Tình hình hoạt động tại Công ty sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây

- Kế toán trưởng: Phụ trách chung toàn bộ công việc kế toán, lập các báo cáo tài chính toàn Công ty - Kế toán tổng hợp: Chịu trách nhiệm tổng hợp tất cả số liệu do kế toán chi tiết cung cấp, tổng hợp tính giá thành sản phẩm - Kế toán vật tư: Thực hiện và theo dõi tình hình tăng giảm nguyên vật liệu, vật tư hàng hóa, tình hình tăng, giảm TSCĐ, tính toán và phân bổ khấu hao TSCĐ - Kế toán tiền lương và kế toán thanh toán: Theo dõi các khoản công nợ của Công ty và tình hình thanh toán các khoản công nợ và chịu trách nhiệm tính và thanh toán tiền lương, BHXH, BHYT

doc76 trang | Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình hoạt động tại Công ty sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
người giao hàng: Nguyễn Thanh Bình Theo HĐGTGT số .. ngày 01 . tháng 5 năm 2003 Nhập tại kho: Đ/c Liên STT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo CT Thực nhập 1 Nhập thuốc nổ ADI Kg 13420 20.291.040 . Cộng 20.291.040 Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi triệu hai trăm chín mốt nghìn không trăm bốn mươi đồng Đơn vị bán (Ký, ghi rõ họ tên) Người giao hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) 2.Kế tóan quá trình xuất NVL, CCDC Ví dụ ngày 02/05/2003: Xuất kho NVL để sản xuất sản phẩm ở phân xưởng khai thác số 1 số lượng 120 kg, đơn giá: 13.420đ/kg (phiếu xuất kho số 01 ngày 2/4/2004 - Trị giá NVL xuất kho = 120 x 13.420 = 1.610.400 Điều kiện: Nợ 621: 1.610.400 Có 152: 1.610.400 Kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho NVL để tiến hành sản xuất sản phẩm ĐV: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Phiếu xuất kho Số.. Mẫu số 02 - VT Địa chỉ: Hà Tây Ngày 02 tháng 5 năm 2003 Nợ: 621 QĐ số: 1141.TC/CĐKT Có: 152 Ngày 1/11/1995 của BK Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Năm Địa chỉ (bộ phận) khai thác Lý do xuất khai thác đá Xuất tại kho: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây STT Tên nhãn hiệu, quy cách sản phẩm hàng hoá Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 = 2 x 3 1 Xuất VLNCN để sản xuất sản phẩm Kg 120 120 13420 1.610.400 Cộng 1.610.400 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm mười nghìn bốn trăm đồng chẵn Xuất ngày .. tháng .. năm.. Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Phụ trách cung tiêu (Ký, ghi rõ họ tên) Người nhận (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) Trong tháng căn cứ vào kế hoạch sản xuất và định mức vật tư do phòng kỹ thuật cung cấp, phòng kế hoạch vật tư viết phiếu xuất kho vật tư theo các nội dung, bộ phận sử dụng tính lên ban Giám đốc Công ty ký duyệt sau đó giao cho các phân xưởng để tính vật tư Căn cứ vào phiếu nhập kho, kế toán tiền hành ghi sổ sách kế toán: Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Hà Tây Chứng từ ghi sổ tài khoản 152 Ngày.. tháng.. năm 2003 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Số hiệu NT Nợ Có Nợ Có Nhập Xuất 10.471.626 Số dư đầu kỳ 20.291.040 01 01/5 Nhập kho VLN CN 152 111 10.047.130 02 01/5 Nhập kíp nổ, giây cc 152 111 .. . . 01 2/5 Xuất kho NVL 621 152 . 1.610.400 . . . Cộng phát sinh 35.906.600 27.854.600 Số dư cuốikỳ 8.052.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 152 Ngày 31 tháng 5 năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối xứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 01 1/5 Mua VLNCT. Cty VLN Ninh Bình 111 1.342.000 02 1/5 Mua kíp nổ, giây cc, Cty VLN Ninh Bình 111 20.291.040 03 2/5 Xuất kho NVL để sản xuất sản phẩm 621 10.047.000 1.610.400 .. Công phát sinh 35.906.600 27.854.600 Số dư cuối kỳ 8.052.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) II. Kế toán quá trình sản xuất - Trình tự tập hợp chi phí sản xuất + Xuất NVL, CCDC cho các phân xưởng + Tính lương và phân bổ lương cho từng sản phẩm, trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định + Trích KH - TSCĐ hàng thánh phân bổ theo tỷ lệ số lương sản phẩm + Phân bổ chi phí sản xuất chung theo hệ số lương sản phẩm + Cuối kỳ tập hợp chi phí phát sinh về tài khoản 154 - Phương pháp tính giá thành đơn vị áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên - Phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ: Căn cứ vào báo cáo tồn kho bán thành phẩm của phòng kế hoạch, lập bảng giá trị sản phẩm dở dang theo giá trị của bán thành phẩm từng công đoạn (XĐ khi lập giá thành kế hoạch có lập giá thành cho từng công đoạn) - Lập thẻ tính giá thành sản phẩm hoàn thành 1. Chi phí NVL trực tiếp - Các chứng từ sổ sách liên quan bao gồm: + Phiếu xuất kho nguyên vật liệu + Sổ chi phí sản xuất kinh doanh + Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ + Chứng từ ghi sổ + Sổ cái tài khoản 621 - Phương pháp hạch toán + Khi phát sinh các chi phí kế toán ghi Nợ TK: 621 Có TK: 152, 153, 214 + K/C chi phí tính giá thành sản phẩm Nợ TK: 154 Có: 621 Ví dụ ngày 4/5 Công ty xuất NVL để sản xuất sản phẩm. Số tiền 2.050.000 để sản xuất sản phẩm (theo chứng từ số 02) Điều kiện: Nợ 621: 2050.000 Có TK 152: 2050.000 Căn cứ vào chứng từ kế toán tiến hành ghi sổ kế toán Sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK: 621, NVLTT Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TK Đối ứng Nợ 621. Có các TK liên quan SH NT Tổng số tiền 152 153 2/5 01 2/5 Xuất để sản xuất sản phẩm 152 1.610.400 1.610.400 4/5 02 4/5 Xuất để sản xuất sản phẩm 152 2.050.000 2.050.000 7/5 03 7/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 152 1.250.000 1.250.000 .. . Cộng phát sinh 27.854.600 27.854.600 K/C về TK 154 27.854.600 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Chứng từ ghi sổ tài khoản 621 Tháng 5 năm 2003 Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền SH NT Xuất kho để sản xuất sản phẩm Nợ Có Nợ Có 01 2/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 621 152 1.610.400 02 4/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 621 152 2.050.000 03 7/5 . 621 152 1.250.000 Cộng K/C về TK 154 154 621 27.854.600 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 621 Tháng 5 năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 01 1/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 152 1.610.400 02 4/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 152 2.050.000 03 7/5 Xuất kho để sản xuất sản phẩm 152 1.250.000 1.610.400 .. Cộng 27.854.600 K/c về tài khoản 154 154 27.854.600 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) 2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm - Các chứng từ ghi sổ sách liên quan gồm: + Bảng tính và phân bổ tiền lương + Phiếu chi + Sổ chi phí sản xuất kinh doanh - Chứng từ ghi sổ + Sổ cái TK 622 - Hình thức trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất được tính theo lương sản phẩm và lương thời gian - Phương pháp hạch toán + Tính lương và tính BH theo quy định cho NCTTSX, kế toán ghi Nợ TK 622 Có TK: 334 Có TK: 338 + Cuối kỳ K/C chi phí NCTTSX để tính giá thành sản phẩm Nợ TK: 154 Có TK: 622 Ví dụ: Ngày 31/5/2003 Công ty tính lương cho NC - TT - Sản phẩm số tiền là 58.276.500. Đồng thời trích Bảo hiểm theo quy định Kế toán ĐK: Nợ 622: 69349000 Có 334: 58.276.500 Có 338: 11.072.500 Bảng tính và phân bổ tiền lương TK: 622 Khoản mục Lương Phụ cấp Cộng Trích BH, KP, DN chịu Cộng Tổng BHYT BHXH KPCĐ 69.349.000 Chi phí NCTTSXSP 58.276.500 0 58.276.500 1.165.500 8.741500 1.165.500 11.072.500 69.349.000 Cộng 58.276.500 58.276.500 1.165.500 8.741.500 1.165.500 11.072.500 Người lập Kế toán trưởng Sổ cái chi phí sản xuất kinh doanh TK 622 Tháng 5 năm 2003 Ngày tháng CTGS Diễn giải Tài khoản đối ứng Ghi nợ TK 622, có TK liên quan SH NT Tổng số tiền 334 338 31/5 31/5 Tính lương NCTTSX 334 58.276.500 58.276.500 31/5 31/5 Tính lương BHXH, BHYT, KPCĐ 338 11.072.000 11.072.500 Cộng 69.349.000 K/c về TK 154 154 69.349.000 Người lập Kế toán trưởng Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Chứng từ ghi sổ tài khoản 622 Tháng 5 năm 2003 Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền SH NT Tính lương NCTTSX Nợ Có Nợ Có Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 622 334 58.276.500 622 338 11.072.500 Cộng 69.349.000 K/c về TK 154 154 622 69.349.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Bảng thanh toán tiền lương Tháng 5 năm 2003 STT Bộ phận Chức vụ Ngày công Lương cơ bản Hệ số lương Lương Phụ cấp Thực lĩnh Ghi chú I Bộ phận QLDN Bạch Văn Sy Giám đốc 290.000 4,32 1.252.800 100.000 1352.800 Trần Văn Tám Phó giám đốc 290.000 3,94 1.142.600 75.000 1217.600 Cộng0 II BP CNTTSX 749.200 Lý Văn Thưởng CN 26 290.000 2,48 719.200 30 749.200 Nguyễn Văn Năm CN 26 290.000 2,48 719.200 30 . Cộng 58.276.500 Tổng cộng 69.349 Người lập biểu (ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Thủ trưởng Đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 622 Tháng 5 năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối xứng Số tiền SH NT Nợ Có 31/5 31/5 Tính lương NCTTSX 334 58.276.500 31/5 Tính BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định 338 11.072.500 Cộng 69.349.000 K/c chi phí để tính z 154 69.349.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) 3. Chi phí sản xuất chung - Chứng từ sổ sách liên quan + Bảng tính và phân bổ tiền lương + Sổ chi phí sản xuất kinh doanh + Chứng từ ghi sổ + Phiếu chi + Bảng tính và phân bổ KTTSCĐ + Sổ cái TK 627 Ví dụ: Tính KH ở BPSX ngày 31/5/2003 số tiền 22.721.600 Kế toán ĐK: Nợ 627: 22.721.600 Có 214: 22.721.600 Sổ cái chi phí sản xuất kinh doanh TK 627 Tháng 5 năm 2003 Ngày tháng CTGS Diễn giải Tài khoản đối ứng Ghi nợ TK 622, có TK liên quan SH NT Tổng số tiền 153 338 334 31/5 31/5 Xuất CCDC phục vụ sản xuất 153 2.154.000 2.154.000 31/5 31/5 Tính KH ở BPSX 214 22.721.600 22.721.600 31/5 31/5 Tính lương ở BPSX 334 18.815.200 18.815.200 Cộng 43.690.800 2.154.000 22.721.600 18.815.200 K/c để tính Z 154 43.690.800 Người lập Kế toán trưởng Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Chứng từ ghi sổ tài khoản 627 Tháng 5 năm 2003 Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền SH NT Xuất cọc phục vụ sản xuất Nợ Có Nợ Có 31/5 Tính khổ ở BPSX 627 153 2.154.000 31/5 Tính lươngở BPSX 627 214 22.721.600 31/5 Cộng 627 334 18.815.200 K/c để tính Z 154 627 43.690.800 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 622 Tháng 5 năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 3/5 3/5 Xuất công cụ dụng cụ sản xuất 153 2.154.000 31/5 Tính KH ở pXBĐ 214 22.721.600 Cộng 334 18.815.200 K/c chi phí để tính z 15A1 43.690.800 43.690.800 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) 4. Tập hợp chi phí để tính giá thành sản phẩm K/C chi phí Nợ TK 154: 140.894.435 Có TK 621: 27.854.600 Có TK 622: 69.349.035 Có TK 627: 43.690.800 Cuối tháng căn cứ vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán K/C chi phí để tính giá và vào các chứng từ sổ sách liên quan. Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Bảng tập hợp chi phí Tháng 5 năm 2003 STT Diễn giải Tổng và tiền 1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 27.854.600 2 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 69.349.000 3 Chi phí sản xuất chung 43.690.800 Cộng 14.894.400 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây thẻ tính giá thành Tháng 5 năm 2003 Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ: Đá 1 x 2 Số lượng sản phẩm hoàn thành : 4500m3 Khoản mục Chi phí dở dang đầu kỳ Chi phí phát sinh trong kỳ Chi phí dở dang cuối kỳ Z sản phẩm ồZ Z đơn vị Chi phí - NVLTT 27.854.600 6.200 Chi phí NCTT 69.349.000 15.400 Chi phí SXC 43.690.800 9.700 Cộng 140.894.400 140.894.400 31.300 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Chứng từ ghi sổ NT CTGS Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có 31/5 K/c chi phí NVLTT 154 621 27.854.600 K/c chi phí NCTT 154 622 69.349.000 K/c chi phí SXC 154 627 43.690.800 Cộng K/c về TK 155 155 154 140.894.400 140.894.400 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây sổ kế toán chi tiết TK 154 Tháng 5 năm 2003 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 30/5 K/c chi phí NVLTT 621 27.854.600 K/c chi phí NCTT 622 69.349.000 K/c chi phí SXC 623 43.690.800 Cộng K/c về TK 155 140.894.400 140.894.400 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 154 Tháng 5 năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 31/5 K/c chi phí để tính Z 621 27.854.600 622 69.349.000 627 43.690.800 Cộng K/c chi phí để tính z 140.894.400 140.894.400 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) III. Kế toán quá trình tiêu thụ - Phương thức bán hàng: Hiện nay Công ty đang áp dụng phương thức bán hàng chủ yếu là bán lẻ theo hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng - Phương thức xác định giá bán: Xây dựng trên cơ sở định mức của phòng kế hoạch với chi phí quản lý cộng với chi phí vận chuyển (nếu có) - Phương thức thu tiền: Thu = TM, hoặc chuyển khoản - Các chứng từ liên qua: Hoá đơn bán hàng, hợp đồng mua bán - Phương pháp áp dụng tính thuế VAT đầu ra phải nộp theo phương pháp khấu trừ Ví dụ: Ngày 10/5 Công ty xuất bán lể cho khách hàng 150 m3 đá 1 x 2 giá vốn của thành phẩm trên là: 31.300đ/1 sản phẩm. Giá bán 48.000đ/sản phẩm Thuế GTGT: 10% Công ty đã thu bằng tiền mặt nhập quỹ ĐV: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Phiếu xuất kho Số.. Mẫu số 02 - VT Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Ngày 10 tháng 5 năm 2003 Nợ: 111 QĐ số: 1141.TC/CĐKT Có: 511 Ngày 1/11/1995 của BK Họ và tên người mua hàng: Trần Văn Nam Địa chỉ: Công ty TNHH Đức Thọ Xuất tại kho: Địa chỉ Liên STT Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất 01 Đá 1 x 2 m3 150 48.000 7.200.000 Cộng 150 48.000 7.200.000 Cộng 7.200.000 Số tiền viết bằng chữ: Bảy triệu hai trăm nghìn đồng chẵn Xuất ngày .. tháng .. năm.. Phụ rrách cung tiêu (Ký, ghi rõ họ tên) Người nhận hàng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu Hợp đồng giá trị gia tăng (liên lưu) Mẫu số.. Ngày 10 tháng 5 năm 2003 Đơn vị bán: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây' MST.. Số TK Họ và tên người mua: Trần Văn Nam Tên đơn vị: Công ty TNHH Đức Thọ Địa chỉ: Hợp tiến - Mỹ Đức - Hà Tây Hình thức thanh toán: Tiền mặt .. MS STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Đá 1 x 2 m3 150 48.000 7200.000 Công tiền hàng 7200.000 Thuế xuất GTGT 10% 7200.000 Tổng cộng tiền thanh toán 7.920.000 Số tiền viết bằng chữ Người mua hàng (Ký, họ tên) Người bán hàng (Ký, họ tên) Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) ĐK: trị giá vốn hàng bán = 150 x 31.300 = 4.695.000 Trị giá bán = 150 x 48.000 = 7.200.000 Thuế VAT đầu ra phải nộp = 7.200.000 x 10% = 720.000 a. Nợ TK 632: 4.695.000 Có TK 155: 4.695.000 b. Phản ánh doanh thu + thuế Nợ TK 111: 7920.000 Có TK 511: 7.200.000 Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây sổ kế toán chi tiết Tài khoản: 511 Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 1/5 Bán thành phẩm cho khách hàng 111 7.200.000 15/5 Bán lẻ thành phẩm cho khách hàng 111 16.800.000 Cộng 216.000.000 K/c DTT 911 216.000.000 140.894.400 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có 10/5 Bán lẻ cho khách hàng 111 511 7.200.000 15/5 Bán lẻ thành phẩm cho khách hàng 111 511 16.800.000 31/5 Cộng 216.000.000 K/c Doanh thu thuần 511 911 216.000.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 511 Tháng 3năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 10/5 10 Xuất bán cho khách 111 7.200.000 15/5 15 Xuất bán lẻ cho khách 111 16.800.000 Cộng K/c Doanh thu thuần 911 216.000.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ Tài khoản 632 Chứng từ Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có 10/5 Bán cho khách hàng 632 155 4.695.000 15/5 Xuất bán lẻ cho khách hàng 632 155 10.955.000 Cộng 632 140.850.000 K/c giá vốn hàng bán 911 140.850.000 Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ họ tên) Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ cái tài khoản 632 Tháng 3năm 2003 NTGS Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có 10/5 Bán sản phẩm cho khách hàng 155 4.695.000 15/5 Xuất bán lẻ sản phẩm cho khách hàng 155 10.955.000 Cộng 140.850.000 K/c giá vốn về tài khoản 911 140.850.000 Xác định kết quả Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) V. Xác định kết quả kinh doanh - Thời điểm xác định kết quả: cuối tháng - Trình tự các bước tiến hành xác định kết quả: + Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm + Kết chuyển giá vốn sản phẩm đã tiêu thụ + Kết chuyển doanh thu thuần + Kết chuyển chi phí bán hàng + Kết chyển chi phí QLDN + Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính, hoạt động bất thường + Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính, hoạt động bất thường Sau đó tính toán kết quả từng loại hoạt động và kết chuyển số lãi, lỗ. + Nếu lãi ghi: Nợ TK 911 Có TK 421 + Nếu lỗ ghi: Nợ TK 421 Có TK 911 VD: - Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận bán hàng số tiền là: 8.750.000 đã chi bằng tiền mặt (phiếu chi số 01 ngày 1/5) - Chi phí KH TSCĐ ở bộ phận QLDN số tiền là: 2.100.000 ĐK: a) Nợ TK 641: 8.750.000 b) Nợ TK 642: 2.100.000 Nợ 133: 875.000 Có 214: 2.100.000 Có 111:9.625.000 Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh kế toán ghi vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh, chứng từ ghi sổ, sau đó kế toán vào Sổ cái TK641, TK 642. Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 641 Tháng5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1/5 Chi phí dịch vụ mua ngoài 111 8.750.000 . Cộng 12.850.000 K/c về TK 911 911 12.850.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 642 Tháng5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1/5 KH-TSCĐ ở BPQLDN 214 2.100.000 . Cộng 10.700.000 K/c chi phí QLDN 911 10.700.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK: 711 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có Thu từ hoạt động khác 111 711 8.600.000 . Cộng 10.800.000 K/c thu nhập khác 711 911 10.800.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 711 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Thu từ hoạt động khác 111 8.600.000 . Cộng 10.800.000 K/c về TK 911 911 10.800.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 811 Chi phí khác NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Chi phí hoạt động khác 111 6.700 . Cộng 14.750.000 K/c về TK 911 911 14.750.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây sổ kế toán chi tiết TK: 911 Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có K/c Doanh thu thuần 511 216.000.000 K/c giá vốn hàng bán 632 140.850.000 K/c chi phí bán hàng 641 12.850.000 K/c chi phí QLDN 642 10.700.000 K/c thu nhập hoạt động khác 711 10.800.000 K/c CF hoạt động khác 811 14.750.000 Cộng 179.150.000 226.800.000 K/c lãi về TK421 421 47.650.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK: 911 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có K/c Doanh thu thuần 511 216.000.000 K/c giá vốn hàng bán 911 140.850.000 K/c chi phí bán hàng 911 12.850.000 K/c chi phí QLDN 911 10.700.000 K/c thu nhập hoạt động khác 711 10.800.000 K/c CF hoạt động khác 811 14.750.000 Cộng 179.150.000 226.800.000 K/c lãi về TK 421 421 47.650.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 911 Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có K/c Doanh thu thuần 511 216.000.000 K/c giá vốn hàng bán 911 140.850.000 K/c chi phí bán hàng 911 12.850.000 K/c chi phí QLDN 911 10.700.000 K/c thu nhập hoạt động khác 711 10.800.000 K/c CF hoạt động khác 811 14.750.000 Cộng 179.150.000 226.800.000 K/c lãi về TK 421 421 47.650.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Phần III Kế toán các nghiệp vụ khác I. Kế toán vốn bằng tiền 1. Kế toán tiền mặt: - Các chứng từ kế toán bao gồm: phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán. - Các loại sổ sách: sổ quỹ tiền mặt, chứng từ ghi sổ, sổ cái tài khoản 111 VD: - Ngày 10/5 thu tiền bán sản phẩm số tiền: 7.200.000 - Doanh nghiệp có nhập quĩ tiền mặt. - Ngày 1/5 trả tiền mua NVL số tiền là 20.291.040 trả bằng tiền mặt tại quỹ. ĐK: a) Nợ 111: 7.200.000 Có 511: 7.200.000 b) Nợ 331: 20.291.040 Có 111: 20.291.040 Căn cứ vào các Nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán tiến hành ghi sổ quỹ tiền mặt: Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Phiếu thu Quyển số Số Ngày 10 tháng 5 năm 2003 Mẫu số C21-4 QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1996 của BTC Nợ: 111 Có: 511 Họ và tên người nộp tiền: Bùi Văn Tâm Địa chỉ: Bộ phận bán hàng Lý do nộp: Nộp tiền bán hàng Số tiền: 7.200.000 (Viết bằng chữ) .. Kèm theo: Hoá đơn bán hàng chứng từ gốc. Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) .. Ngày 10 tháng 5 năm 2003 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Phiếu chi Quyển số Số Ngày 1 tháng 5 năm 2003 Mẫu số 02-TT QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1996 của BTC Nợ: 331 Có: 111 Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thanh Bình Địa chỉ: Công ty VLN. CN Ninh Bình Lý do chi: Trả tiền mua NVL Số tiền: 20.291.040 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu, hai trăm chín mốt nghìn không trăm bốn mươi đồng. Kèm theo: .. chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) .. Ngày 01 tháng 5 năm 2003 Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập phiếu (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Sổ quỹ tiền mặt Tháng 5 năm 2003 STT Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Thu Chi Tồn quỹ SH NT Số dư đầu kỳ 80.620.000 5/5 Thu tiền bán sản phẩm 511 9.600.000 10/5 Thu tiền bán sản phẩm 511 7.200.000 1/5 Chi trả tiền mua NVL 331 20.291.040 . Cộng 230.420.000 190.721.040 Số dư cuối kỳ 120.318.960 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK: 11 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ Thu tiền bán sản phẩm 511 9.600.000 Thu tiền bán sản phẩm 511 7.200.000 Chi trả tiền mua NVL 331 20.291.040 Cộng PS 230.420.000 190.721.040 Số dư cuối kỳ 120.318.960 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 111 Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ Thu tiền bán sản phẩm 511 9.600.000 Thu tiền bán sản phẩm 511 7.200.000 Chi trả tiền mua NVL 331 20.291.040 Cộng 230.420.000 190.721.040 K/c lãi về TK 421 120.318.960 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 2. Kế toán tiền gửi ngân hàng: - Kế toán tiền gửi ngân hàng thường sử dụng các loại chứng từ như: Giấy báo Nợ, giấy báo Có. - Các loại sổ sách liên quan: Chứng từ ghi sổ, Sổ cái TK 112 - Phương pháp hạch toán: + Trường hợp thu nợ của khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi: Nợ 112 Có 131 + Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng: Nợ 112 Có 511 Có 3331 (nếu có) + Trường hợp trả tiền cho người cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi: Nợ 331 Nợ 1331 (nếu có) Có 112 - Nghiệp vụ phát sinh trong tháng: VD1: ngày 15/5/04 công ty nhận được giấy báo Nợ có nội dung: Đơn vị: NHNo & PTNT huyện Mỹ Đức Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Giấy báo nợ liên ngân hàng nội địa Ngày 15 tháng 5 năm 2003 Tên khách hàng: Công ty SXVL-XD số II Hà Tây Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Số tài khoản: 0122478 Số tiền luỹ kế đến ngày: 15 tháng 5 năm 2003 số tiền: 120.800.000 Nội dung rút tiền: Trả tiền mua NVL cho Công ty VNL Ninh Bình Số tiền: Tài khoản 0432168 tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã Tam Điệp. Số tiền: 27.650.000đ (Số tiền viết bằng chữ) .. Số còn tồn: 103.150.000đ (viết bằng chữ) Mỹ Đức, ngày 15 tháng 5 năm 2003 Kế toán thanh toán (Ký, ghi rõ họ tên) Giám đốc ngân hàng (Ký tên, đóng dấu) Ngân hàng phát triển huyện Mỹ Đức Giấy báo Có liên hàng nội tỉnh Ngân hàng A Điện Ngân hàng B: Tên đơn vị: Công ty SXVLXD số II Số chứng minh thư: .. cấp ngày .. nơi cấp Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Nội dung: Tiền bán hàng Số tiền: 16.800.000đ Bằng chữ: Mười sáu triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn. Ngày 24 tháng 5 năm 2003 Người nhận tiền (Đã ký) TP Máy tính (Đã ký) Kế toán (Đã ký) Trưởng phòng kế toán (Đã ký) - Căn cứ vào các chứng từ liên quan kế toán tiến hành định khoản và ghi vào các sổ sách chứng từ liên quan. ĐK: 1) Nợ 152: 27.650.000 Có 112: 17.65.000 2) Nợ 112: 16.800.000 Có 131: 16.800.000 - Kế toán tiến hành ghi sổ n vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK: 112 Tháng 05 năm 2003 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 120.800.000 15/5 Rút TGNH mua NVL 152 112 27.650.000 24/5 Thu tiền hàng gửi vào TGNH 112 131 16.800.000 .. .. Cộng PS 16.800.000 27.650.000 Số dư cuối kỳ 109.950.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 112 Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 120.800.000 15/5 Rút TGNH mua NVL 152 27.650.000 24/5 Thu tiền hàng gửi vào TGNH 112 16.800.000 .. .. Cộng PS 16.800.000 27.650.000 Số dư cuối kỳ 109.950.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) 3. Kế toán thuế Công ty phải nộp các loại thuế sau: Thuế GTGT hàng hoá bán ra, thuế môn bài, thuế tài nguyên và thuế TNDN. - Thời điểm quyết toán thuế GTGT, thuế tài nguyên vào cuối tháng. Thuế môn bài nộp vào đầu năm (mỗi năm 1 lần). - Thời điểm quyết toán thuế TNDN vào cuối năm. (*) Phương pháp hạch toán thuế GTGT * Thuế GTGT đầu vào + Khi mua vật tư, hàng hoá, tài sản, dịch vụ trong nước các mặt hàng chịu thuế GTGT thì doanh nghiệp phải trả thuế GTGT cho người bán, phần thuế đó được gọi là thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, được sử dụng ở TK 133. Trong trường hợp này kế toán ghi: Nợ TK: 152, 153, 156, 211 giá mua thực tế Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào Có 111, 112 giá thanh toán + Trường hợp nhập khẩu vật tư, hàng hoá, tài sản dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc diện chịu thuế GTGT. Kế toán ghi: Nợ: 1331, 1332 Thuế GTGT đầu vào Có:33312 của hàng nhập khẩu *) Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu ra được tính trên giá bán của hàng hoá dịch vụ (chưa có thuế GTGT). Phần thuế GTGT đầu ra được tính vào bên Có TK 3331. Vì vậy khi tính thuế GTGT đầu ra kế toán phản ánh: Nợ: 111, 112, 131 giá thanh toán Có: 511, 512 Doanh thu Có: 3331Thuế GTGT đầu ra - Thời điểm quyết toán thuế GTGT cuối tháng: Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng lớn hơn số thuế GTGT đầu ra phải nộp của tháng đó thì chỉ được khấu trừ đúng bằng số phải nộp số còn lại được khấu trừ tiếp vào các tháng sau hoặc được hoàn thuế theo chế độ quy định. +) Trường hợp thuế GTGT đầu vào được khấu trừ nhỏ hơn số thuế phải nộp thì kế toán kết chuyển khấu trừ thuế bằng bút toán. Nợ 3331 Thuế GTGT đầu vào Có 133 được khấu trừ Số chênh lệch giữa thuế GTGT đầu ra phải nộp và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là khoản thuế mà doanh nghiệp phải nộp ngân sách trong kỳ. +) Trường hợp thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra phải nộp Kế toán K/c Nợ 3331 Có 133 + Tình hình thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ vì một lý do nào đó như: thiếu hồ sơ hợp lệ kế toán phản ánh vào giá vốn của hàng bán: Nợ 632 Có 133 +) Trường hợp được hoàn thuế GTGT, kế toán ghi: Nợ 111, 112 Có 133 +) Trường hợp được giảm thuế GTGT đầu vào vì 1 lý do nào đó theo luật định kế toán điều chỉnh: Nợ 3331 Nợ 111, 112 Có 133 *) Thuế TNDN: Hiện nay công ty đang áp dụng luật thuế mới của BTC - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định như sau: = x Hiện nay thuế TNDN phải nộp = 28%/Tổng doanh thu - Phương pháp hạch toán +) Khi tính thuế TNDN tạp nộp cho ngân sách Nợ 421 Có 3334 +) Khi nộp thuế TNDN cho ngân sách (số tạm nộp) Nợ 3334 Có 111, 112 + Khi quyết toán năm được duyệt, xác định được tổng lợi nhuận trong năm. Trên cơ sở đó xác định được tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp. Kế toán căn cứ vào số đã tạm nộp ở các quý và số thuế TNDN phải nộp chính thức để điều chỉnh sổ sách: - Nếu số thuế TNDN phải nộp lớn hơn số đã tạm nộp thì phản ánh số thuế TNDN còn phải nộp bằng định khoản: Nợ 421 Số thuế còn Có 3334 phải nộp - Nếu số thuế TNDN phải nộp nhỏ hơn số đã tạm nộp Kế toán ghi: Nợ 3334 Số nộp thừa Có 421 - Trường hợp được miễn giảm Kế toán ghi: Nợ 3334 Số được miễn giảm Có 421 *) Phương pháp hạch toán thuế tài nguyên - Khi tính thuế tài nguyên phải nộp. Kế toán ghi Nợ 627 Số phải nộp Có 3336 - Khi nộp thuế tài nguyên: Nợ 3336 Số đã nộp Có 111, 112 *) Phương pháp hạch toán thuế môn bài - Thuế môn bài phải nộp cho từng năm, mỗi năm nộp 1 lần vào đầu năm +) Khi tính thuế môn bài phải nộp +) Khi nộp thuế môn bài Nợ 642 Số phải Nợ 3338 Số đã Có 338 nộp Có 111,112 nộp ị Sau đó căn cứ vào các chứng từ liên quan kế toán tiến hành ghi vào các sổ sách, chứng từ liên quan. Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào (Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng) Tháng 5 năm 2003 Tên cơ sở: Công ty SXVL-XD số II Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Mã số thuế: 0500444.500 Đơn vị tính: đồng Hoá đơn, chứng từ mua Tên người bán Mã số thuế người bán Mặt hàng Doanh số chưa có thuế Thuế suất Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu hoá đơn Số hoá đơn Ngày tháng năm phát hành 1/5 Công ty VLNCN Ninh Bình 0100101072002 Thuốc nổ ADT 20.291.040 5% 1.014.552 Tổng cộng 51.271.110 4.563.532 Người lập biểu Ngày 30 tháng 5 năm 2004 Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra (Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng) Tháng 5 năm 2003 Tên cơ sở: Công ty SXVL-XD số II Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Mã số thuế: 0500444.500 Đơn vị tính: đồng Hoá đơn, chứng từ mua Tên người bán Mã số thuế người bán Mặt hàng Doanh số chưa có thuế Thuế suất Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu hoá đơn Số hoá đơn Ngày tháng năm phát hành 10/5 Bán lẻ hàng hoá Đá 1x2 7.200.000 10% 720.000 15/5 Bán lẻ hàng hoá cho khách Đá 1x2 16.800.000 10% 1.680.000 Tổng cộng 216.000.000 21.600.000 Người lập biểu Ngày 30 tháng 5 năm 2004 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________ Tờ khai thuế GTGT (Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) Kỳ kê khai: .. tháng 5 năm 2003 Đơn vị tính: đồng Mã số thuế: 0500444500 Tên cơ sở kinh doanh: Công ty SXVLXD số II Hà Tây Địa chỉ: Hợp Tiến quận Mỹ Đức tỉnh Hà Tây Điện thoại: Fax: Giá trị HHDV mua vào (chưa có thuế GTGT) Thuế GTGT Hàng hoá dịch vụ mua trong kỳ 51.271.110 Trong đó: + Nhập khẩu + Tài sản cố định Thuế GTGT của HHDV mua vào khấu trừ trong kỳ 4.563.552 Điều chỉnh tăng (giảm) thuế GTGT đã được khấu trừ Tổng số thuế GTGT được khấu trừ 4.563.552 Hàng hoá dịch vụ bán ra trong kỳ 216.000.000 Hàng hoá dịch vụ bán ra thuế xuất 10% 216.000.000 21.600.000 Thuế GTGT phải nộp vào NSNN trong kỳ 17.036.448 Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây sổ kế toán chi tiết TK: 133 NT Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có Mua NVL nhập kho 111 1.614.552 .. Cộng 4.563.552 Số dư cuối kỳ 4.563.552 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) n vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 133 Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 1/5 Mua NVL nhập kho 111 1.014.552 .. .. Cộng PS 4.563.552 Số dư cuối kỳ 4.563.552 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây sổ kế toán chi tiết TK 3331 Tháng 05 năm 2003 NT Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 10/5 Bán sản phẩm cho khách 111 720.000 15/5 Bán lẻ hàng hoá 111 1.680.000 30/5 Khấu trừ VAT đầu vào 133 1.563.552 Cộng 4.563.552 Số dư cuối kỳ 17.036.448 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK3331 Tháng 05 năm 2003 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 10/5 Bán sản phẩm cho khách 111 3331 720.000 15/5 Bán lẻ sản phẩm hàng hoá 111 3331 1.680.000 30/5 Khấu trừ VAT đầu vào 3331 133 4.563.552 31/5 Nộp thuế vào ngân sách 3331 111 12.450.000 Cộng phát sinh 17.013.552 21.600.000 Số dư cuối kỳ 4.586.448 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 3331 Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 10/5 Bán sản phẩm cho khách 111 720.000 15/5 Bán lẻ sản phẩm hàng hoá 111 1.680.000 30/5 Khấu trừ VAT đầu vào 3331 4.563.552 31/5 Nộp thuế vào ngân sách 3331 12.013.552 Cộng phát sinh 17.013.552 21.600.000 Số dư cuối kỳ 4.586.448 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK3331 Tháng 05 năm 2003 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 30/5 Số phát sinh trong kỳ 421 334 13.342.000 31/5 Số đã nộp vào ngân sách 3334 111 9.750.000 Cộng 9.750.000 13.342.000 Số dư cuối kỳ 3.592.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 3334 Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 30/5 Số phát sinh trong kỳ 421 13.342.000 31/5 Số đã nộp vào ngân sách 111 9.750.000 Cộng phát sinh 9.750.000 13.342.000 Số dư cuối kỳ 3.592.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) *) Phương pháp hạch toán thuế tài nguyên: - Thuế tài nguyên là số thuế đánh vào việc giá trị, tài nguyên, thiên nhiên khai thác của đơn vị sản xuất kinh doanh. - Phương pháp tính thuế tài nguyên: = x x - Phương pháp hạch toán: +) Khi tính thuế tài nguyên phải nộp: Kế toán ghi: Nợ 627 Số phải nộp Có 3336 +) Khi nộp thuế tài nguyên Nợ 3336 Có 111, 112 Số đã nộp Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________ Ngày tháng năm 2003 Tờ khai nộp thuế tài nguyên Tháng 05 (hoặc năm) năm 2003 Tên cơ sở khai thác tài nguyên: Công ty XDVL-XD số II Tên tài nguyên chịu thuế: Khai thác đá vôi Địa điểm khai thác tài nguyên: Núi Gò Mái- Mỹ Đức Địa chỉ trụ sở chính: Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây Nơi mở tài khoản: Số hiệu tài khoản: .. Số TT Chỉ tiêu tính thuế tài nguyên Kê khai của cơ sở kinh doanh Kiểm tra của cơ quan thuế 1 2 3 4 1 Sản lượng từng loại tài nguyên khai thác (tấn, m3): a) Đá 1x2 4500m3 b) 2 Giá tính thuế từng loại tài nguyên 48.000 a) %/ doanh thu b) c) 3 Thuế tài nguyên phải nộp của sản lượng khai thác trong kỳ: 4.320.000 Trong đó: a. Tài nguyên a b. Tài nguyên b c. Tài nguyên c 4 Thuế tài nguyên nộp thừa hoặc thiếu của kỳ trước: - Nộp thừa: - Nộp thiếu: 5 Thuế tài nguyên được giảm (nếu có quyết định của cơ quan thuế): 6 Tổng số thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ: 4.320.000 7 Số thuế tài nguyên đã nộp đến Số thuế tài nguyên còn phải nộp 4.320.000 Các số liệu, tài liệu trên đây đảm bảo chính xác, trung thực nếu cơ quan kiểm soát kiểm tra phát hiện không đúng thực tế sẽ chịu xử phạt theo quy định tại điểm 1b điều 15 pháp lệnh thuế tài nguyên. Cán bộ thuế đã kiểm tra Kế toán trưởng (Ký tên) Giám đốc (Chủ hộ) (Ký tên, đóng dấu) Ngày . tháng . năm . Ký tên Cuối tháng căn cứ vào Tờ khai nộp thuế tài nguyên, kế toán tiến hành định khoản và ghi vào các sổ sách liên quan. ĐK: Nợ 6278: 4.320.000 Có 3336: 4.320.000 Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây chứng từ ghi sổ TK3336 Tháng 05 năm 2003 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK Số tiền SH NT Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 30/5 Số phát sinh trong kỳ 6278 3336 4.320.000 Cộng 4.320.000 Số dư cuối kỳ 4.320.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2 Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Sổ Cái TK 3336 Tháng 5 năm 2003 NT CTGS Diễn giải TKĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ 0 30/5 Số phát sinh trong kỳ 6278 4.320.000 Cộng phát sinh 4.320.000 Số dư cuối kỳ 4.320.000 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Phần IV Lập báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của công ty I. Lập báo cáo tài chính - Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, vốn và công nợ cũng như tình hình tài chính, kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác báo cáo kế toán tài chính là phương tiện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho những người quan tâm (chủ doanh nghiệp, nhà đầu tư, cơ quan thuế và cơ quan chức năng). 1) Các loại báo cáo tài chính *) Các báo cáo tài chính của công ty được lập cuối các quý: Công ty SXVLXD số II - Hà Tây lập các báo cáo sau: - Bảng cân đối kế toán - Bảng cân đối số phát sinh - Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh * Nơi gửi báo cáo: - Sở tài nguyên môi trường - Cục thuế Hà Tây - Ngân hàng 2) Căn cứ lập báo cáo tài chính - Bảng cân đối phát sinh - Bảng cân đối kế toán: Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán kỳ trước và Sổ cái các tài khoản, sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết. - Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: Căn cứ vào báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh kỳ trước và sổ kế toán kỳ này. *) Phương pháp lập Bảng cân đối kế toán: - Cột "Số đầu năm" căn cứ vào số liệu ở cột cuối kỳ trên bảng cân đối kế toán kỳ trước để ghi - Cột số cuối kỳ: Căn cứ vào số liệu trên sổ cái các tài khoản để phản ánh vào số cuối kỳ. - Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là báo cáo phân tích tổng quát tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm. Báo cáo kết quả kinh doanh bao gồm: Phần I: Lãi - Lỗ phần này phản ánh kết quả kinh doanh của doanh nghiệp Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước. Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, đã khấu trừ và khấu trừ cuối kỳ. Công ty SXVLXD số II Hà Tây Bảng cân đối kế toán Tài sản Mã số Số đầu năm Số cuối năm 1 2 3 4 A. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn 100 4.543.155.530 4.718.023.920 I. Tiền 110 1.409.699.800 1.850.159.000 1. Tiền mặt tại quỹ 111 479.428.500 468.738.500 2. Tiền gửi ngân hàng 112 930.271.300 1.381.420.500 II. Các khoản phải thu 130 984.993.824 899.374.030 1. Phải thu của khách hàng 131 726.973.104 537.120.880 2. Thuế GTGT được khấu trừ 133 219.100.000 325.431.500 3. Phải thu nội bộ 134 - - 4. Phải thu khác 138 38.956.720 36.821.650 III. Hàng tồn kho 140 2.148.461.906 1.968.490.890 1. Hàng mua đang đi trên đường 141 25.498.756 15.738.590 2. Công cụ dụng cụ tồn kho 143 520.430.000 500.731.900 3. Hàng hoá tồn kho 146 738.920.350 620.341.500 4. NVL tồn kho 142 231.984.500 321.410.500 5. Chi phí SXKD dở dang 144 631.628.300 510.268.400 B. TSCĐ và đầu tư dài hạn 200 10.920.938.500 11.120.938.500 I. TSCĐ 210 10.420.938.500 10.420.938.500 1. TSCĐ hữu hình 211 10.420.938.500 10.420.938.500 - Nguyên giá 212 10.162.142.200 9.937.209.100 - Giá trị hao mòn luỹ kế 213 258.796.300 483.729.400 II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 500.000.000 700.000.000 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 200.000.000 200.000.000 2. Góp vốn liên doanh 222 300.000.000 500.000.000 Tổng cộng tài sản 15.425.137.310 15.838.962.420 Nguồn vốn A. Nợ phải trả 300 4.738.000.000 I. Nợ ngắn hạn 310 2.000.000.000 1.671.163.300 1. Vay ngắn hạn 311 800.000.000 800.000.000 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312 500.000.000 300.000.000 3. Phải trả cho người bán 313 425.728.940 295.371.470 4. Thuế và các khoản phải nộp 315 152.832.560 231.428.500 5. Phải trả công nhân viên 316 121.438.500 110.776.500 II. Nợ dài hạn 320 2.738.000.000 2.738.000.000 1. Vay dài hạn 321 2.000.000.000 1.600.000.000 2. Nợ dài hạn 322 738.000.000 738.000.000 B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 13.685.137.310 14.101.383.950 I. Nguồn vốn quỹ 410 13.289.707.310 13.708.455.940 1. Nguồn vốn kinh doanh 411 11.432.568.730 11.573.928.540 2. Chênh lệch đánh giá lại TS 412 235.438.540 245.730.900 3. Quỹ đầu tư phát triển 414 100.000.000 200.000.000 4. Quỹ dự phòng tài chính 415 150.000.000 150.000.000 5. Lợi nhuạn chưa phân phối 416 371.700.040 438.796.500 6. Nguồn vốn đầu tư xây dựng 417 1.000.000.000 1.100.000.000 II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 420 395.430.000 392.928.010 1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 421 50.428.730 42.728.370 2. Quỹ khen thưởng phúc lợi 422 200.562.950 200.742.640 3. Quỹ quản lý của cấp trên 423 135.428.320 138.728.500 4. Nguồn kinh phí sự nghiệp 424 9.030.900 10.728.500 Tổng cộng nguồn vốn 15.425.137.310 15.838.962.420 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Công ty SXVLXD số II - Hà Tây Kết quả hoạt động kinh doanh Quý II năm 2003 Phần I: Lãi - Lỗ Chỉ tiêu Mã số Kỳ trước Kỳ này Luỹ kế từ đầu năm 1 2 3 4 5 * Tổng doanh thu Trong đó: 01 720.050.545 720.450.545 Doanh thu hàng xuất khẩu 02 Các khoản giảm trừ (03=05+06+07) 03 - Giảm giá 05 - Hàng bán bị trả lại 06 - Thuế tiêu thụ đặc biệt, xuất khẩu phải nộp 07 1. Doanh thu thuần (01-03) 10 720.450.545 720.450.545 2. Giá vốn hàng bán 11 508.746.450 508.746.450 3. Lợi nhuận gộp (10-11) 20 211.704.095 211.704.095 4- Chi phí bán hàng 21 32.085.450 32.085.450 5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 30.454.726 30.454.726 6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 149.163.919 149.163.919 7. Thu nhập hoạt động tài chính 31 8. Chi phí hoạt động tài chính 32 9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính 40 10. Các khoản thu nhập bất thường 41 40.676.352 40.676.352 11. Chi phí bất thường 42 28.548.423 28.548.423 12. Lợi nhuận bất thường 50 12.127.929 12.127.929 13. Tổng lợi nhuận trước thuế (30+40+50) 60 161.291.448 161.291.448 14. Thuế TNDN phải nộp 70 45.161.717 45.161.717 15. Lợi nhuận sau thuế 80 116.057.731 116.057.731 Người lập biểu (Đã ký) Kế toán trưởng (Đã ký) Ký duyệt (Đã ký) Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước Quý II năm 2003 Chỉ tiêu Mã số Số còn phải nộp đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Luỹ kế từ đầu năm Số còn phải nộp I. Thuế 10 1. Thuế GTGT phải nộp 11 5.725.201 72.045.054 70.258.742 7.511.413 1. Trong đó: Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12 2. Thuế TTĐB 13 3. Thuế XNK 15 4. Thuế thu tiền vốn 16 45.161.717 25.161.717 20.000.000 5. Thuế thu tiền vốn 17 6. Thuế tài nguyên 18 14.409.010 14.409.010 7. Thuế nhà đất 19 8. Các khoản phải nộp khác 20 II. Các khoản phải nộp 30 Tổng cộng 40 5.725.201 131.615.781 109.829.469 27.511.413 Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn lại, được miễn giảm Mã số Chỉ tiêu Số tiền Đơn vị tính Kỳ này Luỹ kế 1 2 3 4 5 10 Thuế GTGT được khấu trừ 25.786.582 1. Số thuế GTGT còn được khấu trừ 11 2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh 25.786.582 12 3. Số thuế GTGT đã được khấu trừ, đã được hoàn lại (12=13+14+15) Trong đó: 13 a. Số thuế GTGT đã được khấu trừ 14 b. Số thuế GTGT được hoàn lại 15 c. Số thuế GTGT không được khấu trừ 16 d. Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn lại cuối kỳ II. Thuế GTGT được hoàn lại 20 1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại đầu kỳ 21 2. Số thuế GTGT còn được hoàn lại 22 3. Số thuế GTGT đã hoàn lại 23 4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ III. Thuế GTGT được miễn giảm 30 1. Số thuế GTGT còn được miễn giảm cuối kỳ 31 2. Số thuế GTGT được miễn giảm 32 3. Số thuế GTGT đã được miễn giảm 33 4. Số thuế GTGT còn được miễn giảm cuối kỳ Người lập biểu (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) II. Lập kế hoạch tài chính và phân tích hoạt động tài chính 1. Lập kế hoạch tài chính Thời điểm lập kế hoạch tài chính là sau khi lập báo cáo tài chính kế toán vào cuối năm. Căn cứ để lập là báo cáo tài chính những năm trước, các tài liệu liên quan và tình hình thực hiện hoạt động kinh doanh thực tế năm báo cáo. 2. Phân tích hoạt động tài chính a) Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán - = = = 2,8 (lần) - = = = 1,64 (lần) b) Chỉ tiêu kết cấu tài chính - Hệ số nợ = = 0,108 (lần) - = = c) Các chỉ tiêu sử dụng nguồn lực - = - = = = 0,105 (vòng) - = = = 0,145 (vòng) d) Các chỉ tiêu về lợi nhuận - = = = 0,16 (lần) - = = = 0,016 - = = = 0,015 *) Nhận xét chỉ tiêu tài chính Các chỉ tiêu tài chính của công ty nói chung là tốt, tuy nhiên còn một số chỉ tiêu cần khắc phục như: Vòng quay hàng tồn kho nên có. Hệ số thanh toán lãi vay còn cao Phần V Đánh giá và kết luận Qua thời gian thực tập tại Công ty SXVLXD số II Hà Tây. Em đã được tìm về công tác kế toán của công ty. Em nhận thấy nhìn chung công ty đã xây dựng được mô hình kế toán có khoa học, hợp lý và hiệu quả phù hợp với yêu cầu quản lý và quymô sản xuất tại công ty cũng như yêu cầu quản lý trong nền kinh tế thị trường. Hình thức kế toán công ty đang áp dụng cũng rất phù hợp với hiện tại. Bộ máy quản lý sản xuất, kinh doanh của công ty được tổ chức khoa học phù hợp với điều kiện thực tế của công ty. Công tác kế toán - tài chính đã thực hiện đúng, đủ chế độ nhà nước ban hành, đúng pháp luật, giám sát chặt chẽ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, phân tích xử lý số liệu thông tin đáng tin cậy, góp phần đáp ứng cung cấp những thông tin cần thiết cho ban lãnh đạo, để từ đó ban lãnh đạo sẽ đưa ra những phương hướng sản xuất - kinh doanh đem lại lợi nhuận cao. Bên cạnh đó công tác kế toán cũng còn một số mặt tồn tại, đòi hỏi công ty nói chung và phòng kế toán nói riêng có những biện pháp khắc phục và nên áp dựng kế toán trên máy vi tính, để giảm bớt những công việc, và giám sát chặt chẽ hơn, để phù hợp với nền kinh tế thị trường và thúc đẩy công ty ngày càng phát triển đi lên. Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn tới các thầy cô giáo trong khoa kế toán - tài chính. Đặc biệt là thầy Tô Văn Hiển và Ban lãnh đạo công ty cùng các cô chú trong phòng kế toán đã giúp đỡ tạo điều kiện giúp em hoàn thành bài báo cáo thực tập này. Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2004 Học sinh Đặng Văn Lượng Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Bản kiểm điểm cá nhân Kính gửi: Ban giám hiệu cùng các thầy cô trường TH-KT-KT-BC Đồng kính gửi: Ban lãnh đạo và phòng kế toán Công ty sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây Tên em là: Đặng Văn Lượng Học sinh lớp: 14A2 - Trường TH-KT-KT-BC Trong thời gian thực tập được sự hướng dẫn nhiệt tình của nhà trường, của thầy cô, cũng như công ty. Em đã hoàn thành báo cáo thực tập và bản tự kiểm điểm này để đánh giá ưu - nhược điểm của mình trong thời gian thực tập tại Công ty như sau: - ưu điểm: Chấp hành tốt nội quy, qui định của công ty, cũng như của phòng kế toán đề ra. Hoàn thành nhiệm vụ được giao. Chịu khó nghiên cứu, tham khảo tài liệu, học hỏi và viết báo cáo theo đúng nội dung hướng dẫn của nhà trường. - Nhược điểm: Do kinh nghiệm thực tế còn ít, rụt rè trong khi thực tập, dẫn đến thiếu những thông tin, tài liệu để viết báo cáo cho nên bài báo cáo còn chưa đạt hiệu quả cao. Rất mong nhà trường cũng như Công ty SXVLXD số II Hà Tây tạo điều kiện và giúp đỡ em. Em xin chân thành cảm ơn! Xác nhận của Công ty Ngày 27 tháng 6 năm 2004 Học sinh Đặng Văn Lượng Nhận xét của cơ quan thực tập Học viên: Đặng Văn Lượng Lớp kế toán doanh nghiệp - Trường Trung học kinh tế kỹ thuật bán công Địa chỉ: Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội Trong quá trình thực tập tại Công ty SXVLXD số II Hà Tây từ tháng5 đến 27 tháng 6 năm 2004 Về ý thức: Nghiêm chỉnh chấp hành các qui định của cơ quan, thực tập nghiêm túc chịu khó nghiên cứu học hỏi. Về nội dung thực tập: đã bám sát vào thực tế hoạt động của công ty và công tác của bộ máy kế toán công ty: các nội dung đã thể hiện được các kiến thức đã tiếp thu tại trường đạt yêu cầu đề ra. Hà Tây, ngày 27 tháng 6 năm 2004 T/M Công ty Mục lục

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc3115.doc
Tài liệu liên quan