Thiết kế cung cấp điện xí nghiệp may xuất khẩu khu công nghiệp Trảng Bàng - Tây Ninh
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
I SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NGÀNH ĐIỆN
Bất kỳ một đất nước nào cũng muốn có nghành khoa hoc kỹ thuật –kinh tế phát triển ,tiên tiến trên thế giới .Để làm được đều đó thì điều kiện cơ bản nhất có nguồn năng lượng để tiến hành các công trình khoa học ,trong đó nguồn năng lượng điện là chủ yếu.Vì có điện năng mới nâng cao đời sống con người trong mọi hoạt đông sinh hoạt ,nghiên cứu khoa học v.v Chính điều này đã đòi hỏi con người luôn quan tâm mọi vấn đề từ việc tạo ra nguồn điện ,truyền tải điện năng đến ngườitiêu thụ .Để cấp điện cho người tiêu thụ thì cần phải biết tải tiêu thụ thuộc loại gì,sử dụng mạng điện.Để cấp điện cho người tiêu thụ thì cần phải biết tải tiêu thụ thuộc loại gì,sử dụng mạng điện mấy pha,điện áp bao nhiêu v.v
Ở đây em chỉ thiết kế mạng điện cho xí nghiệp (may) có công suất nhỏ lấy điện lưới là 15 KV qua máy biến áp còn 380/220 (V). Để thiết kế cung cấp điện là trình bày những bước cần thiết ,dẫn ra những công thức tính toán lựa chọn các phần tử hệ thống điện thích hợp với từng đối tượng .Bao gồm các bước như :tính toán phụ tải,xác định tâm phụ tải,tính toán dung lượng bù cần thiết để giảm bớt tổn that điện áp ,điện năng trên lưới trung hạ áp ,thiết kế phương pháp đi dây ,thiết kế chiếu sáng Ngoài ra còn lựa chọn nguồn dự phòng cho xí nghiệp để đảm bảo cho đối tượng làm việc ổn định.
Trong nền kinh tế thị trường ngày nay đa số ,các đơn vị sản xuất lớn nhỏ đều phải tự hoạch toán kinh doanh trong cuôc cạnh tranh quyết liệt về chất lượng và giá cả sản phẩm .Công nghiệp ,dịch vụ và thương mại chiếm một tỉ trọng quan trọng trong nền kinh tế quốc dân.Sự mất điện,chất lượng xấu có thể sẽ gây tổn thất lớn cho xí nghiệp (sản phẩm kiếm chầt lượng,giảm hiệu suất lao động ,gây phiền hà trong giao dịch với các đối tác kinh doanh ).Do đó đảmbảo độ tin cậy về cung cấp điện ,nâng cao chất lượng điện năng là vấn đề hàng đầu Dù ta triết kế cho các đối tượng có khác nhau nhưng đều phải đảm bảo các yêu cầu sau:
ã Độ tin cậy cấp điện
ã Chất lượng điện
ã Kinh tế
ã An toàn
MỤC LỤC : PHẦN I :
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU 1
Sự hình thành và phát triển ngành điện 1
Giới thiệu xưởng may LI-YUEN-GARMENT 2
Các thông số tải động lực 4
PHẦN II : THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO XÍ NGHIỆP
CHƯƠNG 1 : TÍNH TOÁN PHỤ TẢI ĐIỆN
1: Chọn phương án cung cấp điện 5
2: Mạng lưới phân phối mạng điện hạ thế6
3: Xác định tâm phụ tải và chia nhóm7
4: Chọn phương pháp xác định phụ tải tính toán 12
5: Tính toán tải động lực . 14
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG
1: Giới thiệu về chiếu sáng .16
2: Tính toán chiếu sáng cho xưởng bằng tay . 21
3: Ứng dụng phần mền Luxicon để tính toán 24
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN PHỤ TẢI TOÀN PHÂN XƯỞNG
1: Tính toán phụ tải toàn phân xưởng 29
2: Chọn công suất bù 32
3: Chọn máy biến áp cho xưởng 36.
4: Chọn máy phát dự phòng 38
CHƯƠNG 4 : KIỂM TRA SỤT ÁP ,TÍNH NGẮN MẠCH ,DÒNG CHẠM VỎ
1: Chọn dây dẫn 39
2: Kiểm tra sụt áp trên đường dây 48.
3: Tính ngắn mạch ba pha 53
4: Tính dòng chạm vỏ (ngắn mạch min )56
5: Chọn thiết bị bảo vệ 60
6: Nối đất an toàn ,lập lại .65.
7: Thiết kế thu sét 77
CHƯƠNG 5 : ỨNG DỤNG PHẦN MỀN ECODIAL 83
5 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2084 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế cung cấp điện xí nghiệp may xuất khẩu khu công nghiệp Trảng Bàng - Tây Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Baûng :phaân nhoùm ,pha cho toaøn xöôûng
nhóm:KH
Tên TB
số TB
Pha
P đm(W)
Tâm phụ tảI(T.Kế)
Tâm phụ tảI(T.Công)
MỗI ĐC
Tổng
X(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
1:DP 2-1
Máy may
44
A
180
7920
53.5
110.5
5
80
Máy may
44
B
180
7920
Máy may
44
C
180
7920
Bàn ủI
4
3 pha
750
3000
Tổng
26760
2:DP 2
Máy may
55
A
180
9900
53.5
92
5
80
Máy may
55
B
180
9900
Máy may
55
C
180
9900
Bàn ủI
5
3 pha
750
3750
Tổng
33450
3:DP 1-1
Máy may
55
A
180
180
53.5
68
9.5
33
Máy may
55
B
180
180
Máy may
55
C
180
180
Bàn ủI
5
3 pha
750
3750
Tổng
33450
4:DP 1
Máy may
55
A
180
9900
53.5
48
9.5
33
Máy may
55
B
180
9900
Máy may
55
C
180
9900
Bàn ủI
5
3 Pha
750
3750
Tổng
33450
5:CP 2-1
Máy may
44
A
180
7920
72
110.5
120
78
Máy may
44
B
180
7920
Máy may
44
C
180
7920
Bàn ủI
4
3 pha
750
3000
Tổng
26760
Tên TB
số TB
Pha
P đm(W)
Tâm phụ tảI(T.Kế)
Tâm phụ tảI(T.Công)
MỗI ĐC
Tổng
X(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
6:CP 2
Máy may
55
A
180
9900
72
92
120
78
Máy may
55
B
180
9900
Máy may
55
C
180
9900
Bàn ủI
5
3 pha
750
3750
Tổng
33450
7:CP 1-1
Máy may
55
A
180
9900
72
68
86
33
Máy may
55
B
180
9900
Máy may
55
C
180
9900
Bàn ủI
5
3pha
750
3750
Tổng
33450
8:CP 1
Máy may
55
A
180
9900
72
48
86
33
Máy may
55
B
180
9900
Máy may
55
C
180
9900
Bàn ủI
5
3 pha
750
3750
Tổng
33450
9:BP 2-1
Máy ủI công nghiệp
7
3 pha
22000
154000
100.5
113
120
78
Tổng
154000
10:BP 2
Máy cắt vảI
11
A
750
8250
100.5
80
120
78
Máy cắt vảI(TK)
2
A
180
360
Ổ cắm
1
A
180
180
Máy cắt vảI
11
B
750
8250
Máy cắt vảI(TK)
2
B
180
360
Ổ cắm
1
B
180
180
Máy cắt vảI
11
C
750
8250
Máy cắt vảI (TK)
3
C
180
540
Tổng
26370
nhóm:KH
Tên TB
số TB
Pha
P đm(W)
Tâm phụ tảI(T.Kế)
Tâm phụ tảI(T.Công)
MỗI ĐC
Tổng
X(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
11:BP 1
OÅ caém khu phuï vuï
7
A
180
1260
60
40
86
33
Quạt hút gió(WC)
1
A
100
100
Ổ cắm (WC)
1
A
180
180
Quạt hút gió(WC)
1
B
100
100
Ổ cắm khu phụ vụ
7
B
180
1260
Ổ cắm (WC)
1
B
180
180
Ổ cắm khu phụ vụ
6
C
180
1080
Quạt hút gió(WC)
3
C
100
300
Máy ép len
2
3 pha
16300
32600
Máy hấp
1
3 pha
5000
5000
Tổng
42060
12:DP 3
Ổ cắm khu phụ vụ
6
A
180
1080
135
7
37.5
122.5
Ổ cắm dự phòng
1
A
180
180
Ổ cắm (WC)
2
A
180
360
Quạt hút gió(WC)
5
A
100
500
Ổ cắm khu phụ vụ
6
B
180
1080
Ổ cắm dự phòng
1
B
180
180
Ổ cắm (WC)
2
B
180
360
Quạt hút gió(WC)
5
B
100
500
Ổ cắm khu phụ vụ
8
C
180
1440
Ổ cắm (WC)
2
C
180
360
Quạt hút gió(WC)
5
C
100
500
Tổng
6540
nhóm:KH
Tên TB
số TB
Pha
P đm(W)
Tâm phụ tảI(T.Kế)
Tâm phụ tảI(T.Công)
MỗI ĐC
Tổng
X(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
13:EP 3
NồI hơi
2
3 pha
20000
40000
40
10
36
13
Máy nén khí
2
3 pha
15000
30000
Máy hút ẩm
1
3 pha
5625
5625
Quạt hút(K.bàn ủI)
4
3 pha
7500
30000
Quạt hút(K.máy may)
4
3 pha
7500
30000
Máy bơm nước
2
3 pha
7500
15000
Ổ cắm dự phòng
1
A
180
180
Máy xáy khô
1
A
375
375
Ổ cắm dự phòng
1
B
180
180
Máy xáy khô
1
B
375
375
Ổ cắm dự phòng
2
C
180
360
Quạt hút (P.máy)
1
C
180
180
Tổng
152275
14:EP 2
Ổ cắm phúc kiểm
5
A
180
900
18
110.5
5
80
Bàn ủI điện
19
A
1000
19000
Ổ cắm phúc kiểm
5
B
180
900
Bàn ủI điện
19
B
1000
19000
Ổ cắm phúc kiểm
6
C
180
1080
Bàn ủI điện
18
C
1000
18000
Ổ cắm dự phòng
2
C
180
360
Bàn là(hiệu chỉnh)
56
3 pha
750
42000
Tổng
101240
15:EP 2-1
Ổ cắm phúc kiểm
5
A
180
900
18
110.5
5
80
Bàn ủI điện
19
A
1000
19000
Ổ cắm phúc kiểm
5
B
180
900
Bàn ủI điện
19
B
1000
19000
Ổ cắm phúc kiểm
6
C
180
1080
Bàn ủI điện
18
C
1000
18000
Ổ cắm dự phòng
2
C
180
360
Máy ép lưng quần
4
3 pha
562.5
2250
Bàn là(hiệu chỉnh)
56
3 pha
750
42000
Tổng
103490
nhóm:KH
Tên TB
số TB
Pha
P đm(W)
Tâm phụ tảI(T.Kế)
Tâm phụ tảI(T.Công)
MỗI ĐC
Tổng
X(m)
Y(m)
X(m)
Y(m)
16:BP 3
Xử lý nước thảI
1
3 pha
1000
1000
120
5
123
3.5
Cửa điện tự động
2
3 pha
750
1500
Máy điều hoà
1
3 pha
10000
10000
Ổ cắm phụ vụ
1
A
180
180
Ổ cắm phụ vụ
1
B
180
180
Ổ cắm phụ vụ
1
C
180
180
Tổng
13040
17:EP 1
Ổ cắm (đóng gói)
3
A
180
540
18
59
9.5
33
Ổ cắm (đóng gói)
3
B
180
540
Ổ cắm (đóng gói)
2
C
180
360
Ổ cắm dự phòng
2
C
180
360
Tổng
1800
18:AP 1
Quạt gió
25
A
80
2000
125
50
129
63
Ổ cắm
18
A
180
3240
Máy lọc nước
2
A
1000
2000
Quạt gió
25
B
80
2000
Ổ cắm
24
B
180
4320
Máy lọc nước
1
B
1000
1000
Quạt gió
26
C
80
2080
Ổ cắm
24
C
180
4320
Máy lọc nước
1
C
1000
1000
Cửa điện tự động
1
3 pha
750
750
Tổng
22710