Tác động xuất xứ quốc gia đến hành vi cá nhân trong quyết định mua ôtô du lịch nhật bản lắp ráp tại Việt Nam và nhập khẩu từ Nhật Bản

LỜI MỞ ĐẦU Toàn cầu hoá kinh tế đã và đang thúc đẩy mạnh mẽ phân công lao động quốc tế, thông qua xu hướng các doanh nghiệp mở rộng các hoạt động sản xuất kinh doanh của mình ra nhiều nước thông qua nhiều phương thức thâm nhập thị trường. Ngành ôtô thế giới cũng không phải là ngoại lệ. Thực vậy, tại thị trường ôtô Việt Nam, người tiêu dùng có thể chọn lựa giữa ôtô liên doanh lắp ráp hoặc ôtô nhập khẩu từ các quốc gia khác nhau trên giới. Vấn đề đặt ra ở đây là liệu người tiêu dùng Việt Nam có sự phân biệt về ôtô lắp ráp trong nước và ôtô nhập khẩu, và nếu có thì điều này sẽ tác động đến ý định mua ôtô của họ như thế nào. Đây không chỉ là vấn đề được dư luận quan tâm mà còn là vấn đề có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với các doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất, lắp ráp, kinh doanh ôtô trên thị trường Việt Nam trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt với ôtô nhập khẩu. Nhiều nghiên cứu trước đây ở các quốc gia trên thế giới đã chỉ ra mối quan hệ giữa xuất xứ quốc gia và thái độ cũng như hành vi mua của người tiêu dùng đối với sản phẩm. Vì vậy, nghiên cứu mong muốn vận dụng những mô hình trước đây của các nhà nghiên cứu để giải thích cho tác động của xuất xứ quốc gia đối với sự lựa chọn ôtô của người tiêu dùng tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, do điều kiện thời gian không cho phép, nghiên cứu chỉ lựa chọn thị trường Đà Nẵng làm đại diện cho thị trường cả nước, và nghiên cứu được thực hiện đối với xe ôtô nhãn hiệu Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam và nhập khẩu từ Nhật Bản thay vì nghiên cứu đầy đủ cho nhiều loại xe khác trên thị trường ôtô. Vì những lý do kể trên, người nghiên cứu đã lựa chọn đề tài “Tác động xuất xứ quốc gia đến hành vi cá nhân trong quyết định mua ôtô Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam và nhập khẩu từ Nhật Bản” Trên cơ sở tham khảo tài liệu là các nghiên cứu trước đây, mô hình nghiên cứu được đưa ra cùng với các thang đo lường các khái niệm nghiên cứu trong mô hình. Sau khi tham khảo ý kiến chuyên gia, thang đo được điều chỉnh sơ bộ và tiến hành nghiên cứu định lượng chính thức với mẫu gồm 200 khách hàng cá nhân đối với sản phẩm ôtô nhãn hiệu Nhật Bản trên thị trường Đà Nẵng để kiểm định mô hình lý thuyết cùng các giả thuyết nghiên cứu. Kết quả kiểm nghiệm mô hình nghiên cứu cho thấy, mô hình ban đầu có sự thay đổi về biến tiềm ẩn và kết quả là, có ba yếu tố thuộc về ấn tượng xuất xứ: đó là sự khác biệt về ấn tượng xuất xứ-quốc gia, sự khác biệt về chất lượng lao động và sự khác biệt về chất lượng lao động ảnh hưởng đến sự khác biệt về thái độ của khách hàng đối với ôtô xuất xứ từ hai quốc gia Nhật Bản và Việt Nam. Nghiên cứu đưa đến kết luận rằng thái độ của người tiêu dùng không giải thích được cho ý định hành vi của họ đối với sản phẩm ôtô. Hơn nữa, nghiên cứu còn rút ra một số điều quan trọng về sự phân biệt của người tiêu dùng về xuất xứ quốc gia Nhật Bản và Việt Nam, về đánh giá sản phẩm ôtô xuất xứ Nhật Bản và xuất xứ Việt Nam, cũng như những nhận định và ý định mua của họ đối với hai loại xe này. Tiếp theo, nghiên cứu này chỉ ra rằng các yếu tố kinh nghiệm sử dụng xe, và thu nhập có ảnh hưởng nhất định đến thái độ và ý định hành vi của khách hàng cá nhân. Các kết quả nghiên cứu cho phép doanh nghiệp hiểu biết hơn nữa về vai trò của ấn tượng xuất xứ quốc gia đối với thái độ và hành vi mua xe ôtô của khách hàng cá nhân. Thêm vào đó, việc nắm bắt những nhận định của người tiêu dùng Việt Nam về hình ảnh của quốc gia sẽ giúp các nhà hoạch định chính sách xây dựng một chiến lược lâu dài về hình ảnh và thương hiệu Việt Nam để nâng cao địa vị của quốc gia trong mắt không chỉ khách hàng nội địa mà còn đối với khách hàng quốc tế. Bố cục của luận văn bao quát những nội dung được nêu ở trên, ngoài lời mở đầu và kết luận, kết cấu của luận văn gồm năm chương chính như sau: Chương 1: Đặt vấn đề Chương 2: Mô hình và các giả thuyết nghiên cứu Chương 3: Tiến trình nghiên cứu Chương 4: Kết quả nghiên cứu Chương 5: Một số kiến nghị, hạn chế, và hướng nghiên cứu tiếp theo Qua đây, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy giáo-thạc sĩ Bùi Thanh Huân đã giúp đỡ em tận tình trong suốt quá trình em thực hiện luận văn. Đồng thời, em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các anh, chị công tác tại Đại lý ôtô Honda Đà Nẵng- đơn vị mà em thực tập đã tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành đề tài này. MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời mở đầu i Mục lục iii Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt vi Danh mục các mô hình, đồ thị vii Danh mục các bảng biểu viii CHƯƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1 1.1 Thị trường ôtô Việt Nam 1 1.1.1 Tổng quan về thị trường ôtô Việt Nam 1 1.1.2 Ôtô lắp ráp trong nước và ôtô nhập khẩu 4 1.2 Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu 10 1.3 Phạm vi của đề tài nghiên cứu 11 1.4 Ý nghĩa của đề tài nghiên cứu 12 CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH VÀ CÁC GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU 13 2.1 Xuất xứ quốc gia (Country-of-Origin) 13 2.2 Tác động của xuất xứ quốc gia 14 2.2.1 Xuất xứ quốc gia và thái độ đối với sản phẩm 15 2.2.2 Xuất xứ quốc gia và hành vi mua của khách hàng 16 2.3 Một số nghiên cứu trước đây về xuất xứ quốc gia trong ngành ôtô. 17 2.4 Đề xuất mô hình và các giả thuyết nghiên cứu 19 2.4.1 Các khái niệm 19 2.4.2 Mô hình nghiên cứu đề xuất 23 2.4.3 Các giả thuyết nghiên cứu 24 CHƯƠNG 3: TIẾN TRÌNH NGHIÊN CỨU 28 3.1 Phương pháp nghiên cứu 28 3.2 Xây dựng thang đo 29 3.2.1 Thang đo ấn tượng xuất xứ - con người 30 3.2.2 Thang đo ấn tượng xuất xứ - quốc gia 31 3.2.3 Đánh giá nền công nghiệp ôtô 32 3.2.4 Thang đo đánh giá sản phẩm ôtô 33 3.2.5 Thang đo thái độ 35 3.2.6 Thang đo hành vi mua 35 3.2.7 Các yếu tố ngoài mô hình 35 3.3 Bảng câu hỏi 35 3.4 Mẫu nghiên cứu 36 3.4.1 Kích thước mẫu 36 3.4.2 Chọn mẫu 36 3.5 Triển khai thu thập dữ liệu 37 3.6 Chuẩn bị dữ liệu và phân tích 38 3.6.1 Mã hóa dữ liệu 38 3.6.2 Nhập liệu và phân tích 40 3.7 Kết luận chương 3 41 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 42 4.1 Các số liệu thống kê mô tả 42 4.1.1 Mô tả về mẫu 42 4.1.2 Mô tả các thang đo 43 4.1.3 Mô tả giá trị các biến nghiên cứu trong mô hình 48 4.2 Kiểm định và đánh giá thang đo biến số 52 4.2.1 Kiểm định giá trị các biến quan sát trong mô hình 52 4.2.2 Kiểm tra độ tin cậy cho các thang đo 54 4.2.3 Phân tích nhân tố khám phá 55 4.3 Hiệu chỉnh mô hình nghiên cứu và giả thuyết 58 4.4 Kiểm định các giả thuyết 60 4.4.1 Kiểm định các giả thuyết mô hình 60 4.4.2 Kiểm định các giả thuyết về sự khác biệt về thái độ đối với ôtô nhãn hiệu Nhật Bản giữa người đã sử dụng ôtô và người chưa sử dụng ôtô. 63 4.4.3 Kiểm định các giả thuyết về sự khác biệt trong ý định mua và thái độ đối với ôtô nhãn hiệu Nhật Bản giữa những người có đặc điểm cá nhân khác nhau. 64 4.4.4 Kiểm định các giả thuyết về các thành phần không thuộc mô hình nghiên cứu 66 4.5 Tóm tắt kết quả nghiên cứu 68 4.6 Kết luận chương 4 70 CHƯƠNG 5:MỘT SỐ KIẾN NGHỊ, HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO 5.1 Một số kiến nghị 71 5.1.1 Đối với các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh ôtô 71 5.1.2 Đối với các nhà hoạch định chiến lược quốc gia 74 5.1.3 Đối với người tiêu dùng 75 5.2 Một số điểm hạn chế của nghiên cứu 76 5.3 Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo 76 KẾT LUẬN 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC A – THÔNG TIN VỀ THỊ TRƯỜNG ÔTÔ PHỤ LỤC B – BẢNG CÂU HỎI PHỤ LỤC C – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU CHI TIẾT

doc132 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 1735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tác động xuất xứ quốc gia đến hành vi cá nhân trong quyết định mua ôtô du lịch nhật bản lắp ráp tại Việt Nam và nhập khẩu từ Nhật Bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n cam đoan mọi thông tin cá nhân của anh/chị sẽ được giữ bí mật. Phần I: Phần thông tin khảo sát về ấn tượng xuất xứ Xin anh/chị vui lòng khoanh tròn vào một trong các số từ 1 đến 5 để biểu thị mức độ đồng ý của anh/chị đối với những nhận định về Việt Nam và Nhật Bản sau đây. Xin lưu ý để trống đối với những câu mà anh/chị không có ý kiến hoặc không trả lời được. Đánh giá về ấn tượng xuất xứ-con người Người Việt Nam L J Người Nhật Bản L J 1 Người dân được giáo dục tốt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 2 Con người có trình độ cao 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 3 Người lao động chăm chỉ 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 4 Người dân thân thiện và dễ mến 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 Người dân sáng tạo 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 Người dân có mức sống cao 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Đánh giá về ấn tượng xuất xứ-quốc gia Nước Việt Nam Nước Nhật Bản 7 Quốc gia chủ động tham gia các hoạt động trên phạm vi quốc tế 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 8 Quốc gia văn minh hiện đại 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 9 Quốc gia thành công trên nhiều lĩnh vực 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Đánh giá về ngành công nghiệp ô tô CN ô tô Việt Nam CN ô tô Nhật Bản 10 Công nghệ hiện đại tiên tiến 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 11 Hệ thống tiêu chuẩn và kiểm soát tối ưu 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 12 Lực lượng lao động lành nghề 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 13 Đối đãi tốt với người lao động 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 14 Đạt được hiệu quả trong sản xuất 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Phần II: Phần thông tin kinh nghiệm về xe ô tô Xin anh/chị vui lòng khoanh tròn vào lựa chọn của anh/chị Câu số 1:Anh/chị đã từng hoặc đang sử dụng xe ô tô du lịch? Có / Không + Nếu câu trả lời là Có : Mời anh/chị tiếp tục trả lời Câu số 2 trong phần này. + Nếu câu trả lời là Không : Mời anh/chị chuyển sang câu 14 phần III ở trang kế tiếp. Câu số 2:Anh/chị đã sử dụng hoặc am hiểu về ô tô du lịch nhãn hiệu Nhật Bản? Có / Không + Nếu câu trả lời là Có : Mời anh/chị tiếp tục trả lời Phần III ở dưới đây. + Nếu câu trả lời là Không : Mời anh/chị chuyển sang câu 14 phần III ở trang kế tiếp. Phần III: Phần thông tin khảo sát về đánh giá sản phẩm ô tô Xin anh/chị vui lòng khoanh tròn vào một trong các số từ 1 đến 5 để biểu thị mức độ đồng ý của anh/chị đối với những nhận định về xe ô tô du lịch nhãn hiệu Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam và Nhật Bản sau đây. Xin lưu ý để trống đối với những câu mà anh/chị không có ý kiến hoặc không trả lời được. Phần IV: Phần thông tin khảo sát về ý định mua ô tô Xin anh/chị vui lòng khoanh tròn vào lựa chọn của anh/chị trong 2 câu dưới đây: Câu số 1:Anh/chị có ý định mua ô tô du lịch trong thời gian tới? Có / Không Nếu câu trả lời là Có   : Mời anh/chị tiếp tục trả lời câu số 2 ở phần này. Nếu câu trả lời là Không : Mời anh/chị chuyển sang phần V ở trang kế tiếp. Câu số 2: Anh/chị có ý định mua ô tô du lịch nhãn hiệu Nhật Bản? Có / Không Nếu câu trả lời là Có   : Mời anh/chị tiếp tục trả lời câu số 3 ở phần này. Nếu câu trả lời là Không : Mời anh/chị chuyển sang phần V ở trang kế tiếp. Câu số 3: Đánh dấu (X) vào ô lựa chọn của anh chị về ý định mua cho cả 2 loại xe du lịch nhãn hiệu Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam và nhập khẩu từ Nhật Bản( xem trang kế tiếp). Xin lưu ý để trống đối với những câu mà anh/chị không có ý kiến hoặc không trả lời được. A/ Nếu giá xe hiện nay không thay đổi: Ý định mua của anh/chị đối với ô tô du lịch nhãn hiệu Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản Không hề có ý định mua Có nghĩ đến Có cân nhắc đến việc mua Hơi thích mua Sẵn sàng mua B/ Nếu như giá xe nhập khẩu từ Nhật Bản giảm khoảng 10% so với giá hiện tại: Ý định mua của anh/chị đối với ô tô du lịch nhãn hiệu Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản Không hề có ý định mua Có nghĩ đến Có cân nhắc đến việc mua Hơi thích mua Sẵn sàng mua C/ Nếu như giá xe lắp ráp trong nước giảm khoảng 10% so với giá hiện tại: Ý định mua của anh/chị đối với ô tô du lịch nhãn hiệu Nhật Bản lắp ráp tại Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản a/ Không hề có ý định mua b/ Có nghĩ đến c/ Có cân nhắc đến việc mua d/ Hơi thích mua d/ Sẵn sàng mua Phần V: Phần thông tin cá nhân Nếu có thể, anh/chị vui lòng cung cấp những thông tin sau: 1/ Họ và tên: 2/ Nghề nghiệp: 3/ Địa chỉ: 4/ Giới tính: o Nam o Nữ 5/ Tuổi: o Dưới 30 o Từ 30 đến 40 o Từ 41 đến 50 o Trên 50 6/ Thu nhập: o Dưới 10 triệu o Từ 10 đến 20 triệu o Trên 20 triệu Chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/ chị!!! PHỤ LỤC C KẾT QUẢ CHI TIẾT TRONG QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH DỮ LIỆU C1. CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ MÔ TẢ C2. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH T CHO MẪU CẶP C3. KẾT QUẢ ĐỘ TIN CẬY CHO MỖI THANG ĐO C4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ C5. KẾT QUẢ ĐỘ TIN CẬY CHO MỖI THANG ĐO SAU KHI PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ C6. CÁC KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH C7. CÁC KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH KHÁC C1. CÁC SỐ LIỆU MÔ TẢ MẪU C1.1 Phân bố mẫu theo giới tính, thu nhập, độ tuổi. gioi tinh cua dap vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 168 84.0 84.0 84.0 nu 32 16.0 16.1 100.0 Total 199 100.0 100.0 Total 200 100.0 do tuoi cua dap vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 30 6 3.0 3.0 3.0 tu 30-40 56 28.0 28.0 31.0 tu 41-50 109 54.5 54.5 85.5 tren 50 29 14.5 14.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 thu nhap cua dap vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 10 trieu 46 23.0 23.0 23.0 tu 10 trieu den 20 trieu 97 48.5 48.5 71.5 tren 20 trieu 57 28.5 28.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 C1.2 Phân bố mẫu theo kinh nghiệm sử dụng ôtô và ý định mua da dung oto nhat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong 89 44.5 44.5 44.5 co 111 55.5 55.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 y dinh mua xe nhat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong 105 52.5 52.5 52.5 co 95 47.5 47.5 100.0 Total 200 100.0 100.0 C1.3 Thống kê mẫu theo bảng câu hỏi a/ Các nội dung về ấn tượng xuất xứ con người * Con người Việt Nam con nguoi duoc giao duc tot VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 11 5.5 5.6 5.6 dong y chut it 38 19.0 19.2 24.7 kha dong y 70 35.0 35.4 60.1 noi chung la dong y 62 31.0 31.3 91.4 hoan toan dong y 17 8.5 8.6 100.0 Total 198 99.0 100.0 Missing System 2 1.0 Total 200 100.0 co trinh do tay nghe cao VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 15 7.5 7.6 7.6 dong y chut it 66 33.0 33.5 41.1 kha dong y 59 29.5 29.9 71.1 noi chung la dong y 50 25.0 25.4 96.4 hoan toan dong y 7 3.5 3.6 100.0 Total 197 98.5 100.0 Missing System 3 1.5 Total 200 100.0 cham chi VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 15 7.5 7.6 7.6 chi dong y chut it 61 30.5 30.8 38.4 kha dong y 52 26.0 26.3 64.6 noi chung la dong y 62 31.0 31.3 96.0 dong y hoan toan 8 4.0 4.0 100.0 Total 198 99.0 100.0 Missing System 2 1.0 Total 200 100.0 than thien de men VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.0 1.0 1.0 dong y chut it 33 16.5 16.8 17.9 kha dong y 110 55.0 56.1 74.0 noi chung la dong y 36 18.0 18.4 92.3 hoan toan dong y 15 7.5 7.7 100.0 Total 196 98.0 100.0 Missing System 4 2.0 Total 200 100.0 Sang tao VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong y 7 3.5 3.5 3.5 Dong y chut it 29 14.5 14.6 18.2 Kha dong y 107 53.5 54.0 72.2 Noi chung la dong y 46 23.0 23.2 95.5 Hoan toan dong y 9 4.5 4.5 100.0 Total 198 99.0 100.0 Missing System 2 1.0 Total 200 100.0 muc song cao VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 23 11.5 11.7 11.7 dong y chut it 100 50.0 50.8 62.4 kha dong y 49 24.5 24.9 87.3 noi chung la dong y 21 10.5 10.7 98.0 hoan toan dong y 4 2.0 2.0 100.0 Total 197 98.5 100.0 Missing System 3 1.5 Total 200 100.0 * Con người Nhật Bản con nguoi duoc giao duc tot NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .5 .5 .5 dong y chut it 14 7.0 7.3 7.8 kha dong y 46 23.0 24.0 31.8 noi chuing la dong y 77 38.5 40.1 71.9 hoan toan dong y 54 27.0 28.1 100.0 Total 192 96.0 100.0 Missing System 8 4.0 Total 200 100.0 co trinh do tay nghe cao NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 6 3.0 3.2 3.2 kha dong y 12 6.0 6.4 9.6 noi chung la dong y 79 39.5 42.0 51.6 hoan toan dong y 91 45.5 48.4 100.0 Total 188 94.0 100.0 Missing System 12 6.0 Total 200 100.0 cham chi NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid chi dong y chut it 3 1.5 1.6 1.6 kha dong y 17 8.5 8.9 10.5 noi chung la dong y 61 30.5 32.1 42.6 dong y hoan toan 109 54.5 57.4 100.0 Total 190 95.0 100.0 Missing System 10 5.0 Total 200 100.0 than thien de men NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 2 1.0 1.1 1.1 kha dong y 68 34.0 35.8 36.8 noi chung la dong y 75 37.5 39.5 76.3 hoan toan dong y 45 22.5 23.7 100.0 Total 190 95.0 100.0 Missing System 10 5.0 Total 200 100.0 sang tao NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 1 .5 .5 .5 kha dong y 29 14.5 15.3 15.8 noi chung la dong y 60 30.0 31.6 47.4 hoan toan dong y 100 50.0 52.6 100.0 Total 190 95.0 100.0 Missing System 10 5.0 Total 200 100.0 muc song cao NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.0 1.1 1.1 dong y chut it 4 2.0 2.1 3.2 kha dong y 60 30.0 31.9 35.1 noi chung la dong y 91 45.5 48.4 83.5 hoan toan dong y 31 15.5 16.5 100.0 Total 188 94.0 100.0 Missing System 12 6.0 Total 200 100.0 b/ Các nội dung về ấn tượng xuất xứ quốc gia * Quốc gia Việt Nam quoc gia chu dong hoi nhap VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 4 2.0 2.1 2.1 dong y chut it 32 16.0 16.8 18.9 kha dong y 41 20.5 21.6 40.5 noi chung la dong y 79 39.5 41.6 82.1 hoan toan dong y 34 17.0 17.9 100.0 Total 190 95.0 100.0 Missing System 10 5.0 Total 200 100.0 quoc gia van minh hien dai VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 21 10.5 10.8 10.8 dong y chut it 78 39.0 40.0 50.8 kha dong y 66 33.0 33.8 84.6 noi chung la dong y 27 13.5 13.8 98.5 hoan toan dong y 3 1.5 1.5 100.0 Total 195 97.5 100.0 Missing System 5 2.5 Total 200 100.0 quoc gia thanh cong tren nhieu linh vuc VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 15 7.5 7.7 7.7 dong y chut it 55 27.5 28.2 35.9 kha dong y 63 31.5 32.3 68.2 noi chung la dong y 54 27.0 27.7 95.9 hoan toan dong y 8 4.0 4.1 100.0 Total 195 97.5 100.0 Missing System 5 2.5 Total 200 100.0 * Quốc gia Nhật Bản quoc gia chu dong hoi nhap NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 1.5 1.6 1.6 dong y chut it 18 9.0 9.7 11.4 kha dong y 40 20.0 21.6 33.0 noi chung la dong y 81 40.5 43.8 76.8 hoan toan dong y 43 21.5 23.2 100.0 Total 185 92.5 100.0 Missing System 15 7.5 Total 200 100.0 quoc gia van minh hien dai NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 8 4.0 4.2 4.2 kha dong y 52 26.0 27.4 31.6 noi chung la dong y 77 38.5 40.5 72.1 hoan toan dong y 53 26.5 27.9 100.0 Total 190 95.0 100.0 Missing System 10 5.0 Total 200 100.0 quoc gia thanh cong tren nhieu linh vuc NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 1 .5 .5 .5 kha dong y 22 11.0 11.7 12.2 noi chung la dong y 84 42.0 44.7 56.9 hoan toan dong y 81 40.5 43.1 100.0 Total 188 94.0 100.0 Missing System 12 6.0 Total 200 100.0 c/ Đánh giá nền công nghiệp ôtô * Nền công nghiệp ôtô Việt Nam cong nghe hien dai VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 53 26.5 27.3 27.3 dong y chut it 73 36.5 37.6 64.9 kha dong y 62 31.0 32.0 96.9 noi chung la dong y 6 3.0 3.1 100.0 Total 194 97.0 100.0 Missing System 6 3.0 Total 200 100.0 he thong tieu chuan VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 37 18.5 19.7 19.7 dong y chut it 97 48.5 51.6 71.3 kha dong y 47 23.5 25.0 96.3 noi chung la dong y 7 3.5 3.7 100.0 Total 188 94.0 100.0 Missing System 12 6.0 Total 200 100.0 luc luong lao dong lanh nghe VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 2.5 2.6 2.6 dong y chut it 83 41.5 43.7 46.3 kha dong y 97 48.5 51.1 97.4 noi chung la dong y 5 2.5 2.6 100.0 Total 190 95.0 100.0 Missing System 10 5.0 Total 200 100.0 doi dai tot voi nguoi lao dong VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 5 2.5 2.6 2.6 dong y chut it 28 14.0 14.4 16.9 kha dong y 106 53.0 54.4 71.3 noi chung la dong y 47 23.5 24.1 95.4 hoan toan dong y 9 4.5 4.6 100.0 Total 195 97.5 100.0 Missing System 5 2.5 Total 200 100.0 hieu qua trong san xuat VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 38 19.0 19.5 19.5 dong y chut it 89 44.5 45.6 65.1 kha dong y 68 34.0 34.9 100.0 Total 195 97.5 100.0 Missing System 5 2.5 Total 200 100.0 * Nền công nghiệp ôtô Nhật Bản cong nghe hien dai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 5 2.5 2.6 2.6 kha dong y 38 19.0 19.9 22.5 noi chung la dong y 96 48.0 50.3 72.8 hoan toan dong y 52 26.0 27.2 100.0 Total 191 95.5 100.0 Missing System 9 4.5 Total 200 100.0 he thong tieu chuan NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 13 6.5 6.8 6.8 kha dong y 42 21.0 21.9 28.6 noi chung la dong y 81 40.5 42.2 70.8 hoan toan dong y 56 28.0 29.2 100.0 Total 192 96.0 100.0 Missing System 8 4.0 Total 200 100.0 luc luong lao dong lanh nghe NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 9 4.5 4.6 4.6 kha dong y 40 20.0 20.5 25.1 noi chung la dong y 82 41.0 42.1 67.2 hoan toan dong y 64 32.0 32.8 100.0 Total 195 97.5 100.0 Missing System 5 2.5 Total 200 100.0 doi dai tot voi nguoi lao dong NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid kha dong y 32 16.0 16.9 16.9 noi chung la dong y 92 46.0 48.7 65.6 hoan toan dong y 65 32.5 34.4 100.0 Total 189 94.5 100.0 Missing System 11 5.5 Total 200 100.0 hieu qua trong san xuat NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 8 4.0 4.3 4.3 kha dong y 33 16.5 17.6 21.8 noi chung la dong y 87 43.5 46.3 68.1 hoan toan dong y 60 30.0 31.9 100.0 Total 188 94.0 100.0 Missing System 12 6.0 Total 200 100.0 d/Thang đo thái độ và ý định mua ôtô * Ôtô xuất xứ Việt Nam thai do chung VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 1.5 1.5 1.5 dong y chut it 37 18.5 18.9 20.4 kha dong y 92 46.0 46.9 67.3 noi chung la dong y 63 31.5 32.1 99.5 hoan toan dong y 1 .5 .5 100.0 Total 196 98.0 100.0 Missing System 4 2.0 Total 200 100.0 y dinh mua VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong he co y dinh mua 5 2.5 5.6 5.6 co nghi den viec mua 14 7.0 15.7 21.3 co can nhac ve viec mua 29 14.5 32.6 53.9 hoi thich mua 30 15.0 33.7 87.6 san sang mua 11 5.5 12.4 100.0 Total 89 44.5 100.0 Missing System 111 55.5 Total 200 100.0 * Ôtô xuất xứ Nhật Bản thai do chung NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid kha dong y 15 7.5 8.1 8.1 noi chung la dong y 72 36.0 38.7 46.8 hoan toan dong y 99 49.5 53.2 100.0 Total 186 93.0 100.0 Missing System 14 7.0 Total 200 100.0 y dinh mua NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong he co y dinh mua 12 6.0 13.3 13.3 co nghi den viec mua 24 12.0 26.7 40.0 co can nhac ve viec mua 25 12.5 27.8 67.8 hoi thich mua 19 9.5 21.1 88.9 san sang mua 10 5.0 11.1 100.0 Total 90 45.0 100.0 Missing System 110 55.0 Total 200 100.0 e/ Thang đo đánh giá sản phẩm * Ôtô xuất xứ Việt Nam hoat dong tot VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .5 1.0 1.0 dong y chut it 14 7.0 13.3 14.3 kha dong y 64 32.0 61.0 75.2 noi chung la dong y 23 11.5 21.9 97.1 hoan toan dong y 3 1.5 2.9 100.0 Total 105 52.5 100.0 Missing System 95 47.5 Total 200 100.0 dam bao an toan VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .5 1.0 1.0 dong y chut it 10 5.0 9.9 10.9 kha dong y 33 16.5 32.7 43.6 noi chung la dong y 52 26.0 51.5 95.0 hoan toan dong y 5 2.5 5.0 100.0 Total 101 50.5 100.0 Missing System 99 49.5 Total 200 100.0 do ben VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .5 1.0 1.0 dong y chut it 18 9.0 17.8 18.8 kha dong y 33 16.5 32.7 51.5 noi chung la dong y 35 17.5 34.7 86.1 hoan toan dong y 14 7.0 13.9 100.0 Total 101 50.5 100.0 Missing System 99 49.5 Total 200 100.0 gia ca hop ly VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .5 1.0 1.0 dong y chut it 3 1.5 2.9 3.8 kha dong y 23 11.5 21.9 25.7 noi chungla dong y 66 33.0 62.9 88.6 hoan toan dong y 12 6.0 11.4 100.0 Total 105 52.5 100.0 Missing System 95 47.5 Total 200 100.0 it bi mat gia VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 7 3.5 6.7 6.7 dong y chut it 26 13.0 25.0 31.7 kha dong y 29 14.5 27.9 59.6 noi chung la dong y 37 18.5 35.6 95.2 hoan toan dong y 5 2.5 4.8 100.0 Total 104 52.0 100.0 Missing System 96 48.0 Total 200 100.0 it tieu hao nhien lieu VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .5 1.0 1.0 dong y chut it 3 1.5 2.9 3.8 kha dong y 18 9.0 17.3 21.2 noi chung la dong y 44 22.0 42.3 63.5 hoan toan dong y 38 19.0 36.5 100.0 Total 104 52.0 100.0 Missing System 96 48.0 Total 200 100.0 kieu dang phu hop VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .5 1.0 1.0 dong y chut it 8 4.0 7.7 8.7 kha dong y 16 8.0 15.4 24.0 noi chung la dong y 46 23.0 44.2 68.3 hoan toan dong y 33 16.5 31.7 100.0 Total 104 52.0 100.0 Missing System 96 48.0 Total 200 100.0 thiet ke noi that phu hop VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .5 1.0 1.0 dong y chut it 13 6.5 12.5 13.5 kha dong y 54 27.0 51.9 65.4 noi chung la dong y 34 17.0 32.7 98.1 hoan toan dong y 2 1.0 1.9 100.0 Total 104 52.0 100.0 Missing System 96 48.0 Total 200 100.0 tien nghi day du VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 7 3.5 6.9 6.9 kha dong y 56 28.0 54.9 61.8 noi chung la dong y 34 17.0 33.3 95.1 hoan toan dong y 5 2.5 4.9 100.0 Total 102 51.0 100.0 Missing System 98 49.0 Total 200 100.0 cong suat dong co VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 1 .5 1.0 1.0 kha dong y 5 2.5 5.0 5.9 noi chung la dong y 55 27.5 54.5 60.4 hoan toan dong y 40 20.0 39.6 100.0 Total 101 50.5 100.0 Missing System 99 49.5 Total 200 100.0 tang toc nhanh VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 7 3.5 7.1 7.1 kha dong y 59 29.5 59.6 66.7 dong y mot phan 22 11.0 22.2 88.9 hoan toan dong y 11 5.5 11.1 100.0 Total 99 49.5 100.0 Missing System 101 50.5 Total 200 100.0 de lai VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .5 1.0 1.0 dong y chut it 1 .5 1.0 2.0 kha dong y 25 12.5 24.8 26.7 noi chung la dong y 28 14.0 27.7 54.5 hoan toan dong y 46 23.0 45.5 100.0 Total 101 50.5 100.0 Missing System 99 49.5 Total 200 100.0 giam o nhiem VN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 2 1.0 2.0 2.0 kha dong y 15 7.5 14.7 16.7 noi chung la dong u 54 27.0 52.9 69.6 hoan toan dong y 31 15.5 30.4 100.0 Total 102 51.0 100.0 Missing System 98 49.0 Total 200 100.0 * Ôtô xuất xứ Nhật Bản hoat dong tot NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid kha dong y 20 10.0 19.6 19.6 noi chung la dong y 48 24.0 47.1 66.7 hoan toan dong y 34 17.0 33.3 100.0 Total 102 51.0 100.0 Missing System 98 49.0 Total 200 100.0 dam bao an toan NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 3 1.5 2.9 2.9 kha dong y 22 11.0 21.0 23.8 noi chung la dong y 50 25.0 47.6 71.4 hoan toan dong y 30 15.0 28.6 100.0 Total 105 52.5 100.0 Missing System 95 47.5 Total 200 100.0 do ben NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid kha dong y 3 1.5 2.9 2.9 noi chung la dong y 49 24.5 48.0 51.0 hoan toan dong y 50 25.0 49.0 100.0 Total 102 51.0 100.0 Missing System 98 49.0 Total 200 100.0 gia ca hop ly NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 8 4.0 7.8 7.8 dong y chut it 28 14.0 27.2 35.0 kha dong y 33 16.5 32.0 67.0 noi chungla dong y 21 10.5 20.4 87.4 hoan toan dong y 13 6.5 12.6 100.0 Total 103 51.5 100.0 Missing System 97 48.5 Total 200 100.0 it bi mat gia NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 1 .5 1.0 1.0 dong y chut it 2 1.0 2.0 3.0 kha dong y 6 3.0 5.9 8.9 noi chung la dong y 55 27.5 54.5 63.4 hoan toan dong y 37 18.5 36.6 100.0 Total 101 50.5 100.0 Missing System 99 49.5 Total 200 100.0 it tieu hao nhien lieu NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid kha dong y 2 1.0 2.0 2.0 noi chung la dong y 36 18.0 35.3 37.3 hoan toan dong y 64 32.0 62.7 100.0 Total 102 51.0 100.0 Missing System 98 49.0 Total 200 100.0 kieu dang phu hop NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 3 1.5 3.0 3.0 kha dong y 36 18.0 35.6 38.6 noi chung la dong y 43 21.5 42.6 81.2 hoan toan dong y 19 9.5 18.8 100.0 Total 101 50.5 100.0 Missing System 99 49.5 Total 200 100.0 thiet ke noi that phu hop NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 7 3.5 6.9 6.9 kha dong y 30 15.0 29.7 36.6 noi chung la dong y 48 24.0 47.5 84.2 hoan toan dong y 16 8.0 15.8 100.0 Total 101 50.5 100.0 Missing System 99 49.5 Total 200 100.0 tien nghi day du NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dong y chut it 7 3.5 6.9 6.9 kha dong y 25 12.5 24.8 31.7 noi chung la dong y 36 18.0 35.6 67.3 hoan toan dong y 33 16.5 32.7 100.0 Total 101 50.5 100.0 Missing System 99 49.5 Total 200 100.0 cong suat dong co NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid kha dong y 12 6.0 12.2 12.2 noi chung la dong y 52 26.0 53.1 65.3 hoan toan dong y 34 17.0 34.7 100.0 Total 98 49.0 100.0 Missing System 102 51.0 Total 200 100.0 tang toc nhanh NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid kha dong y 8 4.0 7.8 7.8 dong y mot phan 44 22.0 43.1 51.0 hoan toan dong y 50 25.0 49.0 100.0 Total 102 51.0 100.0 Missing System 98 49.0 Total 200 100.0 de lai NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid hoan toan khong dong y 3 1.5 3.1 3.1 dong y chut it 1 .5 1.0 4.1 kha dong y 24 12.0 24.5 28.6 noi chung la dong y 30 15.0 30.6 59.2 hoan toan dong y 40 20.0 40.8 100.0 Total 98 49.0 100.0 Missing System 102 51.0 Total 200 100.0 giam o nhiem NB Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid kha dong y 16 8.0 15.7 15.7 noi chung la dong u 41 20.5 40.2 55.9 hoan toan dong y 45 22.5 44.1 100.0 Total 102 51.0 100.0 Missing System 98 49.0 Total 200 100.0 C1.5 THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH CN1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -2 1 .5 .5 .5 0 121 60.5 63.7 64.2 1 21 10.5 11.1 75.3 2 30 15.0 15.8 91.1 3 12 6.0 6.3 97.4 4 5 2.5 2.6 100.0 Total 190 95.0 100.0 Missing System 10 5.0 Total 200 100.0 CN2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -1 1 .5 .5 .5 0 57 28.5 30.8 31.4 1 29 14.5 15.7 47.0 2 49 24.5 26.5 73.5 3 40 20.0 21.6 95.1 4 9 4.5 4.9 100.0 Total 185 92.5 100.0 Missing System 15 7.5 Total 200 100.0 CN3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -1 7 3.5 3.7 3.7 0 52 26.0 27.7 31.4 1 34 17.0 18.1 49.5 2 41 20.5 21.8 71.3 3 46 23.0 24.5 95.7 4 8 4.0 4.3 100.0 Total 188 94.0 100.0 Missing System 12 6.0 Total 200 100.0 CN4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -2 5 2.5 2.7 2.7 -1 14 7.0 7.5 10.2 0 66 33.0 35.3 45.5 1 54 27.0 28.9 74.3 2 39 19.5 20.9 95.2 3 9 4.5 4.8 100.0 Total 187 93.5 100.0 Missing System 13 6.5 Total 200 100.0 CN5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -2 1 .5 .5 .5 -1 6 3.0 3.2 3.7 0 38 19.0 20.2 23.9 1 60 30.0 31.9 55.9 2 65 32.5 34.6 90.4 3 13 6.5 6.9 97.3 4 5 2.5 2.7 100.0 Total 188 94.0 100.0 Missing System 12 6.0 Total 200 100.0 CN6 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -1 4 2.0 2.1 2.1 0 24 12.0 12.7 14.8 1 72 36.0 38.1 52.9 2 62 31.0 32.8 85.7 3 20 10.0 10.6 96.3 4 7 3.5 3.7 100.0 Total 189 94.5 100.0 Missing System 11 5.5 Total 200 100.0 QG1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -1 5 2.5 2.6 2.6 0 24 12.0 12.7 15.3 1 80 40.0 42.3 57.7 2 58 29.0 30.7 88.4 3 16 8.0 8.5 96.8 4 6 3.0 3.2 100.0 Total 189 94.5 100.0 Missing System 11 5.5 Total 200 100.0 QG2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -2 3 1.5 1.6 1.6 -1 5 2.5 2.7 4.3 0 39 19.5 21.1 25.4 1 52 26.0 28.1 53.5 2 52 26.0 28.1 81.6 3 27 13.5 14.6 96.2 4 7 3.5 3.8 100.0 Total 185 92.5 100.0 Missing System 15 7.5 Total 200 100.0 QG3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -1 7 3.5 3.8 3.8 0 39 19.5 21.3 25.1 1 57 28.5 31.1 56.3 2 42 21.0 23.0 79.2 3 33 16.5 18.0 97.3 4 5 2.5 2.7 100.0 Total 183 91.5 100.0 Missing System 17 8.5 Total 200 100.0 NC1 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -1 2 1.0 1.1 1.1 0 27 13.5 14.5 15.6 1 36 18.0 19.4 34.9 2 57 28.5 30.6 65.6 3 48 24.0 25.8 91.4 4 16 8.0 8.6 100.0 Total 186 93.0 100.0 Missing System 14 7.0 Total 200 100.0 NC2 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -1 3 1.5 1.6 1.6 0 23 11.5 12.6 14.3 1 45 22.5 24.7 39.0 2 56 28.0 30.8 69.8 3 47 23.5 25.8 95.6 4 8 4.0 4.4 100.0 Total 182 91.0 100.0 Missing System 18 9.0 Total 200 100.0 NC3 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -1 5 2.5 2.7 2.7 0 29 14.5 15.7 18.4 1 53 26.5 28.6 47.0 2 70 35.0 37.8 84.9 3 25 12.5 13.5 98.4 4 3 1.5 1.6 100.0 Total 185 92.5 100.0 Missing System 15 7.5 Total 200 100.0 NC4 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -2 1 .5 .5 .5 -1 11 5.5 6.0 6.5 0 42 21.0 22.8 29.3 1 72 36.0 39.1 68.5 2 44 22.0 23.9 92.4 3 13 6.5 7.1 99.5 4 1 .5 .5 100.0 Total 184 92.0 100.0 Missing System 16 8.0 Total 200 100.0 NC5 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -1 2 1.0 1.1 1.1 0 19 9.5 10.4 11.5 1 42 21.0 23.0 34.4 2 62 31.0 33.9 68.3 3 46 23.0 25.1 93.4 4 12 6.0 6.6 100.0 Total 183 91.5 100.0 Missing System 17 8.5 Total 200 100.0 TD Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -1 4 2.0 2.0 2.0 0 9 4.5 4.5 6.6 1 101 50.5 51.0 57.6 2 70 35.0 35.4 92.9 3 14 7.0 7.1 100.0 Total 198 99.0 100.0 Missing System 2 1.0 Total 200 100.0 100.0 HV Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid -3 13 6.5 15.3 15.3 -2 13 6.5 15.3 30.6 -1 19 9.5 22.4 52.9 0 12 6.0 14.1 67.1 1 15 7.5 17.6 84.7 2 10 5.0 11.8 96.5 3 3 1.5 3.5 100.0 Total 85 42.5 100.0 Missing System 115 57.5 Total 200 100.0 C2. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH T CHO MẪU CẶP Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 giao duc tot VN - giao duc tot NB -.711 1.120 .081 -.871 -.550 -8.745 189 .000 Pair 2 trinh do tay nghe cao VN - trinh do tay nghe cao NB -1.524 1.277 .094 -1.710 -1.339 -16.233 184 .000 Pair 3 cham chi VN - cham chi NB -1.484 1.334 .097 -1.676 -1.292 -15.249 187 .000 Pair 4 than thien VN - than thien NB -.722 1.106 .081 -.881 -.562 -8.926 186 .000 Pair 5 Sang tao VN - sang tao NB -1.282 1.080 .079 -1.437 -1.127 -16.277 187 .000 Pair 6 muc song cao VN - muc song cao NB -1.373 1.187 .087 -1.545 -1.201 -15.732 184 .000 Pair 7 chu dong hoi nhap VN - chu dong hoi nhap NB -.232 .655 .049 -.329 -.134 -4.705 176 .000 Pair 8 van minh hien dai VN - van minh hien dai NB -1.351 1.264 .093 -1.535 -1.168 -14.537 184 .000 Pair 9 quoc gia thanh cong VN - quoc gia thanh cong NB -1.383 1.193 .088 -1.557 -1.208 -15.671 182 .000 Pair 10 cong nghe hien dai VN - cong nghe hien dai NB -1.914 1.214 .089 -2.090 -1.738 -21.503 185 .000 Pair 11 he thong tieu chuan VN - he thong tieu chuan NB -1.797 1.141 .085 -1.964 -1.630 -21.251 181 .000 Pair 12 lao dong lanh nghe VN - lao dong lanh nghe NB -1.486 1.048 .077 -1.639 -1.334 -19.286 184 .000 Pair 13 doi dai tot voi nguoi lao dong VN - doi dai tot voi nguoi lao dong NB -1.033 1.045 .077 -1.185 -.881 -13.405 183 .000 Pair 14 hieu qua trong san xuat VN - hieu qua trong san xuat NB -1.913 1.121 .083 -2.076 -1.749 -23.085 182 .000 Pair 15 thai do chung VN - thai do chung NB -1.397 .993 .071 -1.538 -1.256 -19.587 193 .000 Pair 16 y dinh mua VN - y dinh NB .471 1.729 .188 .098 .844 2.509 84 .014 C3. KẾT QUẢ ĐỘ TIN CẬY CHO MỖI THANG ĐO TRƯỚC KHI PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ C3.1 Thang đo “Ấn tượng xuất xứ-con người” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .637 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N giao duc .8041 1.19897 148 tay nghe 1.5608 1.26290 148 cham chi 1.5405 1.36715 148 than thien .7703 1.13746 148 sang tao 1.3514 1.11187 148 muc song 1.3243 1.23562 148 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted giao duc 6.5473 14.617 .331 .607 tay nghe 5.7905 13.405 .442 .563 cham chi 5.8108 12.617 .474 .548 than thien 6.5811 14.612 .366 .594 sang tao 6.0000 15.864 .224 .642 muc song 6.0270 14.190 .362 .595 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 7.3514 19.087 4.36882 6 C3.2 Thang đo “Ấn tượng xuất xứ-quốc gia” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .509 3 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 4.1059 6.060 2.46165 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N van minh 1.3294 1.25823 170 thanh cong 1.3765 1.17142 170 hoi nhap 1.4000 1.02282 170 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted van minh 2.7765 2.837 .387 .295 thanh cong 2.7294 3.370 .306 .440 hoi nhap 2.7059 3.854 .389 .466 C3.3 Thang đo “Đánh giá nền công nghiệp ôtô” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .584 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong nghe 6.2829 7.184 .443 .466 tieu chuan 6.3816 8.463 .280 .564 lao dong 6.6842 8.390 .336 .532 doi dai 7.0789 9.318 .251 .573 hieu qua 6.2566 7.901 .400 .496 Item Statistics Mean Std. Deviation N cong nghe 1.8882 1.24246 152 tieu chuan 1.7895 1.15450 152 lao dong 1.4868 1.08565 152 doi dai 1.0921 .95151 152 hieu qua 1.9145 1.12140 152 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 8.1711 11.679 3.41748 5 C4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .620 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 471.583 df 91 Sig. .000 Communalities Initial Extraction giao duc 1.000 .460 tay nghe 1.000 .458 cham chi 1.000 .748 than thien 1.000 .329 sang tao 1.000 .492 muc song 1.000 .880 hoi nhap 1.000 .899 van minh 1.000 .498 thanh cong 1.000 .690 cong nghe 1.000 .648 tieu chuan 1.000 .470 lao dong 1.000 .538 doi dai 1.000 .481 hieu qua 1.000 .547 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.033 21.665 21.665 3.033 21.665 21.665 2 2.095 14.968 36.633 2.095 14.968 36.633 3 1.675 11.968 48.601 1.675 11.968 48.601 4 1.333 9.523 58.124 1.333 9.523 58.124 5 .983 7.019 65.143 6 .871 6.219 71.362 7 .814 5.813 77.176 8 .744 5.317 82.493 9 .660 4.713 87.205 10 .538 3.846 91.051 11 .515 3.679 94.730 12 .406 2.900 97.630 13 .262 1.868 99.498 14 .070 .502 100.000 Extraction Method: Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrixa Factor 1 2 3 4 giao duc .321 -.178 -.191 .500 tay nghe .532 .273 -.103 .049 cham chi .883 .002 .077 -.100 than thien .519 .000 .069 .153 sang tao .025 -.035 -.356 .610 Muc song .847 -.097 .156 -.033 hoi nhap -.036 .957 .018 -.017 van minh .408 .445 -.190 -.096 Thanh cong -.007 .938 .052 .079 cong nghe .209 -.136 .777 -.034 tieu chuan -.049 .116 .683 -.027 lao dong -.075 .126 .283 .672 doi dai -.063 .046 .165 .679 hieu qua .060 .017 .718 .152 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. C5. KẾT QUẢ ĐỘ TIN CẬY CHO MỖI THANG ĐO SAU KHI PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ C5.1Thang đo ấn tượng xuất xứ-con người Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .610 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N tay nghe 1.5093 1.27042 161 cham chi 1.4783 1.36970 161 than thien .7205 1.13033 161 muc song 1.4658 1.08415 161 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted tay nghe 3.6646 6.337 .470 .475 cham chi 3.6957 6.088 .443 .498 than thien 4.4534 7.549 .343 .573 muc song 3.7081 7.883 .312 .593 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 5.1739 10.957 3.31015 4 C5.2 Thang đo “Đánh giá nền công nghiệp ôtô” Item Statistics Mean Std. Deviation N cong nghe 1.9146 1.23548 164 tieu chuan 1.7500 1.14246 164 hieu qua 1.8902 1.12426 164 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .526 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong nghe 3.6402 3.029 .408 .304 tieu chuan 3.8049 3.851 .257 .551 hieu qua 3.6646 3.525 .360 .393 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 5.5549 6.310 2.51194 3 C5.3 Thang đo đánh giá chất lượng lao động Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .504 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted sang tao 3.2125 4.495 .376 .375 lao dong 2.9687 4.458 .378 .373 doi dai 3.3938 4.328 .346 .308 giao duc 3.7562 4.877 .358 .490 Item Statistics Mean Std. Deviation N sang tao 1.2312 1.05343 160 lao dong 1.4750 1.06369 160 doi dai 1.0500 1.02054 160 giao duc .6875 1.09422 160 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 4.4438 6.840 2.61526 4 C6. CÁC KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH C6.1 Kiểm định hệ số tương quan Correlations F1 F2 F3 F4 F5 F6 F1 Pearson Correlation 1 .027 -.016 .159* .077 -.134 Sig. (2-tailed) .703 .824 .025 .281 .225 N 199 198 198 199 199 84 F2 Pearson Correlation .027 1 .721** .285** .642** .090 Sig. (2-tailed) .703 .000 .000 .000 .414 N 198 199 198 199 199 85 F3 Pearson Correlation -.016 .721** 1 .152* .594** .032 Sig. (2-tailed) .824 .000 .032 .000 .769 N 198 198 199 199 199 85 F4 Pearson Correlation .159* .285** .152* 1 .287** .199 Sig. (2-tailed) .025 .000 .032 .000 .069 N 199 199 199 200 200 85 F5 Pearson Correlation .077 .642** .594** .287** 1 .151 Sig. (2-tailed) .281 .000 .000 .000 .158 N 199 199 199 200 200 85 F6 Pearson Correlation -.134 .090 .032 .199 .151 1 Sig. (2-tailed) .225 .414 .769 .069 .158 N 84 85 85 85 85 85 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). C6.2 Kiểm định các giả thuyết H12, H13,H14 Phân tích hồi quy F5= F(F2,F3,F4) ANOVAd Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 50.317 3 16.772 55.915 .000c Residual 58.193 194 .300 Total 108.510 197 a. Predictors: (Constant), F2 b. Predictors: (Constant), F2, F3 c. Predictors: (Constant), F2, F3, F4 d. Dependent Variable: F5 Model Summaryd Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .681c .464 .455 .54769 .016 5.849 1 194 .017 1.617 a. Predictors: (Constant), F2 b. Predictors: (Constant), F2, F3 c. Predictors: (Constant), F2, F3, F4 d. Dependent Variable: F5 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) .434 .094 4.637 .000 F2 .370 .072 .400 5.104 .000 .642 .344 .268 .451 1.818 F3 .250 .067 .283 3.723 .000 .593 .258 .196 .478 1.393 F4 .144 .060 .133 2.418 .017 .294 .171 .127 .914 1.094 a. Dependent Variable: F5 Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) F2 F3 F4 1 1 3.538 1.000 .01 .01 .01 .02 2 .261 3.680 .03 .07 .13 .50 3 .130 5.219 .90 .10 .00 .39 4 .071 7.054 .06 .81 .86 .09 a. Dependent Variable: F5 Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value .1327 2.7778 1.4293 .50539 198 Residual -2.56772 1.53721 .00000 .54350 198 Std. Predicted Value -2.565 2.668 .000 1.000 198 Std. Residual -4.688 2.807 .000 .992 198 a. Dependent Variable: F5 C6.3 Phân tích hồi quy F6=F(F5) Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .151a .023 .010 1.69836 .023 2.026 1 84 .158 1.454 a. Predictors: (Constant), F5 b. Dependent Variable: F6 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 5.215 1 5.215 1.808 .000a Residual 224.985 84 2.884 Total 230.200 85 a. Predictors: (Constant), F5 b. Dependent Variable: F6 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -.774 .368 -2.103 .039 F5 .317 .236 .151 1.345 .183 .151 .151 .151 1.000 1.000 a. Dependent Variable: F6 Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) F5 1 1 1.884 1.000 .06 .06 2 .116 4.034 .94 .94 a. Dependent Variable: F6 Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -.9729 .1409 -.4706 .26691 85 Residual -2.76965 3.97290 .00000 1.70850 85 Std. Predicted Value -1.882 2.291 .000 1.000 85 Std. Residual -1.611 2.311 .000 .994 85 a. Dependent Variable: F6 C7. CÁC KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH KHÁC C7.1 Kiểm định các giả thuyết H21, H22 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. thai do chung VN .745 1 195 .380 thai do chung NB 1.276 1 195 .145 Descriptives thai do chung VN N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound khong 89 2.79 .715 .076 2.64 2.94 1 4 co 107 3.38 .696 .067 3.25 3.52 1 5 Total 196 3.11 .763 .055 3.00 3.22 1 5 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. thai do chung VN Between Groups 17.297 1 17.297 34.870 .000 Within Groups 96.234 194 .496 Total 113.531 195 thai do chung NB thai do chung NB Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .014 1 .014 .038 .246 Within Groups 74.123 194 .382 Total 74.138 195 C7.2 Kiểm định các giả thuyết về sự khác biệt trong ý định mua và thái độ đối với ôtô nhãn hiệu Nhật Bản giữa những người có đặc điểm cá nhân khác nhau a/ Kiểm định giả thuyết H31, H32 Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound thai do chung VN duoi 10 trieu 45 2.93 .751 .112 2.71 3.16 2 4 tu 10 trieu den 20 trieu 96 3.12 .771 .079 2.97 3.28 1 4 tren 20 trieu 57 3.14 .743 .098 2.94 3.34 2 5 Total 198 3.09 .759 .054 2.98 3.19 1 5 thai do chung NB duoi 10 trieu 45 4.42 .657 .098 4.22 4.62 3 5 tu 10 trieu den 20 trieu 95 4.55 .615 .063 4.42 4.67 3 5 tren 20 trieu 56 4.50 .632 .085 4.33 4.67 3 5 Total 196 4.51 .628 .045 4.42 4.59 3 5 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. thai do chung VN .002 2 195 .998 thai do chung NB .326 2 193 .722 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. thai do chung VN Between Groups 1.363 2 .682 1.185 .308 Within Groups 112.177 195 .575 Total 113.540 197 thai do chung NB Between Groups .480 2 .240 .606 .547 Within Groups 76.515 193 .396 Total 76.995 195 b/ Kiểm định giả thuyết H33,H34 Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound thai do chung VN duoi 30 6 3.17 .753 .307 2.38 3.96 2 4 tu 30-40 56 3.11 .705 .094 2.92 3.30 2 4 tu 41-50 107 3.09 .734 .071 2.95 3.23 1 4 tren 50 29 3.00 .964 .179 2.63 3.37 1 5 Total 198 3.09 .759 .054 2.98 3.19 1 5 thai do chung NB duoi 30 6 3.83 .983 .401 2.80 4.87 3 5 tu 30-40 54 4.44 .664 .090 4.26 4.63 3 5 tu 41-50 108 4.56 .585 .056 4.44 4.67 3 5 tren 50 28 4.57 .573 .108 4.35 4.79 3 5 Total 196 4.51 .628 .045 4.42 4.59 3 5 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. thai do chung VN 1.597 3 194 .192 thai do chung NB 3.429 3 192 .018 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. thai do chung VN Between Groups .285 3 .095 .162 .922 Within Groups 113.256 194 .584 Total 113.540 197 thai do chung NB Between Groups 3.304 3 1.101 2.870 .038 Within Groups 73.690 192 .384 Total 76.995 195 c/ Kiểm định giả thuyết H35, H36 Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound y dinh mua 1 VN duoi 10 trieu 23 3.61 .891 .186 3.22 3.99 2 5 tu 10 trieu den 20 trieu 39 3.13 1.031 .165 2.79 3.46 1 5 tren 20 trieu 27 3.33 1.209 .233 2.86 3.81 1 5 Total 89 3.31 1.062 .113 3.09 3.54 1 5 y dinh NB duoi 10 trieu 24 2.04 .806 .165 1.70 2.38 1 4 tu 10 trieu den 20 trieu 38 3.05 1.089 .177 2.69 3.41 1 5 tren 20 trieu 28 3.43 1.289 .244 2.93 3.93 1 5 Total 90 2.90 1.209 .127 2.65 3.15 1 5 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. y dinh mua 1 VN 1.403 2 86 .251 y dinh mua 1 NB 3.963 2 87 .223 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. y dinh mua 1 VN Between Groups 3.354 2 1.677 1.505 .028 Within Groups 95.837 86 1.114 Total 99.191 88 y dinh mua 1 NB Between Groups 26.390 2 13.195 11.069 .000 Within Groups 103.710 87 1.192 Total 130.100 89 d/ Kiểm định giả thuyết H37 , H38 Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound y dinh mua 1 VN duoi 30 2 3.00 .000 .000 3.00 3.00 3 3 tu 30-40 26 3.08 1.262 .248 2.57 3.59 1 5 tu 41-50 44 3.39 .993 .150 3.08 3.69 1 5 tren 50 17 3.53 .943 .229 3.04 4.01 2 5 Total 89 3.31 1.062 .113 3.09 3.54 1 5 y dinh NB duoi 30 2 2.50 .707 .500 -3.85 8.85 2 3 tu 30-40 27 2.81 1.178 .227 2.35 3.28 1 5 tu 41-50 45 2.89 1.191 .178 2.53 3.25 1 5 tren 50 16 3.12 1.408 .352 2.37 3.88 1 5 Total 90 2.90 1.209 .127 2.65 3.15 1 5 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. y dinh mua 1 VN 2.203 3 85 .094 y dinh mua 1 NB 1.147 3 86 .335 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. y dinh mua 1 VN Between Groups 2.678 3 .893 .786 .505 Within Groups 96.513 85 1.135 Total 99.191 88 y dinh mua 1 NB Between Groups 1.331 3 .444 .296 .828 Within Groups 128.769 86 1.497 Total 130.100 89 C7.3 Kiểm định các giả thuyết nhóm 4: a/ Giả thuyết H41: Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 Hoat dong tot VN - hoat dong tot NB -.300 1.202 .120 -.538 -.062 -2.496 99 .014 Pair 2 Dam bao an toan VN- dam bao an toan NB -.810 1.143 .114 -1.037 -.583 -7.085 99 .000 Pair 3 do ben VN - do ben NB -1.120 1.076 .108 -1.333 -.907 -10.412 99 .000 Pair 4 gia ca hop ly VN- gia ca hop ly NB .610 1.163 .116 .379 .841 5.247 99 .000 Pair 5 it bi mat gia VN - it bi mat gia NB -1.390 1.188 .119 -1.626 -1.154 -11.698 99 .000 Pair 6 it tieu hao nhien lieu VN- it tieu hao nhien lieu NB -.149 1.322 .132 -.409 .112 -1.129 100 .262 Pair 7 kieu dang phu hop VN- kieu dang phu hop NB -.190 1.339 .134 -.456 .076 -1.419 99 .159 Pair 8 thiet ke noi that phu hop VN- thiet ke noi that phu hop NB -.930 1.121 .112 -1.153 -.707 -8.293 99 .000 Pair 9 tien nghi day du VN- tien nghi day du NB -.808 1.149 .115 -1.037 -.579 -6.998 98 .000 Pair 10 cong suat dong co VN- cong suat dong co NB -.786 1.059 .106 -.510 -.090 -2.833 99 .006 Pair 11 tang toc nhanh VN- tang toc nhanh NB -1.184 .934 .094 -1.371 -.996 -12.540 97 .000 Pair 12 de lai VN- de lai NB .041 1.414 .143 -.243 .324 .286 97 .776 Pair 13 giam o nhiem VN- giam o nhiem NB -.041 .877 .089 -.218 .136 -.463 96 .644 b/ Giả thuyết H42 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean P1 y dinh mua 1 VN 3.18 102 1.088 .108 y dinh mua 3 VN 3.94 102 .983 .097 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. y dinh mua 1 VN & y dinh mua 3 VN 102 .723 .000 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 y dinh mua 1 VN - y dinh mua 3 VN -.755 .776 .077 -.907 -.602 -9.821 101 .000 c/ Giả thuyết H43 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 y dinh mua 1-NB 2.78 105 1.072 .105 y dinh mua 2-NB 3.67 105 1.174 .115 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 y dinh mua 1-NB & y dinh mua 2-NB 105 .703 .000 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2-tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 y dinh mua 1-NB - y dinh mua 2-NB -.952 .870 .085 -1.121 -.784 -11.214 104 .000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTH125.doc
Tài liệu liên quan