèo và trung bình có thu nhɪp bình quân hàng tháng tͫ 80.000 ÿ͓ng t͛i 350.000 ÿ͓ng không còn nɮm trong diʄn ÿɉͣc vay v͑n cͧa ngân hàng CSXH nͯa nhɉng lɞi ÿɉͣc vay v͑n cͧa ngân hàng NN & PTNT. Theo tiêu chí ÿó, bɞn nên thͱc hiʄn theo hɉ͛ng dɨn xin vay v͑n hoɴc cͧa ngân hàng CSXH hay cͧa ngân hàng NN & PTNT, xem hɉ͛ng dɨn ͟ phɤn phͥ lͥc 5.2. • Trong trɉ͝ng hͣp bɞn mu͑n vay v͑n cͧa các t͕ chͩc tài chính bán chính th͑ng, bɞn nên tìm ÿɼn ngɉ͝i ÿɞi diʄn cͧa t͕ chͩc ÿoàn thʀ ͟ trong thôn/bɠn hay xã cͧa bɞn ÿʀ h͏i vɾ các thͧ tͥc xin vay v͑n và ngu͓n v͑n vay sɲn có. Bɉ͛c ÿɤu tiên bɞn phɠi ÿɠm bɠo rɮng bɞn ÿã ÿóng lʄ phí h͙i viên ÿɤy ÿͧ. BÀI TɩP: NGU͒N TIɽN SɱN CÓ Ĉɿ KH͞I SͰ KINH DOANH Bɞn ÿã tiɼt kiʄm ÿɉͣc bao nhiêu tiɾn ÿʀ kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh trɉ͛c khi bɞn thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn tͫ hoɞt ÿ͙ng ÿó? S͑ tiɾn tiɼt kiʄm ÿó có ÿͧ ÿʀ kh͟i sͱ và thͱc hiʄn kinh doanh trɉ͛c khi thu ÿɉͣc lãi không? Có / Không Nɼu không, bɞn cɤn vay bao nhiêu tiɾn ÿʀ b͕ xung cho ÿͧ s͑ tiɾn kinh doanh ban ÿɤu ? Trang 67 K h ͟ i sͱ v à t h ͱ c h iʄ n k in h d o a n h K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 4.3 THͰC HIʃN KINH DOANH 4.3.1 Mua nguyên liʄu ÿɤu vào Khi bɬt ÿɤu m͙t chu kƒ sɠn xuɢt, bɞn nên mua m͙t s͑ lɉͣng ÿͧ nguyên liʄu vào th͝i ÿiʀm thích hͣp. M͙t nông dân mu͑n tr͓ng m͙t vͥ cây tr͓ng thì phɠi mua hɞt gi͑ng kʈp th͝i ÿʀ gieo khi th͝i tiɼt thuɪn lͣi và mua v͛i s͑ lɉͣng vͫa ÿͧ ÿʀ tránh t͑n kém tiɾn bɞc và hao phí sɠn xuɢt. Tiɼp ÿó, bɞn cŸng phɠi thu thɪp thông tin thʈ trɉ͝ng ÿʀ biɼt ÿɉͣc loɞi nguyên liʄu nào là t͑t nhɢt và có giá thành rɸ nhɢt. Nɼu lên thʈ xã mua nguyên liʄu giá có thʀ sɺ ÿɬt và bɞn nên lͱa ch͍n mua nguyên liʄu tͫ các thɉɇng nhân ͟ ÿʈa phɉɇng nɼu h͍ có bán loɞi nguyên liʄu ÿó. Tuy nhiên bɞn cŸng cɤn phɠi xem xét xem liʄu thɉɇng nhân ÿó có phɠi là ngɉ͝i duy nhɢt bán loɞi nguyên liʄu này trong vùng và ÿ͙c quyɾn trong vùng không; trong trɉ͝ng hͣp này, bɞn có thʀ tìm m͙t hình thͩc mua nguyên liʄu khác. 4.3.2 Quɠn lý sɠn xuɢt Quɠn lý sɠn xuɢt nhɮm tɪn dͥng ÿɉͣc t͑i ɉu các ngu͓n lͱc sɲn có ÿʀ phͥc vͥ cho sɠn xuɢt, nhɉ nguyên liʄu, ngu͓n tiɾn và ngu͓n lao ÿ͙ng. Bɞn nên tìm m͙t quá trình sɠn xuɢt phù hͣp ÿʀ hɞ thɢp giá thành sɠn xuɢt ͟ mͩc thɢp nhɢt. M͙t ngɉ͝i sɠn xuɢt t͕ chͩc ÿɉͣc t͑t các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình sɺ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn nhiɾu hɇn m͙t ngɉ͝i sɠn xuɢt có t͕ chͩc kém v͛i cùng m͙t lɉͣng ÿɢt ÿai, nhân công, và tiɾn bɞc nhɉ nhau. Bɞn phɠi thͱc sͱ quan tâm ÿɼn các phɉɇng tiʄn sɠn xuɢt và dͱ trͯ tiɾn ÿʀ phòng khi phɠi sͭa chͯa hoɴc thay thɼ các phɉɇng tiʄn ÿó (xem thông tin vɾ khɢu hao tài sɠn ͟ chɉɇng 3 mͥc 3.2.2). 4.3.3 Làm thɼ nào ÿʀ t͑i ÿa hoá hiʄu quɠ lao ÿ͙ng Ĉʀ ÿɞt ÿɉͣc hiʄu quɠ t͑i ÿa, th͝i gian trong kinh doanh phɠi ÿɉͣc t͕ chͩc t͑t, ÿó là th͝i gian cͧa ngɉ͝i làm chͧ kinh doanh hoɴc phân chia nhiʄm vͥ giͯa nhͯng ngɉ͝i lao ÿ͙ng nɼu có. Bɞn nên chú tr͍ng ÿɼn loɞi k͹ năng nào mà bɞn cɤn và bɞn có thʀ trɠ bao nhiêu tiɾn ÿʀ h͍c k͹ năng ÿó, ÿʀ tìm ÿɉͣc nhͯng nhân công có tay nghɾ cao hɇn, sɲn sàng làm viʄc chăm chʆ cho bɞn. Bɞn có thʀ sͭ dͥng rɢt nhiɾu cách khác nhau ÿʀ thúc ÿɦy ÿ͙ng cɇ làm viʄc cͧa ngɉ͝i lao ÿ͙ng chɰng hɞn nhɉ trɠ lɉɇng cao, biɾu dɉɇng, khen ngͣi làm viʄc t͑t và hͩa chia sɸ lͣi nhuɪn nɼu ÿɞt ÿɉͣc m͙t mͥc tiêu cͥ thʀ. K͹ năng và ÿ͙ng cɇ làm viʄc cͧa ngɉ͝i lao ÿ͙ng là 2 nhân t͑ chính ÿɠm bɠo chɢt lɉͣng công viʄc cͧa ngɉ͝i lao ÿ͙ng và ɠnh hɉ͟ng trͱc tiɼp ÿɼn giá thành và giá bán sɠn phɦm. 4.3.4 Cɠi thiʄn kinh doanh bɮng cách ghi chép s͕ sách M͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nhìn chung có rɢt nhiɾu các giao dʈch. M͙t giao dʈch kinh doanh là sͱ trao ÿ͕i tiɾn ÿʀ lɢy hàng hoá. Viʄc ghi chép s͕ sách là m͙t cách ghi lɞi tɢt cɠ các sͱ kiʄn và giao dʈch kinh doanh, trong ÿó bao g͓m ngu͓n lao ÿ͙ng cͧa h͙ gia ÿình và ngu͓n tiɾn nhɪp và xuɢt cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Viʄc ghi chép này giúp bɞn nh͛ lɞi ÿɉͣc các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ÿã thͱc hiʄn. Viʄc ghi chép này là rɢt cɤn thiɼt ÿ͑i v͛i m͗i hoɞt ÿ͙ng kinh doanh; Ghi chép chính xác và rành mɞch sɺ giúp bɞn tìm và giɠi quyɼt ÿɉͣc các vɢn ÿɾ trong kinh doanh. Ghi chép có thʀ sͭ dͥng cho nhiɾu mͥc ÿích khác nhau: • Bɞn có thʀ kiʀm soát ÿɉͣc ngu͓n tiɾn mɴt cͧa mình. • Bɞn có thʀ so sánh và phân tích doanh thu bán hàng ÿʀ xem xem doanh thu bán hàng tăng hay giɠm, lý do tɞi sao và bɞn cɤn phɠi làm gì ÿʀ tăng doanh thu bán hàng. • Bɞn có thʀ so sánh và phân tích các chi phí ÿʀ tìm xem chi phí nào cao hɇn hay thɢp hɇn, lý do tɞi sao và bɞn có thʀ làm gì ÿʀ hɞ thɢp chi phí. Trang 68 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn • Bɞn có thʀ tính toán l͗ và lãi. Sau ÿó bɞn có thʀ so sánh và phân tích ÿʀ tìm xem khoɠn l͗ lãi này cao hɇn hay thɢp hɇn trɉ͛c, lý do tɞi sao và bɞn có thʀ làm gì ÿʀ cɠi thiʄn tình hình ÿó, gia tăng lɉͣng hàng bán hoɴc giɠm chi phí. • Bɞn có thʀ phân tích t͕ chͩc lao ÿ͙ng và lͣi nhuɪn tính trên m͗i lao ÿ͙ng ÿʀ cɠi thiʄn phɉɇng thͩc làm viʄc, c͑ gɬng giɠm các công viʄc tiêu t͑n nhiɾu th͝i gian nhɢt… • Bɞn có thʀ sͭ dͥng nhͯng thông tin này ÿʀ lɪp kɼ hoɞch cho tɉɇng lai. Dɉ͛i ÿây là m͙t bɠng ví dͥ ghi chép hàng tháng mà bɞn có thʀ ghi lɞi tɢt cɠ m͍i hoɞt ÿ͙ng hàng tháng trong s͕ cͧa mình ÿʀ theo dõi các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh. Dɉ͛i ÿây là bɠng ghi chép cͧa ông Páo trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nuôi lͣn: Ngày Chi tiɼt hoɞt ÿ͙ng Nhɪn xét Th͝i gian tiêu hao Tiɾn mɴt (trong h͙p tiɾn) Nhɪp Xuɢt S͑ dɉ 1/11 Bɬt ÿɤu tháng 11 450 000 1/11 Mua vɬc xin và tiêm phòng 2 gi͝ 120.000 330.000 1/11 Cho lͣn ăn 2gi͝30 2/11 Cho lͣn ăn 2gi͝30 3/11 Trɠ lãi suɢt vay v͑n x 30.000 300.000 3/11 Cho lͣn ăn 2h30 4/11 Cho lͣn ăn 2h30 5/11 Mua thͩc ăn cho lͣn 30 phút 70.000 230.000 5/11 Cho lͣn ăn 2h30 6/11 Cho lͣn ăn M͙t con lͣn ͑m vɨn chɉa chʈu ăn 2gi͝30 7/11 Cho lͣn ăn Vɨn chɉa chʈu ăn 2gi͝30 8/11 Cho lͣn ăn Lͣn ͑m ÿã phͥc h͓i 2gi͝30 9/11 Cho lͣn ăn 2gi͝30 10/11 Cho lͣn ăn 2gi͝30 10/11 Bán 2 con lͣn con 1gi͝ 300.000 530.000 11/11 Cho lͣn ăn 2gi͝30 12/11 Trɠ tiɾn ÿiʄn ít hɇn lɤn trɉ͛c X 20.000 510.000 13/11 Cho lͣn ăn 2gi͝30 Trang 69 K h ͟ i sͱ v à t h ͱ c h iʄ n k in h d o a n h K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 4.4 ĈÁNH GIÁ HOɝT Ĉ͘NG KINH DOANH CͦA BɝN Sau khi hoàn tɢt m͙t chu kƒ kinh doanh, bɞn có thʀ thͱc hiʄn ÿánh giá lɤn ÿɤu hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình và tính toán lͣi nhuɪn ròng mà bɞn thu ÿɉͣc và tính toán lͣi nhuɪn theo th͝i gian lao ÿ͙ng bɮng cách sͭ dͥng các phɉɇng pháp ÿã ÿɉͣc mô tɠ ͟ phɤn trɉ͛c. Do ÿó, bɞn có thʀ kɼt luɪn bɞn có thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn nhɉ mong ÿͣi tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình không. Trong trɉ͝ng hͣp, lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc chɉa ÿͧ, bɞn có thʀ tiɼn hành phân tích cɦn thɪn các thông tin ghi lɞi trong s͕ theo dõi và tìm xem bɞn có thʀ thay ÿ͕i ÿɉͣc gì trong hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa mình ÿʀ mang lɞi lͣi nhuɪn cao hɇn, bɮng cách sͭ dͥng phɉɇng pháp ÿánh giá ý tɉ͟ng kinh doanh nhɉ ÿã mô tɠ ͟ chɉɇng 1 và 2. Viʄc ÿánh giá này sɺ giúp bɞn tìm ra ÿɉͣc nhͯng lý do làm cho hoɞt ÿ͙ng kinh doanh cͧa bɞn thua l͗ và ÿiɾu chʆnh lɞi kɼ hoɞch kinh doanh cͧa mình. 14/11 Cho lͣn ăn Hôm nay chu͓ng lͣn bʈ h͏ng do l͑c xoáy 2gi͝30 15/11 Trɠ tiɾn công làm chu͓ng lͣn X 55.000 455.000 15/11 Cho lͣn ăn 2gi͝30 15/11 Làm chu͓ng m͛i 10gi͝ 15/11 Vay v͑n ngân hàng 5.000.000 455.000 16/11 Cho lͣn ăn 2gi͝30 17/11 Cho lͣn ăn 2gi͝30 18/11 Cho lͣn ăn 2gi͝30 … 30/11 T͕ng c͙ng cu͑i tháng 11 45 gi͝ 5.300. 000 5.295. 000 455.000 Nhɪn xét Có thʀ trɠ ÿɉͣc v͑n vay trong vòng 6 tháng Phͥ lͥc và các tài liʄu tham khɠo Kɼ hoɞch cho hoɞt ÿ͙ng marketing theo nhóm nông dân s͟ thích . . . . . . . . 73 Các thͧ tͥc làm ÿɇn xin vay v͑n cͧa các t͕ chͩc tín dͥng chính th͑ng. . 74 Ví dͥ vɾ mɨu ÿɇn xin vay v͑n, kèm theo kɼ hoɞch kinh doanh . . . . . . 76 Các tài liʄu tham khɠo. . . . . . . . . . . . . . 79 Trang 73 P h ͥ l ͥ c v à c á c tà i li ʄu t h a m k h ɠo K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 5. Phͥ lͥc và các tài liʄu tham khɠo 5.1 Kɻ HOɝCH CHO HOɝT Ĉ͘NG MARKETING THEO NHÓM NÔNG DÂN S͞ THÍCH 1. Nhu cɤu thʈ trɉ͝ng cho loɞi sɠn phɦm này Nhu cɤu thʈ trɉ͝ng là gì? Làm thɼ nào ÿʀ ÿánh giá nhu cɤu ÿó? Công cͥ ÿʀ ÿánh giá nhu cɤu thʈ trɉ͝ng Làm thɼ nào ÿʀ ÿánh giá thʈ trɉ͝ng: H͏i ai/tìm h͗ trͣ ͟ ÿâu ÿʀ thͱc hiʄn ÿánh giá thʈ trɉ͝ng: Sɠn phɦm cͧa bɞn (loɞi sɠn phɦm và chɢt lɉͣng sɠn phɦm) Qui mô thʈ tru͝ng Ɉ͛c tính doanh thu bán hàng có thʀ ÿɞt ÿɉͣc: 2. Cung cɢp thʈ trɉ͝ng cho loɞi sɠn phɦm này Cho t͛i nay sɠn phɦm ÿã ÿáp ͩng ÿɉͣc thʈ trɉ͝ng nhɉ thɼ nào (nɼu ÿã ÿáp ͩng ÿɉͣc)? Bɞn có nhͯng loɞi sɠn phɦm gì ÿʀ cɞnh tranh trên thʈ trɉ͝ng? Sɠn phɦm Giá bán Ɉu ÿiʀm/nhɉͣc ÿiʀm cͧa loɞi sɠn phɦm này Ɉu ÿiʀm : Nhɉͣc ÿiʀm: Ɉu ÿiʀm/nhɉͣc ÿiʀm cͧa loɞi sɠn phɦm mà bɞn mu͑n cɞnh tranh Ɉu ÿiʀm : Nhɉͣc ÿiʀm: Trang 74 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 3. M͑i liên kɼt thʈ trɉ͝ng Làm thɼ nào ÿʀ tiɼp cɪn ÿɉͣc t͛i thʈ trɉ͝ng? Có thʀ sͭ dͥng hình thͩc nào ÿʀ xúc tiɼn và bán sɠn phɦm? Giá thành sɠn phɦm nhɉ thɼ nào là phù hͣp ÿʀ sɠn phɦm có ch͗ ÿͩng trên thʈ trɉ͝ng và ÿʀ các thành viên có thʀ thu ÿɉͣc lͣi nhuɪn tͫ viʄc bán sɠn phɦm ÿó? Quɠng bá (trình bày sɠn phɦm, ÿóng gói, làm t͝ rɇi, quɠng cáo qua ÿài, và các dʈch vͥ khác) Ngɬn hɞn: Dài hɞn: Bán sɠn phɦm Giá thành sɠn xuɢt: Giá mà khách hàng chɢp nhɪn trɠ: Giá cͧa ÿ͑i tɉͣng cɞnh tranh: Giá bán cͧa bɞn: Phɉɇng pháp: - - - 5.2 CÁC TH ͦTͤC LÀM ĈɆN XIN VAY V͐N CͦA CÁC T ͔CHͨC TÍN DͤNG CHÍNH TH͐NG 5.2.1 Thͧ tͥc xin vay v͑n cͧa ngân hàng Chính sách Xã h͙i (CSXH) 1. Thành lɪp m͙t nhóm Tín dͥng và Tiɼt kiʄm g͓m có ít nhɢt 5 thành viên (ngoɞi lʄ hiɼm thɢy cŸng có thʀ thành lɪp nhóm có 4 thành viên). 2. Bɤu m͙t ngɉ͝i làm trɉ͟ng nhóm tín dͥng: thông thɉ͝ng ngɉ͝i kh͟i sͱ viʄc thành lɪp nhóm sɺ tr͟ thành trɉ͟ng nhóm 3. Trɉ͟ng nhóm t͛i ngân hàng phͥc vͥ ngɉ͝i nghèo ͟ huyʄn ÿʀ mua mɨu ÿɇn xin vay v͑n tͫ các cán b͙ tín dͥng chʈu trách nhiʄm quɠn lý ͟ xã 4. Ĉiɾn (các thành viên nhóm) vào các mɨu ÿɇn xin vay v͑n 5. Trɉ͟ng nhóm n͙p các mɨu ÿɇn ÿã ÿiɾn cho xã ÿʀ lɢy chͯ ký phê duyʄt và con dɢu cͧa UBND xã và cͧa trɉ͟ng ban Giɠm nghèo1 nhɮm khɰng ÿʈnh ÿiɾu kiʄn kinh tɼ cŸng nhɉ quyɾn công dân cͧa ÿɉɇng ÿɇn xin vay, (m͙t phɤn trong quá trình sàng l͍c). Sau ÿó, lãnh ÿɞo UBND xã sɺ n͙p các ÿɇn xin vay v͑n này cho ngân hàng. 6. Trɉ͟ng nhóm mang các mɨu ÿɇn xin vay v͑n t͛i ngân hàng. Thͧ tͥc phê duyʄt ÿɇn xin vay v͑n nhɉ sau: (i) cán b͙ tín dͥng ký vào ÿɇn xin vay v͑n, ÿiɾu này 1 Ban Giɠm Nghèo chʈu trách nhiʄm xɼp hɞng giàu nghèo cͧa các h͙ gia ÿình. Các Ban này có mɴt ͟ tɢt cɠ các xã. Thành viên cͧa Ban thɉ͝ng là các Trɉ͟ng Thôn/Xã (phɤn l͛n h͍ cŸng là Chͧ tʈch cͧa Ban) và lãnh ÿɞo các cɇ quan ÿoàn thʀ tuɇng ͩng ͟ cɢp xã. Trang 75 P h ͥ l ͥ c v à c á c tà i li ʄu t h a m k h ɠo K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn ÿ͓ng nghśa v͛i viʄc chɢp thuɪn ÿɇn (ii) Lãnh ÿɞo ngân hàng CSXH ÿ͓ng ký vào hͣp ÿ͓ng. Thông thɉ͝ng, lãnh ÿɞo ngân hàng sɺ làm theo theo quyɼt ÿʈnh cͧa cán b͙ tín dͥng. Th͝i gian thͱc hiʄn các thͧ tͥc này mɢt khoɠng tͫ 2 tuɤn t͛i 9 tháng. 7. Trɉ͟ng nhóm ÿɼn ngân hàng và nhɪn s͕ vay tín dͥng cho m͗i thành viên nhóm: cu͑n s͕ vay tín dͥng này tóm tɬt các thông tin vɾ th͝i hɞn vay và ÿɉͣc cán b͙ tín dͥng sͭ dͥng làm s͕ ghi chép các khoɠn thanh toán v͑n và lãi cͧa thành viên nhóm. 8. Trɉ͟ng nhóm mang các cu͑n s͕ vay tín dͥng này lɞi cho xã ÿʀ lɢy chͯ ký và con dɢu cͧa UBND xã và cͧa trɉ͟ng ban Giɠm nghèo (cho quá trình theo dõi) 9. Sau ÿó Trɉ͟ng nhóm mang các cu͑n s͑ vay tín dͥng này lɞi cho ngân hàng và ch͝ quyɼt ÿʈnh giɠi ngân v͑n vay: cán b͙ tín dͥng giɠi ngân v͑n vay cho các thành viên cͧa nhóm tín dͥng trong m͙t cu͙c h͍p ͟ xã hoɴc thôn bɠn Nhͯng yêu cɤu ÿ͑i v͛i m͙t thành viên cͧa nhóm Tín dͥng và Tiɼt kiʄm cͧa ngân hàng Chính sách Xã h͙i: • Có nɇi thɉ͝ng trú c͑ ÿʈnh • Nɮm trong danh sách các h͙ nghèo (cͧa xã, huyʄn…) xét theo tiêu chí cͧa B͙ Lao ÿ͙ng Thɉɇng binh và Xã h͙i qui ÿʈnh. • Không cɤn bɢt kƒ loɞi tài sɠn thɼ chɢp nào và không phɠi n͙p các loɞi phí hành chính. • Là thành viên cͧa nhóm tín dͥng tiɼt kiʄm và ÿã qua quá trình sàng l͍c cͧa các thành viên khác trong nhóm. Nhͯng h͙ gia ÿình không thʀ tiɼp cɪn ÿɉͣc t͛i ngu͓n tín dͥng cͧa Ngân hàng CSXH: • Nhͯng h͙ gia ÿình bʈ tàn tɪt, quá tu͕i hoɴc dɉ͛i tu͕i lao ÿ͙ng. Nhͯng h͙ gia ÿình có thành viên ÿang chʈu sͱ quɠn lý cͧa pháp luɪt, sͭ dͥng ma tuý, c͝ bɞc hoɴc lɢy tr͙m cɬp… • Nhͯng h͙ gia ÿình ÿɉͣc nhɪn trͣ cɢp tͫ ngân sách cͧa nhà nɉ͛c. 5.2.2 Các thͧ tͥc xin vay v͑n cͧa Ngân hàng Nông nghiʄp và Phát triʀn Nông thôn (NN&PTNT) 5 bɉ͛c có thʀ tiɼp cɪn v͛i ngu͓n tín dͥng cͧa các ngân hàng ÿó là: 1. Xin mɨu ÿɇn xin vay v͑n ͟ ngân hàng NN&PTNT, ÿiɾn ÿɤy ÿͧ thông tin vào ÿɇn xin vay v͑n và n͙p ÿɇn xin vay v͑n, kèm theo cɠ kɼ hoɞch kinh doanh. 2. Trình ÿɇn xin vay v͑n có thɦm ÿʈnh cͧa các cɇ quan chính quyɾn ÿʈa phɉɇng: trɉ͟ng thôn và lãnh ÿɞo UBND xã (thɦm ÿʈnh, ÿóng dɢu và chͯ ký cͧa xã). 3. Cán b͙ ngân hàng ÿɼn và thɦm ÿʈnh tài sɠn thɼ chɢp. 4. Các qui ÿʈnh trong n͙i b͙ ngân hàng. 5. Giɠi ngân v͑n vay và cɢp cho các h͙ gia ÿình. Nhͯng yêu cɤu ÿ͑i v͛i ÿɇn xin vay v͑n: • Chɉa có khoɠn vay nào tͫ Ngân hàng Chính sách Xã h͙i. • Ĉã hoàn thành tɢt cɠ các trách nhiʄm dân sͱ. • Không có khoɠn nͣ nào quá hɞn cͧa các ngân hàng hoɴc cͧa các ngu͓n tín dͥng ÿʈa phɉɇng khác. Chͧ h͙ gia ÿình hay ngɉ͝i ÿɉͣc uͷ thác sɺ phɠi chʈu hoàn toàn trách nhiʄm vɾ quyɾn lͣi và trách nhiʄm ÿ͑i v͛i ngân hàng và các t͕ chͩc ÿoàn thʀ ÿɞi diʄn cho h͙ gia ÿình, ÿ͓ng th͝i cŸng là ngɉ͝i chʈu trách nhiʄm ký kɼt hͣp ÿ͓ng tín dͥng. Trang 76 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 5.3 VÍ Dͤ Vɽ MɧU ĈɆN XIN VAY V͐N, KÈM THEO Kɻ HOɝCH KINH DOANH I. Thông tin cɇ bɠn vɾ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh 1. H͍ và tên: 2. S͑ nhóm: 3. T͕ng s͑ tiɾn tiɼt kiʄm tích lu͹ ÿɉͣc: 4. S͑ lɤn v͑n vay ÿɉͣc nhɪn: 5. Giá trʈ v͑n vay ÿã xin: 6. Mͥc ÿích cͧa v͑n vay: 7. Th͝i hɞn vay v͑n: 8. Th͝i hɞn chu kƒ sɠn xuɢt: 9. S͑ chu kƒ sɠn xuɢt trong th͝i hɞn vay v͑n: 10. Ĉʈa ÿiʀm thͱc hiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh: II. Kɼ hoɞch tài chính cͧa hoɞt ÿ͙ng kinh doanh 1. T͕ng chi phí hao mòn tài sɠn cho m͗i chu kƒ sɠn xuɢt: N͙i dung T͕ng chi phí ÿɤu tɉ (a1) S͑ chu kƒ sɠn xuɢt dͱ kiɼn (a2) Các chi phí hao mòn (a1: a2) - Xɉ͟ng sɠn xuɢt, chu͓ng trɞi - Thiɼt bʈ, công cͥ: - Phɉɇng tiʄn vɪn chuyʀn: - Các thͩ khác, ÿɾ nghʈ nêu rõ: + T͕ng chi phí hao mòn ÿ͑i v͛i các tài sɠn c͑ ÿʈnh (a) 2. T͕ng chi phí hoɞt ÿ͙ng cho m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=b1+b2+b3): Các chi phí trɉ͛c khi sɠn xuɢt bao g͓m: - Ĉào tɞo cán b͙/công nhân: - Tìm kiɼm thông tin: - Giɠi phóng mɴt bɮng ÿʀ xây dͱng: - Các nghi thͩc cɤn thiɼt/các thͧ tͥc ÿăng ký kinh doanh: - Nhͯng thͩc khác: + Trang 77 P h ͥ l ͥ c v à c á c tà i li ʄu t h a m k h ɠo K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Các chi phí trong quá trình sɠn xuɢt bao g͓m: - Thuɼ, giɢy phép kinh doanh: - Thuê ÿʈa ÿiʀm (cho xɉ͟ng sɠn xuɢt): - Nhân công: - Ĉiʄn, nɉ͛c: - Vɪn chuyʀn (nɼu có): - Nhͯng thͩ khác, xin nêu cͥ thʀ: + + + Các chi phí trong quá trình bán sɠn phɦm bao g͓m: - Vɪn chuyʀn - Ĉi lɞi - Giao dʈch mua bán - Marketing (kʀ cɠ ÿóng gói) - Nhͯng thͩ khác, xin nêu cͥ thʀ: + + 3. Dͱ kiɼn doanh thu bán hàng sau m͗i chu kƒ sɠn xuɢt N͙i dung S͑ sɠn phɦm (c1) Giá thành m͗i sɠn phɦm (c2) S͑ tiɾn (c1 x c2) - Sɠn phɦm chính: + + - Sɠn phɦm phͥ: + + T͕ng doanh thu 4. T͕ng s͑ lͣi nhuɪn thu ÿɉͣc sau m͗i chu kƒ sɠn xuɢt (=13-12-11): 5. T͕ng s͑ lãi phɠi trɠ trong th͝i hɞn vay v͑n: 6. T͕ng lͣi nhuɪn ròng thu ÿɉͣc tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh trong th͝i hɞn vay v͑n (=14x9-15): Trang 78 K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn Sau khi xem xét và trình bày v͛i Ban Ĉánh giá vɾ kɼ hoɞch kinh doanh nói trên, tôi thɢy ÿây là m͙t hoɞt ÿ͙ng kinh doanh có lͣi nhuɪn và ÿɾ nghʈ phê duyʄt ÿɇn xin vay v͑n này. Tôi xin cam kɼt ÿɤu tɉ khoɠn v͑n vay này phù hͣp và hoàn trɠ ÿɤy ÿͧ theo qui ÿʈnh cͧa t͕ chͩc tín dͥng. III. Khɠ năng hoàn trɠ v͑n vay cͧa ngɉ͝i xin vay v͑n A. T͕ng thu nhɪp cͧa gia ÿình hàng tháng bao g͓m: + Lͣi nhuɪn ròng hàng tháng tͫ hoɞt ÿ͙ng kinh doanh nói trên: + Lͣi nhuɪn ròng hàng tháng tͫ các hoɞt ÿ͙ng kinh doanh khác (nɼu có, ÿɾ nghʈ nêu cͥ thʀ): + Lɉɇng hàng tháng cͧa gia ÿình/các khoɠn hɉu trí: + Các khoɠn khác, ÿɾ nghʈ nêu cͥ thʀ: B. T͕ng chi phí hàng tháng cͧa gia ÿình C. T͕ng thu nhɪp ròng hàng tháng cͧa gia ÿình (= A – B) Ngɉ͝i làm ÿɇn Ngɉ͝i uͷ thác (H͍ tên và chͯ ký) Ngày:........................ (H͍ tên và chͯ ký) Ngày:........................ Trang 79 P h ͥ l ͥ c v à c á c tà i li ʄu t h a m k h ɠo K͹ năng Kinh doanh và Marketing cɇ bɠn 5.4 CÁC TÀI LIʃU THAM KHɟO Ngu͓n thông tin chính và nhͯng ví dͥ ÿɉͣc trình bày trong cu͑n sách tham khɠo và tài liʄu tɪp huɢn các k͹ năng kinh doanh cɇ bɠn này là cu͑n “Tài liʄu hɉ͛ng dɨn thͱc hiʄn khoá ÿào tɞo kinh doanh cɇ bɠn”, do nhóm dͱ án NAPA Quɠng Bình cͧa SNV soɞn thɠo năm 2001. Các ngu͓n tài liʄu tham khɠo thͩ cɢp khác: DUFHUES T., DUNG P.T.M, HANH, H,T, BUCHENRIEDER G.- 2001 – Chính sách thông tin cͧa Ngân hàng phͥc vͥ Ngɉ͝i nghèo trong cɢp v͑n vay và hɉ͛ng mͥc tiêu t͛i ngɉ͝i nghèo ͟ miɾn Bɬc Viʄt nam; Trɉ͟ng ÿɞi h͍c Hohenheim, Ĉɞi h͍c Nông nghiʄp I Hà n͙i & Ngân hàng Chính sách Xã h͙i. LUONG Q. T., NGUYEN T. T. Q. – 2005 – Báo cáo vɾ thʈ trɉ͝ng tín dͥng và khɠo sát ÿánh giá nhu cɤu ÿào tɞo ͟ tʆnh Phú Th͍, Viʄt nam; t͕ chͩc Plan Viʄt nam. T͕ chͩc Lao ÿ͙ng Qu͑c tɼ (ILO) – 1998 - Kh͟i sͱ và cɠi thiʄn hoɞt ÿ͙ng kinh doanh ͟ các vùng nông thôn. de VELD A. - 2000 – Marketing cho các nhà sɠn xuɢt qui mô nh͏; Agrodok, AGROMISA.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf2006bbms20farmer20workbook1173.pdf