Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Máy biến áp - Phần 2

Câu 45: Công suất điện từ của máy điện KĐB được xác định. Chọn câu trả lời sai: A. B. Pđt = Pcơ + pcu2 C. D. [
] Câu 46: Máy điện KĐB làm việc ở chế độ máy phát. Chọn câu trả lời sai: A. B. Pcơ < 0 C. s < 0 D. Máy phát công suất phản kháng vào lưới nên Q1 > 0 [
] Câu 33: Biểu thức xác định tốc độ quay của ĐCKĐB là. Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [
] Câu 48: Dây quấn xoay chiều 3 pha 1 lớp có số rãnh là 48. Hệ số bước ngắn của sóng cơ bản: chọn câu trả lời đúng: A. 0,96 B. 0,98 C. 1 D. 1,02 Câu 52: Hệ số trượt tới hạn sm ứng với momen cực đại của máy điện không đồng bộ: chọn câu trả lời đúng: A. Tỉ lệ thuận với điện kháng tản của máy điện B. Phụ thuộc vào tải của động cơ C. Tỉ lệ thuận với tổng trở ngắn mạch D. Tỉ lệ ngịch với điện kháng tản của máy điện

doc6 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Máy biến áp - Phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần III: Các câu hỏi về máy điện không đồng bộ (chú ý: các đáp án được gạch chân là đáp án trẳ lời, ví dụ: C là đáp án trả lời. Ký hiệu [] là câu lệnh để ngắt dòng và phân biệt giữa cấu trước và câu sau). Câu 1: Mở máy ĐCKĐB bằng phương pháp đổi nối từ ∆ sang Y. Chọn đáp án trẳ lời đúng: A. Imm(dây) giảm 3 lần, Imm(pha) giảm 3 lần, Mmm giảm 3 lần. B. Imm(dây) giảm 3 lần, Imm(pha) giảm √3 lần, Mmm giảm √3 lần. C. Imm(dây) giảm 3 lần, Imm(pha) giảm √3 lần, Mmm giảm 3 lần. D. Imm(dây) giảm √3 lần, Imm(pha) giảm √3 lần, Mmm giảm √3 lần. [] Câu 2: Ở động cơ không đồng bộ roto dây quấn, khi tăng điện trở roto thì: chọn câu trả lời đúng: A. Momen Mmax giảm B. Hệ số trượt sm tăng C. Momen Mmax tăng D. Hệ số trượt sm không thay đổi [] Câu 3: Mở máy ĐCKĐB bằng phương pháp dùng cuộn kháng. Chọn đáp án trẳ lời đúng: A. U giảm k lần, Imm giảm k lần, Mmm giảm k2 lần B. U giảm k lần, Imm giảm k2 lần, Mmm giảm k2 lần C. U giảm k2 lần, Imm giảm k2 lần, Mmm giảm k lần D. U giảm k lần, Imm giảm k lần, Mmm giảm k lần [] Câu 4: Để quá trình mở máy nhanh động cơ điện không đồng bộ cần có những đặc điểm gì? Tìm câu trẳ lời đúng A. Động cơ cần có Mmmlớn, mômen cản nhỏ, hằng số quán tính nhỏ. B. Động cơ cần có Mmmlớn, mômen cản nhỏ, đường kính rôto nhỏ, trọng lượng rôto nhỏ. C. Động cơ cần có Mmm lớn, mômen cản nhỏ, hằng số quán tính lớn. D. Cả hai cõu trẳ lời A và B [] Câu 5: Trong ĐCĐKĐB khi làm việc ở chế độ ngắn mạch tốc độ từ trường stato, rôto và mômen có chiều tương quan. Chọn đáp án đúng: A. Cả ba cùng chiều B. Rotor đứng yên, mômen và từ trường stator cùng chiều C. Rotor và mômen ngược chiều với từ trường D. Cả ba ngược chiều [] Câu 6: Mở máy ĐCKĐB bằng phương pháp dùng MBA tự ngẫu. Chọn đáp án trẳ lời đúng: A. U giảm k lần, Imm giảm k2 lần, Mmm giảm k2 lần B. U giảm k lần, Imm giảm k lần, Mmm giảm k2 lần C. U giảm k2 lần, Imm giảm √k lần, Mmm giảm k lần D. U giảm k2 lần, Imm giảm k2 lần, Mmm giảm k2 lần [] Câu 7: Các phương pháp điều chỉnh tốc độ ĐCĐKĐB rotor lồng sóc. Chọn đáp án trẳ lời chính xác nhất: A. Thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực, giảm điện áp đặt vào stator B. Thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực, thêm điện trở nối tiếp mạch stator C. Thay đổi tần số, giảm điện áp đặt vào stator, thêm điện trở nối tiếp mạch stator D. Giảm điện áp đặt vào stator, thêm điện trở nối tiếp mạch stator, thay đổi số đôi cực [] Câu 8: Động cơ không đồng bộ roto lồng sóc được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và dân dụng. Tìm câu trả lời sai: A. Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông dụng B. Giá thành rẻ C. Sử dụng tiện lợi, độ tin cậy cao D. Hệ số cosφ cao và điều chỉnh tốc độ tốt [] Câu 9: Khi điện áp đặt vào động cơ không đồng bộ giảm còn 0,9 lần điện áp định mức thì momen cực đại còn? chọn câu trả lời đúng: B. 0,36 lần B. 0,49 lần C. 0,81 lần D. 0,64 lần [] Câu 10: Dòng điện không tải Io% của động cơ không đồng bộ lớn hơn Io% của máy biến áp vì: A. Vì dây quấn roto động cơ không đồng bộ nối ngắn mạch B. Vì từ trường của động cơ là từ trường quay C. Vì từ trường trong máy biến áp là từ trường đập mạch D. Mạch từ của động cơ có khe hở không khí lớn hơn [] Câu 11: Tìm các phương án đúng để giảm dòng điện mở máy ĐCKĐB. Tìm câu trẳ lời đúng A. Chế tạo ĐC roto rãnh sâu hoặc lồng sóc kép. B. Chế tạo ĐC roto rãnh nghiêng. C. Chế tạo ĐC roto rãnh sâu thanh dẫn lồng sóc nghiêng 1 bước răng. D. Chế tạo ĐC có thanh dẫn roto lồng sóc nghiêng 1 bước răng. [] Câu 12: Ưu điểm của ĐCKĐB rotor lồng sóc. Chỉ ra đáp án đúng. A. Đơn giản, chắc chắn, bền, rẻ tiền, hiệu suất và Cosj cao, nhưng khả năng mở máy và điều chỉnh tốc độ kém B. Đơn giản, chắc chắn, bền, rẻ, khả năng mở máy và điều chỉnh tốc độ tốt nhưng hiệu suất và Cosj thấp C. Đơn giản, chắc chắn, bền, rẻ nhưng hiệu suất và Cosj thấp, khả năng mở máy và điều chỉnh tốc độ kém D. Đơn giản, chắc chắn, bền, rẻ nhưng hiệu suất và Cosj thấp, khả năng mở máy và điều chỉnh tốc độ kém [] Câu 13:. Ưu điểm của động cơ đồng bộ so với động cơ không đồng bộ roto lồng sóc có cùng công suất? Chọn đáp án sai. A. Hệ số công suất cao. B. Có thể phát công suất phản kháng về lưới. C. Dễ mở máy. D. Cả hai đáp án A và B [] Câu 14: Động cơ điện KĐB làm việc ổn định trong phạm vi nào và với điều kiện nào: A. Làm việc ổn định trong phạm vi s > smax và làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dM /ds > dMc / ds B. Làm việc ổn định trong phạm vi s dMc / ds C. Động cơ không đồng bộ làm việc ổn định trong phạm vi smax<s và làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dMc/ds < dM / ds D. Làm việc ổn định trong phạm vi s> smaxvà làm việc ổn định khi đạt được điều kiện dM/ds< dMc /ds Câu 15: Trên sơ đồ thay thế của máy điện không đồng bộ P = m1 I22’ r2’/s là công suất gì? Khi nào có giá trị dương? Tìm câu trẳ lời đúng A. Đó là công suất điện từ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát B. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ động cơ C. Đó là công suất điện từ. Nó dương khi làm việc ở chế độ động cơ và hãm. D. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát [] Câu 16: Mô men điện từ của máy điện không đồng bộ phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn đáp án đúng: A. Tỷ lệ với U2, tỷ lệ nghịch với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto B. Tỷ lệ với với U2, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch với f1 , tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto C. Tỷ lệ với bình phương của điện áp, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2’, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch f12, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto D. Tỷ lệ với U2, tỷ lệ thuận với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto [] Câu 17: Mô men điện từ của máy điện không đồng bộ phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn đáp án đúng: A. Tỷ lệ với U2, tỷ lệ nghịch với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto B. Tỷ lệ với với U2, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch với f1 , tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto C. Tỷ lệ với bình phương của điện áp, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2’, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch f12, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto D. Tỷ lệ với U2, tỷ lệ thuận với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto [] Câu 18: Phương pháp điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ bằng thay đổi số đôi cực có thể áp dụng cho: A. Mọi loại động cơ B. Động cơ điện một chiều C. Chỉ áp dụng cho động cơ roto lồng sóc D. Áp dụng cho động cơ roto dây quấn [] Câu 19: Trên sơ đồ thay thế của máy điện không đồng bộ P = m1 I22’ r2’/s là công suất gì? Khi nào có giá trị âm? Tìm câu trẳ lời đúng A. Đó là công suất điện từ. Nó âm khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ hãm B. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát và chế độ hãm C. Đó là công suất điện từ. Nó âm khi máy làm việc ở chế độ máy phát D. Đó là công suất cơ. Nó âm khi làm việc ở chế độ máy phát [] Câu 20: Trên sơ đồ thay thế của MĐKĐB p = sPđt là công suất gì? Tìm câu trẳ lời đúng A. Đó là công suất bù cho tổn hao đồng và tổn hao phụ khi máy làm việc B. Đó là công suất bù cho tổn hao cơ và tổn hao phụ khi máy làm việc C. Đó là công suất bù cho tổn hao đồng khi máy làm việc D. Đó là công suất bù cho tổn hao cơ và tổn hao đồng khi máy làm việc [] Câu 21: Trên sơ đồ thay thế của máy điện không đồng bộ p = sPđt có giá trị dương khi nào? Tìm câu trẳ lời đúng A. Khi làm việc ở chế độ máy phát và chế độ hãm B. Khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ máy phát C. Khi làm việc ở chế độ động cơ, chế độ máy phát và chế độ hãm D. Khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ hãm [] Câu 22: Dòng điện từ hóa của ĐCĐKĐB chạy ở đâu? Tìm câu trẳ lời đúng A. Trong dây quấn stator và mạch từ hóa B. Trong mạch từ hóa C. Trong cả hai dây quấn stator và rotor D. Trong dây quấn rotor và mạch từ hóa [] Câu 23: Trong MĐKĐB lõi sắt stato phải được chế tạo từ thép lá kỹ thuật điện có cách điện ghép lại, tại sao? Tìm câu trẳ lời đúng A. Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại giảm tổn hao do dòng điện xoáy. B. Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để chống tổn hao từ trễ. C. Dùng các lá tôn kỹ thuật điện có cách điện ghép lại để dễ chế tạo D. Không xác định [] Câu 24: Trong các giá trị đặc trưng của động cơ không đồng bộ roto lồng sóc thông dụng. Thông số nào sau đây sai: A. sdm = (2~6)% B. Mmm = (1,1~1,7)Mdm C. io = (10~15)% D. Mmax = (1,8~2,4)Mdm [] Câu 25: Động cơ điện không đồng bộ có tần số nguồn f1 = 50Hz, tốc độ quay định mức nđm = 2850 vòng/phút. Động cơ có số đôi cực là: chọn cầu trẳ lời đúng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [] Câu 26: Tần số dòng điện trong roto khi roto đứng yên của ĐCKĐB là: chọn câu trả lời đúng: A. f2 = f1 B. f2 > f1 C. f2 < f1 D. f2 ³ f1 [] Câu 27: Với ĐCKĐB rôto dây quấn kéo tải có momen không đổi, đưa điện trở phụ vào dây quấn rôto, nếu điện trở phụ tăng thì: chọn câu trả lời đúng: A. Tốc độ không đổi B. Tốc độ giảm C. Tốc độ tăng D. Hệ sổ trượt giảm [] Câu 28: Dây quấn 3 pha bước ngắn b = 5/6 có tác dụng làm giảm ảnh hưởng của các sóng hài: chọn câu trả lời đúng: A. Bậc 3 và bậc 5 B. Bậc 3 và bậc 9 C. Bậc 3 và bậc 7 D. Bậc 5 và bậc 7 [] Câu 30: Tại sao dòng điện không tải trong động cơ KĐB thường bằng 25-50% Idm, trong khi đó dòng điện không tải trong máy biến áp chỉ bằng 2-8% Idm. Chỉ ra nguyên nhân: A. Từ trường động cơ KĐB là từ trường quay B. Từ trường máy biến áp là từ trường đập mạch C. Từ thông chính của động cơ KĐB khép mạch 2 lần qua khe hở không khí. D. Tất cả nguyên nhân trên đều sai. [] Câu 31: Dòng điện không tải và Mmax của động cơ sẽ thay đổi thế nào nếu ta tăng khe hở không khí δ giữa stato và roto: A. Io không đổi B. Mmax không đổi C. Io tăng D. Mmax tăng [] Câu 33: Từ thông Φ, dòng điện I2, dòng điện không tải Io và tốc độ quay của roto n sẽ thay đổi thế nào nếu giảm điện áp trên dây quấn stato đi (5~10)% với Mc = Mdm. Hãy chỉ ra câu trả lời sai: A. Từ thông Φ giảm B. Dòng I2 giảm C. Dòng Io giảm D. Tốc độ n giảm [] Câu 34:. Tại sao sơ đồ mạch bảo vệ động cơ không đồng bộ 3 pha lại phải quan tâm bảo vệ điện áp thấp cho ĐC? Chọn đáp án trả lời đúng: A. Điện áp thấp khiến ĐC quay chậm, quá tải dễ cháy động cơ. B. Điện áp thấp quá tải dễ cháy ĐC. C. Điện áp thấp khiến ĐC quay chậm, không đâp ứng yêu cầu phụ tải. D. Điện áp thấp ĐC tiêu thụ nhiều năng lượng lãng phí điện năng. [] Câu 35: Tại Gọi n1 là tốc độ từ trường quay, n là tốc độ roto. Đáp án nào ứng với chế độ động cơ, chế độ máy phát và chế độ hãm. Tìm đáp án đúng A. n1 ngược chiều n: Động cơ ; n1 n: Hãm B. n1 > n: Động cơ ; n1 < n : Máy phát ; n1 ngược chiều n: Hãm. C. n1 > n: Động cơ ; n1 < n : Hãm; n1 ngược chiều n: Máy phát. D. n1 > n: Hãm ; n1 < n : Động cơ ; n1 ngược chiều n: Máy phát. [] Câu 36: Trong ĐCKĐB rotor dây quấn. Việc đưa điện trở phụ vào dây quấn roto trong động cơ dây quấn nhằm mục đích gì? Chỉ ra đáp án sai: A. Để giảm dòng mở máy B. Để tăng thời thời gian mở máy C. Để tăng mô men mở máy D. Để giảm dòng không tải [] Câu 37: Tại sao khi đưa điện trở vào mạch stato lại làm giảm momen khởi động, còn khi đưa điện trở vào mạch roto lại tăng hoặc giảm tùy thuộc vào trị số điện trở đưa vào. Và tại sao để giảm dòng khởi động và tăng mô men khởi động lại đưa điện trở vào mạch roto mà không đưa điện kháng? Chỉ ra câu trả lời sai: A. Khi đưa điện trở vào mạch stato sẽ làm giảm Udc dẫn đến giảm Mmm B. Từ thông trong ĐC KĐB không phụ thuộc vào điện trở roto C. Đưa điện kháng vào mạch dây quấn dây quấn roto sẽ làm giảm Imm và Mmm D. Điện trở dễ chế tạo [] Câu 38: Dòng điện Im, hệ số trượt s, mô men mở máy Mmm thay đổi thế nào nếu đưa thêm Rf vào mạch roto, biết Mc trên trục không đổi. Hãy chỉ ra câu trả lời sai: A. Mmm có lúc tăng lúc giảm B. s tăng C. Imm tăng D. Imm giảm [] Câu 39: Dòng không tải Io và dòng I2 sẽ thay đổi thế nào nếu giảm điện áp vào dây quấn stato biết momen cản trên trục không đổi: Tìm đáp án trẳ lời đúng A. Io không đổi B. Io tăng C. I2 không đổi D. I2 tăng [] Câu 40: Máy điện KĐB được sử dụng rộng rãi nhất do ưu điểm gì? Tìm câu trẳ lời đúng A. Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, bền, chắc chắn và mômen mở máy lớn B. Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, hiệu suất và Cosj cao, bền và chắc chắn. C. Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, bền và chắc chắn. D. Do đơn giản trong chế tạo và vận hành, rẻ tiền, bền và chắc chắn, Cosj cao [] Câu 41: Khi 1 > s > 0 máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ nào? Tìm câu trẳ lời đúng A. Chế độ động cơ điện B. Chế độ máy phát điện C. Chế độ hãm D. Không xác định [] Câu 42: Khi + ∞ > s > 1 máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ nào? A. Động cơ điện B. Máy phát điện C. Hãm D. Không xác định [] Câu 28: Khi 0 > s > - ∞ máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ nào? A. Động cơ điện B. Máy phát điện C. Hãm D. Không xác định [] Câu 43: Khi s = 0 máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ nào? A. Chế độ không tải thực B. Chế độ không tải lý tưởng C. Chế độ hãm D. Không xác định [] Câu 44: Khi s = 1 máy điện không đồng bộ rôto lồng sóc làm việc ở chế độ nào? A. Chế độ ngắn mạch B. Chế độ không tải lý tưởng C. Chế độ khởi động D. Không xác định [] Câu 45: Công suất điện từ của máy điện KĐB được xác định. Chọn câu trả lời sai: A. B. Pđt = Pcơ + pcu2 C. D. [] Câu 46: Máy điện KĐB làm việc ở chế độ máy phát. Chọn câu trả lời sai: A. B. Pcơ < 0 C. s 0 [] Câu 33: Biểu thức xác định tốc độ quay của ĐCKĐB là. Chọn câu trả lời đúng: A. B. C. D. [] Câu 48: Dây quấn xoay chiều 3 pha 1 lớp có số rãnh là 48. Hệ số bước ngắn của sóng cơ bản: chọn câu trả lời đúng: A. 0,96 B. 0,98 C. 1 D. 1,02 Câu 52: Hệ số trượt tới hạn sm ứng với momen cực đại của máy điện không đồng bộ: chọn câu trả lời đúng: A. Tỉ lệ thuận với điện kháng tản của máy điện B. Phụ thuộc vào tải của động cơ C. Tỉ lệ thuận với tổng trở ngắn mạch D. Tỉ lệ ngịch với điện kháng tản của máy điện

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctong_hop_cau_hoi_trac_nghiem_mon_may_bien_ap_phan_2.doc