Tài liệu Hệ thống tra cứu sáng chế
Tìm kiếm nâng cao
Người sử dụng truy cập vào hệ thống chọn chức năng Tìm kiếm nâng cao trên menu chức năng
Hệ thống sẽ hiển thị màn hình sau
Các thành phần của màn hình chính:
Liên kết (connector): dùng để nối giữa các dòng với nhau, mặc định là liên kết “Và” (AND)
Mục tìm kiếm (fields): hay là trường tìm kiếm, xem chi tiết dưới đây.
Kiểu tìm kiếm: tìm kiếm chính xác, tương tự, so sánh. gồm có:
Like: tìm tương tự
“ = “ “ < ” “ > ” “ <= ” “ >= ” “ <> ” “ = ”
Phần nhập các thông tin tìm kiếm: là các ô text-box, không giới hạn chiều dài chuỗi ký tự nhập, chuỗi cần tìm
đặt trong ngoặc kép.
Mục tìm kiếm, các trường đó như sau:
Tổng quát:
Ký tự * thay thế (đại diện) cho một chuỗi ký tự có thể có (hay có thể không có)
Ký tự _ (gạch dưới) thay thế cho một ký tự phải có
Nếu trên một dòng lệnh, người dùng muốn tìm kiếm nhiều từ, các từ đó được đặt trong dấu ngoặc kép
+ Tên trường: lựa chọn trường thông tin sẽ tìm kiếm
12 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Hệ thống tra cứu sáng chế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
National Office of Intellectual Property of Vietnam
HỆ THỐNG
TRA CỨU SÁNG CHẾ
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Hà Nội, 2012
MỤC LỤC
1. Giới thiệu chung ...........................................................................................................................3
1.1. Yêu cầu cấu hình..................................................................................................................3
1.2. Mô tả chung.........................................................................................................................3
1.3. Màn hình chức năng chính ....................................................................................................3
2. Hướng dẫn sử dụng......................................................................................................................4
2.1. Tìm kiếm đơn giản ...............................................................................................................4
2.2. Tìm kiếm nâng cao ...............................................................................................................5
2.3. Xem thông tin sáng chế:..................................................................................................... 10
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
www.noip.gov.vn
Hệ thống tra cứu sáng chế – Tài liệu hướng dẫn sử dụng 3
1. Giới thiệu chung
1.1. Yêu cầu cấu hình
Đối với các máy tham gia sử dụng hệ thống Tra cứu sáng chế, cấu hình khuyến cáo:
Phần cứng:
Màn hình máy tính đáp ứng độ phân giải 1024/768 trở lên (Độ phân giải trên cho phép các thành phần
hiển thị được chính xác theo thiết kế).
Phần mềm:
Trình duyệt IE 8.0 trở lên hoặc các trình duyệt khác tương đương.
1.2. Mô tả chung
Hệ thống Tra cứu sáng chế được xây dựng với mục đích tra cứu thông tin bằng sáng chế dựa trên
CSDL đã được chuyển đổi từ kết quả của dự án số hóa (file xml theo tiêu chuẩn ST36 của WIPO và file
PDF của tài liệu)
Dữ liệu của hệ thống bao gồm các bằng sáng chế từ số 1-0000001 đến 1-0008878 và giải pháp hữu ích
từ số 2-0000773 đến 2-0000821.
1.3. Màn hình chức năng chính
Mặc định khi truy cập hệ thống sẽ hiển thị màn hình Tra cứu theo các tiêu chí đơn giản. Chi tiết cách sử
dụng sẽ được mô tả trong phần Hướng dẫn sử dụng.
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
www.noip.gov.vn
Hệ thống tra cứu sáng chế – Tài liệu hướng dẫn sử dụng 4
2. Hướng dẫn sử dụng
2.1. Tìm kiếm đơn giản
Người sử dụng truy cập vào hệ thống hoặc chọn chức năng Tìm kiếm đơn giản trên menu chức năng
Hệ thống sẽ hiển thị màn hình sau
Người sử dụng nhập nội dung tìm kiếm
+ Điều kiện tìm kiếm: nội dung cần tìm kiếm, ví dụ: xe máy
+ Phạm vi tìm kiếm: chọn trong các mục sau
- Tiêu đề hoặc mô tả
- Tác giả hoặc chủ bằng
- Nội dung trang đầu
Sau khi nhập đầy đủ nội dung tìm kiếm, nhấn nút Tìm kiếm. Hệ thống sẽ hiển thị màn hình kết quả như sau
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
www.noip.gov.vn
Hệ thống tra cứu sáng chế – Tài liệu hướng dẫn sử dụng 5
+ Bên trái màn hình là kết quả danh sách bằng sáng chế được tìm thấy và được phân trang
+ Bên phải màn hình là thông tin tổng hợp của kết quả tìm kiếm theo IPC, Chủ bằng, Tác giả và Năm
cấp
Để xem thông tin chi tiết của sáng chế, người sử dụng nhấn vào tiêu đề của sáng chế trên danh sách. Hướng
dẫn xem thông tin chi tiết sẽ được mô tả trong phần Xem thông tin sáng chế
2.2. Tìm kiếm nâng cao
Người sử dụng truy cập vào hệ thống chọn chức năng Tìm kiếm nâng cao trên menu chức năng
Hệ thống sẽ hiển thị màn hình sau
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
www.noip.gov.vn
Hệ thống tra cứu sáng chế – Tài liệu hướng dẫn sử dụng 6
Các thành phần của màn hình chính:
Liên kết (connector): dùng để nối giữa các dòng với nhau, mặc định là liên kết “Và” (AND)
Mục tìm kiếm (fields): hay là trường tìm kiếm, xem chi tiết dưới đây.
Kiểu tìm kiếm: tìm kiếm chính xác, tương tự, so sánh... gồm có:
Like: tìm tương tự
“ = “ “ ” “ = ” “ ” “ = ”
Phần nhập các thông tin tìm kiếm: là các ô text-box, không giới hạn chiều dài chuỗi ký tự nhập, chuỗi cần tìm
đặt trong ngoặc kép.
Mục tìm kiếm, các trường đó như sau:
TT MỤC TÌM KIẾM GIẢI THÍCH
1. IPC Phân loại sáng chế quốc tế. ví dụ H01J 29/02, C29D 123/08... Khi
tra cứu người dùng có thể tra cứu chính xác hoặc tương tự, ví dụ
IPC là H01J 29/02 thì có thể tra cứu chính xác là IPC = H01J29/02
(có dấu cách hoặc không, chương trình tự hiểu và tìm được khi giữa
phân nhóm chính và phân nhóm phụ có một hay nhiều dấu trắng)
hoặc tìm tương tự IPC = H01J*, ở đây ký tự * thay thế cho một
chuỗi ký tự có thể có.
2. Tên Sáng chế Định dạng dữ liệu kiểu string (chuỗi ký tự). Khi tra cứu nhập chính
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
www.noip.gov.vn
Hệ thống tra cứu sáng chế – Tài liệu hướng dẫn sử dụng 7
xác một đoạn ký tự thuộc tên sáng chế, ví dụ “động cơ đốt trong”,
“phương pháp làm lạnh”... hoặc có thể dùng các ký tự đại diện, ví
dụ “chất*xúc tác”, “động*cơ*thuỷ lực”, “phương pháp*động cơ*hai
thì”....v.v
3. Mô tả (Abstract) Định dạng dữ liệu kiểu string (chuỗi ký tự), cách thức tra cứu cũng
giống như Tên sáng chế.
4. Số đơn Số đơn theo cách đánh đã được chuẩn hoá, có dạng I-YYYY-NNNNN
trong đó:
I: IP type,
1: sáng chế
2: giải pháp hữu ích
YYYY: năm của ngày nộp đơn đó
NNNNN: 5 số, là số thứ tự của đơn trong năm đó.
Khi tra cứu, nếu người dùng nhớ chính xác thì có thể nhập số chính
xác ví dụ “1200400001”, ngoài ra có thể nhập tương tự bởi các ký
tự đại diện, ví dụ “12003*”, “12004*155*”
5. Ngày nộp đơn Theo định dạng dữ liệu kiểu ngày, định dạng là NN/TT/NNNN, ngoài
ra cũng có thể nhập các ký tự đại diện, ví dụ:
năm 2003--> “*2003*”
khoảng tháng 12 năm 2002--> “*12/2003*”...v.v
ngày 25 của tháng nào đó trong năm 2003: --> ”25*2003”
6. Số đơn PCT ví dụ PCT/EP98/03702
7. Ngày nộp đơn PCT Theo định dạng dữ liệu kiểu ngày
8. Số đơn ưu tiên Kiểu chuỗi.
Tuỳ thuộc vào số đơn ưu tiên của nước xuất xứ mà có các cách
đánh khác nhau
9. Ngày ưu tiên Theo định dạng dữ liệu kiểu ngày
10. Người nộp đơn Định dạng dữ liệu kiểu string (chuỗi ký tự)
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
www.noip.gov.vn
Hệ thống tra cứu sáng chế – Tài liệu hướng dẫn sử dụng 8
11. Tác giả Định dạng dữ liệu kiểu string (chuỗi ký tự)
12. Số bằng Theo định dạng I-NNNNNNN trong đó:
I: IP tpye,
1: sáng chế
2: giải pháp hữu ích
NNNNNNN: 7 số, là số thứ tự của số bằng đó (chú ý là gồm cả số 0
ở đầu)
ví dụ : 10004044 hoặc tìm tương tự 1*4044 hoặc 4044
13. Ngày cấp bằng Theo định dạng dữ liệu kiểu ngày
14. Mã đại diện Định dạng dữ liệu NNN, là 3 chữ số từ 001 đến xxx
15. Mã tỉnh, TP của
người NĐ
Theo bảng mã chuẩn (tham khảo theo bảng mã chuẩn của MOIPA),
được cấu tạo như sau: lấy 2 ký tự đầu của chữ cái cấu tạo của
tỉnh/thành đó và chữ cái cuối. Ví dụ:
Hà Nội --> HNI
Hà Tây --> HTY
Đà Nẵng --> DNG
Quảng Ninh --> QNH
16. Mã nước người NĐ Theo bảng mã chuẩn (tham khảo theo bảng mã chuẩn của MOIPA)
và tuân theo qui tắc của WIPO
17. Số CB Quốc tế Theo chuẩn của số công bố đơn quốc tế của WIPO (International
Publication Number)
18. Ngày CB Quốc tế Theo định dạng dữ liệu kiểu ngày
19. Tất cả Tìm tất cả dữ liệu thư mục
Tổng quát:
Ký tự * thay thế (đại diện) cho một chuỗi ký tự có thể có (hay có thể không có)
Ký tự _ (gạch dưới) thay thế cho một ký tự phải có
Nếu trên một dòng lệnh, người dùng muốn tìm kiếm nhiều từ, các từ đó được đặt trong dấu ngoặc kép
+ Tên trường: lựa chọn trường thông tin sẽ tìm kiếm
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
www.noip.gov.vn
Hệ thống tra cứu sáng chế – Tài liệu hướng dẫn sử dụng 9
+ Phạm vi tìm kiếm: chọn trong các mục sau
- Tiêu đề hoặc mô tả
- Tác giả hoặc chủ bằng
- Nội dung trang đầu
Sau khi nhập đầy đủ nội dung tìm kiếm, nhấn nút Tìm kiếm. Hệ thốn sẽ hiển thị màn hình kết quả như sau
+ Bên trái màn hình là kết quả danh sách bằng sáng chế được tìm thấy và được phân trang
+ Bên phải màn hình là thông tin tổng hợp của kết quả tìm kiếm theo IPC, Chủ bằng, Tác giả và Năm
cấp
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
www.noip.gov.vn
Hệ thống tra cứu sáng chế – Tài liệu hướng dẫn sử dụng 10
Để xem thông tin chi tiết của sáng chế, người sử dụng nhấn vào tiêu đề của sáng chế trên danh sách. Hướng
dẫn xem thông tin chi tiết sẽ được mô tả trong phần Xem thông tin sáng chế
2.3. Xem thông tin sáng chế:
Xem thông tin sáng chế là chức năng xem nội dung chi tiết của 1 sáng chế từ danh sách sáng chế tìm được từ
phần Tìm kiếm
Mặc định, hệ thống hiển thị thông tin dữ liệu thư mục của sáng chế
Để xem thông tin bản mô tả, người sử dụng nhấn tab Bản mô tả, hệ thống sẽ hiển thị thông tin sau
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
www.noip.gov.vn
Hệ thống tra cứu sáng chế – Tài liệu hướng dẫn sử dụng 11
Để xem Yêu cầu bảo hộ, người sử dụng nhấn tab Yêu cầu bảo hộ, hệ thống sẽ hiển thị màn hình sau
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ VIỆT NAM
www.noip.gov.vn
Hệ thống tra cứu sáng chế – Tài liệu hướng dẫn sử dụng 12
Để xem hình vẽ, người sử dụng nhấn tab Hình vẽ, hệ thống sẽ hiển thị màn hình sau
Để xem Tài liệu gốc, người sử dụng nhấn tab Tài liệu gốc, hệ thống sẽ hiển thị màn hình sau
Sau khi kết thúc việc xem thông sáng chế, người sử dụng có thể nhấn nút Về danh sách để quay trở lại danh
sách tìm kiếm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tai_lieu_he_thong_tra_cuu_sang_che.pdf