Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học
Hằng số tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất phản ứng (là tốc độ phản ứng khi
nồng độ các chất tham gia phản ứng bằng nhau và bằng 1 mol/l).
- Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất tốc độ phản ứng tăng.
(Khi tăng áp suất lên bao nhiêu lần đồng nghĩa với tăng nồng độ các chất phản ứng lên bấy nhiêu lần).
- Nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng
2 trang |
Chia sẻ: banmai | Lượt xem: 7489 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Sơn Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
TÀI LIỆU BÀI GIẢNG
I. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Xét phản ứng : A B
1 2
2 1
C CC
v
t t t
Xét phản ứng : aA + bB cC + dD
C D A BC C C C1 1 1 1v
c t d t a t b t
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
- Nồng độ: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
Ví dụ : aA + bB cC + dD
v = k. [A]
a
[B]
b
k : hằng số tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất phản ứng (là tốc độ phản ứng khi
nồng độ các chất tham gia phản ứng bằng nhau và bằng 1 mol/l).
- Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất tốc độ phản ứng tăng.
(Khi tăng áp suất lên bao nhiêu lần đồng nghĩa với tăng nồng độ các chất phản ứng lên bấy nhiêu lần).
- Nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
Khi tăng nhiệt độ từ t01 t2
0
có :
0
2t
v
=
0
1t
v
. γ
0 0
2 1t t
a
Trong đó:
0
1t
v
và
0
2t
v
là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ ban đầu và nhiệt độ cao hơn.
: là hệ số nhiệt độ của tốc độ (cho biết tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng a (0C).
- Diện tích bề mặt: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
- Chất xúc tác: là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.
II. CÂN BẰNG HÓA HỌC
Cho phản ứng : aA + bB
cC + dD
c d
C a b
C D
K
A B
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học:
- Nồng độ
- Áp suất
- Nhiệt độ
III.BÀI TẬP ÁP DỤNG
Ví dụ 1: Cho phương trình phản ứng hoá học:
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần thì tốc độ phản ứng thuận
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 8 lần.
Đáp án D
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
Tốc độ phản ứng lúc đầu: vđ = k.[N2].[H2]
3
Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần:
sv
= k.[N2].(2[H2])
3
= 8. k.[N2].[H2]
3
= 8.vđ
Vậy tốc độ phản ứng thuận tăng lên 8 lần.
Ví dụ 2: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở
Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Sơn Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5,0. 410 mol/(l.s). B. 5,0. 510
mol/(l.s).
C. 1,0.
310
mol/(l.s). D. 2,5.
410
mol/(l.s).
Đáp án A
2H2O2 2MnO 2H2O + O2
0,003 0,0015
Ta có
2O
n
=
0,0336
22,4
= 0,0015 mol ; [H2O2] = 0,003
0,1
= 0,03 = 3.
210
mol/l.
Tốc độ trung bình của phản ứng là:
v
=
C
t
= 23.10
60
= 5,0.
410
mol/(l.s).
Ví dụ 3: Cho các cân bằng sau:
(1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
(2)
1
2
H2 (k) + 1
2
I2 (k) HI (k)
(3) HI (k)
1
2
H2 (k) + 1
2
I2 (k)
(4) 2HI (k)
H2 (k) + I2 (k)
(5) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k)
Ở nhiệt độ xác định, nếu
CK
của cân bằng (1) bằng 64 thì
CK
bằng 0,125 là của cân bằng
A. (4). B. (2). C. (3). D. (5).
Đáp án C
Ở cân bằng (1):
CK
(1) = 2
2 2
[HI]
[H ] [I ]
= 64.
Ở cân bằng (2):
CK
(2) =
1/2 1/2
2 2
[HI]
[H ] [I ]
=
C (1)K
=
64
= 8.
Ở cân bằng (3):
CK
(3) = 1/2 1/2
2 2[H ] [I ]
[HI]
=
C (2)
1
K
=
1
8
= 0,125.
Ví dụ 4: Trong bình định mức 2,00 lít ban đầu chỉ chứa 0,777 mol SO3 (k) tại 1100K. Tính giá trị
CK
của phản ứng dưới đây, biết tại trạng thái cân bằng có 0,52 mol SO3:
2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k)
A. 1,569.
210
. B. 3,139.
210
. C. 3,175.
210
. D. 6,351.
210
.
Đáp án A
2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k)
0,257 0,257 0,1285
3SO
n
phản ứng = 0,777 – 0,52 = 0,257 mol
Hằng số cân bằng:
CK
= 2
2 2
2
3
[SO ] .[O ]
[SO ]
=
2
2
0,257 0,1285
.
2 2
0,52
2
= 1,569. 210 .
Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn
Nguồn: Hocmai.vn