Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Máy điện

Câu 47: Thứ tự pha của điện áp Stato MFDĐB thay đổi do: A. Đảo chiều quay roôt B. Quay ngược roto và đổi cực của nguồn kích từ 1 chiều C. Đưa nguồn xoay chiều vào cuộn kích từ D. Đảo 2 cực dương âm của nguồn kích từ 1 chiều Câu 48: Ưu điểm của ĐCĐB với ĐCKĐB roto lồng sóc có cùng công suất : A. Hệ số công suất cao B. Dễ mở máy C. Hệ số công suất cao và có thể phát công suất phản kháng về lưới D. có thể phát công suất phản kháng về lưới Câu 49:Dòng điện không tải io% của ĐCKĐB lớn hơn của MBA vì A. Mạch từ của ĐCKĐB có khe hở không khí B. Từ trường của ĐCKĐB là từ trường quay C. Từ trường trong MBA là từ trường đập mạch D. Dây quấn roto của ĐCKĐB nối ngắn mạch Câu 50: Cho MFĐ1C kích từ song song có công suất định mưac 25kW, điện áp địh mức 220V, biết điện trở phần ứng 0.1Ω. Tính điện trở cuộn dây kích từ khi MFĐ phải làm việcđầy tải với điện áp định mức, biết dòngdiện phần ứng lúc này = 1.05 dòng điện tải A. 58.72Ω B. 38.72 Ω C. 8.72 Ω D. 18.72 Ω

docx8 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 07/01/2022 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Máy điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Máy điện Câu 1: một máy phát điện ĐB 3 pha có thông số sau : S=500kVA, U= 6000V, cos ϕ=0.8. Dòng điện định mức của máy là: 48.1A 83.3A 60.1A 80.2A Câu 2: ĐCĐ 1 chiều kích từ song song, có công suất định mức là 30KW. Khi chạy đầy tải dòng điện định mức là150A. Biết điệntrở phần ứng là 0.17Ω, điện trở kích từ là 75Ω, tốc độ không tải là 12000v/ph. Người ta hạ điện áp khởi động xuống còn 50% điện áp định mức. Hỏi dòng khởi động bang bn lần dòng định mức A,5.52 lần B.4.71 lần C.9.5lần D. 11.5 lần Câu 3: Mở máy động cơ KĐB bằng Phương pháp đối nối Y/ . Chọn đáp án đúng: Imm giảm √3 lần, Mmm giảm 3 lần Imm giảm √3 lần, Mmm giảm √3 lần Imm giảm √3 lần, Mmm giảm √3 lần Imm giảm 3 lần, Mmm giảm 3 lần Câu 4. Có bao nhiêu Phương pháp kích từ cho MĐ1C: Có 3pp: kích từ nối tiếp , song song và hộn hợp Có 4pp: kích từ nối tiếp, song song, hỗn hợp và độc lập Có 2pp: kích từ nối tiếp và song song Có 2pp: kích từ song song và hỗn hợp Câu 5: cho MBA 3pha có Sđm=2000KVA, U1/U2=22/0.4KV- 50Hz,Po=1600W; i0=1%;u0=6%. Pn=181500W, Δy0-11. Xác định dòng không tải và dòng trên dây quấn sơ cấp, thứ cấp khi máy làm việc với tải có công suất 1800KVa 0.52A; 52.25A; 1503A 0.5A; 30.37A; 1503A 0.3A; 52.25A; 2601A 0.525A; 27.33A; 2601A Câu 6: Tần số của MPĐ đồng bộ: Tỷ lệ thuận với tốc độ quay roto Phụ thuộc dòng kích từ Tỷ lệ nghịch với tốc độ quay roto Tỷ lệ nghịch với số đôi cực của máy phát Câu 7: ĐCĐ 1C kích từ nối tiếp có công suất định mức là 7.5 KW,điệp áp nguồn cấp là 220V, được nối trục để truyền cho phụ tải quạt gió( mômen tỷ lệ thuận với bình phương vận tốc), tốc độ là 400v/ph. Dòng điện cấp cho động cơ là 30A. biết điện trở phần ứng là 0.6Ω, điện trở nối tiếp là 0.4Ω. bỏ qua phản ứng phần ứng, tổn thất phụ, tổn thất cơ, sắt từ (đặc tính từ hóa là tuyến tính). Xác định công suất động cơ cấp ra quạt và mômen trục động cơ. 5900W, 156Nm 5700W; 136Nm 7400W, 136Nm 5700W; 156Nm Câu 8: Ở MPDĐB, trường hợp phụ tải nào là đặc tính ngoià thể hiện khi dòng điện phần ứng tăng thì điện áp đầu máy cũng tăng theo. Tải trở và tải cảm B. tải dung C. tải trở D.tải cảm Câu 9: Các Phương pháp điều chỉnh tốc độ ĐCKĐB rôt lồng sóc: Giảm điện áp đặt vàp stato, thêm điện trở nối tiếp mạch stato, thay đổi số đôi cực Thay đổi tần số, giảm điện áp đặt vào stato, thêm điện trở nối tiếp mạch stato thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực , giảm điện áp đặt vào stato D. thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực , thêm điện trở nối tiếp mạch stato Câu 10: Cho ĐCĐ 1C kích từ song song, công suất định mức 22 KW, dòng điện khi chạy đầy tải là 110A, điệp áp nguồn cấp là 240V. biết điện trở phần ứng là 0.19Ω, điện trở kích từ là 75 Ω. tốc độ không tải là 1200v/ph. dòng không tải là 8.2 A, bỏ qua phản ứng phần ứng. tốc độ động cơ khi chạy đầy tải là 966.5v/ph 906.5v/ph C. 1115v/ph D. 1103 v/ph Câu 11:Xác định tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto ĐCKĐB có : p=2, f=50Hz, s=0.03 : N1= 750v/p; n=713v/p 1200v/p; 1425v/p 1500v/p; 1455v/p 750v/p; 728v/p Câu 12: Sơ đò kí hiệu sau đây được hiểu là Cuộn kháng điện MBA 1 pha 2 dây quấn MBA tự ngẫu MBA 2 dây quấn có 1 dây tự ngẫu Câu 13: đường thẳng aa trên hình nào dưới đây là đường trung bình hình học của MĐ1C? Câu 14: Cho MĐ1C kích từ song song, rotp được truyền động bằng dây đai từ động có sơ cấp chạy ở tốc độ 750v/ph, phát ra điện ở công suất 100KW với điện áp phần ứng là 230V, khi dây đai đứt, MPSS tiếp tục làm việc ở chế độ dôngk cơ nhận tiwf lưới 1 chiều với điện áp bằng điện áp máy phát. Công suất động cơ nhận từ lưới lag 9KW, cđiện trở phần ứng là 0.08Ω, điện trở kích từ là 115Ω. Ở chế độ động cơ MPĐ có vận tốc bằng: 742.7v/ph 642.7v/ph 542.7v/ph D.342.7v/ph Câu 15: cho MBA 3pha có Un= 6%, cosϕn=0.25. Xác định độ thay đổi điện áp khi Δu% kh tải định mức với cosϕ2=0.8 và tải có tính cảm: 3.57% 4.5% C.4.65% D. 4.03% Câu 16: đặc tính sau đây là đặc tính điều chỉnh tốc độ bằng Phương pháp giảm áp của động cơ 1 chiều nào? Câu 17: tại sao khi chế tạo mạch từ cho MBA ngta dùng các lá thép kĩ thuậtđiện mỏng ghép lai với nhau? Để đảm bảo độ cứng vững khi lắp các cuộn dây Để thuận tiện cho việc llắp ghép mạch từ Để giảm tổn hao do điện xoáy và tăng hỗ cảm giữa các dây quấn Để giảm tổn hao do từ trễ và dòng điện xoáy trong lõi thép Câu 18: ĐCKĐB 3 pha có p=2, n= 1450vg.ph, công suât điệb từ 110KW, tần số dòng điện là 50Hz. Tính mômen điện từ,và tổn hao đồng trên roto 500.28Nm; 5333.33W 700.28Nm; 5333.33W 500.28Nm; 3666.67W 700.33Nm; 3666.67W Câu 19: Cho MBA 3 pha có số liệu sau: Sđm=6800KVA, U1/U2=35/6.6 kV, i0%=4.5%, Un%=7.5%, r0=300Ω, rn=1.6Ω, f=50Hz,Y/Δ-11. MBA đạt hiệu suất cao nhất ứng với hệ số tải β bằng: 0.531 0.632 0.813 0.616 Câu 20: Cho 3 MBa 3 pha có cùng tổ nối dây Δy0-11 và cùng cấp điện áp 22/0.4 kV làm việc song song với nhau để cấp điện cho phụ tải chung có công suất 3500KVA. Công suất và điện áp ngắn mạch của mỗi máy lần lượt là: MBA1- 1000KVA, un1=5%; MBA2- 1250KVA, un2=4%; MBA3-1600KVA, un3=6%. Hỏi hệ số β tải lần lượt của các máy là 0.98; 1.2; 0.86 0.89; 1.05; 0.72 0.98; 0.89; 0.68 0.9; 1.12; 0.75 21: Hai MPDĐB làm việc song song cung cấp điện cho một phụ tải cố định 1300KW với cosϕ= 0.9. Máy 1 cung cấp cho tải 500KW và 500KVAr. Hỏi máy 2 phải cung caáp cho tải công suất tác dụng và công suất phản kháng là bn? 800KW và 129.6KVAr 1000KW và 129.6KVAr 129,6KW và 800 KVAr 800KW và 800 KVAr Câu 22: MDĐB rôto cực lồi so với cực ẩn có : Tốc độ quay thấp Lực ly tâm nhỏ Hạn chế tiếng ồn Cải thiện sự cân bằng Câu 23:biểu thức xác định tốc độ quay n của ĐCKĐB có số đôi cực p khi làm việc với điện áp lưới có tần số f1 là: n= 60f1p n= 60pf1 n= 60f1p(1-s) n= f1p Câu 24: nhìn đồ thị phụ tải MBA đang làm việc với phụ tải nào? Câu 25: MPDĐB có tần số dòng điện phát ra là60Hz, máy có số đôi cực là 1, tốc độ quay roto là: 3000v/p 3600v/p 1800v/p 1500v/p Câu 26:Khi thí nghiêmh MBA, người ta chọn sơ đồ sau để: Thí nghiệm cách điện giữa các dây quấn Thí nghiệm ngắn mạch ở cuộn hạ thế Thí nghiệm có tải nghiệm không tải với MBA điện áp thấp Câu 27: Để cải thiện dạng sóng sức điện động của dây quấn MĐXC, người ta chọn các phương pháp sau: chọn tăng số rãnh lồng dây chọn dây quấn 1 lớp và rút ngắn bước dây quấn kiểu phân tán chọn dây quấn 2 lớp và rút ngắn bước dây quấn, chọn tăng số rãnh lồng dây chọn dây quấn 2 lớp và rút ngắn bước dây quấn, Câu 28: Một MPĐĐB có công suất 1000KVA, cosϕ=0.8. Sau khi hòa vào lưới, người ta điều chỉnh cho máy cung câp cho lưới điện 700KW. Hỏi máy có thể cung cấp cho lưới điện công suất phản kháng tối đa là bn? 300kVAr 625kVAr 714kVAr 100KVAr Câu 29: MPĐ1C có Pđm=90KW, Uđm= 230V, nđm= 0.895v/ph. Dòng định mức của máy phát và mômen của động cơ là 437.2A; 517Nm 469.5A; 617Nm 469.5A; 653.3Nm 437.2A; 653.3Nm Câu 30: Khi tải đối xứng, thuần cảm, phản ứng phần ứng của MPĐ ĐM là A. Ngang trục B. dọc trục, khử từ C.Ngang trục, Khủe từ D. dọc trục, khử từ Câu 31: Một trong hệ thống sau không thể lànguồn kích từ MFDĐb: Nguồn 1 chiều độc lập Bộ chỉnh lưu chuyển đổi điện áp ra từ phần ứng Bộ kích từ 1 chiều đặt cùng trụcvới MFDĐB Nguồn xoay chiều lấy thẳng từ điệp áp phần ứng Câu 32: Cho ĐCĐ1C kích từ song song chạy không tải ở tốc độ 1200v/p, với dòng điện không tải là 5A, điện áp nguồn cấp 220V. biết điện trở phần ứng là 0.25Ω, điện trở kích từ là 110Ω,, Khi động cơ mang tải, với điện áp nguồn cấp không đổi, dòng điện chay vào động cơ đo được là 62 A. Do phảnứng phần ứng, từ thông trong động cơgiảm 50%, XÁc định tốc độ động cơ điện khi đang mang tải ở mức 62 A: 1181v/p 1081v/p 1281v/p 1381v/p Câu 33: một MBA 3 pha có Sđm 1600KVA, U1/U2=22/0.5KV, P0=1305W, i0=15%,Pn=13680W, F=50Hz, Δ/YN-11. Xác định hiệu suất làm việc ŋ% của MBA, biết máy cung cấp điện cho khách sạn 4 saovới tổng công suất phụ tải tiêu thụ là 1250KVA, hệ số cosϕ2=0.85: 98% 97% 99% 96% Câu 34: Xác định dòng điện của ĐCKĐB 3 phacó Pđm=22KW,380V/220V Y/Δ, làm việc với lưới U-380V, cosϕĐm=0.88, hiệu suất ŋđm= 0.87: 75.6A 43.7 A 45.2A 25.3A Câu 35: Cho MPĐ1C có Công suất đm 4KW, Uđm= V, điện trở phần ứng 0.4 Ω, Nếu máy phát làm việc ở chế độ Đc với cùng điện áp phâng ứng 220, cùng dòng điện phần ứng. Giả sưe khi chuyển từ chế độ MP sang chế độ ĐC thì từ thông trong MĐ1C tăng 10%. Xác định tỷ lệ giữa tốc độ MP và tốc độ Động cơ(nMP/nĐC): 1.07 1.17 1.27 D 1.37 Câu 36: Cho MBA 3 pha cấp điện cho 1 TTTM có thông số : Sđm=16000 KVA, 22/0,4KV - 50Hz, Δy0-11,P0=1400W, i0%=1% Pn=15000W, un%=6%. Khi vận hành, ban quản lý đo được dòng điện tải trung bình là 2000A. Hãy tính tiền điện mà BQL phải trả ho tổn hao MBA gây ra trong 1 ngày biết máy mang tải 14h và tiền điện bình quân ;là 3000đ/KWh: 572180đ 705700đ 39480đ 600000đ Câu 37: TRong Phương pháp hòa đồng bộ dùng ánh sáng đèn quay, khi nào có thể hòa đồng bộ MPĐ vào lưới: 1 đèn tắt, 2 đèn còn lại sáng đều nhau 2 đèn tắt, 1 đèn còn lại sáng 3 đèn sáng tối luân phiên rất chậm 3 đèn sáng tối luân phiên nhanh Câu 38: Dây quấn MĐXC 3 pha kiểu đồng khuân đơn giản 1 lớp có số rãnh Z=36, m=3,2p=4, a=1. Hệ số bước ngắn của sóng cơ bản là: 1 1.02 0.96 0.98 Câu 39: ĐCKĐB 3 pha có Pđm=15KW; nđm= 1450 v/p, ƞđm=0.885; cosϕ=0.88;Y/Δ- 380/220V; Imm/Iđm=5.5; Mmax/Mđm=2. Động cơ làm việc với lưới điện Uđm=220V. Tính dòng điện mớ máy Imm và mômen cực đại Mmax của động cơ. 259.5A; 284.4Nm 287.3A; 119.8Nm 259.5A; 197.6Nm 278.3A; 197.6Nm Câu 40:Ưu điểm của dây quấn bước ngắn so với dây quấn bước đủ ? A. Dễ dàng lông dây vào rãnh B. Giảm nhỏ biên độn sức điện động bậc 1 Sửa chữa dễ dàng Làm sin hơn dạng sóng sức điện động Câu 41: Để điều chỉnh động cơ 1 chiều kích từ độc lập người ta có thể làm theo các cách sau đây. Chọn câu sai: Đưa thêm điện cảm vào mạch phần ứng Điều chỉnh điện áp kích từ Đưa thêm điện trở phụ vào mạch phần ứng Điều chỉnh điện áp đặt vào phần ứng Câu 42:Một ĐCKĐB 3 pha có Pđm=303Kw; nđm= 950 v/p, ƞ=0.825; cosϕ= 0.78; Imm/Iđm=4.5; Mmm/Mđm=1.3; Mmax/ Mđm=1.9; Y/Δ=380/220V; Biết U1=380V. chọn câu trả lời đúng Mmm=41.6Nm; Imm= 29.7A Mmm=33.1Nm; Imm= 35.1A Mmm=43.1Nm; Imm= 35.1A Mmm=43.1Nm; Imm= 29.7A Câu 43: Cho 2 MBA làm việc song song cùng cấp điện áp U1/U2=22/0.4KV và có công suất và điện áp ngắn mạch tương ứng là S1=1250KVA, un1=5%; S2=1600KVA; un2=5.5%. Hai MBA cung cấp điện cho 1 tòa chung cơ có tổng công suất tải là 2500KVA. Tinh dung lượng và dòng điện MBA1 cung cấp cho tải St1=1155.46KVA, It1=1942A St1=1344.5KVA, It1=1669A St1=1155.46KVA, It1=1669A St1=1344.5KVA, It1=1942A Câu 44 Điện áp phát ra của MFDĐB không phụ thuộc vào yếu tố nào? Công suất cơ làm quay roto Dòng kích từ Tốc độ quay roto Số vòng dây cuộn dây Stato Câu 45: Hệ số trượt của ĐCKĐB được hiểu là: A. Sự Sai lệch giữa tốc độ từ trường roto và tốc độ roto B. Sự Sai lệch giữa tốc độ từ trườngquay và tốc độ từ trường stato C. Sự Sai lệch giữa tốc độ từ trường quay và tốc độ roto D. Sự Sai lệch giữa tốc độ từ trường Stato và tốc độ từ trường roto Câu 46: Điện áp ngắn mạch của MBA được hiểu là: Điện áp đặt vào cuộn sơ cấp khi nagứn mạchb cuộn thứ cấp mà dòng điện trong cả hai dây quấn bằng dòng định mức của máy Điện áp đo được trên cuộn thứ cấp khi ngắn mạch 1 pha cuộn sơ cấp Điện áp đo được trên cuộn thứ cấp khi ngắn mạch 2 pha cuộn sơ cấp Điện áp lưới điện đóng vào cuộn sơ cấp lúc ngắn mạch cuộn thứ cấp Câu 47: Thứ tự pha của điện áp Stato MFDĐB thay đổi do: Đảo chiều quay roôt Quay ngược roto và đổi cực của nguồn kích từ 1 chiều Đưa nguồn xoay chiều vào cuộn kích từ Đảo 2 cực dương âm của nguồn kích từ 1 chiều Câu 48: Ưu điểm của ĐCĐB với ĐCKĐB roto lồng sóc có cùng công suất : Hệ số công suất cao Dễ mở máy Hệ số công suất cao và có thể phát công suất phản kháng về lưới có thể phát công suất phản kháng về lưới Câu 49:Dòng điện không tải io% của ĐCKĐB lớn hơn của MBA vì Mạch từ của ĐCKĐB có khe hở không khí Từ trường của ĐCKĐB là từ trường quay Từ trường trong MBA là từ trường đập mạch Dây quấn roto của ĐCKĐB nối ngắn mạch Câu 50: Cho MFĐ1C kích từ song song có công suất định mưac 25kW, điện áp địh mức 220V, biết điện trở phần ứng 0.1Ω. Tính điện trở cuộn dây kích từ khi MFĐ phải làm việcđầy tải với điện áp định mức, biết dòngdiện phần ứng lúc này = 1.05 dòng điện tải 58.72Ω 38.72 Ω 8.72 Ω 18.72 Ω

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxtong_hop_cau_hoi_trac_nghiem_mon_may_dien.docx
Tài liệu liên quan