Tình hình hoạt động tại Công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng
Tập hợp các chứng từ phát sinh về biến động tài sản cố định trong Công ty Thiết Bị Giáo Giục và Đồ Chơi Long Hưng :
- Khi có tài sản cố định tăng sau khi kiểm nghiệm và nghiệm thu thì công ty cùng bên giao lập "Biên bản giao nhận tài sản cố định". Phòng kế toán lập hồ sơ tài sản cố định bao gồm: Biên bản giao nhận tài sản cố định, các tài liệu kỹ thuật, hoá đơn. Căn cứ vào hồ sơ này kế toán mở sổ chi tiết.
- Giảm tài sản cố định: việc tính khấu hao tài sản cố định được thực hiện hàng tháng và vào bảng tính và phân bổ khấu hao. Khi có quyết định giảm tài sản cố định công ty lập Hội đồng đánh giá tài sản cố định, xin ý kiến của Tổng Công ty sau đó mở thầu thanh lý.
97 trang |
Chia sẻ: Dung Lona | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tình hình hoạt động tại Công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
01
Săt
kg
70
70
350.000
24.500.000
Cộng
24.500.000
Ngày 17 tháng 02 năm 2007
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
b. công cụ dụng cụ:
Mẫu số 01 – VT
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Số : 02
Nợ : 153,133
Có : 331
Phiếu nhập kho
Ngày 20 tháng 02 năm 2007
Họ, tên người giao hàng: Nguyễn Thi Lan
Theo HĐGTGT số 0032786 ngày 20 tháng 05 năm 2007 của Cty Hải Hà
Nhập tại kho: 02 Địa điểm: Công ty TBGD và ĐCLH
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo
Chứng từ
Thực nhập
01
Kéo
K
Cái
200
200
100.000
20.000.000
Cộng
200
200
100.000
20.000.000
Ngày20 tháng 02 năm 2007
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: 01GTGT- 3LL
AE/ 2006B
Hóa đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2 : Giao khách hàng
Ngày 20 tháng 02năm 2007
Đơn vị bán hàng : Công ty cổ phần Hải Hà
Địa chỉ : Sô 13- Nguyễn Trãi – Hà Nội
Số tài khoản : 2400375432
Điện thoại : 030848753
Họ tên người mua hàng : Lê Thành Công
Tên đơn vị :Công ty TBGD và Đồ Chơi long Hưng
Địa chỉ : 12 A6 -Đầm Trấu –HBT-HN
Số tài khoản : 21510000279430
Hình thưc thanh toán : Chưa thanh toán . MS : 01011185572
Stt
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Kéo
Cái
2.00
100.000
20.000.000
Cộng tiền hàng : 20.000.000
Thuế suất GTGT 5 % . Tiền thuế GTGT 1.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 21.000.000
Số tiền viết bằng chữ : Hai mươi mốt triệu đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Biên bản kiểm nghiệm
Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Số:02
Ngày 20 tháng 02 năm 2007
- Căn cứ HĐGTGT số 0032786 ngày 20 tháng 04 năm 2007 của Cty cổ phần Hải Hà
- Ban kiểm nghiệm gồm :
+ Ông/bà : Trần Duy Thanh . chức vụ : PGĐ. Đại diện BGĐ - Trưởng ban
+ Ông/bà : Lê Văn Quang . chức vụ :Trưởng phòng kỹ thuật đại diện kỹ thuật
+ Ông/ bà : Ngô Thị Hồng Vân . chức vụ :Thủ kho .Đại diện bộ phận sản xuất
Đã kiểm kê các loại
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
Mã
Số
P.thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo c.từ
Kết quả kiểm nghiệm
Chú ý
Số lượng đúng quy cách phẩm chất
Số lượng không đúng quy cách phẩm chất
Kéo
Toàn bộ
Cái
200
200
0
0
ý kiến ban kiểm nghiệm : Hàng hóa, vật tư đã được kiểm nghiệm, đủ số lượng, đúng quy cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
4. Sổ chi tiết
Mẫu số: S12-DN
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Thẻ kho
Ngày lập thẻ: 20/02/ 2007
Tờ số : 01
- Tên nhãn hiệu, qui cách vật tư: Sắt
- Đơn vị tính : Kg. Mã số :
Stt
Ngày tháng
Số hiệu chứng từ
Diễn giải
Ngày tháng
Số lượng
Ký xn
Nhập
Xuất
Nhập
Xuất
Tồn
A
b
c
d
e
f
1
2
3
g
01
05/2
01
Sốdư đầu kỳ
Mua VL cty Mạnh Hùng
Xuất kho VL cho sx
05/02
100
70
53
CộNG
100
70
83
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi tiết vật liệu
Năm : 2007
Tài khoản : 152
Tên kho : 01
Tên, quy cách vật liệu : Sắt
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
53
15.900.000
1
5/5
Mua của Cty NM
111
350.000
100
35.000.000
1
7/5
Xuất sắt
621
350.000
70
24.500.000
83
26.400.000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số : S12 – DN
thẻ kho
Ngày lập thẻ : 01/02/2007
Tờ số : 01
Tên : Nhãn hiệu, quy cách vật tư :Kéo
Đơn vị tính : Cái : Mã số :
TT
Ngày tháng
Số hiệu c.từ
Diễn giải
Ngày tháng nhập xuất
Số lượng
Ký xác nhận của KT
Nhập
Xuất
Tồn
Nhập
Xuất
A
B
C
D
E
F
1
2
3
G
Số dư đầu kỳ
1
20/02
02
Mua của Cty Hải Hà
20/02
200
200
Cộng
200
200
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi tiết công cụ dụng cụ
Năm : 2007
Tài khoản : 153 Tên kho : 02
Tên, quy cách : Kéo
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
Tiền
Lưọng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7=(5x6)
8
9=(5x8)
10
11=(5x10)
12
Số dư đầu kỳ
1
20/02
Mua của Cty NH
331
100.000
200
20.000.000
20
20.000.0000
Cộng
200
20.000.000
200
20.000.0000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký) ( Đã ký)
5. Sổ tổng hợp
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số : S02- DN
Số:02
Chứng từ ghi sổ
Ngày 05 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Mua VL công ty Mạnh Hùng
152
111
35.000.000
Cộng
35.000.000
Kèm theo : 02 ( hai ) chứng từ gốc
Ngày 05 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu : S02a - DN
Chứng từ ghi sổ Số: 01
Ngày 17 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Xuất VL cho sản xuất
621
152
24.500.000
Cộng
24.500.000
Kèm theo:03( ba) Chứng từ gốc
Ngày 17 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02- DN
Chứng từ ghi sổ
Ngày 18 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Mua kéo
153
331
20.000.000
Cộng
20.000.000
Kèm theo : 03 ( ba ) chứng từ gốc
Ngày 18 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Năm 2007
Đơn vị tính
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
05/02
17/02
18/02
05/02
17/02
18/02
Mua vật liệu
Xuất NVL
Mua CCDC
152
621
153
35.000.000
20.000.000
24.500.000
Cộng
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ CáI
Tài khoản : 152
Tên tài khoản : Nguyên vật liệu
Đơn vị :vnĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
05/02
17/02
01
02
05/02
17/02
Số dư đầu kỳ
Mua NVL của Cty Mạnh Hùng
Xuất NVL
111
621
15.900.000
35.000.000
24.500.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
35.000.000
26.400.000
24.500.00
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ CáI
Tài khoản : 153
Tên tài khoản : Công cụ Dụng cụ
Đơn vị :vnĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
18/02
18/02
Số dư đầu kỳ
Mua CCDC của Cty Hải Hà
331
20.000.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
20.000.000
20.000.000
0
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu)
III. Kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản trích theo lương
1. Cách tính lương phải trả CNV
a. Trả lương theo thời gian:
Căn cứ vào thời gian lao động và hệ số lương theo quy định của nhà nước để tính lương phải trả cho người lao động. Hình thức trả lương bao gồm:
+ Lương phải trả theo tháng:
510.000 x (hệ số lương + phụ cấp )
LT = X số ngày làm việc thực tế
số ngày làm việc theo quy định
b. Hình thức trả lương theo sản phẩm :
Là hình thức trả lương căn cứ vào số lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành, khối lượng công việc được giao và đơn giá tiền lương để tính lương phải trả cho người lao động.
+ Tổng lương phải trả :
Khối lượng sản phẩm Đơn giá
TLPT = hoàn thành X Tiền lương
2. Chứng từ liên quan
Bảng chấm công
Tháng 02 năm 2007
TT
Họ và tên
Bậc lương
Ngày trong tháng
1
2
3
4
5
6
7
CN
8
9
10
11
12
13
14
CN
15
16
17
18
19
20
21
CN
22
23
24
25
26
27
28
CN
29
30
Số công hưởng lg TG
nghỉ việc hưởng 100%
nghỉ việc hưởng 50%
Số công hưởng BHXH
1
Lê Thị Lan
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
2
Hồ Ngọc Hà
1
+
+
+
+
+
+
-
+
p
p
p
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
23
3
3
Tạ Thị Lan
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
p
p
+
+
+
+
-
+
+
24
2
4
Nguyễn Thị Mai
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
5
Mai Trung Hiếu
2
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
6
Hồ Thị Mai
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
7
Lê Hương Lan
2
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
8
Ngô Thị Hoa
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
9
Trẫn Thị Minh
2
+
+
+
+
+
+
-
H
H
H
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
p
p
p
+
+
+
-
+
+
20
3
3
10
Ngô Thị Tuyết
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
26
11
Lê thị Vân
1
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
-
+
+
24
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG
Tháng 02 năm 2007
Stt
Họ và tờn
Bậc lương
Hệ số
Lương sản phẩm
Nghỉ (ngừng) việc hưởng lương 100% lương
Phụ cấp thuộc quỹ lương
Phụ cấp khỏc
Tổng số
Tạm ứng kỳ I
Cỏc khoản được khấu trừ vào lương
Kỳ II
BHXH 5%
BHYT
1%
Cộng
Được lĩnh
1
Lờ Thị Lan
1
1.4
650.000
-
-
15.000
665.000
300.000
33.250
6.650
39.900
325.100
2
Nguyễn Thị Mai
1
1.2
570.000
-
-
-
570.000
270.000
28.500
5.700
34.200
265.800
3
Trần Thị Phương
1
1.4
630.000
-
-
-
630.000
330.000
31.500
6.300
37.800
262.200
4
Lờ Thị Uyờn
2
1.8
720.000
-
-
-
720.000
220.000
36.000
7.200
43.200
456.800
5
Ngụ Mai Anh
1
1.5
610.000
-
-
-
610.000
300.000
30.000
6.100
36.600
273.400
6
Nguyễn Chớ Cụng
1
1.3
580.000
25.000
-
-
605.000
200.000
30.500
6.050
36.300
368.700
7
Mai Văn Quyết
2
1.7
700.000
-
-
-
700.000
300.000
35.000
7.000
42.000
358.000
8
Mai Văn Anh
1
1.3
580.000
-
-
-
580.000
200.000
29.750
5.800
34.800
345.200
9
Trần Thị Minh
2
1.8
720.000
30.000
-
-
750.000
250.000
37.500
7.500
45.000
465.000
10
Nguyễn Thị Tuyết
1
1.3
580.000
-
-
-
580.000
280.000
29.000
5.800
34.800
265.200
11
Lờ Thị Võn
1
1.4
650.000
-
-
-
650.000
250.000
32.500
6.500
39.000
361.000
Cộng
x
7.860.000
55.000
x
15.000
7.080.000
2.900.000
353.000
70.600
423.600
3.736.400
Ngày 31 thỏng 02 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH
Thỏng 0/2 năm 2007
STT
Ghi cú tài khoản
Đối tượng sử dụng
(Ghi cỏc TK)
TK 334 – phải trả cho người lao động
TK 338 – phải trả, phải nộp khỏc
Tổng cộng
Lương
Cỏc khoản phụ cấp
Cỏc khoản khỏc
Cộng cú TK 334
Kinh phớ CĐ
(TK 3382)
BHXH (TK 3383)
BHYT (TK 3384)
Cộng cú TK 338
01
TK 622- CPNC trực tiếp
5.750.000
1.560.000
1.560.000
7.730.000
146.200
1.159.500
146.200
1.451.900
9.181.900
02
TK 627 – CPSX chung
6.850.000
1.560.000
1.560.000
8.830.000
168.200
1.324.500
168.200
1.660.900
10.490.900
03
TK 642 – CPQL DN
14.600.000
2.380.000
650.000
17.630.000
339.600
2.644.500
339.600
3.323.700
04
TK 334 phải trả cho CNV
1.709.500
341.900
2.051.400
2.051.400
Cộng:
27.200.000
5.500.000
1.490.000
34.190.000
654.000
6.838.000
995.900
8.487.900
42.677.900
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu : S02a - DN
Chứng từ ghi sổ Số:09
Ngày 21 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Tính ra lương phải trả cho công nhân viên
622
627
641
642
334
334
334
334
7.730.000
8.830.000
7.950.000
9.680.000
Cộng
34.190.000
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Ngày 21 tháng 04 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Chứng từ ghi sổ Số: 10
Ngày 22 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Trích KPCDD, BHYT, BHXH
622
627
641
642
334
338
338
338
338
1.451.900
1.660.900
1.496.500
1.827.200
2.051.400
Cộng
8.487.900
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc
Ngày 22 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Chứng từ ghi sổ Số:11
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
có
Than toán lương cho CNV
334
111
34.190.000
Cộng
34.190.000
Kèm theo:01 Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ CáI
Tài khoản : 334
Tên tài khoản : Phải trả công nhân viên
Đơn vị :vnĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
08
30/2
30/2
Số dư đầu kỳ
Tính ra số lương phải trả CNV
Thanh toán toàn bộ lương cho CNV
622
627
641
642
111
102.953.800
68.763.800
7.730.000
8.830.000
7.950.000
9.680.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
102.953.800
0
34.190.000
0
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ CáI
Tài khoản : 338
Tên tài khoản : Phải trả phải nộp khác
Đơn vị :vnĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Chứng từ ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/04
09
30/04
Số dư đầu kỳ
Trích KPCĐ, BHYT, BHXH
622
627
641
334
54.388.000
7.730.000
8.830.000
7.950.000
9.680.000
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
8.487.900
45.900.100
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký, đóng dấu)
IV. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
1. Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thánh sản phẩm :
* Đối tượng tập chi phì sản xuất là phạm vị giói hạn và chi phí sản xuất phat sinh cần được tập hợp theo đó cần đáp ứng nhu cầu kiểm tra phản ánh tình hình chi phí, yêu cầu tổng hợp sản phẩm phi vị tập hợp chi phí có thể là :
- Nơi phát sinh chi phí: Phân xưởng, đội sản xuất, bộ phận sản xuất
-Nơi chịu chi phí sản phẩm: Công việc lao vụ, công trình, hạnh mục công trình
* Đối tượng tính giá thành sản phẩm : là xác định đối tượng mà hao phí vật chất được doanh nghiệp bỏ ra để sản xuất đã đuợc kết tinh trong đó nhằm định lượng hao phí cầ được bù đắp cũng như tính toán được kết quả kinh doanh. Tuỳ theo địa điểm sản xuất sản phẩm mà đối tượng tính giá trị cụ thể là:
- Chi tiết sản phẩm
- Bán thành phẩm
- Sản phẩm hoàn chỉnh
- Đơn vị đặt hàng
2. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
Công thức tính:
Giá trị VL chính số lượng SPDD ( thành phẩm) tổng Gtrị VL
Trong SPDD SLSP hoàn + SLSP x
Thành ( TP ) dở dang chính xuất dùng
3. Phương pháp tính giá thành
Giá thành là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phi về lao động sống và lao động vật hoá có liên quan đến khối lượng sản phẩm lao vụ, dich vụ đã hoàn thành.
* Giá thành SXTT = CPSP dở + CPSX trong - CPSPdở
Của SP ( C trình ) dang đầu kỳ kỳ cuối kỳ
* Giá thành của Giá thành sx ttế CPBH đã pbổ CPQL
=
Sp, dvụ tiêu thụ của sp, dvụ đã tiêu thụ + cho sp, dvụ đã pbổ cho
Tiêu thụ sp, dvụ
b. Sổ tổng hợp tính giá thành :
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
Tháng 02 năm 2007
Tên sản phẩm, dịch vụ :Đu quay
Chỉ tiêu
Tổng số tiền
Chia ra theo khoản mục
Nguyên vật liệu
Nhân công TTSX
SX chung
CP khác
1. Chi phí sxkd dở dang đầu kì
2. Chi phí sxkd PS trong kì
3. Giá thành SP, dvụ trong kì
4. CP sxkd dở dang cuối kì
0
1.055.738.592
1.023.738.592
0
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký ) (Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
-Tài khoản :154
-Tên sp, dvụ :Đu quay
Ngày tháng GS
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Ghi nợ tài khoản 154
Số hiệu
Ngày
tháng
Tổng số tiền
Chia ra
621
622
627
6428
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh:
+ Tổng cp NVL cho Sản xuất
+ Tổng cp NCTT cho sản xuất
+ Tổng cpsxc cho sản xuất
+ Tổng cp Ttế khác
621
622
627
6238
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
Cộng phát sinh
1.055.738.592
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Bảng tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Từ ngày 01/02/07 đến 30/02/07
Số TT
Tên sản phẩm
Chi phí dở dang cuối kỳ
Chi phí phát sinh trong kỳ
Chi phí sản xuất trực tiếp
Tổng cộng chi phí thực tế
Chi phí dở dang cuối kỳ
Vật liệu
Nhân công
Sx chung
CPTtế khác
01
Đu quay
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
1.055.738.592
Cộng
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
1.055.738.592
Hà Nội, ngày 30 tháng 02 năm 2007
Kế toán trưởng Người lập bảng
(Đã ký ) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Chứng từ ghi sổ Số: 14
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
-chi phí NVL cho sx Đu quay
621
152
24.500.000
Cộng
24.500.000
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số: s02- DN
Chứng từ ghi sổ số: 13
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Chi phí NCTT cho sx Đu quay
622
334
9.181.900
Cộng
9.181.900
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số: 02- DN
Chứng từ ghi sổ
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Tính KH ở BPSX
- CP cho sx Đu quay
- Trích KPCĐ, BHYT, BHXH
627
627
627
214
334
338
88.514.792
8.830.000
1.660.900
Cộng
990.056.692
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số : SO2a- DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 15
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Chi phí bằng tiền khác
6428
111
32.000.000
Cộng
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số: S02a- DN
Chứng từ ghi sổ
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Kết chuyển chi phí NVL
Kết chuyển chi phí NCTT
Kết chuyển chi phí SXC
Kết chuyển CP bằng tiền khác
154
154
154
154
621
622
627
6428
24.500.000
9.181.900
990.056.692
32.000.000
Cộng
1.055.738.592
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN Mẫu số: S02a- DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 17
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển sang giá vốn
632
154
1.023.738.592
Cộng
1.023.738.592
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK 621
Tên tài khoản : Chi Phí NVL trực tiếp
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị: VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
12
30/02
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Chi phí NVL cho In báo ANND
152
24.500.000
+ K/C chi phí KDD
154
24.500.000
Ngày 31 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK 622
Tên tài khoản : Chi phí NCTT
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
13
30/02
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Chi phí lg phải trả cho CNTTSX
334
9.181.900
Kết chuyển CPNCTTSX
9.181.900
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cáI TK 627
Tên tài khoản : Chi Phí sản xuất dở dang
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
30/02
14
14
14
30/02
30/02
30/02
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Trích KH ở BPSX
Lương ptrả CN bpsx
trích KPCĐ, BHYT, BHXH
214
334
338
88.514.792
8.830.000
1.660.900
Kết chuyển cp sxc
990.056.692
Ngày 31 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK 154
Tên tài khoản : Chi phí Sx KD dở dang
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
16
17
30/02
30/02
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
K/C cp NVL tháng 2
K/C cp NCTT tháng 2
K/C cp SXC tháng 2
621
622
627
24.500.000
9.181.900
990.056.692
K/C sang giá vốn
1.023.738.592
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
V. Kế toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm, xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận
1. Hình thức bán hàng
- Bán buôn: là hình thức bán hàng cho các doanh nghiêp để tiếp tục sản xuất chế biến hoặc bán hàng cho các doanh nghiệp để tiếp tục chuyển bán
- Bán lẻ : là bán hàng trực tiếp cho đối tượng tiêu dùng thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của cá nhân và tập thể .
- Bán qua kho :Là hình thức bán hàng tại kho cho các doanh nghiệp nhỏ
2. Chứng từ liên quan
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Hoá đơn
Giá trị gia tăng
Liên 2 : Giao khách hàng
Ngày 20 tháng 02 năm 2007
Họ tên người mua hàng : Hoàng Thị Hương
Tên đơn vị : Trường THPT Mỹ Đức C
Địa chỉ : Đốc Tín- Mỹ Đức –Hà Tây
Số tài khoản : 25100000378452
Điện thoại : 034 741324
Tên đơn vị bán hàng : Công ty TBGD và Đồ Chơi Long Hưng
Địa chỉ 12a6- Đầm Trấu- Bặch Đằng-HBT-HN
Số tài khoản : 21510000279430
Hình thưc thanh toán : Chưa thanh toán . MS : 01011185572
Stt
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Ghế ngồi
Chiếc
60.000
7000
420.000.000
Cộng tiền hàng 420.000.000
Thuế suất GTGT 5 % . Tiền thuế GTGT : 21.000.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 441.000.000
Số tiền viết bằng chữ : Bốn trăm bốn mươi mốt triệu đồng chẵn
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Phiếu XUấT kho
Ngày 17 tháng 02 năm 2007
Nợ :155
Có:131
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Thị Phương. Địa chỉ (bp): Kinh doanh
Lý do xuất kho :Xuất bán sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô) : 01 Địa điểm : Công ty TBGD và Đồ chơi Long Hưng
Số
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
Mã
Số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
01
Ghế ngồi 01
G01
Chiếc
6000
60.00
7000
420.000.000
Cộng
420.000.000
Ngày 17 tháng 02 năm 2007
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
3. Sổ kế toán chi tiết.
a. Kế toán thành phẩm
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi tiết giá vốn hàng bán
Tháng 02 năm 2007
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Tổng doanh thu
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
30/02
03
30/02
Ghế ngồi 02
111
128.670
7500
965.025.000
Cộng
965.025.000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ CHI TIếT BáN HàNG
Tháng 02 năm 2007
Tên sản phẩm:Ghế ngồi 02
Đơn vị:Chiếc
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Tổng doanh thu
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
30/02
03
30/02
Ghế ngồi 02
111
128670
7500
965.025.000
Cộng
965.025.000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái
Tên tài khoản: 155
Tháng 02 năm 2007
Ngày tháng
Chứng từ
Diễn giải
Trang NKC
Số hiệu TK đối ứng
Số lượng
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Nhập từ BPSX
Bán Ghế ngồi 01
Bán Ghế ngồi 02
18.8670
6000
128670
Cộng phát sinh
18.8670
18.8670
b. xác định kết quả kinh doanh trong kỳ : Tk 911
Tk 911
Tk 632 , 635, 641 Tk 511, 512
642, 811 515, 711
Kết chuyển chi phí k/c DT và thu nhập khác
Tk 8211, 8212
Tk 8212
Kết chuyển chi phí thuế kết chuyển giảm chi phí
TNDN hiện hành & CP
thuế TN DN hoãn lại Thuế TNDN hoãn lại
Tk 421 Tk 421
Kết chuyển lãi hoạt động kết chuyển lỗ hoạt động KD
KD trong kỳ trong kỳ
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi tiết tài khoản 642
Tháng 02 năm 2007
Loại tiền:VNĐ
Ngày tháng GS
Chứng từ
Diễn Giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
Số Hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
30/02
30/02
20/02
30/02
30/02
1.Số dư đầu kỳ
2.Số phát sinh
- Trích KHTSCĐ
- Chi phí QLDN
K/C CPQLDN
334
911
11.507.200
11.507.200
Ngày 30 Tháng 02 Năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi tiết tài khoản 911
Tháng 02 năm 2007
Loại tiền:VNĐ
NT GS
Chứng từ
Diễn Giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
SH
NT
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
1. Số dư đầu kỳ
2. Số phát sinh
- Kết chuyển doanh thu
-Kết chuyển giá vốn
-Kết chuyển CPQL
-Thuế thu nhập DN
-Lãi trong kỳ
511
632
642
821
421
1.385.025.000
1.023.738.592
11.507.200
95.293.158
245.039.550
Ngày 30 Tháng 02 Năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
c. Phân phối lợi nhuận:
Lợi nhuận hoạt dộng kinh doanh là khoản chệnh lệch giữa doanh thu thuần về bán sản phẩm hàng hoá dịch vụ và doanh thu hoạt động tài chính:
Lợi nhuận của công ty được phân phối như sau :
+ Quỹ đầu tư phát triển = 80%
+ Quỹ khen thưởng phúc lợi = 20%
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi tiết tài khoản 421
Tháng 02 năm 2007
Loại tiền:VNĐ
NTGS
Chứng từ
Diễn Giải
TK đối ứng
Số phát sinh
Số dư
SH
Ngày tháng
Nợ
Có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
30/02
30/02
30/02
30/02
1.Số dư đầu kỳ
2.Số phát sinh
-K/C lãi trong kỳ
-P/P lãi vào quỹ ĐTPT
P/P lãi vào quỹ KTPL
911
414
431
340.332.708
170.166.354
170.166.354
Ngày 30 Tháng 02 Năm 2007
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký )
4. Sổ tổng hợp :
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số : S02 a - DN
Chứng từ ghi sổ Số: 18
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Tính ra thuế TNDN pnộp
821
3334
95.293.158
Cộng
95.293.158
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số: S02a-DN
Chứng từ ghi sổ Số : 19
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển DT cuối kỳ
511
911
1.385.025.000
Cộng
1.385.025.000
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Mẫu số: S02a-DN
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Chứng từ ghi sổ
Số : 20
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển giá vốn
911
632
1.023.738.592
Cộng
1.023.738.592
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số: S02a-DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 21
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển CPQLDN
911
642
11.507.200
Cộng
11.507.200
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Chứng từ ghi sổ
Số : 22
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển CP Thuế TNDN
911
821
95.293.158
Cộng
95.293.158
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số: S02a-DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 23
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Kết chuyển lãi trong tháng 02
911
421
340.332.708
Cộng
340.332.708
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số: S02a-DN
Chứng từ ghi sổ
Số : 24
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- PP lãi vào quỹ ĐTPT
- PP lãi vào quỹ KTPL
421
421
414
431
170.166.354
170.166.354
Cộng
340.332.708
Kèm theo 02 (hai) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK 511
Tên tài khoản : DT bán hàng và CCDV
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
Bán Ghế ngồi
131
1.385.025.000
30/02
30/02
K/C DT cuối kỳ
911
1.385.025.000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK 632
Tên tài khoản : Giá vốn hàng bán
Tháng 04 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
17
30/02
+ K/C giá vốn tiêu thụ
154
1.023.738.592
+K/C gía vốn
911
1.023.738.592
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK 642
Tên tài khoản : Chi Phí QLDN
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
04
30/02
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Trích KHTSCĐ ở BPQL
Lương CB QL
214
334
814.454
9.680.000
1.827.200
32.000.000
Kết chuyển chi phí
44.321.654
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái tk: 821
Tên tài khoản : Chi Phí thuế TNDN
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
18
30/02
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Tính ra TTNDN p.nộp
3334
95.293.158
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối kỳ
95.293.158
95.293.158
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký, đóng dấu)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK911
Tên tài khoản : Xác định kết quả KD
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
SH
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
+ K/C doanh thu
+K/C gía vốn
+ K/C CPQLDN
+ K/C CP Thuế TNDN
+ K/C lãi trong kỳ
511
632
642
821
421
1.023.738.592
44.321.654
95.293.158
340.332.708
1.385.025.000
Ngày 30 tháng02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK421
Tên tài khoản : Lợi nhuận chưa phân phối
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
30/02
23
24
24
30/02
30/02
30/02
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
+ K/C lãi trong kỳ
Phân phối vào quỹ ĐTPT
Phân phối vào quỹ KTPT
911
414
431
170.166.354
170.166.354
340.332.708
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái Tk 414
Tên tài khoản : Quỹ đầu tư phát triển
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
- Số dư đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Được bổ sung từ lợi nhuận
421
737.165.171
170.166.354
- Cộng số phát sinh
- Số dư cuối kỳ
170.166.354
907.331.525
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK 431
Tên tài khoản : Quỹ khen thưởng phúc lợi
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
Số dư đầu kỳ
Số PS trong kỳ
Được bổ sung từ lợi nhuận
421
177.381.109
170.166.354
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
177.166.354
347.547.463
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu)
VI. các phần hành kế toán khác
1.Kế toán vốn bằng tiền:
a. Phần chứng từ
Kế toán vốn bằng tiền sử dụng chứng từ chủ yếu là phiếu thu, phiếu chi,biên bản kiểm kê quỹ, giấy thanh toán tạm ứng và các chứng từ có liên quan, giấy báo nợ , có của ngân hàng.
Các chứng từ phát sinh :
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Phiếu chi Quyển số : 01
Ngày 17 tháng 02 năm 2007 Số : 01
Nợ : TK 334
Có : TK 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Thu Huyền
Địa chỉ: Bộ phận sản xuất
Lý do chi : Thanh toán lương lần I cho công nhân
Số tiền : 3.255.000
Viết bằng chữ : Ba triệu, hai trăm năm lăm nghìn đồng chẵn.
Kèm theo : o1 ( một ) Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Ba triệu, hai trăm năm lăm nghìn đồng chẵn;
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Thủ quỹ Người nhận tiền
( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Chứng từ ghi sổ Số: 25
Ngày 17 tháng 02 năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Thanh toán lương lần I cho CNV
334
111
102.953.800
Cộng
102.953.800
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK 111
Tên tài khoản : Tiền mặt
Tháng 02 năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
25
26
27
28
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
30/02
1. Số dư đầu kỳ
2.Số PS trong kỳ
Thanh toán lương lần 1
Thanh toán tiền mua TSCĐ
Mua NVL bằng tiền mặt
Chi trả chi phí quản lý
Thu nợ của khách hàng
Thu từ phát hành cổ phiếu
Bán hàng thu tiền
334
211
152
6428
131
411
511
3331
187.781.608
42.000.000
25.350.000
1.385.025.000
69.251.250
102.953.800
768.600.000
36.750.000
32.000.000
Cộng số phát sinh
3. Số dư cuối kỳ
1.521.626.250
769.104.058
940.303.800
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký,đóng dấu)
2. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán:
a. Phần chứng từ :
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Phiếu chi Quyển số : 01
Ngày 30 tháng 02năm 2007 Số:02
Nợ : TK 331
Có : TK 111
Họ, tên người nhận tiền: Nguyễn Mai Duyên
Địa chỉ :Công ty TNHH Mạnh Cường
Lý do chi : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 112.770.000
Viết bằng chữ : Một trăm mười hai triệu, bảy trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn.
Kèm theo : o1 ( một ) Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Một trăm mười hai triệu, bảy trăm bảy mươi nghìn đồng chẵn.
Hà Nội ngày 30 tháng 02 năm 2007
Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Số : 01
Phiếu thu Nợ : TK 111
Có : TK 131
Ngày 30 tháng 02ăm 2007
Họ, tên người nộp tiền : Ngô Mai Hoa
Địa chỉ : Cty TNHH Nguyễn Thành
Số tiền : 42.000.000
Viết bằng chữ : Bốn mươi hai triệu đồng chẵn .
Kèm theo : 01 ( một ) Chứng từ gốc
Kế toán trưởng Người lập phiếu
( Đã ký ) ( Đã ký )
Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ) : Bốn mươi hai triệu đồng chẵn
Ngày 30 tháng 02năm 2007
Thủ quỹ
( Đã ký )
b. Sổ chi tiết
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
sổ chi tiết với người mua
Tài khoản : 131
Đối tượng : Công ty TNHH Nguyễn Thành
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Thời hạn được chiết khấu
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
30/02
01
30/02
1. số dư đầu kì
2. số ps trong kỳ
- Cty TB thanh toán
111
42.000.000
42.000.000
Cộng phát sinh
3. số dư cuối kỳ
42.000.000
0
Ngày 30 tháng 02năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
sổ chi tiết với người bán
Tài khoản : 331
Đối tượng : Công ty TNHH Mạnh Cường
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Thời hạn được chiết khấu
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
30/04
02
30/04
1. số dư đầu kì
112.770.000
3. số dư cuối kỳ
112.770.000
Ngày 30 tháng 02năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký)
c. Sổ tổng hợp:
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Chứng từ ghi sổ
Số : 27
Ngày 30 tháng 02năm 2007
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
- Thu nợ của khách hàng
111
131
42.000.000
Cộng
42.000.000
Kèm theo 01 ( một) Chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 02năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
(Đã ký) (Đã ký
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK 131
Tên tài khoản : Phải thu khách hàng
Tháng 02năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
1. Số dư đầu kỳ
2.Số PS trong kỳ
C ty TB trả nợ
111
42.000.000
42.000.000
- Cộng số phát sinh
3.Số dư cuối kỳ
0
42.000.000
Ngày 30 tháng 02năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái TK 331
Tên tài khoản : Phải trả người bán
Tháng 02năm 2007
Đơn vị : VNĐ
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/02
30/02
1. Số dư đầu kỳ
2.Số PS trong kỳ
112.770.000
3. Số dư cuối kỳ
112.770.000
Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngày ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Đã ký) (Đã ký) (Đã ký)
3. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu:
Được biểu hiện, cụ thể qua sơ đồ sau
111,112,152,156 411 111, 112
Trả lại vốn đầu tư nhận vốn góp bằng tiền
CSH, điều chuyển vốn
211, 213 121
Trả lại vốn bằng TSCĐ phát hành cổ phiếu
411 ,(4112)
214
Số đã chênh
Khấu hao lệch
152,153,211,213
131, 138
Nhận vốn góp bằng TS
Sử lý nợ phải thu khó dòi
421
Tăng vốn do trả cổ tức
411,4112
Chênh lệch CP
a. Chứng từ phát sinh:
VD : Ngày 31/ 02/ 2007 công ty bán cổ phiếu cho các cổ đông với số tiền thu được là 25.350.000 đã thu bằng phiếu thu số 02, sô tiền trên được bổ sung vào nguồn vốn kinh doanh .
Căn cứ vào nghiệp vụ phát sinh, kế toán ghi :
Nợ Tk 111 : 25.350.000
Có 411 : 25.350.000
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Phiếu thu Quyển số : 01
Ngày 30 tháng 02năm 2007 Số : 02
Nợ : TK 111
Có: TK: 331
Họ, tên người nộp tiền: Trần Thanh Tùng
Địa chỉ : Phòng hành chính
Lý do chi : Tiền bán cổ phiếu của công ty
Số tiền : 25.325.000
Viết bằng chữ : Hai trăm ba mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn .
Kèm theo : 01 ( một ) Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ):
Hai trăm ba mươi lăm triệu, ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn .
Ngày 30 tháng 02năm2007
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
VII. báo cáo tài chính:
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Bảng cân đối kế toán
Ngày 30 tháng 02năm 2007
Đơn vị tính : VNĐ
Tài sản
Mã số
t.minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và các khoản tg đg tiền
1. Tiền
2. các khoản tương đg tiền
II. Các khoản đầu tư TC NH
III. Các khoản phải thu NH
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3..Phải thu nội bộ NH
4. Các khoản phải thu khác
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
V. Tài sản NH khác
1. Chi phí trả trước NH
2. Tài sản ngắn hạn khác
B. tài sản dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá tri hao mòn luỹ kế
2. chi phí XDCB dở dang
III. Bất động sản đầu tư
IV.Các khoản đtư TC dài hạn
1. Đầu tư dài hạn khác
V. Tài sản dài hạn khác
100
110
111
112
120
130
131
132
134
138
140
141
150
151
158
200
210
220
221
222
223
230
240
250
260
V.01
V.02
V.03
V.08
V.11
V.12
4.558.010.189
4.511.610.189
769.104.058
3.742.506.131
0
0
46.400.000
46.400.000
-
-
-
4.249.536.456
4.249.536.456
4.249.536.456
4.869.140.000
(619.603.544)
-
-
-
-
-
-
-
-
3.988.187.739
3.930.287.739
187.781.608
3.742.506.131
42.000.000
42.000.000
15.900.000
15.900.000
-
-
-
3.606.051.248
3.606.051.248
3.606.051.248
4.137.140.000
(531.088.752)
-
-
-
-
-
Tổng cộng tài sản
270
8.807.546.645
7.594.238.987
Đơn vị tính : VNĐ
Nguồn vốn
Mã số
t.minh
Số cuối năm
Số đầu năm
A.nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1.Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản nộp NN
5. Phải trả người lao động
6. Phải trả nội bộ
7. Các khoản ptrả, pnộp NH khác
II. Nợ dài hạn
1. Vay và nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Quỹ đầu tư phát triển
3.LN sau thuế chưa phân phối
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
2. Nguồn kinh phí đã
hoàn thành TSCĐ
300
310
311
312
313
314
315
317
319
330
334
400
410
411
417
420
430
431
V.15
V.16
V.18
V.20
V.22
3.744.576.543
3.435.546.543
703.209.778
0
1.134.453.507
95.293.158
0
1.456.690.000
45.900.100
309.030.000
309.030.000
5.062.970.102
2.425.541.639
1.518.210.114
907.331.525
0
2.637.428.463
347.547.463
2.289.881.000
4.116.018.578
3.906.988.578
703.209.778
112.770.000
1.980.360.000
0
68.763.800
987.547.000
54.338.000
209.030.000
209.030.000
3.478.220.409
2.280.725.285
1.543.560.114
737.165.171
0
1.197.495.124
177.381.109
1.020.114.015
Tổng cộng nguồn vốn
440
8.807.546.645
7.594.238.987
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Năm 2007
Đơn vị tính : VNĐ
Chỉ tiêu
Mã số
T.minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
1.Doanh thu BH và cung cấp dvụ
2.Các khoản giảm trừ
3.DT thuần về BH và CCDVụ
4.giá vốn hàng bán
5.lợi nhuận gộp về BH và CCDVụ
6.DT hoạt động tài chính
7.chi phí tài chính
8.Chi phí bán hàng
9. Chi phí QLDN
10.Lợi nhuận từ hoạt động KD.
11.Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác
14.Tổng LN kế toán trước thuế
15.Cphí thuế TCDN hiện hành
16.Cphí thuế TCDN hoãn lại
17.Lợi nhuận sau thuế TCDN
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu
01
02
10
11
20
21
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60
70
VI.25
VI.30
VI.30
1.385.025.000
0
1.385.025.000
1.023.738.592
361.286.408
0
0
9.446.500
11.507.200
340.332.708
0
0
0
340.332.708
95.293.158
245.039.550
Lập, ngày 30 tháng 02năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ,đóng giấu)
Phần III
Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán TạI CÔNG ty tnhh tbgd và đồ chơi long hưng
I .Một số ý kiến nhận xét về công tác kế toán của công ty
Nhìn chung công tác hạch toán kế toán tại công ty TNHH Thiết Bị Giáo Dục và Đồ Chơi Long Hưng đã hoàn chỉnh về cả mặt hình thức và nội dung. Sổ sách kế toán được in từ máy tính nên rất rõ ràng, chặt chẽ về mặt nội dung, thẩm mỹ về hình thức.Các số liệu kế toán gần như không sai sót , nếu người thực hiện nhập sai số liệu thì lập tức phần mền kế toán lập trình sẵn sẽ báo ngay cho người nhập số liệu. Do vậy công tác kế toán đã góp phần không nhỏ trong việc ổn định tình hình kinh doanh và bảo vệ tài sản của công ty.
Bộ máy kế toán của công ty được sắp xếp một cách khoa học, hợp lý, phù hợp với quy mô tổ chức KD của công ty . Nhân viên phòng KT được phân công chịu trách nhiệm phụ trách từng phần hành nhất định một cách hợp lý, thuận tiện trong mối quan hệ làm việc với nhau.
Việc lựa chọn hình thức kế toán chứng từ ghi sổ với các chứng từ ghi sổ, sổ chi tiết, sổ cái, sổ đăng kí chứng từ ghi sổ ....để theo dõi, hạch toán phản ánh đầy đủ, kịp thời chính xác .
Công ty áp dụng phương pháp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên nên đã theo dõi thường xuyên liên tục tình hình nhập, xuất, tồn vật tư hàng hóa.
Đội ngũ CBNV trong công ty có trình độ tay nghề cao chuyên môn vững vàng chuyên sâu về kế toán có đủ trình độ quản lý công ty.
Tuy nhiên số vốn của công ty chưa được lớn, vẫn phải vay từ bên ngoài một số lượng lớn . Bộ máy kế toán còn cồng kềnh, phức tạp.
II. Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán tại công ty Thiết Bị Giáo Dục và Đồ Chơi Long Hưng :
Qua thời gian thực tập tại công ty TBGD và ĐC long Hưng với lượng vốn kiến thức đã học ở trường em thấy :
-Về bộ máy kế toán được sắp xếp một cách khoa hợp lý ,phù hợp với quy mô và tình hình đặc điểm sản xuất của công ty .
- Đội ngũ cán bộ trong công ty có trình độ chuyên môn vững vàng .
Tuy nhiên do lượng vốn còn ít, vì thế khoản tiền vay còn lớn. Do đó công ty cần huy động thêm nguồn vốn để mở rộng quy mô kinh doanh. Công ty nên tổ chức cho CBNV được tham gia các lớp tập huấn ngắn ngày để ngày càng nâng cao trình độ của nhân viên, đáp ứng được với việc mở rộng quy mô kinh doanh của công ty, để đội ngũ cán bộ nhân viên thích nghi được với tình hình thị trường kinh tế phát triển.
Đổi mới bộ máy kinh tế.
Kết luận
Ngày nay với cơ chế mới, nhà nước luôn có chính sách ưu đãi nhằm khuyến khích thành lập và mở rộng quy mô phát triển của các doanh nghiệp. Sự phát triển của bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng đóng góp vào sự phát triển của nền kinh tế đất nươc đó .
Hạch toán kế toán là bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống công cụ quản lý kinh tế, tài chính, trong công tác điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế. Với tư cách là công cụ quản lý kinh tế, tài chính kế toàn là một lĩnh vực gắn với hoạt đông kinh tế, tài chính đảm nhiệm hệ thống tổ chức thông tin có ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy kế toáncó vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính nhà nước, mà còn rất quan trọng với hoạt đông tài chính của doanh nghiệp.
Hoà cùng sự phát triển của nền kinh tế, hệ thông kế toán của Việt Nam không ngừng được hoàn thiện và phát triển, góp phần quan trọng vào việc tăng cường chất lượng quản lý kinh tế của doanh nghiệp nói riêng và nền kinh tế nhà nứơc nói chung. Từ những đặc điểm của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh, vai trò quan trọng cảu công tác hạch toán kế toán công ty Thiết bị giáo dục và Đồ chơi Long Hưng đã lựa chọn hình thức kế toán phù hợp và đạt được nhiều kết quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Từ đó góp phần mở rộng qui mô sản xuất, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm.
Từ việc vận dụng những lý luận chung và tìm hiểu thực tế tại công ty Long Hưng cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo : Trần Thị Miến và cá anh chị ở phòng kế toán em đã phần nào hiểu được phương pháp hạch toán tại công ty để hoàn thành bản báo cáo tổng hợp này
Do thời gian thực tập có hạn và kinh nghiện của bản thân còn hạn chế nên báo cáo này không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong có được sự góp ý của thầy cô và các bạn.
Em xin trân thành cảm ơn các thầy cô và các anh chị phòng kế toán- tài chính của công ty Thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng, đặc biệt là cô giáo hướng dẫn đã giúp em hoàn thiện đề tài này .
Mục lục
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 5081.doc