Tập hợp câu hỏi Cơ khí đại cương

Câu 18 : Xác định số vong quay trục chính khi tiện trục có đường kính D=50mm tốc độ cắt n=31,4mm/ph . A: 100v/ph B: 200v/ph C:300v/ph D:400v/ph Câu 19 : Góc nào sau đây của dao tiện ảnh hưởng đến sự thoáy phôi . A: Góc trước B: góc sau C: góc nghiêng D: Góc sắc Câu 20 : phương pháp nào sau đây không gia côg được răng bánh răng . A: Bào B: Mài C: tiện D: Phay Câu 20 : Cơ cấu chuyện động nào sau đây biến chuyện động quay liên tục thành chuyển động quay gián đoạn . A: Bánh răng B: Trục vít- Bánh vít C: Bánh răng – thanh răng D: cơ cấu bánh răng con cóc Câu 21 : Chỉ ra loại máy cắt có thực hiện chạy dao vòng . A: Tiện B: Phay C : Doa D: Khoan Câu 22 : Dụng cụ nào sau đây không khống chế được các không số hình học . A: đá mài Câu 23 : có thế dụng phương pháp gia công tiện nào sau đây để gia công lchi tiết hình cồn có l=300mm phi =30 . A: đánh lệch ụ sau Câu 24 : bộ truyền dùng trong dấu phân độ : A: trục vít – bánh vít Câu 24 : góc của tiện ảnh hượng đến sự thoát phôi . A: góc trước

docx29 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 06/01/2022 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập hợp câu hỏi Cơ khí đại cương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1 : KHÁI NIỆM CHUNG CÂU1 : kí hiệu nào sau đây có độ bóng cao nhất . A:Rz 150 B: Ra 1.5 C: Rz 60 D:Ra 20 Câu 2: chữ hoặc số nào sau đây trong kí hiệu ∅100H7 biểu thị hệ thống lỗ . A: ∅ B: 7 C: H D: ∅100 ( kí hiệu miền dung sai : 7) Câu 3: kí hiệu nào sau đây chỉ sai lệch dưới nhỏ nhất A:∅50 -0,1-0,4 B: ∅50∓0.2 C :∅50-0,3 D: ∅60∓ 0,3 Câu 4: kí hiệu nào sau đây có dung sai nhỏ nhất ? A: 100∓ 0,1 B: 200∓ 0,2 C: 120-0,50,2 D: 150-0,30,5 Câu 4+: trong các kí hiệu sau . Ký hiệu có độ sai lệch trên lớn nhất . A: ∅100-+5 B: ∅120-0,50,4 C: ∅150- +0,2 D:∅50-+0,4 Câu 5: chữ hoạc số nào sau đây trong kí hiệu ∅100∓0,5 cho biết kích thước giới hạn lớn nhất . A:∅100 B: -+ 5 C: +5 D: ∅100.5 Câu 6: kí hiệu nào sau đây chỉ độ bóng cao nhất . A: Ra 2 B: Ra 1,5 C: Ra 0,2 D: Ra 1 Câu 7 : giá trị nào sau đây độ chính xác thấp nhất . A: 150∓0,5 B: 150-0,3-0,2 C: 150-0,2-0,3 D: 150-0,2-1,5 Câu 8: chữ hoặc số trong kí hiệu sau ∅100-0,50,5 kí hiệu kí hiệu trên A: ∅99.5 B: ∅100 C:100 D:∅100.5 Câu 9: kí hiệu nào sau đây có dung sai lơn nhất . A: ∅5000,4 B:+-0,4 C:∅500,50,7 D:∅50-0,6+0 Câu 10: biểu thị nào sau đây biểu thị kích thước trên bản vẽ chế tạo máy . A: 100 B: ∅80 C:∅90-0,50,1 D: ∅100 Câu 11: kí hiệu nào sau đây chỉ độ bóng cao nhất . A: Rz150 B: Ra100 C: Rz60 D: Ra20 Lý thuyết cơ bản : Phân cấp và kí hiệu độ nhẵn bề mặt : +> Độ nhẵn bề mặt được xác định một trong hai phương pháp sau : -Sai lệch trung bình số học Ra -Chiều cao mấp mô trung bình Rz 6-> 12 trong số Ra ; 13,14 và 1-> thông số Rz Độ cứng : Sự biến đổi mạng tinh thể kim loại : Kí hiệu kỹ thuật : CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP Câu : giá trị nào sau đây cho độ cứng cao nhất A:80HRC B: 100HB C:100HRC A: nhiệt độ đông đặc B: độ bền C: độ sóng D: độ cứng Câu :yếu tố nào sau đây đánh giá tính đúc của vật liệu : Câu 1: kí hiệu nào sau đây . Ký hiệu nào chỉ Feα. Đáp án : B ( d=Feγ ; b=Feδ ) Câu 1+: ( trong khoảng nhiệt độ 20=> 700 ) sắt ở trạng thái nào dưới đây . A: Fe∝ có từ tính B: : Fe∝ không từ tính C: Feγ D:Feδ ( 20=>700 Fe∝ có từ tính ;700=>911 Fe∝ không từ tính ; 911=>1392 Feγ ; 1392 => 1539 Feδ ) Câu :loại vật liệu nào có độ dẻo cao nhất . A: thép cùng tích B: thép các bon thấp C: gang dẻo D: gang cầu Câu : yếu tố nào đánh giá cơ tính của vật liệu . A: Độ chính xác B: độ co C: độ dẻo D: độ dẻo Câu : các kí hiệu sau , kí hiệu nào loại hợp kim thép hợp kim trung bình . A: 65Mn B:65Mn2 C:10Mn2Si D: 90W18 Câu 2: các tổ chức nào sau đây của hợp kim Fe-C, tổ chức nào là hợp chất hóa học . A: Ferit B: ôstennit C: Xêmentit D: peclit Câu 3 :chỉ ra tổ chức nào chủ yếu của gang trắng . A: lêdebuarit B: Xementit C: Mactenxit D: Peclit Câu 4: chức nào sau đây là tổ chức cơ bản của gang cùng tinh : A: Peclit B: lêdeburit C: Xementit D: Ôsentit Câu : tổ chức nào có lượng cacbon thấp nhất . A: peclit B: Ôstenit C:Ferit D: Lêdeburit ( Xementit C=6,62 % ; Ôstenit (1147) C=2,14% (727) C=0,8%; Ferit (727) C=0,02% ) Câu : chỉ ra thành phần của thép sau khi tôi. A:peclit B:Mactenxit C:Ferit D:Ôstenit Câu : loại vật liệu nào hợp kim một cacbit . A: 100Mn4Cr5 B: 95w9v2 C: Bk10 D: T30k4 Câu : Trên giản đồ trạng thái Fe-C đường nào sau đây đánh dấu sự chuyển biến Ôstenit sang Perit . A: đường A B: đường Am C: đường A1 D: đường cùng tinh (1147) Câu : tổ chức nào sau đây cuae Fe-C là dung dịch đặc . A:Xementit B:Peclit C:Lêdeburit D:Ferit (Xementit : tổ hợp hóa học ; Ôstennit : dung dịch đặc xen kẽ : Ferit ; peclit : tổ chức 2 pha ; Graphit : cacbon trạng thái tự do ) Câu : giản đồ trạng thái của hợp kim biểu thị yếu tố nào sau đây ko đúng : A: nhiệt độ hợp kim B: khối lượng riêng C: pha lỏng D: pha rắn Câu : tính đúc của hợp kim nào là tốt nhất : A: thép Cacbon thấp B: gang xám C: gang dẻo D:hợp kim đồng Câu 5: các hợp kim có độ các bon như sau , loại nào là thép cùng tích . A:c=0,08 B: c=0,6 C: c=0,8 D: c=1,8 (thép cacbon thấp c0,5 ; thép cacbon cao c>0,5 ) Câu: chỉ ra thành phần của gang trước cung tinh : A: C=0,8% B: C= 1,9% C:C=3% D:C=4,6% (gang : trước cùng tinh C4,43 ) Câu : chỉ tiêu nào dưới đây không thuộc về tính đúc của hợp kim đúc . A: tính hòa tan khí B :tính bền nhiệt C: độ co gót D: tính thiên tích hạt Câu : các hợp kim Fe-C có tính đúc tốt nhất . A:C=2% B:C=0.8% C:C=6,67 % D:4,3% Câu: loại vật liệu có hàm lượng các bon cao nhất . A:GX 15-32 B:C20 C:CD100 D:CT31 Câu : vật liệu nào có tính đúc tốt nhất : A: gang cầu B: gang xám C: gang trắng D: thép cacbon Câu : trong các vật liệu sau đây loại nào là hợp kim cứng : A: CT34 B:90w9 C:100Cr3Mn4 D:T15K6 Câu : chon vật liệu có tính đúc tốt nhất . A:CD90 B:GX 15-32 C:Bk8 D:GC40-03 Câu: vật liệu nào sau đây là thép gió : A: CD130 B: 95w18v2 C: T15k6 D:12Cr3Ni2 Câu : trong vật liệu sau vật liệu có độ kéo bền cao nhất . A:GZ 46-6 B: GX 24-48 C:GC 48-3 D:GX 21-40 Câu : vật liệu nào sau đây chỉ giữ được độ cứng khi nung ở nhiệt độ dưới 250 . A: CD100 B: 9w18v2 C:T15k6 D:Bk8 Câu : trong các vật liệu sau vật liệu nào có độ bền cao nhất : A: C45 B:GX 12-32 C: C30 D: C10 Câu : vật liệu nào không có khả năng rèn được A: hợp kim nhôm B: gang rèn C : C30 D;15Mn Câu : chỉ ra vật liệu nào có khả năng giữ được độ cứng ở trên nhiệt độ 1000 ? A:90W9v2 B:75W18v2 C:T15k6 D: 100Mn2Si3 Câu : loại vật liệu có tính hàn tốt nhất : A: CT31 B:CD80A C:90w19v2 D: Gz 55-3 Câu : chỉ ra loại thép không ghỉ trong vật liệu sau : A: 90w9 B:BK3 C:15Cr13Ni9 D:15Mn Câu :trong các loại vật liệu sau vật liệu nào là hợp kim cúng 2 cacbit : A:Bk10 B:95w9v2 C:T30k4 D:12Cr8Ni3A15 Câu :trong các tổ chức dưới đây , loại nào thép các bon dụng cụ ? A:C=0,6 % B: C=0,08% C:C=1,1% D:C=4,3% Cau :kì hiệu của thép cacbon thường : A: C45 B:CT38 C:C30Mn D: CD 120A Câu : tổ chức nào của hợp kim Fe-C là hỗn hợp cơ học : A:Pêclit B: Xementit C:Ôstenit D: Ferit Câu : loại gang nào khó gia công cắt gọt nhất ; A: gang cầu B: gang xám C: gang trắng D:gang dẻo Câu : loại vật liệu nào không thể tôi được : A: C40 B:BK8 C:100Cr D:CD100 Câu:vật liệu nào sau đây có tính rèn tốt nhất ; A: C45 B:GZ 28-6 C: CD90A D:90w18v2 Câu : loại vật liệu nào có cacbon ở dạng liên kết hóa học : A: gang trắng B:gang cầu C: gang dẻo D:gang cùng tinh Câu:loại vật liệu nào sau đây là thép hợp kim . A: CT31 B: 20Cr2 C:T15k6 D: GZ 32-04 Câu : loại vật liệu nào sau đây có độ bền kéo cao nhất . A:GX 15-32 B:CT38 C:GZ 37-04 D: GC 50-2 TÓM TẮT KIẾN THỨC Sơ đồ Fe-c +> xementit: hợp chất hóa học (C=6,67%) +>ôstennit : dung dịch đặc xen kẽ (1147 =>C=2,145% ; 727=>C=0,8%) +> Ferit dung dịch đặc (727 => 0,02% ) +> Peclit : tổ chức 2 pha , hỗn hợp cơ học +> graphit :cacbon trạng thái tự do THÉP CACBON +> Thép trước cùng tích với tổ chức pherit + peclit +> thép cùng tích (C=0,8%) thép có tổ chức pelit +> C 0,5% thép cacbon trung bình ; thép cacbon cao C>0,5% Ký hiệu : TC ( cacbon thông dụng vd: CT38 GIỚ HẠN BỀN =38->49 KG/mm) +> C (thép cacbon dùng trong chế tạo các chi tiết máy vd : C45 có 0,45% C) +> CD ( các bon dụng cụ 0,7->1,3 %C vd CD80A có 0,8% ) ( A: chỉ tiêu cơ tính ,B thành phần hóa học , C cơ tính và hóa học ) GANG +>Gang trước cùng tinh C4,43% Gang trắng : xemetit ; gang xám : graphit ; Ký hiệu GX ( gang xám VD: GX 12-40 kéo=120N/mm2 , uốn 400N/mm2) +> GC ( gang cầu Vd: GC 42-12 kéo =420n/mm2; độ dãn =12%) +>GZ( gang dẻo Vd: GZ 33-8 ) HỢP KIM Thép hợp kim thấp tổng lượng <2,5 Thép hợp kim tring bình có tổng lượng 2,5->10% Thép hợp kim cao có tổng lượng >10% +> thép hợp kim dụng cụ :dộ cứng cao , chịu nhiệt và độ mài mòn cao C=0,7->1,4% nguyên tố cho vào là Cr,W,Si, Mn ;VD: 90CrSi ; 100CrWMn +> thép gió : trong tổ chức bao gồm (C,Cr,W,Co,Vanadi,Fe) ; có độ cứng cao ,bền ,chịu mài mòn , chịu nhiệt đến 650 ; có hàm lượng (8,8->19 W; 0,7->1,4 % C; 3,8->4,4 Cr,1->2,6 V, hàm lượng nhỏ Co hay Mo) Vd: 90w9v2. +> thép không ghỉ (Cr>12%) VD: 12Cr13 ;20Cr13;12Cr19Ni9 +> thép bền nóng Vd thép peclit chịu nhiệt 300->500 (04Cr9Si2) Loại bền nóng ostennit chịu nhiệt tuè 500->7000 Vd: 04Cr14ni14W2Mo HỢP CỨNG KIM Hợp kim từ cacbit (cacbit vonram ,cacbit titan ,cacbit tantan Nhóm một cacbit : Bk2 ,Bk3,Bk8, Bk10,...Bk25 VD: Bk có 8%Co và 92%WC Nhóm 2 cacbit : WC+ TiC+Co kí hiệu :T30K4 ,T15K6,T14K8 ,T5K10 VD: T15K10 có 6% Co,15%TiC,79%WC CHƯƠNG 3: XỬ LÝ BỀ MẶT CÂU 1: chọn phương pháp xử lý nhiệt nào sau đây để làm tăng độ cứng và độ bền cho thép có 0,2% C. A:thường hóa B: tôi ram C: thẩm C D:tôi ,ram,thấm C Câu 2:Mục đích của thấm C: A: Tăng độ dẻo B: tăng độ dai va chạm C:Tăng độ chịu nhiệt D: Tăng độ cứng bề mặt Câu 4: mục đích của ram cao sau khi tôi A: tăng độ thẩm B: tăng khả năng chống gỉ C:Tăng độ dai va đập D: tăng tính chịu nhiệt Câu 5:phương pháp xử lý bề mặt nào sau đây làm cho thành phần hóa học bề mặt thay đổi . A: ủ B: tôi C: ram D: thấm N Câu 6:mục đích của thấm xianua . A: hạ nhiệt độ chảy B: tăng độ dẻo C: tăng độ dai vva chạm D:tăng độ cứng và chống ăn mòn Câu 7: Phương pháp xử lý nhiêt nào sau đây để làm tăng độ cứng và độ bền cho C45 . A:Ủ B: thường hóa C: tôi và ram D:Thẩm cacbon Câu 8: Phương án nhiệt luyện nào sau đây làm cho C45 có cơ tính tổng hợp tốt nhất . A: tôi B:thường hóa C: Ram D: Tôi +Ram Câu 9:mục đích chính của phương pháp tôi : A: nâng cao độ dẻo B: nâng cao độ dai va chạm C: Nâng cao độ cứng D: nâng cao độ thẩm từ Câu 10 : phương pháp xử lý nhiệt nào sau đây làm cho bề mặt C20 cứng hơn . A: thường hóa B: thấm cacbon C: ủ hoàn toàn D:ram Câu 11:phương pháp nhiệt luyện nào sau đây làm cho C45 tăng độ cứng nhiều nhất . A:Ram B: thường hóa C: tôi D: ủ Câu 12: Trong các phương pháp nhiệt luyện dưới đây ,phương pháp nhiệt luyện nào T<Tm . A:Ủ hoàn toàn B: Ủ không hoàn toàn C:ủ khuếch tán D:thường hóa Câu 13:phương pháp xử lý nhiệt nào sau đây để khử ứng suất dư A: ủ B; thường hóa C: thấm ni tơ D: Ram Câu 14:trong các phương pháp xử lý nhiệt sau , phương pháp dùng để xử ứng suất trong thep . A: Tôi B:Thấm các bon C: Ủ D: Thấm ni tơ Câu15 : mục đích cho việc tôi thép : A: Nâng cao thẩm từ B: giảm ứng suất dư C:tăng độ cứng D: nâng cao tính lún TÓM TẮT LÝ THUYẾT +> Ủ: khử ứng lực dư ; giảm độ cứng ; tăng tính deo ,tính dai +> thường hóa :tăng tính dẻo , tính dai +> tôi làm cứng lên và bền ,độ dai giảm ; trở nên giòn ; muốn khử ứng lực và tính dòn thì tiến hành ram +> 3 cách ram –(150->300) nhiệt độ thấp -(350->450) nhiệt độ trung bình (500->680) nhiệt độ cao +> Thấm cacbon : dùng cho thép ít cacbon (0,012->0,25 %)-.(0,9->1%) : làm cứng bề mặt ,nhưng bên trong vãn dẻo dai +> Thấm Ni tơ : bề mặt có độ cứng cao và chống ăn mòn +> thấm cacbon và N ( xianua ): nâng cao độ cứng , tính chống ăn mòn và giới hạn mọi của lớp bề mặt . CHƯƠNG 4: ĐÚC Câu 1 : chọn trình tự đầy đủ và hợp lý cho quá trình sản xuất đúc trong khuôn cát. A: Nấu chảy kim loại -> làm khuôn -> rót kim loại B: Nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim -> làm khuôn C: Làm khuôn->nấu chảy hợp kim->rót hợp kim -> phá khuôn ->làm sạch->kiểm tra D:Làm khuôn -> nấu chảy hợp kim -> rót hợp kim Câu 2 : Chọn phương pháp hợp lý để đúc ống gang dài 2 m ∅0,5 không cần lõi . A: Đúc áp lực B: Đúc ly tâm đứng C:Đúc ly tâm ngang D:Đúc trong khuôn cát Câu 3 : Nhân tố nào sau đây anh hưởng trực tiếp đến tính chảy loãng của hợp kim A: Vật liệu làm khuôn B: Nhiệt độ rót C: Khối lượng riêng D: cả A và B Câu 4: Đặc tính nào dưới đây biểu thị cho phương pháp làm khuôn cát trên nền xưởng đúc . A: Khuôn kim loại B: Khuôn một hòm C: Khuôn hai hòm khuôn D:Khuôn vỏ mỏng Câu 5: Loại khuôn nào dưới đây làm giảm mạnh nhất tính chảy loảng của hợp kim đúc . A: Khuôn cát B: khuôn kim loại C: Khuôn đất sét D: Khuôn mẫu chảy Câu 6 : Loại khuôn nào sau đây có tính thông khí tốt . A: Khuôn cát tươi B: Khuôn kim loại C: Khuôn cát khô D:Khuôn cát khô Câu 7: Loại khuôn nào sau đây có tính lún tốt nhất . A: Khuôn cát B: Khuôn kim loại C: Khuôn đất sét D: Khuôn vỏ mỏng Câu 8 : Khuôn đúc nào không cần lõi mà vẫn tạo được lỗ trong vật đúc . A: Khuôn cát B: Khuôn kim loại C: Khuôn đúc áp lực D: Khuôn đúc ly tâm Câu 9: Loại khuôn nào dưới đây khi đúc làm vật liệu nguội nhanh nhất . A: Khuôn cát B: Khuôn mẫu chảy C: Khuôn đúc kim loại D: khuôn đúc liên tục Câu 10 : các thành phần nào dưới đây tạo thành lòng của bộ mẫu tạo khuôn đúc . A: Mẫu B: Mẫu đậu hơi C: Mẫu đậu ngót D:Mẫu hệ thống rót Câu 11: Đúc áp lực thích hợp với kim loại nào sau đây . A: Hợp kim nhôm B: Thép cacbon C:Gang trắng D: Thép hợp kim Câu12 : Phương pháp chế tạo phôi nào sau đây không dùng lực tác dụng . A: Dập thể tích B: Đúc trong khuôn cát C: Hàn điện tiếp xúc D: Cán kim loại Câu 14 : Loại khuôn nào sau đây đúc một lần, đúc một lần , yêu cầu độ chi tiết nhỏ A: Khuôn cát B: Khuôn mẫu chảy C: Khuôn kim loại D: Khuôn vỏ mỏng Câu 15 : Tính chất nào sau đây của hợp kim đúc đảm bảo điền đầy kim loại lỏng vào long khuôn . A: Tính hòa tan khí B: Tính co C:Tính thiên tích D: Tính chảy loảng Câu 16 : Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo ra sản phẩm dạng tấm . A: Ép B: Dập thể tích C: Rèn D: Cán Câu 17 : Các thành phần nào của hỗn hợp làm khuôn sau đây đảm bảo in rõ nét bề mặt mẫu trong khuôn đúc . A: Cát B: Chất phụ C: Chất kết dính D: Đất sét Cau 18 : Mục đích nào sau đây không đúng khi sấy lõi . A: Tăng độ bền B; Tăng độ lún C: Giảm độ ẩm D:Tăng độ thống khí Câu19: yếu tố nào sau đây đánh giá tính đúc của vật liệu : A:Dễ dập B: Dễ nhiễm từ C: Dễ thẩm C D: thiên tích vùng Câu 20 : vật liệu nào có tính đúc tốt nhất : A: gang cầu B: gang xám C: gang trắng D: thép cacbon Câu 21 : mục đích sấy lõi . A: tăng tính lún , tăng độ bền , tăng tính thông khí . TÓM TẮT LÝ THUYẾT +> Công nghệ đúc khuôn cát Vật liệu làm lõi : + đảm bảo độ bóng , độ chính xác + Bền , cứng ,sử dụng được lâu + Không bị co, không bị nứt .... + Chịu được tác dụng cơ ,hóa ; Không bị ghỉ , ăn mòn + Rẻ tiền , dễ gia công .... Yêu cầu huôn cát : Tính lún , tính dẻo , độ bền , tính công nghệ +> Khuôn kim loại : Ưu điểm : + độ kết tính tốt ( nguội nhanh ) -> cơ tính vật đúc tốt + độ nhẵn , độ chính xác cao -> Chất lượng vật đúc tốt + tuổi thọ khuôn cao + tiết kiệm time , nâng cao năng suất , giảm giá thành - Nhược điểm : + dễ nứt + không đúc dc vật đúc phức tạp,thành mỏng &lớn + không có tính lún và thoát khí Đúc của hợp kim + Tính chảy loảng Phụ thuộc vào : thành phần hóa học cảu hợp kim ,nhiệt độ nấu chảy và rót ; Loại khuôn đúc công nghệ rót + Tính co + Tính thiện tích + Tính hòa tan khí Gang CHƯƠNG 5 : CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BIẾN DẠNH VÀ TAO HÌNH Câu 1 : Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo ra sản phẩm dạng tấm . A: Ép B: Dập thể tích C: Rèn D: Cán Câu 2 : Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo được tổ chức dạng thớ . A: Cán B: Hàn C: Gia công cắt gọt D: Đúc Câu 3: Chọn phương pháp gia công thích hợp để tạo phôi từ thép thanh tròn ∅50 dài l=500 thành vuông 30×30 có dài L>500 . A: Dập B: Rèn khuôn C: Đúc D: Cán Câu 4; chọn phương pháp gia công để tăng đường kính ống thép ∅200 L=500 không hao phí vật liệu . A: Kéo B: rèn khuôn C: Rèn tự do D: Tiện Câu 5 : Phương pháp gia công áp lực nào sau đây là gia công nguội . A:Ép kim loại B: Dập cắt C: Rèn tự do D: Dập thể tích Câu 6: Chuyển động chính là quay tròn của phôi hỏi chuyển đọng đó thuộc nhóm máy nào sau đây . A: Khoan B: tiện C: Mài D: Phay Câu 7 : Phương pháp gia công kim loại nào sau đây tạo ra sản phẩm dạng thớ . Câu 8: để cán, người ta lợi dụng tính chất nào sau đây của kim loại . A: Độ đàn hồi B: độ dai va chạm C: Độ dẻo D: độ co CHƯƠNG 6: HÀN VÀ CẮT KIM LOẠI Câu 1: với tỉ lệ nào của β trong hàn khí cho tỉ lệ trung hòa A : 1,1-1,2 B:1,3 D: 1,3->1,4 (1,1-.>1,2 : trung hòa ;>1,2 ngọn lửa oxi hóa ;<1,1 ) Câu 2 : Loại vật liệu nào sau đây dễ hàn hồ quang nhất . A: Bk8 B: CD80A C: C20 D:12Cr19Ni9Ti Câu 3 : Phương pháp hàn nào sau đây thuộc nhóm các phương pháp hàn áp lực . A: Hàn tiếp xúc đường B: Hàn khí O2+H2O2 C: Hàn điện hồ quang D: Hàn xỉ điện. Câu 4: Loại vảy hàn nào sau đây là vảy hàn cứng . A: (30%Pb + 70%Sn ) B: (10%Pb + 90%Sn) C: (20%Pb + 80%Sn ) D: (10%Ag +90%Cu) Câu 5 : Phương pháp hàn nào sử dụng kim loại bổ sung có nhiệt độ chảy dưới 450 và khác với kim loại vật hàn . A: Hàn khí B: Hàn vảy C: Hàn đường D: Hàn điểm Câu 6 : Phương pháp hàn nào sau đây tạo ra nhiệt độ cao nhất . A: Hàn hồ quang B:Hàn điểm C: Hàn khí D: Hàn vảy Câu 7 : Chỉ ra phương pháp hàn điện cực không nóng chảy . A: MAG B: Hàn xỉ điện C: MiG D: TIG (TIG DÙNG ĐIỆN CƯC VONFRAM ) Câu 8 : Chọn phương pháp để hàn thép dày , đường hàn dài , thẳng , sản xuất hàng loạt , mối hàn sấp . A: Hàn hồ quang tay B: MIG C: Hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc D:MIG Câu 9: sắp xếp trình tự độ khó của hàn . A: Hàn trần -> hàn sấp -> hàn đứng B: Hàn đứng -> hàn sấp -> hàn trần C: Hàn sấp -> hàn đứng -> hàn trần D: Hàn đứng -> hàn sấp -> hàn trần Câu 10 : Que hàn có thuốc bọc được sử dụng cho pp nào : A: Hàn khí b: Hàn hồ quang bán tự động C: Hàn hồ quang tay D: Hàn xỉ điện Câu 11: Phương pháp hàn nào sau đây thuộc nhóm pp hàn áp lực . A: Hàn xỉ điện B: hàn tiếp xúc C: Hàn hồ quang D: Hàn vảy (hàn đường ) Câu 12 : Phương pháp hàn nào thường dùng nguồn hàn có đặc tính ngời dốc liên tục . A: Hàn tiếp xúc B: Hàn đường C: Hàn hồ quang tay D: Hàn tự động Câu 13 : Phương pháp nào có thể hàn trần dùng dây hàn là thép không ghỉ . A: MIG B:MAG C:Hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc D:Hàn điện tiếp xúc điểm Câu : loại điện cực nào sau đây dùng cho hàn MIG . A: dây hàn nóng chảy Câu 14 : Đặc điểm nào không đúng với hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc bảo vệ . A: Năng suất cao B:dòng điện hàn cao C: Mối hàn ổn định D: Hàn trần Câu 15: Phương pháp nào sau đây dùng điện cực dây và điện cực trơ để bảo vệ ? A: MIG B:MAG C: hàn điện tiếp xúc điểm Câu 16 : loại hàn quang nào sau đây gọi là hàn quang gián tiếp . A: hồ quang cháy giũa điện cực hàn và vật hàn trong môi trường khí bảo vệ Câu 17 khoảng điện thích hợp dùng cho hồ quang tay . A: U=60->75 V Câu 18 : hai chữ số trong kí hiệu que hàn N45 , biểu thị tiêu chí nào A: giới hạn bền của kim loại mối hàn Câu : chọn điện cực thích hợp hàn hồ quang tay cC15. A: I=110-200 TÓM TẮT LÝ THUYẾT +> Hàn hồ quang tay : Phạm vi ứng dụng : Hàn được mọi vị trí trong không gian , xử lý bề mặt Vật liệu : thép thường , thép hợp kim , gang +> Hàn hồ quang tự động dưới lớp thuốc . Phạm vi ứng dụng : hàn những mối hàn có chiều dài lớn , đặc biệt ở vị trí hàn sấp hoạc hàn ngang , Hàn đắp Vật liệu : Các loại thép thường và thép hợp kim +> Hàn plasma điện cực wolfram : Phạm vị ứng dụng : Hàn ở mọi vị trí trong không gian ; Hàn đắp Vật liệu : Các loại thép thường và thép hợp kim +> Giáp mối : Phạm vi ứng dụng : Hàn giáp mối vật dày theo hướng thẳng đứng Vật liệu : thép thường , thép hợp kim +> Chương 7 : gia công cắt goyj trên máy công cụ Câu 1 : xác định số vòng quay cảu trục chính khi tiện trục có đường kính ∅50 chiều sâu cắt bằng 1.5mm , tốc độ cắt bằng 62,8m/phút A: 100 vòng/ phút B: 200 vòng/phút C: 300 vòng/phút D:400 vòng /phút Câu 2: Chọn loại công cụ nào sau đây để gia công mặt phăng . A: Máy tiện B: Máy bào C: Máy khoan cần D: Máy khoan bàn ( máy bào chuyển động thẳng qua lại ) Câu : chỉ ra loại máy có dụng cụ cắt sử dụng cả hai chuyển động cơ bản . A: khoan Câu 3: Khi tiện vật liệu bằng GX15-32 sẽ cho loại phôi nào . A: dây B: xếp C: vụn D: dây xếp Câu 4: chuyên động chính là chuyển động qua lại của dao . Hỏi chuyển động đó thuộc nhóm máy nào ? A: Khoan B: Tiện C: Phay D: xọc Câu 5 : Chỉ ra loại máy có dụng cụ cắt thực hiện car hai chuyển động cơ bản . A: Tiện B: Lọc C: Phay D: Khoan Câu : chiêu sâu cắt t của nhóm máy nào sau đây với t=D/2 với d là đường kính dao cắt : A: máy khoan Câu 6 : chọn loại máy công cụ nào sau đây dễ gia công mặt trụ tròn xoay . A: Máy mài phẳng B: Máy khoan cần C: Máy bào giường D: Máy xoay Câu 7 : Chuyển động chính là quay tròn của dao . Hỏi chuyển động đó thuộc máy nào . A: Xọc B: tiện B: bào D: xoay Cau 8 : V=πDn/1000 D là đường kính phôi Hỏi v thuộc nhóm máy nào A: tiện B: Bào C: Khoan D: Phay Câu 9 : Loại công cụ nào sau đây không thể gia công lỗ A: Máy mài phẳng B; Máy khoan cần C : Máy doa D: Máy tiện Câu 10 : Phương pháp nào dùng để gia công mặt phẳng dài , hẹp , với số lượng đơn chiếc ,độ bóng và độ chính xác thấp . A: Doa B: Bào C: Mài D: Phay Câu 11: Chọn loại máy công cụ nào sau đây Để gia công mặt trụ ngoài tròn xoay A: Máy mài B: Máy khoan cần C: Máy bào giường D: Máy xọc Câu 12 : Chọn lượng chạy dao hợp lý cho nguyên công bào . A: 0,5mm/răng B: 0,5mm/bánh trình kép C: 0,5mm/phút D:0,5mm/vòng Câu : lượng chạy dao s bằng mm/hành trình kép thuộc loại máy nào . A: Mài B: Bào Câu : biến chuyển động quay => thẳng A: bánh răng – thanh răng B: vít me – đai ốc Câu 13 : Trên một tấm thép cacbon 5000×5000×20 cần cắt ra một hình tròn ∅500×20 chọn phương pháp nào thích hợp . A: Dập cắt B: Phay C: Cắt bằng cơ khí D: Cắt bằng hồ quang hàn Câu 14: Phương pháp gia công nào sau đây không tạo ra sản phẩm dạng thớ . A: Tiện B: Cán C: Kéo D: Dập thể tích Câu 15 : Choạn loại máy công cụ để gia công mặt phẳng nằm ngang . A: Máy xọc B: Máy khoan C: Máy doa D: Máy phay Câu 16 : Cho công thức S=Sz.Zn (mm/ph ) với Sz là lượng chạy dao cho một răng (mm/răng ) .Z là tổng số răng của một dao . n là số vòng quay cảu dao thuộc nhóm nào sau đây . A: tiện B: Mài C: Bào D: Phay Câu 17 : Phương pháp gia công nào sau đây có khả năng làm độ bóng bề mặt cao nhất . A: Bào B: Do C: Rèn tự do D: Khoan Câu 18 : Xác định số vong quay trục chính khi tiện trục có đường kính D=50mm tốc độ cắt n=31,4mm/ph . A: 100v/ph B: 200v/ph C:300v/ph D:400v/ph Câu 19 : Góc nào sau đây của dao tiện ảnh hưởng đến sự thoáy phôi . A: Góc trước B: góc sau C: góc nghiêng D: Góc sắc Câu 20 : phương pháp nào sau đây không gia côg được răng bánh răng . A: Bào B: Mài C: tiện D: Phay Câu 20 : Cơ cấu chuyện động nào sau đây biến chuyện động quay liên tục thành chuyển động quay gián đoạn . A: Bánh răng B: Trục vít- Bánh vít C: Bánh răng – thanh răng D: cơ cấu bánh răng con cóc Câu 21 : Chỉ ra loại máy cắt có thực hiện chạy dao vòng . A: Tiện B: Phay C : Doa D: Khoan Câu 22 : Dụng cụ nào sau đây không khống chế được các không số hình học . A: đá mài Câu 23 : có thế dụng phương pháp gia công tiện nào sau đây để gia công lchi tiết hình cồn có l=300mm phi =30 . A: đánh lệch ụ sau Câu 24 : bộ truyền dùng trong dấu phân độ : A: trục vít – bánh vít Câu 24 : góc của tiện ảnh hượng đến sự thoát phôi . A: góc trước Chú ý thêm : hiện tượng khi nung làm thép bị bở ko gia công dc : cháy Có hại khi gia công nóng : dễ bị oxy hóa . Điện áp hợp lý để hàn hồ quang nguồn xoay chiều : 55->80 Công đoạn không cần thiết trong sản xuất vật đúc khuôn cát : sấy khuôn . C45 cứng dùng tôi Hồ quang gián tiếp : hồ quang cháy giữa điện cực hàn và vật hàn dưới lớp thuốc bảo vệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxtap_hop_cau_hoi_co_khi_dai_cuong.docx