Tóm tắt
- Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật chi tiết đơn đặt hàng
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
- Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần cập nhật chi tiết
- Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho chi tiết đơn đặt hàng
- Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
- Không có
117 trang |
Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu về E - Commerce (thương mại điện tử), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n trong bảng.
Ràng buộc miền – Domain constraints: liên quan đến một hay nhiều cột, ứng với một cột có thể có các quuy luật hay tiêu chuẩn.
Ràng buộc thực thể - Entity constraints: kiểm tra số liệu đúng hay không.
Ràng buộc dữ liệu toàn vẹn: Kiểm tra giá trị của cột có phù hợp với cột trong bảng khác quan hệ với bảng hiện chứa cột ràng buộc hay không.
Ràng buộc khoá chính – Primary key constraints: chỉ cần khai báo Primary key ngay sau khai báo dữ liệu nếu tạo mới, với bảng đang tồn tại dùng phát biểu ALTER.
Ràng buộc khoá ngoại – Foreign key constraints: tương tự như ràng buộc khoá chính.
Ràng buộc duy nhất – Unique constraints: kiểm tra sự duy nhất trong bảng .
Ràng buộc kiểm tra – Check constraints: kiểm tra giá trị trong cột của ràng buộc có đúng hay không.
Ràng buộc mặc nhiên – Default constraints: giúp định nghĩa của bảng dữ liệu có phù hợp hay không ngay cả khi không có người dùng nhập liệu.
Ràng buộc theo quy tắc hay quy luật – Rules: tạo giới hạn cho phép giá trị trong cột có thể nhập trong một phạm vi nhất định.
KIỂU DỮ LIỆU
Bất kì cột nào trong bảng dữ liệu đều phải có kiểu dữ liệu. Một số kiểu dữ liệu trong SQL cho phép định nghĩa chiều dài của kiểu, một số khác thì không.
Bảng kiểu dữ liệu:
Kiểu dữ liệu
Loại
Bytes
Bit
Interger
1
Bigint
Int
SmallInt
TinyInt
Decimal numeric
Money
Small Monney
Float
DateTime
Small Datetime
Cursor
Unique identity
Char
Varchar
Nchar
Nvarchar
Text
Ntext
Binary
VarBinary
Image
Interger
Interger
Interger
Interger
Decimal /numeric
Money
Money
Approximate nummerics
Date/Time
Date/Time
Kiểu số đặc biệt
Số đặc biệt (Binary Character)
Character
Character
Unicode
Unicode
Character
Unicode
Binary
Binary
Binary
8
4
2
1
Varies
8
4
Varies
8
4
1
16
Varies
Varies
Varies
Varies
Varies
Varies
Varies
Varies
Varies
CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG SQL SERVER
Các hàm trong phát biểu Group By:
AVG: trả về giá trị trung bình.
MIN: trả về giá trị nhỏ nhất.
MAX: trả về giá trị lớn nhất.
COUNT: trả về số lượng mẫu tin trong câu truy vấn.
SUM: trả về giá trị tổng.
Các hàm xử lý chuỗi:
ASSCI: trả về mã ASSCII của kí tự bên trái của chuỗi.
CHAR: chuyển đỗi mã ASSCI từ số nguyên sang dạng chuối.
UPPER: chuyển đổi chuỗi qua kiểu hoa.
LOWER: chuyển đổi chuỗi qua kiểu chữ thường.
LEN: trả về chiều dài của chuỗi.
LTRIM: thủ tục loại bỏ khoảng trắng bên trái của chuỗi.
RTRIM: thủ tục loại bỏ khoảng trắng bên phải của chuỗi.
LEFT: trả về chuỗi bên trái tính từ đầu đến vị trí thứ n.
RIGHT: trả về chuỗi bên phải tính từ đầu đến vị trí thứ n.
CHARINDEX: trả về vị trí chuỗi bắt đầu của chuỗi con.
Các hàm về xử lý thời gian:
GETDATE: trả về ngày tháng năm của hệ thống.
DAY: trả về ngày thứ mấy trong tháng
DATEPART: trả về giá trị chuỗi dạng ngày th.ng đầy đủ.
DATEDIFF: trả về số ngày trong khoảng thời gian giữa ngày.
MONTH: trả về tháng thứ mấy trong năm.
YEAR: trả về năm.
Các hàm về toán học:
ROUND: trả về số làm tròn.
SQUARE: trả về bình phương của một biểu thức.
SQRT: trả về căn bậc hai của một biểu thức.
Các hàm về chuyển đổi:
CAST: trả về giá trị kiểu dữ liệu theo định nghĩa
CÁC PHÁT BIỂU CƠ BẢN CỦA T-SQL
Select:
Cú pháp:
[Select ]
[From ]
[Where ]
[Group By ]
[Having ]
[Order By ]
Insert: dùng để thêm dữ liệu vào bảng
Cú pháp:
Insert vào bảng lấy giá trị cụ thể:
INSERT INTO []
Value (data_value)
Insert vào bảng lấy giá trị từ bảng khác:
INSERT INTO []
Select [Columnname list]
From
Where
Update: dùng cập nhất dữ liều vào bảng.
Cú pháp
Update
Set = ,[ = ]
Delete: dùng xoá mẫu tin trong bảng.
Cú pháp:
Delete from
Where
CÁC PHÁT BIỂU CREATE
Tạo CSDL:
Cú pháp:
CREATE DATABASE
[ON{PRIMARY](
[Name=,] FileName =
[,SIZE=]
[,MAXSIZE= ][,FILEGROUWTH= ]
)]
[LOG ON
(
[Name=,] FileName =
[,SIZE=]
[,MAXSIZE= ][,FILEGROUWTH= ]
)]
[COLLATE]
[For Load|For Attach]
Tạo Table
Cú pháp
CREATE TABLE
[ database_name.[ owner ] . | owner. ] table_name
(
[[ DEFAULT ]
[[ IDENTITY (seed,increament) [NOT FOR REPLICATION ]]]]
[ROWGUIDCOL]
[NULL|NOT NULL]
[]
[]
)
ON{|DEFAULT}]
Tạo View
Cú pháp:
CREATE VIEW [ . ] [ . ] view_name [ ( column [ ,...n ] ) ]
[ WITH [ ,...n ] ]
AS
select_statement
[ WITH CHECK OPTION ]
Tạo STORE PROCEDURE
Cú pháp:
CREATE PROC [ EDURE ] procedure_name [ ; number ]
[ { @parameter data_type } [ VARYING ] [ = default ] [ OUTPUT
] [ ,...n ]
[ WITH { RECOMPILE | ENCRYPTION | RECOMPILE , ENCRYPTION } ]
[ FOR REPLICATION ]
AS sql_statement [ ...n ]
Tạo Trigger
Cú pháp:
CREATE TRIGGER trigger_name
ON { table | view }
[ WITH ENCRYPTION ]
{ { { FOR | AFTER | INSTEAD OF } { [ INSERT ] [ , ] [ UPDATE ] } [ WITH APPEND ] [ NOT FOR REPLICATION ]
AS
[ { IF UPDATE ( column )
[ { AND | OR } UPDATE ( column ) ]
[ ...n ]
| IF ( COLUMNS_UPDATED ( ) { bitwise_operator } updated_bitmask )
{ comparison_operator } column_bitmask [ ...n ]
} ]
sql_statement [ ...n ]
}
}
THAY ĐỔI CẤU TRÚC – ALTER
Database:
ALTER DATABASE
ADD FILE
[NAME=,]FILENAME=
[,SIZE=]
[,MAXSIZE=]
[,FILEGROWTH=]
| ADD LOG FILE
[NAME=,]
FILENAME=
[,SIZE=]
[,MAXSIZE=]
[,FILEGROWTH=]
)
| REMOVE FILE[WITH DELETE]
| ADD FILEGROUP
| MODIFY NAME=
Thay đổi Table
ALTER TABLE table
{ [ ALTER COLUMN column_name
{ new_data_type [ ( precision [ , scale ] ) ]
[ COLLATE ]
[ NULL | NOT NULL ]
| {ADD | DROP } ROWGUIDCOL }
]
| ADD
{ [ ]
| column_name AS computed_column_expression
} [ ,...n ]
| [ WITH CHECK | WITH NOCHECK ] ADD
{ } [ ,...n ]
| DROP
{ [ CONSTRAINT ] constraint_name
| COLUMN column } [ ,...n ]
| { CHECK | NOCHECK } CONSTRAINT
{ ALL | constraint_name [ ,...n ] }
| { ENABLE | DISABLE } TRIGGER
{ ALL | trigger_name [ ,...n ] }
}
XÓA
DROP[,n]
CHƯƠNG III:PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I-MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
1. MÔ HÌNH
2. DIỄN GIẢI MÔ HÌNH THỰC THỂ KẾT HỢP
Thực thể GIFT và GIFCATEGOTIES
Xét 2 thực thể GIFT (Món quà) và GIFCATEGORIES (Loại quà) ta thấy một món quà chỉ thuộc về duy nhất một loại quà nào đó.Và một loại quà có thể có nhiều món quà..Như vậy mối quan hệ giữa thực thể GIFT và thực thể GIFCATEGORIES là quan hệ(1,n)
Thuộc
GIFT
(1,1)
GIFCATEGORIES
(1,n)
Thực thể GIFT và REGIME
Xét 2 thực thể GIFT và REGIME (chế độ) ta nhận thấy một món quà sẽ có một hình thức chế độ như có khuyến mãi ,giảm giá hay bình thường.Và một hình thức chế độ có thể áp dụng cho nhiều món quà.Như vậy có mối quan hệ (1,n) giữa thực thể GIFT và REGIME
GIFT
Có
(1,1)
REGIME
(1,n)
Thực thể ORDER_FORM và STATE
Xét 2 thực thể ORDER_FORM (đơn đặt hàng) và thực thể STATE(trạng thái) ta thấy một đơn đặt hàng chỉ có một trạng thái duy nhất đó là đơn đặt hàng đã được giao , đã đuợc thanh toán hay chưa thanh toán....Và một hình thức trạng thái có thể được áp dụng cho nhiều đơn đặt hàng.Như vậy giữa thực thể ORDER_FORM và thực thể STATE có quan hệ(1,n)
ORDER_FORM
(1,1)
STATE
Có
(1,n)
Thực thể ORDER_FORM và CUSTOMER
Trường hợp CUSTOMER là khách gửi quà
Xét 2 thực thể ORDER_FORM và CUSTOMER ta thấy 1 khách gửi có thể không có hoặc có nhiều đơn đặt hàng.Mỗi một đơn đặt hàng chỉ thuộc về một khách hàng duy nhất.Như vậy có mối quan hệ (1,n) giữa ORDER_FORM và CUSTOMER
CUSTOMER
Có
(0,n)
ORDER_FORM
(1,1)
Trường hợp CUSTOMER là khách nhận quà
Ta thấy một đơn đặt hàng chỉ có thể dùng cho một khách nhận duy nhất.Và khách nhận có thể nhận quà từ một hay nhiều đơn đặt hàng từ khách gửi.Như vậy có mối quan hệ (1,n) giữa thực thể ORDER_FORM và CUSTOMER
CUSTOMER
Có
(1,n)
ORDER_FORM
(1,1)
Thực thể ORDER_FORM và EMPLOYEE
Trường hợp EMPLOYEE là nhân viên quản lý cập nhật đơn đặt hàng
Xét thực thể ORDER_FORM và EMPLOYEE ta thấy một nhân viên có thể thực hiện quản lý một hay nhiều đơn đặt hàng hoặc không quản lý đơn đặt hàng nào.Và một đơn đặt hàng chỉ có một nhân viên quản lý.Như vậy có quan hệ(1,n) giữa thực thể ORDER_FORM và EMPLOYEE.
ORDER_FORM
Quản lý
(1,1)
EMPLOYEE
(0,n)
Trường hợp EMPLOYEE là nhân viên giao quà
Ta thấy một nhân viên có thể giao một hay nhiều đơn đặt hàng.Nhưng một đơn đặt hàng chỉ được thực hiện giao bởi một nhân viên.Như vậy có mối quan hệ (1,n) giữa ORDER_FORM và EMPLOYEE
ORDER_FORM
Giao
(1,1)
EMPLOYEE
(1,n)
Thực thể CUSTOMER và AREA
Xét 2 thực thể CUSTOMER và AREA ta thẩy mỗi khách hàng có thể thuộc một khu vực hoặc không thuộc khu vực nào.Mối khu vực có một hay nhiều khách hàng.Như vậy mối quan hệ giữa CUSTOMER và AREA là quan hệ (1,n)
CUSTOMER
Thuộc
(1,1) (0,n)
AREA
(1,n)
Thực thể EMPLOYEE và AREA
Xét 2 thực thể EMPLOYEE và AREA ta thẩy mỗi nhân viên thuộc về một khu vực và một khu vục có thể có nhiều nhân viên.Như vậy mối quan hệ giữa thực thể EMPLOYEE và AREA là quan hệ (1,n)
EMPLOYEE
Thuộc
(1,1)
AREA
(1,n)
Thực thể SUPPLIER và AREA
Xét 2 thực thể SUPPLIER và AREA ta thấy mổi nhà cung cấp thuộc về một khu vực và mỗi khu vực có thể có một hay nhiều ,hoặc không có một nhà cung cấp nào.Nhu vậy có mối quan hệ(1,n) giữa SUPPLIER và AREA
SUPPLIER
(1,1)
Thuộc
AREA
(0,n)
Thực thể SUPPLIER và ORDER_DETAIL
Xét thực thể SUPPLIER và ORDER_DETAIL ta thấy mỗi OEDER_DETAIL có nhiều SUPPLIER và mỗi SUPPLIER có thể cung cấp cho nhiều ORDER_DETAIL hoặc không cung cấp cho ORDER_DETAIL nào.Ta thấy có mối quan hệ (n,n) giữa SUPPLIER và ORDER_DETAIL
SUPPLIER
(1,1)
Cung cấp
ORDER_DETAIL
(1,n)
Thực thể ORDER_FORM và GIFT
Xét thực thể ORDER_FORM và GIFT ta thấy mỗi ORDER_FORM có một hay nhiều món quà và mỗi món quà có thể nằm trong một hay nhiều ORDER_FORM.Như vậy ta thấy có mối quan hệ (n,n) giũa thực thể ORDER_FORM và GIFT
ORDER_DETAIL
ORDER_FORM
(1,n)
GIFT
(1,n)
II-DIAGRAM
III-XÁC ĐỊNH CÁC THỰC THỂ THAM GIA
1.Thực thể GIFCATEGOTIES
GIFCATEGORIES là một thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết cho danh mục loại quà tặng
Tên thực thể: GIFCATEGORIES
Tên tiến việt :Danh mục quà
Các thuộc tính của thực thể GIFCATEGORIES
STT
TÊN THUỘC TÍNH
Ý NGHĨA
1
ID_CAT (PK)
Mã loại quà
2
NAME_CAT
Tên loại quà
2.Thực thể REGIME
REGIME là một thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin về chế độ như:khuyến mãi ,giảm giácho một món quà nào đó
Tên thực thể:REGIME
Tên tiếng việt : CHẾ ĐỘ
Các thuộc tính của thực thể REGIME
STT
TÊN THUỘC TÍNH
Ý NGHĨA
1
ID_REGI (PK)
Mã chế độ
2
NAME_REGI
Tên chế độ
3.Thực thể STATE
STATE là một thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết về một trạng thái nào đó của đơn đặt hàng.Ví dụ đơn đặt hàng có trạng thái là đã giao hàng ,chưa giao hàng,đã thanh toán
Tên thực thể: STATE
Tên tiếng việt : TRẠNG THÁI
Các thuộc tính của thực thể STATE
STT
TÊN TRẠNG THÁI
Ý NGHĨA
1
ID_STATE (PK)
Mã trạng thái
2
NAME_STATE
Tên trạng thái
4.Thực thể CUSTOMER
CUSTOMER là một thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin đại diện cho khách hàng
Tên thực thể:CUSTOMER
Tên tiếng việt : KHÁCH HÀNG
Các thuộc tính của thực thể CUSTOMER
STT
TÊN THUỘC TÍNH
Ý NGHĨA
1
ID_CUS (PK)
Mã khách hàng
2
USERNAME_CUS
Tên đăng nhập của khách hàng
3
PASSWODR_CUS
Mật khẩu khách hàng
4
NAME_CUS
Họ tên khách hàng
5
ADD_CUS
Địa chỉ liên lạc của khách hàng
6
PHONE_CUS
Điện thoại của khách hàng
7
EMAIL
Email liên hệ của khách hàng
8
IS_SEND
Là thuộc tính cho biết khách hàng là khách gởi hay nhận
9
ID_ARE (FK)
Mã khu vực
5.Thực thể GIFT
Gift là một thực thể cụ thể đại diện cho đại diện cho món quà hay sản phẩm.
Tên thực thể: GIFT
Tên tiếng việt : QUÀ TẶNG
Các thuộc tính của thực thể GIFT
STT
TÊN THUỘC TÍNH
Ý NGHĨA
1
ID_GIF(PK)
Mã số của mỗi món quà
2
NẢME_GIF
Tên quà tặng
3
PRICE
Đơn giá mỗi món qua
4
DESCRIPTION
Những mô tả cho món qùa
5
PIC_TYPE
Loại hình của món quà có đuôi là .gif,.jpg
6
ID_CAT(FK)
Mã loại quà.Cho biết món quà thuộc loại quà nào
7
DATE_IN
Ngày nhập quà
8
ID_REGI (FK)
Mã khuyến mãi.Cho biết món quà đó có được giảm giá ,hay khyến mãi
6.Thực thể AREA
AREA là thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết mô tả cho khu vực
Tên thực thể :AREA
Tên tiếng việt :KHU VỰC
Các thuộc tính của thực thể AREA
STT
TÊN THUỘC TÍNH
Ý NGHĨA
1
ID_ARE(PK)
Mã khu vực
2
NAME_ARE
Tên khu vực
3
FEE_SERVICE
Phí dịch vụ
7.Thực thể SUPPLIER
SUPPLER là môt thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết để mô tả cho nhà cung cấp
Tên thực thể: SUPPLIER
Tên tiếng việt : NHÀ CUNG CẤP
Các thuộc tính của thực thể SUPPLIER
STT
TÊN THUÔC TÍNH
Ý NGHĨA
1
ID_SUP(PK)
Mã nhà cung cấp
2
NAME_SUP
Tên nhà cung cấp
3
ADD_SUP
Địa chỉ nhà cung cấp
4
PHONE_SUP
Điện thoại nhà cung cấp
5
FAC_SUB
Số fax nhà cung cấp
6
ID_ARE(FK)
Mã khu vực
8.Thực thể EMPLOYEE
EMPLOYEE là thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết về nhân viên
Tên thực thể:EMPLOYEE
Tên tiếng việt : NHÂN VIÊN
Các thuộc tính của thực thể EMPLOYEE
STT
TÊN THUỘC TÍNH
Ý NGHĨA
1
ID_EMP(PK)
Mã nhân viên
2
USERNAME_EMP
Tên đăng nhập của nhân viên
3
PASSWORD_EMP
Mật khẩu nhân viên
4
NAME_EMP
Tên nhân viên
5
ID_CARD
Chứng minh nhân dân nhân viên
6
ADD_EMP
Địa chỉ nhân viên
7
PHONE_EMP
Điện thoại liên lạc nhân viên
8
SEX
Giới tính nhân viên
9
PRO_EMP
Nghiệp vụ nhân viên là quản lý hay nhân viên
10
PIC_EMP
Hình nhân viên
11
ID_ARE(FK)
Khu vực nhân viên
9.Thực thể ORDER_FORM
ORDER_FORM là thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết cho đơn đặt hàng
Tên thực thể:ORDER_FORM
Tên tiếng việt : ĐƠN ĐẶT HÀNG
Các thuộc tính của thực thể ORDER_FORM
STT
TÊN THUỘC TÍNH
Ý NGHĨA
1
ID_ORDER(PK)
Mã đơn đặt hàng
2
ORDER_DATE
Ngày đặt hàng
3
DELI_DATE
Ngày giao hàng
4
DELI_EMP(FK)
Nhân viên giao hàng
5
MANA_EMP(FK)
Nhân viên quản lý đơn hàng
6
RECI_CUS(FK)
Mã khách nhận quà
7
SEND_CUS(FK)
Mã khách gởi qua
7
ID_STATE(FK)
Trạng thái đơn đặt hàng
10.Thực thể ORDER_DETAIL
ORDER_DETAIL là thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin cần thiết về chi tiết đơn đặt hàng
Tên thực thể :ORDER-_FORM
Tên tiếng việt : CHI TIẾT ĐƠN ĐẶT HÀNG
Các thuộc tính của thực thể CHI TIẾT ĐƠN ĐẶT HÀNG
STT
TÊN THUỘC TÍNH
Ý NGHĨA
1
ID_ORDER(PK)
Mã đơn đặt hàng
2
ID_GIF(PK)
Mã quà
3
QUANTITY
Số lượng quà
4
ID_SUP(FK)
Nhà cung cấp
11. Thực thể PRO
PRO là thực thể cụ thể lưu trữ những thông tin về quyền quản trị của nhân viên
Tên thực thể :PRO
Tên tiếng việt : NGHIỆP VỤ
Các thuộc tính của thực thể :PRO
STT
TÊN THUỘC TÍNH
Ý NGHĨA
1
ID_PRO(PK)
Số nghiệp vụ
2
NAME_PRO
Tên nghiệp vụ
IV-XÁC ĐỊNH CÁC RÀNG BUỘC TOÀN VẸN
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ĐỊNH NGHĨA TRÊN MỘT QUAN HỆ
Ràng buộc về miền giá trị của thuộc tính
R1: “Giá trị của mỗi đơn giá trong bảng GIFT phải lớn hơn hoặc bằng 0”
"PRICE Î GIFT sao cho PRICE ≥ 0
Bối cảnh của ràng buộc R1 là quan hệ GIFT
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
GIFT
+(price)
-
+(price)
R2:”Số lượng quà tặng trong một ORDER_DETAIL phải lớn hơn hoặc bằng 0”
"QUANTITY Î ORDER_DETAIL sao cho QUANTITY ≥ 0
Bối cảnh của ràng buộc R2 là quan hệ ORDER_DETAIL
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
ORDER_DETAIL
+
-
+(quantity)
R3:”Giá trị của phí dịch vụ trong một khu vực phải lớn hơn hoặc bằng 0”
"FEE_SERVICE Î AREA sao cho FEE_SERVICE ≥ 0
Bối cảnh của ràng buộc R3 là quan hệ AREA
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
AREA
+(fee_service)
-
+(fee_service)
Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính
R1:”Quy định ngày giao hàng phải sau ngày đặt hàng 24 giờ thì đơn đặt hàng mới có thể thực hiện được”
"ORDER_DATE Î ORDER_FORM ta có ORDER_DATE = NOW();
"DELI_DATE Î ORDER_FORM sao cho COMPARE( NOW.ADDHOURS(24),DELI_DATE) >0
Bối cảnh của ràng buộc R1 là quan hệ ORDER_FORM
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
ORDER_FORM
+(deli_date)
-
-
RÀNG BUỘC TOÀN VẸN ĐỊNH NGHĨA TRÊN NHIỀU QUAN HỆ
R1:”Mỗi bộ của ORDER_DETAIL có một ORDER_FORM với ID_ORDER tương ứng”
"order_detail Î ORDER_DETAIL , tồn tại ID_ORDER Î ORDER_FORM sao cho order_detail.ID_ORDER= ORDER_FORM.ID_ORDER
Bối cảnh của ràng buộc R1 là 2 quan hệ ORDER_FORM và ORDER_DETAIL
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
ORDER_FORM
-
+(id_order)
-
ORDER_DETAIL
+(id_order)
-
+(id_order)
R2:”Mỗi bộ của ORDER_DEATAIL có một GIFT với ID_GIF tương ứng”
"order_detail Î ORDER_DETAIL , tồn tại ID_GIFÎ GIFT sao cho order_detail.ID_GIF= GIFT.ID_GIF
Bối cảnh của ràng buộc R1 là 2 quan hệ ORDER_FORM và GIFT
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
ORDER_DETAIL
+(id_gif)
-
+(id_gif)
GIFT
-
+(id_gif)
-
R3:”Mỗi nhà cung cấp trong ORDER_DETAIL đều phải có tên trong danh sách các nhà cung cấp”
"order_detail Î ORDER_DETAIL , tồn tại supplierÎ SUPPLIER sao cho order_detail.ID_SUP= supplier.ID_SUP
Bối cảnh của ràng buộc R3 là 2 quan hệ ORDER_DETAIL và SUPPLIER
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
ORDER_DETAIL
+(id_sup)
-
+(id_sup)
SUPPLIER
-
+(id_sup)
-
R4:”Mỗi khu vực nằm trong SUPPLIER phải nằm trong danh sách khu vực”
"supplier Î SUPPLIER , tồn tại area Î AREA sao cho supplier.ID_ARE = area.ID_ARE
Bối cảnh của ràng buộc R4 là 2 quan hệ SUPPLIER và AREA
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
SUPPLIER
+
-
+(id_are)
AREA
-
+(id_are)
+(id_are)
R5:”Mỗi khu vực nằm trong CUSTOMER phải nằm trong danh sách khu vực”
"customer Î CUSTOMER , tồn tại area Î AREA sao cho customer.ID_ARE = area.ID_ARE
Bối cảnh của ràng buộc R5là 2 quan hệ CUSTOMERvà AREA
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
CUSTOMER
+
-
+(id_are)
AREA
-
+(id_are)
+(id_are)
R6:”Mỗi khu vực nằm trong EMPLOYEE phải nằm trong danh sách khu vực”
"employee Î EMPLOYEE , tồn tại area Î AREA sao cho employee.ID_ARE = area.ID_ARE
Bối cảnh của ràng buộc R6 là 2 quan hệ EMPLOYEE và AREA
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
EMPLOYEE
+
-
+(id_are)
AREA
-
+(id_are)
+(id_are)
R7:”Mỗi món quà thuộc về một loại quà nằm trong danh sách loại quà”
"gift Î GIFT , tồn tại giftcategories ÎGIFCATEGORIES sao cho gift.ID_CAT = categories.ID_CAT
Bối cảnh của ràng buộc R7 là 2 quan hệ GIFT và GIFCATEGORIES
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
GIFT
+(id_cat)
-
+
GIFCATEGORIES
-
+(id_cat)
-
R8:”Mỗi món quà thuộc có một chế độ nằm trong danh sách chế độ”
"gift Î GIFT , tồn tại regime ÎREGIME sao cho gift.ID_REGI = regime.ID_REGI
Bối cảnh của ràng buộc R8 là 2 quan hệ GIFT và REGIME
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
GIFT
+(id_regi)
-
+(id_regi)
REGIME
-
+(id_regime)
-
R9:”Mỗi một đơn đặt hàng có về một trạng thái nằm trong danh sách trạng thái”
"order_form Î ORDER_FORM , tồn tại state ÎSTATE sao cho order_form.ID_STATE = state.ID_STATE
Bối cảnh của ràng buộc R9 là 2 quan hệ ORDER_FORM và STATE
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
ORDER_FORM
+(id_state)
-
+
STATE
-
+(id_state)
-
R10:”Mỗi đơn đặt hàng có khách gửi nằm trong danh sách khách hàng”
"order_form Î ORDER_FORM , tồn tại customer ÎCUSTOMER sao cho order_form.SEND_CUS = customer.ID_CUS
Bối cảnh của ràng buộc R10 là 2 quan hệ ORDER_FORM và CUSTOMER
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
ORDER_FORM
+(send_cus)
-
+(send_cus)
CUSTOMER
-
+(id_cus)
-
R11:”Mỗi đơn đặt hàng có khách nhận nằm trong danh sách khách hàng”
"order_form Î ORDER_FORM , tồn tại customer ÎCUSTOMER sao cho order_form.RECI_CUS = customer.ID_CUS
Bối cảnh của ràng buộc R11là 2 quan hệ ORDER_FORM và CUSTOMER
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
ORDER_FORM
+(reci_cus)
-
+(reci_cus)
CUSTOMER
-
+(id_cus)
-
R12:”Mỗi đơn đặt hàng có nhân viên quản lý nằm trong danh sách nhân viên”
"order_form Î ORDER_FORM , tồn tại employee ÎEMPLOYEE sao cho order_form.MANA_EMP = employee.ID_EMP
Bối cảnh của ràng buộc R12 là 2 quan hệ ORDER_FORM và EMPLOYEE
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
ORDER_FORM
+(mana_emp)
-
+(mana_emp)
EMPLOYEE
-
+(id_emp)
-
R13:”Mỗi đơn đặt hàng có nhân viên giao quà nằm trong danh sách nhân viên”
"order_form Î ORDER_FORM , tồn tại employee ÎEMPLOYEE sao cho order_form.DELI_EMP = employee.ID_EMP
Bối cảnh của ràng buộc R13 là 2 quan hệ ORDER_FORM và EMPLOYEE
Bảng tầm ảnh hưởng
Quan hệ
Thêm
Xóa
Sửa
ORDER_FORM
+(deli_emp)
-
+(deli_emp)
EMPLOYEE
-
+(id_emp)
-
V- MÔ HÌNH UML
USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG CỦA CUSTOMER
Hình 1.1 – Use case diagram – chức năng của Customer
1.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE CREATE AN ACCOUNT
1.1.1 Create An Account
1.1.1.1 Đặc tả
1.Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống tạo mới một account.
2. Dòng sự kiện
Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập các thông tin cần thiết cho việc đăng ký như :Username,password, họ tên ,địa chỉ ,số điện thoại..
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Submit để đăng ký
Dòng sự kiện khác
Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ hoặc trùng username ,hệ thống yêu cầu nhập lại
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Điều kiện tiên quyết
Không có
Post-Condition
Nếu Use case thực hiện thành công hệ thống cập nhật vào cơ sở dữ liệu thông tin về Customer mới
1.1.1.2. Sequence diagram
1.1.1.3 Class diagram
1.2 ĐỊNH NGHĨA USE CASE SEARCH GIFT
1.2.1 Search gift
1.2.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện qúa trình tìm kiếm quà theo tên quà
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập thông tin cần thiết cho việc tìm kiếm là tên quà..
Hệ thống yêu cầu nhấp nút Search để tìm kiếm
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Không có
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công thì hệ thống sẽ hiển thị thông tin về món quà đã tìm kiếm
1.2.1.2 Sequence diagram
1.2.1.3 Class diagram
1.3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE BROWSE CATALOG
1.3.1 Browse Catalog
1.3.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện qúa trình duyệt qua các danh mục quà
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu khách hàng nhấn vào các link để duyệt danh mục quà
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Không có
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công thì hệ thống sẽ hiển tất cả món quà thuộc danh mục quà đã duyệt
1.3.1.2 Sequence diagram
1.3.1.3 Class diagram
1.4 ĐỊNH NGHĨA USE CASE UPDATE_QUANTITY_GIFT
1.4.1 Update_Quantity_Gift
1.4.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống cập nhật số lượng quà đã mua
2. Dòng sự kiệ
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu nhấp khách hàng nhập số lượng quà cần mua
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Update để cập nh
b. Dòng sự kiện khác
Nếu số lượng quà không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu khách hàng cập nhật lại số lượng quà
c. Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Khách hàng phải mua ít nhất một món quà mới có thể thực hiện chức năng này.
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công thì số luợng quà sẽ được cập nhật
1.4.1.2 Sequence diagram
1.4.1.2 Class diagram
1.5 ĐỊNH NGHĨA USE CASE ADD GIFT TO BASKET
1.5.1 Add Gift To Basket
1.5.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thêm một món quà vào trong giỏ hàng
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu nhấp khách hàng chọn một món quà và nhấn nút “Thêm vào giỏ quà” để thêm quà vào giỏ quà
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Không có
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công,hệ thống cập nhật lại giỏ hàng của người dùng hiện tại
1.5.1.2 Sequence diagram
1.5.1.3 Class diagram
1.6 ĐỊNH NGHĨA USE CASE REMOVE GIFT
1.6.1 Remove Gift
1.6.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống bỏ một món quà ra khỏi giỏ hàng
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu khách hàng chọn một món quà cần bỏ
Hệ thống yêu cầu nhấn vào dấu X để bỏ
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Không có
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công,hệ thống cập nhật lại giỏ hàng của người dùng hiện tại
1.6.1.2 Sequence diagram
1.6.1.3 Class diagram
1.7 ĐỊNH NGHĨA USE CASE ORDER
1.7.1 Order
1.7.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình đặt hàng
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập vào các thông tin của người nhận quà như :Họ tên, địa chỉ ,khu vực
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Gởi để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cẩu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Khách hàng phải tiến hành đăng nhập hệ thống trước khi tiến hành đặt hàng
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công,hệ thống cập nhật vào cơ sở dữ liệu thông tin về đơn đặt hàng
.7.1.2 Sequence diagram
1.7.1.3 Class diagram
1.8 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOAGIN_CUS
1.8 .1 Login_Cus
1.8.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình đăng nhập
2. Dòng sự kiện
a Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu khách hàng nhập vào các thông tin cần thiết cho quá trình đăng nhập
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Signin để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại
c. Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Không có
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, khách hàng có thể đăng nhập vào hệ thống
1.8.1.2 Sequence diagram
1.8.1.3 Class diagram
1.9 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOGOUT _CUS
1.9.1 Logout_Cus
1.9.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình logout ra khỏi hệ thống
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Logout để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Khách hàng có login vào hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, khách hàng có thể logout ra khỏi hệ thống
1.9.1.2 Sequence diagram
1.10 ĐỊNH NGHĨA USE CASE GIVE GIFT
1.10.1 Give Music
1.10.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức khách hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình gửi một bài hát đến một địa chỉ email
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu khách hàng chọn bài hát để gửi
Hệ thống yêu cầu nhập các thông tin cần thiết như :tên người gửi,địa chỉ email người gửi ,địa chỉ email người nhận
b. Dòng sự kiện khác
Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Không có
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, bài hát được chọn được gửi đến địa chỉ email người nhận
1.10.1.2 Sequence diagram
2. USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG EMPLOYEE_ADMIN
Hình 1.2 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Employee
2.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ EMPLOYE
2.1.1 Update employee
2.1.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật thông tin nhân viên
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn nhân viên cần cập nhật.
Hệ thống yêu cầu thay đổi các thông tin cần cập nhật cho nhân viên như :Usename ,password ,tên ,điạ chỉ ,điện thoại
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, thông tin nhân viên sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu
2.1.1.2 Sequence diagram
2.1.2 Delete employee
2.1.2.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa nhân viên
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn nhân viên cần xóa
Hệ thống yêu cầu nhấn X để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu nhân viên chọn không thể xóa hệ thống thông báo không thể xóa
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, nhân viên đã chọn sẽ được xó
2.1.2.2 Sequence diagram
2.1.3 Add employee
2.1.3.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một nhân viên
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Employee_admin nhập các thông tin cần thiết cho nhân viên
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
- Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một nhân viên mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu
2.1.3.2 Sequence diagram
2.2 CLASS DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ EMPLOYEE
2.3 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ MUSIC
2.3.1 Update Music
2.3.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật thông tin một bài hát
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn bài nhạc cần cập nhật.
Hệ thống yêu cầu thay đổi các thông tin cần cập nhật cho bài hát như :Tên bài hát, đường dẫn.
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, thông tin music sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệ
2.3.1.2 Sequence diagram
2.3.2 Delete Music
2.3.2.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một bài hát
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Employee_admin chọn bài nhạc cần xóa
Hệ thống yêu cầu Employee_admin click vào biểu tượng delete để thực hiện.
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, thông tin music đó sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu
3.1.5.2. Sequence diagram
2.3.3 Add Music
2.3.3.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Employee_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một bài hát
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Employee_admin nhập các thông tin cần thiết.
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu các thông tin cần thiết không hợp lệ ,hệ thống yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Employee_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một bài hát sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu
2.3.3..2 Sequence diagram
2.4. CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ MUSIC
3.USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG CỦA ADMINISTRATOR_ADMIN
Add Gift
Update Gift
Delete Gift
Update Giftcategories
Delete Giftcategories
Add Giftcategories
Delete Regime
Add Regime
Gift_Admin
Update Regime
Hình 1.3 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Gift
3.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFT
3.1.1 Add Gift
3.1.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một món quà
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần thiết cho món quà
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện.
b. Dòng sự kiện khác
- Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một món quà mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu
3.1.1.2 Sequence diagram
3.1.2 Delete Gift
3.1.2.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một món quà
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
- Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn món quà cần xóa
- Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa
b. Dòng sự kiện khác
Nếu món quà không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một món quà sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu
3.1.1.2 Sequence diagram
3.1.3 Update Gift
3.1.3.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật một món quà
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn món quà cần cập nhật
Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho món quà
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một món quà sẽ được cập nhật
3.1.3.2.Sequence diagram
3.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFT
3.3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFTCATEGORIES
3.3.1 Update Giftcategories
3.3.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật danh mục các món quà
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn danh mục quà cần cập nhật
Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho danh mục quà
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
- Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, danh mục quà sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu
3.3.1.2 Sequence diagram
3.3.2 Add Giftcategories
3.3.2.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới danh mục quà
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần thiết cho danh mục quà
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện.
b. Dòng sự kiện khác
- Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một danh mục quà sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu
3.3.2.2 Sequence diagram
3.3.3 Delete Giftcategories
3.3.3.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một danh mục quà
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn loại quà cần xóa
Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa
b. Dòng sự kiện khác
Nếu loại quà đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một loại quà sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu
3.3.3.2 Sequence diagram
3.4 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ GIFTCATGORIES
3.5 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ REGIME
3.5.1 Add Regime
3.5.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới một chế độ
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần thiết cho chế độ
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện.
b. Dòng sự kiện khác
Nếu thông tin nhập không hợp lệ hệ thống yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một chế độ sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu
3.5.1.2 Sequene diagram
3.5.2 Delete Regime
3.5.2.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một chế độ
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn chế độ cần xóa
Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa
b. Dòng sự kiện khác
Nếu chế độ đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một chế độ sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu
3.5.2.2 Sequence diagram
3.5.3 Update Regime
3.5.3.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Gift_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật chế độ
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Gift_admin chọn chế độ cần cập nhật
Hệ thống yêu cầu Gift_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho chế độ
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Gift_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, chế độ sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu
3.5.3.2 Sequence diagram
3.6 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ REGIME
4. USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG CỦA ADMINISTRATOR_SUP_ARE
Add Area
Delete Supplier
Update Area
Add Supplier
Update Supplier
Delete Area
Sup_Are_Admin
Hình 1.4 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Supplier_Area
4.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SUPPLIER
4.1.1 Delete Supplier
4.1.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một nhà cung cấp
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn nhà cung cấp cần xóa
Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa
b. Dòng sự kiện khác
Nếu nhà cung cấp đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một nhà cung cấp sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu
4.1.1.2 Sequence diagram
4.1.2. Update Supplier
4.1.2.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật nhà cung cấp
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn nhà cung cấp cần cập nhật
Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho nhà cung cấp
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, nhà cung cấp sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu
4.1.2.2 Sequence diagram
4.1.3. Add Supplier
4.1.3.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới nhà cung cấp
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần thiết cho nhà cung cấp
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu thông tin không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, môt nhà cung cấp mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu
4.1.3.2 Sequence diagram
4.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SUPPLIER
5.1 ĐỊNH NGHĨA CÁC USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ AREA
5.1.1. Update Area
5.1.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật khu vực
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn khu vực cần cập nhật
Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho khu vực
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu thông tin cập nhật không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, khu vực sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu
5.1.1.2 Sequence diagram
5.1.2. Add Area
5.1.2.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình thêm mới khu vực
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin nhập các thông tin cần thiết cho khu vực
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Thêm Mới để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu thông tin không hợp lệ ,hệ thống sẽ yêu cầu nhập lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, môt khu vực mới sẽ được thêm vào cơ sở dữ liệu
4.1.2.2 Sequence diagram
4.1.3 Delete Area
5.1.3.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Sup_Are_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa một khu vực
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Sup_Are_admin chọn khu vực cần xóa
Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa
b. Dòng sự kiện khác
Nếu khu vực đó không thể xóa thì hệ thống thông báo không thể xóa
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Sup_Are_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, một khu vực sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu
5.1.3.2 Sequence diagram
4.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ AREA
5. USE CASE DIAGRAM ĐỐI VỚI NHÓM CHỨC NĂNG ADMINISTRATOR_ORDER_CUS
Update Order_detail
Update Order_form
Delete Order_form
Oder_Cus_admin
Delete Customer
Hình 1.5 – Use case diagram – chức năng của Administrator_Order_form_Customer
5.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ ORDER_FORM
5.1.1. Update Order_form
5.1.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật đơn đặt hàng
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần cập nhật
Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho đơn đặt hàng
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, đơn đặt hàng sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu
6.1.1.2 Sequence diagram
5.1.2. Update Order_Detail
5.1.2.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình cập nhật chi tiết đơn đặt hàng
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần cập nhật chi tiết
Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin nhập các thông tin cần cập nhật cho chi tiết đơn đặt hàng
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Cập Nhật để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, chi tiết đơn đặt hàng sẽ được cập nhật vào cơ sở dữ liệu
5.1.2.2 Sequence diagram
5.1.3 Delete Order_form
5.1.3.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa đơn đặt hàng
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn đơn đặt hàng cần xóa
Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công, đơn đặt hàng sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu
5.1.3.2 Sequence diagram
6.2 CLASS DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG QUẢN LÝ ORDER_FORM
5.3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE DELETE CUSTOMER
5.3.1 Delete Customer
5.3.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Order_Cus_admin yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình xóa khách hàng
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Order_Cus_admin chọn khách hàng cần xóa
Hệ thống yêu cầu nhấn nút X để xóa
b. Dòng sự kiện khác
Nếu khách hàng không thể xóa ,hệ thống thông báo không thể xóa
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Order_Cus_admin cần phải đăng nhập với hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công,khách hàng sẽ được xóa khỏi cơ sở dữ liệu
6.3.1.2. Sequence diagram
5.4 CLASS DIAGRAM CHO USE CASE DELETE CUSTOMER
6.USE CASE DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG CỦA NHÂN VIÊN
6.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOGIN_EMP
61.1Login_emp
61.1.1. Đặc tả
1.Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Employee yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình login
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
Hệ thống yêu cầu Employee nhập các thông tin cần thiết cho việc đăng nhập.
Hệ thống yêu cầu nhấn nút Submit để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Nếu thông tin login không hợp lệ hệ thống yêu cầu login lại
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Không có
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công,nhân viên có thể login vào hệ thống
7.1.1.2 Sequence diagram
7.2 CLASS DIAGRAM
6. 3 ĐỊNH NGHĨA USE CASE LOGOUT_EMP
6.3.1 Logout_emp
6.3.1.1 Đặc tả
1. Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức Employee yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình logout ra khỏi hệ thống
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
- Hệ thống yêu cầu nhấn nút Logout để thực hiện
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Nhân viên phải login vào hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công,nhân viên có thể logout ra khỏi hệ thống
6.3.1.2 Sequence diagram
7. USE CASE DIAGRAM CHO CHỨC NĂNG CỦA NHÂN VIÊN GIAO HÀNG
7.1 ĐỊNH NGHĨA USE CASE VIEEORDER_FORM
7.1.1 ViewOrder_Form
7.1.1.1 Đặc tả
1.Tóm tắt
Use case này mô tả cách thức nhân viên giao hàng yêu cầu hệ thống thực hiện quá trình hiển thị tất cả các đơn đặt hàng mà nhân viên đó phụ trách
2. Dòng sự kiện
a. Dòng sự kiện chính
- Hệ thống yêu cầu nhấn nút chọn đơn đặt hàng để xem.
b. Dòng sự kiện khác
Không có
c.Các yêu cầu đặc biệt
Không có
d. Điều kiện tiên quyết
Nhân viên phải login vào hệ thống
e. Post-Condition
Nếu Usecase thực hiện thành công,nhân viên giao hàng có thể xem mình phụ trách những đơn đặt hàng nào .
7.1.1.2 Sequence diagram
7.2 CLASS DIAGRAM
8. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG DATA SERVICE
.
9. USE CASE DIAGRAM TỔNG HỢP CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG
Hình 1.6 – Use case diagram – chức năng tổng hợp
CHƯƠNG IV : MỘT SỐ GIAO DIỆN
I-NHỮNG TRANG GIAO DIỆN DÀNH CHO NGƯỜI DÙNG
1. Giao diện trang chủ
2.Giao diện trang gian hàng
3 . Giao diện trang tạo account
4.Giao diện trang thêm quà vào giỏ hàng
5.Giao diện trang đặt hàng
6. Giao diện trang music
7. Giao diện trang ý hoa-màu sắc
8. Giao diện trang các ngày lễ
9. Giao diện trang hình thức thanh toán
10. Giao diện trang liên hệ
II.GIAO DIỆN TRANG DÀNH CHO NHÂN VIÊN
1- Giao diện trang đăng nhập nhân viên
2 – Giao diện Gift_admin
3 –Giao diện Employee_admin
4- Giao diện Order_Admin
5 – Giao diện Orfer_detail
CHƯƠNG V- KẾT LUẬN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỀN
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Đề tài tặng quà online bước đầu đã thực hiện được những yêu cầu cơ bản sau;
Đối với người dùng đã thực hiện được quá trình đăng ký tạo account , mua quà , bỏ quà vào trong giỏ hàng , thực hiện cập nhật số lượng và giá cả và thực hiện thành công đơn đặt hàng.Tuy nhiên về hình thức thanh toán còn có nhiều hạn chế như chưa thực hiện được hình thức thanh toán điện tử như qua chuyển khoản ngân hàng, qua credit card ..hiện nay chương trình sử dụng hình thức thanh toán qua đường bưu điện hoặc nhận trực tiếp từ khách hàng.Đây là một hạn chế của chương trình. Chương trình còn hỗ trợ cho khách hàng dịch vụ tặng nhạc miễn phí cho khách hàng thông qua địa chỉ email.Tuy nhiên do không có điều kiện để kiểm tra trên host , chương trình đã giả lập một địa chỉ email trên localhost, và sử dụng localhost làm host lưu trữ bài hát.Và trong phần khách hàng liên hệ với người quản trị web thông qua email cũng được thực hiện với hình thức trên.Chương trình còn hỗ trợ công cụ tìm kiếm nhanh sãn phẩm.Những món quà đuợc khuyến mãi hay giảm giá ,những món quà mới nhất ,hay được yêu thích nhất cũng được cập nhật thường xuyên và được đưa lên trang chủ của website.
Đối với hệ thống quản trị đã thực hiện được các chức năng cơ bản như thêm ,xóa , cập nhật, tìm kiếm thông tin về các đối tượng.Tuy nhiên còn ở mức độ thô sơ chưa thực sự nhuần nhuyễn linh hoạt trong các yêu cầu thực tiễn cần phải quản lý
II- ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Dù đã cố gắng rất nhiều và được sự giúp đõ tận tình của thầy hướng dẫn ,tuy nhiên do thời gian có hạn và khả năng còn hạn chế nên chương trình chỉ thực hiện những đuợc những yêu cầu cơ bản như trên.Hướng phát triển của chương trình là thực hiện được các phương thức thanh toán điện tử , mở rộng thêm nhiều chức năng cho website như thực hiện website đa ngôn ngữ để mở rộng phạm vi giao dịch .Đối với hệ thống quản trị sẽ tự động lập lịch giao hàng cho nhân viên , thực hiện tính toán để xác định nhân viên nào giao hàng, chọn nhà cung cấp nào sao cho hiệu quả kinh tế nhất
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU THAM KHẢO
GIÁO TRÌNH NHẬP MÔN UML
Chủ biên : Huỳnh Văn Đức
Hiệu Đính : Đoàn Thiện Ngân
Nhà xuất bản lao động xã hội .2004
VISUAL MODELING WITH RATIONAL ROSE 2000 AND UML
Terry Quatrani
GIÁO TRÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU
Nguyễn Đăng Tỵ
Đỗ Phúc
WEB PARTS AND CUSTOM CONTROLS WITH ASP.NET 2.0
Peter Volgel
Wiley Publishing,inc
PROGRAMING ASP.NET
Dan Hurwitz,Jesse Liberty
Publisher: O’Reilly
Pub Date : October 2005
TRANSACT – SQL COOKBOOK
Jonathan Gennick ,Ales Spetic
Publisher: O’Reilly
Pub Date : March 2002
KỸ THUẬT LẬP TRÌNH C#.NET TOÀN TẬP
Phạm Hữu Khang
Nhà xuất bản lao động xã hội
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BAOCAOLUANVAN.doc