Tài liệu Một số chỉ tiêu kinh tế - Xã hội chủ yếu của Đà Nẵng

Expenditure on social and economic services 4312.1 4407.6 5064.4 5665.7 Chi an ninh, quốc phòng Expenditure on securities and national defence 111.8 133.2 137.3 183.1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề Expenditure on education, training and vocational training 1804.8 1833.1 2130.4 2251.2 Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình Expenditure on health, population and family planning 446.4 437.0 462.9 974.3 Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ và môi trường Expenditure on science, technology and environment 47.5 36.5 55.5 68.2 Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao Expenditure on culture, information; broadcasting, television and sports 67.4 69.2 71.4 84.8 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội Expenditure on social securities 335.3 481.0 573.2 353.2 Chi sự nghiệp kinh tế - Spending on economic activities 381.3 298.8 493.9 564.8 Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể Expenditure on administrative management, Party, unions 1041.0 1003.9 1078.5 1128.7 Chi khác - Others 76.7 115.0 61.3 57.3

pdf306 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 13/01/2022 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu Một số chỉ tiêu kinh tế - Xã hội chủ yếu của Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Registration fee 174.8 211.1 248.9 270.6 Thu phí xăng dầu - Fuel charge 375.6 614.2 711.1 737.4 Thu phí, lệ phí - Charge, fee 74.0 80.4 116.4 114.7 Các khoản thu về nhà, đất - Land revenue 270.3 396.1 454.9 589.1 Thu khác - Other revenue 179.6 247.2 236.7 264.8 726 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Thu hải quan - Custom revenue 578.3 332.4 303.1 360.8 Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại) Aid revenue (Excluding aids for lending) 3.2 2.8 Thu từ quỹ dự trữ tài chính - Income from financial reserves Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN Revenue managed by disburesement units through the state budget 2166.8 2153.5 1474.7 1602.6 Chi ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng) State budget expenditure (Bill. dongs) 14326.5 15126.8 16504.5 16011.3 Trong đó - Of which Chi cân đối ngân sách - Balance of budget expenditure 8228.3 8938.6 11228.6 10625.7 Trong đó - Of which Chi đầu tư phát triển Expenditure on development investment 1067.2 1266.0 2871.0 3761.5 Trong đó: Chi đầu tư XDCB Of which: Capital expenditure 955.9 1198.3 2871.0 3761.5 Chi phát triển sự nghiệp kinh tế xã hội Expenditure on social and economic services 5455.6 5579.6 6409.2 6863.1 Chi an ninh, quốc phòng Expenditure on securities and national defence 133.9 172.8 202.0 274.1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề Expenditure on education, training and vocational training 2231.4 2287.9 2529.6 2729.8 Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình Expenditure on health, population and family planning 457.9 399.1 486.4 808.9 Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ và môi trường Expenditure on science, technology and environment 53.5 51.3 68.1 108.3 Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao Expenditure on culture, information; broadcasting, television and sports 96.2 92.2 108.8 116.8 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội Expenditure on social securities 674.7 722.5 790.7 545.9 Chi sự nghiệp kinh tế - Spending on economic activities 468.1 566.8 728.5 799.0 Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể Expenditure on administrative management, Party, unions 1134.8 1112.6 1216.9 1261.8 Chi khác - Others 205.0 174.5 278.4 218.5 Chi chuyển nguồn - Expenditure for resource transference 1601.0 1806.3 1829.7 Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN 2165.7 2153.5 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới Additional expenditure for subordinate budgets 3926.0 4026.2 5195.9 5298.3 Expenditure from revenue managed by disbursement units through the state budget 727 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang BẢO HIỂM - INSURANCE Số người tham gia bảo hiểm (Nghìn Người) Number of insured persons (Thous. person) Bảo hiểm xã hội - Social insurance 166.0 178.0 186.0 197.0 Bảo hiểm y tế - Health insurance 1136.0 1269.0 1382.0 1470.0 Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance 150.0 162.0 175.0 180.0 Số người/lượt người được hưởng bảo hiểm Number of beneficiary persons Bảo hiểm xã hội - Social insurance Số người hưởng BHXH hàng tháng (Nghìn người) Number of monthly social insurance beneficiaries (Thous. person) 14.0 15.0 16.0 17.5 Số lượt người hưởng BHXH 1 lần (Nghìn lượt người) Number of one-time social insurance beneficiaries (Thous. persons) 139.0 182.0 199.0 16.0 Bảo hiểm y tế - Health insurance Số lượt người khám chữa bệnh BHYT (Nghìn lượt người) Number of health insurance beneficiaries (Thous. persons) 3469.0 3627.0 4305.0 4424.0 Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance Số người được giải quyết hưởng các chế độ BHTN (Người) Number of unemployment insurance beneficiaries (Person) 2164 11052 12706 25500 Tổng số thu (Tỷ đồng) - Total revenue (Bill.dongs) 2774 3286 3739 4240 Tổng số chi (Tỷ đồng) - Total expenditure (Bill. dongs) 1810 2292 2797 3496 ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG INVESTMENT AND CONSTRUCTION ĐẦU TƯ - INVESTMENT Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành (Tỷ đồng) Investment at current prices (Bill. dongs) 24400.0 26919.0 29138.9 31892.5 Khu vực Nhà nước - State 3011.2 3133.9 3306.4 4264.0 Khu vực ngoài Nhà nước - Non-state 16114.2 17254.6 19139.1 22648.3 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct investment 5274.6 6530.4 6693.5 4980.3 Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành (%) Structure of investment at current prices (%) 100.0 100.0 100.0 100.0 Khu vực Nhà nước - State 12.3 11.6 11.3 13.4 Khu vực ngoài Nhà nước - Non-state 66.0 64.1 65.7 71.0 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct investment 21.6 24.3 23.0 15.6 728 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign direct investment Số dự án được cấp phép (Dự án) - Number of licensed projects (Project) 6 13 6 10 Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ) - Registered capital (Mill. USD) 92.1 426.4 150.1 247.0 XÂY DỰNG - CONSTRUCTION Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà (Nghìn m2) Area of floors of residential buildings constructed in the year by types of house (Thous. m 2 ) 1187.9 1455.8 2064.2 2152.9 Nhà ở chung cư - Apartment buildings 2.4 Dưới 4 tầng - Under 4 floors 2.4 Nhà ở riêng lẻ - Single detached house 1187.9 1453.4 2064.2 2152.9 Dưới 4 tầng - Under 4 floors 1176.8 1429.0 2014.3 2117.3 Từ 4 tầng trở lên - 4 floors and above 3.7 8.5 Nhà biệt thự - Villa 7.4 15.8 49.9 35.6 Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư phân theo loại nhà và theo mức độ kiên cố (Nghìn m2) Area of floors of self-built houses completed in the year of households by types of house and by level of permanance (Thous. m 2 ) 1145.3 1279.9 1990.7 2043.5 Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng Single detached house under 4 floors 1134.2 1255.5 1940.8 2007.9 Nhà kiên cố - Permanent 314.9 504.4 411.9 416.7 Nhà bán kiên cố - Semi-permanent 788.7 727.8 1511.1 1572.1 Nhà khung gỗ lâu bền - Less-permanent 9.3 7.7 17.2 18.5 Nhà khác - Others 21.3 15.6 0.6 0.6 Nhà ở riêng lẻ từ 4 tầng trở lên Single detached house from 4 floors and above 3.7 8.5 Nhà biệt thự - Villas 7.4 15.8 49.9 35.6 DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP ENTERPRISE,COOPERATIVE AND NON - FARM INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENT Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (Doanh nghiệp) Number of newly established enterprises (Enterprise) 562 615 628 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 (Doanh nghiệp) Number of acting enterprises as of annual 31/12 (Enterprise) 4165 4347 729 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Một số chỉ tiêu của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh Some indicators of acting enterprises having business outcomes Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 (Doanh nghiệp) Number of acting enterprises as of annual 31/12 (Enterprise) 2989 3541 3884 Phân theo quy mô lao động - By size of employees Dưới 5 người - Under 5 person 1258 1538 1859 5-9 người - 5-9 persons 601 805 810 10-49 người - 10-49 persons 833 879 902 50-199 người - 50-199 persons 214 230 219 200-299 người - 200-299 persons 25 26 28 300-499 người - 300-499 persons 14 15 17 500-999 người - 500-999 persons 20 23 22 1000-4999 người - 1000-4999 persons 19 21 21 5000 người trở lên - 5000 pers. and over 5 4 6 Phân theo quy mô vốn - By size of capital Dưới 0,5 tỷ đồng - Under 0.5 billion dongs 254 435 450 Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ đồng - From 0,5 to under 1 bill.dongs 294 571 489 Từ 1 đến dưới 5 tỷ đồng - From 1 to under 5 bill.dongs 1412 1513 1717 Từ 5 đến dưới 10 tỷ đồng - From 5 to under 10 bill.dongs 442 422 486 Từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng - From 10 to under 50 bill.dongs 415 425 537 Từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng - From 50 to under 200 bill.dongs 114 104 132 Từ 200 đến dưới 500 - From 200 to under 500 bill.dongs 30 36 33 Từ 500 trở lên - 500 bill. dongs and over 28 35 40 Tổng số lao động trong các doanh nghiệp (Người) Number of employees in enterprises (Person) 155152 163222 173099 Nam - Male 59704 61551 64587 Nữ - Female 95448 101671 108512 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của doanh nghiệp (Tỷ đồng) Annual average capital of enterprises (Bill. dongs) 69200.1 79517.6 99871.1 Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp (Tỷ đồng) Value of fixed assets and long-term investment of enterprises (Bill. dongs) 29270.0 33334.6 44828.6 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp (Tỷ đồng) Net turnover from business of enterprise (Bill. dongs) 124956.1 124830.5 123572.3 Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp (Tỷ đồng) Total compensation of employees in enterprises (Bill. dongs) 9263.6 11394.3 11376.2 730 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp (Nghìn đồng) Average compensation per month of employees in enterprises (Thous. dongs) 5265.0 6018.0 5641.4 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp (Tỷ đồng) Profit before taxes of enterprises (Bill. dongs) 2373.0 2959.9 3430.2 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp (Triệu đồng) Average fixed assets per employee of enterprise (Mill. dong) 128.5 133.1 157.3 Số hợp tác xã (HTX) Number of cooperatives (Unit) 81 86 102 Số lao động trong hợp tác xã (Người) Number of employees in cooperatives (Person) 2031 2134 2015 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp (Cơ sở) Number of non-farm individual business establishments (Establishment) 76312 78502 84482 85242 Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp (Người) Number of employees in non-farm individual business establishments (Person) 133110 138226 147082 148784 NÔNG NGHIỆP - AGRICULTURE Số trang trại - Number of farms 410 453 520 528 Trang trại trồng trọt - Cultivation farm 18 23 17 22 Trang trại chăn nuôi - Livestock farm 352 388 464 468 Trang trại nuôi trồng thuỷ sản - Fishing farm 42 39 38 Trang trại khác - Others 40 Diện tích cây lương thực có hạt (Nghìn ha) Planted area of cereals (Thous. ha) 229.1 219.5 215.3 206.0 Lúa - Paddy 224.7 215.5 210.8 201.3 Lúa đông xuân - Spring paddy 75.1 74.2 71.6 68.8 Lúa hè thu và thu đông - Autumn paddy 149.6 141.2 139.2 132.5 Ngô - Maize 4.4 4.1 4.5 4.7 Sản lượng lương thực có hạt (Nghìn tấn) Production of cereals (Thous. tons) 1360.2 1283.1 1265.5 1274.1 Lúa - Paddy 1344.4 1268.1 1249.3 1257.3 Lúa đông xuân - Spring paddy 541.0 503.1 470.5 513.2 Lúa hè thu và thu đông - Autumn paddy 803.4 765.1 778.8 744.1 Ngô - Maize 15.8 14.8 16.1 16.8 731 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Năng suất cây lương thực có hạt (Tạ/ha) Yield of cereals (Quintal/ha) 59.4 58.5 58.8 61.8 Lúa - Paddy 59.8 58.8 59.3 62.5 Lúa đông xuân - Spring paddy 72.0 67.8 65.7 74.6 Lúa hè thu và thu đông - Autumn paddy 53.7 54.2 55.9 56.2 Ngô - Maize 35.9 36.1 35.8 35.7 Diện tích một số cây công nghiệp hàng năm (Ha) Planted area of main annual industrial crops (Ha) Mía - Sugar-cane 301 236 192 278 Lạc - Peanut 385 388 312 397 Sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm (Tấn) Production of main annual industrial crops (Ton) Mía - Sugar-cane 12983 10143 7736 11412 Lạc - Peanut 1413 1271 1046 1350 Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm (Ha) Planted area of main perennial industrial crops (Ha) Xoài - Mango 4574 4693 4710 4255 Cam - Organe 3265 3279 3114 2127 Bưởi - Pomelo 3894 4081 4459 4782 Nhãn - Longan 5027 4830 4762 3267 Dừa - Coconut 15905 16207 17340 18931 Diện tích cho sản phẩm một số cây công nghiệp lâu năm (Ha) Planted area of main perennial industrial crops (Ha) Xoài - Mango 4178 4193 4253 3987 Cam - Organe 3122 3018 2885 1929 Bưởi - Pomelo 3704 3567 3603 3598 Nhãn - Longan 4814 4435 4363 2964 Dừa - Coconut 14305 14699 14743 16419 Sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm (Tấn) Production of main perennial industrial crops (Ton) Xoài - Mango 104871 103647 106192 101842 Cam - Organe 78997 77129 73404 52757 Bưởi - Pomelo 70588 69542 70937 81249 Nhãn - Longan 88759 79374 77939 53900 Dừa - Coconut 117553 121207 125179 151145 732 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Số lượng gia súc (Nghìn con) Livestock population (Thous. heads) Trâu - Buffalo 0.3 0.3 0.3 0.2 Bò - Cattle 80.3 83.7 86.5 92.8 Lợn - Pig 601.6 640.7 582.2 583.9 Số lượng gia cầm (Triệu con) - Poultry population (Mill. heads) 8.9 13.0 11.4 13.0 Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn) Living weight (Ton) Thịt trâu hơi - Living weight of buffaloes 19 20 26 26 Thịt bò hơi - Living weight of cattle 7595 8492 8998 9309 Thịt lợn hơi - Living weight of pig 102335 101868 101230 103598 Thịt gia cầm hơi giết, bán - Slaughtered poultry 24908 28809 27944 26431 LÂM NGHIỆP - FORESTRY Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) Area of new concentrated plandted forest (Thous. ha) 0.1 0.2 0.1 Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) Production of wood (Thous. m 3 ) 58.0 50.2 51.5 47.9 THỦY SẢN - FISHING Sản lượng thủy sản (Tấn) Production of fishery (Ton) 242769 249087 266660 281187 Sản lượng khai thác - Caught 97777 99063 105813 112505 Sản lượng nuôi trồng - Aquaculture 144992 150024 160847 168682 Cá - Fish 103466 104166 109658 115890 Tôm - Shrimp 20599 22262 26598 28353 CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY Chỉ số sản xuất công nghiệp (%) Index of industrial production (%) 115.2 114.8 115.0 112.1 Khai khoáng - Mining and quarrying 117.5 24.3 Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 115.6 115.1 115.1 112.3 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Electricity, gas, steam and air conditioning supply 105.5 114.3 108.3 108.9 Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply; sewerage, waste management and remediation activities 113.0 107.3 105.1 107.7 733 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu Some main industrial products Gạo xay xát (Nghìn tấn) - Milled rice (Thous. tons) 5547 7035 1980 1983 Thủy sản đông lạnh (Nghìn tấn) - Frozen aquatic products (Thous. tons) 345 421 422 456 Thức ăn chăn nuôi (Nghìn tấn) - Livestock feed (Thous. tons) 560 864 1509 1510 Bia (Triệu lít) - Beer (Mill. litres) 136.2 101.6 121.3 151.6 Quần áo may sẵn (Nghìn cái) - Ready made clothes (Thous. pieces) 107357 120859 720623 721900 Giày, dép da (Nghìn đôi) - Leather shoes and sandals (Thous. pairs) 47645 43332 65428 65838 Máy tuốt lúa có động cơ (Cái) - Threshing machines (Pieces) 197 204 54 56 Nông cụ cầm tay (Nghìn cái) - Hand farming tools (Thous. pieces) 4150 4205 4280 4281 THƯƠNG MẠI - TRADE Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành (Tỷ đồng) Retail sales of goods at current prices (Bill. dongs) 34344.4 36889.0 40950.0 44565.8 Nhà nước - State 882.3 779.3 912.7 1214.6 Ngoài Nhà Nước - Non-state 33462.1 36109.7 40037.3 43351.2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign investment sector Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành (Tỷ đồng) Turnover of accommodation, food and beverage services at current prices (Bill. dongs) 4195.6 4878.1 5343.5 6036.9 Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership Nhà nước - State 50.9 61.0 65.4 73.4 Ngoài Nhà Nước - Non-state 4144.7 4790.8 5250.1 5933.6 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign investment sector 26.3 28.0 30.0 Phân theo ngành kinh tế - By kinds of economic activities Dịch vụ lưu trú - Accommodation services 75.2 104.3 114.5 136.3 Dịch vụ ăn uống - Food and beverage services 4120.4 4773.8 5229.0 5900.6 Doanh thu du lịch theo giá hiện hành (Tỷ đồng) Turnover of travelling at current prices ( Bill.dong) 61.4 98.4 107.5 VẬN TẢI - TRANSPORT Khối lượng hành khách vận chuyển của vận tải địa phương (Triệu lượt người) Number of passengers carried of local tranport (Mill. persons) 34.6 35.6 38.9 Trong đó - Of which Đường bộ - Road 27.0 27.9 30.7 734 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Khối lượng hành khách luân chuyển của vận tải địa phương (Triệu lượt người.km) Number of passengers traffic of local tranport (Mill. persons.km) 1500.9 1505.9 1593.3 Trong đó - Of which Đường bộ - Road 1480.8 1485.2 1571.3 Khối lượng hàng hóa vận chuyển của vận tải địa phương (Nghìn tấn) Volume of freight carried of local tranport (Thous.km) 13465.6 13798.9 14859.7 Đường bộ - Road 4112.8 4466.1 4640.3 Đường thủy - Waterway 9352.8 9332.8 10219.4 Khối lượng hàng hóa luân chuyển của vận tải địa phương (Triệu tấn. km) Volume of freight traffic of local transport (Mill. tons.km) 1296.8 1497.4 1607.3 Đường bộ - Road 349.7 399.8 401.0 Đường thủy - Waterway 947.1 1097.7 1206.3 BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG POSTAL SERVICE AND TELECOMMUNICATIONS Số thuê bao cố định (Nghìn thuê bao) Number of fixed telephone subcribers (Thous. subs) 132.5 111.6 79.7 68.0 Số thuê bao di động (Nghìn thuê bao) Number of mobi - phone subcribers (Thous. subs) 32.7 34.5 41.9 45.3 Số thuê bao internet (Nghìn thuê bao) Number of internet subscribers (Thous. subs) 77.3 110.4 162.4 192.4 Doanh thu công nghệ thông tin (Triệu đồng) Turnover of information technology (Mill. dongs) 99420 119840 120000 122000 GIÁO DỤC - EDUCATION Giáo dục mẫu giáo - Kindergarten education Số trường (Trường) - Number of schools (School) 221 226 228 188 Số lớp/nhóm trẻ (Lớp) - Number of classes/groups (Class) 1412 1486 1526 1765 Số giáo viên (Người) - Number of teachers) (Person) 2271 2478 2515 2913 Số học sinh (Học sinh) - Number of children (Children) 47690 55130 55918 55492 Giáo dục phổ thông - General education Số trường (Trường) - Number of schools (School) 389 388 388 379 Tiểu học - Primary 226 224 224 216 Trung học cơ sở - Lower secondary 125 126 126 125 Trung học phổ thông - Upper secondary 33 34 34 33 Phổ thông cơ sở - Primary and lower secondary 1 1 1 1 Trung học - Lower and upper secondary 4 3 3 4 735 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Số lớp học (Lớp) - Number of classes (Class) 8008 8104 7698 7682 Tiểu học - Primary 4384 4569 4163 4177 Trung học cơ sở - Lower secondary 2597 2524 2510 2460 Trung học phổ thông - Upper secondary 1027 1011 1025 1045 Số giáo viên (Người) - Number of teachers (Person) 13411 13312 13140 13016 Tiểu học - Primary 6251 6277 6153 6222 Trung học cơ sở - Lower secondary 4992 4883 4877 4794 Trung học phổ thông - Upper secondary 2168 2152 2110 2000 Số học sinh (Nghìn người) - Number of pupils (Thous. persons) 280.9 277.2 278.5 282.3 Tiểu học - Primary 140.6 134.1 133.8 138.1 Trung học cơ sở - Lower secondary 102.1 101.9 102.7 100.1 Trung học phổ thông - Upper secondary 38.3 41.2 42.0 44.1 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp Professional secondary education Số giáo viên (Người) - Number of teachers (Person) 183 175 304 304 Số học sinh (Người) - Number of students (Person) 2846 2518 3640 5463 Giáo dục đại học và cao đẳng University and college education Số giáo viên (Người) - Number of teachers (Person) 514 489 580 569 Số học sinh (Người) - Number of students (Person) 10105 9894 9616 11090 Y TẾ - HEALTH Cơ sở khám chữa bệnh (Cơ sở) Number of medical establisments 207 207 207 223 Bệnh viện - Hospital 11 11 11 11 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 23 23 39 39 Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp Commune clinnic and office's clinic 173 173 173 173 Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed) 3942 3978 4459 4682 Bệnh viện - Hospital 2400 2400 2937 3030 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 697 733 697 807 Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp Commune clinnic and office's clinic 845 845 825 845 Cán bộ ngành y (Người) - Medical staff (Person) Bác sĩ - Doctor 910 1115 1150 1410 Y sĩ, kỹ thuật viên - Physician/medical technician 1106 1109 1164 1236 1339 1362 1446 1591 536 514 517 511 Điều dưỡng - Nurse Hộ sinh - Midwife 736 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Tien Giang 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 052. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Tiền Giang Cán bộ ngành dược (Người) Pharmaceautical staff (Person) Dược sĩ -Pharmacist of degree 132 210 231 328 Dược sĩ trung cấp -Pharmacist of middle degree 684 1136 1168 1398 Dược tá - Assistant pharmacist 30 37 37 63 Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Người) Doctor per 10000 inhabitants (Person) 6.0 6.0 6.0 7.0 Giường bệnh bình quân 1 vạn dân (Giường) Patient beds per 10000 inhabitants (Bed) 22.0 22.0 22.0 22.0 Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc-xin (%) Rate of under-one-year children fully vaccinated (%) 98.3 99.4 96.6 98.7 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (%) Under-five malnutrition rate (%) 10.7 10.5 10.5 737 053. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH (Đơn vị) NUMBER OF ADMINISTRATIVE UNITS (Unit) Thành phố trực thuộc tỉnh City directly under the provincial government 1 1 1 1 Huyện - Rural district 8 8 8 8 Phường - Ward 10 10 10 10 Thị trấn - Town under rural district government 7 7 7 7 Xã - Commune 147 147 147 147 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (Nghìn ha) AREA OF LAND (Thous. ha) 239.5 239.5 239.5 239.5 Diện tích đất được sử dụng - Area of used land 239.0 239.0 239.0 239.0 Trong đó - Of which Đất nông nghiệp - Agricultural land 140.7 140.6 140.5 140.5 Đất lâm nghiệp - Forestry land 6.9 6.9 7.0 6.9 Đất chuyên dùng - Specially used land 10.8 10.9 11.0 11.1 Đất ở - Residential land 8.1 8.1 8.1 8.1 Diện tích đất chưa sử dụng - Area of unused land 0.5 0.5 0.5 0.5 DÂN SỐ (Nghìn người) - POPULATION (Thous. pers.) 1263.7 1265.2 1266.7 1268.2 Phân theo giới tính - By sex Nam - Male 620.2 621.6 623.0 624.3 Nữ - Female 643.5 643.6 643.7 643.9 Phân theo thành thị, nông thôn - By residence Thành thị - Urban 131.1 133.1 135.1 137.2 Nông thôn - Rural 1132.6 1132.1 1131.6 1131.0 Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ) Sex ratio of population (Males per 100 females) 96.4 96.6 96.8 97.0 Tỷ suất sinh thô (‰) - Crude birth rate (‰) 12.3 11.6 11.3 11.0 Tỷ suất chết thô (‰) - Crude death rate (‰) 9.1 9.5 9.1 9.9 Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số (‰) Natural increase rate of population (‰) 3.2 2.1 2.2 1.1 Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ) Total fertility rate (Children per woman) 2.0 1.9 1.9 1.9 Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi (Trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh ra sống) Infant mortality rate (Infant deaths per 1000 live births) 9.8 9.6 9.5 9.4 738 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi (Trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh ra sống) Under five mortality rate (Under five deaths per 1000 live births) 14.6 14.4 14.2 14.1 Tỷ suất nhập cư (‰) - In-migration rate (‰) 3.7 2.3 2.5 2.6 Tỷ suất xuất cư (‰) - Out-migration rate (‰) 7.4 6.3 4.0 6.8 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (Năm) Life expectancy at birth (Year) 75.4 75.5 75.7 75.8 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) Percentage of literate population at 15 years of age and above (%) 94.6 95.0 94.7 93.8 MẬT ĐỘ DÂN SỐ (Người/km2) POPULATION DENSITY (Person/km 2 ) 528 528 529 530 LAO ĐỘNG - LABOUR Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên (Nghìn người) Labour force at 15 years of age and above (Thous. persons ) 809.4 807.3 810.4 810.8 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế (Nghìn người) Employed population at 15 year of age and above by kinds of economic activity (Thous. persons) 793.7 791.5 798.8 808.5 Kinh tế Nhà nước - State 41.1 41.2 41.3 41.8 Kinh tế ngoài Nhà nước - Non-State 725.3 718.2 721.4 730.2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Foreign investment sector 27.3 32.1 36.1 36.5 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo (%) Percentage of trained employed population at 15 years of age and above (%) 12.5 12.2 13.0 9.2 Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi (%) Unemployment rate of labour force at working age (%) 2.1 2.2 1.7 0.3 Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi (%) Underemployment rate of labour force at working age (%) 1.9 2.9 3.5 3.3 TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN GROSS REGIONAL DOMESTIC PRODUCT THEO GIÁ HIỆN HÀNH (Tỷ đồng) AT CURRENT PRICES (Bill.dongs) 32497.6 36409.5 40365.0 43885.5 Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing 11826.5 13178.6 14010.1 14322.9 Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 5361.0 5772.9 6873.1 8218.0 Dịch vụ - Services 14201.0 16177.0 18150.6 19908.5 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Products taxes less subsidies on products 1109.1 1281.0 1331.2 1436.1 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre 739 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre THEO GIÁ SO SÁNH 2010 (Tỷ đồng) AT CONSTANT 2010 PRICES (Bill. dongs) 25548.0 27220.0 29188.0 31296.2 Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing 9220.0 9101.0 9901.0 10316.7 Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 4316.0 4883.0 5217.0 5967.4 Dịch vụ - Services 11113.0 12309.0 13107.0 13988.0 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Products taxes less subsidies on products 899.0 927.0 963.0 1024.1 CƠ CẤU GRDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH (%) STRUCTURE OF GRDP AT CURRENT PRICES (%) 100.00 100.00 100.00 100.00 Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing 36.39 36.19 34.71 32.64 Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 16.50 15.86 17.03 18.73 Dịch vụ - Services 43.70 44.43 44.96 45.36 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Products taxes less subsidies on products 3.41 3.52 3.30 3.27 CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN GRDP THEO GIÁ SO SÁNH 2010 (%) INDEX OF GRDP AT CONSTANT 2010 PRICES (%) Tổng số - Total 106.54 107.23 107.22 Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Agriculture, forestry and fishing 98.71 108.79 104.20 Công nghiệp và xây dựng - Industry and construction 113.14 106.84 114.38 Dịch vụ - Services 110.76 106.48 106.72 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm Products taxes less subsidies on products 103.11 103.88 106.35 TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG FINANCE AND BANKING Thu ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng) State budget revenue (Bill. dongs) 9503.2 9558.8 13459.5 11973.3 Trong đó - Of which Thu cân đối ngân sách Nhà nước - Balance of State budget revenue 2388.7 2855.8 3988.5 6077.3 Trong đó - Of which Thu nội địa - Domestic revenue 1747.7 1966.9 2160.1 3739.4 Thu từ doanh nghiệp và cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ Revenue from business enterprises and individuals 812.0 863.7 818.7 1197.6 Thuế sử dụng đất nông nghiệp - Agricultural land use tax 2.0 1.6 0.9 0.7 Thuế thu nhập cá nhân - Personal income tax 265.0 274.6 325.5 363.7 Lệ phí trước bạ - Registration fee 103.7 140.7 150.0 182.3 Thu phí xăng dầu - Fuel charge 160.0 237.4 246.6 Thu phí, lệ phí - Charge, fee 62.0 59.5 86.2 76.1 740 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Các khoản thu về nhà, đất - Land revenue 195.0 235.7 355.5 229.1 Thu khác - Other revenue 148.0 153.7 176.8 1689.7 Thu viện trợ (Không kể viện trợ về cho vay lại) Aid revenue (Excluding aids for lending) 24.0 23.8 27.7 40.1 Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN Revenue managed by disburesement units through the state budget 2013.0 2091.1 1120.2 Thu bổ sung từ nguồn ngân sách cấp trên Revenue added from state budget 5098.7 4607.6 8347.8 5888.0 Chi ngân sách Nhà nước (Tỷ đồng) State budget expenditure (Bill. dongs) 9323.8 9396.7 14098.5 11607.4 Trong đó - Of which Chi cân đối ngân sách - Balance of budget expenditure 6055.2 6032.4 9312.5 8235.7 Trong đó - Of which Chi đầu tư phát triển Expenditure on development investment 986.2 874.3 1989.0 2569.0 Chi phát triển sự nghiệp kinh tế xã hội Expenditure on social and economic services 4312.1 4407.6 5064.4 5665.7 Chi an ninh, quốc phòng Expenditure on securities and national defence 111.8 133.2 137.3 183.1 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề Expenditure on education, training and vocational training 1804.8 1833.1 2130.4 2251.2 Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình Expenditure on health, population and family planning 446.4 437.0 462.9 974.3 Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ và môi trường Expenditure on science, technology and environment 47.5 36.5 55.5 68.2 Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn; thể dục thể thao Expenditure on culture, information; broadcasting, television and sports 67.4 69.2 71.4 84.8 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội Expenditure on social securities 335.3 481.0 573.2 353.2 Chi sự nghiệp kinh tế - Spending on economic activities 381.3 298.8 493.9 564.8 Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể Expenditure on administrative management, Party, unions 1041.0 1003.9 1078.5 1128.7 Chi khác - Others 76.7 115.0 61.3 57.3 Chi chuyển nguồn - Expenditure for resource transference 752.0 748.9 2258.1 Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN 2012.8 2091.1 1120.0 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới Additional expenditure for subordinate budgets 1253.1 1268.9 3632.3 3362.4 Expenditure from revenue managed by disbursement units through the state budget 741 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre BẢO HIỂM - INSURANCE Số người tham gia bảo hiểm (Nghìn Người) Number of insured persons (Thous. person) Bảo hiểm xã hội - Social insurance 82.1 89.3 92.5 99.7 Bảo hiểm y tế - Health insurance 906.6 1039.9 1153.8 1166.3 Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance 70.6 77.7 81.1 85.7 Số người/lượt người được hưởng bảo hiểm Number of beneficiary persons Bảo hiểm xã hội - Social insurance Số người hưởng BHXH hàng tháng (Nghìn người) Number of monthly social insurance beneficiaries (Thous. person) 12.0 12.8 13.7 14.3 Số lượt người hưởng BHXH 1 lần (Lượt người) Number of one-time social insurance beneficiaries (Person) 14411 13281 12323 10811 Bảo hiểm y tế - Health insurance Số lượt người khám chữa bệnh BHYT (Nghìn lượt người) Number of health insurance beneficiaries (Thous. persons) 2493.8 2732.1 3177.6 3051.2 Bảo hiểm thất nghiệp - Unemployment insurance Số người được giải quyết hưởng các chế độ BHTN (Người) Number of unemployment insurance beneficiaries (Person) 7960 7371 7822 8821 Tổng số thu (Tỷ đồng) - Total revenue (Bill.dongs) 1558 1759 2084 2537 Tổng số chi (Tỷ đồng) - Total expenditure (Bill. dongs) 1294 1822 1864 2509 ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG INVESTMENT AND CONSTRUCTION ĐẦU TƯ - INVESTMENT Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành (Tỷ đồng) Investment at current prices (Bill. dongs) 13498.0 14336.0 13184.0 14031.0 Khu vực Nhà nước - State 4166.0 4309.0 4282.0 3862.0 Khu vực ngoài Nhà nước - Non-state 8211.0 9092.0 8266.0 9744.0 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct investment 1121.0 935.0 636.0 425.0 Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành (%) Structure of investment at current prices (%) 100.0 100.0 100.0 100.0 Khu vực Nhà nước - State 30.9 30.1 32.5 27.5 Khu vực ngoài Nhà nước - Non-state 60.8 63.4 62.7 69.5 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct investment 8.3 6.5 4.8 3.0 742 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Đầu tư trực tiếp của nước ngoài Foreign direct investment Số dự án được cấp phép (Dự án) - Number of licensed projects (Project) 2 7 4 4 Vốn đăng ký (Triệu đô la Mỹ) - Registered capital (Mill. USD) 173.6 219.0 246.0 403.5 Vốn thực hiện (Triệu đô la Mỹ) Implementation capital (Mill. USD) 48.3 45.7 33.2 18.4 XÂY DỰNG - CONSTRUCTION Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà (Nghìn m2) Area of floors of residential buildings constructed in the year by types of house (Thous. m 2 ) 673.0 748.8 789.9 877.9 Nhà ở chung cư - Apartment buildings 0.8 Dưới 4 tầng - Under 4 floors 0.8 Nhà ở riêng lẻ - Single detached house 673.0 748.0 789.9 877.9 Dưới 4 tầng - Under 4 floors 673.0 748.0 783.2 869.3 Nhà biệt thự - Villa 6.7 8.6 Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư phân theo loại nhà và theo mức độ kiên cố (Nghìn m2) Area of floors of self-built houses completed in the year of households by types of house and by level of permanance (Thous. m 2 ) 548.3 653.7 712.3 789.1 Nhà ở riêng lẻ dưới 4 tầng Single detached house under 4 floors 548.3 653.7 705.5 780.5 Nhà kiên cố - Permanent 87.0 91.3 108.4 138.9 Nhà bán kiên cố - Semi-permanent 447.1 539.5 576.3 632.4 Nhà khung gỗ lâu bền - Less-permanent 14.2 12.9 13.2 9.2 Nhà khác - Others 10.0 7.7 Nhà biệt thự - Villas 6.7 8.6 DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP ENTERPRISE,COOPERATIVE AND NON - FARM INDIVIDUAL BUSINESS ESTABLISHMENT Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (Doanh nghiệp) Number of newly established enterprises (Enterprise) 387 535 550 Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 (Doanh nghiệp) Number of acting enterprises as of annual 31/12 (Enterprise) 2925 3169 743 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Một số chỉ tiêu của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh Some indicators of acting enterprises having business outcomes Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 (Doanh nghiệp) Number of acting enterprises as of annual 31/12 (Enterprise) 1925 2094 2364 Phân theo quy mô lao động - By size of employees Dưới 5 người - Under 5 person 821 931 1067 5-9 người - 5-9 persons 418 468 546 10-49 người - 10-49 persons 526 528 589 50-199 người - 50-199 persons 124 133 123 200-299 người - 200-299 persons 11 8 11 300-499 người - 300-499 persons 9 9 10 500-999 người - 500-999 persons 8 9 8 1000-4999 người - 1000-4999 persons 6 5 8 5000 người trở lên - 5000 pers. and over 2 3 2 Phân theo quy mô vốn - By size of capital Dưới 0,5 tỷ đồng - Under 0.5 billion dongs 175 229 251 Từ 0,5 đến dưới 1 tỷ đồng - From 0,5 to under 1 bill.dongs 146 261 286 Từ 1 đến dưới 5 tỷ đồng - From 1 to under 5 bill.dongs 983 944 1071 Từ 5 đến dưới 10 tỷ đồng - From 5 to under 10 bill.dongs 249 257 301 Từ 10 đến dưới 50 tỷ đồng - From 10 to under 50 bill.dongs 291 307 347 Từ 50 đến dưới 200 tỷ đồng - From 50 to under 200 bill.dongs 54 63 73 Từ 200 đến dưới 500 - From 200 to under 500 bill.dongs 17 16 16 Từ 500 trở lên - 500 bill. dongs and over 10 17 19 Tổng số lao động trong các doanh nghiệp (Người) Number of employees in enterprises (Person) 65753 71860 75355 Nam - Male 29609 31003 33060 Nữ - Female 36144 40857 42295 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của doanh nghiệp (Tỷ đồng) Annual average capital of enterprises (Bill. dongs) 27293.2 33100.3 39317.2 Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp (Tỷ đồng) Value of fixed assets and long-term investment of enterprises (Bill. dongs) 11624.8 14666.4 17235.5 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp (Tỷ đồng) Net turnover from business of enterprise (Bill. dongs) 43252.9 47932.2 56456.0 744 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp (Tỷ đồng) Total compensation of employees in enterprises (Bill. dongs) 4152.8 5018.1 5446.4 Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp (Nghìn đồng) Average compensation per month of employees in enterprises (Thous. dongs) 5639.0 6127.0 6220.3 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp (Tỷ đồng) Profit before taxes of enterprises (Bill. dongs) 1518.3 1814.8 2233.6 Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp (Triệu đồng) Average fixed assets per employee of enterprise (Mill. dong) 151.6 148.8 156.7 Số hợp tác xã (HTX) Number of cooperatives (Unit) 41 40 45 Số lao động trong hợp tác xã (Người) Number of employees in cooperatives (Person) 746 752 712 Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp (Cơ sở) Number of non-farm individual business establishments (Establishment) 74183 74658 80029 80108 Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp (Người) Number of employees in non-farm individual business establishments (Person) 127707 127599 143073 144002 NÔNG NGHIỆP - AGRICULTURE Số trang trại - Number of farms 550 625 701 506 Trang trại trồng trọt - Cultivation farm 4 3 3 3 Trang trại chăn nuôi - Livestock farm 501 599 675 482 Trang trại nuôi trồng thuỷ sản - Fishing farm 45 22 23 21 Trang trại khác - Others 1 Diện tích cây lương thực có hạt (Nghìn ha) Planted area of cereals (Thous. ha) 63.7 42.2 55.5 52.2 Lúa - Paddy 63.0 41.5 54.9 51.7 Lúa đông xuân - Spring paddy 17.2 15.1 15.7 13.7 Lúa hè thu và thu đông - Autumn paddy 17.9 16.6 30.8 30.0 Lúa mùa - Winter paddy 27.9 9.8 8.4 8.0 Ngô - Maize 0.7 0.6 0.6 0.5 745 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Sản lượng lương thực có hạt (Nghìn tấn) Production of cereals (Thous. tons) 281.4 89.9 229.3 238.8 Lúa - Paddy 278.8 87.6 227.2 236.8 Lúa đông xuân - Spring paddy 87.6 0.8 69.4 77.4 Lúa hè thu và thu đông - Autumn paddy 71.8 66.5 128.0 134.6 Lúa mùa - Winter paddy 119.4 20.3 29.8 24.8 Ngô - Maize 2.6 2.3 2.1 2.0 Năng suất cây lương thực có hạt (Tạ/ha) Yield of cereals (Quintal/ha) 44.2 21.3 41.3 45.7 Lúa - Paddy 44.3 21.1 41.4 45.8 Lúa đông xuân - Spring paddy 50.9 0.5 44.2 56.5 Lúa hè thu và thu đông - Autumn paddy 40.1 40.1 41.6 44.9 Lúa mùa - Winter paddy 42.8 20.7 35.5 31.0 Ngô - Maize 37.1 38.3 35.0 40.0 Diện tích gieo trồng cây chất bột có củ (Nghìn ha) Planted area of tuber crops (Thous. ha) Khoai lang - Sweet potatoes 0.1 0.1 0.1 0.1 Sản lượng cây chất bột có củ (Nghìn tấn) Production of tuber crops (Thous. tons) Khoai lang - Sweet potatoes 0.7 0.8 0.5 0.5 Diện tích một số cây công nghiệp hàng năm (Ha) Planted area of main annual industrial crops (Ha) Mía - Sugar-cane 2085 1262 826 699 Sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm (Tấn) Production of main annual industrial crops (Ton) Mía - Sugar-cane 158803 99874 67730 59190 Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm (Ha) Planted area of main perennial crops (Ha) Chanh - Lemon 2010 2187 2258 2300 Bưởi - Pomelo 6205 7212 8277 8824 Nhãn - Longan 3626 3196 2692 2455 Chôm chôm - Rambutan 5694 5631 5455 5330 Dừa - Coconut 68545 70127 71460 72289 Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm (Ha) Planted area of main perennial crops (Ha) Chanh - Lemon 1615 1750 1852 2020 Bưởi - Pomelo 4094 4836 5233 6180 Nhãn - Longan 3414 3057 2620 2365 Chôm chôm - Rambutan 5219 5258 5166 5116 Dừa - Coconut 60618 62541 64647 65692 746 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Sản lượng một số cây lâu năm (Nghìn tấn) Production of main perennial crops (Thous. tons) Chanh - Lemon 21.1 22.4 23.8 26.2 Bưởi - Pomelo 50.8 56.9 61.2 71.4 Nhãn - Longan 34.1 31.8 28.9 26.7 Chôm chôm - Rambutan 124.0 107.3 108.5 106.6 Dừa - Coconut 573.1 594.5 569.7 615.5 Số lượng gia súc (Nghìn con) Livestock population (Thous. heads) Trâu - Buffalo 0.9 0.6 0.5 0.4 Bò - Cattle 155.6 162.6 170.2 176.2 Lợn - Pig 470.0 513.7 476.1 518.2 Số lượng gia cầm (Nghìn con) - Poultry population (Thous. heads) 4748.0 4958.0 5212.0 5960.0 Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn) Living weight (Ton) Thịt trâu hơi - Living weight of buffaloes 115.0 82.0 85.0 80.0 Thịt bò hơi - Living weight of cattle 13138.0 14289.0 14992.0 15989.0 Thịt lợn hơi - Living weight of pig 84987.0 91212.0 94475.0 94614.0 Thịt gia cầm hơi giết, bán - Slaughtered poultry 11650.0 12125.0 12887.0 14270.0 LÂM NGHIỆP - FORESTRY Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) Area of new concentrated plandted forest (Thous. ha) 0.1 0.1 Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) Production of wood (Thous. m 3 ) 2.6 3.2 2.6 2.7 THỦY SẢN - FISHING Sản lượng thủy sản (Tấn) Production of fishery (Ton) 418233.0 450023.0 463139.3 481231.8 Sản lượng khai thác - Caught 175750.0 199133.0 203298.5 210187.8 Sản lượng nuôi trồng - Aquaculture 242483.0 250890.0 259840.8 271044.0 Trong đó - Of which Cá - Fish 183285.0 184910.0 186274.5 191636.0 Tôm - Shrimp 47180.0 45479.0 57776.0 63125.0 CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY Chỉ số sản xuất công nghiệp (%) Index of industrial production (%) 108.5 106.5 108.0 113.8 Khai khoáng - Mining and quarrying 97.6 87.4 105.5 70.8 Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 108.8 106.8 107.8 115.7 747 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí Electricity, gas, steam and air conditioning supply 110.1 103.7 108.4 117.6 Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải Water supply; sewerage, waste management and remediation activities 110.0 108.0 107.2 110.1 Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu Some main industrial products Muối (Nghìn tấn) - Salt (Thous. tons) 53.0 36.1 27.7 22.1 Thủy sản chế biến (Nghìn tấn) - Processed aquatic products (Thous. tons) 43.5 60.7 70.3 75.2 Nước mắm (Nghìn lít) - Fish sauce (Thous. litres) 825.0 650.0 724.0 731.2 Thức ăn gia súc (Nghìn tấn) - Cattle feed (Thous. tons) 10.2 15.6 15.8 16.2 Bánh kẹo các loại (Nghìn tấn) - Confectionary (Thous. tons) 8.5 8.5 7.1 7.2 Đường (Nghìn tấn) - Sugar (Thous. tons) 20.8 17.6 22.5 20.3 Thuốc lá điếu (Triệu bao) - Cigarettes (Mill. packets) 105.1 99.4 102.6 101.0 Trang in (Triệu trang) - Printed pages (Mill.pages) 2530.0 3319.0 2857.0 3530.2 Thuốc viên (Triệu viên) - Medical tablets (Mill. pills) 373.0 364.0 402.0 355.0 Gạch nung (Nghìn viên) - Brick (Thous. pieces) 29525.0 27093.0 17906.0 15220.1 Quần áo may sẵn (Nghìn cái) - Ready made clothes (Thous. pieces) 30513.0 52858.0 60498.0 68200.8 THƯƠNG MẠI - TRADE Tổng mức bán lẻ hàng hóa theo giá hiện hành (Tỷ đồng) Retail sales of goods at current prices (Bill. dongs) 22707.3 24865.2 28369.3 32587.0 Nhà nước - State 1170.0 993.9 911.0 983.0 Ngoài Nhà nước - Non-state 21537.3 23871.3 27458.3 31604.0 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành (Tỷ đồng) Turnover of accommodation, food and beverage services at current prices (Bill. dongs) 3790.5 4133.6 4560.1 5188.0 Phân theo loại hình kinh tế - By types of ownership Nhà nước - State 32.0 37.8 39.0 40.0 Ngoài Nhà nước - Non-state 3732.5 4071.2 4500.0 5120.4 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign investment sector 26.0 24.6 21.1 27.6 Phân theo ngành kinh tế - By kinds of economic activities Dịch vụ lưu trú - Accommodation services 194.0 200.3 218.0 228.0 Dịch vụ ăn uống - Food and beverage services 3597.5 3933.3 4342.1 4960.0 Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành (Tỷ đồng) Turnover of travelling at current prices (Bill.dong) 50.5 57.4 60.9 748 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre VẬN TẢI - TRANSPORT Số lượt hành khách vận chuyển của vận tải địa phương (Triệu lượt người) Number of passengers carried of local tranport (Mill. persons) 40.7 43.6 47.1 Trong đó - Of which Đường bộ - Road 32.2 34.8 38.2 Số lượt hành khách luân chuyển của vận tải địa phương (Triệu lượt người.km) Number of passengers traffic of local tranport (Mill. persons.km) 1538.7 1655.4 1786.6 Trong đó - Of which Đường bộ - Road 1308.6 1440.5 1558.6 Khối lượng hàng hóa vận chuyển của vận tải địa phương (Nghìn tấn) Volume of freight carried of local tranport (Thous.km) 6016.5 6461.3 6919.6 Đường bộ - Road 2426.2 2602.8 2964.6 Đường thuỷ - Waterway 3590.3 3858.5 3955.0 Khối lượng hàng hóa luân chuyển của vận tải địa phương (Triệu tấn. km) Volume of freight traffic of local transport (Mill. tons.km) 577.4 629.8 649.3 Đường bộ - Road 218.2 228.5 236.7 Đường thuỷ - Waterway 359.2 401.3 412.6 BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG POSTAL SERVICE AND TELECOMMUNICATIONS Số thuê bao cố định (Nghìn thuê bao) Number of fixed telephone subscribers (Thous. subs) 75.3 58.3 38.7 42.0 Số thuê bao di động (Nghìn thuê bao) Number of mobi - phone subscribers (Thous. subs) 1360.7 1389.0 1242.7 1707.1 Số thuê bao internet (Nghìn thuê bao) Number of internet subscribers (Thous. subs) 43.4 60.5 80.7 131.6 Doanh thu công nghệ thông tin (Triệu đồng) Turnover of information technology (Mill. dongs) 228564.0 209555.0 250285.0 307550.0 GIÁO DỤC - EDUCATION Giáo dục mẫu giáo - Kindergarten education Số trường (Trường) - Number of schools (School) 174 176 178 179 Số lớp/nhóm trẻ (Lớp) - Number of classes/groups (Class) 1189 1238 1287 1473 Số giáo viên (Người) - Number of teachers) (Person) 1790 1914 1998 2219 Số học sinh (Học sinh) - Number of children (Children) 39216 43181 44038 44744 749 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Giáo dục phổ thông - General education Số trường (Trường) - Number of schools (School) 357 358 357 358 Tiểu học - Primary 190 190 190 190 Trung học cơ sở - Lower secondary 133 133 132 132 Trung học phổ thông - Upper secondary 32 33 33 34 Trung học - Lower and upper secondary 2 2 2 2 Số lớp học (Lớp) - Number of classes (Class) 6231 6087 6076 6102 Tiểu học - Primary 3356 3243 3242 3285 Trung học cơ sở - Lower secondary 2088 2059 2053 2019 Trung học phổ thông - Upper secondary 787 785 781 798 Số giáo viên (Người) - Number of teachers (Person) 11216 11083 10813 11057 Tiểu học - Primary 5099 5016 4889 4974 Trung học cơ sở - Lower secondary 4241 4210 4112 4280 Trung học phổ thông - Upper secondary 1876 1857 1812 1803 Số học sinh (Nghìn người) - Number of pupils (Thous. persons) 200 196 198 166 Tiểu học - Primary 96 92 93 88 Trung học cơ sở - Lower secondary 74 73 73 55 Trung học phổ thông - Upper secondary 31 32 32 23 Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp Professional secondary education Số giáo viên (Người) - Number of teachers (Person) 70 84 76 22 Số học sinh (Người) - Number of students (Person) 3171 3649 3023 877 Giáo dục đại học và cao đẳng University and college education Số giáo viên (Người) - Number of teachers (Person) 270 260 256 285 Số học sinh (Người) - Number of students (Person) 1686 1271 1183 1670 Y TẾ - HEALTH Cơ sở khám chữa bệnh (Cơ sở) Number of medical establisments 188 188 188 186 Trong đó - Of which Bệnh viện - Hospital 13 13 13 7 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 9 9 9 9 Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp Commune clinnic and office's clinic 164 164 164 164 750 (Cont.) Some key socio-economic indicators of Ben Tre 2015 2016 2017 Sơ bộ Prel. 2018 053. (Tiếp theo) Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Bến Tre Giường bệnh (Giường) - Patient bed (Bed) 4040 4160 4210 4310 Trong đó - Of which Bệnh viện - Hospital 3250 3370 3420 2680 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 90 90 90 90 Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp Commune clinnic and office's clinic 690 690 690 690 Cán bộ ngành y (Người) - Medical staff (Person) Bác sĩ - Doctor 819 858 895 897 Y sĩ, kỹ thuật viên - Physician/medical technician 1187 1163 1152 1132 1415 1423 1413 1395 352 353 357 362 Cán bộ ngành dược (Người) Pharmaceautical staff (Person) Dược sĩ cao cấp -Pharmacist of high degree 151 176 183 246 Dược sĩ trung cấp -Pharmacist of middle degree 792 803 821 841 Dược tá - Assistant pharmacist 47 35 33 33 Bác sĩ bình quân 1 vạn dân (Người) Doctor per 10000 inhabitants (Person) 6.5 6.8 7.1 7.1 Giường bệnh bình quân 1 vạn dân (Giường) Patient beds per 10000 inhabitants (Bed) 32.0 32.9 33.2 34.0 Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc-xin (%) Rate of under-one-year children fully vaccinated (%) 96.1 96.9 95.7 91.9 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi (%) Rate of weight-for-age malnutrition (%) 11.2 11.0 10.7 10.4 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) Rate of height-for-age malnutrition (%) 21.9 21.8 21.5 21.3 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) Rate of weight-for-height malnutrition (%) 5.0 4.9 4.8 4.7 Điều dưỡng - Nurse Hộ sinh - Midwife 751

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftai_lieu_mot_so_chi_tieu_kinh_te_xa_hoi_chu_yeu_cua_da_nang.pdf
Tài liệu liên quan