Đồ án - Thiết kế động lực học máy
Đồ án máy THIẾT KẾ ĐỘNG LỰC HỌC MÁY I. TÍNH CÁC LỰC TÁC DỤNG TRONG TRUYỀN DẪN Xác định lực chạy dao,lực cắt (Q,P c ) 
1. Sơ đồ đặt lực trên cơ cấu chấp hành Lực cắt P = P X + PY + P Z 2. Tính các lực thành phần Theo công thức bảng (II-1) có: P X , PY , PZ = C.t X .S Y với C:hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật gia công t:chiều sâu cắt (mm) S:lượng chạy dao (mm/v) Sử dụng công thức nguyên lý cắt để tính lực cắt.Mặt khác để tính chính xác theo nguyên lý cắt,ta chọn chế độ cắt theo chế độ thử máy:
 - Thử có tải: Chi tiết φ 115,l=2000,thép 45,HRB=207. Dao P18.Chế độ cắt n=40 (v/p) S=1,4 (mm/v) Đồ án máy t=6 (mm) PZ = C.t X .S Y = 2000.61 . 1,40, 75 =15445,62 (N) PY = C.t X .S Y = 1250.60,9 . 1,40,75 =8069,45 (N) PX = C.t X .S Y = 650.61, 2 . 1,40,65 =6945,08 (N) - Thử công suất: Chi tiết φ
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 15 trang
15 trang | 
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2607 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế động lực học máy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án máy 
THIẾT KẾ ĐỘNG LỰC HỌC MÁY 
I. TÍNH CÁC LỰC TÁC DỤNG TRONG TRUYỀN DẪN 
Xác định lực chạy dao,lực cắt (Q,P c ) 
1. Sơ đồ đặt lực trên cơ cấu chấp hành 
Lực cắt ZYX PPPP ++= 
2. Tính các lực thành phần 
Theo công thức bảng (II-1) có: P YXZYX StCPP ..,, = 
với C:hệ số kể đến ảnh hưởng của tính chất vật gia công 
 t:chiều sâu cắt (mm) 
 S:lượng chạy dao (mm/v) 
Sử dụng công thức nguyên lý cắt để tính lực cắt.Mặt khác để tính chính xác 
theo nguyên lý cắt,ta chọn chế độ cắt theo chế độ thử máy: 
- Thử có tải: 
Chi tiết φ 115,l=2000,thép 45,HRB=207. 
Dao P18.Chế độ cắt n=40 (v/p) 
 S=1,4 (mm/v) 
Đồ án máy 
 t=6 (mm) 
16.2000.. == YXZ StCP . 75,04,1 =15445,62 (N) 
9,06.1250.. == YXY StCP . 75,04,1 =8069,45 (N) 
2,16.650.. == YXX StCP . 65,04,1 =6945,08 (N) 
- Thử công suất: 
Chi tiết φ 70,l=350,thép 45. 
Dao T15K6.n=400 
 S=0,39 
 t=5 
Tính tương tự như công thức trên có: 
)(2626
)(2432
)(4935
NP
NP
NP
Y
X
Z
=
=
=
Lực chạy dao (Q): 
Theo công thức thực nghiệm do Rêsêtôp và Lêvít với máy tiện có sống trượt 
lăng trụ: Q=k. )( GPfP ZX ++ 
với G:trọng lượng phần dịch chuyển =250 kg =2500 N 
 f:hệ số thu gọn ma sát trên sống trượt =0,15 đến 0,18 
 k:hệ số tăng lực ma sát do XP tạo ra mômen lật; k=1,15 
Thay vào công thức trên có: Q=1,15.6945+0,16.(15445,6+2500) 
 =10858(N) 
3. Tính mômen xoắn của động cơ điện: 
Khi máy tiện làm việc trong hộp tốc độ XM của động cơ cân bằng với XM 
của lực cắt và XM ma sát trong các cặp truyền động.Ta có phương trình: 
∑
=
+=
n
i
kXmsXPccXd iMMiM
1
0/ .. hay 0/ .i
MM XPccXd η= 
với 0i :tỉ số truyền tổng cộng xích 
 ki :tỉ số truyền từ cặp có XmsM tới trục chính 
Đồ án máy 
 η :hiệu suất toàn xích 
 XPcM :mômen xoắn do lực cắt gây ra XPcM = ZP .d/2 
 ZP :lực cắt tiếp tuyến 
 d:đường kính chi tiết gia công 
-Khi thử có tải: d=115,n=40 v/p, ZP =15445 
XPcM = 2
115.15445 =888087 (N.mm) 
1450
40.
75,0
888087
/ =cXdM =32665 (N.mm) 
(ở đây hiệu suất η=0,75 và tỉ số truyền 0i =40/1450) 
-Khi thư ở chế độ thử công suất: d=70,n=400, ZP = 4935 
XPcM =4935.70/2=172725(N.mm) 
1450
400.
75,0
172725
/ =cXdM =63531(N.mm). 
II- TÍNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN 
1.Xác định công suất động cơ truyền dẫn chính: 
Công suất động cơ gồm: pcdc NNNN ++= 0 
với cN : công suất cắt 
 0N : công suất chạy không 
 pN : công suất phụ tiêu hao theo hiệu suất và do những nguyên nhân 
ngẫu nhiên ảnh hưởng đến sự làm việc của máy. 
- Công suất cắt 
81,9.102.60
.vPN Zc = (kW) 
Theo chế độ thử công suất ZP = 4935(N),n=400(v/p), d=70(mm) 
1000
400.70.
1000
Π=Π=⇒ dnv =87,92(m/p) 
- Công suất cắt 
81,9.102.60
92,87.4935=cN =7,23(kW) 
Thường thì dcc NN .)8570( 00÷= nên có thể tính gần đúng: 
Đồ án máy 
75,0
23,7== η
c
dc
NN =9,64(kW) 
Do đó chọn động cơ tiêu chuẩn N=10(kW) và n=1450(v/p). 
2.Xác định công suất chạy dao: 
- Khi tính theo tỉ lệ với công suất động cơ chính: 
dcVdcS NKN .= (với máy tiện k=0,04) 
 =0,04.9,64=0,386(kW) 
-Khi tính theo lực chạy dao: 
81,9..10.612
.
4
cd
S
dcS
VQN η= (kW) với: 
SV :tốc độ chạy dao, SV =S.n=0,39.400=156(mm/p) 
cdη :hiệu suất chung của cơ cấu chạy dao ( 2,015,0 ÷≤ ) 
Q:lực kéo (N).Thay vào công thức trên: 
≈=
81,9.15,0.10.612
156.10858
4dcSN 0,188(kW). 
III. TÍNH SỨC BỀN CHI TIẾT MÁY: 
Trục nmin nmax ntinh MXtinh Ntruc dsb dchon 
IX 5,25 1680 22,2 2193 0,164 21,8 30 
X 5,25 1680 22,2 2084 0,156 21,4 30 
XI 4,41 2419 21,3 2064 0,149 21,3 30 
XII 4,41 2419 17,9 1936 0,131 20,99 30 
XIII 3,76 1935 4,84 2923 0,125 18,95 20 
XIV 0,55 2419 4,84 8837 0,118 24,2 25 
XV 0,28 1209 2,27 15806 0,11 28,8 30 
Đồ án máy 
1.Tính sức bền cặp bánh răng 36/36 của trục Nooctông 
- Trong máy cắt kim loại,việc tính toán động học của bánh răng là xác định 
môđuyn (m).Tính theo sức bền uốn và kiểm tra theo sức bền tiếp xúc. 
1.1. Tính m theo sức bền uốn: 
[ ] n
KN
yZ
m
U
U ....
1950.10 3 σϕ= với: 
N:công suất trên trục 
n:số vòng quay nhỏ nhất của bắnh răng (bánh nhỏ) (v/p) 
m
B=ϕ =6÷10 ⇒ lấy ϕ =6 
k:hệ số tải trọng,lấy k=1,3 
y:hệ số dạng răng,tra trong chi tiết máy y=3,75 
Z:số răng (Z=36) 
[ ]
f
HlFlF
U S
KK ..lim0σσ = chọn vật liệu là thép 45,theo chi tiết máy có lim0Fσ
=1,8.HB=324 (độ rắn bề mặt sau nhiệt luyện =170÷217HB,lấy HB=180). 
75,1
8,0
1
=
=
=
F
Hl
Fl
S
K
K
thay vào [ ] )/(1,148 2cmNU =⇒ σ 
Từ đó thay vào công thức tính môđuyn theo uốn: 
⇒≈= 77,1
126
77,6.3,1.
1,148.75,3.6.36
1950.10 3Um theo tiêu chuẩn lấy m=2. 
1.2. Kiểm nghiệm theo sức bền tiếp xúc: 
Theo chi tiết máy có công thức: 
)../()1.(..2... 211 ωεσ diBiKTZZZ HHMtx += ,tra bảng có: 
Đồ án máy 
7639,1
20.2sin
2
2sin
2
)(274
0
3/1
≈==
=
αH
M
Z
MPaZ
 =αε [1,88-3,2. )11(
21 ZZ
+ ]=[1,88-
3,2.2/36]=1,702 
766,0
702,1
11 ≈==
α
ε εZ 
Mômen xoắn 1T =1714,5(N.m) 
1
13,1
15,1
=
=
=
HV
H
H
K
K
K
α
β
 3,1.. ==⇒ VHHH KKKK αβ 
Tỉ số truyền i=1 
Chiều rộng bánh răng B=6m=6.2=12 
72)(
21
=′+= ZZmdω .Thay vào công thức trên 152,140=⇒ txσ 
[ ]txσ được tính theo công thức [ ] nB
NKi
iAtx .
..)1(
.
10.05,1 36 ±=σ 
A: khoảng cách trục A= 72)(
21
=′+= ZZmdω 
Các giá trị khác như trên.Thay số vào công thức [ ] =⇒ txσ 795,1 
Do đó txσ < [ ]txσ nên cặp bánh răng đủu bền. 
2.Tính trục trung gian: 
Tính trục XIV là trục trung gian trong nhóm gấp bội mang 3 bánh răng cố 
định 45,35,15 321 === ZZZ và là trục tâm cho bánh răng Z=28 quay lồng 
không. 
2.1.Tính sơ bộ chiều dài trục: 
Chiều rộng bánh răng b=25mm 
Khe hở mmf )32(1 ÷= lấy 21 =f 
Miếng gạt mmf )128(2 ÷= lấy 112 =f 
Rãnh thoát dao mmf )64(3 ÷= lấy 63 =f 
Đồ án máy 
321 .2.78 fffbL +++= =8.25+7.2+11+2.6=237mm 
- Tính ngoại lực tác dụng lên trục và các chi tiết trên trục: 
+Công suất trên trục:N=6,31(kW) 
+Số vòng quay trục: tn =118,5(v/p) 
+Mômen xoắn trên trục: xtM =3380,8(N.m) 
- Tính cho 
8
1
45
18.
48
15 ==gbi trong đó bánh Z=45 là bị động,bánh Z=15 là chủ 
động. 
Lực tác dụng: 
82.
4,225
15.2
8,3380.22
)(3,2720.1,75.
)(1,75
45.2
8,3380.22
22
2
2
0
11
1
1
==
===
===
===
α
α
tgPP
d
MP
NtgtgPP
N
d
MP
r
cs
x
r
cs
x
-Tính phản lực gối tựa: 
+Trong mặt phẳng YOZ: 
)(2,670
)(3,2330237.)48148.(148.
21
21
NAABPPY
NBBPPm
YYY
YYA
=⇒=−−+=
=⇒=−++=
∑
∑ 
+Trong mặt phẳng XOZ: 
)(5,1050
)(8,500237.)48148.(148.
21
21
NAABPPX
NBBPPm
xxxrr
xxrrA
=⇒=+−−=
−=⇒=++−=
∑
∑ 
- Chọn mặt cắt ngang nguy hiểm là tại C 
6,187423381.75,05,18512.75,0
5,185126,994515614
2222
22
≈+=+=
≈+=
xutd
uc
MMM
M
- Theo chi tiết máy lấy: 
[ ]
[ ] 38,141,0
63
3 ≈=
=
σ
σ
td
sb
Md
- Các biểu đồ mômen uốn và xoắn: 
Đồ án máy 
3.Tính sức bền cho cơ cấu vít me đai ốc: 
3.1.Xác định lực tác dụng lên trục vít me 
- Tính theo lực cắt: lực tác dụng lên trục vít me được xác định khi cắt ren với 
tiêu chuẩn sau: 
X
A
A
Y
A
148
3381
9565,3
15614
9945,6
M
X
YOZ
2082,8
P
1
P
r1
P
Z=15
C
Pr2
2 D
Z=45
48
B
XOZ
YB
B
X
41
Y
X
Z
Đồ án máy 
)(6.5,0
)/(4,0
30
1
12
mmtb
vmmStS
t
p
p
p
==
=⇒=
=
- Vật liệu:thép có )/(75 2mmkgb =σ 
 ren d60 
 54=tbd 
- Góc nâng của ren: =γ arctg =Π tb
p
d
tk
.
. arctg 0319
45.
12.5 0 ′=⇒Π γ 
- Lực cắt yxp SbCP ..= 
- Lực kéo khi tiện ren được tính theo lực cắt.Lúc cắt ren lực cắt được tính 
theo công thức tiện rãnh.Lúc này lực cắt ZP tiếp tuyến với còng ren và 
nghiêng 1 góc đúng bằng 03190 ′=γ .Ta có các thành phần lực sau: 
γ
γ
sin
cos.
ZXM
ZZM
PP
PP
=
= 
- Lực cắt khi tiện rãnh được tính theo công thức: yxpZ SbCP ..= .Trong đó 
)(20150319sin.6036sin.
)(56900319cos.6036cos.
)(60364,0.6.2000
4,0;75,0;1;6;2000
0
0
75,01
NPP
NPP
NP
SyxbC
ZXM
ZZM
Z
p
=′==
=′==
==
=====
γ
γ 
- Lực tác dụng lên trục vít me được tính: 
).(. ZMXMn PGfPKQ ++= 
Trong đó nK =1,15 là hệ số kể đến tác dụng của mômen lật. 
 f=0,18 là hệ ssó ma sát với sống trượt. 
 G=2500N=250kg là trọng lượng phần dịch chuyển. 
Do đó Q=1,15.2015+0,18.(2511+5690)=3792(N) 
- Tính vít me theo độ bền mòn:nhằm đảm bảo áp suất trên mặt ren trong 
phạm vi cho phép. 
Đường kính trung bình của ren [ ] )(..8,0 mmP
Qdtb λ= 
Đồ án máy 
với Q=lực kéo=3792N 
4,15,1 ÷==
tbd
Lλ với vít me chọn 2=λ 
L : chiều dài đai ốc 
[ ]P : áp suất cho phép trên mặt ren 
Với vít me bằng thép,đai ốc bằng đồng thì [ ] )/(10.3 26 mmNP = 
Thay vào ta có )(02,0
10.3.2
3792.8,0 6 mdtb == 
- Theo tiêu chuẩn chọn vít me có: 
4
.
)(5,37;11
)(31);(44
2
2
dF
mmdcmF
mmdmmd
tb
ic
Π=
==
==
(F:diện tích mặt cắt ngang) 
Góc nâng của ren trên 545
5,37.
1
.
: 0
2
′=⇒Π=Π= ββ arctgd
tarctgd
tb
tb 
Góc ma sát trên ren: 07=ρ ,ta có: 
Hiệu suất cơ cấu truyền động: 
45,0
)7845(
845
)( 00
0
=+′
′=+= tg
tg
tg
tg
ρβ
βη 
Mômen xoắn trên trục vít me: 
).(16102
45,0.2
12.3792
.2
. mmNtQM VX =Π=Π= η 
Tính sức bền trục vít me.Vít me chịu kéo nén và xoắn nên nó còn được tính 
theo ứng suất tương đương: 
[ ]
)/(75,550)
1,3
16102.8(3792.
11
1
)/(7500
4
10.3
4
).8(.1
222
2
4
22
mmN
cmN
d
MQ
F
td
T
i
X
td
=+=
===≤+=
σ
σσσ
[ ]⇒<⇒ σσ td vít me đủ bền. 
Đồ án máy 
-Tính vít me theo độ cứng:sai số các bước ren do kéo nén là [ ]t
EF
tQT V Δ≤±=Δ . 
[ ]tΔ :sai số bước ren cho phép =0,006(mm) 
)(0002,0
11.10.1,2
12.3792
3 mmT =±=Δ 
[ ]⇒Δ<Δ tt vít me đủ cứng. 
- Tính ổn định của vít me:đối với vít me dài,chịu nén,khi đó lực kéo tới hạn 
là: 
2,45310
64
).(
..
4
2
=Π=
Π=
dJ
Ly
JEQ
V
th
VL :chiều dài vít me làm việc VL =1500mm 
y:hệ số thu gọn chiều dài phụ thuộc vào đặc tính kẹp chặt của đầu vít me 
(khi ngàm cứng một đầu ta có y=0,5). 
)(53116
)1500.5,0(
2,45310.10.1,2.
2
6
NQth =Π= 
Độ dự trữ ổn định yn : 143792
53116 ===
Q
Qn thy 
[ ] ⇒÷=≥ 45,2yy nn đảm bảo. 
Kết luận:Như vậy sau các bước tính toán,kiểm tra suy ra trục vít me đạt yêu 
cầu trong suốt quá trình làm việc. 
4.Tính ly hợp siêu việt: 
Cơ cấu ly hợp siêu việt trong xích chạy dao nhanh ta thấy rằng động 
cơ điện chạy dao nhanh và động cơ điện chính truyền chuyển động tới một 
khâu chấp hành là trục trơn.Tốc độ hai đường truyền khác nhau.Nếu không 
có cơ cấu phân tách chuyển động sẽ làm trục trơn xoắn gãy.Vì vậy người ta 
dùng cơ cấu ly hợp siêu việt.Vị trí cơ cấu này là trên trục XVI gần đầu ra 
trục trơn. 
4.1. Nguyên lý làm việc: 
Đồ án máy 
1n
Chuyển động từ động cơ chính truyền vào vỏ ngoài theo chiều mũi tên 
1n .Vì lò xo luôn luôn đẩy viên bi chèn ép vít giữa mặt trong của vỏ ly hợp 
vào mặt lõi.Phối hợp cùng với chiều quay 1n có xu hướng lăn kẹt vào giữa 
hai mặt tiếp xúc.Do đó chuyển động quay truyền từ vỏ ngoài vào lõi tới trục 
trơn quay với tốc độ công tác 1n .Nếu vỏ ngoài quay ngược với 1n sẽ không 
truyền chuyển động quay vào lõi. 
Trong khi đang quay công tác,muốn quay nhanh bằng động cơ chạy 
nhanh cùng hay ngược chiều 1n .Với tốc độ 2n >> 1n viên bi luôn nằm trong 
khoảng không gian lớn của rãnh trên vỏ và lõi tách rời nhau,ở ngoài vỏ vẫn 
quay 1n nhưng bên trong lõi và trục trơn quay theo tốc độ chạy nhanh. 
2n -thực hiện chạy dao nhanh. 
4.2. Tính toán ly hợp siêu việt: 
Khi ly hợp hoạt động điều kiện 
chủ yếu để con lăn ly hợp thăng bằng 
là các thành phần lực 1R , 2R phải nằm 
trên 1 đường thẳng và ngược chiều 
nhau để con lăn tự hãm qua vỏ và lõi 
ly hợp. 
Điều kiện cần thiết minmin (2 ρρα <
: góc nhỏ nhất giữa hai góc ma sát). 
2// ρρ mà 11 arctgf=ρ 
 22 arctgf=ρ 
( 21, ff :các hệ số ma sát trượt giữa con lăn với vỏ và lõi ly hợp). 
cosa>cos2 minρ 
min2cos ρ>−
+
dD
da 
Kích thước D và a chọn trước. 
min
2
min
min
cos22cos1
2cos.
ρρ
ρ aDDaDd +−=+
−> 
Đồ án máy 
R N
R2
fN
fN
1
2 2
1
1
2N
1
D/2
O
Để ly hợp làm việc tốt lấy )9,07,0(
2 min
÷=ρ
α 
Chiều dài con lăn L≥1,5d để con lăn không bị xoay theo đường trục của nó. 
4.3. Tính ứng suất tiếp xúc: N1=N2=N’ 
)11.(.59,0
..
)..(.59,01max DdL
NE
dDL
EdDNq −=−= 
- Môđun đàn hồi thép E= )/(10.1,2 25 mmMN 
dD
ENq 1...59,02max
′= 
1maxq :ứng suất tiếp xúc của con lăn và vỏ 
2maxq : ứng suất tiếp xúc giữa con lăn và lõi 
- Mômen truyền dẫn của cơ cấu ly hợp siêu việt 
M=f.Z.N.D/2 
fZD
MN 2=′ 
2
αρ tgtgf >= 
2/.
2
αtgZD
MN =′ 
Để đảm bảo 
2/.
2
αtgfD
MN =′ 1max2max qq > 
0875,05
9962,0
0872,0
5cos
5sin
2/cos
2/sin2/
0
0
0
=>=
===>=
tgtgf
tgtgf
ρ
α
ααρ
f=0,09 
Theo máy chuẩn: D = 60mm ; a =36 nên a/2 =18mm 
min
2cos2 ρ
aDDd −−≥ 0350min ′=ρ 
mmd 5,11
99,0.2
366060 =+−≥ 
L=1,5.11,5=17,25mm NN 035,0
096,0.60.4
4,0.2 ==′ 
Đồ án máy 
[ ] 22max
1max2max
22
6
2max
22
6
1max
/)20001800(
)/(110)/(11
5,11.5,17
10.1,2.4,0.59,0
)/(58,36)/(658,3)
60
1
5,11
1(
5,17
10.1,2.035,0.59,0
mmNqq
qq
mmNmmkgq
mmNmmkgq
÷=<
>
===
==−=
4.4. Bảng tính toán động lực học: 
Các công thức dùng để lập bảng: 
idctr
t
NN
n
nnn
η.
.4
min
max
min
=
=
với các giá trị hiệu suất : 
+ bộ truyền đai: 97,0=dη 
+ truyền động bánh răng: 98,0=brη 
+ ổ: 995,0=oη 
)(.
.63491
3 mm
n
NCd
n
NM
t
tr
sb
t
tr
Xt
=
=
(C=100÷150) lấy C=100. Bảng: 
Trục nmin nmax ntinh MXtinh Ntruc dsb dchon 
IX 5,25 1680 22,2 2193 0,164 21,8 30 
X 5,25 1680 22,2 2084 0,156 21,4 30 
XI 4,41 2419 21,3 2064 0,149 21,3 30 
XII 4,41 2419 17,9 1936 0,131 20,99 30 
XIII 3,76 1935 4,84 2923 0,125 18,95 20 
Đồ án máy 
XIV 0,55 2419 4,84 8837 0,118 24,2 25 
XV 0,28 1209 2,27 15806 0,11 28,8 30 
trong đó XtM : mômen xoắn tính 
 cd : đường kính chọn. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 a5.PDF a5.PDF