481. Porphyrin:
A. Bình thường không có trong nước tiểu
B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
482. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l
B. < 1 g/l
C. < 1,5 g/l
D. < 2 g/l
E. > 2,5 g/l
483. Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. < 0,5 g/l
B. < 1 g/l
C. < 1,5 g/l
D. < 2 g/l
E. > 2,5 g/l
484. Hàm lượng Creatinin trong máu:
A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
B. Bình thường: Creatinin máu 40-80 mol/l ở nam và 53-97 mol/l ở nữ
C. Tăng trong suy thận
D. Giảm trong viêm cơ
E. Các câu trên đều đúng
485. Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
1. Ure, creatinin máu
2. Protien niệu
3. Acid Uric máu
4. Protein niệu, Protid máu
5. Độ thanh lọc Creatinin
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,4,5 B. 1,2,5 C. 2,3,5 D. 3,4,5 E. 1,3,5
11 trang |
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa sinh thận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HOÁ SINH THẬN
Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:
A. Protein có trọng lượng phân tử > 70000
B. Các phân tử mang điện dương
C. Các phân tử có kích thước nhỏ
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl
B. Acid Uric và Creatinin
C. Glucose
D. Ure
E. Tất cả các chất trên
Nước được tái hấp thu ở thận:
A. 10 %
B. 20 %
C. 50 %
D. 99 %
E. Tất cả các câu đều sai
Thận điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+
B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+
C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+
D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+
E. Tất cả các câu đều sai
Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:
A. Ion H+
B. Ion Na+
C. Muối amon NH4+
D. Muối phosphat dinatri
E. Tất cả các câu đều sai
Renin:
A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận
B. Là một enzyme thuỷ phân protein
C. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan
D. Renin có trọng lượng phân tử 40000
E. Tất cả các câu đều đúng
Angiotensin II:
Có hoạt tính sinh học mạnh
Có đời sống ngắn
Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron
Câu A, C đúng
Câu A, B, C, đúng
Sự bài tiết Renin tăng khi:
Huyết áp hạ
Huyết áp tăng
Tăng nồng độ Natri máu
Giảm nồng độ Kali máu
Ức chế hệ giao cảm
Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:
Tăng Kali máu
Hạ Natri máu
Huyết áp hạ
Lưu lượng máu thận giảm
Tất cả các câu đều đúng
Erythropoietin:
Là chất tạo hồng cầu
Được tổng hợp từ a1 globulin
Được tổng hợp từ thận
Câu A, B đúng
Câu A, C đúng
Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:
Prostaglandin
Proteinkinase (+)
AMP vòng
Adenylcyclase
Tất cả các câu đều sai
Prostaglandin E2:
Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2
Tham gia vào sự tổng hợp REF
Có tác dụng co mạch
Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
Tất cả các câu đều sai
Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
Tuổi
Chế độ ăn
Chế độ làm việc
Tình trạng bệnh lý
Tất cả các câu đều đúng
pH nước tiểu bình thường:
Hơi acid, khoảng 5 - 6
Có tính kiềm mạnh
Không phụ thuộc chế độ ăn
Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý
Tất cả các câu đều sai
Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
Ure, Creatinin, Glucose
Acid uric, Ure, Creatinin
Ure, Cetonic
Gluocse, Cetonic
Tất cả các câu đều đúng
Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:
Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
Câu A, C đúng
Câu A, B, C đúng
Chất bất thường trong nước tiểu:
Acid amin, sắc tố mật, muối mật
Glucose, Hormon
Protein, Cetonic
Cetonic, Clorua
Tất cả các câu đều sai
Glucose niệu gặp trong:
Đái tháo đường
Đái tháo nhạt
Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao
Tất cả các câu đều đúng
Protein niệu:
> 1g/24h là giá trị bình thường
> 3g/24h là khởi đầu bệnh lý
> 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường
Các câu trên đều sai
Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:
Chức năng khử độc
Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể
Chức năng tạo mật
Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra ngoài
Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,3,4
Nước tiểu ban đầu có:
Các chất có trọng lượng phân tử > 70.000
Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein
Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương
Các câu trên đều sai
Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
Aïp lực keo của máu
Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
Sự tích điện của các phân tử
Trọng lượng phân tử các chất
Các câu trên đều đúng
Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:
A. Renin
B. Aminopeptidase
C. Enzym chuyển
D. Angiotensinase
Các câu trên đều sai
Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:
A. Prostaglandin E2
B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động
C. Tiền chất REF thành REF hoạt động
D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
4. Urê nước tiểu
5. Axit Uric nước tiểu
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5
Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:
A. Đái đường
B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)
C. Viêm cầu thận
D. Câu A, C đúng
Câu A, B, C đúng
Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:
Ion đồ huyết thanh và nước tiểu
Bilan Lipid
Các thông số về pH, PO2, PCO2
Câu A, B đúng
Câu A, C đúng
Ure được tái hấp thu ở thận:
Khoảng 10 - 20%
Khoảng 40 - 50%
Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure máu
Câu B, C đúng
Câu A, C đúng
Thận tham gia chuyển hoá chất:
Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic
Tác dụng của REF:
Chuyển ATP thành AMP vòng
Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
Kích thích Proteinkinase hoạt động
Hoạt hoá PGE2
Tất cả các câu đều sai
Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:
Yếu tố tạo hồng cầu của thận
Erythropoietin
Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
Prostaglandin
Câu B, D đúng
Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:
50 lit
120 lít
150 lít
180 lít
200 lít
Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng:
150g
200g
300g
600g
800g
Ở người trưởng thành, lượng máu qua thận là:
200 ml/phút
500 ml/phút
800 ml/phút
1200 ml/phút
2000 ml/phút
Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:
Ure, Creatinin
Creatinin, Acid Uric
Acid Uric, Insulin
Protein, Manitol
Manitol, Natri hyposunfit
So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:
Hoàn toàn giống nhau
Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
Khác nhau về thành phần protein
Khác nhau không đáng kể
Khác nhau hoàn toàn
Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:
0,75g/lít
1,75g/lít
7,5g/lít
17,5g/lít
Các câu trên đều sai
Tái hấp thu nước ở thận:
Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
Tất cả các câu đều sai.
Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
ADH
Aldosteron
Renin và Angiotesin II
Câu A và B đúng
Câu B và C đúng
Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:
10%
40%
50%
70%
99%
Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
Ure
Protein
Insulin
Manitol
Câu C và D đúng
Chức năng chuyển hoá của thận:
Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
Câu A và B đúng
Câu A và C đúng
Sử dụng oxy của thận chiếm:
5% của toàn cơ thể
10% của toàn cơ thể
15% của toàn cơ thể
20% của toàn cơ thể
25% của toàn cơ thể
Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
Ống lượn gần
Ống lượn xa
Ống lượn gần và ống luợn xa
Quai Henlé
Ống Góp
Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base:
Bài tiết H+
Đào thải HCO3-
Giữ lại Na+
Đào thải các acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...
Đào thải Na+
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 E. 2,4,5
Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:
Angiotensin thành Aldosteron
Angiotensinogen thành Angiotensin I
Angiotensin I thành Angiotensin II
Angiotensin II thành Angiotensin I
Angiotensin II thành Angiotensin III
Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:
Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
Tổng hợp REF
Tổng hợp PGE1
Câu A và B đúng
Câu A và C đúng
Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:
PGE2 , PGI2 và Angiotesin I
PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
TXA2 và Angiotesin I
TXA2 và Angiotesin II
Các câu trên đều sai
Chất nào sau đây có tác dụng giãn mạch:
PGE2 , PGI2 và Angiotesin I
PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
TXA2 và Angiotesin I
TXA2 và Angiotesin II
PGE2 và PGI2
Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin
Prostaglandin
AMP vòng
Angiotensin I
Angiotensin II
Giảm nồng độ Na máu ở tế bào ống thận
Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:
Nồng độ Na máu tăng
Nồng độ Ka máu tăng
Huyết áp hạ
Angiotensin II tăng
Các câu trên đều sai
NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:
Ure
Muối amon
Glutamin
Protein
Acid Uric
AMP vòng có tác dụng:
Chuyển tiền REF thành REF
Chuyển tiền Ep thành Ep
Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)
Ức chế Proteinkinase hoạt động
Các câu trên đều sai
Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:
Thận tái hấp thu HCO3-
Tái tạo lại HCO3- bằng cách đài thải H+
Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat
Bài tiết H+ và giữ lại Na+
Đào thải các acid không bay hơi
Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:
Viêm cầu thận cấp
Bỏng nặng
Viêm ống thận cấp
Câu A, B và C đúng
Câu A và B đúng
Thể tích nước tiểu bình thường:
Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 - 14ml/kg
Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em
Thay đổi tuỳ theo từng ngày
Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít
Tất cả các câu đều đúng
Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:
Urocrom, Cetonic, Urobilin
Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl
Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Bilirubin, dẫn xuất indoxyl
Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
Urocrom, Ure, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:
Đái máu
Bệnh lý về gan
Đái ra hemoglobin
Câu A và B đúng
Câu A và C đúng
Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:
Protein sinh lý
Tế bào nội mô
Chất nhầy urosomucoid
Câu A, B và C đều đúng
Câu B và C đúng
Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:
Protein
Cặn acid uric
Muối urat natri
Protein và muối urat natri
Cặn acid uric, muối urat natri hoặc phosphat
Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
Mùi đặc biệt
Mùi hôi thối
Mùi aceton
Mùi ether
Không mùi
Sức căng bề mặt của nước tiểu:
Ngang bằng nước
Cao hơn nước
Giảm khi có muối mật
Tăng khi có alcol, ether, cloroform
Các câu trên đều sai
Tỷ trọng nước tiểu:
Thay đổi trong ngày
Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
Tăng trong bệnh đái tháo nhạt
Giảm trong bệnh đái tháo đường
Các câu trên đều sai
Ure trong nước tiểu:
Thay đổi theo chế độ ăn
Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
Câu A, B và C đúng
Câu A và B đúng
Bài xuất Ure tăng gặp trong:
Viêm cầu thận cấp
Viêm thận do nhiễm độc chì
Thoái hoá protid
Câu A và C đúng
Câu B và C đúng
Creatinin trong nước tiểu:
Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
Giảm trong ưu năng tuyến giáp
Câu A và B đúng
Câu A, B và C đúng
Acid uric trong nước tiểu:
Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
Bài xuất giảm trong viêm thận
Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
Các câu trên đều sai
Lượng protein niệu sinh lý:
25 - 50 mg/24h
50 - 100 mg/24h
50 - 150 mg/24h
100 - 150 mg/24h
100 - 200 mg/24h
Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
Tuổi và giới
Tư thế đứng lâu
Hoạt động của cơ
Câu B và C đúng
Câu A, B và C đúng
Protein niệu chọn lọc:
Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin
Gặp trong viêm cầu thận
Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
Gặp trong tổn thương ống thận
Câu A và D đúng
Protein niệu không chọn lọc
Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
Thường gặp trong tổn thương ống thận
Ngộ độc thuốc có Pb, As...
Câu A và B đúng
Câu A và C đúng
Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
Sỏi thận
Tổn thương ống thận
Viêm cầu thận cấp
Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
Các câu trên đều đúng
Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
Gặp trong tổn thương thận
Hoàng đản do tắc mật
Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
Các câu trên đều đúng
Hemoglobin niệu thường gặp trong:
Viêm cầu thận cấp
Lao thận
Sốt rét ác tinh
Hội chứng thận hư
Ung thư thận
Porphyrin:
Bình thường không có trong nước tiểu
Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc
Câu A và C đúng
Câu B và C đúng
Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
< 0,5 g/l
< 1 g/l
< 1,5 g/l
< 2 g/l
> 2,5 g/l
Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
< 0,5 g/l
< 1 g/l
< 1,5 g/l
< 2 g/l
> 2,5 g/l
Hàm lượng Creatinin trong máu:
Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
Bình thường: Creatinin máu 40-80 mmol/l ở nam và 53-97 mmol/l ở nữ
Tăng trong suy thận
Giảm trong viêm cơ
Các câu trên đều đúng
Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
Ure, creatinin máu
Protien niệu
Acid Uric máu
Protein niệu, Protid máu
Độ thanh lọc Creatinin
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,4,5 B. 1,2,5 C. 2,3,5 D. 3,4,5 E. 1,3,5
Công thức tính độ thanh lọc (Clearance):
A. B. C.
D. E.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
trac_nghiem_hoa_sinh_than.doc