Thiết kế mạng điện 22kv

THIẾT KẾ MÔN HỌC MẠNG ĐIỆN Sinh viên : Lớp : 09ĐT01. Ngành Điện – Điện tử Người hướng dẫn : Hồ Văn Hiến Ngày nhận đề: Ngày hoàn thành: 19/11/2009 A. Đề tài : Thiết kế mạng điện 22kv B. Số liệ ban đầu: 1. Nguồn và phụ tải.

doc118 trang | Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế mạng điện 22kv, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 16.443 + j 15.076 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở đầu đường dây: QC1 = 1102 = 0.66037 (MVAr). _ Công suất kháng do điện dung của toàn đường dây: = 0.000109151102 = 1.32074 (MVAr). _ Công suất ở đầu phát của đường dây N-2: Sp = 16.443 + j (15.076 – 0.66) = 16.443 + j 14.416 (MVA). ● Tính toán đường dây đơn 1-2: _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = 1.899 + 2.219 (MVA). _ Các thành phần của vectơ sụt áp: Ulớn = = = 0.5516 (KV). Unhỏ = = = 0.139 (KV). U=Ulớn = 0.5516 (KV). _ Phần tăm sụt áp: U% = 0.501 % _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 9.5244 = 0.0067 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 19.1892 = 0.0135 (MVAr). _ Công suất kháng do điện dung của toàn dường dây: = 0.000122671102 = 1.48436 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S= (1.899 + 0.007) + j (2.219 + j 0.014) = 1.906 + j 2.233 (MVA). _ Công suất ở đầu phát của đường dây 12: Sp_12 = 1.906 +j 2.233 (MVA). ● Tính toán đường dây đơn N-1: _ Phụ tải 1: P_I + j Q_I = 16.074 + j 12.58 (MVA). _ Phụ tải ở đầu nhận của đường dây N-1: PN + j QN = (16.074 + j 12.58) + (1.906 + j 2.233) = 17.98 + j 14.813 (MVA). _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = 17.98 + j 14.813 (MVA). _ Các thành phần của vectơ sụt áp: Ulớn = = = 2.608 (KV). Unhỏ = = = 1.404 (KV). U=Ulớn = 2.6079 (KV). _ Phần tăm sụt áp: U% = 2.371 % _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 5.2892= 0.2372 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 12.9463 = 0.5806 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S = (P+ P) + j (Q+ Q) = (17.98 + 0.237) + j (14.813 + 0.58) = 18.217 + j 15.393 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở đầu đường dây: QC1 = 1102 = 0.51804 (MVAr). _ Công suất kháng do điện dung của toàn đường dây: = 0.00085631102 = 1.03607 (MVAr) _ Công suất ở đầu phát của đường dây N-1:: Sp_N1 = 18.217 + j (15.393 – 0.518) = 18.217 + j 14.875 (MVA). _ Tổng sụt áp trên mạch N-1-2: U% = 0.501 + 2.371 = 2.872 %. _ Tổng tổn thất công suất của khu vực 1 gồm 3 đường dây: Ptổng_KV1 = 0.2372 + 0.262 + 0.0067 = 0.5059 (MW). _ Công suất nguồn cung cấp cho đường dây N1 và N2: S nguồn_KV1 = Sphát_N1 + Sphát_N2 = 34.66 + j 29.291 (MVA). _ Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây của khu vực 1: PL = 0.5059402 (MW). _ Tổn thất công suất tác dụng trong đồng của MBA khu vực 1: PCu = 0.0801638 (MW). _ Tổn thất công suất tác dụng trong sắt của MBA khu vực 1: PFe = 0.074 (MW). _ Tổng công suất phản kháng phát ra trên đường dây của khu vực 1: PC = 3.8411725 (MVAr). ● Tính toán đường dây kép N-3 và máy biến áp T3: Vẽ hình 7.1 trang 76 bộ đường dây 2. _ Công suất kháng của phụ tải 3 sau khi bù: Q3 = 15 – 0 = 15 (MVAr). Quá trình tính ngược từ cuối về đầu nguồn. _ Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 3: Ptrạm3 = = 0.0437 (MW). _ Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn trạm biến áp 3: Qtrạm3 = = 1.5 (MVAr). _ Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm: PFe_trạm = 2P0 = 0.04 ( MW). _ Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm: QFe_trạm = 2QFe = 0.8 (MVAr). ● Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-3: _ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T3: P = 20 + 0.0437 = 20.0437 (MW). _ Công suất phản kháng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T3: Q = 15 + 1.5 = 16.5 (MVAr). _ Công suất tác dụng ở cuối đường dây N-3: PN = 20 + 0.0437 + 0.04 = 20.084 (MW). _ Công suất phản kháng ở cuối đường dây N-3: QN = 15 + 1.5 0.8 = 17.3 (MVAr). _ Công suất cuối đường dây: SN = 20.084 + j 17.3 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC2 = = 1.07327 (MVAr). _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = 20.084 + j (17.3 – 1.073) = 20.084 + j 16.227 (MVA). _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 5.1336 = 0.2828 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 6.2968 = 0.3469 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S = S + (P + j Q) = 20.3666 + j 16.5737 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC1 = = 1.07327 (MVAr). _ Công suất kháng do điện dung của toàn đường dây: = 0.00017741102 = 2.14655 (MVAr). _ Công suất ở đầu đường dây N-3: SP_N3 = P+ j ( Q- QC1) = Pp + j QP = 20.3666 + j 15.5004 (MVA). ● Tính toán đường dây kép N-4 Và trạm biến áp T4: Vẽ hình 7.1 trang 76 bộ hai đường dây: Công suất kháng của phụ tải 4 sau khi bù: Q3 = 19 – 2.964 = 16.438 (MVAr). Quá trình tính ngược từ cuối về đầu nguồn. _ Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 4: Ptrạm4 = = 0.038 (MW). _ Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn trạm biến áp 4: Qtrạm4 = = 1.433 (MVAr). _ Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm: PFe_trạm = 2P0 = 0.04 ( MW). _ Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm: QFe_trạm = 2QFe = 0.8 (MVAr). ● Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-4: _ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T4: P = 22 + 0.038 = 20.038 (MW). _ Công suất phản kháng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T4: Q = 16.438 + 1.433 = 17.8711 (MVAr). _ Công suất tác dụng ở cuối đường dây N-4: PN = 22 + 0.038 + 0.048 = 22.086 (MW). _ Công suất phản kháng ở cuối đường dây N-4: QN = 16.438+ 1.433 + 1 = 18.871 (MVAr). _ Công suất cuối đường dây: SN = 22.086 + j 18.871 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC2 = = 1.36816 (MVAr). _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = 22.086 + j (18.871 – 1.368) = 20.086 + j 17.503 (MVA). _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 6.5441 = 0.4295 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 8.0269 = 0.5268 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S = S + (P + j Q) = 22.5155 + j 18.0298 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC1 = = 1.36816 (MVAr). _ Công suất kháng do điện dung của toàn đường dây: = 0.000226141102 = 2.73632 (MVAr). _ Công suất ở đầu đường dây N-4: SP_N3 = P+ j ( Q- QC1) = Pp + j QP = 22.5155 + j 16.6616 (MVA). _ Tông công suất nguồn cung cấp cho N-3 và N-4 của khu vực 2: Snguồn_KV2 = SP_N3 + SP_N4 = 42.8821 + j 32.162 (MVA). _ Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây của khu vực 2: PL = 0.7123411 (MW). _ Tổn thất công suất tác dụng trong đồng của MBA khu vực 2: PCu = 0.0817623 (MW). _ Tổn thất công suất tác dụng trong sắt của MBA khu vực 2: PFe = 0.088 (MW). _ Tổng công suất phản kháng phát ra trên đường dây của khu vực 2: PC = 4.88286888 (MVAr). Snguồn = Snguồn_KV1 + Snguồn_KV2 Hệ số công suất nguồn: ● Tổng kết chế độ max: _ Tổng công suất nguồn cung cấp cho toàn mạng: Snguồn_max = 77.5422 + j 61.4532 (MVA). _ Hệ số công suất nguồn cung cấp cho toàn mạng: Cos = 0.784 _ Tổn thất công suất tác dụng trên toàn mạng: PL = 1.2182813 (MW). _ Tổn thất công suất tác dụng trong đồng của toàn mạng: PCu = 0.161926 (MW). _ Tổn thất công suất tác dụng trong sắt của toàn mạng: PFe = 0.162 (MW). _ Tổng công suất phản kháng phát ra trên đường dây của toàn mạng: PC = 8.7240413 (MVAr). ● TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ MIN: Vẽ lại các hình như trong chế độ phụ tải max, ghi lại các giá trị phụ tải min _ Chỉ lập bảng Cân bằng công suất kháng khu vực 1: Cân bằng công suất kháng cho khu vực 1 gồm 3 đường dây mạch vòng kín N-1-2-N + Tính công suất tính toán tại nút 1: _ Công suất của phụ tải 1: S1min = 6.4 + j 4.8 (MVA). _ Tổn thất công tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 1: Ptrạm1 = 1.2053 = 0.0064 (MW). _ Tổn thất công tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 1: Q = 36.3 = 0.192 (MVAr). _ Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm: PFe_trạm1 = 2P0 = 0.034 ( MW). _ Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm: QFe_trạm1 = 2QFe = 0.64 (MVAr). ● Công suất kháng do 1/2 điện dung dây N-2 phát ra: QC_N1/2 = 0.51804( MVAr). _ Công suất kháng do 1/2 điện dung dây 1-2 phát ra: QC_12/2 = 0.74218 ( MVAr). _ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T1: P = 6.4 + 0.0064 = 6.4064 (MW). _ Công suất phản kháng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T1: Q = 4.8 + 0.192 = 4.992 (MVAr). ● Công suất tính toán tại nút 1: P_I = P1 + P_trạm1 + PFe_trạm1 = 6.4 + 0.006 + 0.034 = 6.44 (MW). Q_I = Q1 + Q_trạm1 + QFe_trạm1 - QC_N1/2 - QC_12/2 = 4.8 + 0.192 + 0.64 – 0.518037 – 0.74218 = 4.371784 (MVAr). ● Tính công suất tính toán tại nút 2: _ Công suất phụ tải 2 : Smin = 7.2 + j 6.35 (MVA). _ Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 2: Ptrạm2 = = 0.0065 (MW). _ Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn trạm biến áp 2: Qtrạm3 = = 0.2212 (MVAr). _ Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm: PFe_trạm2 = 2P0 = 0.04 ( MW). _ Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm: QFe_trạm2 = 2QFe = 0.8 (MVAr). ● Công suất kháng do 1/2 điện dung dây N-2 phát ra: QC_N2/2 = 0.66037 ( MVAr). _ Công suất kháng do 1/2 điện dung dây 1-2 phát ra: QC_12/2 = 0.74218 ( MVAr). _ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T2: P = 7.2 + 0.0065 = 7.2065 (MW). _ Công suất phản kháng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T2: Q = 6.35+ 0.2212 = 6.571 (MVAr). ● Công suất tính toán tại nút II: P_II = P2 + P_trạm2 + PFe_trạm2 = 7.2 + 0.006 + 0.04 = 7.246 (MW). Q_II = Q2 + Q_trạm2 + QFe_trạm2 - QC_N2/2 - QC_12/2 = 6.35 + 0.221 + 0.8 – 0.66037 – 0.74218 = 5.968438 (MVAr). _ Tổng các tổng trở: Ztổng = Z_N1 + Z_12 + Z_N2 = (5.2892 + j 12.9463) + (9.5244 + j 19.1892) + (6.7424 + 16.5033) = 21.5559 + j 48.6387 (). _ Tổng trở Z_N12 = Z_N1 + Z_12 = (5.2892 + j 12.9463) + (9.5244 + j 19.1892) = 14.8135 + j 32.1355 (). _ Tổng trở Z_N21 = Z_N2 + Z_12 = (6.7424 + j 16.5033) + (9.5244 + j 19.1892) = 16.2668 + j 35.6925 (). _ Công suất trên đoạn N1: S = = = 7.2003 – j 5.2006 (MVA). _ Công suất trên đoạn N2: S = = = 6.4866+j 5.1396 (MVA). _ Kiểm tra kết quả: S_N1 + S_N2 = (P_I + j Q_I) + (P_II + j Q_II) = 13.6868 + j 10.3402 _ Công suất trên đoạn 12: S12 = (7.2003 + j 5.2006) – (6.4404 + j 4.3718) = 0.7599 + j 0.8289 (MVA). Nút 2 là điểm phân công suất. ● Tính toán đường dây N-2 trong mạch kín: _ Tính toán theo phương pháp từng bước dường dây: SN = 6.487 + j 5.14 (MVA). _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = 6.487 + j 5.14 (MVA). _ Các thành phần của vectơ sụt áp: Ulớn = = = 1.169 (KV). Unhỏ = = = 0.658 (KV). U=Ulớn = 1.1687 (KV). _ Phần tăm sụt áp: U% = 1.062 % _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 6.7424 = 0.0382 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 16.5033 = 0.934 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S = (P+ P) + j (Q+ Q) = (6.487 + 0.038) + j (5.14 + 0.093) = 6.525 + j 5.233 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở đầu đường dây: QC1 = 1102 = 0.66037 (MVAr). _ Công suất ở đầu phát đường dây N-2: SP = 6.525 + j (5.233 – 0.66) = 6.525 + j 5.573 (MVA). ● Tính toán đường dây 1-2: _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = 0.76 + j 0.829 (MVA). _ Các thành phần của vectơ sụt áp: Ulớn = = = 0.21 (KV). Unhỏ = = = 0.061 (KV). U=Ulớn = 0.2104 (KV). _ Phần tăm sụt áp: U% = 0.191 % _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 9.5244 = 0.001 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 19.1892 = 0.002 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S = (P+ P) + j (Q+ Q) = (0.76 + 0.001) + j (0.829 + 0.002) = 0.761 + j 0.831 (MVA). _ Công suất ở đầu phát của đường dây 12: SP = 0.761 + j 0.831 (MVA). ● Tính toán đường dây đơn N-1: _ Phụ tải I: P_I + j Q_I = 6.44 + j 4.372 (MVA). _ Phụ tải ở đầu nhận của đường dây N-1: PN + j QN = (6 + j 4.372) + (0.761 + j 0.831) = 7.201 + j 5.203 (MVA). _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = PN + j QN = 7.201 + j 5.203 (MVA). Ulớn = = = 0.959 (KV). Unhỏ = = = 0.597 (KV). U=Ulớn = 0.9586 (KV). _ Phần tăm sụt áp: U% = 0.871 % _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 5.2892 = 0.0345 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 12.9463 = 0.0844 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S = (P+ P) + j (Q+ Q) = (7.201 + 0.035) + j (0.503 + 0.084) = 7.236 + j 5.287 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở đầu đường dây: QC1 = 1102 = 0.51803 (MVAr). _ Công suất ở đầu phát đường dây N-1: SP = 7.236 + j (5.287 – 0.518) = 7.236 + j 4.769 (MVA). _ Tổng sụt áp trên mạch N-1-2: U% = 0.191 + 0.871 = 1.063 % _ Tổng tổn thất công suất khu vực 1 gồm 3 đường dây: Ptổng_pa3 = 0.0345 + 0.0382 + 0.001 = 0.0737 (MW). _ Công suất nguồn cung cấp cho đường dây N1 và N2: Snguồn_kv1 = Sphát_N1 + Sphát_N2 = 13.76 + j 9.342 (MVA). _ Hệ số công suất nguồn cung cấp cho khu vực 1: Cos = 0.827 Phụ tải min = 0.4 phụ tải max Phụ tải 3: S3min = 8 + j 6 (MVA). ● Tính toán đường dây kép N-3 và trạm biến áp T3: Quá trình tính ngược từ cuối về đầu nguồn. _ Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 3: Ptrạm3 = = 0.007 (MW). _ Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn trạm biến áp 3: Qtrạm3 = = 0.24 (MVAr). _ Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm: PFe_trạm = 2P0 = 0.04 ( MW). _ Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm: QFe_trạm = 2QFe = 0.8 (MVAr). ● Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-3: _ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T3: P = 8 + 0.007 = 8.007 (MW). _ Công suất phản kháng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T3: Q = 6 + 0.24 = 6.24 (MVAr). _ Công suất tác dụng ở cuối đường dây N-3: PN = 8 + 0.007 + 0.04 = 8.047 (MW). _ Công suất phản kháng ở cuối đường dây N-3: QN = 6 + 0.24 + 0.8 = 7.04 (MVAr). _ Công suất cuối đường dây: SN = 8.047 + j 7.04 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC2 = = 1.07327 (MVAr). _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = 8.047 + j (7.04 – 1.073) = 8.047 + j 5.967 (MVA). _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 5.1336 = 0.0426 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 6.2968 = 0.0522 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S = S + (P + j Q) = 8.0896 + j 6.19 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC1 = = 1.07327 (MVAr). _ Công suất ở đầu đường dây N-3: SP_N3 = P+ j ( Q- QC1) = Pp + j QP = 8.0896 + j 4.9457 (MVA). ● Tính toán đường dây kép N-4 Và trạm biến áp T4: _ Công suất kháng của phụ tải 4 sau khi bù: S4min = 8.8 + j 7.761 (MVAr). Quá trình tính ngược từ cuối về đầu nguồn. _ Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 4: Ptrạm4 = = 0.0069 (MW). _ Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn trạm biến áp 4: Qtrạm4 = = 0.2616 (MVAr). _ Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm: PFe_trạm = 2P0 = 0.048 ( MW). _ Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm: QFe_trạm = 2QFe = 1 (MVAr). ● Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-4: _ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T4: P = 8.8 + 0.0069 = 8.8069 (MW). _ Công suất phản kháng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T4: Q = 7.761 + 0.2616 = 8.0224 (MVAr). _ Công suất tác dụng ở cuối đường dây N-4: PN = 8.8 + 0.0069 + 0.048 = 8.855 (MW). _ Công suất phản kháng ở cuối đường dây N-4: QN = 7.761 + 0.2616 + 1 = 9.022 (MVAr). _ Công suất cuối đường dây: SN = 8.855 + j 9.022 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC2 = = 1.36816 (MVAr). _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = 8.855 + j (9.022 – 1.368) = 8.855 + j 7.654 (MVA). _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 6.5441 = 0.0741 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 8.0269 = 00909 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S = S + (P + j Q) = 8.929 + j 7.7452 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC1 = = 1.36816 (MVAr). _ Công suất ở đầu đường dây N-4: SP_N3 = P+ j ( Q- QC1) = Pp + j QP = 8.929 + j 6.377 (MVA). _ Tông công suất nguồn cung cấp cho N-3 và N-4 của khu vực 2: Snguồn_KV2 = SP_N3 + SP_N4 = 17.0186 + j 11.3227 (MVA). ● Tổng kết chế độ min: _ Tổng công suất nguồn cung cấp cho toàn mạng: Snguồn_min = 30.7791 + j 20.6644 (MVA). _ Hệ số công suất nguồn cung cấp cho toàn mạng: Cos = 0.83 III ) Tính toán chế độ sự cố Vẽ lại hình như phụ tải max nhưng ghi lại giá trị Cân bằng công suất kháng cho khu vực 1 xảy ra sự cố Cân bằng công suất kháng cho khu vực 1 mạng kín N-1-2-N và sự cố cắt lộ N-2: _ Công suất kháng của phụ tải 1 sau khi bù: Q1 = 12 – 0.0 = 12 (MVAr). _ Tổn hao công tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 1: Ptrạm1 = ( 162 + 122 ) = 0.0398 (MVAr). _ Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn trạm biến áp 3: Qtrạm1 = = 1.2 (MVAr). _ Công suất kháng của phụ tải 2 sau khi bù: Q2 = 15.87 – 0.0 = 15.875 (MVAr). _ Tổn hao công tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 2: Ptrạm2 = ( 182 + 15.8752 ) = 0.0403 (MVAr). _ Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn trạm biến áp 3: Qtrạm2 = = 1.3824 (MVAr). _ Sự cố cắt 1 lộ của đường dây đơn N-2 trở thành mạn liên thông N-1-2. Tính toán đường dây đơn 1-2 và máy biến áp T2: _ Công suất kháng của phụ tải 2 sau khi bù : Q2 = 15.875 – 0.0 = 15.875 (MVAr). _ Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 2: Ptrạm2 = ( 182 + 15.8752 )= 0.0403 (MW). _ Tổn thất công suất kháng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 2: Ptrạm2 = ( 182 + 15.8752 )= 1.3824 (MAVr). _ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T2: = 18 + 0.0403 = 18.0403 (MW). _ Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm: PFe_trạm2 = 2P0 = 0.04 ( MW). _ Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm: QFe_trạm2 = 2QFe = 0.8 (MVAr). ● Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây 1-2: _ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T2: = 18 + 0.0403 = 18.0403 (MW). _ Công suất phản kháng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T2: = 15.875 + 1.3824 = 17.2569 ( MVAr ). _ Công suất tác dụng ở cuối đường dây 1-2: PN = 18 + 0.0403 + 0.04 = 18.08 (MW). _ Công suất phản kháng ở cuối đường dây 1-2: QN = 15.875 + 1.3824 + 0.8 = 18.057 (MVAr). _ Công suất cuối đường dây: SN = 18.08 + j 18.057 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC2 = = 0.74218 (MVAr). _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = 18.08 + j (18.057 – 0.742) = 18.08 + j 17.315 (MVA). _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 9.5244 = 0.4933 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 19.1892 = 0.9939 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S = S + (P + j Q) = 18.5736 + j 18.3086 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC1 = = 0.74218 (MVAr). _ Công suất ở đầu đường dây 1-2: SP_12 = P+ j ( Q- QC1 ) = Pp + j QP = 18.5736 + j 17.5664 (MVA). c ) Tính toán đường dây đơn N-1 và trạm biến áp T1: _ Công suất kháng của phụ tải 1 sau khi bù: Q1 = 12 – 0.0 =12 (MVAr). Quá trình tính ngược từ cuối về đầu nguồn. _ Tổn thất công suất tác dụng trong điện trở dây quấn trạm biến áp 1: Ptrạm1 = = 0.0398 (MW). _ Tổn thất công suất kháng trong điện kháng dây quấn trạm biến áp 1: Qtrạm1 = = 1.2 (MVAr). _ Tổn hao tác dụng trong sắt của toàn trạm: PFe_trạm = 2P0 = 0.034 ( MW). _ Tổn hao phản kháng trong sắt của toàn trạm: QFe_trạm = 2QFe = 0.64 (MVAr). ● Tính toán theo phương pháp từng bước đường dây N-1: _ Công suất tác dụng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T-1: P = 16 + 0.0398 = 16.0398 (MW). _ Công suất phản kháng ở đầu tổng trở của trạm biến áp T1: Q = 12 + 1.2 = 13.2 (MVAr). _ Công suất tác dụng ở cuối đường dây N-1: PN = 16 + 0.0398 + 0.034 + 18.5736 = 34.647 (MW). _ Công suất phản kháng ở cuối đường dây N-1: QN = 12 + 1.2 + 0.64 + 17.5664 = 31.406 (MVAr). _ Công suất cuối đường dây: SN = 34.647 + j 31.406 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC2 = = 0.51804 (MVAr). _ Công suất ở cuối tổng trở Z: S = 34.467 + j (31.406 – 0.518) = 34.467 + j 5.30.888 (MVA). _ Tổn thất công suất tác dụng: P = R = 5.2892 = 0.9418 (MW). _ Tổn thất công suất phản kháng: Q = X = 12.9463 = 2.3052 (MVAr). _ Công suất ở đầu tổng trở Z: S = S + (P + j Q) = 35.5893 + j 33.1936 (MVA). _ Công suất kháng do điện dung ở cuối: QC1 = = 0.51804 (MVAr). _ Công suất ở đầu đường dây N-1: SP_N3 = P+ j ( Q- QC1) = Pp + j QP = 35.5893 + j 32.6756 (MVA). _ Tổng công suất nguồn cung cấp cho N-1-2 của khu vực 1: Snguồn_KV1 = PP_N1 + j QP_N1 = 35.5893 + j 32.6756 (MVA). Bảng 7.1: Kết quả tính toán tổn thất đường dây: Đường dây Tổn thất công suất tác dụng PL Tổn thất công suất phản khángQL Công suất kháng do điện dung đường dây sinh raQC (Kể cả hai đầu). N-1 1-2 N-2 N-3 N-4 Bảng 7.2: Bảng tổn thất công suất trong trạm biến áp: Trạm biến áp PFe QFe PCu = PB QCu = QB 1 2 3 4 Bảng 7.4: Công suất đầu đường dây có nối với nguồn: Đường dây Công suất tác dụng đầu đường dây PS Công suất phản kháng đầu đường dây QS Tổng công suất nguồn PN = 35.5893 QN = 32.6756 ● TỔNG KẾT CHẾ ĐỘ SỰ CỐ: _ Khu vực 1 sự cố đứt N2, khu vực 2 bình thương max. _ Tổng công suất nguồn cung cấp cho toàn mạng: Snguồn_sựcố = 30.7791 + j 20.6644 (MVA). _ Hệ số công suất nguồn cung cấp cho toàn mạng: Cos = 0.771. CHƯƠNG VII: TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT – ĐIỆN ÁP TẠI CÁC NÚT I ) TÍNH TOÁN LÚC PHỤ TẢI CỰC ĐẠI _ Điện áp nguồn: Unguồn = 1.05110 = 115.5 I ) Khu vực 1 – Mạch vòng kín N-1-2-N _ Nút 2 là điểm phân công suất Đường dây đơn N-2 và trạm T2: _ Điện áp lúc phụ tải cực đại: Unguồn = 1.05110 = 115.5 (Kv). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây N-2: S= P+ j Q= 16.443 + j 15.067 (MVA). _ Tổng trở của đường dây đơn N-2: Z= R + j X = 6.7424 + j 16.5033 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp: Ulớn = = 3.1141 (KV). Unhỏ = = 1.4694 (KV). _ Điện áp cuối đường dây N2 hay phía sơ cấp của trạm biến áp: U_II = = 112.3955 (KV). 2) Đường dây đơn N-1-2 và trạm T1, T2 a) Đường dây đơn N-1 và trạm T1: _ Điện áp nguồn lúc phụ tải cực đại của nguồn: Unguồn = 1.05110 = 115.5 (Kv). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây N-1: S= P+ j Q= 18.217 + j 15.393 (MVA). _ Tổng trở của đường dây đơn N-1: Z= R + j X = 5.2892 + j 12.9463 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 2.5596 (KV). Unhỏ = = 1.337 (KV). _ Điện áp cuối đường dây N1 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T1: U_I = = 112.9483 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T1: S= P+ j Q= 16.04 + j 13.2 (MVA). _ Tổng trở của trạm biến áp T1: Z= R _T1+ j X_T1 = 1.2053 + j 36.3 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp qua trạm biến áp: Ulớn = = 4.4135 (KV). Unhỏ = = 5.0141 (KV). _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 1 quy về phía cao áp của máy biến áp: U = = 108.6506 (KV). _ Tỷ số biến áp: k = = 5 _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 1: Uhạ1 = 21.7301 (KV). Đường dây đơn 1-2 và trạm T2 _ Điện áp nguồn lúc phụ tải cực đại của nguồn: Unguồn = 1.05110 = 112.948 (Kv). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây 1-2: S= P+ j Q= 1.906 + j 2.233 (MVA). _ Tổng trở của đường dây đơn 1-2: Z= R + j X = 9.5244 + j 19.1892 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 0.54 (KV). Unhỏ = = 0.1355 (KV). _ Điện áp cuối đường dây 1-2 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T2: U= = 112.4083 (KV). _ Điện áp trung bình cuối đường dây 1-2 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T2: UII_tb = 112.4019 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T2: S= P+ j Q= 18.04 + j 17.257 (MVA). _ Tổng trở của trạm biến áp T2: Z= R + j X = 0.847 + j 29.04 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 4.5944 (KV). Unhỏ = = 4.5308 (KV). _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 2 quy về phía cao áp của máy biến áp: U= = 107.9027 (KV). _ Tỷ số biến áp: k = = 5 _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 2: Uhạ2 = 21.5805 (KV). II) Tính toán khu vực 2 lúc phụ tải max 1 ) Khu vực 2 a) Đường dây kép N-3 và trạm T3 _ Điện áp nguồn lúc phụ tải cực đại: Unguồn = 1.05110 = 115.5 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây N-3: S= P+ j Q = 20.367 + j 16.574 (MVA). _ Tổng trở của đường dây kép N-3: Z= R + j X = 5.1336 + j 6.2968 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 1.8088 (KV). Unhỏ = = 0.3737 (KV). _ Điện áp cuối đường dây N-3 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T3: U= = 113.6918 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T3: S= P+ j Q= 20.044 + j 16.5 (MVA). _ Tổng trở của trạm biến áp T3: Z= RT3 + j XT3 = 0.847 + j 29.04 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp qua trạm biến áp: Ulớn = = 4.3639 (KV). Unhỏ = = 4.9968 (KV). _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 3 quy về phía cao áp của máy biến áp: U= = 109.4421 (KV). _ Tỷ số biến áp: k = = 5 _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 3: Uhạ3 = 21.8884 (KV). Đường dây kép N-4 và trạm T4 _ Điện áp nguồn lúc phụ tải cực đại: Unguồn = 1.05110 = 115.5 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây N-4: S= P+ j Q = 22.516 + j 18.03 (MVA). _ Tổng trở của đường dây kép N-4: Z= R + j X = 6.5441 + j 8.0269 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 2.5287 (KV). Unhỏ = = 0.5432 (KV). _ Điện áp cuối đường dây N-4 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T4: UII = = 112.9726 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T4: S= P+ j Q= 22.038 + j 17.871 (MVA). _ Tổng trở của trạm biến áp T4: Z= RT4 + j XT4 = 0.6098 + j 22.9 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp qua trạm biến áp: Ulớn = = 3.7557 (KV). Unhỏ = = 4.3883 (KV). _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 4 quy về phía cao áp của máy biến áp: U= = 109.305 (KV). _ Tỷ số biến áp: k = = 5 _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 4: Uhạ4 = 21.861 (KV). Bảng 7.3: Kết quả điện áp lúc phụ tải cực đại Phụ tải Điện áp phía cao áp (KV) Điện áp phía hạ áp quy về cao áp (KV) Điện áp phía hạ áp (KV) % độ lệch điện áp phía thứ cấp 1 115.5 108.6506 21.7301 2 115.5 107.9027 21.5805 3 115.5 109.4421 21.8884 4 115.5 109.305 21.861 III ) Tính toán chế độ phụ tải min _ Điện áp nguồn: Unguồn = 1.02110 = 112.2 1) Khu vực 1 – Mạch vòng kín N-1-2-N _ Nút 2 là điểm phân công suất a) Đường dây đơn N-2 và trạm T2 __ Điện áp nguồn lúc phụ tải cực tiểu: Unguồn = 1.02110 = 112.2 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây N-2: S= P+ j Q = 6.525 + j 5.233 (MVA). _ Tổng trở của đường dây đơn N-2: Z= R + j X = 6.7424 + j 16.5033 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 1.1618 (KV). Unhỏ = = 0.6452 (KV). _ Điện áp cuối đường dây N-2 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T2: UII = = 111.0401 (KV). Đường dây đơn N-1-2 và trạm T1, T2 ● Đường dây đơn N-1 và trạm T1: _ Điện áp nguồn lúc phụ tải cực tiểu: Unguồn = 1.02110 = 112.2 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây N-1: S= P+ j Q = 7.236 + j 5.287 (MVA). _ Tổng trở của đường dây đơn N-2: Z= R + j X = 5.2892 + j 12.9463 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 0.9512 (KV). Unhỏ = = 0.5857 (KV). _ Điện áp cuối đường dây N-1 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T1: UI = = 111.2504 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T1: S= P+ j Q= 6.406+ j 4.992 (MVA). _ Tổng trở của trạm biến áp T1: Z= RT1 + j XT1 = 1.2053 + j 36.3 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp qua trạm biến áp: Ulớn = = 1.6983 (KV). Unhỏ = = 2.0363 (KV). _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 4 quy về phía cao áp của máy biến áp: U= = 109.5711 (KV). _ Tỷ số biến áp: k = = 5 _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 1: Uhạ1 = 21.9142 (KV). ● Đường dây đơn 1-2 và T2 _ Điện áp đầu dường dây lúc phụ tải cực tiểu: UI = 111.25 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây 1-2: S= P+ j Q = 0.761 + j 0.831 (MVA). _ Tổng trở của đường dây đơn 1-2: Z= R + j X = 9.5244 + j 19.1892 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 0.2085 (KV). Unhỏ = = 0.0601 (KV). _ Điện áp cuối đường dây 1-2 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T2: UII = = 111.042 (KV). _ Điện áp trung bình cuối đường dây 1-2 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T2: UII_tb = 112.041 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T2: S= P+ j Q= 7.206 + j 6.571 (MVA). _ Tổng trở của trạm biến áp T2: Z= R + j X = 0.847 + j 29.04 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 1.7734 (KV). Unhỏ = = 1.8345 (KV). _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 2 quy về phía cao áp của máy biến áp: U= = 109.183 (KV). _ Tỷ số biến áp: k = = 5 _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 2: Uhạ2 = 21.8566 (KV). Bảng 7.3: Kết quả điện áp lúc phụ tải cực tiểu Phụ tải Điện áp phía cao áp (KV) Điện áp phía hạ áp quy về cao áp (KV) Điện áp phía hạ áp (KV) % độ lệch điện áp phía thứ cấp 1 112.2 109.5711 21.9142 2 111.25 109.183 21.8566 III ) Tính toán cho khu vực 2 lúc phụ tải min 1 ) Khu vực 2 đường dây kép hình tia a ) Đường dây kép N-3 và trạm T3 _ Điện áp nguồn lúc phụ tải cực tiểu: Unguồn = 1.02110 = 112.2 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây N-3: S= P+ j Q = 8.09 + j 6.019 (MVA). _ Tổng trở của đường dây kép N-3: Z= R + j X = 5.136 + j 6.2968 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 0.7079 (KV). Unhỏ = = 0.1786 (KV). _ Điện áp cuối đường dây N-3 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T3: UI = = 111.4922(KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T3: S= P+ j Q= 8.007 + j 6.24 (MVA). _ Tổng trở của trạm biến áp T3: Z= RT3 + j XT3 = 0.847 + j 29.04 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp qua trạm biến áp: Ulớn = = 1.6861 (KV). Unhỏ = = 2.0382 (KV). _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 3 quy về phía cao áp của máy biến áp: U= = 109.825 (KV). _ Tỷ số biến áp: k = = 5 _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 3: Uhạ3 = 21.965 (KV). b ) Đường dây N-4 và trạm T4 _ Điện áp nguồn lúc phụ tải cực tiểu: Unguồn = 1.02110 = 112.2 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây N-4: S= P+ j Q = 8.929 + j 7.745 (MVA). _ Tổng trở của đường dây kép N-4: Z= R + j X = 6.5441 + j 8.0269 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 1.0749 (KV). Unhỏ = = 0.1871 (KV). _ Điện áp cuối đường dây N-4 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T4: UII = = 111.1253 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T4: S= P+ j Q= 8.807 + j 8.022 (MVA). _ Tổng trở của trạm biến áp T4: Z= RT4 + j XT4 = 0.6098 + j 22.99 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp qua trạm biến áp: Ulớn = = 1.708 (KV). Unhỏ = = 1.778 (KV). _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 4 quy về phía cao áp của máy biến áp: U= = 109.4317 (KV). _ Tỷ số biến áp: k = = 5 _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 4: Uhạ4 = 21.8863 (KV) Bảng 7.3: Kết quả điện áp lúc phụ tải cực tiểu Phụ tải Điện áp phía cao áp (KV) Điện áp phía hạ áp quy về cao áp (KV) Điện áp phía hạ áp (KV) % độ lệch điện áp phía thứ cấp 3 112.2 109.825 21.965 4 112.2 109.4317 21.8863 V ) Tính toán điện áp nút lúc sự cố Điện áp nguồn: Unguồn = 1.1110 = 121 1 ) Khu vực 1: Sự cố đứt dây N-2 trở thành liên thông N-1-2 Vẽ tương tự như hình 7.1 tr76 lúc sự cố N-2 a ) Đương dây đơn N-1 và trạm T1 _ Điện áp nguồn: Unguồn = 1.1110 = 121 _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây đơn N-1: S= P+ j Q= 35.589 + j 33.194 (MVA). _ Tổng trở của đường dây đơn N-1: Z= R + j X = 5.2892+ j 12.9463 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 5.1072 (KV). Unhỏ = = 2.3569 (KV). _ Điện áp cuối đường dây N1 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T1: U_I = = 115.9168 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T1: S= P+ j Q= 16.04 + j 13.2 (MVA). _ Tổng trở của trạm biến áp T1: Z= R _T1+ j X_T1 = 1.2053 + j 36.3 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp qua trạm biến áp: Ulớn = = 4.3004 (KV). Unhỏ = = 4.8857 (KV). _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 1 quy về phía cao áp của máy biến áp: U = = 111.7232 (KV). _ Tỷ số biến áp: k = = 5 _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 1: Uhạ1 = 22.3446 (KV). b ) Đường dây đon 1-2 và trạm T2 _ Điện áp đầu đường dây 1-2 lúc sự cố: UI = 115.917 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của đường dây 1-2: S= P+ j Q= 18.574 + j 18.309 (MVA). _ Tổng trở của đường dây đơn 1-2: Z= R + j X = 9.5244 + j 19.1892 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp trên đường dây: Ulớn = = 4.557 (KV). Unhỏ = = 1.5704 (KV). _ Điện áp cuối đường dây 1-2 hay phía sơ cấp của trạm biến áp T2: U= = 111.3709 (KV). _ Công suất ở đầu tổng trở của trạm biến áp T2: S= P+ j Q= 18.04 + j 17.257 (MVA). _ Tổng trở của trạm biến áp T2: Z= RT2+ j XT2 = 0.847 + j 29.04 (). _ Các thành phần của vectơ sụt áp qua trạm biến áp: Ulớn = = 4.6369 (KV). Unhỏ = = 4.5728 (KV). _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 2 quy về phía cao áp của máy biến áp: U= = 106.8318 (KV). _ Tỷ số biến áp: k = = 5 _ Điện áp phía hạ áp của phụ tải 2: Uhạ2 = 21.3664 (KV). Bảng 7.3: Kết quả điện áp lúc phụ tải cực tiểu Phụ tải Điện áp phía cao áp (KV) Điện áp phía hạ áp quy về cao áp (KV) Điện áp phía hạ áp (KV) % độ lệch điện áp phía thứ cấp 1 121 111.7232 22.3446 2 115.917 106.8318 21.3664 CHƯƠNG 8: ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP – CHỌN ĐẦU PHÂN ÁP Gỉa thiết máy có 16 nấc tăng, 16 nấc giảm, mỗi nấc thay đổi 5/8 %, tổng thay đổi là +/-10 % Nấc Upa (kV) 16 121 15 120.3125 14 119.625 13 118.9375 12 118.25 11 117.5625 10 116.875 9 116.1875 8 115.5 7 114.8125 6 114.125 5 113.4375 4 112.75 3 112.0625 2 111.375 1 110.6875 0 110 -1 109.3125 -2 108.625 -3 107.9375 -4 107.25 -5 106.5625 -6 105.875 -7 105.1875 -8 104.5 -9 103.8125 -10 103.125 -11 102.4375 -12 101.75 -13 101.0625 -14 100.375 -15 99.6875 -16 99.00 Điện áp lúc không tải hạ Ukthạ =10.5Udmhạ=10.5*22=23.1 (kV) Điện áp yêu cầu p hía hạ Uhạyc=10.5Uđmhạ=10.5*22=23.1 (kV) LÚC PHỤ TẢI CỰC ĐẠI Chỉ thiết minh chi tiết 1 khu vực, các khu vực khác lập bảng Chọn đầu phân áp cho máy biến áp của khu vực 1(mạng kín) Trạm biến áp T1: Điện áp phía hạ áp quy về cao áp: U1phay=10.8.6506 (kV) Điện áp đầu phân áp tính toán : (kV) Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn 0=1100000 (kV) Kiểm tra lại điện áp hạ sau khi chọn đầu phân áp Uhạ_kiểmtra=22.8166 Độ lệch điện áp: 3.7119 % Tỷ số biến áp đvtđ: tap=tap_pa3(1)=(1+ đầupa*5/(8*100))/1.05=0.923810 Trạm biến áp T2: Điện áp phía hạ áp quy về cao áp: U2phay=107.9027 (kV) Điện áp đầu phân áp tính toán : (kV) Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn -2=108.6250 (kV) Kiểm tra lại điện áp hạ sau khi chọn đầu phân áp Uhạ_kiểmtra=22.9464 Độ lệch điện áp: 4.3018 % Tỷ số biến áp đvtđ: tap=tap_pa3(2)=(1+ đầupa*5/(8*100))/1.05=0.9404762 Chọn đầu phân áp cho khu vực 2: Chọn đầu phân áp cho máy biến áp của khu vực 2( đường dây kép hình tia) Tram biến áp T3: Điện áp phía hạ áp quy về cao áp: U3phay=109.4421 (kV) Điện áp đầu phân áp tính toán : (kV) Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn 1=110.6875 (kV) Kiểm tra lại điện áp hạ sau khi chọn đầu phân áp Uhạ_kiểmtra=22.8401 Độ lệch điện áp: 3.8186 % Tỷ số biến áp đvtđ: tap=tap_pa3(3)=(1+ đầupa*5/(8*100))/1.05=0.9583333 Tram biến áp T4: Điện áp phía hạ áp quy về cao áp: U4phay=109.3050 (kV) Điện áp đầu phân áp tính toán : (kV) Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn 0=110.0000 (kV) Kiểm tra lại điện áp hạ sau khi chọn đầu phân áp Uhạ_kiểmtra=22.9540 Độ lệch điện áp: 4.3366 % Tỷ số biến áp đvtđ: tap=tap_pa3(4)=(1+ đầupa*5/(8*100))/1.05=0.9523810 Bảng kết qảu chọn đầu phân áp lúc phụ tải cực đại Trạm biến áp Uhạ trước khi chọn đầu phân áp Đầu phân áp chọn Uhạ sau khi chọn đầu phân áp % độ lệch điện áp sau khi điều chỉnh T1 0 22.8166 3.7119 % T2 -2 : 4.3018 % 4.3018 % T3 +1 22.8401 3.8186 % T4 0 22.9540 4.3366 % LÚC PHỤ TẢI CỰC TIỂU: Chọn đầu phân áp cho máy biến áp của khu vực 1(mạng kín) Trạm biến áp T1: Điện áp phía hạ áp quy về cao áp: U1phay=109.5711 (kV) Điện áp đầu phân áp tính toán : (kV) Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn 1=110.6875 (kV) Kiểm tra lại điện áp hạ sau khi chọn đầu phân áp Uhạ_kiểmtra=22.8670 Độ lệch điện áp: 3.9409 % Tỷ số biến áp đvtđ: tap=tap_pa3_min(1)=(1+ đầupa*5/(8*100))/1.05=0.9583333 Trạm biến áp T2: Điện áp phía hạ áp quy về cao áp: U2phay=109.2830 (kV) Điện áp đầu phân áp tính toán : (kV) Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn 0=110.0000 (kV) Kiểm tra lại điện áp hạ sau khi chọn đầu phân áp Uhạ_kiểmtra=22.9494 Độ lệch điện áp: 4.3156 % Tỷ số biến áp đvtđ: tap=tap_pa3_min(2)=(1+ đầupa*5/(8*100))/1.05=0.9523810 Lap bang 8.1/90 Chọn đầu phân áp cho máy biến áp của khu vực 2 (đường dây hình tia) Trạm biến áp T3: Điện áp phía hạ áp quy về cao áp: U3phay=109.8250 (kV) Điện áp đầu phân áp tính toán : (kV) Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn 1=110.6875 (kV) Kiểm tra lại điện áp hạ sau khi chọn đầu phân áp Uhạ_kiểmtra=22.9200 Độ lệch điện áp: 4.1818 % Tỷ số biến áp đvtđ: tap=tap_pa3_min(3)=(1+ đầupa*5/(8*100))/1.05=0.9583333 Trạm biến áp T4: Điện áp phía hạ áp quy về cao áp: U4phay=109.4317 (kV) Điện áp đầu phân áp tính toán : (kV) Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn 1=110.6875 (kV) Kiểm tra lại điện áp hạ sau khi chọn đầu phân áp Uhạ_kiểmtra=22.8379 Độ lệch điện áp: 3.8087 % Tỷ số biến áp đvtđ: tap=tap_pa3_min(2)=(1+ đầupa*5/(8*100))/1.05=0.9583333 Bảng kết qảu chọn đầu phân áp lúc phụ tải cực tiểu Trạm biến áp Uhạ trước khi chọn đầu phân áp Đầu phân áp chọn Uhạ sau khi chọn đầu phân áp % độ lệch điện áp sau khi điều chỉnh T1 +1 22.8670 3.9409 % T2 0 22.9494 4.3156 % T3 +1 22.9200 4.1818 % T4 +1 22.8379 3.8087 % LÚC SỰ CỐ: Chọn đầu phân áp cho máy biến áp của khu vực 1(mạng kín) Trạm biến áp T1: Điện áp phía hạ áp quy về cao áp: U1phay=109.7232 (kV) Điện áp đầu phân áp tính toán : (kV) Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn 3=112.0625 (kV) Kiểm tra lại điện áp hạ sau khi chọn đầu phân áp Uhạ_kiểmtra=23.0301 Độ lệch điện áp: 4.6821 % Tỷ số biến áp đvtđ: tap=tap_pa3_ sựcố (1)=(1+ đầupa*5/(8*100))/1.05=0.9702381 Trạm biến áp T2: Điện áp phía hạ áp quy về cao áp: U2phay=106.8318 (kV) Điện áp đầu phân áp tính toán : (kV) Chọn đầu phân áp tiêu chuẩn -3=107.9375 (kV) Kiểm tra lại điện áp hạ sau khi chọn đầu phân áp Uhạ_kiểmtra=22.8634 Độ lệch điện áp: 3.9244 % Tỷ số biến áp đvtđ: tap=tap_pa3_min(2)=(1+ đầupa*5/(8*100))/1.05=0.9345238 Bảng kết qảu chọn đầu phân áp lúc phụ tải sự cố Trạm biến áp Uhạ trước khi chọn đầu phân áp Đầu phân áp chọn Uhạ sau khi chọn đầu phân áp % độ lệch điện áp sau khi điều chỉnh 1 +3 23.0301 4.6821 % 2 -3 22.8634 3.9244 % CHƯƠNG 9: TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA MẠNG ĐIỆN Tổng kết toàn mạng: Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây:=1.21828 MW Tổn thất trên toàn máy biến áp bao gồm: -         Tổn thất đồng: =0.1619 MW -         Tổn thất sắt: =0.1620 MW Tổn thất tụ bù: Qbù_tổng=2.964 MVAr Tổn thất trong thiết bị bù: =0.005Qbù_tổng=0.0148 MW Tổn thất trong mạng điện: =1.5570 MW Tổng công suất tác dụng của phụ tải: =76.0000 MW Tổn thất công suất theo phần trăm của tải: %=2.049 % Tính tổn thất điện năng: Tổn thất điện năng trong thép của máy biến áp:   AFe=.8760=1419.1200 MWh Tổn thất diện năng trong điện trở đường dây và trong dây quấn , áy biến áp: AR=(+ ) =4707.7957 MWh Tổn thất điện năng trong tụ bù: Abù= .Tmax=74.1017 MWh Tổn thất điện năng toàn mạng: =6201.0175 MWh Tổn thất điện năng cung cấp cho phụ tải: =380000.0000 MWh Phần trăm tổn thất điện năng theo điện năng cung cấp: % =1.632 % Tính toán giá thành tải điện: Tổng vốn đàu tư mạng điện của toàn mạng:KL=440843.636 $ Tổng công suất các máy biến áp: Sba_tổng=162000 MVA  Đơn giá máy biến áp: 6000$/MBA  Tiền đầu tư máy biến áp KT=972000.000$  Hệ số vận hành đường dây:avh_L=0.04  Hệ số vận hành trạm biến áp:avh_T=0.14 Tiền điện năng tốn thất: C=50$/MWh Phí tổn vận hành hàng năm của toàn mạng: Y=0.04KL+0.14KT+50 =622460.618 $/năm Giá thành tải điện của toàn mạng: = =0.0016 $/KWh Lập bảng các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật: Thứ tự Các chỉ tiêu Đơn vị Trị số 1 Độ lệch điện áp lớn nhất % 2 Độ lệch điện áp lúc sự cố % 3 Tổng chiều dài các đường dây km 186.902 4 Tổng công suất các trạm biến áp MVA 162.000 5 Tổng công suất kháng do đường dây sinh ra MVAr 8.7240 6 Tổng dung lượng bù MVAr 2.9641 7 Tổng vốn đầu tư đường dây $ 4408243 8 Tổng vốn đầu tư máy biến áp $ 972000.000 9 Tổng phụ tải max MW 76.000 10 Điện năng tải hàng năm MWh 380000.000 11 Tổng tổn thất công suất MW 1.557 12 Phần trăm tổn thất công suất % 2.049 13 Tổng tổn thất điện năng MWh 6201.017 14 Phần trăm tổn thất điện năng % 1.632 15 Giá thành xây dựng mạng điện $/MW 70792.679 16 Tổng khối lượng kim loại màu Tấn 411.562 17 Giá thành tải điện Đồng/KWh 0.00016381 18 Phí tổn vận hành hàng năm: Y $/năm 622460.618 Tổng trở và tổng dẫn trong đơn vị tương đối trên cơ bản 100 MVA và Ucb=110kV Phương án 1: Đường dây N1: R=0.04242641            X=0.05203955            Y/2=0.01073274 Đường dây N2: R=0.05408327            X=0.06633767            Y/2 = 0.01368161 Máy biến áp T1: R = 0.00996094  X= 0.30000000 Máy biến áp T2: R = 0.00700000  X= 0.24000000 Phương án 2: Đường dây N1: R = 0.02699862   X = 0.04972309    Y/2 = 0.01115269 Đường dây N2: R = 0.06184658   X = 0.07586003    Y/2 = 0.01564552 Máy biến áp T1: R = 0.00996094  X= 0.30000000 Máy biến áp T2: R = 0.00700000  X= 0.24000000 Phương án 3: Đường dây N1: R = 0.04371206   X = 0.10699381    Y/2 = 0.00518037 Đường dây N2: R = 0.05572216   X = 0.13639089    Y/2 = 0.00660370 Đường d ây 12: R = 0.07871383   X = 0.15858844    Y/2 = 0.00742180 Máy biến áp T1: R = 0.00996094  X= 0.30000000 Máy biến áp T2: R = 0.00700000  X= 0.24000000 Phương án khu v ực 2: Đường dây N3: R = 0.04242641 X = 0.05203955 Y/2 = 0.01073274 Đường dây N4: R = 0.05408327 X = 0.06633767 Y/2 = 0.01368161 Máy biến áp T3: R = 0.00700000 X= 0.24000000 Máy biến áp T4: R = 0.00504000 X= 0.19000000 TÍNH TOÁN BÙ KINH TẾ CHO PHA 3 Tinh bằng phương pháp ma trận theo sách “Truyền tải và phân phối” của Hồ Văn Hiến trang 366…372 Tính bù kinh tế khu vực 2 (hay khu vực đường dây hinh tia)lúc phụ tải cực đại Kết quả:Zbus Z( 2 , 2) = 3.9352 + j 5.1418 Z( 2 , 3) = 3.9352 + j 5.1418 Z( 2 , 4) = 1.5277 + j 1.4723 Z( 2 , 5) = 1.5277 + j 1.4723 Z( 3 , 2) = 3.9352 + j 5.1418 Z( 3 , 3) = 4.7822 + j 34.1818 Z( 3 , 4) = 1.5277 + j 1.4723 Z( 3 , 5) = 1.5277 + j 1.4723 Z( 4 , 2) = 1.5277 + j 1.4723 Z( 4 , 3) = 1.5277 + j 1.4723 Z( 4 , 4) = 4.5966 + j 6.1501 Z( 4 , 5) = 4.5966 + j 6.1501 Z( 5 , 2) = 1.5277 + j 1.4723 Z( 5 , 3) = 1.5277 + j 1.4723 Z( 5 , 4) = 4.5966 + j 6.1501 Z( 5 , 5) = 5.2064 + j 29.1401 A=avhtc.K0 +c. P.8760=3315.000 Ma trận B=b.Rbus B( 2 , 2) = 110.9301 B( 2 , 3) = 110.9301 B( 2 , 4) = 43.0658 B( 2 , 5) = 43.0658 B( 3 , 2) = 110.9301 B( 3 , 3) = 134.8066 B( 3 , 4) = 43.0658 B( 3 , 5) = 43.0658 B( 4 , 2) = 43.0658 B( 4 , 3) = 43.0658 B( 4 , 4) = 129.5761 B( 4 , 5) = 129.5761 B( 5 , 2) = 43.0658 B( 5 , 3) = 43.0658 B( 5 , 4) = 129.5761 B( 5 , 5) = 146.7672 Lần tính thứ 1: Các hằng số C: Ci=b.-A với j=2,….,n C1 = -325.5207 C2 = 342.6190 Giải phương trình : B x X = C voi : B = 134.80660 43.06581 43.06581 146.76720 C = -325.52071 342.61904 Kết quả Nút Qbù(MVAr) 3 -3.487 5 3.358 Lan tinh thu 2 Các hằng số C : Ci =b.-A với j=2,….,n C1 = 342.6190 Giai he phuong trinh : B x X = C voi : B = 146.76720 C = 342.61904 Kết quả: Nút Q bù(MVAr) 5 2.334 TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NEWTON RAPHSON LÚC SỰ CỐ TRONG KHU VỰC 1 Tính phan bố công suất phương án 3 (hay khu vục mang kín)lúc sự cố Phụ tải lúc sự cố =1.000 phụ tải max Nút Điện áp Góc Phụ tải Máy phát Tụ bù U đvtđ Độ MW MVAr MW MVAr MVAr KV 1 1.100 0.000 0.000 0.000 36.459 31.882 0.000 121.00 2 1.055 -1.172 0.034 0.640 0.000 0.000 0.000 116.00 3 1.050 -3.522 16.000 12.000 0.000 .0000 0.000 23.10 4 1.013 -1.984 0.040 0.800 0.000 0.000 0.000 111.48 5 1.046 -4.110 18.000 15.875 0.000 0.000 0.000 23.01 Tổng 34.074 29.315 35.459 31.882 0.000 STT Nút 1 = N STT Nút 2 = Nút 1 110 kV STT Nút 3 = Nút 1 22 kV STT Nút 4 = Nút 2 110 kV STT Nút 5 = Nút 2 22 kV Dòng công suất nhánh và tổn thất Đường dây từ ….đến Công suất nút và dòng nhánh Tổn thất MBA MW MVAr MVA MW MVAr Tap MVAt MVAr 1 35.459 31.882 47.684 2 35.459 31.882 47.684 0.836 0.843 2.046 1.203 2 -0.034 -0.640 0.641 1 -34.623 -31.038 46.499 0.836 0.843 2.046 1.203 3 16.036 13.088 20.699 0.036 1.088 0.9702 1.088 0.000 4 18.553 17.310 25.374 0.476 -0.628 0.960 1.588 3 -16.000 -12.000 20.000 2 -16.000 -12.000 20.000 0.036 1.088 1.088 0.000 4 -0.040 -0.800 0.801 2 -18.077 -17.138 25.466 0.476 -0.628 0.960 1.588 5 18.037 17.138 24.880 0.037 1.263 0.9345 1.236 0.000 5 -18.000 -15.875 24.000 4 -18.000 -15.875 24.000 0.037 1.263 1.263 0.000 Tổng tổn thất 1.385 2.567 5.358 2.791 Tổng tổn thất công suất phả kháng =2.567 Nhánh đầu 1 – cuối 2 = nhánh N-1 Nhánh đầu 2 - cuối 3 = nhánh T1 Nhánh đầu 2 - cuối 4 = nhánh 1-2 Nhánh đầu 4 - cuối 5 = nhánh T2 TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NEWTON RAPHSON TOÀN MẠNG GỒM KHU VỰC 1=PHA3+ KHU VỰC 2 Tính phân bố công suất toàn mạng(lúc phụ tải cực đại) Số lần lập=4 Nút Điện áp Góc Phụ tải Máy phát Tụ bù U đvtđ Độ MW MVAr MW MVAr MVAr KV 1 1.050 0.000 0.000 0.000 77.453 60.212 0.000 115.50 2 1.027 -0.683 0.034 0.640 0.000 0.000 0.000 112.97 3 1.041 -3.071 16.000 12.000 0.000 0.000 0.000 22.91 4 1.022 -0.753 0.040 0.800 0.000 0.000 0.000 112.43 5 1.048 -2.870 18.000 15.875 0.000 0.000 0.000 23.07 6 1.034 -0.192 0.040 0.800 0.000 0.000 0.000 113.70 7 1.042 -0.281 20.000 15.000 0.000 0.000 0.000 22.92 8 1.027 -0.281 0.048 1.000 0.000 0.000 0.000 112.99 9 1.047 -2.361 22.000 19.402 0.000 0.000 2.964 23.03 Tổng 76.162 65.517 77.453 60.212 2.964 Khu vực 1 hay pha 3: STT Nút 1 = N STT Nút 2 = Nút 1 110 kV STT Nút 3 = Nút 1 22 kV (phụ tải 1) STT Nút 4 = Nút 2 110 kV STT Nút 5 = Nút 2 22 kV (phụ tải 2) Khu vực 2: STT Nút 6 = Nút 6 110 kV STT Nút 7 = Nút 7 22 kV (phụ tải 3) STT Nút 8 = Nút 8 110 kV STT Nút 9 = Nút 9 22 kV (phụ tải 4) Dòng công suất nhánh và tổn thất Đường dây từ ….đến Công suất nút và dòng nhánh Tổn thất MBA MW MVAr MVA MW MVAr Tap MVAt MVAr 1 30.771 20.316 36.873 2 7.237 4.701 8.630 0.034 -0.987 0.082 1.069 4 6.521 4.499 7.922 0.037 -1.269 0.091 1.360 6 8.088 4.852 9.431 0.041 -2.169 0.051 2.219 8 8.927 6.272 10.910 0.072 -2.731 0.089 2.820 2 -0.034 -0.640 0.641 1 -7.203 -5.688 9.178 0.034 -0.987 0.082 1.069 3 6.406 4.977 8.112 0.006 0.177 0.9583 0.177 0.000 4 0.763 0.071 0.767 0.001 -1.514 0.002 1.516 3 -6.400 -4.800 8.000 2 -6.400 -4.8000 8.000 0.006 0.177 0.177 0.000 4 -0.040 -0.800 0.801 1 -6.484 -5.768 8.678 0.037 -1.269 0.091 1.360 5 7.026 6.552 9.740 0.006 0.203 0.9524 0.203 0.000 2 -0.762 -1.584 1.758 0.001 -1.514 0.002 0.000 5 -7.200 -6.350 9.600 4 -7.200 -6.350 9.600 0.006 0.203 0.203 0.000 6 -0.040 -0.800 0.801 1 -8.046 -7.021 10.679 0.041 -2.169 0.051 2.219 7 8.006 6.221 10.139 0.006 0.221 0.9583 0.221 0.000 7 -8.000 -6.000 10.000 6 -8.000 -6.000 10.000 0.006 0.221 0.221 0.000 8 -0.048 -1.000 1.001 1 -8.854 -9.003 12.628 0.072 -2.731 0.089 2.820 9 8.806 8.003 11.900 0.006 0.242 0.9583 0.242 0.000 9 -8.800 -7.761 11.733 8 -8.800 -7.761 11.733 0.006 0.242 0.242 0.000 Tổng tổn thất 0.210 -7.827 1.157 8.984 Tổng tổn thất công suất kháng : =-7827 Khu vực1 hay pha3:mạng kín Nhánh đầu 1 – cuối 2 = Nhánh N--1-110 Nhánh đầu 2 - cuối 3 Nhánh T1 Nhánh đầu 1 - cuối 4 = Nhánh N--2-110 Nhánh đầu 4 - cuối 5 = Nhánh T2 Nhánh đầu 2 - cuối 4 = Nhánh 1-110 đến 2-110 Khu vực 2: 2 đường dây kép hình tia Nhánh đầu 1 - cuối 6 = Nhánh N--3-110 Nhánh đầu 6 - cuối 7 = Nhánh T3 Nhánh đầu 1 - cuối 8 = Nhánh N--4-110 Nhánh đầu 8 - cuối = Nhánh T4 TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NEWTON RAPHSON TOÀN MẠNG GỒM KHU VỰC 1= PHA3+KHU VỰC 2 Tính phan bố công suất toàn mạng (lúc sự cố cắt nhánh N2) Số lần lập=4 Nút Điện áp Góc Phụ tải Máy phát Tụ bù U đvtđ Độ MW MVAr MW MVAr MVAr KV 1 1.100 0.000 0.000 0.000 78.223 62728 0.000 121.00 2 1.055 -1.172 0.034 0.640 0.000 0.000 0.000 116.00 3 1.050 -3.522 16.000 12.000 0.000 0.000 0.000 23.10 4 1.013 -1.984 0.040 0.800 0.000 0.000 0.000 23.01 5 1.046 -4.110 18.000 15.875 0.000 0.000 0.000 23.01 6 1.085 -0.178 0.040 0.800 0.000 0.000 0.000 119.30 7 1.043 -2.565 20.000 15.000 0.000 0.000 0.000 22.96 8 1.078 -0.260 0.048 1.000 0.000 0.000 0.000 118.62 9 1.049 -2.330 22.00 19.402 0.000 0.000 2.964 23.08 Tổng 76.162 65.517 78.223 62.728 2.964 Khu vực 1 hay pha 3: STT Nút 1 = N STT Nút 2 = Nút 1 110 kV STT Nút 3 = Nút 1 22 kV (phụ tải 1) STT Nút 4 = Nút 2 110 kV STT Nút 5 = Nút 2 22 kV (phụ tải 2) Khu vực 2: STT Nút 6 = Nút 6 110 kV STT Nút 7 = Nút 7 22 kV (phụ tải 3) STT Nút 8 = Nút 8 110 kV STT Nút 9 = Nút 9 22 kV (phụ tải 4) Dòng công suất nhánh và tổn thất Đường dây từ ….đến Công suất nút và dòng nhánh Tổn thất MBA MW MVAr MVA MW MVAr Tap MVAt MVAr 1 78.223 62.728 100.267 2 35.459 31.882 47.684 0.836 0.843 2.046 1.203 6 20.317 14.907 25.199 0.237 -2.271 0.290 2.561 8 22.446 15.939 27.530 0.364 -2.801 0.446 3.246 2 -0.034 -0.640 0.641 1 -34.623 -31882 47.684 0.836 0.843 2.046 1.203 3 16.036 13.088 20.699 0.036 1.088 0.9702 1.088 0.000 4 18.553 17.310 25.374 0.176 -0.628 0.960 1.588 3 -16.000 -12.000 20.000 2 -16.000 -12.000 20.000 0.036 1.088 1.088 0.000 4 -0.040 -0.800 0.801 2 -18.077 -17.938 25.466 0.476 -0.628 0.960 1.588 5 18.037 17.138 24.880 0.037 1.263 0.9345 1.263 0.000 5 -18.000 -15.875 24.000 4 -18.000 -15.875 24.000 0.037 1.263 1.263 0.000 6 -0.040 -0.800 0.801 1 -20.080 -17.178 26.425 0.237 -2.271 0.290 2.561 7 20.040 16.378 25.881 0.040 1.378 1.0040 1.378 0.000 7 -20.000 -15.000 25.000 6 -20.000 -15.000 25.000 0.040 1.378 1.378 0.000 8 -0.048 -1.000 1.001 1 -22.083 -18.740 28.932 0.364 -2.801 0.446 3.246 9 22.035 17.740 28.288 0.035 1.302 0.9977 1.302 0.000 9 -22.000 -16.438 27.463 8 -22.00 -16.438 27.463 0.035 1.032 1.032 0.000 Tổng tổn thất 2.061 0.175 8.773 8.598 Tổng tổn thất công suất kháng: =0.175 Khu vực 1, hay pa 3 : mạng kín, cắt nhánh N2 Nhánh đầu 1 – cuối 2=Nhánh N--1-110 Nhánh đầu 2 - cuối 3 =Nhánh T1 Nhánh đầu 2 - cuối 4 = Nhánh 1-110 đến 2-110 Nhánh đầu 4 - cuối 5 = Nhánh T2 Khu vực 2:2 dường dây hình tia Nhánh đầu 1 - cuối i 6 = Nhánh N--3-110 Nhánh đầu 6 - cuối 7 = Nhánh T3 Nhánh đầu 1 - cuối 8 = Nhánh N--4-110 Nhánh đầu 8 - cuối 9 = Nhánh T4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdo_an_thiet_ke_mon_hoc_mang_dien_8058.doc
Tài liệu liên quan