Tài liệu Amin - Aminoaxit - peptit
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3
bằng một hay nhiều gốc
hiđrocacbon ta được amin. Thí dụ :
CH3
– NH2 ; CH
3
– NH – CH3
;
33
3
CH N CH
|
CH
; CH
2
= CH CH2NH2 ; C
6H5NH2
2. Phân loại
a) Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
Amin thơm (thí dụ : anilin C
6H5NH2
),
amin béo (thí dụ : etylamin C
2H5NH2
),
amin dị vòng (thí dụ : piroliđin :
b) Theo bậc của amin
5 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 4021 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Amin - Aminoaxit - peptit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 16.Amin-Aminoaxxit-Peptit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
NH
BÀI 16. AMIN-AMINOAXIT-PEPTIT
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG
I. AMIN
1. Khái niệm
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc
hiđrocacbon ta được amin. Thí dụ :
CH3 – NH2 ; CH3 – NH – CH3 ;
3 3
3
CH N CH
|
CH
; CH2 = CH CH2NH2 ; C6H5NH2
2. Phân loại
a) Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
Amin thơm (thí dụ : anilin C6H5NH2),
amin béo (thí dụ : etylamin C2H5NH2),
amin dị vòng (thí dụ : piroliđin :
b) Theo bậc của amin
CH3CH2CH2NH2 CH3CH2NHCH3 (CH3)3N
Amin bậc một Amin bậc hai Amin bậc ba
3. Danh pháp
- Tên gốc - chức : tên gốc + amin
- Tên thay thế : tên nhánh + tên mach chính + số chỉ + amin
Với amin bậc II và III : N-tên nhánh + tên mạch nhánh + tên mạch chính + số chỉ-amin
Tên gọi của một số amin
Hợp chất Tên gốc chức Tên thay thế Tên thường
CH3NH2
C2H5NH2
CH3CH2CH2NH2
CH3CH(NH2)CH3
H2N[CH2]6NH2
C6H5NH2
C6H5NHCH3
C2H5NHCH3
Metylamin
Etylamin
Propylamin
Isopropylamin
Phenylamin
Metylphenylamin
Etylmetylamin
Metanamin
Etanamin
Propan – 1 amin
Propan – 2 amin
Hexan-1,6-
điamin
Benzenamin
N-
Hexametylenđiamin
Anilin
N-Metylanilin
N-Metyletanamin
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 16.Amin-Aminoaxxit-Peptit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Metylbenzenamin
N-Metyletan-1-
amin
4. Tính chất hóa học
a) Tính bazơ
CH3CH2CH2NH2 + H2O [CH3CH2CH2NH3]
+
+ OH
–
CH3NH2 + HCl [CH3NH3]
+
Cl
–
metylamin metylamoni clorua
C6H5NH2 + HCl
+ -
6 5 3
C H NH Cl
phenylamoni clorua
Nhóm ankyl có ảnh hưởng làm tăng mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm tăng lực bazơ ;
nhóm phenol (C6H5) làm giảm mật độ electron ở nguyên tử nitơ do đó làm giảm lực bazơ.
Lực bazơ : .. .. ..
2 2 6 5 2
R NH H NH C H NH
b) Phản ứng với axit nitrơ
C2H5NH2 + HONO C2H5OH + N2 + H2O
Anilin và các amin thơm bậc một tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thấp (0 – 5OC) cho muối điazoni :
C6H5NH2 + HONO + HCl o0 5 C
6 5 2C H N Cl
+ 2H2O
benzenđiazoni clorua
c) Phản ứng ankyl hoá
C2H5NH2 + CH3I C2H5NHCH3 + HI
d) Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
II. AMINO AXIT
1. Định nghĩa
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và
nhóm cacboxyl (COOH). Thí dụ :
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 16.Amin-Aminoaxxit-Peptit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
2 2
H N CH COOH
;
2
R CH COOH
|
NH
;
2
2R CH CH COOH
|
NH
;
2. Cấu tạo phân tử
3
R CH COO
|
NH
2
R CH COOH
|
NH
3. Danh pháp
- Tên thay thế : axit + số chỉ + amino + tên axit
- Tên bán hệ thống : axit + tên vị trí ( ; ) + tên axit thông thường
Tên gọi của một số amino axit
Công thức Tên thay thế
Tên bán
hệ thống
Tên
thườn
g
Kí
hiệu
2CH COOH Axit aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly
3
2
CH CH COOH
NH
Axit
2-aminopropanoic
Axit
-aminopropionic
Alanin Ala
3
3 2
CH CH CH COOH
CH NH
Axit 2-amino-3-
-metylbutanoic
Axit
-aminoisovaleric
Valin Val
6 4
|
2
p HOC H CH CH COOH
NH
Axit-2-amino-
3(4-
-hiđroxiphenyl)
propanoic
Axit
amino- (p-
-hiđroxiphenyl)
propionic
Tyrosi
n
Tyr
2 2
2
HOOC CH CH COOH
NH
Axit
2-aminopentan-
1,5-
-đioic
Axit
-aminoglutaric
Axit
glutam
ic
Glu
2 2 4
2
H N CH CH COOH
|
NH
Axit-2,6-điamino
hexanoic
Axit
,
điaminocapr
oic
Lysin Lys
4. Tính chất hóa học
a) Tính chất lưỡng tính
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 16.Amin-Aminoaxxit-Peptit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Glyxin phản ứng với axit vô cơ mạnh cho muối, đồng thời glyxin cũng phản ứng với bazơ mạnh
cho muối và nước.
H2N – CH2 – COOH + HCl ClH3NCH2COOH
hoặc H3N
+
- CH2 – COO
–
+ HCl ClH3NCH2COOH
H2N – CH2 – COOH + NaOH H2N – CH2 – COONa + H2O
hoặc H3N
+
- CH2 – COO
–
+ NaOH H2N – CH2 – COONa + H2O
b) Phản ứng este hoá nhóm COOH
Tương tự axit cacboxylic, amino axit phản ứng được với ancol (có axit vô cơ mạnh xúc tác)
cho este.
H2NCH2COOH + C2H5OH khÝHCl NH2CH2COOC2H5 + H2O
c) Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2
H2NCH2COOH + HNO2 HOCH2COOH + N2 + H2O
d) Phản ứng trùng ngưng
t /ng
2nH N R COOH ( HN R CO ) 2n nH O
III. PEPTIT
1) Cấu tạo
- Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết
peptit.
- Các peptit được phân thành hai loại :
Oligopeptit : từ 2 đến 10 gốc amino axit và được gọi tương ứng là đipeptit, tripeptit...
đecapeptit.
Polipeptit từ 11 đến 50 gốc amino axit.
- Liên kết trong phân tử là liên kết peptit :
- Đồng phân : khi thay đổi trật tự liên kết sẽ tạo ra các peptit đồng phân, thí dụ :
2 2 2 2
3
3
|
H N CH CO NH CH COOH;H N CH CO NH CH COOH
|
CH
Nếu phân tử peptit chứa n gốc amino axit thì số đồng phân loại peptit sẽ là n ! (chứa tất cả các
aminoaxit)
Số đồng phân x peptit tạo ra từ hh gồm n aminoxit là ax
- Cách gọi tên :
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 16.Amin-Aminoaxxit-Peptit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
2 2
3
3 2
H NCH CO NH CHCO NH CH COOH
| |
CH CH(CH )
glyxylalanylleuxin (Gly-Ala-Val)
2. Tính chất :
- Phản ứng thủy phân:
- Phản ứng màu biure : các tripeptit trở lên
Protein: Có cấu tạo và tính chất tương tự peptit, có phân tử khối lớn
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn