-Cánh dưới dùng 3 bản táp
1 bản táp :100x40x1,2.
2 bản táp :100x40x1,2.
-Bụng dầm dùng 2 bản táp .
2 bản táp :135x62x1,6.
Tính toán khả năng chịu lực của bulông.
[Sđ]=0,78.N.f.k
Trong đó
0,78 : hệ số điều kiện làm việc .
N : Lực kéo kiểm tra tính toán của 1 bulông , với bu lông d=22mm thì lực kéo này là N=20 (t).
f : Hệ số ma sát (f=0,45).
k : Số mặt phẳng ma sát (k=2)
Suy ra [Sđ]=0,78.N.f.k = 0,78.20.0,45.2 =13,5 (t).
17 trang |
Chia sẻ: Kuang2 | Lượt xem: 1322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuyết minh thiết kế cầu thép, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Khẩu độ thiết kế: L0 = 29m
- Tải trọng thiết kế:
Đoàn xe H 30 - Đoàn Người: q = 300kg/m2
X.80
- Khổ cầu: K=8 + 2 x 1m
- Cấp sông:VI
1/ Xác định nội lực dầm chủ:
a/ Xác định hệ số phân bố ngang:
0,613
-0,28
Khi đó hệ số phân bố ngang của ôtô, xe nặng và đoàn người được xác diịnh như sau
hôtô=0,5(0,568+0,365+0,247+0,044)=0,612
hX60=0,5(0,552+0,263)=0,408
hngười=0,5(0,727+0,621).1=0,674
Hệ số xung kích 1+m=
b/ Xác định tĩnh tải tác dụng lên dần chủ :
-Tải trọng phân bố đều trên 1 mét dài dầm chủ của lớp mặt cầu
Trong đó
qcl :Tải trọng phân bố trên 1 m2 của các lớp mặt đường và bản bê tông cốt thép mặt cầu có thể lấy qcl=0,3 T/m2 .
K : Khổ cầu phần xe chạy.(K=8)
n : Số dầm chủ.(n=6)
Þ (t/m)
-Tải trọng phân bố đều trên 1 mét dài dầm của các bộ phận mặt cầu gồm :Bản mặt cầu, đường người đi, lan can.
Trong đó :
qb : Trọng lượng phân bố trên 1 m2 bản mặt cầu.
qb=0,32 ¸ 0,38 (T/m2). Ta chọn qb=0,35 (T/m2)
pbh : Tải trọng phân bố trên 1 mét dài cầu phần bộ hành và 1 hàng lan can, pbh=0,3 (T/m)
B’ :Bề rộng bản mặt cầu tính từ 2 cột lan can ở 2 bên. B’=11
Þ (t/m)
-Tải trọng bản thân dầm chủ của hệ liên kết :
Dùng công thức của Giáo sư N.X Xtơrelolxki
(sách Thiết kế cầu BT và cầu thép trên đường ô tô - Polyvanốp trang - 52)
Trong đó : gg- Trọng lượng thép trên 1 mét dài
L- Nhịp tính toán trên dầm L = 28,4m
1,4 và 1,5 - Các hế số vượt tải của hoạt tải và tĩnh tải.
g - Trọng lượng riêng của thép, g = 7,850T/m3
R- Cường độ tính toán của thép , R = 21000 T/m2
A, B- Các đặc trưng trọng lượng tùy theo các loại kết cấu nhịp khác nhau:
A = B = 5
k0 :Tải trọng tương đương cho 1 m dài cầu
ktđ1/2=1,86 (do chiều dài nhịp là 46-2x0,3=45,4m)
k0 =(1+m).h.ktđ1/2=1,18.0,612.1,68=1,264
Þ (t/m)
c/Xác định nội lực của dầm chủ :
Chia dầm chủ ra các tiết diện 1/2 , 1/8 , 1/4 , 3/8 , xác định đường ảnh hưởng momem và đường ảnh hưởng lực cắt tương ứng với các tiết diện đó.
* Tĩnh tải tác dụng lên dầm :
g1=gmc=0,742 (t/m) .
g2=gd=0,17 (t/m) .
Nội lực tiêu chuẩn và tính toán của tĩnh tải :
Stc=(g1+g2).w
Stt=(1,5.g1+1,1.g2). w
Nội lực do tĩnh tải gây ra
Nội lực
Sw
S1=g1.Sw
S2=g2.Sw
St
S1tt=1.1xS1tc
S2tt=1.5xS2tc
S=S1+S2
Mx=l/8
44.162
32.768
7.508
40.276
36.045
11.261
47.306
Mx=l/4
75.615
56.106
12.855
68.961
61.717
19.282
80.999
Mx=3l/8
94.515
70.130
16.068
86.198
77.143
24.101
101.244
Mx=l/2
100.820
74.808
17.139
91.948
82.289
25.709
107.998
Qgối
14.200
10.536
2.414
12.950
11.590
3.621
15.211
Qx=l/8
10.613
7.875
1.804
9.679
8.662
2.706
11.369
Qx=l/4
7.100
5.268
1.207
6.475
5.795
1.811
7.606
Qx=3l/8
3.550
2.634
0.604
3.238
2.898
0.905
3.803
Qx=l/2
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Nội lực do H30 và người gây ra
Nội lực
w+
Ktđ
Do ôtô H30 gây ra
Do đoàn người
SStc
SStt
b0.hoto.Ktđ.v=S0tc
1,4.(m+1).S0tc
hng.q0.w=Sngườitc
1,4.Sngườitc=Sngườitt
Mx=l/8
44.162
2.558
7.614
13.111
8.930
12.501
16.543
25.613
Mx=l/4
75.615
2.102
10.713
18.447
15.289
21.405
26.002
39.852
Mx=3l/8
94.515
2.102
13.390
23.058
19.111
26.755
32.501
49.814
Mx=l/2
100.820
1.867
12.687
21.847
20.386
28.540
33.073
50.387
Qgối
14.200
2.558
2.448
4.216
2.871
4.020
5.319
8.236
Qx=l/8
10.835
2.716
1.983
3.415
2.191
3.067
4.174
6.483
Qx=l/4
7.988
2.440
1.314
2.262
1.615
2.261
2.929
4.523
Qx=3l/8
5.547
2.743
1.026
1.766
1.122
1.570
2.147
3.336
Qx=l/2
3.550
3.132
0.749
1.290
0.718
1.005
1.467
2.295
Nội lực do xe nặng XB80 gây ra
Nội lực
w+
hXB80.qXB80.w=StcXB80
1,4. StcXB80=SttXB80
hXB80
Ktđ
Mx=l/8
44.162
94.523
132.332
0.408
5.246
Mx=l/4
75.615
159.129
222.781
0.408
5.158
Mx=3l/8
94.515
198.903
278.465
0.408
5.158
Mx=l/2
100.820
212.172
297.041
0.408
5.158
Qgối
14.200
30.393
42.551
0.408
5.246
Qx=l/8
10.835
26.449
37.028
0.408
5.983
Qx=l/4
7.988
23.430
32.802
0.408
7.189
Qx=3l/8
5.547
17.653
24.714
0.408
7.800
Qx=l/2
3.550
13.569
18.996
0.408
9.368
Bảng thống kê nội lực tiêu chuẩn
Nội lực
Tĩnh tải
Hoạt tải
Stcmax
H30+người
XB80
Mx=l/8
40.276
16.543
94.523
151.342
Mx=l/4
68.961
26.002
159.129
254.092
Mx=3l/8
86.198
32.501
198.903
317.602
Mx=l/2
90.948
33.073
212.172
336.193
Qgối
12.95
5.319
30.393
48.662
Qx=l/8
9.679
4.174
26.449
40.302
Qx=l/4
6.475
2.929
23.430
32.834
Qx=3l/8
3.238
2.147
17.653
23.038
Qx=l/2
0
1.647
13.569
15.216
Bảng thống kê nội lực tính toán
Nội lực
Tĩnh tải
Hoạt tải
Sttmax
H30+người
XB80
Mx=l/8
47.306
25.613
132.332
205.251
Mx=l/4
80.999
39.852
222.781
343.632
Mx=3l/8
101.244
49.814
278.465
429.523
Mx=l/2
107.998
50.387
297.041
455.426
Qgối
15.211
8.236
42.551
65.998
Qx=l/8
11.369
6.483
37.208
55.060
Qx=l/4
7.606
4.523
32.802
44.931
Qx=3l/8
3.803
3.336
24.714
31.853
Qx=l/2
0
2.295
18.996
21.291
III/ Chọn tiết diện dầm chủ:
1/Chọn chiều cao của tiết diện:
a/ Chọn theo điều kiện đảm bảo độ cứng:
Trong đó :
a: Hệ số xét đến sự thay đổi của tiết diện dầm theo chiều dài nhịp, a=1,1.
Ru : Cường độ tính toán chịu uốn của thép ,Ru=2000 Kg/cm2
E : Môđun đàn hồi của thép E=1,2.106kg/cm2
L : Chiều dài nhịp dầm chủ, L=28,4(m).
: Độ võng cho phép của kết cấu nhịp cm
K : Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố trên dầm (T/m).
K=h.b.k1/2
k1/2 : Tải trọng tương đương ứng với đường ảnh hưởng momen giữa nhịp dầm chủ, k1/2=2,558.
h : Hệ số phân bố ngang của ôtô. hôtô=0,612
b : Hệ số làn xe ; b=0,9
nh : Hệ số siêu tải của hoạt tải ; nh=1,4
1+m=1,23
n1.g1+n2.g2 : Tải trọng tính toán của bản mặt cầu và dầm cầu
n1.g1+n2.g2=1,5.0,742+1,1.0,17=1,3 (t/m).
a = Ing :Momen quán tính tiết diện nguyên .
Igy : Momen quán tính tại tiết diện giảm yếu.
Dự kiến dùng dầm hàn nên a=1
ÞK=0,612.0,9.2,558=1,409
Từ đó ta tính được chiều cao dầm theo điều kiện đảm bảo độ cứng như sau :
=0,312(m)
b/ Chọn theo điều kiện chiều cao kinh tế:
Trong đó :
A : Hệ số , chọn A=6.
W : momen chống uốn của tiết diện giữa nhịp .
Với W= , M : Momen tính toán tại giữa nhịp M=455,426 (t/m)
Ru : Cường độ tính toán của thép , Ru=2000(kg/cm2)=2.104(t/m)
Þ W=(m3)
Þ(m)
Chọn chiều cao dầm h=1,5(m) nằm trong phạm vi cho phép của việc tính toán chiều cao dầm
< 15%
2/ Chọn kích thước sườn dầm :
Bề dày sườn dầm tính theo công thức
(cm) =9,55(mm)
Theo qui phạm chọn đối với dầm hàn nên ta chọn
Momen quán tính của sườn dầm được tính theo công thức
m4=440,5.103 cm4
3/ Chọn biên của dầm hàn:
Momen quán tính của tiết diện dầm
M=455,426 (tm) momen tính toán tại tiết diện giữa nhịp
h=150 cm chiều cao toàn bộ dầm.
Ru=2000 kg/cm2 . Cường độ tính toán của thép
Þ(cm4)
Momen quán tính của biên dầm
(cm4)
Diện tích tiết diện biên dầm
(cm2).
Chọn kích thước sườn dầm và biên dầm như hình vẽ :
40
1,2
2
50
143,6
2
1,2
150
1,8
3/ Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện : Đặc trưng hình học của tiết diện được tính theo các kích thước thực tế của tiết diện vừa được chọn .
Diện tích tiết diện dầm
(cm2)
Momen quán tính của tiết diện dầm:
(cm4)
Momen quán tính của nữa tiết diện và biên dầm lấy đối với trục trung hoà của dầm .
(cm3)
Momen tĩnh của bản biên đối với trục trung hoà :
(cm3)
4/ Kiểm tra tiết diện dầm :
a/ Theo ứng suất pháp :
Điều kiện :
M=455,426 (tm) momen tính toán tại tiết diện giữa nhịp
h=150 cm chiều cao toàn bộ dầm.
Ru=2000 kg/cm2 . Cường độ tính toán của thép
Ing=I=2112920,915(cm4)
Suy ra (kg/cm2)
b/ Theo ứng suất tiếp :
Điều kiện :
Qmax=65,998(t) lực cắt lớn nhất
Suy ra (KG/cm2)
Tỷ số nên ta chọn C’=1
Þ 0,6.C’.R0=0,6.1.1900=1140
Vậy . Thoã mãn điều kiện về ứng suất tiếp
c/ Kiểm tra về điều kiện mõi :
Điều kiện
Với Mmaxtc=336,193(tm)
h=150cm
Từ đó ta tính được (KG/cm2)
Hệ số giảm cường độ tính toán của vật liệu do mỏi
Dùng thép than : a=0,58 ; b=0,26 ;b=1,2
Vậy Vậy điều kiện về mõi kiểm tra đã thoã mãn
IV/ Xác định vị trí thay đổi tiết diện :
Giá trị momen giới hạn của dầm trước và sau khi cắt bản biên là
[M1]=
[M2]= với h’=150-2.1,4=147,2 cm
suy ra (cm4)
Þ[M2]=
Kiểm tra ứng suất tương đương
Kiểm tra ứng suất theo điều kiện sau :
ds
Tiết diện
Số
cặp bản
Ing
Sb
M
Q
t
s
stđ
R0
1.8
1/8
1
1141373.54
9968.8
205.251
55.06
267.16
1323.53
1254.073
1900
1.8
TD giảm yếu
1
1141373.54
9968.8
310.16
47.368
229.84
2000.03
1823.971
1900
1.8
1/4
2
2012920.92
11420.8
343.632
44.931
141.63
1256.45
1145.019
1900
1.8
3/8
2
2012920.92
11420.8
429.523
31.853
100.4
1570.50
1413.282
1900
1.8
1/2
2
2012920.92
11420.8
455.426
21.291
67.111
1665.21
1493.033
1900
V/ Bố trí sườn tăng cường và kiểm tra ổn định :
1/ Bố trí sườn tăng cường : (với thép than)
2
1,2
1,8
40
y
x
x
Xét tỷ số > bố trí sườn tăng cường đứng cách nhau 2m
2/ Kiểm tra ổn định chung :
-Diện tích biên dầm
=1,2.40+2.50=148 (cm2)
-Momen quán tính của biên dầm lấy đối với trục thẳng đứng :
-Bán kính quán tính của biên dầm lấy đối với trục thẳng đứng (trục y).
-Momen tĩnh của tiết diện biên dầm đối với trục nằm ngang (trục x).
=40.0,6.1,2+50.2,2.2=248,8(cm3)
-Khoảng cách từ trục x đến trục trung hoà của biên dầm
-Khoảng cách từ trục trung hoà của dầm đến trục trung hoà của biên dầm .
.
-Xác định độ mảnh theo công thức sau
tra bảng Þj=0,91
-Kiểm tra ổn định theo điều kiện :
(Với R0=1900 (KG/cm2)
Thay số vào ta được :
(KG/cm2) < R0=1900 (KG/cm2)
3/Kiểm tra ổn định cục bộ của sườn dầm :
Theo kích thước sườn dầm đã được chọn trên ta có >nên ta không cần kiểm tra ổn định cục bộ.
4/ Tính toán sườn tăng cường trên gối :
a/ Kiểm tra ổn định trên gối :
Độ mảnh , Với l0=0,7h0=0,7.100=70 cm.
h0=100cm : Khoảng cách giữa 2 nút của liên kết ngang tại gối .
Kích thướt sườn tăng cường như sau :
Rộng :14cm.
Dày :1,5 cm.
Cao :143,6 - 2=141,6 cm.
Fng= 30.1,8.2 + 14.1,5.2 = 150 (cm2)
Suy ra
Þj=0,93
Điều kiện ổn định
Trong đó : A là lực cắt tại gối, A=65,998 (Tấn)
Þ
b/ Kiểm tra điều kiện ép mặt :
Với Fem=14.1,5.2 = 42 (cm2)
Þ
c/Tính toán liên kết giữa sườn tăng cường đứng và sườn dầm :
VI/ Tính toán cấu tạo dầm chủ :
1/ Tính toán liên kết biên dầm và sườn dầm:
a/Lực tác dụng lên mối hàn :
Lực trượt truyền lên một đơn vị chiều dài dầm
Ứng suất tiếp trong mối hàn do trượt :
30cm
a2+2H
Dh : Bề dày tính toán của mối hàn Dh=2.0,7=1,4 cm
Þ
Lực trượt do bánh xe hoạt tải gây ra :
Trong đó :
Suy ra :
Thay số và ta tính được
Như vậy điều kiện đã được thoã mãn.
2 / Tính toán mối nối dầm chủ :
Dầm có chiều dài nhịp là 29m chọn mối nối dầm chủ cách đầu dầm là l/4=7,25 (m).
Thành phần nội lực tại vị trí mối nối
M=343,632 (t m ).
Q=44,931 ( t )
Nội lực tác dụng lên sườn dầm là :
Mo men :
Lực cắt :
Nội lực tác dụng lên dầm
Chọn liên kết bu lông cường độ cao .
Đường kính :d=22(mm).
Đường kính lỗ khoang : d=26(mm).
Diện tích tiết diện bulông : F=
Chọn tiết diện bản nối như sau :
Cánh trên dùng 3 bản táp:
1 bản táp : 100x40x1,2.
2 bản táp :100x18x1,2.
-Cánh dưới dùng 3 bản táp
1 bản táp :100x40x1,2.
2 bản táp :100x40x1,2.
-Bụng dầm dùng 2 bản táp .
2 bản táp :135x62x1,6.
Tính toán khả năng chịu lực của bulông.
[Sđ]=0,78.N.f.k
Trong đó
0,78 : hệ số điều kiện làm việc .
N : Lực kéo kiểm tra tính toán của 1 bulông , với bu lông d=22mm thì lực kéo này là N=20 (t).
f : Hệ số ma sát (f=0,45).
k : Số mặt phẳng ma sát (k=2)
Suy ra [Sđ]=0,78.N.f.k = 0,78.20.0,45.2 =13,5 (t).
a/ Tính toán số lượng bulông sườn dầm: Các bulông tại mối nối sườn dầm chịu tào bộ mômen Ms và lực cắt Qs . Chọn 52 bulông cho mỗi bên, ta tính được
Nội lực trong bulông do Ms gây ra
Trong đó :
Syi2=212+422+633+842+1052+1262=40131 (cm2).
ymax =126 cm :Khoảng cách giữa 2 hàng đinh xa nhất .
n = 4 Số hàng bu lông thẳng đứng trên nữa bản nối sườn dầm .
Suy ra <[Sđ]=13,5(t)
Như vậy bulông đủ khả năng chịu lực .
b/ Tính toán số lượng bulông cho biên dầm :
Lực dọc tác dụng lên bản biên
Trong đó :
Fgy : diện tích giảm yếu của bản nối .
Fgy =1,2.40 + 1,2.18.2 - 4.2,6.1,2 = 78,72 (cm2)
ÞNb=1955,2.78,72 = 153913,34(KG)
Vậy số bulông cho một nữa bản nối biên dầm .
Chọn 14 bulông cho mỗi bản biên .
Kiểm tra ứng suất bản biên .
Vậy không cần làm bản bù ở biên dầm .
VII/ Tính độ võng của dầm :
Độ võng tại giữa nhịp :
Trong đó :
E=2,1.105 Ig=1141373,54(cm4)
Mtc=336,193(t/m) I=2012920,92(cm4)
[f]=
f<[f] Nên đảm bảo về độ võng.
PHẦN II : TÍNH TOÁN BẢN MẶT CẦU
A/ Bản mặt cầu làm việc cục bộ :
I/ Bản mút thừa:
1/ Xác định tải trọng tác dụng xuống bản mặt cầu, tính nội lực cho 1m rộng bản :
-Các lớp mặt cầu : g1=0,12.1.2=0,24 (t/m)
- Trọng lượng bản thân bản :g2=0,15.1.2,5 = 0,375 (t/m)
-Trọng lượng lan can tay vịn :
g3 =1,5.2,5.(0,25.0,25.1 + 0,1.0,15.2.2) = 0,459(t/m).
2/ Xác định nội lực trong bản mút thừa :
a/ Momen :
Momen tiêu chuẩn của bản mặt cầu.
(tm)
Momen tính toán của bản mặt cầu .
(tm)
b/ Lực cắt :
Lực cắt tiêu chuẩn trong bản mặt cầu .
Lực cắt tính toán trong bản mặt cầu .
3/ Tính toán cốt thép bản mặt cầu:
Bêtông bản mặt cầu có M300, Rn=130KG/cm2, Lớp bảo vệ dày 2cm h0=15-=12,5cm
Ta có
Cốt thép dùng trong bản là thép loại AI có Ra=2300 (KG/cm2)
Diện tích côt thép được tính như sau:
II/ Tính bản 2 đầu ngàm
1,8m
- Trọng lượng các lớp mặt cầu : g1=0,12.1.2=0,24 (t/m).
-Trọng lượng bản thân bản :g2=0,15.1.2,5 = 0,375 (t/m).
1/ Nội lực do ôtô H30 và tĩnh tải gây ra:
a1
a/ Moomen :
g1+g2
qng
b1
Cường độ hoạt tải trên 1m rộng của bản
Với
Nên ta chọn a=1,2
Mômen tại giữa nhịp
*
*
Ta có
Vậy giá trị mômen khi có kể hệ số ngàm
-Giữa nhịp : M0tc=0,7.2,72=1,904(tm).
M0tt=0,7.4,48=3,136(tm).
-Tại gối : Mgtc=-0,7.2,72=-1,904(tm).
Mgtt=-0,7.4,48=-3,136(tm)
b/ Lực cắt :
Ta có b1=0,84(m).
Þax=a1+=0,44+=1,04(m).
ÞChọn ax=1,2(m).
a2=0,2
1
0,53
0,84
1,8m
2/ Nội lực do X80 và tĩnh tải gây ra:
a/ Mômen:
b1=b2+2H=0,8+2.0,12=1,04
a1=1m
Mômen tính toán tại giữa nhịp
b/ Lực cắt:
c/ Trường hợp ôtô H30 xếp 2 bánh :
Vậy những giá trị mômen dùng để tính toán là:
-Tải trọng H30: Lấy những giá trị trong trường hợp xếp 1 bánh xe
+ Giữa nhịp: M0tt=3,136(tm)
+ Tại gối: Mgtt=-3,136(tm)
Qgtt=8,388(t)
-Tải trọng X80:
+ Giữa nhịp :M0tt=0,5.8,329=4,165(tm)
+Tại gối : Mgtt=-0,7.8,329=-5,83(tm)
Qgtt=12,38(t)
B/ Bản làm việc cùng kết cấu nhịp :
1/ Vẽ đường ảnh hưởng áp lực của Ri :
Tung độ đường ảnh hưởng áp lực Ri tương ứng dưới các gối 1và 1’ được xác định bởi công thức.