Dựa trên phương pháp thiết kế hướng đối tượng.
Ứng dụng : Console, Winform, Webform.
Có tính diễn đạt ngữ nghĩa cao.
Phân biệt chữ hoa thường.
146 trang |
Chia sẻ: huyhoang44 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tin học văn phòng - Chương 1: Cơ bản về ngôn ngữ C#, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1. Cơ Bản về Ngôn ngữ C#Nội dungKhái niệm về lập trìnhNền tảng .NET (.NET Framework)Cơ bản về ngôn ngữ C#Phương Thức và Tham SốThao Tác Trên ConsoleMảng – Chuỗi – FileLập trình là gì?Máy tính dùng để giải quyết một loạt các bài toán.Mỗi bài toán có cách giải quyết khác nhau dựa vào thuật giải.Lập trình viên thể hiện các thuật giải theo một ngôn ngữ lập trình cụ thể.Lập trình là gì?Máy tính chỉ hiểu được ngôn ngữ máy, do đó cần phải có giai đoạn chuyển ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy thông qua trình biên dịch của ngôn ngữ lập trình..NET FrameworkFramework là một tập hợp các thư viện để hỗ trợ cho người lập trình.Mỗi Framework được tạo ra có một kiến trúc khác nhau LTV phải tuân theo kiến trúc đó.NET Framework là thư viện tài nguyên của Microsoft, hỗ trợ cho các lập trình viên trong nhiều yêu cầu khác nhau..NET Framework.NET Framework.NET FrameworkCác ngôn ngữ : C#, VB.Net, J#, F#, VC++Công cụ phát triển Visual StudioLớp đặc tả ngôn ngữ dùng chung (CLS)Các thư viện đê phát triển ứng dụngBộ thực thi ngôn ngữ dùng chung (CLR).NET FrameworkChương trình được biên dịch thành ngôn ngữ trung gian (MSIL - Microsoft Intermediate Language), sau đó chúng được CLR thực thi.Common Language Runtime - CLR, nền tảng hướng đối tượng cho phát triển ứng dụng Windows và Web mà các ngôn ngữ có thể chia sẻ sử dụng. Bộ thư viện Framework Class Library - FCL..NET FrameworkCommon Language Runtime - CLR, nền tảng hướng đối tượng cho phát triển ứng dụng Windows và Web mà các ngôn ngữ có thể chia sẻ sử dụng. Bộ thư viện Framework Class Library - FCL..NET Framework.NET FrameworkNgôn ngữ C#Ngôn ngữ lập trình được xây dựng dựa trên nền tảng những ngôn ngữ tương tự C (C, C++, Java) nhưng hoạt động trên .Net Framework.Hoạt động trên .NET Framework.Ngôn ngữ C#Dựa trên phương pháp thiết kế hướng đối tượng.Ứng dụng : Console, Winform, Webform.Có tính diễn đạt ngữ nghĩa cao.Phân biệt chữ hoa thường.Khởi Tạo ProjectTạo project dạng Console: File New ProjectB1. ChọnB2. ChọnConsole ApplicationB3. Đặt tên ProjectB4. Vị trí lưuKhởi Tạo ProjectFile Program.cs là file mặc định chứa hàm Main của chương trìnhKhởi Tạo ProjectCấu trúc một project :using System; //khai báo thư viện sử dụngnamespace ConsoleApplication1{class Program //tên lớp, tên file = tên lớp{ static void Main(string[] args) { //Chương trình chính viết tại đây } }}Compile & chạy chương trìnhTrình biên dịch (compiler) sẽ biên dịch các tập tin chứa ngôn ngữ C# thường là các file .cs trong project thành một tập tin chạy chương trình .exeCó 2 cách biên dịch :Tại cửa sổ cmd, gõ : csc.exe tenfile.csNhấn Build / Compile (hoặc Build / Build Solution) Biên dịch cả project.Compile & chạy chương trìnhChạy chương trìnhSử dụng file tenfile.exe trong thư mục Bin\DebugHoặc click Debug\ Start (Ctrl + F5)Kết quảTừ khoá – Keywordsabstractadd*asbaseboolbreakbytecasecatchcharcheckedclassconstcontinuedecimaldefaultdelegatedodoubleelseenumeventexplicitexternfalsefinallyfixedfloatforforeachget*gotoifimplicitinintinterfaceinternalislocklongnamespacenew nullobjectoperatoroutoverrideparamspartial*privateprotectedpublicreadonlyrefremovereturnsbytesealedset*shortsizeofstackallocstaticstringstructswitchthisthrowtruetrytypeofuintulonguncheckedunsafeushortusingvalue*virtualvoidvolatilewhere*whileyieldNamespace (không gian tên)Namespace là một khái niệm được sử dụng để phân nhóm các lớp đối tượng trong .Net Framework, tránh việc trùng tên giữa các lớp đối tượngNamespace (không gian tên)Ví dụ:System.Drawing2D.Penvà System.Drawing3D.Penđều đề cập đến một lớp đối tượng Pen nhưng thuộc hai namespace khác nhau, do đó chúng là hai lớp đối tượng khác nhau.Sử dụng NamespaceKhai báo trực tiếp bằng cách ghi đầy đủ namespace. VD: System.Media.SoundPlayer spStart =new System.Media.SoundPlayer(“start.wav”);Sử dụng NamespaceSử dụng từ khóa using để khai báo trước namespace sẽ được tham chiếu đến.VD: using System.Media; SoundPlayer spStart = new SoundPlayer();Comments (ghi chú)Kiểu CommentsÝ nghĩaVí dụDelimited commentsChú thích có thể mở rộng cho nhiều dòng mã nguồn/*comment*/Single-line commentsChú thích sử dụng cho một dòng mã nguồn//commentXML delimited commentsChú thích sử dụng cho nhiều dòng mã nguồn chuẩn của XML/**comment**/XML single-line commentsChú thích sử dụng cho một dòng mã nguồn chuẩn của XML///commentLệnh & Khối lệnhMột câu lệnh thực hiện một chức năng nào đó (gán, xuất, nhập, ) và được kết thúc bằng dấu chấm phẩy (;)Khối lệnh gồm nhiều lệnh và được đặt trong cặp dấu ngoặc nhọn { }Data Types (Kiểu dữ liệu - KDL)KDL là các loại dữ liệu và phạm vi giá trị của chúng trong bộ nhớ mà người lập trình sử dụng để lưu trữ.Có 2 loại : KDL dựng sẵn & KDL tự định nghĩa.Data Types (Kiểu dữ liệu - KDL)C# cũng chia tập dữ liệu thành hai kiểu: giá trị và tham chiếu. Biến kiểu giá trị được lưu trong vùng nhớ stack, còn biến kiểu tham chiếu được lưu trong vùng nhớ heap. KDL định sẵnSố nguyênSố thực Ký tự, logicChuỗi ký tựSố nguyênKiểuC#KíchThước(byte)Kiểu.NETMiền giá trịMô tảbyte1Byte[0..255]Số nguyên dương không dấusbyte1Sbyte[-128..127]Số nguyên có dấushort 2Int16[0..65.535]Số nguyên không dấuint4Int32 Từ -2.147.483.647 đến 2.147.483.646Số nguyên có dấuuint4Uint32Từ 0 đến 4.294.967.295Số nguyên không dấulong8Int64Từ -9.223.370.036.854.775.808đến 9.223.370.036.854.775.807Số nguyên có dấuulong8Uint64Từ 0 đến 0xffff ffff ffff ffffSố nguyên không dấuKý tự và logicKiểuC#Kích thước (byte)Kiểu .NETMiền giá trịMô tảbool1Booleantrue hoặc falseGiá trị logicchar2CharKý tự UnicodeSố thựcKiểuC#Kích thước (byte)Kiểu .NETMiền giá trịMô tảfloat4SingleTừ 3,4E-38 đến 3,4E+38Kiểu dấu chấm động, với 7 chữ số có nghĩadouble8DoubleTừ 1,7E308 đến 1,7E+308Kiểu dấu chấm động có độ chính xác gấp đôi, với 15 chữ số có nghĩadecimal8DecimalCó độ chính xác đến 28 con số, phải có hậu tố “m” hoặc “M” theo sau giá trịString (kiểu chuỗi)Kiểu string có thể chứa nội dung không giới hạn, vì đây là kiểu dữ liệu đối tượng được chứa ở bộ nhớ heap. Khai báo: string s = “Nguyen Van A”;Kiểu mảngMảng là một tập hợp các phần tử cùng một kiểu dữ liệu liên tiếp nhau và được truy xuất thông qua chỉ số.Chỉ số bắt đầu từ 0.Kiểu mảngMảng một chiều []=new [Số phần tử];VD: Khai báo mảng số nguyên arr gồm 5 phần tử int [] arr = new int [5];Kiểu mảngMảng hai chiều [,]=new [Số dòng, số cột];VD: Khai báo ma trận số nguyên mt gồm 5 dòng và 3 cột long [ ,] mt = new long [5, 3];Enum (kiểu liệt kê)Enum là một cách thức để đặt tên cho các trị nguyên (các trị kiểu số nguyên, theo nghĩa nào đó tương tự như tập các hằng), làm cho chương trình rõ ràng, dễ hiểu hơnEnum (kiểu liệt kê)VD1: enum Ngay {Hai, Ba, Tu, Nam, Sau, Bay, ChuNhat}; Hai = 0; Ba = 1; ; ChuNhat = 6VD2: enum Ngay {Hai = 1, Ba, Tu, Nam, Sau, Bay, ChuNhat}; Hai = 1; Ba = 2; ; ChuNhat = 7Enum (kiểu liệt kê)VD3: enum Ngay {Hai = 1, Ba, Tu, Nam, Sau=10, Bay, ChuNhat}; Hai = 1; Ba = 2; ; Sau=10; Bay=11;ChuNhat = 12Struct (kiểu cấu trúc)Struct dùng để nhóm các dữ liệu cùng liên quan đến một đối tượng nào đó.Khai báo :struct { Danh sách các thuộc tính;}Truy xuất: .thuộc tínhStruct (kiểu cấu trúc) struct SV { public string ten; public string maso; } static void Main(string[] args) { SV a; a.ten = "Le Van Teo"; a.maso = "002"; Console.WriteLine("Ten: "+a.ten+" Ma so: "+a.maso); Console.ReadLine(); }Identifier (định danh)Định danh là việc xác định tên: biến, hàm, hằng, Phân biệt chữ hoa thườngIdentifier (định danh)Quy ước đặt tên :Sử dụng 26 chữ cái (thường/ hoa), 10 chữ sốDấu nối ( _ )Không dùng chữ số ở đầuKhông trùng với từ khoáBiến & khai báo biếnBiến dùng để lưu trữ dữ liệu. Mỗi biến thuộc về một KDL nào đó. Khai báo: tên biến;VD: int x; int a, b;Biến & khai báo biếnVD: Khai báo và khởi tạo: int x = 5; int y = x; float z = 3.7; float k = (float) x/2;Toán tử số họcKý hiệuÝ nghĩaGhi chú+Cộng- Trừ*Nhân/ChiaĐối với số chia & bị chia là nguyên thì cho kết quả là phần nguyên%Chia lấy phần dưChỉ áp dụng cho số chia & bị chia là số nguyên++x; x++Tăng x 1 đơn vị--x; x--Giảm x 1 đơn vịKý hiệu so sánh và phép toán bitKý hiệuÝ nghĩa>Lớn hơn>=Lớn hơn hoặc bằng>Dịch phải Biến;Biến = .Parse(Console.ReadLine());Hoặc Biến;Biến = Convert.To(Console.ReadLine());53Bài tậpViết chương trình nhập vào thông tin: Mã số nhân viênHọ tênHệ số lương (hs)Lương cơ bản (lcb)Phụ cấp (pc)In tổng lương ra màn hình theo công thức:Tổng lương = lcb*hs + pc 54Cấu trúc điều khiểnRẽ nhánh : ifelseLựa chọn : switchcaseLặp : for, while, dowhile, foreach Các cấu trúc khác : goto, break, continueCấu trúc rẽ nhánh56if (biểu thức điều kiện){ ;}Nếu biểu thức điều kiện cho kết quả khác không (true) thì thực hiện khối lệnh. Cấu trúc rẽ nhánh (tt)57Ví dụ: Nhập vào số nguyên n. Kiểm tra nếu n > 0 tăng n lên 1 đơn vị. Xuất kết quả. static void Main(string[] args){ int n; Console.Write("Nhap vao mot so nguyen: "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); if (n > 0) n++; Console.WriteLine("Ket qua: n = " + n);}Cấu trúc rẽ nhánh (tt)58if (biểu thức điều kiện){ ;}else{ ;}Nếu biểu thức điều kiện cho kết quả khác không thì thực hiện khối lệnh 1, ngược lại thì cho thực hiện khối lệnh thứ 2. VD: Giải và biện luận PT: ax+b=0static void Main(string[] args){ int a, b; Console.Write("Nhap vao a: "); a = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Nhap vao b: "); b = int.Parse(Console.ReadLine()); if (a == 0) if (b == 0) Console.WriteLine("PT VSN”); else Console.WriteLine("PT VN"); else Console.WriteLine("Ng cua PT: {0:0.00}", (float)-b/a);}59Cấu trúc lựa chọnswitch (biểu thức) case n1: các câu lệnh ; break ; case n2: các câu lệnh ; break ; case nk: ; break ; [default: các câu lệnh] break; 60KQ phải là nguyênVD: Nhập vào số nguyên n có giá trị từ 1 đến 5. In cách đọc của số đó ra màn hìnhstatic void Main(string[] args){ int n; Console.Write("Nhap vao n (1;while () lệnh/ khối lệnh; ;66VD: Xuất ra màn hình 10 dòng chữ ABCstatic void Main(string[] args){ int d = 1; while (d ;;){ ;}VD: Xuất ra màn hình 10 dòng chữ ABCstatic void Main(string[] args){ for (int d = 1; d ;} while (biểu thức ĐK);Thực hiện khối lệnh cho đến khi biểu thức điều kiện là false70Cấu trúc lặp foreachSử dụng cho mảngforeach ( in ){ Khối lệnh;} Xét từng phần tử trong mảng71VD: Tính tổng các phần tử chẵn trong mảngstatic void Main(string[] args){ int s=0; int [ ] a = new int [5] {3, 8, 7, 1, 6}; foreach(int m in a) if(m%2==0) s+=m; Console.WriteLine("Tong chan = " +s);}72Bài tậpViết chương trình đếm số US của số nguyên dương.Viết chương trình in ra màn hình hình chữ nhật đặc kích thước (m, n nhập từ bàn phím). Ví dụ: Nhập m=5, n=4* * * * ** * * * ** * * * ** * * * *73Method - Phương thứcPhương thức (hay còn gọi là hàm) là một đoạn chương trình độc lập thực hiện trọn vẹn một công việc nhất định sau đó trả về giá trị cho chương trình gọi nó, hay nói cách khác hàm là sự chia nhỏ của chương trình.74Phương thứcMục đích sử dụng phương thức: Khi có một công việc giống nhau cần thực hiện ở nhiều vị trí.Khi cần chia một chương trình lớn phức tạp thành các đơn thể nhỏ (hàm con) để chương trình được trong sáng, dễ hiểu trong việc xử lý, tính toán.75Phương thứcMẫu tổng quát của phương thức TênPhươngThức([tham số]);Phạm vi Xác định phạm vi hay cách phương thức được gọi (sử dụng)Các từ khoá phạm vi : private, public, static76Phương thứcKDL của phương thức (đầu ra), gồm 2 loạivoid: Không trả về giá trịfloat / int / long / string / kiểu cấu trúc / : Trả về giá trị có KDL tương ứng với kết quả xử lý77Phương thứcTên phương thức : Đặt tên theo qui ước sao cho phản ánh đúng chức năng thực hiện của phương thứcDanh sách các tham số (nếu có) : đầu vào của phương thức (trong một số trường hợp có thể là đầu vào và đầu ra của phương thức nếu kết quả đầu ra có nhiều giá trị - Tham số này gọi là tham chiếu)78Khi hàm xử lý biến toàn cục thì không cần tham sốstatic int a, b;static void Nhap(){ Console.Write("Nhap a: "); a = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Nhap b: "); b = int.Parse(Console.ReadLine());}static void Xuat(){ Console.WriteLine("a = {0}; b = {1}", a, b);}static void Main(string[] args){ Nhap(); Xuat();}79Phương thức không trả về giá trịstatic void TênPhươngThức([danh sách các tham số]){ Khai báo các biến cục bộ Các câu lệnh hay lời gọi đến phương thức khác.}Gọi hàm: TênPhươngThức(danh sách tên các đối số);Những phương thức loại này thường rơi vào những nhóm chức năng: Nhập / xuất dữ liệu, thống kê, sắp xếp, liệt kê80Input: số nguyên dương (Xác định tham số)Output: In ra các ước số của n (Xác định KDL trả về của phương thức)Xuất Không trả về giá trị KDL là void.Xác định tên phương thức: Phương thức này dùng in ra các US của n nên có thể đặt là LietKeUocSo static void LietKeUocSo(uint n)81Viết chương trình nhập số nguyên dương n và in ra màn hình các ước số của nstatic void LietKeUocSo(uint n){ for (int i = 1; i TênPhươngThức([tham số]){ kq; Khai báo các biến cục bộ Các câu lệnh hay lời gọi đến phương thức khác. return kq;}Gọi hàm: Tên biến = TênPhươngThức(tên các đối số);Những phương thức này thường rơi vào các nhóm: Tính tổng, tích, trung bình, đếm, kiểm tra, tìm kiếm 83Viết chương trình nhập số nguyên dương n và tính Input: số nguyên dương n (Xác định tham số)Output: Tổng S (Xác định KDL trả về của phương thức)Trả về giá trị tổng (S).S là tổng các số nguyên dương nên S cũng là số nguyên dương Kiểu trả về của hàm là ulong. Xác định TênPhươngThức: Dùng tính tổng S nên có thể đặt là TongSstatic ulong TongS(uint n)84static ulong TongS(uint n){ ulong kq = 0; for (uint i = 1; i 94Thao tác trên Console95Di chuyển dấu nháyConsole.SetCursorPosition(cột, dòng);VD: Xuất chuỗi Hello vị trí dòng 20 và cột 10 Console.SetCursorPosition(10, 20); Console.Write(“Hello”);96Lấy số ngẫu nhiênSử dụng lớp Random97Phương thứcMiền giá trị phát sinhNext()[02,147,483,646]Next(max)[0max -1]Next(min, max)[min..max -1]NextDouble()Số thực từ 0.0 đến 1.0int songaunhien;double sothuc;Random rd = new Random();songaunhien = rd.Next();Console.WriteLine(songaunhien);songaunhien = rd.Next(100);Console.WriteLine(songaunhien);songaunhien = rd.Next(10, 100);Console.WriteLine(songaunhien);sothuc = rd.NextDouble();Console.WriteLine(sothuc);98Lấy ngày giờ hệ thốngSử dụng lớp DateTime DateTime d = DateTime.Now99Thuộc tínhÝ nghĩaint iNg = d.Day;Lấy ngàyint iTh = d.Month;Lấy thángint iNm = d.Year;Lấy nămint iGio = d.Hour; Lấy giờint iPhut = d.Minute;Lấy phútint iGiay = d.Second;Lấy giâyint iMGiay = d.Millisecond;Lấy phần ngàn của giâyXác định phím nhấn trong ConsoleConsoleKeyInfo k = Console.ReadKey() Nếu không muốn hiển thị phím được nhấn thì truyền true vào tham số phương thức ReadKey:ConsoleKeyInfo k = Console.ReadKey(true)100Xác định phím nhấn trong ConsoleCấu trúc ConsoleKeyInfoThuộc tính Key: Chứa tên phím được nhấn. Xác định bằng cách so giá trị với các phím trong ConsoleKeyThuộc tính Modifiers: Cho biết phím Ctrl, Shift hoặc Alt có được nhấn kèm101Xác định phím nhấn trong ConsoleXác định phím Ctrl, Alt hay Shift được nhấn bằng cách dùng phép toán AND (&) thuộc tính Modifiers với :ConsoleModifiers.CtrlConsoleModifiers.AltConsonleModifiers.Shift102Kiểm tra xem người dùng nhấn phím A, Shift + A hoặc phím up arrowConsoleKeyInfo k;k = Console.ReadKey(true);switch(k.Key){ case ConsoleKey.A: if (k.Modifiers!=0 && (k.Modifiers&ConsoleModifiers.Shift)!=0) Console.Write(“Ban nhan phim Shift + A”); else Console.Write(“Ban nhan phim A”); break; case ConsoleKey.UpArrow: Console.Write(“Ban nhan phim mui ten huong len”); break; default: Console.Write(“Ban nhan phim khac”);}103Kiểm tra phím có được nhấn hay ko?Có nhấn phím: Console.KeyAvailable = trueKhông nhấn phím: Console.KeyAvailable = false104while (!Console.KeyAvailable) { DateTime d = DateTime.Now; Console.Write("{0:00}:{1:00}:{2:00}", d.Hour, d.Minute, d.Second); Thread.Sleep(1000); //using System.Threading; Console.Clear(); }105Hiển thị giờ hệ thống cho đến khi nhấn phím bất kỳThiết lập màuMàu nền của chữ Console.BackgroundColor = hằng số màu;VD: Console.BackgroundColor = ConsoleColor.Green;Màu chữ Console.ForegroundColor = hằng số màu;VD: Console.ForegroundColor = ConsoleColor.Red;Xóa nội dung cửa sổ console: Console.Clear();106Hằng số màuCác hằng số màuConsoleColor.BlackConsoleColor.DarkRedConsoleColor.BlueConsoleColor.DarkYellowConsoleColor.CyanConsoleColor.GrayConsoleColor.DarkBlueConsoleColor.GreenConsoleColor.DarkCyanConsoleColor.MagentaConsoleColor.DarkGrayConsoleColor.RedConsoleColor.DarkGreenConsoleColor.WhiteConsoleColor.DarkMagentaConsoleColor.Yellow 107Ẩn hiện dấu nháyẨn dấu nháy Console.CursorVisible = false; Hiện dấu nháy Console.CursorVisible = true;VD: Hiển thị giờ phút giây trên màn hình với màu nền là màu xanh và màu chữ là đỏ108Console.CursorVisible = false;ConsoleColor mauchu = Console.ForegroundColor;ConsoleColor maunen = Console.BackgroundColor; Console.BackgroundColor = ConsoleColor.Green;while (!Console.KeyAvailable){ Console.ForegroundColor = ConsoleColor.Red; DateTime d = DateTime.Now; Console.SetCursorPosition(5, 5); Console.Write("{0:00}:{1:00}:{2:00}", d.Hour, d.Minute, d.Second); Thread.Sleep(1000); //using System.Threading; Console.ForegroundColor = Console.BackgroundColor; Console.SetCursorPosition(5, 5); Console.Write("{0:00}:{1:00}:{2:00}", d.Hour, d.Minute, d.Second); }109Thao tác cơ bản trên mảng 1 chiềuKhởi tạo mảng int [] a = new int[5] {4, 7, 1, 21, 9}; hoặc: int [] a = {4, 7, 1, 21, 9};Truy xuất mảng: [vị trí]; Vị trí được đánh số từ 0 đến số phần tử -1 Ví dụ: a[4] sẽ cho giá trị là 9110Thao tác cơ bản trên mảng 1 chiều111 public static void Main() { int n; Console.Write("Nhap kich thuoc mang: "); n = int.Parse(Console.ReadLine()); int[] a = new int[n]; Nhap(a, n); Xuat(a, n); } }Nhập xuất mảng 1 chiềuThao tác cơ bản trên mảng 1 chiềustatic void Nhap(int[] a, int n){ for (int i = 0; i [vị trí dòng, vị trí cột]; Vị trí được đánh số từ 0 VD: mt[1, 3] sẽ cho giá trị là 10116Thao tác cơ bản trên ma trận117Nhập xuất ma trận public static void Main() { int d, c; Console.Write("Nhap so dong: "); d = int.Parse(Console.ReadLine()); Console.Write("Nhap so cot: "); c = int.Parse(Console.ReadLine()); int[,] mt = new int [d, c]; Nhap(mt, d, c); Xuat(mt, d, c); }Thao tác cơ bản trên ma trậnstatic void Nhap(int[,] mt, int d, int c){ for (int i = 0; i tumax.Length) tumax = tu;}Console.WriteLine("Tu dai nhat: " + tumax);127Bài tậpViết hàm đếm số ký tự x cho trước trong chuỗi sViết hàm đảo các ký tự trong chuỗi sViết hàm đảo các từ của chuỗi sViết hàm xóa từ x có trong chuỗi s128Thao tác trên File - System.IOGồm 2 loại file: Văn bản (text) và nhị phân (binary)Bước 1: Khai báo đối tượng fileBước 2: Mở file (đọc/ ghi)Bước 3: Thao tác trên fileBước 4: Đóng file129File textĐọc file: đối tượng StreamReader Phương thức đọc: ReadLine();Ghi file: đối tượng StreamWriter Phương thức ghi: WriteLine();Đóng file: Phương thức Close();130File Text – Ví dụstatic void TaoFile(string tenfile){ StreamWriter sw = new StreamWriter(tenfile); sw.WriteLine(70); sw.WriteLine("abc"); sw.WriteLine(3.45); sw.Close();}static void DocFile(string tenfile){ StreamReader sr = new StreamReader(tenfile); string str; while ((str = sr.ReadLine()) != null) Console.WriteLine(str); sr.Close();} 131 public static void Main() { string tenfile = @"d:\test.txt"; TaoFile(tenfile); Console.WriteLine("Du lieu doc tu file:"); DocFile(tenfile); } }Kết quảDu lieu doc tu file:70abc3.45File BinaryGhi: Đối tượng BinaryWriter Phương thức: Write(giá trị)Đọc: Đối tượng BinaryReader Phương thức: ReadByte() ReadChar() ReadInt32() ReadString() ReadDouble()132File Binary – Ví dụstatic void TaoFile(string tenfile){ FileStream f = new FileStream(tenfile, FileMode.Create, FileAccess.Write, FileShare.Write); BinaryWriter bw = new BinaryWriter(f); byte so = 140; string str = "This is a test"; float sothuc = 6.542f; bw.Write(so); bw.Write(str); bw.Write(sothuc); f.Close();}133File Binary – Ví dụstatic void DocFile(string tenfile){ FileStream f = new FileStream(tenfile, FileMode.Open, FileAccess.Read, FileShare.Read); BinaryReader br = new BinaryReader(f); byte so; string str; float sothuc; so = br.ReadByte(); str = br.ReadString(); sothuc = br.ReadSingle(); Console.WriteLine("{0}\t{1}\t{2}", so, str, sothuc); f.Close();}public static void Main(){ string tenfile = @"d:\test.bin"; TaoFile(tenfile); Console.WriteLine("Du lieu doc tu file:"); DocFile(tenfile);}134Kết quảDu lieu doc tu file:140 This is a test 6.542Exception (biệt lệ) – Khái niệm Là các lỗi khi chạy chương trình, thông thường xãy ra do người dùng nhập liệu không phù hợpXử lý các biệt lệ này tránh chương trình kết thúc giữa chừng trong quá trình thực thi chương trình135Exception (tt) – Ví dụXét chương trình: Nhập vào số nguyên a, tính căn bậc 2 của aint a;double can;Console.Write("Nhap vao so a: ");a = int.Parse(Console.ReadLine());can = Math.Sqrt((double)a);Console.WriteLine(“Ket qua = " + can);136Exception (tt) – Ví dụGiả sử người dùng nhập ký tự ‘k’ thay vì nhập số nguyên thì chương trình sẽ thông báo lỗi sau và kết thúc.Unhandled Exception:System.FormatException: Input string was not in a correct format.137Một số Exception thường gặpExceptionÝ nghĩaFormatExceptionSai định dạng dữ liệuOverflowExceptionMiền giá trị không phù hợpOutOfMemoryExceptionLỗi không thể cấp phát bộ nhớDivideByZeroExceptionLỗi chia cho 0IndexOutOfRangeExceptionTruy cập phần tử ngoài mảng138Bắt Exception - Mục đíchCho phép sửa chữa những lỗi sai trong quá trình nhậpCho phép chương trình có thể tiếp tục thực thi đối với những lỗi không quá nghiêm trọng gây ảnh hưởng đến chương trìnhTạo sự thân thiện cho người dùng: Những thông báo lỗi dễ hiểu139Bắt Exception – Cú pháptry{ Các câu lệnh có thể gây ra biệt lệ}catch (biệt lệ 1) { Các câu lệnh xử lý biệt lệ 1}catch (biệt lệ n) { Các câu lệnh xử lý biệt lệ n}140Bắt Exception – Ví dụ 1 byte k = 0; NHAPLAI: try { Console.Write("Nhap so nguyen duong 1 byte [0..255]: "); k = byte.Parse(Console.ReadLine()); } catch (OverflowException) { Console.WriteLine("Gia tri nhap ngoai mien gia tri, nhap lai!"); goto NHAPLAI; } catch (FormatException) { Console.WriteLine("Gia tri nhap sai kieu du lieu, nhap lai!"); goto NHAPLAI; } Console.WriteLine("Da nhap thanh cong, gia tri k = " + k);141Bắt Exception – Ví dụ 2>Biệt lệ trong catch có thể để trống nếu muốn xử lý lỗi chung chung byte k = 0; NHAPLAI: try { Console.Write("Nhap so nguyen duong 1 byte [0..255]: "); k = byte.Parse(Console.ReadLine()); } catch { Console.WriteLine("Nhap khong hop le, nhap lai!"); goto NHAPLAI; } Console.WriteLine("Da nhap thanh cong, gia tri k = " + k);142Thread (Tiểu trình) System.ThreadingCho phép chương trình cùng lúc thực hiện nhiều tác vụTạo Thread Thread = new Thread(TênPhươngThức);Thực thi Thread .Start();143Thread – Ví dụ using System.Threading; const int stop = 1000; static void Ham1() { for (int i = 0; i < 10; i++) { Console.Write("1"); Thread.Sleep(stop); } }144static void Ham2(){ for (int i = 0; i < 10; i++) { Console.Write("2"); Thread.Sleep(stop); } }Thread – Ví dụstatic void Main(string[] args) { Thread t1 = new Thread(Ham1); Thread t2 = new Thread(Ham2); t1.Start(); t2.Start(); }145BÀI TẬP1. Viết chương trình cho từng dòng chữ rơi từng ký tự xuống phía dưới màn hình2. Viết chương trình hiển thị hai dòng chữ:1 dòng chữ phía trên chạy từ trái sang phải1 dòng chữ phía dưới chạy từ phải sang tráiHai dòng chữ chạy cùng lúc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_1_co_ban_ve_ngon_ngu_c_728.pptx