Trong các cấu kiện có cốt thép dọc bố trí đều theo chu vi tiết diện cũng như đối với tiết diện chịu
kéo đúng tâm, diện tích tiết diện cốt thép tối thiểu của toàn bộ cốt thép dọc cần lấy gấp đôi các giá trị
cho trong phụ lục 12.247
Hàm lượng tối thiểu của cốt thép S và S' trong các cấu kiện chịu nén lệch tâm mà khả năng chịu lực
của chúng ứng với độ lệch tâm tính toán được sử dụng không quá 50% được lấy bằng 0,05 không phụ
thuộc vào độ mảnh của cấu kiện.
Các quy định trong phụ lục 12 không áp dụng khi lựa chọn diện tích tiết diện cốt thép khi tính toán
cấu kiện trong quá trình vận chuyển và chế tạo; trong trường hợp này diện tích tiết diện cốt thép được
xác định chỉ bằng tính toán theo độ bền.
Nếu tính toán cho thấy khả năng chịu lực của cấu kiện bị mất đi đồng thời với sự hình
thành vết nứt trong bêtông vùng chịu kéo, thì cần xét đến các yêu cầu ở điều 4.2.10 trong
TCVN5574:2012 cho cấu kiện đặt ít cốt thép.
251 trang |
Chia sẻ: huongthu9 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu giảng dạy hướng dẫn Đồ án khung bê tông cốt thép, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 (trích TCVN2737-1995)
TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN PHÂN BỐ ĐỀU
TRÊN SÀN VÀ CẦU THANG
Lo¹i phßng Lo¹i nhµ vµ c«ng tr×nh
T¶i träng tiªu chuÈn (daN/m2)
Toµn phÇn PhÇn dµi h¹n
1. Phßng ngñ
2. Phßng ¨n, phßng
kh¸ch, buång vÖ sinh,
phßng t¾m, phßng bida
3. BÕp, phßng giÆt
4. V¨n phßng, phßng thÝ
nghiÖm
5. Phßng nåi h¬i,
phßng®éng c¬ vµ qu¹t
kÓ c¶ khèi lượng
m¸y
6. Phßng ®äc s¸ch
7. Nhµ hµng
a) Kh¸ch s¹n, bÖnh viÖn, tr¹i giam
b) Nhµ ë kiÓu c¨n hé, nhµ trÎ, mÉu gi¸o,
trường häc néi tró, nhµ nghØ, nhµ hưu trÝ,
nhµ ®iÒu dưỡng
a) Nhµ ë kiÓu c¨n hé
b) Nhµ trÎ, mÉu gi¸o, trường häc, nhµ
nghØ, nhµ hưu trÝ, nhµ ®iÒu dưỡng, kh¸ch
s¹n, bÖnh viªn, tr¹i giam, trô së c¬ quan,
nhµ m¸y
a) Nhµ ë kiÓu c¨n hé
b) Nhµ trÎ, mÉu gi¸o, trường häc, nhµ
nghØ, nhµ hưu trÝ, nhµ ®iÒu dưỡng, kh¸ch
s¹n, bÖnh viªn, tr¹i giam, nhµ m¸y
Trô së c¬ quan, trường häc, bÖnh viÖn,
ng©n hµng, c¬ së nghiªn cøu khoa häc
Nhµ ë cao tÇng, c¬ quan, trường häc,
nhµ nghØ, nhµ hưu trÝ, nhµ ®iÒu dưỡng,
kh¸ch s¹n, bÖnh viªn, tr¹i giam, c¬ së
nghiªn cøu khoa häc
a) Cã ®Æt gi¸ s¸ch
b) Kh«ng ®Æt gi¸ s¸ch
a) ¡n uèng, gi¶i kh¸t
b) TriÓn l·m, trưng bµy, cöa hµng
200
150
150
200
150
300
200
750
400
200
300
400
70
30
30
70
130
100
100
750
140
70
100
140
201
Lo¹i phßng Lo¹i nhµ vµ c«ng tr×nh
T¶i träng tiªu chuÈn (daN/m2)
Toµn phÇn PhÇn dµi h¹n
8. Phßng héi häp, khiªu
vò, phßng ®îi, phßng
kh¸n gi¶, phßng hßa
nh¹c, phßng thÓ thao,
kh¸n ®µi.
9. S©n khÊu
10. Kho
11. Phßng häc
12. Xưởng
13. Phßng ¸p m¸i
14. Ban c«ng vµ l« gia
a) Cã ghÕ g¾n cè ®Þnh
b) Kh«ng cã ghÕ g¾n cè ®Þnh
T¶i träng cho 1 mÐt chiÒu cao vËt liÖu
chÊt kho :
a) Kho s¸ch lưu tr÷ (s¸ch hoÆc tµi liÖu
xÕp dµy ®Æc)
b) Kho s¸ch ë c¸c thư viÖn
c) Kho giÊy
d) Kho l¹nh
Trường häc
a) Xưởng ®óc
b) Xưởng söa ch÷a, b¶o dưỡng xe cã
träng lượng ≤ 2500 kg
c) Phßng lín cã l¾p m¾y vµ cã đường ®i
l¹i
C¸c lo¹i nhµ
a) T¶i träng ph©n bè ®Òu trªn tõng d¶i
trªn diÖn tÝch réng 0,8m däc theo lan
can, ban c«ng, l«gia
b) T¶i träng ph©n bè ®Òu trªn toµn bé
diÖn tÝch ban c«ng, l«gia được xÐt ®Õn
nÕu t¸c dông cña nã bÊt lîi h¬n khi lÊy
theo môc a
400
500
750
480 daN/m
240 daN/m
400 daN/m
500 daN/m
200
2000
500
400
70
400
200
140
180
270
480 daN/m
240 daN/m
400 daN/m
500 daN/m
70
-
-
-
-
140
70
202
Lo¹i phßng Lo¹i nhµ vµ c«ng tr×nh
T¶i träng tiªu chuÈn (daN/m2)
Toµn phÇn PhÇn dµi h¹n
15. S¶nh, phßng gi¶i
lao, cÇu thang, hµnh
lang th«ng víi c¸c
phßng
16. G¸c löng
17. Tr¹i ch¨n nu«i
18. M¸i b»ng cã sö
dông
19. M¸i b»ng kh«ng sö
dông
20. Sµn nhµ ga vµ bÕn
tµu điện ngÇm
21. Ga ra « «
a) Phßng ngñ, v¨n phßng, phßng thÝ
nghiÖm, phßng bÕp, phßng giÆt, phßng
vÖ sinh, phßng kÜ thuËt.
b) Phßng ®äc, nhµ hµng, phßng héi häp,
khiªu vò, phßng ®îi, phßng kh¸n gi¶,
phßng hoµ nh¹c, phßng thÓ thao, kho,
ban c«ng, l«gia
c) S©n khÊu
a) Gia sóc nhá
b) Gia sóc lín
a) PhÇn m¸i cã thÓ tËp trung ®«ng ng|êi
®Ó ®i ra tõ c¸c phßng s¶n xuÊt, gi¶ng
đường, c¸c phßng lín
b) PhÇn m¸i dïng ®Ó nghØ ng¬i
c) C¸c phÇn kh¸c
a) M¸i ngãi, m¸i fibr« xi m¨ng, m¸i t«n
vµ c¸c m¸i tương tù, trÇn v«i r¬m, trÇn
bª t«ng ®æ t¹i chç kh«ng cã người ®i l¹i,
chØ cã người ®i l¹i söa ch÷a, chưa kÓ c¸c
thiÕt bÞ ®iÖn nước, th«ng h¬i nÕu cã.
b) M¸i b»ng, m¸i dèc b»ng bª t«ng cèt
thÐp, m¸ng nước m¸i h¾t, trÇn bª t«ng
l¾p ghÐp kh«ng cã người ®i l¹i, chØ cã
người ®i l¹i söa ch÷a, chưa kÓ c¸c thiÕt
bÞ ®Õn nước, th«ng h¬i nÕu cã
Đường cho xe ch¹y, dèc lªn xuèng dïng
cho xe con, xe kh¸ch vµ xe t¶i nhÑ cã
300
400
500
75
200
>500
400
150
50
30
75
400
500
100
140
180
-
70
180
140
50
-
-
-
140
180
203
tæng khèi lượng 2500kg
Chó thÝch:
1) T¶i träng nªu ë môc 13 phụ lục 11 được kÓ trªn diÖn tÝch kh«ng ®Æt thiÕt bÞ và vËt liÖu;
2) T¶i träng nªu ë môc 14 phụ lục 11 dïng ®Ó tÝnh c¸c kÕt cÊu chÞu lùc cña ban c«ng, l«gia. Khi tÝnh
kÕt cÊu tường, cét, mãng ®ì ban c«ng, l«gia th× t¶i träng trªn ban c«ng, l«gia lÊy b»ng t¶i träng c¸c
phßng chÝnh kÒ ngay ®ã và được gi¶m theo c¸c chØ dÉn sau:
+ §èi víi c¸c phßng nªu ë môc 1, 2, 3, 4, 5 phụ lục 11 nh©n víi hÖ sè 1A (khi
2
1 9A A m )
1
1
0.6
0.4
/
A
A A
Trong đó: A -diện tích chịu tải, 2m
+ §èi víi c¸c phßng nªu ë môc 6, 7, 8, 10, 12, 14 phụ lục 11 nh©n víi hÖ sè 2A (khi
2
2 36A A m
)
2
2
0.5
0.5
/
A
A A
Chú thích:
- Khi tÝnh to¸n tường chÞu t¶i träng cña mét sàn, gi¸ trÞ t¶i träng được gi¶m tïy theo diÖn tÝch chÞu t¶i
A cña kÕt cÊu (b¶n sàn, dÇm) gèi lªn tường.
- Trong nhµ kho, ga ra vµ nhµ s¶n xuÊt cho phÐp gi¶m t¶i träng theo chØ dÉn cña c¸c qui tr×nh tương
øng.
3) M¸i h¾t hoÆc m¸ng nước làm viÖc kiÓu c«ng x«n được tÝnh víi t¶i träng tËp trung th¼ng ®øng ®Æt ë
mÐp ngoài. Gi¸ trÞ tiªu chuÈn cña t¶i träng tËp trung lÊy b»ng 75daN trªn mét mÐt dài däc tường. §èi
víi nh÷ng m¸i h¾t hoÆc m¸ng nước cã chiÒu dài däc tường dưới mét mÐt vÉn lÊy mét t¶i träng tËp
trung b»ng 75 daN. HÖ sè ®é tin cËy ®èi víi t¶i träng tËp trung nµy b»ng 1,3;
Sau khi tÝnh theo t¶i träng tËp trung ph¶i kiÓm tra l¹i theo t¶i ph©n phèi ®Òu. Gi¸ trÞ tiªu chuÈn cña t¶i
träng ph©n bè ®Òu lÊy theo môc 19b phụ lục 11;
4) Gi¸ trÞ cña phÇn t¶i träng dài h¹n ®èi víi nhà và c¸c phßng nªu ë môc lôc 12, 13, 16, 17, 18c, và 19
phụ lục 11 được x¸c ®Þnh theo thiÕt kÕ c«ng nghÖ;
5) Gi¸ trÞ cña t¶i träng ®èi víi tr¹i ch¨n nu«i trong môc 17 phụ lục 11 cÇn x¸c ®Þnh theo thiÕt kÕ c«ng
nghÖ.
204
Phụ lục 12 (trích TCVN2737-1995)
HỆ SỐ K ĐỂ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ
HỆ SỐ K KỂ ĐẾN SỰ THAY ĐỔI ÁP LỰC GIÓ THEO ĐỘ
CAO VÀ DẠNG ĐỊA HÌNH
Dạng địa hình
Độ cao Z, m
A B C
3
5
10
15
20
30
40
50
60
80
100
150
200
250
300
350
> 400
1,00
1,07
1,18
1,24
1,29
1,37
1,43
1,47
1,51
1,57
1,62
1,72
1,79
1,84
1,84
1,84
1,84
0,80
0,88
1,00
1,08
1,13
1,22
1,28
1,34
1,38
1,45
1,51
1,63
1,71
1,78
1,84
1,84
1,84
0,47
0,54
0,66
0,74
0,80
0,89
0,97
1,03
1,08
1,18
1,25
1,40
1,52
1,62
1,70
1,78
1,84
Chú thích:
1) Đối với độ cao trung gian cho phép xác định giá trị k bằng cách nội suy tuyến tính
các giá trị trong bảng trên.
2) Khi xác định tải trọng gió cho một công trình, đối với các hướng gió khác nhau có
thể có dạng địa hình khác nhau.
205
- Khi mặt đất xung quanh nhà và công trình không bằng phẳng thì mốc chuẩn để tính
độ cao được xác định theo phụ lục G của TCVN2737:1995.
- Sơ đồ phân tải trọng gió lên nhà, công trình hoặc các cấu kiện và hệ số khí động c
được xác định theo chỉ dẫn của phụ lục 13. Các giá trị trung gian cho phép xác định
bằng cách nội suy tuyến tính.
Mũi tên trong phụ lục 13 chỉ hướng gió thổi lên nhà, công trình hoặc cấu kiện. hệ số
khí động được xác định như sau: Giá trị dương của hệ số khí động ứng với chiều áp
lực gió hướng vào bề mặt công trình, giá trị âm ứng với chiều áp lực gió hướng ra
ngoài công trình.
206
Phụ lục 13 (trích TCVN2737-1995)
HỆ SỐ KHÍ ĐỘNG C (trích dẫn)
Sơ đồ nhà, cộng trình, các cấu kiện
và sơ đồ tải trọng gió
Chỉ dẫn xác định hệ số
khí động
Chú thích
1.
a) Các mặt phẳng thẳng đứng:
- Đón gió
- Khuất gió
c = + 0,8
c = 0,6
b) Các mặt phẳng thẳng đứng hay
nghiêng với phương đứng không quá
15o nằm trong các nhà nhiều cửa trời
hoặc các nhà có mặt phức tạp khác
(nếu không có sơ đồ tương ứng trong
bảng này):
- Mặt biên hay mặt trung gian nhô
cao lên:
Đóng gió
Khuất gió
- Mặt trung gian khác:
Đón gió
Khuất gió
c = + 0,7
c = 0,6
c = 0,5
c = 0,5
207
Phụ lục 13 (tiếp theo)
Sơ đồ nhà, cộng trình, các cấu
kiện
và sơ đồ tải trọng gió
Chỉ dẫn xác định hệ số khí động Chú thích
2. Nhà có mái dốc hai phía
Mặt bằng
- Khi gió thổi vào đầu
hồi nhà, các mặt mái
đều lấy ce = 0,7
- Khi xác định hệ số
theo điều 6.15 thì
h = h1 + 0,2 l tgα
Hệ
số
a độ
h1/l
0 0,5 1 2
ce1
0
20
40
60
0
+ 0,2
+ 0,4
+ 0,8
0,6
0,4
+ 0,3
+ 0,8
0,7
0,7
0,2
+ 0,8
0,8
0,8
0,4
+ 0,8
ce2 60 0,4 0,4 0,5 0,8
b/l
Giá trị ce3 khi h1/l bằng
0,5 1 2
1 0,4 0,5 0,6
2 0,5 0,6 0,6
3. Mái hai chiều kín úp sát
đất
a 0o 30o 60o
ce1 0 + 0,2 + 0,8
208
Phụ lục 13 (tiếp theo)
Sơ đồ nhà, cộng trình, các cấu
kiện
và sơ đồ tải trọng gió
Chỉ dẫn xác định hệ số khí động Chú thích
4. Mái vòm kín úp sát đất
5. Mái vòm hoặc gần giống dạng
vòm (như mái trên các dàn hình
cánh cung)
- Khi xác định
hệ số theo
điều 6.15 thì
h = h1 + 0,7.f
Hệ
số
h1/l
f/l
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5
ce1
0
0,2
1
+
0,1
0,2
0,8
+
0,2
0,1
0,7
+
0,4
+
0,2
0,3
+
0,6
+0,5
+
0,3
+
0,7
+
0,7
+
0,7
ce2
0,8 0,9 1
1,1
1,2
Giá trị Ce3 lấy theo sơ đồ 2
6. Nhà kín mái dốc một chiều
f/l Ce1
0,1
0,2
0,5
+ 0,1
+ 0,2
+ 0,6
a ce1
15o
30o
60o
0,6
0
+ 0,8
209
Phụ lục 13 (tiếp theo)
Sơ đồ nhà, cộng trình, các cấu kiện
và sơ đồ tải trọng gió
Chỉ dẫn xác định hệ số khí động Chú thích
7. Nhà kín có phần bán mái
Mặt bằng
- Khi b1 b2 và 0 b
30o thì co lấy theo
bảng này
- Khi b1 > b2 thì co
lấy theo sơ đồ 2
- Giá trị Ce1, Ce2,
Ce3 lấy theo sơ đồ
2
8. Nhà một nhịp có cửa trời dọc theo
chiều dài nhà.
- Giá trị Ce1, Ce3 lấy theo sơ đồ 2
- Hệ số khí động đối với các mặt của
cửa trời lấy
bằng 0,6
- Hệ số khí động đối với mặt đón gió
của cửa trời khi góc nghiêng mái nhỏ
hơn 20o lấy bằng 0,8
- Khi tính khung
ngang của nhà có
cửa trời theo sơ đồ
8 và có các tấm
chắn gió thì hệ số
khí động tổng
cộng lên hệ thống
"cửa trời - tấm
chắn" lấy bằng
1,4.
- Khi xác định hệ
số n theo điều 6.15
thì h = h1
h1/h2 co
1,2
1,4
1,6
1,8
2,0
2,5
3,0
4,0
0,5
0,3
0,1
10
+ 0,2
+ 0,4
+ 0,6
+ 0,8
210
Phụ lục 13 (tiếp theo)
Sơ đồ nhà, cộng trình, các cấu kiện
và sơ đồ tải trọng gió
Chỉ dẫn xác định hệ số khí
động
Chú thích
9. Nhà nhiều nhịp có cửa trời dọc
theo chiều dài nhà
- Xem chỉ dẫn hệ số khí động của sơ
đồ 8
- Đối với mái nhà trên đoạn AB hệ số
Ce lấy như sơ đồ 8
- Đối với cửa trời đoạn BC khi l < 2
thì Cx = 0,2
khi 2 l 8 thì Cx = 0,1 l
khi l > 8 thì Cx = 0,8
Khi l = a/(h1 - h2)
- Đối với những đoạn mái còn lại Ce
= 0,5
- Tường đón gió,
khuất gió và tường
bất kỳ, hệ số khí
động xác định như
sơ đồ 2
- Khi xác định hệ số
n theo điều 6.15 thì
h = h1
10. Nhà nhiều nhịp có cửa trời dọc
theo chiều dài nhà, cao độ lệch
nhau
- Xem chỉ dẫn hệ số khí động của sơ
đồ 8.
- Hệ số e1 e1 e2C , C , C lấy như sơ đồ
2 khi xác định Ce1 theo h1 (chiều cao
tường đón gió).
- Đối với đoạn AB hệ số Ce xác định
như đoạn BC của sơ đồ 9 khi chiều
cao cửa trời bằng (h1-h2).
- Xem chú thích ở sơ
đồ 9
11. Nhà kín 2 khẩu độ, mái dốc hai
chiều
- Hệ số ce1 lấy như sơ đồ 2.
211
Phụ lục 13 (tiếp theo)
Sơ đồ nhà, cộng trình, các cấu kiện
và sơ đồ tải trọng gió
Chỉ dẫn xác định hệ số khí
động
Chú thích
12. Nhà kín 2 khẩu độ, mái dốc hai
chiều, cao độ lệch nhau
- Hệ số Ce1 lấy như sơ đồ 2.
13. Nhà kín 3 khẩu độ, mái dốc hai
chiều, cao độ lệch nhau
- Hệ số Ce1 lấy như sơ đồ 2.
- Hệ số Ce2 lấy như sau: Ce2 = 0,6
(1 - 2h1/h)
Nếu h1 > h thì Ce2 = 0,6
14. Nhà kín có cửa trời và một phần
bán mái
Hệ số khí động xem sơ đồ bên
212
Phụ lục 13 (tiếp theo)
Sơ đồ nhà, cộng trình, các cấu
kiện
và sơ đồ tải trọng gió
Chỉ dẫn xác định hệ số khí
động
Chú thích
15. Nhà kín có cửa trời và hai
phần
bán mái
Hệ số khí động xem sơ đồ bên
16. Nhà kín 3 khẩu độ, giữa có
cửa trời dọc nhà
- Hệ số Ce1 lấy như sơ đồ 2
- Hệ số Ce2 lấy như sau: Ce2 = 0,6
(1 - 2h1/h)
Nếu h1 > h thì Ce2 = 0,6
17. Nhà kín 2 khẩu độ, có cửa
trời dọc nhà
Hệ số Ce1 lấy như sau:
Khi a 4h thì Ce1 = + 0,2
Khi a > 4h thì Ce1 = + 0,6
213
Phụ lục 14 (QCVN 02:2009/BXD)
PHÂN VÙNG ÁP LỰC GIÓ THEO ĐỊA DANH HÀNH CHÍNH
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
1. Thủ đô Hà Nội
- Quận Ba Đình II.B 0,95 30,12
- Quận Cầu Giấy II.B 0,95 30,12
- Quận Đống Đa II.B 0,95 30,12
- Quận Hai Bà Trưng II.B 0,95 30,12
- Quận Hoàn Kiếm II.B 0,95 30,12
- Quận Hoàng Mai II.B 0,95 30,12
- Quận Long Biên II.B 0,95 30,12
- Quận Tây Hồ II.B 0,95 30,12
- Quận Thanh Xuân II.B 0,95 30,12
- Hà Đông II.B 0,95 30,12
- Sơn Tây II.B 0,95 30,12
- Huyện Đông Anh II.B 0,95 30,12
- Huyện Gia Lâm II.B 0,95 30,12
- Huyện Sóc Sơn II.B 0,95 30,12
- Huyện Thanh Trì II.B 0,95 30,12
- Huyện Từ Liêm II.B 0,95 30,12
- Huyện Ba Vì II.B 0,95 30,12
- Huyện Chương Mỹ II.B 0,95 30,12
- Huyện Đan Phượng II.B 0,95 30,12
- Huyện Hoài Đức II.B 0,95 30,12
214
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Mỹ Đức II.B 0,95 30,12
- Huyện Phú Xuyên II.B 0,95 30,12
- Huyện Phúc Thọ II.B 0,95 30,12
- Huyện Quốc Oai II.B 0,95 30,12
- Huyện Thạch Thất II.B 0,95 30,12
- Huyện Thanh Oai II.B 0,95 30,12
- Huyện Thường Tín II.B 0,95 30,12
- Huyện Ứng Hoà II.B 0,95 30,12
- Huyện Mê Linh II.B 0,95 30,12
2. Thành phố Hồ Chí Minh
- Quận 1 II.A 0,83 28,57
- Quận 2 II.A 0,83 28,57
- Quận 3 II.A 0,83 28,57
- Quận 4 II.A 0,83 28,57
- Quận 5 II.A 0,83 28,57
- Quận 6 II.A 0,83 28,57
- Quận 7 II.A 0,83 28,57
- Quận 8 II.A 0,83 28,57
- Quận 9 II.A 0,83 28,57
- Quận 10 II.A 0,83 28,57
- Quận 11 II.A 0,83 28,57
- Quận 12 II.A 0,83 28,57
- Quận Bình Thạnh II.A 0,83 28,57
215
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Quận Gò Vấp II.A 0,83 28,57
- Quận Phú Nhuận II.A 0,83 28,57
- Quận Tân Bình II.A 0,83 28,57
- Quận Thủ Đức (Huyện Thủ Đức) II.A 0,83 28,57
- Huyện Bình Chánh II.A 0,83 28,57
- Huyện Cần Giờ II.A 0,83 28,57
- Huyện Củ Chi I.A 0,55 23,17
- Huyện Hóc Môn II.A 0,83 28,57
- Huyện Nhà Bè II.A 0,83 28,57
3. Thành phố Hải Phòng
- Quận Hồng Bàng IV.B 1,55 38,61
- Quận Kiến An (Thị xã Kiến An) IV.B 1,55 38,61
- Quận Lê Chân IV.B 1,55 38,61
- Quận Ngô Quyền IV.B 1,55 38,61
- Quận Đồ Sơn (Thị xã Đồ Sơn) IV.B 1,55 38,61
- Quận Dương Kinh (Huyện Kiến Thuỵ) IV.B 1,55 38,61
- Quận Hải An ( An Hải) IV.B 1,55 38,61
- Huyện An Dương (Huyện An Hải) IV.B 1,55 38,61
- Huyện An Lão IV.B 1,55 38,61
- Huyện Bạch Long Vĩ V.B 1,85 42,47
- Huyện Cát Hải IV.B 1,55 38,61
- Huyện Kiến Thuỵ IV.B 1,55 38,61
- Huyện Thuỷ Nguyên III.B 1,25 34,75
216
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Tiên Lãng IV.B 1,55 38,61
- Huyện Vĩnh Bảo IV.B 1,55 38,61
4. Thành phố Đà Nẵng
(Quảng Nam Đà Nẵng)
- Quận Hải Châu II.B 0,95 30,12
- Quận Liên Chiểu II.B 0,95 30,12
- Quận Ngũ Hành Sơn II.B 0,95 30,12
- Quận Sơn Trà III.B 1,25 34,75
- Quận Thanh Khê II.B 0,95 30,12
- Quận Cẩm Lệ II.B 0,95 30,12
- Huyện Hòa Vang II.B 0,95 30,12
- Huyện Hoàng Sa V.B 1,85 42,47
5. Thành phố Cần Thơ
- Quận Bình Thủy II.A 0,83 28,57
- Quận Cái Răng II.A 0,83 28,57
- Quận Ninh Kiều II.A 0,83 28,57
- Quận Ô Môn II.A 0,83 28,57
- Huyện Cờ Đỏ
(Huyện Ô môn)
II.A
(I.A)
0,83
(0,55)
28,57
(23,17)
- Huyện Phong Điền
(Huyện Châu Thành và Ô môn)
II.A 0,83 28,57
- Huyện Thốt Nốt I.A 0,55 23,17
- Huyện Vĩnh Thạnh (Vị Thanh) I.A 0,55 23,17
6. An Giang
217
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Thành phố Long Xuyên I.A 0,55 23,17
- Thị xã Châu Đốc I.A 0,55 23,17
- Huyện An Phú I.A 0,55 23,17
- Huyện Châu Phú I.A 0,55 23,17
- Huyện Châu Thành I.A 0,55 23,17
- Huyện Chợ Mới I.A 0,55 23,17
- Huyện Phú Tân I.A 0,55 23,17
- Huyện Tân Châu I.A 0,55 23,17
- Huyện Thoại Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Tri Tôn I.A 0,55 23,17
- Huyện Tịnh Biên I.A 0,55 23,17
7. Bà Rịa - Vũng Tàu
- Thành phố Vũng Tàu II.A 0,83 28,57
- Thị xã Bà Rịa I.A 0,55 23,17
- Huyện Châu Đức II.A 0,83 28,57
- Huyện Côn Đảo III.A 1,10 32,43
- Huyện Đất Đỏ (Long Đất) II.A 0,83 28,57
- Huyện Long Điền (Long Đất ) II.A 0,83 28,57
- Huyện Tân Thành (Châu Thành) II.A 0,83 28,57
- Huyện Xuyên Mộc II.A 0,83 28,57
8. Bạc Liêu (Minh Hải)
- Thị xã Bạc Liêu II.A 0,83 28,57
- Huyện Giá Rai II.A 0,83 28,57
- Huyện Hồng Dân II.A 0,83 28,57
218
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Phước Long (Tách từ H. Hồng Dân) II.A 0,83 28,57
- Huyện Hòa Bình ( Tách ra từ H. Vĩnh Lợi) II.A 0,83 28,57
- Huyện Đông Hải ( Tách từ H.Giá Rai) II.A 0,83 28,57
- Huyện Vĩnh Lợi II.A 0,83 28,57
9. Bắc Giang (Hà Bắc)
- Thành phố Bắc Giang II.B 0,95 30,12
- Huyện Hiệp Hoà II.B 0,95 30,12
- Huyện Lạng Giang II.B 0,95 30,12
- Huyện Lục Nam II.B 0,95 30,12
- Huyện Lục Ngạn II.B 0,95 30,12
- Huyện Sơn Động II.B 0,95 30,12
- Huyện Tân Yên II.B 0,95 30,12
- Huyện Việt Yên II.B 0,95 30,12
- Huyện Yên Dũng II.B 0,95 30,12
- Huyện Yên Thế I.A 0,55 23,17
10. Bắc Kạn (Bắc Thái)
- Thị xã Bắc Kạn I.A 0,55 23,17
- Huyện Ba Bể I.A 0,55 23,17
- Huyện Bạch Thông I.A 0,55 23,17
- Huyện Chợ Đồn I.A 0,55 23,17
- Huyện Chợ Mới (tách ra từ H. Bạch Thông) I.A 0,55 23,17
- Huyện Na Rì I.A 0,55 23,17
- Huyện Ngân Sơn I.A 0,55 23,17
11. Bắc Ninh (Hà Bắc)
219
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Thành phố Bắc Ninh II.B 0,95 30,12
- Huyện Gia Bình (Gia Lương) II.B 0,95 30,12
- Huyện Lương Tài (Gia Lương) II.B 0,95 30,12
- Huyện Quế Võ II.B 0,95 30,12
- Huyện Thuận Thành II.B 0,95 30,12
- Huyện Tiên Du (Tiên Sơn) II.B 0,95 30,12
- Huyện Từ Sơn (Tiên Sơn) II.B 0,95 30,12
- Huyện Yên Phong II.B 0,95 30,12
12. Bến Tre
- Thị xã Bến Tre II.A 0,83 28,57
- Huyện Ba Tri II.A 0,83 28,57
- Huyện Bình Đại II.A 0,83 28,57
- Huyện Châu Thành II.A 0,83 28,57
- Huyện Chợ Lách II.A 0,83 28,57
- Huyện Giồng Chôm II.A 0,83 28,57
- Huyện Mỏ Cầy II.A 0,83 28,57
- Huyện Thạnh Phú II.A 0,83 28,57
13. Bình Dương (Sông Bé)
- Thị xã Thủ Dầu Một I.A 0,55 23,17
- Huyện Bến Cát I.A 0,55 23,17
- Huyện Dầu Tiếng (Tách ra từ H. Bến Cát) I.A 0,55 23,17
- Huyện Dĩ An (Tách ra từ Thuận An) I.A 0,55 23,17
- Huyện Phú Giáo (Tách ra từ Tân Uyên) I.A 0,55 23,17
- Huyện Tân Uyên I.A 0,55 23,17
220
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Thuận An I.A 0,55 23,17
14. Bình Định
- Thành phố Quy Nhơn III.B 1,25 34,75
- Huyện An Lão
II.B
(I.A)
0,95 (0,55) 30,12 (23,17)
- Huyện An Nhơn III.B 1,25 34,75
- Huyện Hoài ân II.B 0,95 30,12
- Huyện Hoài Nhơn III.B 1,25 34,75
- Huyện Phù Cát III.B 1,25 34,75
- Huyện Phù Mỹ III.B 1,25 34,75
- Huyện Tây Sơn
II.B
(I.A)
0,95 (0,55) 30,12 (23,17)
- Huyện Tuy Phước III.B 1,25 34,75
- Huyện Vân Canh II.B 0,95 30,12
- Huyện Vĩnh Thạnh I.A 0,55 23,17
15. Bình Phước (Sông Bé)
- Thị xã Đồng Xoài I.A 0,55 23,17
- Huyện Bình Long I.A 0,55 23,17
- Huyện Bù Đăng I.A 0,55 23,17
- Huyện Bù Đốp (Tách ra từ Lộc Ninh) I.A 0,55 23,17
- Huyện Chơn Thành (Tách ra từ Bình Long) I.A 0,55 23,17
- Huyện Đồng Phú I.A 0,55 23,17
- Huyện Lộc Ninh I.A 0,55 23,17
- Huyện Phước Long I.A 0,55 23,17
221
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
16. Bình Thuận
- Thành phố Phan Thiết II.A 0,83 28,57
- Huyện Bắc Bình
I.A
(II.A)
0,55 (0,83) 23,17 (28,57)
- Huyện Đức Linh I.A 0,55 23,17
- Huyện Hàm Tân II.A 0,83 28,57
- Huyện Hàm Thuận Bắc
I.A
(II.A)
0,55 (0,83) 23,17 (28,57)
- Huyện Hàm Thuận Nam I.A 0,55 23,17
- Huyện Phú Quí III.A 1,10 32,43
- Huyện Tánh Linh I.A 0,55 23,17
- Huyện Tuy Phong II.A 0,83 28,57
- Thị xã La Gi (Tách ra từ Hàm Tân) II.A 0,83 28,57
17. Cà Mau (Minh Hải)
- Thành phố Cà Mau II.A 0,83 28,57
- Huyện Cái Nước II.A 0,83 28,57
- Huyện Đầm Dơi II.A 0,83 28,57
- Huyện Năm Căn (Tách ra từ Ngọc Hiển) II.A 0,83 28,57
- Huyện Ngọc Hiển II.A 0,83 28,57
- Huyện Phú Tân (Tách ra từ Cái Nước) II.A 0,83 28,57
- Huyện Thới Bình II.A 0,83 28,57
- Huyện Trần Văn Thời II.A 0,83 28,57
- Huyện U Minh II.A 0,83 28,57
18. Cao Bằng
222
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Thị xã Cao Bằng I.A 0,55 23,17
- Huyện Bảo Lâm (Tách ra từ Bảo Lạc) I.A 0,55 23,17
- Huyện Bảo Lạc I.A 0,55 23,17
- Huyện Hà Quảng I.A 0,55 23,17
- Huyện Hạ Lang I.A 0,55 23,17
- Huyện Hòa An I.A 0,55 23,17
- Huyện Nguyên Bình I.A 0,55 23,17
- Huyện Phục Hòa (Quảng Hòa) I.A 0,55 23,17
- Huyện Quảng Uyên (Quảng Hoà) I.A 0,55 23,17
- Huyện Thạch An I.A 0,55 23,17
- Huyện Thông Nông I.A 0,55 23,17
- Huyện Trà Lĩnh I.A 0,55 23,17
- Huyện Trùng Khánh I.A 0,55 23,17
19. Đăk Lăk
- Thành phố Buôn Ma Thuột I.A 0,55 23,17
- Huyện Buôn Đôn I.A 0,55 23,17
- Huyện CM'gar I.A 0,55 23,17
- Huyện Ea H'leo I.A 0,55 23,17
- Huyện Ea Kar I.A 0,55 23,17
- Huyện Ea Súp I.A 0,55 23,17
- Huyện Krông Ana I.A 0,55 23,17
- Huyện Krông Bông I.A 0,55 23,17
- Huyện Krông Búk I.A 0,55 23,17
223
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Krông Năng I.A 0,55 23,17
- Huyện Krông Pắk I.A 0,55 23,17
- Huyện Lăk I.A 0,55 23,17
- Huyện M'Đrắk I.A 0,55 23,17
20. Đăk Nông (Đăk Lắc)
- Thị xã Gia Nghĩa I.A 0,55 23,17
- Huyện Tuy Đức (Tách ra từ Đăk Rlấp) I.A 0,55 23,17
- Huyện Cư Jút I.A 0,55 23,17
- Huyện Đắk Mil I.A 0,55 23,17
- Huyện Đắk Glông (Đăk Nông) I.A 0,55 23,17
- Huyện Đắk RLấp I.A 0,55 23,17
- Huyện Đắk Song (Tách ra từ Đăk nông và Đăk
Mil)
I.A 0,55 23,17
- Huyện Krông Nô I.A 0,55 23,17
21. Điện Biên (Lai Châu)
- Thành phố Điện Biên Phủ II.A 0,83 28,57
- Thị xã Mường Lay (đổi tên từ TX. Lai Châu cũ) II.A 0,83 28,57
- Huyện Điện Biên I.A 0,55 23,17
- Huyện Điện Biên Đông (tách ra từ Điện Biên) I.A 0,55 23,17
- Huyện Mường Chà (huyện Mường Lay cũ) I.A 0,55 23,17
- Huyện Mường Nhé (Tách ra từ Mường Lay và
Mường Tè)
I.A 0,55 23,17
- Huyện Tủa Chùa I.A 0,55 23,17
- Huyện Tuần Giáo I.A 0,55 23,17
224
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Mường Ảng I.A 0,55 23,17
22. Đồng Nai
- Thành phố Biên Hoà II.A 0,83 28,57
- Thị xã Long Khánh
I.A
(II.A)
0,55 (0,83) 23,17 (28,57)
- Huyện Cẩm Mỹ (Tách ra từ Long Khánh) I.A 0,55 23,17
- Huyện Định Quán I.A 0,55 23,17
- Huyện Long Thành II.A 0,83 28,57
- Huyện Nhơn Trạch ( Long Thành) II.A 0,83 28,57
- Huyện Tân Phú I.A 0,55 23,17
- Huyện Thống Nhất I.A 0,55 23,17
- Huyện Trảng Bom (Tách ra từ Thống Nhất) I.A 0,55 23,17
- Huyện Vĩnh Cừu I.A 0,55 23,17
- Huyện Xuân Lộc I.A 0,55 23,17
23. Đồng Tháp
- Thành phố Cao Lãnh I.A 0,55 23,17
- Thị xã Sa Đéc I.A 0,55 23,17
- Huyện Cao Lãnh I.A 0,55 23,17
- Huyện Châu Thành II.A 0,83 28,57
- Huyện Hồng Ngự I.A 0,55 23,17
- Huyện Lai Vung I.A 0,55 23,17
- Huyện Lấp Vò (Thanh Hưng) I.A 0,55 23,17
- Huyện Tam Nông I.A 0,55 23,17
- Huyện Tân Hồng I.A 0,55 23,17
225
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Thanh Bình I.A 0,55 23,17
- Huyện Tháp Mười I.A 0,55 23,17
24. Gia Lai
- Thành phố Pleiku I.A 0,55 23,17
- Thị xã An Khê I.A 0,55 23,17
- Thị xã Ayun Pa I.A 0,55 23,17
- Huyện Chư Păh I.A 0,55 23,17
- Huyện Chư Prông I.A 0,55 23,17
- Huyện Chư Sê I.A 0,55 23,17
- Huyện Đăk Đoa I.A 0,55 23,17
- Huyện Đăk Pơ I.A 0,55 23,17
- Huyện Đức Cơ I.A 0,55 23,17
- Huyện Ia Grai I.A 0,55 23,17
- Huyện Ia Pa (tách từ Ayun Pa) I.A 0,55 23,17
- Huyện K'Bang I.A 0,55 23,17
- Huyện Kông Chro I.A 0,55 23,17
- Huyện Krông Pa I.A 0,55 23,17
- Huyện Mang Yang. I.A 0,55 23,17
- Huyện Phú Thiện I.A 0,55 23,17
25. Hà Giang
- Thị xã Hà Giang I.A 0,55 23,17
- Huyện Bắc Mê I.A 0,55 23,17
- Huyện Bắc Quang I.A 0,55 23,17
- Huyện Đồng Văn I.A 0,55 23,17
226
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Hoàng Su Phì I.A 0,55 23,17
- Huyện Mèo Vạc I.A 0,55 23,17
- Huyện Quang Bình (tách ra từ Bắc Quang và
Xín Mần)
I.A 0,55 23,17
- Huyện Quản Bạ I.A 0,55 23,17
- Huyện Vị Xuyên I.A 0,55 23,17
- Huyện Xín Mần I.A 0,55 23,17
- Huyện Yên Minh I.A 0,55 23,17
26. Hà Nam (Nam Hà )
-Thành phố Phủ Lý (Tx. Hà Nam) III.B 1,25 34,75
- Huyện Bình Lục
III.B
(IV.B)
1,25 (1,55) 34,75 (38,61)
- Huyện Duy Tiên III.B 1,25 34,75
- Huyện Kim Bảng III.B 1,25 34,75
- Huyện Lý Nhân III.B 1,25 34,75
- Huyện Thanh Liêm III.B 1,25 34,75
27. Hà Tĩnh
-Thành phố Hà Tĩnh IV.B 1,55 38,61
- Thị xã Hồng Lĩnh IV.B 1,55 38,61
- Huyện Can Lộc IV.B 1,55 38,61
- Huyện Cẩm Xuyên
III.B
(IV.B)
1,25 (1,55) 34,75 (38,61)
- Huyện Đức Thọ II.B 0,95 30,12
- Huyện Hương Khê
I.A
(II.B)
0,55 (0,95) 23,17 (30,12)
227
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Hương Sơn
I.A
(II.B)
0,55 (0,95) 23,17 (30,12)
- Huyện Kỳ Anh
III.B
(IV.B)
1,25 (1,55) 34,75 (38,61)
- Huyện Nghi Xuân IV.B 1,55 38,61
- Huyện Thạch Hà IV.B 1,55 38,61
- Huyện Vũ Quang (Tách ra từ Hương Khê và
Hương Sơn)
I.A
(II.B)
0,55 (0,95) 23,17 (30,12)
- Huyện Lộc Hà (Tách ra từ Can Lộc và Thạch
Hà)
IV.B 1,55 38,61
28. Hải Dương (Hải Hưng)
- Thành phố Hải Dương III.B 1,25 34,75
- Huyện Bình Giang (Cẩm Bình) III.B 1,25 34,75
- Huyện Cẩm Giàng (Cẩm Bình) II.B 0,95 30,12
- Huyện Chí Linh II.B 0,95 30,12
- Huyện Gia Lộc (Tứ Lộc) III.B 1,25 34,75
- Huyện Kim Thành (Kim Môn) II.B 0,95 30,12
- Huyện Kinh Môn (Kim Môn) II.B 0,95 30,12
- Huyện Nam Sách (Nam Thanh) III.B 1,25 34,75
- Huyện Ninh Giang (Ninh Thanh) III.B 1,25 34,75
- Huyện Thanh Hà (Nam Thanh) III.B 1,25 34,75
- Huyện Thanh Miện (Ninh Thanh) III.B 1,25 34,75
- Huyện Tứ Kỳ
IV.B
(III.B)
1,55 (1,25) 38,61 (34,75)
29. Hậu Giang
228
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Thị xã Vị Thanh I.A 0,55 23,17
- Huyện Châu Thành I.A 0,55 23,17
- Huyện Châu Thành A I.A 0,55 23,17
- Huyện Long Mỹ I.A 0,55 23,17
- Huyện Phụng Hiệp I.A 0,55 23,17
- Huyện Vị Thuỷ I.A 0,55 23,17
- TX. Ngã Bảy ( TX. Tân Hiệp) I.A 0,55 23,17
30. Hoà Bình
-Thành phố Hoà Bình I.A 0,55 23,17
- Huyện Cao Phong (tách ra từ Kỳ Sơn) I.A 0,55 23,17
- Huyện Đà Bắc I.A 0,55 23,17
- Huyện Kim Bôi II.B 0,95 30,12
- Huyện Kỳ Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Lạc Sơn II.B 0,95 30,12
- Huyện Lạc Thuỷ II.B 0,95 30,12
- Huyện Lương Sơn II.B 0,95 30,12
- Huyện Mai Châu I.A 0,55 23,17
- Huyện Tân Lạc I.A 0,55 23,17
- Huyện Yên Thuỷ II.B 0,95 30,12
31. Hưng Yên (Hải Hưng)
- Thị xã Hưng Yên III.B 1,25 34,75
- Huyện Ân Thi
II.B
(III.B)
0,95 (1,25) 30,12 (34,75)
- Huyện Khoái Châu (Châu Giang) II.B 0,95 30,12
229
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Kim Động
II.B
(III.B)
0,95 (1,25) 30,12 (34,75)
- Huyện Mỹ Hào (Mỹ Văn) II.B 0,95 30,12
- Huyện Phù Cừ (Phù Tiên) III.B 1,25 34,75
- Huyện Tiên Lữ (Phù Tiên) III.B 1,25 34,75
- Huyện Văn Giang (Châu Giang) II.B 0,95 30,12
- Huyện Văn Lâm (Mỹ Văn) II.B 0,95 30,12
- Huyện Yên Mỹ (Mỹ Văn) II.B 0,95 30,12
32. Khánh Hoà
- Thành phố Nha Trang II.A 0,83 28,57
- Thị xã Cam Ranh II.A 0,83 28,57
- Huyện Diên Khánh II.A 0,83 28,57
- Huyện Khánh Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Khánh Vĩnh I.A 0,55 23,17
- Huyện Ninh Hòa II.A 0,83 28,57
- Huyện Trường Sa III.B 1,25 34,75
- Huyện Vạn Ninh II.A 0,83 28,57
33. Kiên Giang
- Thành phố Rạch Giá I.A 0,55 23,17
- Thị xã Hà Tiên I.A 0,55 23,17
- Huyện An Biên I.A 0,55 23,17
- Huyện An Minh I.A 0,55 23,17
- Huyện Châu Thành I.A 0,55 23,17
- Huyện Giồng Riềng II.A 0,83 28,57
230
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Gò Quao II.A 0,83 28,57
- Huyện Hòn Đất I.A 0,55 23,17
- Huyện Kiên Hải II.A 0,83 28,57
- Huyện Kiên Lương (Hà Tiên) I.A 0,55 23,17
- Huyện Phú Quốc III.A 1,10 32,43
- Huyện Tân Hiệp I.A 0,55 23,17
- Huyện Vĩnh Thuận
I.A
(II.A)
0,55
(0,83)
23,17
(28,57)
34. Kon Tum
- Thị xã Kon Tum I.A 0,55 23,17
- Huyện Đắk Glei I.A 0,55 23,17
- Huyện Đắk Hà (Tách ra từ Đăk Tô và Kon Tum) I.A 0,55 23,17
- Huyện Đắk Tô I.A 0,55 23,17
- Huyện Kon Plong I.A 0,55 23,17
- Huyện Kon Rẫy I.A 0,55 23,17
- Huyện Ngọc Hồi I.A 0,55 23,17
- Huyện Sa Thầy I.A 0,55 23,17
- Huyện Tu Mơ Rông I.A 0,55 23,17
35. Lai Châu
- Thị xã Lai Châu I.A 0,55 23,17
- Huyện Mường Tè I.A 0,55 23,17
- Huyện Phong Thổ I.A 0,55 23,17
- Huyện Sìn Hồ I.A 0,55 23,17
- Huyện Tam Đường (Tách ra từ Phong Thổ) I.A 0,55 23,17
231
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Than Uyên I.A 0,55 23,17
36. Lạng Sơn
- Thành phố Lạng Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Bắc Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Bình Gia I.A 0,55 23,17
- Huyện Cao Lộc I.A 0,55 23,17
- Huyện Chi Lăng I.A 0,55 23,17
- Huyện Đình Lập I.A 0,55 23,17
- Huyện Hữu Lũng I.A 0,55 23,17
- Huyện Lộc Bình I.A 0,55 23,17
- Huyện Tràng Định I.A 0,55 23,17
- Huyện Văn Lãng I.A 0,55 23,17
- Huyện Văn Quan I.A 0,55 23,17
37. Lào Cai
- Thành phố Lào Cai I.A 0,55 23,17
- Huyện Bắc Hà I.A 0,55 23,17
- Huyện Bảo Thắng I.A 0,55 23,17
- Huyện Bảo Yên I.A 0,55 23,17
- Huyện Bát Xát I.A 0,55 23,17
- Huyện Mường Khương I.A 0,55 23,17
- Huyện Sa Pa I.A 0,55 23,17
- Huyện Văn Bàn I.A 0,55 23,17
- Huyện Xi Ma Cai (Tách ra từ Bắc Hà) I.A 0,55 23,17
38. Lâm Đồng
232
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Thành phố Đà Lạt I.A 0,55 23,17
- Thị xã Bảo Lộc I.A 0,55 23,17
- Huyện Bảo Lâm (Tách ra từ Huyện Bảo Lộc) I.A 0,55 23,17
- Huyện Cát Tiên; I.A 0,55 23,17
- Huyện Di Linh I.A 0,55 23,17
- Huyện Đa Huoai I.A 0,55 23,17
- Huyện Đa Tẻh I.A 0,55 23,17
- Huyện Đơn Dương I.A 0,55 23,17
- Huyện Đức Trọng I.A 0,55 23,17
- Huyện Lâm Hà I.A 0,55 23,17
- Huyện Lạc Dương I.A 0,55 23,17
39. Long An
- Thị xã Tân An II.A 0,83 28,57
- Huyện Bến Lức II.A 0,83 28,57
- Huyện Cần Giuộc II.A 0,83 28,57
- Huyện Cần Đước II.A 0,83 28,57
- Huyện Châu Thành II.A 0,83 28,57
- Huyện Đức Hoà I.A 0,55 23,17
- Huyện Đức Huệ I.A 0,55 23,17
- Huyện Mộc Hoá I.A 0,55 23,17
- Huyện Tân Hưng I.A 0,55 23,17
- Huyện Tân Thạnh I.A 0,55 23,17
- Huyện Tân Trụ II.A 0,83 28,57
233
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Thạnh Hoá I.A 0,55 23,17
- Huyện Thủ Thừa II.A 0,83 28,57
- Huyện Vình Hưng I.A 0,55 23,17
40. Nam Định (Nam Hà)
- Thành phố Nam Định IV.B 1,55 38,61
- Huyện Giao Thủy (Xuân Thuỷ) IV.B 1,55 38,61
- Huyện Hải Hậu IV.B 1,55 38,61
- Huyện Mỹ Lộc ( Tách ra từ TP Nam Định) IV.B 1,55 38,61
- Huyện Nam Trực ( Nam Ninh) IV.B 1,55 38,61
- Huyện Nghĩa Hưng IV.B 1,55 38,61
- Huyện Trực Ninh ( Nam Ninh) IV.B 1,55 38,61
- Huyện Vụ Bản IV.B 1,55 38,61
- Huyện Xuân Trường ( Xuân Thuỷ) IV.B 1,55 38,61
- Huyện Ý Yên IV.B 1,55 38,61
41. Nghệ An
- Thành phố Vinh III.B 1,25 34,75
- Thị xã Cửa Lò III.B 1,25 34,75
- Huyện Anh Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Con Cuông I.A 0,55 23,17
- Huyện Diễn Châu III.B 1,25 34,75
- Huyện Đô Lương II.B 0,95 30,12
- Huyện Hưng Nguyên III.B 1,25 34,75
- Huyện Kỳ Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Nam Đàn II.B 0,95 30,12
234
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Nghi Lộc III.B 1,25 34,75
- Huyện Nghĩa Đàn II.B 0,95 30,12
- Huyện Quế Phong I.A 0,55 23,17
- Huyện Quỳ Châu I.A 0,55 23,17
- Huyện Quỳ Hợp I.A 0,55 23,17
- Huyện Quỳnh Lưu III.B 1,25 34,75
- Huyện Tân Kỳ I.A 0,55 23,17
- Huyện Thanh Chương II.B 0,95 30,12
- Huyện Tương Dương I.A 0,55 23,17
- Huyện Yên Thành II.B 0,95 30,12
- Thị xã Thái Hoà (Tách ra từ Nghĩa Đàn) II.B 0,95 30,12
42. Ninh Bình
- Thành phố Ninh Bình IV.B 1,55 38,61
- Thị xã Tam Điệp IV.B 1,55 38,61
- Huyện Gia Viễn III.B 1,25 34,75
- Huyện Hoa Lư III.B 1,25 34,75
- Huyện Kim Sơn IV.B 1,55 38,61
- Huyện Nho Quan (Hoàng Long) III.B 1,25 34,75
- Huyện Yên Khánh (Tách ra từ huyện Tam Điệp
và Kim Sơn)
IV.B 1,55 38,61
- Huyện Yên Mô (Huyện Tam Điệp) IV.B 1,55 38,61
43. Ninh Thuận
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm II.A 0,83 28,57
- Huyện Bác Ái I.A 0,55 23,17
235
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Ninh Hải II.A 0,83 28,57
- Huyện Ninh Phước II.A 0,83 28,57
- Huyện Ninh Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Thuận Bắc (Tách ra từ Ninh Hải) II.A 0,83 28,57
- Huyện Thuận Nam (Tách ra từ Ninh Phước) II.A 0,83 28,57
44. Phú Thọ (Vĩnh Phú)
- Thành phố Việt Trì II.A 0,83 28,57
- Thị xã Phú Thọ II.A 0,83 28,57
- Huyện Đoan Hùng I.A 0,55 23,17
- Huyện Hạ Hoà ( Thanh Hòa) I.A 0,55 23,17
- Huyện Lâm Thao ( Phong Châu) II.A 0,83 28,57
- Huyện Phù Ninh ( Phong Châu) II.A 0,83 28,57
- Huyện Cẩm Khê (Sông Thao) I.A 0,55 23,17
- Huyện Tam Nông ( Tam Thanh) II.B 0,95 30,12
- Huyện Thanh Ba ( Thanh Hòa) I.A 0,55 23,17
- Huyện Thanh Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Thanh Thuỷ ( Tam Thanh) II.B 0,95 30,12
- Huyện Yên Lập I.A 0,55 23,17
45. Phú Yên
- Thành phố Tuy Hoà III.B 1,25 34,75
- Huyện Đồng Xuân II.B 0,95 30,12
- Huyện Phú Hòa (Tách ra từ thị xã Tuy Hòa) III.B 1,25 34,75
- Huyện Sông Cầu III.B 1,25 34,75
- Huyện Sông Hinh I.A 0,55 23,17
236
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Sơn Hoà I.A 0,55 23,17
- Huyện Tuy An III.B 1,25 34,75
- Huyện Tuy Hoà
II.B
(III.B)
0,95
(1,25)
30,12
(34,75)
46. Quảng Bình
- Thành phố Đồng Hới III.B 1,25 34,75
- Huyện Bố Trạch
I.A
(II.B)
0,55 (0,95) 23,17 (30,12)
- Huyện Lệ Thuỷ
I.A
(II.B,
III.B)
0,55
(0,95; 1,25)
23,17
(30,12 ; 34,75)
- Huyện Minh Hoá I.A 0,55 0,55
- Huyện Quảng Ninh
I.A
(II.B,
III.B)
0,55
(0,95; 1,25)
23,17
(30,12 ; 34,75)
- Huyện Quảng Trạch III.B 1,25 34,75
- Huyện Tuyên Hoá II.B 0,95 30,12
47. Quảng Nam (Quảng Nam Đà Nẵng)
- Thành phố Tam Kỳ II.B 0,95 30,12
- Thành phố Hội An III.B 1,25 34,75
- Huyện Bắc Trà My (Trà My) I.A 0,55 23,17
- Huyện Duy Xuyên II.B 0,95 30,12
- Huyện Đại Lộc II.B 0,95 30,12
- Huyện Điện Bàn II.B 0,95 30,12
- Huyện Đông Giang (Huyện Hiên) I.A 0,55 23,17
237
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Hiệp Đức II.B 0,95 30,12
- Huyện Nam Giang (Huyện Giằng) I.A 0,55 23,17
- Huyện Nam Trà My (Trà My) I.A 0,55 23,17
- Huyện Núi Thành III.B 1,25 34,75
- Huyện Phước Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Quế Sơn II.B 0,95 30,12
- Huyện Tây Giang (Huyện Hiên) I.A 0,55 23,17
- Huyện Thăng Bình III.B 1,25 34,75
- Huyện Tiên Phước II.B 0,95 30,12
- Huyện Phú Ninh (tách ra từ Tam Kỳ) II.B 0,95 30,12
48. Quảng Ngãi
- Thành phố Quảng Ngãi III.B 1,25 34,75
- Huyện Ba Tơ I.A 0,55 23,17
- Huyện Bình Sơn III.B 1,25 34,75
- Huyện Đức Phổ III.B 1,25 34,75
- Huyện Lý Sơn III.B 1,25 34,75
- Huyện Minh Long II.B 0,95 30,12
- Huyện Mộ Đức III.B 1,25 34,75
- Huyện Nghĩa Hành II.B 0,95 30,12
- Huyện Sơn Hà I.A 0,55 23,17
- Huyện Sơn Tây (Tách ra từ Sơn Hà) I.A 0,55 23,17
- Huyện Sơn Tịnh II.B 0,95 30,12
- Huyện Tây Trà (Tách tra từ Trà Bồng) I.A 0,55 23,17
238
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Trà Bồng I.A 0,55 23,17
- Huyện Tư Nghĩa II.B 0,95 30,12
49. Quảng Ninh
- Thành phố Hạ Long (TX. Hòn Gai) III.B 1,25 34,75
- Thị xã Cẩm Phả III.B 1,25 34,75
- Thị xã Móng Cái (Hải Ninh) III.B 1,25 34,75
- Thị xã Uông Bí II.B 0,95 30,12
- Huyện Ba Chẽ II.B 0,95 30,12
- Huyện Bình Liêu II.B 0,95 30,12
- Huyện Cô Tô IV.B 1,55 38,61
- Huyện Đầm Hà (Quảng Hà) III.B 1,25 34,75
- Huyện Đông Triều II.B 0,95 30,12
- Huyện Hải Hà (Quảng Hà) III.B 1,25 34,75
- Huyện Hải Ninh III.B 1,25 34,75
- Huyện Hoành Bồ II.B 0,95 30,12
- Huyện Tiên Yên II.B 0,95 30,12
- Huyện Vân Đồn ( Cẩm Phả) IV.B 1,55 38,61
- Huyện Yên Hưng IV.B 1,55 38,61
50. Quảng Trị
- Thị xã Đông Hà II.B 0,95 30,12
- Thị xã Quảng Trị II.B 0,95 30,12
- Huyện Cam Lộ II.B 0,95 30,12
- Huyện Đa Krông ( Tách ra từ Hướng Hoá) I.A 0,55 23,17
- Huyện Gio Linh II.B 0,95 30,12
239
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Hải Lăng II.B 0,95 30,12
- Huyện Hướng Hoá I.A 0,55 23,17
- Huyện Triệu Phong III.B 1,25 34,75
- Huyện Vĩnh Linh II.B 0,95 30,12
- Huyện Cồn Cỏ III.B 1,25 34,75
51. Sóc Trăng
- Thành phố Sóc Trăng II.A 0,83 28,57
- Huyện Cù Lao Dung (tách ra từ Long Phú) II.A 0,83 28,57
- Huyện Kế Sách II.A 0,83 28,57
- Huyện Long Phú II.A 0,83 28,57
- Huyện Mỹ Tú II.A 0,83 28,57
- Huyện Mỹ Xuyên II.A 0,83 28,57
- Huyện Ngã Năm (Tách ra từ Thạnh Trị) II.A 0,83 28,57
- Huyện Thạnh Trị II.A 0,83 28,57
- Huyện Vĩnh Châu II.A 0,83 28,57
52. Sơn La
- Thành phố Sơn La I.A 0,55 23,17
- Huyện Bắc Yên I.A 0,55 23,17
- Huyện Mai Sơn I.A 0,55 23,17
- Huyện Mộc Châu I.A 0,55 23,17
- Huyện Mường La I.A 0,55 23,17
- Huyện Phù Yên I.A 0,55 23,17
- Huyện Quỳnh Nhai I.A 0,55 23,17
- Huyện Sông Mã I.A 0,55 23,17
240
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Sốp Cộp (Tách ra từ huyện Sông Mã) I.A 0,55 23,17
- Huyện Thuận Châu I.A 0,55 23,17
- Huyện Yên Châu I.A 0,55 23,17
53. Tây Ninh
- Thị xã Tây Ninh I.A 0,55 23,17
- Huyện Bến Cầu I.A 0,55 23,17
- Huyện Châu Thành I.A 0,55 23,17
- Huyện Dương Minh Châu I.A 0,55 23,17
- Huyện Gò Dầu I.A 0,55 23,17
- Huyện Hoà Thành I.A 0,55 23,17
- Huyện Tân Biên I.A 0,55 23,17
- Huyện Tân Châu I.A 0,55 23,17
- Huyện Trảng Bàng I.A 0,55 23,17
54. Thái Bình
- Thành phố Thái Bình IV.B 1,55 38,61
- Huyện Đông Hưng IV.B 1,55 38,61
- Huyện Hưng Hà IV.B 1,55 38,61
- Huyện Kiến Xương IV.B 1,55 38,61
- Huyện Quỳnh Phụ IV.B 1,55 38,61
- Huyện Thái Thuỵ IV.B 1,55 38,61
- Huyện Tiền Hải IV.B 1,55 38,61
- Huyện Vũ Thư IV.B 1,55 38,61
55. Thái Nguyên (Bắc Thái)
- Thành phố Thái Nguyên II.B 0,95 30,12
241
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Thị xã Sông Công II.B 0,95 30,12
- Huyện Đại Từ II.A 0,83 28,57
- Huyện Định Hoá I.A 0,55 23,17
- Huyện Đồng Hỷ I.A 0,55 23,17
- Huyện Phổ Yên II.B 0,95 30,12
- Huyện Phú Bình II.B 0,95 30,12
- Huyện Phú Lương I.A 0,55 23,17
- Huyện Võ Nhai I.A 0,55 23,17
56. Thanh Hóa
- Thành phố Thanh Hoá III.B 1,25 34,75
- Thị xã Bỉm Sơn IV.B 1,55 38,61
- Thị xã Sầm Sơn IV.B 1,55 38,61
- Huyện Bá Thước II.B 0,95 30,12
- Huyện Cẩm Thuỷ II.B 0,95 30,12
- Huyện Đông Sơn III.B 1,25 34,75
- Huyện Hà Trung III.B 1,25 34,75
- Huyện Hậu Lộc IV.B 1,55 38,61
- Huyện Hoằng Hoá IV.B 1,55 38,61
- Huyện Lang Chánh II.B 0,95 30,12
- Huyện Mường Lát I.A 0,55 23,17
- Huyện Nga Sơn IV.B 1,55 38,61
- Huyện Ngọc Lặc II.B 0,95 30,12
- Huyện Như Thanh ( Tách ra từ Như Xuân) II.B 0,95 30,12
242
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Như Xuân II.B 0,95 30,12
- Huyện Nông Cống III.B 1,25 34,75
- Huyện Quảng Xương III.B 1,25 34,75
- Huyện Quan Hoá I.A 0,55 23,17
- Huyện Quan Sơn (Tách ra từ Quan Hóa) I.A 0,55 23,17
- Huyện Thạch Thành III.B 1,25 34,75
- Huyện Thọ Xuân II.B 0,95 30,12
- Huyện Thường Xuân II.B 0,95 30,12
- Huyện Thiệu Hoá ( Gồm Đông Sơn và Triệu
Yên)
III.B 1,25 34,75
- Huyện Tĩnh Gia III.B 1,25 34,75
- Huyện Triệu Sơn II.B 0,95 30,12
- Huyện Vĩnh Lộc III.B 1,25 34,75
- Huyện Yên Định III.B 1,25 34,75
57. Thừa Thiên - Huế
- Thành phố Huế II.B 0,95 30,12
- Huyện A Lưới I.A 0,55 23,17
- Huyện Hương Thuỷ II.B 0,95 30,12
- Huyện Hương Trà II.B 0,95 30,12
- Huyện Nam Đông I.A 0,55 23,17
- Huyện Phú Lộc II.B 0,95 30,12
- Huyện Phú Vang III.B 1,25 34,75
- Huyện Phong Điền III.B 1,25 34,75
- Huyện Quảng Điền III.B 1,25 34,75
243
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
58. Tiền Giang
- Thành phố Mỹ Tho II.A 0,83 28,57
- Thị xã Gò Công II.A 0,83 28,57
- Huyện Cái Bè II.A 0,83 28,57
- Huyện Cai Lậy II.A 0,83 28,57
- Huyện Châu Thành II.A 0,83 28,57
- Huyện Chợ Gạo II.A 0,83 28,57
- Huyện Gò Công Đông II.A 0,83 28,57
- Huyện Gò Công Tây II.A 0,83 28,57
- Huyện Tân Phước (Tách ra từ Cai Lậy và Châu
Thành)
II.A 0,83 28,57
59. Trà Vinh
- Thị xã Trà Vinh II.A 0,83 28,57
- Huyện Càng Long II.A 0,83 28,57
- Huyện Cầu Kè II.A 0,83 28,57
- Huyện Cầu Ngang II.A 0,83 28,57
- Huyện Châu Thành II.A 0,83 28,57
- Huyện Duyên Hải II.A 0,83 28,57
- Huyện Tiểu Cần II.A 0,83 28,57
- Huyện Trà Cú II.A 0,83 28,57
60. Tuyên Quang
- Thị xã Tuyên Quang I.A 0,55 23,17
- Huyện Chiêm Hoá I.A 0,55 23,17
- Huyện Hàm Yên I.A 0,55 23,17
244
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Na Hang I.A 0,55 23,17
- Huyện Sơn Dương I.A 0,55 23,17
- Huyện Yên Sơn I.A 0,55 23,17
61. Vĩnh Long
- Thị xã Vĩnh Long II.A 0,83 28,57
- Huyện Bình Minh II.A 0,83 28,57
- Huyện Long Hồ II.A 0,83 28,57
- Huyện Mang Thít II.A 0,83 28,57
- Huyện Tam Bình II.A 0,83 28,57
- Huyện Trà Ôn II.A 0,83 28,57
- Huyện Vũng Liêm II.A 0,83 28,57
62. Vĩnh Phúc (Vĩnh Phú)
- Thành phố Vĩnh Yên II.B 0,95 30,12
- Thị xã Phúc Yên (tách ra từ Huyện Mê Linh) II.B 0,95 30,12
- Huyện Bình Xuyên (Tam Đảo) II.B 0,95 30,12
- Huyện Lập Thạch II.A 0,83 28,57
- Huyện Tam Dương (Tam Đảo) II.B 0,95 30,12
- Huyện Vĩnh Tường II.B 0,95 30,12
- Huyện Yên Lạc II.B 0,95 30,12
63. Yên Bái
- Thành phố Yên Bái I.A 0,55 23,17
- Thị xã Nghĩa Lộ (Tách ra từ Huyện Văn Chấn) I.A 0,55 23,17
- Huyện Lục Yên I.A 0,55 23,17
- Huyện Mù Căng Chải I.A 0,55 23,17
245
ĐỊA DANH VÙNG
W0 (kN/m
2)
3 giây, 20 năm
V0 (m/s)
10 phút, 50 năm
- Huyện Trạm Tấu I.A 0,55 23,17
- Huyện Trấn Yên I.A 0,55 23,17
- Huyện Văn Chấn I.A 0,55 23,17
- Huyện Văn Yên I.A 0,55 23,17
- Huyện Yên Bình I.A 0,55 23,17
Chú thích:
Những huyện thuộc hai hoặc ba vùng gió (có phần trong ngoặc), khi lấy giá trị để thiết kế
cần tham khảo ý kiến cơ quan biên soạn tiêu chuẩn để chọn vùng cho chính xác.
246
Phụ lục 15 (trích TCVN5574-2012)
DiÖn tÝch tiÕt diÖn tèi thiÓu cña cèt thÐp däc
Trong cÊu kiÖn bªt«ng cèt thÐp, % diÖn tÝch tiÕt diÖn
bª t«ng
Điều kiện làm việc của cốt thép
Diện tích tiết diện tối thiểu của
cốt thép dọc trong cấu kiện
bêtông
cốt thép, % diện tích tiết diện
bêtông
1. Cốt thép S trong cấu kiện chịu
uốn, kéo lệch tâm khi lực dọc
nằm ngoài giới hạn chiều cao làm
việc của tiết diện
0,05
2. Cốt thép S, S' trong cấu kiện
kéo lệch tâm khi lực dọc nằm
giữa các cốt S và S'
0,06
3. Cốt S, S' trong cấu kiện chịu
nén lệch tâm khi:
l0/i < 17
0,05
17 l0/i 35
35 < l0/i 83
l0/i > 83
0,10
0,20
0,25
Ghi chú: Diện tích tiết diện cốt thép tối thiểu cho trong bảng này là đối với diện tích tiết diện
bêtông được tính bằng cách nhân chiều rộng tiết diện chữ nhật hoặc chiều rộng của bụng tiết diện chữ
T (chữ I) với chiều cao làm việc của tiết diện h0. Trong các cấu kiện có cốt thép dọc đặt đều theo chu
vi tiết diện cũng như trong các cấu kiện chịu kéo đúng tâm giá trị cốt thép tối thiểu cho ở trên là đối
với diện tích toàn bộ tiết diện bêtông.
Trong các cấu kiện có cốt thép dọc bố trí đều theo chu vi tiết diện cũng như đối với tiết diện chịu
kéo đúng tâm, diện tích tiết diện cốt thép tối thiểu của toàn bộ cốt thép dọc cần lấy gấp đôi các giá trị
cho trong phụ lục 12.
247
Hàm lượng tối thiểu của cốt thép S và S' trong các cấu kiện chịu nén lệch tâm mà khả năng chịu lực
của chúng ứng với độ lệch tâm tính toán được sử dụng không quá 50% được lấy bằng 0,05 không phụ
thuộc vào độ mảnh của cấu kiện.
Các quy định trong phụ lục 12 không áp dụng khi lựa chọn diện tích tiết diện cốt thép khi tính toán
cấu kiện trong quá trình vận chuyển và chế tạo; trong trường hợp này diện tích tiết diện cốt thép được
xác định chỉ bằng tính toán theo độ bền.
Nếu tính toán cho thấy khả năng chịu lực của cấu kiện bị mất đi đồng thời với sự hình
thành vết nứt trong bêtông vùng chịu kéo, thì cần xét đến các yêu cầu ở điều 4.2.10 trong
TCVN5574:2012 cho cấu kiện đặt ít cốt thép.
248
Phụ lục 16
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ KĨ THUẬT CŨ SANG HỆ ĐƠN VỊ SI
Đại lượng
Đơn vị
kỹ thuật cũ
Hệ đơn vị SI
Quan hệ chuyển đổi
Tên
gọi
Ký
hiệu
Lực
kG
T (tấn)
Niutơn
kilô Niutơn
Mêga Niutơn
N
kN
MN
1kG = 9,81N 10N
1kN = 1000N
1T = 9,81kN 10kN
1MN = 100000N
Mômen
kGm
Tm
Niutơn mét
kilô Niutơn mét
Nm
1kGm = 9,81 Nm 10N
1Tm = 9,81kNm 10N
Ứng suất:
Cường độ:
Môđun đàn hồi
kG/mm2
kG/cm2
T/m2
Niutơn/mm2
Pascan
Mêga Pascan
N/mm2
Pa
MPa
1Pa = 1N/m2 0,1kG/m2
1kPa = 1000Pa = 1000N/m2 = 100 kG/m2
1MPa = 1000 000 Pa = 1000kPa = 100 000kG/m2 = 10kG/cm2
1 MPa = 1N/mm2
1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2
1 kG/cm2 = 9,81 104N/m2 0,1MN/m2 = 0,1MPa
1 kG/m2 = 9,81 N/m2 = 9,81 Pa 10N/m2 = 1daN/m2
249
Tài liệu tham khảo
TIẾNG VIỆT
1, Triệu Tây An, Lý Quốc Thắng, Lý Quốc Cường, Đái Chấn Quốc, 1996. “Hỏi-đáp
thiết kế và thi công kết cấu nhà cao tầng-tập 1” biên dịch: Nguyễn Đăng Sơn. Nhà
xuất bản xây dựng.
2, Lê Thanh Huấn, 2007. “Kết cấu nhà cao tầng bê tông cốt thép”. Nhà xuất bản xây
dựng.
3, Lê Bá Huế, Phan Minh Tuấn, 2009. “Khung bê tông cốt thép toàn khối”. Nhà xuất
bản khoa học và kỹ thuật.
4, Vũ Mạnh Hùng, 2005. “Sổ tay thực hành kết cấu công trình”. Nhà xuất bản Xây
Dựng.
5, Vương Ngọc Lưu (chủ biên), Đỗ Thị Lập, Đoàn Trung Kiên, 2009. ”Thiết kế khung
ngang nhà công nghiệp một tầng bằng bê tông cốt thép lắp ghép”. Nhà xuất bản xây
dựng.
6, Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống, 2006. ”Kết cấu bê tông cốt
thép-Phần cấu kiện cơ bản”. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.
7, Ngô Thế Phong, Lý Trần Cường, Trịnh Kim Đạm, Nguyễn Lê Ninh, 2001. “Kết cấu
bê tông cốt thép-Phần kết cấu nhà cửa”. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.
8, Tủ sách khoa học và công nghệ xây dựng. 2011. “Hướng dẫn thiết kế kết cấu bê
tông và bê tông cốt thép theo TCXDVN 356:2005”. Nhà xuất bản xây dựng.
9, TCVN 2737:1995. ”Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế”. Nhà xuất bản Xây
Dựng.
10, TCVN 5574:2012. “Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Tiêu chuẩn thiết kế”. Nhà
xuất bản xây dựng.
11, TCVN 198:1997, “Nhà cao tầng- thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối”. Nhà
xuất bản xây dựng.
250
TIẾNG ANH
12, Arthur H. Nilson, David Darwin, Charles W. Dolan, 2010. ”Design of concrete
structures”. McGraw-Hill.
13, Adrian De Los Reyes, 2006. “The Role of Computer-Aided Drafting, Analysis, and
Design Software in Structural Engineering Practice”. Master of Engineering in Civil
and Environmental Engineering, Massachusetts Institute of Technology.
14, ASCE7-05, American Society of Civil Engineers. “Minimum design loads for
buildings and other structures”.
15, Committee BD-002, “Australian Standard Concrete structures, AS3600:2009”. Standards
Australia GPO.
16, Alan Gamett Davenport, 1961. “The application of statistical concepts to the wind
loading of structures”. Proceedings of the Institution of Civil Engineers.Vol.22,
pp.449-472.
17, ACI Committee 318, “Building Code Requirements for Structural Concrete (ACI
318-08) and Commentary”, American Concrete Institute Farmington Hills, MI 48331
U.S.A.
18, Bristish standard institution, “Structural use of concrete, BS8110-1:1997”. BSI 30
November 2005.
19, Boris Bresler, 1960. “Design Criteria for Reinforced Columns under Axial Load
and Biaxial Bending”. Journal of the American Concrete Institute.
20, Eurocode 2. 1992. “Design of concrete structures”.
21, EHE-08, 2010, Spanish Code,”Code on Structural concrete”.
22, Kenneth B. Bondy, 2003. “Moment redistribution: Principles and Practice using
ACI 318-02”. PTI journal.
23, Kenneth M. Leet, Chia-Ming Uang, 2005. “Fundamentals of Structural Analysis”,
Second Edition, McGraw-Hill.
24, M. Y. H. Bangash. 2003. “Structural detailing in concrete- A comparative study of
British, European and American codes and practices”. Thomas Telford Publishing.
25, Mattock, A. H, 1959. “Redistribution of design bending moments in reinforced
concrete continuous beams”. Proceedings, Institution of Civil Engineers (London),
Vol. 13, pp. 35-46.
26, NZS 3101-part 1: 2006, New Zealand Standard, “Concrete structures standard:
part 1- The Design of Concrete Structures”.
27, James K. Wight, James G. Macgregor. 2012.”Reinforced concrete mechanics and
design-6E”. Pearson Education, Inc.
28, R. Park, T.Paulay, 1975. “Reinforced concrete structures”. John Wiley & sons.
29, Svetlana Brzev, John Pao, 2009. “Reinforced Concrete Design- a practical
approach”. Pearson Custom Publishing.
251
30, The Institution of Structural Engineers and the Concrete Society. 2006.” Standard
Method of Detailing Structural Concrete: A manual for best practice”. Published by
The Institution of Structural Engineers.
31, T. Paulay, 1976. “Moment redistribution in continuous beams of earthquake
resistant multi-storey reinforced concrete frames”, Bulletin of New Zealand national
society for earthquake engineering, Vol. 9 No.4.
32, V.Baikov, E.Sigalov, 1981. “Reinforced concrete structures-volume 2”. Mir
publishers.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tai_lieu_giang_day_huong_dan_do_an_khung_be_tong_cot_thep.pdf