- Khối l-ợng san đất ở nền đào đ-ợc tính là khối l-ợng đất cho máy ủi hay máy
đào bỏ sót lại, chiều dày bình quân cho toàn bộ bề rộng nền là 0.05m, nh- vậy 1m2
đất có 0.05m3.
- Khối l-ợng taluy tính cho diện tích taluy cần bạt gọt và tính riêng cho từng đoạn
thi công
- Rãnh biên làm theo cấu tạo : đáy rãnh biên rộng 0.4m, chiều sâu 0.5m, chiều
rộng 0.4m, mái taluy đào là 1:1, do đó diện tích cần đào rãnh là 0.45 (m2). Tất cả
các công việc này đ-ợc thực hiện bằng máy sanD144.
119 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 741 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm M4 - K1 thuộc địa phận huyện Con Cuong - Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
một chuyến xe là: t = 60.(
3020
LiLi ) + 5 + 15 n
n : Số đốt cống vận chuyển trong 1 chuyến xe
3. Tính toán khối l-ợng đào đất hố móng và số ca công tác
- Khối l-ợng đất đào tại các vị trí cống đ-ợc tính theo công thức:
V = (a + h).L.h.K
Trong đó: a : Chiều rộng đáy hố móng (m)
h : Chiều sâu đáy hố móng (m)
L : Chiều dài cống (m)
K : Hệ số (K = 2.2)
- Để đào hố móng ta sử dụng máy ủi D271A.
a = 2 + + 2 (mở rộng 1m mỗi bên đáy cống để dễ thi công)
: Bề dày thành cống .
4. Công tác móng và gia cố:
- Căn cứ vào loại định hình móng, đất nền bazan, móng cống loại II nên dùng lớp
đệm đá dăm dày 30 cm.
- Gia cố th-ợng l-u, hạ l-u chia làm 2 giai đoạn.
+ Đoạn 1: Xây đá 25 (cm), vữa xi măng mác 100 trên lớp đá dăm dày 10 cm.
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
83
+ Đoạn 2: Lát khan đá 20 cm trên đá dăm dày 10 cm
Ghi chú:
- Làm móng theo định mức: 119.400 ;119.500; 119.600. NC 2.7/7
- Lát đá khan tra định mức 200.600. NC3.5/7
( định mức XDCB 1994 )
5. Xác định khối l-ợng đất đắp trên cống
Với công nền đắp phải đắp đất xung quanh để giữ cống và bảo quản cống trong
khi ch-a làm nền.Khối l-ợng đất đắp trên cống thi công bằng máy ủi D271 lấy đất
cách vị trí đặt cống 20 (m) và đầm sơ bộ.
6. Tính toán số ca máy vận chuyển vật liệu.
- Đá hộc, đá dăm, xi măng, cát vàng đ-ợc chuyển từ cự ly 5(km) tới vị trí xây dựng
bằng xe MAZ-503 năng suất vận chuyển tính theo công thức sau:
PVC =
t
VV
KKPT ttt
21
11
...
Trong đó: T : Thời gian làm việc 1 ca 8 tiếng.
P : là trọng tải của xe 7 tấn.
Kt : Hệ số sử dụng thời gian Kt = 0,8
V1 : Vận tốc khi có hàng V1 = 20 Km/h
V2 : Vận tốc khi không có hàng V2 = 25 Km/h
Ktt : Hệ số lợi dụng trọng tải Ktt = 1
t : Thời gian xếp dỡ hàng t = 8 phút.
Thay vào công thức ta có:
Pvc = 60
8
25
5
18
5
18,078
= 73,3 (tấn/ca)
- Đá hộc có : = 1,50 (T/m3)
- Đá dăm có: = 1,55 (T/m3)
- Cát vàng có: = 1,40 (T/m3)
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
84
Khối l-ợng cần vận chuyển của vật liệu trên đ-ợc tính bằng tổng của tất cả từng
vật liệu cần thiết cho từng công tác.
Từ khối l-ợng công việc cần làm cho các cống ta chọn đội thi công là 15 ng-ời.
Ngày làm 2 ca ta có số ngày công tác của từng cống nh- sau:
Nh- vậy ta bố trí hai đội thi công cống gồm.
+ Đội 1:
1 Máy ủi D271A
1 Cần cẩu KC-1562A
1 Xe MAZ503
15 Công nhân
Đội thi công cống trong thời gian 40 ngày.
+ Đội 2:
1 Máy ủi D271A
1 Cần cẩu KC-1562A
1 Xe MAZ503
10 Công nhân
Đội thi công cống trong thời gian20 ngày.
Ch-ơng 3:Thiết kế thi công nền đ-ờng
I. Giới thiệu chung
- Tuyến đ-ờng đi qua khu vực đồi núi, đất á sét, bề rộng nền đ-ờng là 9 (m),
taluy đắp 1:1.5, taluy đào 1:1. Nhìn chung toàn bộ tuyến có khả năng thi công cơ
giới cao, do vậy giảm giá thành xây dựng, tăng tốc độ thi công, trong quá trình thi
công kết hợp điều phối ngang, dọc để đảm bảo tính kinh tế.
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
85
- Dự kiến chọn máy chủ đạo thi công nền đ-ờng là :
+)Máy cạp chuyển cho các công việc:Đào đất vận chuyển dọc từ nền đào bù
đắp (100m<L<500m)
+) Ô tô tự đổ+máy đào dùng cho đào đất vận chuyển dọc đào bù đắp và vận
chuyển đất từ mỏ vật liệu về đắp nền với cự ly vận chuyển trung bình 1 Km
+) Máy ủi cho các công việc nh-: Đào đất vận chuyển ngang (L < 20m), đào
đất vận chuyển dọc từ nền đào bù đắp (L<100m),san và sửa đất nền đ-ờng.
+) Máy san cho các công việc:san sửa nền đ-ờng và các công việc phụ khác
II. Lập bảng điều phối đất
- Thi công nền đ-ờng thì công việc chủ yếu là đào, đắp đất, cải tạo địa hình tự
nhiên tạo nên hình dạng tuyến cho đúng cao độ và bề rộng nh- trong phần thiết kế.
- Việc điều phối đất ta tiến hành lập bảng tính khối l-ợng đất dọc theo tuyến
theo cọc 100 m và khối l-ợng đất tích luỹ cho từng cọc.
- Kết quả tính chi tiết đ-ợc thể hiện trên bản vẽ thi công nền
III. Phân đoạn thi công nền đ-ờng
- Phân đoạn thi công nền đ-ờng dựa trên cơ sở bảo đảm cho sự điều động
máy móc thi công, nhân lực đ-ợc thuận tiện.
- Trên mỗi đoạn thi công cần đảm bảo một số yếu tố giống nhau nh- trắc
ngang, độ dốc ngang, khối l-ợng công việc. Việc phân đoạn thi công còn phải căn
cứ vào việc điều phối đất sao cho bảo đảm kinh tế và tổ chức công việc trong mỗi
đoạn phù hợp với loại máy chủ đạo mà ta sẽ dùng để thi công đoạn đó. Dựa vào cự
ly vận chuyển dọc trung bình,chiều cao đất đắp nền đ-ờng kiến nghị chia làm hai
đoạn thi công.
Đoạn I: Từ Km0 + 00 đến Km3+000(L = 3000 m)
Đoạn I: Từ Km3+000đến Km5+154 (L = 2300 m)
IV. Khối l-ợng công việc thi công bằng chủ đạo
1. Thi công vận chuyển dọc đào bù đắp bằng máy cạp chuyển
A :Công nghệ thi công
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
86
Khi thi công vận chuyển dọc đào bù đắp với cự ly L>=100m thì thi công vận chuyển
bằng máy cạp chuyển đạt hiệu quả cao nhất do khả năng vận chuyển của nó.
Quá trình công nghệ thi công
ST
T
Công nghệ thi công Yêu cầu máy móc
1 Đào đất ở nền đào và vận chuyển tới vị trí
đắp
Máy cạp chuyển BG 321
2 Rải và san đất theo chiều dầy ch-a lèn ép Máy ủi D271A
3 Tới n-ớc đạt độ ẩm tốt nhất( nếu cần) Xe DM10
4 Lu nền đắp 6lần/điểm V=3km/h Lu D400A
5 Hoàn thiện các chỗ nối tiếp giữa các đoạn Máy ủi D271A
6 Đầm lèn mặt nền đ-ờng Lu D400A
B:Tính toán năng suất máy móc.
Năng suất máy cạp: N =
r
ct
k.t
k.q.K.T.60
(m3/ca)
Trong đó:
T: Thời gian làm việc 1 ca . T = 8h
Kt: Hệ số sử dụng thời gian. Kt = 0.85
Kc: Hệ số chứa đầy thùng .Kc=0.9
Kr: Hệ số rời rạc của đất. Kr = 1.2
Thời gian làm việc một chu kỳ:
t = dhq
l
l
c
cx t2t2t2
V
L
V
L
V
L
Trong đó:
Lx: Chiều dài xén đất.Lx=17(m)
Vx: Tốc độ xén đất. Vx = 26m/ph
Lc: Cự ly vận chuyển đất.Lc=260.31(m)
Vc: Tốc độ vận chuyển đất. Vc = 130m/ph
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
87
Ll: Chiều dài lùi lại: Ll = Lx + Lc =17+260.31=277.31(m)
Vl: Tốc độ lùi lại. Vl = 60m/ph
tq: Thời gian chuyển h-ớng. tq = 3(s)
tq: Thời gian nâng hạ l-ỡi ủi. th = 1(s)
tq: Thời gian đổi số. tq = 2(s)
Thay vào công thức tính năng suất ở trên ta có năng suất máy cạp chuyển vận
chuyển ngang đào bù đắp là: N =704.45(m3/ca)
Trên cơ sở đó chọn số máy cần thiết là: 2 máy ủi + 1máy lu
2. Thi công vận chuyển dọc đào bù đắp bằng máy xúc+ôtô tự đổ
A :Công nghệ thi công
Khi thi công vận chuyển dọc đào bù đắp với cự ly L>=500m thì thi công vận
chuyển bằng máy xúc+ôtô tự đổ đạt hiệu quả cao nhất do khả năng vận chuyển
của nó.
Quá trình công nghệ thi công
ST
T
Công nghệ thi công Yêu cầu máy móc
1 Đào đất ở nền đào và vận chuyển tới vị trí đắp Máy đào KOMATSU
2 Rải và san đất theo chiều dầy ch-a lèn ép Máy ủi D271A
3 Tới n-ớc đạt độ ẩm tốt nhất( nếu cần) Xe DM10
4 Lu nền đắp 6lần/điểm V=3km/h Lu D400A
5 Hoàn thiện các chỗ nối tiếp giữa các đoạn Máy ủi D271A
6 Đầm lèn mặt nền đ-ờng Lu D400A
3.Thi công vận chuyển ngang đào bù đắp bằng máy ủi
A: Công nghệ thi công
Khi thi công vận chuyển ngang đào bù đắp đạt hiệu quả cao nhất so với các loại
máy khác do tính cơ động của nó.
Quá trình công nghệ thi công
STT Công nghệ thi công Yêu cầu máy móc
1 Đào đất ở nền đào và vận chuyển tới vị trí Máy ủi D 271
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
88
đắp
2 Rải và san đất theo chiều dầy ch-a lèn ép Máy ủi D271A
3 Tới nớc đạt độ ẩm tốt nhất( nếu cần) Xe DM10
4 Lu nền đắp 6lần/điểm V=3km/h Lu D400A
5 Hoàn thiện các chỗ nối tiếp giữa các đoạn Máy ủi D271A
6 Đầm lèn mặt nền đ-ờng Lu D400A
B:Năng suất máy móc:
Dùng lu nặng bánh thép D400A lu thành từng lớp có chiều dầy lèn ép
h=20cm, sơ đồ bố trí lu xem bản vẽ chi tiết.
Năng suất lu tính theo công thức:
Plu =
)t
V
L
(n
H).pB.(L.K.T t (m3/ca) Trong đó:
T: Số giờ trong một ca. T = 8 (h)
Kt: Hệ số sử dụng thời gian. Kt = 0.85
L: Chiều dài đoạn thi công: L = 20 (m)
B: Chiều rộng rải đất đ-ợc lu. B = 1 (m)
H: Chiều dầy lớp đầm nén. H = 0.25(m)
P: Chiều rộng vệt lu trùng lên nhau. P = 0.1 (m)
n: Số l-ợt lu qua 1 điểm. n = 6
V: Tốc độ lu . V= 3km/h
t: Thời gian sang số, chuyển h-ớng. t = 5 (s)
Vậy: Plu =
)3600/33000/20(x6
25.0x)1.01(x20x85.0x8
= 720 (m3/ca)
Năng suất máy ủi vận chuyển ngang đào bù đắp:
Sơ đồ bố trí máy thi công xem bản vẽ thi công chi tiết nền.
ở đây ta lấy gần đúng cự ly vận chuyển trung bình trên các mặt cắt ngang là
nh- nhau. Ta tính cự ly vận chuyển cho một mặt cắt ngang đặc tr-ng. Cự ly vận
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
89
chuyển trung bình bằng khoảng cách giữa hai trọng tâm phần đất đào và phần đất
đắp (coi gần đúng là hai tam giác)
Ta có L = 20 (m)
Năng suất máy ủi: N =
r
dt
k.t
k.q.K.T.60
(m3/ca) Trong đó:
T: Thời gian làm việc 1 ca . T = 7 h
Kt: Hệ số sử dụng thời gian. Kt = 0.75
Kd: Hệ số ảnh h-ởng độ dốc Kd=1
Kr: Hệ số rời rạc của đất. Kr = 1.2
q: Khối l-ợng đất tr-ớc l-ỡi ủi khi xén và chuyển đất ở trạng thái chặt
q =
tg.k2
k.H.L
r
t
2
(m3) Trong đó:
L: Chiều dài l-ỡi ủi. L = 3.03 (m)
H: Chiều cao l-ỡi ủi. H = 1.1 (m)
Kt: Hệ số tổn thất. Kt = 0.9
Kr: Hệ số rời rạc của đất. Kr = 1.2
Vậy: q =
40tg.x2.1x2
9.0x1.1x03.3 2
= 1.368 (m3)
t: Thời gian làm việc một chu kỳ:
t = dhq
l
l
c
cx t2t2t2
V
L
V
L
V
L
Trong đó:
Lx: Chiều dài xén đất. Lx = q/L.h (m)
L = 3.03(m): Chiều dài l-ỡi ủi
h = 0.1(m): Chiều sâu xén đất Lx = 1.368/3.03x0.1 = 4.51(m)
Vx: Tốc độ xén đất. Vx = 20m/ph
Lc: Cự ly vận chuyển đất.Lc=20(m)
Vc: Tốc độ vận chuyển đất. Vc = 50m/ph
Ll: Chiều dài lùi lại: Ll = Lx + Lc =4.51+20=24.51(m)
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
90
Vl: Tốc độ lùi lại. Vl = 60m/ph
tq: Thời gian chuyển h-ớng. tq = 3(s)
tq: Thời gian nâng hạ l-ỡi ủi. th = 1(s)
tq: Thời gian đổi số. tq = 2(s).
=> )(134.1
60
)123(
60
51.24
50
20
20
51.4
phutt
Thay vào công thức tính năng suất ở trên ta có năng suất máy ủi vận chuyển
ngang đào bù đắp là:
N= 362
2.1*134.1
1*368.1*75.0*8*60
.
....60
r
dt
kt
kqKT
(m3/ca)
4.Thi công vận chuyển dọc đào bù đắp bằng máy ủi D271A
Khi thi công vận chuyển dọc đào bù đắp với cự ly L<100m thì thi công vận
chuyển bằng máy ủi đạt hiệu quả cao nhất do khả năng vận chuyển của nó.
Quá trình công nghệ thi công
Bảng 3.3
STT Công nghệ thi công Yêu cầu máy móc
1 Đào đất ở nền đào và vận chuyển tới vị trí đắp Máy ủi D271A
2 Rải và san đất theo chiều dầy ch-a lèn ép Máy ủi D271A
3 Tới nớc đạt độ ẩm tốt nhất( nếu cần) Xe DM10
4 Lu nền đắp 6lần/điểm V=3km/h Lu D400A
5 Hoàn thiện các chỗ nối tiếp giữa các đoạn Máy ủi D271A
6 Đầm lèn mặt nền đ-ờng Lu D400A
5. Thi công vận chuyển đất từ mỏ đắp vào nền đắp bằng ô tô Maz503
Quá trình công nghệ thi công
Bảng 3.4
STT Công nghệ thi công Yêu cầu máy móc
1 VC đất từ nơi khác đến nền đắp ô tô Maz503
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
91
2 Tới n-ớc đạt độ ẩm tốt nhất( nếu cần) Xe DM10
3 Hoàn thiện chỗ nối tiếp giữa các đoạn Máy ủi D271A
4 Đầm nền mặt nền đ-ờng Lu D400A
6. Thi công đào đất nền đào vận chuyển đổ đi bằng ôtô Maz 503 +máy đào
Quá trình công nghệ thi công
Bảng 3.5
STT Công nghệ thi công Yêu cầu máy móc
1 Đào đất ở nền đào và vận chuyển tới vị trí đổ đất Máy đào+ôtô Maz 503
2 San sửa đất đổ đi thành từng lớp San D144A
3 Lu nền đắp 6lần/điểm V=3km/h Lu D400A
4 Đầm lèn mặt nền đ-ờng Lu D400A
Bảng tính toán khối l-ợng công tác thi công nền cho từng đoạn
Biện pháp thi công đoạn I đoạn II
VC dọc nội bộ
máy thi công máy ủi máy ủi
khối lợng 1646.866
cự ly vận chuyển 50
năng suất 362
số ca 4.6
VC ngang
máy thi công máy ủi máy ủi
khối lợng 801.374
cự ly vận chuyển 20
năng suất 362
số ca 2.21
VC dọcđào bù
đắp<100m
máy thi công máy ủi máy ủi
khối lợng 6784.84
cự ly vận chuyển 80.25
năng suất 362
số ca 18.74
VC dọcđào bù máy thi công máy cạp chuyển
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
92
đắp >100m khối lợng 5852.8
cự ly vận chuyển 232
năng suất 704.45
số ca 8.3
VC đào bù đắp
>500m
máy thi công ôtô + máy xúc
khối lợng 6167.16
cự ly vận chuyển 940.62
năng suất 134.54
số ca 45.84
VC từ mỏ về
máy thi công ôtô + máy xúc
khối lợng 33776.5
cự ly vận chuyển 2000
năng suất 960.32
số ca 35.17
V. Tính toán khối l-ợng và số ca máy làm công tác phụ trợ
Ngoài các công tác chính trong thi công nền còn có các công tác phụ trợ nh-: Lu
và san sửa nền đắp, sửa nền đào, bạt gọt taluy, đào rãnh biên.
1. Lu lèn và san sửa nền đắp
- Dùng lu nặng bánh thép D400A và máy ủi D271A. Khối l-ợng đất cần san và lu
chính là khối l-ợng đất đắp nền đ-ờng.
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
93
2. Sửa nền đào, bạt taluy
- Khối l-ợng san đất ở nền đào đ-ợc tính là khối l-ợng đất cho máy ủi hay máy
đào bỏ sót lại, chiều dày bình quân cho toàn bộ bề rộng nền là 0.05m, nh- vậy 1m2
đất có 0.05m3.
- Khối l-ợng taluy tính cho diện tích taluy cần bạt gọt và tính riêng cho từng đoạn
thi công
- Rãnh biên làm theo cấu tạo : đáy rãnh biên rộng 0.4m, chiều sâu 0.5m, chiều
rộng 0.4m, mái taluy đào là 1:1, do đó diện tích cần đào rãnh là 0.45 (m2). Tất cả
các công việc này đ-ợc thực hiện bằng máy sanD144.
Bảng tổng hợp số ca máy chủ đạo và ca máy phụ cho từng đoạn thi công
Bảng 3.8
Máy thi công Công việc
Ôtô Maz 503 VC dọc đào bù đắp
Máy cạp chuyển BG321 VC dọc đào bù đắp
Máy ủi D 271 A VC dọc đào bù đắp
Máy ủi D 271 A VC dọc đào bù đắp
VI. Xác định thời gian thi công nền đ-ờng
Chọn tổ thi công nền đ-ờng gồm:
- 2 Tổ nền, mỗi tổ gồm: (ngày làm 2 ca).(Thi công trên mỗi đoạn tuyến hỗ trợ
lẫn nhau)
+ 1 máy đào KOMATSU
+ 6 ôtô Kamaz
+ 2 máy ủi D271A
+ 1 máy cạp BG321
+ 2 lu bánh thép D400A
+15 nhân công
Thời gian thi công: 15 ngày
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
94
Ch-ơng 4: Thi công chi tiết mặt đ-ờng
I. tình hình chung
Mặt đ-ờng là 1 bộ phận quan trọng của công trình,nó chiếm 70-80% chi phí
xây dựng đ-ờng và ảnh h-ởng lớn đến chất l-ợng khai thác tuyến.Do vậy vấn đề
thiết kế thi công mặt đ-ờng phải đ-ợc quan tâm 1 cách thích đáng,phảI thi công
mặt đ-ờng đúng chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu đ-a ra thi công.
1. Kết cấu mặt đ-ờng đựoc chọn để thi công là:
BTN hạt mịn 5cm
BTN hạt thô 7cm
CPDD loại I 16cm
CPDDloại II 30cm
2. Điều kiện thi công:
Nhìn chung điều kiện thi công thuận lợi,CP đá dăm loại I và loại II đ-ợc
khai thác từ mỏ đá trong vùng cự ly vận chuyển trung bình 5 Km
Máy móc nhân lực: Có đầy đủ máy móc cần thiết,công nhân có đủ trình độ
để tiến hành thi công
II. Tiến độ thi công chung
Căn cứ vào đoạn tuyến thi công ta thấy đoạn tuyến thi công lợi dụng đ-ợc
đoạn tuyến tr-ớc đã hoàn thành do đó không phải làm thêm đ-ờng phụ,mặt khác
mỏ vật liệu cũng nh- phân x-ởng xí nghiệp phụ trợ đều đ-ợc nằm ở phía đầu
tuyến nên chọn h-ớng thi công từ đầu tuyến là hợp lý.
Ph-ơng pháp tổ chức thi công.
Khả năng cung cấp máy móc và thiết bị đầy đủ,phục vụ trong quá trình thi
công,diện thi công vừa phải cho nên kiến nghị sử dụng ph-ơng pháp thi công tuần
tự để thi công mặt đ-ờng.
Chia mặt đ-ờng làm 2 giai đoạn thi công.
Giai đoạn I : Thi công nền và 2 lớp móng CPĐD.
Giai đoạn II : thi công 2 lớp mặt Bê Tông Nh-a.
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
95
Chú ý: Sau khi thi công xong giai đoạn I phải có biện pháp bảo vệ lớp măt CPĐD
cấm không cho xe cộ đi lại,đảm bao thoát n-ớc mặt đ-ờng tốt.
Tính toán tốc độ dây chuyền giai đoạn I: Do yêu cầu về thời gian sử dụng
nên công trình mặt đ-ờng phải hoàn thành trong thời gian ngắn nhất.Do đó
tốc độ dây chuyền đựợc tính theo công thức
kt
min
tT
L
V
Trong đó :
L:chiều dài tuyến thi công L= 5300(m)
T=min(T1,T2)
T1=TL- i
t
T2=TL- i
t
Tl: Thời gian thi công dự kiến theo lịch TL=31(ngày)
it : Số ngày nghỉ do ảnh h-ởng của thời tiết xấu. Dự kiến 3ngày
T1=31-3=28(ngày)
it : Tổng số ngày nghỉ lễ.(3 ngày)
=>T1=31-3=28(ngày)
=>Tmin=28 ngày
Tkt: Thời gian khai triển dây chuyền Tkt=2 ngày
VminI= 85.203
)228(
5300
(m/ngày). ChọnVI= 250 (m/ngày)
Tính tốc độ dây chuyền giai đoạn II: VminII=
kttT
L
Trong đó: L:chiều dài tuyến thi công L= 5300(m)
T=min(T1,T2)
T1=TL- i
t
T2=TL- i
t
Tl: Thời gian thi công dự kiến theo lịch TL=20(ngày)
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
96
it : Số ngày nghỉ do ảnh h-ởng của thời tiết xấu. Dự kiến 2 ngày
T1=20-2=18(ngày)
i
t
: Tổng số ngày nghỉ lễ.(1 ngày)
=>T1=20-1=19(ngày)
=>Tmin=18 ngày
Tkt: Thời gian khai triển dây chuyền Tkt=1 ngày
=>VminII = 76.311
118
5300
(m/ngày).chọn VII = 400 (m/ngày)
III. Quá trình công nghệ thi công mặt đ-ờng
1.Thi công mặt đ-ờng giai đoạn i .
1.1 :Thi công đào khuôn áo đ-ờng
Quá trình thi công khuôn áo đ-ờng
Bảng 4.11
STT Trình tự thi công
Yêu cầu
máymóc
1 Đào khuôn áo đ-ờng bằng máy san tự hành D144
2 Lu lòng đ-ờng bằng lu nặng bánh thép 4 lần/điểm; V = 2km/h D400
Khối l-ợng đất đào ở khuôn áo đ-ờng là:
V = B.h.L.K1.K2.K3 (m
3)
Trong đó:
+ V: Khối l-ợng đào khuôn áo đ-ờng (m3)
+ B: Bề rộng mặt đ-ờng B = 6 (m)
+ h: Chiều dày toàn bộ kết cấu áo đ-ờng h = 0.58 m
+ L: Chiều dài đoạn thi công L = 250 m
+ K1: Hệ số mở rộng đ-ờng cong K1= 1.05
+ K2: Hệ số lèn ép K2= 1
+ K3: Hệ số rơi vãi K3= 1
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
97
Vậy: V = 6.0,58.250.1,05.1.1 = 913.5 (m3)
Tính toán năng suất đào khuôn áo đ-ờng:
N =
t
K.L.F.T.60 t (m3/ca)
Trong đó:
+ T: Thời gian làm việc một ca T = 7 h
+ F: Diện tích đào: F = B.h =6.0,58 = 3.48 (m2)
+ t: Thời gian làm việc một chu kỳ.
t =2.L
scx
s
s
c
c
x
x nnn't.2
V
n
V
n
V
n
t’: Thời gian quay đầu t’ =1 phút (bao gồm cả nâng, hạ lưỡi san, quay đầu và sang
số)
nx= 5; nc = 2; ns = 1; Vx = Vc= Vs = 80 m/phút (4,8Km/h)
Vậy năng suất máy san là:
N= 182.5378
)125.(1.2)
80
1
80
2
80
5
.(250.2
85.0.250.48,3.8.60
(m3/ca)
Bảng khối l-ợng công tác và số ca máy đào khuôn áo đ-ờng
TT Trình tự công việc
Loại
máy
Đợn
vị
Khối
l-ợng
Năng
suất
Số ca
máy
1
Đào khuôn áo đ-ờng bằng máy san
tự hành
D144 M3 913.5 5378.18 0.169
2
Lu lòng đ-ờng bằng lu nặng bánh
thép 4 lần/điểm; V = 2km/h
D400 Km 0.25 0.441 0.567
1.2 : Thi công lớp cấp phối đá dăm loại II
Do lớp cấp phối đá dăm lọai II dày 30 cm nên ta tổ chức thi công thành 2
lớp (thi công hai lần).
Giả thiết lớp cấp phối đá dăm lọai II là lớp cấp phối tốt nhất đ-ợc vận
chuyển đến vị trí thi công cách đó 5 Km.
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
98
Quá trình công nghệ thi công lớp cấp phối đá dăm loại II
STT Quá trình công nghệ Yêu cầu máy móc
1
Vận chuyển và dảI CPĐD loại II-lớp d-ới theo
chiều dầy tr-a lèn ép
MAZ – 503+EB22
2 Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 8 lần/điểm; V = 2 Km/h Lu nhẹ D469A
3
Lu lèn chặt bằng lu nặng16 lần/điểm; V =3
Km/h
Lu nặng D400
4
Vận chuyển và dải CPĐD loại II-lớp trên theo
chiều dầy tr-a lèn ép
MAZ – 503+EB22
5 Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 8 lần/điểm; V = 2 Km/h Lu nhẹ D469A
6
Lu lèn chặt bằng lu nặng 16 lần/điểm; V = 3
m/h
Lu nặng D400
Để xác định đ-ợc biên chế đội thi công lớp cấp phối đá dăm loại II ,ta xác định
khối l-ợng công tác và năng suất của các loại máy
Tính toán khối l-ợng vật liệu cho cấp phối đá dăm loại II lấy theo ĐMCB
1999 – BXD có: H=15(cm) là 13.55 m3/100m2
Khối l-ợng cấp phối đá dăm cho đoạn 250 m ,mặt đ-ờng 6 m là:
V=6.13,55.2,5=203.25(m3)
Để tiện cho việc tính toán sau này, tr-ớc tiên ta tính năng suất lu, vận
chuyển và năng suất san.
a. Năng suất lu:
Để lu lèn ta dùng lu nặng bánh thép D400 và lu nhẹ bánh thép D469A (Sơ đồ lu bố
trí nh- hình vẽ trong bản vẽ thi công mặt đ-ờng).
Khi lu lòng đ-ờng và lớp móng ta sử dung sơ đồ lu lòng đ-ờng, còn khi lu lèn lớp
mặt ta sử dụng sơ đồ lu mặt đ-ờng.
Năng suất lu tính theo công thức:
Rlu=
.N.
V
L.01,0L
L.K.T t
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
99
Trong đó:
T: Thời gian làm việc 1 ca (T =7 giờ)
Kt: Hệ số sử dụng thời gian của lu khi đầm nén mặt đ-ờng.Kt=0.8
L: Chiều dài thao tác của lu khi tiến hành đầm nén L=0.25(Km).
(L=250m =0,25 Km –chiều dài dây chuyền).
V: Tốc độ lu khi làm việc (Km/h).
N: Tổng số hành trình mà lu phải đi.
N = Nck.Nht = ht
yc
N
n
N
Nyc: Số lần tác dụng đầm nén để mặt đ-ờng đạt độ chặt cần thiết.
N: Số lần tác dụng đầm nén sau mọt chu kỳ (xác định t- sơ đồ lu).
Nht: Số hành trình lu phải thực hiện trong một chu kỳ (xác định t- sơ đồ lu).
: Hệ số xét đến ảnh h-ởng do lu chạy không chính xác ( = 1,2).
Bảng tính năng suất lu
Loại
lu
Công việc Nyc N Nht N
V
(Km/h)
Plu
(Km/ca)
D469 Lu nhẹ móng đ-ờng 8 2 8 32 2 0.33
D400 Lunặng móng đ-ờng 16 2 12 96 3 0.264
b. Năng suất vận chuyển và dải cấp phối:
Dùng xe MAZ-503 trọng tải là 7 tấn
Pvc =
t
V
l
V
l
K.K.T.P
21
ttt (Tấn/ca)
Trong đó:
P: Trọng tải xe 7 (Tấn)
T: Thời gian làm việc 1 ca (T = 7 giờ)
Kt: Hệ số sử dụng thời gian Kt = 0,8
Ktt: Hệ số sử dụng tải trọng Ktt = 1,0
L : Cự ly vận chuyển l = 5 Km
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
100
T : Thời gian xúc vật liệu và quay xe, xếp vật liệu bằng xe xúc, thời gian xếp là 6
phút, thời gian đổ là 4 phút
V1: Vận tốc xe khi có hàng chạy trên đ-ờng tạm V1 = 20 Km/h
V2: Vận tốc xe khi không có hàng chạy trên đ-ờng tạm V2 = 30 Km/h
Vậy: Pvc =
60
46
30
5
20
5
1.8,0.8.7
=76.8 (Tấn)
Dung trọng của cấp phối đá dăm sau khi đã lèn ép là:2,4(T/m3)
Hệ số đầm nén cấp phối là:1,5
Vậy dung trọng cấp phối tr-ớc khi nèn ép là: 6.1
5.1
4.2
(T/m3)
Vậy năng suất của xe Maz 503 vận chuyển cấp phối là: 48
6.1
8.76
(m3/ca)
Bảng khối l-ợng công tác và ca máy thi công lớp cấp phối đá dăm loại II
STT Quá trình công nghệ Loại máy
Khối
l-ợng
Đơn
vị
Năng
suất
Số ca
máy
1
Vận chuyển và rải cấp phối
đá dăm loại II lớp d-ới
MAZ –
503+EB22
203.25 m3 48 4.234
2
Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 8
lần/điểm; V = 2 Km/h
D469A 0.25 km 0.33 0.757
3
Lu lèn chặt bằng lu nặng 16
lần/điểm; V = 3 m/h
D400 0.25 km 0.264 0.947
4
Vận chuyển và rải cấp phối
đá dăm loại II lớp trên
MAZ –
503+EB22
203.25 m3 48 4.234
5
Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 8
lần/điểm; V = 2 Km/h
D469A 0.25 km 0.33 0.757
6
Lu lèn chặt bằng lu nặng 16
lần/điểm; V = 3 m/h
D400 0.25 km 0.264 0.947
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
101
Bảng tổ hợp đội máy thi công lớp cấp phối đá dăm loại II
STT Tên máy Hiệu máy
Số máy
cần thiết
1 Xe vận chuyển cấp phối MAZ - 503 15
2 Máy dải EB22 1
3 Lu nhẹ bánh thép D469A 2
4 Lu nặng bánh thép D400 3
1.3: Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I:
Bảng quá trình công nghệ thi công lớp cấp phối đá dăm loại I
STT Quá trình công nghệ Yêu cầu máy
1 Vận chuyển và rải cấp phối đá dăm
MAZ – 503+
máy rải EB22
2 Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 4 lần/điểm, V=2 Km/h D469A
3 Lu lèn bằng lu nặng 16 lần/điểm; V= 4 Km/h TS280
4 Lu lèn chặt bặng lu D400 4 lần/điểm; V=3 km/h D400
Để xác định đ-ợc biên chế đội thi công lớp cấp phối đá dăm loại I ,ta xác định
khối l-ợng công tác và năng suất của các loại máy
Tính toán khối l-ợng vật liệu cho cấp phối đá dăm loại I lấy theo ĐMCB 1999
–BXD có: H=16(cm) 14.45/100m2
Khối l-ợng cấp phối đá dăm cho đoạn 250 m ,mặt đ-ờng 8m là:
V=8.14.45.2,5=289(m3)
Để tiện cho việc tính toán sau này, tr-ớc tiên ta tính năng suất lu, vận chuyển
và năng suất san.
a, Năng suất lu:
Để lu lèn ta dùng lu nặng bánh thép D400 và lu nhẹ bánh thép D469A,lu bánh
lốp TS280 (Sơ đồ lu bố trí nh- hình vẽ trong bản vẽ thi công mặt đ-ờng).
Năng suất lu tính theo công thức:
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
102
Rlu=
.N.
V
L.01,0L
L.K.T t
Trong đó:
T: Thời gian làm việc 1 ca (T = 7 giờ)
Kt: Hệ số sử dụng thời gian của lu khi đầm nén mặt đ-ờng.
L: Chiều dài thao tác của lu khi tiến hành đầm nén L=0.25(Km).
(L=250m =0,25 Km –chiều dài dây chuyền).
V: Tốc độ lu khi làm việc (Km/h).
N: Tổng số hành trình mà lu phải đi.
N = Nck.Nht = ht
yc
N
n
N
Nyc: Số lần tác dụng đầm nén để mặt đ-ờng đạt độ chặt cần thiết.
N: Số lần tác dụng đầm nén sau mọt chu kỳ (xác định t- sơ đồ lu).
Nht: Số hành trình lu phải thực hiện trong một chu kỳ (xác định t- sơ đồ lu).
: Hệ số xét đến ảnh h-ởng do lu chạy không chính xác ( = 1,2).
Bảng tính năng suất lu
Loại
lu
Công việc Nyc n Nht N
V
(Km/h)
Plu
(Km/ca)
D469 Lu nhẹ móng đ-ờng 4 2 10 20 2 0.53
TS280 Lu nặng bánh lốp 16 2 8 64 4 0.33
D400 Lu nặng bánh thép 4 2 12 24 3 0.66
b. Năng suất vận chuyển cấp phối:
Dùng xe MAZ-503 trọng tải là 7 tấn
Pvc =
t
V
l
V
l
K.K.T.P
21
ttt (Tấn/ca)
Trong đó:
P: Trọng tải xe 7 (Tấn)
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
103
T: Thời gian làm việc 1 ca (T = 7 giờ)
Kt: Hệ số sử dụng thời gian Kt = 0,8
Ktt: Hệ số sử dụng tải trọng Ktt = 1,0
L : Cự ly vận chuyển l = 5 Km
T : Thời gian xúc vật liệu và quay xe, xếp vật liệu bằng xe xúc, thời gian xếp
là 6 phút, thời gian đổ là 4 phút
V1: Vận tốc xe khi có hàng chạy trên đ-ờng tạm V1 = 20 Km/h
V2: Vận tốc xe khi không có hàng chạy trên đ-ờng tạm V2 = 30 Km/h
Vậy: Pvc =
60
46
30
5
20
5
1.8,0.8.7
=76.8 (Tấn)
Dung trọng của cấp phối đá dăm sau khi đã lèn ép là:2,4(T/m3)
Hệ số đầm nén cấp phối là:1,5
Vậy dung trọng cấp phối tr-ớc khi nèn ép là: 6.1
5.1
4.2
(T/m3)
Vậy năng suất của xe Maz 503 vận chuyển cấp phối là: 48
6.1
8.76
(m3/ca)
Bảng khối l-ợng công tác và ca máy thi công lớp cấp phối đá dăm loại I
STT Quá trình công nghệ Loại máy
Khối
l-ợng
Đơn
vị
Năng
suất
Số ca
máy
1
Vận chuyển và rảI cấp phối
đá dăm loại I
MAZ –
503+EB22
289 m3 48 6.02
2
Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 4
lần/điểm, V=2 Km/h
D469A 0.25 km 0.53 0.471
3
Lu lèn bằng lu nặng 16
lần/điểm; V= 4 Km/h
TS280 0.25 km 0.33 0.757
4
Lu lèn chặt bặng lu D400 4
lần/điểm; V=3 km/h
D400 0.25 km 0.66 0.379
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
104
Bảng tổ hợp đội máy thi công lớp CP ĐD loại I
STT Tên máy Hiệu máy
Số máy
cần thiết
1 Xe vận chuyển cấp phối MAZ - 503 15
2 Máy rải EB22 1
3 Lu nhẹ bánh thép D469A 2
4 Lu nặng bánh lốp TS280 2
5 Lu nặng bánh thép D400 3
2.Thi công mặt đ-ờng giai đoạn ii .
2.1: Thi công lớp mặt đ-ờng BTN hạt thô
Các lớp BTN đ-ợc thi công theo ph-ơng pháp rải nóng, vật liệu đ-ợc vận
chuyển từ trạm trộn về với cự ly trung bình là 3 Km và đ-ợc rải bằng máy rải
D150B
Bảng quá trình công nghệ thi công và yêu cầu máy móc
Bảng 4.8
STT Quá trình công nghệ thi công Yêu cầu máymóc
2 Vận chuyển BTN chặt hạt thô Xe MAZ - 503
3 Rải hỗn hợp BTN chặt hạt vừa D150B
4 Lu bằng lu nhẹ lớp BTN 4 lần/điểm; V =2 km/h D469A
5
Lu bằng lu nặng bánh lốp lớp BTN 10 lần/điểm;
V = 4 km/h
TS280
6
Lu bằng lu nặng lớp BTN 6 lần/điểm; V = 3
km/h
DU8A
Khối l-ợng BTN hạt thô cần thiết theo ĐMXD cơ bản –BXD với lớp BTN
dày 7 cm:16,26(T/100m2)
Khối l-ợng cho đoạn dài 400 m, bề rộng 8 m là: V=8.16,26.4,0=520.32(T)
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
105
Năng suất lu lèn BTN :Sử dụng lu nhẹ bánh sắt D469A,lu lốp TS 280,lu nặng bánh
thép DU8A,vì thi công BTN là thi công theo từng vệt rải nên năng suất lu có thể
đ-ợc tính theo công thức kinh nghiệm,khi tính toán năng suất lu theo công thức
kinh nghiệm ta đ-ợc kết quả giống nh- năng suất lu tính theo sơ đồ lu
Bảng tính năng suất lu
Bảng 4.5
Loại lu Công việc Nyc n Nht N V(Km/h) Plu(Km/ca)
D469 Lu nhẹ bánh thép 4 2 12 24 2 0.44
TS280 Lu nặng bánh lốp 10 2 8 40 4 0.352
DU8A Lu nặng bánh thép 6 2 12 36 3 0.264
Năng suất vận chuyển BTN:xe tự đổ Maz 503:
Dùng xe MAZ-503 trọng tải là 7 tấn
Pvc =
t
V
l
V
l
K.K.T.P
21
ttt (Tấn/ca)
Trong đó:
P: Trọng tải xe 7 (Tấn)
T: Thời gian làm việc 1 ca (T = 7 giờ)
Kt: Hệ số sử dụng thời gian Kt = 0,8
Ktt: Hệ số sử dụng tải trọng Ktt = 1,0
L : Cự ly vận chuyển l = 3 Km
T : Thời gian xúc vật liệu và quay xe, xếp vật liệu bằng xe xúc, thời gian xếp là 6
phút, thời gian đổ là 4 phút
V1: Vận tốc xe khi có hàng chạy trên đ-ờng tạm V1 = 20 Km/h
V2: Vận tốc xe khi không có hàng chạy trên đ-ờng tạm V2 = 30 Km/h
Vậy: Pvc =
60
46
30
3
20
3
1.8,0.8.7
=106,7 (Tấn)
Dung trọng của BTN ch-a lèn ép là:2,2(T/m3)
Hệ số đầm nén cấp phối là:1,5
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
106
Vậy năng suất của xe Maz 503 vận chuyển BTN là: 13.71
5.1
7.106
(m3/ca)
L-ợng nhựa dính bám (0.5 kg/m2): 400.80,5 = 1600(Kg)=1.6(T)
Theo bảng (7-2) sách Xây Dựng Mặt Đ-ờng ta có năng suất của xe t-ới
nhựa D164 là: 30 (T/ca)
Bảng khối l-ợng công tác và ca máy thi công lớp BTN hạt thô
STT
Quá trình
công nghệ
Loại máy
Khối
l-ợng
Đơn
vị
Năng
suất
Số ca
1
T-ới nhựa dính
bám(0.5 lít/m2)
D164A
1.6 T 30 0.053
2
Vận chuyển và rải
BTN hạt thô
Xe Maz 503 +D150B
520.32 T 71.13 7.315
3
Lu bằng lu nhẹ 4
lần/điểm; V =2 km/h
D469A
0.4 Km 0.44 0.909
4
Lu bằng lu lốp 10
lần/điểm; V = 4 km/h
TS280
0.4 Km 0.352 1.136
5
Lu là phẳng 6
lần/điểm; V = 3 km/h
DU8A
0.4 km 0.264 1.515
5. Thi công lớp mặt đ-ờng BTN hạt mịn
Các lớp BTN đ-ợc thi công theo ph-ơng pháp rải nóng, vật liệu đ-ợc vận
chuyển từ trạm trộn về với cự ly trung bình là 3 Km và đ-ợc rải bằng máy rảI D150B
Bảng quá trình công nghệ thi công và yêu cầu máy móc
STT Quá trình công nghệ thi công Yêu cầu máymóc
2 Vận chuyển BTN Xe MAZ - 503
3 Rải hỗn hợp BTN D150B
4 Lu bằng lu nhẹ lớp BTN 4 lần/điểm; V =2 km/h D469A
5
Lu bằng lu nặng bánh lốp lớp BTN 10 lần/điểm;
V = 4 km/h
TS280
6 Lu bằng lu nặng lớp BTN 6 lần/điểm; V = 3 km/h DU8A
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
107
Khối l-ợng BTN hạt mịn cần thiết theo ĐMXD cơ bản –BXD với lớp BTN
dày 5 cm:12,12(T/100m2)
Khối l-ợng cho đoạn dài 400 m,bề rộng 8 m là:
V=8.12,12.4,0=387.84(T)
Năng suất lu lèn BTN :Sử dụng lu nhẹ bánh sắt D469A,lu lốp TS 280,lu
nặng bánh thép DU8A,vì thi công BTN là thi công theo từng vệt rải nên năng suất
lu có thể đ-ợc tính theo công thức kinh nghiệm,khi tính toán năng suất lu theo
công thức kinh nghiệm ta đ-ợc kết quả giống nh- năng suất lu tính theo sơ đồ lu
Loại lu Công việc Nyc n Nht N V(Km/h) Plu(Km/ca)
D469 Lu nhẹ bánh thép 4 2 12 22 2 0.44
TS280 Lu nặng bánh lốp 10 2 8 40 4 0.352
DU8A Lu nặng bánh thép 6 2 12 36 3 0.264
Năng suất vận chuyển BTN:xe tự đổ Maz 503:
Dùng xe MAZ-503 trọng tải là 7 tấn
Pvc =
t
V
l
V
l
K.K.T.P
21
ttt (Tấn/ca)
Trong đó:
P: Trọng tải xe 7 (Tấn)
T: Thời gian làm việc 1 ca (T =7 giờ)
Kt: Hệ số sử dụng thời gian Kt = 0,8
Ktt: Hệ số sử dụng tải trọng Ktt = 1,0
L : Cự ly vận chuyển l = 3 Km
T : Thời gian xúc vật liệu và quay xe, xếp vật liệu bằng xe xúc, thời gian xếp là 6
phút, thời gian đổ là 4 phút
V1: Vận tốc xe khi có hàng chạy trên đ-ờng tạm V1 = 20 Km/h
V2: Vận tốc xe khi không có hàng chạy trên đ-ờng tạm V2 = 30 Km/h
Vậy: Pvc =
60
46
30
3
20
3
1.8,0.8.7
=106,7 (Tấn)
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
108
Dung trọng của BTN ch-a lèn ép là:2,2(T/m3)
Hệ số đầm nén cấp phối là:1,5
Vậy năng suất của xe Maz 503 vận chuyển BTN là: 13.71
5.1
7.106
(m3/ca)
Bảng khối l-ợng công tác và ca máy thi công lớp BTN hạt mịn
Bảng 4.6
STT Quá trình công nghệ Loại máy
Khối
l-ợng
Đơn vị
Năng
suất
Số ca
1 Vận chuyển và rải BTN D164A 387.84 T 71.13 5.452
2
Lu bằng lu nhẹ 4
lần/điểm; V =2 km/h
D469A
0.4 Km 0.44 0.909
3
Lu bằng lu lốp 10
lần/điểm; V = 4 km/h
TS280
0.4 Km 0.352 1.136
4
Lu là phẳng 6 lần/điểm;
V = 3 km/h
DU8A
0.4 km 0.264 1.515
Bảng tổng hợp quá trình công nghệ thi công áo đ-ờng giai đoạn I
TT Quá trình công nghệ Loại máy
Khối
l-ợng
Đơn
vị
Năng
suất
Số ca
1
Đào khuôn áo đ-ờng
bằng máy san tự hành
D144 913.5 M3 5378.18 0.169
2
Lu lòng đ-ờng bằng lu
nặng bánh thép
4 lần/điểm; V = 2km/h
D400 0.25 Km 0.441 0.567
3
Vận chuyển và rảI cấp
phối đá dăm loại II-lớp1
MAZ –
503+EB22
203.25 m3 48 4.234
4
Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 8
lần/điểm; V = 2 Km/h
D469A 0.25 km 0.33 0.757
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
109
5
Lu lèn chặt bằng lu nặng
16 lần/điểm; V = 3 m/h
D400 0.25 km 0.264 0.947
6
Vận chuyển và rảI cấp
phối đá dăm loai II-lớp2
MAZ –
503+EB22
203.25 m3 48 4.234
7
Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 8
lần/điểm; V = 2 Km/h
D469A 0.25 km 0.33 0.757
8
Lu lèn chặt bằng lu nặng
16 lần/điểm; V = 3 m/h
D400 0.25 km 0.264 0.947
9
Vận chuyển và rảI cấp
phối đá dăm
MAZ –
503+EB22
289 m3 48 6.02
10
Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 4
lần/điểm, V=2 Km/h
D469A 0.25 km 0.53 0.471
11
Lu lèn bằng lu nặng 16
lần/điểm; V= 4 Km/h
TS280 0.25 km 0.33 0.757
12
Lu lèn chặt bặng lu D400
4 lần/điểm; V=3 km/h
D400 0.25 km 0.66 0.379
Bảng tổng hợp quá trình công nghệ thi công áo đ-ờng giai đoạn II
13
T-ới nhựa dính bám(0.5
lít/m2)
D164A
1.6 T 30 0.053
14
Vận chuyển và rảI BTN
hạt thô
Xe Maz
503
+D150B
520.32 T 71.13 7.315
15
Lu bằng lu nhẹ 4
lần/điểm; V =2 km/h
D469A
0.4 Km 0.44 0.909
16
Lu bằng lu lốp 10
lần/điểm; V = 4 km/h
TS280
0.4 Km 0.352 1.136
17
Lu là phẳng 6 lần/điểm;
V = 3 km/h
DU8A
0.4 km 0.264 1.515
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
110
18 Vận chuyển và rảI BTN D164A 387.84 T 71.13 5.452
19
Lu bằng lu nhẹ 4
lần/điểm; V =2 km/h
D469A
0.4 Km 0.44 0.909
20
Lu bằng lu lốp 10
lần/điểm; V = 4 km/h
TS280
0.4 Km 0.352 1.136
21
Lu là phẳng 6 lần/điểm;
V = 3 km/h
DU8A
0.4 km 0.264 1.515
Tính toán lựa chon số máy và thời gian thi công giai đoạn I
STT Quá trình công nghệ Loại máy
Số ca
máy
Số
máy
Số ca
thi công
Số giờ
thi công
1
Đào khuôn áo đ-ờng
bằng máy san tự hành
D144 0.169 1 0.169 1.352
2
Lu lòng đ-ờng bằng lu
nặng bánh thép
4 lần/điểm; V = 2km/h
D400 0.567 3 0.189 1.512
3
Vận chuyển và rảI cấp
phối đá dăm
MAZ –
503+EB22
4.234 15 0.282 2.258
4
Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 8
lần/điểm; V = 2 Km/h
D469A 0.757 2 0.379 3.028
5
Lu lèn chặt bằng lu
nặng 16 lần/điểm; V =
3 m/h
D400 0.947 3 0.315 2.525
6
Vận chuyển và rảI cấp
phối đá dăm
MAZ –
503+EB22
4.234 15 0.282 2.258
7
Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 8
lần/điểm; V = 2 Km/h
D469A 0.757 2 0.379 3.028
8
Lu lèn chặt bằng lu
nặng 16 lần/điểm; V =
3 m/h
D400 0.947 3 0.315 2.525
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
111
9
Vận chuyển và rải cấp
phối đá dăm
MAZ –
503+EB22
6.02 15 0.401 3.211
10
Lu sơ bộ bằng lu nhẹ 4
lần/điểm, V=2 Km/h
D469A 0.471 2 0.236 1.884
11
Lu lèn bằng lu nặng16
lần/điểm; V= 4 Km/h
TS280 0.757 2 0.379 3.028
12
Lu lèn chặt bặng lu
D400 4 lần/điểm; V=3
km/h
D400 0.379 3 0. 126 1.011
Tính toán lựa chon số máy và thời gian thi công giai đoạn II
Bảng tổng hợp quá trình công nghệ thi công áo đ-ờng giai
đoạn II
13
T-ới nhựa dính
bám(0.5 lít/m2)
D164A 0.053 1 0.053 0.424
14
Vận chuyển và rải
BTN hạt thô
Xe Maz
503+D150B
7.315 15 0.488 3.901
15
Lu bằng lu nhẹ 4
lần/điểm; V =2 km/h
D469A 0.909 2 0.455 3.636
16
Lu bằng lu lốp 10
lần/điểm; V = 4 km/h
TS280 1.136 2 0.568 4.544
17
Lu là phẳng 6
lần/điểm; V = 3 km/h
DU8A 1.515 3 0.505 4.04
18
Vận chuyển và rải
BTN
503+D150B 5.452 15 0.363 2.908
19
Lu bằng lu nhẹ 4
lần/điểm; V =2 km/h
D469A 0.909 2 0.455 3.636
20
Lu bằng lu lốp 10
lần/điểm; V = 4 km/h
TS280 1.136 2 0.568 4.544
21
Lu là phẳng 6
lần/điểm; V = 3 km/h
DU8A 1.515 3 0.505 4.04
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
112
3. Thành lập đội thi công mặt đ-ờng:
+ 1 máy rải D150B
+ 15 ô tô MAZ 503
+ 2 lu nặng bánh lốp TS 280
+2 lu nhẹ bánh thép D469A
+ 3 lu nặng bánh thép DU8A
+ 1 xe t-ới nhựa D164A
+ 15 công nhân
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
113
Ch-ơng 5:Tiến độ thi công chung toàn tuyến
Theo dự kiến công tác xây dựng tuyến khoảng 2 tháng. Nh- vậy để thi công
các hạng mục công trình toàn đội máy móc thi công đ-ợc chia làm các đội nh-
sau:
1. Đội 1: Công tác chuẩn bị
Công việc:Làm đ-ờng tạm,xây dựng lán trại ,dọn dẹp đào bỏ chất hữu cơ,chuẩn bị
mặt bằng thi công
Đội công tác chuẩn bị gồm:
2 xe ủi D271A
1 máy kinh vĩ
1 máy thủy bình
25 Công nhân
thời gian 10 ngày
2. Đội 2:Đội xây dựng cống
Công việc:xây dựng công trình thoát n-ớc
Đội thi công cống bao gồm:2 đội cống thi công hỗ trợ lẫn nhau
+ Đội 1
1 máy đào gàu nghịch
1 cần cẩu
1Xe vận chuyển Kamaz
15 Công nhân
-thời gian:29 ngày
+ Đội 2
1 máy đào gàu nghịch
1 cần cẩu
1Xe vận chuyển Kamaz
10 Công nhân
- thời gian:21ngày
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
114
3. Thi công nền đ-ờng gồm 2 đội, thi công hỗ trợ nhau,mỗi đội gồm
2 Máy ủi
1Máy cạp chuyển
1 máy đào
2Lu nặng D400A
10 Xe vận chuyển
20 Công nhân
Thời gian:15 ngày
4.Thi công móng gồm 1 đội
15 Xe vận chuyển
2 Lu nhẹ bánh thep D469A
2 Lu nặng bánh lốp TS280
3 Lu nặng bánh lốp D400A
1 Máy rải CPĐD
20 Công nhân
thời gian:23 ngày
5. Thi công mặt gồm 1 đội
15 Xe vận chuyển
2 Lu nhẹ bánh thep D469A
2 Lu nặng bánh lốp TS280
3 Lu nặng bánh lốp DU8A
1 Máy rải BTN
1 Máy t-ới nhựa
10 Công nhân
thời gian:14 ngày
6. Đội hoàn thiện: Làm nhiệm vụ thu dọn vật liệu,trồng cỏ, cắm các biển báo
1 Xe vận chuyển
10 Công nhân
Thời gian:10 ngày
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
115
7. Kế hoạch cung ứng vật liêu,nhiên liệu
Vật liệu làm mặt đ-ờng bao gồm:
+CP đá dăm loại II và cấp phối đá dăm loại I đ-ợc vận chuyển đến công
tr-ờng cách 5 Km
+BTN đ-ợc cung cấp theo nhu cầu cụ thể
Nhiên liệu cung cấp máy móc phục vụ thi công đày đủ và phù hợp với từng loaị
máy.
Tiến độ thi công cụ thể đ-ợc thể hiện trên bản vẽ thi công chung toàn tuyến.
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
116
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Quang Chiêu, Đỗ Bá Ch-ơng, D-ơng Học Hải ,Nguyễn Xuân Trục.
Giáo trình thiết kế đ-ờng ô tô . NXB Giao thông vận tải .Hà Nội –1997
2. Nguyễn Xuân Trục, D-ơng Học Hải, Nguyễn Quang Chiêu. Thiết kế đ-ờng
ô tô tập hai. NXB Giao thông vận tải .Hà Nội –1998 .
3. Nguyễn Xuân Trục. Thiết kế đ-ờng ô tô công trình v-ợt sông tập ba.
4. D-ơng Học Hải . Công trình mặt đ-ờng ô tô . NXB Xây dựng. Hà Nội –
1996.
5. Nguyễn Quang Chiêu, Hà Huy C-ơng, D-ơng Học Hải, Nguyễn Khải. Xây
dựng nền đ-ờng ô tô .NXB Giáo dục .
6. Nguyễn Xuân Trục, D-ơng Học Hải, Vũ Đình Phụng. Sổ tay thiết kế đ-ờng
T1. NXB GD . 2004
7. Nguyễn Xuân Trục, D-ơng Học Hải, Vũ Đình Phụng. Sổ tay thiết kế đ-ờng
T2. NXB XD . 2003
8. Bộ GTVT. Tiêu chuẩn thiết kế Đ-ờng ô tô (TCVN & 22TCN). NXB GTVT
2003
9. Bộ GTVT. Tiêu chuẩn thiết kế Đ-ờng ô tô (TCVN 4054-05). NXB GTVT
2006
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
117
Mục lục
Lời cảm ơn ........................................................................................................... 1
Phần I: .................................................................................................................. 2
Lập báo cáo đầu t- xây dựng tuyến đ-ờng ....................................................... 2
Ch-ơng 1: Giới thiệu chung ......................... Error! Bookmark not defined.
I. Giới thiệu .................................................. Error! Bookmark not defined.
II. Các quy phạm sử dụng:........................... Error! Bookmark not defined.
III. Hình thức đầu t-: ................................... Error! Bookmark not defined.
IV. Đặc điểm chung của tuyến. ................... Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 2: Xác định cấp hạng đ-ờng .......... Error! Bookmark not defined.
và các chỉ tiêu kỹ thuật của đ-ờng ............... Error! Bookmark not defined.
I. Xác định cấp hạng đ-ờng. ........................ Error! Bookmark not defined.
II. Xác định các chỉ tiêu kỹ thuật. ............... Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 3: Thiết kế tuyến trên bình đồ ....... Error! Bookmark not defined.
I.Vạch ph-ơng án tuyến trên bình đồ. ......... Error! Bookmark not defined.
II.Thiết kế tuyến .......................................... Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 4: Tính toán thủy văn ..................... Error! Bookmark not defined.
& Xác định khẩu ........................................... Error! Bookmark not defined.
I.Tính toán thủy văn .................................... Error! Bookmark not defined.
II. Lựa chọn khẩu độ cống ........................................................................... 30
Ch-ơng 5: Thiết kế trắc dọc & trắc ngang . Error! Bookmark not defined.
I. Nguyên tắc, cơ sở và số liệu thiết kế ........ Error! Bookmark not defined.
II.Trình tự thiết kế ....................................... Error! Bookmark not defined.
III. Thiết kế đ-ờng đỏ .................................. Error! Bookmark not defined.
IV. Bố trí đ-ờng cong đứng ......................... Error! Bookmark not defined.
V. Thiết kế trắc ngang & tính khối l-ợng đào đắp ..... Error! Bookmark not
defined.
Ch-ơng 6: Thiết kế kết cấu áo đ-ờng .......... Error! Bookmark not defined.
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
118
I. áo đ-ờng và các yêu cầu thiết kế ............. Error! Bookmark not defined.
II.Tính toán kết cấu áo đ-ờng ...................... Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 7: luận chứng kinh tế - kỹ thuật so sánh lựa chọn ph-ơng án tuyến
......................................................................................................................... 54
I. Đánh giá các ph-ơng án về chất l-ợng sử dụng ....................................... 54
II. Đánh giá các ph-ơng án tuyến theo nhóm chỉ tiêu về kinh tế và xây dựng
..................................................................... Error! Bookmark not defined.
Phần 2: Thiết kế kỹ thuật ................................................................................. 66
Ch-ơng 1: thiết kế bình đồ ........................................................................... 68
I. Tính toán cắm đ-ờng cong chuyển tiếp dạng Clothoide:................................ 68
II. Khảo sát tình hình địa chất: .................................................................... 70
III. Bình đồ và thiết kế trắc dọc ................................................................... 70
IV. Thiết kế trắc ngang và tính khối l-ợng đào đắp ... Error! Bookmark not
defined.
V. tính toán thiết kế rãnh biên ..................... Error! Bookmark not defined.
Ch-ơng 2: Tính toán thuỷ văn và thiết kế thoát n-ớc ........................................ 73
I.Cơ sở lý thuyết. ......................................................................................... 73
II. Số liệu tính toán. ..................................................................................... 73
3. Trình tự tính toán ..................................................................................... 74
Ch-ơng3: Tính toán thiết kế chi tiết ............................................................ 75
I. Tính toán khả năng đảm bảo tầm nhìn khi đi vào đ-ờng cong nằm ........ 75
II. Cấu tạo nâng siêu cao khi đi vào đ-ờng cong nằm................................ 76
Phần III: tổ chức thi công ................................................................................ 78
Ch-ơng 1: công tác chuẩn bị ........................................................................ 79
1. Công tác xây dựng lán trại : .................................................................... 79
2. Công tác làm đ-ờng tạm .......................................................................... 79
3. Công tác khôi phục cọc, dời cọc ra khỏi Phạm vi thi công ..................... 79
4. Công tác lên khuôn đ-ờng ....................................................................... 79
Tr-ờng Đại học dân lập Hải Phòng tiẻu án tốt nghiệp
Khoa Xây dựng Thiết kế đ-ờng Ô tô
Sinh Viên thực hiện: PHạM VĂN hoàng lớp xd903 Trang
119
5. Công tác phát quang, chặt cây, dọn mặt bằng thi công. .......................... 79
Ch-ơng 2: thiết kế thi công công trình ........................................................ 81
1. Trình tự thi công 1 cống .......................................................................... 81
2. Tính toán năng suất vật chuyển lắp đặt ống cống ................................... 82
3. Tính toán khối l-ợng đào đất hố móng và số ca công tác.............................. 82
4. Công tác móng và gia cố: ........................................................................ 82
5. Xác định khối l-ợng đất đắp trên cống ................................................... 83
6. Tính toán số ca máy vận chuyển vật liệu. ............................................... 83
Ch-ơng 3:Thiết kế thi công nền đ-ờng ....................................................... 84
I. Giới thiệu chung ....................................................................................... 84
II. Lập bảng điều phối đất ........................................................................... 85
III. Phân đoạn thi công nền đ-ờng .............................................................. 85
IV. Khối l-ợng công việc thi công bằng chủ đạo ........................................ 85
V. Tính toán khối l-ợng và số ca máy làm công tác phụ trợ ............................... 92
VI. Xác định thời gian thi công nền đ-ờng ................................................. 93
Ch-ơng 4: Thi công chi tiết mặt đ-ờng ....................................................... 94
I. tình hình chung ........................................................................................ 94
II. Tiến độ thi công chung ........................................................................... 94
III. Quá trình công nghệ thi công mặt đ-ờng .............................................. 96
1.Thi công mặt đ-ờng giai đoạn i . .............................................................. 96
2.Thi công mặt đ-ờng giai đoạn ii ............................................................ 104
Ch-ơng 5:Tiến độ thi công chung toàn tuyến .......................................... 113