Thiết kế nguồn một chiều biến đổi từ 0v đến 15v
Lời nói đầu
Ngày nay,với sự phát triển mạch mẽ của nền khoa học công nghệ đời sống
con người ngày càng được cải thiện và nâng cao. Những ưng dụng của công
nghệ không chỉ vào công nghiệp mà còn trong cả đời sống hàng ngày của con
người .Từ những ứng dụng của các hệ thống thì cần cung cấp một điện năng
để vận hành dưới dạng điện áp và dòng điện .
Do đó,điện cung cấp trên các
mạch phải được điểu chỉnh và chuyển đổi thành các đại lượng điện áp và dòng
điện sao cho phù hợp với các mạch điện tử và số.
Là sinh viên kỹ thuật nói chung và ngàng kỹ thuật điện tử nói riêng, việc nắm
bắt công nghệ và ứng dụng của chúng vào đời sống là vô cùng quan trọng để
theo kịp công nghệ mới ra. Do đó , việc nghiên cứu , tìm tòi và nắm bắt chúng
là một điều tất yếu .
Xuất phát từ thực tế và yêu cầu của thầy cô giao cho , chúng em đã bắt tay
sưu tầm và tìm hiểu về đề tài thầy cô giao cho là “ thiết kế nguồn một chiều
biến đổi từ 0v đến 15v”.Do trình độ hạn chế và nhận thức còn kém nên sản
phẩm của chúng em còn nhiều thiếu sót nên mong được sự đóng góp và quan
tâm giúp của thầy cô và bạn bè .Để sản phẩm của chúng em được hoàn thiện và
được ứng dụng nhiều vào đời sống.
Xin chân thành cảm
Đồ án 40 trang và 3 chương
30 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 1817 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế nguồn một chiều biến đổi từ 0v đến 15v, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
L i nói đ uờ ầ
Ngày nay,v i s phát tri n m ch m c a n n khoa h c công ngh đ i s ngớ ự ể ạ ẽ ủ ề ọ ệ ờ ố
con ng i ngày càng đ c c i thi n và nâng cao. Nh ng ng d ng c a côngườ ượ ả ệ ữ ư ụ ủ
ngh không ch vào công nghi p mà còn trong c đ i s ng hàng ngày c a conệ ỉ ệ ả ờ ố ủ
ng i .T nh ng ng d ng c a các h th ng thì c n cung c p m t đi n năngườ ừ ữ ứ ụ ủ ệ ố ầ ấ ộ ệ
đ v n hành d i d ng đi n áp và dòng đi n . Do đó,đi n cung c p trên cácể ậ ướ ạ ệ ệ ệ ấ
m ch ph i đ c đi u ch nh và chuy n đ i thành các đ i l ng đi n áp và dòngạ ả ượ ể ỉ ể ổ ạ ượ ệ
đi n sao cho phù h p v i các m ch đi n t và s .ệ ợ ớ ạ ệ ử ố
Là sinh viên k thu t nói chung và ngàng k thu t đi n t nói riêng, vi c n mỹ ậ ỹ ậ ệ ử ệ ắ
b t công ngh và ng d ng c a chúng vào đ i s ng là vô cùng quan tr ng đắ ệ ứ ụ ủ ờ ố ọ ể
theo k p công ngh m i ra. Do đó , vi c nghiên c u , tìm tòi và n m b t chúngị ệ ớ ệ ứ ắ ắ
là m t đi u t t y u .ộ ề ấ ế
Xu t phát t th c t và yêu c u c a th y cô giao cho , chúng em đã b t tayấ ừ ự ế ầ ủ ầ ắ
s u t m và tìm hi u v đ tài th y cô giao cho là “ thi t k ngu n m t chi uư ầ ể ề ề ầ ế ế ồ ộ ề
bi n đ i t 0v đ n 15v”.Do trình đ h n ch và nh n th c còn kém nên s nế ổ ừ ế ộ ạ ế ậ ứ ả
ph m c a chúng em còn nhi u thi u sót nên mong đ c s đóng góp và quanẩ ủ ề ế ượ ự
tâm giúp c a th y cô và b n bè .Đ s n ph m c a chúng em đ c hoàn thi n vàủ ầ ạ ể ả ẩ ủ ượ ệ
đ c ng d ng nhi u vào đ i s ng.ượ ứ ụ ề ờ ố
Xin chân thành c m n th y cô chú ý và quan tâm đ tài c a chúng em!ả ơ ầ ề ủ
Sinh viên th c hi n ự ệ
Ph n 1: N i dungầ ộ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 1
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
1. M c tiêu, phân tích yêu c u và ph ng ánụ ầ ươ
th c hi nự ệ
1.1. M c tiêu ụ
Hoàn thành đ c đ tài đ c giao theo đúng yêu c u và th i gian quy đ nh,ượ ề ượ ầ ờ ị
s n ph n ph i g n nh , hi u qu ng d ng cao và kinh t , d l p ráp và thayả ẩ ả ọ ẹ ệ ả ứ ụ ế ễ ắ
th . Qua đó có th hi u bi t thêm v các linh ki n cũng nh ng d ng c aế ể ể ế ề ệ ư ứ ụ ủ
chúng vào th c t .ự ế
1.2. Phân tích yêu c u c a đ bàiầ ủ ề
Yêu c u c a đ tài là:ầ ủ ề
Thi t k m ch đi n m t chi u bi n đ i t 0v đ n 15v s d ng các linh ki nế ế ạ ệ ộ ề ế ổ ừ ế ử ụ ệ
có s n trên th tr ng, thi công phân tích nguyên lý ho t đ ng c a m ch .T đóẵ ị ườ ạ ộ ủ ạ ừ
đ a vào th c t .ư ự ế
1.3. Ph ng án th c hi n ươ ự ệ
Tr c h t, ph i phân tích yêu c u c a đ tài đ c giao. N m b t dõ đ cướ ế ả ầ ủ ề ượ ắ ắ ượ
m c đích và yêu c u c a đ tài. Đ t đó có s đ b t tay vào công vi c s uụ ầ ủ ề ể ừ ở ể ắ ệ ư
t m, tìm tòi m ch c a m t s anh ch khóa tr c cũng nh tìm trên m ngầ ạ ủ ộ ố ị ướ ư ạ
internet đ t đó làm c s cho vi c xây đ ng và thi t k đ tài cho nhóm. ể ừ ơ ở ệ ự ế ế ề
Khi đó có c s đ th c hi n nhóm s b t tay vào công vi c xây d ng m chơ ở ể ự ệ ẽ ắ ệ ự ạ
trên mô hìnhv a ch n l c và thi t k theo nhi u ph ng án đ tìm ra ph ng ánừ ọ ọ ế ế ề ươ ể ươ
t i t i u nh t cho vi c thi t k và thi công m ch sau nay.ố ố ư ấ ệ ế ế ạ
Sau khi đã xây d ng đ c m ch ch y trên mô hình thì nhóm s b t tay vàoự ượ ạ ạ ẽ ắ
vi c xây d ng và hoàn m ch sao cho hi u qu kinh t nh t.ệ ự ạ ệ ả ế ấ
2. C s lý thuy tơ ở ế
2.1 T ng quan v m t linh ki n có trong m ch ổ ề ộ ệ ạ
2.1.1 Máy bi n ápế
Máy bi n th có th thay đ i hi u đi n th xoay chi u, tăng th ho c h th ,ế ế ể ổ ệ ệ ế ề ế ặ ạ ế
đ u ra cho 1 hi u đi n th t ng ng v i nhu c u s d ng. Máy bi n áp đ cầ ệ ệ ế ươ ứ ớ ầ ử ụ ế ượ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 2
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
s d ng quan tr ng trong vi c truy n t i đi n năng đi xa. Ngoài ra còn có cácử ụ ọ ệ ề ả ệ
máy bi n th có công su t nh h n, máy bi n áp ( n áp) dùng đ n đ nh đi nế ế ấ ỏ ơ ế ổ ể ổ ị ệ
áp trong nhà, hay các c c bi n th , c c x c, ... dùng cho các thi t b đi n v iụ ế ế ụ ạ ế ị ệ ớ
hi u đi n th nh (230 V sang 24 V, 12 V, 3 V, ...). Bài này h ng d n các pác tệ ệ ế ỏ ướ ẫ ự
qu n l y 1 cái máy bi n áp phù h p v i m c đích s d ng c a mình. Không c nấ ấ ế ợ ớ ụ ử ụ ủ ầ
ph i đi mua cho dù nó r h n.ả ẻ ơ
Hình nh minh h a máy bi n áp đ c qu n xongả ọ ế ượ ấ
Đ qu n đ c máy bi n áp thì chúng ta c n ph i l u ý m y v n đ c b n sauể ấ ượ ế ầ ả ư ấ ấ ề ơ ả
đây :
+ Công su t bi n ápấ ế
+ Đi n áp đ u vào ệ ầ
+ Đi n áp đ u raệ ầ
+ T n hao c a máy bi n ápổ ủ ế
+ Quan tr ng h n n a c n đ ý đ n v t t qu n máy bi n ápọ ơ ữ ầ ể ế ậ ư ấ ế
I ) C u t o máy bi n ápấ ạ ế
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 3
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Máy bi n áp có c u t o r t đ n gi n nó g m nh ng ph n sau :ế ấ ạ ấ ơ ả ồ ữ ầ
+ Th 1 : Nó có 1 cu n dây s c p. Đây là cu n dây đ u vào. Đi n áp đ u vàoứ ộ ơ ấ ộ ầ ệ ầ
đ c đ a vào cu n dây này.ượ ư ộ
+ Th 2 : Cu n dây s c p. Đây là cu n dây đ u ra. Đi n áp đ u ra đ c l y tứ ộ ơ ấ ộ ầ ệ ầ ượ ấ ừ
cu n dây nàyộ
+ Th 3: Lõi s t hay Ferit. Đây cũng là gông đ cho bi n áp và là ph n c m ngứ ắ ỡ ế ầ ả ứ
gi a hai cu n s c p và th c pữ ộ ơ ấ ứ ấ
Máy bi n áp nó c u t o g m 3 ph n chính đó. Ch có đi n áp xoay chi u m iế ấ ạ ồ ầ ỉ ệ ề ớ
truy n đ c qua bi n áp chu n nh t là đi n áp hình sin.ề ượ ế ẩ ấ ệ
II ) Tính toán các thông s c a máy bi n ápố ủ ế
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 4
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
a) Xác đ nh thi t di n th c c a lõi s t (tr ) : So (cm2)ị ế ệ ự ủ ắ ụ
Do các lá thép hình ch E ghép l i có l p các đi n nên do đó ta ph i tr đi cái l pữ ạ ớ ệ ả ừ ớ
cách đi n đó do đó thì thi t di n th c c a lõi s t s là : ệ ế ệ ự ủ ắ ẽ
So = k.S
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 5
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
v i S là thi t di n c a ph n gi a lõi s t (Vuông hay ch nh t ) : S = a.b (cm2)ớ ế ệ ủ ầ ữ ắ ữ ậ
( Đây là thi t di n t thông móc vòng xuyên qua các b cu n dây)ế ệ ử ộ ộ
k= 0.9 đ i v i lá thép E có b d y là 0.35mmố ớ ề ầ
k=0.93 đ i v i lá thép E có b d y là 0.5mmố ớ ề ầ
k= 0.8 - 0.85 n u lá thép b han r và l i lõmế ị ỉ ồ
* Công su t c a bi n áp theo thi t di n th cấ ủ ế ế ệ ự
P = (S0/1.1)2
==> So = sqrt (P) / 1.1
Thông th ng m i ng i hay ch n lõi hình vuông hay ch nh t nên ta có đườ ọ ườ ọ ữ ậ ộ
r ng c a b n :ộ ủ ả
c = sqrt (So)
T đó ta ch n công su t bi n áp c n qu n ==> Xác đ nh đ c kích th c c a lõiừ ọ ấ ế ầ ấ ị ượ ướ ủ
s t.ắ
b) Tính s Vòng/Von : nố v
Cái này ta ph i ch n c m ng t B hay t thông và d a theo công th c tính s cả ọ ả ứ ừ ừ ự ứ ứ
đi n đ ng ta s tính đ c s vòng/ vonệ ộ ẽ ượ ố
nv = 45 / B.So (V/von)
đây thì 45 là h s ph thu c vào t n s và b n ch t lõi. Cái giá tr này m iỞ ệ ố ụ ộ ầ ố ả ấ ị ọ
ng i th ng ch n trong gi t (35-50) Nh ng theo kinh nghi m th y m iườ ườ ọ ả ừ ư ệ ấ ọ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 6
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
ng i ch n 45.ườ ọ
B đây là c m ng t nó đ c ch n theo lá thép kĩ thu t đi n tùy thu c vàoở ả ứ ừ ượ ọ ậ ệ ộ
l ng silic trong thép nh ng mà thông th ng giá tr B này t (1T đ n 1.2T) vàườ ư ườ ị ừ ế
có khi là t (1.4T - 1.6T)ừ
c) Xác đ nh s vòng dây qu nị ố ấ
Đ xác đ nh đ c s vòng dây qu n ta ph i bi t đ c đi n áp đ u vào và đi nể ị ượ ố ấ ả ế ượ ệ ầ ệ
áp đ u ra c n l y.ầ ầ ấ
+ N1 là s vòng dây qu n c a cu n dây s c pố ấ ủ ộ ơ ấ
+ N2 là s vòng dây qu n c a con dây th c pố ấ ủ ứ ấ
+ U1 là đi n áp đ u vàoệ ầ
+ U2 là đi n áp đ u raệ ầ
Theo công th c tính ta s đ c nh sau : ứ ẽ ượ ư
N1 = U1.nv
N2 = 1.1.U2.nv
Giá 1.1 đây là giá tr chênh l ch công su t do t n th tị ệ ấ ổ ấ
d) Tính toán ti t di n c a dây qu n th c p và s c pế ệ ủ ấ ứ ấ ơ ấ
Ti t di n c a dây qu n đ c ch n theo m t đ dòng đi n J. M t đ dòng đi n Jế ệ ủ ấ ượ ọ ậ ộ ệ ậ ộ ệ
đ c ch n phù h p đ phù h p v i đi u ki n làm vi c và nhi t đ c a dây d nượ ọ ợ ể ợ ớ ề ệ ệ ệ ộ ủ ẫ
trong kho ng cho phép.ả
Tôi có tham kh o 1 s cách ch n m t đ dòng nhi t J theo công su tả ố ọ ậ ộ ệ ấ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 7
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
+ V i J = 4 (A/mm2) - Công su t t (0 - 50 VA)ớ ấ ừ
+ V i J = 3.5 (A/mm2) - Công su t t ( 50 - 100VA)ớ ấ ừ
+ V i J = 3 (A/mm2) - Công su t t (100 - 200VA)ớ ấ ừ
+ V i J = 2.5 (A/mm2) - Công su t t ( 200 - 250VA)ớ ấ ừ
+ V i J = 2 (A/mm2) - CÔng su t t ( 500 - 1000VA)ớ ấ ừ
+ V i bi n áp công su t th p ta có th ch n J = 5 - 10 (A/mm2)ớ ế ấ ấ ể ọ
T đó ta tính đ c thi t di n c a dây qu n s c p và th c pừ ượ ế ệ ủ ấ ơ ấ ứ ấ
+ Thi t di n dây qu n s c pế ệ ấ ơ ấ
s1 = I1/J
+ Thi t di n dây qu n th c p ế ệ ấ ứ ấ
s2 = I2/J
Các giá tr I1 và I2 ta có th bi t và tính đ c d a vào m i quan h gi a s vòngị ể ế ượ ự ố ệ ữ ố
dây s c p th c p và đi n áp s c p và th c p.ơ ấ ứ ấ ệ ơ ấ ứ ấ
Tính n t đ ng kính c a dây nh vào thi t di n c a dây : (Do ta ch n dây đ ngố ườ ủ ờ ế ệ ủ ọ ồ
là hình tròn nên ta tính đ c nh sau )ượ ư
+ Cu n s c p : d1 = 2.sqrt(s1/3.14)ộ ơ ấ
+ Cu n th c p : d2 = 2.sqrt(s2/3.14)ộ ứ ấ
Ngoài ra còn chi li cho 1 máy bi n áp thì nó còn c h s l p đ y, tính khuônế ả ệ ố ấ ầ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 8
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
đúc...Nh ng mà thôi qu n th công ch c n th thôi!ư ấ ủ ỉ ấ ế
Nh v y đ qu n đ c bi n áp thì chúng ta c n ph i bi t nh ng th trên đư ậ ể ấ ượ ế ầ ả ế ữ ứ ể
qu n đ c bi n áp mong mu n. Do qu n b ng th công s không đ c ch t vàấ ượ ế ố ấ ằ ủ ẽ ượ ặ
nhi u khe h nên hi u su t c a bi n áp s gi m và t n hao s l n. ề ở ệ ấ ủ ế ẽ ả ổ ẽ ớ
Bài vi t có s k t h p và tham kh o t nhi u ngu n!ế ự ế ợ ả ừ ề ồ
2.1.1Đi n trệ ở
a) Khái ni m.ệ
- Đi n tr là s c n tr dòng đi n c a m t v t d n đi n, n u có m t v t d nệ ở ự ả ở ệ ủ ộ ậ ẫ ệ ế ộ ậ ẫ
đi n t t thì đi n tr nh và ng c l i v t cách đi n có đi n tr c c l n.ệ ố ệ ở ỏ ượ ạ ậ ệ ệ ở ự ớ
- Đi n tr c a dây d n là s ph thu c vào ch t li u và ti t di n c a dâyệ ở ủ ẫ ự ụ ộ ấ ệ ế ệ ủ
d n đ c tính theo công th c:ẫ ượ ứ
R = .
Trong đó: R là đi n tr . Đ n v là Ωệ ở ơ ị
là đi n tr su t.ệ ở ấ
L là chi u dài dây d n.ề ẫ
S là ti t di n c a dây d n.ế ệ ủ ẫ
b) Đi n tr trong th c t và trong các m ch đi n t .ệ ở ự ế ạ ệ ử
* Hình dáng và ký hi uệ : Trong th c t đi n tr là m t lo i linh ki n đi n tự ế ệ ở ộ ạ ệ ệ ử
không phân c c, nó là m t linh ki n quan tr ng trong các m ch đi n t , chúngự ộ ệ ọ ạ ệ ử
đ c làm t h p ch t c a cacbon và kim lo i và đ c pha theo t l mà t o raượ ừ ợ ấ ủ ạ ượ ỷ ệ ạ
các con đi n tr có đi n dung khác nhau. ệ ở ệ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 9
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Hình 1.9 Đi n trệ ở
Kí hi u : ệ
Đ n v đo b ng Ω, KΩ, MΩ.ơ ị ằ
1MΩ = 1000 KΩ = 1000000Ω
* Cách đ c tr s đi n tr trong th c t .ọ ị ố ệ ở ự ế
Đ c theo màu s c theo quy c qu c t :ọ ắ ướ ố ế
Màu Tr sị ố Sai số
B cạ 10%
Vàng 5%
Đen 0
Nâu 1 1%
Đ ỏ 2 2%
Cam 3
Vàng 4
Xanh 5 0.5%
L c ụ 6 0.25%
Tím 7 0.1%
Xám 8
Tr ngắ 9
Bàng 1.3 màu s c đi n tr theo quy c qu c tắ ệ ở ướ ố ế
Chú ý: đi n tr là linh ki n không phân c c nên khi m c vào m ch đi nệ ở ệ ự ắ ạ ệ
ta không c n đ ý đ n đ u âm d ng làm gì (đ u nào cũng nh đ u nào).ầ ể ế ầ ươ ầ ư ầ
c. Xác đ nh ch t l ng c a đi n tr .ị ấ ượ ủ ệ ở
* Đ xác đ nh ch t l ng c a đi n tr chúng ta có nh ng ph ng pháp sauể ị ấ ượ ủ ệ ở ữ ươ :
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 10
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
- Quan sát b ng m t: Ki m tra xem màu s c thân đi n tr có ch nào bằ ắ ể ắ ệ ở ỗ ị
đ i màu hay không. N u có thì giá tr c a đi n có th b thay đ i khiổ ế ị ủ ệ ể ị ổ
làm vi c.ệ
- Dùng đ ng h v n năng và k t h p v i ch s ghi trên thân c a đi nồ ồ ạ ế ợ ớ ỉ ố ủ ệ
tr đ xác đ nh ch t l ng c a đi n tr .ở ể ị ấ ượ ủ ệ ở
* Nh ng h h ng th ng g p đi n trữ ư ỏ ườ ặ ở ệ ở:
- Đ t: Đo Ω không lên.ứ
- Cháy: do làm vi c quá công su t ch u đ ng.ệ ấ ị ự
- Tăng tr s : Th ng x y ra các đi n tr b t than, do lâu ngày ho tị ố ườ ả ở ệ ở ộ ạ
tính c a l p b t than b bi n ch t làm tăng tr s c a đi n tr .ủ ớ ộ ị ế ấ ị ố ủ ệ ở
- Gi m tr s : Th ng x y ra các lo i đi n tr dây qu n là do b ch mả ị ố ườ ả ở ạ ệ ở ấ ị ạ
m t s vòng dây(s c này ít x y ra nh t).ộ ố ự ố ả ấ
-
d. Các lo i đi n tr đ c bi t.ạ ệ ở ặ ệ
a) Đi n tr nhi t (Thermitor).ệ ở ệ
Lo i này đ c ch t o t ch t bán d n, nên có kh năng nh y c m v i nhi tạ ượ ế ạ ừ ấ ẫ ả ạ ả ớ ệ
đ .ộ
- Nhi t đ tăng làm tăng giá tr c a đi n tr (Nhi t tr d ng).ệ ộ ị ủ ệ ở ệ ở ươ
- Nhi t đ tăng làm gi m giá tr c a đi n tr (Nhi t tr âm). ệ ộ ả ị ủ ệ ở ệ ở
b) Đi n tr c m nh n đ mệ ở ả ậ ộ ẩ .
- Đ m tăng làm tăng giá tr c a đi n tr (d ng).ộ ẩ ị ủ ệ ở ươ
- Đ m tăng làm gi m giá tr c a đi n tr (âm). ộ ẩ ả ị ủ ệ ở
c) Quang tr (Light Dependent Resistor)ở : Đ c ch t o có đ c đi m là khiượ ế ạ ặ ể
ánh sáng chi u vào s làm thay đ i giá tr đi n tr .ế ẽ ổ ị ệ ở
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 11
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
d) Bi n tr (Variable Resister)ế ở .
- Công d ng: Dùng đ bi n đ i(thay đ i) giá tr đi n tr , qua đó làm thayụ ể ế ổ ổ ị ệ ở
đ i đi n áp ho c dòng đi n ra trên bi n tr . ổ ệ ặ ệ ế ở
Ký hi u:ệ
Lo i thông th ngạ ườ Lo i vi ch nhạ ỉ
- Lo i thông th ng đòi h i s đi u ch nh v i đ chính xác không cao.ạ ườ ỏ ự ề ỉ ớ ộ
- Lo i vi ch nh đ c dùng đ hi u ch nh đ chính xác c a m ch đi n.ạ ỉ ượ ể ệ ỉ ộ ủ ạ ệ
*L u ý:ư
Đ i v i VR lo i than, th c t có 2 lo i: A và B.ố ớ ạ ự ế ạ
- Lo i A: Ch nh thay đ i ch m đ u, đ c s d ng đ thay đ i âm l ngạ ỉ ổ ậ ề ượ ử ụ ể ổ ượ
l n nh trong Ampli, Cassette, Radio, TV, ho c ch nh đ t ng ph nớ ỏ ặ ỉ ộ ươ ả
(Contrass), ch nh đ sáng (Brightness) TV,... Bi n tr lo i A còn cóỉ ộ ở ế ở ạ
tên g i là bi n tr tuy n tính.ọ ế ở ế
- Lo i B: Ch nh thay đ i đ t bi n nhanh, s d ng ch nh âm s c tr mạ ỉ ổ ộ ế ử ụ ỉ ắ ầ
b ng Ampli. Bi n tr lo i B còn có tên g i là bi n tr phi tuy n hayổ ở ế ở ạ ọ ế ở ế
bi n tr loga.ế ở
*H h ng th c t :ư ỏ ự ế
- Đ i v i các VR lo i than th ng g p các h h ng nh : đ t, b n, rố ớ ạ ườ ặ ư ỏ ư ứ ẩ ỗ
m t than. Tr ng h p m t than b b n, r m t s x y ra h h ngặ ườ ợ ặ ị ẩ ỗ ặ ẽ ả ư ỏ
th ng g p trong th c t ví d nh máy Ampli v n Volume nghe s tườ ặ ự ế ụ ư ở ặ ộ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 12
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
s t... Đ kh c ph c nhanh h ng hóc trong tr ng h p này ta dùng x tẹ ể ắ ụ ỏ ườ ợ ị
gió th i s ch các cáu b n, r i nh m t ít d u máy khâu vào bi n tr làổ ạ ẩ ồ ỏ ộ ầ ế ở
xong.
*Cách đo bi n tr :ế ở
- V n đ ng h v thang đo Ohm.ặ ồ ồ ề
- Đo c p chân 1-3 r i đ i chi u v i giá tr ghi trên thân bi n tr .ặ ồ ố ế ớ ị ế ở
- Đo ti p c p chân 1-2 r i dùng tay ch nh th xem kim đ ng h thay đ i:ế ặ ồ ỉ ử ồ ồ ổ
+ N u thay đ i ch m ta xác đ nh VR là lo i A .ế ổ ậ ị ạ
+ N u thay đ i nhanh ta xác đ nh VR là lo i B.ế ổ ị ạ
+ N u kim đ ng h thay đ i r i l i chuy n h n v ∞ là bi n b trế ồ ồ ổ ồ ạ ể ẳ ề ế ị ở
đ tứ
+ N u kim đ ng h thay đ i r i l i chuy n v ∞ r i l i tr l i vế ồ ồ ổ ồ ạ ể ề ồ ạ ở ạ ị
trí g n đó là bi n tr b b n, r m t.ầ ế ở ị ẩ ỗ ặ
2.1.2 T đi nụ ệ .
T đi n là m t linh ki n th đ ng và đ c s d ng r ng rãi trong cácụ ệ ộ ệ ụ ộ ượ ử ụ ộ
m ch đi n t , đ c s d ng trong các m ch l c ngu n, l c nhi u m ch truy nạ ệ ử ượ ử ụ ạ ọ ồ ọ ễ ạ ề
tín hi u, m ch dao đ ng…ệ ạ ộ
a) Khái ni m.ệ
T đi n là linh ki n dung đ c n tr và phóng n p khi c n thi t và đ cụ ệ ệ ể ả ở ạ ầ ế ượ
đ c tr ng b i dung kháng ph thu c vào t n s đi n áp.ặ ư ở ụ ộ ầ ố ệ
Ký hi u c a t đi n trong s đ nguyên lý là:ệ ủ ụ ệ ơ ồ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 13
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
T không phân c c là t có hai c c nh nhau và giá tr th ng nh (pF).ụ ự ụ ự ư ị ườ ỏ
T phân c c là t có hai c c tính âm và d ng không th dũng l n l nụ ự ụ ự ươ ể ẫ ộ
nhau đ c. Có giá tr l n h n so v i t không phân c c.ượ ị ớ ơ ớ ụ ự
b) C u t o.ấ ạ
Hình 1.10. C u t o c a t đi nấ ạ ủ ụ ệ
C u t o c a t đi n g m hai b n c c song song, gi a có m t l p cách đi nấ ạ ủ ụ ệ ồ ả ự ở ữ ộ ớ ệ
g i là đi n môi nh t hóa, t g m, t gi y…Hình d ng t trong th c t .ọ ệ ư ụ ụ ố ụ ấ ạ ụ ự ế
Hình 1.11 T g m.ụ ố
Hình 1.12 T hóa.ụ
c. Xác đ nh ch t l ng c a t đi n.ị ấ ượ ủ ụ ệ
d ng thang đo Ohm c a đ ng h v n năng ch th kim.ụ ủ ồ ồ ạ ỉ ị
- Khi đo t >100µFụ Ch n thang đo x1ọ
- Khi đo t 10àF đ n 100 µF ụ ế Ch n thang đo x10ọ
- Khi đo t 104 đ n 10 µFụ ế Ch n thang đo x1Kọ
- Khi đo t 102 đ n 104 ụ ế Ch n thang đo x10Kọ
- Khi đo t 100pF đ n 102ụ ế Ch n thang đo x1Mọ
- Khi đo t <100pFụ Ch n thang đo x10Mọ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 14
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Đo 2 l n có đ o chi u que đo:ầ ả ề
- N u kim v t lên r i tr v h t: Kh năng n p x c a t còn t t.ế ọ ồ ả ề ế ả ạ ả ủ ụ ố
- N u kim v t lên 0Ω : T b n i t t (B đánh th ng, b ch m,ế ọ ụ ị ố ắ ị ủ ị ạ
ch p)ậ
- N u kim v t lên tr v không h t: T b rò r .ế ọ ả ề ế ụ ị ỉ
- N u kim v t lên tr v l đ : T b khô.ế ọ ả ề ờ ờ ụ ị
- N u kim không lên: T b đ t (Chú ý: Ki m tra t không đúngế ụ ị ứ ể ụ
thang đo, không đ kích thích cho t n p x đ c)ủ ụ ạ ả ượ
Diot – Led.
a. Đi t.ố
Đ c c u t o t hai l p bán d n ti p xúc nhau. Diode có hai c c làượ ấ ạ ừ ớ ẫ ế ự
Anot (A) và Katot (K). Nó ch cho dòng m t chi u t A sang K và nó đ c coiỉ ộ ề ừ ượ
nh van m t chi u trong m ch đi n và đ c ng d ng r ng rãi trong các máyư ộ ề ạ ệ ượ ứ ụ ộ
thu thanh thu hình, các m ch ch nh l u, n đ nh đi n áp.ạ ỉ ư ổ ị ệ
Hình 1.13 C u t oấ ạ
Hình 1.14 Hình d ng diode trong th c t .ạ ự ế
Hình 1.15 Kí hi u diode trong các m ch nguyên lý.ệ ạ
Nguyên t c ho t đ ng c a diode: ch cho dòng m t chi u t A đ n Kắ ạ ộ ủ ỉ ộ ề ừ ế
ch không cho dòng ch y ng c l i.ứ ạ ượ ạ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 15
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
b. LED.
LED là vi t t t c a ế ắ ủ Light Emitting Diode, có nghĩa là đi t phát quangố ) là
các diode có kh năng phát ra ánh sáng hay tia h ng ngả ồ o i ạ , t ngoử ại. Cũng
gi ng nh đi t, LED đ c c u t o t m t kh i bán d n lo i ố ư ố ượ ấ ạ ừ ộ ố ẫ ạ P ghép v i m tớ ộ
kh i bán d n lo i ố ẫ ạ N
• Tính ch tấ .
Tùy theo m c năng l ng gi i phóng cao hay th p mà b c sóng ánhứ ượ ả ấ ướ
sáng phát ra khác nhau (t c màu s c c a LED s khác nhau). M c năng l ngứ ắ ủ ẽ ứ ượ
(và màu s c c a LED) hoàn toàn ph thu c vào c u trúc năng l ng c a cácắ ủ ụ ộ ấ ượ ủ
nguyên t ch t bán d nử ấ ẫ .
LED th ng có đi n th phân c c thu n cao h n đi t thông th ng, trongườ ệ ế ự ậ ơ ố ườ
kho ng 1,5ả V đ n 3V. Nh ng đi n th phân c c ngh ch LED thì không cao. Doế ư ệ ế ự ị ở
đó, LED r t d b h h ng do đi n th ng c gây ra.ấ ễ ị ư ỏ ệ ế ượ
c. phân lo iạ
Đi t đ c chia ra nhi u th lo i tùy theo vùng ho t đ ng c a Đi tố ượ ề ể ạ ạ ộ ủ ố
Phân lo i theo s phân c c:ạ ự ự
• Đi t phân c c thu nố ự ậ Ch c n m t đi n áp d ng đ đ cho Đi t d nỉ ầ ộ ệ ươ ủ ể ố ẫ
đi n . Đi t s cho dòng đi n đi qua theo ệ ố ẽ ệ m t chi uộ ề t C c Âm đ n C cừ ự ế ự
D ng và s c n dòng đi n đi theo chi u ng c l i. Thí dươ ẽ ả ệ ề ượ ạ ụ : Đi t Bánố
d n, LED... ẫ
• Đi t phân c c ngh chố ự ị Ch c n m t đi n áp âm đ đ cho Đi t d n đi n .ỉ ầ ộ ệ ủ ể ố ẫ ệ
Đi t s cho dòng đi n đi qua theo 2 chi u . Thông th ng, d n đi n t tố ẽ ệ ề ườ ẫ ệ ố
h n trong chi u ngh ch. Thí dơ ề ị ụ : Đi t Zener, Đi t bi n dung ố ố ế
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 16
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
M t s lo i đi t thông d ng (ộ ố ạ ố ụ Riêng hình d i cùng là m t c u n m đi n đ cướ ộ ầ ắ ệ ượ
tích h p t b n đi t đ n n đi n xoay chi u thành m t chi uợ ừ ố ố ể ắ ệ ề ộ ề )
Đi t phát quang (LED)ố
Các Đi t th ng th y:ố ườ ấ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 17
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
• Đi t bán d nố ẫ : c u t o b i ch t bán d n Silic ho c Gecmani có pha thêmấ ạ ở ấ ẫ ặ
m t s ch t đ tăng thêm electron t do. Lo i này dùng ch y u đ ộ ố ấ ể ự ạ ủ ế ể ch nhỉ
l uư dòng đi n ho c trong m ch tách sóng. ệ ặ ạ
• Đi t Schottkyố : Ở t n sầ ố th p, đi t thông th ng có th d dàng khóa l iấ ố ườ ể ễ ạ
(ng ng d n) khi chi u phân c c thay đ i t thu n sang ngh ch, nh ng khiư ẫ ề ự ổ ừ ậ ị ư
t n s tăng đ n m t ng ng nào đó, s ng ng d n không th đ nhanhầ ố ế ộ ưỡ ự ư ẫ ể ủ
đ ngăn ch n dòng đi n su t m t ph n c a bán kỳ ng c. Đi t Schottkyể ặ ệ ố ộ ầ ủ ượ ố
kh c ph c đ c hi n t ng này. ắ ụ ượ ệ ượ
• Đi t Zenerố , còn g i là "đi t đánh th ng" hay "đi t n áp": là lo i đi tọ ố ủ ố ổ ạ ố
đ c ch t o t i u đ ho t đ ng t t trong mi n đánh th ng. Khi sượ ế ạ ố ư ể ạ ộ ố ề ủ ử
d ng đi t này m c ng c chi u l i, n u đi n áp t i m ch l n h n đi nụ ố ắ ượ ề ạ ế ệ ạ ạ ớ ơ ệ
áp đ nh m c c a đi t thì đi t s cho dòng đi n đi qua đ n khi đi n ápị ứ ủ ố ố ẽ ệ ế ệ
m ch m c b ng đi n áp đ nh m c c a đi t - Đây là c t lõi c a m ch nạ ắ ằ ệ ị ứ ủ ố ố ủ ạ ổ
áp.
• Đi t phát quangố hay còn g i là LED ọ (Light Emitting Diode) là các đi t cóố
kh năng phát ra ánh sáng hay tia h ng ngo i, t ngo i. Cũng gi ng nhả ồ ạ ử ạ ố ư
đi t bán d n, LED đ c c u t o t m t kh i bán d n lo i p ghép v i m tố ẫ ượ ấ ạ ừ ộ ố ẫ ạ ớ ộ
kh i bán d n lo i n. ố ẫ ạ
• Đi t quangố (photodiode): là lo i nh y v i ánh sáng, có th bi n đ i ánhạ ạ ớ ể ế ổ
sáng vào thành đ i l ng đi n, th ng s d ng các máy nh (đo c ngạ ượ ệ ườ ử ụ ở ả ườ
đ sáng), s d ng trong các m ch đi u khi n (k t h p m t đi t phátộ ử ụ ạ ề ể ế ợ ộ ố
quang và m t đi t quang thành m t c p), các modul đ u ra c a các PLC... ộ ố ộ ặ ầ ủ
• Đi t bi n dungố ế (varicap): Có tính ch t đ c bi t, đó là khi ph n c c ngh ch,ấ ặ ệ ậ ự ị
đi t gi ng nh m t ố ố ư ộ t đi nụ ệ , lo i này đ c dùng nhi u cho máy thu hình,ạ ượ ề
máy thu sóng FM và nhi u thi t b truy n thông khác. ề ế ị ề
• Đi t n đ nh dòng đi nố ổ ị ệ : là lo i đi t ho t đ ng ng c v i Đi t Zener.ạ ố ạ ộ ượ ớ ố
Trong m ch đi n đi t này có tác d ng duy trì dòng đi n không đ i. ạ ệ ố ụ ệ ổ
2.1.3.IC 78xx –IC79xx
a.IC 78xx
Là lo i IC n áp khá thông d ng, cho đ u ra (chân3) c a IC m c đi n ápạ ổ ụ ở ầ ủ ứ ệ
n đ nh là 5V.ổ ị
V i nh ng m ch đi n không đòi h i đ n đ nh c a đi n áp quá cao, sớ ữ ạ ệ ỏ ộ ổ ị ủ ệ ử
d ng IC n áp th ng đ c ng i thi t k s d ng vì m ch đi n khá đ n gi n.ụ ổ ườ ượ ườ ế ế ử ụ ạ ệ ơ ả
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 18
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Các lo i n áp th ng đ c s d ng là IC 78xx, v i xx là đi n áp c n n áp. Víạ ổ ườ ượ ử ụ ớ ệ ầ ổ
d 7805 n áp 5V, 7812 n áp 12V. Vi c dùng các lo i IC n áp 78xx t ng tụ ổ ổ ệ ạ ổ ươ ự
nhau, d i đây là minh h a cho IC n áp 7805. ướ ọ ổ
Hình 1.16 IC 7805
S đ phía d i IC 7805 có 3 chân: ơ ồ ướ
Chân s 1 là chân INPUT .ố
Chân s 2 là chân GND.ố
Chân s 3 là chân OUTPUT.ố
Ngõ ra OUT luôn n đ nh 5V dù đi n áp t ngu n cung c p thay đ i.ổ ị ở ệ ừ ồ ấ ổ
b.H IC 79xx và IC 7905ọ
H 79xxọ là h n đ nh đi n áp đ u ra là âm. Còn xx là giá tr đi n áp đ u raọ ổ ị ệ ầ ị ệ ầ
.
Hình 11: IC 7905: là IC ôn áp -5V̉
V m t nguyên lý 7905 và 7805 ho t đ ng t ng đ i gi ng nhau .ề ặ ạ ộ ươ ố ố
* Trong cac bô nguôn thi 78xx va 79xx đ c s dung rât nhiêu trong cac mach́ ̣ ̀ ̀ ̀ ượ ử ̣ ́ ̀ ́ ̣
nguôn đê tao điên ap đâu ra mong muôn đăc biêt nh ng thiêt bi nay cân điên ap̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ữ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́
đâu vao cô đinh không thay đôi lên xuông. Sau đây la môt mach vi du:̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 19
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
2.1.4 Transistor
1. Đ nh nghĩaị
Transistor đ c hình thành t ba l p bán d n ghép v i nhau hình thành hai m iượ ừ ớ ẫ ớ ố
ti p giáp P-N , n u ghép theo th t PNP ta đ c Transistor thu n , n u ghépế ế ứ ự ượ ậ ế
theo th t NPN ta đ c Transistor ng c. v ph ng di n c u t o Transistorứ ự ượ ượ ề ươ ệ ấ ạ
t ng đ ng v i hai Diode đ u ng c chi u nhau. C u trúc này đ c g i làươ ươ ớ ấ ượ ề ấ ượ ọ
Bipolar Junction Transitor (BJT) vì dòng đi n ch y trong c u trúc này bao g mệ ạ ấ ồ
c hai lo i đi n tích âm và d ng (Bipolar nghĩa là hai c c tính).ả ạ ệ ươ ự
Ba l p bán d n đ c n i ra thành ba c c, l p gi a g i là c c g c ký hi u là Bớ ẫ ượ ố ự ớ ữ ọ ự ố ệ
(Base), l p bán d n B r t m ng và có n ng đ t p ch t th p. ớ ẫ ấ ỏ ồ ộ ạ ấ ấ
Hai l p bán d n bên ngoài đ c n i ra thành c c phát (Emitter) vi t t t là E, vàớ ẫ ượ ố ự ế ắ
c c thu hay c c góp (Collector) vi t t t là C, vùng bán d n E và C có cùng lo iự ự ế ắ ẫ ạ
bán d n (lo i N hay P ) nh ng có kích th c và n ng đ t p ch t khác nhau nênẫ ạ ư ướ ồ ộ ạ ấ
không hoán v cho nhau đ c ị ượ
2. Nguyên t c ho t đ ng c a Transitorắ ạ ộ ủ
Trong ch đ tuy n tính hay còn g i là ch đ khuy ch đ i, Transitor là ph nế ộ ế ọ ế ộ ế ạ ầ
t khuy ch đ i dòng đi n v i dòng Ic b ng β l n dòng bazo (dòng đi u khi n )ử ế ạ ệ ớ ằ ầ ề ể
Trong đó β là h s khuy ch đ i dòng đi n .ệ ố ế ạ ệ
Ic = β.IB
* Xét đ c tính đóng c tặ ắ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 20
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Ch đ đóng c t c a Transitor ph thu c ch y u vào các t kí sinh gi a ti pế ộ ắ ủ ụ ộ ủ ế ụ ữ ế
giáp BE và BC.
+ Quá trình c t: Đ cho transitor c t đ c thì b t đ u t giá tr -Ub2 đ n Ub1.ắ ể ắ ượ ắ ầ ừ ị ế
+ Quá trình đóng : Đ cho transitor đóng thì b t đ u t giá tr t Ub1 đ n -Ub2. ể ắ ầ ừ ị ừ ế
* S đ m c Darlingtonơ ồ ắ
Nói chũng các BJT có h s khuy ch đ i t ng đ i th p mà yêu c u dòng đi uệ ố ế ạ ươ ố ấ ầ ề
khi n l n nên s đ m c Darlington là m t yêu c u đ t ra v i các ghép 2ể ớ ơ ồ ắ ộ ầ ặ ớ
transitor Q1 và Q2 có h s khuy ch đ i là β12. βệ ố ế ạ
Khi m c thành Darling ton thì h s khuy ch đ i t ng là ắ ệ ố ế ạ ổ
β = β1 + β2 + β1.β2
* Xét nguyên lý ho t đ ng c a Transistor NPNạ ộ ủ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 21
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Ta c p m t ngu n m t chi u UCE vào hai c c C và E trong đó (+) ngu n vàoấ ộ ồ ộ ề ự ồ
c c C và (-) ngu n vào c c E. C p ngu n m t chi u UBE đi qua công t c và trự ồ ự ấ ồ ộ ề ắ ở
h n dòng vào hai c c B và E , trong đó c c (+) vào chân B, c c (-) vào chân E. ạ ự ự ự
Khi công t c m , ta th y r ng, m c dù hai c c C và E đã đ c c p đi nắ ở ấ ằ ặ ự ượ ấ ệ
nh ng v n không có dòng đi n ch y qua m i C E ( lúc này dòng IC = 0 ) ư ẫ ệ ạ ố
Khi công t c đóng, m i P-N đ c phân c c thu n do đó có m t dòng đi n ch yắ ố ượ ự ậ ộ ệ ạ
t (+) ngu n UBE qua công t c => qua R h n dòng => qua m i BE v c c (-)ừ ồ ắ ạ ố ề ự
t o thành dòng IB ạ
Ngay khi dòng IB xu t hi n => l p t c cũng có dòng IC ch y qua m i CE làmấ ệ ậ ứ ạ ố
bóng đèn phát sáng, và dòng IC m nh g p nhi u l n dòng IB ạ ấ ề ầ
Nh v y rõ ràng dòng IC hoàn toàn ph thu c vào dòng IB và ph thu c theoư ậ ụ ộ ụ ộ
m t công th c . ộ ứ
IC = β.IB
Trong đó IC là dòng ch y qua m i CE ạ ố
IB là dòng ch y qua m i BE ạ ố
β là h s khuy ch đ i c a Transistor ệ ố ế ạ ủ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 22
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Gi i thíchả : Khi có đi n áp UCE nh ng các đi n t và l tr ng không th v tệ ư ệ ử ỗ ố ể ượ
qua m i ti p giáp sang B P-N đ t o thành dòng đi n, khi xu t hi n dòng IBE doố ế ể ạ ệ ấ ệ
l p bán d n P t i c c B r t m ng và n ng đ pha t p th p, vì v y s đi n t tớ ẫ ạ ự ấ ỏ ồ ộ ạ ấ ậ ố ệ ử ự
do t l p bán d n N ( c c E ) v t qua ti p giáp sang l p bán d n P( c c B ) l nừ ớ ẫ ự ượ ế ớ ẫ ự ớ
h n s l ng l tr ng r t nhi u, m t ph n nh trong s các đi n t đó th vàoơ ố ượ ỗ ố ấ ề ộ ầ ỏ ố ệ ử ế
l tr ng t o thành dòng IB còn ph n l n s đi n t b hút v phía c c C d iỗ ố ạ ầ ớ ố ệ ử ị ề ự ướ
tác d ng c a đi n áp UCE => t o thành dòng ICE ch y qua Transistor.ụ ủ ệ ạ ạ
S ho t đ ng c a Transistor PNP hoàn toàn t ng t Transistor NPN nh ngự ạ ộ ủ ươ ự ư
c c tính c a các ngu n đi n UCE và UBE ng c l i . Dòng IC đi t E sang Cự ủ ồ ệ ượ ạ ừ
còn dòng IB đi t E.ừ
3. Ví d Transistor H1061ụ
Là lo i transistor thu nạ ậ
- Đ i v i transistor thu n thì đi n áp n i vào các chân ng c l i v iố ớ ậ ệ ố ượ ạ ớ
Transistor ngh ch. H t t i di chuy n trong Transistor NPN là electron xu t phátị ạ ả ể ấ
t c c E trong khi đ i v i transistor PNP thì h t t i di chuy n là l tr ng xu từ ự ố ớ ạ ả ể ỗ ố ấ
phát t E.ừ
- Tr ng h p này l tr ng trong vùng bán d n P c a c c E và C, do tácườ ợ ỗ ố ẫ ủ ự
d ng c a l c tích đi n, s b di chuy n theo h ng t c c E và c c C. Do c c Bụ ủ ự ệ ẽ ị ể ướ ừ ự ự ự
đ h nên l tr ng t vùng bán d n P c a c c E s không th vùng bán d n Nể ở ỗ ố ừ ẫ ủ ự ẽ ể ẫ
c a c c B nên không có hi n t ng tái h p gi a l tr ng và electron và do đóủ ự ệ ượ ợ ữ ỗ ố
không có dòng đi n qua transistor.ệ
- Tr ng h p 2: N i c c B vào đi n áp âm sao cho :ườ ợ ố ự ệ
VB VC
- Trong tr ng h p này vùng bán P và N c a c c E và B gi ng nhườ ợ ủ ự ố ư
Diod(g i là diod BE) đ c phân c c thu n nên d n đi n, l tr ng t vùng bánọ ượ ự ậ ẫ ệ ỗ ố ừ
d n P c a c c E s sang vùng bán d n N c a c c B đ tái h p v i electron. Khiẫ ủ ự ẽ ẫ ủ ự ể ợ ớ
vùng bán d n N c a c c B có thêm l tr ng nên có đi n tích d ng. C c B n iẫ ủ ự ỗ ố ệ ươ ự ố
vào đi n áp âm c a ngu n nên s hút m t s l tr ng trong vùng bán d n Nệ ủ ồ ẽ ộ ố ỗ ố ẫ
xu ng t o thành dòng đi n Iố ạ ệ B. C c C n i vào đi n áp âm cao h n nên hút h uự ố ệ ơ ầ
h t l tr ng trong vùng bán d n N sang vùng bán d n P c a c c C t o thànhế ỗ ố ẫ ẫ ủ ự ạ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 23
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
dòng đi n Iệ C . C c E n i vào ngu n đi n áp d ng nên khi vùng bán d n P bự ố ồ ệ ươ ẫ ị
m t l tr ng s hút l tr ng t ngu n d ng lên th ch t o thành dòng đi n Iấ ỗ ố ẽ ỗ ố ừ ồ ươ ế ỗ ạ ệ E.
Hình 1.17. C u t oấ ạ
Hình 1.18 Hình nh th c t c a H1061ả ự ế ủ
PH N 2 :THI T K VÀ THI CÔNG PH N C NGẦ Ế Ế Ầ Ứ
1.S đ m chơ ồ ạ
S đ kh iơ ồ ố
1.1.1.Nhi m v t ng kh iệ ụ ừ ố
*Bi n ápế
Các b cung c p AC nói chung là m t bi n áp đ n gi n, đ cung c p m t ho cộ ấ ộ ế ơ ả ể ấ ộ ặ
nhi u m c đi n c a ngu n AC. ề ứ ệ ủ ồ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 24
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
∗B đi u ch nh ộ ề ỉ
B đi u ch nh tuy n tính dòng đi n ch y ra t ngõ vào đ n ngõ ra b đi uộ ề ỉ ế ệ ả ừ ế ộ ề
ch nh. Đi n áp ngõ vào b đi u ch nh ph i l n h n đi n áp ngõ ra yêu c uỉ ệ ộ ề ỉ ả ớ ơ ệ ầ
c n ph i có (th ng là vài vôn). M ch bên trong b đi u ch nh đi n áp ngõầ ả ườ ạ ộ ề ỉ ệ
vào đ t o m c đi n áp ngõ ra n đ nh b n v ng ể ạ ứ ệ ổ ị ề ữ
đ i v i d i thay đ i r ng c a t i và c a đi n áp ngõ vào. N u đi n áp ngõố ớ ả ổ ộ ủ ả ủ ệ ế ệ
vào gi m đ n tr s nh nh t, b đi u ch nh s không th c hi n công vi cả ế ị ố ỏ ấ ộ ề ỉ ẽ ự ệ ệ
đi u ch nh. Trong tr ng h p này, tín hi u ngõ vào có kèm theo tín hi nề ỉ ườ ợ ệ ệ
t ng g n sóng.ượ ợ
*B l cộ ọ
Tuy nhiên, ngay c m ch đi n DC cũng ch a thích h p v i b t kì m chả ạ ệ ư ợ ớ ấ ạ
c p ngu n đi n t nào. Các m c đi n áp ph i không đ i trong su t th i gianấ ồ ệ ử ứ ệ ả ổ ố ờ
ho t đ ng b l c đ c s d ng đ cung c p đi n áp DC không g n sóngạ ộ ộ ọ ượ ử ụ ể ấ ệ ợ
( đúng là v n còn g n song r t ít g n nh là b ng ph ng ). Các t đi n đ cẫ ợ ấ ầ ư ằ ẳ ụ ệ ượ
s d ng nh các linh ki n l c vì chúng ho t đ ng nh các linh ki n l u tr .ử ụ ư ệ ọ ạ ọ ư ệ ư ữ
1.2 S đ nguyên lýơ ồ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 25
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
2.1Nguyên lý làm vi cệ
+) Đ i v i m ch đi u ch nh đi n áp m t chi u bi n đ i t 0v đ n 15v:ố ớ ạ ề ỉ ệ ộ ề ế ổ ừ ế
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 26
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
1.3.1 Nhi m v c a các linh ki n ệ ụ ủ ệ
- T 2200uF là t l c ngu n chính, l c đi n áp sau ch nh l u 18v .Đây cũng làụ ụ ọ ồ ọ ệ ỉ ư
đi n áp đ u vào c a m ch n áp, di n áp này có th tăng gi n 15%ệ ầ ủ ạ ổ ệ ể ả
-Q1 và Q2 là transistor n ápổ
-Q4 là transistor dò sai đi u khi n Qề ể 3
-Q12 là h p b i Qợ ở 1 và Q2
-Q12 và Q3 m c theo ki u darlington đ nâng cao h s khu ch đ i dòng Iắ ể ể ệ ố ế ạ B
- R3 là đi n tr l y đi n áp phân c c cho Qệ ở ấ ệ ự 3, cũng là đi n tr t i Rệ ở ả C cho Q4
-R4 là đi n tr t i cho Rệ ở ả E Q4
-C u phân áp Rầ 7, VR1 ( R5) và R6 t o ra đi n áp l y m u đ a vào chân B c aạ ệ ấ ẫ ư ủ
Q4
1.3.2 Nguyên lý làm vi c ệ
Đi n áp Uout s thay đ i trong các tr ng h p ệ ẽ ổ ườ ợ
-Đi n áp vào Uệ in thay đ iổ
-T i c a m ch thay đ i ả ủ ạ ổ
Tr c tiên ta c đ nh Uướ ố ị in nên Uin không thay đ i ổ
+) Gi t ng vì m t lý do nào đó mà làm cho Uout tăng lên. Khi đó đi n áp Uả ưở ộ ệ BE
(Q4)=UB-UE tăng lên ( vì UE không thay đ i ) đi u này s làm cho Qổ ề ẽ 4 d n m ch ,ẫ ạ
đi n áp c c C c a Qệ ự ủ 4 gi m ,Uả C (Q4) gi m t c là đi n áp c c B c a Qả ứ ệ ự ủ 3 gi mả
kéo theo UBE (Q3) gi m xu ng ,Qả ố 3 d n y u thì ẫ ế
Q12 d n y u v y Uẫ ế ậ BEc a Qủ 12 gi m thì n i tr (C-E) Rả ộ ở ce Q12 tăng lên thì suy ra Uout
gi n.ả
+) Ng c l i, n u Uout gi m ,Us l y m u gi m ,do dó Uượ ạ ế ả ấ ẫ ả B( c a Qủ 4) gi m, kéoả
theo UBE (c a Qủ 4) gi m d n đ n Qả ẫ ế 4 d n y u, làm cho Uẫ ế C c a Qủ 3 tăng t c là đi nứ ệ
áp UB c a Qủ 3 tăng suy ra UBE c a Qủ 3 tăng, Q3 d n m nh thì Qẫ ạ 12 d n m nh v yẫ ạ ậ
UBE c a Qủ 12 tăng thì n i tr ( C-E) Rộ ở CE c a Qủ 12 gi m thì suy ra Uả out tăng.
+) Khi đi n áp đi u ch nh VR1, đi n áp l y m u thay đ i, đ d n Qệ ề ỉ ệ ấ ẫ ổ ộ ẫ 4 thay đ iổ
suy ra Q3,Q12 thay đ i. V y VR1 dùng đ đi u ch nh đi n áp ra theo ý mu n.ổ ậ ể ề ỉ ệ ố
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 27
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
+)Đ i v i m ch ngu n đ i x ng ố ớ ạ ồ ố ứ
- Khi c p m t đi n áp 220V AC vào máy bi n áp, máy bi n áp s h áp làm đ uấ ộ ệ ế ế ẽ ạ ầ
ra có đi n áp là 18V AC.ệ
- Dòng đi n th c p qua b ch nh l u hình c u g m 4 diod 1N4007 đ i dòng ACệ ứ ấ ộ ỉ ư ầ ồ ổ
thành DC.Đi n áp m t chi u đ c xác đ nh theo công th c: Uệ ộ ề ượ ị ứ
- Sau khi ch nh l u thu đ c đi n áp m t chi u nh p nhô. Vì v y, t C1 thamỉ ư ượ ệ ộ ề ấ ậ ụ
gia l c ngu n. K t qu là đ c đi n áp t ng đ i b ng ph ng. Dòng đi n quaọ ồ ế ả ượ ệ ươ ố ằ ẳ ệ
đi n tr R1, LED1 làm LED1 phát sáng.ệ ở
- Dòng đi n m t chi u l n l t đ c đ a vào các c c in và đi ra các c c outệ ộ ề ầ ượ ượ ư ự ự
c a IC 7812 và IC 7805. T i đ u ra c a IC7812 có hi u đi n th 12V cònủ ạ ầ ủ ệ ệ ế
IC7805 là 5V.
Ch ng 2: Thi t k tính toánươ ế ế
Q1,Q2 H1061( hfe = 130)
Q3 C1815 (hfe =100 )
Q4 C828 (hfe = 325)
Ta gi s : cung c p cho t i là 1A ả ử ấ ả
Suy ra IC Q12 =1A
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 28
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
IB Q12 5,8.10^-5 A
IBQ3 = =3,8.10-5 A
ICQ4 = IBQ3 +IR3
Ta có ICQ4 >> IBQ3 nên ta ch n Iọ CQ4 = 5 mA = IR3
IR3 =5mA suy ra R3= = 3,6k
Suy ra ta ch n Rọ 3 = 2,2K
R4 phân c c cho Uự E c a Qủ 4
R4 = = = 10R
Suy ra ch n Rọ 4 =10R
UrA là đi n áp r i trên t i c a Rệ ơ ả ủ 6 và 1 ph n c a Rầ ủ 5 ( VR1)
Ta ch n Uọ rA =14,25 V
IBQ4 = = =1,5.10-5 A
RA = = = 100351R
RB = = = 5490R
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 29
Tr ng ĐHSPKT H ng Yên Đ án môn:ườ ư ồ
Khoa: Đi n_Đi n T Đi n t c b nệ ệ ử ệ ử ơ ả
Vì RA và RB n i ti p ,suy ra Zố ế AB =RA + RB = 105840,9
Suy ra, ta ch n Rọ 6 =R7 =330R
R5 =VR1 = 100K
Iq ch y qua b phân áp có đ l n đ c ch n có th so sánh v i dòng đi n c cả ộ ộ ớ ượ ọ ể ớ ệ ự
g c Iố B, dòng đi n t ng ch y qua Rệ ổ ả rA
Iq = 2.IB đ n 10Iế B
Ch n Iọ q = 8,5 IB
RrB là t i c a Rả ủ 7 và m t ph n c a VR1ộ ầ ủ
RrA là t i c a Rả ủ 5 và m t ph n c a VR1ộ ầ ủ
GVHD: Đ Tu n Anhỗ ấ
SVTH : Ph m Th Th y_Ph m Văn Tiên_Tr ng Văn Ti nạ ị ủ ạ ươ ế Page 30
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_mon_hoc_2591.pdf