+ Xây dựng định mức tiền lương; đề xuất các biện pháp giải quyết chế độ cho người lao động.
+ Duy trì các nội quy quản lý lao động;
+ Xây dựng kế hoạch tuyển dụng, điều động nguồn nhân lực trong Công ty đảm bảo cung ứng đủ lực lượng lao động cả về số lượng và chất lượng.
+ Quản lý hồ sơ nhân lực và lên kế hoạch đào tạo, ký kết hợp đồng lao động. Lập các phương án phân phối tiền lương cho Công ty.
+ Phối kết hợp với các phòng ban nghiệp vụ chuyên môn. Thực hiện có hiệu quả các định mức, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật trong hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
60 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thực tế công tác kế toán nguyên, vật liệu tại công ty cổ phần Lilama 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g toàn bộ thiết bị thi công của Công ty.
* Các Xí nghiệp và các đội sản xuất trực thuộc:
+ Thực hiện các hợp đồng giao khoán nội bộ (hoặc nhiệm vụ sản xuất, thi công các công trình, hạng mục công trình theo giấy giao nhiệm vụ của Tổng Giám đốc)
+ Trực tiếp chịu sự điều hành của Phó Tổng Giám đốc phụ trách thi công theo tổng tiến độ chung của dự án.
+ Thực hiện lập các hồ sơ nghiệm thu, bàn giao khối lượng thi công cho chủ đầu tư theo sự hướng dẫn của phòng Kinh tế - Kỹ thuật. + Thanh lý các hợp đồng giao khoán nội bộ (trên cơ sở phối kết với phòng Kinh tế - kỹ thuật; phòng Tài chính – Kế toán; phòng Quản lý cơ giới, phòng Cung ứng - vật tư)
11. Đặc điểm tổ chức hạch toán kế toán
Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty cổ phần LILAMA 3
Tại công ty cổ phần LILAMA 3 bộ máy kế toán được tổ chức theo mô hình kế toán tập trung
Sơ đồ bộ máy kế toán tại Công ty cổ phần LILAMA 3:
KT
vốn
bằng
tiền
(Tiền mặt,
tiền
gửi, tiền vay
NH)
Kế Toán Trưởng
(phụ trách chung)
Kế toán tổng hợp (Phó trưởng phòng kế toán)
-Tổng hợp chi phí tính giá thành SP
-Lập các báo cáo TC tháng, quý, năm
-Quản lý theo dõi trực tiếp nghiệp vụ của các bộ phận kế toán.
Kế
toán lương
và
các khoản bảo hiểm
Kế toán vật tư, công cụ dụng cụ, thuế GTGT,
Kế
toán
giao khoán
nội
bộ
Kế
toán
đầu
tư XDCB, TSCĐ
KT
theo
dõi
cổ
phần và các khoản đầu tư tài chính
KT theo dõi công nợ phải thu, phải trả
Hệ thống kế toán các Xí nghiệp, Đội công trình trực thuộc
Thủ qũy
Ghi chú: Quan hệ kiểm tra, đối chiếu:
Quan hệ trực tuyến:
Quan hệ đối chiếu:
Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản kế toán Doanh ghiệp được ban hành theo quyết định số 15/ 2006 QD/ BTC ngày 20/ 03 của Bộ trưởng Bộ tài chính. Đối với những đối tượng kế toán Công ty càn theo dõi chi tiết thì Công ty có mở thêm các tài khoản cấp 2 và tài khoản cấp 3.
Tổ chức chứng từ kế toán
Nội dung, mẫu chứng từ kế toán áp dụng hệ thống chứng từ theo quyết định của luật kế toán và nghị định số 129/2004/NĐ - CP ngày 31/5/2004 của chính phủ và các văn bản pháp luật khác có liên quan đến chứng từ.
Phương pháp tính thuế GTGT
Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Phương pháp ghi sổ kế toán
Công ty áp dụng hình thức sổ nhật ký chung.
II. Thực tế công tác kế toán nguyên, vật liệu tại công ty cổ phần LILAMA 3
1. Phân loại nguyên, vật liệu tại công ty cổ phần LILAMA 3
Để tiến hành thi công xây dựng các công trình, Công ty phải sử dụng một khối lượng lớn nguyên, vật liệu có vai trò và công dụng khác nhau. Để giúp cho việc quản lý cũng như hạch toán chi tiết từng loại nguyên vật liệu một cách dễ dàng thì Công ty cổ phần LILLAMA 3 đã phân loại nguyên vật liệu thành:
Nguyên vật liệu chính; Là những thứ nguyên vật liệu mà sau quá trình thi công sẽ cấu thành nên thực thể vật chất chủ yếu của công trình. Thuộc vật liệu chính gồm:
Sắt, thép, xi măng, gạch, cát, sỏi, ngói, tôn,..
Vật liệu phụ: Là những vật liệu chỉ có tác dụng phụ trợ làm tăng chất lượng công trình, hoặc hoàn chỉnh hoàn thiện công trình như: sơn, vôi, đinh, dây thép, ván.
Nhiên liệu: Là những thứ vật liệu được dùng để cung cấp nhiệt lượng trong quá trình thi công xây dựng công trình như: xăng, dầu.
Phụ tùng thay thế: Là các chi tiết phụ tùng dùng để sửa chữa và thay thế cho máy móc thiết bị, phương tiện vận tải như; săm, lốp ô tô, vòng bi, mũi khoan.
Thiết bị xây dựng cơ bản: thiết bị vệ sinh, đèn, cửa kính..
Phế liệu; sắt vụn, gạch vụn
2. Tính giá thực tế nguyên vật liệu vật liệu tại công ty cổ phần LILAMA3
- Giá thực tế nhập
Nguồn cung cấp nguyên vật liệu của công ty là mua ngoài.
Giá thực tế vật liệu nhập
=
Giá mua trên hoá đơn
-
Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng mua, hàng mua trả lại
+
Chi phí thu mua
+
thuế nhập khẩu , thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
Giá thực tế xuất:
Kế toán sử dụng giá thực tế đích danh để tính giá thực tế của vật liệu xuất kho ( nhập giá nào thì xuất giá đó )
3. Thủ tục hạch toán
Căn cứ vào dự toán thi công đã được duyệt, đơn vị thi công lập dự trù mua nguyên vật liệu cần sử dụng cho công trình chuyển về Phòng kinh tế - kỹ thuật kiểm soát, xác định khối lượng, chủng loại nguyên vật liệu cần cung cấp sau đó Tổng giám đốc phê duyệt. Dự trù được phê duyệt chuyển về phòng cung ứng vật tư tập hợp triển khai kế hoạch mua.
Tại phòng vật tư, lấy báo giá của các nhà cung cấp đối với từng chủng loại vật liệu được mua ( tối thiểu phải có 3 báo giá của 3 nhà cung cấp sau đó trình Tổng giám đốc phê duyệt giá ). Sau khi báo giá được duyệt phòng vật tư tiến hành đặt hàng với nhà cung cấp, thực hiện việc cung cấp vật liệu.
Đối với những công trình ở xa hoặc những loại vật liệu Công ty không dự trữ tồn kho, để tiết kiệm chi phí lưu kho và vận chuyển thì vật liệu sẽ được xuất thẳng tới chân công trình. Trưởng phụ trách thi công, kế toán công trình kiểm tra số lượng, quy cách phẩm chất, chỉ những vật liệu đạt tiêu chuẩn mới dùng cho thi công. Kế toán cong trình tập hợp chứng từ định kỳ 15 ngày gửi chuyển về cho kế toán vật tư của công ty.
Đối với những công trình ở gần Công ty hoặc những loại vật liệu Công ty dự trữ thì vật liệu sẽ được mua về nhập kho sau đó xuất sửu dụng cho công trình.
Đối với những loại nguyên vật liệu cần kiểm nghiệm trước khi nhập kho ( số lượng lớn hoặc có tính lý hoá phức tạp), Phòng vật tư cùng các cùng các bộ phận có liên quan tiến hành lập biên bản kiểm nghiệm. Những vật liệu nào đúng quy cách phẩm chất sẽ nhập kho. Phòng vậttư lập biên bản kiểm nghiệm và phiếu nhập kho.
Phiếu nhập kho được lập thành 3 liên:
Liên 1: Lưu tai nơi lập phiếu
Liên 2: Thủ kho giữ để ghi vào thẻ kho và sau đó chuyển cho phòng kế toán để ghi sổ.
Liên 3: Giao cho người giao hàng.
Khi XN đội công trình lập yêu cầu cấp vật tư. Phòng kinh tế kỹ thuật kiểm soát yêu cầu vật tư sau đó trình Tổng giám đốc phê duyệt.
Phòng vật tư và thủ kho làm các thủ tục giao nhận vật tu, lập biên bản giao nhận vật tư. Sau đó Phòng vật tư lập phiếu xuất kho, phiếu xuất kho được lập thành 3 liên
Liên 1: Lưu ở bộ phận lập phiếu
Liên 2: Thủ kho giữ để ghi vào thẻ kho sau đó chuyển cho bộ phận kế toán để ghi sổ
Liên 3: Người nhận tư giữ để theo dõi ở bộ phận sử dụng.
Các chứng từ sau khi được kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp, hợp lệ kế toán tiến hành nhập số liệu vào phần mềm máy tính để ghi sổ kế toán.
4. Phương pháp hạch toán
Tình hình vật liệu tại Công ty LILAMA 3 tháng 1/ 2008
4.1 Chứng từ gốc ( Trích )
Biểu số 1:
Hóa đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT-3LL
Liên 2 ( Giao cho khách hàng ) Ký hiệu AA/02
Ngày 02 tháng 01 năm 2008 0014522
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần cung ứng vật tư Hà Nội
Địa chỉ: Số 120 Trần Cung - Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
Số tài khoản:
MS: 0101065892
Họ và người mua hàng: Nguyễn Thanh Tâm
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
MS:2600104526
Địa chỉ: Số 927 - Đại lộ Hùng Vương - Việt Trì - Phú Thọ
Hình thức thanh toán: CK
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3= 1 x 2
1
Sắt 6
Kg
50.000
9.600
480.000.000
2
Sắt 16
Kg
10.000
7.500
75.000.000
Cộng tiền hàng: 555.000.000
Thuế suất GTGT: 10% 55.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 610.500.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu trăm mười triệu năm trăm nghìn đồng chẵn ./.
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
( Ký, ghi rõ họ tên )
( Ký, ghi rõ họ tên )
( Ký, ghi rõ họ tên )
Biểu số 2:
Uỷ nhiệm chi
Số: 01
Chuyển khoản, chuyển tiền, thư, điện.
Lập ngày 02 tháng 02 năm 2008
Đơn vị trả tiền: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đường Hùng Vương – Việt Trì - PT
Số tài khoản: 4211.000000.0035
Tại ngân hàng Đầu tư & phát triển Phú Thọ
Tên đơn vị nhận tiền: Công ty Cổ phần cung ứng vật tư Hà Nội
Số tài khoản: 1211000000.0569
Tại ngân hàng Kỹ thương Việt Nam
Nội dung thanh toán, chuyển tiền:
Mua sắt xây dựng
Số tiền bằng số: 610.500.000
Số tiền bằng chữ: Sáu trăm mười triệu năm trăm nghìn đồng.
NH a ghi
Nợ TK .....
Có TK .....
KHTK.....
NH B ghi
Nợ TK .....
Có TK .....
KHTK.....
Đơn vị trả tiền
KT trưởng Chủ TK
( Ký, họ tên ) ( ký tên, đóng dấu )
Ngân hàng A ghi sổ ngày ........
Kế toán KT trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) ( ký, đóng dấu)
Ngân hàng B ghi sổ ngày.......
Kế toán KT trưởng Giám đốc
( ký, họ tên) ( ký, họ tên) (ký, đóng dấu)
Biểu số 3:
Giấy báo nợ
Chuyển khoản, chuyển tiền, thư, điện
Lập ngày 02/01/08
Tên đơn vị trả tiền: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Số tài khoản: 4211.000000.0035
Tại ngân hàng Đầu tư & phát triển Phú Thọ
Tên đơn vị nhận tiền: Công ty Cổ phần cung ứng vật tư Hà Nội
Số tài khoản: 1211000000.0569
Tại ngân hàng Kỹ thương Việt Nam
Nội dung thanh toán, chuyển tiền:
Mua sắt xây dựng
Số tiền bằng chữ: Sáu trăm mười triệu năm trăm nghìn đồng.
Số : 52
Phần do NH ghi
Tài khoản Nợ
Tài khoản Có
Số tiền bằng số:610.500.000
Đơn vị trả tiền
Kế toán Chủ TK
Ngân hàng A
Ghi sổ ngày:...............
Kế toán Truởng phòng KT
Ngân hàng B
Ghi sổ ngày:...............
Kế toán Truởng phòng KT
Biểu số 4:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Bộ phận: Phòng vật tư
Mẫu số: 03 VT
( Ban hành theo QĐ số 12/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/ của Bộ trưởng BTC
Biên bản kiểm nghiệm
Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
Ngày 02 tháng 01 năm 2008
Số: 01
-Căn cứ HĐ GTGT số 0014522 ngày 02 tháng 01 năm 2008 của Công ty
cổ phần cung ứng vật tư Hà Nội
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông Đặng Huy Tước Chức vụ:Trưởng phòng kinh tế kỹ thuật Trưởng ban
Ông Lê Minh Tuấn Chức vụ: NV kỹ thuật Cty CP cung ứng VT HN Uỷ viên
Bà Nguyễn Thị Đông Chức vụ: Thủ kho Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư công cụ sản phẩm hàng hoá
Phương
Thức
Kiểm nghiệm
Đơn vị
tính
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
chú
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
Số lượng không
đúng quy cách phẩm chất
1
Sắt 6
Toàn bộ
kg
50.000
0
2
Sắt 16
Toàn bộ
kg
10.000
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Vật tư đủ tiêu chuẩn nhập kho
Đại diện kỹ thuật
( ký, họ tên )
Thủ kho
( ký, họ tên )
Trưởng ban
( ký, họ tên )
Biểu số 5:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Bộ phận: Phòng vật tư
Mẫu số: 01 VT
( Ban hành theo QĐ số 12/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/ của Bộ trưởng BTC
Phiếu nhập kho
Ngày 02 tháng 01 năm 2008 Nợ TK 152
Số: 01 Có TK 112
Họ và tên người giao: Nguyễn Anh Tuấn
Theo BBKN số 01 ngày 02 tháng 01 năm 2008 của phòng vật tư
Nhập tại kho Công ty: 997 Đại Lộ Hùng Vương - Việt Trì - Phú Thọ
S
TT
Tên,nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, vật tư sản phẩm ,hàng hoá
Đơn
vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
Tiền
Theo chứng từ
Thực nhâp
1
Sắt 6
kg
50.000
50.000
9.600
480.000.000
2
Sắt 16
Kg
10.000
10.000
7.500
75.000.000
Cộng
60.000
60.000
555.000.000
Tổng số tiến: ( Viết băng chữ ): năm trăm năm mươi năm nghìn đồng
Số chứng từ gốc kèm theo: 02
Ngày 02 tháng 01 năm 2008
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
( Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
Biểu số 6:
Hóa đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT-3LL
Liên 2 ( Giao cho khách hàng ) Ký hiệu RT/02
Ngày 03 tháng 01 năm 2008 0018653
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phần ĐT & TM Thành Tuyến
Địa chỉ: Số 78 Đường Nguyễn Tất Thành - Việt Trì -Phú Thọ
Số tài khoản:
MS: 2600327699
Họ và người mua hàng: Nguyễn Thanh Tâm
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
MS:2600104526
Địa chỉ: Số 927 - Đại lộ Hùng Vương - Việt Trì - Phú Thọ
Hình thức thanh toán: TM
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3= 1 x 2
1
Xi măng Hoàng thạch PCB 30
Kg
38.000
870
33.060.000
Cộng tiền hàng: 33.060.000
Thuế suất GTGT: 10% 3.306.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 36.366.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi sáu triệu ba trăm sáu sáu nghìn đồng
Người mua hàng
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
( Ký, ghi rõ họ tên )
( Ký, ghi rõ họ tên )
( Ký, ghi rõ họ tên )
Biểu số 7:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: 02 TT
( Ban hành theo QĐ số 12/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/ của Bộ trưởng BTC
Phiếu chi Quyển số: 01
Ngày 03 tháng 01 năm 2008
Số: 01
Nợ TK 152
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Phạm Thị Thanh Hải
Địa chỉ: Công ty Cổ phần ĐT & TM Thành Tuyến
Lý do chi: Mua xi măng
Số tiền: 36.366.000 ( Viết băng chữ ) Ba mươi sáu triệu ba trăm sáu sáu nghìn đồng chẵn./.
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngày 03 tháng 01 năm 2008
Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
Thủ quỹ
( Ký, họ tên)
Người lập phiếu
( Ký, họ tên)
Người nhận tiền
( Ký, họ tên)
Biểu số 8:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Bộ phận: Phòng vật tư
Mẫu số: 01 VT
( Ban hành theo QĐ số 12/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/ của Bộ trưởng BTC
Phiếu nhập kho
Ngày 03 tháng 01 năm 2008 Nợ TK 152
Số: 02 Có TK 111
Họ và tên người giao: Nguyễn Văn Hưng
Theo HĐ GTGT số 0018653 ngày 03 tháng 01 năm 2008 của công ty Cổ phần ĐT& TM Thành Tuyến
Nhập tại kho Công ty: 997 Đại Lộ Hùng Vương - Việt Trì - Phú Thọ
S
TT
Tên,nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, vật tư sản phẩm ,hàng hoá
Đơn
vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
Tiền
Theo chứng từ
Thực nhâp
1
Xi măng Hoàng thạch PCB 30
kg
38.000
38.000
870
33.060.000
Cộng
38.000
38.000
33.060.000
Tổng số tiến: ( Viết băng chữ ) Ba mươi sáu triệu ba trăm sáu sáu nghìn đồng chẵn./.
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 03 tháng 01 năm 2008
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
( Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
Biểu số 9:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Giấy yêu cầu cấp vật tư
Ngày 04 tháng 01 năm 2008
Tên đơn vị yêu cầu: Xí nghiệp LILAMA 3.2
Công trình: Công trình nhà máy xi măng Tuyên Quang
Đề nghị Công ty cung cấp vật tư theo số lượng cụ thể dưới đây:
STT
Tên quy cách vật tư
Đơn vị
tính
Số lượng
Ngày
cấp
Ghi chú
1
Sắt 6
kg
50.000
05/01/08
2
Sắt 16
Kg
10.000
05/01/08
Ngày 04 tháng 01 năm 2008
T.Giám đốc
( ký, họ tên, đóng dấu)
Phòng kinh tế –kỹ thuật
( Ký, họ tên)
Phòng vật tư
( Ký, họ tên)
Đội công trình
( Ký, họ tên)
Biểu số 10:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Bộ phận: Phòng vật tư
Mẫu số: 02 VT
( Ban hành theo QĐ số 12/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/ của Bộ trưởng BTC
Phiếu xuất kho
Ngày 05 tháng 01 năm 2008 Nợ TK 621
Số: 02 Có TK 152
- Họ và tên người nhận hàng: Lưu Ngọc Hùng
- Lý do xuất kho: Thi công CT NM xi măng Tuyên Quang
- Xuất tại kho Công ty Địa điểm :997 Đại Lộ Hùng Vương - Việt Trì - Phú Thọ
S
TT
Tên,nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, vật tư sản phẩm ,hàng hoá
Đơn
vị tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành
Tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Sắt 6
kg
50.000
50.000
9.600
480.000.000
2
Sắt 16
Kg
10.000
10.000
7.500
75.000.000
Cộng
60.000
60.000
555.000.000
Tổng số tiến: ( Viết băng chữ ): năm trăm năm mươi năm nghìn đồng
Số chứng từ gốc kèm theo: 01
Ngày 05 tháng 01 năm 2008
Người lập phiếu
( Ký, họ tên)
Người nhận hàng
( Ký, họ tên)
Thủ kho
( Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
( Ký, họ tên)
T.Giám đốc
( Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 11:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - tự do - hạnh phúc
Biên bản bàn giao vật tư
Thi công công trình: NM xi măng Tuyên Quang
Căn cứ vào giấy yêu cầu cấp vật tư ngày 03 tháng 01 năm 2008 của đội LILAMA 3.2 đã được Tổng Giám đốc phê duyệt
Hôm nay, ngày 05 tháng 01 năm 2008 tại kho Công ty Cổ phần LILAMA 3 chúng tôI gồm có:
Đại diện bên giao:
Bà: Nguyễn Thị Đông Chức vụ: Thủ kho
Đại diện bên nhận:
Ông: Lưu Ngọc Hùng Chức vụ: Đội trưởng LILAMA 3.2
Cùng nhau bàn giao một số vật tư như sau:
STT
Tên, quy cách vật tư
Đơn vị tính
Số lượng yêu cầu
Thực xuất
1
Sắt 6
kg
50.000
50.000
2
Sắt 16
Kg
10.000
10.000
Đội công trình ( bên nhận) Thủ kho
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
4.2 Hạch toán chi tiết
ở kho: thủ kho lập thẻ kho để phản ánh tình hình nhập xuất tồn vật liệu về mặt số lượng
Biểu số 12:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ:927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: 12 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/ 2006 của Bộ trưởng BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 02/01/2008
Tờ số: 01
- Tên,nhãn hiệu, quy cách vật tư: Sắt 6
- Đơn vị tính: kg
S
TT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập
xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu tháng
0
1
02/ 01
PNK/01
Mua Sắt 6 nhập kho dùng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
02/ 01
50.000
50.000
2
05/ 01
PXK/02
Xuất sắt 6 nhập cho CT NM xi măng Tuyên Quang
05/ 01
50.000
0
3
30/01
PNK/06
Mua Sắt 6 nhập kho của CTy cung ứng VT Hà Nội dùng cho CT cơ khí đóng tàu Bạch Hạc
30/01
30.000
30.000
Cộng cuối tháng
80.000
50.000
30.000
Ngày 31/ 01/ 2008
Thủ kho
Kế toán trưởng
T.Giám đốc
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Biểu số 13:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ:927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: 12 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/ 2006 của Bộ trưởng BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 02/01/2008
Tờ số: 02
- Tên,nhãn hiệu, quy cách vật tư: Sắt 10
- Đơn vị tính: kg
S
TT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập
xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu tháng
60.000
1
02/01
PNK/
01
Nhập kho Sắt 10 sử dụng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
02/01
10.000
70.000
2
02/01
PXK/
01
Xuất Sắt 10 cho CT NM giấy Bãi Bằng
02/01
60.000
10.000
3
05/01
PXK/
02
Xuất kho Sắt 10 sử dụng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
05/01
10.000
0
Cộng cuối tháng
10.000
70.000
0
Ngày 31/ 01/ 2008
Thủ kho
Kế toán trưởng
T.Giám đốc
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Biểu số 14:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ:927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: 12 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/ 2006 của Bộ trưởng BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 02/01/2008
Tờ số: 03
- Tên,nhãn hiệu, quy cách vật tư: Sắt 16
- Đơn vị tính: kg
S
TT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập
xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu tháng
20.000
02/01
PXK /
01
Xuất Sắt 16 cho CT NM giấy Bãi Bằng
02/01
20.000
0
Cộng cuối tháng
0
20.000
0
Ngày 31/ 01/ 2008
Thủ kho
Kế toán trưởng
T.Giám đốc
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Biểu số 15:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ:927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: 12 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/ 2006 của Bộ trưởng BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 02/01/2008
Tờ số: 04
- Tên,nhãn hiệu, quy cách vật tư: Thép I14CT3
- Đơn vị tính: kg
S
TT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập
xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu tháng
3.000
1
06/01
PXK /
03
Xuất thép chữ I cho CT cơ khí đóng tàu khu CN Bạch Hạc
3.000
0
Cộng cuối tháng
3.000
0
Ngày 31/ 01/ 2008
Thủ kho
Kế toán trưởng
T.Giám đốc
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Biểu số 16:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ:927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: 12 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/ 2006 của Bộ trưởng BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 02/01/2008
Tờ số: 05
- Tên,nhãn hiệu, quy cách vật tư: Thép tấm 3x 1250 x 6000mm
- Đơn vị tính: kg
S
TT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập
xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu tháng
4.000
1
15/01
PNK /04
Mua thép tấm của Công ty Vạn Hưng nhập kho dùng cho CT cơ khí & đóng tàu KCN Bạch Hạc
15/01
30.000
2
17/01
PXK /
07
Xuất kho thép tấm dùng cho CT cơ khí & đóng tàu KCN Bạch Hạc
17/01
4.000
Cộng cuối tháng
30.000
4.000
30.000
Ngày 31/ 01/ 2008
Thủ kho
Kế toán trưởng
T.Giám đốc
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Biểu số 17:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ:927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: 12 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/ 2006 của Bộ trưởng BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 02/01/2008
Tờ số: 06
- Tên,nhãn hiệu, quy cách vật tư: Thép thanh vằn VID13
- Đơn vị tính: kg
S
TT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập
xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu tháng
1
09/01
PNK / 03
Mua thép thanh vằn của công ty Thành Tuấn nhập kho chưa thanh toán dúng cho CT NM giấy Bãi Bằng
09/01
500
500
2
15/08
PXK / 06
Xuất thép thanh vằn cho CT NM giấy Bãi Bằng
15/08
500
0
Cộng cuối tháng
500
500
0
Ngày 31/ 01/ 2008
Thủ kho
Kế toán trưởng
T.Giám đốc
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Biểu số 18:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ:927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: 12 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/ 2006 của Bộ trưởng BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 02/01/2008
Tờ số: 07
- Tên,nhãn hiệu, quy cách vật tư: Xi măng PC 30 Hải Phòng
- Đơn vị tính: kg
S
TT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập
xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu tháng
30.000
1
08/01
PXK / 05
Xuất xi măng thi công CT NM xi măng Tuyên Quang
08/01
30.000
Cộng cuối tháng
0
30.000
0
Ngày 31/ 01/ 2008
Thủ kho
Kế toán trưởng
T.Giám đốc
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Biểu số 19:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ:927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: 12 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/ 2006 của Bộ trưởng BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 02/01/2008
Tờ số: 08
- Tên,nhãn hiệu, quy cách vật tư: Xi măng Hoàng Thạch PCB 30
- Đơn vị tính: kg
S
TT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập
xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu tháng
0
1
03/01
PNK /02
Mua xi măng nhập kho dùng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
03/01
38.000
38.000
2
26/01
PXK /
08
Xuất xi măng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
21/01
38.000
0
Cộng cuối tháng
38.000
38.000
0
Ngày 31/ 01/ 2008
Thủ kho
Kế toán trưởng
T.Giám đốc
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Biểu số 20:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ:927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: 12 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/ 2006 của Bộ trưởng BTC
Thẻ kho
Ngày lập thẻ : 02/01/2008
Tờ số: 09
- Tên,nhãn hiệu, quy cách vật tư: Dầu Diezen
- Đơn vị tính: lít
S
TT
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày nhập
xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu tháng
1.000
1
06/ 01
PXK /
04
Xuất kho dầu
Diezen chạy máy thi công
1.000
0
Cộng cuối tháng
1.000
0
Ngày 31/ 01/ 2008
Thủ kho
Kế toán trưởng
T.Giám đốc
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên, đóng dấu )
ở phòng kế toán: Kế toán lập thẻ kế toán chi tiết để phản ánh tình hình hiện có, biến động tăng giảm theo từng loại nguyên, vật liệu tương ứng với thẻ kho mở ở kho.
Biểu số 21
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số S 10 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/06 của Bộ trưởng BTC
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá )
Tháng 01 năm 2008
Tài khoản: TK 152 (1) Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách nguyên, vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá ): Sắt 6
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu tháng
0
0
PNK/01
02/ 01
Mua Sắt 6 nhập kho dùng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
112
9,6
50.000
480.000
50.000
480.000
PXK/ 02
05/01
Xuất sắt 6 nhập cho CT NM xi măng Tuyên Quang
621
9,6
50.000
480.000
0
0
PNK/06
30/01
Mua Sắt 6 nhập kho của CTy cung ứng VT Hà Nội dùng cho CT cơ khí đóng tàu Bạch Hạc
331
9,75
30.000
292.500
30.000
292.500
Cộng tháng
8.000
772.500
50.000
480.000
30.000
292.500
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
T.giám đốc
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên )
( Ký, họ tên, đóng dấu )
Biểu số : 22
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số S 10 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/06 của Bộ trưởng BTC
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá )
Tháng 01 năm 2008
Tài khoản 152 ( 1 ) Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách nguyên, vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá ): Sắt 10
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu tháng
7,5
60.000
450.000
BBKN/01
PNK/
01
02/01
Nhập kho Sắt 10 sử dụng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
112
7,5
10.000
75.000
70.000
525.000
PXK/
01
02/01
Xuất Sắt 10 cho CT NM giấy Bãi Bằng
621
7,5
60.000
450.000
10.000
75.000
PXK/
02
05/01
Xuất kho Sắt 10 sử dụng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
621
7,5
10.000
75.000
0
0
Cộng tháng
10.000
75.000
70.000
525.000
0
0
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
T.giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 23:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số S 10 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/06 của Bộ trưởng BTC
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá )
Tháng 01 năm 2008
Tài khoản 152 ( 1 ) Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách nguyên, vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá ): Sắt 16
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu tháng
7,5
20.000
150.000
PXK/01
02/01
Xuất Sắt 16 cho CT NM giấy Bãi Bằng
621
7,5
20.000
150.000
0
0
Cộng tháng
20.000
150.000
0
0
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
T.giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 24
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số S 10 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/06 của Bộ trưởng BTC
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá )
Tháng 01 năm 2008
Tài khoản 152 ( 1) Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách nguyên, vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá ): Thép I14CT3
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu tháng
15,4
3.000
46.200
PXK /
03
06/01
Xuất thép chữ I cho CT cơ khí đóng tàu khu CN Bạch Hạc
621
15,4
3.000
46.200
0
0
Cộng tháng
15,4
3.000
46.200
0
0
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
T.giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 25:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số S 10 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/06 của Bộ trưởng BTC
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá )
Tháng 01 năm 2008
Tài khoản 152 ( 1) Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách nguyên, vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá ): Thép tấm 3x 1250 x 6000mm
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu tháng
14,562
4.000
58.248
PNK /04
15/01
Mua thép tấm của Công ty Vạn Hưng nhập kho dùng cho CT cơ khí & đóng tàu KCN Bạch Hạc
152
14,7
30.000
441.000
34.000
499.248
PXK /
07
17/01
Xuất kho thép tấm dùng cho CT cơ khí & đóng tàu KCN Bạch Hạc
621
14,562
4.000
58.248
30.000
441.000
Cộng tháng
3.000
441.000
4.000
58.248
30.000
441.000
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
T.giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 26
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số S 10 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/ của Bộ trưởng BTC
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá )
Tháng 01 năm 2008
Tài khoản 152 ( 1) Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách nguyên, vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá ): Thép thanh vằn VID13
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu tháng
PNK /03
09/01
Mua thép thanh vằn của công ty Thành Tuấn nhập kho chưa thanh toán dúng cho CT NM giấy Bãi Bằng
331
120
500
60.000
500
60.000
PXK /06
15/08
Xuất thép thanh vằn cho CT NM giấy Bãi Bằng
621
120
500
60.000
0
0
Cộng cuối tháng
500
60.000
500
60.000
0
0
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
T.giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 27
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số S 10 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/06 của Bộ trưởng BTC
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá )
Tháng 01 năm 2008
Tài khoản 152 ( 1 )Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách nguyên, vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá ): Xi măng PC 30 Hải Phòng
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu tháng
0.856
30.000
25.680
PXK /05
08/01
Xuất xi măng thi công CT NM xi măng Tuyên Quang
621
0,856
30.000
25.680
Cộng tháng
30.000
25.680
0
0
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
T.giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 28
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số S 10 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/06 của Bộ trưởng BTC
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá )
Tháng 01 năm 2008
Tài khoản 152 ( 1 )Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách nguyên, vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá ): Xi măng PCB Hoàng Thạch
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu tháng
PNK/02
03/ 01
Mua xi măng nhập kho dùng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
111
0,870
38.000
33.060
38.000
33.060
PXK /
08
26/ 01
Xuất xi măng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
621
0,870
38.000
33.060
0
0
Cộng cuối tháng
38.000
33.060
38.000
33.060
0
0
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
T.giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu số 29
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số S 10 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/06 của Bộ trưởng BTC
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá )
Tháng 01 năm 2008
Tài khoản 152 ( 3 ) Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách nguyên, vật liệu, dụng cụ ( sản phẩm, hàng hoá ): Dầu Diezen
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số dư đầu tháng
13,9
1.000
13.900
PXK /
04
06/01
Xuất kho dầu
Diezen chạy máy thi công
623
13,9
1.000
13.900
1.000
13.900
Cộng tháng
1.000
13.900
0
0
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
T.giám đốc
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên)
( Ký, họ tên, đóng dấu)
Biểu mẫu số 30:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: S11 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Bảng tổng hợp chi tiết
Vật liệu, Dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
Tài khoản 152
Tháng 01 năm 2008
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
Tên, quy cách vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
Số tiền
Tồn đầu kỳ
Nhập trong
kỳ
Xuất trong kỳ
Tồn cuối kỳ
1
Sắt 6
772.500
480.000
292.500
2
Sắt 10
450.000
-
450.000
-
3
Sắt 16
150.000
-
150.000
-
4
Thép I14CT3
46.200
-
46.200
-
5
Thép tấm 3x 1250 x 6000 mm
58.248
441.000
58.248
441.000
6
Thép thanh vằn VID 13
-
60.000
60.000
-
7
Xi măng PC 30 Hải Phòng
25.680
-
25.680
-
8
Xi măng PCB Hoàng Thạch
-
33.060
33.060
-
9
Dầu Diezen
13.900
-
13.900
-
Cộng
774.028
1.306.560
1.317.088
733.500
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người lập
Kế toán trưởng
( ký, họ tên )
( ký, họ tên )
4.3 Hạch toán tổng hợp
Biểu mẫu số 31
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: S11 - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Sổ nhật ký chung
Tháng 01 năm 2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày
Tháng
Nợ
Có
02/ 01
HĐ GTGT 00145522
GBN
PNK/01
BBKN/01
02/ 01
Mua sắt 6, 10 nhập kho bằng TGNH
( Dùng cho CT NM xi măng Tuyên Quang)
152
133
112
555.000
55.500
610.500
02/01
PXK/ 01
02/ 01
Xuất sắt 6, 10 cho CT NM giấy Bãi Bằng
621
152
600.000
600.000
03/ 01
HĐ GTGT
0018653
PNK 02
PC/01
03/ 01
Mua xi măng Hoàng Thạch PCB 30 nhập kho bằng TM
( Dùng cho CT NM xi măng Tuyên Quang )
152
133
111
33.060
3.306
36.366
04/ 01
HĐ GTGT 0056714
04/ 01
Mua cát, sỏi của Công ty Đại Dương chưa thanh toán xuất thẳng cho CT nhà máy giâý Bãi Bằng
621
133
331
22.400
1.120
23.520
05/ 01
PXK/ 02
05/ 01
Xuất kho sắt 6, 10 cho CT NM xi măng Tuyên Quang
621
152
555.000
555.000
Cộng chuyển sang trang sau
1.825.386
1.825.386
Sổ nhật ký chung
Tháng 01 năm 2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày
Tháng
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
1.825.386
1.825.386
06/ 01
PXK/ 03
06/ 01
Xuất kho thép chữ I cho CT cơ khí đóng tàu KCN Bạch Hạc
621
152
46.200
46.200
06/ 01
PXK/ 04
06/ 01
Xuất dầu Diezen chạy máy thi công
623
152
13.900
13.900
08/01
PXK/05
08/01
Xuất xi măng PC 30 Hải Phòng cho CT nhà máy xi măng Tuyên Quang
621
152
25.680
25.680
09/ 01
HĐ GTGT 0067868
09/01
Mua gạch của Cty Ngân Hà xuất thẳng đến CT NM xi măng Hải Phòng
621
133
331
132.000
13.200
145.200
09/ 01
HĐ GTGT 0154367
BBKN/02
PNK/03
09/01
Mua thép thanh vằn của công ty Thành Tuấn nhập kho( dùng cho CT NM giấy Bãi Bằng )
152
133
331
60.000
6.000
66.000
10/01
HĐ GTGT 0043276
GBN
10/01
Mua sắt 6 bằng TGNH xuất thẳng cho CT NM xi măng Hải Phòng
621
133
112
582.000
58. 200
640.200
12/01
PXK/ 06
12/01
Xuất kho thép vằn cho CT NM giấy Bãi Bằng
621
152
60.000
60.000
15/01
PNK/ 04
BBKN/ 03
15/01
Mua thép tấm của công ty Vạn Hưng
152
133
331
441.000
44.100
485.100
Cộng chuyển sang trang sau
3.307.666
3.307.666
Sổ nhật ký chung
Tháng 01 năm 2008
Đơn vị tính: 1.000đ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày
Tháng
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
3.307.666
3.307.666
17/01
PXK/ 07
17/01
Xuất kho thép tấm cho CT cơ khí đóng tàu Bạch Hạc
621
152
58.248
58.248
18/ 01
HĐ
GTGT
0076548
18/ 01
Mua cát bằng xuất thẳng cho CT xi măng Hải Phòng
621
133
331
40.000
2.000
42.000
20/01
BBKN/ 04
PNK/05
20/01
Mua thép tấm bằng tiền mặt nhập kho
152
133
111
145.620
14.562
160.182
26/01
PXK /08
26/01
Xuất xi măng Hoàng Thạch PCB cho NM xi măng Tuyên Quang
621
152
33.660
33.660
30/ 01
PNK/ 06
BBKN/ 05
30/ 01
Mua sắt 6 của Cty cung ứng vật tư HN
152
133
331
292.500
29.250
321.750
30/ 01
HĐ
GTGT
0034537
30/ 01
Mua xi măng PC 30 Hải Phòng của Cty Vật tư Vĩnh phú xuất thẳng cho CT NM xi măng Tuyên Quang
621
133
331
44.500
4.450
48.950
Cộng
3.972.456
3.972.456
Ngày 31 tháng 01 năm 2008
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
( Ký, họ tên )
( ký, họ tên, đóng dấu
Biểu mẫu số 32:
Đơn vị: Công ty Cổ phần LILAMA 3
Địa chỉ: 927 Đại lộ Hùng Vương
Mẫu số: S03b - DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Sổ cái
Tháng 01 năm 2008
Tên tài khoản: Nguyên vật liệu
Số hiệu: 152 Đơn vị tính: 1.000 đồng
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
A
B
C
E
F
1
2
Số dư đầu tháng
774.028
Số phát sinh trong tháng
02/ 01
HĐ GTGT 00145522
GBN
PNK/01
BBKN/01
02/ 01
Mua sắt 6, 10 nhập kho bằng TGNH
112
555.000
02/ 01
PXK/ 01
02/ 01
Xuất sắt 6, 10 cho CT NM giấy Bãi Bằng
621
600.000
03/ 01
HĐ GTGT
0018653
PNK /02
PC/01
03/ 01
Mua xi măng Hoàng Thạch PCB 30 nhập kho bằng TM
111
33.060
05/ 01
PXK/ 02
05/ 01
Xuất kho sắt 6, 10 cho CT NM xi măng Tuyên Quang
621
555.000
06/ 01
PXK/ 03
06/ 01
Xuất kho thép chữ I cho CT cơ khí đóng tàu KCN Bạch Hạc
621
46.200
06/ 01
PXK/ 04
06/ 01
Xuất dầu Diezen chạy máy thi công
623
13.900
08/01
PXK/05
08/01
Xuất xi măng PC 30 Hải Phòng cho CT nhà máy xi măng Tuyên Quang
621
25.680
09/ 01
HĐ GTGT 0154367
BBKN/02
PNK/03
09/01
Mua thép thanh vằn của công ty Thành Tuấn nhập kho( dùng cho CT NM giấy Bãi Bằng )
331
60.000
12/01
PXK/ 06
12/01
Xuất kho thép vằn cho CT NM giấy Bãi Bằng
621
60.000
15/01
PNK/ 04
BBKN/ 03
15/01
Mua thép tấm của công ty Vạn Hưng
331
441.000
17/01
PXK/ 07
17/01
Xuất kho thép tấm cho CT cơ khí đóng tàu Bạch Hạc
621
58.248
20/01
BBKN/ 04
PNK/05
20/01
Mua thép tấm bằng tiền mặt nhập kho
111
145.620
26/01
PXK /08
26/01
Xuất xi măng Hoàng Thạch PCB cho NM xi măng Tuyên Quang
621
33.660
30/ 01
PNK/ 06
BBKN/ 05
30/ 01
Mua sắt 6 của Cty cung ứng vật tư HN
331
292.500
Cộng số phát sinh trong tháng
1.306.560
1.317.088
Số dư cuối tháng
733.500
Chương II:
Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán
nguyên liệu,vật liệu
tại Công ty Cổ phần LILAMA 3
2.1. Đánh giá chung về kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần LILAMA 3
Trong gần 50 năm qua cùng với sự trưởng thành của nghành xây dựng cơ bản Việt Nam với sự quan tâm đúng mức của nghành xây dựng, của các ban nghành chức năng cùng với sự nhạy bén, năng động trong điều hành của Ban lãnh đạo Công ty cổ phần LILAMA 3, với sự nỗ lực phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ của mỗi cán bộ, công nhân viên. Công ty cổ phần LILAMA 3 đã thực sự lớn mạnh và không ngừng phát triển, sự lớn mạnh của Công ty không những thể hiện ở sự hoàn thiện về cơ sở vật chất, mức thu nhập ổn định của cán bộ công nhân viên mà còn được thể hiện ở trình độ quản lý lãnh đạo Công ty.
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận về kế toán nguyên vật liệu và qua quá trình tìm hiểu công tác kế toán chung. Công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần LILAMA3 em nhận thấy công ty đã xây dựng được mô hình kế toán khoa học, hợp lý và có hiệu quả phù hợp với yêu cầu quản lý trong nền kinh tế thị trường, đảm bảo cho Công ty có khả năng tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh, đứng vững trong cạnh tranh và phát triển lớn mạnh trong thương trường (trong lĩnh vực xây lắp)
2.1.1. Những ưu điểm.
Phòng kế toán của Công ty bao gồm những người có trình độ, năng lực, nhiệt tình, trung thực, lại được bố trí vào những công việc cụ thể đã làm cho công tác kế toán thực sự trở thành công cụ đắc lực của quản lý.
Công tác kế toán nguyên vật liệu nhìn chung được thực hiện tương đối tốt. Việc xác định đối tượng kế toán nguyên vật liệu, hạng mục công trình phù hợp với điều kiện sản xuất thi công của Công ty, phục vụ tốt cho công tác chỉ đạo sản xuất, phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
Hình thức kế toán của Công ty LILAMA 3 hiện đang áp dụng dựa trên chế độ kế toán mới.
- Về mặt chứng từ: Công ty đã lập và tiếp nhận từ bên ngoài các loại chứng từ đảm bảo đúng nguyên tắc, hợp lệ và phản ánh đầy đủ các yếu tố bắt buộc. Các chứng từ thường được sử dụng là: Phiếu nhập - xuất vật tư, hoá đơn kiêm phiếu xuất kho, hoá đơn bán hàng, hàng đề nghị thanh toán.
- Về mặt luân chuyển chứng từ: Do đặc điểm sản xuất của Công ty là xây lắp các công trình, mà có rất nhiều công trình ở xa nên đây là một trở ngại không nhỏ đối với quá trình luân chuyển chứng từ. Song với cách hạch toán tập trung và mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải thông qua phòng kế toán nên việc luân chuyển chứng từ không bị chậm chễ, đảm bảo chứng từ được tập hợp kịp thời, phục vụ cho việc ghi sổ kế toán.
- Về sổ sách kế toán: Hiện nay Công ty đang áp dụng hình thức kế toán nhật ký chung nên sổ sách sử dụng chủ yếu là sổ nhật ký chung và sổ cái.
Hình thức này có ưu điểm là: Phòng kế toán của Công ty đã sớm tận dụng những ưu điểm của hình thức sổ nhật ký chung là những mẫu biểu đơn giản, dễ dàng sử dụng trên máy vi tính. Đặc biệt Công ty đã áp dụng phần mềm kế toán, nó giúp cho phòng kế toán giảm được nhân lực và sử lý số liệu nhanh đồng thời giúp cho Tổng giám đốc và bộ phận quản lý nắm kịp thời những thông tin về hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty đã đề ra giải pháp kịp thời. Mặc dù quy mô lớn, nghiệp vụ kinh tế phát sinh phức tạp, biên chế phòng kế toán gọn nhẹ nhưng vẫn thực hiện tốt công tác quản lý được ban giám đốc đánh giá cao. Hệ thống sổ kế toán được ghi chép phản ánh rõ ràng, dễ hiểu.
Phương pháp kế toán nguyên vật liệu mà đơn vị đang áp dụng phù hợp với tình hình, đặc điểm nhiệm vụ sản xuất của Công ty. Đối tượng mà kế toán nguyên vật liệu xác định là hợp lý tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý, điều hành chính xác nhanh gọn.
2.1.2. Những tồn tại.
Bên cạnh những ưu điểm như đã nêu ở trên thì công tác kế toán tại Công ty CP LILAMA 3 vẫn còn có một số điểm tồn tại. Một mặt do điều kiện khách quan trong cơ chế quản lý hiện nay mang lại kết hợp với một phần yếu tố chủ quan từ Công ty, quá trình hạch toán chi phí của Công ty cũng không tránh khỏi những thiếu sót đó là:
+ Việc phân bổ máy thi công chưa chính xác cũng gây sự khó khăn trong công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành.
+ Trong thời đại công nghệ tin học phát triển mạnh mẽ như hiện nay, có nhiều thành tựu Công ty chưa tận dụng hết.
+ Với đặc điểm là doanh nghiệp xây lắp cho nên sản phẩm của Công ty chủ yếu là các công trình lắp giáp gia công kết cấu thép với số vốn bỏ ra ban đầu rất lớn đồng nghĩa với việc Công ty phải có nguồn vốn lưu động cực kỳ lớn mạnh, nhưng khả năng thu hồi lại rất chậm với thời gian dài gây nên tình trạng ứ đọng vốn gây khó khăn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
+ Một đặc điểm nữa của nghành xây lắp gây khó khăn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần LILAMA 3 đó là khả năng thắng thầu rất ít nên số lượng công trình mà Công ty nhận được trong đấu thầu là không được như mong muốn.
2.2. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần LILAMA 3.
Từ thực tế nhận thấy Công ty đã thực hiện chế độ kế toán mới song trong quá trình thực hiện Công ty vẫn còn những phần hạch toán chưa theo đúng chế độ.Với mong muốn đóng góp một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tôi xin được nêu ra những mặt tồn tại và ý kiến đề xuất của mình mong được Công ty xem xét :
+ Về vật liệu: Công ty đã phân loại một cách khoa học nên giúp cho việc hạch toán được dề dàng
Thủ tục về chứng từ và cách thức ghi chép chặt chẽ, tránh được những tổn thất hao hụt nguyên vật liệu
Các nguyên vật liệu có giá trị lớn và có tính chất phức tạp đều được kiểm nghiệm trước khi nhập kho giúp cho chất lượng công trình được đảm bảo. Tuy nhiên, thì theo em, khi có Công trình thì công ty nên giao khoán toàn bộ cho các xí nghiệp hoặc các tổ đội hoặc các đơn vị nhận thầu. Hoặc nên xuất thẳng vật tư đến chân công trình không nên lưu giữ trong kho vì vốn sẽ bị tồn đọng trong khâu dự trữ và lại phát sinh thêm chi phí trong quá trình lưu kho, vận chuyển đến công trình.
+ Về nhân công: Hiện nay công ty đang áp dụng hình thức khoán nên chi phí nhân công cũng được tính toán và tập hợp rất đơn giản theo từng đội thi công và từng công trình.
Xong phần lương của những người quản lý các tổ, đội được hưởng, ngoài tiền lương thực tế tham gia sản xuất vẫn được hạch toán vào tài khoản này là chưa phù hợp. Bên cạnh đó, các khoản trích theo lương của tất cả cán bộ công nhân viên toàn Công ty được hạch toán vào TK 627 có nghĩa bao gồm cả phần trích của công nhân sản xuất, như vậy là chưa đúng với chế độ kế toán hiện hành.
Tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất được tính vào TK 627 cũng chưa đúng. Do vậy để phản ánh đúng chế độ kế toán hiện hành nghĩa là sẽ hạch toán như sau:
Tiền lương của người quản lý tổ, đội phần hưởng thêm phải được tách ra khỏi TK 622 và tính vào chi phí sản xuất chung TK 627 còn các khoản trích theo lương của công nhân sản xuất ngoài việc phải tính vào chi phí nhân công trực tiếp, công ty nên tiến hành trích trước.
Kết luận
Sau một thời gian thực tập tại Công ty cổ phần LILAMA3 tôi đã nhận thức rõ tầm quan trọng của kế toán nguyên vật liệu. Trong sự nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước, kế toán là công cụ quan trọng cho việc quản lý nền kinh tế cả về mặt vi mô và vĩ mô. Cơ chế thị trường đòi hỏi Công ty phải thường xuyên quan tâm đến nguyên vật liệu. Do đó công tác kế toán nguyên vật liệu luôn được coi là công tác trọng tâm của kế toán ở Công ty, Kế toán nguyên vật liệu giúp cho bộ máy quản lý cuả Công ty thường xuyên nắm bắt được tình hình thực hiện các định mức chi phí nguyên vật liệu, nhân công các dự toán, dự trữ và cung cấp nguyên vật liệu kịp thời theo từng hạng mục công trình. Việc tổ chức quản lý nguyên vật liệu trong doanh nghiệp xây lắp có hệ thống giúp doanh nghiệp nâng cao tích luỹ một cách vững chắc, đảm bảo cung cấp đủ vật liệu nâng cao chất lượng công trình góp phần hạ giá thành sản phẩm đồng thời đảm bảo cho quá trình tái sản xuất mở rộng, nâng cao đời sống cán bộ công nhân viên. Để làm được điều đó thì cần sự cố gắng, sáng tạo và nỗ lực từ công ty đồng thời cần thiết phải có sự đóng góp ý kiến từ bên ngoài.
Cũng như bao sinh viên khác có sự cố gắng tìm tòi và học hỏi, vận dụng những kiến thức và khả năng bản thân, sau thời gian thực tập tại công ty em đã nhìn nhận một cách tổng quát về công ty cổ phần LILAMA3 đặc biệt đi sâu tìm hiểu chi tiết về công tác kế toán nói chung và công tác kế toán nguyên vật liệu nói riêng. Từ nhìn nhận về những kiến thức trong trường THKT và KNTH Phú Thọ cùng những hiểu biết thực tế trong thời gian thực tập tại công ty em rút ra được những kinh nghiệm thực tế và việc vận dụng lý thuyết vào thực tiễn. Bằng việc vận dụng lý thuyết đã học và thực tế tại công ty em đã hoàn thành chuyên đề với nội dung - Kế toán nguyên vật liệu tai Công ty cổ phần LILAMA3 “
Do thời gian tìm hiểu thực tế không nhiều và trình độ chuyên môn còn có hạn hẹp nên chuyên đề này không thể tránh khỏi những sai sót, em rất mong nhận được sự giúp đỡ của các thầy cô giáo trong khoa kế toán.
Em xin chân thành cảm các thầy giáo, cô giáo và các chú, các cô, các anh chị trong phòng kế toán của Công ty cổ phần LILAMA 3 đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành bản chuyên đề này!
Việt trì, ngày 15 tháng 08 năm 2008
Sinh viên thực hiện
Đinh Bá Khang
Danh mục tài liệu tham khảo
- Chế độ kế toán doanh nghiệp( Bộ Tài chính )
- Lý thuyết và thực hành kế toán tài chính ( Đại học kinh tế quốc dân)
- Kế toán tài chính doanh nghiệp ( Học viện tài chính)
- Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam
- Luật kế toán
- Tổ chức công tác kế toán ( Đại học kinh tế quốc dân)
- Tổ chức công tác kế toán ( Học viện tài chính )
- Các tài liệu kế toán của Công ty cổ phần LILAMA 3
- Các định mức trong xây dựng cơ bản
- Các thông tư, văn bản hướng dẫn hạch toán trong Doanh nghiệp xây lắp
.....
Danh mục các từ viết tắt
CP: Cổ phần
CT: Công trình
XN: Xí nghiệp
NM: Nhà máy
T.Giám đốc: Tổng giám đốc
Cty: Công ty
CT: Chứng từ
PXK: Phiếu xuất kho
PNK: Phiếu nhập kho
BBKN: Biên bản kiểm nghiệm
TM: Tiền mặt
CK: Chuyển khoản
Mục lục
Lời nói đầu...................................................................................................1
Chương I: Thực tế công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty Cổ phần LILAMA 3.......................................................................................................3
I. Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần LILAMA 3.................................3 -13
II. Thực tế công tác kế toán nguyên, vật liệu lại tại công ty Cổ phần
LILAMA3.................................................................................................... 14
1. Phân loại nguyên vật liệu ...................................................................... 14
2.Tính giá nguyên vật liệu............................................................................14
3. Thủ tục hạch toán ...................................................................................15
4. Phương pháp hạch toán ..........................................................................16
4.1 Chứng từ gốc ................................................................................. 16- 26
4.2 Hạch toán chi tiết ................................................................................. 27
- ở kho ( thẻ kho )..................................................................................27- 36
- ở phòng kế toán ( sổ chi tiết )............................................................36 -46
4.3 Kế toán tổng hợp ...........................................................................46 - 50
Chương II: Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty Cổ phần LiLAMA3............................................................... 51- 56
Kết luận.......................................................................................................56
Danh mục tài liệu tham khảo ......................................................................58
Danh mục các từ viết tắt ............................................................................ 59
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6369.doc