- Kế toán trưởng: Phụ trách chung toàn bộ công việc kế toán, lập các báo cáo tài chính toàn Công ty
- Kế toán tổng hợp: Chịu trách nhiệm tổng hợp tất cả số liệu do kế toán chi tiết cung cấp, tổng hợp tính giá thành sản phẩm
- Kế toán vật tư: Thực hiện và theo dõi tình hình tăng giảm nguyên vật liệu, vật tư hàng hóa, tình hình tăng, giảm TSCĐ, tính toán và phân bổ khấu hao TSCĐ
- Kế toán tiền lương và kế toán thanh toán: Theo dõi các khoản công nợ của Công ty và tình hình thanh toán các khoản công nợ và chịu trách nhiệm tính và thanh toán tiền lương, BHXH, BHYT
76 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1258 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình hoạt động tại Công ty sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
người giao hàng: Nguyễn Thanh Bình
Theo HĐGTGT số .. ngày 01 . tháng 5 năm 2003
Nhập tại kho: Đ/c Liên
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo CT
Thực nhập
1
Nhập thuốc nổ ADI
Kg
13420
20.291.040
.
Cộng 20.291.040
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi triệu hai trăm chín mốt nghìn không trăm bốn mươi đồng
Đơn vị bán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người giao hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
2.Kế tóan quá trình xuất NVL, CCDC
Ví dụ ngày 02/05/2003: Xuất kho NVL để sản xuất sản phẩm ở phân xưởng khai thác số 1 số lượng 120 kg, đơn giá: 13.420đ/kg (phiếu xuất kho số 01 ngày 2/4/2004
- Trị giá NVL xuất kho = 120 x 13.420 = 1.610.400
Điều kiện: Nợ 621: 1.610.400
Có 152: 1.610.400
Kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho NVL để tiến hành sản xuất sản phẩm
ĐV: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Phiếu xuất kho
Số..
Mẫu số 02 - VT
Địa chỉ: Hà Tây
Ngày 02 tháng 5 năm 2003
Nợ: 621
QĐ số: 1141.TC/CĐKT
Có: 152
Ngày 1/11/1995 của BK
Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Năm
Địa chỉ (bộ phận) khai thác
Lý do xuất khai thác đá
Xuất tại kho: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách
sản phẩm hàng hoá
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4 = 2 x 3
1
Xuất VLNCN để sản xuất sản phẩm
Kg
120
120
13420
1.610.400
Cộng 1.610.400
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm mười nghìn bốn trăm đồng chẵn
Xuất ngày .. tháng .. năm..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người nhận
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trong tháng căn cứ vào kế hoạch sản xuất và định mức vật tư do phòng kỹ thuật cung cấp, phòng kế hoạch vật tư viết phiếu xuất kho vật tư theo các nội dung, bộ phận sử dụng tính lên ban Giám đốc Công ty ký duyệt sau đó giao cho các phân xưởng để tính vật tư
Căn cứ vào phiếu nhập kho, kế toán tiền hành ghi sổ sách kế toán:
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Hà Tây
Chứng từ ghi sổ tài khoản 152
Ngày.. tháng.. năm 2003
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Số hiệu
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Nhập
Xuất
10.471.626
Số dư đầu kỳ
20.291.040
01
01/5
Nhập kho VLN CN
152
111
10.047.130
02
01/5
Nhập kíp nổ, giây cc
152
111
..
.
.
01
2/5
Xuất kho NVL
621
152
.
1.610.400
.
.
.
Cộng phát sinh
35.906.600
27.854.600
Số dư cuốikỳ
8.052.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 152
Ngày 31 tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối xứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
01
1/5
Mua VLNCT. Cty VLN Ninh Bình
111
1.342.000
02
1/5
Mua kíp nổ, giây cc, Cty VLN Ninh Bình
111
20.291.040
03
2/5
Xuất kho NVL để sản xuất sản phẩm
621
10.047.000
1.610.400
..
Công phát sinh
35.906.600
27.854.600
Số dư cuối kỳ
8.052.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
II. Kế toán quá trình sản xuất
- Trình tự tập hợp chi phí sản xuất
+ Xuất NVL, CCDC cho các phân xưởng
+ Tính lương và phân bổ lương cho từng sản phẩm, trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
+ Trích KH - TSCĐ hàng thánh phân bổ theo tỷ lệ số lương sản phẩm
+ Phân bổ chi phí sản xuất chung theo hệ số lương sản phẩm
+ Cuối kỳ tập hợp chi phí phát sinh về tài khoản 154
- Phương pháp tính giá thành đơn vị áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ: Căn cứ vào báo cáo tồn kho bán thành phẩm của phòng kế hoạch, lập bảng giá trị sản phẩm dở dang theo giá trị của bán thành phẩm từng công đoạn (XĐ khi lập giá thành kế hoạch có lập giá thành cho từng công đoạn)
- Lập thẻ tính giá thành sản phẩm hoàn thành
1. Chi phí NVL trực tiếp
- Các chứng từ sổ sách liên quan bao gồm:
+ Phiếu xuất kho nguyên vật liệu
+ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
+ Chứng từ ghi sổ
+ Sổ cái tài khoản 621
- Phương pháp hạch toán
+ Khi phát sinh các chi phí kế toán ghi
Nợ TK: 621
Có TK: 152, 153, 214
+ K/C chi phí tính giá thành sản phẩm
Nợ TK: 154
Có: 621
Ví dụ ngày 4/5 Công ty xuất NVL để sản xuất sản phẩm. Số tiền 2.050.000 để sản xuất sản phẩm (theo chứng từ số 02)
Điều kiện: Nợ 621: 2050.000
Có TK 152: 2050.000
Căn cứ vào chứng từ kế toán tiến hành ghi sổ kế toán
Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
TK: 621, NVLTT
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TK
Đối ứng
Nợ 621. Có các TK liên quan
SH
NT
Tổng số tiền
152
153
2/5
01
2/5
Xuất để sản xuất sản phẩm
152
1.610.400
1.610.400
4/5
02
4/5
Xuất để sản xuất sản phẩm
152
2.050.000
2.050.000
7/5
03
7/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
1.250.000
1.250.000
..
.
Cộng phát sinh
27.854.600
27.854.600
K/C về TK 154
27.854.600
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ tài khoản 621
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
Nợ
Có
Nợ
Có
01
2/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
621
152
1.610.400
02
4/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
621
152
2.050.000
03
7/5
.
621
152
1.250.000
Cộng K/C về TK 154
154
621
27.854.600
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 621
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
01
1/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
1.610.400
02
4/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
2.050.000
03
7/5
Xuất kho để sản xuất sản phẩm
152
1.250.000
1.610.400
..
Cộng
27.854.600
K/c về tài khoản 154
154
27.854.600
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
2. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm
- Các chứng từ ghi sổ sách liên quan gồm:
+ Bảng tính và phân bổ tiền lương
+ Phiếu chi
+ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
- Chứng từ ghi sổ
+ Sổ cái TK 622
- Hình thức trả lương cho công nhân trực tiếp sản xuất được tính theo lương sản phẩm và lương thời gian
- Phương pháp hạch toán
+ Tính lương và tính BH theo quy định cho NCTTSX, kế toán ghi
Nợ TK 622
Có TK: 334
Có TK: 338
+ Cuối kỳ K/C chi phí NCTTSX để tính giá thành sản phẩm
Nợ TK: 154
Có TK: 622
Ví dụ: Ngày 31/5/2003 Công ty tính lương cho NC - TT - Sản phẩm số tiền là 58.276.500. Đồng thời trích Bảo hiểm theo quy định
Kế toán ĐK:
Nợ 622: 69349000
Có 334: 58.276.500
Có 338: 11.072.500
Bảng tính và phân bổ tiền lương
TK: 622
Khoản mục
Lương
Phụ cấp
Cộng
Trích BH, KP, DN chịu
Cộng
Tổng
BHYT
BHXH
KPCĐ
69.349.000
Chi phí NCTTSXSP
58.276.500
0
58.276.500
1.165.500
8.741500
1.165.500
11.072.500
69.349.000
Cộng
58.276.500
58.276.500
1.165.500
8.741.500
1.165.500
11.072.500
Người lập
Kế toán trưởng
Sổ cái chi phí sản xuất kinh doanh
TK 622
Tháng 5 năm 2003
Ngày tháng
CTGS
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Ghi nợ TK 622, có TK liên quan
SH
NT
Tổng số tiền
334
338
31/5
31/5
Tính lương NCTTSX
334
58.276.500
58.276.500
31/5
31/5
Tính lương BHXH, BHYT, KPCĐ
338
11.072.000
11.072.500
Cộng
69.349.000
K/c về TK 154
154
69.349.000
Người lập
Kế toán trưởng
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ tài khoản 622
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Tính lương NCTTSX
Nợ
Có
Nợ
Có
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
622
334
58.276.500
622
338
11.072.500
Cộng
69.349.000
K/c về TK 154
154
622
69.349.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Bảng thanh toán tiền lương
Tháng 5 năm 2003
STT
Bộ phận
Chức vụ
Ngày công
Lương
cơ bản
Hệ số lương
Lương
Phụ cấp
Thực lĩnh
Ghi chú
I
Bộ phận QLDN
Bạch Văn Sy
Giám đốc
290.000
4,32
1.252.800
100.000
1352.800
Trần Văn Tám
Phó giám đốc
290.000
3,94
1.142.600
75.000
1217.600
Cộng0
II
BP CNTTSX
749.200
Lý Văn Thưởng
CN
26
290.000
2,48
719.200
30
749.200
Nguyễn Văn Năm
CN
26
290.000
2,48
719.200
30
.
Cộng
58.276.500
Tổng cộng
69.349
Người lập biểu
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng Đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 622
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối xứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
31/5
31/5
Tính lương NCTTSX
334
58.276.500
31/5
Tính BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định
338
11.072.500
Cộng
69.349.000
K/c chi phí để tính z
154
69.349.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
3. Chi phí sản xuất chung
- Chứng từ sổ sách liên quan
+ Bảng tính và phân bổ tiền lương
+ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
+ Chứng từ ghi sổ
+ Phiếu chi
+ Bảng tính và phân bổ KTTSCĐ
+ Sổ cái TK 627
Ví dụ: Tính KH ở BPSX ngày 31/5/2003 số tiền 22.721.600
Kế toán ĐK: Nợ 627: 22.721.600
Có 214: 22.721.600
Sổ cái chi phí sản xuất kinh doanh
TK 627
Tháng 5 năm 2003
Ngày tháng
CTGS
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Ghi nợ TK 622, có TK liên quan
SH
NT
Tổng số tiền
153
338
334
31/5
31/5
Xuất CCDC phục vụ sản xuất
153
2.154.000
2.154.000
31/5
31/5
Tính KH ở BPSX
214
22.721.600
22.721.600
31/5
31/5
Tính lương ở BPSX
334
18.815.200
18.815.200
Cộng
43.690.800
2.154.000
22.721.600
18.815.200
K/c để tính Z
154
43.690.800
Người lập
Kế toán trưởng
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ tài khoản 627
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Xuất cọc phục vụ sản xuất
Nợ
Có
Nợ
Có
31/5
Tính khổ ở BPSX
627
153
2.154.000
31/5
Tính lươngở BPSX
627
214
22.721.600
31/5
Cộng
627
334
18.815.200
K/c để tính Z
154
627
43.690.800
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 622
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
3/5
3/5
Xuất công cụ dụng cụ sản xuất
153
2.154.000
31/5
Tính KH ở pXBĐ
214
22.721.600
Cộng
334
18.815.200
K/c chi phí để tính z
15A1
43.690.800
43.690.800
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
4. Tập hợp chi phí để tính giá thành sản phẩm
K/C chi phí
Nợ TK 154: 140.894.435
Có TK 621: 27.854.600
Có TK 622: 69.349.035
Có TK 627: 43.690.800
Cuối tháng căn cứ vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh kế toán K/C chi phí để tính giá và vào các chứng từ sổ sách liên quan.
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Bảng tập hợp chi phí
Tháng 5 năm 2003
STT
Diễn giải
Tổng và tiền
1
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
27.854.600
2
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
69.349.000
3
Chi phí sản xuất chung
43.690.800
Cộng
14.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
thẻ tính giá thành
Tháng 5 năm 2003
Tên sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ: Đá 1 x 2
Số lượng sản phẩm hoàn thành : 4500m3
Khoản mục
Chi phí dở dang đầu kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Chi phí dở dang cuối kỳ
Z sản phẩm
ồZ
Z đơn vị
Chi phí - NVLTT
27.854.600
6.200
Chi phí NCTT
69.349.000
15.400
Chi phí SXC
43.690.800
9.700
Cộng
140.894.400
140.894.400
31.300
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Chứng từ ghi sổ
NT
CTGS
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
31/5
K/c chi phí NVLTT
154
621
27.854.600
K/c chi phí NCTT
154
622
69.349.000
K/c chi phí SXC
154
627
43.690.800
Cộng
K/c về TK 155
155
154
140.894.400
140.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết
TK 154
Tháng 5 năm 2003
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
30/5
K/c chi phí NVLTT
621
27.854.600
K/c chi phí NCTT
622
69.349.000
K/c chi phí SXC
623
43.690.800
Cộng
K/c về TK
155
140.894.400
140.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 154
Tháng 5 năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
31/5
K/c chi phí để tính Z
621
27.854.600
622
69.349.000
627
43.690.800
Cộng
K/c chi phí để tính z
140.894.400
140.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
III. Kế toán quá trình tiêu thụ
- Phương thức bán hàng: Hiện nay Công ty đang áp dụng phương thức bán hàng chủ yếu là bán lẻ theo hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng
- Phương thức xác định giá bán: Xây dựng trên cơ sở định mức của phòng kế hoạch với chi phí quản lý cộng với chi phí vận chuyển (nếu có)
- Phương thức thu tiền: Thu = TM, hoặc chuyển khoản
- Các chứng từ liên qua: Hoá đơn bán hàng, hợp đồng mua bán
- Phương pháp áp dụng tính thuế VAT đầu ra phải nộp theo phương pháp khấu trừ
Ví dụ: Ngày 10/5 Công ty xuất bán lể cho khách hàng 150 m3 đá 1 x 2 giá vốn của thành phẩm trên là: 31.300đ/1 sản phẩm. Giá bán 48.000đ/sản phẩm
Thuế GTGT: 10% Công ty đã thu bằng tiền mặt nhập quỹ
ĐV: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Phiếu xuất kho
Số..
Mẫu số 02 - VT
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Nợ: 111
QĐ số: 1141.TC/CĐKT
Có: 511
Ngày 1/11/1995 của BK
Họ và tên người mua hàng: Trần Văn Nam
Địa chỉ: Công ty TNHH Đức Thọ
Xuất tại kho: Địa chỉ Liên
STT
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
01
Đá 1 x 2
m3
150
48.000
7.200.000
Cộng
150
48.000
7.200.000
Cộng 7.200.000
Số tiền viết bằng chữ: Bảy triệu hai trăm nghìn đồng chẵn
Xuất ngày .. tháng .. năm..
Phụ rrách cung tiêu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người nhận hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
Hợp đồng giá trị gia tăng
(liên lưu)
Mẫu số..
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Đơn vị bán: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây'
MST..
Số TK
Họ và tên người mua: Trần Văn Nam
Tên đơn vị: Công ty TNHH Đức Thọ
Địa chỉ: Hợp tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Hình thức thanh toán: Tiền mặt .. MS
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
01
Đá 1 x 2
m3
150
48.000
7200.000
Công tiền hàng
7200.000
Thuế xuất GTGT 10%
7200.000
Tổng cộng tiền thanh toán
7.920.000
Số tiền viết bằng chữ
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
ĐK: trị giá vốn hàng bán = 150 x 31.300 = 4.695.000
Trị giá bán = 150 x 48.000 = 7.200.000
Thuế VAT đầu ra phải nộp = 7.200.000 x 10% = 720.000
a. Nợ TK 632: 4.695.000
Có TK 155: 4.695.000
b. Phản ánh doanh thu + thuế
Nợ TK 111: 7920.000
Có TK 511: 7.200.000
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết
Tài khoản: 511
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK ĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
1/5
Bán thành phẩm cho khách hàng
111
7.200.000
15/5
Bán lẻ thành phẩm cho khách hàng
111
16.800.000
Cộng
216.000.000
K/c DTT
911
216.000.000
140.894.400
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
10/5
Bán lẻ cho khách hàng
111
511
7.200.000
15/5
Bán lẻ thành phẩm cho khách hàng
111
511
16.800.000
31/5
Cộng
216.000.000
K/c Doanh thu thuần
511
911
216.000.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 511
Tháng 3năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
10/5
10
Xuất bán cho khách
111
7.200.000
15/5
15
Xuất bán lẻ cho khách
111
16.800.000
Cộng
K/c Doanh thu thuần
911
216.000.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
Tài khoản 632
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
10/5
Bán cho khách hàng
632
155
4.695.000
15/5
Xuất bán lẻ cho khách hàng
632
155
10.955.000
Cộng
632
140.850.000
K/c giá vốn hàng bán
911
140.850.000
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ họ tên)
Đơn vị: Công ty Sản xuất vật liệu số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ cái tài khoản 632
Tháng 3năm 2003
NTGS
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Đối ứng
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
10/5
Bán sản phẩm cho khách hàng
155
4.695.000
15/5
Xuất bán lẻ sản phẩm cho khách hàng
155
10.955.000
Cộng
140.850.000
K/c giá vốn về tài khoản
911
140.850.000
Xác định kết quả
Người lập
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
V. Xác định kết quả kinh doanh
- Thời điểm xác định kết quả: cuối tháng
- Trình tự các bước tiến hành xác định kết quả:
+ Tập hợp chi phí tính giá thành sản phẩm
+ Kết chuyển giá vốn sản phẩm đã tiêu thụ
+ Kết chuyển doanh thu thuần
+ Kết chuyển chi phí bán hàng
+ Kết chyển chi phí QLDN
+ Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính, hoạt động bất thường
+ Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính, hoạt động bất thường
Sau đó tính toán kết quả từng loại hoạt động và kết chuyển số lãi, lỗ.
+ Nếu lãi ghi: Nợ TK 911
Có TK 421
+ Nếu lỗ ghi: Nợ TK 421
Có TK 911
VD: - Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận bán hàng số tiền là: 8.750.000 đã chi bằng tiền mặt (phiếu chi số 01 ngày 1/5)
- Chi phí KH TSCĐ ở bộ phận QLDN số tiền là: 2.100.000
ĐK: a) Nợ TK 641: 8.750.000 b) Nợ TK 642: 2.100.000
Nợ 133: 875.000 Có 214: 2.100.000
Có 111:9.625.000
Căn cứ vào các nghiệp vụ phát sinh kế toán ghi vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh, chứng từ ghi sổ, sau đó kế toán vào Sổ cái TK641, TK 642.
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 641
Tháng5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
1/5
Chi phí dịch vụ mua ngoài
111
8.750.000
.
Cộng
12.850.000
K/c về TK 911
911
12.850.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 642
Tháng5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
1/5
KH-TSCĐ ở BPQLDN
214
2.100.000
.
Cộng
10.700.000
K/c chi phí QLDN
911
10.700.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 711
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Thu từ hoạt động khác
111
711
8.600.000
.
Cộng
10.800.000
K/c thu nhập khác
711
911
10.800.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 711
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Thu từ hoạt động khác
111
8.600.000
.
Cộng
10.800.000
K/c về TK 911
911
10.800.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 811
Chi phí khác
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Chi phí hoạt động khác
111
6.700
.
Cộng
14.750.000
K/c về TK 911
911
14.750.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết
TK: 911
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
K/c Doanh thu thuần
511
216.000.000
K/c giá vốn hàng bán
632
140.850.000
K/c chi phí bán hàng
641
12.850.000
K/c chi phí QLDN
642
10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác
711
10.800.000
K/c CF hoạt động khác
811
14.750.000
Cộng
179.150.000
226.800.000
K/c lãi về TK421
421
47.650.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 911
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
K/c Doanh thu thuần
511
216.000.000
K/c giá vốn hàng bán
911
140.850.000
K/c chi phí bán hàng
911
12.850.000
K/c chi phí QLDN
911
10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác
711
10.800.000
K/c CF hoạt động khác
811
14.750.000
Cộng
179.150.000
226.800.000
K/c lãi về TK 421
421
47.650.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 911
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
K/c Doanh thu thuần
511
216.000.000
K/c giá vốn hàng bán
911
140.850.000
K/c chi phí bán hàng
911
12.850.000
K/c chi phí QLDN
911
10.700.000
K/c thu nhập hoạt động khác
711
10.800.000
K/c CF hoạt động khác
811
14.750.000
Cộng
179.150.000
226.800.000
K/c lãi về TK 421
421
47.650.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phần III
Kế toán các nghiệp vụ khác
I. Kế toán vốn bằng tiền
1. Kế toán tiền mặt:
- Các chứng từ kế toán bao gồm: phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán.
- Các loại sổ sách: sổ quỹ tiền mặt, chứng từ ghi sổ, sổ cái tài khoản 111
VD:
- Ngày 10/5 thu tiền bán sản phẩm số tiền: 7.200.000 - Doanh nghiệp có nhập quĩ tiền mặt.
- Ngày 1/5 trả tiền mua NVL số tiền là 20.291.040 trả bằng tiền mặt tại quỹ.
ĐK:
a) Nợ 111: 7.200.000
Có 511: 7.200.000
b) Nợ 331: 20.291.040
Có 111: 20.291.040
Căn cứ vào các Nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán tiến hành ghi sổ quỹ tiền mặt:
Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Phiếu thu
Quyển số
Số
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Mẫu số C21-4
QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1996 của BTC
Nợ: 111
Có: 511
Họ và tên người nộp tiền: Bùi Văn Tâm
Địa chỉ: Bộ phận bán hàng
Lý do nộp: Nộp tiền bán hàng
Số tiền: 7.200.000 (Viết bằng chữ)
..
Kèm theo: Hoá đơn bán hàng chứng từ gốc.
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)
..
Ngày 10 tháng 5 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL-XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Phiếu chi
Quyển số
Số
Ngày 1 tháng 5 năm 2003
Mẫu số 02-TT
QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1-11-1996 của BTC
Nợ: 331
Có: 111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thanh Bình
Địa chỉ: Công ty VLN. CN Ninh Bình
Lý do chi: Trả tiền mua NVL
Số tiền: 20.291.040 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu, hai trăm chín mốt nghìn không trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo: .. chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ)
..
Ngày 01 tháng 5 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Sổ quỹ tiền mặt
Tháng 5 năm 2003
STT
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Thu
Chi
Tồn quỹ
SH
NT
Số dư đầu kỳ
80.620.000
5/5
Thu tiền bán sản phẩm
511
9.600.000
10/5
Thu tiền bán sản phẩm
511
7.200.000
1/5
Chi trả tiền mua NVL
331
20.291.040
.
Cộng
230.420.000
190.721.040
Số dư cuối kỳ
120.318.960
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ
TK: 11
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Thu tiền bán sản phẩm
511
9.600.000
Thu tiền bán sản phẩm
511
7.200.000
Chi trả tiền mua NVL
331
20.291.040
Cộng PS
230.420.000
190.721.040
Số dư cuối kỳ
120.318.960
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 111
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Thu tiền bán sản phẩm
511
9.600.000
Thu tiền bán sản phẩm
511
7.200.000
Chi trả tiền mua NVL
331
20.291.040
Cộng
230.420.000
190.721.040
K/c lãi về TK 421
120.318.960
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
2. Kế toán tiền gửi ngân hàng:
- Kế toán tiền gửi ngân hàng thường sử dụng các loại chứng từ như: Giấy báo Nợ, giấy báo Có.
- Các loại sổ sách liên quan: Chứng từ ghi sổ, Sổ cái TK 112
- Phương pháp hạch toán:
+ Trường hợp thu nợ của khách hàng bằng tiền gửi ngân hàng.
Kế toán ghi:
Nợ 112
Có 131
+ Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng:
Nợ 112
Có 511
Có 3331 (nếu có)
+ Trường hợp trả tiền cho người cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng. Kế toán ghi:
Nợ 331
Nợ 1331 (nếu có)
Có 112
- Nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
VD1: ngày 15/5/04 công ty nhận được giấy báo Nợ có nội dung:
Đơn vị: NHNo & PTNT huyện Mỹ Đức
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Giấy báo nợ liên ngân hàng nội địa
Ngày 15 tháng 5 năm 2003
Tên khách hàng: Công ty SXVL-XD số II Hà Tây
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây Số tài khoản: 0122478
Số tiền luỹ kế đến ngày: 15 tháng 5 năm 2003 số tiền: 120.800.000
Nội dung rút tiền: Trả tiền mua NVL cho Công ty VNL Ninh Bình
Số tiền: Tài khoản 0432168 tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn thị xã Tam Điệp.
Số tiền: 27.650.000đ (Số tiền viết bằng chữ)
..
Số còn tồn: 103.150.000đ (viết bằng chữ)
Mỹ Đức, ngày 15 tháng 5 năm 2003
Kế toán thanh toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám đốc ngân hàng
(Ký tên, đóng dấu)
Ngân hàng phát triển huyện Mỹ Đức
Giấy báo Có liên hàng nội tỉnh
Ngân hàng A
Điện Ngân hàng B:
Tên đơn vị: Công ty SXVLXD số II
Số chứng minh thư: .. cấp ngày .. nơi cấp
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Nội dung: Tiền bán hàng
Số tiền: 16.800.000đ
Bằng chữ: Mười sáu triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn.
Ngày 24 tháng 5 năm 2003
Người nhận tiền
(Đã ký)
TP Máy tính
(Đã ký)
Kế toán
(Đã ký)
Trưởng phòng kế toán
(Đã ký)
- Căn cứ vào các chứng từ liên quan kế toán tiến hành định khoản và ghi vào các sổ sách chứng từ liên quan.
ĐK: 1) Nợ 152: 27.650.000
Có 112: 17.65.000
2) Nợ 112: 16.800.000
Có 131: 16.800.000
- Kế toán tiến hành ghi sổ
n vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ TK: 112
Tháng 05 năm 2003
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
120.800.000
15/5
Rút TGNH mua NVL
152
112
27.650.000
24/5
Thu tiền hàng gửi vào TGNH
112
131
16.800.000
..
..
Cộng PS
16.800.000
27.650.000
Số dư cuối kỳ
109.950.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 112
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
120.800.000
15/5
Rút TGNH mua NVL
152
27.650.000
24/5
Thu tiền hàng gửi vào TGNH
112
16.800.000
..
..
Cộng PS
16.800.000
27.650.000
Số dư cuối kỳ
109.950.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
3. Kế toán thuế
Công ty phải nộp các loại thuế sau: Thuế GTGT hàng hoá bán ra, thuế môn bài, thuế tài nguyên và thuế TNDN.
- Thời điểm quyết toán thuế GTGT, thuế tài nguyên vào cuối tháng. Thuế môn bài nộp vào đầu năm (mỗi năm 1 lần).
- Thời điểm quyết toán thuế TNDN vào cuối năm.
(*) Phương pháp hạch toán thuế GTGT
* Thuế GTGT đầu vào
+ Khi mua vật tư, hàng hoá, tài sản, dịch vụ trong nước các mặt hàng chịu thuế GTGT thì doanh nghiệp phải trả thuế GTGT cho người bán, phần thuế đó được gọi là thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, được sử dụng ở TK 133. Trong trường hợp này kế toán ghi:
Nợ TK: 152, 153, 156, 211 giá mua thực tế
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào
Có 111, 112 giá thanh toán
+ Trường hợp nhập khẩu vật tư, hàng hoá, tài sản dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc diện chịu thuế GTGT. Kế toán ghi:
Nợ: 1331, 1332 Thuế GTGT đầu vào
Có:33312 của hàng nhập khẩu
*) Thuế GTGT đầu ra
- Thuế GTGT đầu ra được tính trên giá bán của hàng hoá dịch vụ (chưa có thuế GTGT). Phần thuế GTGT đầu ra được tính vào bên Có TK 3331. Vì vậy khi tính thuế GTGT đầu ra kế toán phản ánh:
Nợ: 111, 112, 131 giá thanh toán
Có: 511, 512 Doanh thu
Có: 3331Thuế GTGT đầu ra
- Thời điểm quyết toán thuế GTGT cuối tháng:
Nếu thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng lớn hơn số thuế GTGT đầu ra phải nộp của tháng đó thì chỉ được khấu trừ đúng bằng số phải nộp số còn lại được khấu trừ tiếp vào các tháng sau hoặc được hoàn thuế theo chế độ quy định.
+) Trường hợp thuế GTGT đầu vào được khấu trừ nhỏ hơn số thuế phải nộp thì kế toán kết chuyển khấu trừ thuế bằng bút toán.
Nợ 3331 Thuế GTGT đầu vào
Có 133 được khấu trừ
Số chênh lệch giữa thuế GTGT đầu ra phải nộp và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là khoản thuế mà doanh nghiệp phải nộp ngân sách trong kỳ.
+) Trường hợp thuế GTGT đầu vào lớn hơn thuế GTGT đầu ra phải nộp
Kế toán K/c Nợ 3331
Có 133
+ Tình hình thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ vì một lý do nào đó như: thiếu hồ sơ hợp lệ kế toán phản ánh vào giá vốn của hàng bán:
Nợ 632
Có 133
+) Trường hợp được hoàn thuế GTGT, kế toán ghi:
Nợ 111, 112
Có 133
+) Trường hợp được giảm thuế GTGT đầu vào vì 1 lý do nào đó theo luật định kế toán điều chỉnh:
Nợ 3331
Nợ 111, 112
Có 133
*) Thuế TNDN: Hiện nay công ty đang áp dụng luật thuế mới của BTC
- Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định như sau:
= x
Hiện nay thuế TNDN phải nộp = 28%/Tổng doanh thu
- Phương pháp hạch toán
+) Khi tính thuế TNDN tạp nộp cho ngân sách
Nợ 421
Có 3334
+) Khi nộp thuế TNDN cho ngân sách (số tạm nộp)
Nợ 3334
Có 111, 112
+ Khi quyết toán năm được duyệt, xác định được tổng lợi nhuận trong năm. Trên cơ sở đó xác định được tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp. Kế toán căn cứ vào số đã tạm nộp ở các quý và số thuế TNDN phải nộp chính thức để điều chỉnh sổ sách:
- Nếu số thuế TNDN phải nộp lớn hơn số đã tạm nộp thì phản ánh số thuế TNDN còn phải nộp bằng định khoản:
Nợ 421 Số thuế còn
Có 3334 phải nộp
- Nếu số thuế TNDN phải nộp nhỏ hơn số đã tạm nộp
Kế toán ghi:
Nợ 3334 Số nộp thừa
Có 421
- Trường hợp được miễn giảm
Kế toán ghi:
Nợ 3334 Số được miễn giảm
Có 421
*) Phương pháp hạch toán thuế tài nguyên
- Khi tính thuế tài nguyên phải nộp. Kế toán ghi
Nợ 627 Số phải nộp
Có 3336
- Khi nộp thuế tài nguyên:
Nợ 3336 Số đã nộp
Có 111, 112
*) Phương pháp hạch toán thuế môn bài
- Thuế môn bài phải nộp cho từng năm, mỗi năm nộp 1 lần vào đầu năm
+) Khi tính thuế môn bài phải nộp +) Khi nộp thuế môn bài
Nợ 642 Số phải Nợ 3338 Số đã
Có 338 nộp Có 111,112 nộp
ị Sau đó căn cứ vào các chứng từ liên quan kế toán tiến hành ghi vào các sổ sách, chứng từ liên quan.
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Tháng 5 năm 2003
Tên cơ sở: Công ty SXVL-XD số II
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Mã số thuế: 0500444.500
Đơn vị tính: đồng
Hoá đơn, chứng từ mua
Tên người bán
Mã số thuế người bán
Mặt hàng
Doanh số chưa có thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Ghi chú
Ký hiệu hoá đơn
Số hoá đơn
Ngày tháng năm phát hành
1/5
Công ty VLNCN Ninh Bình
0100101072002
Thuốc nổ ADT
20.291.040
5%
1.014.552
Tổng cộng
51.271.110
4.563.532
Người lập biểu Ngày 30 tháng 5 năm 2004
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Tháng 5 năm 2003
Tên cơ sở: Công ty SXVL-XD số II
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Mã số thuế: 0500444.500
Đơn vị tính: đồng
Hoá đơn, chứng từ mua
Tên người bán
Mã số thuế người bán
Mặt hàng
Doanh số chưa có thuế
Thuế suất
Thuế GTGT
Ghi chú
Ký hiệu hoá đơn
Số hoá đơn
Ngày tháng năm phát hành
10/5
Bán lẻ hàng hoá
Đá 1x2
7.200.000
10%
720.000
15/5
Bán lẻ hàng hoá cho khách
Đá 1x2
16.800.000
10%
1.680.000
Tổng cộng
216.000.000
21.600.000
Người lập biểu Ngày 30 tháng 5 năm 2004
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________
Tờ khai thuế GTGT
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Kỳ kê khai: .. tháng 5 năm 2003
Đơn vị tính: đồng
Mã số thuế: 0500444500
Tên cơ sở kinh doanh: Công ty SXVLXD số II Hà Tây
Địa chỉ: Hợp Tiến quận Mỹ Đức tỉnh Hà Tây
Điện thoại: Fax:
Giá trị HHDV mua vào (chưa có thuế GTGT)
Thuế GTGT
Hàng hoá dịch vụ mua trong kỳ
51.271.110
Trong đó: + Nhập khẩu
+ Tài sản cố định
Thuế GTGT của HHDV mua vào khấu trừ trong kỳ
4.563.552
Điều chỉnh tăng (giảm) thuế GTGT đã được khấu trừ
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ
4.563.552
Hàng hoá dịch vụ bán ra trong kỳ
216.000.000
Hàng hoá dịch vụ bán ra thuế xuất 10%
216.000.000
21.600.000
Thuế GTGT phải nộp vào NSNN trong kỳ
17.036.448
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết
TK: 133
NT
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Mua NVL nhập kho
111
1.614.552
..
Cộng
4.563.552
Số dư cuối kỳ
4.563.552
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
n vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 133
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
1/5
Mua NVL nhập kho
111
1.014.552
..
..
Cộng PS
4.563.552
Số dư cuối kỳ
4.563.552
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
sổ kế toán chi tiết TK 3331
Tháng 05 năm 2003
NT
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
10/5
Bán sản phẩm cho khách
111
720.000
15/5
Bán lẻ hàng hoá
111
1.680.000
30/5
Khấu trừ VAT đầu vào
133
1.563.552
Cộng
4.563.552
Số dư cuối kỳ
17.036.448
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ TK3331
Tháng 05 năm 2003
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
10/5
Bán sản phẩm cho khách
111
3331
720.000
15/5
Bán lẻ sản phẩm hàng hoá
111
3331
1.680.000
30/5
Khấu trừ VAT đầu vào
3331
133
4.563.552
31/5
Nộp thuế vào ngân sách
3331
111
12.450.000
Cộng phát sinh
17.013.552
21.600.000
Số dư cuối kỳ
4.586.448
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 3331
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
10/5
Bán sản phẩm cho khách
111
720.000
15/5
Bán lẻ sản phẩm hàng hoá
111
1.680.000
30/5
Khấu trừ VAT đầu vào
3331
4.563.552
31/5
Nộp thuế vào ngân sách
3331
12.013.552
Cộng phát sinh
17.013.552
21.600.000
Số dư cuối kỳ
4.586.448
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ TK3331
Tháng 05 năm 2003
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
30/5
Số phát sinh trong kỳ
421
334
13.342.000
31/5
Số đã nộp vào ngân sách
3334
111
9.750.000
Cộng
9.750.000
13.342.000
Số dư cuối kỳ
3.592.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 3334
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
30/5
Số phát sinh trong kỳ
421
13.342.000
31/5
Số đã nộp vào ngân sách
111
9.750.000
Cộng phát sinh
9.750.000
13.342.000
Số dư cuối kỳ
3.592.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
*) Phương pháp hạch toán thuế tài nguyên:
- Thuế tài nguyên là số thuế đánh vào việc giá trị, tài nguyên, thiên nhiên khai thác của đơn vị sản xuất kinh doanh.
- Phương pháp tính thuế tài nguyên:
= x x
- Phương pháp hạch toán:
+) Khi tính thuế tài nguyên phải nộp:
Kế toán ghi:
Nợ 627 Số phải nộp
Có 3336
+) Khi nộp thuế tài nguyên
Nợ 3336
Có 111, 112 Số đã nộp
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________
Ngày tháng năm 2003
Tờ khai nộp thuế tài nguyên
Tháng 05 (hoặc năm) năm 2003
Tên cơ sở khai thác tài nguyên: Công ty XDVL-XD số II
Tên tài nguyên chịu thuế: Khai thác đá vôi
Địa điểm khai thác tài nguyên: Núi Gò Mái- Mỹ Đức
Địa chỉ trụ sở chính: Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Nơi mở tài khoản: Số hiệu tài khoản: ..
Số TT
Chỉ tiêu tính thuế tài nguyên
Kê khai của cơ sở kinh doanh
Kiểm tra của cơ quan thuế
1
2
3
4
1
Sản lượng từng loại tài nguyên khai thác (tấn, m3):
a) Đá 1x2
4500m3
b)
2
Giá tính thuế từng loại tài nguyên
48.000
a) %/ doanh thu
b)
c)
3
Thuế tài nguyên phải nộp của sản lượng khai thác trong kỳ:
4.320.000
Trong đó: a. Tài nguyên a
b. Tài nguyên b
c. Tài nguyên c
4
Thuế tài nguyên nộp thừa hoặc thiếu của kỳ trước:
- Nộp thừa:
- Nộp thiếu:
5
Thuế tài nguyên được giảm (nếu có quyết định của cơ quan thuế):
6
Tổng số thuế tài nguyên phải nộp trong kỳ:
4.320.000
7
Số thuế tài nguyên đã nộp đến
Số thuế tài nguyên còn phải nộp
4.320.000
Các số liệu, tài liệu trên đây đảm bảo chính xác, trung thực nếu cơ quan kiểm soát kiểm tra phát hiện không đúng thực tế sẽ chịu xử phạt theo quy định tại điểm 1b điều 15 pháp lệnh thuế tài nguyên.
Cán bộ thuế đã kiểm tra
Kế toán trưởng
(Ký tên)
Giám đốc (Chủ hộ)
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày . tháng . năm .
Ký tên
Cuối tháng căn cứ vào Tờ khai nộp thuế tài nguyên, kế toán tiến hành định khoản và ghi vào các sổ sách liên quan.
ĐK: Nợ 6278: 4.320.000
Có 3336: 4.320.000
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
chứng từ ghi sổ TK3336
Tháng 05 năm 2003
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
30/5
Số phát sinh trong kỳ
6278
3336
4.320.000
Cộng
4.320.000
Số dư cuối kỳ
4.320.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đơn vị: Cty SXVL - XD số 2
Địa chỉ: Mỹ Đức - Hà Tây
Sổ Cái TK 3336
Tháng 5 năm 2003
NT
CTGS
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
SH
NT
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
0
30/5
Số phát sinh trong kỳ
6278
4.320.000
Cộng phát sinh
4.320.000
Số dư cuối kỳ
4.320.000
Người lập
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phần IV
Lập báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của công ty
I. Lập báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản, vốn và công nợ cũng như tình hình tài chính, kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác báo cáo kế toán tài chính là phương tiện trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho những người quan tâm (chủ doanh nghiệp, nhà đầu tư, cơ quan thuế và cơ quan chức năng).
1) Các loại báo cáo tài chính
*) Các báo cáo tài chính của công ty được lập cuối các quý:
Công ty SXVLXD số II - Hà Tây lập các báo cáo sau:
- Bảng cân đối kế toán
- Bảng cân đối số phát sinh
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
* Nơi gửi báo cáo:
- Sở tài nguyên môi trường
- Cục thuế Hà Tây
- Ngân hàng
2) Căn cứ lập báo cáo tài chính
- Bảng cân đối phát sinh
- Bảng cân đối kế toán: Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán kỳ trước và Sổ cái các tài khoản, sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết.
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: Căn cứ vào báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh kỳ trước và sổ kế toán kỳ này.
*) Phương pháp lập Bảng cân đối kế toán:
- Cột "Số đầu năm" căn cứ vào số liệu ở cột cuối kỳ trên bảng cân đối kế toán kỳ trước để ghi
- Cột số cuối kỳ: Căn cứ vào số liệu trên sổ cái các tài khoản để phản ánh vào số cuối kỳ.
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là báo cáo phân tích tổng quát tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm.
Báo cáo kết quả kinh doanh bao gồm:
Phần I: Lãi - Lỗ phần này phản ánh kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước.
Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, đã khấu trừ và khấu trừ cuối kỳ.
Công ty SXVLXD số II Hà Tây
Bảng cân đối kế toán
Tài sản
Mã số
Số đầu năm
Số cuối năm
1
2
3
4
A. TSLĐ và đầu tư ngắn hạn
100
4.543.155.530
4.718.023.920
I. Tiền
110
1.409.699.800
1.850.159.000
1. Tiền mặt tại quỹ
111
479.428.500
468.738.500
2. Tiền gửi ngân hàng
112
930.271.300
1.381.420.500
II. Các khoản phải thu
130
984.993.824
899.374.030
1. Phải thu của khách hàng
131
726.973.104
537.120.880
2. Thuế GTGT được khấu trừ
133
219.100.000
325.431.500
3. Phải thu nội bộ
134
-
-
4. Phải thu khác
138
38.956.720
36.821.650
III. Hàng tồn kho
140
2.148.461.906
1.968.490.890
1. Hàng mua đang đi trên đường
141
25.498.756
15.738.590
2. Công cụ dụng cụ tồn kho
143
520.430.000
500.731.900
3. Hàng hoá tồn kho
146
738.920.350
620.341.500
4. NVL tồn kho
142
231.984.500
321.410.500
5. Chi phí SXKD dở dang
144
631.628.300
510.268.400
B. TSCĐ và đầu tư dài hạn
200
10.920.938.500
11.120.938.500
I. TSCĐ
210
10.420.938.500
10.420.938.500
1. TSCĐ hữu hình
211
10.420.938.500
10.420.938.500
- Nguyên giá
212
10.162.142.200
9.937.209.100
- Giá trị hao mòn luỹ kế
213
258.796.300
483.729.400
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
500.000.000
700.000.000
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
200.000.000
200.000.000
2. Góp vốn liên doanh
222
300.000.000
500.000.000
Tổng cộng tài sản
15.425.137.310
15.838.962.420
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
300
4.738.000.000
I. Nợ ngắn hạn
310
2.000.000.000
1.671.163.300
1. Vay ngắn hạn
311
800.000.000
800.000.000
2. Nợ dài hạn đến hạn trả
312
500.000.000
300.000.000
3. Phải trả cho người bán
313
425.728.940
295.371.470
4. Thuế và các khoản phải nộp
315
152.832.560
231.428.500
5. Phải trả công nhân viên
316
121.438.500
110.776.500
II. Nợ dài hạn
320
2.738.000.000
2.738.000.000
1. Vay dài hạn
321
2.000.000.000
1.600.000.000
2. Nợ dài hạn
322
738.000.000
738.000.000
B. Nguồn vốn chủ sở hữu
400
13.685.137.310
14.101.383.950
I. Nguồn vốn quỹ
410
13.289.707.310
13.708.455.940
1. Nguồn vốn kinh doanh
411
11.432.568.730
11.573.928.540
2. Chênh lệch đánh giá lại TS
412
235.438.540
245.730.900
3. Quỹ đầu tư phát triển
414
100.000.000
200.000.000
4. Quỹ dự phòng tài chính
415
150.000.000
150.000.000
5. Lợi nhuạn chưa phân phối
416
371.700.040
438.796.500
6. Nguồn vốn đầu tư xây dựng
417
1.000.000.000
1.100.000.000
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác
420
395.430.000
392.928.010
1. Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm
421
50.428.730
42.728.370
2. Quỹ khen thưởng phúc lợi
422
200.562.950
200.742.640
3. Quỹ quản lý của cấp trên
423
135.428.320
138.728.500
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
9.030.900
10.728.500
Tổng cộng nguồn vốn
15.425.137.310
15.838.962.420
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công ty SXVLXD số II - Hà Tây
Kết quả hoạt động kinh doanh
Quý II năm 2003
Phần I: Lãi - Lỗ
Chỉ tiêu
Mã số
Kỳ trước
Kỳ này
Luỹ kế từ đầu năm
1
2
3
4
5
* Tổng doanh thu
Trong đó:
01
720.050.545
720.450.545
Doanh thu hàng xuất khẩu
02
Các khoản giảm trừ (03=05+06+07)
03
- Giảm giá
05
- Hàng bán bị trả lại
06
- Thuế tiêu thụ đặc biệt, xuất khẩu phải nộp
07
1. Doanh thu thuần (01-03)
10
720.450.545
720.450.545
2. Giá vốn hàng bán
11
508.746.450
508.746.450
3. Lợi nhuận gộp (10-11)
20
211.704.095
211.704.095
4- Chi phí bán hàng
21
32.085.450
32.085.450
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
22
30.454.726
30.454.726
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30
149.163.919
149.163.919
7. Thu nhập hoạt động tài chính
31
8. Chi phí hoạt động tài chính
32
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính
40
10. Các khoản thu nhập bất thường
41
40.676.352
40.676.352
11. Chi phí bất thường
42
28.548.423
28.548.423
12. Lợi nhuận bất thường
50
12.127.929
12.127.929
13. Tổng lợi nhuận trước thuế (30+40+50)
60
161.291.448
161.291.448
14. Thuế TNDN phải nộp
70
45.161.717
45.161.717
15. Lợi nhuận sau thuế
80
116.057.731
116.057.731
Người lập biểu
(Đã ký)
Kế toán trưởng
(Đã ký)
Ký duyệt
(Đã ký)
Phần II: Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
Quý II năm 2003
Chỉ tiêu
Mã số
Số còn phải nộp đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Luỹ kế từ đầu năm
Số còn phải nộp
I. Thuế
10
1. Thuế GTGT phải nộp
11
5.725.201
72.045.054
70.258.742
7.511.413
1. Trong đó:
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
12
2. Thuế TTĐB
13
3. Thuế XNK
15
4. Thuế thu tiền vốn
16
45.161.717
25.161.717
20.000.000
5. Thuế thu tiền vốn
17
6. Thuế tài nguyên
18
14.409.010
14.409.010
7. Thuế nhà đất
19
8. Các khoản phải nộp khác
20
II. Các khoản phải nộp
30
Tổng cộng
40
5.725.201
131.615.781
109.829.469
27.511.413
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Phần III: Thuế GTGT được khấu trừ, được hoàn lại, được miễn giảm
Mã số
Chỉ tiêu
Số tiền
Đơn vị tính
Kỳ này
Luỹ kế
1
2
3
4
5
10
Thuế GTGT được khấu trừ
25.786.582
1. Số thuế GTGT còn được khấu trừ
11
2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh
25.786.582
12
3. Số thuế GTGT đã được khấu trừ, đã được hoàn lại (12=13+14+15)
Trong đó:
13
a. Số thuế GTGT đã được khấu trừ
14
b. Số thuế GTGT được hoàn lại
15
c. Số thuế GTGT không được khấu trừ
16
d. Số thuế GTGT còn được khấu trừ, còn được hoàn lại cuối kỳ
II. Thuế GTGT được hoàn lại
20
1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại đầu kỳ
21
2. Số thuế GTGT còn được hoàn lại
22
3. Số thuế GTGT đã hoàn lại
23
4. Số thuế GTGT còn được hoàn lại cuối kỳ
III. Thuế GTGT được miễn giảm
30
1. Số thuế GTGT còn được miễn giảm cuối kỳ
31
2. Số thuế GTGT được miễn giảm
32
3. Số thuế GTGT đã được miễn giảm
33
4. Số thuế GTGT còn được miễn giảm cuối kỳ
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
II. Lập kế hoạch tài chính và phân tích hoạt động tài chính
1. Lập kế hoạch tài chính
Thời điểm lập kế hoạch tài chính là sau khi lập báo cáo tài chính kế toán vào cuối năm.
Căn cứ để lập là báo cáo tài chính những năm trước, các tài liệu liên quan và tình hình thực hiện hoạt động kinh doanh thực tế năm báo cáo.
2. Phân tích hoạt động tài chính
a) Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán
- = = = 2,8 (lần)
- =
= = 1,64 (lần)
b) Chỉ tiêu kết cấu tài chính
- Hệ số nợ = = 0,108 (lần)
- = =
c) Các chỉ tiêu sử dụng nguồn lực
- =
- = = = 0,105 (vòng)
- = = = 0,145 (vòng)
d) Các chỉ tiêu về lợi nhuận
- = = = 0,16 (lần)
- = = = 0,016
- = = = 0,015
*) Nhận xét chỉ tiêu tài chính
Các chỉ tiêu tài chính của công ty nói chung là tốt, tuy nhiên còn một số chỉ tiêu cần khắc phục như:
Vòng quay hàng tồn kho nên có.
Hệ số thanh toán lãi vay còn cao
Phần V
Đánh giá và kết luận
Qua thời gian thực tập tại Công ty SXVLXD số II Hà Tây. Em đã được tìm về công tác kế toán của công ty. Em nhận thấy nhìn chung công ty đã xây dựng được mô hình kế toán có khoa học, hợp lý và hiệu quả phù hợp với yêu cầu quản lý và quymô sản xuất tại công ty cũng như yêu cầu quản lý trong nền kinh tế thị trường. Hình thức kế toán công ty đang áp dụng cũng rất phù hợp với hiện tại. Bộ máy quản lý sản xuất, kinh doanh của công ty được tổ chức khoa học phù hợp với điều kiện thực tế của công ty.
Công tác kế toán - tài chính đã thực hiện đúng, đủ chế độ nhà nước ban hành, đúng pháp luật, giám sát chặt chẽ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, phân tích xử lý số liệu thông tin đáng tin cậy, góp phần đáp ứng cung cấp những thông tin cần thiết cho ban lãnh đạo, để từ đó ban lãnh đạo sẽ đưa ra những phương hướng sản xuất - kinh doanh đem lại lợi nhuận cao.
Bên cạnh đó công tác kế toán cũng còn một số mặt tồn tại, đòi hỏi công ty nói chung và phòng kế toán nói riêng có những biện pháp khắc phục và nên áp dựng kế toán trên máy vi tính, để giảm bớt những công việc, và giám sát chặt chẽ hơn, để phù hợp với nền kinh tế thị trường và thúc đẩy công ty ngày càng phát triển đi lên.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn tới các thầy cô giáo trong khoa kế toán - tài chính. Đặc biệt là thầy Tô Văn Hiển và Ban lãnh đạo công ty cùng các cô chú trong phòng kế toán đã giúp đỡ tạo điều kiện giúp em hoàn thành bài báo cáo thực tập này.
Hà Nội, ngày 27 tháng 6 năm 2004
Học sinh
Đặng Văn Lượng
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
Bản kiểm điểm cá nhân
Kính gửi: Ban giám hiệu cùng các thầy cô trường TH-KT-KT-BC
Đồng kính gửi: Ban lãnh đạo và phòng kế toán
Công ty sản xuất vật liệu xây dựng số II Hà Tây
Tên em là: Đặng Văn Lượng
Học sinh lớp: 14A2 - Trường TH-KT-KT-BC
Trong thời gian thực tập được sự hướng dẫn nhiệt tình của nhà trường, của thầy cô, cũng như công ty. Em đã hoàn thành báo cáo thực tập và bản tự kiểm điểm này để đánh giá ưu - nhược điểm của mình trong thời gian thực tập tại Công ty như sau:
- ưu điểm: Chấp hành tốt nội quy, qui định của công ty, cũng như của phòng kế toán đề ra. Hoàn thành nhiệm vụ được giao. Chịu khó nghiên cứu, tham khảo tài liệu, học hỏi và viết báo cáo theo đúng nội dung hướng dẫn của nhà trường.
- Nhược điểm: Do kinh nghiệm thực tế còn ít, rụt rè trong khi thực tập, dẫn đến thiếu những thông tin, tài liệu để viết báo cáo cho nên bài báo cáo còn chưa đạt hiệu quả cao.
Rất mong nhà trường cũng như Công ty SXVLXD số II Hà Tây tạo điều kiện và giúp đỡ em.
Em xin chân thành cảm ơn!
Xác nhận của Công ty Ngày 27 tháng 6 năm 2004
Học sinh
Đặng Văn Lượng
Nhận xét của cơ quan thực tập
Học viên: Đặng Văn Lượng
Lớp kế toán doanh nghiệp - Trường Trung học kinh tế kỹ thuật bán công
Địa chỉ: Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Trong quá trình thực tập tại Công ty SXVLXD số II Hà Tây từ tháng5 đến 27 tháng 6 năm 2004
Về ý thức: Nghiêm chỉnh chấp hành các qui định của cơ quan, thực tập nghiêm túc chịu khó nghiên cứu học hỏi.
Về nội dung thực tập: đã bám sát vào thực tế hoạt động của công ty và công tác của bộ máy kế toán công ty: các nội dung đã thể hiện được các kiến thức đã tiếp thu tại trường đạt yêu cầu đề ra.
Hà Tây, ngày 27 tháng 6 năm 2004
T/M Công ty
Mục lục
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3115.doc