Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp

Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng,có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định,được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một,một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư,từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. (Luật doanh nghiệp 2005-điều 4)

ppt39 trang | Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 720 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài chính doanh nghiệp 1GIỚI THIỆU MÔN HỌC3/29/20201NCS.ThS. Hà Minh PhướcGiới thiệu môn học Tài Chính doanh nghiệp 1Mục tiêuCung cấp kiến thức và công cụ phân tích nhằm ra các quyết định tài chính trong công ty.Cung cấp kiến thức làm cơ sở học các môn học sau.Giới thiệu cho sinh viên những khái niệm, công cụ, kỹ thuật cơ bản về tài chính doanh nghiệp.Giới thiệu cho sinh viên khung phân tích tài chính, cơ sở cho hoạch định chính sách và ra quyết định.Kỹ năng: có thể vận dụng kiến thức vào công tác sau khi tốt nghiệp.3/29/20202Phương pháp giảng dạyHọc viên đọc bài giảng và tài liệu học tập trước và sau khi đến lớpGiảng viên trình bày bài giảng và đưa ra vấn đề nghiên cứuHọc viên tham gia thảo luận và đặt câu hỏi, giảng viên và học viên cùng thảo luận tìm giải pháp giải quyết vấn đề.3/29/20203Tài liệu bắt buộcGiáo trình Tài chính doanh nghiệp, chủ biên TS. Phan Đình Nguyên, Trường Đại học công nghệ TP.HCM, NXB Tài chính, 2013Bài giảng của giảng viên.Tài liệu tham khảoSách Tài chính doanh nghiệp hiện đại, GS.TS.Trần Ngọc Thơ, NXB Thống kê, 2008Sách Tài chính doanh nghiệp, TS. Nguyễn Minh Kiều, NXB Thống kê, 2008-Fundamental of Corporate Finance, Ross-Westerfield-Jordan- Financial Management, Brigham – Ehrhardt.3/29/20204TÀI LIỆUGiới thiệu môn học (tt)Đánh giá môn họcĐiểm quá trình kiểm tra 2 lần không thông báo trước : 30%Kiểm tra cuối kỳ : 70%Lịch học: kéo dài 15 buổi chia ra mỗi tuần 1 buổi, mỗi buổi 3 tiết3/29/202053/29/202061. Các khái niệm 2. Các loại hình doanh nghiệp 3. Mục tiêu của doanh nghiệp4. Các quyết định của TCDN5. Môi trường hoạt động của DN6. Nội dung chính của môn TCDNChương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP3/29/202071. Khái niệm về rủi ro và lợi nhuận2 . Đo lường lợi nhuận và rủi ro3.Thái độ với rủi ro4. Lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư5.Đa dạng hóa danh mục đầu tư nhằm giảm thiểu rủi ro6. Mô hình CAPM7.Đo lường rủi ro hệ thống8. Lý thuyết thị trường vốn (CML)9.Mô hình APT10. Mô hình Fama-French11. Tài chính hành viChương 2: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO 3/29/202081.Đặc điểm trái phiếu2.Xếp hạng trái phiếu3. Các loại trái phiếu4.Định giá trái phiếu5.Lãi suất đáo hạn6.Trái phiếu trả lãi nửa năm/lần7.Đánh giá rủi ro của trái phiếu4.Định giá cổ phiếuChương 3: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU3/29/202091.Đặc điểm cổ phiếu2.Các loại cổ phiếu3.Định giá cổ phiếu phổ thônga. Phương pháp chiết khấu cổ tứcb. Phương pháp hệ số P/E, P/B4.Định giá cổ phiếu ưu đãiChương 4: ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU3/29/2020103/29/202010Chương 5: DỰ ÁN ĐẦU TƯCHƯƠNG 6:XÂY DỰNG DÒNG TIỀNCHƯƠNG 7 ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆPChương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆPChương 2: LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO Chương 3: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾUChương 4: ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU3/29/2020111. Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp 2. Các loại hình doanh nghiệp3. Mục tiêu của DN4. Các quyết định của TCDN5. Môi trường hoạt động của DN6. Nội dung chính của môn TCDNChương 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP3/29/2020121.Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp1.1. Khái niệm tài chính : Tài chính được biểu hiện là các phương thức chu chuyển tiền giữa các chủ thể trong nền kinh tế gồm cá nhân doanh nghiệp và chính phủ. Tài chính được sử dụng bởi một chủ thể nhất định và như vậy tài chính gồm các lĩnh vực liên quan đến chủ thể như tài chính chính phủ, tài chính cá nhân, tài chính DN3/29/202013Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng,có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định,được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một,một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư,từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. (Luật doanh nghiệp 2005-điều 4). 1.2 Khái niệm doanh nghiệp 1.Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp3/29/202014Về hình thức: Tài chính doanh nghiệp là quỹ tiền tệ trong quá trình tạo lập, phân phối, sử dụng và vận động gắn liền với hoạt động của doanh nghiệp.Về nội dung: Tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị gắn liền với việc tạo lập, phân phối, sử dụng quỹ tiền tệ phát sinh trong các hoạt động của doanh nghiệp.Hoạt động tài chính là một mặt hoạt động của doanh nghiệp1.Các khái niệm cơ bản doanh nghiệp. 1.3 Khái niệm tài chính doanh nghiệp 3/29/202015Các loại hình doanh nghiệp theo Luật doanh nghiệp 2005Doanh nghiệp tư nhânCông ty hợp danhCông ty cổ phầnCông ty TNHH hai thành viên trở lênCông ty TNHH một thành viên2.Các loại hình doanh nghiệp3/29/202016Doanh nghiệp tư nhânDo một cá nhân làm chủ sở hữu (1 cá nhân chỉ là chủ của 1 DNTN);Chủ DNTN chịu trách nhiệm trước các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sản của mình (TNVH);Không có tư cách pháp nhân; chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn trước Toà án, trước trọng tài.2.Các loại hình doanh nghiệp3/29/202017Ưu nhược điểm của DN tư nhân Ưu điểmĐơn giản và dễ thành lậpCP thành lập thấpPhù hợp quy mô nhỏChỉ chịu thuế thu nhập cá nhânQuyền kiểm soát công ty độc lập Nhược điểmTrách nhiệm vô hạnKhó khăn trong HĐ vốnKỹ năng quản lý hạn chếCơ cấu tổ chức đơn giảnĐời sống hữu hạn3/29/202018Công ty hợp danhCó ít nhất 2 thành viên hợp danh là cá nhân có trình độ chuyên môn và uy tín nghề nghiệpThành viên hợp danh liên đới chịu TNVHCTy HD có thể có TV góp vốn; TV góp vốn chịu TNHHThành viên hợp danh nắm quyền quản trị cty, TV góp vốn không có quyền quản trị cty(Luật DN 2005 quy định CTy HD có tư cách pháp nhân)Không được phát hành chứng khoán3/29/202019Ưu nhuợc điểm công ty hợp doanh Ưu điểmĐơn giản, dễ thành lậpChi phí thành lập thấp, nhưng cao hơn DNTNCó sẵn vốn và tín dụngTNHH đối với các thành viên góp vốn. Nhược điểmTN vô hạn đối với các thành viên hợp danhKhó trong HĐ vốn nhưng dễ hơn DNTNHoạt động với nhau như nhóm nên gặp khó khănKhó trong chuyển dịch vốn giữa các thành viênKhông được phát hành CK3/29/202020CÔNG TY CỔ PHẦN Vốn điều lệ được chia thành cổ phần Người sở hữu cổ phần là cổ đông (thành viên công ty). Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân, tối thiểu là 3 và không hạn chế số lượng tối đaChịu trách nhiệm hữu hạnCó tư cách pháp nhânCổ đông được tự do chuyển nhượng cổ phần cho người khác, trừ một số trường hợp;Được phát hành cổ phần và trái phiếu. 3/29/202021Ưu nhược điểm Công ty cổ phầnƯu điểmTN hữu hạnDễ chuyển nhượng vốn gópĐời sống vô hạnDễ tăng vốnNhược điểmĐóng thuế 2 lầnThành lập phức tạp và tốn kémCông khai các hoạt động và tài chínhĐược phát hành cổ phần và trái phiếuTiềm ẩn nguy cơ mất quyền kiểm soát2-213/29/202022CÔNG TY TNHH CÓ 2 TV TRỞ LÊNThành viên là tổ chức, cá nhân với số lượng tối thiểu là 02 và tối đa là 50Chịu trách nhiệm hữu hạn Có tư cách pháp nhânVốn điều lệ không chia thành cổ phần. Phần vốn góp của thành viên bị hạn chế chuyển nhượng ra bên ngoài Công ty không được phát hành cổ phần để công khai huy động vốn trong công chúng.3/29/202023 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN Công ty có một thành viên duy nhất là tổ chức hoặc cá nhânChịu trách nhiệm hữu hạnCó tư cách pháp nhânKhông được phát hành cổ phần. 3/29/2020243/29/202024Ưu nhuợc điểm công ty TNHH Ưu điểmTNHH đối với các thành viên góp vốn.Vốn góp có thể chuyển nhượng đượcQuyền kiểm soát công ty tương đối thuận lợi Nhược điểmSố lượng thành viên hạn chếVốn góp chuyển nhượng theo thứ tự ưu tiênKhả năng huy động còn hạn chế không được pháp hành cổ phần3/29/2020253. Mục tiêu của DN Gia tăng lợi nhuậnTăng doanh thuTăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệpGiảm thiểu rủi roCắt giảm chi phíTồn tạiTối đa hóa giá trị thị trường3/29/2020264. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNHCác quyết định tài chính có tính chất chiến lượcQuyết định quản trị tài sản Quyết định Tài trợ (hay Huy động vốn)Quyết định Đầu tư3/29/202027Quyết định đầu tưQuyết định xem giá trị và loại tài sản nào công ty cần đầu tưQuyết định mối quan hệ cân đối thích hợp giữa đầu tư tài sản lưu động và đầu tư tài sản cố địnhQuyết định các nguồn tài trợQuyết định xem loại nguồn vốn nào nên được sử dụng để đầu tư vào tài sảnQuyết định quan hệ cân đối thích hợp giữa nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn, và giữa nợ và vốn chủ sở hữuQuyết định quan hệ cân đối giữa lợi nhuận để lại và lợi nhuận phân chia cho cổ đôngQuyết định quản trị tài sảnQuyết định liên quan đến quản lý tài sản lưu động và TSCĐ4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH3/29/2020283/29/202028Một quyết định là tốt khi nó tạo ra của cải cho cổ đông (làm tăng giá trị thị trường của cổ phiếu).Giá cổ phiếu chịu tác động của nhiều yếu tố, không chỉ là sự phản ứng của thị trường đối với các quyết định của nhà quản trị tài chính.Quyết định sẽ tác động tới giá cổ phiếu như thế nào nếu các yếu tố khác không thay đổi?4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH3/29/202029Mối quan hệ giữa quyếtt định tài chính và giá trị DNChiến lược tài chínhQuyết định tài chính-Quyết định đầu tưRàng buộc bên trongGiá trị công tyRủi roRàng buộc bên ngoài-Quyết định tài trợ-QĐ. quản lý TS1-29Khaû naêng sinh lôïi4. CÁC QUYẾT ĐỊNH QT TÀI CHÍNH3/29/2020305. Môi trường hoạt động của DN1-11Khoản mụcABCLN trước khấu hao lãi vay và thuế500.000500.000500.000Chi phí khấu hao-100.000200.000Lợi nhuận trước thuế500.000400.000300.000Thuế thu nhập DN25%125.000100.00075.000Lợi nhuận sau thuế375.000300.000225.000Lợi nhuận thuần375.000400.000425.0004.1 Môi trường thuế3/29/2020313/29/2020315. Môi trường hoạt động của DN1-11Khoản mụcABCLN trước lãi vay và thuế500.000500.000500.000Chi phí lãi vay-100.000200.000Lợi nhuận trước thuế500.000400.000300.000Thuế thu nhập DN25%125.000100.00075.000Lợi nhuận sau thuế375.000300.000225.000Lợi nhuận dành cho CSH và chủ nợ375.000400.000425.000Mức tiết kiệm thuế025.00050.000Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ9.375%10%11.25%4.1 Môi trường thuế3/29/2020324.2. Môi trường tài chínhCác thị trườngThị trường tiền tệ và thị trường vốnThị trường sơ cấp và thị trường thứ cấpCác định chế tài chínhThị trường không hoàn hảo và sự tồn tại của các trung gian tài chínhCác loại định chế tài chínhCác công cụ tài chính5. Môi trường hoạt động của DN3/29/202033hệ thống tài chínhĐơn vị thặng dư vốn: cung vốnHộ gia đìnhCác nhà đầu tư tổ chứcCác doanh nghiệpChính phủTổ chức nước ngoàiCác tổ chức tài chínhThị trường tài chínhHuy động vốnPhân bổ vốnĐơn vị thiếu hụt vốn:cầu vốnHộ gia đìnhCác nhà đầu tư tổ chứcCác doanh nghiệpChính phủTổ chức nước ngoài5. Môi trường hoạt động của DN3/29/202034Quan hệ giữa công ty với hệ thống tài chínhCác bộ phận cấu thành hệ thống tài chínhThị trường tài chínhCác tổ chức tài chính Các công cụ tài chínhHệ thống tài chính5. Môi trường hoạt động của DN3/29/202035Thị trường tài chính là thị trường diễn ra các giao dịch tài sản tài chínhTài sản tài chính là gì? Tài sản là gì? Tài sản hữu hình VS tài sản vô hình?Tài sản là bất kỳ vật sở hữu nào có giá trị trong trao đổi. Tài sản nói chung có thể chia thành: tài sản hữu hình và tài sản vô hìnhTài sản hữu hình là tài sản mà giá trị của nó tùy thuộc vào những thuộc tính vật lý cụ thể của nó (Nhà xưởng, đất đai, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu)Tài sản vô hình là tài sản đại diện cho những trái quyền hợp pháp đối với lợi ích trong tương lai, giá trị của nó không có liên hệ gì với hình thức vật lý ở đó trái quyền được ghi nhận Tài sản tài chính là một loại tài sản vô hìnhThị trường tài chính3/29/202036Trái phiếu do chính phủ phát hành (Gov. bond)Trái phiếu do NHĐTPTVN (BIDV) phát hành Cổ phiếu REE, SAM, CAN, HAP,..Cổ phiếu của công ty Kinh ĐôKỳ phiếu do NH phát triển nhà phát hànhHợp đồng quyền chọnChứng chỉ tiền gửi (CD)Tín phiếu kho bạcThương phiếuSổ tiền gửi tiết kiệm ngân hàngMột số ví dụ cụ thể về tài sản tài chính3/29/202037Các loại giao dịch tài chínhĐơn vị thiếu hụt vốnNgười đi vayĐơn vị thặng dư vốnNgười cho vay(2) Qua tổ chức tài chính trung gian(3) Qua thị trường tài chínhChứng khoán sơ cấpChứng khoán sơ cấpTiền thu được do bán chứng khoánNguồn vốn chuyển giaoChứng khoán sơ cấpChứng khoán thứ cấpNguồn vốn tín dụngChứng khoán sơ cấpNguồn vốn chuyển giao (1) Giao dịch trực tiếpNguồn vốn tín dụng3/29/202038MÔI TRƯỜNG KINH DOANHMôi trường kinh doanhNhững ràng buộcNhững cơ hộiKhả năng thích ứngDoanh nghiệpKhả năng chớp cơ hộiNhững môi trường chủ yếu nào hợp thành môi trường kinh doanh của DN?3/29/202039MÔI TRƯỜNG KINH DOANHCác môi trường chủ yếu hợp thành môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến TCDN1. Môi trường kinh tế - tài chính5. Môi trường công nghệ và thông tin2. Môi trường pháp lý6. Môi trường chính trị3. Môi trường văn hóa7. Môi trường sinh thái4. Môi trường xã hội8. Môi trường quốc tếv.v

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttcdn_lop_qtc1_tong_quan_ve_tai_chinh_dn_5938.ppt