Thiết kế sơ bộ nút giao thông lập thể
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 4
PHẦN I: 7
THIẾT KẾ SƠ BỘ NÚT GIAO THÔNG LẬP THỂ 7
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CẤU TẠO VÀ CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG CẦU CONG TRONG CÁC NÚT GIAO LẬP THỂ 8
I.1 - CẤU TẠO NÚT GIAO KHÁC MỨC TRÊN CÁC ĐÔ THỊ VÀ TUYẾN GIAO THÔNG. 8
I.1.1 - Nút giao ba nhánh ( ngã ba ). 8
I.1.2 - Nút giao bốn nhánh ( ngã tư ). 11
I.1.3 - Nút giao nhiều nhánh: 13
I.2 - YÊU CẦU KIẾN TRÚC CỦA KẾT CẤU TRONG NÚT GIAO THÔNG LẬP THỂ. 14
I.3 - CẦU CONG TRONG NÚT GIAO THÔNG LẬP THỂ. 15
I.3.1 - Công nghệ thi công cầu cong 15
I.3.2 - Mặt cắt kết cấu dầm bản 15
I.3.3 - Dầm bản đặc 16
I.3.4 - Dầm bản rỗng 17
I.3.5 - Chiều cao dầm bản 18
CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU CHUNG NÚT GIAO VĨNH TUY 20
II.1 - HỆ THỐNG QUY PHẠM ÁP DỤNG. 20
II.2 - GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NÚT GIAO THÔNG VĨNH TUY. 20
II.2.1 - Đặc điểm nút giao Vĩnh Tuy. 20
II.2.2 - Hiện trạng giao thông tại vị trí xây dựng nút. 21
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ SƠ BỘ NÚT GIAO VĨNH TUY 22
III.1 - QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ THIẾT KẾ. 22
III.2 - TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT.( TRÍCH TỪ TCXDVN 104-2007) 22
III.3 - NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ 22
III.4 - CÁC PHƯƠNG ÁN NÚT GIAO. 23
III.4.1 - Phương án 1: Dạng nút hoa thị chưa hoàn chỉnh. 23
III.4.2 - Phương án 2: Nút giao vòng xuyến khác mức. 24
III.4.3 - Đánh giá phương án. 25
III.4.4 - Kiến nghị : 26
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ NÚT GIAO VÒNG XUYẾN 27
IV.1 - LỰA CHỌN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT KẾ NÚT GIAO. 27
IV.1.1 - Các thông số kỹ thuật thiết kế vòng xuyến 27
IV.1.2 - Các thông số kỹ thuật thiết kế cầu nhánh. 27
IV.2 - LỰA CHỌN TỐC ĐỘ TÍNH TOÁN TRÊN CÁC CẦU NHÁNH VÀ VÒNG XUYẾN. 27
IV.3 - XÁC ĐỊNH TẦM NHÌN TRÊN CẦU NHÁNH CÓ MỘT LÀN XE TRONG PHẠM VI NÚT GIAO THÔNG KHÁC MỨC. 28
IV.3.1 - Tính toán tầm nhìn trên bình đồ. 28
IV.3.2 - Xác định tầm nhìn trên trắc dọc. 30
IV.3.3 - Xác định bán kính đường cong đứng của các cầu nhánh. 30
IV.3.4 - Thiết kế mặt bằng nút giao. 32
PHẦN II: 47
THIẾT KẾ CẦU DẦM BẢN CONG 47
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 48
I.1 - CẤU TẠO KẾT CẤU 48
I.1.1 - Mặt cắt ngang 48
I.1.2 - Bố trí cốt thép thường 49
I.1.3 - Bố trí cốt thép cường độ cao 51
I.1.4 - Phân đoạn đổ bê tông 53
I.2 - TÍNH TOÁN NỘI LỰC 53
I.2.1 - Mô hình tính toán kết cấu 53
I.2.2 - Tải trọng tác dụng 56
I.3 - KIÓM TO¸N MÆT C¾T 64
I.3.1 - Các chỉ tiêu vật liệu 64
I.3.2 - Tính nội lực và ứng suất 64
I.3.3 - Tính khả năng chịu lực cực hạn của kết cấu 66
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN NỘI LỰC 71
II.1 - GIỚI THIỆU CHUNG 71
II.2 - S« LIÖU Vµ KÕT QU¶ TÝNH TO¸N 74
II.2.1 - Vật liệu 74
II.2.2 - Tải trọng 75
II.2.3 - Kết quả tính toán 77
CHƯƠNG III: KIỂM TOÁN DẦM 97
III.1 - NHỊP BIÊN 97
III.1.1 - Số liệu 97
III.1.2 - Nội lực kiểm tra 98
III.1.3 - Kiểm toán 103
III.2 - NHỊP TRONG 117
III.2.1 - Nội lực kiểm tra 117
III.2.2 - Kiểm toán 122
III.3 - TÍNH TOÁN CÁNH HẪNG. 136
III.3.1 - Xác định chiều rộng dải bản tương đương. 136
III.3.2 - Tính toán nội lực cánh hẫng của dầm bản. 137
III.4. TÍNH TOÁN MỐ CẦU 141
KÕT LUËN 171
TµI LIÖU THAM KH¶O 173
LỜI NÓI ĐẦU
Trong quá trình đổi mới phát triển kinh tế đi lên của đất nước ta thì yêu cầu đòi hỏi về phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng GTVT một cách khoa học là một yêu cầu bức thiết vì GTVT là nền tảng để phát triển các ngành khác. Để đáp ứng được yêu cầu cấp bách này chúng ta cần phải đẩy mạnh xây dựng các đường ôtô cao tốc, nâng cấp hàng loạt các quốc lộ tỉnh lộ, xây dựng những cây cầu có quy mô lớn và có vẻ đẹp kiến trúc hiện đại Thực tế hiện này là rất cần có những kỹ sư có trình độ chuyên môn tốt, vững vàng để có thể nhanh chóng nắm bắt được các công nghệ xây dựng Cầu - Đường tiên tiến hiện đại để góp phần xây dựng nên các công trình có chất lượng và có tính nghệ thuật cao.
Sau thời gian học tập tại Bộ môn Công trình Giao thông Thành phố -Trường ĐHGTVT, bằng sự nỗ lực của bản thân cùng với sự chỉ bảo dạy dỗ tận tình của các thầy cô trong trường ĐHGTVT nói chung và các thầy cô trong Khoa Công trình nói riêng em đã tích luỹ được nhiều kiến thức bổ ích trang bị cho công việc của một kỹ sư tương lai.
Đồ án tốt nghiệp là kết quả của sự cố gắng trong suốt 5 năm học tập và tìm hiểu kiến thức tại trường , đó là sự đánh giá tổng kết công tác học tập trong suốt thời gian qua của mỗi sinh viên. Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp này em đã được sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô giáo trong bộ môn CTGTTP, đặc biệt là sự giúp đỡ trực tiếp của :
+ Giáo viên hướng dẫn : - Th.s Trần Thu Hằng.
+ Giáo viên đọc duyệt : - Th.s Nguyễn Đức Vương.
Do thời gian tiến hành làm Đồ án và trình độ còn có hạn chế nên trong tập Đồ án này chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em xin kính mong các thầy cô trong bộ môn chỉ bảo để em có thể hoàn thành đồ án tốt nghiệp và vững vàng về trình độ chuyên môn khi công tác thực tế.
Em xin chân thành cảm ơn !
172 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 2698 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế sơ bộ nút giao thông lập thể, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g:
Mặt cắt L/8
Tải trọng
Fx(KN)
Fy(KN)
Fz(KN)
Mx(KN.m)
My(KN.m)
Mz(KN.m)
Tt bản thân
88.48
-90.18
-2274.5
-101.88
-8167.79
-482.15
Dự ứng lực
-29063.4
-684.61
3622.71
-2320.66
11192.95
-4886.95
TT lớp phủ
7.21
-7.75
-193.79
-11.63
-670.92
-42.38
TT lan can
4.6
-4.94
-123.5
-7.41
-427.57
-27.01
Chênh t˚ đều +
-987.78
765.2
-8.15
29.08
-136.73
5675.38
Chênh t˚ đều -
987.78
-765.2
8.15
-29.08
136.73
-5675.38
Gradien nhiệt +
-104.6
99.6
-44.39
849.44
-3434.9
727.39
Gradien nhiệt -
32.03
-20.61
-8.16
168.41
-677.53
-153.65
Hoạt tải lên +
78.88
11.06
69.16
802.18
1324.64
284.18
DC xếp lên +
278.08
35.48
58.06
1483.68
2665.13
1025.56
DW xếp lên +
20.89
2.66
4.36
111.45
200.2
77.04
Hoạt tải lên -
-57.45
-40.54
-780.34
-1179.43
-3118.3
-463.39
DC xếp lên -
-182.82
-138.03
-2623.86
-1645.26
-11518.47
-1586.46
DW xếp lên -
-13.73
-10.37
-197.1
-123.59
-865.24
-119.17
Gối lún (max)
173.25
104.46
334.66
918.9
3035.98
265.61
Gối lún(min)
-173.25
-104.46
-334.66
-918.9
-3035.98
-265.61
TU+, CR, SH
259.15
-200.1
8.08
-42.65
207.92
-1524.49
TU-, CR, SH
2234.71
-1730.5
24.38
-100.81
481.39
-12875.24
Mặt cắt 2L/8
Tải trọng
Fx(KN)
Fy(KN)
Fz(KN)
Mx(KN.m)
My(KN.m)
Mz(KN.m)
Tt bản thân
121.99
-72.17
-1676.29
-711.52
-1701.27
-207.21
Dự ứng lực
-28332.84
-592.54
3553.96
-1308.71
-305.3
-2907.45
TT lớp phủ
10.12
-6.24
-141.54
-61.1
-121.9
-18.77
TT lan can
6.45
-3.98
-90.2
-38.94
-77.69
-11.96
Chênh t˚ đều +
-1059.19
662.87
-6.79
10.69
-96.83
3419.01
Chênh t˚ đều -
1059.19
-662.87
6.79
-10.69
96.83
-3419.01
Gradien nhiệt +
-113.97
88.84
-44.17
506.17
-3356.37
441.62
Gradien nhiệt -
33.93
-17.28
-8.19
100.92
-664.88
-91.45
Hoạt tải lên +
77.88
18.53
154.28
556.75
2735.49
244.29
DC xếp lên +
274.19
65.67
199.07
437.45
7297.65
882.18
DW xếp lên +
20.6
4.93
14.95
32.86
548.18
66.27
Hoạt tải lên -
-47.7
-43.54
-632.25
-994
-2464.44
-328.74
DC xếp lên -
-140.38
-148.35
-2072.93
-1251.06
-8881.43
-1130.63
DW xếp lên -
-10.54
-11.14
-155.71
-93.98
-667.15
-84.93
Gối lún (max)
182.46
92.78
334.46
644
2025.39
151.52
Gối lún(min)
-182.46
-92.78
-334.46
-644
-2025.39
-151.52
TU+, CR, SH
277.81
-173.27
7.73
-21.01
180.75
-935.28
TU-, CR, SH
2396.18
-1499.01
21.31
-42.4
374.41
-7773.31
Mặt cắt L/2
Tải trọng
Fx(KN)
Fy(KN)
Fz(KN)
Mx(KN.m)
My(KN.m)
Mz(KN.m)
Tt bản thân
185.62
-37.4
-259.51
-127.74
5778.45
199.78
Dự ứng lực
-25934.68
-409.08
210.01
318.28
-8962.48
916.81
TT lớp phủ
15.63
-3.34
-18.9
-8.71
497.96
16.74
TT lan can
9.96
-2.13
-12.04
-5.55
317.34
10.67
Chênh t˚ đều +
-1162.21
458.84
-7.52
-5.46
-35.53
-929.66
Chênh t˚ đều -
1162.21
-458.84
7.52
5.46
35.53
929.66
Gradien nhiệt +
-128.1
66.89
-44.15
-81.14
-3056.81
-138.87
Gradien nhiệt -
36.54
-10.75
-8.14
-15.68
-610.45
21.9
Hoạt tải lên +
74.21
32.92
443.66
834.94
3375.18
77.17
DC xếp lên +
260.84
119.11
882.89
574.85
10018.85
244.04
DW xếp lên +
19.59
8.95
66.32
43.18
752.59
18.33
Hoạt tải lên -
-20.43
-47.91
-299.01
-635.99
-953.02
-41.77
DC xếp lên -
-54.15
-163.36
-1132.6
-689.31
-3439.15
-22.26
DW xếp lên -
-4.07
-12.27
-85.08
-51.78
-258.34
-1.67
Gối lún (max)
194.43
69.05
334.49
597.32
846.71
695.91
Gối lún(min)
-194.43
-69.05
-334.49
-597.32
-846.71
-695.91
TU+, CR, SH
304.7
-119.81
7.86
7.58
120.34
200.12
TU-, CR, SH
2629.12
-1037.49
22.91
18.5
191.4
2059.44
Mặt cắt 3L/8
Tải trọng
Fx(KN)
Fy(KN)
Fz(KN)
Mx(KN.m)
My(KN.m)
Mz(KN.m)
Tt bản thân
157.54
-56.07
-927.11
-594.46
3583.26
45.64
Dự ứng lực
-26671.8
-508.48
261.29
-488.84
-7595.26
-725.04
TT lớp phủ
13.18
-4.9
-77.2
-49.47
320.18
3.15
TT lan can
8.4
-3.12
-49.2
-31.53
204.04
2
Chênh t˚ đều +
-1112.22
569.4
-7.51
-23.29
-18.99
941.79
Chênh t˚ đều -
1112.22
-569.4
7.51
23.29
18.99
-941.79
Gradien nhiệt +
-121.08
78.86
-44.2
220.19
-3205.35
115.78
Gradien nhiệt -
35.31
-14.27
-8.15
45.57
-639.99
-25.77
Hoạt tải lên +
76.6
25.29
304.88
645.57
3581.9
165.53
DC xếp lên +
269.35
91.16
505.59
31.61
10330.98
595.67
DW xếp lên +
20.23
6.85
37.98
2.37
776.04
44.75
Hoạt tải lên -
-35.6
-45.78
-458.73
-848.44
-1681.36
-160.42
DC xếp lên -
-95.11
-156.05
-1527.43
-688.66
-6062.17
-553.95
DW xếp lên -
-7.14
-11.72
-114.74
-51.73
-455.37
-41.61
Gối lún (max)
188.7
81.97
334.52
550.94
747.97
466.49
Gối lún(min)
-188.7
-81.97
-334.52
-550.94
-747.97
-466.49
TU+, CR, SH
291.65
-148.78
7.86
0.33
137.53
-288.32
TU-, CR, SH
2516.1
-1287.59
22.88
46.92
175.5
-2171.9
Mặt cắt tại trụ T2
Tải trọng
Fx(KN)
Fy(KN)
Fz(KN)
Mx(KN.m)
My(KN.m)
Mz(KN.m)
Tt bản thân
275.74
26
2813.42
-46.47
-12918.16
300.92
Dự ứng lực
-29023.2
-57.45
214.65
2341.88
15411.62
4507.06
TT lớp phủ
22.83
1.98
224.43
-4.35
-1067.98
28.37
TT lan can
14.55
1.26
143.03
-2.78
-680.6
18.08
Chênh t˚ đều +
-1247.66
67.47
-10.75
13.36
118.37
-5048.79
Chênh t˚ đều -
1247.66
-67.47
10.75
-13.36
-118.37
5048.79
Gradien nhiệt +
-142.55
23.37
-44.35
-933.32
-2216.86
-815.07
Gradien nhiệt -
38.09
1.45
-8.01
-188.17
-455
100.9
Hoạt tải lên +
69.18
56.27
1096.41
1194.73
2062.19
764.11
DC xếp lên +
305.75
202.34
3678.58
71.19
7435.77
2599.7
DW xếp lên +
22.97
15.2
276.33
5.35
558.56
195.28
Hoạt tải lên -
-2.05
-51.63
-195.84
-1120.52
-6033.59
-615.46
DC xếp lên -
-3.66
-176.27
-705.91
-120.86
-21561.56
-2222.71
DW xếp lên -
-0.27
-13.24
-53.03
-9.08
-1619.65
-166.96
Gối lún (max)
200.71
30.14
334.78
1462.35
5201.36
1388.36
Gối lún(min)
-200.71
-30.14
-334.78
-1462.35
-5201.36
-1388.36
TU+, CR, SH
326.93
-17.29
8.7
22.98
-15.17
1272.74
TU-, CR, SH
2822.25
-152.22
30.21
-3.74
-251.91
11370.33
KIỂM TOÁN DẦM
NhỊp biên
Số liệu
Bê tông
Cường độ chịu nén của bê tông ở 28 ngày tuổi f’c= 40000 KN/m2
Tỷ trọng của bê tông = 2450 KN/m2
Mô đul đàn hồi của bê tông Ec=34980325 KN/m2
(Điều 5.4.2.4-22TCN272-05)
Hệ số giãn nở nhiệt = 0.0000108
(Điều 5.4.2.4-22TCN272-05)
Hệ số Poisson = 0.2
(Điều 5.4.2.5-22TCN272-05)
Ứng suất nén lớn nhất trong giai đoạn khai thác ftcmax= 0.45*fc’
(Điều 5.9.4.2.1-22TCN-05) = 27000 KN/m2
Ứng suất chịu kéo trong giai đoạn khai thác ftcmax= 0.5*(fc’)0.5
(Điều 5.9.4.2.2-22TCN272-05) = 3435 KN/m2
Cáp dự ứng lực
Cáp dự ứng lực theo tiêu chuẩn ASTM A416
Loại tao cáp DƯL T15
Đường kính danh định một tao 0.015 m
Diện tích danh định một tao 1400.E-7 m2
Trọng lượng danh định một tao 1.18 Kg/m
Giới hạn chảy Fpy=1670000 KN/m2
Giới hạn bền Fpu=1860000 KN/m2
Lực kéo đứt nhỏ nhất một tao cáp T= 260.7 KN
Mô đun đàn hồi Ec=1.965E+08 KN/m2
Độ chùng ở 70% UTS 2.5%
Cáp DƯL loại 12T15
Số lượng tao cáp trong một bó 12 tao
Diện tích một bó cáp 0.00168 m2
Loại ống gel Đường kính trong 0.08 m
Đường kính ngoài 0.087 m
Diện tích ống gel 0.005944679 m2
Hệ số ma sát giữa cáp và ống =0.25
Hệ số ma sát cong K=0.00066 1/m
Tụt neo lớn nhất 0.006 m
Ứng suất kéo kích cho một bó cáp 1302000 KN/m2
Cốt thép thường
Theo tiêu chuẩn ASTM A615
Loại cốt thép Cấp 60
Cường độ giới hạn chảy Fy=4200000 KN/m2
Mô đun đàn hồi Ec= 2E+0.5 KN/m2
Nội lực kiểm tra
Nội lực kiểm tra được lấy từ kết quả của chương trình Midas 7.0.1
Trạng thái giới hạn cường độ I
Mu=η{[1.25DC(max) + 0.9DC(min)] + [1.5DW(max)+0.65DW(min)] + 1.75( LL + IM) +0.5(TU + CR + SH)+1.0 SE}
Qu=η{[1.25DC(max) + 0.9DC(min)] + [1.5DW(max)+0.65DW(min)] + 1.75( LL + IM) +0.5(TU + CR + SH)+1.0 SE}
h=0,95
TTGH
Tải Trọng
Nội lực
Mc(gối)
Mc(L/4)
Mc(L/2)
Mc trụ
Đơn vị
Cường độ I
DC(max)
Mx
0
694.39
601.02
2357.68
KN.m
My
0
14481.3
16723.22
15.89
KN.m
Nx
5.15
34.1
170.95
438.06
KN
Q
127.8
512.15
1180.65
3842.38
KN
DC(min)
Mx
0
-2651.27
-218.06
-1468.95
KN.m
My
-38.37
-1930.73
-3659.09
-20990.29
KN.m
Nx
0
-24.33
-14.64
-107.53
KN
Q
0
-1309.2
-504.93
-1.74
KN
DW(max)
Mx
0
52.16
45.15
177.1
KN.m
My
0
1087.8
1256.2
1.19
KN.m
Nx
0.39
2.56
12.84
32.91
KN
Q
9.6
38.47
88.69
288.63
KN
DW(min)
Mx
0
-199.16
-16.38
-110.34
KN.m
My
-2.88
-145.03
-274.86
-1576.74
KN.m
Nx
0
-1.83
-3.77
-8.08
KN
Q
0
- 98.34
-37.93
-0.13
KN
LL, IM
Mx
440.49
-1265.45
749.34
1439.96
KN.m
My
-216.87
4690.91
5210.73
-4478.68
KN.m
Nx
14.89
17.09
58.66
115.42
KN
Q
366.78
-526.05
481.79
1092.91
KN
TU, CR, SH
Mx
0
-10.31
-6.48
43.75
KN.m
My
-0.08
11.64
51.63
231.34
KN.m
Nx
0
472.37
1061.48
2075.13
KN
Q
0.04
-5.48
-8.22
-12.53
KN
SE
Mx
0
-627.44
737.46
1697.64
KN.m
My
0
1189.45
2236.57
-4349.26
KN.m
Nx
0
31.45
75.03
150.16
KN
Q
0
-164.1
165.26
167.11
KN
Tổng
Mx
732.314
4195.677
2521.78
5755.498
KN.m
My
410.252
25940.47
29162.76
38626.22
KN.m
Nx
31.426
304.875
879.459
1790.39
KN
Q
775.233
1550.149
2027.337
6942.32
KN
Trạng thái giới hạn sử dụng
h=1
TTGH
Tải Trọng
Nội lực
Mc(gối)
Mc(L/4)
Mc(L/2)
Mc trụ
Đơn vị
TTSD
DC
Mx
0
-1851.81
340.85
880.91
KN.m
My
-44.01
11740.34
12366.6
-19945.21
KN.m
Q
146.56
-756.03
600.64
3775.98
KN
DW
Mx
0
-147.52
29.01
66.58
KN.m
My
-2.9
947.02
988.32
-1586.34
KN.m
Q
9.56
-60.1
51.11
290.1
KN
LL, IM
Mx
440.49
-1265.45
749.34
1439.96
KN.m
My
-216.87
4690.91
5210.73
-4478.68
KN.m
Q
366.78
-526.05
481.79
1092.91
KN
TU, CR, SH
Mx
0
-10.31
-6.48
43.75
KN.m
My
-0.08
11.64
51.63
231.34
KN.m
Q
0.04
-5.48
-8.22
-12.53
KN
SE
Mx
0
-627.44
-737.46
1697.64
KN.m
My
0
1189.45
2236.57
-4349.26
KN.m
Q
0
-164.1
165.26
167.11
KN
Tổng
Mx
440.49
3902.53
375.26
4128.84
KN.m
My
263.86
18579.36
20853.85
30128.15
KN.m
Q
523.03
1511.76
1290.58
5313.57
KN
Tính toán quy đổi mặt cắt
Các kích thước mặt cắt chưa quy đổi
Tham số
Kí hiệu
Gối
L/4
L/2
Trụ
Chiều cao dầm
H(m)
1.45
1.45
1.45
1.45
Chiều cao sườn
h2(m)
1.2
1.2
1.2
1.2
Chiều cao cánh
h1(m)
0.25
0.25
0.25
0.25
Bề rộng sườn
b2(m)
4.8
4.8
4.8
4.8
Bề rộng bản mặt cầu
b1(m)
9.45
9.45
9.45
9.45
Các kích thước và đặc trưng của mặt cắt quy đổi
Tham số
Kí hiệu
Gối
L/4
L/2
Trụ
Chiều cao dầm
H(m)
1.45
1.45
1.45
1.45
Chiều cao sườn
h2(m)
0.803
0.803
0.803
0.803
Chiều cao cánh
h1(m)
0.647
0.647
0.647
0.647
Bề rộng sườn
b2(m)
4.8
2.15
2.15
4.8
Bề rộng bản mặt cầu
b1(m)
9.45
9.45
9.45
9.45
Lựa chọn sơ bộ cáp dự ứng lực
Diện tích cốt thép dự ứng lực cho mômen âm:
A’ps = 0,01872 m2
Chọn A’ps = 0,0266 m2
Chọn loại bó 12T15'2 suy ra được số bó N=16
Lưu ý: Hàng 1: 8 bó, hàng 2: 8 bó.
Bảng toạ độ cáp DƯL
Mặt cắt
Gối
L/4
L/2
Trụ
Hàng 1
0.646
1.15
1.15
0.2
Hàng 2
0.996
1.3
1.3
0.35
dp
0.821
1.225
0.275
Kiểm toán
Đặc trưng hình học mặt mặt cắt: ( Hai giai đoạn )
Giai đoạn 1: (Mặt cắt bị giảm yếu bởi các ống đặt DƯL)
Diện tích tiết diện
Mặt cắt
Mô tả
Kích thước
Gối
L/4
L/2
Trụ
Khối K1
Cánh
dầm
b
9.45
9.45
9.45
9.45
h
0.647
0.647
0.647
0.647
f1
6.11415
6.11415
6.11415
6.11415
Khối K2
Sườn
dầm
b
4.8
2.15
2.15
4.8
h
0.803
0.803
0.803
0.803
f2
3.8544
1.72645
1.72645
3.8544
Khối K3
0 gel
f3
0.09507
0.08038
0.08038
0.08038
Tổng diện tích
f1+f2-f3
9.87348
7.76022
7.76022
9.88817
F1+f2
9.96855
7.8406
7.8406
9.96855
Mô men tĩnh đối với đáy dầm:
Mặt cắt
Gối
L/4
L/2
Trụ
Đơn vị
a1
1.1265
1.1265
1.1265
1.1265
m
a2
0.4015
0.4015
0.4015
0.4015
m
a3
0.629
0.225
0.225
1.175
m
s1
6.88759
6.88759
6.88759
6.88759
m
s2
1.54754
0.69317
0.69317
1.54754
m
s3
0.0598
0.01809
0.01809
0.09445
m
S
8.49493
7.59885
7.59885
8.52958
m
Trong đó
a1,a2,a3: Khoảng cách trọng tâm của từng khối đến đáy dầm.
S1,S2,S3 : Là mô men tĩnh của từng khối với đáy dầm
S: Là mô men tĩnh của mặt cắt với đáy dầm
Trọng tâm :
Trọng tâm
Mặt cắt
Gối
L/4
L/2
Trụ
Đơn vị
Vớithớ dưới
Yd1
0.86039
0.97921
0.97921
0.86261
m
Với thớ trên
Yd2
0.58962
0.47079
0.47079
0.58739
m
e1
0.23138
0.75421
0.75421
0.31239
m
e1 : là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép tới trục mặt cắt
Mô men quán tính:
Mặt cắt
Gối
L/4
L/2
Trụ
Đơn vị
0.21329
0.21329
0.21329
0.21329
m
0.20711
0.09277
0.09277
0.20711
m
-0.00072
-0.00072
-0.00072
-0.00072
m
f1*
0.43301
0.13265
0.13265
0.42579
m
f2*
0.81162
0.57619
0.57619
0.81951
m
f3*
-0.00509
-0.04572
-0.04572
-0.00784
m
1.65922
0.96845
0.96845
1.65714
m
Trong đó :
I01,I02,I03 : Là mô men quán tính chính của từng khối với trục trung hòa của nó.
I1: Là mô men quán tính của cả khối có giảm yếu với trục trung tâm của mặt cắt
Giai đoạn 2: Mặt cắt nguyên có kể cả cốt thép
Mặt cắt
Gối
L/4
L/2
Trụ
Đơn vị
F1
9.87348
7.76022
7.76022
9.87348
Nd*Fd
0.15825
0.15825
0.15825
0.15825
F2
10.03173
7.91847
7.91847
10.04642
0.03662
0.11935
0.11935
0.04944
m
d
0.00364
0.01507
0.01507
0.00492
m
Yd2
0.86403
0.96413
0.96413
0.86753
m
Yt2
0.58597
0.48587
0.48587
0.58247
m
0.23502
0.73913
0.73913
0.30747
m
1.65922
0.96845
0.96845
1.65714
m
0.00013
0.00176
0.00176
0.00024
m
Nd*Fd*
0.00874
0.08645
0.08645
0.01496
m
1.66809
1.05667
1.05667
1.67234
m
Trong đó:
d: Khoảng cách giữa hai trục trung hòa của hai giai đoạn tính
eII : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép tới trục trung hòa mới.
Tính toán mất mát ứng suất
Tổng mất mát ứng suất trước trong các cấu kiện kéo sau được xác định theo điều 5.9.5.1 ( TCN272-05)
(5.9.5.1-2)
Trong đó:
Mất mát tức thời bao gồm:
Mất mát do ma sát:
Mất mát do thiết bị neo:
Mất mát do co ngắn đàn hồi :
Mất mát theo thời gian bao gồm:
Mất mát do co ngót :
Mất mát do từ biến :
Mất mát do tự trùng thấp :
Kết quả mất mát ứng suất được lấy từ trong mô hình kết cấu theo chương trình MidasCivil 7.0.1được tổng hợp trong bảng sau:
Mặt cắt
Gối
L/4
L/2
Trụ
Mất mát tức thời: ++
59373.25679
62726.33643
61914.7669
62730.31591
Mất mát theo t :++
-5986.99947
-9472.48543
-8788.40416
-8031.46177
tổng mất mát :
53386.2573
53253.851
53126.36274
54698.85415
Kiểm toán theo trạng thái giới hạn cuờng độ
a) Kiểm duyệt theo mô sức kháng uốn danh định
Trạng thái giới hạn cuờng độ dùng để kiểm tra các mặt cắt theo cường độ và sự ổn định
Sức kháng uốn danh định: Căn cứ vào điều 5.7.3.2, ta kiểm tra theo công thức:
Trong đó :
Φ =1 là hệ số sức kháng đối với cấu kiện chịu kéo khi uốn.
Sức kháng uốn danh định của tiết diện chữ T:
Trong đó : fps Là ứng suất trung bình trong thép ứng suất trước ở sức kháng danh định.
Ta có theo điều 5.7.3.1.1 ( TCN 272-05):
Với:
Trong đó :
c: Khoảng cách từ trục trung hòa đến mặt chịu nén
dp: Là khoảng cách từ mép trên dầm đến trọng tâm bó thép
d'p: Là khoảng cách từ mép dưới dầm đến trọng tâm bó thép
b : Là chiều rộng cánh dầm
bw: Là chiều rộng sườn dầm
a : Chiều dày khối ứng suất quy đổi hiều rộng sườn dầm, a= c*β1
Mặt cắt
Đơn vị
Gối
L/4
L/2
Trụ
fc’
KN/
40000
40000
40000
40000
0.76429
0.76429
0.76429
0.76429
Aps
0.02656
0.02656
0.02656
0.02656
B
m
9.45
9.45
9.45
9.45
Bw
m
4.8
2.15
2.15
4.8
h1
m
0.647
0.647
0.647
0.647
h2
m
0.803
0.803
0.803
0.803
K
0.28430
0.2843
0.2843
0.2843
dp
m
0.821
1.225
1.225
0.275
d'p
m
0.629
0.225
0.225
1.175
C
m
0.33593
-1.08906
-1.08906
0.36143
Tính lại c
m
0.33593
0.1922
0.1922
0.36143
KN/
1577586.11
1777031.71
1777031.71
1697342.108
A
m
0.25674
0.1469
0.1469
0.27623
Vị trí trục trung
Hoà
Sườn
Cánh
Cánh
Sườn
Mn
KN.m
20976.65
54350.887
54350.887
46744.141
Mu
Kn.m
410.25275
25940.473
29162.765
38626.219
Kết luận
Mn>Mu
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
b) Kiểm tra hàm lượng cốt thép
Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa theo công thức
de :là khoảng cách có hiệu tương ứng với từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép
Lượng cốt thép tối thiểu phải thỏa mãn:
Trong đó :
Mcr: là mô men nứt
Ig: mô men quán tính với trọng tâm không tính cốt thép
Yt:khoảng cách từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến TTH
fr: cường độ chịu kéo khi uốn
Kết quả tính toán bảng sau:
Tối
đa
Mặt cắt
Đơn vị
Gối
L/4
L/2
Trụ
c
M
0.33593
0.1922
0.1922
0.36143
de
M
0.629
1.225
1.225
1.175
c/de
0.41907
0.1569
0.1569
0.3076
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Tối
thiểu
fr
KN/
126
126
126
126
Ig
M
1.65922
0.96845
0.96845
1.65714
Yt
M
0.86038
0.9792
0.9792
0.86261
1.2Mcr
KN.m
291.5853
149.53984
149.53984
290.46878
ФMn
KN.m
20976.649
54350.887
54350.887
46744.1414
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Kiểm toán theo trạng thái giới hạn sử dụng
Các giới hạn ứng suất đối với bê tông:
Trong đó:
Fps1:Là tổng lực kéo trong các bó cáp ứng suất trước, đã trừ đi mất mát ứng suất tức thời (KN)
Fps2:Là tổng lực kéo trong các bó cáp ứng suất trước, đã trừ đi tổng mất mát ứng suất KN)
MA:Mô men do tải trọng thường xuyên và tải trọng nhất thời(KN.m)
MTTBT :Mô men do tải trọng bản thân (KN.m).
A :Diện tích mặt cắt theo giai đoạn 2 (m2)
I :Mô men quán tính của tiết diện dầm giai đoạn 2 (m4)
e: Độ lệch tâm của trọng tâm các bó thép ứng suất trước đến trục trung hòa của tiết diện (m)
yt: Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ trên cùng của tiết diện
yd:Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ dưới cùng của tiết diện
Mặt cắt
Đơn vị
Gối
L/4
L/2
Trụ
KN/
1242627
1239274
1240085
1239270
KN/
1248614
1248746
1248874
1247301
KN/
40000
40000
40000
40000
KN/
32000
32000
32000
32000
0.6
KN/
24000
24000
24000
24000
KN/
-2828.42713
-2828.42713
-2828.42713
-2828.4271
KN
32915.1085
32915.1085
32936.6638
32915.0028
KN
33166.6977
33166.6977
33170.08381
33128.3184
A
7.91847
7.91847
7.91847
10.0464
I
1.05667
1.05667
1.05667
1.67234
KN.m
18579.36
18579.36
20853.85
30128.15
KN.m
11740.34
11740.34
12366.6
19945.21
e
m
0.73913
0.73913
0.73913
0.30747
m
0.96413
0.96413
0.96413
0.86753
m
0.48587
0.48587
0.48587
0.58247
KN/
1459.45141
1459.4514
2504.5595
8916.4927
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
KN/
5999.38646
15642.61912
15088.4634
-145.63364
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Kiểm toán sức kháng cắt cho tiết diện
Kiểm toán theo công thức:
Theo ( 5.8.2.1.2 -TCN272-05)
Trong đó :
φ: Hệ số sức kháng cắt. Theo quy định điều 5.5.3.3 ( TCN272-05)
Vn:Sức kháng cắt danh định được xác định theo điều 5.8.3.3 (TCN272 -05)
Lấy theo giá trị nhỏ hơn của :
Vn= Vc +Vs + Vp Theo ( 5.8.3.3.1 -TCN272-05)
Vn = 0.25f'c.bv.dv + Vp Theo ( 5.8.3.3.2 -TCN272-05)
Trong đó: Vc Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông.
Theo ( 5.8.3.3.3 -TCN272-05)
Vs - Sức kháng cắt của cốt thép chịu cắt
Theo ( 5.8.3.3.4 -TCN272-05)
Trong đó :
dv Chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong điều 5.8.2.7
bv Bề rộng bụng có hiệu, lấy bằng bề rộng lớn nhất trong chiều cao dv
s Cự ly cốt thép đai (m)
q Hệ số chỉ khả năng bị nứt chéo truyền lực kéo ( Điêu 5.8.3.4 - TCN)
a Góc nghiêng của cốt thép đai với trục dọc (đô). Trường hợp cốt thép đai thẳng đứng, a =0
Av Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm)
Vp Thành phần lực ứng suất trước trên hướng lực cắt tác dụng. Là dương nếu ngược chiều lực cắt (KN)
a) Xác định Vp
Công thức xác định :
Trong đó :
Astr:diện tích 1 bó cáp, m2
fp:ứng suất trong cáp sau mất mát , giá trị ứng với mỗi mặt cắt
ai:Góc lệch của cáp i so với phương ngang
Bảng góc i
Mặt cắt
M/c (Gối)
M/c (L/4)
M/c (L/2)
M/c (Trụ)
Hàng 1
6.5
0
0
0
Hàng 2
6.5
0
0
0
Bảng kết quả tính Vp
Mặt cắt
M/c (Gối)
M/c (L/4)
M/c (L/2)
M/c (Trụ)
A
0.00
0.00
0.00
0.00
f
KN/
1248614
1248746
1248874
1247301
Sin(αi)
Hàng1
8
0.90563
0.00
0.00
0.00
Hàng2
8
0.90563
0.00
0.00
0.00
Tổng
Sin()
1.81126
0.00
0.00
0.00
V
KN
316.61748
0.00
0.00
0.00
b) Xác định dv và bv
Chiều cao chịu cắt dv:
Như đã tính ở phần tính chất vật liệu ta có:
Mặt cắt
M/c (Gối)
M/c (L/4)
M/c (L/2)
M/c (Trụ)
0.9de
0.5661
1.1025
1.1025
1.0575
0.72h
1.044
1.044
1.044
1.044
chọn dv
1.044
1.1025
1.1025
1.0575
Bề rộng chịu cắt có hiệu của tiết diện bv:
Bề rộng chịu cắt có hiệu ta sẽ lấy bằng chiều rộng của bản bụng:
Mặt cắt
M/c (Gối)
M/c (L/4)
M/c (L/2)
M/c (Trụ)
bv
4.8
2.15
2.15
4.8
c) Xác định và (TCN 5.8.3.4)
Số liệu được tra từ bảng TCN 5.8.3.4.2.1
Để xác định được và phải thông qua các giá trị v/f'c và ex
suy ra:
Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện phải xác định theo:
Nếu giá trị εx tính từ phương trình TCN 5.8.3.4.2.1 là âm thì trị tuyệt đối của nó phải được giảm đi bằng cách nhân với hệ số Fc lấy theo:
Trong đó:
Ac: Diện tích bê tông ở phía chịu kéo uốn của cấu kiện, mm2
fpo: Ứng suất trong thép ứng suất trước khi ứng suất trong BT xung quanh nó bằng 0
fpe: ứng suất có hiệu trong thép ứng suất trước sau mất mát:
fpe = 0.8*fpy
fpc: Ứng suất nén tại trọng tâm tiết diện
Kết quả tính V/f'c :
Mặt cắt
Đơn vị
Gối
L/4
L/2
Trụ
KN
775
1550
2027
6942
0.80
0.90
0.90
0.90
m
4.8
2.15
2.15
4.8
m
1.044
1.1025
1.1025
1.0575
KN/m
108.70706
726.63102
950.31216
1519.63962
0.00273
0.01816
0.02376
0.03799
Để xác định εx
ta đi giả định εx = 25
cotg(εx) = 2.1445
fpe = 1.336E+06 KN/m2
Kết quả tính toán εx
Mặt cắt
Đơn vị
Gối
L/4
L/2
Trụ
KN
35484
35484
35484
35484
m
10.03
7.92
7.92
10.05
KN/m
-3537.19139
-4481.191319
-4481.191319
-3532.021854
KN/m
1314924.711
1309300.172
1309300.172
1314955.512
KN.m
410.25275
25940.47295
29162.76513
38626.2191
m
1.044
1.1025
1.1025
1.0575
KN
775
1550
2027
6942
2.14
2.14
2.14
2.14
m
0.02656
0.02656
0.02656
0.02656
KN/m
1.965E+08
1.965E+08
1.965E+08
1.965E+08
KN/m
32979767
32979767
32979767
32979767
KN
31.426
304.87495
879.4587
1790.38995
-0.006454152
-0.001807162
-0.001094067
0.001904542
Mặt cắt nào có εx< 0 nên giá trị tuyệt đối của nó phải lấy như sau:
ε'x= εx .Fε
Bảng tính lại εx :
Mặt cắt
Đơn vị
Gối
L/4
L/2
Trụ
m
0.0266
0.0266
0.0266
0.0266
KN/m
196500000.00
196500000.00
196500000.00
196500000.00
m
8.3561
6.0243
6.0243
8.2337
KN/m
32979766.6001
32979766.6001
32979766.6001
32979766.6001
0.0189
0.0263
0.0263
0.0192
0.0001
0.0000
0.0000
0.0000
Tra hình TCN 5.8.3.4.2-1 ta được:
Mặt cắt
Gối
L/4
L/2
Trụ
24
27
27
27
3.80
4.80
4.80
4.80
Vậy giá trị q tính được gần sát với giả thiết do đó chọn nó để tính toán
d) Tính Vc và Vs
Chọn cốt đai chống cắt
Để dễ dàng thi công, chọn cốt đai có đường kính không đổi, nhưng khoảng cách giữa các cốt đai thì thay đổi theo sự giảm của lực cắt theo chiều dài dầm
s : là bước cốt đai bố trí tại mặt cắt tính toán
Theo ( 5.8.2.5.1 -TCN272-05)
Trong đó: Av : Diện tích cốt thép ngang trong cự ly s, m2
s : Cự ly giữa các bước cốt đai
Kết quả tính toán sức kháng danh định
Mặt cắt
Đơn vị
Gối
L/4
L/2
Trụ
s
mm
150.000
150.000
150.000
150.000
bv
mm
4800.00
2150.00
2150.00
4800.00
dv
mm
1044
1102.5
1102.5
1057.5
fy
Mpa
420
420
420
420
f'c
Mpa
40
40
40
40
Av
mm
899.8938713
403.0774632
403.0774632
899.8938713
Vc
KN
9996
5973
5973
12790
Vs
KN
5908.36
2495.68
2442.08
5229.54
Vn1
KN
16221.14
8468.32
8414.72
18019.56
Vn2
KN
5.011E+04
2.370E+04
2.370E+04
5.076E+04
Vn
KN
16221.14
8468.32
8414.72
18019.56
Vu
KN
775
1550
2027
6942
φ Vn
KN
14599.02511
7621.488523
7573.245411
16217.60004
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Kiểm tra hiệu ứng xoắn
Sức kháng xoắn tính toán, Tr phải được xác định như sau :
Tr = φ .Tn
Ở đây :
Tn = Sức kháng xoắn danh định quy định trong điều 5.8.3.6 (KN.m)
φ = Sức kháng xoắn danh định trong điều 5.5.4.2
Với bê tông tỷ trọng thường hiệu ứng xoắn phải được xem xét khi :
Tu > 0,25 φ Tcr
Trong đó :
Ở đây :
Tu:Mô men xoắn tính toán
Tcr : Mô men nứt do xoắn
Acp:Toàn bộ diện tích bao bọc bởi chu vi ngoài của mặt bê tông
Pc:chiều dài chu vi ngoài của mặt cắt bê tông
fpc:Ứng suất nén trong bê tông sau khi các tổn thất dự ứng lực đã xảy ra hoặc trọng tâm của mặt cắt chịu các tải trọng nhất thời hoặc chỗ nối giữa bản bung với bản cánh dầm khi trọng tâm nằm ở bản cánh dầm .
Kết quả tính toán Tcr thể hiện trong bảng sau:
Mặt cắt
Đơn vị
Gối
L/4
L/2
Trụ
f'c
Mpa
40
40
40
40
Acp
mm2
9968550.00
7840600.00
7840600.00
9968550.00
Pc
mm
21800
21800
21800
21800
fpc
Mpa
21.85549365
19.10611879
19.10806939
20.02352972
Tcr
KN.m
32116.65339
18692.30567
18693.16638
30862.82918
Tu
KN.m
732.314625
4195.6769
2524.7808
5755.49805
0.25*φ*Tcr
KN.m
7226
4206
4206
6944
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Nếu không đạt thì phải xét đến hiệu ứng xoắn
Khi đó phải bố trí DƯL ngang.
NhỊp trong
Nội lực kiểm tra
Nội lực kiểm tra được lấy từ kết quả của chương trình Midas 7.0.1
Trạng thái giới hạn cường độ I
Mu=η{[1.25DC(max) + 0.9DC(min)] + [1.5DW(max)+0.65DW(min)] + 1.75( LL + IM) +0.5(TU + CR + SH)+1.0 SE}
Qu=η{[1.25DC(max) + 0.9DC(min)] + [1.5DW(max)+0.65DW(min)] + 1.75( LL + IM) +0.5(TU + CR + SH)+1.0 SE}
h=0,95
TTGH
Tải Trọng
Nội lực
Trụ T7-1
Mc(L/4)
Mc(L/2)
Tru T7-2
Đơn vị
Cường độ I
DC(max)
Mx
2357.68
437.45
574.85
71.19
KN.m
My
15.89
7297.65
10018.85
7435.77
KN.m
Nx
438.06
274.19
260.84
305.75
KN
Q
3842.38
199.07
882.89
3678.58
KN
DC(min)
Mx
-1468.95
-1251.06
-689.31
-120.86
KN.m
My
-20990.29
-8881.43
-3439.15
-21561.56
KN.m
Nx
-107.53
-140.38
-54.15
-3.66
KN
Q
-1.74
-2072.93
-1132.64
-705.91
KN
DW(max)
Mx
177.1
32.86
43.18
5.35
KN.m
My
1.19
548.18
752.59
558.56
KN.m
Nx
32.91
20.6
19.59
22.97
KN
Q
288.63
14.95
66.32
276.33
KN
DW(min)
Mx
-110.34
-93.98
-51.78
-9.08
KN.m
My
-1576.74
-667.15
-258.34
-1619.65
KN.m
Nx
-8.08
-10.54
-4.07
-0.27
KN
Q
-0.13
-155.71
-85.08
-53.03
KN
LL, IM
Mx
1439.96
-994
834.94
-1120.52
KN.m
My
-4478.68
2735.49
3375.18
-6033.59
KN.m
Nx
115.42
77.88
74.21
69.18
KN
Q
1092.91
-632.25
443.66
1096.41
KN
TU, CR, SH
Mx
43.75
-42.4
18.5
-3.74
KN.m
My
231.34
374.41
191.4
-251.91
KN.m
Nx
2075.13
2396.18
2629.12
2822.25
KN
Q
-12.53
7.73
22.91
30.21
KN
SE
Mx
1697.64
-644
597.32
-1462.35
KN.m
My
-4349.26
2025.39
846.71
-5201.36
KN.m
Nx
150.16
182.46
194.43
200.71
KN
Q
167.11
-334.46
334.49
334.78
KN
Tổng
Mx
5755.49805
2845.856575
2087.160925
3270.653825
KN.m
My
38626.2191
8091.245475
16376.35318
36301.65223
KN.m
Nx
1790.38995
1669.420275
1845.7664
2038.76935
KN
Q
6942.32165
2975.987575
1188.226275
6280.9573
KN
Trạng thái giới hạn sử dụng
h=1
TTGH
Tải Trọng
Nội lực
Trụ T7-1
Mc(L/4)
Mc(L/2)
Trụ T7-2
Đơn vị
TTSD
DC
Mx
880.91
-750.46
-133.29
-49.25
KN.m
My
-19945.21
-1778.96
6095.79
-13598.76
KN.m
Q
3775.98
-1766.49
-271.55
2956.45
KN
DW
Mx
66.58
-61.1
-8.71
-4.35
KN.m
My
-1586.34
-121.9
497.96
-1067.98
KN.m
Q
290.1
-141.54
-18.9
224.43
KN
LL, IM
Mx
1439.96
-994
-635.99
-1120.52
KN.m
My
-4478.68
-2464.44
3375.18
-6033.59
KN.m
Q
1092.91
-632.25
-299.01
1096.41
KN
TU, CR, SH
Mx
43.75
-42.4
7.58
-3.74
KN.m
My
231.34
180.75
120.34
-251.91
KN.m
Q
-12.53
7.73
7.86
30.21
KN
SE
Mx
1697.64
-644
-597.32
-1462.35
KN.m
My
-4349.26
-2025.39
846.71
-5201.36
KN.m
Q
167.11
-334.46
-334.49
334.78
KN
Tổng
Mx
4128.84
2491.96
1367.73
2640.21
KN.m
My
30128.15
6209.94
10935.98
26153.6
KN.m
Q
5313.57
2867.01
916.09
4642.28
KN
Tính toán quy đổi mặt cắt
Các kích thước mặt cắt chưa quy đổi
Tham số
Kí hiệu
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
Chiều cao dầm
H(m)
1.45
1.45
1.45
1.45
Chiều cao sườn
h2(m)
1.2
1.2
1.2
1.2
Chiều cao cánh
h1(m)
0.25
0.25
0.25
0.25
Bề rộng sườn
b2(m)
4.8
4.8
4.8
4.8
Bề rộng bản mặt cầu
b1(m)
9.45
9.45
9.45
9.45
Các kích thước và đặc trưng của mặt cắt quy đổi
Tham số
Kí hiệu
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
Chiều cao dầm
H(m)
1.45
1.45
1.45
1.45
Chiều cao sườn
h2(m)
0.803
0.803
0.803
0.803
Chiều cao cánh
h1(m)
0.647
0.647
0.647
0.647
Bề rộng sườn
b2(m)
4.8
2.15
2.15
4.8
Bề rộng bản mặt cầu
b1(m)
9.45
9.45
9.45
9.45
Lựa chọn sơ bộ cáp dự ứng lực
Diện tích cốt thép dự ứng lực cho mômen âm:
A’ps = 0.01872 m2
Chọn A’ps = 0,0266m2
Chọn loại bó 12T15'2 suy ra được số bó N=16
Lưu ý: Hàng 1: 8 bó, hàng 2: 8 bó.
Bảng toạ độ cáp DƯL
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
Hàng 1
0.2
0.787
1.15
0.2
Hàng 2
0.35
1.137
1.3
0.35
dp
0.275
0.962
1.225
0.275
Kiểm toán
Đặc trưng hình học mặt mặt cắt: ( Hai giai đoạn )
Giai đoạn 1: (Mặt cắt bị giảm yếu bởi các ống đặt DƯL)
Diện tích tiết diện
Mặt cắt
Mô tả
Kích thước
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
Khối K1
Cánh
dầm
b
9.45
9.45
9.45
9.45
h
0.647
0.647
0.647
0.647
f1
6.11415
6.11415
6.11415
6.11415
Khối K2
Sườn
dầm
b
4.8
2.15
2.15
4.8
h
0.803
0.803
0.803
0.803
f2
3.8544
1.72645
1.72645
3.8544
Khối K3
0 gel
f3
0.09506664
0.080384
0.080384
0.080384
Tổng diện tích
f1+f2-f3
9.87348336
7.760216
7.760216
9.888166
f1+f2
9.96855
7.8406
7.8406
9.96855
Mô men tĩnh đối với đáy dầm:
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
Đơn vị
a1
1.1265
1.1265
1.1265
1.1265
m
a2
0.4015
0.4015
0.4015
0.4015
m
a3
1.175
0.488
0.225
1.175
m
s1
6.887589975
6.887589975
6.887589975
6.887589975
m
s2
1.5475416
0.693169675
0.693169675
1.5475416
m
s3
0.111703302
0.039227392
0.0180864
0.0944512
m
S
8.546834877
7.619987042
7.59884605
8.529582775
m
Trong đó
a1,a2,a3: Khoảng cách trọng tâm của từng khối đến đáy dầm.
S1,S2,S3 : Là mô men tĩnh của từng khối với đáy dầm
S: Là mô men tĩnh của mặt cắt với đáy dầm
Trọng tâm :
Trọng tâm
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
TrụT2
Đơn vị
Vớithớ dưới
Yd1
0.865635214
0.981929761
0.979205482
0.862605136
m
Với thớ trên
Yd2
0.584364786
0.468070239
0.470794518
0.587394864
m
e1
0.309364786
0.493929761
0.754205482
0.312394864
m
e1 : là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép tới trục mặt cắt
Mô men quán tính:
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
Đơn vị
0.2132865
0.2132865
0.2132865
0.2132865
m
0.2071127
0.0927692
0.0927692
0.2071127
m
-0.0007196
-0.0007196
-0.0007196
-0.0007196
m
f1*
0.4160706
0.1277891
0.1326506
0.4257925
m
f2*
0.8303206
0.5816388
0.5761917
0.8195146
m
f3*
-0.0090985
-0.0196110
-0.0457245
-0.0078447
m
1.6569723
0.9951531
0.9684540
1.6571420
m
Trong đó :
I01,I02,I03 : Là mô men quán tính chính của từng khối với trục trung hòa của nó.
I1: Là mô men quán tính của cả khối có giảm yếu với trục trung tâm của mặt cắt
Giai đoạn 2: Mặt cắt nguyên có kể cả cốt thép
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
Đơn vị
F1
9.8734834
7.7602160
7.7602160
9.8881660
Nd*Fd
0.1491993
0.1491993
0.1491993
0.1491993
F2
10.0226827
7.9094153
7.9094153
10.0373653
0.0461570
0.0736940
0.1125269
0.0466091
m
d
0.0046053
0.0093172
0.0142270
0.0046436
m
Yd2
0.8702405
0.9726125
0.9649785
0.8672487
m
Yt2
0.5797595
0.4773875
0.4850215
0.5827513
m
0.3047595
0.4846125
0.7399785
0.3077513
m
1.6569723
0.9951531
0.9684540
1.6571420
m
0.0002094
0.0006737
0.0015707
0.0002132
m
Nd*Fd*
0.0138574
0.0350393
0.0816968
0.0141308
m
1.6710391
1.0308661
1.0517215
1.6714860
m
Trong đó:
d: Khoảng cách giữa hai trục trung hòa của hai giai đoạn tính
eII : Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép tới trục trung hòa mới.
Tính toán mất mát ứng suất
Tổng mất mát ứng suất trước trong các cấu kiện kéo sau được xác định theo điều 5.9.5.1 ( TCN272-05)
Trong đó:
Mất mát tức thời bao gồm:
Mất mát do ma sát:
Mất mát do thiết bị neo:
Mất mát do co ngắn đàn hồi :
Mất mát theo thời gian bao gồm:
Mất mát do co ngót :
Mất mát do từ biến :
Mất mát do tự trùng thấp :
Kết quả mất mát ứng suất được lấy từ trong mô hình kết cấu theo chương trình MidasCivil 7.0.1được tổng hợp trong bảng sau:
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T
Mất mát tức thời: ++
62730.3159
63738.7865
56232.3111
63385..927
Mất mát theo t :++
-8031.462
-6050.753
-7364.512
-7373.089
tổng mất mát :
54698.854
57688.033
48867.799
56012.838
Kiểm toán theo trạng thái giới hạn cuờng độ
a) Kiểm duyệt theo mô sức kháng uốn danh định
Trạng thái giới hạn cuờng độ dùng để kiểm tra các mặt cắt theo cường độ và sự ổn định
Sức kháng uốn danh định: Căn cứ vào điều 5.7.3.2, ta kiểm tra theo công thức:
Trong đó :
Φ =1 là hệ số sức kháng đối với cấu kiện chịu kéo khi uốn.
Sức kháng uốn danh định của tiết diện chữ T:
Trong đó : fps Là ứng suất trung bình trong thép ứng suất trước ở sức kháng danh định.
Ta có theo điều 5.7.3.1.1 ( TCN 272-05):
Với:
Trong đó :
c: Khoảng cách từ trục trung hòa đến mặt chịu nén
dp: Là khoảng cách từ mép trên dầm đến trọng tâm bó thép
d'p: Là khoảng cách từ mép dưới dầm đến trọng tâm bó thép
b : Là chiều rộng cánh dầm
bw: Là chiều rộng sườn dầm
a : Chiều dày khối ứng suất quy đổi hiều rộng sườn dầm, a= c*β1
Mặt cắt
Đơn vị
Trụ T7-1
L/4
L/2
Trụ T7-2
fc’
KN/
40000
40000
40000
40000
0.764285714
0.764285714
0.764285714
0.764285714
Aps
0.02656
0.02656
0.02656
0.02656
B
m
9.45
9.45
9.45
9.45
Bw
m
4.8
2.15
2.15
4.8
h1
m
0.647
0.647
0.647
0.647
h2
m
0.803
0.803
0.803
0.803
K
0.284301075
0.284301075
0.284301075
0.284301075
dp
m
0.275
0.962
1.225
0.275
d'p
m
1.175
0.488
0.225
1.175
C
m
0.361427805
-1.04062104
-1.08906268
0.361427805
Tính lại c
m
0.361427805
0.189885856
0.192201504
0.361427805
KN/
1697342.108
1755621.995
1777031.71
1697342.108
A
m
0.276234108
0.145127047
0.146896863
0.276234108
Vị trí trục trung hoà
Sườn
Cánh
Cánh
Sườn
Mn
KN.m
46744.14147
41473.81826
54350.88742
46744.14147
Mu
Kn.m
38626.2191
8091.245475
16376.35318
36301.65223
Kết luận
Mn>Mu
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
b) Kiểm tra hàm lượng cốt thép
Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa theo công thức
de :là khoảng cách có hiệu tương ứng với từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép
Lượng cốt thép tối thiểu phải thỏa mãn:
Trong đó :
Mcr: là mô men nứt
Ig: mô men quán tính với trọng tâm không tính cốt thép
Yt:khoảng cách từ thớ chịu kéo ngoài cùng đến TTH
fr: cường độ chịu kéo khi uốn
Kết quả tính toán bảng sau:
Tối
đa
Mặt cắt
Đơn vị
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
c
m
0.361427805
0.189885856
0.192201504
0.361427805
de
m
1.175
0.962
1.225
1.175
c/de
0.307598132
0.197386545
0.156899187
0.307598132
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Tối
thiểu
fr
KN/
126
126
126
126
Ig
m
1.656972302
0.995153051
0.968453956
1.657141962
Yt
m
0.865635214
0.981929761
0.979205482
0.862605136
1.2Mcr
KN.m
289.4223896
153.2361552
149.5398472
290.4687837
ФMn
KN.m
46744.14147
41473.81826
54350.88742
46744.14147
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Kiểm toán theo trạng thái giới hạn sử dụng
Các giới hạn ứng suất đối với bê tông:
Trong đó:
Fps1:Là tổng lực kéo trong các bó cáp ứng suất trước, đã trừ đi mất mát ứng suất tức thời (KN)
Fps2:Là tổng lực kéo trong các bó cáp ứng suất trước, đã trừ đi tổng mất mát ứng suất KN)
MA:Mô men do tải trọng thường xuyên và tải trọng nhất thời(KN.m)
MTTBT :Mô men do tải trọng bản thân (KN.m).
A :Diện tích mặt cắt theo giai đoạn 2 (m2)
I :Mô men quán tính của tiết diện dầm giai đoạn 2 (m4)
e: Độ lệch tâm của trọng tâm các bó thép ứng suất trước đến trục trung hòa của tiết diện (m)
yt: Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ trên cùng của tiết diện
yd:Khoảng cách từ trục trung hòa đến thớ dưới cùng của tiết diện
Mặt cắt
Đơn vị
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
KN/
1239270
1238261
1245768
1238614
KN/
1247301
1244312
1253132
1245987
KN/
40000
40000
40000
40000
KN/
32000
32000
32000
32000
0.6
KN/
24000
24000
24000
24000
KN/
-2828.427125
-2828.427125
-2828.427125
-2828.427125
KN
32915.00281
32888.21783
33087.58982
32897.58977
KN
33128.31843
33048.92583
33283.19126
33093.41903
A
10.03173312
7.918465755
7.918465755
10.04641576
I
1.671878923
1.032989137
1.056671545
1.672342376
KN.m
30128.15
6209.94
10935.98
26153.6
KN.m
19945.21
1778.96
6095.79
13598.76
e
m
0.304484583
0.484058624
0.73913276
0.307474063
m
0.870515417
0.972058624
0.96413276
0.867525937
m
0.579484583
0.477941376
0.48586724
0.582474063
KN/
8993.811312
-354.8906626
-2079.924472
6861.770219
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
KN/
-158.3251376
17460.12865
20930.94754
2061.226252
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Kiểm toán sức kháng cắt cho tiết diện
Kiểm toán theo công thức:
Theo ( 5.8.2.1.2 -TCN272-05)
Trong đó :
φ: Hệ số sức kháng cắt. Theo quy định điều 5.5.3.3 ( TCN272-05)
Vn:Sức kháng cắt danh định được xác định theo điều 5.8.3.3 (TCN272 -05)
Lấy theo giá trị nhỏ hơn của :
Vn= Vc +Vs + Vp Theo ( 5.8.3.3.1 -TCN272-05)
Vn = 0.25f'c.bv.dv + Vp Theo ( 5.8.3.3.2 -TCN272-05)
Trong đó: Vc Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông.
Theo ( 5.8.3.3.3 -TCN272-05)
Vs - Sức kháng cắt của cốt thép chịu cắt
Theo ( 5.8.3.3.4 -TCN272-05)
Trong đó :
dv Chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong điều 5.8.2.7
bv Bề rộng bụng có hiệu, lấy bằng bề rộng lớn nhất trong chiều cao dv
s Cự ly cốt thép đai (m)
q Hệ số chỉ khả năng bị nứt chéo truyền lực kéo ( Điêu 5.8.3.4 - TCN)
a Góc nghiêng của cốt thép đai với trục dọc (đô). Trường hợp cốt thép đai thẳng đứng, a =0
Av Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm)
Vp Thành phần lực ứng suất trước trên hướng lực cắt tác dụng. Là dương nếu ngược chiều lực cắt (KN)
a) Xác định Vp
Công thức xác định :
Trong đó :
Astr:diện tích 1 bó cáp, m2
fp:ứng suất trong cáp sau mất mát , giá trị ứng với mỗi mặt cắt
ai:Góc lệch của cáp i so với phương ngang
Bảng góc i
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
Hàng 1
Hàng 2
0
6.5
0
0
Hàng 3
0
6.5
0
0
Bảng kết quả tính Vp
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
A
1400.E-7
1400.E-7
1400.E-7
1400.E-7
f
KN/
1247301
1244312
1253132
1245987
Sin()
Hàng1
0
0
0
0
0.00
Hàng2
8
0
0.90562571
0
0.00
Hàng3
8
0
0.90562571
0
0.00
Tổng
Sin()
0
1.81125142
0
0
V
KN
0
315.5266544
0
0
b) Xác định dv và bv
Chiều cao chịu cắt dv:
Như đã tính ở phần tính chất vật liệu ta có:
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
0.9de
1.0575
0.8658
1.1025
1.0575
0.72h
1.044
1.044
1.044
1.044
chọn dv
1.0575
1.044
1.1025
1.0575
Bề rộng chịu cắt có hiệu của tiết diện bv:
Bề rộng chịu cắt có hiệu ta sẽ lấy bằng chiều rộng của bản bụng:
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
bv
4.8
2.15
2.15
4.8
c) Xác định và (TCN 5.8.3.4)
Số liệu được tra từ bảng TCN 5.8.3.4.2.1
Để xác định được và phải thông qua các giá trị v/f'c và ex
suy ra:
Ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện phải xác định theo:
Nếu giá trị εx tính từ phương trình TCN 5.8.3.4.2.1 là âm thì trị tuyệt đối của nó phải được giảm đi bằng cách nhân với hệ số Fc lấy theo:
Trong đó:
Ac: Diện tích bê tông ở phía chịu kéo uốn của cấu kiện, mm2
fpo: Ứng suất trong thép ứng suất trước khi ứng suất trong BT xung quanh nó bằng 0
fpe: ứng suất có hiệu trong thép ứng suất trước sau mất mát:
fpe = 0.8*fpy
fpc: Ứng suất nén tại trọng tâm tiết diện
Kết quả tính V/f'c :
Mặtcắt
Đơn vị
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
KN
6942
2976
1188
6281
0.90
0.90
0.90
0.90
m
4.8
2.15
2.15
4.8
m
1.0575
1.044
1.1025
1.0575
KN/m
1519.639622
1332.587636
556.9799786
1374.870261
0.037990991
0.033314691
0.013924499
0.034371757
Để xác định εx
ta đi giả định εx = 25
cotg(εx) = 2.1445
fpe = 1.336E+06 KN/m2
Kết quả tính toán εx
Mặt cắt
Đơn vị
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
KN
35484
35484
35484
35484
m
10.03
7.92
7.92
10.05
KN/m
-3537.19139
-4481.191319
-4481.191319
-3532.021854
KN/m
1314924.711
1309300.172
1309300.172
1314955.512
KN.m
38626.2191
8091.245475
16376.35318
36301.65223
m
1.0575
1.044
1.1025
1.0575
KN
6942
2976
1188
6281
2.14
2.14
2.14
2.14
m
0.02656
0.02656
0.02656
0.02656
KN/m
1.965E+08
1.965E+08
1.965E+08
1.965E+08
KN/m
32979767
32979767
32979767
32979767
KN
1790.38995
1669.420275
1845.7664
2038.76935
0.001904699
-0.00440676
-0.003396068
0.001371277
Mặt cắt nào có εx< 0 nên giá trị tuyệt đối của nó phải lấy như sau:
ε'x= εx .Fε
Bảng tính lại εx :
Mặt cắt
Đơn vị
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
m
0.02656
0.02656
0.02656
0.02656
KN/m
196500000.00
196500000.00
196500000.00
196500000.00
m
8.233696538
6.046178662
6.024295791
8.233696538
KN/m
32979767
32979767
32979767
32979767
0.01921977
0.026173516
0.02626859
0.01921977
3.66079E-05
0.00011534
8.92099E-05
2.63556E-05
Tra hình TCN 5.8.3.4.2-1 ta được:
Mặt cắt
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
24
27
27
27
3.80
4.80
4.80
4.80
Vậy giá trị q tính được gần sát với giả thiết do đó chọn nó để tính toán
d) Tính Vc và Vs
Chọn cốt đai chống cắt
Để dễ dàng thi công, chọn cốt đai có đường kính không đổi, nhưng khoảng cách giữa các cốt đai thì thay đổi theo sự giảm của lực cắt theo chiều dài dầm
s : là bước cốt đai bố trí tại mặt cắt tính toán
Theo ( 5.8.2.5.1 -TCN272-05)
Trong đó: Av : Diện tích cốt thép ngang trong cự ly s, m2
s : Cự ly giữa các bước cốt đai
Kết quả tính toán sức kháng danh định
Mặt cắt
Đơn vị
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
s
mm
150.000
150.000
150.000
150.000
bv
mm
4800.00
2150.00
2150.00
4800.00
dv
mm
1057.5
1044
1102.5
1057.5
fy
Mpa
420
420
420
420
f'c
Mpa
40
40
40
40
Av
mm
899.8938713
403.0774632
403.0774632
899.8938713
Vc
KN
10125
5656
5973
12790
Vs
KN
5984.76
2363.26
2442.08
5229.54
Vn1
KN
16110.18
8334.51
8414.72
18019.56
Vn2
KN
5.076E+04
2.245E+04
2.370E+04
5.076E+04
Vn
KN
16110.18
8334.51
8414.72
18019.56
Vu
KN
6942
2976
1188
6281
φ Vn
KN
14499.1651
7501.056998
7573.245411
16217.60004
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Kiểm tra hiệu ứng xoắn
Sức kháng xoắn tính toán, Tr phải được xác định như sau :
Tr = φ .Tn
Ở đây :
Tn = Sức kháng xoắn danh định quy định trong điều 5.8.3.6 (KN.m)
φ = Sức kháng xoắn danh định trong điều 5.5.4.2
Với bê tông tỷ trọng thường hiệu ứng xoắn phải được xem xét khi :
Tu > 0,25 φ Tcr
Trong đó :
Ở đây :
Tu:Mô men xoắn tính toán
Tcr : Mô men nứt do xoắn
Acp:Toàn bộ diện tích bao bọc bởi chu vi ngoài của mặt bê tông
Pc:chiều dài chu vi ngoài của mặt cắt bê tông
fpc:Ứng suất nén trong bê tông sau khi các tổn thất dự ứng lực đã xảy ra hoặc trọng tâm của mặt cắt chịu các tải trọng nhất thời hoặc chỗ nối giữa bản bung với bản cánh dầm khi trọng tâm nằm ở bản cánh dầm .
Kết quả tính toán Tcr thể hiện trong bảng sau:
Mặt cắt
Đơn vị
Trụ T1
L/4
L/2
Trụ T2
f'c
Mpa
40
40
40
40
Acp
mm2
9968550.00
7840600.00
7840600.00
9968550.00
Pc
mm
21800
21800
21800
21800
fpc
Mpa
20.20282026
19.28133367
19.17322645
20.0024357
Tcr
KN.m
30987.77803
18769.46186
18721.89422
30848.09534
Tu
KN.m
5755.49805
2845.856575
2087.160925
3270.653825
0.25*φ*Tcr
KN.m
6972
4223
4212
6941
Kết luận
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
ĐẠT
Nếu không đạt thì phải xét đến hiệu ứng xoắn
Khi đó phải bố trí DƯL ngang.
TÍNH TOÁN CÁNH HẪNG.
Xác định chiều rộng dải bản tương đương.
Đối với phần hẫng thì E xác định theo công thức
E= 1140 + 0,833.x
Trong đó:
x là khoảng cách từ tâm gối đến điểm đặt lực
x= 1,725m
=> E= 1,140 + 0,833x1,725 = 2.577 m
Tính toán nội lực cánh hẫng của dầm bản.
Tiến hành tính toán cho trường hợp cánh hẫng chịu tác dụng của tĩnh tải và tải trọng bánh xe.
Chiều dài cánh hẫng là: l = 2,325 m
Chiều dày bản tại đầu công son: hcx = 0,25 m
Chiều dày bản tại đầu ngàm:hng = 1,45 m
Chiều dày trung bình: htb = 0,85 m
Tĩnh tải tác dụng
Tĩnh tải tác dụng của các bộ phận kết cấu được tính cho 1m chiều rộng bản( theo phương dọc cầu).
Hệ số tĩnh tải được lấy theo bảng sau:
TT
Loại tải trọng
Ký hiệu
Dạng tác động
Hệ số tải trọng
max
min
1
Trọng lượng bản thân
DC1
Phân bố
1.25
0.9
2
Lan can
DC2
Tập trung
1.25
0.9
3
Lớp phủ mặt cầu
DW
Phân bố
1.50
0.65
Tĩnh tải tác dụng cho dải bản rộng 1m theo phương ngang cầu.
+Do trọng lượng bản thân:
DC1 = 24,5x0,85= 20,83 KN/m
+Do trọng lượng lan can:
DC2 = 1,38 KN ( lực tập trung)
+Do lớp phủ:
DW = 22,5x0,074= 1,665 KN/m
Hoạt tải tác dụng
Tính cho hoạt tải tác dụng trên dải bản rộng 1m theo phương ngang cầu.
Xét một bánh xe nặng của xe tải thiết kế có trọng lượng P đặt cách mép lan can 300mm = 0.3m
Ptr= P/2= 145/2 = 72,5 KN
Hoạt tải tác dụng:
LLtd =KN/m
Nội lực tại ngàm.
Xét hệ số điều chỉnh tải trọng trong trường hợp sử dụng các giá trị cực đại của .
.
Trong đó:
- tính dẻo, trong trường hợp thiết kế thông thường =1.
-tính dư, bản hẫng không có tính dư, = 1.05.
- tầm quan trọng, cầu trên quôc lộ = 1.05.
Như vậy:
L1= 2,325 m
L2= 2,175 m
L3= 2,025 m
L4= 1,725 m
Mômen tại ngàm:
M=
M = 218,46 kN.m.
Khi tính toán thiết kế bản hẫng, thường chỉ bố trí một làn xe nên phải nhân thêm hệ số làn m = 1.2.
Bố trí cốt thép cho bản hẫng của dầm.
Chọn lớp bê tông bảo vệ là: 50mm.
Kiểm toán sự làm việc của cánh hẫng theo điều kiện mômen kháng uốn.
Chọn 7 thanh thép đường kính 19 mm để bố trí tại vùng chịu uốn của mặt cắt.
Khi đó diện tích cốt thép thường chịu kéo:
0,002 m2.
Giới hạn chảy của cốt thép chịu kéo: 420000 KN/m2
Khoảng cách từ trục trung hòa đến mép chịu nén.
c= = = 0,03 m
- Hệ số quy đổi hình khối ứng suất.
Chiều dày khối ứng suất tương đương a= c. = 0,73.0,03 = 0,022 m
Như vậy mômen kháng uốn danh định của mặt cắt được xác định như sau:
Trong đó:
- Khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trọng tâm cốt thép chịu kéo
= 0,85-0,05 = 0,8 m
Thay số ta có kết quả.
= 662,76 KN.m
Vậy mômen kháng uốn tính toán của mặt cắt là:
=596,484 KN.m
Mr= 596,484 > Mu= 218,46 KN.m
Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu,tối đa.
Hàm lượng cốt thép tối đa phải đảm bảo giới hạn sao cho:
Trong đó:
= ds = 0,8 m
Trong đó
- Khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo của cốt thép chịu kéo.
Vậy lượng cốt thép tối đa thỏa mãn
Lượng cốt thép thường tối thiểu quy định phải thỏa mãn.
Trong đó:
- Tỷ lệ giữa thép chịu kéo và diện tích nguyên.
- Cường độ quy định của bê tông(Mpa).
- Cường độ chảy dẻo của thép chịu kéo(Mpa)
Ta có:
Mặt khác:
Như vậy hàm lượng cốt thép tối thiểu được đảm bảo.
KÕT LUËN
Khả năng ứng dụng và hiệu quả
Dầm bản rỗng liên tục nhiều nhịp nằm trên đường cong bằng bê tông ƯST là dạng kết cấu vĩnh cửu, hiện đại có kiến trúc đẹp hoàn toàn ứng dụng vào xây dựng cầu vượt trong các nút giao lập thể tại Việt Nam. Các kỹ sư có thể tính toán thiết kế với sự hỗ trợ của các chương trình tính toán đã được chuyển giao đang sử dụng tại Việt nam Việc thi công cũng phù hợp với điều kiện thi công và trình độ công nghệ hiện có của các nhà thầu xây dựng công trình giao thông trong nước.
Dầm bản rỗng cong đúc tại chỗ sẽ thoả mãn các yếu tố hình học cũng như yêu cầu khẩu độ vượt với chiều cao xây dựng thấp.
Dầm bản rỗng liên tục trong xây dựng các cầu tại Việt Nam sẽ tạo điều kiện xây dựng các cầu cong trong nút giao có kiến trúc đẹp, hiện đại.
Các thông số kết cấu cơ bản
Trong điều kiện kinh nghiệm thiết kế và thi công hiện nay chiều dài nhịp dầm bản rỗng liên tục hợp lý có thể áp dụng từ 20 đến 40m.
Bán kính đường cong bằng trên cầu nên hạn chế > 30 m để hạn chế nội lực xoắn trong kết cấu.
Chiều rộng phía trên bản nên hạn chế < 20 m để có thể áp dụng mô hình thanh cong và sử dụng các chương trình tính toán phổ biến như SAP 2000, STARD, MIDAS ….
Chiều cao dầm có thể chọn từ 1/20 ~ 1/28 chiều dài nhịp.
Phương pháp tính toán
Nên sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn để tính toán sẽ cho kết quả chính xác và giải quyết triệt để các vấn đề phức tạp của kết cấu.
Khi mặt cầu hẹp có thể sử dụng phương pháp thanh cong để có thể sử dụng các chương trình thông dụng.
Tính toán nội lực dầm theo một số quy trình nước ngoài đang vận dụng cho các công trình cầu để tương tích với phương pháp tính toán có sẵn trong chương trình.
Công nghệ xây dựng
Với trình độ công nghệ và thiết bị hiện có các nhà thầu Việt nam hoàn toàn áp dụng để xây dựng các cầu cong. Đà giáo di động dùng cho cầu thẳng đã được chế tạo để thi công nút giao Ngã tư Vọng và Mai Dịch có thể để cải tiến để thi công cầu cong. Đà giáo di động treo đã được thi công nhiều ở các nước Châu Âu, bước đầu có thể nhập sau đó sẽ nghiên cứu thiết kế chế tạo trong nước.
Tµi liÖu tham kh¶o
Tiêu chuẩn xây dựng Đường Đô Thị: TCXDVN 104:2007
Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272 – 05
Thiết kế đường ôtô - Đỗ Bá Chương - Nhà xuất bản Xây dựng Hà nội 1998
Tính toán và thiết kế chi tiết các yếu tố Nút giao thông khác mức - GS.TS.Nguyễn Xuân Vĩnh, TS.Nguyễn Văn Hùng
Giáo trình Cầu Bê tông cốt thép (Tập 1, 2) – GS.TS Nguyễn Viết Trung & PGS.TS Hoàng Hà -Trường Đại học Giao thông - 2003
Giáo trình sức bền vật liệu – GS Vũ Đình Lai – Trường Đại học Giao thông vận tải - 2002
Phân tích kết cấu công trình giao thông- PGS.TS. Hoàng Hà, KS. Nguyễn Đức Vương, Th.s Phạm Duy Anh - Đại Học Giao Thông Vận tải - 2006
Mố Trụ Cầu - PGS.TS. Nguyễn Minh Nhĩa (Chủ Biên), Th.S Dương Minh Thu
Nhà Xuất Bản Giao Thông Vận Tải - 2005
Giáo trình cơ kết cấu – Lê Văn Quý – Truờng Đại học Giao thông vận tải
Luận văn thạc sỹ “Tạo dự ứng lực cho cầu cong” - Th.s Nguyễn Đức Thị Thu Định
Luận văn thạc sỹ “Nghiên cứu ứng dụng dạng kết cấu bản cong bê tông DƯL trong xây dựng các nút giao thông lập thể”- Th.s Phạm Duy Khôi.