MỤC LỤC
GIỚI THIỆU 1
MỤC LỤC 2
PHẦN 1: SƠ LƯỢC NGÀNH MÍA ĐƯỜNG VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG BIÊN HÒA 5
1.1 Tổng quan ngành mía đường 5
1.1.1 Tình hình mía đường thế giới 5
1.1.2. Ngành mía đường tại Việt Nam 8
1.2. Tổng quan về Công ty Cổ phần Đường Biên Hòa 13
1.2.1. Sơ lược về công ty 13
1.2.2. Hoạt động sản xuất kinh doanh 16
1.2.3. Kế hoạch phát triển kinh doanh trong tương lai 18
1.2.4. Triển vọng phát triển của công ty cổ phần đường Biên Hòa 19
1.2.5. Phân tích SWOT 19
PHẦN 2: PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN CỦA BHS 22
2.1. Dòng tiền hoạt động qua các kỳ 22
2.2. Dòng tiền thô 24
2.3. Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh 25
2.4. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư 28
2.5. Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ 30
2.6. Chỉ số đảm bảo tiền mặt (Cash Flow Adequacy Ratio) 31
2.7. Tỷ số tái đầu tư tiền mặt 32
2.8. Kết luận 33
PHẦN 3: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI 34
3.1. Phân tích doanh thu 34
3.1.1. Nguồn doanh thu chủ yếu của BHS 34
3.1.2. Tính bền vững của doanh thu 35
3.1.3. Mối quan hệ giữa doanh thu, khoản phải thu và hàng tồn kho 39
3.2. Phân tích giá vốn hàng bán 41
3.3. Phân tích chi phí 44
3.3.1. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp 44
3.3.2. Chi phí nợ xấu 45
3.3.3. Chi phí tài chính 45
3.3.4. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 46
3.4. Đánh giá khả năng sinh lợi của BHS 48
PHẦN 4: PHÂN TÍCH TỶ SUẤT SINH LỢI TRÊN VỐN ĐẦU TƯ CỦA CTCP ĐƯỜNG BIÊN HÒA 49
4.1. Phân tích ROA (tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản) 49
4.2. Phân tích các thành phần của hiệu suất sử dụng tài sản 52
4.2.1. Vòng quay khoản phải thu 52
4.2.2. Vòng quay hàng tồn kho 53
4.2.3. Vòng quay nợ ngắn hạn 53
4.2.4. Vòng quay tiền mặt 54
4.3. Phân tích ROCE 54
4.4. So sánh ROA và ROCE của BHS với các công ty cùng ngành 58
4.5. Kết luận 60
PHẦN 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG CỦA BHS 61
5.1. Dự phóng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 61
5.2. Dự phóng bảng cân đối kế toán 65
5.3. Dự phóng báo cáo lưu chuyển tiền tệ 71
PHẦN 6: ĐỊNH GIÁ CTCP ĐƯỜNG BIÊN HÒA 72
6.1. Định giá bằng phương pháp FCFF 73
6.2. Định giá bằng phương pháp FCFE 74
6.3. Định giá bằng phương pháp thu nhập giữ lại 75
6.4. Định giá bằng phương pháp P/E 76
6.5. Định giá bằng phương pháp P/BV 77
6.6. Giá trị cuối cùng của công ty cổ phần đường Biên Hòa 78
PHỤ LỤC 79
A. Các chỉ số tài chính của CTCP Đường Biên Hòa 79
B. Đồ thị tương quan giữa BHS VÀ INDEX (01/2007 - 12/2009) 80
C. Bảng cân đối kế toán (2004 - 3 quý đầu 2009) 81
D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (2004 - 3 quý đầu 2009) 83
E. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (2004 - 3 quý đầu 2009) 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO 85
AI DOWNLOAD VỀ MÀ KO ĐỌC ĐC FILE .DOCX THÌ GỜI EMAIL CHO MÌNH ĐỂ MÌNH GỞI FILE .DOC CHO NHA
77 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 4750 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Phân tích công ty cổ phần đường Biên Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i ro đó. Điển hình nhất là ROA của BHS thường thấp hơn so với ROA của SBT và LSS. Điều này cho thấy khả năng sinh lợi của công ty vẫn còn khá kém nếu so với cả ngành. Tình hình có lẽ sẽ lạc quan hơn trong năm 2009, khi mà mức ROA và ROCE của BHS tăng trưởng trở lại và đạt được mức sinh lợi cao hơn so với 2 công ty kia.
4.5. Kết luận
2004
2005
2006
2007
2008
Cổ tức Cp thường
9,720,000,000
16,200,000,000
24,300,000,000
30,325,908,600
0
Tỷ lệ chi trả cổ tức
56.09%
47.63%
51.24%
56.54%
0.00%
Tỷ lệ tăng trưởng
15.15%
20.31%
9.95%
6.35%
-12.16%
Nhìn chung, tỷ lệ tăng trưởng trong dài hạn của BHS có thể đạt ở mức 8%, tuy nhiên, để mức tăng trưởng này giữ ổn định thì công ty cần phải có nhiều cải thiện trong công tác quản lý và đầu tư.
Chính việc đầu tư chứng khoán quá cao đã tạo cho BHS một khoản thua lỗ ròng đến 43 tỷ trong năm 2008, và điều này đã kéo tốc độ tăng trưởng và ROCE của công ty trong năm 2008 xuống mức âm (-12.16%). Ngoài ra, đòn bẩy tài chính cao cũng là nguyên nhân khiến cho tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần thường ROCE có sự biến động bất thường. Chính từ những điều đó, ta có thể kết luận BHS là mã chứng khoán có độ rủi ro khá cao cho các nhà đầu tư, và do đó, chúng ta cần phải thận trọng khi quyết định đầu tư vào mã này.
PHẦN 5: PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG CỦA BHS
(Thực hiện: TRẦN NGỌC THIỆN)
Phân tích triển vọng sẽ cho chúng ta có được cái nhìn rõ nét về tương lai của công ty cổ phần đường Biên Hòa, đó cũng là chất xúc tác để chúng ta tiến hành định giá BHS.
5.1. Dự phóng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Dựa trên bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2004 cho đến hiện nay, ta sẽ tính được các tỷ số sau đây:
CÁC TỶ SỐ
2004
2005
2006
2007
2008
Tăng trưởng doanh thu
11.85%
41.34%
-16.22%
23.14%
Tỷ lệ khoản giảm trừ doanh thu/doanh thu
0.46%
0.49%
0.24%
0.31%
0.27%
Tỷ lệ giá vốn hàng bán/doanh thu thuần
86.22%
85.42%
87.15%
88.08%
93.63%
Tỷ lệ chi phí bán hàng/doanh thu thuần
2.95%
2.42%
1.99%
2.28%
2.43%
Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp/doanh thu thuần
1.83%
2.30%
1.80%
2.66%
2.49%
Tỷ lệ lãi vay/tổng nợ ngắn hạn và dài hạn năm trước
6.18%
8.32%
6.73%
11.25%
Chi phí tài chính/chi phí lãi vay
1.0020
1.0453
1.0005
1.0059
2.6158
Chi phí thuế TNDN
7.62%
8.78%
7.97%
0.00%
0.00%
Từ các tỷ số trong quá khứ (2004 - 2008), ta nhận thấy:
Tỷ lệ khoản giảm trừ doanh thu/doanh thu dao động quanh tỷ lệ 0.35%
Tỷ lệ giá vốn hàng bán/doanh thu thuần dao động quanh mức 86.72%
Tỷ lệ chi phí bán hàng/doanh thu thuần dao động quanh mức 2.41%
Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp/doanh thu thuần dao động quanh mức 2.22%
Tỷ lệ lãi vay/tổng nợ vay năm trước là khoảng 7.08%
Tỷ số chi phí tài chính/chi phí lãi vay là 1.0134
(Các số liệu trong năm 2008 biến động bất thường là do trong năm này, công ty bị ảnh hưởng nhiều bởi cuộc khủng hoảng tài chính, do đó, phần dự phóng sẽ lấy các tỷ số ổn định trước đó)
Chúng ta sẽ dùng các con số này để dự phóng cho kết quả hoạt động kinh doanh trong 5 năm sau (2009 - 2013):
CÁC CHỈ SỐ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ DỰ BÁO KỂ TỪ NĂM 2009 TRỞ ĐI
Tỷ lệ khoản giảm trừ doanh thu/doanh thu
0.35%
Tỷ lệ giá vốn hàng bán/doanh thu thuần
86.72%
Tỷ lệ chi phí bán hàng/doanh thu thuần
2.41%
Tỷ lệ chi phí quản lý doanh nghiệp/doanh thu thuần
2.22%
Tỷ lệ lãi vay/(nợ dài hạn năm trước + nợ ngắn hạn năm trước)
7.08%
Chi phí tài chính/chi phí lãi vay
1.0134
Thu nhập khác
421,325,093
Chi phí khác
218,284,300
Tổng số cổ phiếu
18,531,620
Về thuế suất thuế TNDN của công ty cổ phần đường Biên Hòa, báo cáo thuyết minh công bố cho thấy:
2009
2010
2011
2012
2013 trở đi
THUẾ SUẤT THUẾ TNDN CỦA BHS
7.5%
7.5%
7.5%
15.0%
25.0%
Dựa trên kết quả phân tích khả năng sinh lợi trong phần 3, ta có thể ước lượng được mức tăng trưởng doanh thu trong các năm sau:
2009
2010
2011
2012
2013 trở đi
Tốc độ tăng trưởng doanh thu ước tính
39%
24%
19%
15%
10%
Chúng ta sẽ tiến hành dự phóng kết quả hoạt động kinh doanh theo thứ tự sau đây:
Bước 1: Dự phòng doanh thu (dựa trên tốc độ tăng trưởng doanh thu ước tính).
Bước 2: Dự phóng mức giảm trừ doanh thu.
Bước 3: Dự phóng giá vốn hàng bán.
=> Ước lượng được mức lợi nhuận gộp các năm sau.
Bước 4: Dự phóng doanh thu hoạt động tài chính bằng cách lấy trung bình di động trong 5 năm.
Bước 5: Dự phóng lãi vay hàng năm bằng tích của lãi vay ước lượng (7.08%) và tổng nợ vay dự phóng trong bảng cân đối kế toán.
Bước 6: Dự phóng chi phí tài chính sẽ dự trên tỷ số chi phí tài chính/chi phí lãi vay và chi phí lãi vay dự phóng.
Bước 7: Dự phóng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
=> Dự phóng lợi nhuận thuần các năm sau.
Bước 8: Doanh thu khác và chi phí khác được giả định là ổn định lần lượt ở mức 421,325,093 đồng và 218,284,300 đồng.
=> Dự phóng được lợi nhuận trước thuế và lợi nhuận ròng sau thuế.
Làm theo các bước đó, chúng ta có được bảng dự phóng chi tiết kết quả hoạt động kinh doanh ở trang sau.
DỰ PHÓNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA BHS
Chỉ tiêu
Mã số
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
1,101,220,109,498
1,365,512,935,777
1,624,960,393,575
1,868,704,452,611
2,055,574,897,872
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3,901,605,195
4,837,990,441
5,757,208,625
6,620,789,919
7,282,868,911
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
1,097,318,504,303
1,360,674,945,336
1,619,203,184,950
1,862,083,662,692
2,048,292,028,962
4. Giá vốn hàng bán
11
951,587,708,005
1,179,968,757,927
1,404,162,821,933
1,614,787,245,223
1,776,265,969,745
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
145,730,796,298
180,706,187,409
215,040,363,017
247,296,417,470
272,026,059,217
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
10,966,445,227
13,048,220,163
14,736,682,251
15,684,871,364
14,388,599,836
7. Chi phí tài chính
22
(4,601,100,729)
(2,295,678,693)
21,131,728,573
22,234,089,748
24,909,116,034
Trong đó: Chi phí lãi vay
23
16,156,636,102
19,399,655,592
20,852,067,737
21,939,840,080
24,579,464,619
8. Chi phí bán hàng
24
26,481,935,643
32,837,600,197
39,076,744,234
44,938,255,869
49,432,081,456
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
24,308,152,062
30,142,108,557
35,869,109,183
41,249,475,560
45,374,423,116
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24 - 25)
30
110,508,254,550
133,070,377,512
133,699,463,278
154,559,467,655
166,699,038,446
11. Thu nhập khác
31
421,325,093
421,325,093
421,325,093
421,325,093
421,325,093
12. Chi phí khác
32
218,284,300
218,284,300
218,284,300
218,284,300
218,284,300
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
203,040,793
203,040,793
203,040,793
203,040,793
203,040,793
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
110,711,295,343
133,273,418,305
133,902,504,071
154,762,508,449
166,902,079,239
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
9,352,422,039
13,216,596,118
12,190,080,969
24,288,072,849
41,725,519,810
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
(4,294,786,326)
(3,221,089,745)
(2,147,393,163)
(1,073,696,582)
0
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 - 51 - 52)
60
105,653,659,630
123,277,911,932
123,859,816,266
131,548,132,181
125,176,559,429
Trong đó: Tổng số cổ phiếu
18,531,620
18,531,620
18,531,620
18,531,620
18,531,620
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
5,701
6,652
6,684
7,099
6,755
5.2. Dự phóng bảng cân đối kế toán
Trước khi tiến hành dự phóng bảng cân đối kế toán, chúng ta sẽ tiến hành tính toán một vài tỷ số dự trên số liệu 2004 - 2008:
CÁC TỶ SỐ
2005
2006
2007
2008
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Các khoản phải thu ngắn hạn
Vòng quay doanh thu thuần/phải thu khách hàng ngắn hạn
18.1100
20.2341
19.7614
16.9234
Vòng quay giá vốn hàng bán/trả trước cho người bán
5.5548
14.4150
9.2764
17.3271
Tỷ số dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi/phải thu ngắn hạn
6.35%
4.03%
12.16%
0.23%
Hàng tồn kho
Vòng quay giá vốn hàng bán/hàng tồn kho
7.2943
10.3497
7.2782
4.4749
TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá TSCĐ hữu hình tăng thêm
2,230,398,382
15,169,280,596
12,332,882,649
7,652,141,829
Khấu haoTSCĐ hữu hình tăng thêm
32,303,461,108
52,497,990,595
35,550,066,540
34,437,548,457
Tỷ số nguyên giá TSCĐ hữu hình tăng thêm/doanh thu thuần
0.41%
1.98%
1.92%
0.97%
Tỷ số khấu hao tăng thêm/nguyên giá TSCĐ HH năm trước
9.21%
14.87%
9.66%
9.05%
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá TSCĐ vô hình tăng thêm
1,165,831,574
0
3,084,147,000
3,031,076,000
Khấu hao TSCĐ vô hình tăng thêm
379,115,244
410,051,549
514,602,273
763,956,841
Tỷ số nguyên giá TSCĐ vô hình tăng thêm/doanh thu thuần
0.22%
0.00%
0.48%
0.38%
Tỷ số khấu hao tăng thêm/nguyên giá TSCĐ VH năm trước
11.08%
8.94%
11.22%
9.96%
NỢ PHẢI TRẢ
Vòng quay giá vốn hàng bán/phải trả cho người bán
12.6192
54.3627
35.1178
35.9269
Vòng quay doanh thu thuần/người mua trả tiền trước
65.5852
102.4413
194.1421
243.0782
Tỷ số nợ dài hạn/tổng tài sản
34.02%
27.32%
27.71%
26.07%
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Tỷ số vốn chủ sở hữu/tổng tài sản
22.21%
60.00%
56.82%
55.34%
Ta cũng biết được tỷ lệ chia cổ tức qua các năm như sau:
2004
2005
2006
2007
Lợi nhuận ròng sau thuế
17,328,239,323
34,013,404,450
47,421,437,317
53,633,026,705
Cổ tức được chia
9,720,000,000
16,200,000,000
24,300,000,000
30,325,908,600
Tỷ lệ chia cổ tức
56.09%
47.63%
51.24%
56.54%
Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
43.91%
52.37%
48.76%
43.46%
Cuối cùng, chúng ta sẽ ước được các tỷ số sau, và giả định rằng các tỷ số này sẽ khong thay đổi trong 5 năm tới (2009 - 2013):
CÁC TỶ SỐ ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ DỰ PHÓNG CHO NĂM 2009 TRỞ ĐI
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Các khoản phải thu ngắn hạn
Vòng quay doanh thu thuần/phải thu khách hàng ngắn hạn
16.84
Vòng quay giá vốn hàng bán/trả trước cho người bán
11.81
Tỷ số dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi/khoản phải thu ngắn hạn
4.89%
Hàng tồn kho
Vòng quay giá vốn hàng bán/hàng tồn kho
4.50
TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định hữu hình
Tỷ số nguyên giá TSCĐ hữu hình tăng thêm/doanh thu thuần
1.95%
Tỷ số khấu hao tăng thêm/nguyên giá TSCĐ hữu hình năm trước
9.50%
Tài sản cố định vô hình
Tỷ số nguyên giá TSCĐ vô hình tăng thêm/doanh thu thuần
0.27%
Tỷ số khấu hao tăng thêm/nguyên giá TSCĐ vô hình năm trước
10.30%
NỢ PHẢI TRẢ
Vòng quay giá vốn hàng bán/phải trả cho người bán
35.50
Vòng quay doanh thu thuần/người mua trả tiền trước
250.00
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Tỷ số vốn chủ sở hữu/tổng tài sản
55.00%
Tỷ số nợ dài hạn/tổng tài sản
26.00%
Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
50.00%
Quy trình dự phóng của chúng ta sẽ được tiến hành qua các bước sau:
Bước 1: Dự phóng các khoản phải thu bằng cách sử dụng dòng quay khoản phải thu đã ước tính trước đó với doanh thu dự phóng trong bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
Bước 2: Dự phóng hàng tồn kho bằng cách sử dụng chỉ số vòng quay hàng tồn kho đã ước tính với doanh thu dự phóng.
Bước 3: Dự phóng các khoản mục trong tài sản ngắn hạn khác bằng cách sử dụng trung bình di động trong 5 năm.
=> Dự phóng được tài sản ngắn hạn (trừ tiền mặt)
Bước 4: Dự phóng khoản phải thu dài hạn bằng cách sử dụng trung bình di động trong 5 năm.
Bước 5: Dự phóng tài sản cố định hữu hình, bao gồm:
Dự phóng nguyên giá tích lũy của tài sản cố định, công thức dự phóng:
Nguyên giá TSCĐ năm nay = Gia tăng trong nguyên giá trong năm nay+Nguyên giá TSCĐ năm trước
Trong đó:
Gia tăng trong nguyên giá năm nay=Doanh thu năm nay x Tỷ lệ gia tăng nguyên giá ước tính
(Tỷ lệ giá tăng nguyên giá ước tính của chúng ta là 1.95%)
Dự phóng giá trị khấu hao lũy kế, công thức:
Khấu hao năm nay=Khấu hao tăng thêm+Khấu hao năm trước
Trong đó:
Khấu hao tăng thêm=Nguyên giá năm trước x Tỷ lệ khấu hao
Tỷ lệ khấu hao của TSCĐ được ước tính là 9.50%
Bước 6: Dự phóng tài sản cố định vô hình, cách dự phóng cũng y như dự phóng tài sản cố định hữu hình, đó là sẽ dự phóng cả nguyên giá tài sản cố định và giá trị hao mòn lũy kế. (Tỷ số gia tăng nguyên giá TSCĐ vô hình là 0.27% doanh thu và giá trị khấu hao là 10.30% nguyên giá tài sản trong mỗi năm)
Bước 7: Dự phóng khoản đầu từ tài chính dài bằng cách lấy trung bình di động 5 năm. Tuy nhiên, cần lưu ý một số điều:
Trong năm 2009, công ty đường Biên Hòa có đầu tư một số vốn 20 tỷ vào công ty con Biên Hòa - Thành Long, chính vì vậy nên khoản mục “Đầu tư vào công ty con” sẽ được ước tính là 20 tỷ từ năm 2010 trở đi.
Trong năm 2009, trong ty đã hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán gần 21 tỷ đồng, do đó khoản mục này năm 2009 giảm xuống gần một nửa, chỉ còn khoảng 22 tỷ đồng, và đến năm 2010, dự báo công ty sẽ hoàn nhập hoàn toàn khoản dự phòng này, đồng thời cũng giả định rằng công ty không còn thua lỗ trong đầu tư chứng khoán nữa, chính vì vậy, khoản mục “Dự phòng giảm giá đầu tư tài chỉnh” từ năm 2010 trở đi là ở mức 0.
Bước 8: Dự phóng các khoản đầu tư dài hạn khác bằng cách lấy trung bình di động. Lưu ý, trong khoản mục này có “Tài sản thuế hoãn lại”, đây chính là tích lũy thuế TNDN mà BHS đã đóng vượt mức cho cơ quan thuế (so với số thuế tính theo luật kế toán), do đó, giả định rằng cuối các năm từ 2009 trở đi, công ty sẽ được hoàn lại số thuế này mỗi năm là 1/5 giá trị.
=> Đến đây, ta đã dự phóng được tổng tài sản dài hạn.
Bước 9: Dự phóng vốn chủ sở hữu. Nguồn vốn chủ sở hữu được giả định là ổn định và không thay đổi trong suốt giai đoạn 2009 - 2013. Riêng phần “Lợi nhuận sau thuế chưa chia”, ta sẽ tính nó bằng công thức sau:
Lợi nhuận chưa chia năm nay=Lợi nhuận chưa chia năm trước+Thu nhập ròng năm nay x Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
Bước 10: Tính nguồn kinh phí và quỹ khác bằng cách lấy con số trung bình di động trong 5 năm.
=> Tổng hợp bước 9 và bước 10, ta dự phóng được nguồn vốn chủ sở hữu.
Bước 11: Dự phóng tổng tài sản. Cần giả định một điều rằng công ty đường Biên Hòa sẽ cố gắng duy trì cấu trúc vốn hiện nay cho đến tương lai với 55% vốn chủ sở hữu và 45% nợ. Ta đã dự phóng được con số vốn chủ sở hữu qua 2 bước 9 và 10, do đó, ta dễ dàng dự phóng được giá trị tổng tài sản:
Giá trị tổng tài sản=Vốn cổ phần55%
Bước 12: Dự phóng nợ dài hạn. Ta cũng giả định rằng BHS sẽ duy trì mức nợ dài hạn ở tỷ lệ 26% tổng tài sản cho các năm sau đó.
Bước 13: Dự phóng nợ ngắn hạn = Tổng tài sản - Vốn chủ sở hữu - Nợ dài hạn. Các khoản mục trong nợ dài hạn sẽ được dự phóng bằng cách lấy các vòng quay khoản phải trả với doanh thu và trung bình di động trong 5 năm.
Bước 14: Dự phóng khoản mục tiền mặt:
Tiền mặt=Tổng tài sản-Tài sản dài hạn-Các tài sản ngắn hạn trừ tiền mặt
(Các khoản mục tài sản ngắn hạn trừ tiền mặt đã được dự phóng ở cuối bước 3)
Sau khi đã làm lần lượt xong các bước trên, chúng ta sẽ dự phóng thành công bảng cân đối kế toán của công ty cổ phần đường Biên Hòa.
DỰ PHÓNG CHI TIẾT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
Mã số
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
372,867,265,086
463,734,899,122
574,310,751,295
701,480,998,653
830,157,593,637
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
12,100,064,181
17,114,184,879
43,585,022,159
91,515,955,450
159,955,285,934
1. Tiền
111
12,100,064,181
17,114,184,879
43,585,022,159
91,515,955,450
159,955,285,934
2. Các khoản tương đương tiền
112
-
-
-
-
-
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
-
-
-
-
-
1. Đầu tư ngắn hạn
121
-
-
-
-
-
2. Dự phòng giảm giá CK đầu tư ngắn hạn
129
-
-
-
-
-
III. Các khoản phải thu
130
147,938,128,715
182,860,186,462
216,993,506,232
249,395,162,409
274,089,438,865
1. Phải thu khách hàng
131
65,159,260,219
80,797,482,672
96,149,004,380
110,571,355,037
121,628,490,540
2. Trả trước cho người bán
132
80,558,272,843
99,892,258,326
118,871,787,408
136,702,555,519
150,372,811,071
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
-
-
-
-
-
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
134
-
-
-
-
-
5. Các khoản phải thu khác
135
2,327,996,789
2,277,846,601
2,080,115,582
2,228,652,991
2,195,538,391
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139
(107,401,137)
(107,401,137)
(107,401,137)
(107,401,137)
(107,401,137)
IV. Hàng tồn kho
140
211,463,935,112
262,215,279,539
312,036,182,652
358,841,610,049
394,725,771,054
1. Hàng tồn kho
141
211,463,935,112
262,215,279,539
312,036,182,652
358,841,610,049
394,725,771,054
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
-
-
-
-
-
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1,365,137,078
1,545,248,242
1,696,040,252
1,728,270,745
1,387,097,783
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
-
-
-
-
-
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
1,089,805,419
1,293,304,010
1,393,707,174
1,448,501,151
1,136,762,271
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
-
-
-
-
-
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
275,331,658
251,944,232
302,333,078
279,769,594
250,335,512
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
200
327,546,974,299
349,351,587,959
351,106,745,407
343,873,629,658
328,210,503,318
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
17,910,305,872
14,979,240,364
15,871,206,346
16,253,584,194
15,701,343,635
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
-
-
-
-
-
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
-
-
-
-
-
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
-
-
-
-
-
4. Phải thu dài hạn khác
218
17,910,305,872
14,979,240,364
15,871,206,346
16,253,584,194
15,701,343,635
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
219
-
-
-
-
-
II. Tài sản cố định
220
276,437,206,401
266,124,122,160
259,243,870,989
256,635,473,793
242,904,084,142
1. Tài sản cố định hữu hình
221
232,333,418,166
213,266,579,600
196,720,391,371
181,910,798,557
167,282,758,900
Nguyên giá
222
480,000,000,000
506,533,161,434
538,107,623,541
574,418,254,963
614,359,949,528
Giá trị hao mòn lũy kế
223
(247,666,581,834)
(293,266,581,834)
(341,387,232,170)
(392,507,456,406)
(447,077,190,628)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
-
-
-
-
-
Nguyên giá
225
-
-
-
-
-
Giá trị hao mòn lũy kế
226
-
-
-
-
-
3. Tài sản cố định vô hình
227
9,931,339,773
12,198,350,333
14,785,124,423
17,577,521,762
20,354,973,771
Nguyên giá
228
13,666,411,442
17,340,683,518
21,713,067,288
26,741,308,624
32,272,374,093
Giá trị hao mòn lũy kế
229
(3,735,071,669)
(5,142,333,184)
(6,927,942,865)
(9,163,786,862)
(11,917,400,322)
4. Giá trị xây dựng cơ bản dở dang
230
34,172,448,461
40,659,192,226
47,738,355,195
57,147,153,474
55,266,351,471
III. Bất động sản đầu tư
240
-
-
-
-
-
Nguyên giá
241
-
-
-
-
-
Giá trị hao mòn lũy kế
242
-
-
-
-
-
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
28,044,484,136
64,240,113,333
73,063,484,444
69,101,199,259
68,801,599,012
1. Đầu tư vào công ty con
251
-
20,000,000,000
20,000,000,000
20,000,000,000
20,000,000,000
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
-
-
-
-
-
3. Đầu tư dài hạn khác
258
50,000,000,000
44,240,113,333
53,063,484,444
49,101,199,259
48,801,599,012
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
259
(21,955,515,864)
-
-
-
-
V. Đầu tư dài hạn khác
260
5,154,977,890
4,008,112,101
2,928,183,628
1,883,372,412
803,476,529
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
860,191,564
787,022,357
780,790,464
809,675,830
803,476,529
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
4,294,786,326
3,221,089,745
2,147,393,163
1,073,696,582
-
3. Tài sản dài hạn khác
268
-
-
-
-
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
700,414,239,385
813,086,487,082
925,417,496,701
1,045,354,628,311
1,158,368,096,955
NGUỒN VỐN
Mã số
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
A. NỢ PHẢI TRẢ
300
315,186,407,723
365,888,919,187
416,437,873,515
470,409,582,740
521,265,643,630
I. Nợ ngắn hạn
310
132,723,416,688
154,105,383,818
175,469,516,102
198,253,692,083
219,724,980,149
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
92,034,158,382
83,263,808,858
69,429,356,052
75,546,961,083
78,507,514,341
2. Phải trả người bán
312
26,805,287,549
33,238,556,561
39,553,882,308
45,486,964,654
50,035,661,120
3. Người mua trả tiền trước
313
4,389,274,017
5,442,699,781
6,476,812,740
7,448,334,651
8,193,168,116
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
314
1,234,602,163
762,306,793
883,032,793
959,980,583
868,440,056
5. Phải trả người lao động
315
4,812,266,728
5,304,809,460
5,463,184,755
5,303,532,071
5,753,530,509
6. Chi phí phải trả
316
2,910,307,698
2,657,787,824
2,325,500,280
2,367,800,582
2,193,799,414
7. Phải trả nội bộ
317
-
-
-
-
-
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
318
-
-
-
-
-
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
319
537,520,151
23,435,414,541
51,337,747,174
61,140,118,459
74,172,866,593
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
-
-
-
-
-
II. Nợ dài hạn
330
182,462,991,036
211,783,535,368
240,968,357,414
272,155,890,657
301,540,663,481
1. Phải trả dài hạn người bán
331
-
-
-
-
-
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
-
-
-
-
-
3. Phải trả dài hạn khác
333
-
-
-
-
-
4. Vay và nợ dài hạn
334
182,107,702,240
211,402,486,641
240,608,549,142
271,792,203,361
301,175,705,208
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
-
-
-
-
-
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
355,288,795
381,048,727
359,808,272
363,687,296
364,958,273
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
-
-
-
-
-
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
385,227,831,662
447,197,567,895
508,979,623,186
574,945,045,571
637,102,453,325
I. Vốn chủ sở hữu
410
383,886,584,836
445,525,540,802
507,455,448,935
573,229,515,026
635,817,794,741
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
185,316,200,000
185,316,200,000
185,316,200,000
185,316,200,000
185,316,200,000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
154,476,840,000
154,476,840,000
154,476,840,000
154,476,840,000
154,476,840,000
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
-
-
-
-
-
4. Cổ phiếu quỹ
414
-
-
-
-
-
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
-
-
-
-
-
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
-
-
-
-
-
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
27,632,282,412
27,632,282,412
27,632,282,412
27,632,282,412
27,632,282,412
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
6,910,585,120
6,910,585,120
6,910,585,120
6,910,585,120
6,910,585,120
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
-
-
-
-
-
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
9,550,677,304
71,189,633,270
133,119,541,403
198,893,607,494
261,481,887,209
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
-
-
-
-
-
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1,341,246,826
1,672,027,093
1,524,174,250
1,715,530,545
1,284,658,585
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
1,341,246,826
1,672,027,093
1,524,174,250
1,715,530,545
1,284,658,585
2. Nguồn kinh phí
432
-
-
-
-
-
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
-
-
-
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
700,414,239,385
813,086,487,082
925,417,496,701
1,045,354,628,311
1,158,368,096,955
5.3. Dự phóng báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Cần phải nói rằng dự phóng báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai dài hạn là một việc làm không khả thi, vì độ chính xác của một báo cáo dòng tiền trong 5 năm tới là rất thấp.
Ngoài ra, ta cũng nhận thấy một điều rằng, việc dự phóng bảng cân đối kế toán cũng được xem như là dự phóng lưu chuyển tiền mặt trong dài hạn, vì tài khoản tiền mặt trong bảng cân đối kế toán là phần cuối cùng của quá trình dự phóng.
Không chỉ vậy, báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty cổ phần đường Biên Hòa được thực hiện theo phướng pháp trực tiếp và từng khoản mục trong bảng báo cáo này không được trình bày chi tiết trong báo cáo thuyết minh. Chính vì vậy, thật khó để dự phóng nó nếu không phải là người hiểu rõ về hoạt động của công ty.
Chính vì những lý do đó, chúng tôi không tiến hành dự phóng lưu chuyển tiền tệ. Tuy nhiên, những gì đã dự phóng được trong bảng cân đối kế toán và bảng kết quả hoạt động kinh doanh cũng đã giúp chúng ta tiến đến bước cuối cùng của việc phân tích một công ty: định giá doanh nghiệp.
PHẦN 6: ĐỊNH GIÁ CTCP ĐƯỜNG BIÊN HÒA
(Thực hiện: TRẦN NGỌC THIỆN)
Sẽ có 5 phương pháp được sử dụng để tiến hành định giá CTCP đường Biên Hòa:
Phương pháp dòng tiền tự do của doanh nghiệp (FCFF)
Phương pháp dòng tiền tự do của vốn chủ sở hữu (FCFE)
Phương pháp thu nhập còn lại
Phương pháp P/E
Phương pháp P/BV
Ở mỗi phương pháp đều có ưu nhược điểm riêng, do đó, giá trị cuối cùng sẽ được tính toán bằng cách sử dụng giá trị trung bình có trọng số, với tỷ lệ trọng số từng phương pháp sẽ là:
Tỷ trọng
FCFF
30%
FCFE
30%
Thu nhập giữ lại
20%
P/E
10%
P/BV
10%
Tổng cộng
100%
6.1. Định giá bằng phương pháp FCFF
Theo tính toán trong quá khứ và ước lượng cho đến tương lai, chúng tôi tính toán được WACC của BHS là 15.84%.
Chi phí
Tỷ trọng
Nợ dài hạn
7%
32%
Vốn chủ sở hữu
20%
68%
WACC
15.84%
Tiếp đó, chúng tôi tiến hành tính toán dòng tiền tự do FCFF.
PHƯƠNG PHÁP FCFF (đv: triệu VND)
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
Lợi nhuận sau thuế (*)
86,252
102,969
123,859
131,548
125,177
Cộng: Khấu hao TSCĐ hữu hình và vô hình
37,972
47,007
49,906
53,356
57,323
Cộng: Lãi vay x (1-Thuế)
14,944
17,944
19,288
18,649
18,435
Trừ: Tăng lên của tài sản ngắn hạn trừ tiền mặt
102,572
85,853
84,105
79,239
60,237
Cộng: Tăng lên của nợ ngắn hạn
21,823
21,381
21,364
22,784
21,471
Trừ: Tăng lên của nguyên giá TSCĐ hữu hình vô hình và xây dựng cở bản dở dang
32,416
36,694
43,026
50,748
43,592
Dòng tiền tư do của doanh nghiệp (FCFF)
26,003
66,755
87,287
96,350
118,577
(*) Lợi nhuận sau thuế của 2009 và 2010 đã được điều chỉnh. Lý do là ở năm 2008, BHS đã trích lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán gần 43 tỷ đồng, đến năm 2009 và 2010, khoản trích lập này được dự đoán là sẽ hoàn trả lại (năm 2009: 21 tỷ và năm 2010: 22 tỷ), chúng sẽ làm tăng lợi nhuận sau thuế của công ty, do đó chúng sẽ được trừ ra các khoản hoàn trả này với: Giá trị trừ ra = Khoản hoàn trả x (1-Thuế)
(Đv: triệu VND)
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
Giá trị chiết khấu các năm
26,003
57,627
65,048
61,983
65,851
Giá trị chiết khấu dòng tiền năm 2014 trở đi (g = 6%)
709,374
Giá trị doanh nghiệp thời điểm cuối năm 2009
985,887,840,560
Số lượng cổ phần
18,531,620
Giá trị của 1 cổ phần
53,200
6.2. Định giá bằng phương pháp FCFE
Dựa trên ước lượng đã cho trước đó, chi phí sử dụng vốn cổ phần là 20%.
PHƯƠNG PHÁP FCFE (Đv: triệu VND)
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
Lợi nhuận sau thuế (*)
86,252
102,969
123,860
131,548
125,176
Cộng: Khấu hao TSCĐ hữu hình và vô hình
37,972
47,007
49,906
53,356
57,323
Trừ: Tăng lên của tài sản ngắn hạn trừ tiền mặt
102,573
85,854
84,105
79,239
60,237
Trừ: Tăng lên của nguyên giá TSCĐ hữu hình vô hình và xây dựng cở bản dở dang
32,416
36,694
43,026
50,747
43,591
Dòng tiền tư do của vốn chủ sở hữu (FCFE)
-10,765
27,429
46,635
54,917
78,671
(*) Dòng tiền sau thuế đã được điều chỉnh lại ở 2 năm 2009 và 2010 (lý do điều chỉnh đã nêu trong phần 6.1)
(Đv: triệu VND)
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
Giá trị chiết khấu các năm (r = 20%)
-10,764
22,857
32,385
31,781
37,939
Giá trị chiết khấu dòng tiền năm 2014 trở đi (g = 6%)
287,254
Giá trị doanh nghiệp của vốn chủ sở hữu cuối năm 2009
401,451,836,187
Số lương cổ phần
18,531,620
Giá trị của 1 cổ phần
21,663
6.3. Định giá bằng phương pháp thu nhập giữ lại
Phương pháp thu nhập giữ lại sẽ vẫn tiếp tục lấy chi phí sử dụng vốn là 20%.
PHƯƠNG PHÁP THU NHẬP GIỮ LẠI
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
Lợi nhuận sau thuế (*)
86,252,317,304
102,969,059,758
123,859,816,266
131,548,132,181
125,176,559,429
Trừ: Chia trả cho giá trị số sách (**)
67,958,608,000
67,958,608,000
67,958,608,000
67,958,608,000
67,958,608,000
Bằng: Thu nhập còn lại
18,293,709,304
35,010,451,758
55,901,208,266
63,589,524,181
57,217,951,429
(*) Dòng tiền sau thuế đã được điều chỉnh lại ở 2 năm 2009 và 2010 (lý do điều chỉnh đã nêu trong phần 6.1)(**) Chỉ trả cho giá trị sổ sách = (Vốn chủ sở hữu + Thặng dư vốn)x20% = 399,793,040,000 x 20%
Chiết khấu thu nhập còn lại:
(Đv: triệu VND)
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
Chiết khấu thu nhập còn lại các năm về thời điểm cuối năm 2009
18,294
29,175
38,820
36,799
27,594
Chiết khấu thu nhập còn lại từ năm 2014 trở đi về thời điểm cuối năm 2009 (g = 6%)
208,922
Giá trị sổ sách của vốn cổ phần cuối năm 2009
339,793
Giá trị của doanh nghiệp vào cuối năm 2009 theo phương pháp thu nhập còn lại:
Giá trị doanh nghiệp cuối năm 2009
699,397,905,380
Số lượng cổ phần
18,531,620
Giá trị của 1 cổ phần
37,741
6.4. Định giá bằng phương pháp P/E
Chúng tôi sẽ lấy P/E trung bình của 4 công ty thuộc ngành mía đường ở thời điểm hiện tại và giả định rằng trong tương lai, P/E của BHS sẽ tiến về mức P/E trung bình ngành.
P/E
BHS
12.140
LSS
11.350
SBT
21.320
SEC
7.090
P/E trung bình ngành
12.975
PHƯƠNG PHÁP P/E
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
EPS
4,654
5,556
6,684
7,099
6,755
P/E trung bình ngành
12.975
12.975
12.975
12.975
12.975
Giá của 1 cổ phần
60,390
72,094
86,721
92,104
87,643
(*) Dòng tiền sau thuế đã được điều chỉnh lại ở 2 năm 2009 và 2010 (lý do điều chỉnh đã nêu trong phần 6.1)
Giá trị trung bình của 1 cổ phần theo P/E
79,790
Theo phương pháp P/E, giá trị của 1 cổ phần BHS là 79,790 đồng.
6.5. Định giá bằng phương pháp P/BV
Chúng tôi cũng tiến hành lấy P/BV trung bình ngành như cách đã tiến hành ở phương pháp P/BV.
P/BV
BHS
1.6
LSS
2.1
SBT
1.1
SEC
2.0
P/BV trung bình ngành
1.7
PHƯƠNG PHÁP P/BV
2009F
2010F
2011F
2012F
2013F
BV
20,715
24,041
27,383
30,933
34,310
P/BV trung bình ngành
1.7
1.7
1.7
1.7
1.7
Giá của 1 cổ phần
35,216
40,870
46,551
52,585
58,327
Giá trị trung bình của 1 cổ phần theo P/BV
46,710
Giá trị của một cổ phần theo phương pháp P/BV là 46,710 đồng.
6.6. Giá trị cuối cùng của công ty cổ phần đường Biên Hòa
Như đã nói ở lúc đầu của phần 6 này, chúng tôi sẽ định giá trị của BHS bằng các tính toán trung bình gia quyền có trọng số.
Giá cổ phần
Tỷ trọng
Bình quângia quyền
FCFF
53,200
30%
15,960
FCFE
21,663
30%
6,499
Thu nhập giữ lại
37,741
20%
7,548
P/E
79,790
10%
7,979
P/BV
46,710
10%
4,671
Giá bình quân
100%
42,657
Cuối cùng, sau khi đã tính toán xong, giá trị của 1 cổ phần BHS được chúng tôi định giá là 42,657 đồng.
Ở thời điểm hiện tại, giá của 1 cổ phần BHS là 35,200 đồng (15/01/2010). Do đó, chúng tôi khuyến nghị nhà đầu tư đang nắm giữ BHS hãy bắt đầu bán cổ phiếu này khi giá tăng lên gần đến 42,000 đồng.
Theo chúng tôi, BHS là một công ty khá tốt, tuy nhiên, với việc sử dụng đòn bẩy tài chính khá cao, cùng với đó là việc dùng tiền đầu tư quá nhiều vào thị trường chứng khoán, đã khiến cho lợi nhuận của BHS biến động khá thất thường. Do đó, đầu tư vào BHS có thể nói là một hình thức đầu tư mạo hiểm cao.
PHỤ LỤC
A. Các chỉ số tài chính của CTCP Đường Biên Hòa
2004
2005
2006
2007
2008
3 quý đầu 2009
CHỈ TIÊU TĂNG TRƯỞNG
Doanh thu
-
11.81%
41.70%
-16.28%
23.19%
-16.89%
Lợi nhuận gộp
-
18.32%
24.90%
-22.33%
-34.18%
103.37%
Lợi nhuận ròng
-
96.29%
39.42%
13.10%
-180.69%
N/A
Tổng tài sản
-
-4.88%
17.95%
13.50%
-10.59%
19.94%
Vốn chủ sở hữu
-
72.50%
218.70%
7.49%
-12.92%
23.67%
CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ
Lợi nhuận gộp biên
13.78%
14.58%
12.85%
11.92%
6.37%
15.59%
EBIT biên
9.50%
10.79%
10.23%
10.46%
-1.95%
14.33%
Lợi nhuận trước thuế biên
3.88%
6.90%
6.73%
8.36%
-5.46%
12.42%
Lợi nhuận ròng biên
3.58%
6.29%
6.19%
8.36%
-5.48%
11.96%
ROA
8.36%
10.43%
13.26%
10.65%
-2.46%
13.70%
ROCE
34.51%
38.78%
20.40%
14.61%
-12.16%
21.21%
PHÂN TÍCH DUPONT
Lợi nhuận trên doanh thu điều chỉnh (1)
3.58%
6.29%
6.19%
8.36%
-5.48%
11.96%
Hiệu suất sử dụng tài sản (2)
95.18%
105.42%
140.60%
101.87%
124.62%
99.76%
Đòn bẩy (3)
1011.89%
584.78%
234.41%
171.49%
178.18%
177.68%
ROCE = (1) x (2) x (3)
34.51%
38.78%
20.40%
14.61%
-12.16%
21.21%
CHỈ TIÊU QUẢN LÝ
Số ngày phải thu
83.9
80.9
40.6
52.5
42.0
-
Số ngày tồn kho
84.4
50.0
35.3
50.1
81.6
-
Số ngày phải trả
66.1
35.4
10.8
12.5
11.8
-
Vòng quay tổng tài sản
0.9
1.1
1.3
1.0
1.3
-
HỆ SỐ THANH TOÁN
Hệ số thanh toán hiện hành
0.8
1.0
4.4
3.5
2.5
2.2
Hệ số thanh toán nhanh
0.5
0.7
3.6
2.8
1.0
1.4
Hệ số thanh toán tiền mặt
0.0
0.2
0.4
0.1
0.2
0.4
CHỈ TIÊU TRÊN CỔ PHẦN
P/E
N/A
N/A
11.4
15.3
-6.8
7.3
P/BV
N/A
N/A
4.9
5.0
0.6
1.6
EPS (VND)
2,139
4,199
4,305
3,235
-2,446
4,239
Doanh thu/CP (VND/CP)
59,697
66,748
69,550
38,686
44,656
35,429
Giá trị sổ sách (VND/CP)
10,000
10,000
28,730
19,480
19,205
18,334
Giá trị thị trường (VND/CP)
N/A
N/A
49,000
49,500
16,700
31,100
B. Đồ thị tương quan giữa BHS VÀ INDEX (01/2007 - 12/2009)
C. Bảng cân đối kế toán (2004 - 3 quý đầu 2009)
TÀI SẢN
Mã số
2004
2005
2006
2007
2008
3 quý đầu 2009
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
216,207,772,845
224,451,910,004
329,832,132,342
362,064,537,901
277,753,890,802
345,979,202,815
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
8,278,186,740
40,467,531,580
31,648,710,866
12,831,231,768
19,559,334,401
64,076,835,510
1. Tiền
111
8,278,186,740
40,467,531,580
31,648,710,866
12,831,231,768
19,559,334,401
44,076,835,510
2. Các khoản tương đương tiền
112
-
-
-
-
-
20,000,000,000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
-
-
147,000,000,000
175,900,010,000
1,372,000,000
-
1. Đầu tư ngắn hạn
121
-
-
147,000,000,000
175,900,010,000
2,788,816,500
-
2. Dự phòng giảm giá CK đầu tư ngắn hạn
129
-
-
-
-
(1,416,816,500)
-
III. Các khoản phải thu
130
111,113,668,924
119,877,385,564
85,136,033,431
92,279,913,633
90,907,280,995
159,605,810,335
1. Phải thu khách hàng
131
52,708,507,776
29,854,098,846
37,863,068,655
32,456,092,339
46,686,058,687
53,662,400,959
2. Trả trước cho người bán
132
33,384,689,713
83,142,587,489
46,318,846,569
60,899,059,319
42,694,120,090
104,125,508,968
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
-
-
-
-
-
-
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
134
-
-
-
-
-
-
5. Các khoản phải thu khác
135
25,920,411,226
8,775,593,612
2,478,447,353
2,871,039,660
1,634,503,355
1,919,869,071
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139
(899,939,790)
(1,894,894,383)
(1,524,329,146)
(3,946,277,685)
(107,401,137)
(101,968,663)
IV. Hàng tồn kho
140
96,351,335,925
63,315,704,667
64,512,500,257
77,619,246,948
165,314,482,806
116,125,158,064
1. Hàng tồn kho
141
96,351,335,925
63,315,704,667
65,138,974,803
77,619,246,948
165,314,482,806
116,125,158,064
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
-
-
(626,474,546)
-
-
-
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
464,581,255
791,288,193
1,534,887,788
3,434,135,552
600,792,600
6,171,398,906
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
-
-
-
-
-
-
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
72,312,463
791,288,193
1,119,737,288
3,007,195,552
458,493,600
599,305,306
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
-
-
-
-
-
-
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
392,268,792
-
415,150,500
426,940,000
142,299,000
5,572,093,600
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
200
309,515,305,050
275,591,032,619
259,948,841,700
307,361,810,952
320,771,433,473
371,876,719,130
I. Các khoản phải thu dài hạn
210
-
-
26,703,502,395
12,303,342,420
14,724,072,801
29,899,252,699
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
-
-
-
-
-
-
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
-
-
-
-
-
-
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
-
-
-
-
-
-
4. Phải thu dài hạn khác
218
-
-
26,703,502,395
12,303,342,420
21,629,425,602
40,017,563,027
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
219
-
-
-
-
(6,905,352,801)
(10,118,310,328)
II. Tài sản cố định
220
299,308,109,449
273,546,410,801
231,238,635,669
276,447,796,197
281,992,953,232
283,844,858,135
1. Tài sản cố định hữu hình
221
294,712,349,321
264,639,286,595
227,310,576,596
204,093,392,705
177,307,986,077
246,258,881,443
Nguyên giá
222
350,719,924,773
352,950,323,155
368,119,603,751
380,452,486,400
388,104,628,229
472,434,560,238
Giá trị hao mòn lũy kế
223
(56,007,575,452)
(88,311,036,560)
(140,809,027,155)
(176,359,093,695)
(210,796,642,152)
(226,175,678,795)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
-
-
-
-
-
-
Nguyên giá
225
-
-
-
-
-
-
Giá trị hao mòn lũy kế
226
-
-
-
-
-
-
3. Tài sản cố định vô hình
227
2,857,030,492
3,643,746,822
3,233,695,273
5,803,240,000
8,070,359,159
7,790,367,234
Nguyên giá
228
3,422,234,226
4,588,065,800
4,588,065,800
7,672,212,800
10,703,288,800
10,703,288,800
Giá trị hao mòn lũy kế
229
(565,203,734)
(944,318,978)
(1,354,370,527)
(1,868,972,800)
(2,632,929,641)
(2,912,921,566)
4. Giá trị xây dựng cơ bản dở dang
230
1,738,729,636
5,263,377,383
694,363,800
66,551,163,492
96,614,607,996
29,795,609,458
III. Bất động sản đầu tư
240
-
-
-
-
-
-
Nguyên giá
241
-
-
-
-
-
-
Giá trị hao mòn lũy kế
242
-
-
-
-
-
-
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
8,981,158,000
1,226,400,000
1,370,340,000
17,770,000,000
22,020,400,000
37,690,000,000
1. Đầu tư vào công ty con
251
-
-
-
-
-
-
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
-
-
-
-
-
-
3. Đầu tư dài hạn khác
258
8,981,158,000
1,226,400,000
1,370,340,000
17,770,000,000
64,950,340,000
59,645,515,864
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
259
-
-
-
-
(42,929,940,000)
(21,955,515,864)
V. Đầu tư dài hạn khác
260
1,226,037,601
818,181,818
636,363,636
840,672,335
2,034,007,440
20,442,608,296
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
1,226,037,601
818,181,818
636,363,636
840,672,335
779,702,430
15,074,125,388
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
-
-
-
-
1,254,305,010
5,368,482,908
3. Tài sản dài hạn khác
268
-
-
-
-
-
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
525,723,077,895
500,042,942,622
589,780,974,042
669,426,348,853
598,525,324,275
717,855,921,945
NGUỒN VỐN
Mã số
2004
2005
2006
2007
2008
3 quý đầu 2009
A. NỢ PHẢI TRẢ
300
461,351,666,158
389,003,486,273
235,902,963,783
289,042,944,038
267,295,255,045
308,226,957,692
I. Nợ ngắn hạn
310
256,597,395,089
218,867,141,469
74,510,648,040
103,053,297,752
110,900,388,577
158,961,780,006
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
135,885,906,001
152,436,072,888
38,841,330,895
60,744,194,793
72,263,287,332
97,461,571,164
2. Phải trả người bán
312
52,686,766,363
36,598,442,025
12,282,082,644
16,086,623,167
20,590,902,772
7,399,727,701
3. Người mua trả tiền trước
313
22,776,907,468
8,243,566,941
7,478,661,543
3,303,659,882
3,250,343,520
911,903,533
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
314
15,896,907,775
6,562,663,824
2,651,488,273
400,128,791
652,189,424
14,012,788,132
5. Phải trả người lao động
315
2,349,553,066
4,512,932,988
6,261,448,173
3,053,539,881
7,883,859,531
9,318,317,365
6. Chi phí phải trả
316
4,172,907,070
4,319,225,541
2,113,998,773
3,237,806,419
707,600,687
13,929,163,154
7. Phải trả nội bộ
317
-
-
-
-
-
-
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
318
-
-
-
-
-
-
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
319
22,828,447,347
6,194,237,262
4,880,637,289
16,227,344,819
5,552,205,311
15,928,308,957
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
-
-
-
-
-
-
II. Nợ dài hạn
330
204,754,271,069
170,136,344,804
161,392,315,743
185,989,646,286
156,394,866,468
149,265,177,686
1. Phải trả dài hạn người bán
331
-
-
-
-
-
-
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
-
-
-
-
-
-
3. Phải trả dài hạn khác
333
-
-
-
-
-
-
4. Vay và nợ dài hạn
334
204,754,271,069
170,136,344,804
161,140,066,675
185,523,635,736
156,050,574,295
148,906,574,295
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
-
-
-
-
-
-
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
-
-
252,249,068
466,010,550
344,292,173
358,603,391
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
-
-
-
-
-
-
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
64,371,411,736
111,039,456,349
353,878,010,259
380,383,404,815
331,230,069,230
409,628,964,253
I. Vốn chủ sở hữu
410
64,684,066,244
108,628,165,045
353,310,617,483
376,513,514,467
331,059,755,021
409,622,789,275
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
81,000,000,000
81,000,000,000
162,000,000,000
168,477,270,000
185,316,200,000
185,316,200,000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
-
-
154,476,840,000
154,476,840,000
154,476,840,000
154,476,840,000
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
-
-
-
-
-
-
4. Cổ phiếu quỹ
414
-
-
-
-
-
-
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
-
-
-
-
-
-
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
(1,329,880,000)
-
-
-
-
-
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
1,510,760,853
13,668,306,022
667,236,903
13,309,353,903
27,632,282,412
27,632,282,412
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
-
2,490,928,142
2,490,928,142
4,624,872,142
6,910,585,120
6,910,585,120
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
-
-
-
-
-
-
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
(16,496,814,609)
11,468,930,881
33,675,612,438
35,625,178,422
(43,276,152,511)
35,286,881,743
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
-
-
-
-
-
-
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
(312,654,508)
2,411,291,304
567,392,776
3,869,890,348
170,314,209
6,174,979
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
(312,654,508)
2,411,291,304
567,392,776
3,869,890,348
170,314,209
6,174,979
2. Nguồn kinh phí
432
-
-
-
-
-
-
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
-
-
-
-
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
525,723,077,895
500,042,942,622
589,780,974,042
669,426,348,853
598,525,324,275
717,855,921,945
D. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (2004 - 3 quý đầu 2009)
Chỉ tiêu
Mã số
2004
2005
2006
2007
2008
3 quý đầu 2009
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
485,789,779,463
543,334,890,619
767,947,391,616
643,350,915,260
792,244,683,092
657,738,454,346
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
2,245,833,069
2,678,606,541
1,823,644,125
1,971,494,324
2,157,134,428
1,126,569,241
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
483,543,946,394
540,656,284,078
766,123,747,491
641,379,420,936
790,087,548,664
656,611,885,105
4. Giá vốn hàng bán
11
416,929,771,728
461,841,455,950
667,687,246,927
564,926,925,597
739,766,891,206
554,272,829,754
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
66,614,174,666
78,814,828,128
98,436,500,564
76,452,495,339
50,320,657,458
102,339,055,351
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
5,634,035,638
4,605,909,724
9,995,736,690
22,166,229,004
17,506,780,172
5,889,980,135
7. Chi phí tài chính
22
27,218,409,502
22,000,954,082
26,868,494,576
13,528,678,101
72,446,085,317
(6,974,011,199)
Trong đó: Chi phí lãi vay
23
27,164,636,883
21,048,271,305
26,854,035,732
13,449,769,635
27,695,961,987
12,570,352,867
8. Chi phí bán hàng
24
14,242,829,178
13,066,280,493
15,230,082,539
14,635,902,024
19,234,870,317
13,793,857,190
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
8,853,468,908
12,457,272,632
13,777,246,262
17,034,101,492
19,649,039,230
20,065,241,885
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + 21 - 22 - 24 - 25)
30
21,933,502,716
35,896,230,645
52,556,413,877
53,420,133,762
(43,502,557,234)
81,343,947,611
11. Thu nhập khác
31
1,300,876,269
3,756,562,274
237,196,011
651,953,283
575,752,495
220,398,582
12. Chi phí khác
32
4,477,610,922
2,367,089,575
1,265,832,195
439,060,304
184,747,140
31,045,455
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
(3,176,734,653)
1,389,472,699
(1,028,636,184)
212,892,979
381,005,355
189,353,127
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
50
18,756,768,063
37,285,703,344
51,527,777,693
53,633,026,705
(43,121,551,879)
81,533,300,738
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
1,428,528,740
3,272,298,893
4,106,340,376
1,408,905,642
7,084,444,383
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
(1,254,305,010)
(4,114,177,898)
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 - 51 - 52)
60
17,328,239,323
34,013,404,450
47,421,437,317
53,633,026,705
(43,276,152,511)
78,563,034,253
Trong đó: Tổng số cổ phiếu
11,015,433
16,578,988
17,692,622
18,533,389
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
4,305
3,235
(2,446)
4,239
E. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (2004 - 3 quý đầu 2009)
Mãsố
2004
2005
2006
2007
2008
3 quý đầu 2009
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TƯ HOẠT ĐỘNG SẢN SUẤT KINH DOANH
1. Tiền bán hàng, cung cấp dịch vụ và kinh doanh khác
01
512,580,431,138
517,430,537,184
776,989,775,490
682,305,191,514
815,255,681,331
681,815,696,082
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ
02
(460,801,474,025)
(321,715,808,804)
(514,753,039,110)
(532,195,805,030)
(746,863,386,735)
(492,160,971,004)
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
(16,022,586,235)
(17,899,673,628)
(21,424,736,274)
(28,571,754,728)
(29,822,209,268)
(27,837,175,593)
4. Tiền chi trả lãi vay
04
(21,313,351,490)
(19,767,513,031)
(26,716,898,904)
(12,538,671,771)
(27,695,955,503)
(10,675,335,552)
5. Tiền chi nộp thuế TNDN
05
(811,201,671)
(7,491,469,410)
(504,496,928)
(1,408,905,642)
(4,611,280,710)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
289,083,001,636
564,149,655,209
1,760,031,267,122
1,577,080,048,941
1,828,021,898,286
1,280,482,360,887
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
(329,009,872,086)
(630,119,052,187)
(1,814,503,795,943)
(1,743,033,837,354)
(1,824,329,636,581)
(1,339,849,033,025)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Sản xuất kinh doanh
20
(25,483,851,062)
91,266,943,072
152,131,102,971
(57,459,325,356)
13,157,485,888
87,164,261,085
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắp, xây dựng TSCĐ và các loại tài sản dài hạn khác
21
(1,515,970,819)
(257,421,000)
(304,317,215)
(21,563,989,409)
(11,653,593,600)
(7,119,369,076)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các loại tài sản dài hạn khác
22
1,106,538,094
3,820,950,000
231,327,750
660,782,200
309,131,906
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
(38,685,765,578)
(61,617,792,487)
(61,148,810,030)
(43,536,434,704)
(41,414,029,135)
(85,178,153,400)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
34,859,206,940
63,747,569,596
73,574,201,166
53,961,073,387
4,751,325,822
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
(832,440,000)
(143,900,000)
(17,600,000,000)
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
5,228,775,006
1,200,340,000
3,066,600,000
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
2,426,427,723
1,544,468,959
1,533,118,287
22,185,785,846
10,497,659,688
1,927,492,763
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Đầu tư
30
(32,272,435,565)
(21,650,587,588)
3,914,988,388
14,920,685,099
11,700,242,246
(82,552,103,891)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn và dài hạn đã nhận được
33
467,202,538,181
328,745,336,096
444,019,937,358
243,043,387,200
452,936,409,150
341,869,372,875
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(418,840,701,791)
(358,072,598,667)
(592,684,849,431)
(196,756,954,241)
(470,847,386,551)
(324,011,976,973)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chử sở hữu
36
(2,591,820,000)
(8,100,000,000)
(16,200,000,000)
(22,565,271,800)
(218,648,100)
(8,592,000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động Tài chính
40
45,770,016,390
(37,427,262,571)
(164,864,912,073)
23,721,161,159
(18,129,625,100)
17,848,803,902
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
50
(11,986,270,273)
32,189,092,913
(8,818,820,714)
(18,817,479,098)
6,728,102,633
22,460,961,096
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
20,262,613,641
8,278,186,740
40,467,531,580
31,648,710,866
12,831,231,768
19,559,334,401
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
1,843,336
251,928
2,056,540,012
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
70
8,278,186,740
40,467,531,580
31,648,710,866
12,831,231,768
19,559,334,401
44,076,835,509
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài Chính Doanh Nghiệp Hiện Đại - GS.TS. Trần Ngọc Thơ.
Phân Tích Tài Chính - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hoa & PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang.
Mía Đường: Từ triển vọng về giá cả đến ngành công đường Việt Nam - MBA Nguyễn Thị Phương Thúy.
Báo cáo tài chính các năm 2004, 2005, 2006, 2007, 2008 và 3 quý đầu 2009 của CTCP Đường Biên Hòa.
Báo cáo thường niên các năm 2007 và 2008 của CTCP Đường Biên Hòa.
Bản cáo bạch của CTCP Đường Biên Hòa.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- PTTC CTCP Duong Bien Hoa.docx