Tổng hợp đề thi môn Vật lý đại cương

Câu 198: Một bánh xe có bán kính R=14 cm lúc đầu đứng yên sau đs quay quanh trục cảu nó với gia tốc góc 𝛽 = 3,14 𝑟𝑎𝑑/𝑠2. Sau giây thứ nhất gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh là: A. 142,87 cm/s2 B. 140,87 cm/s2 C. 144,87 m/s2 D. 138,87 m/s2 Câu 199: Một người đẩy xe một lực hướng xuống theo phương hợp với phương ngang một góc 𝛼 =300 . Xe có khối lượng m=210 kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,21. Lấy g=9,81 m/s2. Lực đẩy của người có giá trị bằng: A. 566,16 N B. 563,86 N C. 561,56 N D. 568,46 N Câu 200: Một ôtô chuyển động biến đổi đều lần lượt đi qua hai điểm A và B cách nhau S=20 m trong khoảng thời gian t=2 s, vận tốc ô tô ở B là 12 m/s. Vận tốc của ôtô ở A nhận giá trị nào sau đây: A. 8,5 m/s B. 6,5 m/s C. 8 m/s D. 7 m/s Câu 201: Một vật khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh một mặt cầu bán kính R=3,4m xuống dưới. Vật rời khỏi mặt cầu với vị trí cách đỉnh mặt cầu một khoảng là: A. 1,063 m B. 0,923 m C. 1,273 m D. 1,333m Câu 202: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 40kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là 1270C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 310C. Nhiệt lượng tác nhân nhận ở nguồn nóng trong một phút có giá trị: A. 10000 kJ B. 9900 kJ C. 9800 kJ D. 10300 kJ Câu 203: Một vật cố khối lượng m=13 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc một mặt phẳng nghiêng cao h=26 cm. Khi tới chân dốc có vận tốc v=15 m/s. Cho g=10m/s2. Công của lực ma sát là: A. 1895,6 J B. 1902,9 J C. 1910,2 J D. 1917,5 J Câu 204: Một khối ôxy (O2) ở nhiệt độ 220C. Để nâng vận tốc căn quân phương của phân tử lên gấp đôi, nhiệt độ của khí là: A. 8770C B. 9070C C. 9270C D. 8970C

pdf20 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 04/01/2022 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp đề thi môn Vật lý đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột ống thủy tinh nhỏ khối lượng M=130g bên trong có vài giọt ête được đậy bằng 1 nút cố định có khối lượng m=10g. Ống thủy tinh được treo ở đầu một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể, chiều dài l=65cm (hình vẽ). Khi hơ nóng ống thủy tinh ở vị trí thấp nhất, ête bốc hơi và nút bật ra. Để ống có thể quay được cả vòng xung quanh điểm treo O , vận tốc bật bé nhất của nút là: (Cho g=10/s2) A.72,411 m/s B. 70,711 m/s C.74,111 m/s D.79,211 m/s Câu 41: Một khối khí ôxy (O2) biến đổi trạng thái sao cho khối lượng riêng của nó giảm 1,5 lần và tốc độ trung bình của các phân tử giảm 1,5 lần. Trong quá trình đó, áp suất mà khí ôxy tác dụng lên thành bình thay đổi như thế nào? A. Giảm 3,375 lần B. Giảm 1,225 lần C. Giảm 2,25 lần D. Giảm 1,837 lần Câu 42: Một vệ tinh có khối lượng m=150kg chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính r=7,4.106m quanh Trái Đất. Cho khối lượng trái đất M=5,98.1024kg. Hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11N.m2/kg2. Tốc độ vệ tinh trên quỹ đạo đó là: A. 7,042 km/s B. 6,742 km/s C. 7,342 km/s D. 6,442 km/s O M m h 𝛼 O Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 43: Một máy nhiệt lí tưởng làm việc theo chu trình Carnot, sau mỗi chu trình thu được 600 calo từ nguồn nóng có nhiệt độ 1270C . Nhiệt độ nguồn lạnh là 270C . Công do máy sinh ra sau một chu trình A. 627,9J B. 647,9J C. 637,9 J D. 657,9J Câu 44: Có 1g khí Hidro (H2) đựng trong một bình có thể tích 6 lít. Mật dộ phan tử của chất khí đó là ( cho hằng số khí R=8,31.103J/kmol.K; hằng số Boltzmann k=1,38.10-23J/K) A. 3,518.1025 phân tử/m3 C. 4,518.1025 phân tử/m3 B. 6,018.1025 phân tử/m3 D.5,018.1025 phân tử/m3 Câu 45: Một chất điểm khối lượng m=0,3kg được ném lên từ O với vận tốc v0=9m/s theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 𝛼 = 300C – bỏ qua sức cản của không khí, cho g=0,8 m/s2. Mômen động lượng của chất điểm đối với O tại vị trí cao nhất của chuyện động chất điểm là: A. 3,226 kgm2/s C. 2,956 kgm2/s B. 2,416 kgm2/s D. 2,146 kgm2/s Câu 46: Một khối ôxy (O2) ở nhiệt độ 200C. Để nâng vận tốc căn quân phương của phân tử lên gấp đôi, nhiệt độ của khí là: A. 8990C B. 9190C C. 9290C D. 8890C Câu 47: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 45kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là 1270C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 310C. Nhiệt lượng tác nhân nhận ở nguồn nóng trong một phút có giá trị: A. 10950 kJ B. 11050 kJ C. 11250 kJ D. 11350 kJ Câu 48: Một ô tô khối lượng m=550kg chuyển động thẳng đều xuống dốc trên một mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng 𝛼 so với mặt đất nằm ngang có sin𝛼 = 0,0872; cos𝛼 = 0,9962. Lực kéo ô tô bằng Fk=550N, cho g=10m/s2. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là: A. 0,158 B. 0,188 C. 0,208 D. 0,198 Câu 49: Có ba vật đồng chất, cùng khối lượng: cầu đặc, trụ đặc và trụ rỗng cùng được thả lăn không trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng. Vật nào tới chân mặt phẳng nghiêng lớn nhất: A. Cả 3 vật B. Trụ đặc C. Trụ rỗng D. Quả cầu đặc Câu 50: Cho một chu trình Carnot thuận nghịch, đột biến trên entropi trong quá trình đẳng nhiệt có hệ số là ∆𝑆=1kcal/K; hiệu suất nhiệt độ giữa 2 đường đẳng nhiệt là ∆𝑇 = 300 𝐾; 1 cal=4,18 J. Nhiệt lượng đã chuyển hóa thành công trong chu trình đang xét là: A. 12,54.105 J B. 12,04.105 J C. 13,54.105 J D. 11,04.105 J Câu 51: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Thời gian cần thiết để vật đi hết 1m cuối của độ cao h là: ( cho g=9,8 m/s2) A. 5,263.10-2 s B. 5,463.10-2 s C. 5,863.10-2 s D. 4,863.10-2 s Câu 52: Một đoàn tàu khối lượng 50 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi bằng 36km/h. Công suất đầu máy là 245 kW. Gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2. Hệ số ma sát bằng: A. 5,000.10-2 B. 5,997.10-2 C. 3,006.10-2 D. 2,009.10-2 Câu 53: Một đĩa trong khối lượng M=155kg đỡ một người có khối lượng m=51kg. Lúc đầu người đứng ở mép và đĩa quay với vận tốc góc 𝜔1=10 vòng/phút quanh trục đi qua tâm đĩa. Vận tốc góc của đĩa khi người đi vào đúng tâm của đĩa là ( coi người như 1 chất điểm) A. 2,006 rad/s C. 2,276 rad/s B. 1,736 rad/s D. 0,926 rad/s Câu 54: Giả sự lực cản của nước tác dụng lên xà lan tỉ lệ với tốc độ của xà lan đối với nước. Một tàu kéo cung cấp công suất P1=250 mã lực ( 1 mã lực=746W) cho xà lan khi chuyển động với tốc độ v1=0,25 m/s. Công suất cần thiết để kéo xà lan với tốc độ v2=0,75 m/s là: A. 2240 mã lực B. 2220 mã lực C. 2250 mã lực D. 2270 mã lực Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 55: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot bằng không khí lấy ở áp suất ban đầu P1=7,0at. Thể tích ban đầu của không khí V1=2dm3. Sau lần giãn đẳng nhiệt lần thứ nhất nó chiếm thể tích V2=5 dm3 và sau khi giãn đoạn nhiệt thể tích của khí là V3=8,1 dm3. Áp suất khí sau khi giãn đoạn nhiệt có giá trị P3 bằng; A. 12,98.104 Pa B. 10,98.104 Pa C. 13,98.104 Pa D. 15,98.104 Pa Câu 56: Một viên bi có khối lượng m, vận tốc v bắn thẳng góc vào một bức tương phẳng. Sau khi va chạm viên bi bay ngược trở lại với vận tốc bằng 4v/5. Gội động năng ban đầu của viên bi là E, độ biến thiên động năng và động lượng của viên bi là ∆𝑊 và ∆𝑝; ta có: A. ∆𝑊 và ∆𝑝=2(2mE)1/2 B. ∆𝑊 = −3𝐸/4 và ∆𝑝=3(2mE)1/2/2 C. ∆𝑊 = -5E/9 và ∆𝑝=5(2mE)1/2/3 D. ∆𝑊 = −9𝐸/25 và ∆𝑝=9(2mE)1/2/5 Câu 57: Một ô tô có khổi lượng m=2,1 tấn chuyển động trên đoạn đường nằm ngang với vận tốc không đổi v0=54km/s. Công suất của ô tô bằng 9,8 kW. Lấy g=9,8 m/s2. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường có giá trị bằng; A: 0,305.10-1 B. 0,281.10-1 C. 0,317.10-3 D. 0,341.10-1 Câu 58: Nhiệt độ của một khối plasma khí coi là khí lí tưởng trên mặt trời là 2,6.10-6 K. Vận tốc căn quân phương của các điện tử tự do trong khối khí đó. (me=9,1.10-31kg, k=1,38.10-23 J/K) là: A. 11,876.10-6 m/s B. 10,876.10-6 m/s C. 13,876.10-6 m/s D. 12,876.10-6 m/s Câu 59: Một bánh xê bắt đầu quay quanh một trục cố định đi qua tâm vành bánh và vuông góc với mặt phẳng bánh xe, có góc quay xác định bằng biểu thức: 𝜑 = 𝑎t2; trong đó a=0,125 rad/s2; t là thời gian. Điểm A trên vành bánh xe sau 2s có vận tốc dài v=2m/s. Gia tốc toàn phần của điểm A khi đó có giá trị bằng: A. 2√2 m/s2 B. 2√5 m/s2 C. √5 m/s2 D. √2 m/s2 Câu 60: Một tàu điện khi xuất phát chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc a=0,9 m/s2, 13s sau khi bắt đầu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động cho đến khi dừng lại hẳn. Hệ số ma sát trên đường k=0,01. Cho g=10m/s2. Thời gian chuyển động toàn bộ của tàu là: A. 130s B. 126,8s C. 125,2s D. 128,4s Câu 61: Khối lượng của một mol chất khí là 𝜇 = 32 kg/kmol và hệ số Poat-xông của chất khí là 𝛾 = 1,4. Nhiệt lượng rung riêng đẳng áp của khí bằng ( cho hằng số khí R=8,31.10-3 J/[kmol.K]): A. 921,91 J/(kg.K) C. 869,91 J/(kg.K) B. 934,91 J/(kg.K) D. 908,91 J/(kg.K) Câu 62: Một xi lanh có pit –tông có thể di động được. Trong xi-lanh đựng một khối khí lí tưởng. Vỏ xi lanh không dẫn nhiệt. Nếu áp suất không khí trong xi lanh tăng 2 lần thì nội năng của khí thay đổi như thế thế nào? ( gọi 𝛾 là hệ số Poatxông) A. Tăng 2𝛾−1 C. Tăng 2 𝛾 𝛾−1 lần B. Tăng 2 𝛾−1 𝛾 lần D. Tăng 2 𝛾 𝛾−1 lần Câu 63: Một người kéo xe bằng một hợp lực với phương ngang một góc 𝛼 = 300. Xe có khối lượng m=240 kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,26. Lấy g=10m/s2. Lực kéo có giá trị bằng: A. 622,59 N B. 626,49 N C. 614,79 N D. 618,69 N Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 64: Một vật cố khối lượng m=10 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc một mặt phẳng nghiêng cao h=20cm. Khi tới chân dốc có vận tốc v=15 m/s. Cho g=10m/s2. Công của lực ma sát là: A. 867,7 J B. 853,1 J C. 875 J D. 860,4 J Câu 65: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R=0,15m, có thể quay xung quanh một trục nằm ngang vuông góc với đĩa và cách tâm đĩa một đoạn R/2. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí cao nhất của tâm đĩa với vận tốc đầu bằng 0. Vận tốc khi tâm đĩa ở vị trí thấp nhất là ( g=9,8 m/s2) A. 13,199 rad/s B. 49,915 rad/s C. 12,226 rad/s D. 50,888 rad/s Câu 66: Khối lượng riêng của một chất khí 𝜌 =5.10-2 kg/m3; vận tốc căn quân phương của các phân tử khí này là v=450 m/s. Áp suất của khối khí tác dụng lên thành bình là: A. 3575 N/m2 B. 3675 N/m2 C. 3475 N/m2 D. 3375 N/m2 Câu 67: Một ô tô bắt đầu chạy vào đoạn đường vòng bán kính R=1,3km và dài 600m với vận tốc v0=54km/h. Ô tô chạy hết quãng đường trong thời gian t=17s. Coi chuyển động là nhanh dần đều, gia tốc toàn phần của ô tô cuối đoạn đường vòng bằng: A. 2,869 m/s2 B. 4,119 m/s2 C. 3,369 m/s2 D. 3,119 m/s2 Câu 68: Cộng tích đối với 1 mol chất khí thực là đại lượng có giá trị bằng: A. Một phần ba của thể tích lớn nhất mà một mol chất lỏng ( tương ứng với chất khí đang xét) có thể có được B. Bằng thể tích nhỏ nhất của mol khí C. Bằng tổng các thể tích riêng của các phân tử mol khí D. Bằng thể tích tới hạn của mol khí Câu 69: Một khối khí ôxy (O2) có khối lượng riêng là 𝜌 = 0,59 kg/m3. Số Avôgađrô N=6,023.1026 /kmol. Tỷ số áp suất khí và động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí là: A. 6,873.1024 Pa/J B. 8,993.1024 Pa/J C. 8,463.1024 Pa/J D. 7,403.1024 Pa/J Câu 70: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T0=2s, pha ban đầu 𝜑 = 𝜋/3. Năng lượng toàn phần W=2,6.10-5 J và lực tác dụng lên chất điểm lúc lớn nhất F0=2.10-3 N. Phương trình dao động nào sau đây là đúng của chất điểm trên: A. 2,7 .sin(𝜋𝑡 = 2𝜋/3) cm B. 2,9 .sin(2𝜋𝑡 = 𝜋/3) cm C. 2,6 .sin(𝜋𝑡 = 𝜋/3) cm D. 2,4 .sin(2𝜋𝑡 = 𝜋/3) cm Câu 71: Hai quả cầu A và B được treo ở hai đầu sợi dây mảnh không dãn dài bằng nhau. Hai đầu kia của các sợi dây được buộc vào một cái giá sao cho các quả cầu tiếp xúc với nhau và tâm của chúng cùng nằm trên một đường nằm ngang. Khối lượng của các quả cầu mA=165g và mB=750g. Kéo quả cầu A lệch khỏi vị trí cân bằng đến độ cao h=6cm và thả ra. Sau va chạm, quả cầu B được nâng lên độ cao là: (coi va chạm là hoàn toàn không đổi, cho g=9,8 m/s2) A. 7,617 mm B. 1,951 mm C. 2,958 m/s D. 7,804 m/s . . O O’ R Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 72: Một phi công đang lái máy bay thực hiện vòng tròn nhào lộn trong một mặt phẳng đứng với vận tốc 700 km/h. Giả thiết phi công có thể chịu đựng sự tăng trọng lượng lên 3 lần. Bán kính nhỏ nhất của vòng tròn nhào lộn mà máy bay có thể đạt được là ( cho g=9,8m/s2) A. 1979m B. 1929m C. 2029m D. 1779m Câu 73: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 10% và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 450K. Nó nhận nhiệt từ một nguồn có nhiệt độ ít nhất là: A. 479 K B.514 K C. 507 K D. 500K Câu 74: Một trụ đặc khối lượng M=80kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang trùng với trục của trụ. Một sợi dây không giãn được quấn nhiều vòng vào trụ, đầu tự do của dây có treo một vật nặng khối lượng m=10kg. Để hệ tự chuyển động, sức căng của sợi dây là ( lấy g=9,8 m/s2): A. 78,4 N B. 70,94 N C. 82,13 N D. 67,21 N Câu 78: Một khối khí nitơ (N2) biến đổi trạng thái sao cho áp suất của nó tăng 2 lần và vận tốc căn quân phương của các phân tử tăng √2 lần . Trong quá trình đó , khối lượng riêng của khối khí nitơ thay đổi như thế nào? A. Giảm √2 lần C. Tăng √2 lần B. Tăng 2√2 lần D. Không đổi Câu 79: Một con lắc đơn có m=110g được kéo ra lệch với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 900, sau đó thả rơi, cho g=10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là: A. 3,3 N B. 3,697 N C. 2,109 N D. 4,094 N Câu 80: Nội áp của khí thực có từ nguyên nhân nào dưới đây: A. Phản lực của thành bình lên phân tử khí B. Lực đẩy giữa các phân tử khí C. Lực hút của thành bình lên phân tử khí D. Lực hút giữa các phân tử khí Câu 81: Có M=18g khí đang chiếm thể tích V=4 lit ở nhiệt độ t=220C. Sau khi hơ nóng đẳng áp, khối lượng riêng của nó bằng 𝜌 =6.10-4 g/cm3. Nhiệt độ của khối khí sau khi đun nóng là: A. 2513 K B. 2113 K C. 2213 K D. 2013 K Câu 82: Một thanh đồng chất chiều dài l có thể quay quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh và vuông góc với thanh. Vận tốc góc cực tiểu phải truyền cho thanh ở vị trí cân bằng để nó đến được vị trí nằm ngang là: A. √ 3𝑔 𝑙 B. √ 6𝑔 𝑙 C. √ 2𝑔 𝑙 D. √ 9𝑔 𝑙 Câu 83: Một quả cầu đặc có khối lượng m=1,5 kg, lăn không trượt với vận tốc v1=10 m/s đến đập vào thành tường rồi bật ra với vận tốc v2=8 m/s. Nhiệt lượng tỏa ra trong va chạm đó là: A. 41,74 J B. 39,77 J C. 43,71 J D. 37,8 J Câu 84: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1s cuối của thời gian rơi là: ( cho g=9,8 m/s2) A. 1,608m B. 1,808m C. 2,208m D. 2,408m Câu 84: Một con lắc toán có sợi dây dài là l, và cứ sau ∆𝑡 = 1,5 phút thì biên độ giao động giảm 2 lần. Giảm lượng lôga của con lắc đó là 𝛿 = 0,023. Cho gia tốc trọng trường g=9,8 m/s2. Hỏi l bằng giá trị nào dưới đây: A. 2,554 m B. 2,044 m C. 1,704 m D. 2,214 m Câu 85: Tổng động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí Nito (N2) chứa trong một khí cầu bằng W= 5.10-3 J và vận tốc căn quân phương của phân tử khí đó là ve=2.103 m/s. Khối lượng khí nitơ trong khí cầu là: A. 2,84.10-3 kg B. 2,5.10-3 kg C. 3,01.10-3 kg D. 2,33.10-3 kg Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 85: Một vật nhỏ có khối lượng m buộc vào đầu sợi dây mảnh chiều dài l=1,5m, đầu kia giữ cố định. Cho vật quay trong mặt phẳng nằm ngang với vận tốc góc không đổi sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 300. Cho g=10 m/s2, bỏ qua lực cản không khí. Tốc độ góc có giá trị: A. 2,575 rad/s B. 2,775 rad/s C. 3,075 rad/s D. 2,675 rad/s Câu 86: Cộng tích đối với một mol chất khí thực là đại lượng có giá trị bằng: A. Bằng thể tích nhỏ nhất của một mol khí B. Bằng tổng các thể tích riêng của các phân tử mol khí C. Một phần ba của thể tích lớn nhất mà một mol chất lỏng ( tương ứng với chất khí đang xét) có thể có được D. Bằng thể tích tới hạn của mol khí Câu 87: Một thanh chiều dài l=0,6 m, khối lượng M=3 kg có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng m=0,01 kg bay theo phương nằm ngang với vận tốc v=300 m/s tới xuyên vào đầu kia của thanh và mắc vào thanh. Vận tốc góc của thanh ngay sau khi viên đạn đập vào thanh là: A. 4,95 rad/s B. 4,436 rad/s C. 5,721 rad/s D. 5,207 rad/s Câu 88: Một con lắc vật lý được cấu tạo bằng một thanh đồng chất tiết diện đều có độ dài bằng l và trục quay O của nó cách trọng tâm G một khoảng bằng x. Biết rằng chu kỳ dao động T của con lắc này là nhỏ nhất, x nhận giá trị nào dưới đây: A. 1 √3 B. 1/2 C. 1 4√3 D. 1 2√3 Câu 89: Một ôtô chuyển động biến đổi đều lần lượt đi qua hai điểm A và B cách nhau S=25 m trong khoảng thời gian t=1,6s, vận tốc ô tô ở B là 12 m/s. Vận tốc của ôtô ở A nhận giá trị nào sau đây: A. 18,25 m/s B. 18,75 m/s C. 19,25 m/s D. 20,75 m/s Câu 90: Một vật có khối lượng m1=2kg chuyển động với tốc độ v1=6 m/s tới va chạm xuyên tâm vào vật có khối lượng m2=3 kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mềm. Nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình va chạm là: A. 21,3 J B. 21,6 J C. 22,2 J D. 22,5 J Câu 91: Một người đẩy xe một lực hướng xuống theo phương hợp với phương ngang một góc 𝛼 =300 . Xe có khối lượng m=230 kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,23. Lấy g=9,81 m/s2. Lực đẩy của người có giá trị bằng: A. 693,28 N B. 690,98 N C. 686,38 N D. 697,88 N Câu 92: Một đĩa tròn khối lượng M=165 kg đỡ một người có khối lượng m=53kg. Lúc đầu người đứng ở mép và đĩa quay với vận tốc góc ω1= 10 vòng/phút quanh trục đi qua tâm đĩa. Vận tốc góc của đĩa khi người đi vào đúng ở tâm của đĩa là ( coi người như một chất điểm ): A. 1,99 rad/s B. 2,53 rad/s C. 2,26 rad/s D. 1,72 rad/s Câu 93: Một ô tô khối lượng m=1,5 tấn đang đi trên đường phẳng nằm ngang với tốc độ 21 m/s bỗng nhiên phanh lại. Ô tô dừng lại sau khi trượt thêm 25m. Độ lớn trung bình của lực ma sát là: A. 13,53.10-3N B. 13,23.10-3N C. 12,63.10-3N D. 14,13.10-3N Câu 94: Một động cơ làm việc theo chu trình Carnot bằng không khí lấy ở áp suất ban đầu P1=7,0 at. Thể tích ban đầu của không khí là V1=2 dm3. Sau lần giãn đẳng nhiệt thứ nhất nó chiếm thể tích V2=5 dm3 và sau khi giãn đoạn nhiệt thể tích của khí là V3= 8,1 dm3. Áp suất khí sau khi giãn đoạn nhiệt có giá trị P3 bằng: A. 14,98.104 Pa B. 13,98.104 Pa C. 11,98.104 Pa D. 16,98.104 Pa Câu 95: Hơ nóng 1 mol khí lí tưởng lưỡng nguyên tử từ nhiệt độ T1 đến T2 bằng hai quá trình đẳng áp và đẳng tích. Gọi biến thiên entropi trong mỗi quá trình đẳng áp, đẳng tích lần lượt là ∆𝑆P và ∆𝑆v. Khi đó: A. ∆𝑆p = 1,8 ∆𝑆v B. ∆𝑆p = 1,4 ∆𝑆v C. ∆𝑆p = 1,6 ∆𝑆v D. ∆𝑆p = 2,0 ∆𝑆v Câu 96: Một người kéo xe bằng một lực hợp phương ngang một góc 𝛼 = 30°. Xe có khối lượng m=250 kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,2. Lấy g=10 m/s2. Lực kéo có giá trị bằng: A. 517,58 N B. 521,48 N C. 525,38 N D. 505,88 N Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 97: Kỷ lục đẩy tạ ở Hà Nội là 14,07 m. Nếu tổ chức đẩy tạ ở Xanh Pêtecbua trong điều kiện tương tự (cùng vận tốc ban đầu và góc nghiêng) thì kỉ lục sẽ là: (cho gia tốc trọng trường ở Hà Nội là g1= 9,727 m/s2, ở Xanh Pêtecbua là g2=9,810 m/s2, bỏ qua chiều cao của người đẩy) A. 16,951 m B. 12,951 m C. 15,951 m D. 13,951 m Câu 98: Một ô tô khối lượng m=450 kg chuyển động thẳng đều xuống dốc trên một mặt phẳng nghiêng góc nghiêng 𝛼 so với mặt đất nằm ngang có sin𝛼 = 0,0872; cos𝛼=0,9962. Lực kéo ô tô bằng Fk=450 N, cho g=10m/s2. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là: A. 0,218 B. 0,188 C. 0,168 D. 0,178 Câu 99: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 55kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là 1270C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 310C. Nhiệt lượng tác nhân nhận của nguồn nóng trong một phút có giá trị: A. 14050kJ B. 13650kJ C. 13550kJ D. 13750kJ Câu 100: Một thanh đồng chất có độ dài l, khối lượng m. Đối với trục quay nào dưới đây mô mem quán tính của thanh là nhỏ nhất A. Song song và cách thanh một khoảng bằng l B. Đi qua khối tâm và vuông góc với thanh C. Vuông góc và đi qua một đầu thanh D. Đi qua khối tâm và làm với thanh một góc 𝛼 < 𝜋/2 Câu 101: Một thanh mảnh đồng chất có độ dài l có thể quay quanh một trục đi qua đầu thanh và vuông góc với thanh. Lúc đầu thanh ở vị trí nằm ngang, cho thanh rơi xuống. Vận tốc dài ở đầu dưới của thanh khi thanh rơi tới vị trí thẳng đứng là: A. √2𝑔𝑙 B. √𝑔𝑙 C. √3𝑔𝑙 D. 0 Câu 102: Một ô tô bắt đầu chạy vào đoạn đường vòng bán kính R=1,1 km và dài 600m với vận tốc v0=54 km/h. Ô tô chạy hết quãng đường trong thời gian t=19s. Coi chuyển động là nhanh dần đều, gia tốc toàn phần của ô tô ở cuối đoạn đường vòng bằng: A. 2,737 m/s2 B. 2,987 m/s2 C. 3,237 m/s2 D. 3,487 m/s2 Câu 103: Một vật có khối lượng m1=2 kg chuyển động với tốc độ v1=7 m/s tới va chạm xuyên tâm vào vật có khối lượng m2=3 kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mềm. Nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình va chạm là: A. 30,3 J B. 29,7 J C. 30 J D. 29,4 J Câu 104: Gọi M và R lần lượt là khối lượng và bán kính của Trái Đất. G là hằng số hấp dẫn vũ trụ, g và g0 lần lượt là gia tốc trọng trường ở độ cao h và mặt đất. Công thức nào dưới đây đúng với h bất kỳ: A. g=GM/(R=h)2 B. g=GM/R2 C. g=g0(1-2h/R) D. G=GM(1-2h/R)/R2 Câu 105: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 10kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là 1000C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 00C. Nhiệt lượng tác nhân nhả cho nguồn lạnh, trong một phút có giá trị: A. 1,438.103 kJ B. 1,638.103 kJ C. 1,738.103 kJ D. 1,338.103 kJ Câu 106: Một khối khí lí tưởng có thể tích V=6 m3 dãn nở đẳng nhiệt từ áp suất 2at đến 1at. Lượng nhiệt đã cung cấp cho quá trình này là: A. 9,16.105 J B. 10,16.105 J C. 8,16.105 J D. 5,16.105 J Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 107:Một khẩu pháo có khối lượng M=600 kg bắn một viên đạn theo phương làm với mặt ngang một góc 𝛼 = 600. Khối lượng của viên đạn m=5kg, vận tốc đầu nòng v=400m/s. Khi bắn bệ pháo giật lùi về phía sau một đoạn s=42 cm. Lực cản trung bình tác dụng lên quả pháo có giá trị: A. -1784,1 N B. -1984,1 N C. -2284,1 N D. -1884,1 N Câu 108: Từ đỉnh đồi cao, một quả pháo được bắn chếch lên phía trên một góc 𝛼 = 30° so với phương nằm ngang với vận tốc đầu nòng là v0 = 400 m/s. Sau khi bắn một khoảng thời gian t = 5 giây, góc 𝜑 giữa hướng của vận tốc quả pháo và hướng của gia tốc toàn phần thỏa mãn giá trị nào dưới đây ( bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc trọng trường bằng g=9,8 m/s2 A. tg𝜑= -1,894 B. tg𝜑= -2,894 C. tg𝜑= -2,094 D. tg𝜑= -2,294 Câu 109: Một vật coi là chất điểm có khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc 𝛼 so với phương nằm ngang (xem hình vẽ). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k. Moomen động lượng của chất điểm đối với điểm O tại thời điểm t có giá trị là: A. mghtsin𝛼(sin 𝛼 − 𝑘𝑐𝑜𝑠𝛼) C. mghtcos𝛼(cos 𝛼 − 𝑘𝑠𝑖𝑛𝛼) B. mghtcos𝛼(sin 𝛼 − 𝑘𝑐𝑜𝑠𝛼) D. mght(sin 𝛼 − 𝑘𝑐𝑜𝑠𝛼) Câu 110: Một thanh chiều dài l=0,7m, khối lượng M=4 kg có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng m=0,01kg bay theo hương nằm ngang với vận tốc v=300 m/s tới xuyên vào đầu kia của thanh và mắc vào thanh. Vận tốc gốc của thanh ngay sau khi viên đạn đập vào đầu thanh là: A. 2,676 rad/s B. 3,19 rad/s C. 2,933 rad/s D. 3,961 rad/s Câu 111: Theo thuyết động học phân tử của chất khí, với mọi chất khí mà phân tử có hai nguyên tử ở cùng nhiệt độ thì kết luận nào sau đây đúng: A. Mọi phân tử của chúng có cùng một động năng trung bình B. Các phân tử khí nhẹ có năng lượng trung bình cao hơn so với các phân tử khí nặng C. Các phân tử khí nhẹ có năng lượng trung bình thấp hơn so với các phân tử khí nặng D. Mọi phân tử của chúng có cùng một vận tốc trung bình Câu 112: Một ô tô có khổi lượng m=2 tấn chuyển động trên đoạn đường nằm ngang với vận tốc không đổi v0=54km/s. Công suất của ô tô bằng 10 kW. Lấy g=9,8 m/s2. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường có giá trị bằng; A: 0,376.10-1 B. 0,564.10-1 C. 0,328.10-3 D. 0,34.10-1 Câu 113: Một đoàn tàu khối lượng 40 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi bằng 24km/h. Công suất đầu máy là 225kW. Gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2. Hệ số ma sát bằng: A. 11,6.10-2 B. 10,6.10-2 C. 7,613.10-2 D. 8,61.10-2 Câu 114: Một viên bi khối lượng m, vận tốc v bắn thẳng góc vào một bức tường phẳng. Sauk hi va chạm viên bi quay ngược trở lại với vận tốc bằng 4v/5. Gọi vận tốc ban đầu của viên bi là E, độ biến thiên động năng và động lượng vủa viên bi là ∆𝑊 và ∆𝑝; ta có: A. ∆𝑊 = −5𝐸/9 và ∆𝑝 = 5(2𝑚𝐸)1/2/3 B. ∆𝑊 = −3𝐸/4 và ∆𝑝 = 3(2𝑚𝐸)1/2/2 C. ∆𝑊 = 0 và ∆𝑝 = 2(2𝑚𝐸)1/2 D. ∆𝑊 = −9𝐸/25 và ∆𝑝 = 9(2𝑚𝐸)1/2/5 h 𝛼 O Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 115: Một chất điểm bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc 𝛼 so với phương nằm ngang (xem hình vẽ). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k; khối lượng của vật là m ( lấy g=9,81m/s2). Cho m=2,3kg, k=0,2, h=9m, 𝛼 = 300. Mômen tổng hợp các vật tắc dụng lên chất điểm đối với O là: A. 64,05Nm B 57,468 Nm C. 60,759 Nm D. 67,341 Nm Câu 116: Một viên bi nhỏ m=10g rơi theo phương thẳng đứng không vận tốc ban đầu trong không khí, lực cản của không khí �⃗�c = -r�⃗� (tỷ lệ ngược chiều với vận tốc), r là hệ số cản. Vận tốc cực đại mà viên bi đạt được bằng vmax=50m/s. Cho g=10m/s2. Hệ số cản có giá trị: A. 2,02.10-3 Ns/m B. 1,99.10-3 Ns/m C. 2.10-3 Ns/m D. 2,03,10-3 Ns/m Câu 117: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 25% và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 600K. Nó nhận nhiệt từ một nguồn có nhiệt độ ít nhất là: A. 786 K B. 821 K C. 807 K D. 800K Câu 118: Một cột đồng chất có chiều cao h=11m, đang ở vị trí thẳng đứng ( chân cột tì lên mặt đất ) thì bị đổ xuống. Gia tốc trọng trường 9,8m/s2 . Vận tốc dài của đỉnh cột khi nó chạm đất bằng giá trị nào dưới đây A.16,983m/s B. 19,483m/s C. 17,983m/s D. 17,483m/s Câu 119: Một người đứng cách con đường thẳng một khoảng h=50m để chờ ô tô. Khi thấy đầu ô tô còn cách mình một đoạn a=200m thì người ấy bắt đầu chạy (thẳng, đều, theo một hướng nào đó) ra đường để đón gặp ô tô. Biết vận tốc ô tô là v=36km/h. Để có thể gặp được ô tô, người ấy phải chả với vận tốc nhỏ nhất vmin bằng bao nhiêu? A. 2,5m B. 3,25m C. 3m/s D. 2,75 m/s Câu 120: Một khối khí lí tưởng có thể tích V=5 m3 dãn nở đẳng nhiệt từ áp suất 4at đến 2at. Lượng nhiệt đã cung cấp cho quá trình này là: A. 11,6.105 J B. 16,6.105 J C. 13,6.105 J D. 14,6.105 J Câu 121: Một quả cầu đặc có khối lượng m=1,4 kg, lăn không trượt với vận tốc v1=10 m/s đến đập vào thành tường rồi bật ra với vận tốc v2=8 m/s. Nhiệt lượng tỏa ra trong va chạm đó là: A. 41,19 J B. 39,22 J C. 37,25 J D. 35,28 J Câu 122: Một con lắc toán có sợi dây l=1m, cứ sau ∆𝑡 = 1 phút thì biên độ giao động giảm 2 lần. Giảm lượng loga của con lắc dố bằng giá trị nào sau đây ( cho g=9,8 m/s2) A. 1,728.10-2 B. 2,319.10-2 C. 2,713.10-2 D. 2,516.10-2 Câu 123: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 11kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là 1000C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 00C. Nhiệt lượng tác nhân nhả cho nguồn lạnh, trong một phút có giá trị: A. 2,002.103 kJ B. 1,802.103 kJ C. 1,502.103 kJ D. 1,702.103 kJ Câu 124: Một tàu điện sau khi suất phát chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc a=0.7m/s2. 10 giây sau khi bắt đâu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động cho đến khi dừng hẳn. Hệ số ma sát trên quãng đường k=0.01. Cho g=10m/s2. Thời gian chuyển động của toàn bộ tàu là A. 66,8s B. 74,8s C. 70s D. 68,4s Câu 125: Một người đẩy xe một lực hướng xuống theo phương hợp với phương ngang một góc 𝛼 =300 . Xe có khối lượng m=240 kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,24. Lấy g=9,81 m/s2. Lực đẩy của người có giá trị bằng: h 𝛼 O Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com A. 764,31 N B. 752,81 N C. 755,11 N D. 757,41 N Câu 126: Một hòn đá được ném theo phương ngang từ độ cao đủ lớn với vận tốc v0=12m/s. Gia tốc pháp tuyến của hòn đá sau giây thứ 2 có giá trị bằng (lấy g=9,8m/s2) A. 4,617 m/s2 B. 5,117 m/s2 C. 5,867 m/s2 D. 4,867 m/s2 Câu 127: Từ đỉnh đồi cao một hòn đá được ném theo phương nằm ngang với vận tốc vo=13m/s. Bỏ qua sức cản không khí, cho g=9,8 m/s2, gia tốc tiếp tuyến của hòn đá sau lúc ném 1 giây là: A. 5,899 m/s2 B. 5,399 m/s2 C. 4,399 m/s2 D. 4,899 m/s2 Câu 128: Tổng động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí Nito (N2) chứa trong một khí cầu bằng W= 5,6.10-3 J và vận tốc căn quân phương của phân tử khí đó là ve=2.103 m/s. Khối lượng khí nitơ trong khí cầu là: A. 2,8.10-3 kg B. 2,97.10-3 kg C. 3,31.10-3 kg D. 2,46.10-3 kg Câu 129: Một động cơ làm việc theo chu trình Carnot với tác nhân là không khí. Nhiệt độ ban đầu là 127℃; thể tích của không khí sau lần giãn đẳng nhiệt v2= 5 dm3 và sau khi giãn đoạn nhiệt nó chiếm thể tích V3=8,1 dm3. Hiệu suất của động cơ có giá trị: A. 15,549 % B. 13,549 % C. 17,549 % D. 11,549 % Câu 130: Một tụ đặc trưng khối lượng M=105kg, bán kính R=0,6m đang quay xung quanh trục của nó. Tác dụng lên trụ một lực hãm F=257,3N tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục quay. Sau thời gian Δ𝑡 = 2,6𝑠 , trụ dừng lại. vận tốc của góc trụ lúc bắt đầu lực hãm là: A. 21,237 rad/s B. 20,444 rad/s C. 1,404 rad/s D.0,611 rad/s Câu 131: Khối lượng riêng của một chất khí 𝜌 =8.10-2 kg/m3; vận tốc căn quân phương của các phân tử khí này là v=600 m/s. Áp suất của khối khí tác dụng lên thành bình là: A. 9900 N/m2 B. 9800 N/m2 C. 9500 N/m2 D. 9600 N/m2 Câu 132: Một khối khí ôxy (O2) bị nung nóng từ nhiệt độ 320K đến 2870C. Nếu vận tốc trung bình của phân tử ôxy lúc đầu là v thì lúc sau là: A. 1,473v B.1,273v C. 1,323v D. 1,423v Câu 133: Một ô tô khối lượng m=1,6 tấn đang đi trên đường phẳng nằm ngang với tốc độ 22 m/s bỗng nhiên phanh lại. Ô tô dừng lại sau khi trượt thêm 25m. Độ lớn trung bình của lực ma sát là: A. 16,388.103N B. 15,488.103N C. 15,788.103N D. 16,088.103N Câu 134: Một xe lửa gồm nhiều toa được đặt trên các lò xo của hệ thống bánh xe. Mỗi lò xo của to axe chịu một trọng lượng P=5.104N nén lên nó. Xe lửa bị rung động mạnh nhất khi nó chạy với tốc độ v=26m/s qua các chỗ nối của đường ray. Độ dài mỗi thanh ray bằng l=12,5m. Hệ số đàn hồi của các lò xo nhận giá trị nào dưới đây (cho g=9,8m/s2): A. 82,64.104 N/m B. 88,64.104 N/m C. 87,14.104 N/m D. 84,14.104 N/m Câu 135: Ở thời điểm ban đầu một chất điểm có khối lượng m=1 kg có vận tốc v0=16m/s. Chất điểm chịu lực cản Fe=-rv ( biết r=ln2, v là vận tốc chất điểm). Sau 2s vận tốc của chất điểm là: A. 2,8 m/s B. 4,4 m/s C. 4 m/s D. 3,2 m/s Câu 136: Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học khẳng định rằng: A. Nội năng của một hệ nhiệt động luôn luôn được bảo toàn B. Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cửu loại 1 C. Không thể chế tạo được động cơ vĩnh cửu loại 2 D. Một hệ nhiệt động cô lập không thể hai lần đi qua cùng một trạng thái Câu 137: Một hạt chuyển động trong mặt phẳng xy từ điểm 1 có bán kính véctơ 𝑟1=( 𝑖 + 2𝑗 )𝑚 đến điểm 2 có bán kính véctơ 𝑟2=( 2𝑖 − 3𝑗 )𝑚, 𝑖 và 𝑗 là các vector đơn vị trong tọa độ Đecac. Hạt chuyển động dưới tác dụng của lực có biểu thức �⃗�= ( 3𝑖 + 4𝑗 )N. Công thực hiện bởi lực đó là: Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com A. 5 J B. -17 J C. 23 J D. 17 J Câu 138: Chất điểm bắt đầu chuyển động trên đường tròn bán kính R=2m. Vận tốc của chất điểm phụ thuộc vào quãng đường đi được S theo công thức v= a√𝑆 ; a=2(m1/2/s); Góc 𝛼 giữa vector vận tốc �⃗� và gia tốc toàn phần �⃗� sau 3s được xác định bởi A. tg𝛼 =8,6 B. tg𝛼 = 9 C. tg𝛼 = 9,2 D. tg𝛼 = 9,6 Câu 139: Một động cơ làm việc theo chu trình Carnot với tác nhân là không khí. Nhiệt độ ban đầu là 127℃; thể tích của không khí sau lần giãn đẳng nhiệt v2= 5,5 dm3 và sau khi giãn đoạn nhiệt nó chiếm thể tích V3=8,6 dm3. Hiệu suất của động cơ có giá trị: A. 16,373 % B. 22,373 % C. 18,373 % D. 20,373 % Câu 140: Một máy nhiệt lý tưởng làm việc theo chu trình Carnot sau mỗi chu trình thu được 599 calo từ nguồn nóng là 1270C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 270C. Công do máy sinh ra sau một chu trình: A. 616,85 J B. 626,85 J C. 596,85 J D. 606,85 J Câu 141: Một con lắc toán có sợi dây l=55m. Biết rằng sau thời gian 𝜏 = 6 𝑝ℎú𝑡, nó mất 99% năng lượng. giảm lượng lôga của con lắc nhận giá trị nào dưới đây (cho g=9,8 m/s) A. 0,952.10-2 B. 1,012.10-2 C. 0,862.10-2 D. 0,922.10-2 Câu 142: Một vệ tinh có khối lượng m=150kg chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính r=7,6.106m quanh Trái Đất. Cho khối lượng trái đất M=5,98.1024kg. Hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11N.m2/kg2. Tốc độ vệ tinh trên quỹ đạo đó là: A. 6,344 km/s B. 6,644 km/s C. 7,244 km/s D. 6,944 km/s Câu 143: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,6s và biên độ 7cm. Vận tốc chất điểm trên tại vị trí mà ly độ bằng ½ biên độ bằng giá trị nào dưới đây: A. 0,218m/s B. 0,248m/s C. 0,208m/s D. 0,238m/s Câu 144: Một khối khí ôxy (O2) có khối lượng riêng là 𝜌 = 0,56 kg/m3. Số Avôgađrô N=6,023.1026 /kmol. Tỷ số áp suất khí và động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí là: A. 5,967.1024 Pa/J B. 7,557.1024 Pa/J C. 8,617.1024 Pa/J D. 7,027.1024 Pa/J Câu 145: Từ đỉnh tháp cao 18m người ta ném 1 hòn đá khối lượng m=58g theo phương nghiêng với mặt phẳng nằm nagng một góc 𝛼 = 30°, với vận tốc ban đầu v0=16 m/s. Khi rơi tới đất hòn đá có vận tốc v=21m/s. Công của lực cản của không khí lên hòn đá là: ( cho g=10m/s2) A. -5,775 J B. -2,975 J C. -3,675 J D. -5,075 J Câu 146: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 25% và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 900K. Nó nhận nhiệt từ một nguồn có nhiệt độ ít nhất là: A. 1200 K B. 1193 K C. 1221 K D. 1214K Câu 147: : Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot với nhiệt độ nguồn nóng là 900C. Trong mỗi một chu trình tác nhân nhận của nguồn nóng một nhiệt lượng 10Kcal và thực hiện công 15kJ. Nhiệt độ của nguồn lạnh là: A. 235,32 K B. 230,32 K C. 231,32 K D. 232,32 K Câu 148: Một khẩu pháo có khối lượng M=450 kg bắn một viên đạn theo phương làm với mặt ngang một góc 𝛼 = 600. Khối lượng của viên đạn m=5kg, vận tốc đầu nòng v=400m/s. Khi bắn bệ pháo giật lùi về phía sau một đoạn s=55 cm. Lực cản trung bình tác dụng lên quả pháo có giá trị: A. -2320,2 N B. -1920,2 N C. -2220,2 N D. -2020,2 N Câu 149: Khối lượng riêng của một chất khí 𝜌 =9.10-2 kg/m3; vận tốc căn quân phương của các phân tử khí này là v=400 m/s. Áp suất của khối khí tác dụng lên thành bình là: A. 4800 N/m2 B. 5100 N/m2 C. 4700 N/m2 D. 4600 N/m2 Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 150: Một động cơ nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot thuận nghịch giữa 2 nguồn điện có nhiệt độ 800K và 200K. Nếu nó nhận 1 lượng nhiệt 8 kJ của nguồn nóng trong mỗi chu trình thì công mà nó sinh ra trong mỗi chu trình là: A. 4 kJ B. 5 kJ C. 3 kJ D. 6 kJ Câu 151: Một quả cầu có khối lượng m=100 g được gắn vào đầu sợi dây có khối lượng không đáng kể. Một đầu dây gắn vào điểm O cố định. Sợi dây có chiều dài l=50 cm. Cho vật chuyển động tròn quanh O trong mặt phẳng đứng. Tại vị trí cao nhất B quả cầu có vận tốc vn=3,2 m/s. Lấy g=9,81 m/s2. Sức căng của sợi dây tại vị trí thấp nhất A có giá trị: A. 9,953 N B. 7,953 N C. 5,953 N D. 4,953 N Câu 152: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R=0,2m, có thể quay xung quanh một trục nằm ngang vuông góc với đĩa và cách tâm đĩa một đoạn R/2. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí cao nhất của tâm đĩa với vận tốc đầu bằng 0. Vận tốc khi tâm đĩa ở vị trí thấp nhất là ( g=9,8 m/s2) A. 36,725 rad/s B. 11,431 rad/s C. 37,698 rad/s D. 12,404 rad/s Câu 153: Hai quả cầu A và B được treo ở đầu hai sợi dây mảnh không dãn dài bằng nhau. Hai đầu kia của các sợi dây được buộc vào một cái giá sao cho các quả cầu tiếp xúc với nhau và tâm của chúng cùng nằm trên một đường nằm ngang. Khối lượng của các quả cầu mA = 165 g và mB = 750g. Kéo quả cầu A lệch khỏi vị trí cân bằng đến độ cao h=6cm và thả ra. Sau va chạm, quả cầu B được nâng kên độ cao là ( coi va chạm hoàn toàn đàn hồi, cho g = 9,8 m/s2) A. 1,764 mm B. 7,991 mm C. 7,804 mm D. 1,951 mm Câu 154: Một vật cố khối lượng m=12 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc một mặt phẳng nghiêng cao h=24 cm. Khi tới chân dốc có vận tốc v=15 m/s. Cho g=10m/s2. Công của lực ma sát là: A. 1520 J B. 1544,6 J C. 1537,3 J D. 1508,1 J Câu 155: Một chất điểm có khối lượng m =230 g được ném lên từ điểm O trên mặt đất với vận tốc vo = 13 m/s theo phương hợp với phương ngang một góc 𝛼 = 30°. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g=9,81 m/s2. Mômen động lượng của chất điểm đối với điểm O sau 1s kể từ khi ném có giá trị là: A. 13,22 kgm2/s B. 13,739 kgm2/s C. 12,701 kgm2/s D. 11,144 kgm2/s . . O O’ R 𝛼 �⃗⃗�0 O Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 156: Một động cơ làm việc theo chu trình Carnot với tác nhân là không khí. Nhiệt độ ban đầu là 127℃; thể tích của không khí sau lần giãn đẳng nhiệt v2= 6 dm3 và sau khi giãn đoạn nhiệt nó chiếm thể tích V3=9,1 dm3. Hiệu suất của động cơ có giá trị: A. 17,347 % B. 11,347 % C. 9,347 % D. 15,347 % Câu 157: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 12kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là 1000C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 00C. Nhiệt lượng tác nhân nhả cho nguồn lạnh, trong một phút có giá trị: A. 2,266.103 kJ B. 1,966.103 kJ C. 1,866.103 kJ D. 1,766.103 kJ Câu 158: Một xe lửa gồm nhiều toa được đặt trên các lò xo của hệ thống bánh xe. Mỗi lò xo của to axe chịu một trọng lượng P=5.104N nén lên nó. Xe lửa bị rung động mạnh nhất khi nó chạy với tốc độ v=22m/s qua các chỗ nối của đường ray. Độ dài mỗi thanh ray bằng l=12,5m. Hệ số đàn hồi của các lò xo nhận giá trị nào dưới đây (cho g=9,8m/s2): A. 57,89.104 N/m B. 59,39.104 N/m C. 60,89.104 N/m D. 62,39.104 N/m Câu 159: Một thanh chiều dài l=1m, khối lượng M=7 kg có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng m=0,01kg bay theo hương nằm ngang với vận tốc v=300 m/s tới xuyên vào đầu kia của thanh và mắc vào thanh. Vận tốc gốc của thanh ngay sau khi viên đạn đập vào đầu thanh là: A. 2,051 rad/s B. 1,28 rad/s C. 1,794 rad/s D. 1,023 rad/s Câu 160: Một vật nhỏ có khối lượng m buộc vào đầu sợi dây mảnh chiều dài l=1,2m, đầu kia giữ cố định. Cho vật quay trong mặt phẳng nằm ngang với vận tốc góc không đổi sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 300. Cho g=10 m/s2, bỏ qua lực cản không khí. Tốc độ góc có giá trị: A. 3,202 rad/s B. 2,902 rad/s C. 3,402 rad/s D. 3,102 rad/s Câu 161: Từ đỉnh đồi cao, một quả pháo được bắn chếch lên phía trên một góc 𝛼 = 30° so với phương nằm ngang với vận tốc đầu nòng là v0 = 450 m/s. Sau khi bắn một khoảng thời gian t = 5 giây, góc 𝜑 giữa hướng của vận tốc quả pháo và hướng của gia tốc toàn phần thỏa mãn giá trị nào dưới đây ( bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc trọng trường bằng g=9,8 m/s2 A. tg𝜑= -1,614 B. tg𝜑= -1,814 C. tg𝜑= -2,214 D. tg𝜑= -2,014 Câu 162: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 20% và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 500K. Nó nhận nhiệt từ một nguồn có nhiệt độ ít nhất là: A. 639 K B. 625 K C. 618 K D. 604Kv Câu 163: Hai hòn bi có khối lượng m1 và m2 = m1/2 được treo bằng 2 sợi dây có cùng chiều dài l = 6m vào một điểm. Kéo lệch hòn bi m1 cho đến khi dây treo nằm ngang rồi thả ra để nó va chạm vào bi m2. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và lên tới độ cao cực đại là: ( cho g=9,8 m/s2) A. 2,827 m B. 2,907 m C. 2,667 m 2,747 m Câu 164: Từ đỉnh đồi cao một hòn đá được ném theo phương nằm ngang với vận tốc vo=15m/s. Bỏ qua sức cản không khí, cho g=9,8 m/s2, gia tốc tiếp tuyến của hòn đá sau lúc ném 1 giây là: A. 5,36 m/s2 B. 3,86 m/s2 C. 4,86 m/s2 D. 6,36 m/s2 Câu 165: Có M=22g khí đang chiếm thể tích V=4 lit ở nhiệt độ t=270C. Sau khi hơ nóng đẳng áp, khối lượng riêng của nó bằng 𝜌 =6.10-4 g/cm3. Nhiệt độ của khối khí sau khi hơ nóng là: A. 2850 K B. 2750 K C. 2950 K D. 3050 K Câu 166: Hai khối khí O2 và H2 có cùng mật độ số hạt. Nhiệt độ của khối khí O2 là 600C, nhiệt độ của khối khí H2 là 300C. Áp suất của O2 và H2 theo thứ tự là P1 và P2. Ta có: A. P1=0,899 P2 B. P1=1,199 P2 C. P1=1,399 P2 D. P1=1,099 P2 Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 167: Một cột đồng chất có chiều cao h=7m, đang ở vị trí thẳng đứng ( chân cột tì lên mặt đất ) thì bị đổ xuống. Gia tốc trọng trường 9,8m/s2 . Vận tốc dài của đỉnh cột khi nó chạm đất bằng giá trị nào dưới đây A. 13,846m/s B. 15,846m/s C. 15,346m/s D. 14,346m/s Cau 168: Một chất điểm chuyển động có phương trình: x=asin𝜔𝑡 y=bcos𝜔𝑡 Cho a=b=35cm và 𝜔 = 10𝜋𝑟𝑎𝑑/𝑠. Gia tốc chuyển động của chất điểm có giá trị bằng: A. 214,7m/s2 B. 236,7 m/s2 C. 231,7 m/s2 D. 246,7 m/s2 Câu 169: Một con lắc toán có sợi dây l=1m, cứ sau ∆𝑡 = 0,7 phút thì biên độ giao động giảm 2 lần. Giảm lượng loga của con lắc dố bằng giá trị nào sau đây ( cho g=9,8 m/s2) A. 3,312.10-2 B. 2,898.10-2 C. 3,115.10-2 D. 3,903.10-2 Câu 170: Khối lượng của 1kmol chất khí là 𝜇 = 26 𝑘𝑔/𝑘𝑚𝑜𝑙 và hệ số Poat-xông của chất khí là Υ = 1,4. Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí bằng ( cho hằng số khí R=8,31.103J[kmol.K]): A. 1118,7 J/(kg.K) B. 1079,7 J/(kg.K) C. 1131,7 J/(kg.K) D. 1144,7 J/(kg.K) Câu 171: Kỷ lục đẩy tạ ở Hà Nội là 12,67 m. Nếu tổ chức đẩy tạ ở Xanh Pêtecbua trong điều kiện tương tự (cùng vận tốc ban đầu và góc nghiêng) thì kỉ lục sẽ là: (cho gia tốc trọng trường ở Hà Nội là g1= 9,727 m/s2, ở Xanh Pêtecbua là g2=9,810 m/s2, bỏ qua chiều cao của người đẩy) A. 9,563 m B. 12,563m C. 11,563 m D. 14,563 m Câu 172: Một trụ rỗng có khối lượng M = 44 kg, đường kính d=1,4m, đang quay xung quanh trục của nó với tần số n=600 vòng/phú. Tác dụng vào trụ một lực hãm tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục quay. Sau thời gian ∆𝑡 = 2,5 𝑝ℎú𝑡, trụ dừng lại. Độ lớn của lực hãm tiếp tuyến nhận giá trị nào dưới đây: A. 10,522 N B. 12,901 N C. 12,108 N D. 14,487 N Câu 173: Một chất điểm khối lượng m=0,1kg được ném lên từ O với vận tốc v0=5m/s theo phương hợp với mặt phẳng nằm ngang một góc 𝛼 = 300C – bỏ qua sức cản của không khí, cho g=9,8 m/s2. Mômen động lượng của chất điểm đối với O tại vị trí cao nhất của chuyện động chất điểm là: A. 0,132 kgm2/s C.0,678 kgm2/s B. 0,138, kgm2/s D. 0,948 kgm2/s Câu 174: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=18,8m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1s cuối của thời gian rơi là: ( cho g=9,8 m/s2) A. 1,471m B. 1,671m C. 1,871m D. 2,471m Câu 175: Một đoàn tàu khối lượng 60 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi bằng 48 km/h. Công suất đầu máy là 260kW. Gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2. Hệ số ma sát bằng: A. 1,322.10-2 B. 4,313.10-2 C. 0,325,4.10-2 D. 3,316.10-2 Câu 176: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 8kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là 1000C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 00C. Nhiệt lượng tác nhân nhả cho nguồn lạnh, trong một phút có giá trị: A. 1,01.103 kJ B. 1,31.103 kJ C. 1,21.103 kJ D. 1,51.103 kJ Câu 178: Một bánh xe có bán kính R=10cm lúc đầu đứng yên sau đs quay quanh trục cảu nó với gia tốc góc 𝛽 = 3,14 𝑟𝑎𝑑/𝑠2. Sau giây thứ nhất gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh là: A. 109,47 cm/s2 B. 105,47 cm/s2 C. 103,47 m/s2 D. 107,47 m/s2 Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 179: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R=0,1m, có thể quay xung quanh một trục nằm ngang vuông góc với đĩa và cách tâm đĩa một đoạn R/2. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí cao nhất của tâm đĩa với vận tốc đầu bằng 0. Vận tốc khi tâm đĩa ở vị trí thấp nhất là ( g=9,8 m/s2) A. 74,349 rad/s B. 16,166 rad/s C. 73,376 rad/s D. 15,193 rad/s Câu 180: Tác dụng lên một bánh xe bán kính R = 0,7 và có mômen quán tính I=20kg.m2 một lực tiếp tuyến với vành F1 = 115 N. Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh sau khi tác dụng lực 15 giây là ( biết rằng lúc đầu bánh xe đứng yên) A. 40,292 m/s B. 48,172 m/s C. 42,262 m/s D. 38,322 m/s Câu 181: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 60kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là 1270C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 310C. Nhiệt lượng tác nhân nhận ở nguồn nóng trong một phút có giá trị: A. 14700 kJ B. 15000 kJ C. 15100 kJ D. 15200 kJ Câu 182: Một ống thủy tinh nhỏ khối lượng M=100g bên trong có vài giọt ête được đậy bằng 1 nút cố định có khối lượng m=10g. Ống thủy tinh được treo ở đầu một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể, chiều dài l=650cm (hình vẽ). Khi hơ nóng ống thủy tinh ở vị trí thấp nhất, ête bốc hơi và nút bật ra. Để ống có thể quay được cả vòng xung quanh điểm treo O , vận tốc bật bé nhất của nút là: (Cho g=10/s2) A. 55,1 m/s B. 50 m/s C. 48,3 m/s D. 53,4 m/s Câu 183: Từ đỉnh đồi cao, một quả pháo được bắn chếch lên phía trên một góc 𝛼 = 30° so với phương nằm ngang với vận tốc đầu nòng là v0 = 600 m/s. Sau khi bắn một khoảng thời gian t = 4 giây, góc 𝜑 giữa hướng của vận tốc quả pháo và hướng của gia tốc toàn phần thỏa mãn giá trị nào dưới đây ( bỏ qua sức cản không khí. Gia tốc trọng trường bằng g=9,8 m/s2 A. tg𝜑= -1,992 B. tg𝜑= -1,392 C. tg𝜑= -2,192 D. tg𝜑= -1,592 Câu 184: Một tàu điện khi xuất phát chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc a=0,6 m/s2, 13s sau khi bắt đầu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động cho đến khi dừng lại hẳn. Hệ số ma sát trên đường k=0,01. Cho g=10m/s2. Thời gian chuyển động toàn bộ của tàu là: A. 68,4 s B. 70 s C. 74,8s D. 66,8 s Câu 185: Có 1g khí Hidro (H2) đựng trong một bình có thể tích 4 lít. Mật dộ phan tử của chất khí đó là ( cho hằng số khí R=8,31.103J/kmol.K; hằng số Boltzmann k=1,38.10-23J/K) A. 8,027.1025 phân tử/m3 C. 9,027.1025 phân tử/m3 B. 7,027.1025 phân tử/m3 D. 8,527.1025 phân tử/m3 . . O O’ R O M m Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com Câu 186: Từ đỉnh tháp cao 18m người ta ném 1 hòn đá khối lượng m=52g theo phương nghiêng với mặt phẳng nằm nagng một góc 𝛼 = 30°, với vận tốc ban đầu v0=16 m/s. Khi rơi tới đất hòn đá có vận tốc v=20m/s. Công của lực cản của không khí lên hòn đá là: ( cho g=10m/s2) A. -5,616 J B. -4,916 J C. -3,516 J D. -7,016 J Câu 187: Giả sự lực cản của nước tác dụng lên xà lan tỉ lệ với tốc độ của xà lan đối với nước. Một tàu kéo cung cấp công suất P1=245 mã lực ( 1 mã lực=746W) cho xà lan khi chuyển động với tốc độ v1=0,25 m/s. Công suất cần thiết để kéo xà lan với tốc độ v2=0,75 m/s là: A. 2225 mã lực B. 2205 mã lực C. 2235 mã lực D. 2215 mã lực Câu 188: Tác dụng lên một bánh xe bán kính R = 0,9 và có mômen quán tính I=20kg.m2 một lực tiếp tuyến với vành F1 = 125 N. Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh sau khi tác dụng lực 15 giây là ( biết rằng lúc đầu bánh xe đứng yên) A. 71,997 m/s B. 70,027 m/s C. 75,937 m/s D. 77,907 m/s Câu 189: Một chất điểm chuyển động có phương trình: x=asin𝜔𝑡 y=bcos𝜔𝑡 Cho a=b=25cm và 𝜔 = 10𝜋𝑟𝑎𝑑/𝑠. Gia tốc chuyển động của chất điểm có giá trị bằng: A. 256,7m/s2 B. 246,7 m/s2 C. 231,7 m/s2 D. 241,7 m/s2 Câu 190: Tổng động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí Nito (N2) chứa trong một khí cầu bằng W= 5,7.10-3 J và vận tốc căn quân phương của phân tử khí đó là ve=2.103 m/s. Khối lượng khí nitơ trong khí cầu là: A. 2,68.10-3 kg B. 2,85.10-3 kg C. 3,19.10-3 kg D. 2,34.10-3 kg Câu 191: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot bằng không khí lấy ở áp suất ban đầu P1=7,0at. Thể tích ban đầu của không khí V1=3,5 dm3. Sau lần giãn đẳng nhiệt lần thứ nhất nó chiếm thể tích V2=6,5 dm3 và sau khi giãn đoạn nhiệt thể tích của khí là V3=9,5 dm3. Áp suất khí sau khi giãn đoạn nhiệt có giá trị P3 bằng; A. 22,736.104 Pa B. 21,736.104 Pa C. 24,736.104 Pa D. 19,736.104 Pa Câu 192: Một trụ đặc khối lượng M=60kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang trùng với trục của trụ. Một sợi dây không giãn được quấn nhiều vòng vào trụ, đầu tự do của dây có treo một vật nặng khối lượng m=40kg. Để hệ tự chuyển động, sức căng của sợi dây là ( lấy g=9,8 m/s2): A. 156,81 N B. 171,73 N C. 168 N D. 175,46 N Câu 193: Một viên bi nhỏ m=14 g rơi theo phương thẳng đứng không vận tốc ban đầu trong không khí, lực cản của không khí �⃗�c = -r�⃗� (tỷ lệ ngược chiều với vận tốc), r là hệ số cản. Vận tốc cực đại mà viên bi đạt được bằng vmax = 60m/s. Cho g=10m/s2. Hệ số cản có giá trị: A. 2,333.10-3 Ns/m B. 2,363.10-3 Ns/m C. 2,353.10-3 Ns/m D. 2,343,10-3 Ns/m Câu 194: Một phi công thực hiện vòng tròn nhào lộn trong mặt phẳng đứng. Vận tốc của máy bay không đổi v=940 km/h. Giả sử rằng áp lực lớn nhất của phi công lên ghế bằng 5 lần trọng lực của người. Lấy g=10m/s2. Bán kính quỹ đạo vòng nhào lộn có giá trị bằng: A. 1740,5 m B. 1682,9 m C. 1672,1 m D. 1715,3 m Câu 195: Một máy nhiệt lý tưởng làm việc theo chu trình Carnot sau mỗi chu trình thu được 605 calo từ nguồn nóng là 1270C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 270C. Công do máy sinh ra sau một chu trình: Vê Lờ Đờ Cờ 1 | Trần Thiên Đức – ductt111.com – 0902468000 – ductt111@gmail.com A. 613,13 J B. 643,13 J C. 663,13 J D. 633,13 J Câu 196: Một vật có khối lượng m1=2kg chuyển động với tốc độ v1=6,5 m/s tới va chạm xuyên tâm vào vật có khối lượng m2=3 kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mềm. Nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình va chạm là: A. 26,25 J B. 25,65 J C. 25,35 J D. 25,95 J Câu 197: Một cột đồng chất có chiều cao h=10 m, đang ở vị trí thẳng đứng ( chân cột tì lên mặt đất ) thì bị đổ xuống. Gia tốc trọng trường 9,8m/s2 . Vận tốc dài của đỉnh cột khi nó chạm đất bằng giá trị nào dưới đây A. 17,146m/s B. 15,646m/s C. 18,146m/s D. 17,646m/s Câu 198: Một bánh xe có bán kính R=14 cm lúc đầu đứng yên sau đs quay quanh trục cảu nó với gia tốc góc 𝛽 = 3,14 𝑟𝑎𝑑/𝑠2. Sau giây thứ nhất gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh là: A. 142,87 cm/s2 B. 140,87 cm/s2 C. 144,87 m/s2 D. 138,87 m/s2 Câu 199: Một người đẩy xe một lực hướng xuống theo phương hợp với phương ngang một góc 𝛼 =300 . Xe có khối lượng m=210 kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,21. Lấy g=9,81 m/s2. Lực đẩy của người có giá trị bằng: A. 566,16 N B. 563,86 N C. 561,56 N D. 568,46 N Câu 200: Một ôtô chuyển động biến đổi đều lần lượt đi qua hai điểm A và B cách nhau S=20 m trong khoảng thời gian t=2 s, vận tốc ô tô ở B là 12 m/s. Vận tốc của ôtô ở A nhận giá trị nào sau đây: A. 8,5 m/s B. 6,5 m/s C. 8 m/s D. 7 m/s Câu 201: Một vật khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh một mặt cầu bán kính R=3,4m xuống dưới. Vật rời khỏi mặt cầu với vị trí cách đỉnh mặt cầu một khoảng là: A. 1,063 m B. 0,923 m C. 1,273 m D. 1,333m Câu 202: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 40kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là 1270C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 310C. Nhiệt lượng tác nhân nhận ở nguồn nóng trong một phút có giá trị: A. 10000 kJ B. 9900 kJ C. 9800 kJ D. 10300 kJ Câu 203: Một vật cố khối lượng m=13 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc một mặt phẳng nghiêng cao h=26 cm. Khi tới chân dốc có vận tốc v=15 m/s. Cho g=10m/s2. Công của lực ma sát là: A. 1895,6 J B. 1902,9 J C. 1910,2 J D. 1917,5 J Câu 204: Một khối ôxy (O2) ở nhiệt độ 220C. Để nâng vận tốc căn quân phương của phân tử lên gấp đôi, nhiệt độ của khí là: A. 8770C B. 9070C C. 9270C D. 8970C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftong_hop_de_thi_mon_vat_ly_dai_cuong.pdf
  • pdfĐÁP ÁN TTD.pdf