Mục lục
chương 1: Tổng quan về công trình. 2
1.1. Vị trí và nhiệm vụ công trình. 2
1.2. Các điều kiện tự nhiên. 2
1.3. điều kiện dân sinh kinh tế và nhu cầu dùng nước. 14
1.4. Cấp công trình và các chỉ tiêu thiết kế. 17
chương 2. Tính toán thuỷ lợi. 19
2.1.lựa chọn vùng tuyến xây dựng công trình. 19
2.2. Tính toán mực nước chết của hồ (mnc). 19
2.3. Xác định mndbt và dung tích hồ. 20
chương 3: Tính toán chọn phương án. 26
3.1. Bố trí tổng thể công trình đầu mối. 26
3.2. Tính toán điều tiết lũ. 27
3.3. Thiết kế sơ bộ đập dâng. 31
3.4. Tràn xả lũ 35
3.5. Tính toán khối lượng, chọn phương án. 49
chương 4. Thiết kế đường tràn. 53
4.1. Bố trí chung đường tràn. 53
4.2 tính toán điều tiết lũ: 54
4.3. Tính toán thủy lực đường tràn. 55
4. 4 cấu tạo các bộ phận. 71
4.5. Tính toán ổn định ngưỡng tràn. 73
chương 5. Thiết kế đập chính 80
5.1. Kích thước cơ bản của đập 80
5.2. Tính thấm qua đập và nền 83
5.3. Tính toán ổn định mái đập. 90
5.4. Chọn cấu tạo đập 94
chương 6. Thiết kế cống lấy nước 97
6.1. Bố trí cống 97
6.2. Thiết kế kênh hạ lưu cống 97
6.3. Tính toán khẩu diện cống 99
6.4. Kiểm tra trạng thái chảy và tính toán tiêu năng. 103
6.5. Chọn cấu tạo cống. 108
chương 7 .chuyên đề kỹ thuật 111
tính toán kết cấu cống ngầm 111
7.1 mục đích và trường hợp tính toán. 111
7.2 tài liệu cơ bản và yêu cầu thiết kế. 111
7.3 xác định các lực tác dụng lên cống. 113
7.4 xác định nội lực cống ngầm. 119
7.5 tính toán cốt thép. 126
7.6 tính toán kiểm tra nứt. 133
kết luận 136
phụ lục .138
161 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 1953 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế hồ chứa Sông Dinh 3 – Phương án 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nước hai bên thành cống
p2 (T/m)
8.58
1
8.58
Áp lực nước hai bên thành cống
p'2 (T/m)
11.78
1
11.78
Phản lực nền
r (T/m)
24.47
26.92
Lực thẳng đứng trên đỉnh
q (T/m)
32.73
35.10
Lực nằm ngang phân bố đều
p (T/m)
22.28
25.02
Lực nằm ngang tuyến tính
p' (T/m)
5.13
5.52
Lực thẳng đứng dưới đáy
qn (T/m)
35.29
37.69
(Các hệ số lệch tải n được tra ở bảng 6.1 (trang 22) TCXDVN 285-2002).
7.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CỐNG NGẦM.
7.4.1 Mục đích tính toán:
Thông qua tính toán nội lực chúng ta sẽ biết được chính xác các giá trị nội lực ở các vị trí cống khác nhau, phục vụ cho tính toán bố trí cốt thép sau này.
7.4.2 Phương pháp tính toán:
Mặt cắt ngang của cống là khung siêu tĩnh bậc III. Theo cơ học kết cấu để xác định nội lực trong cống ta có một số phương pháp sau:
- Phương pháp lực
- Phương pháp chuyển vị
- Phương pháp phần tử hữu hạn
- Phương pháp tra bảng.
Để đơn giản tính toán ta sử dụng phương pháp tra bảng để tính và xác định nội lực của kết cấu.
7.4.3 Nội dung tính toán:
Ta tiến hành chuyển mặt cắt tính toán của cống (có độ dày) về mặt cắt có thể áp dụng được các công thức cơ học kết cấu (không có độ dày). Trong khi đó ta chuyển các lực tác dụng lên cống về các lực tính toán đối với mặt cắt cống đã chuyển đổi. Sau đó ta sử dụng nguyên lý cộng tác dụng để xác định nội lực cho từng bộ phận, từng mặt cắt của cống. Tức là với mọi lực tác dụng ta đưa về loại lực cơ bản để có thể sử dụng phương pháp tra bảng. Sau đó áp dụng nguyên lý cộng tác dụng để xác định nội lực cuối cùng của kết cấu.
Sơ đồ tính toán kết cấu cống ngầm tại mặt cắt tính toán sau khi chuyển đổi như sau:
J1 =J2 == 0,0053 (m4)
J’2 = = 0,0053 (m4)
i1=;i2=
k=== 2,0.
Hình 7.5: Sơ đồ tính toán kết cấu.
Với: B = 1,4 m và H = 2,8 m là chiều rộng và chiều cao kết cấu; k: là hệ số khung.
Quy ước về dấu:
+ Mômen làm căng thớ trong sẽ mang dấu dương.
+ Lực dọc trục nén mang dấu dương.
7.4.4 Xác định biểu đồ mômen trong kết cấu:
1. Sơ đồ 1:
Tải trọng phân bố đều ở phía trên là q, ở phía dưới là qn, hai bên thành cống không có lực tác dụng.
Hình 7.6: Sơ đồ tính toán
Hình 7.7: Biểu đồ mômen
Công thức xác định mômen tại các điểm như sau (tra bảng 2-26 trong Sổ tay kỹ thuật thuỷ lợi).
2. Sơ đồ 2:
Tải trọng phân bố đều 2 bên thành cống là p, ở trên và ở dưới cống không có tải trọng tác dụng.
Hình 7.8: Sơ đồ tính toán
Hình 7.9: Biểu đồ mômen
Công thức xác định mômen tại các điểm như sau (tra bảng 2-26 trong Sổ tay kỹ thuật thuỷ lợi)
ME = MF = MA
3. Sơ đồ 3:
Tải trọng phân bố hai bên thành cống có dạng tuyến tính, trên đỉnh và dưới đáy cống không có lực tác dụng .
Hình 7.10: Sơ đồ tính toán
Hình 7.11: Biểu đồ mômen
4. Biểu đồ mômen cuối cùng:
Bảng 7.2: Bảng xác định mô men cuối cùng
Trường hợp tính toán
A
B
C
D
E
F
G
H
Sơ
đồ 1
Tải trọng tiêu chuẩn
-1.98
-1.98
-1.98
-1.98
6.42
6.96
-1.98
-1.98
Tải trọng tính toán
-2.11
-2.11
-2.11
-2.11
6.82
7.39
-2.11
-2.11
Sơ
đồ 2
Tải trọng tiêu chuẩn
-4.86
-4.86
-4.86
-4.86
-4.86
-4.86
6.17
6.17
Tải trọng tính toán
-5.30
-5.30
-5.30
-5.30
-5.30
-5.30
6.78
6.78
Sơ
đồ 3
Tải trọng tiêu chuẩn
-0.47
-0.38
-0.38
-0.47
-0.38
-0.47
0.72
0.72
Tải trọng tính toán
-0.51
-0.41
-0.41
-0.51
-0.41
-0.51
0.78
0.78
Tổng
Tải trọng tiêu chuẩn
-7.31
-7.22
-7.22
-7.31
1.18
1.63
4.91
4.91
Tải trọng tính toán
-7.92
-7.82
-7.82
-7.92
1.11
1.58
5.45
5.45
Hình 7.12: Biểu đồ mô men ứng với tải trọng tiêu chuẩn
Hình 7.13: Biểu đồ mô men ứng với tải
trọng tính toán
5. Xác định biểu đồ lực cắt:
Biểu đồ lực cắt được suy ra từ biểu đồ mômen Mcc theo công thức:
Trong đó :
QAB: Lực cắt cần tìm tại tiết diện A của đoạn thanh AB.
QoAB: Lực cắt tại tiết diện A do tải trọng gây ra trên thanh AB khi coi đoạn thanh đó là dầm đơn giản.
DM: hiệu đại số các tung độ mô men tại hai đầu A, B.
LAB: Chiều dài của đoạn thanh AB.
: Lấy dấu dương khi từ trục thanh quay thuận chiều kim đồng hồ về đường biểu diễn mô men (đường thẳng nối hai tung độ tạiA và B) một góc nhỏ hơn 90o, ngược lại sẽ lấy dấu âm.
Từ biểu thức tổng quát đó ta có các biểu thức cụ thể như sau:
QDA = ; QBC =
QAB =
QBA =
QGB =
Bảng 7.3: Kết quả tính toán lực cắ.t
Tính lực cắt (Q)
Với tải trọng tiêu chuẩn
Với tải trọng tính toán
QDA(= -QAD)
23.839
25.330
QBC( = -QCB)
22.40
23.810
QAB(= -QDC)
23.869
26.209
QBA(= -QCD)
-22.421
-24.650
QGB(= -GHC)
-0.319
-0.339
Hình 7.14: Biểu đồ lực cắt ứng với tải trọng tiêu chuẩn
Hình 7.15: Biểu đồ lực cắt ứng với tải
trọng tính toán
6. Xác định biểu đồ lực dọc:
Hình 7.16: Sơ đồ tính toán lực dọc trong kết cấu
Để xác định được biểu đồ lực dọc Ncc trong thanh, ta dựa vào biểu đồ lực cắt Qcc đã xác định ở trên. Bằng phương pháp tách riêng từng nút ta sẽ xác định được lực dọc ở tất cả các thanh, từ đó ta sẽ vẽ được biểu đồ lực dọc cuối cùng Ncc.
Bảng 7.4: Kết quả tính toán lực dọc.
Lực dọc (N)
Với tải trọng tiêu chuẩn
Với tải trọng tính toán
NAB = NDC
23.839
25.330
NBA = NCD
22.40
23.810
NBC = NCB
22.421
24.650
NAD = NDA
23.869
26.209
Hình 7.17: Biểu đồ lực dọc ứng với tải
trọng tiêu chuẩn
Hình 7.18: Biểu đồ lực dọc ứng với tải
trọng tính toán
7.5 Tính toán cốt thép.
7.5.1 Mặt cắt tính toán:
Hình 7.19: Biểu đồ nội lực để tính toán cốt thép
Căn cứ vào biểu đồ nội lực ta chọn các mặt cắt nguy hiểm nhất để tính toán cốt thép
* Với trần cống:
Chọn mặt cắt qua B là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía ngoài trần cống:
MB = - 7,82 (T.m); QB = + 23,81 (T); NB = - 24,65 (T)
* Với thành bên:
Chọn mặt cắt qua A là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía ngoài thành bên:
MA = - 7,92 (T.m); QA = 26,21 (T); NA = - 25,33 (T).
Chọn mặt cắt qua H là mặt cắt có giá trị mômen căng trong lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía trong thành bên:
MH = 5,45 (T.m); QH = 0,34 (T), NH = - 24,57 (T).
* Với đáy cống:
Chọn mặt cắt qua D là mặt cắt có giá trị mômen căng ngoài lớn nhất để tính toán và bố trí cốt thép phía ngoài đáy cống:
MD = - 7,92 (T.m); QD = 25,33 (T), ND = - 26,21 (T).
7.5.2 Tính toán cốt thép dọc chịu lực:
1. Tính toán và bố trí cốt thép cho trần cống:
a. Mặt cắt B:
Giá trị nội lực tại mặt cắt B: MB = - 7,82 (T.m); QB = +23,81 (T); NB = - 24,65 (T).
Tiết diện tính toán là hình chữ nhật có các kích thước (bxh) = 100 x 40(cm).
Trình tự tính toán cốt thép cho mặt cắt như sau:
Qua tải trọng tác dụng vào tiết diện ta thấy đây là cấu kiện chịu kéo lệch tâm.
* Xét ảnh hưởng uốn dọc:
= = 1,75 < 10. Do đó bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc, h= 1.
Độ lệch tâm: e0 = = 0,32 (m)
Ta thấy he0 = 0,33 m > 0,3h0 = 0,3.(0,4 - 0,04) = 0,108 m nên cấu kiện là cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn.
Sơ đồ ứng suất:
Trong đó:
+ e: Là khoảng cách từ điểm đặt của lực nén dọc N đến trọng tâm cốt thép chịu kéo Fa.
e = he0 + 0,5h – a = 1.0,32 + 0,5.0,4 – 0,04 = 0,48m = 48cm.
+ e’: Là khoảng cách từ điểm đặt của lực nén dọc N đến trọng tâm cốt thép chịu nén Fa’.
e’ = he0 – 0,5h + a’ = 1.0,32 – 0,5.0,4+ 0,04 = 0,16 m = 16 cm.
Hình 7.20: Sơ đồ ứng suất để tính cấu kiện chịu nén lệch tâm lớn.
* Công thức cơ bản:
Phương trình cân bằng hình chiếu:
kn .nc.N. h.mb .Rn .b.x + ma. Ra’.Fa’ – ma. Ra .Fa
Phương trình cân bằng mômen đối với các điểm của hợp lực cốt thép Fa
kn.nc. N.e. h. mb.Rn.b.x .(h0-x/2) + ma.Ra’.Fa’ .(ho – a’)
Chọn x = ao.ho (a = ao, A = Ao).
Tra phụ lục 11- Giáo trình BTCT ta được hệ số giới hạn ao = 0,6.
Ao = ao.(1 - 0,5. ao) = 0,42.
Thay giá trị vào ta có:
(cm2)
Vì Fa’ < 0 nên ta chọn Fa’ theo điều kiện sau:
+ Điều kiện về hàm lượng cốt thép: Fa’ = mmin.b.ho
Với mmin: Hàm lượng cốt thép tối thiểu phụ thuộc vào độ mảnh cấu kiện hb
Trong đó:
lo: là chiều dài tính toán cấu kiện.
b: là cạnh nhỏ nhất của tiết diện.
=> lb = = 1,75. Tra bảng 4-1 sách kết cấu BTCT ta có mmin = 0,05%
Khi đó Fa’ = 0,0005.100.36 = 1,8 cm2
+ Điều kiện cấu tạo: chọn Fa’ = 5f16 = 10,05cm2.
Vậy ta chọn Fa' = 5f16, khoảng cách giữa các thanh cốt thép là 20 (cm)
Bài toán trở thành xác định Fa khi biết Fa' và các điều kiện khác.
Tính lại A:
Đặt A = a.( 1- 0,5.a ), ta có:
Ta thấy:
chứng tỏ Fa' chỉ đạt sa' < Ra' nên lấy x = 2a' để tính Fa theo công thức:
So sánh Fa > mmin.b.h0 = 1,8 cm2: Thoả mãn yêu cầu đặt ra.
Điều kiện cấu tạo: Chọn Fa = 5f16 = 10,05cm2.
Ta thấy cm2 nên diện tích thép tính ra đạt yêu cầu. Chọn thép bố trí theo yêu cầu cấu tạo cm2, khoảng cách các thanh cốt thép là 20cm.
Vậy bố trí cốt thép phía ngoài cống là 5f16, khoảng cách giữa các thanh là 20cm.
b. Chọn cốt thép:
Căn cứ vào kết quả tính toán cốt thép ở mặt cắt trên ta chọn và bố trí cốt thép cho trần cống với chú ý “ khi b > 20 cm nên chọn thép có đường kính d 16 cm “, do đó ta chọn cốt thép như sau :
+ Cốt thép phía ngoài cống là 5f18, khoảng cách giữa các thanh là 20cm.
Các mặt cắt khác cũng tính tương tự mặt cắt B ta có giá trị tính toán như bảng sau:
Bảng 7.5: Bảng tính toán cốt thép dọc tại các mặt cắt
Mặt cắt
M
N
e0
e
e'
ho
Fa' (tính toán)
Fa' (chọn)
A
a
Fa (tính toán)
Fa (chọn)
(T.m)
(T)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m2)
(cm2)
(cm2)
(cm2)
B
7.82
24.65
0.32
0.48
0.16
0.36
-0.0038
10,05
0.09
0.095
10,15
12,15
A
7.92
25.33
0.31
0.47
0.15
0.36
-0.0033
10,05
0.096
0.101
12,77
15,7
H
5.45
24.57
0.22
0.38
0.06
0.36
-0.0034
15,7
0.085
0.09
11,35
12,72
D
7.92
26.21
0.30
0.46
0.14
0.36
-0.0030
10,05
0.098
0.103
10,33
12,72
Vậy kết quả cốt thép dọc chịu lực của cống ngầm như sau:
Bảng 7.6: Cốt thép bố trí theo phương ngang cống.
Thành phần
Cốt thép phía trong cống
Cốt thép phía ngoài cống
Diện tích (cm2)
Loại thép
Khoảng cách (cm)
Diện tích (cm2)
Loại thép
Khoảng cách (cm)
Trần cống
10,05
f16
20
12,72
f18
20
Thành cống
12,72
f18
20
15,70
f20
20
Đáy cống
10,05
f16
20
12,72
f18
20
7.5.3 Tính toán cốt thép ngang (cốt xiên):
Tính toán cường độ trên mặt cắt nghiêng của cấu kiện có thể được tiến hành theo phương pháp đàn hồi hoặc phương pháp trạng thái giới hạn. Ở đây ta sử dụng phương pháp đàn hồi để tính toán.
1. Điều kiện tính toán:
Khi thoả mãn điều kiện sau thì cần phải tính toán cốt đai cho cấu kiện:
Trong đó:
mb4: hệ số làm việc của bê tông không có cốt thép mb4 = 0,9
Rk: cường độ chịu kéo của bê tông, Rk = 75 (T/m2).
kn: hệ số tin cậy, phụ thuộc cấp công trình, kn = 1,15.
nc: hệ số tổ hợp tải trọng, với tổ hợp tải trọng trong thời kì thi công nc= 0,95
Q: lực cắt lớn nhất do tải trọng tính toán gây ra (T).
mb3: hệ số điều kiện làm việc của bê tông trong kết cấu bê tông cốt thép. Tra bảng phụ lục 5 giáo trình bê tông cốt thép mb3 = 1.
Rkc : cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của bê tông, Rkc = 11,5 kG/ cm2 .
2. Mặt cắt tính toán:
Ta chọn các mặt cắt có lực cắt lớn để tính toán và bố trí cốt thép ngang cho cống. Do đó ta cần tính toán cho các mặt cắt sau:
* Với đáy cống:
Tính cho mặt cắt qua D: MD = - 7,92 (T.m); QD = 25,33 (T), ND = - 26,21 (T)
* Với thành bên cống:
Tính cho mặt cắt qua A: MA = - 7,92 (T.m); QA = 26,21 (T); NA = - 25,33 (T)
Tính cho mặt cắt qua H: MH = 5,45 (T.m); QH = 0,34 (T), NH = - 24,57 (T)
* Với trần cống:
Tính cho mặt cắt qua B: MB = - 7,92 (T.m); QB = 23,81 (T); NB = - 24,65 (T)
3. Tính toán cốt thép ngang:
Với cốt thép ngang trong cống ta chỉ bố trí cốt thép xiên do cống dài không bố trí cốt đai.
+ Tính cốt thép xiên đáy cống:
Kiểm tra điều kiện (*) ta có:
0,6.0,9.75 = 40,5 (T/m2) < = 89,12 (T/m2) < 115 (T/m2)
Vậy ta phải tính toán bố trí thép xiên cho đáy cống.
Sơ đồ tính toán:
Hình 7.21: Biểu đồ lực cắt
Hình 7.22: Sơ đồ phân bố ứng suất chính kéo
Trong đó:
s1a: Ứng suất chính kéo do cốt dọc chịu.
s1x: Ứng suất chính do cốt xiên phải chịu.
s1= to: Ứng suất chính kéo do cốt xiên và cốt dọc phải chịu.
: Phần diện tích trong biểu đồ ứng suất tiếp do cốt xiên phải chịu.
Do biểu đồ ứng suất chính kéo có dạng tam giác nên ứng suất chính do cốt dọc chịu được tính theo công thức:
s1a = 0,225.s1 = 0,225.89,12 = 20,052 (T/m2)
Phần ứng suất chính kéo do cốt xiên chịu là:
s1X = s1 - s1a = 89,12 – 20,052 = 69,068 (T/m2).
Ta có:
Đặt cốt xiên nghiêng với trục cấu kiện một góc a = 450. Diện tích cốt xiên được tính theo công thức:
Chọn và bố trí cốt thép: Với Fx = 2,19 (cm2) ta chọn 5f10 có F = 3,39 (cm2) để bố trí cốt xiên cho cống. Ta bố trí các thanh cốt xiên thành một lớp.
Vị trí các thanh cốt xiên được xác định như sau:
- Xác định trọng tâm của phần diện tích thép xiên Wx.
- Từ trọng tâm của của phần diện tích thép xiên này dóng lên trục dầm ta xác định được vị trí của lớp thép xiên.
Hình 7.23: Sơ đồ xác định vị trí thép xiên
Gọi khoảng cánh từ mép ngoài trục cấu kiện tới vị trí thép xiên là x1 thì :
x1 = = 12,55 (cm).
Tính toán cốt xiên cho các mặt các khác tương tự như mặt cắt D, ta có kết quả ghi ở bảng sau:
Bảng 7.8: Bảng tính toán cốt thép xiên tại các mặt cắt.
Mặt cắt
Q
0,6.mb4.Rk
τ0
σ1a
σ1x
x
Fx
F(chọn)
x1
(T)
(T/m)
(T/m)
(T/m)
(cm)
(cm2)
(cm2)
(cm)
B
23.81
40.50
125.69
28.28
97.41
38.19
2.19
3.39 (5ф10)
12.56
A
26.21
40.50
138.32
31.12
107.20
40.36
6.64
7.69 (5ф14)
19.91
H
0.34
40.50
71.79
16.27
55.2
38.87
2.56
3.39 (5ф10)
12.96
D
25.33
40.50
109.91
24.5
84.5
56.58
5.69
7.69 (5ф14)
18.86
Vậy để thuận tiện cho việc bố trí thép xiên cho cống ta chọn mặt cắt có diện tích thép xiên lớn nhất. Do đó chọn diện tích thép xiên có = 5ф14 =7,69 ().
7.6 Tính toán kiểm tra nứt.
Theo tiêu chuẩn kết cấu bê tông cốt thép công trình thuỷ công thì ngoài việc tính toán khả năng chịu lực còn phải tính toán các chuyển vị, sự hình thành và mở rộng khe nứt trong BTCT ở giai đoạn sử dụng.
Ta dùng tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn để tính toán kiểm tra nứt cho kết cấu.
7.6.1 Mặt cắt tính toán:
Chọn mặt cắt có mô men lớn nhất để tính toán và kiểm tra nứt cho kết cấu.
Ta tính cho mặt cắt qua D thuộc thành bên cống có các giá trị nội lực ứng với tải trọng tiêu chuẩn như sau:
MD = - 7,92 (T.m); QD = 25,33 (T), ND = - 26,21 (T)
Mặt cắt có: Fa = 7,69 cm2; Fa' = 7,69 cm2
+ Hệ số quy đổi: n = = 8,75
7.6.2 Tính toán và kiểm tra nứt:
1. Xác định các đặc trưng quy đổi:
* Sơ đồ tính toán:
Hình 7.24: Sơ đồ kiểm tra nứt
* Chiều cao vùng nén:
Trong đó:
+ Sqd: Mômen tĩnh của tiết diện quy đổi lấy với mép biên chịu nén của tiết diện quy đổi:
Sqđ = 0,5b.h2 + n.( a’Fa’ + h0.Fa)
Sqđ = 0,5.100.402 + 8,75.(4.7,69 + 36.7,69) = 82691,5 (cm2)
+ Fqđ : Diện tích quy đổi của tiết diện:
Fqđ = b.h + n.(Fa’+Fa) = 100.40 + 8,75.(7,69 + 7,69) = 4130,73(cm2)
Vậy xn = 20cm.
* Môđun chống uốn của tiết diện:
Trong đó:
+ Wqđ: môdun chống uốn của tiết diện quy đổi lấy đối với mép biên chịu kéo của tiết diện.
+ Jqđ: Mômen quán tính chính trung tâm của tiết diện quy đổi.
Jqđ =
= 61117,87 (cm4)
Vậy Wqđ = = 3055,89(cm3)
2. Khả năng chống nứt của tiết diện:
Với cấu kiện chịu nén lệch tâm khả năng chống nứt của tiết diện được xác định theo công thức:
+ mh: hệ số phụ thuộc vào chiều cao mặt cắt h, tra phụ lục 13 Giáo trình bê tông cốt thép ta có mh = 1
+ g: hệ số chảy dẻo của bêtông. Đối với tiết diện chữ nhật thì g = 1,75 => g1 = 1,75.
e o: Độ lệch tâm e o == 0,3 (m) = 30 (cm)
Rkc: cường độ chịu kéo tiêu chuẩn của bê tông, Rkc = 11,5 kG/ cm2
Thay số vào ta có: Nn = = 26615,95 (Kg)
3. Kiểm tra khả năng nứt:
Điều kiện kiểm tra nứt nc.ND = 0,95.26210 = 24899,5(kg) < Nn
Vậy cấu kiện (Thành bên cống) không bị nứt theo phương dọc cống.
Vậy cốt thép đã chọn thoả mãn khả năng chống nứt.
KẾT LUẬN
Sau 14 tuần làm đồ án, với sự cố gắng của bản thân và dưới sự hướng dẫn nhiệt tình, khoa học của thầy giáo GS.TS. Nguyễn Chiến em đã thực hiện thiết kế hồ chứa Sông Dinh 3- Phương án 1 với các nội dung sau:
Tổng quan về công trình và tài liệu cơ bản.
Tính toán xác định các thông số hồ chứa.
Thiết kế sơ bộ, chọn Bt hợp lý.
Thiết kế đập đất, đường tràn xả lũ và cống lấy nước.
Chuyên đề kỹ thuật: Tính toán kết cấu cống lấy nước.
Các công việc trên đã được trình bày cụ thể trong phần thuyết minh của đồ án này và đi kèm 6 bản vẽ A1 bao gồm mặt bằng, các mặt cắt, các chi tiết…của các hạng mục công trình.
Đồ án này được hoàn thành hoàn toàn do sự nỗ lực của bản thân và sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo GS.TS Nguyễn Chiến.
Em xin cam đoan trước hội đồng nhà trường và toàn thể các thầy cô giáo lời khai trên là sự thật.
Em xin chân thành cảm ơn thầy cô đã giúp đỡ em hoàn thành đồ án này.
Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2010
Sinh viên thực hiện:
Dương Văn Thuỷ
TÀI LIỆU THAM KHẢO.
1. Giáo trình thuỷ công, tập I + II, NXB Xây dựng - 2005.
2. Đồ án môn học thuỷ công Trường Đại Học Thuỷ Lợi - 2004.
3. Giáo trình thuỷ lực, tập I + II, NXB Nông Ngiệp-2006.
4. Bài tập thuỷ lực, tập I + II.
5. Các bảng tính thủy lực, NXB Xây dựng - 2005.
6. Giáo trình thuỷ văn công trình NXB Nông nghiệp - 1993.
7. Công trình tháo lũ trong đầu mối công trình thủy lợi, NXB Xây dựng - 2005.
8. Thiết kế đập đất - Nguyễn Xuân Trường – Xuất bản 1972.
9. Kết cấu bê tông cốt thép, NXB Xây dựng - 2001.
10. Sổ tay tính toán thủy lực, NXB Nông Nghiệp.
11. Công trình thuỷ lợi, các quy định chủ yếu về thiết kế,TCXDVN 285:2002.
12. Quy phạm thiết kế đập đất đầm nén, 14 TCN 157 - 2005.
13. Quy phạm tính toán Thủy lực đập tràn QPTL C8 – 76.
14. Quy phạm thiết kế tràn xả lũ SJD 341 – 89, Hà Nội 1999.
15. Quy phạm tải trọng tác dụng lên công trình thủy lợi QPTL C1-78.
16. Bài tập và đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép.
17. Quy phạm tính toán thuỷ lực cống dưới sâu QPTL C1 – 75,Vụ kỹ thuật 1976.
18. TCVN 4253 – 86 Nền các công trình thuỷ công.
19. Giáo trình cơ học đất, Trường đại học thuỷ lợi,NXB Xây Dựng 2003.
20. Hướng dẫn sử dụng SAP 2000, Bộ môn kết cấu công trình.
21. Quy trình tính toán thủy lực công trình xả kiểu hở và xói lòng dẫn bằng đá do dòng phun, 14 TCN 81 – 90, NXB Nông nghiệp – 1992.
PHỤ LỤC.
PHỤ LỤC 1.
BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU TÍNH TOÁN ĐIỀU TIẾT LŨ
Bảng P1-1. Bảng tính f1,f2 với Btr=3x7m.
TT
Z
(m)
h
(m)
q
(m3/s)
Vk
(106m3)
V
(106m3)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
45
6.5
524.17
48.7
38.44
10416
10940
2
45.5
7
585.8
53.71
43.45
11777
12362
3
46
7.5
649.67
58.71
48.45
13133
13783
4
46.5
8
715.71
64.34
54.08
14664
15380
5
47
8.5
783.84
69.97
59.71
16194
16978
6
47.5
9
854.01
76.4
66.14
17945
18799
7
48
9.5
926.16
82.82
72.56
19692
20619
8
48.5
10
1000.2
90.13
79.87
21686
22686
9
49
10.5
1076.2
97.43
87.17
23676
24752
10
49.5
11
1154
105.63
95.37
25915
27069
11
50
11.5
1233.5
113.82
103.56
28150
29383
Bảng P1-2. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=1%, Btr=3x7m.
T
(h)
Q1
(m3/s)
Q2
(m3/s)
Qtb
(m3/s)
q1
(m3/s)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
q2
(m3/s)
(m3/s)
V
(106m3)
Z
(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
5.87
524.17
815.22
669.695
524.17
10416
11085.7
530.484
527.327
48.7
45
6.87
815.22
1121.22
968.22
530.484
10555.4
11523.7
549.466
539.975
51.3874
7.87
1121.22
1503.78
1312.5
549.466
10974.6
12287.1
582.555
566.011
53.9248
8.87
1503.78
1897.78
1700.78
582.555
11705.3
13406.1
632.73
607.643
57.6596
9.87
1897.78
2263.07
2080.43
632.73
12773.4
14853.8
693.95
663.34
62.5179
10.87
2263.07
2623.2
2443.14
693.95
14159.5
16602.7
767.838
730.894
68.4171
11.87
2623.2
2637.81
2630.51
767.838
15834.6
18465.1
841.145
804.492
74.7325
12.87
2637.81
2600.81
2619.31
841.145
17624
20243.3
911.266
876.205
80.7732
13.87
2600.81
2503.78
2552.3
911.266
19331.4
21883.7
971.46
941.363
86.3676
14.87
2503.78
2397.78
2450.78
971.46
20912
23362.8
1025.1
998.278
91.4158
15.87
2397.78
2198.69
2298.24
1025.1
22337.9
24636.1
1071.94
1048.52
95.7681
16.87
2198.69
1985.69
2092.19
1071.94
23564.4
25656.6
1106.57
1089.25
99.2711
17.87
1985.69
1723.1
1854.4
1106.57
24550.1
26404.5
1131.69
1119.13
101.845
18.87
1723.1
1453.1
1588.1
1131.69
25272.9
26861
1147.01
1139.35
103.422
19.87
1453.1
1225.73
1339.42
1147.01
25714
27053.4
1153.48
1150.25
104.093
20.87
1225.73
1003.86
1114.8
1153.48
25899.9
27014.7
1152.18
1152.83
105.623
49.5
21.87
1003.86
832.32
918.09
1152.18
25862.5
26780.6
1144.32
1148.25
103.182
22.87
832.32
668.32
750.32
1144.32
25636.3
26386.7
1131.09
1137.7
101.843
23.87
668.32
554.78
611.55
1131.09
25255.6
25867.2
1113.65
1122.37
100.072
24.87
554.78
455.74
505.26
1113.65
24753.6
25258.9
1093.22
1103.43
97.9966
25.87
455.74
396.89
426.315
1093.22
24165.8
24592.1
1070.32
1081.77
95.7248
26.87
396.89
336.06
366.475
1070.32
23522
23888.5
1044.44
1057.38
93.3324
27.87
336.06
296.68
316.37
1044.44
22844.3
23160.6
1017.66
1031.05
90.8566
28.87
296.68
245.89
271.285
1017.66
22143.2
22414.5
990.474
1004.07
88.3168
29.87
245.89
208.55
227.22
990.474
21424.1
21651.3
963.136
976.805
85.7171
30.87
208.55
180.51
194.53
963.136
20687.8
20882.3
935.593
949.365
83.1018
31.87
180.51
169.17
174.84
935.593
19946
20120.9
906.413
921.003
80.5211
32.87
169.17
160.17
164.67
906.413
19213.9
19378.5
876.984
891.699
78.0079
33.87
160.17
152.04
156.105
876.984
18501.3
18657.4
848.553
862.769
78.5699
Bảng 1-3. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=0,2%, Btr=3x7m.
T
(h)
Q1
(m3/s)
Q2
(m3/s)
Qtb
(m3/s)
q1
(m3/s)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
q2
(m3/s)
(m3/s)
V
(106m3)
Z
(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
5.66
524.17
826.58
675.375
524.17
10416
11091.4
530.731
527.45
48.7
45
6.66
826.58
1181.82
1004.2
530.731
10560.9
11565.1
551.261
540.996
50.3675
7.66
1181.82
1587.2
1384.51
551.261
11014.3
12398.8
587.453
569.357
53.3021
8.66
1587.2
2040.2
1813.7
587.453
11812.1
13625.8
642.604
615.029
57.6173
9.66
2040.2
2464
2252.1
642.604
12983
15235.1
709.717
676.161
63.2907
10.66
2464
2877.2
2670.6
709.717
14525.1
17195.7
792.228
750.973
70.2013
11.66
2877.2
3010.1
2943.65
792.228
16403.3
19347
875.733
833.98
77.7962
12.66
3010.1
2955.5
2982.8
875.733
18471
21453.8
956.062
915.897
85.237
13.66
2955.5
2850.8
2903.15
956.062
20497.3
23400.4
1026.48
991.272
92.1198
14.66
2850.8
2730.8
2790.8
1026.48
22374.2
25165
1090.07
1058.27
98.3569
15.66
2730.8
2564.6
2647.7
1090.07
24075.1
26722.8
1142.37
1116.22
103.87
16.66
2564.6
2308.6
2436.6
1142.37
25580.4
28017
1186.57
1164.47
108.45
17.66
2308.6
2025.2
2166.9
1186.57
26830.7
28997.6
1220.26
1203.41
111.918
18.66
2025.2
1712.2
1868.7
1220.26
27777.7
29125
1224.64
1222.45
112.87
19.66
1712.2
1435
1573.6
1224.64
27900.8
29375
1233.23
1228.93
113.427
20.66
1435
1185
1310
1233.23
28142.3
28329
1197.29
1215.26
113.851
50
21.66
1185
974.6
1079.8
1197.29
27132
28211.8
1193.26
1195.28
113.434
22.66
974.6
791.2
882.9
1193.26
27018.8
27901.7
1182.61
1187.93
112.336
23.66
791.2
650.8
721
1182.61
26719.2
27440.2
1166.75
1174.68
110.703
24.66
650.8
537.4
594.1
1166.75
26273.6
26867.7
1147.24
1157
108.676
25.66
537.4
460.4
498.9
1147.24
25720.4
26219.3
1125.47
1136.36
106.382
26.66
460.4
393.8
427.1
1125.47
25093.9
25521
1102.02
1113.75
103.91
27.66
393.8
343.6
368.7
1102.02
24419.2
24787.9
1077.4
1089.71
101.314
28.66
343.6
290.4
317
1077.4
23710.7
24027.7
1049.55
1063.48
98.6267
29.66
290.4
243.6
267
1049.55
22978.3
23245.3
1020.77
1035.16
95.8614
30.66
243.6
210.2
226.9
1020.77
22224.7
22451.6
991.805
1006.29
93.0556
31.66
210.2
193.4
201.8
991.805
21459.9
21661.7
963.51
977.657
90.2625
32.66
193.4
183.4
188.4
963.51
20697.9
20886.3
935.734
949.622
87.5221
33.66
183.4
173.4
178.4
935.734
19949.8
20128.2
906.705
921.219
84.8479
Hình 2-1. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=1%;B=21m
Hình 2-2. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=0,2%;B=21m
Bảng P1-4. Bảng tính f1,f2 với Btr=3x8m.
TT
Z
(m)
h
(m)
q
(m3/s)
Vk
(106m3)
V
(106m3)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
45
6.5
598.91
48.7
38.44
10378
10977
2
45.5
7
669.32
53.71
43.45
11735
12404
3
46
7.5
742.3
58.71
48.45
13087
13829
4
46.5
8
817.75
64.34
54.08
14613
15431
5
47
8.5
895.61
69.97
59.71
16138
17034
6
47.5
9
975.78
76.4
66.14
17884
18860
7
48
9.5
1058.2
82.82
72.56
19626
20685
8
48.5
10
1142.8
90.13
79.87
21615
22758
9
49
10.5
1229.6
97.43
87.17
23599
24829
10
49.5
11
1318.5
105.63
95.37
25832
27151
11
50
11.5
1409.4
113.82
103.56
28062
29471
Bảng P1-5. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=1%, Btr=3x8m.
T
(h)
Q1
(m3/s)
Q2
(m3/s)
Qtb
(m3/s)
q1
(m3/s)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
q2
(m3/s)
(m3/s)
V
(106m3)
Z
(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
6.16
598.91
903.96
751.435
598.91
10378
11129.4
606.431
602.671
48.7
45
7.16
903.96
1224.04
1064
606.431
10523
11587
629.006
617.719
50.3066
8.16
1224.04
1618.04
1421.04
629.006
10958
12379.1
668.09
648.548
53.0876
9.16
1618.04
2006.76
1812.4
668.09
11711.3
13523.7
726.664
697.377
57.1017
10.16
2006.76
2367.6
2187.18
726.664
12797.3
14984.5
796.722
761.693
62.2334
11.16
2367.6
2664.08
2515.84
796.722
14187.7
16703.5
879.559
838.141
68.2731
12.16
2664.08
2627.08
2645.58
879.559
15823.6
18469.2
958.622
919.091
74.4885
13.16
2627.08
2579.04
2603.06
958.622
17510.3
20113.4
1032.38
995.503
80.2757
14.16
2579.04
2473.04
2526.04
1032.38
19080.4
21606.4
1095.8
1064.09
85.5387
15.16
2473.04
2349.92
2411.48
1095.8
20510.1
22921.6
1149.66
1122.73
90.1782
16.16
2349.92
2136.92
2243.42
1149.66
21771.7
24015.1
1195.49
1172.57
94.0333
17.16
2136.92
1914.8
2025.86
1195.49
22819.3
24845.2
1230.22
1212.85
96.9601
18.16
1914.8
1644.8
1779.8
1230.22
23614.5
25394.3
1251.24
1240.73
98.9007
19.16
1644.8
1382.64
1513.72
1251.24
24142.7
25656.4
1261.28
1256.26
99.8276
20.16
1382.64
1161.48
1272.06
1261.28
24394.7
25666.7
1261.67
1261.48
99.8657
21.16
1161.48
948.76
1055.12
1261.67
24404.6
25459.7
1253.75
1257.71
100.382
49.18
22.16
948.76
784.76
866.76
1253.75
24205.6
25072.3
1238.92
1246.33
99.0135
23.16
784.76
630.04
707.4
1238.92
23833
24540.4
1217.5
1228.21
97.1386
24.16
630.04
525.32
577.68
1217.5
23322.5
23900.2
1190.67
1204.09
94.8836
25.16
525.32
434.52
479.92
1190.67
22709.2
23189.1
1160.87
1175.77
92.3785
26.16
434.52
380.08
407.3
1160.87
22028
22435.3
1129.63
1145.25
89.7219
27.16
380.08
322.24
351.16
1129.63
21305.4
21656.6
1097.85
1113.74
86.9766
28.16
322.24
283.52
302.88
1097.85
20558.2
20861.1
1065.39
1081.62
84.1731
29.16
283.52
233.4
258.46
1065.39
19794.9
20053.4
1029.68
1047.53
81.3325
30.16
233.4
199.68
216.54
1029.68
19023.1
19239.7
992.927
1011.3
78.4713
31.16
199.68
175.56
187.62
992.927
18246.4
18434
957.078
975.002
75.6367
Bảng P1-6. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=0,2%, Btr=3x8m.
T
(h)
Q1
(m3/s)
Q2
(m3/s)
Qtb
(m3/s)
q1
(m3/s)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
q2
(m3/s)
(m3/s)
V
(106m3)
Z
(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
5.92
598.91
907.96
753.435
598.91
10378
11131.4
606.53
602.72
48.7
45
6.92
907.96
1279.84
1093.9
606.53
10524.9
11618.8
630.575
618.553
50.4113
7.92
1279.84
1696.4
1488.12
630.575
10988.3
12476.4
673.028
651.802
53.422
8.92
1696.4
2162.4
1929.4
673.028
11803.7
13733.1
737.388
705.208
57.8291
9.92
2162.4
2568
2365.2
737.388
12996
15361.2
814.463
775.925
63.5505
10.92
2568
2986.4
2777.2
814.463
14546.5
17323.7
908.33
861.396
70.4474
11.92
2986.4
3006.2
2996.3
908.33
16415
19411.3
1000.68
954.504
77.7978
12.92
3006.2
2936
2971.1
1000.68
18410.2
21381.3
1086.62
1043.65
84.7367
13.92
2936
2819.6
2877.8
1086.62
20294.1
23171.9
1160.15
1123.38
91.0526
14.92
2819.6
2699.6
2759.6
1160.15
22011.5
24771.1
1227.18
1193.66
96.6899
15.92
2699.6
2515.2
2607.4
1227.18
23543.6
26151
1280.21
1253.69
101.563
16.92
2515.2
2233.2
2374.2
1280.21
24870.3
27244.5
1322.16
1301.19
105.426
17.92
2233.2
1952.4
2092.8
1322.16
25921.9
28014.7
1352.34
1337.25
108.146
18.92
1952.4
1626.4
1789.4
1352.34
26662.2
28451.6
1369.46
1360.9
109.689
19.92
1626.4
1370
1498.2
1369.46
27082.1
28580.3
1374.5
1371.98
110.143
20.92
1370
1120
1245
1374.5
27205.9
28450.9
1369.43
1371.97
110.715
49.81
21.92
1120
925.2
1022.6
1369.43
27081.4
28104
1355.84
1362.64
109.486
22.92
925.2
744.4
834.8
1355.84
26748.1
27582.9
1335.42
1345.63
107.647
23.92
744.4
619.6
682
1335.42
26247.1
26929.1
1310.01
1322.71
105.34
24.92
619.6
508.8
564.2
1310.01
25618.6
26182.8
1281.43
1295.72
102.707
25.92
508.8
444.8
476.8
1281.43
24900.9
25377.7
1250.61
1266.02
99.8656
26.92
444.8
375.6
410.2
1250.61
24126.7
24536.9
1217.36
1233.98
96.9
27.92
375.6
333.2
354.4
1217.36
23319.2
23673.6
1181.17
1199.27
93.8585
28.92
333.2
274.8
304
1181.17
22492.1
22796.1
1144.4
1162.79
90.7669
29.92
274.8
233.2
254
1144.4
21651.5
21905.5
1108.01
1126.2
87.627
30.92
233.2
202.4
217.8
1108.01
20797.1
21014.9
1071.66
1089.84
84.4876
31.92
202.4
190.8
196.6
1071.66
19942.5
20139.1
1033.55
1052.6
81.406
Hình 2-3. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=1%;B=24m.
Hình 2-4. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=0,2%;B=24m.
Bảng P1-7. Bảng tính f1,f2 với Btr=3x9m.
TT
Z
(m)
h
(m)
q
(m3/s)
Vk
(106m3)
V
(106m3)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
45
6.5
673.81
48.7
38.44
10341
11015
2
45.5
7
753.03
53.71
43.45
11693
12446
3
46
7.5
835.14
58.71
48.45
13041
13876
4
46.5
8
920.03
64.34
54.08
14562
15482
5
47
8.5
1007.6
69.97
59.71
16082
17090
6
47.5
9
1097.8
76.4
66.14
17823
18921
7
48
9.5
1190.6
82.82
72.56
19560
20751
8
48.5
10
1285.8
90.13
79.87
21543
22829
9
49
10.5
1383.4
97.43
87.17
23522
24906
10
49.5
11
1483.4
105.63
95.37
25750
27233
11
50
11.5
1585.7
113.82
103.56
27974
29560
Bảng P1-8. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=1%, Btr=3x9m.
Kết quả tính toán điều tiết lũ P=1%,B=27m
T
(h)
Q1
(m3/s)
Q2
(m3/s)
Qtb
(m3/s)
q1
(m3/s)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
q2
(m3/s)
(m3/s)
V
(106m3)
Z
(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
6.41
673.81
980.46
827.135
673.81
10340.9
11168
682.297
678.053
48.7
45
7.41
980.46
1322.54
1151.5
682.297
10485.7
11637.2
708.268
695.282
50.3424
8.41
1322.54
1716.54
1519.54
708.268
10928.9
12448.5
753.179
730.723
53.1821
9.41
1716.54
2097.01
1906.78
753.179
11695.3
13602.1
819.417
786.298
57.2158
10.41
2097.01
2457.6
2277.31
819.417
12782.7
15060
897.715
858.566
62.3233
11.41
2457.6
2654.83
2556.22
897.715
14162.3
16718.5
987.381
942.548
68.1325
12.41
2654.83
2617.83
2636.33
987.381
15731.1
18367.4
1070.54
1028.96
73.919
13.41
2617.83
2552.54
2585.19
1070.54
17296.9
19882.1
1146.53
1108.54
79.235
14.41
2552.54
2446.54
2499.54
1146.53
18735.5
21235.1
1212.75
1179.64
83.9866
15.41
2446.54
2296.67
2371.61
1212.75
20022.3
22393.9
1265.85
1239.3
88.0629
16.41
2296.67
2083.67
2190.17
1265.85
21128.1
23318.2
1308.78
1287.32
91.3132
17.41
2083.67
1847.3
1965.49
1308.78
22009.5
23974.9
1339.66
1324.22
93.6217
18.41
1847.3
1577.3
1712.3
1339.66
22635.3
24347.6
1357.18
1348.42
94.9317
19.41
1577.3
1327.39
1452.35
1357.18
22990.4
24442.8
1361.65
1359.41
95.2663
20.41
1327.39
1105.98
1216.69
1361.65
23081.1
24297.8
1354.84
1358.24
95.8227
48.89
21.41
1105.98
907.76
1006.87
1354.84
22943
23949.8
1338.48
1346.66
94.5968
22.41
907.76
743.76
825.76
1338.48
22611.3
23437.1
1314.37
1326.42
92.7944
23.41
743.76
603.54
673.65
1314.37
22122.7
22796.4
1284.29
1299.33
90.5419
24.41
603.54
500.82
552.18
1284.29
21512.1
22064.3
1250.74
1267.52
87.9667
25.41
500.82
421.27
461.045
1250.74
20813.5
21274.6
1214.56
1232.65
85.1889
26.41
421.27
364.58
392.925
1214.56
20060
20452.9
1175.46
1195.01
82.3014
27.41
364.58
313.24
338.91
1175.46
19277.5
19616.4
1133.06
1154.26
79.3661
28.41
313.24
270.27
291.755
1133.06
18483.3
18775.1
1090.63
1111.84
76.4138
29.41
270.27
224.65
247.46
1090.63
17684.5
17931.9
1049.09
1069.86
73.4532
30.41
224.65
192.93
208.79
1049.09
16882.8
17091.6
1007.7
1028.4
70.5026
31.41
192.93
173.31
183.12
1007.7
16083.9
16267
962.787
985.244
67.615
32.41
173.31
164.31
168.81
962.787
15304.2
15473.1
919.546
941.166
64.8345
33.41
164.31
155.72
160.015
919.546
14553.5
14713.5
879.406
899.476
62.1724
Bảng P1-9. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=0,2%, Btr=3x9m.
T
(h)
Q1
(m3/s)
Q2
(m3/s)
Qtb
(m3/s)
q1
(m3/s)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
q2
(m3/s)
(m3/s)
V
(106m3)
Z
(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
6.17
673.81
997.09
835.45
673.81
10341
11176.5
682.748
678.279
48.7
45
7.17
997.09
1381.4
1189.25
682.748
10493.5
11682.8
710.778
696.763
50.4729
8.17
1381.4
1809.9
1595.65
710.778
10971.9
12567.6
760.01
735.394
53.5699
9.17
1809.9
2268
2038.95
760.01
11807.6
13846.5
833.449
796.73
58.0418
10.17
2268
2671.4
2469.7
833.449
13013.2
15482.9
920.081
876.765
63.7764
11.17
2671.4
3017.45
2844.43
920.081
14562.9
17407.3
1023.23
971.656
70.5184
12.17
3017.45
2992.25
3004.85
1023.23
16383.7
19388.6
1121.51
1072.37
77.4753
13.17
2992.25
2909.6
2950.93
1121.51
18266.8
21217.7
1211.98
1166.75
83.8984
14.17
2909.6
2789.6
2849.6
1211.98
20005.4
22855
1287.02
1249.5
89.6587
15.17
2789.6
2657.7
2723.65
1287.02
21567.8
24291.4
1354.52
1320.77
94.7091
16.17
2657.7
2450.7
2554.2
1354.52
22936.4
25490.6
1408.52
1381.52
98.9307
17.17
2450.7
2162.4
2306.55
1408.52
24081.7
26388.3
1447.1
1427.81
102.094
18.17
2162.4
1873.9
2018.15
1447.1
24941.2
26959.4
1471.64
1459.37
104.106
19.17
1873.9
1557.5
1715.7
1471.64
25488
27203.7
1482.14
1476.89
104.965
20.17
1557.5
1307.5
1432.5
1482.14
25722
27154.5
1480.02
1481.08
105.464
49.49
21.17
1307.5
1067.7
1187.6
1480.02
25674.8
26862.4
1467.47
1473.75
104.43
22.17
1067.7
879.4
973.55
1467.47
25395.2
26368.7
1446.26
1456.87
102.69
23.17
879.4
709.6
794.5
1446.26
24922.5
25717
1418.25
1432.25
100.394
24.17
709.6
591.3
650.45
1418.25
24298.5
24948.9
1385.25
1401.75
97.6893
25.17
591.3
489.8
540.55
1385.25
23563.1
24103.7
1345.7
1365.47
94.7196
26.17
489.8
428.1
458.95
1345.7
22757.5
23216.5
1304.01
1324.85
91.6024
27.17
428.1
363.2
395.65
1304.01
21912.2
22307.8
1261.92
1282.97
88.408
28.17
363.2
319.8
341.5
1261.92
21045.7
21387.2
1219.74
1240.83
85.1704
29.17
319.8
263.2
291.5
1219.74
20167.1
20458.6
1175.77
1197.76
81.9079
30.17
263.2
224.9
244.05
1175.77
19282.4
19526.5
1128.5
1152.14
78.6388
31.17
224.9
198.3
211.6
1128.5
18397.7
18609.3
1082.45
1105.48
75.4208
32.17
198.3
188.3
193.3
1082.45
17526.6
17719.9
1038.63
1060.54
72.2988
33.17
188.3
178.3
183.3
1038.63
16681
16864.3
995.307
1016.97
69.2976
Hình 2-5. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=1%;B=27m.
Hình 2-6. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=0,2%;B=27m.
PHỤ LỤC II.
TÍNH LẠI ĐIỀU TIẾT LŨ.
Bảng P2-1. Bảng tính f1,f2 với Btr=3x8m.
TT
Z
(m)
h
(m)
q
(m3/s)
Vk
(106m3)
V
(106m3)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
45
6.5
542.4
48.7
38.44
10407
10949
2
45.5
7
606.17
53.71
43.45
11766
12373
3
46
7.5
672.26
58.71
48.45
13122
13794
4
46.5
8
740.6
64.34
54.08
14652
15393
5
47
8.5
811.1
69.97
59.71
16181
16992
6
47.5
9
883.71
76.4
66.14
17930
18814
7
48
9.5
958.37
82.82
72.56
19676
20635
8
48.5
10
1035
90.13
79.87
21669
22704
9
49
10.5
1113.6
97.43
87.17
23657
24771
10
49.5
11
1194.1
105.63
95.37
25895
27089
11
50
11.5
1276.4
113.82
103.56
28128
29405
Bảng P2-2. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=1%, Btr=3x8m.
T
(h)
Q1
(m3/s)
Q2
(m3/s)
Qtb
(m3/s)
q1
(m3/s)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
q2
(m3/s)
(m3/s)
V
(106m3)
Z
(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
5.96
542.4
842.76
692.58
542.4
10406.7
11099.3
549.128
545.764
48.7
45
6.96
842.76
1148.76
995.76
549.128
10550.1
11545.9
569.136
559.132
50.2719
7.96
1148.76
1539.24
1344
569.136
10976.8
12320.8
603.849
586.492
52.9989
8.96
1539.24
1933.24
1736.24
603.849
11716.9
13453.1
656.396
630.122
56.9809
9.96
1933.24
2295.56
2114.4
656.396
12796.7
14911.1
720.011
688.204
62.1152
10.96
2295.56
2655.6
2475.58
720.011
14191.1
16666.7
796.774
758.392
68.2971
11.96
2655.6
2634.48
2645.04
796.774
15869.9
18515
871.793
834.283
74.8158
12.96
2634.48
2597.48
2615.98
871.793
17643.2
20259.2
942.966
907.38
80.9668
13.96
2597.48
2494.24
2545.86
942.966
19316.2
21862.1
1003.84
973.401
86.6276
14.96
2494.24
2388.24
2441.24
1003.84
20858.2
23299.5
1057.67
1030.75
91.7054
15.96
2388.24
2179.52
2283.88
1057.67
22241.8
24525.7
1104.29
1080.98
96.0358
16.96
2179.52
1966.52
2073.02
1104.29
23421.4
25494.4
1138.73
1121.51
99.4613
17.96
1966.52
1698.8
1832.66
1138.73
24355.7
26188.3
1162.82
1150.78
101.916
18.96
1698.8
1428.8
1563.8
1162.82
25025.5
26589.3
1176.75
1169.78
103.335
19.96
1428.8
1205.84
1317.32
1176.75
25412.6
26729.9
1181.63
1179.19
103.832
20.96
1205.84
983.88
1094.86
1181.63
25548.3
26643.1
1178.61
1180.12
104.31
49.43
21.96
983.88
817.56
900.72
1178.61
25464.5
26365.2
1168.97
1173.79
103.327
22.96
817.56
653.56
735.56
1168.97
25196.3
25931.8
1153.92
1161.44
101.794
23.96
653.56
545.24
599.4
1153.92
24777.9
25377.3
1134.66
1144.29
99.8322
24.96
545.24
446.92
496.08
1134.66
24242.6
24738.7
1112.39
1123.53
97.5734
25.96
446.92
392.12
419.52
1112.39
23626.3
24045.9
1086.04
1099.22
95.1265
26.96
392.12
330.48
361.3
1086.04
22959.8
23321.1
1058.49
1072.27
92.567
27.96
330.48
293.44
311.96
1058.49
22262.6
22574.6
1030.23
1044.36
89.9303
28.96
293.44
241.12
267.28
1030.23
21544.4
21811.6
1001.97
1016.1
87.2346
29.96
241.12
205.4
223.26
1001.97
20809.7
21032.9
973.118
987.543
84.4832
30.96
205.4
178.08
191.74
973.118
20059.8
20251.5
942.653
957.886
81.725
Bảng P2-3. Bảng kết quả tính toán điều tiết lũ P=0,2%, Btr=3x8m.
T
(h)
Q1
(m3/s)
Q2
(m3/s)
Qtb
(m3/s)
q1
(m3/s)
f1
(m3/s)
f2
(m3/s)
q2
(m3/s)
(m3/s)
V
(106m3)
Z
(m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
5.72
542.4
845.36
693.88
542.4
10406.7
11100.6
549.186
545.793
48.7
45
6.72
845.36
1204.4
1024.9
549.186
10551.4
11576.3
570.497
559.842
50.3742
7.72
1204.4
1612.4
1408.42
570.497
11005.8
12414.2
608.105
589.301
53.323
8.72
1612.4
2068.4
1840.4
608.105
11806.1
13646.5
665.383
636.744
57.6562
9.72
2068.4
2488
2278.2
665.383
12981.1
15259.3
734.899
700.141
63.3372
10.72
2488
2902.4
2695.2
734.899
14524.4
17219.6
820.182
777.54
70.2408
11.72
2902.4
3009.2
2955.8
820.182
16399.4
19355.2
905.9
863.041
77.7747
12.72
3009.2
2951
2980.1
905.9
18449.3
21429.4
987.807
946.854
85.0944
13.72
2951
2843.6
2897.3
987.807
20441.6
23338.9
1059.17
1023.49
91.8401
14.72
2843.6
2723.6
2783.6
1059.17
22279.8
25063.4
1123.76
1091.47
97.9318
15.72
2723.6
2553.2
2638.4
1123.76
23939.6
26578
1176.35
1150.06
103.29
16.72
2553.2
2291.2
2422.2
1176.35
25401.6
27823.8
1220.22
1198.28
107.696
17.72
2291.2
2008.4
2149.8
1220.22
26603.6
28753.4
1253.26
1236.74
110.983
18.72
2008.4
1692.4
1850.4
1253.26
27500.2
29310.6
1273.07
1263.16
113.097
19.72
1692.4
1420
1556.2
1273.07
28037.5
29353.7
1274.6
1273.83
113.114
20.72
1420
1170
1295
1274.6
28079.1
29374.1
1275.32
1274.96
113.689
21.72
1170
963.2
1066.6
1275.32
28098.8
29165.4
1267.9
1271.61
113.81
50
22.72
963.2
780.4
871.8
1267.9
27897.5
28769.3
1253.82
1260.86
112.409
23.72
780.4
643.6
712
1253.82
27515.5
28227.5
1234.56
1244.19
110.493
24.72
643.6
530.8
587.2
1234.56
26992.9
27580.1
1211.55
1223.06
108.204
25.72
530.8
456.8
493.8
1211.55
26368.5
26862.3
1186.22
1198.89
105.666
26.72
456.8
389.6
423.2
1186.22
25676.1
26099.3
1159.73
1172.98
102.967
27.72
389.6
341.2
365.4
1159.73
24939.6
25305
1132.15
1145.94
100.157
28.72
341.2
286.8
314
1132.15
24172.8
24486.8
1102.81
1117.48
97.2644
29.72
286.8
241.2
264
1102.81
23384
23648
1070.92
1086.86
94.3021
30.72
241.2
208.4
224.8
1070.92
22577.1
22801.9
1038.75
1054.83
91.3139
31.72
208.4
192.8
200.6
1038.75
21763.1
21963.7
1007.6
1023.18
88.3527
HìnhP 2-1. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=1%;B=24m
Hình P2-2. Quan hệ Q~t, và q~t lũ thiết kế P=0,2%;B=24m
PHỤ LỤC III.
TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH MÁI ĐẬP HẠ LƯU.
Bảng P3-1. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O1
R =
48.37
(m)
γ1 =
1.96
(T/m3)
Cbh =
3.3
(T/m2)
m =
10
γ2 =
2.02
(T/m3)
Cω =
3.6
(T/m2)
b =
4.837
(m)
TT
h1
h2
Gn
Sinαn
Cosαn
Tn
Nn
Wn
CnLn
tgφn
(Nn-Wn)tgφn
Dải
(m)
(m)
(T)
(T)
(T)
(T)
(T/m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
-3
0.806
0.04
8.05
-0.3
0.9539
-2.42
7.68
0.20
16.78
0.2248
1.68
-2
0.5
2.47
28.95
-0.2
0.9798
-5.79
28.37
12.23
16.34
0.2248
3.63
-1
0.55
4.75
51.76
-0.1
0.9950
-5.18
51.50
23.15
16.09
0.2248
6.37
0
0.54
6.55
69.30
0
1.0000
0.00
69.30
31.77
16.01
0.2248
8.44
1
0.77
7.75
83.25
0.1
0.9950
8.32
82.83
37.78
16.09
0.2248
10.13
2
1.06
8.25
90.90
0.2
0.9798
18.18
89.07
40.84
16.34
0.2248
10.84
3
0.78
8.05
86.28
0.3
0.9539
25.88
82.31
40.93
16.78
0.2248
9.30
4
1.39
7.43
86.01
0.4
0.9165
34.40
78.82
39.32
17.46
0.2248
8.88
5
1.92
6.17
78.70
0.5
0.8660
39.35
68.16
34.55
18.48
0.2248
7.55
6
2.61
4.09
64.88
0.6
0.8000
38.93
51.90
24.80
20.01
0.2248
6.09
7
2.38
0.88
31.25
0.7
0.7141
21.87
22.31
5.98
24.45
0.2248
3.67
8
1.79
0
17.02
0.8
0.6000
13.61
10.21
0.00
29.10
0.2248
2.43
Tổng
187
224
79.03
Kết quả
K1 =
1.618
Hình P3-1.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O1
Bảng P3 - 2. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O2
R =
47.36
(m)
γ1 =
1.96
(T/m3)
Cbh =
3.3
(T/m2)
b = 4.736 (m)
m =
10
γ2 =
2.02
(T/m3)
Cω =
3.6
(T/m2)
TT
h1
h2
Gn
Sinαn
Cosαn
Tn
Nn
Wn
CnLn
tgφn
(Nn-Wn)tgφn
Dải
(m)
(m)
(T)
(T)
(T)
(T)
(T/m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
-3
0.69
0.88
14.82
-0.3
0.9539
-4.45
14.14
4.37
16.38
0.2248
2.20
-2
0.51
3.73
40.42
-0.2
0.9798
-8.08
39.60
18.03
15.95
0.2248
4.85
-1
0.58
5.95
62.31
-0.1
0.9950
-6.23
61.99
28.32
15.71
0.2248
7.57
0
0.68
7.67
79.69
0
1.0000
0.00
79.69
36.33
15.63
0.2248
9.75
1
0.87
8.82
92.45
0.1
0.9950
9.25
91.99
41.98
15.71
0.2248
11.24
2
0.75
9.53
98.13
0.2
0.9798
19.63
96.15
46.06
15.95
0.2248
11.26
3
0.96
9.04
95.39
0.3
0.9539
28.62
91.00
44.88
16.38
0.2248
10.37
4
1.53
8.43
94.85
0.4
0.9165
37.94
86.93
43.56
17.05
0.2248
9.75
5
2.09
7.21
88.38
0.5
0.8660
44.19
76.54
39.43
18.05
0.2248
8.34
6
2.76
5.13
74.70
0.6
0.8000
44.82
59.76
30.37
19.54
0.2248
6.61
7
3.56
1.98
51.99
0.7
0.7141
36.39
37.13
13.13
21.88
0.2248
5.39
8
2.18
0
20.24
0.8
0.6000
16.19
12.14
0.00
26.05
0.2384
2.89
Tổng
218
214
90.22
Kết quả
K2 =
1.395
Hình P3-2.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O2.
Bảng P3 - 3. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O3
R =
47.48
(m)
γ1 =
1.96
(T/m3)
Cbh =
3.3
(T/m2)
m =
10
γ2 =
2.02
(T/m3)
Cω =
3.6
(T/m2)
b =
4.748
(m)
TT
h1
h2
Gn
Sinαn
Cosαn
Tn
Nn
Wn
CnLn
tgφn
(Nn-Wn)tgφn
Dải
(m)
(m)
(T)
(T)
(T)
(T)
(T/m)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
-3
0.71
0.52
11.59
-0.3
0.9539
-3.48
11.06
2.59
16.42
0.2248
1.90
-2
0.49
3.59
38.99
-0.2
0.9798
-7.80
38.20
17.40
15.99
0.2248
4.68
-1
0.61
5.77
61.02
-0.1
0.9950
-6.10
60.71
27.53
15.75
0.2248
7.46
0
0.68
7.52
78.45
0
1.0000
0.00
78.45
35.70
15.67
0.2248
9.61
1
0.86
8.69
91.35
0.1
0.9950
9.13
90.89
41.47
15.75
0.2248
11.11
2
0.79
9.07
94.34
0.2
0.9798
18.87
92.44
43.95
15.99
0.2248
10.90
3
0.93
8.91
94.11
0.3
0.9539
28.23
89.78
44.35
16.42
0.2248
10.21
4
1.6
8.32
94.69
0.4
0.9165
37.87
86.78
43.10
17.10
0.2248
9.82
5
2.07
7.06
86.98
0.5
0.8660
43.49
75.32
38.71
18.09
0.2248
8.23
6
2.74
4.99
73.36
0.6
0.8000
44.01
58.69
29.62
19.59
0.2248
6.54
7
3.53
1.85
50.59
0.7
0.7141
35.42
36.13
12.30
23.93
0.2248
5.36
8
2.05
0
19.08
0.8
0.6000
15.26
11.45
0.00
28.49
0.2384
2.73
Tổng
215
219
88.54
Kết quả
K3 =
1.432
Hình P3-3.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O3.
Bảng P 3-4. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O4
R =
47.64
(m)
γ1 =
1.96
(T/m3)
Cbh =
3.3
(T/m2)
m =
10
γ2 =
2.02
(T/m3)
Cω =
3.6
(T/m2)
b =
4.764
(m)
TT
h1
h2
Gn
Sinαn
Cosαn
Tn
Nn
Wn
CnLn
tgφn
(Nn-Wn)tgφn
Dải
(m)
(m)
(T)
(T)
(T)
(T)
(T/m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
-3
0.65
0.84
14.15
-0.3
0.9539
-4.25
13.50
4.19
16.48
0.2248
2.09
-2
0.49
3.86
41.72
-0.2
0.9798
-8.34
40.88
18.77
16.05
0.2248
4.97
-1
0.61
6.06
64.01
-0.1
0.9950
-6.40
63.69
29.02
15.80
0.2248
7.80
0
0.68
7.83
81.70
0
1.0000
0.00
81.70
37.30
15.72
0.2248
9.98
1
0.92
8.95
94.72
0.1
0.9950
9.47
94.24
42.85
15.80
0.2248
11.55
2
0.67
9.34
96.14
0.2
0.9798
19.23
94.20
45.41
16.05
0.2248
10.97
3
1.02
9.16
97.67
0.3
0.9539
29.30
93.17
45.75
16.48
0.2248
10.66
4
1.54
8.56
96.75
0.4
0.9165
38.70
88.68
44.49
17.15
0.2248
9.93
5
2.13
7.34
90.52
0.5
0.8660
45.26
78.40
40.38
18.15
0.2248
8.55
6
1.68
5.23
66.02
0.6
0.8000
39.61
52.81
31.14
19.65
0.2248
4.87
7
3.65
2.04
53.71
0.7
0.7141
37.60
38.36
13.61
22.01
0.2248
5.56
8
2.27
0
21.20
0.8
0.6000
16.96
12.72
0.00
28.58
0.2384
3.03
Tổng
217
218
89.96
Kết quả
K4 =
1.418
Hình P3-4.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O4.
Bảng P 3-5. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O5
R =
46.05
(m)
γ1 =
1.96
(T/m3)
Cbh =
3.3
(T/m2)
m =
10
γ2 =
2.02
(T/m3)
Cω =
3.6
(T/m2)
b =
4.605
(m)
TT
h1
h2
Gn
Sinαn
Cosαn
Tn
Nn
Wn
CnLn
tgφn
(Nn-Wn)tgφn
Dải
(m)
(m)
(T)
(T)
(T)
(T)
(T/m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
-3
0.73
0.56
12.21
-0.3
0.9539
-3.66
11.64
2.80
16.48
0.2248
1.99
-2
0.49
3.22
35.56
-0.2
0.9798
-7.11
34.84
15.66
16.05
0.2248
4.31
-1
0.59
5.36
57.09
-0.1
0.9950
-5.71
56.80
25.66
15.80
0.2248
7.00
0
0.64
7.07
74.01
0
1.0000
0.00
74.01
33.68
15.72
0.2248
9.07
1
0.81
8.22
86.67
0.1
0.9950
8.67
86.23
39.36
15.80
0.2248
10.54
2
1.02
8.64
92.67
0.2
0.9798
18.53
90.80
42.01
16.05
0.2248
10.97
3
0.78
8.45
88.60
0.3
0.9539
26.58
84.52
42.20
16.48
0.2248
9.51
4
1.35
7.87
88.34
0.4
0.9165
35.34
80.97
40.91
17.15
0.2248
9.00
5
1.86
6.68
81.65
0.5
0.8660
40.83
70.71
36.75
18.15
0.2248
7.64
6
2.47
4.72
68.49
0.6
0.8000
41.09
54.79
28.11
19.65
0.2248
6.00
7
3.23
1.68
46.33
0.7
0.7141
32.43
33.08
11.21
22.01
0.2248
4.92
8
1.98
0
18.49
0.8
0.6000
14.79
11.09
0.00
28.58
0.2384
2.64
Tổng
202
218
83.59
Kết quả
K6 =
1.494
Hình 3-5.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O5.
Bảng P3-6. Tính hệ số an toàn ổn định cho cung trượt tâm O2 ứng với MNLKT
R =
47.36
(m)
γ1 =
1.96
(T/m3)
Cbh =
3.3
(T/m2)
m =
10
γ2 =
2.02
(T/m3)
Cω =
3.6
(T/m2)
b =
4.736
(m)
TT
h1
h2
Gn
Sinαn
Cosαn
Tn
Nn
Wn
CnLn
tgφn
(Nn-Wn)tgφn
Dải
(m)
(m)
(T)
(T)
(T)
(T)
(T/m)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
-3
0.84
0.76
15.16
-0.3
0.9539
-4.55
14.46
3.80
16.48
0.2248
2.40
-2
0.77
3.58
41.64
-0.2
0.9798
-8.33
40.80
17.41
16.05
0.2248
5.26
-1
1.05
5.63
63.98
-0.1
0.9950
-6.40
63.66
26.96
15.80
0.2248
8.25
0
1.16
7.33
81.37
0
1.0000
0.00
81.37
34.92
15.72
0.2248
10.44
1
1.37
8.49
94.49
0.1
0.9950
9.45
94.02
40.65
15.80
0.2248
12.00
2
0.84
9.05
94.93
0.2
0.9798
18.99
93.02
44.00
16.05
0.2248
11.02
3
1.02
9.18
97.87
0.3
0.9539
29.36
93.36
45.85
16.48
0.2248
10.68
4
1.3
8.82
97.02
0.4
0.9165
38.81
88.92
45.85
17.15
0.2248
9.68
5
1.7
7.77
90.65
0.5
0.8660
45.32
78.50
42.74
18.15
0.2248
8.04
6
2.24
5.81
76.83
0.6
0.8000
46.10
61.46
34.60
19.65
0.2248
6.04
7
2.96
2.73
53.91
0.7
0.7141
37.74
38.50
18.21
22.01
0.2248
4.56
8
2.49
0
23.25
0.8
0.6000
18.60
13.95
0.00
28.58
0.2384
3.33
Tổng
225
218
91.69
Kết quả
K6 =
1.375
Hình P3-6.Sơ đồ tính toán hệ số thấm K cho tâm O4 ứng với MNLKT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuy47c4.doc