Thiết kế hồ chứa Sông Dinh 3 – Phương án 1

Mục lục chương 1: Tổng quan về công trình. 2 1.1. Vị trí và nhiệm vụ công trình. 2 1.2. Các điều kiện tự nhiên. 2 1.3. điều kiện dân sinh kinh tế và nhu cầu dùng nước. 14 1.4. Cấp công trình và các chỉ tiêu thiết kế. 17 chương 2. Tính toán thuỷ lợi. 19 2.1.lựa chọn vùng tuyến xây dựng công trình. 19 2.2. Tính toán mực nước chết của hồ (mnc). 19 2.3. Xác định mndbt và dung tích hồ. 20 chương 3: Tính toán chọn phương án. 26 3.1. Bố trí tổng thể công trình đầu mối. 26 3.2. Tính toán điều tiết lũ. 27 3.3. Thiết kế sơ bộ đập dâng. 31 3.4. Tràn xả lũ 35 3.5. Tính toán khối lượng, chọn phương án. 49 chương 4. Thiết kế đường tràn. 53 4.1. Bố trí chung đường tràn. 53 4.2 tính toán điều tiết lũ: 54 4.3. Tính toán thủy lực đường tràn. 55 4. 4 cấu tạo các bộ phận. 71 4.5. Tính toán ổn định ngưỡng tràn. 73 chương 5. Thiết kế đập chính 80 5.1. Kích thước cơ bản của đập 80 5.2. Tính thấm qua đập và nền 83 5.3. Tính toán ổn định mái đập. 90 5.4. Chọn cấu tạo đập 94 chương 6. Thiết kế cống lấy nước 97 6.1. Bố trí cống 97 6.2. Thiết kế kênh hạ lưu cống 97 6.3. Tính toán khẩu diện cống 99 6.4. Kiểm tra trạng thái chảy và tính toán tiêu năng. 103 6.5. Chọn cấu tạo cống. 108 chương 7 .chuyên đề kỹ thuật 111 tính toán kết cấu cống ngầm 111 7.1 mục đích và trường hợp tính toán. 111 7.2 tài liệu cơ bản và yêu cầu thiết kế. 111 7.3 xác định các lực tác dụng lên cống. 113 7.4 xác định nội lực cống ngầm. 119 7.5 tính toán cốt thép. 126 7.6 tính toán kiểm tra nứt. 133 kết luận 136 phụ lục .138

doc161 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 1953 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế hồ chứa Sông Dinh 3 – Phương án 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nước hai bên thành cống p2 (T/m) 8.58 1 8.58 Áp lực nước hai bên thành cống p'2 (T/m) 11.78 1 11.78 Phản lực nền r (T/m) 24.47 26.92 Lực thẳng đứng trên đỉnh q (T/m) 32.73 35.10 Lực nằm ngang phân bố đều p (T/m) 22.28 25.02 Lực nằm ngang tuyến tính p' (T/m) 5.13 5.52 Lực thẳng đứng dưới đáy qn (T/m) 35.29 37.69 (Các hệ số lệch tải n được tra ở bảng 6.1 (trang 22) TCXDVN 285-2002). 7.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CỐNG NGẦM. 7.4.1 Mục đích tính toán: Thông qua tính toán nội lực chúng ta sẽ biết được chính xác các giá trị nội lực ở các vị trí cống khác nhau, phục vụ cho tính toán bố trí cốt thép sau này. 7.4.2 Phương pháp tính toán: Mặt cắt ngang của cống là khung siêu tĩnh bậc III. Theo cơ học kết cấu để xác định nội lực trong cống ta có một số phương pháp sau: - Phương pháp lực - Phương pháp chuyển vị - Phương pháp phần tử hữu hạn - Phương pháp tra bảng. Để đơn giản tính toán ta sử dụng phương pháp tra bảng để tính và xác định nội lực của kết cấu. 7.4.3 Nội dung tính toán: Ta tiến hành chuyển mặt cắt tính toán của cống (có độ dày) về mặt cắt có thể áp dụng được các công thức cơ học kết cấu (không có độ dày). Trong khi đó ta chuyển các lực tác dụng lên cống về các lực tính toán đối với mặt cắt cống đã chuyển đổi. Sau đó ta sử dụng nguyên lý cộng tác dụng để xác định nội lực cho từng bộ phận, từng mặt cắt của cống. Tức là với mọi lực tác dụng ta đưa về loại lực cơ bản để có thể sử dụng phương pháp tra bảng. Sau đó áp dụng nguyên lý cộng tác dụng để xác định nội lực cuối cùng của kết cấu. Sơ đồ tính toán kết cấu cống ngầm tại mặt cắt tính toán sau khi chuyển đổi như sau: J1 =J2 == 0,0053 (m4) J’2 = = 0,0053 (m4) i1=;i2= k=== 2,0. Hình 7.5: Sơ đồ tính toán kết cấu. Với: B = 1,4 m và H = 2,8 m là chiều rộng và chiều cao kết cấu; k: là hệ số khung. Quy ước về dấu: + Mômen làm căng thớ trong sẽ mang dấu dương. + Lực dọc trục nén mang dấu dương. 7.4.4 Xác định biểu đồ mômen trong kết cấu: 1. Sơ đồ 1: Tải trọng phân bố đều ở phía trên là q, ở phía dưới là qn, hai bên thành cống không có lực tác dụng. Hình 7.6: Sơ đồ tính toán Hình 7.7: Biểu đồ mômen Công thức xác định mômen tại các điểm như sau (tra bảng 2-26 trong Sổ tay kỹ thuật thuỷ lợi). 2. Sơ đồ 2: Tải trọng phân bố đều 2 bên thành cống là p, ở trên và ở dưới cống không có tải trọng tác dụng. Hình 7.8: Sơ đồ tính toán Hình 7.9: Biểu đồ mômen Công thức xác định mômen tại các điểm như sau (tra bảng 2-26 trong Sổ tay kỹ thuật thuỷ lợi) ME = MF = MA 3. Sơ đồ 3: Tải trọng phân bố hai bên thành cống có dạng tuyến tính, trên đỉnh và dưới đáy cống không có lực tác dụng . Hình 7.10: Sơ đồ tính toán Hình 7.11: Biểu đồ mômen 4. Biểu đồ mômen cuối cùng: Bảng 7.2: Bảng xác định mô men cuối cùng Trường hợp tính toán A B C D E F G H Sơ đồ 1 Tải trọng tiêu chuẩn -1.98 -1.98 -1.98 -1.98 6.42 6.96 -1.98 -1.98 Tải trọng tính toán -2.11 -2.11 -2.11 -2.11 6.82 7.39 -2.11 -2.11 Sơ đồ 2 Tải trọng tiêu chuẩn -4.86 -4.86 -4.86 -4.86 -4.86 -4.86 6.17 6.17 Tải trọng tính toán -5.30 -5.30 -5.30 -5.30 -5.30 -5.30 6.78 6.78 Sơ đồ 3 Tải trọng tiêu chuẩn -0.47 -0.38 -0.38 -0.47 -0.38 -0.47 0.72 0.72 Tải trọng tính toán -0.51 -0.41 -0.41 -0.51 -0.41 -0.51 0.78 0.78 Tổng Tải trọng tiêu chuẩn -7.31 -7.22 -7.22 -7.31 1.18 1.63 4.91 4.91 Tải trọng tính toán -7.92 -7.82 -7.82 -7.92 1.11 1.58 5.45 5.45 Hình 7.12: Biểu đồ mô men ứng với tải trọng tiêu chuẩn Hình 7.13: Biểu đồ mô men ứng với tải trọng tính toán 5. Xác định biểu đồ lực cắt: Biểu đồ lực cắt được suy ra từ biểu đồ mômen Mcc theo công thức: Trong đó : QAB: Lực cắt cần tìm tại tiết diện A của đoạn thanh AB. QoAB: Lực cắt tại tiết diện A do tải trọng gây ra trên thanh AB khi coi đoạn thanh đó là dầm đơn giản. DM: hiệu đại số các tung độ mô men tại hai đầu A, B. LAB: Chiều dài của đoạn thanh AB. : Lấy dấu dương khi từ trục thanh quay thuận chiều kim đồng hồ về đường biểu diễn mô men (đường thẳng nối hai tung độ tạiA và B) một góc nhỏ hơn 90o, ngược lại sẽ lấy dấu âm. Từ biểu thức tổng quát đó ta có các biểu thức cụ thể như sau: QDA = ; QBC = QAB = QBA = QGB = Bảng 7.3: Kết quả tính toán lực cắ.t Tính lực cắt (Q) Với tải trọng tiêu chuẩn Với tải trọng tính toán QDA(= -QAD) 23.839 25.330 QBC( = -QCB) 22.40 23.810 QAB(= -QDC) 23.869 26.209 QBA(= -QCD) -22.421 -24.650 QGB(= -GHC) -0.319 -0.339 Hình 7.14: Biểu đồ lực cắt ứng với tải trọng tiêu chuẩn Hình 7.15: Biểu đồ lực cắt ứng với tải trọng tính toán 6. Xác định biểu đồ lực dọc: Hình 7.16: Sơ đồ tính toán lực dọc trong kết cấu Để xác định được biểu đồ lực dọc Ncc trong thanh, ta dựa vào biểu đồ lực cắt Qcc đã xác định ở trên. Bằng phương pháp tách riêng từng nút ta sẽ xác định được lực dọc ở tất cả các thanh, từ đó ta sẽ vẽ được biểu đồ lực dọc cuối cùng Ncc. Bảng 7.4:  Kết quả tính toán lực dọc. Lực dọc (N) Với tải trọng tiêu chuẩn Với tải trọng tính toán NAB = NDC 23.839 25.330 NBA = NCD 22.40 23.810 NBC = NCB 22.421 24.650 NAD = NDA 23.869 26.209 Hình 7.17: Biểu đồ lực dọc ứng với tải trọng tiêu chuẩn Hình 7.18: Biểu đồ lực dọc ứng với tải trọng tính toán 7.5 Tính toán cốt thép. 7.5.1 Mặt cắt tính toán: Hình 7.19: Biểu đồ nội lực để tính toán cốt thép Căn cứ vào biểu đồ nội lực ta chọn các mặt cắt nguy hiểm nhất để tính toán cốt thép * Với trần cống: Chọn mặt cắt qua B là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía ngoài trần cống: MB = - 7,82 (T.m); QB = + 23,81 (T); NB = - 24,65 (T) * Với thành bên: Chọn mặt cắt qua A là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía ngoài thành bên: MA = - 7,92 (T.m); QA = 26,21 (T); NA = - 25,33 (T). Chọn mặt cắt qua H là mặt cắt có giá trị mômen căng trong lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía trong thành bên: MH = 5,45 (T.m); QH = 0,34 (T), NH = - 24,57 (T). * Với đáy cống: Chọn mặt cắt qua D là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía ngoài đáy cống: MD = - 7,92 (T.m); QD = 25,33 (T), ND = - 26,21 (T). 7.5.2 Tính toán cốt thép dọc chịu lực: 1. Tính toán và bố trí cốt thép cho trần cống: a. Mặt cắt B: Giá trị nội lực tại mặt cắt B: MB = - 7,82 (T.m); QB = +23,81 (T); NB = - 24,65 (T). Tiết diện tính toán là hình chữ nhật có các kích thước (bxh) = 100 x 40(cm). Trình tự tính toán cốt thép cho mặt cắt như sau: Qua tải trọng tác dụng vào tiết diện ta thấy đây là cấu kiện chịu kéo lệch tâm. * Xét ảnh hưởng uốn dọc: = = 1,75 < 10. Do đó bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc, h= 1. Độ lệch tâm: e0 = = 0,32 (m) Ta thấy he0 = 0,33 m > 0,3h0 = 0,3.(0,4 - 0,04) = 0,108 m nên cấu kiện là cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn. Sơ đồ ứng suất: Trong đó: + e: Là khoảng cách từ điểm đặt của lực nén dọc N đến trọng tâm cốt thép chịu kéo Fa. e = he0 + 0,5h – a = 1.0,32 + 0,5.0,4 – 0,04 = 0,48m = 48cm. + e’: Là khoảng cách từ điểm đặt của lực nén dọc N đến trọng tâm cốt thép chịu nén Fa’. e’ = he0 – 0,5h + a’ = 1.0,32 – 0,5.0,4+ 0,04 = 0,16 m = 16 cm. Hình 7.20: Sơ đồ ứng suất để tính cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn. * Công thức cơ bản: Phương trình cân bằng hình chiếu: kn .nc.N. h.mb .Rn .b.x + ma. Ra’.Fa’ – ma. Ra .Fa Phương trình cân bằng mômen đối với các điểm của hợp lực cốt thép Fa kn.nc. N.e. h. mb.Rn.b.x .(h0-x/2) + ma.Ra’.Fa’ .(ho – a’) Chọn x = ao.ho (a = ao, A = Ao). Tra phụ lục 11- Giáo trình BTCT ta được hệ số giới hạn ao = 0,6. Ao = ao.(1 - 0,5. ao) = 0,42. Thay giá trị vào ta có: (cm2) Vì Fa’ < 0 nên ta chọn Fa’ theo điều kiện sau: + Điều kiện về hàm lượng cốt thép: Fa’ = mmin.b.ho Với mmin: Hàm lượng cốt thép tối thiểu phụ thuộc vào độ mảnh cấu kiện hb Trong đó: lo: là chiều dài tính toán cấu kiện. b: là cạnh nhỏ nhất của tiết diện. => lb = = 1,75. Tra bảng 4-1 sách kết cấu BTCT ta có mmin = 0,05% Khi đó Fa’ = 0,0005.100.36 = 1,8 cm2 + Điều kiện cấu tạo: chọn Fa’ = 5f16 = 10,05cm2. Vậy ta chọn Fa' = 5f16, khoảng cách giữa các thanh cốt thép là 20 (cm) Bài toán trở thành xác định Fa khi biết Fa' và các điều kiện khác. Tính lại A: Đặt A = a.( 1- 0,5.a ), ta có: Ta thấy: chứng tỏ Fa' chỉ đạt sa' < Ra' nên lấy x = 2a' để tính Fa theo công thức: So sánh Fa > mmin.b.h0 = 1,8 cm2: Thoả mãn yêu cầu đặt ra. Điều kiện cấu tạo: Chọn Fa = 5f16 = 10,05cm2. Ta thấy cm2 nên diện tích thép tính ra đạt yêu cầu. Chọn thép bố trí theo yêu cầu cấu tạo cm2, khoảng cách các thanh cốt thép là 20cm. Vậy bố trí cốt thép phía ngoài cống là 5f16, khoảng cách giữa các thanh là 20cm. b. Chọn cốt thép: Căn cứ vào kết quả tính toán cốt thép ở mặt cắt trên ta chọn và bố trí cốt thép cho trần cống với chú ý “ khi b > 20 cm nên chọn thép có đường kính d 16 cm “, do đó ta chọn cốt thép như sau : + Cốt thép phía ngoài cống là 5f18, khoảng cách giữa các thanh là 20cm. Các mặt cắt khác cũng tính tương tự mặt cắt B ta có giá trị tính toán như bảng sau: Bảng 7.5: Bảng tính toán cốt thép dọc tại các mặt cắt Mặt cắt M N e0 e e' ho Fa' (tính toán) Fa' (chọn) A a Fa (tính toán) Fa (chọn) (T.m) (T) (m) (m) (m) (m) (m2) (cm2) (cm2) (cm2) B 7.82 24.65 0.32 0.48 0.16 0.36 -0.0038 10,05 0.09 0.095 10,15 12,15 A 7.92 25.33 0.31 0.47 0.15 0.36 -0.0033 10,05 0.096 0.101 12,77 15,7 H 5.45 24.57 0.22 0.38 0.06 0.36 -0.0034 15,7 0.085 0.09 11,35 12,72 D 7.92 26.21 0.30 0.46 0.14 0.36 -0.0030 10,05 0.098 0.103 10,33 12,72 Vậy kết quả cốt thép dọc chịu lực của cống ngầm như sau: Bảng 7.6: Cốt thép bố trí theo phương ngang cống. Thành phần Cốt thép phía trong cống Cốt thép phía ngoài cống Diện tích (cm2) Loại thép Khoảng cách (cm) Diện tích (cm2) Loại thép Khoảng cách (cm) Trần cống 10,05 f16 20 12,72 f18 20 Thành cống 12,72 f18 20 15,70 f20 20 Đáy cống 10,05 f16 20 12,72 f18 20 7.5.3 Tính toán cốt thép ngang (cốt xiên): Tính toán cường độ trên mặt cắt nghiêng của cấu kiện có thể được tiến hành theo phương pháp đàn hồi hoặc phương pháp trạng thái giới hạn. Ở đây ta sử dụng phương pháp đàn hồi để tính toán. 1. Điều kiện tính toán: Khi thoả mãn điều kiện sau thì cần phải tính toán cốt đai cho cấu kiện: Trong đó: mb4: hệ số làm việc của bê tông không có cốt thép mb4 = 0,9 Rk: cường độ chịu kéo của bê tông, Rk = 75 (T/m2). kn: hệ số tin cậy, phụ thuộc cấp công trình, kn = 1,15. nc: hệ số tổ hợp tải trọng, với tổ hợp tải trọng trong thời kì thi công nc= 0,95 Q: lực cắt lớn nhất do tải trọng tính toán gây ra (T). mb3: hệ số điều kiện làm việc của bê tông trong kết cấu bê tông cốt thép. Tra bảng phụ lục 5 giáo trình bê tông cốt thép mb3 = 1. Rkc : cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của bê tông, Rkc = 11,5 kG/ cm2 . 2. Mặt cắt tính toán: Ta chọn các mặt cắt có lực cắt lớn để tính toán và bố trí cốt thép ngang cho cống. Do đó ta cần tính toán cho các mặt cắt sau: * Với đáy cống: Tính cho mặt cắt qua D: MD = - 7,92 (T.m); QD = 25,33 (T), ND = - 26,21 (T) * Với thành bên cống: Tính cho mặt cắt qua A: MA = - 7,92 (T.m); QA = 26,21 (T); NA = - 25,33 (T) Tính cho mặt cắt qua H: MH = 5,45 (T.m); QH = 0,34 (T), NH = - 24,57 (T) * Với trần cống: Tính cho mặt cắt qua B: MB = - 7,92 (T.m); QB = 23,81 (T); NB = - 24,65 (T) 3. Tính toán cốt thép ngang: Với cốt thép ngang trong cống ta chỉ bố trí cốt thép xiên do cống dài không bố trí cốt đai. + Tính cốt thép xiên đáy cống: Kiểm tra điều kiện (*) ta có: 0,6.0,9.75 = 40,5 (T/m2) < = 89,12 (T/m2) < 115 (T/m2) Vậy ta phải tính toán bố trí thép xiên cho đáy cống. Sơ đồ tính toán: Hình 7.21: Biểu đồ lực cắt Hình 7.22: Sơ đồ phân bố ứng suất chính kéo Trong đó: s1a: Ứng suất chính kéo do cốt dọc chịu. s1x: Ứng suất chính do cốt xiên phải chịu. s1= to: Ứng suất chính kéo do cốt xiên và cốt dọc phải chịu. : Phần diện tích trong biểu đồ ứng suất tiếp do cốt xiên phải chịu. Do biểu đồ ứng suất chính kéo có dạng tam giác nên ứng suất chính do cốt dọc chịu được tính theo công thức: s1a = 0,225.s1 = 0,225.89,12 = 20,052 (T/m2) Phần ứng suất chính kéo do cốt xiên chịu là: s1X = s1 - s1a = 89,12 – 20,052 = 69,068 (T/m2). Ta có: Đặt cốt xiên nghiêng với trục cấu kiện một góc a = 450. Diện tích cốt xiên được tính theo công thức: Chọn và bố trí cốt thép: Với Fx = 2,19 (cm2) ta chọn 5f10 có F = 3,39 (cm2) để bố trí cốt xiên cho cống. Ta bố trí các thanh cốt xiên thành một lớp. Vị trí các thanh cốt xiên được xác định như sau: - Xác định trọng tâm của phần diện tích thép xiên Wx. - Từ trọng tâm của của phần diện tích thép xiên này dóng lên trục dầm ta xác định được vị trí của lớp thép xiên. Hình 7.23: Sơ đồ xác định vị trí thép xiên Gọi khoảng cánh từ mép ngoài trục cấu kiện tới vị trí thép xiên là x1 thì : x1 = = 12,55 (cm). Tính toán cốt xiên cho các mặt các khác tương tự như mặt cắt D, ta có kết quả ghi ở bảng sau: Bảng 7.8: Bảng tính toán cốt thép xiên tại các mặt cắt. Mặt cắt Q 0,6.mb4.Rk τ0 σ1a σ1x x Fx F(chọn) x1 (T) (T/m) (T/m) (T/m) (cm) (cm2) (cm2) (cm) B 23.81 40.50 125.69 28.28 97.41 38.19 2.19 3.39 (5ф10) 12.56 A 26.21 40.50 138.32 31.12 107.20 40.36 6.64 7.69 (5ф14) 19.91 H 0.34 40.50 71.79 16.27 55.2 38.87 2.56 3.39 (5ф10) 12.96 D 25.33 40.50 109.91 24.5 84.5 56.58 5.69 7.69 (5ф14) 18.86 Vậy để thuận tiện cho việc bố trí thép xiên cho cống ta chọn mặt cắt có diện tích thép xiên lớn nhất. Do đó chọn diện tích thép xiên có = 5ф14 =7,69 (). 7.6 Tính toán kiểm tra nứt. Theo tiêu chuẩn kết cấu bê tông cốt thép công trình thuỷ công thì ngoài việc tính toán khả năng chịu lực còn phải tính toán các chuyển vị, sự hình thành và mở rộng khe nứt trong BTCT ở giai đoạn sử dụng. Ta dùng tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn để tính toán kiểm tra nứt cho kết cấu. 7.6.1 Mặt cắt tính toán: Chọn mặt cắt có mô men lớn nhất để tính toán và kiểm tra nứt cho kết cấu. Ta tính cho mặt cắt qua D thuộc thành bên cống có các giá trị nội lực ứng với tải trọng tiêu chuẩn như sau: MD = - 7,92 (T.m); QD = 25,33 (T), ND = - 26,21 (T) Mặt cắt có: Fa = 7,69 cm2; Fa' = 7,69 cm2 + Hệ số quy đổi: n = = 8,75 7.6.2 Tính toán và kiểm tra nứt: 1. Xác định các đặc trưng quy đổi: * Sơ đồ tính toán: Hình 7.24: Sơ đồ kiểm tra nứt * Chiều cao vùng nén: Trong đó: + Sqd: Mômen tĩnh của tiết diện quy đổi lấy với mép biên chịu nén của tiết diện quy đổi: Sqđ = 0,5b.h2 + n.( a’Fa’ + h0.Fa) Sqđ = 0,5.100.402 + 8,75.(4.7,69 + 36.7,69) = 82691,5 (cm2) + Fqđ : Diện tích quy đổi của tiết diện: Fqđ = b.h + n.(Fa’+Fa) = 100.40 + 8,75.(7,69 + 7,69) = 4130,73(cm2) Vậy xn = 20cm. * Môđun chống uốn của tiết diện: Trong đó: + Wqđ: môdun chống uốn của tiết diện quy đổi lấy đối với mép biên chịu kéo của tiết diện. + Jqđ: Mômen quán tính chính trung tâm của tiết diện quy đổi. Jqđ = = 61117,87 (cm4) Vậy Wqđ = = 3055,89(cm3) 2. Khả năng chống nứt của tiết diện: Với cấu kiện chịu nén lệch tâm khả năng chống nứt của tiết diện được xác định theo công thức: + mh: hệ số phụ thuộc vào chiều cao mặt cắt h, tra phụ lục 13 Giáo trình bê tông cốt thép ta có mh = 1 + g: hệ số chảy dẻo của bêtông. Đối với tiết diện chữ nhật thì g = 1,75 => g1 = 1,75. e o: Độ lệch tâm e o == 0,3 (m) = 30 (cm) Rkc: cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của bê tông, Rkc = 11,5 kG/ cm2 Thay số vào ta có: Nn = = 26615,95 (Kg) 3. Kiểm tra khả năng nứt: Điều kiện kiểm tra nứt nc.ND = 0,95.26210 = 24899,5(kg) < Nn Vậy cấu kiện (Thành bên cống) không bị nứt theo phương dọc cống. Vậy cốt thép đã chọn thoả mãn khả năng chống nứt. KẾT LUẬN Sau 14 tuần làm đồ án, với sự cố gắng của bản thân và dưới sự hướng dẫn nhiệt tình, khoa học của thầy giáo GS.TS. Nguyễn Chiến em đã thực hiện thiết kế hồ chứa Sông Dinh 3- Phương án 1 với các nội dung sau: Tổng quan về công trình và tài liệu cơ bản. Tính toán xác định các thông số hồ chứa. Thiết kế sơ bộ, chọn Bt hợp lý. Thiết kế đập đất, đường tràn xả lũ và cống lấy nước. Chuyên đề kỹ thuật: Tính toán kết cấu cống lấy nước. Các công việc trên đã được trình bày cụ thể trong phần thuyết minh của đồ án này và đi kèm 6 bản vẽ A1 bao gồm mặt bằng, các mặt cắt, các chi tiết…của các hạng mục công trình. Đồ án này được hoàn thành hoàn toàn do sự nỗ lực của bản thân và sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo GS.TS Nguyễn Chiến. Em xin cam đoan trước hội đồng nhà trường và toàn thể các thầy cô giáo lời khai trên là sự thật. Em xin chân thành cảm ơn thầy cô đã giúp đỡ em hoàn thành đồ án này. Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2010 Sinh viên thực hiện: Dương Văn Thuỷ TÀI LIỆU THAM KHẢO. 1. Giáo trình thuỷ công, tập I + II, NXB Xây dựng - 2005. 2. Đồ án môn học thuỷ công Trường Đại Học Thuỷ Lợi - 2004. 3. Giáo trình thuỷ lực, tập I + II, NXB Nông Ngiệp-2006. 4. Bài tập thuỷ lực, tập I + II. 5. Các bảng tính thủy lực, NXB Xây dựng - 2005. 6. Giáo trình thuỷ văn công trình NXB Nông nghiệp - 1993. 7. Công trình tháo lũ trong đầu mối công trình thủy lợi, NXB Xây dựng - 2005. 8. Thiết kế đập đất - Nguyễn Xuân Trường – Xuất bản 1972. 9. Kết cấu bê tông cốt thép, NXB Xây dựng - 2001. 10. Sổ tay tính toán thủy lực, NXB Nông Nghiệp. 11. Công trình thuỷ lợi, các quy định chủ yếu về thiết kế,TCXDVN 285:2002. 12. Quy phạm thiết kế đập đất đầm nén, 14 TCN 157 - 2005. 13. Quy phạm tính toán Thủy lực đập tràn QPTL C8 – 76. 14. Quy phạm thiết kế tràn xả lũ SJD 341 – 89, Hà Nội 1999. 15. Quy phạm tải trọng tác dụng lên công trình thủy lợi QPTL C1-78. 16. Bài tập và đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép. 17. Quy phạm tính toán thuỷ lực cống dưới sâu QPTL C1 – 75,Vụ kỹ thuật 1976. 18. TCVN 4253 – 86 Nền các công trình thuỷ công. 19. Giáo trình cơ học đất, Trường đại học thuỷ lợi,NXB Xây Dựng 2003. 20. Hướng dẫn sử dụng SAP 2000, Bộ môn kết cấu công trình. 21. Quy trình tính toán thủy lực công trình xả kiểu hở và xói lòng dẫn bằng đá do dòng phun, 14 TCN 81 – 90, NXB Nông nghiệp – 1992. PHỤ LỤC. PHỤ LỤC 1. BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ Bảng P1-1. Bảng tính f1,f2 với Btr=3x7m. TT Z (m) h (m) q (m3/s) Vk (106m3) V (106m3) f1 (m3/s) f2 (m3/s) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 45 6.5 524.17 48.7 38.44 10416 10940 2 45.5 7 585.8 53.71 43.45 11777 12362 3 46 7.5 649.67 58.71 48.45 13133 13783 4 46.5 8 715.71 64.34 54.08 14664 15380 5 47 8.5 783.84 69.97 59.71 16194 16978 6 47.5 9 854.01 76.4 66.14 17945 18799 7 48 9.5 926.16 82.82 72.56 19692 20619 8 48.5 10 1000.2 90.13 79.87 21686 22686 9 49 10.5 1076.2 97.43 87.17 23676 24752 10 49.5 11 1154 105.63 95.37 25915 27069 11 50 11.5 1233.5 113.82 103.56 28150 29383 Bảng P1-2. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=1%, Btr=3x7m. T (h)  Q1 (m3/s) Q2 (m3/s) Qtb (m3/s) q1 (m3/s) f1 (m3/s) f2 (m3/s) q2 (m3/s) (m3/s) V (106m3)  Z (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 5.87 524.17 815.22 669.695 524.17 10416 11085.7 530.484 527.327 48.7 45 6.87 815.22 1121.22 968.22 530.484 10555.4 11523.7 549.466 539.975 51.3874 7.87 1121.22 1503.78 1312.5 549.466 10974.6 12287.1 582.555 566.011 53.9248 8.87 1503.78 1897.78 1700.78 582.555 11705.3 13406.1 632.73 607.643 57.6596 9.87 1897.78 2263.07 2080.43 632.73 12773.4 14853.8 693.95 663.34 62.5179 10.87 2263.07 2623.2 2443.14 693.95 14159.5 16602.7 767.838 730.894 68.4171 11.87 2623.2 2637.81 2630.51 767.838 15834.6 18465.1 841.145 804.492 74.7325 12.87 2637.81 2600.81 2619.31 841.145 17624 20243.3 911.266 876.205 80.7732 13.87 2600.81 2503.78 2552.3 911.266 19331.4 21883.7 971.46 941.363 86.3676 14.87 2503.78 2397.78 2450.78 971.46 20912 23362.8 1025.1 998.278 91.4158 15.87 2397.78 2198.69 2298.24 1025.1 22337.9 24636.1 1071.94 1048.52 95.7681 16.87 2198.69 1985.69 2092.19 1071.94 23564.4 25656.6 1106.57 1089.25 99.2711 17.87 1985.69 1723.1 1854.4 1106.57 24550.1 26404.5 1131.69 1119.13 101.845 18.87 1723.1 1453.1 1588.1 1131.69 25272.9 26861 1147.01 1139.35 103.422 19.87 1453.1 1225.73 1339.42 1147.01 25714 27053.4 1153.48 1150.25 104.093 20.87 1225.73 1003.86 1114.8 1153.48 25899.9 27014.7 1152.18 1152.83 105.623 49.5 21.87 1003.86 832.32 918.09 1152.18 25862.5 26780.6 1144.32 1148.25 103.182 22.87 832.32 668.32 750.32 1144.32 25636.3 26386.7 1131.09 1137.7 101.843 23.87 668.32 554.78 611.55 1131.09 25255.6 25867.2 1113.65 1122.37 100.072 24.87 554.78 455.74 505.26 1113.65 24753.6 25258.9 1093.22 1103.43 97.9966 25.87 455.74 396.89 426.315 1093.22 24165.8 24592.1 1070.32 1081.77 95.7248 26.87 396.89 336.06 366.475 1070.32 23522 23888.5 1044.44 1057.38 93.3324 27.87 336.06 296.68 316.37 1044.44 22844.3 23160.6 1017.66 1031.05 90.8566 28.87 296.68 245.89 271.285 1017.66 22143.2 22414.5 990.474 1004.07 88.3168 29.87 245.89 208.55 227.22 990.474 21424.1 21651.3 963.136 976.805 85.7171 30.87 208.55 180.51 194.53 963.136 20687.8 20882.3 935.593 949.365 83.1018 31.87 180.51 169.17 174.84 935.593 19946 20120.9 906.413 921.003 80.5211 32.87 169.17 160.17 164.67 906.413 19213.9 19378.5 876.984 891.699 78.0079 33.87 160.17 152.04 156.105 876.984 18501.3 18657.4 848.553 862.769 78.5699 Bảng 1-3. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=0,2%, Btr=3x7m. T (h)  Q1 (m3/s) Q2 (m3/s) Qtb (m3/s) q1 (m3/s) f1 (m3/s) f2 (m3/s) q2 (m3/s) (m3/s) V (106m3)  Z (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 5.66 524.17 826.58 675.375 524.17 10416 11091.4 530.731 527.45 48.7 45 6.66 826.58 1181.82 1004.2 530.731 10560.9 11565.1 551.261 540.996 50.3675 7.66 1181.82 1587.2 1384.51 551.261 11014.3 12398.8 587.453 569.357 53.3021 8.66 1587.2 2040.2 1813.7 587.453 11812.1 13625.8 642.604 615.029 57.6173 9.66 2040.2 2464 2252.1 642.604 12983 15235.1 709.717 676.161 63.2907 10.66 2464 2877.2 2670.6 709.717 14525.1 17195.7 792.228 750.973 70.2013 11.66 2877.2 3010.1 2943.65 792.228 16403.3 19347 875.733 833.98 77.7962 12.66 3010.1 2955.5 2982.8 875.733 18471 21453.8 956.062 915.897 85.237 13.66 2955.5 2850.8 2903.15 956.062 20497.3 23400.4 1026.48 991.272 92.1198 14.66 2850.8 2730.8 2790.8 1026.48 22374.2 25165 1090.07 1058.27 98.3569 15.66 2730.8 2564.6 2647.7 1090.07 24075.1 26722.8 1142.37 1116.22 103.87 16.66 2564.6 2308.6 2436.6 1142.37 25580.4 28017 1186.57 1164.47 108.45 17.66 2308.6 2025.2 2166.9 1186.57 26830.7 28997.6 1220.26 1203.41 111.918 18.66 2025.2 1712.2 1868.7 1220.26 27777.7 29125 1224.64 1222.45 112.87 19.66 1712.2 1435 1573.6 1224.64 27900.8 29375 1233.23 1228.93 113.427 20.66 1435 1185 1310 1233.23 28142.3 28329 1197.29 1215.26 113.851 50 21.66 1185 974.6 1079.8 1197.29 27132 28211.8 1193.26 1195.28 113.434 22.66 974.6 791.2 882.9 1193.26 27018.8 27901.7 1182.61 1187.93 112.336 23.66 791.2 650.8 721 1182.61 26719.2 27440.2 1166.75 1174.68 110.703 24.66 650.8 537.4 594.1 1166.75 26273.6 26867.7 1147.24 1157 108.676 25.66 537.4 460.4 498.9 1147.24 25720.4 26219.3 1125.47 1136.36 106.382 26.66 460.4 393.8 427.1 1125.47 25093.9 25521 1102.02 1113.75 103.91 27.66 393.8 343.6 368.7 1102.02 24419.2 24787.9 1077.4 1089.71 101.314 28.66 343.6 290.4 317 1077.4 23710.7 24027.7 1049.55 1063.48 98.6267 29.66 290.4 243.6 267 1049.55 22978.3 23245.3 1020.77 1035.16 95.8614 30.66 243.6 210.2 226.9 1020.77 22224.7 22451.6 991.805 1006.29 93.0556 31.66 210.2 193.4 201.8 991.805 21459.9 21661.7 963.51 977.657 90.2625 32.66 193.4 183.4 188.4 963.51 20697.9 20886.3 935.734 949.622 87.5221 33.66 183.4 173.4 178.4 935.734 19949.8 20128.2 906.705 921.219 84.8479 Hình 2-1. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=1%;B=21m Hình 2-2. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=0,2%;B=21m Bảng P1-4. Bảng tính f1,f2 với Btr=3x8m. TT Z (m) h (m) q (m3/s) Vk (106m3) V (106m3) f1 (m3/s) f2 (m3/s) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 45 6.5 598.91 48.7 38.44 10378 10977 2 45.5 7 669.32 53.71 43.45 11735 12404 3 46 7.5 742.3 58.71 48.45 13087 13829 4 46.5 8 817.75 64.34 54.08 14613 15431 5 47 8.5 895.61 69.97 59.71 16138 17034 6 47.5 9 975.78 76.4 66.14 17884 18860 7 48 9.5 1058.2 82.82 72.56 19626 20685 8 48.5 10 1142.8 90.13 79.87 21615 22758 9 49 10.5 1229.6 97.43 87.17 23599 24829 10 49.5 11 1318.5 105.63 95.37 25832 27151 11 50 11.5 1409.4 113.82 103.56 28062 29471 Bảng P1-5. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=1%, Btr=3x8m. T (h)  Q1 (m3/s) Q2 (m3/s) Qtb (m3/s) q1 (m3/s) f1 (m3/s) f2 (m3/s) q2 (m3/s) (m3/s) V (106m3)  Z (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 6.16 598.91 903.96 751.435 598.91 10378 11129.4 606.431 602.671 48.7 45 7.16 903.96 1224.04 1064 606.431 10523 11587 629.006 617.719 50.3066 8.16 1224.04 1618.04 1421.04 629.006 10958 12379.1 668.09 648.548 53.0876 9.16 1618.04 2006.76 1812.4 668.09 11711.3 13523.7 726.664 697.377 57.1017 10.16 2006.76 2367.6 2187.18 726.664 12797.3 14984.5 796.722 761.693 62.2334 11.16 2367.6 2664.08 2515.84 796.722 14187.7 16703.5 879.559 838.141 68.2731 12.16 2664.08 2627.08 2645.58 879.559 15823.6 18469.2 958.622 919.091 74.4885 13.16 2627.08 2579.04 2603.06 958.622 17510.3 20113.4 1032.38 995.503 80.2757 14.16 2579.04 2473.04 2526.04 1032.38 19080.4 21606.4 1095.8 1064.09 85.5387 15.16 2473.04 2349.92 2411.48 1095.8 20510.1 22921.6 1149.66 1122.73 90.1782 16.16 2349.92 2136.92 2243.42 1149.66 21771.7 24015.1 1195.49 1172.57 94.0333 17.16 2136.92 1914.8 2025.86 1195.49 22819.3 24845.2 1230.22 1212.85 96.9601 18.16 1914.8 1644.8 1779.8 1230.22 23614.5 25394.3 1251.24 1240.73 98.9007 19.16 1644.8 1382.64 1513.72 1251.24 24142.7 25656.4 1261.28 1256.26 99.8276 20.16 1382.64 1161.48 1272.06 1261.28 24394.7 25666.7 1261.67 1261.48 99.8657 21.16 1161.48 948.76 1055.12 1261.67 24404.6 25459.7 1253.75 1257.71 100.382 49.18 22.16 948.76 784.76 866.76 1253.75 24205.6 25072.3 1238.92 1246.33 99.0135 23.16 784.76 630.04 707.4 1238.92 23833 24540.4 1217.5 1228.21 97.1386 24.16 630.04 525.32 577.68 1217.5 23322.5 23900.2 1190.67 1204.09 94.8836 25.16 525.32 434.52 479.92 1190.67 22709.2 23189.1 1160.87 1175.77 92.3785 26.16 434.52 380.08 407.3 1160.87 22028 22435.3 1129.63 1145.25 89.7219 27.16 380.08 322.24 351.16 1129.63 21305.4 21656.6 1097.85 1113.74 86.9766 28.16 322.24 283.52 302.88 1097.85 20558.2 20861.1 1065.39 1081.62 84.1731 29.16 283.52 233.4 258.46 1065.39 19794.9 20053.4 1029.68 1047.53 81.3325 30.16 233.4 199.68 216.54 1029.68 19023.1 19239.7 992.927 1011.3 78.4713 31.16 199.68 175.56 187.62 992.927 18246.4 18434 957.078 975.002 75.6367 Bảng P1-6. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=0,2%, Btr=3x8m. T (h)  Q1 (m3/s) Q2 (m3/s) Qtb (m3/s) q1 (m3/s) f1 (m3/s) f2 (m3/s) q2 (m3/s) (m3/s) V (106m3)  Z (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 5.92 598.91 907.96 753.435 598.91 10378 11131.4 606.53 602.72 48.7 45 6.92 907.96 1279.84 1093.9 606.53 10524.9 11618.8 630.575 618.553 50.4113 7.92 1279.84 1696.4 1488.12 630.575 10988.3 12476.4 673.028 651.802 53.422 8.92 1696.4 2162.4 1929.4 673.028 11803.7 13733.1 737.388 705.208 57.8291 9.92 2162.4 2568 2365.2 737.388 12996 15361.2 814.463 775.925 63.5505 10.92 2568 2986.4 2777.2 814.463 14546.5 17323.7 908.33 861.396 70.4474 11.92 2986.4 3006.2 2996.3 908.33 16415 19411.3 1000.68 954.504 77.7978 12.92 3006.2 2936 2971.1 1000.68 18410.2 21381.3 1086.62 1043.65 84.7367 13.92 2936 2819.6 2877.8 1086.62 20294.1 23171.9 1160.15 1123.38 91.0526 14.92 2819.6 2699.6 2759.6 1160.15 22011.5 24771.1 1227.18 1193.66 96.6899 15.92 2699.6 2515.2 2607.4 1227.18 23543.6 26151 1280.21 1253.69 101.563 16.92 2515.2 2233.2 2374.2 1280.21 24870.3 27244.5 1322.16 1301.19 105.426 17.92 2233.2 1952.4 2092.8 1322.16 25921.9 28014.7 1352.34 1337.25 108.146 18.92 1952.4 1626.4 1789.4 1352.34 26662.2 28451.6 1369.46 1360.9 109.689 19.92 1626.4 1370 1498.2 1369.46 27082.1 28580.3 1374.5 1371.98 110.143 20.92 1370 1120 1245 1374.5 27205.9 28450.9 1369.43 1371.97 110.715 49.81 21.92 1120 925.2 1022.6 1369.43 27081.4 28104 1355.84 1362.64 109.486 22.92 925.2 744.4 834.8 1355.84 26748.1 27582.9 1335.42 1345.63 107.647 23.92 744.4 619.6 682 1335.42 26247.1 26929.1 1310.01 1322.71 105.34 24.92 619.6 508.8 564.2 1310.01 25618.6 26182.8 1281.43 1295.72 102.707 25.92 508.8 444.8 476.8 1281.43 24900.9 25377.7 1250.61 1266.02 99.8656 26.92 444.8 375.6 410.2 1250.61 24126.7 24536.9 1217.36 1233.98 96.9 27.92 375.6 333.2 354.4 1217.36 23319.2 23673.6 1181.17 1199.27 93.8585 28.92 333.2 274.8 304 1181.17 22492.1 22796.1 1144.4 1162.79 90.7669 29.92 274.8 233.2 254 1144.4 21651.5 21905.5 1108.01 1126.2 87.627 30.92 233.2 202.4 217.8 1108.01 20797.1 21014.9 1071.66 1089.84 84.4876 31.92 202.4 190.8 196.6 1071.66 19942.5 20139.1 1033.55 1052.6 81.406 Hình 2-3. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=1%;B=24m. Hình 2-4. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=0,2%;B=24m. Bảng P1-7. Bảng tính f1,f2 với Btr=3x9m. TT Z (m) h (m) q (m3/s) Vk (106m3) V (106m3) f1 (m3/s) f2 (m3/s) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 45 6.5 673.81 48.7 38.44 10341 11015 2 45.5 7 753.03 53.71 43.45 11693 12446 3 46 7.5 835.14 58.71 48.45 13041 13876 4 46.5 8 920.03 64.34 54.08 14562 15482 5 47 8.5 1007.6 69.97 59.71 16082 17090 6 47.5 9 1097.8 76.4 66.14 17823 18921 7 48 9.5 1190.6 82.82 72.56 19560 20751 8 48.5 10 1285.8 90.13 79.87 21543 22829 9 49 10.5 1383.4 97.43 87.17 23522 24906 10 49.5 11 1483.4 105.63 95.37 25750 27233 11 50 11.5 1585.7 113.82 103.56 27974 29560 Bảng P1-8. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=1%, Btr=3x9m. Kết quả tính toán điều tiết lũ P=1%,B=27m  T (h)  Q1 (m3/s) Q2 (m3/s) Qtb (m3/s) q1 (m3/s) f1 (m3/s) f2 (m3/s) q2 (m3/s) (m3/s) V (106m3)  Z (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 6.41 673.81 980.46 827.135 673.81 10340.9 11168 682.297 678.053 48.7 45 7.41 980.46 1322.54 1151.5 682.297 10485.7 11637.2 708.268 695.282 50.3424 8.41 1322.54 1716.54 1519.54 708.268 10928.9 12448.5 753.179 730.723 53.1821 9.41 1716.54 2097.01 1906.78 753.179 11695.3 13602.1 819.417 786.298 57.2158 10.41 2097.01 2457.6 2277.31 819.417 12782.7 15060 897.715 858.566 62.3233 11.41 2457.6 2654.83 2556.22 897.715 14162.3 16718.5 987.381 942.548 68.1325 12.41 2654.83 2617.83 2636.33 987.381 15731.1 18367.4 1070.54 1028.96 73.919 13.41 2617.83 2552.54 2585.19 1070.54 17296.9 19882.1 1146.53 1108.54 79.235 14.41 2552.54 2446.54 2499.54 1146.53 18735.5 21235.1 1212.75 1179.64 83.9866 15.41 2446.54 2296.67 2371.61 1212.75 20022.3 22393.9 1265.85 1239.3 88.0629 16.41 2296.67 2083.67 2190.17 1265.85 21128.1 23318.2 1308.78 1287.32 91.3132 17.41 2083.67 1847.3 1965.49 1308.78 22009.5 23974.9 1339.66 1324.22 93.6217 18.41 1847.3 1577.3 1712.3 1339.66 22635.3 24347.6 1357.18 1348.42 94.9317 19.41 1577.3 1327.39 1452.35 1357.18 22990.4 24442.8 1361.65 1359.41 95.2663 20.41 1327.39 1105.98 1216.69 1361.65 23081.1 24297.8 1354.84 1358.24 95.8227 48.89 21.41 1105.98 907.76 1006.87 1354.84 22943 23949.8 1338.48 1346.66 94.5968 22.41 907.76 743.76 825.76 1338.48 22611.3 23437.1 1314.37 1326.42 92.7944 23.41 743.76 603.54 673.65 1314.37 22122.7 22796.4 1284.29 1299.33 90.5419 24.41 603.54 500.82 552.18 1284.29 21512.1 22064.3 1250.74 1267.52 87.9667 25.41 500.82 421.27 461.045 1250.74 20813.5 21274.6 1214.56 1232.65 85.1889 26.41 421.27 364.58 392.925 1214.56 20060 20452.9 1175.46 1195.01 82.3014 27.41 364.58 313.24 338.91 1175.46 19277.5 19616.4 1133.06 1154.26 79.3661 28.41 313.24 270.27 291.755 1133.06 18483.3 18775.1 1090.63 1111.84 76.4138 29.41 270.27 224.65 247.46 1090.63 17684.5 17931.9 1049.09 1069.86 73.4532 30.41 224.65 192.93 208.79 1049.09 16882.8 17091.6 1007.7 1028.4 70.5026 31.41 192.93 173.31 183.12 1007.7 16083.9 16267 962.787 985.244 67.615 32.41 173.31 164.31 168.81 962.787 15304.2 15473.1 919.546 941.166 64.8345 33.41 164.31 155.72 160.015 919.546 14553.5 14713.5 879.406 899.476 62.1724 Bảng P1-9. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=0,2%, Btr=3x9m. T (h)  Q1 (m3/s) Q2 (m3/s) Qtb (m3/s) q1 (m3/s) f1 (m3/s) f2 (m3/s) q2 (m3/s) (m3/s) V (106m3)  Z (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 6.17 673.81 997.09 835.45 673.81 10341 11176.5 682.748 678.279 48.7 45 7.17 997.09 1381.4 1189.25 682.748 10493.5 11682.8 710.778 696.763 50.4729 8.17 1381.4 1809.9 1595.65 710.778 10971.9 12567.6 760.01 735.394 53.5699 9.17 1809.9 2268 2038.95 760.01 11807.6 13846.5 833.449 796.73 58.0418 10.17 2268 2671.4 2469.7 833.449 13013.2 15482.9 920.081 876.765 63.7764 11.17 2671.4 3017.45 2844.43 920.081 14562.9 17407.3 1023.23 971.656 70.5184 12.17 3017.45 2992.25 3004.85 1023.23 16383.7 19388.6 1121.51 1072.37 77.4753 13.17 2992.25 2909.6 2950.93 1121.51 18266.8 21217.7 1211.98 1166.75 83.8984 14.17 2909.6 2789.6 2849.6 1211.98 20005.4 22855 1287.02 1249.5 89.6587 15.17 2789.6 2657.7 2723.65 1287.02 21567.8 24291.4 1354.52 1320.77 94.7091 16.17 2657.7 2450.7 2554.2 1354.52 22936.4 25490.6 1408.52 1381.52 98.9307 17.17 2450.7 2162.4 2306.55 1408.52 24081.7 26388.3 1447.1 1427.81 102.094 18.17 2162.4 1873.9 2018.15 1447.1 24941.2 26959.4 1471.64 1459.37 104.106 19.17 1873.9 1557.5 1715.7 1471.64 25488 27203.7 1482.14 1476.89 104.965 20.17 1557.5 1307.5 1432.5 1482.14 25722 27154.5 1480.02 1481.08 105.464 49.49 21.17 1307.5 1067.7 1187.6 1480.02 25674.8 26862.4 1467.47 1473.75 104.43 22.17 1067.7 879.4 973.55 1467.47 25395.2 26368.7 1446.26 1456.87 102.69 23.17 879.4 709.6 794.5 1446.26 24922.5 25717 1418.25 1432.25 100.394 24.17 709.6 591.3 650.45 1418.25 24298.5 24948.9 1385.25 1401.75 97.6893 25.17 591.3 489.8 540.55 1385.25 23563.1 24103.7 1345.7 1365.47 94.7196 26.17 489.8 428.1 458.95 1345.7 22757.5 23216.5 1304.01 1324.85 91.6024 27.17 428.1 363.2 395.65 1304.01 21912.2 22307.8 1261.92 1282.97 88.408 28.17 363.2 319.8 341.5 1261.92 21045.7 21387.2 1219.74 1240.83 85.1704 29.17 319.8 263.2 291.5 1219.74 20167.1 20458.6 1175.77 1197.76 81.9079 30.17 263.2 224.9 244.05 1175.77 19282.4 19526.5 1128.5 1152.14 78.6388 31.17 224.9 198.3 211.6 1128.5 18397.7 18609.3 1082.45 1105.48 75.4208 32.17 198.3 188.3 193.3 1082.45 17526.6 17719.9 1038.63 1060.54 72.2988 33.17 188.3 178.3 183.3 1038.63 16681 16864.3 995.307 1016.97 69.2976 Hình 2-5. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=1%;B=27m. Hình 2-6. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=0,2%;B=27m. PHỤ LỤC II. TÍNH LẠI ĐIỀU TIẾT LŨ. Bảng P2-1. Bảng tính f1,f2 với Btr=3x8m. TT Z (m) h (m) q (m3/s) Vk (106m3) V (106m3) f1 (m3/s) f2 (m3/s) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 45 6.5 542.4 48.7 38.44 10407 10949 2 45.5 7 606.17 53.71 43.45 11766 12373 3 46 7.5 672.26 58.71 48.45 13122 13794 4 46.5 8 740.6 64.34 54.08 14652 15393 5 47 8.5 811.1 69.97 59.71 16181 16992 6 47.5 9 883.71 76.4 66.14 17930 18814 7 48 9.5 958.37 82.82 72.56 19676 20635 8 48.5 10 1035 90.13 79.87 21669 22704 9 49 10.5 1113.6 97.43 87.17 23657 24771 10 49.5 11 1194.1 105.63 95.37 25895 27089 11 50 11.5 1276.4 113.82 103.56 28128 29405 Bảng P2-2. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=1%, Btr=3x8m. T (h)  Q1 (m3/s) Q2 (m3/s) Qtb (m3/s) q1 (m3/s) f1 (m3/s) f2 (m3/s) q2 (m3/s) (m3/s) V (106m3)  Z (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 5.96 542.4 842.76 692.58 542.4 10406.7 11099.3 549.128 545.764 48.7 45 6.96 842.76 1148.76 995.76 549.128 10550.1 11545.9 569.136 559.132 50.2719 7.96 1148.76 1539.24 1344 569.136 10976.8 12320.8 603.849 586.492 52.9989 8.96 1539.24 1933.24 1736.24 603.849 11716.9 13453.1 656.396 630.122 56.9809 9.96 1933.24 2295.56 2114.4 656.396 12796.7 14911.1 720.011 688.204 62.1152 10.96 2295.56 2655.6 2475.58 720.011 14191.1 16666.7 796.774 758.392 68.2971 11.96 2655.6 2634.48 2645.04 796.774 15869.9 18515 871.793 834.283 74.8158 12.96 2634.48 2597.48 2615.98 871.793 17643.2 20259.2 942.966 907.38 80.9668 13.96 2597.48 2494.24 2545.86 942.966 19316.2 21862.1 1003.84 973.401 86.6276 14.96 2494.24 2388.24 2441.24 1003.84 20858.2 23299.5 1057.67 1030.75 91.7054 15.96 2388.24 2179.52 2283.88 1057.67 22241.8 24525.7 1104.29 1080.98 96.0358 16.96 2179.52 1966.52 2073.02 1104.29 23421.4 25494.4 1138.73 1121.51 99.4613 17.96 1966.52 1698.8 1832.66 1138.73 24355.7 26188.3 1162.82 1150.78 101.916 18.96 1698.8 1428.8 1563.8 1162.82 25025.5 26589.3 1176.75 1169.78 103.335 19.96 1428.8 1205.84 1317.32 1176.75 25412.6 26729.9 1181.63 1179.19 103.832 20.96 1205.84 983.88 1094.86 1181.63 25548.3 26643.1 1178.61 1180.12 104.31 49.43 21.96 983.88 817.56 900.72 1178.61 25464.5 26365.2 1168.97 1173.79 103.327 22.96 817.56 653.56 735.56 1168.97 25196.3 25931.8 1153.92 1161.44 101.794 23.96 653.56 545.24 599.4 1153.92 24777.9 25377.3 1134.66 1144.29 99.8322 24.96 545.24 446.92 496.08 1134.66 24242.6 24738.7 1112.39 1123.53 97.5734 25.96 446.92 392.12 419.52 1112.39 23626.3 24045.9 1086.04 1099.22 95.1265 26.96 392.12 330.48 361.3 1086.04 22959.8 23321.1 1058.49 1072.27 92.567 27.96 330.48 293.44 311.96 1058.49 22262.6 22574.6 1030.23 1044.36 89.9303 28.96 293.44 241.12 267.28 1030.23 21544.4 21811.6 1001.97 1016.1 87.2346 29.96 241.12 205.4 223.26 1001.97 20809.7 21032.9 973.118 987.543 84.4832 30.96 205.4 178.08 191.74 973.118 20059.8 20251.5 942.653 957.886 81.725 Bảng P2-3. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=0,2%, Btr=3x8m. T (h)  Q1 (m3/s) Q2 (m3/s) Qtb (m3/s) q1 (m3/s) f1 (m3/s) f2 (m3/s) q2 (m3/s) (m3/s) V (106m3)  Z (m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 5.72 542.4 845.36 693.88 542.4 10406.7 11100.6 549.186 545.793 48.7 45 6.72 845.36 1204.4 1024.9 549.186 10551.4 11576.3 570.497 559.842 50.3742 7.72 1204.4 1612.4 1408.42 570.497 11005.8 12414.2 608.105 589.301 53.323 8.72 1612.4 2068.4 1840.4 608.105 11806.1 13646.5 665.383 636.744 57.6562 9.72 2068.4 2488 2278.2 665.383 12981.1 15259.3 734.899 700.141 63.3372 10.72 2488 2902.4 2695.2 734.899 14524.4 17219.6 820.182 777.54 70.2408 11.72 2902.4 3009.2 2955.8 820.182 16399.4 19355.2 905.9 863.041 77.7747 12.72 3009.2 2951 2980.1 905.9 18449.3 21429.4 987.807 946.854 85.0944 13.72 2951 2843.6 2897.3 987.807 20441.6 23338.9 1059.17 1023.49 91.8401 14.72 2843.6 2723.6 2783.6 1059.17 22279.8 25063.4 1123.76 1091.47 97.9318 15.72 2723.6 2553.2 2638.4 1123.76 23939.6 26578 1176.35 1150.06 103.29 16.72 2553.2 2291.2 2422.2 1176.35 25401.6 27823.8 1220.22 1198.28 107.696 17.72 2291.2 2008.4 2149.8 1220.22 26603.6 28753.4 1253.26 1236.74 110.983 18.72 2008.4 1692.4 1850.4 1253.26 27500.2 29310.6 1273.07 1263.16 113.097 19.72 1692.4 1420 1556.2 1273.07 28037.5 29353.7 1274.6 1273.83 113.114 20.72 1420 1170 1295 1274.6 28079.1 29374.1 1275.32 1274.96 113.689 21.72 1170 963.2 1066.6 1275.32 28098.8 29165.4 1267.9 1271.61 113.81 50 22.72 963.2 780.4 871.8 1267.9 27897.5 28769.3 1253.82 1260.86 112.409 23.72 780.4 643.6 712 1253.82 27515.5 28227.5 1234.56 1244.19 110.493 24.72 643.6 530.8 587.2 1234.56 26992.9 27580.1 1211.55 1223.06 108.204 25.72 530.8 456.8 493.8 1211.55 26368.5 26862.3 1186.22 1198.89 105.666 26.72 456.8 389.6 423.2 1186.22 25676.1 26099.3 1159.73 1172.98 102.967 27.72 389.6 341.2 365.4 1159.73 24939.6 25305 1132.15 1145.94 100.157 28.72 341.2 286.8 314 1132.15 24172.8 24486.8 1102.81 1117.48 97.2644 29.72 286.8 241.2 264 1102.81 23384 23648 1070.92 1086.86 94.3021 30.72 241.2 208.4 224.8 1070.92 22577.1 22801.9 1038.75 1054.83 91.3139 31.72 208.4 192.8 200.6 1038.75 21763.1 21963.7 1007.6 1023.18 88.3527 HìnhP 2-1. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=1%;B=24m Hình P2-2. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=0,2%;B=24m PHỤ LỤC III. TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÁI ĐẬP HẠ LƯU. Bảng P3-1. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O1 R = 48.37 (m) γ1 = 1.96 (T/m3) Cbh = 3.3 (T/m2) m = 10 γ2 = 2.02 (T/m3) Cω = 3.6 (T/m2) b = 4.837 (m) TT h1 h2 Gn Sinαn Cosαn Tn Nn Wn CnLn tgφn (Nn-Wn)tgφn Dải (m) (m) (T) (T) (T) (T) (T/m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) -3 0.806 0.04 8.05 -0.3 0.9539 -2.42 7.68 0.20 16.78 0.2248 1.68 -2 0.5 2.47 28.95 -0.2 0.9798 -5.79 28.37 12.23 16.34 0.2248 3.63 -1 0.55 4.75 51.76 -0.1 0.9950 -5.18 51.50 23.15 16.09 0.2248 6.37 0 0.54 6.55 69.30 0 1.0000 0.00 69.30 31.77 16.01 0.2248 8.44 1 0.77 7.75 83.25 0.1 0.9950 8.32 82.83 37.78 16.09 0.2248 10.13 2 1.06 8.25 90.90 0.2 0.9798 18.18 89.07 40.84 16.34 0.2248 10.84 3 0.78 8.05 86.28 0.3 0.9539 25.88 82.31 40.93 16.78 0.2248 9.30 4 1.39 7.43 86.01 0.4 0.9165 34.40 78.82 39.32 17.46 0.2248 8.88 5 1.92 6.17 78.70 0.5 0.8660 39.35 68.16 34.55 18.48 0.2248 7.55 6 2.61 4.09 64.88 0.6 0.8000 38.93 51.90 24.80 20.01 0.2248 6.09 7 2.38 0.88 31.25 0.7 0.7141 21.87 22.31 5.98 24.45 0.2248 3.67 8 1.79 0 17.02 0.8 0.6000 13.61 10.21 0.00 29.10 0.2248 2.43 Tổng 187 224 79.03 Kết quả K1 = 1.618 Hình P3-1.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O1 Bảng P3 - 2. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O2 R = 47.36 (m) γ1 = 1.96 (T/m3) Cbh = 3.3 (T/m2) b = 4.736 (m) m = 10 γ2 = 2.02 (T/m3) Cω = 3.6 (T/m2) TT h1 h2 Gn Sinαn Cosαn Tn Nn Wn CnLn tgφn (Nn-Wn)tgφn Dải (m) (m) (T) (T) (T) (T) (T/m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) -3 0.69 0.88 14.82 -0.3 0.9539 -4.45 14.14 4.37 16.38 0.2248 2.20 -2 0.51 3.73 40.42 -0.2 0.9798 -8.08 39.60 18.03 15.95 0.2248 4.85 -1 0.58 5.95 62.31 -0.1 0.9950 -6.23 61.99 28.32 15.71 0.2248 7.57 0 0.68 7.67 79.69 0 1.0000 0.00 79.69 36.33 15.63 0.2248 9.75 1 0.87 8.82 92.45 0.1 0.9950 9.25 91.99 41.98 15.71 0.2248 11.24 2 0.75 9.53 98.13 0.2 0.9798 19.63 96.15 46.06 15.95 0.2248 11.26 3 0.96 9.04 95.39 0.3 0.9539 28.62 91.00 44.88 16.38 0.2248 10.37 4 1.53 8.43 94.85 0.4 0.9165 37.94 86.93 43.56 17.05 0.2248 9.75 5 2.09 7.21 88.38 0.5 0.8660 44.19 76.54 39.43 18.05 0.2248 8.34 6 2.76 5.13 74.70 0.6 0.8000 44.82 59.76 30.37 19.54 0.2248 6.61 7 3.56 1.98 51.99 0.7 0.7141 36.39 37.13 13.13 21.88 0.2248 5.39 8 2.18 0 20.24 0.8 0.6000 16.19 12.14 0.00 26.05 0.2384 2.89 Tổng 218 214 90.22 Kết quả K2 = 1.395 Hình P3-2.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O2. Bảng P3 - 3. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O3 R = 47.48 (m) γ1 = 1.96 (T/m3) Cbh = 3.3 (T/m2) m = 10 γ2 = 2.02 (T/m3) Cω = 3.6 (T/m2) b = 4.748 (m) TT h1 h2 Gn Sinαn Cosαn Tn Nn Wn CnLn tgφn (Nn-Wn)tgφn Dải (m) (m) (T) (T) (T) (T) (T/m) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) -3 0.71 0.52 11.59 -0.3 0.9539 -3.48 11.06 2.59 16.42 0.2248 1.90 -2 0.49 3.59 38.99 -0.2 0.9798 -7.80 38.20 17.40 15.99 0.2248 4.68 -1 0.61 5.77 61.02 -0.1 0.9950 -6.10 60.71 27.53 15.75 0.2248 7.46 0 0.68 7.52 78.45 0 1.0000 0.00 78.45 35.70 15.67 0.2248 9.61 1 0.86 8.69 91.35 0.1 0.9950 9.13 90.89 41.47 15.75 0.2248 11.11 2 0.79 9.07 94.34 0.2 0.9798 18.87 92.44 43.95 15.99 0.2248 10.90 3 0.93 8.91 94.11 0.3 0.9539 28.23 89.78 44.35 16.42 0.2248 10.21 4 1.6 8.32 94.69 0.4 0.9165 37.87 86.78 43.10 17.10 0.2248 9.82 5 2.07 7.06 86.98 0.5 0.8660 43.49 75.32 38.71 18.09 0.2248 8.23 6 2.74 4.99 73.36 0.6 0.8000 44.01 58.69 29.62 19.59 0.2248 6.54 7 3.53 1.85 50.59 0.7 0.7141 35.42 36.13 12.30 23.93 0.2248 5.36 8 2.05 0 19.08 0.8 0.6000 15.26 11.45 0.00 28.49 0.2384 2.73 Tổng 215 219 88.54 Kết quả K3 = 1.432 Hình P3-3.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O3. Bảng P 3-4. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O4 R = 47.64 (m) γ1 = 1.96 (T/m3) Cbh = 3.3 (T/m2) m = 10 γ2 = 2.02 (T/m3) Cω = 3.6 (T/m2) b = 4.764 (m) TT h1 h2 Gn Sinαn Cosαn Tn Nn Wn CnLn tgφn (Nn-Wn)tgφn Dải (m) (m) (T) (T) (T) (T) (T/m) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -3 0.65 0.84 14.15 -0.3 0.9539 -4.25 13.50 4.19 16.48 0.2248 2.09 -2 0.49 3.86 41.72 -0.2 0.9798 -8.34 40.88 18.77 16.05 0.2248 4.97 -1 0.61 6.06 64.01 -0.1 0.9950 -6.40 63.69 29.02 15.80 0.2248 7.80 0 0.68 7.83 81.70 0 1.0000 0.00 81.70 37.30 15.72 0.2248 9.98 1 0.92 8.95 94.72 0.1 0.9950 9.47 94.24 42.85 15.80 0.2248 11.55 2 0.67 9.34 96.14 0.2 0.9798 19.23 94.20 45.41 16.05 0.2248 10.97 3 1.02 9.16 97.67 0.3 0.9539 29.30 93.17 45.75 16.48 0.2248 10.66 4 1.54 8.56 96.75 0.4 0.9165 38.70 88.68 44.49 17.15 0.2248 9.93 5 2.13 7.34 90.52 0.5 0.8660 45.26 78.40 40.38 18.15 0.2248 8.55 6 1.68 5.23 66.02 0.6 0.8000 39.61 52.81 31.14 19.65 0.2248 4.87 7 3.65 2.04 53.71 0.7 0.7141 37.60 38.36 13.61 22.01 0.2248 5.56 8 2.27 0 21.20 0.8 0.6000 16.96 12.72 0.00 28.58 0.2384 3.03 Tổng 217 218 89.96 Kết quả K4 = 1.418 Hình P3-4.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O4. Bảng P 3-5. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O5 R = 46.05 (m) γ1 = 1.96 (T/m3) Cbh = 3.3 (T/m2) m = 10 γ2 = 2.02 (T/m3) Cω = 3.6 (T/m2) b = 4.605 (m) TT h1 h2 Gn Sinαn Cosαn Tn Nn Wn CnLn tgφn (Nn-Wn)tgφn Dải (m) (m) (T) (T) (T) (T) (T/m) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -3 0.73 0.56 12.21 -0.3 0.9539 -3.66 11.64 2.80 16.48 0.2248 1.99 -2 0.49 3.22 35.56 -0.2 0.9798 -7.11 34.84 15.66 16.05 0.2248 4.31 -1 0.59 5.36 57.09 -0.1 0.9950 -5.71 56.80 25.66 15.80 0.2248 7.00 0 0.64 7.07 74.01 0 1.0000 0.00 74.01 33.68 15.72 0.2248 9.07 1 0.81 8.22 86.67 0.1 0.9950 8.67 86.23 39.36 15.80 0.2248 10.54 2 1.02 8.64 92.67 0.2 0.9798 18.53 90.80 42.01 16.05 0.2248 10.97 3 0.78 8.45 88.60 0.3 0.9539 26.58 84.52 42.20 16.48 0.2248 9.51 4 1.35 7.87 88.34 0.4 0.9165 35.34 80.97 40.91 17.15 0.2248 9.00 5 1.86 6.68 81.65 0.5 0.8660 40.83 70.71 36.75 18.15 0.2248 7.64 6 2.47 4.72 68.49 0.6 0.8000 41.09 54.79 28.11 19.65 0.2248 6.00 7 3.23 1.68 46.33 0.7 0.7141 32.43 33.08 11.21 22.01 0.2248 4.92 8 1.98 0 18.49 0.8 0.6000 14.79 11.09 0.00 28.58 0.2384 2.64 Tổng 202 218 83.59 Kết quả K6 = 1.494 Hình 3-5.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O5. Bảng P3-6. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O2 ứng với MNLKT R = 47.36 (m) γ1 = 1.96 (T/m3) Cbh = 3.3 (T/m2) m = 10 γ2 = 2.02 (T/m3) Cω = 3.6 (T/m2) b = 4.736 (m) TT h1 h2 Gn Sinαn Cosαn Tn Nn Wn CnLn tgφn (Nn-Wn)tgφn Dải (m) (m) (T) (T) (T) (T) (T/m) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -3 0.84 0.76 15.16 -0.3 0.9539 -4.55 14.46 3.80 16.48 0.2248 2.40 -2 0.77 3.58 41.64 -0.2 0.9798 -8.33 40.80 17.41 16.05 0.2248 5.26 -1 1.05 5.63 63.98 -0.1 0.9950 -6.40 63.66 26.96 15.80 0.2248 8.25 0 1.16 7.33 81.37 0 1.0000 0.00 81.37 34.92 15.72 0.2248 10.44 1 1.37 8.49 94.49 0.1 0.9950 9.45 94.02 40.65 15.80 0.2248 12.00 2 0.84 9.05 94.93 0.2 0.9798 18.99 93.02 44.00 16.05 0.2248 11.02 3 1.02 9.18 97.87 0.3 0.9539 29.36 93.36 45.85 16.48 0.2248 10.68 4 1.3 8.82 97.02 0.4 0.9165 38.81 88.92 45.85 17.15 0.2248 9.68 5 1.7 7.77 90.65 0.5 0.8660 45.32 78.50 42.74 18.15 0.2248 8.04 6 2.24 5.81 76.83 0.6 0.8000 46.10 61.46 34.60 19.65 0.2248 6.04 7 2.96 2.73 53.91 0.7 0.7141 37.74 38.50 18.21 22.01 0.2248 4.56 8 2.49 0 23.25 0.8 0.6000 18.60 13.95 0.00 28.58 0.2384 3.33 Tổng 225 218 91.69 Kết quả K6 = 1.375 Hình P3-6.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O4 ứng với MNLKT

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthuy47c4.doc