Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Máy biến áp - Phần 3
59. 2 MFĐ làm việc song song, dòng It
a. Không làm thay đổi dòng cấp cho hệ
thống
b. Không làm thay đổi hệ số công suất
MFĐ
c. Làm thay đổi tốc độ quay Rôto
d.
60. UF của MFĐĐB phụ thuộc vào
a. tốc độ quay ĐC sơ cấp
b. It
c. công suất cơ ĐC sơ cấp
d. Cả a và b
61. 2 MFĐ ĐB đã làm việc song song
thì
a. Mất đồng bộ nếu thay đổi nrôto của 1
máy
b. Dế mất đồng bộ
c. Sẽ hoạt động ổn định
d. Sẽ hoạt động không ổn định
62. 2 MFĐ ĐB làm việc song song, 1
máy mất It, Rôto vẫn quay, máy làm
việc nha. ĐC chạy không tải
b. ĐC chạy có tải
c. MFĐ phát ra điện
d. Lúc là ĐC, lúc là MF
5 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Máy biến áp - Phần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 4. MĐĐB
1. MFĐĐB th-ờng đ-ợc chế tạo với
a. Phần cảm quay, Phần ứng tĩnh
b. Phần cảm quay, Phần ứng quay
c. Phần cảm tĩnh, Phần ứng quay
d. Phần cảm tĩnh, Phần ứng tĩnh
2. Một trong yếu tố sau không cần điện
áp hình sin
a. Từ tr-ờng tròn trong MFĐĐB
b. MBA truyền tải điện năng
c. Đạo hàm hình sin
d. Phụ tải điện trở
3. Tốc độ của MFĐĐB sáu cực, 50 HZ là
a. 3000 v/ ph
b. 1500 v/ ph
c. 500 v/ ph
d. 1000 v/ ph
4. Công suất P của MFĐĐB 3 pha đ-ợc
tính :
a. P = 3 UI cos
b. P = UI cos
c. P = \ / 3 UI cos
d. P = UI sin
5. MFĐĐB tua bin n-ớc tại sao phải có
nhiều cực :
a. Do tốc độ quay thấp
b. Do tốc độ quay cao
c. Do Roto cực ẩn
d. Cả b và c
6. Thứ tự pha của điện áp Stato MFĐĐB
thay đổi do :
a. Đổi 2 cực d-ơng âm của nguồn kích
từ một chiều
b. Quay ng-ợc Rôto
c. Đ-a nguồn xoay chiều vào cuộn kích
từ
d. Cả a,b
e.
7. MFĐĐB có thể làm cực từ tĩnh, phần
ứng quay ?
a. Có thể nh-ng lấy điện XC ra từ Rôto
khó khăn
b. Có thể dễ dàng lấy điện XC ra từ
Rôto
c. Không thể , vì không tạo ra dòng XC
d. Không thể , vì không cảm ứng ra Sđđ
8. MFĐĐB Rôto cực ẩn th-ờng có số cực
2p bằng :
a. 2
b. 4
c. 6
d. Cả a,b,c
9. MFĐĐB rôto cực lồi th-ờng có số cực
2p bằng :
a. > hoặc = 2
b. > hoặc = 4
c. 6
d. 8
10. MFĐĐB sau đây có cấu tạo Rôto cực
lồi
a. Điêzen
b. Tua bin hơi
c. Tua bin n-ớc
d. Cả a và c
11. MFĐĐB sau đây có cấu tạo Rôto cực
ẩn
a. Điêzen
b. Tua bin hơi
c. Tua bin n-ớc
d. Cả a và c
12. MĐĐB tua bin n-ớc có
a. Rôto cực lồi, trục thẳng đứng
b. Rôto cực lồi, trục nằm ngang
c. Rôto cực ẩn, trục thẳng đứng
d. Rôto cực ẩn, trục nằm ngang
13. MĐĐB tua bin hơi có
a. Rôto cực lồi, trục thẳng đứng
b. Rôto cực lồi, trục nằm ngang
c. Rôto cực ẩn, trục thẳng đứng
d. Rôto cực ẩn, trục nằm ngang
14. Bộ phận nào trong MĐĐB không dùng
thép KTĐ
a. Lõi thép Stato
b. Lõi thép Rôto
c. Cực từ Rôto
d. Cả b và c
15. Tần số MFĐĐB
a) Tỷ lệ thuận với nRôto
b) Tỷ lệ nghịch với nRôto
c) Phụ thuộc dòng kích từ
d) Tỷ lệ nghịch với số đôi cực
16. Một trong hệ thống sau không thể là
nguồn kích từ cho MFĐĐB
a) Nguồn một chiều riêng
b) Mạch phần cảm xoay chiều tự kích
c) Bộ kích từ một chiều trên cùng trục
với MFĐĐB
d) Bộ chỉnh l-u chuyển đổi điện áp ra sử
dụng trên mạch phần cảm
17. Một trong hệ thống sau không thể là
nguồn kích từ cho MFĐĐB
a) Nguồn một chiều riêng
b) Mạch phần cảm xoay chiều tự kích
c) Bộ kích từ một chiều trên cùng trục
với MFĐĐB
d) Bộ chỉnh l-u chuyển đổi điện áp ra sử
dụng trên mạch phần cảm
18. Rôto cực lồi so với Rôto cực ẩn có -u
điểm
a) Hạn chế tiếng ồn
b) Cải thiện sự cân bằng
a) Lực ly tâm nhỏ
d) Phù hợp với tốc độ quay thấp
19. Từ cảm cực từ Bt dọc theo khe hở
không khí MĐĐB Rôto cực lồi là
a. xoay chiều
b. hình thang cong
c. không đôỉ
d. Cả a và b
20. Từ thông giữa mỏm cực từ MĐĐB là
a. sin tuyệt đối
b. gần sin
c. không đôỉ
d. xoay chiều
21. Từ cảm Bt dọc theo khe hở không khí
của cực từ MĐĐB Rôto cực ẩn có dạng
a. hình sin
b. hình thang
c. gần sin
d. không đổi
22. Khi tải đối xứng, thuần trở, p/- p/- của
MĐĐB là
a. dọc trục, khử từ
b. dọc trục, trợ từ
c. ngang trục
d. ngang trục, khử từ
23. Khi tải đối xứng, thuần cảm, p/- p/-
của MĐĐB là
a. dọc trục, khử từ
b. dọc trục, trợ từ
c. ngang trục
d. ngang trục, khử từ
24. Khi tải đối xứng, thuần dung, p/- p/-
của MĐĐB là
a. dọc trục, khử từ
b. dọc trục, trợ từ
c. ngang trục
d. ngang trục, khử từ
25. Phản ứng phần ứng trong MĐĐB phụ 26. Phản ứng phần ứng trong MĐĐB
thuộc vào
a. Cấu tạo Rôto cực lồi, cực ẩn
b. Tính chất của tải
c. Khe hở không khí giữa Stato, Roto
d. Cả a, b, c
a) Không làm biến thiên dòng kích từ,
nh-ng làm biến thiên từ tr-ờng trong máy
b) Làm biến thiên dòng kích từ, và làm
biến thiên từ tr-ờng trong máy
c) Không làm biến thiên dòng kích từ,
không làm biến thiên từ tr-ờng trong máy
d) Làm biến thiên dòng kích từ, nh-ng
nh-ng không làm biến thiên từ tr-ờng
trong máy
27. Để giảm ảnh h-ởng của phản ứng
phần ứng MĐĐB cần
a) Dùng Rôto cực ẩn
b) Giảm từ thông phản ứng phần ứng
(tăng khe hở không khí giữa Stato,
Rôto
c) Cả a và b
d) Tăng dòng điện phụ tải
28. Tăng khe hở không khí giữa Stato,
Roto sẽ
a) Giảm từ thông phản ứng phần ứng
b) Không ảnh h-ởng tới cos của máy
c) Anh h-ởng tới cos của máy
d) Cả a và c
29. Để điện áp MFĐĐB hình sin thì từ
cảm dọc theo khe hở không khí cần phải
a. Hình sin
b. Không đổi
c. Xoay chiều
d. Hình elip
30. MFĐĐB rôto quay 1500 v/ phút có
nghĩa là :
a. Dquấn Stato có số đôi cực p = 1, Rôto
có 2 cực
b. Dquấn Stato có số đôi cực p = 2, Rôto
có 4 cực
c. Dquấn Stato có số đôi cực p = 2, Rôto
có 2 cực
d. Dquấn Stato có số đôi cực p = 1, Rôto
có 4 cực
31. Đ/áp phát ra của MFĐ ĐB không phụ
thuộc vào yếu tố sau :
a. Dòng kích từ
b. Tốc độ quay Rô to
c. Số vòng dây cuộn dây Stato
d. Công suất cơ làm quay rôto
32. Điện áp phát ra của MFĐ ĐB bị giới
hạn bởi :
a. Tốc độ quay Rô to
b. Tăng It tới điểm bão hoà từ
c. Số vòng dây cuộn dây kích từ
d. Công suất cơ làm quay rôto
33. Thay đổi tốc độ quay Roto làm cho
a. UF thay đổi
b. fF thay đổi
c. Không ảnh h-ởng đến UF , fF
d. a và b đều đúng
34. Điện áp của MFĐĐB đ-ợc điều chỉnh
bằng :
a. Tốc độ của động cơ chủ lực
b. Biến trở phần cảm
c. Điện trở thay đổi trong đ-ờng ra
d. Hệ số công suất tải
35. Tần số l-ới điện f= 50 Hz đ-ợc chọn 36. Động cơ điện KĐB 60 Hz dùng tần số
cân nhắc theo 2 yếu tố :
a. Mong muốn E- lớn, nh-ng bị giới hạn
bởi kích th-ớc máy
b. Mong muốn I lớn, nh-ng bị giới hạn
bởi kích th-ớc máy
c) Mong muốn P lớn, nh-ng bị giới hạn
bởi công suất cơ
d. Mong muốn EF lớn, nh-ng bị giới hạn
bởi nRoto
50 Hz của MFĐĐB dẫn đến .
a. Động cơ không quay
b. Động cơ quay, nh-ng không đủ công
suất
c. Động cơ quay với tốc độ lớn hơn
d. Động cơ quay nh-ng bị phát nóng hơn
37. Cuộn dây Stato MFĐĐB nối Y vì
a. Ud sẽ không có sóng hài bậc 3
b. Ud đấu Y cao hơn Ud đấu
c. Kèm theo dây trung tính, cấp cho tải
3 pha và 1 pha
d. Cả a,b,c
38. Khi MFĐĐB giảm phụ tải thì U, f đều
tăng do :
a. Pcơ > Pđt , n rôto tăng
b. P/- p/- giảm, U tăng
c. X trong cuộn dây p/- giảm, U tăng
d. Cả a, b, c
39. MFĐĐB bị ngắn mạch làm cho dòng
It :
a. Không đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Lúc tăng lúc giảm
40. Đặc tính không tải MFĐĐB là
a) It = f (IF)
b) E0 = f (It)
c) UF = f (IF)
d) Inm3 = f (It)
41. Đặc tính E0 = f (It) MFĐĐB giống
đ-ờng cong nào
a) It = f (IF)
b) UF = f (IF)
c) B = f (H)
d) Inm3 = f (It)
42. Điều chỉnh UF bằng cách
a) Điều chỉnh nRôt
b) Thay đổi số đôi cực
c) Điều chỉnh hệ số cos
d) Điều chỉnh dòng kích từ It
43. Khi nào I tăng thì U tăng (MFĐ)
a) Tải dung
b) Tải trở
c) Tải cảm
d) Tải trở và tải cảm
44. Điều chỉnh công suất tác dụng P của
MFĐĐB bằng cách
a) Điều chỉnh tốc độ quay Rôto
b) Điều chỉnh dòng kích từ
c) Điều chỉnh công suất động cơ sơ cấp
d) Điều chỉnh hệ số cos
45. Điều chỉnh công suất phản kháng Q
của MFĐĐB bằng cách
a) Điều chỉnh tốc độ quay Rôto
b) Điều chỉnh dòng kích từ
c) Điều chỉnh công suất động cơ sơ cấp
d) Thay đổi số đôi cực
46. Thay đổi tốc độ quay Rôto MFĐĐB
sẽ làm
a) Thay đổi điện áp dến điểm bão hoà
phần cảm
b) Thay đổi tần số điện áp phát ra
c) Không ảnh h-ởng đến điện áp và tần
số
d) a và b đều đúng
47. Sụt áp MFĐĐB lớn nhất khi 48. Tăng dòng kích từ It MFĐĐB dẫn đến
a) Tải cos đồng nhất
b) Tải dung, cos cao
c) Tải cảm, cos thấp
d) Tải dung, cos trung bình
a) Từ thông , sđđ cảm ứng E giảm
b) Từ thông , sđđ cảm ứng E tăng
c) Từ thông tăng, sđđ cảm ứng E
giảm
d) Từ thông giảm, sđđ cảm ứng E
tăng
49. Điện áp tối đa của MFĐĐB đạt đ-ợc
với tần số cố định khi
a) Giảm It
b) Tăng It đến vô cực
c) Tăng tốc độ quay Rôto
d) Mạch từ phần cảm bão hòa
50. Công suất định mức MFĐ ĐB là
a. Công suất cực đại máy có thể phát ra
b. Tính toán theo điều kiện phát nóng,
làm việc lâu dài không bị hỏng
c. Khi máy làm việc ổn định
d. Cả a và b
51. Điều kiện để MFĐ làm việc song
song, các trị số sau phải giống nhau
a) Điện áp
b) Tần số
c) Thứ tự pha, trùng pha
d) Cả a, b, c
52. Phân chia tải giữa các MFĐ làm việc
song song bằng cách thay đổi
a) Dòng kích từ
b) Tốc độ quay Rôto
c) Hệ số công suất tải
d) Đặc điểm máy
53. Hai MFĐ làm việc song song
a. Để 1 máy không làm việc qúa mức
b. Do tải tăng
c. Để tăng điện áp l-ới điện
d. Do tải giảm
54. Để 2 MFĐĐB làm việc song song cần
có các yếu tố sau t-ơng xứng nhau
a. U, f, cùng thứ tự pha và trùng pha về U
b. U, nRôto, trùng pha về U
c. U, P, It
d. U, Q, It
55. Điều chỉnh UF của MFĐĐB bằng
cách
a. Điều chỉnh tốc độ quay ĐC sơ cấp
b. Điều chỉnh It
c. Điều chỉnh công suất cơ ĐC sơ cấp
d. Đổi thứ tự pha
56. Trong pp hoà đồng bộ dùng ánh sáng
đèn, 3 đèn sáng tối nhanh có nghĩa là
a. Chênh lệch điện áp
b. Không trùng pha
c. Sai thứ tự pha
d. Tần số chênh lệc qua lớn
57. Trong pp hoà đồng bộ dùng đèn tối 58. Trong pp hoà đồng bộ dùng ánh sáng
sáng, khi nào có thể hoà đồng bộ
a. 3 đèn sáng tối chậm, đợi khi 3 đèn
tắt
b. 3 đèn sáng tối chậm, đợi khi 3 đèn
sáng
c. 3 đèn sáng tối nhanh
d. Có thể a hoặc b
đèn quay khi nào có thể hoà đồng bộ
a. 3 đèn sáng tối nhanh, 1 đèn tắt, 2 đèn
còn lại sáng đều nhau
b. 3 đèn sáng tối chậm, 1 đèn tắt, 2 đèn
còn lại sáng đều nhau
c. 3 đèn sáng tối chậm, 2 đèn tắt, 1 đèn
còn lại sáng
d. 3 đèn sáng tối nhanh, 2 đèn tắt, 1 đèn
còn lại sáng
59. 2 MFĐ làm việc song song, dòng It
a. Không làm thay đổi dòng cấp cho hệ
thống
b. Không làm thay đổi hệ số công suất
MFĐ
c. Làm thay đổi tốc độ quay Rôto
d.
60. UF của MFĐĐB phụ thuộc vào
a. tốc độ quay ĐC sơ cấp
b. It
c. công suất cơ ĐC sơ cấp
d. Cả a và b
61. 2 MFĐ ĐB đã làm việc song song
thì
a. Mất đồng bộ nếu thay đổi nrôto của 1
máy
b. Dế mất đồng bộ
c. Sẽ hoạt động ổn định
d. Sẽ hoạt động không ổn định
62. 2 MFĐ ĐB làm việc song song, 1
máy mất It, Rôto vẫn quay, máy làm
việc nh-
a. ĐC chạy không tải
b. ĐC chạy có tải
c. MFĐ phát ra điện
d. Lúc là ĐC, lúc là MF
63. 2 MFĐ làm việc song song, 1 máy
không đ-ợc Đc sơ cấp quay Rôto,
máy này làm việc nh-
a. MFĐ
b. ĐC đồng bộ
c. ĐC KĐB
d. Máy bù đồng bộ
Đỏp ỏn:
1a
2d
3d
4c
5a
6b
7a
8a
9b
10d
11b
12a
13d
14b
15a
16b
17b
18d
19d
20c
21c
22c
23a
24b
25d
26a
27b
28d
29a
30b
31d
32b
33d
34b
35 bỏ cõu này
36b
37d
38d
39a
40b
41c
42d
43a
44c
45b
46d
47c
48b
49d
50b
51d
52
53a
54a
55b
56d
57a
58b
59a
60d
61 bỏ cõu này
62 bỏ cõu này
63 bỏ cõu này
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tong_hop_cau_hoi_trac_nghiem_mon_may_bien_ap_phan_3.pdf