Tiểu luận Bước đầu tìm hiểu mối liên hệ Dân số - Môi trường - Phát triển bền vững

LỜI MỞ ĐẦU Dân số, môi trường trong những năm gần đây đã trở thành mối quan tâm của nhiều quốc gia và các tổ chức quốc tế. Gia tăng dân số đang gây sức ép tới môi trường toàn cầu. Quá trình hoạt động công nghiệp đã ngày càng làm cho cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường và hậu quả cuối cùng là làm suy thoái chất lượng sống của cộng đồng. Đã đến lúc thay đổi tư duy, nhận thức về thế giới. Làm cách nào để ngăn ngừa những thảm họa do chính con người gây nên? Phát triển như thế nào để "thỏa mãn những nhu cầu hiện tại mà không làm phương hại đến khả năng các thế hệ tương lai?" giữ gìn tài nguyên môi trường trong sạch cho muôn đời sau

pdf43 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1765 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Bước đầu tìm hiểu mối liên hệ Dân số - Môi trường - Phát triển bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng C u Long và sông H ng. Vi c s d ngủ ế ở ồ ằ ử ồ ệ ử ụ nông d c và phân bón hoá h c càng góp thêm ph n ô nhi m môi tr ng nôngượ ọ ầ ễ ườ thôn. B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 21 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ Công nghi p là ngành làm ô nhi m n c quan tr ng, m i ngành có m tệ ễ ướ ọ ỗ ộ lo i n c th i khác nhau. Khu công nghi p Thái Nguyên th i n c bi n Sôngạ ướ ả ệ ả ướ ế C u thành màu đen, m t n c s i b t trên chi u dài hàng ch c cây s . Khu côngầ ặ ướ ủ ọ ề ụ ố nghi p Vi t Trì x m i ngày hàng ngàn mét kh i n c th i c a nhà máy hoáệ ệ ả ỗ ố ướ ả ủ ch t, thu c tr sâu, gi y, d t… xu ng Sông H ng làm n c b nhi m b n đángấ ố ừ ấ ệ ố ồ ướ ị ễ ẩ k . Khu công nghi p Biên Hoà và TP.HCMể ệ t o ra ngu n n c th i công nghi pạ ồ ướ ả ệ và sinh ho t r t l n, làm nhi m b n t t c các sông r ch đây và c vùng phạ ấ ớ ễ ẩ ấ ả ạ ở ả ụ c n.ậ N c dùng trong sinh ho t c a dân c ngày càng tăng nhanh do tăng dânướ ạ ủ ư s và các đô th . N c c ng t n c th i sinh ho t c ng v i n c th i c a cácố ị ướ ố ừ ướ ả ạ ộ ớ ướ ả ủ c s ti u th công nghi p trong khu dân c là đ c tr ng ô nhi m c a các đô thơ ở ể ủ ệ ư ặ ư ễ ủ ị n c ta.ở ướ Các lo i n c th i h u h t đ u đ c tr c ti p th i ra môi tr ng, ch aạ ướ ả ầ ế ề ượ ự ế ả ườ ư qua x . Theo s li u th ng kê, hàng năm có kho ng h n 500 t m3 n c th iử ố ệ ố ả ơ ỷ ướ ả (trong đó ph n l n là n c th i công nghi p) th i vào các ngu n n c t nhiênầ ớ ướ ả ệ ả ồ ướ ự và c sau 10 năm thì ch s này tăng g p đôi. Kh i l ng n c th i này đã làm ôứ ỉ ố ấ ố ượ ướ ả nhi m h n 40% l u l ng n c n đ nh c a các dòng sông trên trái đ t. ễ ơ ư ượ ướ ổ ị ủ ấ nhi u đo n sông, kênh r ch đã b b n v t quá tiêu chu n cho phép, nhỞ ề ạ ạ ị ẩ ượ ẩ ả h ng tr c ti p đ n s n xu t và đ i s ng, đ n các h sinh thái n c ng t. Víưở ự ế ế ả ấ ờ ố ế ệ ướ ọ d khu v c Hà N i n c các sông Tô L ch, sông Kim Ng u... r t b n, màu s m,ụ ự ộ ướ ị ư ấ ẩ ẩ mùi th i, tanh, hàm l ng ôxy hòa tan r t th p nhi u khi b ng 0, l ng BOD5ố ượ ấ ấ ề ằ ượ cao trên 50mg/l, NH4+ trên 10mg/l, NO2- cũng tăng v t, H2S g n 30mg/l. khuọ ầ ở v cthành ph H Chí Minh n c kênh Tham Luông màu đen x m, th i, ch tự ố ồ ướ ẫ ố ấ h u c cao COD có khi t i 596 mg/l, BOD5 184,5mg/l. Hàm l ng oxy hòa tanữ ơ ớ ượ th ng b ng 0. N c sông Sài Gòn có hàm l ng CO2 gi m, NH4+ tăng sau khiườ ằ ướ ượ ả nh n n c c a kênh Tham Luông và r ch Th Nghè, kênh B n Nghé. khu Lâmậ ướ ủ ạ ị ế ở Thao - Vi t Trì trong mùa c n nhánh sông ch y qua khu v c thành ph và cácệ ạ ả ự ố nhà máy b nhi m b n n ng, đ pH quá th p (4,0) đ axit t do l n, hàm l ngị ễ ẩ ặ ộ ấ ộ ự ớ ượ s t, ch t h u c , NH4+, NO2- tăng cao. ắ ấ ữ ơ 2.2.2.3. Ô nhi m đ tễ ấ Các nhà khoa h c môi tr ng th gi i đã c nh báo r ng: cùng v i ô nhi mọ ườ ế ớ ả ằ ớ ễ ngu n n c, ô nhi m không khí thì ô nhi m đ t đai cũng là v n đ đáng báoồ ướ ễ ễ ấ ấ ề đ ng hi n nay, đ c bi t trong vi c s d ng nông d c và phân hoá h c. Ôộ ệ ặ ệ ệ ử ụ ượ ọ nhi m đ t không nh ng nh h ng x u t i s n xu t nông nghi p và ch t l ngễ ấ ữ ả ưở ấ ớ ả ấ ệ ấ ượ nông s n, mà còn thông qua l ng th c, rau qu ... nh h ng gián ti p t i s cả ươ ự ả ả ưở ế ớ ứ kho con ng i và đ ng v t.ẻ ườ ộ ậ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 22 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ Nguyên nhân ch y u c a ô nhi m đ t đ n t nông d c và phân hoá h c,ủ ế ủ ễ ấ ế ừ ượ ọ chúng tích lu d n trong đ t qua các mùa v . Th hai là các lo i ch t th i trongỹ ầ ấ ụ ứ ạ ấ ả ho t đ ng c a con ng i (r n, l ng, khí). Th ba, đ t cũng là m t y u t c aạ ộ ủ ườ ắ ỏ ứ ấ ộ ế ố ủ môi tr ng cùng v i không khí, n c và vành đai sinh v t, nên nó ti p nh nườ ớ ướ ậ ế ậ nh ng ch t ô nhi m t các y u t khác m i n i, m i lúc. Ngoài ra, các vùng khaiữ ấ ễ ừ ế ố ọ ơ ọ thác khoáng s n kim lo i th ng t o thành m t khu v c khu ch tán, khi n choả ạ ườ ạ ộ ự ế ế hàm l ng nguyên t này trong vùng đ t xung quanh cao h n nhi u so v i đ tượ ố ấ ơ ề ớ ấ thông th ng, đây cũng là nguyên nhân c a ô nhi m đ t.ườ ủ ễ ấ Ô nhi m đ t vì n c th iễ ấ ướ ả Nguyên nhân là không bi t cách l i d ng m t cách khoa h c các lo i n cế ợ ụ ộ ọ ạ ướ th i đ t i cho cây tr ng. S d ng h p lý ngu n n c th i t i đ ng ru ng sả ể ướ ồ ử ụ ợ ồ ướ ả ướ ồ ộ ẽ t n d ng đ c l ng Nit , Photpho, Kaki... trong n c, có l i cho cây tr ng.ậ ụ ượ ượ ơ ướ ợ ồ Nh ng n u nh n c ô nhi m ch a qua x lý c n thi t, t i b a bãi, thì có thư ế ư ướ ễ ư ử ầ ế ướ ừ ể đ a các ch t có h i trong ngu n n c vào đ t gây ô nhi m.ư ấ ạ ồ ướ ấ ễ Vi c l i d ng n c th i đ t i ru ng gây ô nhi m đ t, nh h ng t iệ ợ ụ ướ ả ể ướ ộ ễ ấ ả ưở ớ ng i và gia súc có m i qu c gia. S ki n “Cadimi” x y ra Nh t B n nămườ ở ọ ố ự ệ ả ở ậ ả 1955 là m t ví d . Nông dân vùng núi Phú Sĩ m t th i gian dài đã s d ngộ ụ ở ộ ờ ử ụ n c th i c a m t nhà máy luy n k m g n đó đ t i ru ng, Cadimi ch a trongướ ả ủ ộ ệ ẽ ầ ể ướ ộ ứ n c th i tích lu d n trong lúa g o khu v c này. H u qu là nh ng ng iướ ả ỹ ầ ạ ở ự ậ ả ữ ườ nông dân b ch ng đau nh c các kh p x ng, 34 ng i ch t, 280 ng i tàn ph .ị ứ ứ ớ ươ ườ ế ườ ế Theo m t đi u tra nông thôn Nh t B n, năm 1970, di n tích đ t ô nhi m doộ ề ậ ả ệ ấ ễ n c Nh t là 190.000 ha, làm thi t h i 22 t Yên.ướ ở ậ ệ ạ ỷ Trong nh ng năm 70, nông dân n Đ cũng s d ng tràn lan các n c th iữ Ấ ộ ử ụ ướ ả thành th ch a qua x lý đ t i ru ng, khi n cho kh năng s n xu t c a đ tị ư ử ể ướ ộ ế ả ả ấ ủ ấ gi m, gây h i t i s c kho nông dân. Theo m t báo cáo, t l nhi m các b nhả ạ ớ ứ ẻ ộ ỷ ệ ễ ệ v đ ng ru t ng i do nông ph m nh ng khu v c này cao h n g p 3 l nề ườ ộ ở ườ ẩ ở ữ ự ơ ấ ầ nh ng n i khác.ữ ơ Ô nhi m đ t vì ch t ph th iễ ấ ấ ế ả Ngu n ch t th i r n có r t nhi u, ch t th i r n công nghi p, ch t th i r nồ ấ ả ắ ấ ề ấ ả ắ ệ ấ ả ắ c a ngành khai thác m , rác đô th , ch t th i nông nghi p và ch t th i r nủ ỏ ở ị ấ ả ệ ấ ả ắ phóng x . Ch ng lo i c a chúng r t nhi u, hàm l ng các nguyên t đ c trongạ ủ ạ ủ ấ ề ượ ố ộ chúng cũng không gi ng nhau; t l nguyên t đ c h i trong ch t th i r n côngố ỷ ệ ố ộ ạ ấ ả ắ nghi p th ng cao h n; rác thành th ch a các lo i vi khu n gây b nh và ký sinhệ ườ ơ ị ứ ạ ẩ ệ trùng; ch t th i r n nông nghi p ch a các ch t h u c th i r a và thu c nôngấ ả ắ ệ ứ ấ ữ ơ ố ữ ố nghi p còn l u l i...; ch t th i phóng x có ch a các nguyên t phóng x nhệ ư ạ ấ ả ạ ứ ố ạ ư Uranium, Strontium, Caesium... nh ng ch t th i r n này đ c v t b a bãi, ng mữ ấ ả ắ ượ ứ ừ ấ n c m a, và r ra n c gây ô nhi m đ t, sông ngòi, ao h và ngu n n cướ ư ỉ ướ ễ ấ ồ ồ ướ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 23 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ ng m, ngu n n c ô nhi m này l i đ c dùng đ t i đ ng ru ng s làm thayầ ồ ướ ễ ạ ượ ể ướ ồ ộ ẽ đ i ch t đ t và k t c u đ t, nh h ng t i ho t đ ng c a vi sinh v t trong đ t,ổ ấ ấ ế ấ ấ ả ưở ớ ạ ộ ủ ậ ấ c n tr s sinh tr ng c a b r th c v t và nh h ng t i s n l ng câyả ở ự ưở ủ ộ ễ ự ậ ả ưở ớ ả ượ tr ng.ồ Ô nhi m đ t do khí th iễ ấ ả Các ch t khí đ c h i trong không khí nh ôxit l u huỳnh, các h p ch tấ ộ ạ ư ư ợ ấ nit ... k t t ho c hình thành m a axit r i xu ng đ t làm ô nhi m đ t. M t sơ ế ụ ặ ư ơ ố ấ ễ ấ ộ ố lo i khói b i có h i ng ng t cũng là nguyên nhân c a ô nhi m đ t. Ví d , cácạ ụ ạ ư ụ ủ ễ ấ ụ vùng đ t g n các nhà máy s n xu t hoá ch t Photpho, Flo, luy n kim d b ôấ ầ ả ấ ấ ệ ễ ị nhi m vì khói b i, hàm l ng flo ch a trong khoáng ch t photpho s d ng cácễ ụ ượ ứ ấ ử ụ ở nhà máy phân hoá h c th ng là 2 – 4%, n u khí th i không đ c x lý thíchọ ườ ế ả ượ ử đáng, có th làm cho m t vùng hàng ngàn km2 đ t xung quanh b ô nhi m floể ộ ấ ị ễ n ng. g n các x ng luy n kim, vì trong khí th i có ch a l ng l n các ch tặ Ở ầ ưở ệ ả ứ ượ ớ ấ chì, cadimi, crom, đ ng... nên vùng đ t xung quanh s b ô nhi m b i nh ng ch tồ ấ ẽ ị ễ ở ữ ấ này. Đ t 2 bên đ ng, th ng có hàm l ng chì t ng đ i cao là s n ph mấ ở ườ ườ ượ ươ ố ả ẩ c a khí th i đ ng c .ủ ả ộ ơ Ô nhi m đ t do nông d c và phân hoá h cễ ấ ượ ọ Đây là 2 lo i hoá ch t quan tr ng trong nông nghi p, n u s d ng thích h pạ ấ ọ ệ ế ử ụ ợ s có hi u qu rõ r t đ i v i cây tr ng. Nh ng nó cũng là con dao 2 l i, sẽ ệ ả ệ ố ớ ồ ư ưỡ ử d ng không đúng s l i b t c p h i, m t trong s đó là ô nhi m đ t. N u bónụ ẽ ợ ấ ậ ạ ộ ố ễ ấ ế quá nhi u phân hoá h c là h p ch t nit , l ng h p thu c a r th c v t t ngề ọ ợ ấ ơ ượ ấ ủ ễ ự ậ ươ đ i nh , đ i b ph n còn l u l i trong đ t, qua phân gi i chuy n hoá, bi n thànhố ỏ ạ ộ ậ ư ạ ấ ả ể ế mu i nitrat tr thành ngu n ô nhi m cho m ch n c ng m và các dòng sông.ố ở ồ ễ ạ ướ ầ Cùng v i s tăng lên v s l ng s d ng phân hoá h c, đ sâu và đ r ng c aớ ự ề ố ượ ử ụ ọ ộ ộ ộ ủ lo i ô nhi m này ngày càng nghiêm tr ng. Vì s l ng l n nông d c tích luạ ễ ọ ố ượ ớ ượ ỹ trong đ t, đ c bi t là các thu c có ch a các nguyên t nh chì, asen, thu ngân...ấ ặ ệ ố ứ ố ư ỷ có đ c tính l n, th i gian l u l i trong đ t dài, có lo i nông d c th i gian l uộ ớ ờ ư ạ ấ ạ ượ ờ ư trong đ t t i 10 đ n 30 năm, nh ng lo i nông d c này có th đ c cây tr ngấ ớ ế ữ ạ ượ ể ượ ồ h p thu, tích trong qu và lá và đi vào c th ng i và đ ng v t qua th c ph m,ấ ả ơ ể ườ ộ ậ ự ẩ nh h ng đ n s c kho . Thu c tr sâu đ ng th i v i vi c di t các côn trùngả ưở ế ứ ẻ ố ừ ồ ờ ớ ệ ệ gây h i, cũng gây đ c đ i v i các vi sinh v t và côn trùng có ích, các lo i chim,ạ ộ ố ớ ậ ạ cá... và ng c l i m t s lo i sâu b nh thì l i sinh ra tính kháng thu c. Theoượ ạ ộ ố ạ ệ ạ ố đi u tra c a t ch c nông l ng th gi i: năm 1965, có 182 loài côn trùn gây h iề ủ ổ ứ ươ ế ớ ạ có kh năng kháng thu c, năm 1968, tăng lên 228 loài và đ n 1979 lên t i 364ả ố ế ớ loài. Trong s 25 loài sâu h i nông nghi p ch y u các nông tr ng Californiaố ạ ệ ủ ế ở ườ M thì có 17 loài đã có kh năng kháng đ i v i m t ho c vài lo i thu c, m iỹ ả ố ớ ộ ặ ạ ố ỗ năm, s sâu h i kháng thu c này làm thi t h i m y ch c tri u đôla cho nôngố ạ ố ệ ạ ấ ụ ệ nghi p vùng này.ệ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 24 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ Ô nhi m đ t do vi sinh v tễ ấ ậ Ngu n gây ô nhi m này ch y u là ch t th i ch a qua x lý c a ng i vàồ ễ ủ ế ấ ả ư ử ủ ườ đ ng v t, n c th i b nh vi n, n c th i sinh ho t... trong đó nguy h i l n nh tộ ậ ướ ả ệ ệ ướ ả ạ ạ ớ ấ là ch t th i ch a đ c x lý kh trùng c a các b nh vi n truy n nhi m. R tấ ả ư ượ ử ử ủ ệ ệ ề ễ ấ nhi u vi khu n và ký sinh trùng ti p t c sinh sôi n y n trong đ t, bám vào cácề ẩ ế ụ ả ở ấ cây tr ng nông nghi p và truy n vào c th ng i, đ ng v t.ồ ệ ề ơ ể ườ ộ ậ Ngoài nh ng ngu n ô nhi m trên, các ho t đ ng t i không thích đáng, ch tữ ồ ễ ạ ộ ướ ặ cây r ng, khai hoang... cũng t o thành các hi n t ng r a trôi, b c m u, nhi mừ ạ ệ ượ ử ạ ầ ễ phèn... trong đ t. Theo th ng kê, hàng năm di n tích đ t này trên th gi i tăng tấ ố ệ ấ ế ớ ừ 5.000.000 đ n 11.000.000 ha.ế Có th th y r ng, ch ng ô nhi m đ t đang là v n đ b c thi t đ t ra choể ấ ằ ố ễ ấ ấ ề ứ ế ặ nhi u qu c gia. M t s bi n pháp c b n hi n nay là: kh ng ch các ch t th iề ố ộ ố ệ ơ ả ệ ố ế ấ ả r n, l ng, khí. M r ng và phát tri n công ngh tu n hoàn kín ho c x lý ch tắ ỏ ở ộ ể ệ ầ ặ ử ấ th i đ gi m ho c lo i b các ch t gây ô nhi m; khi l i d ng n c th i đả ể ả ặ ạ ỏ ấ ễ ợ ụ ướ ả ể t i ru ng, c n n m đ c thành ph n ch t ô nhi m, hàm l ng và trang thái,ướ ộ ầ ắ ượ ầ ấ ễ ượ kh ng ch s l ng n c t i ho c th c hi n x lý ch n thi t; th 2 là nênố ế ố ượ ướ ướ ặ ự ệ ử ầ ế ứ kh ng ch vi c s d ng nông d c hoá h c, h n ch s d ng các thu c có đ cố ế ệ ử ụ ượ ọ ạ ế ử ụ ố ộ tính cao, kh năng t n t i l n, phát tri n các lo i thu c nông nghi p m i có hi uả ồ ạ ớ ể ạ ố ệ ớ ệ qu cao, đ c tính th p, l ng t n tr ít. Th 3 là bón phân hoá h c m t cách h pả ộ ấ ượ ồ ữ ứ ọ ộ ợ lý. Th 4, nên tích c c áp d ng r ng rãi các k thu t sinh h c phòng tr sâu h i,ứ ự ụ ộ ỹ ậ ọ ị ạ l i d ng các loài chim có ích, côn trùng có ích và m t s vi sinh v t gây b nh đợ ụ ộ ố ậ ệ ể ch ng l i các lo i sâu h i, bi n pháp này đang đ c r t nhi u n c trên th gi iố ạ ạ ạ ệ ượ ấ ề ướ ế ớ s d ng.ử ụ Tóm l i; ạ Đ t, n c và không khí là nh ng đi u ki n c b n cho s sinh t nấ ướ ữ ề ệ ơ ả ự ồ c a con ng i, nh ng hi u ng ph c a khoa h c công ngh hi n đ i đã h nủ ườ ữ ệ ứ ụ ủ ọ ệ ệ ạ ạ ch l n t i s phát tri n lành m nh c a xã h i loài ng i, n u chúng ta không cóế ớ ớ ự ể ạ ủ ộ ườ ế bi n pháp t hôm nay, chúng ta s ch t d n ch t mòn trên nh ng m nh đ t ôệ ừ ẽ ế ầ ế ữ ả ấ nhi m y.ễ ấ 2.3. Ch t l ng cu c s ng gi mấ ượ ộ ố ả D i s c ép c a dân s , th a dân s và thi u tài nguyên c b n do s giaướ ứ ủ ố ừ ố ế ơ ả ự tăng dân s nhanh chóng d n đ n ố ẫ ế s suy gi m v ch t l ng không gian s ngự ả ề ấ ượ ố chính là v n đ không khí, đ t, n c, và sinh thái b ô nhi m và m t d n đi làmấ ề ấ ướ ị ễ ấ ầ cho ch t l ng cu c s ng c a con ng i b nh h ng m nh m , s c kho conấ ượ ộ ố ủ ườ ị ả ưở ạ ẽ ứ ẻ ng i b suy gi m và có th nh h ng đ n tính m ng con ng i.ườ ị ả ể ả ưở ế ạ ườ Đ c bi t là s phát tri n dân s đô th quá nhanh, m t đ dân s đô th tăngặ ệ ự ể ố ị ậ ộ ố ị nhanh. Không gian s ng b thu h p, con ng i ph i s ng chen chúc trong m tố ị ẹ ườ ả ố ộ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 25 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ di n tích không phù h pệ ợ ; m t s ng i s ng d i m c cho phép t i các bãi rácộ ố ườ ố ướ ứ ạ và các khu nhà chu t; gây ra các v n đ môi tr ng nghiêm tr ng. S thi uổ ộ ấ ề ườ ọ ự ế đ t là nhân t quan tr ng làm suy thoái môi tr ng và là nguyên nhân c a sấ ố ọ ườ ủ ự nghèo đói, không đ c h c hành. Banladesh, 4/5 dân s các làng có m c thuượ ọ Ở ố ở ứ nh p th p h n m c nghèo tuy t đ i, có đ n 54% s dân nông thôn không đ cậ ấ ơ ứ ệ ố ế ố ượ cung c p n c s ch và d ch v v sinh; T l tr em ch t t 1 đ n 5 tu i cònấ ướ ạ ị ụ ệ ỷ ệ ẻ ế ừ ế ổ khá cao; FAO c tính có 1/4 t hecta đ t canh tác s chuy n thành đ t xây d ngướ ỉ ấ ẽ ể ấ ự đô th .ị Các nhà khoa h c thu c T ch c Y t th gi i (WHO) và Vi n Y t qu cọ ộ ổ ứ ế ế ớ ệ ế ố gia Mexico (INSP) c nh báo, m i năm trên th gi i có kho ng 2 tri u ng i tả ỗ ế ớ ả ệ ườ ử vong do tình tr ng ô nhi m môi tr ng và không khí ngày càng gia tăng. Trong đóạ ễ ườ M Latinh là khu v c ô nhi m n ng n nh t th gi i. Ch tính riêng ba n cỹ ự ễ ặ ề ấ ế ớ ỉ ướ Mexico, Chile và Brazil, hàng năm đã có t i 22.000 ng i ch t vì các b nh liênớ ườ ế ệ quan ô nhi m môi tr ng, riêng Mexico là 7.000 ng i. 75% dân s c a khu v cễ ườ ườ ố ủ ự M Latinh và Caribbean s ng t i các khu dân c nông thôn đông đúc, th m chíỹ ố ạ ư ậ nhi u n i m t đ dân s hi n nay còn cao g p hàng ch c l n so v i m t đ dânề ơ ậ ộ ố ệ ấ ụ ầ ớ ậ ộ s chu n mà Liên hi p qu c đ ra, đ ng th i l ng khí th i đ c h i tăng m nhố ẩ ệ ố ề ồ ờ ượ ả ộ ạ ạ trong nh ng năm g n đây cũng là nh ng nguyên nhân làm gi m ch t l ng b uữ ầ ữ ả ấ ượ ầ không khí. Con ng i còn b gi m ườ ị ả nh ng nhu c u h ng ngày. Năm 1976, bình quânữ ầ ằ m i ng i dân trên th gi i ăn h t 342 kg l ng th c, năm 1977 gi m xu ngỗ ườ ế ớ ế ươ ự ả ố còn 318 kg; năm 1976 l ng th t bò và th t c u tiêu th bình quân m i ng i làượ ị ị ừ ụ ỗ ườ 11,8 kg và 1,9 kg, năm 1991 gi m xu ng còn 10,9 kg và 1,8 kg; năm 1970 thả ố ế gi i tiêu th cá nhi u nh t, bình quân m i ng i 19,5 kg, năm 1991 gi m xu ngớ ụ ề ấ ỗ ườ ả ố còn 16,5 kg. Liên H p Qu c đ a ra báo cáo cho bi t toàn th gi i hi n có 1,1 t ng iợ ố ư ế ế ớ ệ ỷ ườ thi u n c s ch. Nh v y, c trung bình 5 ng i thì có 1 ng i không có n cế ướ ạ ư ậ ứ ườ ườ ướ s ch. ạ Đ n năm 2025 s tăng lên 3 t ng i, t c h n 40% dân s toàn c u. Cácế ẽ ỉ ườ ứ ơ ố ầ chuyên gia cho r ng cu c kh ng ho ng này s tác đ ng m nh đ n châu Phi,ằ ộ ủ ả ẽ ộ ạ ế Trung Đông, Nam Á và Đông Nam Á. Và m c dù có ngu n d tr n c ng t d iặ ồ ự ữ ướ ọ ồ dào, hai qu c gia đông dân nh t th gi i là Trung Qu c và n Đ v n s đ iố ấ ế ớ ố Ấ ộ ẫ ẽ ố m t v i nguy c đó. ặ ớ ơ Không khí ô nhi m có th gi t ch t nhi u c th s ng trong đó có conễ ể ế ế ề ơ ể ố ng i. Ô nhi m ozone có th gây b nh đ ng hô h p, b nh tim m ch, viêmườ ễ ể ệ ườ ấ ệ ạ vùng h ng, đau ng c, t c th . ọ ự ứ ở Nh ng tác đ ng tiêu c c t ng x y ra trong th kữ ộ ự ừ ả ế ỷ qua châu Âu hi n đang x y ra châu Á. Theo niên giám th m đ nh năm 2000ở ệ ả ở ẩ ị c a Ngân hàng Th gi i, riêng Manila đã có h n 4000 ng i ch t do ô nhi mủ ế ớ ơ ườ ế ễ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 26 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ không khí. S t vong Manila x p th ba trong khu v c Đông á, sau B c Kinhố ử ở ế ứ ự ắ và Jakarta. Bangkok và Seoul đ ng th t và th năm. ứ ứ ư ứ Căn c các s li u th ng kê c a T ch c Y t Th gi i (WHO) trong quáứ ố ệ ố ủ ổ ứ ế ế ớ trình nghiên c u đi u tra v ô nhi m và s c kho năm 2000 126 n c, Ngânứ ề ề ễ ứ ẻ ở ướ hàng Th gi i cho bi t, ngoài s t vong ra, 90000 ng i dân Philipin Manilaế ớ ế ố ử ườ ở còn b viêm ph qu n mãn tính nghiêm tr ng, chính ph n c này ph i dùng 7%ị ế ả ọ ủ ướ ả GDP cho chi phí s c kho . Tuy nhiên, nh ng s li u v t vong do ô nhi mứ ẻ ữ ố ệ ề ử ễ không khí các khu v c khác trên th gi i còn cao h n: h n 40000 n Đ ,ở ự ế ớ ơ ơ ở ấ ộ 6400 Mexico City, h n 5000 Sao Paulo và Rio.ở ơ ở Các ngu n n c b ô nhi m s là đ ng truy n b nh r t nguy hi m cho conồ ướ ị ễ ẽ ườ ề ệ ấ ể ng i. Các ch t gây b nh có trong n c khi đã vào c th có th s gây ra cácườ ấ ệ ướ ơ ể ể ẽ b nh liên quan đ n hóa h c (b nh Fluorosis, b nh Methemoglobinemia) b nhệ ế ọ ệ ệ ệ gây ra b i s v t quá n ng đ hóa ch t đ c bi t trong n c u ng. Ngoài cácở ự ượ ồ ộ ấ ặ ệ ướ ố b nh đã nêu trên , n c nhi m b n có th là nguyên nhân gây ra các b nh do việ ướ ễ ẩ ể ệ trùng, kí sinh trùng gây ra th ng hàn, l …ươ ị Ô nhi m n c gây ra x p x 14.000 cáiễ ướ ấ ỉ ch t m i ngày, ch y u do ăn u ng b ng n c b n ch a đ c x lý. Các ch tế ỗ ủ ế ố ằ ướ ẩ ư ượ ử ấ hóa h c và kim lo i n ng nhi m trong th c ăn n c u ng có th gây ung th .ọ ạ ặ ễ ứ ướ ố ể ư D u tràn có th gây ng a r p da. Ô nhi m ti ng n gây đi c, cao huy t áp, tr mầ ể ứ ộ ễ ế ồ ế ế ầ c m, và b nh m t ng .ả ệ ấ ủ T i Vi t Nam mạ ệ ôi tr ng đang xu ng c p ườ ố ấ Toàn qu c hi n có trên 700 trung tâm đô th l n nh , trong đó có 93 thànhố ệ ị ớ ỏ ph c p t nh, thành. ố ấ ỉ Môi tr ng đ t: Có xu th thoái hoá do xói mòn, r a trôi, m t ch t h u c ;ườ ấ ế ử ấ ấ ữ ơ khô h n, sa m c hoá, ng p úng, lũ; tr t, s t l đ t; m n hoá, phèn hoá... d nạ ạ ậ ượ ạ ở ấ ặ ẫ đ n nhi u vùng đ t b c n c i, không còn kh năng canh tác vàế ề ấ ị ắ ỗ ả tăng di n tích đ tệ ấ b hoang m c hoá. ị ạ Môi tr ng n c: Ch t l ng n c th ng l u các con sông còn khá t tườ ướ ấ ượ ướ ở ượ ư ố nh ng vùng h l u ph n l n b ô nhi m, nhi u n i ô nhi m nghiêm tr ng. Ch tư ạ ư ầ ớ ị ễ ề ơ ễ ọ ấ l ng n c suy gi m m nh: nhi u ch tiêu nh BOD, COD, NH4, t ng N, t ngượ ướ ả ạ ề ỉ ư ổ ổ P cao h n tiêu chu n cho phép nhi u l n. N c ng m m t s vùng, đ c bi t làơ ẩ ề ầ ướ ầ ở ộ ố ặ ệ m t s khu công nghi p và đô th có nguy c c n ki t vào mùa khô và m t sộ ố ệ ị ơ ạ ệ ở ộ ố n i đã có d u hi u b ô nhi mơ ấ ệ ị ễ do khai thác b a bãi và không đúng k thu t. ừ ỹ ậ Môi tr ng không khí: Ch t l ng không khí Vi t Nam nói chung còn kháườ ấ ượ ở ệ t t, đ c bi t là nông thôn và mi n núi. Th nh ng v n đ b i l i đang trố ặ ệ ở ề ế ư ấ ề ụ ạ ở thành v n đ c p bách các khu đô th và các khu công nghi p. Vi c gia tăngấ ề ấ ở ị ệ ệ các ph ng ti n giao thông cũng đang gây ô nhi m không khí nhi u n i. N ngươ ệ ễ ở ề ơ ồ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 27 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ đ chì, khí CO khá cao, tr c ti p gây h i đ n s c kho c a nh ng ng i thamộ ự ế ạ ế ứ ẻ ủ ữ ườ gia giao thông. Nhi u v cháy r ngề ụ ừ g n đây làm suy gi m ch t l ng không khíầ ả ấ ượ và gây ra m t s hi n t ng thiên nhiên không bình th ng khác. ộ ố ệ ượ ườ Môi tr ng đô th và công nghi p: Ô nhi m do h th ng tiêu n c, thoátườ ị ệ ễ ệ ố ướ n c l c h u, xu ng c p nhanh. Năng l c thu gom ch t th i r n còn th p kém;ướ ạ ậ ố ấ ự ấ ả ắ ấ ch t th i nguy h i ch a đ c thu gom và x lý theo đúng quy đ nh. Trong khi đó,ấ ả ạ ư ượ ử ị b i, khí th i, ti ng n... do ho t đ ng giao thông v n t i n i th và m ng l i cụ ả ế ồ ạ ộ ậ ả ộ ị ạ ướ ơ s s n xu t quy môở ả ấ v a và nh cùng v i h t ng k thu t đô th y u kém, khôngừ ỏ ớ ạ ầ ỹ ậ ị ế theo k pị v i s gia tăng dân s đã làm n y sinh các v n đ b t c pớ ự ố ả ấ ề ấ ậ v m t xãề ặ h iộ và v sinh môi tr ng đô th .ệ ườ ị Môi tr ng lao đ ng, dân s và môi tr ng: Nhi u khu v c s n xu t khôngườ ộ ố ườ ề ự ả ấ đ m b o tiêu chu nả ả ẩ v sinh an toàn lao đ ng, gia tăng t l m c b nh nghệ ộ ỷ ệ ắ ệ ề nghi p. Dân s Vi t Nam thu c lo i đông trên th gi i, gây áp l c r t l n lênệ ố ệ ộ ạ ế ớ ự ấ ớ môi tr ng.ườ Môi tr ng nông thôn và mi n núi: V i h n 75% dân s s ng nông thônườ ề ớ ơ ố ố ở mi n núi, song t l h xí h p v sinh ch chi m 28-30%. S h đ c cung c pề ỷ ệ ố ợ ệ ỉ ế ố ộ ượ ấ n c s ch ch đ t kho ng 50% do các h t c l c h u, cách s ng thi u v sinh.ướ ạ ỉ ạ ả ủ ụ ạ ậ ố ế ệ N n ch t phá r ng làm n ng r y, ô nhi m môi tr ng các làng ngh , l m d ngạ ặ ừ ươ ẫ ễ ườ ề ạ ụ hoá ch t trong canh tác nông nghi p cũng góp ph n làm suy thoái đ t canh tác, ôấ ệ ầ ấ nhi m ngu n n cễ ồ ướ và suy gi m đa d ng sinh h c.ả ạ ọ R ng và đ che ph th m th c v t: Đ che ph r ng tăng nh ng ch từ ộ ủ ả ự ậ ộ ủ ừ ư ấ l ng r ng ch a đ c c i thi n, v n ti p t c b suy gi m. R ng t nhiên đ uượ ừ ư ượ ả ệ ẫ ế ụ ị ả ừ ự ầ ngu n và r ng ng p m n b tàn phá nghiêm tr ng. ồ ừ ậ ặ ị ọ Đa d ng sinh h c: Vi t Nam là m t trong m i qu c gia có đa d ng sinhạ ọ ệ ộ ườ ố ạ h c thu c d ng cao nh t trên th gi i. Tuy nhiên, nh ng năm g n đây, đa d ngọ ộ ạ ấ ế ớ ữ ầ ạ sinh h c n c ta b suy gi m m nhọ ướ ị ả ạ do cháy r ng, do chuy n đ i m c đích sừ ể ổ ụ ử d ng đ t đai, làm thu h p n i c trú c a các gi ng loài. N n khai thác và đánhụ ấ ẹ ơ ư ủ ố ạ b t quá m c, buôn bán trái phép đ ng v t, th c v t quý hi m v n ti p di n... ắ ứ ộ ậ ự ậ ế ẫ ế ễ Môi tr ng bi n ven b : Vi t Nam có b bi n dài h n 3.200km nh ng trongườ ể ờ ệ ờ ể ơ ư vòng 20 năm qua, di n tích r ng ng p m n n c ta gi m h n m t n a. Lũ quét,ệ ừ ậ ặ ướ ả ơ ộ ử tri u c ng, sóng bi n d n t i s t l b bi nề ườ ể ẫ ớ ạ ở ờ ể làm cho các loài sinh v t b m tậ ị ấ n i c trú, suy gi m m nh v ch ng lo i và s l ng. ơ ư ả ạ ề ủ ạ ố ượ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 28 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ III. M I QUAN H GI A DÂN S , MÔI TR NG VÀ PHÁT TRI NỐ Ệ Ữ Ố ƯỜ Ể B N V NGỀ Ữ 3.1. T ng quan v phát tri n b n v ngổ ề ể ề ữ H c thuy t Mác đã có quan đi m r t bi n ch ng v m i quan h gi a conọ ế ể ấ ệ ứ ề ố ệ ữ ng i và gi i t nhiên, con ng i là m t b ph n không th tách r i c a gi i tườ ớ ự ườ ộ ộ ậ ể ờ ủ ớ ự nhiên. Chính ăngghen đã c nh báo v “s tr thù c a gi i t nhiên” khi b t nả ề ự ả ủ ớ ự ị ổ th ng.ươ Trên th gi i, trong nh ng năm c a th p k 1960 và 1970, các v n đ môiế ớ ữ ủ ậ ỷ ấ ề tr ng đã đ c nh n th c. S báo tr c v m t hành tinh không th sinh s ngườ ượ ậ ứ ự ướ ề ộ ể ố do s m r ng quy mô công nghi p đã đ c k t h p b ng s tiên đoán c aự ở ộ ệ ượ ế ợ ằ ự ủ nh ng ng i theo tr ng phái Malthus m i (neo-Malthusian) v s bùng n dânữ ườ ườ ớ ề ự ổ s các n c đang phát tri n. Các cu n sách Mùa xuân im l ng (1962), Bùng nố ở ướ ể ố ặ ổ dân s (1970), và Gi i h n tăng tr ng (1972) đã nh n m nh các vi n c nh ngàyố ớ ạ ưở ấ ạ ễ ả t n th do s c n ki t các ngu n tài nguyên, s gia tăng dân s và ô nhi m môiậ ế ự ạ ệ ồ ự ố ễ tr ng, gây ra s lo âu c a công chúng các n c công nghi p nói chung.ườ ự ủ ở ướ ệ Nh ng ph i đ n năm 1972, H i ngh Xt c-khôm v môi tr ng m i đ c tư ả ế ộ ị ố ề ườ ớ ượ ổ ch c l n đ u tiên, v i l i kêu g i b o v ngôi nhà trái đ t. Năm 1980, hi p h iứ ầ ầ ớ ờ ọ ả ệ ấ ệ ộ th gi i b o t n thiên nhiên (IUCN) đ a ra "chi n l c b o t n th gi i" đã đế ớ ả ồ ư ế ượ ả ồ ế ớ ề xu t vi c s d ng lâu b n các loài và các h sinh thái. Năm 1987, U ban Môiấ ệ ử ụ ề ệ ỷ tr ng và Phát tri n th gi i đ a ra b n báo cáo T ng lai chung c a chúng ta,ườ ể ế ớ ư ả ươ ủ trong đó khái ni m phát tri n b n v ng l n đ u tiên đ c nh c đ n. Và đ nệ ể ề ữ ầ ầ ượ ắ ế ế năm 1992, trong H i ngh Liên h p qu c v môi tr ng và phát tri n t ch c t iộ ị ợ ố ề ườ ể ổ ứ ạ Ri-ô đ Gia-nê-rô (Braxin), khái ni m phát tri n b n v ng chính th c đ c đ aờ ệ ể ề ữ ứ ượ ư ra. Đ nh nghĩa PTBV:ị Phát tri n b n v ng là phát tri n có kh năng đáp ngể ề ữ ể ả ứ nhu c u hi n t i mà không làm t n h i đ n kh năng đáp ng nhu c u c a thầ ệ ạ ổ ạ ế ả ứ ầ ủ ế h t ng lai. ệ ươ Phát tri n b n v ng là s phát tri n liên t c không ng ng v m i m t kinhể ề ữ ự ể ụ ừ ề ọ ặ t , xã h i, môi tr ng… nh m nâng cao ch t l ng cu c s ng c a con ng iế ộ ườ ằ ấ ượ ộ ố ủ ườ hi n t i và t ng lai.ệ ạ ươ Và nh v y, phát tri n b n v ng chính là “vùng giao thoa” gi a ba m c tiêuư ậ ể ề ữ ữ ụ phát tri n kinh t - xã h i - môi tr ng. Đi u này có th khái quát thành ba c uể ế ộ ườ ề ể ấ thành ch y u c a phát tri n b n v ng, đó là: tăng tr ng kinh t n đ nh - th củ ế ủ ể ề ữ ưở ế ổ ị ự hi n dân ch , ti n b và công b ng xã h i - môi tr ng đ c b o v và gi gìnệ ủ ế ộ ằ ộ ườ ượ ả ệ ữ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 29 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ trong s ch, lành m nh. Thông qua đó, m c đích cu i cùng c n h ng t i đó làạ ạ ụ ố ầ ướ ớ ch t l ng cu c s ng c a con ng i ngày càng đ c nâng cao. ấ ượ ộ ố ủ ườ ượ Hình 3.1. Mô t phát tri n b n v ng ả ể ề ữ Phát tri n b n v ng v kinh t đòi h i các qu c gia ph i đ m b o k t h pể ề ữ ề ế ỏ ố ả ả ả ế ợ hài hoà gi a m c tiêu tăng tr ng kinh t v i các yêu c u phát tri n văn hoá - xãữ ụ ưở ế ớ ầ ể h i, cân đ i t c đ tăng tr ng kinh t v i các đi u ki n ngu n l c, tài nguyênộ ố ố ộ ưở ế ớ ề ệ ồ ự thiên nhiên, khoa h c, công ngh , vi c s d ng h p lý các ngu n thiên nhiênọ ệ ệ ử ụ ợ ồ không tái t o đ c và vi c phát tri n công ngh s ch. ạ ượ ệ ể ệ ạ Phát tri n b n v ng v xã h i: xã h i b n v ng ph i là m t xã h i trong đóể ề ữ ề ộ ộ ề ữ ả ộ ộ phát tri n kinh t ph i đi đôi v i công b ng và ti n b xã h i; trong đó văn hoá,ể ế ả ớ ằ ế ộ ộ giáo d c, đào t o, y t và phúc l i xã h i ph i đ c chăm lo đ y đ .ụ ạ ế ợ ộ ả ượ ầ ủ Phát tri n b n v ng v tài nguyên - môi tr ng là khai thác tài nguyên trongể ề ữ ề ườ gi i h n ch u t i c a chúng; s d ng môi tr ng h p lý; con ng i đ c s ngớ ạ ị ả ủ ử ụ ườ ợ ườ ượ ố trong môi tr ng trong s ch. Các d ng tài nguyên ph i đ c s d ng trongườ ạ ạ ả ượ ử ụ ph m vi khôi ph c đ c v s l ng và ch t l ng b ng các con đ ng tạ ụ ượ ề ố ượ ấ ượ ằ ườ ự nhiên ho c nhân t o.ặ ạ Đ xây d ng m t xã h i phát tri n b n v ng, Ch ng trình Môi tr ngể ự ộ ộ ể ề ữ ươ ườ Liên H p Qu c đã đ ra 9 nguyên t c:ợ ố ề ắ Tôn tr ng và quan tâm đ n cu c s ng c ng đ ng.ọ ế ộ ố ộ ồ C i thi n ch t l ng cu c s ng c a con ng i.ả ệ ấ ượ ộ ố ủ ườ B o v s c s ng và tính đa d ng c a Trái đ t.ả ệ ứ ố ạ ủ ấ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 30 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ Qu n lý nh ng ngu n tài nguyên không tái t o đ c.ả ữ ồ ạ ượ Tôn tr ng kh năng ch u đ ng đ c c a Trái đ t.ọ ả ị ự ượ ủ ấ Thay đ i t p t c và thói quen cá nhân.ổ ậ ụ Đ cho các c ng đ ng t qu n lý môi tr ng c a mình.ể ộ ồ ự ả ườ ủ T o ra m t khuôn m u qu c gia th ng nh t, thu n l i cho vi c phátạ ộ ẫ ố ố ấ ậ ợ ệ tri n và b o v .ể ả ệ Xây d ng m t kh i liên minh toàn c u.ự ộ ố ầ 3.2. M i quan h gi a dân s , môi tr ng và phát tri n b n v ngố ệ ữ ố ườ ể ề ữ Dân s , môi tr ng và phát tri n có m i liên quan ch t ch v i nhau. Tăngố ườ ể ố ặ ẽ ớ tr ng kinh t là đi u ki n c n cho phát tri n nh ng không đ ng nghĩa v i phátưở ế ề ệ ầ ể ư ồ ớ tri n. Phát tri n ch d a trên tăng tr ng đ n thu n thì s tăng tr ng đó khôngể ể ỉ ự ưở ơ ầ ự ưở lâu b n. Nhi u bài h c kinh nghi m cho th y, n u s phát tri n không t ngề ề ọ ệ ấ ế ự ể ươ ng ho c ch đáp ng tăng nhu c u cho dân s hi n đ i nh ng nh h ng đ nứ ặ ỉ ứ ầ ố ệ ạ ư ả ưở ế ch t l ng cu c s ng c a dân s t ng lai, phát tri n d a trên vào khai thác quáấ ượ ộ ố ủ ố ươ ể ự m c tài nguyên thiên nhiên, không d a trên c s b o v môi tr ng thì s phátứ ự ơ ở ả ệ ườ ự tri n đó không th g i là b n v ng.ể ể ọ ề ữ Tăng tr ng kinh t là m c đích đ phát tri n con ng i, t o đi u ki n đưở ế ụ ể ể ườ ạ ề ệ ể nâng cao đ i s ng con ng i, b o v môi tr ng m t cách t t nh t. B o v môiờ ố ườ ả ệ ườ ộ ố ấ ả ệ tr ng k t h p b o đ m hài hoà nh ng m c tiêu khác c a con ng i là c nườ ế ợ ả ả ữ ụ ủ ườ ầ thi t đ đ t đ c s phát tri n b n v ng.ế ể ạ ượ ự ể ề ữ Dân s và môi tr ng là n n t ng cho s phát tri n b n v ng. Không th cóố ườ ề ả ự ể ề ữ ể phát tri n b n v ng n u môi tr ng b hu ho i, suy thoái, ch t l ng cu cể ề ữ ế ườ ị ỷ ạ ấ ượ ộ s ng và s c kho c a ng i dân b sa sút. S phát tri n b n v ng tuỳ thu c r tố ứ ẻ ủ ườ ị ự ể ề ữ ộ ấ l n vào công tác dân s và b o v môi tr ng. Nhi u khi, giá ph i tr cho chiớ ố ả ệ ườ ề ả ả phí v môi tr ng nhi u h n nh ng cái mà con ng i thu v t thiên nhiên.ề ườ ề ơ ữ ườ ề ừ Nh v y, dân s , môi tr ng và phát tri n t o thành vòng quay tu n hoànư ậ ố ườ ể ạ ầ khép kín, nh h ng và chi ph i l n nhau. Khi các nhân t này không t o raả ưở ố ẫ ố ạ đ c s phát tri n h p lý thì vòng quay đó s b h n lo n, gây tác đ ng tiêu c cượ ự ể ợ ẽ ị ỗ ạ ộ ự ng c tr l i, phá v c u trúc và làm t n h i đ n nhau. Th c t cho th y, cáchượ ở ạ ỡ ấ ổ ạ ế ự ế ấ th c phát tri n c a loài ng i trong m y ch c năm qua đã t p ra áp l c làm ki tứ ể ủ ườ ấ ụ ạ ự ệ qu tài nguyên thiên nhiên, phá v cân b ng sinh thái, t n h i đ n môi tr ng -ệ ỡ ằ ổ ạ ế ườ c s t n t i c a chính b n thân con ng i. Trong khi loài ng i chi m lĩnhơ ở ồ ạ ủ ả ườ ườ ế nh ng đ nh cao c a khoa h c thì cũng là lúc ph i đ i m t v i nhi u thách th cữ ỉ ủ ọ ả ố ặ ớ ề ứ t môi tr ng; con ng i luôn b đ t vào nh ng tình hu ng không l ng tr cừ ườ ườ ị ặ ữ ố ườ ướ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 31 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ đ c. Các n c công nghi p phát tri n đã m t hàng ch c năm đ nh n ra r ngượ ướ ệ ể ấ ụ ể ậ ằ s phát tri n theo ki u truy n th ng đã đ n gi i h n c a "v ch c m". Do v y,ự ể ể ề ố ế ớ ạ ủ ạ ấ ậ c n có s thay đ i, đi u ch nh đ có th phát tri n lâu b n.ầ ự ổ ề ỉ ể ể ể ề Hi n nay, th gi i đang phát tri n thi u b n v ng, nh công b c a b nệ ế ớ ể ế ề ữ ư ố ủ ả Báo cáo phát tri n b n v ng do Ch ng trình b o v môi tr ng Liên H p qu cể ề ữ ươ ả ệ ườ ợ ố (UNEP) đ a ra cu i năm 2004.ư ố Đó là tình tr ng 1/5 dân s th gi i có m c thu nh p ch a đ n 1 đô la/ngày;ạ ố ế ớ ứ ậ ư ế 80 tri u ng i các n c đang phát tri n b suy dinh d ng; hàng năm có t i 10ệ ườ ở ướ ể ị ưỡ ớ tri u ng i ch t vì các b nh có th phòng tránh đ c và h n 150 tri u tr emệ ườ ế ệ ể ượ ơ ệ ẻ không đ c đ n tr ng do nghèo đói; 1/5 dân s th gi i không đ c s d ngượ ế ườ ố ế ớ ượ ử ụ n c s ch v.v... Gia tăng dân s đã t o ra áp l c to l n đ i v i thiên nhiên. Sướ ạ ố ạ ự ớ ố ớ ự thay đ i khí h u toàn c u; tình tr ng ô nhi m các ngu n n c; hi n t ng saổ ậ ầ ạ ễ ồ ướ ệ ượ m c hoá; s xói mòn đ t đai; s suy thoái v r ng; s tuy t ch ng c a các loàiạ ự ấ ự ề ừ ự ệ ủ ủ sinh v t... đã và đang tr thành m i đe do tr c ti p đ n s s ng trên trái đ t.ậ ở ố ạ ự ế ế ự ố ấ G n 1/2 đ t đai trên th gi i đã b bi n đ i b i con ng i. Ng i ta g i s xóiầ ấ ế ớ ị ế ổ ở ườ ườ ọ ự mòn đ t đai nhanh chóng là "cu c kh ng ho ng th m l ng c a hành tinh", là m iấ ộ ủ ả ầ ặ ủ ố đe do to l n đ i v i s s ng trên trái đ t.ạ ớ ố ớ ự ố ấ T th c tr ng trên cho th y, s kh ng ho ng v tài nguyên và môi tr ng,ừ ự ạ ấ ự ủ ả ề ườ suy cho cùng là n m trong ph m vi ho t đ ng c a con ng i, do con ng i gâyằ ạ ạ ộ ủ ườ ườ ra, và d n đ n đe do chính b n thân s sinh t n c a loài ng i. Chính loàiẫ ế ạ ả ự ồ ủ ườ ng i hi n nay đang t ng b c, t ng gi ch u h u qu c a cung cách phát tri nườ ệ ừ ướ ừ ờ ị ậ ả ủ ể không b n v ng.ề ữ Nh ng v n đ toàn c u b c thi t này đòi h i ph i xem xét l i toàn b ho tữ ấ ề ầ ứ ế ỏ ả ạ ộ ạ đ ng c a con ng i đ i v i môi tr ng thiên nhiên, t nh n th c, hành đ ngộ ủ ườ ố ớ ườ ừ ậ ứ ộ cho đ n cách th c phát tri n b ng cách thay đ i l i s ng, ít ph thu c h n vàoế ứ ể ằ ổ ố ố ụ ộ ơ các ngu n tài nguyên có h n c a trái đ t. N u không có nh ng bi n pháp h uồ ạ ủ ấ ế ữ ệ ữ hi u, c gi nguyên ph ng th c s n xu t và l i tiêu th nh hi n nay màệ ứ ữ ươ ứ ả ấ ố ụ ư ệ không có s thay đ i, đi u ch nh tích c c nào thì loài ng i s tiêu hu ngàyự ổ ề ỉ ự ườ ẽ ỷ càng nhanh nh ng ngu n tài nguyên đã ph i m t r t nhi u thiên niên k m i cóữ ồ ả ấ ấ ề ỷ ớ đ c. Và đi u này cũng đ ng nghĩa v i vi c chúng ta có l i và m c n th hượ ề ồ ớ ệ ỗ ắ ợ ế ệ t ng lai. Tuyên ngôn Ma-ni-la cũng đã nêu rõ: Ngày nay c n có m t mô th cươ ầ ộ ứ phát tri n. M t mô th c phát tri n th c s ph i nâng cao đ c tính b n v ngể ộ ứ ể ự ự ả ượ ề ữ c a c ng đ ng. Mô th c y ph i đ c hi u nh là m t quá trình thay đ i vủ ộ ồ ứ ấ ả ượ ể ư ộ ổ ề kinh t , chính tr , xã h i và không nh t thi t ph i bao g m tăng tr ng. Ch cóế ị ộ ấ ế ả ồ ưở ỉ th có đ c nh ng c ng đ ng nhân lo i b n v ng b ng con đ ng phát tri nể ượ ữ ộ ồ ạ ề ữ ằ ườ ể l y con ng i làm trung tâm.ấ ườ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 32 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ Đã đ n lúc ph i thay đ i l i t duy, nh n th c v th gi i. Làm cách nàoế ả ổ ố ư ậ ứ ề ế ớ đ ngăn ng a nh ng hi m ho do chính con ng i gây nên? Phát tri n nh thể ừ ữ ể ạ ườ ể ư ế nào đ "tho mãn nh ng nhu c u hi n t i mà không làm ph ng h i đ n khể ả ữ ầ ệ ạ ươ ạ ế ả năng các th h t ng lai đáp ng các nhu c u c a th h h ". Y u t c b nế ệ ươ ứ ầ ủ ế ệ ọ ế ố ơ ả c a tăng tr ng và phát tri n kinh t - xã h i là ngu n nhân l c, mà ngu n nhânủ ưở ể ế ộ ồ ự ồ l c luôn luôn g n li n s bi n đ i dân s c v s l ng và ch t l ng. M cự ắ ề ự ế ổ ố ả ề ố ượ ấ ượ ụ tiêu c a s phát tri n suy cho cùng là nh m nâng cao ch t l ng cu c s ng vàủ ự ể ằ ấ ượ ộ ố đáp ng nhu c u ngày càng cao c a con ng i. M c tiêu đó ch có th đ t đ cứ ầ ủ ườ ụ ỉ ể ạ ượ khi quy mô dân s , t c đ tăng tr ng dân s , s phân b dân c và ngu n nhânố ố ộ ưở ố ự ố ư ồ l c th t s phù h p và tác đ ng tích c c đ n s phát tri n.ự ậ ự ợ ộ ự ế ự ể Dân s và môi tr ng trong chi n l c phát tri n b n v ng tr thành m tố ườ ế ượ ể ề ữ ở ộ trong nh ng v n đ c p bách toàn c u, m t nhi m v quan tr ng trong đ nhữ ấ ề ấ ầ ộ ệ ụ ọ ị h ng chi n ướ ế l c phát tri n kinh t - xã h i c a nhi u qu c gia trên th gi i trong đóượ ể ế ộ ủ ề ố ế ớ có Vi t Nam.ệ 3.3. Dân s , môi tr ng và phát tri n b n v ng n c taố ườ ể ề ữ ở ướ V n đ dân s , môi tr ng trong chi n l c phát tri n b n v ng luôn đ cấ ề ố ườ ế ượ ể ề ữ ượ Đ ng và Nhà n c ta quan tâm. Đi u này đã đ c kh ng đ nh t i Đ i h i đ iả ướ ề ượ ẳ ị ạ ạ ộ ạ bi u toàn qu c l n th IX và trong Chi n l c phát tri n kinh t - xã h i 10 nămể ố ầ ứ ế ượ ể ế ộ (2001 - 2010): "Phát tri n nhanh, hi u qu và b n v ng, tăng tr ng kinh t điể ệ ả ề ữ ưở ế đôi v i th c hi n ti n đ , công b ng xã h i và b o v môi tr ng" và "phátớ ự ệ ế ộ ằ ộ ả ệ ườ tri n kinh t - xã h i g n ch t v i b o v , c i thi n môi tr ng, b o đ m s hàiể ế ộ ắ ặ ớ ả ệ ả ệ ườ ả ả ự hoà gi a môi tr ng nhân t o v i môi tr ng thiên nhiên, gi gìn đa d ng sinhữ ờ ạ ớ ườ ữ ạ h c". ọ Trong Đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng Vi t Nam (Ch ngị ướ ế ượ ể ề ữ ở ệ ươ trình ngh s 21) đã nêu nh ng m c tiêu, quan đi m, nguyên t c c b n; m cị ự ữ ụ ể ắ ơ ả ụ tiêu phát tri n b n v ng v kinh t là “đ t đ c s tăng tr ng n đ nh v i cể ề ữ ề ế ạ ượ ự ưở ổ ị ớ ơ c u kinh t h p lý”, v môi tr ng là “khai thác h p lý, s d ng ti t ki m và cóấ ế ợ ề ườ ợ ử ụ ế ệ hi u qu tài nguyên thiên nhiên; phòng ng a, ngăn ch n, x lý và ki m soát cóệ ả ừ ặ ử ể hi u qu ô nhi m môi tr ng, b o v t t môi tr ng s ng; b o v đ c cácệ ả ễ ườ ả ệ ố ườ ố ả ệ ượ v n qu c gia, khu b o t n thiên nhiên, khu d tr sinh quy n và b o t n đaườ ố ả ồ ự ữ ể ả ồ d ng sinh h c; kh c ph c suy thoái và c i thi n môi tr ng”... Nh ng văn b nạ ọ ắ ụ ả ệ ườ ữ ả pháp lý này là c s quan tr ng cho quá trình phát tri n b n v ng n c ta.ơ ở ọ ể ề ữ ở ướ Tuy nhiên, trong nh ng năm qua, phát tri n kinh t - xã h i n c ta ch y uữ ể ế ộ ướ ủ ế v n còn d a vào vi c khai thác tài nguyên thiên nhiên; năng su t lao đ ng cònẫ ự ệ ấ ộ th p; công ngh s n xu t, quy mô tiêu dùng còn s d ng nhi u năng l ng,ấ ệ ả ấ ử ụ ề ượ nguyên li u và th i ra nhi u ch t th i. ệ ả ề ấ ả B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 33 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ S c ép dân s và vi c làm ti p t c gia tăng. Ch t l ng ngu n nhân l c cònứ ố ệ ế ụ ấ ượ ồ ự th p, mô hình tiêu dùng c a dân c tiêu t n nhi u v t li u năng l ng, th i raấ ủ ư ố ề ậ ệ ượ ả nhi u ch t th i đ c h i... ề ấ ả ộ ạ Môi tr ng n c ta ti p t c b ô nhi m và xu ng c p, có n i r t nghiêmườ ướ ế ụ ị ễ ố ấ ơ ấ tr ng. Đ t đai b xói mòn, thoái hoá; ch t l ng các ngu n n c suy gi m m nh;ọ ấ ị ấ ượ ồ ướ ả ạ không khí nhi u đô th , khu dân c b ô nhi m n ng; tài nguyên thiên nhiênở ề ị ư ị ễ ặ trong nhi u tr ng h p b khai thác quá m c, không có quy ho ch; đa d ng sinhề ườ ợ ị ứ ạ ạ h c b đe do nghiêm tr ng; đi u ki n v sinh môi tr ng, cung c p n c s chọ ị ạ ọ ề ệ ệ ườ ấ ướ ạ nhi u n i không đ c b o đ m....Nhi u v n đ ô nhi m m i n y sinh do quáở ề ơ ượ ả ả ề ấ ề ễ ớ ả trình phát tri n công nghi p và đô th hoá. S t p trung và gia tăng s l ng dânể ệ ị ự ậ ố ượ c l n đô th , ti n trình phát tri n kinh t d a vào khai thác quá m c tài nguyênư ớ ở ị ế ể ế ự ứ thiên nhiên... khi n cho ô nhi m môi tr ng các thành ph l n nh Hà N i,ế ễ ườ ở ố ớ ư ộ thành ph H Chí Minh tr thành v n đ khá nghiêm tr ng. ố ồ ở ấ ề ọ Năm 2005, có h n 850 nghìn t n rác th i và đ n năm 2020 con s này s lênơ ấ ả ế ố ẽ t i 1 tri u 600 nghìn t n. thành ph H Chí Minh, bình quân m i ng i dânớ ệ ấ Ở ố ồ ỗ ườ th i ra 1,5 kg ch t th i r n hàng ngày. Trong khi đó, vi c thi hành Lu t B o vả ấ ả ắ ệ ậ ả ệ môi tr ng ch a th c s nghiêm minh, có n i, có lúc còn buông l ng. M t s cườ ư ự ự ơ ỏ ộ ố ơ quan, ban, ngành, v n đ môi tr ng ch a đ c coi là u tiên. Ý th c t giácấ ề ườ ư ượ ư ứ ự c a ng i dân v b o v và gi gìn môi tr ng ch a th c s tr thành thóiủ ườ ề ả ệ ữ ườ ư ự ự ở quen. Nhi u ng i còn có suy nghĩ gi n đ n r ng v n đ môi tr ng ch a c pề ườ ả ơ ằ ấ ề ườ ư ấ bách, tr c m t nh vân đ c m áo g o ti n hàng ngày; b o v môi tr ng làướ ắ ư ề ơ ạ ề ả ệ ườ v n đ chung c a c n c, c xã h i, là trách nhi m c a Đ ng và Nhà n c,ấ ề ủ ả ướ ả ộ ệ ủ ả ướ ch không ph i là trách nhi m c a ng i dân... ứ ả ệ ủ ườ nông thôn, vùng sâu, vùng xa xu t hi n m t vòng tròn l n qu n: càngỞ ấ ệ ộ ẩ ẩ nghèo, môi tr ng càng b tàn phá. V n đ kinh t bu c h khai thác g , buônườ ị ấ ề ế ộ ọ ỗ bán trái phép các loài v t quý hi m ho c dùng m i cách đ khai thác nhanh nh tậ ế ặ ọ ể ấ ru ng đ t c a mình và tài nguyên s n có. Có th nói nghèo kh là tác nhân tànộ ấ ủ ẵ ể ổ phá môi tr ng nh ng cũng là h u qu c a chính s tàn phá môi tr ng. Vì m uườ ư ậ ả ủ ự ườ ư sinh, ng i ta ph i khai thác tài nguyên m t cách b a bãi, gây c n ki t nhanhườ ả ộ ừ ạ ệ chóng tài nguyên, gây ô nhi m, các đi u ki n v sinh môi tr ng x u đi. Đi uễ ề ệ ệ ườ ấ ề này tác đ ng tr l i, làm cho cu c s ng con ng i càng nghèo đói h n. ộ ở ạ ộ ố ườ ơ Quan đi m phát tri n b n v ng ch a đ c th c hi n nh t quán. Đ u tể ể ề ữ ư ượ ự ệ ấ ầ ư m i t p trung ch y u cho nh ng công trình mang l i l i ích tr c ti p, r t ít đ uớ ậ ủ ế ữ ạ ợ ự ế ấ ầ t cho tái t o các ngu n tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ng. S tăngư ạ ồ ả ệ ườ ự tr ng kinh t ch y u theo chi u r ng. ưở ế ủ ế ề ộ Bên c nh đó, l c l ng cán b qu n lý môi tr ng n c còn quá ít. cácạ ự ượ ộ ả ườ ở ướ Ở n c phát tri n, t l cán b qu n lý môi tr ng đ t 100 ng i trên m t tri uướ ể ỉ ệ ộ ả ườ ạ ườ ộ ệ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 34 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ dân. Ngay Campuchia, t l này là 55 ng i, còn ta ch 5 cán b “chăm sóc” 1ở ỉ ệ ườ ở ỉ ộ tri u dân.ệ Do v y, đ th c hi n thành công công cu c phát tri n b n v ng đ t n c,ậ ể ự ệ ộ ể ề ữ ấ ướ c n b o đ m hài hoà phát tri n kinh t - xã h i b n v ng đi đôi v i b o v môiầ ả ả ể ế ộ ề ữ ớ ả ệ tr ng, v i các m c tiêu: t p trung xoá đói gi m nghèo, nâng cao m c s ng c aườ ớ ụ ậ ả ứ ố ủ ng i dân; tăng tr ng kinh t b n v ng, th c hi n công nghi p hoá, hi n đ iườ ưở ế ề ữ ự ệ ệ ệ ạ hoá, theo các đ nh h ng c b n sau:ị ướ ơ ả 1. Trong lĩnh v c kinh t : Phát tri n kinh t ph i g n v i b o v môi tr ng.ự ế ể ế ả ắ ớ ả ệ ườ L a ch n chi n l c phát tri n kinh t hi u qu cao, ít t n năng l ng, thay đ iự ọ ế ượ ể ế ệ ả ố ượ ổ mô hình s n xu t và tiêu dùng theo h ng hoà h p v i môi tr ng; th c hi nả ấ ướ ợ ớ ườ ự ệ quá trình "công nghi p hoá s ch". Chuy n h ng phát tri n ti t ki m ho c c nệ ạ ể ướ ể ế ệ ặ ầ ít tài nguyên h n v i các quy trình công ngh b o v môi tr ng thiên nhiên, đ uơ ớ ệ ả ệ ườ ầ t theo chi u sâu, s d ng có hi u qu , khai thác k t h p v i tái t o, b o vư ề ử ụ ệ ả ế ợ ớ ạ ả ệ môi tr ng. Tránh l i phát tri n theo ki u "ch p gi t", ch y theo tăng tr ngườ ố ể ể ụ ậ ạ ưở b ng m i giá, ch chú tr ng l i ích tr c m t mà không tính đ n y u t phátằ ọ ỉ ọ ợ ướ ắ ế ế ố tri n b n v ng.ể ề ữ 2. Trong lĩnh v c xã h i: B o v môi tr ng ph i g n v i công tác dân s ,ự ộ ả ệ ườ ả ắ ớ ố xoá đói gi m nghèo, th c hi n ti n b và công b ng xã h i. Trong Ch ng trìnhả ự ệ ế ộ ằ ộ ươ hành đ ng 21 c a H i ngh Ri-ô đ Gia-nê-rô đã ch rõ: m i quan tâm v dân sộ ủ ộ ị ờ ỉ ố ề ố ph i là b ph n c a chi n l c phát tri n b n v ng, và các n c ph i thi t l pả ộ ậ ủ ế ượ ể ề ữ ướ ả ế ậ đ c các m c tiêu và ch ng trình dân s .ượ ụ ươ ố Vi t Nam có t i 70% dân s s ng d a vào vi c khai thác tài nguyên thiênệ ớ ố ố ự ệ nhiên nên gia tăng dân s tr l i trong m y năm v a qua đã t o s c ép r t l nố ở ạ ấ ừ ạ ứ ấ ớ đ i v i s phát tri n kinh t - xã h i, trong đó m c tiêu phát tri n b n v ng. Doố ớ ự ể ế ộ ụ ể ề ữ v y, c n có chi n l c n đ nh dân s , th c hi n ki m soát s gia tăng dân sậ ầ ế ượ ổ ị ố ự ệ ể ự ố b ng cách đi u ch nh, h n ch dân s m c v a ph i, h p lý, phù h p v i trìnhằ ề ỉ ạ ế ố ở ứ ừ ả ợ ợ ớ đ phát tri n kinh t - xã h i. B i l , dân s m c phù h p s là ngu n l cộ ể ế ộ ở ẽ ố ở ứ ợ ẽ ồ ự quan tr ng trong vi c b o v môi tr ng, kích thích s phát tri n b n v ng. Dânọ ệ ả ệ ườ ự ể ề ữ s n u đ c đ nh h ng t t b ng cách nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, thìố ế ượ ị ướ ố ằ ấ ượ ồ ự s là ngu n l c quan tr ng trong vi c b o v môi tr ng và phát tri n b nẽ ồ ự ọ ệ ả ệ ườ ể ề v ng. Nh ng n u không có chính sách dân s đúng đ n thì s t o ra áp l c to l nữ ư ế ố ắ ẽ ạ ự ớ đ i v i môi tr ng và phát tri n.ố ớ ườ ể M c dù trong th i gian qua, Vi t Nam đ c đánh giá là m t trong nh ngặ ờ ệ ượ ộ ữ n c đang phát tri n có t c đ gi m nghèo nhanh nh t th gi i (t trên m cướ ể ố ộ ả ấ ế ớ ừ ứ 70% vào gi a th p k 80 c a th k XX xu ng còn kho ng 24,3% trong nh ngữ ậ ỷ ủ ế ỷ ố ả ữ năm gân đây); có t c đ tăng tr ng kinh t khá cao trong khu v c (năm 2004 làố ộ ưở ế ự 7,4%), nh ng đ i s ng c a m t b ph n ng i dân, nh t là các vùng sâu, vùngư ờ ố ủ ộ ộ ậ ườ ấ ở B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 35 Dân s và môi tr ng ố ườ GVGD: TS. Nguy n Kimễ H ng ồ xa còn nhi u khó khăn; kho ng cách chênh l ch giàu nghèo gi a các vùng; mi nề ả ệ ữ ề trong c n c v n còn l n.ả ướ ẫ ớ V i quan đi m con ng i là trung tâm c a phát tri n b n v ng, c n ti p t cớ ể ườ ủ ể ề ữ ầ ế ụ t p trung th c hi n xoá đói gi m nghèo, công b ng xã h i, đáp ng nhu c u cậ ự ệ ả ằ ộ ứ ầ ơ b n c a cu c s ng, nâng cao m c s ng và ch t l ng s ng c a m i ng i vàả ủ ộ ố ứ ố ấ ượ ố ủ ỗ ườ c a c ng đ ng, phát tri n con ng i m t cách b n v ng trên c s nâng caoủ ộ ồ ể ườ ộ ề ữ ơ ở năng l c th ch t, trí tu , tinh th n, nhân cách. Nâng cao ch t l ng giáo d c đự ể ấ ệ ầ ấ ượ ụ ể nâng cao dân trí và trình đ ngh nghi p. Tuyên truy n giáo d c, nâng cao nh nộ ề ệ ề ụ ậ th c, trách nhi m và nghĩa v , t giáo d c c a ng i dân v ý th c b o v môiứ ệ ụ ự ụ ủ ườ ề ứ ả ệ tr ng, coi đó nh b o v chính cu c s ng c a h . T ch c v n đ ng nhân dânườ ư ả ệ ộ ố ủ ọ ổ ứ ậ ộ tham gia các phong trào b o v môi tr ng. T đó thay đ i hành vi, n p nghĩả ệ ườ ừ ổ ế trong ng x v i các v n đ b o v môi tr ng, nâng nh n th c, quan đi m đóứ ử ớ ấ ề ả ệ ườ ậ ứ ể thành tri t lý hành đ ng. Qu n lý ch t xu th đô th hoá, tránh hình thành m tế ộ ả ặ ế ị ộ cách t phát các siêu đô th , làm n y sinh các v n đ môi tr ng, xã h i ph cự ị ả ấ ề ườ ộ ứ t p. Duy trì t l c dân thành th và nông thôn.ạ ỷ ệ ư ị 3. Trong lĩnh v c môi tr ng: Ch ng tình tr ng thoái hoá đ t, b o v môiự ườ ố ạ ấ ả ệ tr ng n c; khai thác và s d ng h p lý khoáng s n; b o v môi tr ng bi n,ườ ướ ử ụ ợ ả ả ệ ườ ể v.v... Ban hành các ch tài bu c các doanh nghi p quy mô l n và v a ph i thi tế ộ ệ ớ ừ ả ế l p các h th ng t quan tr c, giám sát v môi tr ng. Ngoài ra, cân xem xét đậ ệ ố ự ắ ề ườ ể đ a vào giá thành các chi phí c n thi t cho tài nguyên và môi tr ng. Th c hi nư ầ ế ườ ự ệ nguyên t c ng i gây ô nhi m và ng i s d ng tài nguyên thiên nhiên ph iắ ườ ễ ườ ử ụ ả thanh toán chi phí c h i cho ng i s d ng t ng lai.ơ ộ ườ ử ụ ươ Trong quá trình m c a, h i nh p kinh t qu c t , các n c nghèo và đangở ử ộ ậ ế ố ế ướ phát tri n ph i đ i m t v i nguy c tr thành bãi th i công nghi p cũ và l c h uể ả ố ặ ớ ơ ở ả ệ ạ ậ c a các n c công nghi p phát tri n. Đi u này làm nh h ng l n đ n môiủ ướ ệ ể ề ả ưở ớ ế tr ng trong n c. Do v y, chúng ta c n tăng c ng đ y m nh h p tác qu c tườ ướ ậ ầ ườ ẩ ạ ợ ố ế v b o v môi tr ng, m r ng và x lý thông tin v môi tr ng.ề ả ệ ườ ở ộ ử ề ườ Ng i Vi t Nam có truy n th ng s ng vì con, vì cháu. Su t cu c đ i dùườ ệ ề ố ố ố ộ ờ sung s ng hay c c kh nh ng b c làm cha, làm m mang trong mình dòng máuướ ự ổ ữ ậ ẹ Vi t Nam đ u mong mu n cho con cháu c a h đ c h nh phúc h n chính h .ệ ề ố ủ ọ ượ ạ ơ ọ Ng i x a có câu “Đ i cha ăn m n đ i con khát n c” “Con h n cha là nhà cóườ ư ờ ặ ờ ướ ơ phúc”. Ph i chăng đây là m t cách di n đ t khác c a nguyên lý phát tri n b nả ộ ễ ạ ủ ể ề v ng. Th h hôm nay không mu n m c n th h t ng lai, th h hôm nayữ ế ệ ố ắ ợ ế ệ ươ ế ệ mong cho th h t ng lai đ c h nh phúc h n.ế ệ ươ ượ ạ ơ B c đ u tìm hi u m i liên h gi a dân s -môi tr ng- phát tri n b n v ng H c viên: Nguy n Th Thuướ ầ ể ố ệ ữ ố ườ ể ề ữ ọ ễ ị Th yủ 36 KEÁT LUAÄN Bùng n dân s không ch t o nên áp l c đ i v i ngu n tài nguyên mà cònổ ố ỉ ạ ự ố ớ ồ là khâu liên k t d n t i các quá trình khai thác làm c n ki t nhanh chóng ngu nế ẫ ớ ạ ệ ồ tài nguyên đó. Quan đi m v m i quan h t ng h gi a dân s và đi u ki nể ề ố ệ ươ ỗ ữ ố ề ệ môi tr ng là m i quan h ph c t p, đa d ng và ch a đ ng nhi u bi n s . Môiườ ố ệ ứ ạ ạ ứ ự ề ế ố tr ng là v n đ quan tr ng có tính quy t đ nh trong s phát tri n và ti n hoáườ ấ ề ọ ế ị ự ể ế c a nhân lo i. Trong m i quan h bi n ch ng gi a dân s và s phát tri n,ủ ạ ố ệ ệ ứ ữ ố ự ể không th tách r i v n đ môi tr ng. Dân s tăng, kinh t phát tri n làm tăngể ờ ấ ề ườ ố ế ể m c s ng, đ ng th i làm c n ki t ngu n tài nguyên, suy thoái môi tr ng, m tứ ố ồ ờ ạ ệ ồ ườ ấ đ t đai, m t r ng, sa m c hoá là h u qu c a gia tăng dân s . Báo cáo c aấ ấ ừ ạ ậ ả ủ ố ủ UNICEF đã vi t: "S tăng tr ng dân s th gi i đã làm tăng thêm s nghiêmế ự ưở ố ế ớ ự tr ng cho kh năng b o v cu c s ng c a hành tinh chúng ta".ọ ả ả ệ ộ ố ủ Đã đ n lúc chúng ta ph i ch n m t trong hai kh năng: dân s đông hay làế ả ọ ộ ả ố s th nh v ng và an toàn c a con ng i? Y u t c b n c a tăng tr ng vàự ị ượ ủ ườ ế ố ơ ả ủ ưở phát tri n kinh t - xã h i là ngu n nhân l c, mà ngu n nhân l c luôn luôn g nể ế ộ ồ ự ồ ự ắ li n s bi n đ i dân s c v s l ng và ch t l ng. M c tiêu c a s phátề ự ế ổ ố ả ề ố ượ ấ ượ ụ ủ ự tri n suy cho cùng là nh m nâng cao ch t l ng cu c s ng và đáp ng nhu c uể ằ ấ ượ ộ ố ứ ầ ngày càng cao c a con ng i. M c tiêu đó ch có th đ t đ c khi quy mô dânủ ườ ụ ỉ ể ạ ượ s , t c đ tăng tr ng dân s , s phân b dân c và ngu n nhân l c th t s phùố ố ộ ưở ố ự ố ư ồ ự ậ ự h p và tác đ ng tích c c đ n s phát tri n.ợ ộ ự ế ự ể TAØI LIEÄU THAM KHAÛO 1. Ð Th Minh Ð c, Nguy n Vi t Th nh -Dân s -Tài nguyên-Môi tr ng-,ỗ ị ứ ễ ế ị ố ườ NXB Giáo d c, HN, 1996.ụ 2. TS. Nguy n Kim H ng, Gíao trình Dâns và Môi tr ng, K17, 2007. ễ ồ ố ườ 3. L u Ð c H i -C s khoa h c môi tr ng- NXB Ð i h c QG Hà N i,ư ứ ả ơ ở ọ ườ ạ ọ ộ HN, 2002. 4. Lê Văn Khoa và NNK -Ð t và Môi tr ng- NXB Giáo D c, HN, 2000.ấ ườ ụ 5. Vi n Kinh t LX -B o v môi tr ng và hi u qu kinh t -xã h i c a nó-ệ ế ả ệ ườ ệ ả ế ộ ủ (ng i d ch Ð ng Nh Toàn, Nguy n Quang Thái), NXB KH&KT, HN,ườ ị ặ ư ễ 1985. 6. GS. Nguy n Vi t Ph , PGS.TS Vũ Văn Tu n, PGS. TS Tr n Thanh Xuânễ ế ổ ấ ầ – Tài nguyên n c Vi t Nam; NXB Nông nghi p 2003.ướ ệ ệ 7. Mai Ðình Yên, Môi tr ng và con ng i, NXB Giáo D c, HN, 1997ườ ườ ụ Trang web 1. www.diachatvn.com/forums/lofiversion 2. www.cpv.org.vn/tiengviet/nhungvandetoancau 3. www.thuvienkhoahoc.com 4. www.donre.hochiminhcity.gov.vn 5. www.nea.gov.vn/thongtinmt/noidung 6. www.hau1.edu.vn/khoa/dat_moitruong 7. www.agenda21.monre.gov.vn 8. www.hsph.edu.vn 9.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfB4327899c 2737847u tm hi7875u m7889i lin h7879 Dn samp7889.pdf
Tài liệu liên quan