Nguy n gi m y l to n hi ph u t mu m y t nh n th i i m m y
v o tr ng th i sẵn s ng s ng g m gi mu m y kh ng k hi ph ho v t t , ph t ng th y
th mu kèm theo , thu nh p khẩu n u , hi ph v n huy n, x p, o qu n, hi ph 
l u kho, hi ph lắp t l n u t i 1 ng tr nh , hi ph huy n gi o ng nghệ n u ,
 h y th , kho n hi ph h p lệ kh li n qu n tr ti p n việ u t m y 
+ Nguy n gi t nh gi m y ng tr nh x nh theo o gi nh ung p,
theo h p ng mu n m y v hi ph kh li n qu n m y v o tr ng th i sẵn s ng
ho t ng ho th m kh o nguy n gi m y t ng tr nh t ng t v ng th hiện
theo nguy n tắ ph h p v i m t ng gi m y tr n th tr ng t i th i i m t nh gi m y 
+ Nguy n gi m y kh ng o g m hi ph nh quy nh t i kho n 2 i u 26 Th ng t 
n y v hi ph nh : hi ph lắp t, th o tr m tr n t ng xi măng, tr m tr n t ng
nh , n tr i huy n tr n r y, n tr th p v thi t , m y thi ng x y ng t ng
t kh t l n th 2 tr i C hi ph n y x nh ng h l p to n v t nh
v o hi ph h ng m hung trong to n x y ng ng tr nh, to n g i th u x y ng
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 95 trang
95 trang | 
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập bài giảng kinh tế máy xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông. 
2. So s n t eo óc ộ lợi c của c ủ ầu t 
Việc thi t k công nghệ và tổ ch c xây d ng ch y u do các nhà th u xây d ng l p v c 
trình bày v i ch u t khi tham gia tranh th u Nh ng ng y c thi t k ki n trúc và k t 
c u xây d ng thì v n v công nghệ xây d ng c p n ch u t v v n này 
có liên quan ch c chẽ n ch tiêu th i gian xây d ng, ch t l ng và giá thành xây d ng sau 
này. 
Khi so s nh theo g l i ích c m nh ch n ph ng n ng nghệ và tổ ch c xây d ng 
thì ch u t h qu n t m n các ch tiêu sau : th i gian thi công, chi phí, ch t l ng thi 
công, an toàn và b o vệ m i tr ng. Việ so s nh ph ng n h s y ra khi m t ph ng n 
chi phí l n h n nh ng th i gian thi công ngắn h n so v i ph ng n ki Ch u t sẽ ch n 
ph ng n th i gian thi công ngắn h n nh ng l i có chi phí l n h n n u i u kiện sau tho 
thu n : 
 Cn - Hr Cd 
Trong : 
Tn; Td : th i gian xây d ng c ph ng n th i gian xây d ng ngắn và dài 
Cn; Cd : chi phí xây d ng c ph ng n th i gian xây d ng ngắn và dài 
Hr : Hiệu qu do rút ngắn th i gian xây d ng c a ch u t , o g m : 
+ S m nh n c m t kho n l i nhu n do s m ng tr nh v o s d ng (Hl) 
+ S m tho mãn m t s nhu c u c a xã h i và n n kinh t qu c dân (hiệu qu kinh t - 
xã h i) 
+ Gi m m t s chi phí b t bi n ph thu c vào th i gian xây d ng li n qu n n ch 
 u t Hb) 
+ Gi m thiệt h i do ng v n và ti n tr lãi v n v y xây d ng công trình (Hv) 
+ B o m c th i kinh o nh 
Trong các hiệu qu k trên có các hiệu qu không th l ng ho c, tr hiệu qu Hl ; Hb ; 
Hv Do : Hr = Hl + Hb + Hv 
67 
a. Tính Hl : Hl = Vs.E0.(Td-Tn) 
Trong : 
Vs : v n u t ph n s m v o s d ng, th hiện tỷ lệ % huy ng công su t thi t k . 
E0 : Hệ s hiệu qu tiêu chuẩn c ng nh u t % năm 
b.Tính Hb : 
Trong : 
Bd : chi phí b t bi n ph n có ph thu c vào th i gian xây d ng ng tr nh li n qu n n 
ch u t 
c.Tính HV : 
Vd : tổng v n u t ph ng n th i gian xây d ng dài, g m v n g c c ng v n thiệt 
h i ng v n và ti n tr lãi 
Vn : tổng v n u t ph ng n th i gian xây d ng ngắn, g m v n g c c ng v n thiệt 
h i ng v n và ti n tr lãi 
V0d : tổng v n u t g c (g m v n t có và v n vay) c ph ng n th i gian xây d ng 
dài 
V0n: tổng v n u t g c (g m v n t có và v n vay) c ph ng n th i gian xây d ng 
ngắn 
Vid, Vin: v n g c t có bỏ ra th i i m i ho c n g c th i i m i v y năm th i năm th i 
c ph ng n th i gian xây d ng i v ph ng n th i gian xây d ng ngắn 
t: th i i m bỏ v n t có hay th i i m i v y v i s v n Vi tính t lúc bắt u xây d ng n 
th i i m i 
r: m c thiệt h i do ng v n hay lãi su t v n vay. 
3.3.2. g 
1. So s n t eo óc ộ lợi c của n à t ầu x y d n 
 . Tr ng hợp so s n p n n k so s n m ng 
 so sánh ph ng n m y, nh th u xây d ng ph i l p d án mua sắm máy cho m t s 
ph ng n l a ch n. N u ch 1 ph ng n th ph i t nh to n x nh tính hiệu qu 
c ph ng n 
68 
 hi ph n t h t i h nh ng s d ng nhóm ch ti u t nh nh hi ph ho m t s n phẩm, l i 
nhu n cho m t s n phẩm c a máy l n, doanh l i cho m t ng v n u t , th i h n thu h i 
v n u t v nh m h ti u ng nh h tiêu hiện giá c a hiệu s thu chi NPV, su t thu l i 
n i t i IRR, t s thu hi B/C ng nh nh m h tiêu an toàn tài chính. 
Khi phân tích kinh t -xã h i ng ng h ti u nh gi tr s n phẩm gi tăng, m ng 
thu , b o vệ m i tr ng... 
Khi so sánh gi ph ng n nh p khẩu và mua máy n i ng p ng nhóm ch tiêu v a 
k tr n, nh ng ph i tính thêm các chi ph li n qu n n h p tác qu c t và chuy n giao 
công nghệ (n u ho ph ng n nh p khẩu, ng nh ph i t nh n hiệu qu do ti t kiệm 
ngo i tệ ho ph ng n mu m y n i a. 
 . Tr ng hợp so sánh máy xây d n th c hiện quá trình thi công 
Vì y u t máy xây d ng gắn li n v i công nghệ xây d ng n n ph ng ph p so s nh ng 
t ng t nh "So s n t eo óc ộ lợi ích của chủ u t ", nh ng các công th c tính toán 
ch tiêu v n u t ho m y thi ng h k n v n u t mu sắm máy xây d ng và ch tiêu 
chi phí cho thi công ch t nh n chi phí s d ng máy xây d ng 
Tr ng h p so sánh gi ph ng n t mua sắm v i thu m y th c hiện quá trình thi 
công : 
+ Tr ng h p mua sắm m y thi ng : u i m là doanh nghiệp ch ng k 
ho ch s n xu t, tăng kh năng nh tranh c a doanh nghiệp Nh i m là ph i bỏ ti n 
mu m y, b o ng, b o qu n và qu n lý máy, gây thiệt h i ng v n trong th i gian 
máy ch việc. 
Khi mua sắm máy thi công, doanh nghiệp ph i l p nhi u d n u t mu sắm máy, ph i ti n 
h nh ph n t h, nh gi v l a ch n ph ng n theo n i ung v ph ng ph p ph n t h kinh 
t u t 
+ Tr ng h p thu m y thi ng: u i m là doanh nghiệp không ph i bỏ ti n 
r mua máy nên không ng v n trong th i gian máy ch việc, gi m chi phí b o ng, 
b o qu n và qu n lý m y Nh i m : doanh nghiệp b h n ch trong việc ch ng k 
ho ch s n xu t, không t o c s c m nh c nh tranh cho doanh nghiệp 
 hi so s nh ph ng n ng d ng máy xây d ng vào m t quá trình thi công c th c n phân 
biệt h i tr ng h p : quá trình công nghệ ngắn, n gi n và quá trình công nghệ dài, ph c t p. 
2. So s n t eo óc ộ của c ủ ầu t 
Việc l hon ph ng n m y x y ng ch y u là do nhà th u xây d ng ti n h nh tham 
gia tranh th u v s u h u t sẽ quy t nh l a ch n ch th u xây d ng. Tuy nhiên ngay 
 gi i o n thi t k ki n trúc và k t c u xây d ng v n l a ch n máy xây d ng ng 
69 
 c d ki n. Việ so s nh ph ng n m y x y ng theo g l i ích c a ch u t ng 
t ng t nh m c 2 trang 66 
3.3.3. g 
1. So s n t eo lợi c của n à t ầu x y d n 
Việc l a ch n v t liệu hay k t c u xây d ng n o l o h u t quy t nh thông qua 
thi t k và không ph thu c vào nhà th u xây d ng 
Nhà th u xây d ng ch t nh n nhân t v t liệu và k t c u xây d ng khi quy t nh tham gia 
 u th u. N u ph ng n v t liệu hay k t c u xây d ng g p kh khăn kh ng h a hẹn m t l i 
 h tho ng, g y kh khăn ho thi ng, khó b o m th i gian xây d ng theo yêu c u c a 
ch u t , kh o m i u kiện làm ch u t gi m chi phí xây d ng, khó b o m ch t 
l ng xây d ng ho c nhà th u kh ng kh năng v tr nh thi công ) thì nhà thâù có th 
quy t nh không tham gia tranh th u n a. 
Ri ng trong tr ng h p áp d ng hình th c tổng th u (chìa khoá trao tay) mà tổ ch c xây d ng 
làm tổng th u ph i th c hiện c khâu thi t k công trình, thì việc so sánh c a nhà th u xây 
d ng ph i ti n h nh theo h i g : l i ích c a ch th u xây d ng và l i ích c a ch u t 
 trình ch u t x t uyệt d án. 
2. So s n t eo óc ộ lợi c của c ủ ầu t 
Ch u t l ng i s d ng công trình lâu dài sau này nên việc l a ch n ph ng n v t liệu 
và k t c u i v i ch u t l r t quan tr ng. 
Có các ch tiêu so sánh : 
- Chi phí h p lí 
- B o m th i gian xây d ng theo yêu c u c a công trình 
- Dễ dàng c i t o, s a ch trong t ng l i 
- T o i u kiện dễ dàng cho thi công xây d ng, b o m an toàn trong xây d ng và b o vệ 
môi tr ng. 
C tr ng h p so sánh : 
- hi ph ng n hi ph kh nh u v h t l ng s d ng khác nhau, thì việc xem xét 
m t cách chính xác ph i so s nh theo ph ng ph p gi tr - giá tr s d ng 
- N u m t ph ng n m t hi ph ắt h n nh ng th i gian thi công ngắn h n th ph ng 
pháp tính toán l a ch n ph ng n ng t ng t nh v trang 20. 
- N u ph ng n h tiêu chi phí, ch t l ng và th i gian xây d ng khác nhau thì 
việc so sánh tr nên ph c t p. 
3.4 Côn n iệp óa x y d n 
3.4.1. K ô g 
70 
Công nghiệp hoá xây d ng là quá trình bi n s n xu t xây d ng c th c hiện ch y u b ng 
ph ng ph p th công là chính thành quá trình s n xu t xây d ng c th c hiện b ng 
ph ng ph p s n xu t i công nghiệp c tr ng a c a trình Công nghiệp hoá xây d ng 
bao g m : 
- Tr nh gi i hoá c a quá trình thi công và v n chuy n k t h p v i t ng hoá 
- Ph ng ph p thi ng ti n ti n 
- C ng x ng hoá s n xu t v t liệu 
- Tiêu chuẩn hoá, th ng nh t ho v nh hình hoá các gi i pháp xây d ng 
- Tr nh s n xu t và qu n lý kinh t xây d ng tiên ti n. Các hình th c t p trung hoá, liên 
hiệp hoá trong xây d ng phát tri n o h n 
- T o thành m t hệ th ng công nghiệp khép kín gi m b t s nh h ng c a thiên nhiên. 
Công nghiệp hoá xây d ng không ch bó hẹp trong ph m vi phát tri n ngành xây lắp mà còn 
ph i gắn li n v i việc phát tri n ng nh kh nh v t liệu, k t c u xây d ng, máy xây 
d ng, các tổ ch t v n xây d ng , tài chính, ngân hàng.... 
3.4.2. ì ô g 
Hiện nay có 3 hình th c công nghiêp hoá xây d ng: 
3.4.2.1.Hìn t ức úc tạ c ỗ (côn n ệp o ở) 
Theo hình th c này m i công việc hình thành k t c u xây d ng u ti n hành t i chân công 
trình (ch y u là công tác thi công bê tông toàn kh i v x y t ng t i chỗ Tr nh gi i 
hoá xây d ng có th t cao nh các máy móc, thi t b thi ng, tr nh tổ ch c thi công cao. 
Ưu iểm: Không ph i u t h t o các nhà máy ch t o c u kiện sẵn, m b o b n 
chắc c a k t c u c ng tr nh o h n o kh ng m i n i, linh ho t h n trong việc t o dáng, 
chi phí v n chuy n và chi phí xây lắp có th rẻ h n 
N ợc iểm: Ảnh h ng nhi u b i th i ti t, th i gian xây d ng kéo dài, s l ng công nhân 
v m y m thi ng tr n ng tr ng l n, òi hỏi tr nh tổ ch c s n xu t cao. Hao h t v t 
liệu l n h n so v i ph ng ph p thi ng ng nghiệp hoá kín, dễ gây ô nhiễm m i tr ng áp 
d ng phù h p cho công trình dân d ng, công trình công c ng. 
3.4.2.2. Hìn t ức Côn n ệp o n k u kín 
Theo hình th c này, ph n l n các công việc hình thành k t c u xây d ng u c ch t o sẵn 
 nhà máy ho c có th ch bi n sẵn g n công trình nh các thi t b l u ng. Do quá trình 
s n xu t xây d ng t i hiện tr ng ch chuyên th c hiện lắp ghép các c u kiện c ch t o 
sẵn trong nhà máy v i tr nh gi i hoá cao. Các k t c u c ch t o sẵn y th là 
bê tông c t thép, gỗ, k t c u thép. M gi i hoá hình th n y th ng cao. 
71 
Ưu iểm: Rút ngắn th i gian thi công t i hiện tr ng do gi m b t th i gi n gi n o n k 
thu t và gi m b t kh i l ng công việc ph i làm t i hiện tr ng thi công. Khắc ph n m c 
cao nh t nh h ng c a th i ti t, o qu tr nh x y ng c ti n hành ch ng h n C i 
thiện i u kiện l o ng xây d ng. Làm cho s n xu t xây d ng ngày càng sát g n v i i u 
kiện s n xu t ổn nh trong nh m y v tăng năng su t l o ng, ti t kiệm giá thành. 
N ợc iểm: Ph i u t l n xây d ng các nhà máy ch t o c u kiện sẵn, ph i mua 
sắm nh ng thi t b c biệt v n chuy n c u kiện và chi phí v n chuy n n chân công trình 
có th l n h n b n chắc c a công trình có th k m h n ph ng ph p thi ng t i chỗ. H n 
ch tính linh ho t trong việc t o hình công trình áp d ng phù h p cho công trình công nghiệp. 
3.4.2.3. Hìn t ức kết ợp 
Theo hình th n y, ph ng ph p thi ng ng tr nh h y u v n ti n hành ngoài hiện tr ng 
 khuynh h ng công nghiệp hoá h nh ng k t h p việc s d ng m t s c u kiện lắp 
ghép mà không nh h ng n ch t l ng công trình. 
Hiện nay hình th n y c áp d ng phổ bi n. 
Ưu, nh i m: là k t h p nh ng u i m c a hai hình th c trên và khắc ph c nh ng 
nh i m t ng ng. 
Bài t p c n 3 : 
Bài 1: Hãy so sánh l a ch n ph ng n p ng công nghệ thi công m i th c hiện 1 h p 
 ng xây d ng v i các s liệu ho nh s u: 
TT Ch tiêu n v PA1 PA2 
1 V n u t mu m y 106 1200 1800 
2 Kh u hao thi t b máy móc 106/tháng 22 25 
3 Chi ph năng l ng cho máy ho t ng 106 185 220 
4 Chi ph l ng ng nh n 106 230 270 
5 Chi phí qu n lý 106/tháng 15 20 
6 Th i giant hi công Tháng 9 6 
Bi t lãi su t t i thi u v n s n xu t kinh o nh r = 15%/năm 
72 
CHƯƠNG 4 : MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐẤU THẦU MU S M MÁY XÂY DỰNG 
4.1. N n vấn c un 
4.1.1. ê 
1. n ệm c un v ấu t u 
T khi t n t ti n h nh ng u ổi m i, n n kinh t m v i th gi i th ắt u 
xu t hiện kh i niệm “ u th u” Theo nh ngh v thu t ng “ u th u” trong u t u th u 
 Việt N m th l qu tr nh l h n nh th u p ng y u u n m i th u 
th hiện g i th u thu n s ng v n nh n t qu s l h n l h p 
 ng ký k t v i i u kho n quy nh hi ti t tr h nhiệm h i n M t n l 
nh th u ph i th hiện nhiệm v nh n u trong H s m i th u th l h v t v n, 
 ung p h ng ho ho h u tr h nhiệm x y ng m t ng tr nh , m t n l h u t 
 tr h nhiệm gi m s t, ki m tr , nghiệm thu v th nh to n ti n 
 u th u l qu tr nh l h n nh th u p ng y u u n m i th u tr n 
s nh tr nh gi nh th u 
"B n m i th u" l h n, h u t ho ph p nh n i iện h p ph p h n, h 
 u t gi o tr h nhiệm th hiện ng việ u th u 
"Nh th u" l tổ h kinh t t h ph p nh n th m gi u th u Trong tr ng h p 
 u th u tuy n h n t v n, nh th u th l nh n Nh th u l nh x y ng trong u 
th u x y lắp; l nh ung p trong u th u mu sắm h ng ho ; l nh t v n trong u th u 
tuy n h n t v n; l nh u t trong u th u l h n i t u t Nh th u trong n 
l nh th u t h ph p nh n Việt N m v ho t ng h p ph p t i Việt N m 
2. c t êu củ ấu t u 
 C m ti u hung ng t u th u: 
T t hệ th ng u th u mu sắm ng trong m t n n kinh t hiện i u nh m t 
t t ho h u h t m ti u hung s u y 
 C c m c t êu c n ản, o ồm: 
 : Ch ti u kinh t t p trung h y u v o ”gi ” nh ng ng o g m h 
ti u kh m m ng n l i h kinh t i v i h th th m gi v o h p ng, th 
nh s u: 
- Ph h p v i m ti u th l Ch t l ng ; 
- p ng ti n v kh năng sẵn h ng h , h v ; kh năng sẵn s ng ung 
 p h v t v n, h v x y ng; 
- Chi ph i n v hi ph v n h nh, o ng 
73 
- Chi ph ph h p v v n t i v l u kho ; 
- Qu n lý hi ph i v i ho t ng u th u 
H ả: Hiệu qu ho t ng u th u mu sắm ng v i ngh m t hệ th ng v n 
h nh ng h, gi m thi u th t h nh h nh nh ng v n t y u u n 
m t g i th u l h ng h , h v mu sắm v ng tr nh x y ng 
Công khai: M t hệ th ng ng kh i m ng n h i ng ng ho t t nh th u h p 
lệ trong việ nh tr nh ung p h ng h , ng tr nh v h v 
 : M t hệ th ng minh h quy nh v h rõ r ng m o tu n th 
 ng quy nh C quy nh v nh tr nh i t tr v r m t h rõ r ng 
 t o thu n l i ho việ th nh tr nh ki m to n ng v qu n li n qu n, nh 
trong tr ng h p m t nh th u kh ng tr ng th u S minh h khuy n kh h s ng thu t 
nguyện n th m gi v o hệ th ng u th u mu sắm ng 
 C c m c t êu k c củ côn t c ấu t u 
Hệ th ng u th u mu sắm ng nhi u qu gi th ng s ng th hiện 
m ti u ri ng h nh ph n C m ti u th o g m: 
- Th ẩy ng nghiệp trong n v gi i quy t việ l m; 
- B o m ho v n n ninh qu gia; 
- Th hiện ph l i x h i, h nh s h l ng t i thi u v lo i tr việ s ng l o ng 
trẻ em 
 C m ti u n ng t u th u Việt N m 
Tă : M t trong nh ng y u t t hiệu qu ng 
t u th u l ph i o m quy lu t nh tr nh theo h th tr ng Trong ho t ng 
 u th u n i hung v ng t u th u Việt N m n i ri ng, m ti u nh tr nh ng ng y 
 ng tăng ng C nh tr nh th m i ng l s ng t o, i ti n, k h th h ng i 
mu BMT r y u u ph h p th hiện trong HSMT v ng i n nh th u nh 
tr nh v i nh u gi nh h p ng n h ng v i gi n nh tr nh song v n o 
 m h t l ng h ng ho , ng tr nh, h v M t nguy n tắ n o m 
 nh tr nh trong u th u l việ t o r s ”m u thu n l i h” h y ”xung t l i h” Xung 
 t l i h trong u th u th hi u m t h n m n r ng C T, BMT lu n mong mu n 
”nh nh, n, t t, rẻ” trong khi , nh th u th lu n mu n "l m t, h ng nhi u” v nhi u 
h p ng Tuy v y, o ho t ng u th u l việ hi ng ti n nh n n n việ mong mu n 
 h th tuy l h nh ng song kh ng th tu tiện m n theo quy nh Nh v y, khi 
 s xung t l i h gi n sẽ t o r ng l nh tr nh gi C T, BMT v nh 
th u t s n ng v l i h th u u th u sẽ iễn r v h ng ho , h v , ng 
74 
tr nh ung p sẽ o m v h t l ng B n nh , gi nh th u ng ph i s 
 nh tr nh gi nh l y h p ng v sẽ l i u kiện k h th h nh th u ph t huy 
s ng t o, i ti n iện ph p thi ng, i ti n ng nghệ 
T ố ả ý ê ử : Việ mu sắm ng ngu n 
v n nh n mu sắm ng n ph i qu n lý th ng nh t, tr nh việ mỗi n i l i theo 
nh ng h o, h ng n kh nh u, th m h tr i ng nh u Nh n hung việ tổ h u 
th u Việt N m th i gi n qu m o th hiện theo lu t ph p Nh n Tuy nhi n, 
th t ho th y, việ tu n th lu t ph p òn m ng n ng t nh h nh th i u ngh l 
 h ng t quy nh, ng i th hiện tu n th m t h nghi m t , nh ng tr n th t r t 
nhi u ho t ng kh ng iễn r ng kh i nh th ng ng, n x p, m n i, qu n x nh qu n 
 ỏ, “l h u t ” Do v y, ngo i việ hi u u t, tu n th u t u th u, i u qu n tr ng 
l n ph i tăng ng th nh tr ho t ng u th u v x lý vi ph m ph p lu t v u 
th u 
 ô , : Công kh i, minh h trong u th u v l m t 
trong nh ng m ti u, v l m t trong nh ng y u u n qu n triệt 
C ng kh i trong u th u th hi u l s kh ng ” he y, u gi m”, kh ng m t v l i h 
 m t nh n ho tổ h n o m n th hiện, y tỏ n i ung th ng tin theo quy 
 nh ho m i ng i li n qu n ho qu n t m i t 
N i ung ng kh i n th hiện tr n kh nh th ng tin, o g m y u u v g i th u 
 th hiện trong HSMT o m th hiện rõ r ng, ễ hi u, tr nh ngh Theo , t t 
nh ng n i ung trong HSMT m i oi l y u u, ngo i HSMT kh ng th oi l 
y u u v nh th u kh ng ắt u th hiện n i ung ng việ ngo i HSMT 
TC G tổng h p n hi ti t u ph i th hiện rõ r ng, minh h trong HSMT, qu 
tr nh x t th u kh ng th m t, ổ sung 
C th ng tin li n qu n t i việ th m th u, tổ h u th u, th ng tin v n, th ng 
tin v tr o th u u ph i th ng o ng kh i r ng r i theo quy nh 
Đả ả ô ằ : y l m ti u r t qu n tr ng trong u th u Trong 
to n qu tr nh th hiện u t u th u, ph i h t s t n tr ng quy n l i n 
li n qu n M i th nh vi n t h u t n nh th u, tổ h t v n thu th 
hiện m t ph n ng việ u th u u nh ẳng v i nh u tr ph p lu t Mỗi n 
quy n v tr h nhiệm quy nh Ch u t kh ng ph p ho r ng m nh l ng i 
quy n o nh t mu n l m g th l m, mu n ho i tr ng th u th ho Nh th u kh ng l i 
 ng qu n hệ th n thi t, ho nh ng t ng v t h t i v i th nh vi n tổ huy n gi 
 u th u l m s i lệ h Q T theo h ng l i ho m nh 
75 
Bả ả ả ô : Hiệu qu ng t u th u h nh l việ s 
d ng m t h hiệu ngu n ti n Nh n Việ s ng ngu n ti n Nh n 
 th m ng l i hiệu qu ngắn h n ho n v hiệu qu i h n v kinh t - x h i 
Hiệu qu ngắn h n l g i th u u th hiện o m h t l ng trong ph m vi ngu n 
ng n s h ki n sẽ o m t nh kh n 
Hiệu qu i h n v m t kinh t th ễ ng nh n nh n v nh gi th ng qu h t l ng 
h ng ho , ng tr nh, h v ng v i s ti n ỏ r v h nh ng tr nh, nh m y, h v , 
các chính s h t o l p sẽ t ng t o r ngu n thu m i, gi tr th ng 
 ho t n Hiệu qu x h i th nh n nh n qu kh nh nh t o th m nhi u ng ăn 
việ l m, n ng o m s ng n , t o iện m o m i ho m t kinh t t n th ng 
qu ng tr nh k t u h t ng kinh t x h i n ng p, i thiện sẽ l nh ng ng 
l thu h t u t n ngo i, t o m i tr ng th ng tho ng ho ho t ng u t - 
kinh doanh. 
 , ố ũ : M ti u ti p theo u th u l lo i tr th m 
nh ng y l m ti u v t nh l u i, v t nh p h tr mắt v Việt n m ký 
v o ng qu t v h ng th m nh ng C th n i r ng, th m nh ng l m t trong nh ng 
 ăn ệnh ễ nguy n y sinh trong qu tr nh mu sắm ng v ng qu , t i s n l 
Nh n , hung, thu s h u to n n, iệt trong l nh v x y lắp, x y ng gi o 
th ng, l nh v mu sắm ng l ng v n u t th ng r t l n 
4.1.2. T ì 
Quá tr nh tổ h u th u mu sắm thi t th hiện theo m t tr nh t nh t nh o 
quy h u th u quy nh Hiện n y, việ tổ h u th u th hiện theo tr nh t s u: 
1. S tu n n t u ( ếu có) 
Việ s tuy n nh th u th hiện theo quy nh s u y: 
- Việ s tuy n nh th u th hiện tr khi tổ h u th u nh m h n nh 
th u năng l v kinh nghiệm theo y u u g i th u m i th m gi u th u; i v i 
 g i th u mu sắm h ng ho , g i th u EPC gi g i th u t trăm tỷ ng tr l n, g i 
th u x y lắp gi g i th u t h i trăm tỷ ng tr l n ph i ti n h nh s tuy n; 
Tr nh t th hiện s tuy n o g m l p h s m i s tuy n; th ng o m i s tuy n; ti p 
nh n v qu n lý h s s tuy n; nh gi h s s tuy n; tr nh v ph uyệt k t qu s 
tuy n; th ng o k t qu s tuy n; 
- Ti u huẩn nh gi h s s tuy n ph i n u trong h s m i s tuy n theo m u h 
s m i s tuy n o Ch nh ph quy nh o g m ti u huẩn v năng l k thu t, ti u huẩn 
v năng l t i h nh v ti u huẩn v kinh nghiệm 
76 
2. Lập ồ s m t u 
H s m i th u l p theo m u o Ch nh ph quy nh v o g m n i ung s u y: 
- Y u u v m t k thu t 
+ i v i g i th u h v t v n, o g m y u u v ki n th v kinh nghiệm huy n 
m n i v i huy n gi i u kho n th m hi u ; 
+ i v i g i th u mu sắm h ng h , o g m y u u v ph m vi ung p, s l ng, h t 
l ng h ng ho x nh th ng qu t nh, th ng s k thu t, ti u huẩn ng nghệ, 
ti u huẩn s n xu t, th i gi n o h nh, y u u v m i tr ng v y u u n thi t kh ; 
+ i v i g i th u x y lắp, o g m y u u theo h s thi t k k thu t kèm theo ng ti n 
l ng, h n k thu t v y u u n thi t kh ; 
- Y u u v m t t i h nh, th ng m i, o g m hi ph th hiện g i th u, gi h o 
v i u gi hi ti t, i u kiện gi o h ng, ph ng th v i u kiện th nh to n, ngu n t i 
 h nh, ng ti n th u v i u kho n n u trong i u kiện hung v i u kiện th 
h p ng 
- Ti u huẩn nh gi , y u u qu n tr ng, i u kiện u i n u , thu , o hi m v 
y u u kh 
3. t n Hồ s m t u 
H s m i th u ph t h nh ho nh th u th m gi u th u r ng r i, ho nh th u 
theo danh sách m i th m gi u th u h n h ho ho nh th u v t qu 
s tuy n 
Tr ng h p h s m i th u n s ổi s u khi ph t h nh th ph i th ng o n nh th u 
 nh n h s m i th u t i thi u m i ng y tr th i i m ng th u 
4. T ếp n ận v quản lý ồ s t u 
C h s th u n p theo y u u h s m i th u ph i n m i th u ti p nh n v 
qu n lý theo h qu n lý h s "M t" 
5. ở t u 
Việ m th u ph i ti n h nh ng kh i ng y s u th i i m ng th u i v i h s 
 th u n p theo y u u h s m i th u 
Th ng tin h nh n u trong h s th u t ng nh th u ph i ng trong uổi m 
th u, ghi l i trong i n n m th u h ký x nh n i iện n m i th u, i 
 iện nh th u v i iện qu n li n qu n th m 
4.1.3. ì 
1. Đấu t u rộn rã 
77 
 h nh th u th u kh ng h n h s l ng nh th u th m gi u th u Tr khi ph t 
h nh h s m i th u, n m i th u ph i th ng o m i th u ăng t i tr n t o v u 
th u v tr ng th ng tin iện t v u th u qu n qu n lý nh n v u th u B n 
m i th u ph i ung p h s m i th u ho nh th u nhu u th m gi u th u Trong 
h s m i th u kh ng n u t i u kiện n o nh m h n h s th m gi nh th u 
ho nh m t o l i th ho m t ho m t s nh th u g y r s nh tr nh kh ng nh ẳng 
2. Đấu t u ạn c ế 
 u th u h n h p ng trong tr ng h p s u y: 
- Theo y u u nh t i tr n ngo i i v i ngu n v n s ng ho g i th u; 
- G i th u y u u o v k thu t ho k thu t t nh th ; g i th u t nh h t 
nghi n u, th nghiệm m h m t s nh th u kh năng p ng y u u g i th u 
 hi th hiện u th u h n h , ph i m i t i thi u năm nh th u x nh l năng 
l v kinh nghiệm th m gi u th u; tr ng h p th t t h n năm nh th u, h u t 
ph i tr nh ng i thẩm quy n xem x t, quy t nh ho ph p ti p t tổ h u th u h n 
 h ho p ng h nh th l h n kh 
3. C ỉ n t u 
 Ch nh th u p ng trong tr ng h p s u y: 
S t kh kh ng o thi n t i, h h , s n khắ ph ng y th h u t ho 
qu n h u tr h nhiệm qu n lý ng tr nh, t i s n h nh ng y nh th u th 
hiện; trong tr ng h p n y h u t ho qu n h u tr h nhiệm qu n lý ng tr nh, t i 
s n ph i ng v i nh th u h nh ti n h nh th t h nh th u theo quy nh 
trong th i h n kh ng qu m i lăm ng y k t ng y h nh th u; 
G i th u o y u u nh t i tr n ngo i; 
G i th u thu n m t qu gi ; n p h v l i h qu gi , n ninh n to n năng 
l ng o Th t ng Ch nh ph quy t nh khi th y n thi t; 
G i th u mu sắm lo i v t t , thi t ph h i, uy tu, m r ng ng su t thi t , 
 y huy n ng nghệ s n xu t m tr mu t m t nh th u ung p v kh ng 
th mu t nh th u ung p kh o ph i o m t nh t ng th h thi t , ng 
nghệ; 
G i th u h v t v n gi g i th u i năm trăm triệu ng, g i th u mu sắm h ng 
h , x y lắp gi g i th u i m t tỷ ng thu n u t ph t tri n; g i th u mu sắm 
h ng h gi g i th u i m t trăm triệu ng thu n ho to n mu sắm th ng 
xuy n; tr ng h p th y n thi t th tổ h u th u 
78 
 h n nh th u 
 hi th hiện h nh th u, ph i l h n m t nh th u x nh l năng l v 
kinh nghiệm p ng y u u g i th u v ph i tu n th quy tr nh th hiện h nh 
th u o Ch nh ph quy nh 
 Tr khi th hiện h nh th u, to n i v i g i th u ph i ph uyệt theo 
quy nh 
4. u s m tr c t ếp 
Mu sắm tr ti p p ng khi h p ng i v i g i th u n i ung t ng t ký 
tr kh ng qu s u th ng 
Khi th hiện mu sắm tr ti p, m i nh th u tr l h n th ng qu u 
th u th hiện g i th u n i ung t ng t 
 n gi i v i n i ung thu g i th u p ng mu sắm tr ti p kh ng v t n 
gi n i ung t ng ng thu g i th u t ng t ký h p ng tr 
 p ng mu sắm tr ti p th hiện g i th u t ng t thu ng m t n ho 
thu n kh 
5. C o n cạn tr n tron mu s m n ó 
Ch o h ng nh tr nh p ng trong tr ng h p i u kiện s u y: 
- G i th u gi g i th u i h i tỷ ng; 
- N i ung mu sắm l nh ng h ng ho th ng ng, sẵn tr n th tr ng v i t nh k 
thu t ti u huẩn ho v t ng ng nh u v h t l ng 
 hi h o h ng nh tr nh, ph i g i y u u h o h ng ho nh th u Nh th u g i o gi 
 n n m i th u m t h tr ti p, ng f x ho qu ng u iện i v i mỗi g i th u 
ph i t i thi u o gi t nh th u kh nh u 
6. T t c ện 
H nh th t th hiện p ng trong tr ng h p h u t l nh th u năng l 
v kinh nghiệm th hiện g i th u thu o m nh qu n lý v s ng 
 hi p ng h nh th t th hiện, to n ho g i th u ph i ph uyệt theo quy nh 
 n v gi m s t việ th hiện g i th u ph i l p v i h u t v tổ h v t i h nh 
7. L c ọn n t u tron tr n ợp ặc ệt 
Tr ng h p g i th u th ri ng iệt m kh ng th p ng h nh th l h n nh 
th u th h u t ph i l p ph ng n l h n nh th u, o m m ti u nh tr nh v 
hiệu qu kinh t tr nh Th t ng Ch nh ph xem x t, quy t nh 
4.1.4. 
1. n t ức ấu t u một tú ồ s 
79 
 p ng i v i h nh th u th u r ng r i v u th u h n h ho g i th u mu sắm 
hàng hóa, x y lắp, g i th u EPC Nh th u n p h s th u g m xu t v k thu t v 
xu t v t i h nh theo y u u h s m i th u Việ m th u ti n h nh m t l n 
2. n t ức ấu t u tú ồ s 
 p ng i v i u th u r ng r i v u th u h n h trong u th u ung p h v 
t v n Nh th u n p xu t v k thu t v xu t v t i h nh ri ng iệt theo y u u h 
s m i th u Việ m th u ti n h nh h i l n; trong , xu t v k thu t sẽ m 
tr nh gi , xu t v t i h nh t t nh th u xu t k thu t nh 
gi l p ng y u u m s u nh gi tổng h p Tr ng h p g i th u y u u k 
thu t o th xu t v t i h nh nh th u t s i m k thu t o nh t sẽ m 
xem x t, th ng th o 
3. n t ức ấu t u oạn 
 p ng i v i h nh th u th u r ng r i, u th u h n h ho g i th u mu sắm 
h ng h , x y lắp, g i th u EPC k thu t, ng nghệ m i, ph t p, ng v th 
hiện theo tr nh t s u y: 
- Trong gi i o n m t, theo h s m i th u gi i o n m t, nh th u n p xu t v k 
thu t, ph ng n t i h nh nh ng h gi th u; tr n s tr o ổi v i t ng nh th u 
th m gi gi i o n n y sẽ x nh h s m i th u gi i o n h i; 
- Trong gi i o n h i, theo h s m i th u gi i o n h i, nh th u th m gi gi i o n 
m t m i n p h s th u gi i o n h i o g m: xu t v k thu t; xu t v t i 
 h nh, trong gi th u; iện ph p o m th u 
4.2. Nội dun ồ s mời t ầu mua s m t i t bị 
H s m i th u n y p ng ho g i th u mu sắm h ng h o g m ph t ng th y 
th , t i liệu k thu t v h v k thu t kèm theo n u n thu ph m vi i u 
 h nh u t u th u khi th hiện h nh th u th u r ng r i, u th u h n h trong 
n v qu t hi th hiện h nh th l h n nh th u kh , h u t th s 
 ổi, ổ sung m t s n i ung M u n y p ng ho ph h p i v i n s 
 ng v n ODA, n u nh t i tr h p thu n th p ng theo M u n y, ho th s 
 ổi, ổ sung m t s n i ung theo y u u nh t i tr 
 hi l p h s m i th u n ăn v o t nh h t t ng g i th u m r y u u tr n 
 s m o nguy n tắ nh tr nh, ng ng, minh h v hiệu qu kinh t ; kh ng 
 r i u kiện nh m h n h s th m gi nh th u ho nh m t o l i th ho m t 
ho m t s nh th u g y r s nh tr nh kh ng nh ẳng. 
80 
H s m i th u l n i ung m ng t nh h ng n sẽ ng i s ng th h t y theo 
y u u v t nh h t t ng g i th u 
4.2.1. Yê 
1. C ỉ ẫn ố vớ n t u 
B n m i th u ph i ung p th ng tin v g i th u ho nh th u th m gi u th u m t 
 h minh h, o g m th ng tin: 
- T n g i th u, n i ung g i th u 
- Th i gi n th hiện h p ng 
- Ngu n v n th hiện g i th u 
- i u kiện th m gi u th u o m nh tr nh trong u th u 
- T nh h p lệ h ng h : T t h ng h oi l h p lệ n u xu t x rõ r ng, h p 
pháp, Xu t x h ng h hi u l qu gi ho v ng l nh thổ m h ng h kh i 
th , tr ng, nh t , s n xu t, h t o ho t i th ng qu việ h i n, lắp r p, h t o ổ 
sung t o th nh m t s n phẩm ng nh n v m t th ng m i nh ng s kh iệt 
 ng k v n h t so v i hi ti t u th nh n 
- Chi ph th u: Nh th u ph i h u m i hi ph li n qu n n qu tr nh th m gi u th u, 
k t khi nh n HSMT ho n khi th ng o k t qu u th u, ri ng i v i nh th u tr ng 
th u t nh n khi ký h p ng 
- Gi i th h l m rõ HSMT: Trong tr ng h p n thi t, n m i th u tổ h h i ngh ti n u 
th u tr o ổi v nh ng n i ung trong HSMT m nh th u th y h rõ N i ung tr o 
 ổi sẽ n m i th u ghi l i th nh văn n l m rõ HSMT g i ho t t nh th u nh n 
HSMT 
- H ng n nh th u huẩn H s th u 
- H ng n n p H s th u 
- M th u v nh gi H s th u 
2. Bản ữ l ệu ấu t u 
B ng liệu u th u o g m n i ung hi ti t g i th u theo m t s M t ng ng 
trong Ch n i v i nh th u N u t k s kh iệt n o so v i n i ung t ng ng 
trong Ch n nh th u th ăn v o n i ung trong B ng n y 
81 
M ho n N i ung 
1 1 - T n g i th u: __________ 
- T n n: __________ 
- N i ung ung p h y u: _______ 
 2 Th i gi n th hiện h p ng: _______________ 
2 Ngu n v n th hiện g i th u: ____________ 
3 1 T h h p lệ nh th u: __________________ 
 4 B o m nh tr nh trong u th u: __________________ 
4 1 Yêu u kh v t nh h p lệ h ng h : _________________ 
6 2 - h n m i th u: ______ [ êu c ỉ ên m t u] 
- Th i gi n nh n văn n y u u gi i th h l m rõ HSMT kh ng 
mu n h n ____ ng y tr th i i m ng th u 
7 T i liệu s ổi HSMT n u sẽ n m i th u g i n t t nh 
th u nh n HSMT tr th i i m ng th u t i thi u ______ ng y 
8 Ng n ng s ng: _______________________ 
9 6 C n i ung kh :__________________ 
10 Th y ổi t h th m th u:__________________ 
11 T i liệu, gi y t h ng minh t h h p lệ ng i y 
quy n:_______________________ 
12 3 C ph n g i th u: __________________ 
 4 Trong i u gi , nh th u ph i ph n t h n i ung u th nh gi h o 
theo y u u s u: ______________________ 
 5 In oterms năm __________________________________ 
13 ng ti n th u: __________________________________ 
14 1 T i liệu h ng minh t h h p lệ nh th u: ________ 
 2 C t i liệu kh h ng minh năng l v kinh nghiệm nh th u: 
_______________________________________ 
15 2 T i liệu h ng minh s p ng h ng h : __________ 
16 1 N i ung y u u v o m th u: 
- H nh th o m th u: ___________________________ 
- Gi tr v ng ti n o m th u: __________________ 
- Th i gi n hiệu l o m th u: _____ ng y k t th i i m 
 ng th u 
82 
 3 Th i gi n ho n tr o m th u ho nh th u kh ng tr ng th u: Trong 
vòng ___ ng y k t ng y th ng o k t qu u th u 
17 1 Th i gi n hiệu l HSDT l _____ ng y k t th i i m ng th u 
18 1 S l ng HSDT ph i n p: 
- 01 n g ; v 
- ____ n h p 
19 1 C h tr nh y th ng tin tr n t i ng HSDT: _______ 
20 1 Th i i m ng th u: ___ gi , ng y ___ th ng ___ năm ____ 
23 1 Việ m th u sẽ ti n h nh ng kh i v o l ___ gi , ng y ___ th ng 
___ năm ___, t i __________ 
25 1 h C y u u kh : ______________ 
 2 HSDT nh th u sẽ lo i ỏ n u kh ng p ng m t trong các 
 i u kiện ti n quy t s u: _____________ 
 Nh th u kh ng t n trong nh s h mu HSMT, tr tr ng h p th y 
 ổi t h th m th u quy nh t i M 10 Ch ng I; 
 Nh th u kh ng o m t h h p lệ theo y u u n u t i M 3 v 
kho n 1 M 14 Ch ng I, c ẳn ạn: k ôn có ản c p ấ c ứn 
n ận n ký k n o n , k ôn ạc to n k n tế ộc lập...; 
 h ng o m th u ho o m th u nh ng kh ng h p 
lệ theo quy nh t i kho n 2 M 16 Ch ng I; 
 h ng n g HSDT; 
 n th u kh ng h p lệ theo quy nh t i M 11 Ch ng I; 
e Hiệu l HSDT kh ng o m y u u theo quy nh trong HSMT; 
g HSDT tổng gi th u kh ng nh, h o th u theo nhi u m gi 
ho gi kèm i u kiện g y t l i ho h u t ; 
h Nh th u t n trong h i ho nhi u HSDT v i t h l nh th u h nh 
 nh th u l p ho th nh vi n trong li n nh ; 
i Nh th u vi ph m m t trong h nh vi m trong u th u theo quy 
 nh t i i u 12 u t u th u; 
30 ng ti n quy ổi l ng Việt N m theo tỷ gi o ng n h ng ______ ng 
 v o ng y ______ 
36 2 Nh th u ph i g i văn n h p thu n v o th ng th o, ho n thiện h p 
 ng trong vòng ___ ng y k t ng y nh n th ng o tr ng th u 
83 
38 2 h nh n n ki n ngh : 
 h n m i th u: __________ 
 h h u t : __________ 
 h ng i quy t nh u t : ___________ 
 3 B ph n th ng tr H i ng t v n:_______________ 
39 5 Quy nh kh : ______ 
3. T êu c u n n v nộ un c n n 
Ti u huẩn nh gi o g m TC G v năng l v kinh nghiệm nh th u tr ng h p 
kh ng p ng s tuy n , TC G v m t k thu t, n i ung x nh gi nh gi Tr ng h p 
g i th u th hiện s tuy n, n m i th u n y u u nh th u khẳng nh l i th ng 
tin v năng l , kinh nghiệm m nh th u k kh i trong h s s tuy n 
C TC G v kinh nghiệm v năng l nh th u s ng theo ti u h “ t”, 
“kh ng t” Nh th u ph i “ t” 3 n i ung v kinh nghiệm, năng l s n xu t v kinh 
 o nh, năng l t i h nh th nh gi l p ng y u u v kinh nghiệm v năng l 
TC G v m t k thu t: T y theo t nh h t, y u u g i th u m s ng ph ng ph p 
 h m i m ho ph ng ph p nh gi theo ti u h " t", "kh ng t" i v i g i th u quy 
m nhỏ p ng ph ng ph p nh gi theo ti u h " t", "kh ng t" i v i g i th u 
ODA th p ng theo ph ng ph p nh gi o nh t i tr quy nh 
TC G ph i ng kh i trong HSMT Trong qu tr nh nh gi HSDT ph i tu n th TC G n u 
trong HSMT, kh ng th y ổi, ổ sung t k n i ung n o 
4. B u mẫu t u 
84 
BIỂU MẪU DỰ THẦU 
ĐƠN DỰ THẦU 
_____, ng y ____ th ng ____ năm ______ 
 nh g i: _______________ [ tên ên m t u] 
 s u y g i l n m i th u 
S u khi nghi n u h s m i th u v văn n s ổi h s m i th u s ___ [ số 
củ v n ản s ổ , nếu có] m h ng t i nh n , h ng t i, _____[ tên n t u], 
 m k t th hiện g i th u _____ [ tên ó t u] theo ng y u u h s m i th u 
v i tổng s ti n l _____ [ tr ằn số, ằn c ữ v ồn t n t u](1) ng v i 
 i u gi kèm theo Th i gi n th hiện h p ng l ____ [ t n t c ện tất cả c c 
côn v ệc t eo êu c u củ ó t u]. 
N u h s th u h ng t i h p nh n, h ng t i sẽ th hiện iện ph p o 
 m th hiện h p ng theo quy nh t i M 37 Ch ng I v i u 3 i u kiện hung 
h p ng trong h s m i th u 
H s th u n y hiệu l trong th i gi n ___ ng y, k t ___ gi , ngày ___ tháng 
___ năm _____ [ t m ón t u]. 
 Đại diện ợp p p của n à t ầu(2) 
[ tên, c ức n , ký tên v ón ấu(3)] 
4.2.2. Yê 
1. ạm v cun cấp 
B n m i th u liệt k hi ti t nh m h ng h y u u ung p Trong n 
n u rõ nh m h ng h v i s l ng, h ng lo i y u u v m t , iễn gi i hi ti t 
 n u th y n thi t 
Bi u ph m vi ung p h ng h : 
TT Dan mục àn óa M iệu Đ n vị Số l ợn Mô tả Ghi chú 
1 
2 
3 
2. T ến ộ cun cấp 
Ti n y u u ung p n n m i th u l p th nh i u, trong n u rõ t n h ng h 
v i s l ng y u u, i m v ti n ung p th H ng h th y u u 
 ung p th nh m t ho nhi u t kh nh u t y theo y u u g i th u. 
85 
Bi u ti n ung p 
TT Dan mục àn óa Đ n vị Số l ợn Ti n ộ 
cun cấp 
Địa iểm 
cun cấp 
1 
2 
3 
3. Yêu c u v mặt kỹ t uật 
Y u u v m t k thu t o g m y u u k thu t m ng t nh k thu t thu n t y v y u 
 u kh li n qu n n việ ung p h ng h tr gi Y u u v m t k thu t ph i 
n u y , rõ r ng v th l m s ho nh th u l p HSDT 
 m o m ti u nh tr nh, ng ng, minh h v hiệu qu kinh t trong u th u, 
to n y u u v m t k thu t ph i x y ng tr n s quy t nh u t , k 
ho h u th u v t i liệu h ng n kèm theo, quy nh ph p lu t v u th u Trong 
y u u v m t k thu t kh ng r i u kiện nh m h n h s th m gi nh 
th u ho nh m t o l i th ho m t ho m t s nh th u g y r s nh tr nh kh ng nh 
 ẳng, ng th i ng kh ng r y u u qu o n n l m tăng gi th u, không 
 n u y u u v nh n hiệu, xu t x th h ng h 
Tr ng h p iệt n thi t ph i n u nh n hiệu, t l m t nh s n xu t n o , ho 
h ng h t m t qu gi ho v ng l nh thổ n o th m kh o, minh h ho y u u v 
m t k thu t h ng h th ph i ghi kèm theo m t “ho t ng ng” s u nh n hiệu, 
 t l ho xu t x n u r v quy nh rõ kh i niệm t ng ng ngh l t nh k thu t 
t ng t , t nh năng s ng l t ng ng v i h ng h n u kh ng t o nh 
h ng ho m t s n phẩm ho ho m t nh th u n o 
Y u u v m t k thu t o g m n i ung n nh s u: 
 Gi i thiệu hung v n v g i th u 
M n y n u th ng tin t m tắt v n v v g i th u nh i m th hiện n, quy m 
 n, y u u v ung p h ng h thu g i th u, th i gi n th hiện g i th u v 
nh ng th ng tin kh t y theo t nh h t v y u u g i th u 
 Y u u k thu t 
Y u u k thu t o g m y u u k thu t hung v y u u k thu t hi ti t i v i h ng h 
thu ph m vi ung p g i th u 
Y u u k thu t hung l y u u v h ng lo i, ti u huẩn h ng h qu gi v qu t 
 ng nh n , y u u v ki m tr , th nghiệm, ng g i, v n huy n, i u kiện kh 
86 
h u t i n i h ng h s ng T y thu v o s ph t p h ng h , y u u k 
thu t hung n u ho t t h ng h ho ho t ng lo i h ng h ri ng iệt 
Y u u k thu t th nh t nh năng, th ng s k thu t, n vẽ, t l , th ng s o 
h nh n u ho t ng lo i h ng h hi n u y u u, th ng s k thu t th 
m t i h nh th ng i u 
4.2.3. Yê ợ ồ 
1. Đ u k ện c un củ ợp ồn 
- Gi i th h t ng : B n m i th u ph i gi i th h t ng trong H s m i th u: H p ng, gi 
h p ng, h ng h , h u t , nh th u v nh th u ph 
- Nguy n tắ p ng: i u kiện hung sẽ p ng y , tr khi quy nh kh 
 quy nh th t i i n n th ng th o, ho n thiện h p ng gi h i n 
- Ng n ng s ng trong h p ng: H p ng v t i liệu gi o h li n qu n n h p 
 ng vi t ng ng n ng nh quy nh t i th trong H s m i th u 
- u t p ng: H p ng hi u v p ng theo ng ph p lu t hiện h nh Việt N m 
- B o m th hiện h p ng: Nh th u ph i th hiện iện ph p o m th hiện h p 
 ng theo n i ung y u u m o ngh v v tr h nhiệm m nh trong việ th 
hiện h p ng 
- H nh th h p ng: H nh th h p ng theo quy nh hung t i t i i u kiện th 
 CT h p ng 
- Nh th u ph : Nh th u ký k t h p ng v i nh th u ph trong nh sách các nhà 
th u ph n u trong CT th hiện m t ph n ng việ n u trong H s th u Việ s 
 ng nh th u ph sẽ kh ng l m th y ổi ngh v nh th u Nh th u ph i h u tr h 
nhiệm tr h u t v s l ng, h t l ng, ti n ung p h ng h v ngh v 
kh i v i ph n việ o nh th u ph th hiện 
- D nh m h ng h theo h p ng: D nh m h ng h theo h p ng l m t ph n 
kh ng t h r i h p ng n y, o g m lo i h ng h m nh th u ph i ung p v 
 n gi lo i h ng h 
- Gi h p ng: Gi h p ng nh th u v Ch u t th ng nh t th ng qu th ng th o, 
ho n thiện h p ng tr n s ph h p v i gi tr ng th u uyệt v ghi th trong 
h p ng 
- Thu : C y u u v thu quy nh t i CT 
- i u h nh gi h p ng: i u h nh gi h p ng p ng ho ph n ng việ p 
 ng h nh th n gi N i ung i u h nh, ph ng ph p v th i gi n t nh i u h nh, s 
 liệu u v o t nh i u h nh gi quy nh t i CT. 
87 
- T m ng: Ch u t t m ng ho nh th u theo n i ung quy nh trong CT 
- Thanh toán: Ch u t th nh to n ho nh th u theo n i ung quy nh trong CT 
- Hiệu h nh, ổ sung h p ng: Việ hiệu h nh, ổ sung h p ng th th hiện 
trong tr ng h p nh th y ổi n vẽ, thi t k ng nghệ ho y u u k thu t i v i 
tr ng h p h ng h ung p theo h p ng m ng t nh h ng t h ng s n xu t 
 ho ri ng Ch u t 
- Th y ổi th i gi n th hiện h p ng: Ch u t v nh th u sẽ th ng th o v việ gi h n 
th i gi n th hiện h p ng trong nh ng tr ng h p s u y nh h u t kh ng h p thu n 
nh th u ph ngo i nh s h nh th u ph m kh ng lý o h nh ng; Nh th u g p kh 
khăn g y h m hễ trong việ th hiện h p ng; C tr ng h p kh m t trong CT 
- B i th ng thiệt h i v ph t o vi ph m h p ng: Tr tr ng h p t kh kh ng, n u nh 
th u kh ng th hiện m t ph n h y to n n i ung ng việ theo h p ng trong th i h n 
nêu trong h p ng ho trong kho ng th i gi n Ch u t gi h n th Ch u t 
th kh u tr v o gi h p ng m t kho n ti n i th ng thiệt h i n u ho m t kho n ti n 
ph t t ng ng v i gi tr ph n trăm n i ung ng việ t nh ho mỗi tu n lễ h m ho m t 
kho ng th i gi n n o ho n khi n i ung ng việ trong h p ng th hiện nh 
quy nh trong CT CT sẽ quy nh m t i kho n kh u tr n y 
- Ch m t h p ng: Ch u t th h m t h p ng n u nh th u vi ph m n 
v h p ng nh s u nh nh th u kh ng th hiện m t ph n ho to n n i ung ng việ 
theo h p ng trong th i h n n u trong h p ng ho trong kho ng th i gi n Ch u 
t gi h n; Nh th u ph s n, gi i th ; C h nh vi kh n u t i CT 
- Xu t x h ng h : Xu t x h ng h ung p theo h p ng ph i rõ r ng, 
h p ph p, ph h p v i y u u HSMT 
- Ti u huẩn h ng h : H ng h ung p theo h p ng n y ph i tu n th quy nh v 
ti u huẩn n u trong CT 
- B n quy n: Nh th u ph i ho n to n h u tr h nhiệm v m i thiệt h i ph t sinh o việ 
khi u n i n th v việ vi ph m n quy n s h u tr tuệ li n qu n t i h ng h m 
nh th u ung p ho Ch u t 
- i m tr v th nghiệm h ng h : Ch u t ho i iện Ch u t quy n ki m 
tr , th nghiệm h ng h ung p khẳng nh h ng h t nh k thu t ph 
h p v i y u u h p ng 
- ng g i h ng h : Nh th u sẽ ph i ng g i h ng h ng y u u n u t i CT ph 
h p v i t ng lo i ph ng tiện v n huy n huy n h ng h t n i xu t h ng t i i m 
gi o h ng quy nh Việ ng g i ph i m o h ng h kh ng h hỏng o v h m 
88 
trong khi v n huy n v t ng kh m i tr ng h th v tr ng l ng 
 mỗi kiện h ng ph i t nh n i u kiện v n huy n nh kho ng h, ph ng tiện v n 
 huy n, i u kiện s h t ng t n i xu t h ng t i i m gi o h ng quy nh 
- B o hi m: H ng h ung p theo h p ng ph i o hi m y ng ng ti n 
th t o huy n ổi ắp nh ng m t m t, tổn th t t th ng trong qu tr nh s n xu t, 
v n huy n, l u kho v gi o h ng theo nh ng n i ung quy nh trong CT. 
- B o h nh: Nh th u o m r ng h ng h ung p theo h p ng l m i, h s 
 ng, m o h t l ng theo ti u huẩn h t o, tr khi quy nh kh trong CT 
Ngo i r , nh th u ng ph i o m r ng h ng h ung p theo h p ng sẽ kh ng 
 khuy t t t n y sinh th n n nh ng t l i trong qu tr nh s ng nh th ng 
 h ng h 
- Gi i quy t tr nh h p: Nh th u v Ch u t tr h nhiệm gi i quy t tr nh h p ph t 
sinh gi h i n th ng qu th ng l ng, hò gi i N u tr nh h p kh ng th gi i quy t 
 ng th ng l ng, hò gi i trong th i gi n quy nh trong CT k t ng y ph t sinh tr nh 
 h p th t k n n o ng u th y u u việ tr nh h p r gi i quy t theo h 
 x nh trong CT 
2. ẫu ợp ồn 
HỢP ĐỒNG (1) 
( ă ả ợ ồ hàng hóa) 
____, ng y ____ th ng ____ năm ____ 
H p ng s : _________ 
G i th u: ____________ [ tên ó t u] 
Thu n: _________ [ tên n] 
- Căn (2) ___(Bộ luật D n s số 33/2005/QH11 n 14/6/2005 củ Quốc ộ ); 
- Căn (2)____(Luật Đấu t u số 61/2005/QH11 n 29/11/2005 củ Quốc ộ ); 
- Căn (2)____( n số 58/2008/ Đ-C n 05/5/2008 củ C ín p ủ v ớn 
 ẫn t n Luật Đấu t u v l c ọn n t u n t eo Luật n ); 
- Căn Quy t nh s ____ ng y ____ th ng ____ năm ____ ____ v việ ph 
 uyệt k t qu u th u g i th u ____ v th ng o tr ng th u s ____ ng y ____ th ng ____ 
năm ____ n m i th u; 
- Căn i n n th ng th o, ho n thiện h p ng n m i th u v nh th u 
tr ng th u ký ng y ____ th ng ____ năm ____; 
Ch ng t i, i iện ho n ký h p ng, g m : 
Ch u t s u y g i l B n A 
89 
T n Ch u t [ tên C ủ u t ]: _______________________________ 
 h : _______________________________________________________ 
 iện tho i: _____________________________________________________ 
Fax: __________________________________________________________ 
E-mail: ________________________________________________________ 
T i kho n: _____________________________________________________ 
M s thu : ____________________________________________________ 
 i iện l ng/ : ______________________________________________ 
Ch v : ______________________________________________________ 
Gi y y quy n ký h p ng s ____ ng y ____ th ng ____ năm ____ (tr n ợp ợc 
ủ qu n). 
Nh th u s u y g i l B n B 
T n nh th u [ tên n t u trún t u]: __________________________ 
 h : _______________________________________________________ 
 iện tho i: _____________________________________________________ 
Fax: __________________________________________________________ 
E-mail: ________________________________________________________ 
T i kho n: _____________________________________________________ 
M s thu : ____________________________________________________ 
 i iện l ng/ : ______________________________________________ 
Ch v : ______________________________________________________ 
Gi y y quy n ký h p ng s ____ ng y ____ th ng ____ năm ____ (tr n ợp ợc 
ủ qu n). 
H i n thỏ thu n ký k t h p ng ung p h ng h v i n i ung s u: 
 i u 1 i t ng h p ng 
 i t ng h p ng l h ng h n u hi ti t t i Ph l kèm theo 
 i u 2 Th nh ph n h p ng 
Th nh ph n h p ng v th t u ti n ph p lý nh s u: 
1 Văn n h p ng kèm theo D nh m h ng h v Ph l kh ; 
2 Bi n n th ng th o, ho n thiện h p ng; 
3 Quy t nh ph uyệt k t qu u th u; 
4 i u kiện th h p ng; 
5 i u kiện hung h p ng; 
90 
6 HSDT v văn n l m rõ HSDT nh th u tr ng th u n u ; 
7 HSMT v t i liệu ổ sung HSMT n u ; 
8 C t i liệu kèm theo kh n u 
 i u 3 Tr h nhiệm Bên A 
B n A m k t th nh to n ho B n B theo gi h p ng n u t i i u 5 h p ng n y 
theo ph ng th quy nh trong i u kiện th h p ng ng nh th hiện y 
 ngh v v tr h nhiệm kh quy nh trong i u kiện hung v i u kiện th 
h p ng 
 i u 4 Tr h nhiệm B n B 
B n B m k t ung p ho B n A y lo i h ng h nh n u t i i u 1 
h p ng n y, ng th i m k t th hiện y ngh v v tr h nhiệm n u 
trong i u kiện hung v i u kiện th h p ng 
 i u 5 Gi h p ng v ph ng th th nh to n 
1 Gi h p ng: _______________ [ rõ tr ằn số, ằn c ữ v ồn t n ký 
 ợp ồn . Tr n ợp ợp ồn ợc ký ằn n u ồn t n k c n u t ì rõ 
tr ằn số v ằn c ữ củ từn ồn t n ó, ví : 100 tr ệu USD + 30 tỷ V D (một tr m 
tr ệu ôl ỹ v m tỷ ồn V ệt m)]. 
2 Ph ng th th nh to n: Th nh to n theo ph ng th n u trong i u 13 CT 
 i u 6 H nh th h p ng: ____________________________ 
[ êu c c ìn t ức ợp ồn p ù ợp vớ Đ u 6 Đ CT]. 
 i u 7 Th i gi n th hiện h p ng: _______________ 
[Ghi t n t c ện ợp ồn p ù ợp vớ k oản 2 c 1 BDL, HSDT v kết quả 
t n t ảo, o n t ện ợp ồn ữ ên]. 
 i u 8 Hiệu l h p ng 
1 H p ng hiệu l k t _____ [ c t n có ệu l c củ ợp ồn p ù 
 ợp vớ qu n tạ k oản 8 Đ u 1 Đ CT]. 
2 H p ng h t hiệu l s u khi h i n ti n h nh th nh lý h p ng theo lu t nh 
H p ng l p th nh ____ , Ch u t gi ____ , nh th u gi ____ , 
 h p ng gi tr ph p lý nh nh u 
 ẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU 
[G i tên, c ức dan , ý tên và ón 
dấu] 
 ẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ẦU TƯ 
[G i tên, c ức dan , ý tên và ón dấu] 
91 
4.3. Nội dun ồ s d t ầu mua s m t i t bị 
HSDT o nh th u huẩn ph i o g m nh ng n i ung s u: 
1 n th u theo quy nh t i; 
2 Gi th u v i u gi ; 
3 T i liệu h ng minh t h h p lệ, năng l v kinh nghiệm nh th u; 
4 T i liệu h ng minh t nh h p lệ v s ph h p p ng h ng h theo 
5 B o m th u theo quy nh t i 
6 C n i ung kh o n m i th u quy nh 
4.4. Trìn t và tiêu c uẩn n i ồ s d t ầu mua s m t i t bị 
1. ở t u 
Việ m th u ti n h nh ng kh i ng y s u th i i m ng th u theo th i gi n v 
 i m quy nh th tr s h ng ki n nh ng ng i m t v kh ng ph thu v o s 
 m t h y vắng m t nh th u m i B n m i th u th m i i iện 
qu n li n qu n n th m lễ m th u 
B n m i th u ti n h nh m l n l t HSDT t ng nh th u t n trong nh s h mu HSMT 
 o g m nh th u th y ổi t h th m th u v n p HSDT tr th i i m ng th u 
theo th t h i t n nh th u Nh th u ph i h u tr h nhiệm v h u qu ho s t l i 
n u kh ng tu n theo quy nh trong HSMT nh : nh th u kh ng ni m phong ho l m m t 
ni m phong HSDT trong qu tr nh huy n t i n m i th u, kh ng ghi ng th ng tin tr n 
t i ng HSDT theo h ng n HSDT nh th u văn n xin r t HSDT n p n p 
ri ng iệt v i HSDT v n m i th u nh n tr th i i m ng th u v HSDT nh 
th u n p s u th i i m ng th u sẽ kh ng m v tr l i nguy n tr ng ho nh 
th u 
Việ m HSDT t ng nh th u th hiện theo tr nh t nh s u: 
- i m tr ni m phong HSDT; 
- M HSDT; 
- v ghi v o i n n th ng tin h y u: 
+ T n nh th u; 
+ S l ng n g , n h p HSDT; 
+ Th i gi n hiệu l HSDT; 
+ Gi th u ghi trong n th u; 
+ Th gi m gi n u có); 
+ Gi tr , th i h n hiệu l v iện ph p o m th u; 
92 
+ Văn n ngh s ổi HSDT n u 
+ Các thông tin khác có liên quan. 
Bi n n m th u n i iện n m i th u, i iện t ng nh th u m t v i 
 iện qu n li n qu n th m ký x nh n 
S u khi m th u, n m i th u ph i ký x nh n v o t ng tr ng n g t t HSDT v 
qu n lý theo h qu n lý h s “m t” Việ nh gi HSDT ti n h nh theo n h p 
2. Đ n s ộ HSDT 
 i m tr t nh h p lệ v s y HSDT, g m: 
- T nh h p lệ n th u 
- T nh h p lệ thỏ thu n li n nh n u ; 
- T h h p lệ nh th u theo; 
- T nh h p lệ, s p ng h ng h 
- S l ng n g , n h p HSDT 
- B o m th u theo 
- Bi u gi h o 
- C y u u kh 
HSDT nh th u kh ng p ng m t trong nh ng i u kiện ti n quy t th lo i v kh ng 
 xem x t ti p 
 nh gi năng l v kinh nghiệm nh th u theo ti u huẩn nh gi v năng l v kinh 
nghiệm 
3. Đ n v mặt kỹ t uật 
B n m i th u ti n h nh nh gi v m t k thu t HSDT v t qu nh gi s 
Nh ng HSDT t y u u v m t k thu t Ch u t ph uyệt m i x nh gi 
 nh gi 
4. c n n 
B n m i th u x nh gi nh gi HSDT theo tr nh t s u y: x nh gi th u; 
s lỗi; hiệu h nh s i lệ h; huy n ổi gi ngh tr ng th u s ng m t ng ti n hung 
 n u ; hi ph v m t m t ng x nh gi nh gi 
5. S lỗ 
 i v i lỗi s h o g m nh ng lỗi o th hiện ph p t nh ng, tr , nh n, hi kh ng 
chính xác: 
- Tr ng h p kh ng nh t qu n gi n gi v th nh ti n th l y n gi l m s ph p lý 
 ho việ s lỗi; 
93 
- Tr ng h p kh ng nh t qu n gi ng gi tổng h p v ng gi hi ti t th l y ng giá chi 
ti t l m s ph p lý ho việ s lỗi 
 i v i lỗi kh : 
- C t th nh ti n i n v o m kh ng n gi t ng ng th n gi x nh ổ 
sung ng h hi th nh ti n ho s l ng; 
- hi n gi nh ng t th nh ti n ỏ tr ng th th nh ti n sẽ x nh ổ sung ng 
 h nh n s l ng v i n gi ; 
- N u m t n i ung n o i n n gi v th nh ti n nh ng ỏ tr ng s l ng th s l ng 
 ỏ tr ng x nh ổ sung ng h hi th nh ti n ho n gi n i ung 
Tr ng h p s l ng x nh ổ sung n u tr n kh v i s l ng n u trong HSMT th 
 oi l s i lệ h v ph m vi ung p v hiệu h nh 
- ỗi nh m n v : s ng u "," u phẩy th y ho u " " u h m v ng l i th 
 s l i ho ph h p theo h vi t Việt N m 
S u khi s lỗi theo nguy n tắ tr n, n m i th u sẽ th ng o ng văn n ho nh th u 
Nh th u ph i văn n th ng o ho n m i th u v việ h p nh n s lỗi n u tr n N u 
nh th u kh ng h p nh n việ s lỗi th HSDT nh th u sẽ lo i Tr ng h p 
HSDT lỗi s h v i tổng gi tr tuyệt i l n h n 10% gi th u ng sẽ lo i ỗi s 
h t nh theo tổng gi tr tuyệt i, kh ng ph thu v o việ gi th u tăng l n h y 
gi m i s u khi s a. 
6. H ệu c ỉn c c s lệc 
Hiệu h nh s i lệ h l việ i u h nh nh ng n i ung thi u ho th trong HSDT so v i 
y u u HSMT ng nh i u h nh nh ng kh iệt gi ph n HSDT; gi 
xu t k thu t v xu t t i h nh; gi on s v h vi t; gi n i ung trong n th u v 
 ph n kh HSDT 
HSDT s i lệ h v i tổng gi tr tuyệt i l n h n 10% gi th u sẽ lo i Gi tr s i 
lệ h t nh theo tổng gi tr tuyệt i, kh ng ph thu v o việ gi th u tăng lên hay 
gi m i s u khi hiệu h nh s i lệ h 
7. C u n ổ s n một ồn t n c un 
Tr ng h p ho ph p nh th u h o gi ng nhi u ng ti n kh , s ho việ 
 nh gi v so s nh HSDT, n m i th u quy ổi gi th u v ng m t ng ti n ăn 
 v o tỷ gi gi ng Việt N m v ng ti n n ngo i 
8. ặt ằn so s n HSDT 
M t ng so s nh HSDT o g m m t ng k thu t, th ng m i, t i h nh v n i 
dung khác. 
94 
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4 
1. h i niệm v m ti u u th u? 
2. Trình y tr nh t tổ h u th u mu sắm thi t ? 
3. C m y h nh th u th u? N u t n h nh th u th u? i v i mu sắm tr ng 
m y x y ng th ng p ng h nh th n o? 
4. N u ph ng th u th u? i v i mu sắm tr ng m y x y ng th ng p ng 
ph ng th n o? 
5. N u n i ung h s m i th u mu sắm thi t ? Nh ng i m n l u ý i v i nh th u? 
95 
T I LIỆU TH M KHẢO 
[1] inh t k thu t T i liệu h 2009, Th viện i h thuỷ l i 
[2] inh t u t x y ng, nh xu t n x y ng, GS TS H Nguyễn Văn Ch n, t i 
 n, 2015 
[3] Th ng t 06/2016/TT-BXD v h ng n l p v x nh hi ph u t x y ng 
công trình 
[4] Th ng t 45/2013/TT-BXD th ng t h ng n h qu n lý, s ng v tr h 
kh u h o t i s n nh 
[5] u t u th u s 43/2013/QH13 
[6] Ngh nh 63/2014/N -CP quy nh hi ti t thi h nh m t s i u lu t u th u 
v l h n nh th u 
[7] Th ng t 03/2015/TT-B H T quy nh hi ti t l p h s m i th u x y lắp 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 01_02_2017_bg_kinh_te_may_xay_dung_7778.pdf 01_02_2017_bg_kinh_te_may_xay_dung_7778.pdf