Nhợc điểm của hạch toán toàn bộ công nợ bán hàng qua tài khoản 131 rất lòng vòng dẫn tới những rắc rối là không thể phủ nhận. Thể hiện khách hàng mua hàng của công ty Hóa dầu là khách hàng thờng xuyên cố định, số lần mua hàng nhiều, thanh toán chậm tỷ trọng lớn. Nếu thanh toán ngay bằng séc thì chỉ khi nào nhận đợc giấy báo có của ngân hàng mới đợc ghi giảm công nợ. Trờng hợp hạch toán trực tiếp gây khó khăn cho việc áp dụng máy vi tính, cùng một khách máy sẽ bị lẫn lộ về số đã trả và số còn nợ. Xét về bản chất của quá trình hạch toán ngay mà vẫn ghi vào tài khoản công nợ, sau đó mới ghi tăng tiền và giảm công nợ cho khách. Nhng ở góc độ quản lý tiền hàng và công nợ, việc vận dụng tài khoản này không nhất thiết phải phê phán.
124 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình hoạt động tại Chi nhánh Thương mại Quan Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Huệ Chức vụ : Kế toán làm đại diện
Bên B : Nguyễn Anh Tú
Có tài khoản số : 10256
Địa chỉ : Đại học Hồng Đức _TH Điện thoại : 0371965017
Do ông bà Nguyễn Anh Tú Chức vụ làm đại diện
Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây :
Điều 1 : Tên hàng – Số lượng – giá cả
STT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Bán 20 bàn
Chiếc
20
4.100.000
82.000.000
Điều 2 : Bên B mua của bên A những mặt hàng
STT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Bán 20 bàn
Chiếc
20
4.100.000
82.000.000
Điều 3 : Quy cách phẩm chất :
Hàng đạt chất lợng cao, đúng quy cách phẩm chất
Điều 4 : Giao nhận, vận chuyển bao bì đóng gói.
- Giao hàng tại kho bên A
- Cớc phí vận chuyển : không
- Cớc phí bốc xếp : Không
- Bao bì đóng gói : Không
Điều 5 : Thanh toán, giá cả
Giá cả : 4.100.000.000/1 chiếc
Thanh toán : 45.100.000đ
Đơn vị :.CT CPCD
Địa chỉ :khu I thị Trấn Quan Hoá
Telefax.....
Phiếu thu
Ngày29. tháng.4năm.2007
Quyển số ....01...
Số...........
Nợ.........
Có.........
Mẫu số : 01 – TT
QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT)
Ngày1 tháng 11 năm 1995
của Bộ TàI chính
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Anh Vũ......................
Địa chỉ : .....Trờng ĐH Hồng Đức _Th ................................
Lý do nộp: .........Mua hàng...............
Số tiền : .45.100.000........ (viết bằng chữ): .. Bốn mươi lăm triệu một trăm ngàn đồng
Kèm theo : ...........Chứng từ gốc......................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .
Ngày.29...tháng 04....năm.2007
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý)..
+ Số tiền quy đổi
Chi nhánh TM Quan Hoá
Phiếu xuất kho
Ngày 26 tháng 4 năm 2007
Nợ 111, 131 – Có 511 , 333 Số : 07
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Huệ
Lý do xuất: xuất bán
STT
Tên sản phẩm
Mã số
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Xuất bán 20 bàn
Chiếc
20
4.100.000
82.000.000
Cộng
20
4.100.000
82.000.000
Xuất tại kho:Chi nhánh TM Quan Hoá
Người nhận hàng Kế toán trưởng Thủ kho Phụ trách cung tiêu
(Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên )
Đơn vị : Chi nhánh TM Quan Hoá
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Số : 35 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----*-----
Hợp đồng : Mua bán
Năm 2007
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc cộng hoà XHCN Việt Nam công bố ngày : 29/9/1999
- Căn cứ vào nghị định sốHĐBT ngày././1989 của Hội đồng Bộ trưởng hớng dẫn vệic thi hành pháp lệnh HĐKT
Hôm nay, ngày 29 tháng 04 năm 2007
Bên A : Nguyễn Thị Huệ
Có tài khoản số : 00243 Tại : Ngân hàng
Địa chỉ :khu I thị trấn Quan Hoá Điện thoại : 037582496
Do bà Nguyễn Thị Huệ Chức vụ : Kế toán làm đại diện
Bên B : Đào Chiến Thắng
Có tài khoản số : 12653
Địa chỉ : Cty TNHH Nam Lâm Điện thoại : 8963120
Do ông bà Đào Chiến Thắng Chức vụ làm đại diện
Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây :
Điều 1 : Tên hàng – Số lượng – giá cả
STT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Xuất bán tủ tờng
Chiếc
10
15.000.000
150.000.000
Điều 2 : Bên B mua của bên A những mặt hàng
STT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Xuất bán tủ tờng
Chiếc
10
15.000.000
150.000.000
Điều 3 : Quy cách phẩm chất :
Hàng đạt chất lợng cao, đúng quy cách phẩm chất
Điều 4 : Giao nhận, vận chuyển bao bì đóng gói.
- Giao hàng tại kho bên A
- Cớc phí vận chuyển : không
- Cớc phí bốc xếp : Không
- Bao bì đóng gói : Không
Điều 5 : Thanh toán, giá cả
Giá cả : 15.000.000/1 chiếc
Thanh toán : 165.000.000đ
Đơn vị :.CT CPCD
Địa chỉ : khu I thị trấn Quan Hoá
Telefax.....
Phiếu thu
Ngày.7 tháng.05năm.2007
Quyển số ....01...
Số...........
Nợ.........
Có.........
Mẫu số : 01 – TT
QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT)
Ngày1 tháng 11 năm 1995
của Bộ TàI chính
Họ tên người nộp tiền: Lê Hải Phong......................
Địa chỉ : .....Công ty TNHH Mai Thuý ................................
Lý do nộp: .........Tiền hàng...............
Số tiền : .12.100.000........ (viết bằng chữ): .. Mời hai triệu một trăm ngàn đồng
Kèm theo : ...........Chứng từ gốc......................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .
Ngày..07..tháng 05...năm.2007
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý)..
+ Số tiền quy đổi
Chi nhánh TM Quan Hoá
Phiếu xuất kho
Ngày 30 tháng 4 năm 2007
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Huệ
Lý do xuất: xuất bán
STT
Tên sản phẩm
Mã số
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Ghế tựa
Chiếc
5
2.200.000
11.000.000
Cộng
5
2.200.000
11.000.000
Xuất tại kho: Chi nhánh TM Quan Hoá
Người nhận hàng Kế toán trưởng Thủ kho Phụ trách cung tiêu
(Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên )
Đơn vị : Chi nhánh TM Quan Hoá
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Số : 36 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----*-----
Hợp đồng : Mua bán
Năm 2007
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc cộng hoà XHCN Việt Nam công bố ngày : 29/9/1999
- Căn cứ vào nghị định sốHĐBT ngày././1989 của Hội đồng Bộ trưởng hớng dẫn vệic thi hành pháp lệnh HĐKT
Hôm nay, ngày 30 tháng 4 năm 2007
Bên A : Nguyễn Thị Huệ
Có tài khoản số : 00243 Tại : Ngân hàng
Địa chỉ :khu I thị trấn Quan Hoá Điện thoại :037582496
Do bà Nguyễn Thị Huệ Chức vụ : Kế toán làm đại diện
Bên B : Lê Hải Phong
Có tài khoản số : 11111
Địa chỉ : Cty TNHH Mai Thúy Điện thoại : 8246787
Do ông bà Lê Hải Phong Chức vụ làm đại diện
Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây :
Điều 1 : Tên hàng – Số lượng – giá cả
STT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
c
Ghế tựa
Chiếc
5
2.200.000
11.000.000
Điều 2 : Bên B mua của bên A những mặt hàng
STT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Ghế tựa
Chiếc
5
2.200.000
11.000.000
Điều 3 : Quy cách phẩm chất :
Hàng đạt chất lợng cao, đúng quy cách phẩm chất
Điều 4 : Giao nhận, vận chuyển bao bì đóng gói.
- Giao hàng tại kho bên A
- Cớc phí vận chuyển : không
- Cớc phí bốc xếp : Không
- Bao bì đóng gói : Không
Điều 5 : Thanh toán, giá cả
Giá cả : 2.200.000đ/1 chiếc
Thanh toán : 11.000.000đ
Đơn vị :.CT CPCD
Địa chỉ :khu I thị trấn quan hoá
Telefax.....
Phiếu thu
Ngày. 30 tháng.04năm.2007
Quyển số ....01...
Số...........
Nợ.........
Có.........
Mẫu số : 01 – TT
QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT)
Ngày1 tháng 11 năm 1995
của Bộ TàI chính
Họ tên người nộp tiền: Phạm Thanh Thuỷ......................
Địa chỉ : .....Công ty TNHH Mai Thuý ................................
Lý do nộp: .........Mua hàng...............
Số tiền : .12.100.000........ (viết bằng chữ): .. Mời hai triệu một trăm ngàn đồng
Kèm theo : ...........Chứng từ gốc......................
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): .
Ngày..30..tháng 04....năm.2007
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý)..
+ Số tiền quy đổi
Chi nhánh TM_Quan Hoá
Phiếu xuất kho
Nợ 131 – Có 511, 333 Ngày 3 tháng 5 năm 2007
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Huệ
Lý do xuất: xuất bán
STT
Tên sản phẩm
Mã số
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Xuất bán 10 bàn trang điểm
Chiếc
10
1.000.000
10.000.000
Cộng
10
1.000.000
10.000.000
Xuất tại kho: Chi nhánh TM Quan Hoá
Người nhận hàng Kế toán trưởng Thủ kho Phụ trách cung tiêu
(Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên ) (Ký họ tên )
Đơn vị : Chi nhánh TM Quan Hoá
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Số : 37 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----*-----
Hợp đồng : Mua bán
Năm 2007
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nớc, nớc cộng hoà XHCN Việt Nam công bố ngày : 29/9/1999
- Căn cứ vào nghị định sốHĐBT ngày././1989 của Hội đồng Bộ trưởng hớng dẫn vệic thi hành pháp lệnh HĐKT
Hôm nay, ngày 3 tháng 5 năm 2007
Bên A : Nguyễn Thị Huệ
Có tài khoản số : 00243 Tại : Ngân hàng
Địa chỉ :khu I thị trấn Quan Hoá Điện thoại : 037582496
Do bà Nguyễn Thị Huệ Chức vụ : Kế toán làm đại diện
Bên B : Phạm Thanh Thủy
Có tài khoản số :
Địa chỉ : Cty TNHH Mai Thúy Điện thoại : 8246787
Do ông bà Phạm Thanh Thuỷ Chức vụ làm đại diện
Hai bên bàn bạc, thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau đây :
Điều 1 : Tên hàng – Số lượng – giá cả
STT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Bán 10 bàn trang điểm
Chiếc
10
1.000.000
10.000.000
Điều 2 : Bên B mua của bên A những mặt hàng
STT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Bán 10 bàn trang điểm
Chiếc
10
1.000.000
10.000.000
Điều 3 : Quy cách phẩm chất :
Hàng đạt chất lợng cao, đúng quy cách phẩm chất
Điều 4 : Giao nhận, vận chuyển bao bì đóng gói.
- Giao hàng tại kho bên A
- Cớc phí vận chuyển : không
- Cớc phí bốc xếp : Không
- Bao bì đóng gói : Không
Điều 5 : Thanh toán, giá cả
Giá cả : 1.000.000đ/1 chiếc
Thanh toán : 11.000.000đ
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT
Liên : 1 (lu)
Ngày 3 tháng 05năm 2007 Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Nguyễn Thị Huệ
Địa chỉ :khu I thị trấn Quan Hoá Số tài khoản:
Điện thoại: 035082496 Mã số :
Họ tên người mua hàng: Phạm Thanh Thuỷ
Đơn vị: Công ty TNHH Mai Thuý
Địa chỉ:khu I thị trấn Quan Hoá Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: TM
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Bán 10 bàn trang điểm
Chiếc
10
10.000.000
10.000.000
Cộng tiền hàng: 10.000.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 11.000.000
Số tiền viết bằng chữ:Mời một triệu đồng chẵn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, Họ tên) (Ký, Họ tên) (Ký,đóngđấu,Họtên)
Liên 1: Lưu
Liên 2 : Giao cho khách hàng
Liên 3 Dùng thanh toán
Các loại sổ của hình thức chứng từ ghi sổ
Đơn vị :CHI NHáNH TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 01
Ngày 31tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
04
05
06
07
08
09
06/4
10/4
11/4
24/4
25/4
26/4
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Xuất bán tủ tường
Xuất bán bàn
Xuất bán ghế tựa
111
111
111
111
111
111
131
131
131
131
511
511
.936.000
52.000.000
57.134.127
165.000.000
45.100.000
12.100.000
Cộng
3,33511,333
383.270.127
Đơn vị : CHI NHáNH TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 02
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
05
06
12
13
14
06/4
07/4
15/4
22/4
23/4
Mua gô vên vên
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán lơng
Thanh toán điện
152,133
331
331
334
627,133
111
111
111
111
111
65.000.000
189.000.000
60.500.000
82.032.860
16.170.000
Cộng
912.702.860
Đơn vị : CHI NHáNH TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 03
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tàI khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
03
02/4
05/4
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Cộng
112
112
131
131
225.000.000
16.000.000
241.000.000
Đơn vị : CHI NHáNH TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 04
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn Giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
02
02
03
04
05
01/4
02/4
03/4
04/4
05/4
06/4
Mua gỗ Dáng Hương
Mua đinh
Rút TGNH về nhập quỹ
Thanh toán tiền hàng
Mua gỗ lim
Mua gỗ vên vên
152,133
152,133
111
331
152,133
152,133
112
112
112
112
112
112
225.500.000
1.100.000
50.000.000
15.000.000
330.000.000
100.000.000
Cộng
721.600.000
Đơn vị : CHI NHáNH TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 05
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
08
09
10
11
10/4
12/4
12/4
13/4
14/4
Mua máy bào 4 mặt
Thanh toán tiền thuế
Thanh toán tiền hàng
Mua gỗ tán
Thanh toán tiền hàng
211,133
333
331
152,133
331
131
131
60.500.000
40.000.000
168.103.000
110.000.000
1.210.000
Cộng
379.813.000
Đơn vị : CHI NHáNH TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 06
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tàI khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
08
08
25/4
27/4
Xuất bán bàn học
Xuất bán bàn trang điểm
131
131
511,333
511,333
45.100.000
11.000.000
Cộng
56.100.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 07
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
03
04
05
06
02/4
02/4
06/4
10/4
11/4
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
112
112
111
111
111
131
131
131
131
131
225.000.000
16.000.000
1.936.000
52.000.000
57.134.127
Cộng
352.070.127
Đơn vị : CHI NHáNH TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 08
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tàI khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
02
04
05
05
07
10
14
01/4
02/4
05/4
06/4
09/4
10/4
13/4
25/4
Mua gỗ dáng hương
Mua đinh
Mua gỗ lim
Mua gỗ vên vên
Mua vecni
Mua máy bào
Mua gỗ tán
Thanh toán tiền điện
133
133
133
133
133
133
133
133
112
112
112
111,112
331
111,331
112
627
20.500.000
100.000
30.000.000
15.000.000
110.000
11.000.000
10.000.000
1.470.000
Cộng
88.180.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 09
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
29/4
Kết chuyển VAT phảI nộp
333
133
25.300.000
Cộng
25.300.000
Đơn vị : CHI NHáNH TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 10
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
20/4
Trích chi phí trả trước
627
142
7.175.000
Cộng
7.175.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 11
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
02
04
05
05
10
01/4
02/4
05/4
06/4
09/4
13/4
Mua gỗ Dáng Hương
Mua đinh
Mua gỗ lim
Mua gỗ vên vên
Mua vecni
Mua gỗ tán
152
152
152
152
152
152
112
112
112
112,111
331
112
205.000.000
1.000.000
330.000.000
150.000.000
1.100.000
100.000.000
Cộng
757.100.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 12
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
02
03
04
16/4
16/4
17/4
17/4
Xuất gỗ Dáng Hương
Xuất gỗ lim
Xuất gỗ vên vên
Xuất đinh
621
621
621
621
152
152
152
152
123.000.000
150.000.000
89.049.999,99
650.000
739090,9092
Cộng
363.439.090,9
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 13
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
23/4
Tập hợp chi phí
154
622,627
621
480.267.407,8
Cộng
480.267.407,8
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 14
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
23/4
Nhập kho thành phẩm
155
154
480.267.407,8
Cộng
480.267.407,8
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 15
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
23/4
Nhập kho thành phẩm
155
154
480.267.407,8
Cộng
480.267.407,8
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 16
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
08
09
10
24/4
25/4
26/4
27/4
Xuất bán tủ tường
Xuất bán bàn
Xuất bán ghế tựa
Xuất bán bàn trang điểm
632
632
632
632
155
155
155
155
107.915.574,5
71.187.017,12
5.100.000
5.199.520
Cộng
189.402.111,6
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 17
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
10/4
Mua máy bào bốn mặt
211
112,331
110.000.000
Cộng
110.000.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 18
Ngày31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
19/4
Trích KH – TSCĐ
627,641
642
214
50.000.000
Cộng
50.000.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 19
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
03
06
09
11
12
04/4
07/4
12/4
14/4
15/4
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
331
331
331
331
331
112
112
112
112
111
15.000.000
689.000.000
168.103.000
1.210.000
60.500.000
Cộng
933.813.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 20
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
05
07
9/4
10/4
Mua vecni
Mua máy bào 4 mặt
152,133
152,133
331
331
1.210.000
60.500.000
Cộng
67.710.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 21
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
08
12/4
30/4
Thanh toán thuế cho Nhà nớc
Kết chuyển thuế VAT
333
333
112
133
40.000.000
25.300.000
Cộng
65.300.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 22
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
08
09
10
24/4
25/4
26/4
27/4
Xuất bán cho Cty Nam Lâm
Xuất bán cho trường ĐH Hồng Đức
Xuất bán cho Cty Mai Thuý
Xuất bán bàn trang đIểm
111
111,131
111
131
333
333
333
333
15.000.000
8.200.000
1.100.000
1.000.000
Cộng
25.300.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 23
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
13
21/4
22/4
Trích BHYT, KPCĐ, BHXH
Trả lơng CNV
334
334
338
111
5.236.140
82.032.860
Cộng
87.269.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 24
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
20/4
20/4
20/4
Phân bổ lương
Phân bổ lương
Phân bổ lơng BPBH, BPQLDN
622
627
641
334
334
334
46.152.000
18.315.000
22.802.000
Cộng
87.269.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 25
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
21/4
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
334,627,622
641,642
338
21.817.250
Cộng
21.817.250
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 26
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chí
Số
NT
Nợ
Có
30/4
Kết chuyển lãi
911
421
16.463.508,4
Cộng
16.463.508,4
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 27
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
02
03
04
05
16/3
16/4
17/4
17/4
18/4
Xuất gỗ Dáng Hương đê sx tủ
Xuất gỗ lim để sx bàn
Xuất gỗ vên để sx giường
Xuất đinh để đóng tủ bàn giường
Xuất vecni để đóng tủ bàn giường
621
621
621
621
621
152
152
152
152
152
123.000.000
150.000.000
89.049.999,99
650.000
739.090,9092
Cộng
363.439.090,9
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 28
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
23/4
Tập hợp chi phí
154
621
363.439.090,9
Cộng
363.439.090,9
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 29
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
20/4
21/4
Phân bổ lơng cho CNTTSX
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
622
622
334
338
46.102.000
8.768.880
Cộng
54.920.880
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 30
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
23/4
Tập hợp chi phí
154
622
54.920.880
Cộng
54.920.880
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 31
Ngày 31 tháng 3 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
02
03
04
05
16/4
16/4
17/4
17/4
18/4
Xuất gỗ Dáng Hương để sx tủ
Xuất gỗ lim để sx bàn
Xuất gỗ vên để sx giưòng
Xuất đinh để đóng tủ bàn giường
Xuất vecni để xuất tủ bàn giương
627
627
627
627
627
214
142
334
338
111
35.000.000
1.175.000
18.315.000
3.479.850
9.700.000
Cộng
73.669.850
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 32
Ngày 31tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
23/4
Tập hợp chi phí
154
627
73.669.850
Cộng
73.669.850
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 33
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
07
08
09
10
24/4
25/4
26/4
27/4
Xuất bán cho Cty Nam Lâm
Xuất bán cho trờng ĐH HĐ
Xuất bán cho Cty Mai Thuý
Xuất bán cho Cty Hà Giang
632
632
632
632
155
155
155
155
107.915.574,5
71.187.017,12
5.100.000
5.199.000
Cộng
189.402.111,6
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 34
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
213
29/4
Trích KHTSCĐ
627,641,642
214
84.000.000
Cộng
84.000.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 37
Ngày 131tháng 4năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
28/4
Kết chuyển giá vốn
911
632
189.401.591,6
Cộng
189.401.591,6
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 35
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
03
04
05
Trích KH – TSCĐ
Phân bổ lơng
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
Thanh toán tiền đIện
641
641
641
641
214
334
338
111
10.000.000
9.902.000
1.881.380
2.000.000
Cộng
23.783.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 35
Ngày 31tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
Kết chuyển chi phí bán hàng
911
641
23.783.380
Cộng
23.783.380
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 37
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
02
03
04
Trích KH – TSCĐ
Phân bổ lơng
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
Thanh toán tiền đIện
642
642
642
642
214
334
338
111
5.000.000
12.900.000
2.415.000
3.000.000
Cộng
23.351.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 38
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diên giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
01
Kết chuyển CPQL
911
642
23.351.000
Cộng
23.351.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 39
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
28/4
28/4
30/4
Kết chuyển giá vốn
Kết chuyển CFBH, CFQL
Kết chuyển lãI
911
911
911
632
641,642
421
195.459.253,1
42.134.380
175.406.366,9
Cộng
413.000.000
Đơn vị : Chi nhánh TM QH
Chứng từ ghi sổ
Số 40
Ngày 31 tháng 4 năm 2007
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Số
NT
Nợ
Có
29/3
Kết chuyển doanh thu
511
911
413.000.000
Cộng
413.000.000
Sổ chi tiết các tàI khoản:
TK 142 Tháng 4/2007
Đối tợng: Của Hàng TM_Qhan Hoá
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
20/4
Số dư đầu tháng
Trích chi phí trả trước cho từng sp
_ Tủ tòng
_ Bàn học
_ Giờng
Số d cuối kỳ
627
7.175.000
3.000.000
2.875.000
1.300.000
10.000.680
2.825.680
Sổ chi tiết các tàI khoản:
TK 214 Tháng 4/2007
Đối tợng: Chi nhánh thương mại Quan Hoá
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
19/4
Số dư đầu tháng
Trích KH – TSCĐ
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số d cuối kỳ
627
641
642
35.000.000
10.000.000
5.000.000
982.120.000
982.120.000
Sổ chi tiết các tàI khoản:
TK 338 Tháng 4/2007
Đối tợng: Của Chi nhánh TM Quan Hoá
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
334, 622
627
661
692
21.817.250
Sổ chi tiết các tàI khoản:
TK 511 Tháng 4/2007
Đối tợng: Chi nhánh TM Quan Hoá
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
24/4
25/4
26/4
27/4
Xuất bán 10 tủ cho Cty Nam Lâm
Xuất bán 20 bàn cho trờng DH HĐ
Xuất 5 ghế tựa cho Cty Mai Thuý
Xuất 10 bàn trang điểm cho Cty TMHG
K/c doanh thu
111
111
131
111
131
911
253.000.000
150.000.000
82.000.000
11.000.000
10.000.000
Sổ chi tiết các tàI khoản:
TK 632 Tháng 4/2007
Đối tợng: Của Chi nhánh TM Quan Hoá
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
24/4
25/4
26/4
27/4
Bán hàng cho Cty Nam Lâm 10 chiếc tủ
Bán cho trường ĐH HD
Bán cho Cty Mai Thuý 5 ghế
Bán cho Cty TM Hà Giang
Kết chuyển giá vốn
155
155
155
155
107.915.574,5
71.187.017,12
5.100.000
5.199.520
189.401.591,6
Sổ chi tiết các tàI khoản:
TK 911 Tháng 42007
Đối tợng: Của Chi nhánh TM Quan Hoá
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
Kết chuyển giá vốn
Kết chuyển chi phí bán hàng, CPQL
Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển lãi
632
641
642
921
189.402.111,6
47.134.380
16.462.508,4
253.000.000
Sổ chi tiết các tàI khoản:
TK 152 Tháng 42007
Đối tợng:cua Chi nhánh TM Quan Hoá
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
01/4
02/4
05/4
06/4
09/4
13/4
16/4
16/4
17/4
17/4
Số dư đầu kỳ
Mua gỗ Dáng Hương
Mua đinh của Cty Thuỳ Linh
Mua gỗ lim của Cty TháI Hoàn
Mua gỗ vên vên của Cty Mỹ Hà
Mua vecni của Cty Biếc Lan
Mua gỗ tán
Xuất gỗ Dáng Hương để sx tủ
Xuất gỗ lim để sx bàn
Xuất gỗ vên vên để sx giờng
Xuất đinh để sx tủ bàn giờng
112
112
112
111
112
205.000.000
1.000.000
300.000.000
150.000.000
1.100.000
100.000.000
189.401.591,6
123.000.000
150.000.000
89.049.999,99
650.000
739.090,9092
87.620.880
481.281.789,1
Sổ chi tiết các tàI khoản:
TK 154 Tháng 5/2007
Đối tợng: Của hàng TM_Quan Hóa
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
Số dư đầu kỳ
Tập hợp chi phí và nhập kho tp
Tủ tờng
621
622
627
bàn học
621
622
627
giờng
621
622
627
621,622,627
123.396.363,6
18.088.000
23.836.750
150.446.363.6
12.937.680
23.980.100
89.596.363.63
23.895.200
25.853.000
253.000.000
Nhập kho thành phẩm
155
4.920.298.208
Sổ chi tiết các tàI khoản:
TK155 Tháng 4/2007
Đối tợng: Chi nhánh TM_Quan Hóa
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
23/3
24/3
25/3
26/3
27/3
Số dư đầu kỳ
Nhập kho thành phẩm
Tủ
Bàn
Giờng
Xuất bán cho Cty Nam Lâm
Xuất bán cho trờng ĐH HĐ
Xuất bán 5 bộ ghế tựa
Xuất bán 10 bàn trang điểm
154
642
632
632
875.246.351
165.321.113,6
187.364.143,6
139.344.563,6
110.214.075,7
74.945.657,44
5.100.000
5.199.520
Sổ chi tiết thanh toán với người bán:
TK 331
Đối tợng: Công ty TNHH Vĩnh Long
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
19
04/5
Số dư đầu tháng
Công ty thanh toán tiền cho Công ty Vĩnh Long
112
15.000.000
15.000.000
Sổ chi tiết thanh toán với người bán:
TK 331
Đối tợng: Công ty Thái Hoàn
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
12/5
19
07/5
Số dư đầu tháng
Cty TNHH Mai Thuý thanh toán tiền hàng
111
689.000.000
689.000.000
Sổ chi tiết thanh toán với người bán:
TK 331
Đối tợng: Công ty Mỹ Hà
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
16/5
19
12/5
Số dư đầu tháng
Cty thanh toán tiền cho Cty Mỹ Hà
112
168.103.000
168.103.000
Sổ chi tiết thanh toán với người bán:
TK 331
Đối tợng: Công ty TNHH Quý Dương
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
15/5
15/5
20
17/4
18/4
Cty mua một máy bào 4 mặt
Thanh toán tiền hàng cho nhà máy Quý Dương
211
133
60.500.000
60.500.000
Sổ chi tiết thanh toán với người bán:
TK 331
Đối tợng: Công ty Biếc Lan
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
24/4
24/4
20
19
20/4
19/4
Mua vecni cua Cty Biếc Lan
TT tiền hàng kỳ này cho Cty Biếc Lan
152,133
112
1.210.000
1.210.000
Sổ chi tiết thanh toán với người bán:
TK 331
Đối tợng: Công ty Mỹ Hà
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
16/4
19
12/4
Số dư đầu tháng
Cty thanh toán tiền cho Cty Mỹ Hà
112
168.103.000
168.103.000
sổ chi tiết thanh toán với người mua:
TK 131
Đối tợng: Công ty Nam Lâm
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
19
27/4
Số dư đầu tháng
Cty TNHH Nam Lâm thanh toán tiền hàng
112
225.000.000
225.000.000
sổ chi tiết thanh toán với người mua:
TK 131
Đối tợng: Công ty TM Hà Giang
Ngày
Chứng từ
Diễn Giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
10
27/4
Xuất bán cho Cty TM Hà Giang
D cuối kỳ
511
333
11.000.000
11.000.000
sổ chi tiết thanh toán với người mua:
TK 131
Đối tợng: Cty TNHH Hải Anh
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
03
13/4
Số dư đầu tháng
Cty TNHH HảI Anh thanh toán tiền
112
16.000.000
16.000.000
Cộng
0
Sổ chi tiết thanh toán với người mua:
TK 131
Đối tợng: Công ty TNHH Mai Thuý
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/3
04
27/4
Số dư đầu tháng
Cty Mai Thuý thanh toán tiền
111
1.936.000
1.936.000
Cộng
0
sổ chi tiết thanh toán với người mua:
TK 131
Đối tợng: Trờng ĐH hồng Đức_TH
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
30/4
05
08
10/4
25/4
Số dư đầu tháng
Trờng ĐH HĐ thanh toán tiền
Xuất bán cho trờng ĐH Luật
111
511,333
52.000.000
45.100.000
52.000.000
Cộng
45.100.000
Sổ chi tiết thanh toán với người mua:
TK 131
Đối tợng: Công ty Ngọc Tuyết
Ngày
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số phát sinh
Số dư
SH
N T
Nợ
Có
Nợ
Có
30/4
06
11/4
Số dư đầu tháng
Cty Ngọc tuyết thanh toán tiền
111
57.134.127
57.134.127
Cộng
0
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: Gỗ dáng hương.
Đơn vị tính: m3
Chứng từ
Diễn Giải
Số
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
30/4
01
01
Mua gỗ dáng hương
Xuất để sản xuất
50
30
50
30
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: Gỗ lim
Đơn vị tính: m3
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
30/4
03
02
Mua gỗ công tyThái Hoàn
Xuất để sản xuất
100
50
100
50
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: Gỗ vên vên
Đơn vị tính: m3
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
30/4
04
03
Tồn đầu kỳ
Mua gỗ vên vên của Công ty Mỹ Hà
Xuất để sản xuất
50
30
25
45
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: Đinh
Đơn vị tính: kg
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
30/4
02
04
Tồn đầu kỳ
Mua đinh của Cty Thuỳ Linh
Xuất để sản xuất
100
65
10
45
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: Vécni
Đơn vị tính: Hộp
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
30/4
05
05
Tồn đầu kỳ
Mua véc ni của Cty Biếc Lan
Xuất để sản xuất
20
15
35
40
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: Gỗ tán
Đơn vị tính: cái
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
06
Mua gỗ tán
50
50
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: Bàn trang điểm
Đơn vị tính: cái
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
09
Tồn kho
Xuất bán
10
50
40
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: Tủ tờng
Đơn vị tính: cái
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
30/4
01
06
Nhập kho
Xuất bán
15
10
5
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: Bàn học
Đơn vị tính: cái
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
30/4
01
Nhập kho
Xuất bán
50
20
30
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: giường
Đơn vị tính: cái
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
01
Nhập kho
40
40
Sổ kho
Tên nguyên vật liệu: Ghế tựa
Đơn vị tính: cái
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng
Ngày
Số phiếu
Nhập
Xuất
30/4
08
Số d đầu tháng
Xuất bán
5
20
15
Sổ chi tiết bán hàng
NTGS
Chứng từ
Diên giải
TK
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
GTGT
Số
Ngày
30/4
30/4
30/4
30/4
07
08
09
10
24/4
25/4
26/4
27/4
Xuất bán trực tiếp
Xuất bán trực tiếp
Xuất bán trực tiếp
Xuất bán trực tiếp
111
111,131
111
131
10
20
5
10
15.000.000
4.100.000
2.200.000
1.000.000
150.000.000
82.000.000
11.000.000
10.000.000
15.000.000
8.200.000
1.100.000
1.000.000
Cộng
253.000.000
25.300.000
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
SH
NT
SH
NT
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
383.270.127
912.702.860
241.000.000
721.600.000
374.813.000
56.100.000
352.070.127
88.180.000
25.300.000
7.175.000
757.100.000
363.439.090,0
480.267.407,8
480.267.407,8
480.267.407,8
189.402.1111,6
110.000.000
50.000.000
933.813.000
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
67.710.000
65.300.000
25.300
87.269.000
87.269.000
21.817.250
16.463.508,4
363.439.090,9
363.439.090,9
54.920.880
54.920.880
73.669.850
73.669.850
189.402.111,6
189.402.111,6
23.783.000
23.783.000
23.351.000
23.351.000
Sổ cái TK111
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
01
01
02
02
01
01
02
02
02
01
01
01
03/4
06/4
06/4
07/4
10/4
11/4
15/4
22/4
23/4
24/4
25/4
26/4
Số dư đầu kỳ
Rút TGNH về nhập quỹ TM
Thanh toán tiền hàng
Mua gỗ vên vên
Công ty thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Công ty thanh toán tiền hàng
C.ty TT lơng cho CBCNV
Công ty thanh toán tiền điện
Xuất bán tủ tờng
Xuất bán bàn
Xuất bán ghế tựa
112
131
152,133
131
812.539.581
50.000.000
1.936.000
52.000.000
57.134.127
165.000.000
45.100.000
12.100.000
65.000.000
689.000.000
60.500.000
82.032.860
16.170.000
Cộng số phát sinh
283.106.848
Sổ cái tk 112
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
04
03
04
04
04
03
04
03
05
05
05
05
05
01/3
02/3
02/3
03/3
04/3
05/3
05/3
06/3
10/3
12/3
12/3
13/3
14/3
Số dư đầu kỳ
Mua gỗ dáng hương
Thanh toán tiền hàng
Mua đinh
Rút TGNH về nhập quỹ
C.ty thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Mua gỗ vên vên
Mua máy bào
Thanh toán thuế cho NN
Thanh toán tiền hàng
Mua gỗ tán
Thanh toán tiền hàng
152,133
131
152,133
111
331
131
131
152,133
211,133
333
331
152,133
331
971.044.513
225.000.000
16.000.000
100.000.000
225.500.000
1.100.000
50.000.000
15.000.000
330.000.000
60.500.000
40.000.000
168.103.000
110.000.000
1.210.000
Số dư cuối kỳ
110.631.513
Sổ cái tk 131
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
07
07
07
07
07
06
06
02/4
02/4
06/4
10/4
11/4
25/4
27/4
Số dư đầu kỳ
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng Thanh toán tiền hàng
Xuất bán bàn học
Xuất bán bàn trang điểm
131
131
131
131
131
352.070.127
45.100.000
11.000.000
225.000.000
16.000.000
1.936.000
52.000.000
57.134.127
Số d cuối kỳ
56.100.000
Sổ cái tk 133
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
30/3
08
08
08
08
08
08
08
08
09
03/
04/4
05/4
06/4
09/4
10/4
13/4
25/4
29/4
Mua gỗ dáng hương
Mua đinh
Mua gỗ lim
Mua gỗ vên vên
Mua véc ni
Mua máy bào
Mua gỗ tán
Thanh toán tiền điện
K. chuyển VAT phải nộp
112
112
112
111,112
331
112,331
112
627
333
20.500.000
100.000
30.000.000
15.000.000
110.000
11.000.000
10.000.000
1.470.000
25.300.000
Số dư
62.880.000
Sổ cái tk 142
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
10
20/4
Số dư đầu kỳ
Trích chi phí trả trước
627
10.000.680
7.175.000
Số dư
2.825.680
Sổ cái tk 152
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
11
11
11
11
11
11
12
12
12
12
01/4
02/4
05/4
06/4
09/4
13/4
16/4
16/4
17/4
17/4
Số dư đầu kỳ
Mua gỗ dáng hương
Mua đinh
Mua gỗ lim
Mua gỗ vên vên
Mua véc ni
Mua gỗ tán
Xuất gỗ dáng hương
Xuất gỗ lim
Xuất gỗ vên vên
Xuất đinh
112
112
112
112,111
331
112
621
621
621
621
87.620.880
205.000.000
1.000.000
330.000.000
150.000.000
1.100.000
100.000.000
123.000.000
150.000.000
89.049.999,99
850.000
Số dư
481.281.789,1
Sổ cái tk 154
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
13
14
23/4
23/4
Số dư đầu kỳ
Tập hợp chi phí
Nhập kho thành phẩm
621,622,627
155
875.246.351
492.029.820,8
492.029.820,8
Số dư
875.246.351
Sổ cái tk 155
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
46.397.600
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
15
16
16
16
16
23/4
24/4
25/4
26/4
27/4
Nhập kho thành phẩm
Xuất bán tủ tờng
Xuất bán bàn học
Xuất bán ghế tựa
Xuất bán bàn trang điểm
154
632
632
632
632
492.029.820,8
110.214.075,7
74.945.657,44
5.100.000
5.199.520
Số dư cuối kỳ
342.968.167,7
Sổ cái tk 211
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
3.681.617.619
30/4
17
10/4
Mua máy bào
112,331
110.000.000
Cộng số dư
3.791.617.619
Sổ cái tk 214
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
982.120.000
30/4
18
19/4
Trích KH – TSCĐ
627,641,642
50.000.000
Cộng số dư
1.032.120.000
Sổ cái tk 331
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
872.103.000
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
19
19
20
20
19
19
19
04/4
07/4
09/4
10/4
12/4
14/4
15/4
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Mua véc ni
Mua máy bào
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
112
112
152,133
211,133
112
112
111
15.000.000
689.000.000
168.103.000
1.210.000
60.500.000
1.210.000
60.500.000
Cộng số dư
0
Sổ cái tk 333
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
40.000.000
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
21
22
22
22
22
21
12/4
24/4
25/4
26/4
27/4
30/4
Thanh toán thuế cho N.nớc
Xuất bán cho C.ty Nam Lâm
X.bán cho trờng ĐH HĐ
X.bán cho Công ty Mai Thúy
Xuất bán bàn trang điểm
Kết chuyển thuế VAT
112
111
111,131
111
131
133
40.000.000
25.300.000
15.000.000
8.200.000
1.100.000
1.000.000
Cộng số dư
0
Sổ cái tk 334
Ngày
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
42.000.000
30/4
30/430/4
30/430/4
24
24
24
23
23
20/4
20/4
20/4
20/4
20/4
Phân bổ lương cho CNTTSX
Phân bổ lương cho QLPX
Phân bổ lương cho bộ phận BH, QLDN
Trích BHYT, BHXH, KPCĐ
Thanh toán lương cho CBCNV
622
627
641,642
338
111
5.236.140
82.032.860
46.152.000
18.315.000
22.802.000
Cộng số dư
42.000.000
Sổ cái tk 338
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
25
21/4
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
622,627,641,642
21.817.250
Cộng số dư
21.817.250
Sổ cái tk 421
CTGS
Diễn Giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
1.032.103.000
30/4
26
30/4
Kết chuyển lãi
911
4.010.186,5
Cộng số dư
1.036.113.187
Sổ cái tk 621
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
27
27
27
27
27
28
16/4
16/4
17/4
17/4
18/4
23/4
Xuất gỗ dáng hương để sản xuất tủ
Xuất gỗ lim để sản xuất bàn
Xuất gỗ vên vên để sản xuất tờng
Xuất đinh để đóng tủ bàn gờng
Xuất véc ni để đóng tủ bàn gờng
Tập hợp chi phí
152
152
152
152
152
154
123.000.000
150.000.000
89.049.999,99
650.000
739.090,9092
Cộng số dư
363.439.090,9
Sổ cái tk 622
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
29
29
30
20/4
21/4
23/4
Phân bổ lương cho CNTTSX
Trích BHYT, BHXH, KPCĐ
Tập hợp chi phí
334
334
154
46.152.000
8.768.880
Cộng số dư
54.920.880
Sổ cái tk 627
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
31
31
31
31
31
32
16/4
16/4
17/4
17/4
18/4
23/4
Xuất gỗ dáng hương để sản xuất tủ
Xuất gỗ lim để SX bàn
Xuất gỗ vên vên để sản xuất gờng
Xuất đinh để đóng tủ bàn gờng
Xuất véc ni để sản xuất tủ bàn gờng
Tập hợp chi phí
214
142
334
338
111
154
35.000.000
7.175.000
18.315.000
3.479.850
9.700.000
73.669.850
Sổ cái tk 632
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
33
33
33
33
34
24/4
25/4
26/4
27/4
28/4
Xuất bán cho C.ty Nam Lâm
Xuất bán cho trờng ĐH HĐ
Xuất bán cho Cty Mai Thúy
Xuất bán cho Cty Hà Giang
Kết chuyển giá vốn
155
155
155
155
911
107.915.574,5
71.187.017,12
5.100.000
5.199.520
189.402.111,6
Sổ cái tk 641
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
30/4
01
02
03
04
05
Trích khấu hao TSCĐ
Phân bổ lơng
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
Thanh toán tiền điện
Kết chuyển chi phí bán hàng
214
334
338
111
911
10.000.000
9.902.000
1.881.380
2.000.000
23.783.380
Sổ cái tk 642
CTGS
Diên Giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/430/430/4
30/4
01
02
03
04
05
Trích khấu hao TSCĐ
Phân bổ lơng
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
Thanh toán tiền điện
Kết chuyển chi phí quản lý
214
334
338
111
642
5.000.000
12.900.000
2.451.000
3.000.000
23.351.000
Sổ cái tk 911
CTGS
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
30/4
30/4
30/4
30/4
35
35
36
35
28/4
28/4
29/4
30/4
Kết chuyển giá vốn
Kết chuyển CPBH, CPQL
Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển lãi
632
641,642
511
421
189.402.111,6
47.134.380
253.000
413.000.000
Sổ tiền mặt
TK 111
Số phiếu
Diễn giải
TK
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
06/4
06/4
07/4
10/4
11/4
15/4
22/4
23/4
24/4
25/4
26/4
04
04
05
06
07
08
09
05
06
12
13
14
Tồn đầu tháng
Mua gỗ vên vên của Cty Mỹ Hà
Cty Mai Thúy T. toán
Thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước
Trờng ĐH luật T. toán
Công ty Ngọc Tuyết TT
T. toán tiền hàng cho nhà máy Quý Dơng
T. toán lơng cho CBCNV trong kỳ
Thanh toán tiền điện
Xuất bán tủ
Xuất bán bàn học
Xuất bán ghế tựa
152,133
131
331
131
131
331
334
627,133
511,333
511,333
511,333
1.936.000
52.000.000
57.134.127
165.000.000
45.100.000
12.100.000
65.000.000
689.000.000
60.500.000
82.032.860
16.170.000
812.539.581
Cộng
283.106.848
Sổ tiền gửi ngân hàng
TK 112
Chứng từ
Diễn giải
TK
Số tiền
SH
NT
Gửi vào
Rút ra
Còn lại
04
03
04
03
04
05
05
05
05
05
03/4
08/4
10/4
04/4
13/4
13/4
16/4
17/4
18/4
20/4
21/4
Tồn đầu kỳ
Mua gỗ dáng hương của CtyVĩnh Long
Công ty Nam Lâm thanh toán tiền hàng
Mua đinh của Cty Thùy Linh
Cty thanh toán cho Cty Vĩnh Long
Mua gỗ lim của Cty Thái Hoàn
Cty Hải Anh thanh toán
Mua gõ vên vên của cty Mỹ Hà
Mua máy bào
Công ty thanh toán tiền cho C.ty Mỹ Hà
Công ty thanh toán thuế cho nhà nớc
Công ty mua gỗ tán
Công ty thanh toán tiền cho Biếc Lan
152,133
131
152,133
331
152,133
131
152,133
211,133
331
333
152,133
331
225.000.000
16.000.000
225.500.000
1.100.000
15.000.000
330.000.000
100.000.000
60.100.000
168.103.000
40.000.000
110.000.000
1.210.000
971.044.513
Số d cuối kỳ
110.631.513
III. Khó khăn của công tác hạch toán kế toán
* Về phương pháp hạch toán
Nhợc điểm của hạch toán toàn bộ công nợ bán hàng qua tài khoản 131 rất lòng vòng dẫn tới những rắc rối là không thể phủ nhận. Thể hiện khách hàng mua hàng của công ty Hóa dầu là khách hàng thờng xuyên cố định, số lần mua hàng nhiều, thanh toán chậm tỷ trọng lớn. Nếu thanh toán ngay bằng séc thì chỉ khi nào nhận đợc giấy báo có của ngân hàng mới đợc ghi giảm công nợ. Trờng hợp hạch toán trực tiếp gây khó khăn cho việc áp dụng máy vi tính, cùng một khách máy sẽ bị lẫn lộ về số đã trả và số còn nợ. Xét về bản chất của quá trình hạch toán ngay mà vẫn ghi vào tài khoản công nợ, sau đó mới ghi tăng tiền và giảm công nợ cho khách. Nhng ở góc độ quản lý tiền hàng và công nợ, việc vận dụng tài khoản này không nhất thiết phải phê phán.
* Về thanh toán công nợ:
Trong nền kinh tế thị trờng cạnh tranh khốc liệt như hiện nay, việc tìm kiếm và lôi kéo khách hàng về phía doanh nghiệp là rất khó khăn. Song không nên vì thế mà cho nợ quá nhiều và nợ quá lâu, ảnh hởng tới tình hình tài chính của doanh nghiệp. Công ty Hóa Dầu cũng không phải ngoại lệ. Mặc dù công ty đã quy định về mức chi nợ định mức đối với các chi nhánh, xí nghiệp và các tổng đại lý nhưng hàng tháng hoặc định kỳ ngắn, công ty cần có bản đối chiếu công nợ để tránh tình trạng chiếm dụng vốn, gây rủi ro về tài chính đối với công ty. Thời gian đối chiếu có thể là hàng quý chẳnghạn. Công ty cần kiểm tra, đối chiếu chặt chẽ hơn định mức nợ. Có thể ngừng cung cấp hàng cho những ngời nợ quá hạn, nợ không có khả năng thanh toán.
Đối với chính sách chế độ Nhà nước, việc áp dụng chính sách thuế GTGT đã hạn chế việc ảnh hởng đến quyền lợi của đơn vị nh thời kỳ áp dụng chính sách thuế doanh thu. Chi phí hoa hồng đã đợc phản ánh vào chi phí song vẫn nên ban hàng hóa đơn tài chính để phản ánh số bán qua đại lý. Các vấn đề còn lại không đề cập trên đây đều hợp lý, hoạt động có hiệu quả.
IV. Kết luận
Qua thời gian thực tập tại Chi nhánh Thương mại Quan Hóa tôi nhận thấy việc hạch toán kế toán ở chi nhánh được thực hiện nghiêm túc, đúng pháp luật, đúng chế độ kế toán hiện hành.
Chi nhánh tổ chức mô hình hạch toán rất phù hợp với đặc điểm kinh doanh của mình. Quá trình hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đợc thực hiện theo dõi giám sát chặt chẽ qua các chu kỳ kinh doanh, bộ phận kế toán lập đầy đủ các báo cáo.
- Bảng cân đối tài khoản
- Báo cáo kết quả kinh doanh
- Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
Việc lập báo cáo trên đợc thực hiện đúng trình tự, đúng nguyên tắc, đúng mẫu biểu của Bộ Tài chính qui định. Sau khi lập đợc kiểm tra cẩn thận các số liệu và đối chiếu các số liệu trên với các sổ sách có liên quan. Đồng thời gửi báo cáo lên lãnh đạo chi nhánh và các cơ quan có liên quan nh ngân hàng, cơ quan thuế, ngành tài chính.
* Về tình hình tài chính và kết quả kinh doanh của công ty
Là một doanh nghiệp của Nhà nớc nên mọi chế độ về quản lý và sử dụng các nguồn tài chính của công ty, đều đợc thực hiện theo đúng các văn bản hớng dẫn của Bộ tài chính ban hành. Công ty thực hiện đầy đủ, đúng nguyên tắc, đúng thời gian quy định. Qua phân tích tình hình tài chính tôi nhận thấy rằng chi nhánh sử dụng vốn nói chung là tốt các tỷ suất khả năng sinh lời, khả năng thanh toán, tỷ suất tài trợ, tỷ suất đầu t nói chung đều tăng một cách ổn định trong vòng 3 năm trở lại đây 2004 - 2006. Đó là động lực, là nền tảng, là cơ sở cho công ty ngày càng phát triển kinh doanh và đạt hiệu quả kinh tế cao cho những năm kế tiếp.
Tuy vậy công ty còn có những hạn chế làm giảm hiệu quả kinh doanh đó là chi phí kinh doanh còn cao, đặc biệt là chi phí vận chuyển hàng hoá từ công ty đến các chi nhánh trực thuộc, năng suất lao động chưa phát huy hết khả năng. Đó là vấn đề công ty cần quan tâm để khắc phục tạo điều kiện cho kinh doanh đạt hiệu quả cao.
* Một số kiến nghị
- Qua quá trình thực tập tôi nhận thấy rằng công ty nên đầu tư vào lĩnh vực tin học, trang bị máy vi tính cho bộ phận kế toán công ty và các chi nhánh, cài đặt chương trình kế toán riêng của mình để làm bớt khối lượng công việc làm tay. Từ đó có thể giảm bớt biên chế cán bộ làm công tác kế toán ở công ty và cửahàng xuống,đưa số người này sang bộ phận kinh doanh. Ngoài ra có vi tính công ty có thể nối mạng giúp cho bộ phân kế toán có thể cập nhật thông tin tình hình giá cả các mặt hàng công ty cần mua bán trong nước hoặc trên thế giới. Từ đó làm tham mưu cho Ban giám đốc đưa ra những quyết định đúng đắn, kịp thời nên mua, bán loại hàng nào, với mức giá là bao nhiêu để đạt được hiệu quả kinh doanh cao nhất và hạn chế được các rủi ro không đáng có trong kinh doanh. Theo tôi nghĩ đây có thể xem là công ty đã hoà nhập vào nền "Kinh tế trí thức" và "Thờid dại công nghệ thông tin phát triển". Tạo cơ sở vững chắc để công ty có thể tồn tại và phát triển khi mà nền kinh tế nước ta sắp hoà nhập với các nước Đông Nam á, kể từ 2003 Hiệp định AFTA bắt đầu có hiệu lực.
Ngoài ra với thị trường 11 huyện miền núi đã ổn định, công ty cần quan tâm hơn đến thị trường nước bạn Lào mà công ty đã có. Hiện tại Công ty là đại lý cho Nhà máy xi măng Nghi Sơn (Liên doanh Việt Nhật) đây là nhà máy có công suất lớn, chất lượng cao, mặt hàng này nước bạn rất thiếu ngoài ra còn có sắt, xăng bạn cũng rất cần. Vì vậy công ty cần mở rộng qui mô buôn bán với công ty thương mại của bạn. Đồng thời nâng cấp chi nhánh Na Mèo đóng trên địa bàn huyện Quan Sơn có cửa khẩu với nước bạn Lào để có thể bán trực tiếp cho nước Bạn các mặt hàng mà bạn thiếu.
Quan Hoá, ngày 17 tháng 06 năm 2007
Người viết báo cáo
Đào Thị Tâm
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn
Hà Nội, Ngàythángnăm 2007
Giáo viên hướng dẫn
Phạm Thị Thu Hiền
Số điểm chuyên đề:
Bằng số:
Bằng chữ:
nhật ký thực tập
Ngày,
tháng,
năm
Nội dung công việc thực tập
Chữ ký xác nhận của người hướng dẫn ở cơ sở thực tập
Chữ ký của
giáo viên
hướng dẫn
Họ tên học sinh: Trang số:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5060.doc