CƠ SỞ NỘI DUNG THIẾT KẾ VÀ QUY MÔ XÂY DỰNG
1. Cơ Sở thiết kế
- Để góp phần phát triển quỹ nhà ở của Thành Phố Huế, đầu tư xây dựng mới một khu chung cư chất lượng cao, tạo thêm cơ sở vật chất phục vụ cho các tầng lớp cán bộ công nhân viên chức và nhân dân Thành Phố Huế.
- Kiến Trúc chấp thuận và đề ra các chỉ tiêu cụ thể về việc xây dựng chung cư 9 tầng khu dân cư Đông Nam Thuỷ An TP. Huế :
+ Cơng trình với số tầng cao l 9 tầng (khơng kể tầng kỹ thuật trn mi)
+ Mật độ xây dựng tối đa là 35,41%
+ Hệ số sử dụng đất là 5,45 – TCVN : tập 4
2. Nội Dung v Quy Mơ Xy Dựng
2.1. Quy Mơ Xy Dựng :
- Diện tích khu đất : 1.717 m²
- Diện tích xy dựng : 983.4 m²
- Tổng diện tích xy dựng : 7388.2 m²
- Mật độ xây dựng : 35,41%
- Hệ số sử dụng đất : 5,45
- Số tầng cao : gồm 9 tầng v tầng kỹ thuật mi
- Ty theo cơng năng mà các tầng có chiều cao sau :
+ Tầng trệt : 4,5 m.
+ Tầng Lững : 3,00 m
+ Tầng Lầu 2_7 : 3,30 m
+ Tầng kỹ thuật : 3,3 m
- Chiều cao nh tính từ cốt ( -0.450 +33.9 m )
- Cơng trình sử dụng hệ khung sườn chịu lực và sàn chịu lực.
2.2. Nội Dung Thiết Kế:
2.2.1. Giải Php Kiến Trc:
- Mặt bằng tổng thể cơng trình đựơc thiết kế hài hoà và hợp lý với khu đất hiện hữu.
- Tiếp cận với hệ thống giao thơng thuận lợi.
- Hình thức kiến trc hi hồ với các kiến trúc khu vực xung quanh và mang dáng vẻ kiểu kiến trúc đương đại với mô-tuýp cân đối nhẹ nhàng đem đến một cảm giác thư gin dễ chịu hịa mình với cuộc sống thực tại.
- Các căn hộ đảm bảo phần lớn ánh sáng và thông thoáng tự nhiên, khu vực phơi phóng và giặt giũ thuận lợi và kín đáo.
- Khu vực sảnh thống khí v nh sng tự nhin.
- Buồng thu gom rác từng tầng.
131 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2076 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế chung cư 9 tầng khu dân cư Đông Nam Thuỷ An TP. Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,3636
60x60
7-8-9
C4
1200
122
1,3
146448
1730,7491
45x45
4-5-6
1200
244,1
1,3
292896
3461,4982
55x55
1-2-3
1200
366,1
1,3
439344
5192,2473
75x75
II – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH
1.Tĩnh tải:
a.Trọng lượng bản thân BTCT của kết cấu.
Do dùng phần mềm ETABS nên phần trọng luợng bản thân BTCT của kết cấu này do máy tự tính.Hệ số tin cậy n=1.1
b.Trọng lượng của các lớp cấu tạo.
STT
CAÁU TAÏO SAØN S1 , S2
d(cm)
g(kG/m3)
gtt(KG/m2)
n
gi(KG/m2)
1
Gaïch boâng
2
1800
36
1.2
43.2
2
Lôùp vöõa loùt
2
1600
32
1.3
41.6
3
Lôùp vöõa traùt traàn.
2
1600
32
1.3
41.6
Traàn treo
100
1.2
120
Toång coäng
246
b.Trọng lượng tường xây trên dầm.
Trọng lượng tường xây dược tính theo công thức:
gttt=hto*gttc*n*n’
Trong đó: ht : chiều cao tường ht=3.3m
gttc : trọng luợng tiêu chuẩn tường.
+ đối với tuờng 200 mm gttc=330 KG/m2
+ đối với tuờng 100 mm gttc=180 KG/m2
n : hệ số tin cậy n=1.3
n’ : hệ số kể đến lỗ cửa nếu có.
Töôøng
ht(m)
gttc(KG/m2)
n
n'
gttt(KG/m)
200
3.3
330
1.1
1
1198
200 coù cöûa
3.3
330
1.1
0.7
839
100
3.3
180
1.1
1
653
100 coù cöûa
3.3
180
1.1
0.7
457
Baûng keát quaû tính toaùn troïng luôïng töôøng xaây treân daàm
c.Troïng löôïng töôøng xaây treân oâ saøn.
* Nguyên tắc tính tổng trọng lượng tất cả các tường trong ô sàn , sau đó chia cho diện tích ô sàn theo công thức sau:
(KG/m2)
Trong đó:
- lt . chiều dài tường .
- ht . chiều cao tường..( 3,3 m – 0,15 ( chiều dày sàn ) = 3.15 m )
- g . trọng lượng riêng.
- n= 1.3 .hệ số vượt tải của tường
- l1, l2 . kích thước hai cạnh của ô sàn.
* Kết quả: Nếu gt < 75 (KG /m2) thì lấy gt = 75 (KG /m2) để tính toán.
Nếu gt >75 (KG /m2) thì lấy giá trị tính được để tính toán.
Tải trọng của các vách tường được qui về tải phân bố đều theo diện tích ô sàn.
Các vách ngăn là tường gạch ống dày 100 ; gtct = 180 (KG/m2).
Các vách ngăn là tường gạch ống dày 200 ; gtct = 360 (KG/m2).
BAÛNG TÍNH TAÛI TROÏNG TÖÔØNG QUY ÑOÅI
Saøn
Kích thöôùc, dieän tích saøn
Dieän tích töôøng treân saøn
( m2 )
g
(KG/m2)
HS
VT
gqñt (KG/m2)
1
7.8m x 8m (62.4m2)
49.77 m2 töôøng 10
16.3 m2 töôøng 20
180
330
1.3
299
2
7.5m x 8m ( 60 m2)
21.67 m2 töôøng 10
20.16 m2 töôøng 20
180
330
1.3
228
3
7.7m x 8m ( 61.6m2)
24.25 m2 töôøng 10
16.06 m2 töôøng 20
180
330
1.3
204
4
2.5m x 7.5m ( 18.75 m2)
Khoâng coù töôøng treân saøn
5
2.5m x 7.8 (19.5 m2)
Khoâng coù töôøng treân saøn
6
2.5m x 7.7m ( 19.25 m2)
Khoâng coù töôøng treân saøn
7
5.5m x 7.8m ( 42.90m2)
13.98 m2 töôøng 10
12.12 m2 töôøng 20
180
330
1.3
198
8
5.5 m x 7.5m (41.25 m2 )
31.02 m2 tường 10
180
1.3
176
9
4.8mx 5.5m (26.4 m2)
Khoâng coù töôøng treân saøn
10
2.6m x 5.5m (14.3 m2)
Khoâng coù töôøng treân saøn
11
6.8m x 7.8m (53.04 m2)
31.59 m2 tường 10
180
1.3
139.36
12
1.6 m x 7.8 m (12.48 m2)
Khoâng coù töôøng treân saøn
13
1.6m x 8m (12. 8 m2)
Khoâng coù töôøng treân saøn
14
1.6m x 5.9m (9.44 m2)
Khoâng coù töôøng treân saøn
15
1.6m x 6.8m(10.88 m2)
Khoâng coù töôøng treân saøn
d.Tải trọng hồ nước mái:
Tải trọng hồ nước mái được qui về lực tập trung tác dụng tại đầu cột :
N=16.97 T
2.Hoạt tải.
a.Hoạt tải sử dụng:
Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737 –1 995
ptt = ptcx np
trong đó:
- ptc: tải trọng tiêu chuẩn lấy theo bảng 3 TCVN 2737 – 1995; phụ thuộc vào công năng cụ thể các phòng
- np: hệ số độ tin cậy
Do khi số tầng nhà càng tăng lên, xác suất xuất hiện đồng thời tải trọng sử dụng ở tất cả các tầng giảm, nên khi thiết kế các kết cấu thẳng đứng của nhà cao tầng sử dụng hệ số giảm tải. Trong TCVN 2737 : 1995 theo mục 4.3.4 trang 15 có qui định như sau:
Đối với các phòng nêu ở các mục 1,2,3,4,5 bảng 3 (TCVN 2737-1995), nhân với hệ số (khi A>A1 = 9 m2)
Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,9,10,12,14 bảng 3 (TCVN 2737-1995), nhân với hệ số (khi A > A2 =36 m2)
trong đó: A: diện tích chịu tải(m2)
Hệ số độ tin cậy:
Keát quaû tính tónh taûi vaø hoaït taûi saøn theo caùc böôùc
nhö treân ñöôïc cho trong baûng sau:
Chöùc naêng söû duïng
Dieän tích
ptc
Ptt
heä soá
pttsaøn
Saøn
Heä soá tra baûng
(m2)
(KG/m2)
(KG/m2)
y
(KG/m2)
1
Phoøng
62.4
150
1.3
195
0.6278
122
2
Phoøng
60
150
1.3
195
0.6323
123
3
Phoøng
61.6
150
1.3
195
0.6293
122
4
Haønh lang
18.75
300
1.2
360
0.8156
293
5
Haønh lang
19.5
300
1.2
360
0.8076
290
6
Haønh lang
19.25
300
1.2
360
0.8102
291
7
phoøng
42.9
150
1.3
195
0.6748
131
8
phoøng
41.25
150
1.3
195
0.6802
132
9
Phoøng
26.4
150
1.3
195
0.7503
146
10
Saûnh thang maùy
14.3
300
1.2
360
0.8759
315
11
Phoøng
53.04
150
1.3
195
0.6471
126
12
Ban coâng/loâ gia
12.48
300
1.2
360
0.9095
327
13
Ban coâng/loâ gia
12.8
300
1.2
360
0.9031
325
14
Ban coâng/loâ gia
9.44
300
1.2
360
0.9858
355
15
Ban coâng/loâ gia
10.88
300
1.2
360
0.9457
340
- Hoạt tải phân bố trên sàn sân thượng: 97.5 KG/m2
-Hoạt tải phân bố trên sàn tầng 1 : 360 KG/m2
b.Họat tải do gió:
Theo TCVN 2737 – 1995, giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió Wj ở độ cao zj so với mốc chuẩn được xác định theo công thức:
Wj = W0. k(zj) . c
Trong đó:
W0 – áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo Bảng 4 TCVN-2737-1995. Công trình xây dựng tại Thành Phố Huế, thuộc vùng áp lực gió II-A, có giá trị áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 95 daN/m2.
k(zj) – hệ số tính đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình. Công trình thuộc dạng địa hình C, giá trị k(zj) được lấy theo
Bảng 5 TCVN-2737-1995.
c – hệ số khí động lấy theo Bảng 6 TCVN-2737-1995
Phía đón gió cđ = 0.8;
Phía hút gió ch = 0.6;
Hệ số độ tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1.2.
Baûng tính toaùn caùc giaù trò thaønh phaàn gioù tónh
Tầng
zj(m)
k(zj)
W0(KG/m2)
Phía đón gió
Phía khuất gió
cd
Wtc(T/m2)
Wtt(T/m2)
ch
Wtc(T/m2)
Wtt(T/m2)
10
31,2
1,378
95
0,8
0,091
0,110
0,6
0,069
0,082
9
27,9
1,357
95
0,8
0,090
0,108
0,6
0,068
0,081
8
24,6
1,333
95
0,8
0,089
0,106
0,6
0,066
0,080
7
21,3
1,306
95
0,8
0,087
0,104
0,6
0,065
0,078
6
18
1,276
95
0,8
0,085
0,102
0,6
0,064
0,076
5
14,7
1,240
95
0,8
0,082
0,099
0,6
0,062
0,074
4
11,4
1,197
95
0,8
0,079
0,095
0,6
0,060
0,072
3
8,1
1,141
95
0,8
0,076
0,091
0,6
0,057
0,068
2
4,8
1,060
95
0,8
0,070
0,084
0,6
0,053
0,063
1
0
0,000
95
0,8
0,000
0,000
0,6
0,000
0,000
III – TÍNH TOÁN NỘI LỰC.
1.Các trường hợp tải trọng tác dụng lên công trình.
a.Cac trường hợp tải
TT : Gồm TTBANTHAN + TTVUA + TTTUONG
HT : Gồm hoạt tải chất đầy các tầng.
HT1 : Hoạt tải nhịp lẻ
HT2 : Hoạt tải nhịp chẳn
GIOX : Gió theo phương X
GIOXX : Gió ngược phương X
GIOY : Gió theo phương Y
GIOYY : Gió ngược phương Y
b.Cấu trúc tổ hợp.
TOÅ HÔÏP
CAÁU TRUÙC
TH1
TT + HT
TH2
TT + HT1
TH3
TT + HT2
TH4
TT + GIOX
TH5
TT + GIOXX
TH6
TT + GIOY
TH7
TT + GIOYY
TH8
TT + 0.9HT + 0.9GIOX
TH9
TT + 0.9HT + 0.9GIOXX
TH10
TT + 0.9HT + 0.9GIOY
TH11
TT + 0.9HT + 0.9GIOYY
TH12
TT + 0.9HT1 + 0.9GIOX
TH13
TT + 0.9HT1 + 0.9GIOXX
TH14
TT + 0.9HT1 + 0.9GIOY
TH15
TT + 0.9HT1 + 0.9GIOYY
TH16
TT + 0.9HT2 + 0.9GIOX
TH17
TT + 0.9HT2 + 0.9GIOXX
TH18
TT + 0.9HT2 + 0.9GIOY
TH19
TT + 0.9HT2 + 0.9GIOYY
TH20
TH1 + TH2 + …+TH19
2.Tính toán và giải nội lực.
Dùng phần mềm ETABS để tính toán và giải nội lực.Theo mô hình khung không gian.
MOÂ HÌNH KHUNG KHOÂNG GIAN
MAËT CAÉT DOÏC KHUNG TRUC 3
BIEÅU ÑOÀ MOMENT KHUNG TRUC 3
BIEÅU ÑOÀ LÖÏC CAÉT KHUNG TRUÏC 3
IV – TÍNH THÉP KHUNG TRỤC 3.
1.Tính toán thép dầm khung trục 3.
a.Tính toán cốt thép dọc cho dầm khung trục 3.
- Từ kết quả nội lực từ ETABS ta chọn ra nội lực lớn nhất ứng với vùng moment âm và moment dương của dầm để tính toán và bố trí cốt thép.
- Phần tiết diện chịu momen dương (nhịp), cánh nằm trong vùng nén, tham gia chịu lực với sườn.
Chiều rộng cánh được xác định như sau:
b’c = bd + 2C1
trong đó: bd – bề rộng dầm tính toán.
C1 – phần nhô ra của cánh, lấy không vượt giá trị bé nhất trong các giá trị 1/6 nhịp dầm và 9h’c (ở đây h’c = hs )
Xác định vị trí trục trung hòa bằng cách xác định Mc:
Mc = Rnb’ch’c(h0 – 0.5h'c)
- Nếu M ≤ Mc, trục trung hòa đi qua cánh => tính toán với tiết diện chữ nhật b’cxh.
- Nếu M > Mc, trục trung hòa đi qua sườn => tính toán với tiết diện chữ T.
Kiểm tra hàm lượng cốt thép ì min ≤ ì ≤ ì max.
- Phần tiết diện chịu momen âm (gối), cánh nằm trong vùng kéo, xem như không tham gia chịu lực với sườn, tính toán cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdxh. Các công thức tính toán như sau:
Kiểm tra hàm lượng cốt thép ì min ≤ ì ≤ ì max.
Löu ñoà tính toaùn coát theùp daàm theo tieát dieän chöõ T nhö sau:
Tieát dieän chöõ nhaät b’cxh
Taêng tieát dieän
Taêng Maùc BT
Choïn vaø boá trí theùp
Thoaû
Khoâng thoaû
Khoâng thoaû
Thoaû
Dùng phần mềm bảng tính Excell để tính toán thép tại nhịp và gối của dầm.Kết quả tính toán thép được thể hiện trong bảng sau:
Baûng tính coát theùp nhòp daàm truïc 3
Nhòp
TAÀNG
M(T.m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
hc(cm)
b'c(cm)
Mc(T.m)
A
α
Fa(cm2)
choïn theùp
Fa(cm2)
µ%
AB
9
10.406
30
70
6
64
15
225
136
0.02
0.02
8.86
2Φ20+2Φ18
11.37
1.3
8
12.947
30
70
6
64
15
230
139
0.03
0.03
11.05
7
13.035
30
70
6
64
15
230
139
0.03
0.03
11.12
6
11.864
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
10.11
4Φ18
10.18
0.7
5
11.201
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
9.54
4
11.28
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
9.61
3
11.342
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
9.66
2
10.621
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
9.04
1
11.41
30
50
6
64
15
230
139
0.02
0.02
9.72
BC
9
6.417
30
70
6
64
15
225
136
0.01
0.01
5.44
4Φ18
10.18
1.1
8
9.154
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
7.78
7
9.085
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
7.72
6
9.114
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
7.74
5
9.152
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
7.78
4
9.116
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
7.75
3
9.098
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
7.73
2
9.088
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
7.72
1
8.744
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
7.43
CD
9
7.522
30
70
6
64
15
225
136
0.02
0.02
6.38
4Φ18
10.18
1.1
8
10.2
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
8.68
7
10.198
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
8.68
6
9.952
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
8.46
5
9.844
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
8.37
4
9.8
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
8.33
3
9.735
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
8.28
2
9.555
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
8.12
1
9.334
30
70
6
64
15
230
139
0.02
0.02
7.93
Baûng tính theùp goái phaûi daàm nhòp AB khung truc 3
Taàng
M(T.m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
A
α
Fa(cm2)
choïn theùp
Fa(cm2)
µ%
9
0.98
30
70
6
64
0.018
0.019
0.83
2Φ18
5.09
0.5
8
5.52
30
70
6
64
0.086
0.090
4.86
2Φ18
5.09
0.4
7
5.31
30
70
6
64
0.083
0.087
4.67
2Φ18
5.09
0.4
6
8.27
30
70
6
64
0.129
0.139
7.48
3Φ18
7.63
0.6
5
10.74
30
70
6
64
0.168
0.185
9.96
4Φ18
10.18
0.8
4
10.68
30
70
6
64
0.167
0.184
9.90
4Φ18
10.18
0.8
3
10.63
30
70
6
64
0.166
0.183
9.85
4Φ18
10.18
0.8
2
12.59
30
70
6
64
0.197
0.222
11.92
2Φ22+2Φ18
12.69
1.0
1
10.82
30
70
6
64
0.169
0.187
10.05
4Φ18
10.18
0.8
Baûng tính theùp goái traùi daàm nhòp AB khung truc 3
Taàng
M(T.m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
A
α
Fa(cm2)
choïn theùp
Fa(cm2)
µ%
9
13.18
30
70
6
64
0.247
0.289
12.97
2Φ18+2Φ22
12.7
1.2
8
19.21
30
70
6
64
0.301
0.369
19.82
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
7
19.39
30
70
6
64
0.303
0.373
20.06
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
6
18.24
30
70
6
64
0.285
0.345
18.55
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
5
18.06
30
70
6
64
0.283
0.341
18.32
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
4
18.02
30
70
6
64
0.282
0.340
18.28
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
3
17.87
30
70
6
64
0.280
0.336
18.08
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
2
16.18
30
70
6
64
0.253
0.298
16.00
4Φ20+2Φ18
17.65
1.3
1
15.83
30
70
6
64
0.248
0.290
15.58
4Φ20+2Φ18
17.65
1.3
Baûng tính theùp goái traùi daàm nhòp BC khung truc 3
Taàng
M(T.m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
A
α
Fa(cm2)
choïn theùp
Fa(cm2)
µ%
9
8.93
30
70
6
64
0.168
0.185
8.28
2Φ18+1Φ20
8.23
0.7
8
15.08
30
70
6
64
0.236
0.273
14.70
6Φ18
15.27
1.2
7
15.12
30
70
6
64
0.237
0.274
14.75
6Φ18
15.27
1.2
6
15.12
30
70
6
64
0.237
0.274
14.75
6Φ18
15.27
1.2
5
15.71
30
70
6
64
0.246
0.287
15.44
6Φ18
15.27
1.2
4
15.64
30
70
6
64
0.245
0.285
15.35
6Φ18
15.27
1.2
3
15.52
30
70
6
64
0.243
0.283
15.22
6Φ18
15.27
1.2
2
14.83
30
70
6
64
0.232
0.268
14.41
6Φ18
15.27
1.2
1
13.35
30
70
6
64
0.209
0.237
12.75
6Φ18
15.27
1.2
Baûng tính theùp goái traùi daàm nhòp CD khung truc 3
Taàng
M(T.m)
b(cm)
h(cm)
a(cm)
h0(cm)
A
α
Fa(cm2)
choïn theùp
Fa(cm2)
µ%
9
12.15
30
70
6
64
0.228
0.263
11.78
2Φ18+2Φ20
11.38
1.0
8
17.98
30
70
6
64
0.281
0.339
18.22
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
7
17.20
30
70
6
64
0.269
0.321
17.25
4Φ20+2Φ18
17.66
1.3
6
18.05
30
70
6
64
0.282
0.340
18.31
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
5
18.92
30
70
6
64
0.296
0.361
19.43
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
4
18.22
30
70
6
64
0.285
0.344
18.52
4Φ22+2Φ18
20.29
1.5
3
17.49
30
70
6
64
0.274
0.327
17.60
4Φ20+2Φ18
17.66
1.3
2
16.52
30
70
6
64
0.259
0.305
16.41
2Φ20+4Φ18
16.46
1.2
1
13.73
30
70
6
64
0.215
0.245
13.17
6Φ18
15.27
1.2
b.Tính toán cốt thép đai cho dầm khung trục 3.
- Chọn giá trị lực cắt lớn nhất trong dầm từ kết quả tổ hợp nội lực để tính toán cốt đai.
Tính toán cốt đai cho dầm theo lưu đồ sau :
Khoâng thoûa
Thoûa
Khoâng thoûa
Thoûa
Q, b, h, a, a’, Rn, Rk, Rañ, n, fñ
Khoâng thoûa
Boá trí ñai theo caáu taïo
Taêng b, h
Taêng M# BT
Choïn laïi n, fñ
Xaùc ñònh uCT
Löïa choïn
Boá trí coát ñai daàm
Thoûa
Với lưu đồ trên ta có :
BêTông Mac 300 Rn=130 kG/cm2 Rk=10 kG/cm2
Thép AI Ra=2100 kG/cm2
Chọn số nhánh đai n=2 fad=0.503 cm2
Dùng phần mềm bảng tính Excell để tính toán thép đai cho dầm.Kết quả tính toán thép được thể hiện trong bảng sau:
Bảng tính toán cốt thép đai cho dầm khung trục 3
Nhòp
Taàng
Qmax(T)
b(cm)
h(cm)
a=a'(cm)
h0(cm)
0.6Rkbh0(T)
0.35Rnbho(T)
utt(cm)
umax(cm)
uchoïn(mm)
AB
9
10.72
30
70
6
64
5.81
42.35
63
60
150
8
15.52
30
70
6
64
6.97
50.82
36
49
150
7
15.6
30
70
6
64
6.97
50.82
35
49
150
6
15.27
30
70
6
64
6.97
50.82
37
50
150
5
15.03
30
70
6
64
6.97
50.82
38
51
150
4
15.03
30
70
6
64
6.97
50.82
38
51
150
3
14.99
30
70
6
64
6.97
50.82
38
51
150
2
14.39
30
70
6
64
6.97
50.82
42
53
150
1
14.16
30
70
6
64
6.97
50.82
43
54
150
BC
9
9.08
30
70
6
64
5.81
42.35
87
70
150
8
13.64
30
70
6
64
6.97
50.82
46
56
150
7
13.7
30
70
6
64
6.97
50.82
46
56
150
6
13.81
30
70
6
64
6.97
50.82
45
56
150
5
13.99
30
70
6
64
6.97
50.82
44
55
150
4
13.94
30
70
6
64
6.97
50.82
44
55
150
3
13.87
30
70
6
64
6.97
50.82
45
55
150
2
13.75
30
70
6
64
6.97
50.82
46
56
150
1
12.5
30
70
6
64
6.97
50.82
55
61
150
CD
9
9.89
30
70
6
64
5.81
42.35
74
65
150
8
15.26
30
70
6
64
6.97
50.82
37
50
150
7
15.01
30
70
6
64
6.97
50.82
38
51
150
6
15.55
30
70
6
64
6.97
50.82
36
49
150
5
15.81
30
70
6
64
6.97
50.82
35
48
150
4
15.58
30
70
6
64
6.97
50.82
36
49
150
3
15.33
30
70
6
64
6.97
50.82
37
50
150
2
15.15
30
70
6
64
6.97
50.82
38
51
150
1
13.43
30
70
6
64
6.97
50.82
48
57
150
2.Tính toán cốt thép cho cột khung trục 3.
a.Tình tự tính toán:
- Trong khung không gian, thực tế cột làm việc như cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên. Tuy nhiên, bài toán tính toán cốt thép cho cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên khá phức tạp. Trong phạm vi đồ án này sẽ tính toán cốt thép cho cột theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm phẳng theo mỗi phương.
- Cột khung trục 2 được tính toán theo trường hợp cấu kiện chịu nén lệch tâm (bố trí thép đối xứng trên mỗi phương). Trình tự tính toán như sau:
Tính độ mảnh của cột: = l0/h;
Xác định độ lệch tâm do lực e01 = M/N, độ lệch tâm ngẫu nhiên e0nn, từ đó tính được độ lệch tâm tính toán e0 = e01 + e0nn;
Tính chiều cao vùng nén x: x = N/(Rnb);
Giả thiết a = 5 cm, tính h0.
- Trường hợp lệch tâm lớn x < 0h0:
Giả thiết hàm lượng cốt thép dọc ì, tính hệ số uốn dọc ç. Nếu < 8 thì ç = 1, không cần xét đến hiện tượng từ biến và uốn dọc.
Nếu x ≥ 2a’, tính diện tích cốt thép đối xứng (với N = Rnbx):
Nếu x < 2a’, tạm thời bỏ qua cốt thép nén, tính:
Lấy x = 2a’, tính:
Lấy Fa = Fa’ = min (Fa1, Fa2).
- Trường hợp lệch tâm bé x > 0h0:
Giả thiết hàm lượng cốt thép dọc ì, tính hệ số uốn dọc ç.
Tính lại chiều cao vùng nén x:
Nếu e0 > 0.2h0: x = 1.8(e0gh – e0) + 0h0
Nếu e0 < 0.2h0:
Tính diện tích cốt thép chịu nén nhiều:
Nếu e0 < 0.15h0 thì tích diện tích cốt thép chịu nén ít Fa:
Nếu e0 ≥ 0.15h0 thì tích diện tích cốt thép chịu kéo Fa theo giá trị tối thiểu Fa = ì minbho.( ì min = 0.05%)
Lấy Fa = Fa’ = max (Fa, Fa’).
Sau khi tính được Fa, Fa’ cần tính lại hàm lượng cốt thép và so sánh với giá trị giả thiết ban đầu. Nếu sai biệt không quá 5% thì chấp nhận kết quả tính, nếu không thỏa phải giả thiết lại ì và lặp lại các bước tính toán cho đến khi sai biệt giá trị ì giữa 2 lần tính không quá 5%.
Giá trị diện tích cốt thép chọn phải thoả điều kiện: ì min ≤ ì ≤ ì max.
(với ì max = ;
ì = ; ì min =0.05%).
Trình tự giải bài toán cột chịu nén lệch tâm được thể hiện trong lưu đồ sau:
Không thỏa
Không thỏa
Chọn và bố trí thép
Giả thiết m
Tính h
Giả thiết m
Tính h
Giả thiết m
Tính h
Thỏa
Thỏa
Giả thiết lại m
Không thỏa
Không thỏa
Giả thiết lại m
Không thỏa
Lệch tâm bé
Thỏa
Không thỏa
Thỏa
Lệch tâm lớn
Thỏa
thỏa
Trong lưu đồ trên:
e – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo, e = çe0 + 0.5h – a;
e’ – khoảng cách từ điểm đặt của lực dọc lệch tâm đến trọng tâm của cốt thép chịu nén, e’= çe0 - 0.5h + a’;
Độ lệch tâm tính toán: e0 = e01 + e0nn;
Độ lệch tâm do lực: e01 = M/N;
Độ lệch tâm ngẫu nhiên e0nn không nhỏ hơn h/25 và2 cm đối với cột và tấm cĩ chiều dy từ 25 cm trở ln.
b.Kết quả tính thp khung trục 3:
P.tử
M.cắt
Taûi
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
V2(t)
V3(t)
l(m)
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FaX(cm2)
mX(%)
FaY(cm2)
mY(%)
U(cm)
C4 STORY9
0
COMB12
-42,26
7,199
-1,174
4,58
-2
2,6
35
35
4
4
0,69
0,4
3,72
0,69
2,17
0,4
25(10)
C4 STORY8
0
COMB11
-88,73
5,609
-3,813
4,44
-2,31
2,6
35
35
4
4
0,8
0,8
4,34
0,8
4,34
0,8
25(10)
C4 STORY7
0
COMB8
-131,38
7,198
-1,322
4,6
-2,79
2,6
35
35
4
4
1,87
0,4
10,16
1,87
2,17
0,4
25(10)
C4 STORY6
0
COMB11
-180,22
7,857
-6,589
6,88
-4,04
2,6
45
45
4
4
0,8
0,8
7,38
0,8
7,38
0,8
30(10)
C4 STORY5
0
COMB8
-221,57
11,227
-2,27
6,96
-4,68
2,6
45
45
4
4
0,86
0,4
7,97
0,86
3,69
0,4
30(10)
C4 STORY4
0
COMB8
-267,52
9,964
-2,23
6,53
-4,99
2,6
45
45
4
4
1,78
0,91
16,43
1,78
8,39
0,91
30(10)
C4 STORY3
0
COMB8
-315,34
16,557
-4,408
10,98
-8,34
2,6
50
50
4
4
1,63
0,67
18,78
1,63
7,67
0,67
35(10)
C4 STORY2
0
COMB11
-376,53
12,162
-16,418
11,25
-9,45
2,6
50
50
4
4
2,4
2,74
27,65
2,4
31,54
2,74
35(10)
C4 STORY1
0
COMB11
-428,92
3,16
-11,624
4,55
-4,78
4,1
50
50
4
4
2,65
3,32
30,45
2,65
38,19
3,32
35(10)
P.tử
M.cắt
Taûi
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
V2(t)
V3(t)
l(m)
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FaX(cm2)
mX(%)
FaY(cm2)
mY(%)
U(cm)
C18 STORY9
0
COMB11
-85,74
1,544
-22,495
4,08
-14,47
2,6
45
45
4
4
0,4
2,36
2,88
0,4
16,99
2,36
30(10)
C18 STORY8
0
COMB11
-162,03
1,344
-24,086
4,61
-14,65
2,6
45
45
4
7
0,8
0,8
5,76
0,8
30,1
2,15
25(10)
C18 STORY7
0
COMB11
-237,95
1,145
-25,054
5,52
-15,74
2,6
45
45
4
7
1,74
0,8
12,54
1,74
27,34
2,02
25(10)
C18 STORY6
0
COMB11
-309,38
1,941
-37,037
7,72
-23,44
2,6
55
55
4
4
0,8
2,11
11,22
0,8
29,53
2,11
35(10)
C18 STORY5
0
COMB11
-376,07
2,006
-39,423
8,63
-24,04
2,6
55
55
4
7
0,4
3,48
5,61
0,4
45,92
3,48
30(10)
C18 STORY4
0
COMB11
-442,66
1,462
-35,669
8,97
-22,99
2,6
55
55
4
7
1,31
0,8
18,38
1,31
50,29
3,1
30(10)
C18 STORY3
1,3
COMB8
-539,52
1,787
-3,399
11,65
-34,25
2,6
75
75
4
4
0,8
0,8
18,48
0,8
18,48
0,8
35(10)
C18 STORY2
0
COMB11
-557,91
1,794
-59,46
11,87
-34,78
2,6
75
75
4
4
0,4
1,67
9,24
0,4
38,62
1,67
35(10)
C18 STORY1
0
COMB10
-798,51
0,134
53,718
12,53
-25,48
2,6
75
75
4
7
1,94
3,75
44,75
1,94
56,72
2,75
50(10)
P.tử
M.cắt
Taûi
P(t)
M3(t.m)
M2(t.m)
V2(t)
V3(t)
l(m)
b(cm)
h(cm)
aX(cm)
aY(cm)
mgtX(%)
mgtY(%)
FaX(cm2)
mX(%)
FaY(cm2)
mY(%)
U(cm)
C11 STORY9
0
COMB10
-60,27
5,156
18,005
6,27
12,67
2,6
40
40
4
4
0,4
1,78
2,88
0,4
12,8
1,78
30(10)
C11 STORY8
0
COMB10
-122,7
4,534
17,567
6,13
10,84
2,6
40
40
4
4
0,8
1,99
5,76
0,8
14,31
1,99
30(10)
C11 STORY7
0
COMB10
-185,69
4,195
18,9
7,11
12,02
2,6
40
40
4
7
0,68
0,8
4,91
0,68
24,68
2,09
30(10)
C11 STORY6
0
COMB10
-249,67
5,372
20,976
8,47
13,29
2,6
50
50
4
4
0,8
1,15
9,2
0,8
13,28
1,15
35(10)
C11 STORY5
0
COMB10
-314,1
5,337
22,398
9,18
13,88
2,6
50
50
4
4
0,72
2,08
8,25
0,72
23,87
2,08
35(10)
C11 STORY4
0
COMB10
-379,03
4,398
21,859
9,4
13,93
2,6
50
50
4
4
1,83
3,22
21,06
1,83
37,06
3,22
35(10)
C11 STORY3
0
COMB10
-445,28
6,064
24,131
11,83
15,54
2,6
60
60
4
4
0,46
1,26
7,73
0,46
21,1
1,26
45(10)
C11 STORY2
0
COMB10
-512,01
7,209
29,132
12,88
17,13
2,6
60
60
4
4
1,35
2,31
22,61
1,35
38,82
2,31
45(10)
C11 STORY1
0
COMB10
-580,31
1,893
29,531
7,08
10,91
4,1
60
60
4
7
1,97
3,6
33,03
1,97
57,31
3,6
45(10)
Cột
Taàng
phaàn töû
b(cm)
h(cm)
Fax(cm2)
Fay(cm2)
choïn theùpFax
Faxchoïn(cm2)
choïn theùpFay
Faychoïn(cm2)
C1
9
C4
30
30
3,72
2,17
2Φ24
18
2Φ18
10,18
8
C4
30
30
4,34
4,34
2Φ24
18
2Φ18
10,18
7
C4
30
30
10,16
2,17
2Φ24
18
2Φ18
10,18
6
C4
35
35
7,38
7,38
4Φ25
19,63
4Φ28
24,63
5
C4
35
35
7,97
3,69
4Φ25
19,63
4Φ28
24,63
4
C4
35
35
16,43
8,39
4Φ25
19,63
4Φ28
24,63
3
C4
45
45
18,78
7,67
6Φ25
29,45
6Φ30
42,14
2
C4
45
45
27,65
31,54
6Φ25
29,45
6Φ30
42,14
1
C4
45
45
30,45
38,19
6Φ25
29,45
6Φ30
42,14
C4
9
C18
45
45
2,88
16,99
2Φ28
24,63
6Φ25
29,45
8
C18
45
45
5,76
30,1
4Φ28
24,63
6Φ25
29,45
7
C18
45
45
12,54
27,34
4Φ28
24,63
6Φ25
29,45
6
C18
55
55
11,22
29,53
4Φ30
28,27
6Φ28
49,26
5
C18
55
55
5,61
45,92
4Φ30
28,27
6Φ28
49,26
4
C18
55
55
18,38
50,29
4Φ30
28,27
6Φ28
49,26
3
C18
75
75
18,48
18,48
6Φ30
42,14
8Φ30
56,55
2
C18
75
75
9,24
38,62
6Φ30
42,14
8Φ30
56,55
1
C18
75
75
44,75
56,72
6Φ30
42,14
8Φ30
56,55
C3
9
C11
40
40
2,88
12,8
4Φ18
10,18
4Φ28
24,63
8
C11
40
40
5,76
14,31
4Φ18
10,18
4Φ28
24,63
7
C11
40
40
4,91
24,68
4Φ18
10,18
4Φ28
24,63
6
C11
50
50
9,2
13,28
4Φ28
24,63
6Φ28
36,94
5
C11
50
50
8,25
23,87
4Φ28
24,63
6Φ28
36,94
4
C11
50
50
21,06
37,06
4Φ28
24,63
6Φ28
36,94
3
C11
60
60
7,73
21,1
6Φ28
36,94
8Φ30
56,55
2
C11
60
60
22,61
38,82
6Φ28
36,94
8Φ30
56,55
1
C11
60
60
33,03
57,31
6Φ28
36,94
8Φ30
56,55
Bảng kết quả chọn thép cho cột khung trục 3
CHI TIEÁT KEÁT CAÁU KHUNG TRUÏC 3 ÑÖÔÏC TRÌNH BAØY TRONG BAÛN VEÕ KC-4/9 , KC-5/9, KC6/9
CHƯƠNG III : ĐỊA CHẤT
I – MAËT CAÉT ÑÒA CHAÁT.
II-SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT.
Lôùp
Teân lôùp
Traïng thaùi
Chieàu daøy(m)
Ñoä aåm töï nhieân
Dung troïng töï nhieân
Dung troïngkhoâ
Dung troïngñaåy noåi
Tyû troïng haït
Heä soá roãng
Ñoä roãng
Ñoä baõo hoøa
Giôùi haïn nhaõo
Giôùi haïn deõo
Chæ soá daõo
Ñoä seät
Löïcdính
Goùc ma saùt trong
W%
gw(T/m3)
gk(T/m3)
gsub(T/m3)
D (T/m3)
eo
n(%)
G(%)
WL
WP
IP
B
C(kG/cm2)
j
1
Buøn seùt, maøu xaùm ñen
Chaûy
0.5
74
1.461
0.844
0.052
2.606
2.116
67.6
91.3
54.6
24
30.6
1.63
0.095
4o25'
2
Seùt, seùt pha xen keïp maøu xaùm ñen ñoám vaøng
Deûo meàm
12.5
29.1
1.878
1.456
0.913
2.682
0.845
45.7
92.2
36.5
18.2
18.3
0.61
0.172
10o27'
3
Seùt pha, maøu xaùm vaøng
Deûo cöùng
7.9
24.7
1.929
1.547
0.97
2.683
0.735
42.3
90.3
33.2
17.6
15.6
0.46
0.236
13o32'
4
Seùt, seùt pha laãn saïn soûi laterit maøu xaùm naâu vaøng
Deûo cöùng
3.9
25.1
1.931
1.543
0.97
2.691
0.744
42.7
90.9
35.3
18.1
17.3
0.42
0.286
12o32'
5
Caùt mòn, laãn ít boät seùt,maøu naâu nhaït
Chaët vöøa
10.5
23.2
1.96
1.591
0.996
2.672
0.68
40.5
91.2
khoâng deõo
-
0.055
26o20'
6
Caùt mòn thoâ xen keïp laãn boät, ít seùt, maøu xaùm vaøng xaùm naâu, naâu vaøng
Chaët vöøa
14.7
23
1.952
1.587
0.992
2.665
0.679
40.4
90.2
khoâng deõo
-
0.031
27o27'
CHÖÔNG III : THIEÁT KEÁ MOÙNG KHUNG TRUÏC 3
PHÖÔNG AÙN 1 : MOÙNG COÏC EÙP
I – SƠ BỘ CHỌN CHIỀU DÀY VÀ KÍCH THƯỚC VÀ VẬT LIỆU.
1.Chọn vật liệu cho cọc và đài cọc.
- Chọn Bê tông Mac 400 có cường độ :
Rn = 170 (kg/cm2) , Rk = 12 (kg/cm2)
- Sử dụng Thép A-III có cường độ : Ra = R’a = 3600 (kg/cm2).
2.chọn chiều dày và kích thước cọc.
- Chọn cọc 30x30 cm ,chiều dày cọc 11.8 m , sử dụng thép 4F20
- Chiều sâu chôn móng so với mặt đất thiên nhiên: hm =2m
- Trong đó chiều cao đài chọn sơ bộ là . Chiều cao từ sàn tầng lửng đến cổ móng là 1.15 m.
II – XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC.
1.Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu:
Pvl = j ( Rn.FP + Ra.Fa )
Trong đó : j : hệ số uốn dọc
Rn : cường độ chịu nén của bêtông (T/m2) .
FP : diện tích tiết diện ngang của cọc (m2) .
Ra : cường độ chịu kéo của thép dọc trong cọc (T/m2) .
Fa : diện tích cốt thép dọc trong cọc (m2) .
Xác định j :
Vì cọc ngàm vào đài và mũi cọc cắm vào lớp cát nên ta có thể xem sơ đồ tính cọc là 2 đầu ngàm ® n = 0.5 .
Chiều dài tính toán của cọc : lo = n.lđất yếu = 0.5´ 8.3 = 4.15 (m).
Hệ số độ mảnh : l = l0/b=13.8 ; tra bảng ® j = 0.93
Vậy : QaVL = 0.93 (170 ´ 30x30 + 3600 ´ 12,56 )= 184( T ) .
2.Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền:
- Xác định sức chịu tải của cọc theo điều kiện của đất nền, theo TCXD 205-1998.
Qa =
Trong đó: ktc là hệ số độ tin cậy được lấy như sau: ktc =1.4
Qtc =m(mR.qp.Ap + u.åmfi.fsi.li)
qp: cường độ tính toán chịu tải của đất ở mũi cọc.
- fsi: cường độ tính toán của lớp thứ i theo mặt xung quanh cọc.
- m: là hệ số làm việc của cọc trong ñaát laáy m =1.
- mR, mfi : các hệ số làm việc của đất lần lượt ở mũi cọc và mặt bên của cọc có kể đến ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc đến sức chống tính toán của đất.
- li: chiều dài của lớp đất thứ i tiếp xúc với cọc.
- Ap , u: tiết diện và chu vi cọc.
- Ta có:
mR = 1
mfi = 0.9(lấy chung cho các lớp đất)
u = 0.3x4 =1.2m.
Ap = 0.3x0.3 = 0.09m2
- Với độ sâu cọc cắm vào lớp đất thứ 2 là lớp cát thô đến mịn trạng thái chặt vừa.
H = 24.1m
- Tra bảng theo TCXD 205-1998 có qp = 520 T/m2
- Để tính fs ta chia đất thành từng lớp với chiều dày li ≥2m.kết quả tính toán dược lập thành bảng sau:
Lớp ñaát
Ñoä saâu
fsi(T/m2)
li(m)
u.mfi.fsi.li(T)
2
z1
3
1.4
2
3.024
z2
5
1.7
2
3.672
z3
7
1.85
2
3.996
z4
9
1.9
2
4.104
z5
10.15
1.9
0.3
0.616
3
z6
11.3
3.1
2
6.696
z7
13.3
3.2
2
6.912
z8
15.3
3.27
2
7.063
z9
17.25
3.37
1.9
6.915
4
z10
19.2
3.98
2
8.597
z11
21.15
4.11
1.9
8.434
5
z12
23.1
8.33
2
17.993
u.åmfi.fsi.li
78.021
Qtc =m(mR.qp.Ap + u.åmfi.fsi.li) =1x(1x520x0.09+78.021)=124.821 (T)
Vậy: Qa = = = 90 T
III – THẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 3.
Bảng kết quả nội lực tại chân côt khung trục 3 như sau:
Teân Coät
3D
3C
3B1
3B
3A
Phaàn Töû
3
9
27
17
18
Nmax( T )
549.19
766.48
728
646.6
450.1
Mxtu(T.M)
5.78
10.74
-12.89
-4.03
-5.27
Mytu(T.M)
-2.478
-0.134
-1.139
-1.99
-3.99
Fxtu( T )
-1.59
-0.13
-0.79
-1.35
-2.01
Fytu( T )
-3.38
-4.78
6.338
5.65
2.61
Ta tính toán với các móng như sau:
Tính toán móng M1 đại diện cho cột 3B,3D
Tính toán móng M2 đại diện cho cột 3A
Tính toán móng M3 đại diện cho cột 3C,3B1
- Kiểm tra chiều sâu chôn móng:
- chọn chiều sâu chôn móng là hm=2 m so với cao độ mặt đất tự nhiên.
- Kiểm tra điều kiện móng làm việc là móng cọc đài thấp(chọn móng có tải trọng ngang lớn nhất để kiểm tra ở đây kiểm tra với móng M2):
Chọn sơ bộ bề rộng đài B=1.5 m
Þ hm = 2m ³ 0,7hmin
Vậy thỏa điều kiện tính toán theo móng cọc đài thấp.
A - THIẾT KẾ MÓNG M1
1. Xác định kích thước sơ bộ của đài cọc.
- Khoảng cách giữa các cọc là 3d = 3x0.3 = 0.9m.
- Áp lực tính toán do phản lực đầu cọc tác dụng lên đáy đài là:
Ptt = = = 111.11 T/m2
- Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài có xét đến tính nay nổi:
gtb = 1.2T/m3
- Diện tích đài cọc được xác định sơ bộ như sau:
FđM2 = = =7.15m2
- Kích thước móng được chọn sơ bộ:
FM2=7.15m2 chọn (axb=2.2x3.3) =7.26m2
- Trọng lượng đài và lớp đất phủ trên đài được xác định sơ bộ như sau:
QM2 = n.Fđ.gtb.hm = 1.1x7.26x1.2x2 = 19.17 T
- Trọng lượng đài và lớp đất phủ trên đài được xác định sơ bộ như sau:
QM2 = n.Fđ.gtb.hm = 1.1x7.26x1.2x2 = 19.17 T
2.Xác định số lượng cọc:
- Số lượng cọc sơ bộ :
* nM2 = = =8.83 (cọc)
- Ta chọn số lượng cọc trong đài là nM2= 9 (cọc).
- Kích thước móng được chọn theo thực tế là: 2.4mx2.4m = 5.76 m2
- Trọng lượng đài và lớp đất phủ trên đài được xác định theo thực tế là:
Qđ = n.Fđ.gtb.hm = 1.1x5.76x1.2x2 = 15.21 T
3. Xác định chiều cao của đài cọc
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đài: h1 =0.1m
- Chiều cao của đài cọc là : Hđ = 1 m
Chọn sơ bộ h0 = Hđ – h1 = 1-0.1 = 0.9m
- Kiểm tra điều kiện chọc thủng của đài cọc. Ta vẽ tháp chọc thủng thấy tháp bao phủ các cọc nên đài cọc đảm bảo điều kiện chọc thủng như hình vẽ sau :
MAËT BAÈNG MOÙNG M2
4.Kieåm tra taûi taùc duïng leân ñaàu coïc:
Tải do công trình tác dụng lên đầu cọc xác định theo công thức :
Trong đó :
Ntt :( bao gồm tải trọng tính toán truyền xuống móng và trọng lượng của đài và đất nằm trên đài)
Nc : số lượng cọc trong đài.
-,:moment xoay quoanh trục x và trục Y.(Xem lực ngang cân bằng với áp lực bị
động của đất nên Moment không đổi)
Nội lực móng M2 do cột truyền xuống :
Taûi tính toaùn
Taûi tieâu chuaån
Ntt(T)
Mxtt(T.m)
Mytt(T.m)
Ntt(T)
Mxtt(T.m)
Mytt(T.m)
775.93
4.84
2.39
646.6
4.03
1.99
Tổng tải trọng N tác dụng xuống móng:
Tọa độ xmax và ymax :
ymax=0.9m
xmax=0.9m
Tổng xi2 và yi2 :
Vậy tải trọng do công trình tác dụng lên đầu cọc :
pmax =89 T
pmin =87 T
Ta thấy : Pmax = 90 (T) < Qđn = 90 (T)
Pmin = 87 (T) > 0 : cọc chỉ chịu nén , không cần kiểm tra nhổ .
5.Kiểm tra ổn định của nền nằm dưới móng khối quy ước.
a.Tính Toán móng khối qui ước:
- Độ lún của nền móng cọc được tính theo độ lún của khối móng quy ước, trong đó.
+ Góc ma sát trong trung bình:
jtb =
Trong đó: hi : chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua
ji : góc ma sát trong của lớp đất thứ i
Lớp 2: j = 100 ; h1 = 8.3m
Lớp 3: j = 130 ; h2 = 7.9m
Lớp 4: j = 120 ; h2 = 3.9m
Lớp 5: j = 260 ; h2 = 2.0m
jtb = = 130
= ; tg= tg3.250 = 0.056
+ Chiều dài của đáy móng khối quy ước:
Lm = L’ + 2.Lc.tg Lm = 2.4 + 2x22.1x0.056 + 0.3 = 5.18 m
+ Chiều rộng của đáy móng khối quy ước:
Bm = B’ + 2.Lc.tg Bm = 2.4 + 2x22.1x0.056 + 0.3= 5.18 m
Diện tích đáy móng khối quy ước:
Fm = 5.18x5.18 = 26.83 m2
+ Xác định trọng lượng móng khối quy ước:
-Trọng lượng đất, bê tông từ đáy đài trở lên:
= .hm. = 26.83 x 2 x 1.2 = 64.39 T
-Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống mũi cọc.
( x h1 + x h2 + x h3 + x h4).Fm =
= (0.913 x 8.3 + 0.97 x 7.9 + 0.97x3.9 + 0.996x2) x 26.83 = 562.24T
-Trọng lượng của các cọc là: 9x0.3x0.3x1.5x22.1= 27T
Vậy tổng trọng lượng của khối móng quy ước là:
=64.39 + 562.24 + 27 = 654T
b.Tải trọng tại mũi cọc:
Độ lệch tâm : ;
Độ lệch tâm quá nhỏ không cần tính
c.Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng khối qui ước:
- Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc:
Công thức: ( A.Bmg +B.Hmg’ +3.DC )
+ A, B, D : các hệ số tra bảng phụ thuộc j của đất nền dưới mũi cọc.
+ gtb : trọng lượng riêng trung bình của các lớp đất trong móng khối quy ước.
+ g : trọng lượng riêng của lớp đất mũi cọc tựa lên, lấy với = 0.996 T/m3.
+ g’ : Dung trọng trung bình của đất từ đáy móng khối quy ước trở lên.
g’ = = 0.946 T/m3
+ Lấy ktc = 1 (hệ số độ tin cậy, tiến hành khoan khảo sát ở hiện trường)
m1 = 1.3; m2 = 1.3 (đất cát khô và ít ẩm, cát mịn, L/H = 1.82)
(m1; m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nền, và dạng kết cấu công trình tác động qua lại với nền đất).
Hm = 24.1 m
C = 0.055kg/cm2 =0.55T/m2
+ Lớp đất dưới mũi cọc có jtc = 26o Þ A =0.84 ; B = 4.37 ; D =6.9
Vậy ( 0.84x3.73x0.996 +x4.37x24.1x0.946 +3x6.9x0.55)
Rmtc =163.2 T/m2
Þ Ta có < Rtcm =163.2 T/m2 , Vậy đất nền dưới đáy móng đủ sức chịu lực.
6.Tính lún:
-Theo quy phạm Việt Nam, độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc (tức đáy móng khối quy ước).
-Theo TCXD 45-78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có
-Dùng phương pháp cộng lún từng lớp:
S = , si =
-Tính lún dưới đáy móng khối quy ước: Lm = 5.18 m; Bm = 5.18m.
-Ap lực bản thân tại mũi cọc:
= = 0.913x10.3+7.9x0.97+3.9x0.97+2x0.966=23.69 T/m2
-Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối quy ước:
= = 49 -23.69 = 25.31 T/m2
-Tại giữa mỗi lớp đất ta xác định các trị số:
= : Ap lực bản thân.
ko x po : Ap lực gây lún.
-Trị số k0 tra bảng ứng với 2z/B và tỷ số L/B = 5.18/5.18=1
(z tính từ đáy móng khối quy ước)
-Chia nền đất dưới mũi cọc thành các lớp đất có chiều dày:
hi = = m
-Chia nền thành các lớp đất dày 1 m, ta lập bảng tính như sau:
STT
Ñoä saâuZ(m)
2z/B
k0
sgl((T/m2)
sbt(T/m2)
0.2*sbt
0
0
0
1
25.31
23.69
4.74
1
1
0.39
0.961
24.32
24.69
4.94
2
2
0.77
0.79
19.99
25.68
5.14
3
3
1.16
0.625
15.82
26.68
5.34
4
4
1.54
0.472
11.95
27.67
5.53
5
5
1.93
0.356
9.01
28.67
5.73
6
6
2.32
0.273
6.91
29.67
5.93
7
7
2.70
0.215
5.44
30.66
6.13
8
8
3.09
0.172
4.35
31.66
6.33
Þ Từ kết quả ở bảng trên ta thấy ở điểm số 7, z=7 m dưới đáy móng khối qui ước ,giới hạn nền lấy ở điểm số 7.
-Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp :
-Modun biến dạng của lớp đất thứ 2 được thống kê trong xử lý địa chất :
E = 2500 T/m2 ; = 0.8
-Tính lún theo công thức: S = =
Þ Như vậy S = 3.3 cm ≤ {Sgh} = 8 cm (Thỏa điều kiện biến dạng)
Sơ đồ phân bố ứng suất bản thân và gây lún móng M1.
7.Tính cốt thép cho móng M1:
a.Sơ đồ tính :
Giống như sơ đồ tính Móng M1 như trên , với kích thước móng và cọc bố trí như sau:
b.Tính toán cốt thép :
Chiều cao đài Hđ =1 m ; h0 = 1-0.1 =0.9m
- Moment theo phương I-I = Moment theo phương II-II:
Trong đó : Để thiên về an toàn ta lấy
r1=0.55m
- Diện tích cốt thép:
- chọn 1620a150
C.THIẾT KẾ MÓNG M2.
1.Xác định kích thước sơ bộ của đài cọc.
- Khoảng cách giữa các cọc là 3d = 3x0.3 = 0.9m.
- Áp lực tính toán do phản lực đầu cọc tác dụng lênđáy đài là:
Ptt = = = 111.11 T/m2
- Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài có xét đến tính nay nổi:
gtb = 1.2T/m3
FđM3 = = =4.98m2
- Kích thước móng được chọn sơ bộ:
FM3=4.98m2 chọn (axb=2.2x2.3) =5.06m2
- Trọng lượng đài và lớp đất phủ trên đài được xác định sơ bộ như sau:
QM3 = n.Fđ.gtb.hm = 1.1x5.06x1.2x2 = 13.36T
2. Xác định số lượng cọc:
- Số lượng cọc sơ bộ :
* nM3 = = =6.14 (cọc)
- Ta chọn số lượng cọc trong đài là nM3= 7 (cọc).
- Kích thước móng được chọn theo thực tế là: 2.4mx2.4m = 5.76 m2
- Trọng lượng đài và lớp đất phủ trên đài được xác định theo thực tế là:
Qđ = n.Fđ.gtb.hm = 1.1x5.76x1.2x2 = 15.21 T
3.Xác định chiều cao của đài cọc
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đài: h1 =0.1m
- Chiều cao của đài cọc là : Hđ = 1 m
Chọn sơ bộ h0 = Hđ – h1 = 1-0.1 = 0.9m
- Kiểm tra điều kiện chọc thủng của đài cọc. Ta vẽ tháp chọc thủng thấy tháp bao phủ các cọc nên đài cọc đảm bảo điều kiện chọc thủng như hình vẽ sau :
MAËT BAÈNG MOÙNG M2
4.Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc:
Tải do công trình tác dụng lên đầu cọc xác định theo công thức :
Trong đó :
Ntt :( bao gồm tải trọng tính toán truyền xuống móng và trọng lượng của đài và đất nằm trên đài)
Nc : số lượng cọc trong đài.
-,:moment xoay quoanh trục x và trục Y.(Xem lực ngang cân bằng với áp lực bị
động của đất nên Moment không đổi)
Nội lực móng M3 do cột truyền xuống:
Taûi tính toaùn
Taûi tieâu chuaån
Ntt(T)
Mxtt(T.m)
Mytt(T.m)
Ntt(T)
Mxtt(T.m)
Mytt(T.m)
540.06
6.325
4.783
450.1
5.27
3.99
Tổng tải trọng N tác dụng xuống móng:
T
Tọa độ xmax và ymax :
ymax=0.9m
xmax=0.45m
Tổng xi2 và yi2 :
Vậy tải trọng do công trình tác dụng lên đầu cọc :
Pmax =81.97 T
Pmin =76.67 T
Ta thấy : Pmax = 81.97 (T) < Qđn = 90 T
Pmin = 76.67 (T) > 0 : cọc chỉ chịu nén , không cần kiểm tra nhổ .
5.Kiểm tra ổn định của nền nằm dưới móng khối quy ước.
a.Tính Toán móng khối qui ước:
- Độ lún của nền móng cọc được tính theo độ lún của khối móng quy ước, trong đó.
+ Góc ma sát trong trung bình:
jtb =
Trong đó: hi : chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua
ji : góc ma sát trong của lớp đất thứ i
Lớp 2: j = 100 ; h1 = 8.3m
Lớp 3: j = 130 ; h2 = 7.9m
Lớp 4: j = 120 ; h2 = 3.9m
Lớp 5: j = 260 ; h2 = 2.0m
jtb = = 130
= ; tg= tg3.250 = 0.056
+ Chiều dài của đáy móng khối quy ước:
Lm = L’ + 2.Lc.tg Lm = 2.4 + 2x22.1x0.056 + 0.3 = 5.18 m
-Chiều rộng của đáy móng khối quy ước:
Bm = B’ + 2.Lc.tg Bm = 2.4 + 2x22.1x0.056 + 0.3= 5.18 m
Diện tích đáy móng khối quy ước:
Fm = 5.18 x 5.18 = 26.83 m2
+ Xác định trọng lượng móng khối quy ước:
-Trọng lượng đất, bê tông từ đáy đài trở lên:
= .hm. = 26.83 x 2 x 1.2 = 64 T
-Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống mũi cọc.
( x h1 + x h2 + x h3 + x h4).Fm =
= (0.913 x 8.3 + 0.97 x 7.9 + 0.97x3.9 + 0.996x2) x 26.83= 564T
-Trọng lượng của các cọc là: 7x0.3x0.3x1.5x22.1= 21 T
Vậy tổng trọng lượng của khối móng quy ước là:
=64 + 564 + 21 =649 T
b.Tải trọng tại mũi cọc:
Độ lệch tâm : ;
Độ lệch tâm quá nhỏ không cần tính
c.Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng khối qui ước:
- Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc:
Công thức: ( A.Bmg +B.Hmg’ +3.DC )
+ A, B, D : các hệ số tra bảng phụ thuộc j của đất nền dưới mũi cọc.
+ gtb : trọng lượng riêng trung bình của các lớp đất trong móng khối quy ước.
+ g : trọng lượng riêng của lớp đất mũi cọc tựa lên, lấy với = 0.996 T/m3.
+ g’ : Dung trọng trung bình của đất từ đáy móng khối quy ước trở lên.
g’ = = 0.946 T/m3
+ Lấy ktc = 1 (hệ số độ tin cậy, tiến hành khoan khảo sát ở hiện trường)
m1 = 1.3; m2 = 1.3 (đất cát khô và ít ẩm, cát mịn, L/H = 1.82)
(m1; m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nền, và dạng kết cấu công trình tác động qua lại với nền đất).
Hm = 24.1 m
C = 0.055kg/cm2 =0.55T/m2
+ Lớp đất dưới mũi cọc có jtc = 26o Þ A =0.84 ; B = 4.37 ; D =6.9
Vậy ( 0.84x3.73x0.996 +x4.37x24.1x0.946 +3x6.9x0.55)
Rmtc =163.2 T/m2
Þ Ta có < Rtcm =163.2 T/m2 , Vậy đất nền dưới đáy móng đủ sức chịu lực.
6.Tính ln:
-Theo quy phạm Việt Nam, độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc (tức đáy móng khối quy ước).
-Theo TCXD 45-78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có
-Dùng phương pháp cộng lún từng lớp:
S = , si =
-Tính lún dưới đáy móng khối quy ước: Lm = 5.18 m; Bm = 5.18m.
-Ap lực bản thân tại mũi cọc:
= = 0.913x10.3+7.9x0.97+3.9x0.97+2x0.966=23.69 T/m2
-Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối quy ước:
= = 44.32 -23.69 = 20.63 T/m2
-Tại giữa mỗi lớp đất ta xác định các trị số:
= : Ap lực bản thân.
ko x po : Ap lực gây lún.
-Trị số k0 tra bảng ứng với 2z/B và tỷ số L/B = 5.18/5.18=1
(z tính từ đáy móng khối quy ước)
-Chia nền đất dưới mũi cọc thành các lớp đất có chiều dày:
hi = = m
-Chia nền thành các lớp đất dày 1 m, ta lập bảng tính như sau:
STT
Ñoä saâuZ(m)
2z/B
k0
sgl((T/m2)
sbt(T/m2)
0.2*sbt
0
0
0
1
20.63
23.69
4.74
1
1
0.39
0.961
19.83
24.69
4.94
2
2
0.77
0.79
16.30
25.68
5.14
3
3
1.16
0.625
12.89
26.68
5.34
4
4
1.54
0.472
9.74
27.67
5.53
5
5
1.93
0.356
7.34
28.67
5.73
6
6
2.32
0.273
5.63
29.67
5.93
7
7
2.70
0.215
4.44
30.66
6.13
8
8
3.09
0.172
3.55
31.66
6.33
Þ Từ kết quả ở bảng trên ta thấy ở điểm số 6, z=6 m dưới đáy móng khối qui ước ,giới hạn nền lấy ở điểm số 6.
-Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp :
-Modun biến dạng của lớp đất thứ 2 được thống kê trong xử lý địa chất :
E = 2500 T/m2 ; = 0.8
-Tính lún theo công thức: S = =
Þ Như vậy S = 2.5cm ≤ {Sgh} = 8 cm (Thỏa điều kiện biến dạng)
Sơ đồ phân bố ứng suất bản thân và gây lún móng M2.
7.Tính toán cốt thép cho móng M2:
a.Sơ đồ tính :
Giống như sơ đồ tính Móng M1,M2 như trên , với kích thước móng và cọc bố trí như sau:
b.Tính toán cốt thép :
Chiều cao đài Hđ =1 m ; h0 = 1-0.1 =0.9m
- Moment theo phương I-I
Trong đó : Để thiên về an toàn ta lấy
r=0.6m
- Diện tích cốt thép:
- chọn 1616a150
- Moment theo phương II-II
Trong đó : Để thiên về an toàn ta lấy
- Diện tích cốt thép:
- chọn 1216a200
C.THIẾT KẾ MÓNG M3.
1.Xác định kích thước sơ bộ của đài cọc.
- Khoảng cách giữa các cọc là 3d = 3x0.3 = 0.9m.
- Áp lực tính toán do phản lực đầu cọc tác dụng lên đáy đài là:
Ptt = = = 111.11 T/m2
- Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài có xét đến tính đẩy nổi:
gtb = 1.2T/m3
FđM3 = = =16.5m2
- Kích thước móng được chọn sơ bộ:
FM3=16.5m2 chọn (axb=4x4) =16m2
QM3 = n.Fđ.gtb.hm = 1.1x16x1.2x2 = 42.24T
2.Xác định số lượng cọc:
- Số lượng cọc sơ bộ :
* nM3 = = =20.3 (cọc)
- Ta chọn số lượng cọc trong đài là nM3= 21 (cọc).
- Kích thước móng được chọn theo thực tế là: 2.4mx6m = 14.4 m2
- Trọng lượng đài và lớp đất phủ trên đài được xác định theo thực tế là:
Qđ = n.Fđ.gtb.hm = 1.1x14.4x1.2x2 = 38 T
3.Chọn chiều cao đài:
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đài: h1 =0.1m
- Chiều cao của đài cọc là : Hđ = 1.4m
Chọn sơ bộ h0 = Hđ – h1 = 1.5-0.1 = 1.4m
Kiểm tra điều kiện chọc thủng của đài cọc. Ta vẽ tháp chọc thủng thấy tháp bao phủ các cọc nên đài cọc đảm bảo điều kiện chọc thủng như hình vẽ sau :
MAËT BAÈNG MOÙNG M3
4.Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc:
Kiểm tra theo điều kiện
Tải do công trình tác dụng lên đầu cọc xác định theo công thức :
Trong đó :
Ntt :( bao gồm tải trọng tính toán truyền xuống móng và trọng lượng của đài và đất nằm trên đài)
Nc : số lượng cọc trong đài.
-,:moment xoay quoanh trục x và trục Y.(Xem lực ngang cân bằng với áp lực bị
động của đất nên Moment không đổi)
Nội lực do cột truyền xuống móng M3:
Noäi löïc truyeàn xuoáng moùng M3 goàm noäi löïc 2 coät : coät 3C vaø 3B1 :
Toång taûi troïng N taùc duïng xuoáng moùng:
Coät
Taûi tính toaùn
Taûi tieâu chuaån
Ntt(T)
Mxtt(T.m)
Mytt(T.m)
Ntc(T)
Mxtc(T.m)
Mytc(T.m)
3C
919.77
12.88
0.16
766.48
10.74
-0.13
3B1
873.61
-15.47
1.37
728
-12.89
-1.14
Toïa ñoä cuûa caùc ñaàu coïc :
Tổng xi2 và yi2 :
Trọng lượng đài và đất phủ lên đài được phân bổ về hai tải trọng của cột 2D và của cột 2E theo chiều dài với tỉ lệ ½
Ta được :
Tổng tải trọng :
Tổng tải trọng N đưa về trọng tâm của các đầu cọc kèm theo moment :
Vôùi :
Vaäy taûi troïng do coâng trình taùc duïng leân ñaàu coïc ñuôïc laäp thaønh baûng sau:
STT
xi(m)
yi(m)
∑N/ncoc(T)
Mttx/∑yi2(m/T)
Mtty/∑xi2(m/T)
Pi(T)
1
-0,9
-2,7
87,21
0,88
0,13
84,71
2
-0,9
-1,8
87,21
0,88
0,13
85,50
3
-0,9
-0,9
87,21
0,88
0,13
86,29
4
-0,9
0
87,21
0,88
0,13
87,09
5
-0,9
0,9
87,21
0,88
0,13
87,88
6
-0,9
1,8
87,21
0,88
0,13
88,67
7
-0,9
2,7
87,21
0,88
0,13
89,47
8
0
-2,7
87,21
0,88
0,13
84,83
9
0
-1,8
87,21
0,88
0,13
85,62
10
0
-0,9
87,21
0,88
0,13
86,42
11
0
0
87,21
0,88
0,13
87,21
12
0
0,9
87,21
0,88
0,13
88,00
13
0
1,8
87,21
0,88
0,13
88,80
14
0
2,7
87,21
0,88
0,13
89,59
15
0,9
-2,7
87,21
0,88
0,13
84,95
16
0,9
-1,8
87,21
0,88
0,13
85,74
17
0,9
-0,9
87,21
0,88
0,13
86,54
18
0,9
0
87,21
0,88
0,13
87,33
19
0,9
0,9
87,21
0,88
0,13
88,12
20
0,9
1,8
87,21
0,88
0,13
88,92
21
0,9
2,7
87,21
0,88
0,13
89,71
Ta thấy : Pmax = 89.71(T) < Qđn = 90T
Pmin = 84.71 (T) > 0 : cọc chỉ chịu nén , không cần kiểm tra nhổ .
5.Kiểm tra ổn định của nền nằm dưới móng khối quy ước.
a.Tính Toán móng khối qui ước:
- Độ lún của nền móng cọc được tính theo độ lún của khối móng quy ước, trong đó.
+ Góc ma sát trong trung bình:
jtb =
Trong đó: hi : chiều dày lớp đất thứ i mà cọc đi qua
ji : góc ma sát trong của lớp đất thứ i
Lớp 2: j = 100 ; h1 = 8.3m
Lớp 3: j = 130 ; h2 = 7.9m
Lớp 4: j = 120 ; h2 = 3.9m
Lớp 5: j = 260 ; h2 = 2.0m
jtb = = 130
= ; tg= tg3.250 = 0.056
+ Chiều dài của đáy móng khối quy ước:
Lm = L’ + 2.Lc.tg +0.3 Lm = 5.4 + 2x22.1x0.056 + 0.3 = 8.18m
+Chiều rộng của đáy móng khối quy ước:
Bm = B’ + 2.Lc.tg Bm = 1.8 + 2x22.1x0.056 + 0.3= 4.58m
Diện tích đáy móng khối quy ước:
Fm = 8.18x4.58 =37.46m2
+ Xác định trọng lượng móng khối quy ước:
-Trọng lượng đất, bê tông từ đáy đài trở lên:
= .hm. =37.46 x 2 x 1.2 =89.9 T
-Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống mũi cọc.
( x h2 + x h3 + x h4 + x h5).Fm =
= (0.913 x 8.3 + 0.97 x 7.9 + 0.97x3.9 + 0.996x2) x37.46 = 787 T
-Trọng lượng của các cọc là:21x0.3x0.3x1.5x22.1= 63 T
Vậy tổng trọng lượng của khối móng quy ước là:
=89.9 + 787 + 63 = 940T
b.Tải trọng tại mũi cọc:
Độ lệch tâm : ;
Độ lệch tâm quá nhỏ không cần tính
c.Áp lực tiêu chuẩn dưới đáy móng khối qui ước:
- Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc:
Công thức: ( A.Bmg +B.Hmg’ +3.DC )
+ A, B, D : các hệ số tra bảng phụ thuộc j của đất nền dưới mũi cọc.
+ gtb : trọng lượng riêng trung bình của các lớp đất trong móng khối quy ước.
+ g : trọng lượng riêng của lớp đất mũi cọc tựa lên, lấy với = 0.996 T/m3.
+ g’ : Dung trọng trung bình của đất từ đáy móng khối quy ước trở lên.
g’ = = 0.946 T/m3
+ Lấy ktc = 1 (hệ số độ tin cậy, tiến hành khoan khảo sát ở hiện trường)
m1 = 1.3; m2 = 1.3 (đất cát khô và ít ẩm, cát mịn, L/H = 1.82)
(m1; m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nền, và dạng kết cấu công trình tác động qua lại với nền đất).
Hm = 24.1 m
C = 0.055kg/cm2 =0.55T/m2
+ Lớp đất dưới mũi cọc có jtc = 26o Þ A =0.84 ; B = 4.37 ; D =6.9
Vậy ( 0.84x3.73x0.996 +x4.37x24.1x0.946 +3x6.9x0.55)
Rmtc =192.89 T/m2
Þ Ta có < Rtcm =192.89 T/m2 , Vậy đất nền dưới đáy móng đủ sức chịu lực.
6. Tính lún:
-Theo quy phạm Việt Nam, độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc (tức đáy móng khối quy ước).
-Theo TCXD 45-78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có
-Dùng phương pháp cộng lún từng lớp:
S = , si =
-Tính lún dưới đáy móng khối quy ước: Lm = 8.18 m; Bm = 4.58m.
-Ap lực bản thân tại mũi cọc:
= = 0.913x10.3+7.9x0.97+3.9x0.97+2x0.966=23 T/m2
-Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối quy ước:
= = 65 -23 = 42 T/m2
-Tại giữa mỗi lớp đất ta xác định các trị số:
= : Ap lực bản thân.
ko x po : Ap lực gây lún.
-Trị số k0 tra bảng ứng với 2z/B và tỷ số L/B = 8.18/4.58=1.78
(z tính từ đáy móng khối quy ước)
-Chia nền đất dưới mũi cọc thành các lớp đất có chiều dày:
hi = =
-Chia nền thành các lớp đất dày 0.8 m, ta lập bảng tính như sau:
STT
Ñoä saâuZ(m)
2z/B
k0
sgl(T/m2)
sbt(T/m2)
0.2*sbt
0
0
0
1
42,00
23,69
4,74
1
0,8
0,39
0,975
40,95
24,49
4,90
2
1,6
0,78
0,871
36,58
25,28
5,06
3
2,4
1,18
0,724
30,41
26,08
5,22
4
3,2
1,57
0,588
24,70
26,88
5,38
5
4
1,96
0,474
19,91
27,67
5,53
6
4,8
2,35
0,385
16,17
28,47
5,69
7
5,6
2,75
0,313
13,15
29,27
5,85
8
6,4
3,14
0,259
10,88
30,06
6,01
9
7,2
3,53
0,216
9,07
30,86
6,17
10
8
3,92
0,182
7,644
31,66
6,33
11
8,8
4,31
0,155
6,51
32,45
6,49
12
9,6
4,71
0,134
5,628
33,25
6,65
Þ Từ kết quả ở bảng trên ta thấy ở điểm số 12, z=9.6 m dưới đáy móng khối qui ước ,giới hạn nền lấy ở điểm số 12.
-Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp :
-Modun biến dạng của lớp đất thứ 2 được thống kê trong xử lý địa chất :
E = 2500T/m2 ; = 0.8
-Tính lún theo công thức: S = =
Þ Như vậy S = 7.6cm ≤ {Sgh} = 8 cm (Thỏa điều kiện biến dạng)
Sơ đồ phân bố ứng suất bản thân và gây lún mĩng M3.
7.Tính toán cốt thép cho móng kép M3:
a.Sơ đồ tính :
Đối với móng M3 :Cột 3C và 3C1 được đặt trên đài móng M3 có kích thước BxL=2.4mx6m đặt trên nền cọc ép.
Ta xem đài móng M3 là 1 dầm đơn giản với hai đầu khớp là hai phản lực của hai cột truyền xuống móng,với các tải trọng là phản lực của các đầu cọc:
Dùng phần mềm Sap2000 để giải nội lực.
Sơ đồ tính như sau :
Biểu đồ moment:
Biểu đồ lực cắt :
b.Tính toán cốt thép :
Chiều cao đài Hđ =1.5 m ; h0 = 1.5-0.1 =1.4m
- Diện tích cốt thép theo phương dọc :
+ Đối với moment căng thớ dưới:
- chọn 2425a100
- Diện cốt thép thep phương ngang :
- Moment theo phương II-II :
- chọn 3222a200
- Kiểm tra điều kiện về lực cắt :
Ta có lực cắt lớn nhất :
Ta có :
Lực cắt nhỏ không cần tính toán cốt thép chịu cắt.
IV- KIỂM TRA CỌC TRONG QUÁ TRÌNH VẬN CHUYỂN VÀ CẨU LẮP.
1.Kiểm tra cọc khi vận chuyển.
Xem cọc như một dầm đơn giản chịu tải phân bố điều :
Moment âm lớn nhất :
Moment dương lớn nhất :
2.Kieåm tra coïc khi caåu laép.
CHI TIẾT KẾT CẤU MÓNG VÀ MẶT BẰNG MÓNG ĐƯỢC TRÌNH BÀY TRONG BẢN VẼ KC-8/9, KC-9/9
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- NOI DUNG LUAN VAN.doc
- PHULUC~1.DOC