Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Máy biến áp - Phần 1

Câu 32h: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng: A. /y-3 và /-8 B. /-8 và /y-3 C. /-8 và Y/y-3 D. /y-4 và /-8 [
] Câu 33: Dây quấn sơ cấp máy biến áp đáng lẽ nối  lại nối nhầm thành Y, dây quấn thứ cấp vẫn nối như cũ, các đại lượng i0 thay đổi thế nào? chọn câu trả lời đúng: A. i0 giảm B. i0 tăng C. i0 không thay đổi D. i0 tăng đến i0max rồi giảm [
] Câu 34: Cùng một cấp công suất, dòng điện từ hóa trong máy biến áp nhỏ hơn dòng điện từ hóa trong máy điện không đồng bộ vì: chọn câu trả lời đúng: A. vì từ trường trong máy điện không đồng bộ là từ trường quay. B. vì từ trường trong máy biến áp là từ trường đập mạch. C. vì từ thông chính trong máy điện không đồng bộ khép mạch qua 2 lần khe hở không khí. D. vì máy điện không đồng bộ cần dòng điện từ hóa lớn để cos cao. [
]

doc12 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Máy biến áp - Phần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Theo định luật cảm ứng điện từ, khi từ thông F biến thiên xuyên qua cuộn dây thì suất điện động cảm ứng trong một vòng dây là: Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 2: Để có sức điện động cảm ứng trong dây quấn máy điện, câu phát biểu nào dưới đây sai: A. Cho thanh dẫn chuyển động trong từ trường không đổi. B. Cho từ trường không đổi chuyển động cắt các thanh dẫn đứng yên. C. Cho từ trường không đổi chuyển động đồng bộ với thanh dẫn chuyển động. D. Cho từ trường biến thiên xuyên qua các vòng dây đứng yên. [] Câu 3a: Thanh dẫn roto của máy điện chuyển động với vận tốc v có chiều như hình vẽ. Dòng điện trong thanh dẫn có chiều từ ngoài vào trang giấy. Xác định chiều của lực điện từ Fđt và chế độ làm việc của máy điện. Chọn câu trả lời đúng: A. Chiều ngược chiều với và máy đang làm việc ở chế độ máy phát. B. Chiều trùng chiều với và máy đang làm việc ở chế độ động cơ. C. Chiều ngược chiều với và máy đang làm việc ở chế độ động cơ. [] Câu 3b: Thanh dẫn roto của máy điện chuyển động với vận tốc v có chiều như hình vẽ. Dòng điện trong thanh dẫn có chiều từ ngoài vào trang giấy. Xác định chiều của lực điện từ Fđt và chế độ làm việc của máy điện. Chọn câu trả lời đúng: A. Chiều ngược chiều với và máy đang làm việc ở chế độ máy phát. B. Chiều trùng chiều với và máy đang làm việc ở chế độ động cơ. C. Chiều trùng chiều với và máy đang làm việc ở chế độ máy phát. [] Câu 3c: Thanh dẫn roto của máy điện chuyển động với vận tốc v có chiều như hình vẽ. Dòng điện trong thanh dẫn có chiều từ ngoài vào trang giấy. Xác định chiều của lực điện từ Fđt và chế độ làm việc của máy điện. Chọn câu trả lời đúng: A. Chiều ngược chiều với và máy đang làm việc ở chế độ máy phát. B. Chiều trùng chiều với và máy đang làm việc ở chế độ động cơ. C. Chiều trùng chiều với và máy đang làm việc ở chế độ máy phát. [] Câu 3d: Thanh dẫn roto của máy điện chuyển động với vận tốc v có chiều như hình vẽ. Dòng điện trong thanh dẫn có chiều từ ngoài vào trang giấy. Xác định chiều của lực điện từ Fđt và chế độ làm việc của máy điện. Chọn câu trả lời đúng: A. Chiều ngược chiều với và máy đang làm việc ở chế độ máy phát. B. Chiều trùng chiều với và máy đang làm việc ở chế độ động cơ. C. Chiều ngược chiều với và máy đang làm việc ở chế độ động cơ. [] Câu 4a: Mạch từ của máy điện thường làm bằng thép kỹ thuật điện. Câu phát biểu nào dưới đây sai? A. Để giảm tổn hao sắt từ. B. Để liên hệ từ giữa các dây quấn tốt hơn. C. Để tăng từ thông tản của máy. D. Để tăng từ thông chính của máy. [] Câu 4b: Mạch từ của máy điện thường ghép bằng các lá thép kỹ thuật điện vì chúng có: Chọn câu trả lời đúng: A. Độ từ thẩm nhỏ. B. Tổn hao công suất lớn. C. Độ từ thẩm lớn. [] Câu 5: Thanh dẫn ab dài l = 1m chuyển động vuông góc trong từ trường đều B = 0,5 T với vận tốc v = 5 m/s. Dấu x ký hiệu chiều từ trường hướng từ ngoài vào trang giấy. Chiều và trị số sức điện động e cảm ứng trong thanh dẫn là: Chọn câu trả lời đúng: A. e = 2,5 V chiều từ a đến b. B. e = 2,5 V chiều từ b đến a. C. e = 0 V vì từ trường không biến thiên. D. e = 0 V vì vuông góc với [] Câu 6a: Hai mạch từ có kích thước và số vòng dây quấn trên đó như nhau. Mạch từ 1 làm bằng vật liệu có hệ số từ thẩm m1 lớn hơn hệ số từ thẩm m2 của mạch từ 2. Khi dòng điện trong 2 cuộn dây I1 = I2 , có quan hệ giữa từ thông F1 và F2 như sau. chọn câu trả lời đúng: A. F1 = F2 B. F1 > F2 C. F1 < F2 D. F1 ¹ F2 [] Câu 6b: Hai mạch từ có kích thước và số vòng dây quấn trên đó như nhau. Mạch từ 1 làm bằng vật liệu có hệ số từ thẩm m1 nhỏ hơn hệ số từ thẩm m2 của mạch từ 2. Tìm quan hệ về dòng điện trong hai cuộn dây để từ thông trong hai mạch từ F1 = F2 . Chọn câu trả lời đúng: A. I1 = I2 B. I1 > I2 C. I1 < I2 D. I1 ¹ I2 [] Câu 7: Vật liệu chế tạo máy điện gồm 3 loại: vật liệu tác dụng, vật liệu kết cấu và vật liệu cách điện. Vật liệu tác dụng là: Chọn câu trả lời đúng: A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu dẫn điện C. Vật liệu dẫn từ và dẫn điện D. Tôn silic [] Câu 8: Vật liệu cách điện trong máy điện phải có: Chọn câu trả lời sai. A. Cường độ cách điện cao. B. Chịu nhiệt tốt. C. Cường độ cách nhiệt cao. D. Độ dẫn nhiệt tốt. [] Câu 9: Tôn silic cán nguội dị hướng là loại thép kỹ thuật điện dẫn từ tốt nhất, chọn câu trả lời đúng: A. dọc theo chiều cán B. vô hướng C. ngang theo chiều cán D. như nhau theo mọi hướng [] Câu 10: Điện áp cảm ứng trên mỗi vòng dây sơ cấp so với điện áp cảm ứng trên mỗi vòng dây thứ cấp là như thế nào? chọn câu trả lời đúng. A. Khác nhau. B. bằng nhau. C. lớn hơn. D. nhỏ hơn. [] Câu 11: Khi tần số nguồn cấp tăng và các thông số khác không đổi thì sức điện động cảm ứng sẽ như thế nào? chọn câu trả lời đúng. A. tăng. B. tăng sau đó giảm. C. Giảm. D. không đổi. [] Câu 12a: Xét máy biến áp 2 dây quấn, mỗi pha có 2 dây quấn cao áp và hạ áp đặt trên cùng một trụ để? Chọn câu trả lời đúng: A. Tăng từ thông tản. B. Giảm điện kháng tản. C. Tăng điện kháng tản. D. Từ thông tản không đổi. [] Câu 12b: Xét máy biến áp 2 dây quấn, mỗi pha có 2 dây quấn cao áp và hạ áp đặt trên cùng một trụ để? Chọn câu trả lời sai: A. Giảm từ thông tản. B. Giảm điện kháng tản. C. Tăng điện kháng tản. D. Giảm điện áp rơi trên dây quấn. [] Câu 13a: Ở dây quấn đồng tâm, chọn câu trả lời sai: A. Cuộn hạ áp quấn phía trong gần trụ thép. B. Cuộn cao áp quấn phía trong gần trụ thép. C. Cuộn cao áp quấn phía ngoài cuộn hạ áp. D. Tiết diện ngang là những vòng tròn đồng tâm. [] Câu 13b: Ở dây quấn đồng tâm, chọn câu trả lời đúng: A. Cuộn hạ áp quấn phía trong gần trụ thép. B. Cuộn cao áp quấn phía trong gần trụ thép. C. Cuộn hạ áp quấn phía ngoài. D. Các bánh dây cao áp và hạ áp lần lượt xen kẽ nhau dọc trụ thép. [] Câu 14: Sự truyền năng lượng từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp của máy biến áp. chọn câu trả lời đúng: A. thông qua mạch từ B. nhờ sự biến thiên của F C. thông qua mạch điện và sự biến thiên của F D. cả a và b [] Câu 15a: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-4 về Y/Y-12 ta có thể đổi thứ tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự từ c-b-a thành: chọn câu trả lời đúng: A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b [] Câu 15b: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-4 về Y/Y-2 ta có thể đổi thứ tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự c-a-b thành: chọn câu trả lời đúng: A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b [] Câu 15c: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-4 về Y/Y-6 phải đổi thứ tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự c-a-b thành: chọn câu trả lời đúng: A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b [] Câu 15d: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-4 về Y/Y-8 phải đổi thứ tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự c-a-b thành: chọn câu trả lời đúng: A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. b-c-a [] Câu 15e: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-12 về Y/Y-2 phải đổi thứ tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự a-b-c thành: chọn câu trả lời đúng: A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b [] Câu 15f: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-12 về Y/Y-6 phải đổi thứ tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự a-b-c thành: chọn câu trả lời đúng: A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b [] Câu 15g: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-12 về Y/Y-8 phải đổi thứ tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự a-b-c thành: chọn câu trả lời đúng: A. b-c-a B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b [] Câu 15h: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-12 về Y/Y-10 phải đổi thứ tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự c-a-b thành: chọn câu trả lời đúng: A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. b-c-a [] Câu 16: Biểu thức xác định hệ số tải của máy biến áp khi các máy biến áp làm việc song song là: chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 17: Hiệu suất của máy biến áp phụ thuộc vào: Chọn câu trả lời đúng: A. Cosj của tải, hệ số tải, tổn hao đồng và tổn hao sắt. B. tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, Cosj của máy. C. Cosj của máy, dung lượng máy D. Chỉ phụ thuộc vào tổn hao của máy. [] Câu 18: Độ thay đổi điện áp của máy biến áp phụ thuộc vào: Chọn câu trả lời đúng. A. Cosj của tải, hệ số tải, tổn hao điện áp trong máy. B. Cosj của máy, tổn hao đồng và tổn hao sắt. C. Cosj của tải, tổn hao của máy, hệ số tải. D. tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch. [] Câu 19: Độ thay đổi điện áp của máy biến áp lớn thì: Chọn câu trả lời đúng. A. Điện áp ra không ổn định. B. Dòng điện ngắn mạch lớn. C. Dễ bị quá tải khi các máy biến áp làm việc song song. D. Cả 3 đáp án trên. [] Câu 20: Dòng điện từ hóa máy biến áp, Chọn câu trả lời đúng. A. Dòng điện từ hóa chảy trong mạch từ máy biến áp. B. Dòng điện từ hóa chảy trong dây quấn thứ cấp của máy biến áp. C. Dòng điện từ hóa chảy trong dây quấn sơ cấp của máy biến áp. D. Dòng điện từ hóa chảy trong mạch từ và dây quấn máy biến áp. [] Câu 21: Khi tải của máy biến áp giảm còn nửa tải định mức thì từ thông sẽ: chọn câu trả lời đúng: A. giảm ½ lần. B. tăng ½ lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. [] Câu 22: Khi tải của máy biến áp giảm còn nửa tải định mức thì dòng điện từ hóa I0 sẽ: chọn câu trả lời đúng: A. giảm ½ lần. B. tăng ½ lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. [] Câu 23a: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp , các đại lượng sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời đúng: A. ; B. ; C. ; D. ; [] Câu 23b: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp , các đại lượng sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời đúng: A. ; B. ; C. ; D. ; [] Câu 23c: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp , các đại lượng sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời đúng: A. ; B. ; C. ; D. ; [] Câu 23d: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp , các đại lượng sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời đúng: A. ; B. ; C. ; D. ; [] Câu 23e: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp , các đại lượng sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời sai: A. ; B. ; C. ; D. ; [] Câu 23f: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp , các đại lượng sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời sai: A. ; B. ; C. ; D. ; [] Câu 23g: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp , các đại lượng sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời sai: A. ; B. ; C. ; D. ; [] Câu 23h: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp , các đại lượng sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời sai: A. ; B. ; C. ; D. ; [] Câu 24a: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là , khi có sự cố ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 24b: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là , khi có sự cố ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 24c: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là , khi có sự cố ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 24d: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là , khi có sự cố ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 24e: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là , khi có sự cố ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 24f: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là , khi có sự cố ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 24g: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là , khi có sự cố ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 24h: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là , khi có sự cố ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 25a: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có ZL > ZC, chọn câu trả lời đúng: A. Công suất phản kháng truyền từ phía sơ cấp sang phía thứ cấp. B. Công suất phản kháng truyền từ phía thứ cấp sang phía sơ cấp. C. Máy lấy công suất phản kháng từ phía thứ cấp và phía sơ cấp để từ hóa nó. D. Máy chỉ truyền công suất tác dụng. [] Câu 25b: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có ZL > ZC, chọn câu trả lời sai: A. Q2 > 0 B. Q1 > 0 C. Q2 < 0 D. [] Câu 25c: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có ZL > ZC, chọn câu trả lời đúng: A. , Q2 > 0 B. Q2 0 C. Q2 0 [] Câu 25d: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có ZL > ZC, chọn câu trả lời sai: A. , Q2 > 0 B. , Q1 > 0 C. Q2 0, Q1 > 0 [] Câu 25e: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RL, chọn câu trả lời sai: A. Q2 > 0 B. Q2 < 0 C. Q1 > 0 D. [] Câu 25f: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RL, chọn câu trả lời đúng: A. , Q1 > 0 B. Q2 0 C. Q2 0 [] Câu 25g: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RL, chọn câu trả lời sai: A. , Q2 > 0 B. , Q1 > 0 C. Q2 0, Q1 > 0 [] Câu 25h: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có ZC > ZL, nếu Q1 < 0 chọn câu trả lời đúng: A. Công suất phản kháng truyền từ phía sơ cấp sang phía thứ cấp. B. Công suất phản kháng truyền từ phía thứ cấp sang phía sơ cấp. C. Máy lấy công suất phản kháng từ phía thứ cấp và phía sơ cấp để từ hóa nó D. Máy chỉ truyền công suất tác dụng. [] Câu 26a: Ở máy biến áp, khi tải có tính dung, chọn câu trả lời đúng: A. I2 tăng thì U2 tăng. B. I2 tăng thì U2 giảm. C. b tăng thì U2 giảm. D. I2 giảm thì U2 tăng. [] Câu 26b: Ở máy biến áp, khi tải có tính dung, chọn câu trả lời đúng: A. b tăng thì U2 tăng. B. I2 tăng thì U2 giảm. C. b tăng thì U2 giảm. D. I2 giảm thì U2 tăng. [] Câu 26c: Ở máy biến áp, khi tải có tính dung, chọn câu trả lời đúng: A. b giảm thì U2 giảm. B. I2 tăng thì U2 giảm. C. b tăng thì U2 giảm. D. I2 giảm thì U2 tăng. [] Câu 26d: Ở máy biến áp, khi tải có tính cảm, chọn câu trả lời đúng: A. I2 tăng thì U2 giảm. B. I2 tăng thì U2 tăng. C. b tăng thì U2 tăng. D. I2 giảm thì U2 giảm. [] Câu 26e: Ở máy biến áp, khi tải có tính cảm, chọn câu trả lời sai: A. b tăng thì U2 giảm. B. I2 tăng thì U2 tăng. C. b giảm thì U2 tăng. D. I2 giảm thì U2 tăng. [] Câu 26f: Ở máy biến áp, khi tải có tính cảm, chọn câu trả lời đúng: A. b giảm thì U2 giảm. B. I2 tăng thì U2 giảm. C. b tăng thì U2 tăng. D. I2 giảm thì U2 giảm. [] Câu 26g: Ở máy biến áp, khi tải thuần trở, chọn câu trả lời đúng: A. b tăng thì U2 giảm. B. I2 tăng thì U2 tăng. C. b tăng thì U2 tăng. D. I2 giảm thì U2 giảm. [] Câu 26h: Ở máy biến áp, khi tải thuần trở, chọn câu trả lời sai: A. I2 tăng thì U2 giảm. B. b tăng thì U2 tăng. C. b giảm thì U2 tăng. D. I2 giảm thì U2 tăng. [] Câu 27: Về chức năng các bộ phận trong máy điện, chọn câu trả lời sai: A. Mạch từ làm bằng thép kỹ thuật điện để dẫn từ. B. Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo các bộ phận dẫn điện. C. Cách điện để hạn chế dòng điện trong dây quấn. D. Vỏ máy dùng để cố định lõi thép và dây quấn, không dùng làm mạch dẫn từ. [] Câu 28: Không nên để máy biến áp làm việc ở chế độ không tải hoặc non tải vì: chọn câu trả lời đúng: A. Hệ số công suất lúc không tải rất thấp. B. Hệ số công suất lúc không tải rất cao. C. Có tổn hao không tải khá lớn. D. Dòng không tải lớn có thể làm hỏng máy biến áp. [] Câu 29a: Nếu ta không xét đến từ thông tản thì phương trình cân bằng điện áp bên dây quấn sơ cấp máy biến áp là, Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 29b: Nếu ta không xét đến từ thông tản thì phương trình cân bằng điện áp bên dây quấn thứ cấp máy biến áp là, Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 30: Phương trình cân bằng dòng điện trong máy biến áp là, chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 31: Xác định hệ số tải để hiệu suất máy biến áp đạt cực đại, chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 32a: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng: A. Y/Y-2 và D/Y-7 B. D/Y-7 và Y/Y-2 C. Y/Y-2 và Y/D-7 D. Y/Y-2 và D/Y-8 [] Câu 32b: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng: A. Y/Y-2 và D/Y-7 B. D/Y-7 và Y/Y-2 C. Y/Y-2 và Y/D-7 D. Y/Y-2 và D/Y-8 [] Câu 32c: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng: A. D/Y-3 và Y/Y-8 B. Y/Y-8 và D/Y-3 C. D/Y-3 và D/D-8 D. D/Y-4 và Y/Y-8 [] Câu 32d: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng: A. Y/D-3 và D/Y-3 B. D/Y-3 và Y/D-3 C. Y/D-3 và Y/Y-3 D. Y/D-3 và D/Y-4 [] Câu 32e: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng: A. Y/Y-4 và Y/Y-4 B. Y/Y-4 và Y/Y-6 C. Y/Y-4 và Y/Y-8 D. Y/Y-4 và Y/Y-10 [] Câu 32f: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng: A. Y/D-3 và Y/D-3 B. Y/D-3 và Y/D-5 C. Y/D-3 và Y/D-7 D. Y/D-3 và Y/D-9 [] Câu 32g: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng: A. D/D-8 và Y/Y-8 B. Y/Y-8 và D/D-8 C. D/D-8 và D/Y-8 D. D/D-8 và Y/Y-9 [] Câu 32h: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng: A. D/y-3 và D/D-8 B. D/D-8 và D/y-3 C. D/D-8 và Y/y-3 D. D/y-4 và D/D-8 [] Câu 33: Dây quấn sơ cấp máy biến áp đáng lẽ nối D lại nối nhầm thành Y, dây quấn thứ cấp vẫn nối như cũ, các đại lượng i0 thay đổi thế nào? chọn câu trả lời đúng: A. i0 giảm B. i0 tăng C. i0 không thay đổi D. i0 tăng đến i0max rồi giảm [] Câu 34: Cùng một cấp công suất, dòng điện từ hóa trong máy biến áp nhỏ hơn dòng điện từ hóa trong máy điện không đồng bộ vì: chọn câu trả lời đúng: A. vì từ trường trong máy điện không đồng bộ là từ trường quay. B. vì từ trường trong máy biến áp là từ trường đập mạch. C. vì từ thông chính trong máy điện không đồng bộ khép mạch qua 2 lần khe hở không khí. D. vì máy điện không đồng bộ cần dòng điện từ hóa lớn để cosj cao. []

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctong_hop_cau_hoi_trac_nghiem_mon_may_bien_ap_phan_1.doc
Tài liệu liên quan