Trắc nghiệm nội khoa cơ sở (Phần 2)

404. Glucocorticoide điều trị nhiều bệnh nhiểm trùng, nhưng không chỉ định trong: A. Nhiễm trùng huyết25 4 B. Thương hàn C. Viêm gan siêu vi thể tối cấp D. Lao thanh mạc cấp E. Viêm cầu thận cấp thể thông thường 405. Các bệnh khớp, glucocorticoide chỉ định ưu tiên trong bệnh: A. Thấp khớp cấp B. Viêm khớp dạng thấp C. Viêm cột sống dính khớp D. Viêm khớp nhiểm khuẩn E. Viêm khớp phản ứng 406. Các bệnh máu, glucocorticoide không chỉ định trong: A. Thiếu máu tan máu B. Bệnh máu ác tính C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu D. Thiếu máu do ký sinh trùng E. Suy tủy 407. Các bệnh thần kinh, glucocorticoide không chỉ định trong bệnh: A. Xơ cứng rải rác B. Nhược cơ nặng giả liệt C. Phù naõ cấp D. Viêm não cấp E. Động kinh

pdf135 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 10 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Trắc nghiệm nội khoa cơ sở (Phần 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lymphôxít E. Mônôxít. 471. Người ta gọi là phản ứng dạng lơxêmi khi: A. Bạch cầu tăng rất cao. B. Hồng cầu tăng và có những hồng cầu non ở máu. C. Bạch cầu tăng cao và có một số bạch cầu non ở máu. D. Bạch cầu giảm rất nặng. E. Tất cả đều sai. 472. Xét nghiệm cầm máu kỳ đầu bao gồm: A. Thời gian chảy máu B. Đếm tiểu cầu. C. Đo sức bền mao mạch D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai 473. Thời gian Quick dùng để khảo sát: A. Hiện tượng đông máu toàn bộ B. Hiện tượng đông máu theo đường ngoại sinh (II,V,VII, X) C. Hiện tượng đông máu theo đường nội sinh (VIII,IX,XI,XII) D. Hiện tượng co cục máu E. Hiện tượng tan cục máu 𝛠F B M ạ n h Đ ứ c T R Ắ C N G H I Ệ M N Ộ I 20 3 CHẨN ĐOÁN BAN XUẤT HUYẾT 474. Ban xuất huyết (BXH) là hiện tượng: A. Thoát mạch của hồng cầu B. Xuyên mạch của bạch cầu C. Ngưng tập các tiểu cầu xảy ra ở các mạch máu ở da và niêm mạc. D. Sung huyết ở các mao mạch E. Tất cả đều sai 475. BXH có thể xảy ra ở bất cứ nơi nào của cơ thể nhưng thường xảy ra nhiều hơn ở: A. Mặt B. Ngực và bụng. C. Hai chi trên D. Hai chi dưới E. Não và màng não 476. Để chẩn đoán phân biệt nốt muổi đốt với BXH, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất: A. Thương tổn gặp ở vùng da hở. B. Màu sắc thương tổn thay đổi theo thời gian C. Thương tổn sẽ biến mất lúc dùng phiến kính ép lên mặt da D. Kèm theo ngứa. E. Nổi gồ lên mặt da. 477. Trong các nguyên nhân gây BXH hay gặp nhất là: A. Thương tổn thành mạch B. Giảm số lượng tiểu cầu C. Giảm chức năng tiểu cầu D. Giảm các yếu tố đông máu E. Tất cả đều sai 478. Trong xuất huyết do thành mạch thì: A. Sô lượng tiểu cầu bình thường B. Thời gian chảy máu bình thường. C. Dấu dây thắt (+) D. Thời gian đông máu bình thường. E. Tất cả đều đúng 479. Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết não: F B M ạ n h Đ ứ c T R Ắ C N G H I Ệ M N Ộ I 20 4 A. Chảy máu cam B. Chảy máu lợi răng C. Xuất huyết võng mạc D. Xuất huyết tiêu hoá E. Tiểu máu 480. Trước bệnh nhân có xuất huyết do giảm tiểu cầu, xét nghiệm cần thiết nhất để hướng đến chẩn đoán nguyên nhân là: A. Thời gian chảy máu B. Thời gian co cục máu C. Tủy đồ. D. Thời gian Quick E. Thời gian Cephalin - kaolin 481. Giảm tiểu cầu có nguồn gốc ở trung ương thường gặp ỏ: A. Bệnh bạch cầu cấp. B. Suy tủy. C. K di căn vào tủy D. Xơ tủy E. Tất cả đều đúng 482. Aspirin có thể gây xuất huyết vì: A. Làm giảm số lượng tiểu cầu B. Làm rối loạn chức năng tiểu cầu. C. Làm thương tổn thành mạch D. Cả 3 câu đều đúng E. Cả 3 câu đều sai. 483. Xuất huyết dạng bốt (chủ yếu 2 chi dưới) gặp ở A. Thiếu vitamin C B. Thiếu vitamin P C. Hội chứng Scholein - Henoch D. Bệnh lupút E. Ban xuất huyết lão suy gặp ở người già. 𝛠F B M ạ n h Đ ứ c T R Ắ C N G H I Ệ M N Ộ I 20 5 HEMOPHILI 484. Hêmôphili là một bệnh rối loạn đông máu A. Không có tính chất di truyền và không liên quan đến giới B. Có tính chất di truyền và không liên quan đến giới C. Có tính chất di truyền và liên quan đến giới D. Gen bệnh nằm trên NST giới tính X E. C & D đều đúng 485. Bệnh Hêmôphili có đặc điểm: A. Gặp ở nam và nữ có tần suất như nhau B. Bệnh thường gặp ở nữ, hiếm gặp ở nam C. Chỉ gặp ở nam, không bao giờ gặp ở nữ D. Chỉ gặp ở nữ, không bao giờ gặp ở nam E. Bệnh thường gặp ở nam do mẹ di truyền 486. Hêmôphili là một bệnh rối loạn đông máu A. Ở giai đoạn tiểu cầu B. Ở giai đoạn huyết tương do thiếu hay giảm 1 yếu tố sinh thromboplastin nội sinh. C. Ở giai đoạn huyết tương do thiếu hay giảm 1 yếu tố sinh thromboplastin ngoại sinh. D.Do thiếu yếu tố VIII E.Do thiếu yếu tố IX 487. Đặc điểm xuất huyết của bệnh Hêmôphili: A. Xuất huyết thường xảy ra lúc mới đẻ B. Xuất huyết tự nhiên và có khả năng tự cầm máu C. Thường xảy ra sau một chấn thương dù rất nhẹ và ít có khả năng tự cầm máu D. Thường xảy ra sau một chấn thương nặng và triệu chứng xuất huyết chỉ xuất hiện ở tuôi trưởng thành. E. A & B đều đúng 488. Nơi xuất huyết của bệnh Hêmôphili có thể là: A. Tại các vết thương ngoài da, chảy máu răng lợi, chảy máu cam B. Tụ máu khớp, xuất huyết tiêu hóa, tiết niệu, xuất huyết não - mãng não C. Hay gặp nhất là xuất huyết tiêu hóa và đặc hiệu cho bệnh D. A, B đúng E. A, B, C đều đúng 489. Tụ máu khớp trong bệnh Hêmôphili có đặc điểm: F B M ạ n h Đ ứ c T R Ắ C N G H I Ệ M N Ộ I 20 6 A. Gặp ở mọi thể bệnh và hay gặp ở khớp háng B. Chỉ xảy ra khi có chấn thương mạnh ở khớp C. Thể nặng hay gặp, thể nhẹ và trung bình có thể không có D. Tự hồi phục và không bao giờ để lại di chứng E. A và D đều đúng 7/ Các xét nghiệm đông máu trong bệnh Hêmôphili: 499. Tiểu cầu và thời gian máu chảy bình thường b. Thời gian đông máu kéo dài c. Thời gian Howell kéo dài, thời gian Cephalin – Kaolin kéo dài d. Định lượng yếu tố VIII giảm hoặc yếu tố IX giảm e. Tất cả các câu trên đều đúng 8/ Nguyên tắc điều trị trong bệnh Hêmôphili: 499. Điều trị căn nguyên của bệnh b. Điều trị thay thế, cung cấp các yếu tố thiếu hụt c. Điều trị tại chổ: băng ép mạnh vết thương ngoài da, nhét meche trong chảy máu mũi. d. b & c đều đúng e. a, b, c đều đúng 9/ Trong điều trị bệnh Hêmôphilie A: 499. Việc cung cấp yếu tố VIII có khó khăn vì nửa đời sống yếu tố VIII ngắn b. Có thể dùng huyết tương tươi hay máu toàn phần, nhưng cần một lượng nhiều do hàm lượng yếu tố VIII thấp. c. Tốt nhất là dùng các chế phẩm chứa nhiều yếu tố VIII như: tủa lạnh, hay yếu tố VIII cô đặc d. a & c đều đúng e. a, b, c đều đúng 20 7 490. Các xét nghiệm đông máu trong bệnh hêmôphili A. Tiểu cầu và thời gian máu chảy bình thường B. Thời gian đông máu kéo dài C. Thời gian Howell kéo dài , thời gian Céphalin – kaolin kéo dài D. Định lượng yếu tố VIII giảm hoặc yếu tố IX giảm E. Tất cả các câu trên đều đúng 491. Nguyên tắc điều trị trong bệnh hêmôphili A. Điều trị căn nguyên của bệnh B. Điều trị thay thế: cung cấp các yếu tố thiếu hụt C. Điều trị tại chổ: Băng ép mạnh vết thuwong ngoài da, nhét meche trong chảy máu mũi D. B và C đúng E. A, B và C đều đúng 492. Trong điều trị bệnh hêmôphili A: A. Việc cung cấp yếu tố VIII có khó khăn vì nửa đời sống yếu tố VIII ngắn B. Có thể dùng húyết tương tươi hay máu tươi toàn phần, nhưng cần một lượng nhiều do hàm lượng yếu tố VIII thấp. C. Tốt nhất là dùng các chế phẩm chứa nhiều yếu tố VIII như Yếu tố VIII tủa lạnh hay cô đặc D. A và C đúng E. A, B, C đều đúng 493. Điều trị tụ máu khớp trong bệnh Hêmôphili: A. Phải chọc dò máu khớp để lấy máu tụ B. Cần điều trị thay thế đầy đủ, bất động khớp, giảm đau C. Có thể dùng lý liệu pháp cẩn thận khi giai đoạn cấp của tụ máu khớp đã qua. D. B và C đúng E. A, B, C đều đúng 𝛠20 8 LƠ XÊ MI 494. Triệu chứng lâm sàng của lơxêmi cấp: A. Hội chứng thiếu máu B. Sốt và hội chứng nhiễm trùng C. Hội chứng xuất huyết D. Gan, lách, hạch lớn và đau xương E. Tất cả các câu trên đều đúng 495. Đặc điểm lâm sàng của bệnh lơxêmi cấp: A. Ba triệu chứng: sốt, thiếu máu, xuất huyết luôn luôn có B. Triệu chứng đau xương chỉ gặp ở trẻ em C. Rất đa dạng về mặt lâm sàng, có khi lâm sàng không đầy đủ như: Thể thiếu máu, thể ban xuất huyết, thể xương khớp.... D. A, B đều đúng E. C, D đều đúng 496. Sốt trong bệnh lơxêmi cấp: A. Do bản chất tăng sinh ác tính của bệnh B. Do bị nhiễm trùng C. Sốt là triệu chứng luôn luôn gặp D. A,B đều đúng E. A, B, C đều đúng 497. Xuất huyết trong bệnh lơxêmi cấp: A. Do tình trạng tiểu cầu B. Có thể do rối loạn đông máu như tình trạng đông máu rãi rác nội mạch C. Có thể gặp ở mọi vị trí: xuất huyết dưới da, niêm mạc hay xuất huyết ở cơ quan nội tạng D. A , C đều đúng E. A, B, C đều đúng 498. Thiếu máu trong bệnh lơxêmi cấp: A. Thiếu máu đẳng sắt B. Do tình trạng xuất huyết C. Do sự tăng sinh tế bào ác tính ở tủy làm lấn át sản sinh dòng hồng cầu D. A, B đều đúng E. A, B, C đều đúng 20 9 499. Chẩn đoán xác định bệnh lơxêmi cấp: A. Dựa vào 4 hội chứng lâm sàng: thiếu máu, sốt, nhiễm trùng, xuất huyết, gan, lách hạch lớn và đau xương B. Huyết đồ C. Huyết tủy đồ D. A , B đúng E. A, C đều đúng 500. Đặc điểm huyết tủy đồ trong bệnh lơxêmi cấp: A. Ở máu ngoại vi: số lượng hồng cầu, tiểu cầu giảm, có thể có bạch cầu non (leucoblast) ra máu B. Phần lớn tủy quá sản mạnh C. Trong tủy: dòng bạch cầu tăng sinh, loại bạch cầu non (leucoblast) chiếm tỷ lệ cao D. Trong tủy: dòng hồng cầu, mẫu tiểu cầu bị lấn át E. Tất cả các câu trên đều đúng 501. Cần chẩn đoán phân biệt lơxêmi cấp với: A. Các nguyên nhân khác của thiếu máu như: thiếu máu do giun móc, thiếu máu huyết tán B. Các nguyên nhân khác của xuất huyết giảm tiểu cầu C. Các nguyên khác của của đau xương khớp như: viêm xương, thấp khớp cấp... D. Suy tủy E. Tất cả các câu trên đều đúng 502. Mục tiêu của điều trị bệnh lơxêmi cấp: A. Điều trị căn nguyên của bệnh B. Kiểm soát diễn tiến của bệnh bằng đa hóa trị liệu để tạo nên sự lui bệnh C. Làm giảm các triệu chứng và biến chứng: thiếu máu, xuất huyết, nhiễm khuẩn, tổn thương não, màng não D. B, C đều đúng E. A, B, C đều đúng 503. Tiêu chuẩn đánh giá lui bệnh hoàn toàn: 21 0 A. Các triệu chứng lâm sàng biến mất: không sốt, không nhiễm trùng, không thiếu máu, không xuất huyết B. Các thông số ở máu ngoại vi trở về bình thường (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, HST), không có blast ở máu ngoại vi C. Tủy đồ có tỷ lệ blast < 5% tế bào tủy D. A, B đúng A, B, C đều đúng 𝛠21 1 BƯỚU GIÁP (Ngoại khoa) 504. Trong các xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào là quan trọng nhất để đánh giá chức năng tuyến giáp: A. Đo độ chuyển hóa cơ bản. B. Đo độ tập trung iốt C. Ghi hình tuyến giáp. D. Xét nghiệm tế bào bướu. E. Đo nồng độ T3, T4 trong máu. 505. Đối với bướu cổ đơn thuần dạng lan tỏa, trong các chỉ định mổ sau đây, chỉ định nào đúng: A. Để đề phòng basedow hóa. B. Để đề phòng ung thư hóa. C. Mổ khi có biến chứng. D. Vì thẩm mỹ E. Vì có biểu hiện suy giáp. 506. Phương pháp nào là tốt nhất để đề phòng bướu cổ: A. Chế độ ăn nhiều hải sản. B. Dùng muối trộn iốt C. Dùng thuốc nội tiết tố tuyến giáp. D. Chế độ ăn nhiều đạm. E. Chế độ ăn nhiều sinh tố. 507. Trong các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào thường có sớm nhất trong bệnh basedow: A. Bướu giáp lớn. B. Mắt lồi. C. Mạch nhanh D. Rối loạn tiêu hóa. E. Nghe thấy tiếng thổi tâm thu ở bướu. 508. Trong các xét nghiệm sau đây để chẩn đoán basedow xét nghiệm nào không có ý nghĩa: A. Độ tập trung iốt. B. Ghi hình tuyến giáp. C. SGOT, SGPT. 21 2 D. Đo chuyển hóa cơ bản. E. Siêu âm tuyến giáp. 509. Trong các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào là ít có ý nghĩa trong việc chẩn đoán basedow: A. Bướu giáp lớn. B. Mắt lồi. C. Mạch nhanh. D. Nuốt vướng, nghẹn. E. Tay run. 510. Trong các thuốc sau đây, thuốc nào là quan trọng nhất trong điều trị bệnh basedow: A. Thuốc có iốt B. Thuốc an thần. C. Thuốc trợ tim mạch. D. Thuốc kháng giáp. E. Các loại sinh tố. 511. Trong các xét nghiệm để chẩn đoán basedow sau đây, xét nghiệm nào là sai: A. Chuyển hóa cơ bản tăng. B. Cholestérol máu tăng. C. Đo độ tập trung iốt D. Glucose máu tăng. E. T3,, T4 tăng. 512. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là thuận lợi nhất để gây ung thư tuyến giáp: A. Điều trị nội tiết tuyến giáp kéo dài. B. Điều trị thuốc kháng giáp kéo dài. C. Trong thức ăn thiếu iốt. D. Bệnh nhân bị bướu giáp nhân lâu năm. E. Có tiền sử mổ bườu giáp nhiều lần. 513. Để xác định chẩn đoán một ung thư tuyến giáp, xét nghiệm nào là quan trọng nhất: A. Đo chuyển hóa cơ bản B. Ghi hình tuyến giáp. 21 3 C. Xét nghiệm T3, T4 . D. Làm giải phẫu bệnh lý. E. Xét nghiệm tế bào bướu. 514. Trong các chống chỉ định tuyệt đối đối với basedow sau đây, chống chỉ định nào là sai: A. Hen phế quản. B. Giãn phế quản độ III. C. Suy thận mạn. D. Bệnh tâm thần. E. Suy nhược cơ thể. 515. Trong các biến chứng sau đây, biến chứng nào thường gặp nhất trong phẫu thuật ung thư tuyến giáp: A. Chảy máu. B. Suy tuyến cận giáp. C. Suy tuyến giáp D. Nhiễm trùng. E. Sẹo lồi. 21 4 VIÊM RỂ DÂY THẦN KINH. Câu 132. Đặc tính nào sau đây không thuộc multinevrite: A.Tổn thương phân bố không đều. B.Tổn thương không đối xứng. C.Tổn thương không đồng thời D.Viêm dây thần kinh rải rác trong thời gian khác nhau. E.Không phải do thiếu máu cục bộ. Câu 133. Bệnh nguyên nào sau đây không viêm đa dây thần kinh: A.Thiếu vitamine B1. B.Ngộ độc rượu mạn. C.Biến chứng thần kinh xa gốc đối xứng tring đái tháo đường. D.Bệnh porphyrie. E.Bệnh phong thần kinh. Câu 134. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine không gây: A.Phù. B.Suy tim cung lượng cao. C.Rối loạn cơ tròn. D.Liệt đối xứng. E.Giảm phản xạ gân xương nhất là ở chi dưới. Câu 135.Bằng chứng nào sau đây qyuết định chẩn đoán viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1. A.Rối loạn cảm giác đối xứng từ ngọn chân lên. B.Phản xạ giảm hay mất đối xứng. C.Liệt đối xứng mức độ nhẹ hoặc nặng. D.Hồi phục nhanh sau viêm vitamineB1 liều cao. E.suy tim. Câu 136.Trong ngộ độc rượu mạn gây hội chứng Korsakoff thì dấu chứng nào sau đây là không phù hợp: A.Viêm đa dây thần kinh. B.Mất định hướng. C.Bịa chuyện. D.Mất trí nhớ xa. E.Run. 21 5 Câu 137.Dấu chứng hay đặc điểm lâm sàng nào sau đây có thể loại trừ viêm đa dây thần kinh: A.Tổn thương đối xứng B.Rối loạn vận động hay cảm giác từ ngọn chi lan lên C.Đau khi bóp vào bắp cơ D.Phù, tái ở các ngọn chi E.Đau dọc theo dây thần kinh tăng lên khi ho hay hắt hơi Câu 138.Hội chứng viêm đa dây thần kinh khác với viêm đa dây thần kinh ở điểm nào: A.Có rối loạn vận đông mức độ khác nhau B.Có rối loạn cảm giác khác nhau C.Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy D.Rối loạn dịnh dưỡng ở ngọn chi E.Các rối loạn trên xuất phát từ ngọn chi lan lên Câu 139.Hội chứng Guillain- Barré thường hồi phục sau: A.1 tuần D.6 tuần B.1-2 tuần E. 8 tuần C.3 tuần Câu 140. Biện pháp điều trị nào sau đấyit được sử dụng nhất trong điều trị hội chứng Guillain-Barré: A.Ngăn ngừa lóet B.Corticoid C.Ngăn ngừa huyết khối tỉnh mạch D.Ngăn ngừa bội nhiểm phổi E.Vitamine nhóm B liều cao Câu 141.Bệnh lý nào sau đây có điều trị cho hiệu quả nhanh: A.Viêm đa dây thần kinh do rượu B.Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 C.Viêm đa dây thần kinh do SIDA D.Viêm đa dây thần kinh do đái tháo đường E.Hội chứng Guillain-Barré TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO Câu 142.Tai biến mạch máu não là: 21 6 A.Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ B.Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương C.Tổn thương mạch não do chấn thương D.Không thể phòng bệnh có hiệu quả E.Bệnh không phổ biến Câu 143.Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não: A.Thiếu máu cục bộ não thoáng qua B.Chảy máu dưới nhện C.Tụ máu ngoài màng cứng D.Viêm huyết khối tỉnh mạch não E.Chảy máu vào não thất Câu 144.Xơ vữa động mạch: A.Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não B.Dễ được phát hiện sớm C.Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước D.Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối E.Chỉ gây tai biến mạch não Câu 145.Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ: A. Động mạch cảnh bị xơ vữa B.Nội tâm mạc ở tim bình thường C.Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhỉ D.Động mạch phổi bị tổn thương E.Buồng tim bên phải không có thông thất hay nhỉ Câu 146.Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì: A.Không có sự dự trử glucose và oxy B.Không sử dụng được ATP C.Duy nhất không dự trủ oxy D.Không thể hồi phục chức năng được E.Tăng Ca++ nội bào và phóng thích nhiều glutamate Câu 147.Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch: A.Bệnh Moyamoya 21 7 B.Bóc tách động mạch C.Hẹp van hai lá có rung nhỉ D.Xơ vữa động mạch E.Nhồi máu cơ tim giai đoạn cấp Câu 148.Nguyên nhân nào sau đây không gây nhồi máu não: A.Bệnh Wegner D.Bệnh Buerger B.Bệnh tạo keo E.Lao C.Bệnh Takayashu Câu 149.Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông: A.Thường hay gặp B.Liệt nữa người trội ở tay mặt C.Bán manh cùng bên D.Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế E.Liệt tỷ lệ nữa người Câu 150.Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động mạch não giữa: A.Liệt tỷ lệ giữa chân và tay mặt B.Không bán manh C.Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt D.Mất ngôn ngữ lời nói E.Thất ngôn kiểu Wernicke Câu 151.Tai biến mạch máu não hệ sống nền thì không gây hội chứng nào sau đây: A.Weber D.Millard- Gubler B.Wallenberg E.Thị tháp C.Avellis Câu 152.Thăm dò nào sau đây có giá trị chẩn đoán tốt nhất trong nhồi máu não: A.Dịch não tủy D.Vang đồ B.Não điện đồ E. Doppler mạch não C.Chụp não cắt lớp vi tính Câu 153.Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu: A.Rối lọan nước điện giải D.Phù não 21 8 B.Nhồi máu lan rộng E.Lóet mục C.Xuất huyết thứ phát Câu 154.Trong các loại thuốc sau đây thuốc nào không nên dùng trong nhồi máu não: A.Manitol 20% D.Piracetam B.Glucose 20-30% E.Glycerol C.Cerebrolysin Câu 155.Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng: A.24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng B.Khi đã chắc chắn loại chảy máu não C.Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch D.Trong 6 tháng E.Liên tục bằng heparine Câu 156.Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não: A.Tăng huyết áp B.Phình động mạch bẩm sinh C.Bệnh mạch não dạng bột D.Phình động tỉnh mạch bẩm sinh E.Quá liều thuốc chống đông Câu 157.Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp: A.Hôn mê D.Không rối loạn đời sống thực vật B.Đau đầu dữ dội trước E.Sốt C.Nôn Câu 158.Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể xác định được vị trí và bệnh nguyên A.Dịch não tủy D.Chụp nhuộm động mạch não B.Soi đáy mắt E.Siêu âm doppler mạch não C.Chụp não cắt lớp vi tính Câu 159.Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên: A.Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm B.Nằm đầu thấp C.Dúng salysilic để chống đau đầu 21 9 D.Dùng nimodipine sớm E.Dùng phenobarbital để chống co giật Câu 160.Phẫu thuật điều trị chảy máu não: A.Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân B.Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch C.Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp D.Can thiệp tốt nhất lúc có phù não E.Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch não thứ phát. Câu 161.Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi: A.Thời gian hôn mê lâu B.Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao C.Có phù não D.Tuổi từ 70 trở lên E.Đường máu bình thường 22 0 ĐAU DÂY THẦN KINH TỌA Câu 162.Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác: A.Mặt sau đùi B.Mặt sau cẳng chân C.Mặt trước bên cẳng chân D.Lòng bàn chân E.Mặt ngoài bàn chân từ ngón chân 2 đến ngón chân 5 Câu 163.Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi: A.20-25. D.50-60 B.25-45 E.Trên 60. C.30-50 Câu 164.Tổn thương rể trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %: A.40-50. D.70-85. B.50-60. E.90-95 C.60-70. Câu 165.Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân: A.Lậu. B.Thương hàn. C.Cúm. D.Giang mai giai đoạn III. E.Pott thắt lưng cùng. Câu 166. Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50: A.Thoái hóa cột sống thắt lưng cùng. B.Viêm đốt sông thắt lưng cùng do tụ cầu vàng. C.Trượt đốt sống L4-5. D.Thoát vị đĩa đệm. E.U vùng tủy cùng. Câu 167.Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1. A.Mông. B.Mặt ngoài đùi. C.Mặt sau cẳng chân. D.Mắt cá ngoài. E.Ngón út và lòng bàn chân 22 1 Câu 168.Hướng lan của đau dây tọa L5: A.Hông,đùi mặt trong, cẳng chân mặt trong, mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái. B. Hông,đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân , mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái C.Hông,đùi mặt ngoài, mặt sau cẳng chân , mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái . D.Hông,đùi mặt ngoài,mặt trước trong cẳng chân,mắt cá ngoài,mu bàn chân đến ngón cái. E. Hông,đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân , mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái. Câu 169.Hướng lan của dây tọa S1: A.Hông, đùi mặt trước trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón út. B. Hông, đùi mặt sau trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón út. C. Hông, đùi mặt sau, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón út. D. Hông, đùi mặt sau, mặt sau trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón út. E. Hông, đùi mặt sau, mặt trước trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân , ngón út. Câu 170.Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa: A.Lasèque(+). D.Pảtick(+). B.Bonnet(+). E.Naffriger-Jonnes(+). C.Néri(+). Câu 171.Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes(+) gợi ý: A.Thoái háo cột sống gây đè ép rễ. B.Thoái vị đĩa đệm còn vaò ra đượC. C.Lao vùng thắt lưng cùng. D.Trượt đốt sống L4-5. E.Ung thư cột sống thắt lưng cùng. Câu 172.Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau: A.Lưng thẳng 22 2 B.Nghiêng về một bên C.Hơi khom lưng D.Mông 2 bên cân nhau E.Thường xuyên cúi xuống Câu 173.Trong điều trị dây thần kinh tọa nên: A.Nằm nghiêng co người lại B.Nằm thẳng ở giường cứng C.Nữa nằm nữa ngồi D.Nằm võng E.Nằm nệm Câu 174.Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm: A.Nằm nghỉ ngơi B.Cho thuốc giảm đau C.Vitamine nhóm B liều cao D.Kéo dãn cột sống E.Châm cứu Câu 175.Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương: A.L5 B.S1 C.Thần kinh bịt D.Thần kinh đùi da E.Thần kinh đùi Câu 176.Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu: A.Đau mặt sau trong đùi B.Chân luôn luôn co C.Duỗi chân ra đở đau D.Mờ bờ cơ đáy chậu khi chụp phim E.Xoay chân ra ngoài thì đau 22 3 ĐỘNG KINH Câu 177.Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh: A.Đột khởi B.Chu kỳ và tái phát C.Không định hình D.Điện não đồ có đợt sóng kịch phát E.Rối loạn chức năng thần kinh trung ương Câu 178.Động kinh ở nước ta chiếm khoảng mấy % dân số: A.0,1-0,5 D.0,5-2 B.0,5-1 E.>2 C.0,5-1,5 Câu 179.Động kinh trước lứa tuổi 20 chiếm mấy %: A.25 D.55 B.35 E.75 C.45 Câu 180.Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây: A.Giảm canxi B.Tăng kali C.Tăng hấp thụ glucose tại chổ D.Tăng kích thích các nơron E.Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương Câu 181.Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981: A.Động kinh liên tục B.Cơn lớn C.Cơn bé D.Cơn giật cơ E.Cơn mất trương lực Câu 182.Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ: A.Cơn cục bộ toàn bộ hóa B.Cơn cứng giật cơ C.Cơn vắng ý thức D.Cơn cục bộ đơn thuần 22 4 E.Cơn không xếp loại Câu 183.Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp: A.Ngữi mùi khó chịu D.Co giật ở môi B.Nhìn thấy cảnh xa lạ E.Cơn nhai C.Cười ép buộc Câu 184.Cơn cục bộ toàn bộ hóa thường là từ cơn: A.Vận động cục bộ B.Cảm giác cục bộ C.Thực vật cục bộ D.Cục bộ phức tạp E.Giật cơ Câu 185.Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn: A.Hàm nghiến chặt B.Các chi duỗi cứng C.2 mắt trợn ngược D.Tiểu dầm E.Thở ồn ào Câu 186.Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé: A.Cơn kéo dài 1/10-10 giây B.Rơi chén đủa khi ăn C.Tuổi từ 3-12 D.Mất ý thức trong tích tắc E.Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao Câu 187. Cơn co giật Hystérie khác với động kinh cơn lớn ở điểm nào: A.Sắc mặt. B.Cơn giật. C.Thở ồn ào. D.Nhớ những gì đã xảy ra. E.Mệt mỏi sau cơn khác nhau. Câu 188.Có bao nhiêu nguyên tắc khi sử dụng thuốc kháng động kinh: A.5 D.8 B.6 E.9 22 5 C.7 Câu 189.Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lơn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp: A.Carbamazépine B.Dépakine C.Barbituric D.Vigabatrin E.Zarontin Câu 190.Thuốc nào sau đay có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp: A.Dépakine D.Vigabatrin B.Rivotril E.Gardenal C.Tégrétol Câu 191.Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg/kg cơ thể: A.0,5-1 B.1-1,5 C.2-3 D.3-4 E.4-6 Câu 192. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg: A.15 B.20 C.25 D.30 E.35 Câu 193. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg: A.5 B.7 C.10 D.15 E.20 Câu 194. Liều lượng Clonazépam trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg: A.0,05 B.0,1 C.0,15 D.0,2 E.0,25 22 6 Câu 195.Thuốc nào sau đây không tác dủngtên động kinh cục bộ phức tạp: A.Dépakine B.Tégrétol C.Vigabatrin D.Zarontin E.Clonazépam Câu 196.Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh: A.Clonazépam D.Vigabatrin B.Dépakine E.Celontin C.Tégrétol 22 7 LIỆT HAI CHI DƯỚI Câu 197.Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn: A.Cảm giác sâu B.Vận động C.Dinh dưỡng D.Cơ tròn E.Cảm giác nông Câu 198.Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do: A.Bệnh cơ ở 2 chân B.Bệnh khớp ở 2 chân C.Viêm tắc động mạch ở 2 chân D.Tổn thương nơron vận động 2 chân E.Tổn thương nơron vận động ngoại biên, trung ương hoặc cả 2 phụ trách 2 chân Câu 199.Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để: A.Đánh giá mức độ liệt B.Xác định chắc chắn vị trí tổn thương C.Xác định nguyên nhân D.Xác định thể liệt E.a,b,d đều đúng Câu 200.Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ: A.Đau kiểu rễ B.Có 3 co C.Nghiệm pháp Queckenstedt-Stookey dương tính D.Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy E.Chụp tủy cản quang có hình tắc Câu 201.Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống: A.Đau khu trú tại cột sống với mức độ hoàn toàn khác nhau B.Đau rễ thần kinh ở mức độ khác nhau C.Liệt với mức độ khác nhau D.Hạch ở cổ với tính chất khác nhau E.Chụp phim cột sống cổ 22 8 Câu 202.Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỷ: A.Phản xạ gân xương B.Hỏi kỷ về rối loạn cơ tròn C.Chú ý mạch và huyết áp 2 chi dưới D.Cột sống E.Tìm dấu 3 co Câu 203.Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy: A.Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy B.Chụp tủy cản quang có tắc nghẽn C.Mất vận động hai chân hoàn toàn khác nhau D.Hướng lan của rối loạn cảm giác E.Thay đổi phản xạ gân xương mức độ khác nhau Câu 204.Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên: A.Rối loạn vận động khác nhau B.Giảm phản xạ gân xương ở mức khác nhau C.Rối loạn cảm guíac khác nhau D.Dấu Lê Văn Thành (+) E.Giảm trương lực cơ rất khác nhau Câu 205.Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên: A.Viêm tủy cắt ngang dưới L1 B.Viêm tủy cắt ngang D12 C.Viêm đa rễ dây thần kinh D.Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 E.Bệnh Dejerine- Sotas Câu 206.Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống: A.Hội chứng Guillain-Barré B.Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 C.Bệnh Charcot-Marie-Tooth D.Viêm đa dây thần kinh do INH E.Bệnh Porphyrie Câu 207.Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal: 22 9 A.Mất phản xạ gân xương B.Mất phản xạ bản thân cơ C.Rối loạn cảm giác D.Hạ Kali máu E.Tái phát nhiều lần và đở đi nhanh chóng Câu 208.Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân , để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào: A.Giảm cơ lực B.Rối loạn cảm giác C.Giảm trương lực cơ D.Giảm phản xạ gân xương E.Phản ứng thoái hóa điện (+) 23 0 TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ Câu 209.Ap lực riêng của dịch não tủy chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường: A.5% B.7% C.9% D.11% E.13% Câu 210. Ap lực riêng của nhu mô não chiếm mấy % trong áp lực nội sọ bình thường: A.70% D8% B.78% E.90% C.80% Câu 211.Ap lực nội sọ trung bình là mấy mmHg: A.6-10 B8-12 C.10-12 D12-14 E.14-16 Câu 212.Ap lực nôi sọ tăng khi nào( thông qua áp lực dịch não tủy=mmHg) nếu trên: A.12 D.20 B.14 E.25 C.15 Câu 213.Phù tế bào thì nguyên nhân nào sau đây không có tổn thương màng tế bào: A.Ngộ độc CO B.Ngộ độc hexachlorophène C.Thiếu máu cụ bộ não hình thành D.Chấn thương sọ não E.Ngộ đọc nước Câu 214.Nguyên nhân nào sau đây không gây úng não thủy: A.Unão thất 4 B.Viêm màng não dày dính C.U đấm rối mạch mạc D.Hạ natri máu 23 1 E.U màng não kề đấm rối mạch mạc Câu 215.Nguyên nhân nào sau đây gây ứ trệ tuần hoàn nguồn gốc không phải từ tỉnh mạch: A.Tăng huyết áp ác tính. B.Viêm xoang hang. C.Bệnh nhân vật vã . D.Tăng áp lực lồng ngực. E.U ở xoang tỉnh mạch hai bên. Câu 216.Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán tăng áp lực nội sọ: A.Đau đầu. B.Nôn. C.Chóng mặt. D.Mờ bờ gai thị . E.Mạch chậm. Câu 217.Đặc điểm nào quan trọng nhất trong tăng áp lực nội sọ: A.Vị trí đau B.Cường độ đau C.Đau tăng nữa đêm về sáng D.Đau tăng khi gắng sức E.Đau tăng khi ho hay hắt hơi Câu 218.Trong trường hợp nghi ngờ nào sau đây thì phải xét nghiệm dịch não tủy dù có tăng áp lực nội sọ: A.Kén sán não B.Xuất huyết não C.Xuất huyết màng não D.Máu tụ dưới màng cứng cấp tính E.Viêm màng não Câu 219.Giảm tưới máu não khi hiệu số giữa áp lực động mạch trung bình và áp lực nội sọ dưới mấy mmHg: A.80 B.75 C.65 D.60 E.55 Câu 220.Đặc điểm nào sau đây không phải lọt hạnh nhân tiểu não: 23 2 A.Hốt hoãng vật vã B.Đau vùng gáy tăng lên C.Đàu ưỡn tối đa ra sau D.Tứ chi duỗi cứng E.Không còn tỉnh Câu 221.Xuất hiện dấu nào sau đây cho phép nghỉ tới lọt cực thái dương trong tăng áp lực nội sọ: A.Liệt dây III B.Tay chân duỗi cứng C.Nhip tim chậm chuyển thành nhịp nhanh D.Thở nhanh E.Thân nhiệt tăng giảm lộn xộn Câu 222.Trong cấp cứu tăng áp lực nội sọ thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất: A.Tư thế ngữa nâng đầu lên 30° B.Thuốc an thần kinh để bệnh nhân khỏi bất an C.Tăng thông khí D.Tránh di chuyển thay đổi tư thế đột ngột E.Dùng liều manitol 20% dưới 0,25 g/kg 24 giờ Câu 223.Liều furosémide (mg/kg ) nào thì hạ nhanh áp lục trong tăng áp lực nội sọ: A.0,25 D.1,0 B.0,5 E.0,15 C.0,75 23 3 BỆNH PARKINSON Câu 224.Yếu tố nào sau đâu không liên quan đến bệnh Parkinson về mặt sinh bệnh: A.Nhiểm độc MPTP B.Nhiểm siêu vi chậm C.Kháng nguyên HLA BW18 D.Kháng nguyên HLA B14 E.Xơ vữa động mạch Câu 225.Thoái hóa thể nhạt liềm đen trên bao nhiêu % thì gây bệnh Parkinson: A.60% D.75% B.65% E.80% C.70% Câu 226.Đặc hiệu trong bệnh Parkinson về giãi phẫu bệnh là: A.Giảm số lượng nơron chứa sắc tố B.Tổn thương phần đặc của liềm đen C.Thể vùi Lewy D.Thể vùi ở cấu trúc thân não E.Tất cả đều đúng Câu 227.Điểm khởi đầu của bệnh Parkinson là sự thiếu hụt: A.Dopamine B.Dopa-décarboxylase C.Tyrosine-hydroxylase D.L- Dopa E.Tất cả đều đúng Câu 228.Sự thiếu hụt dopamine trong bệnh Parkinson không sinh ra hệ quả nào sau đây: A.Thụ thể D2 ở nhân võ hến không còn bị ức chế B.Tăng sự ức chế của GABA lên thể nhạt ngoài C.Giảm ức chế lên nhân dưói đồi D.Thụ thể D1 không còn bị kích thích nữa E.Ức chế của GABA lên thể nhạt trong và phần lưới của liềm đen tăng thêm 23 4 Câu 229.Đặc tính nào sau đây là cơ bản nhất của run trong bệnh Parkinson: A.Chủ yếu ở ngọn chi B.Ở môi và cằm C.Tăng khi xúc cảm D.Biến mất khi làm động tác E.Biên độ nhỏ Câu 230.Biểu hiện nào sau đây không thuộc bất đổngtong bệnhParkinson: A.Rất ít chớp mắt B.Vẽ mặt lạnh nhạt C.Đờ đãn D.Đầu ít cử động E.Nhãn cầu còn linh hoạt Câu 231.Đặc điểm nào sau đây không thuộc tăng trương lực cơ trong bệnh Parkinson: A.Dấu hiệu bánh xe răng cưa B.Đầu cúi ra trước C.Lưng cong , gối và khủyu gấp D.Đàn hồi E.Có dấu Froment Câu 232.Đặc điểm nào sau đây không thuộc rối loạn đi trong bệnh Parkinson: A.Khởi động chậm B.Đi bước nhỏ C.Khi đi tay đánh xa D.Khó vượt qua bậc cửa E.Dễ ngã Câu 233.Dấu hiệu nào sau đây không không gặp trong bệnh Parkinson: A.Vẽ mặt lanh lợi B.Tăng tiết bả nhờn C.Tiết nhiều nước bọt D.Bất an E.Hạ huyết áp tư thế đứng Câu 234.Bệnh Parkinson khác với run ở người già ở điểm nào: A.Run chủ yếu chi trên 23 5 B.Run ở môi C.Run ở đầu ít D.Run tăng khi xúc động E.Kèm tăng trương lưc cơ Câu 235.L-dopa được dùng để điều trị tăng trương lực cơ và bất động ngoại trừ khi: A.Không loạn tâm thần B.Không loại bỏ nhồi máu cơ tim cấp C.Không suy tim D.Không rối loạn nhịp tim E.Không lóet dạ dày tă tràng Câu 236.Thuốc nào sau đây không thuọc đồng vận kiểu dopamine: A.Morphine B.Bromocriptine C.Dopergine D.Mantadix E.Piribédil Câu 237.Trong các thuốc sau đây ngoài tác dụng kiểu dopamine thuốc nào còn có tác dụng kiểu choline: A.Bromocriptine B.Mantadix C.Artane D.Trivastal E.Dopergine Câu 238.Thuốc nào sau đây được xem như là thuốc điều trj nguyên nhân trong bệnh Parkinson: A.L-dopa B.Parlodel C.Dopergine D.Déprényl E.Trivastal 23 6 RỐI LOẠN THẦN KINH THỰC VẬT Câu 239.Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm: A.Dãn đồng tử B.Tăng nhịp tim C.Bài tiết nước bọt đặc D.Co thắt cơ bàng quang E.Co mạch Câu 240.Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm: A.Co thắt phế quản B.Tăng nhu động dạ dày C.Tăng nhu động ruột D.Tiết mò hôi E.Ức chế cơ vòng Câu 241.Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có dấu chứng thần kinh trung ương: A.Thoái hóa trám cầu tiể não B.Bệnh Parkinson C.Bệnh Huntington D.Hội chứng Shy-Drager E.Hội chứng Raynaud Câu 242. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương: A.Hội chứng tăng nhịp tim tư thế đứng B.Rối loạn hạ khâu não C.Bệnh Brabury và Eggleston D.Vô mồ hôi mạn tính vô căn E.Rối loạn thần kinh thực vật gia đình Câu 243.Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh: A.Porphyrie B.Hội chứng Guillain-Barré C.Giang mai cột sau tủy D.Hội chứng Lamberg-Eaton 23 7 E.Hội chứng Riley-Day Câu 244. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ: A.Hội chứng vai tay B.Đau cháy C.Hạ huyết áp sau ăn D.Hội chứng Horner E.Hội chứng nước mắt cá sấu Câu 245.Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng: A.Aminasine B.Furosémide C.L-dopa D.Chẹn beta E.Seduxen Câu 246.Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng: A.Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ B.Bệnh Parkinson C. Chứng Shy-Drager D.U võ thượng thận E.Tăng tiết serotonine Câu 247.Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng: A.Hoa mắt chóng mặt B.Mặt tái nhợt C.Có thể mất ý thức D.Có thể có co giật E.Nhức đầu Câu 248.Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng: A.Tư thế Trendelenburg B.Mang tất chun C.Erythropoetine D.Somatostatin E.Fluoro-corticoide Câu 249.Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ: 23 8 A.Đồng tử co nhỏ B.Đồng tử mất đáp ứng với ánh sáng C.Hẹp khe mắt D.Sụp mi E.Giảm tiết mồ hôi Câu 250.Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ: A.Tâm lý liệu pháp B.Thuốc chống trầm cảm C.Thuốc an thần kinh D.Liệt hạch bằng nước nóng hay cồn E.Phong bế novocain 23 9 NHƯỢC CƠ Câu 251.Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào: A.10-15 B.15-20 C.20-25 D.25-30 E.40-50 Câu 252.Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ: A.Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn B.Tổn thương thần kinh cơ tự miễn C.Yếu cơ vân D.Nữ /nam là 2/1 E.Liên quan đến u tuyến ức Câu 253.Acetylcholine được tổng hợp ở: A.Thân tế bào thần kinh B.Sợi trục thần kinh C.Chổ tận cùng của sợi thần kinh D.Khe xinap E.Sau xinap Câu 254. Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được phóng ra: A.100-150 B.150-200 C.200-250 D.250-300 E.300-350 Câu 255.Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu: A.Màng trước xinap B.Khe xinap C.Từ mô kẽ D.Đáy nếp gấp màng sau xinap E.Từ các sợi cơ Câu 256.Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ: A.Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase 24 0 B.Kháng thể kháng Ach khoảng 90% C.Có sự nối chéo các thụ thể D.Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể E.Màng cơ sau xinap bị tổn thương do sự kết hợp bổ thể Câu 257.Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %: A.10 D.65 B.20 E.75 C.45 Câu 258.Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ: A.Cơ vận nhãn ngoài B.Cơ mặt C.Cơ hầu họng D.Cơ vùng cổ E.Cơ tim Câu 259.Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ: A.Liệt nhanh B.Liệt nặng C.Liệt nhẹ D.Liệt chủ yếu cơ nuốt E.Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi Câu 260.Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào: A.Liệt chue yếu cơ ở vùng đầu B.Định lượng acetylcholinesterase C.Định lượng kháng thể kháng thụ thể Ach D.Test prostigmine E.Chụp tuyến ức Câu 261.Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng: A.Liệt cơ vận nhãn nặng B.Nhai mau mỏi C.Chỉ tay chân cử động khó khăn D.Yếu cơ toàn thân nhưng không khó thở và ăn uống bình thường E.Nuốt khó khăn Câu 262.Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm: 24 1 A.Chẹn beta B.Quinine C.Cephalexine D.Seduxen E.Hydantoine Câu 263.Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng: A.Phẫu thuật có gây mê B.Có cường giáp đi cùng C.Nhiểm trùng D.Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh E.Mãn kinh Câu 264.Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào: A.Tăng tiết nước bọt đờm dãi B.Rung các thớ cơ C.Loại khó thở D.Test tensilon E.Test prostigmine Câu 265.Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng: A.Thở oxy B.Dẫn lưu tư thế C.Đặt nội khí quản D.Mở khí quản E.Hút đờm dãi Câu 266.Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới mấy %: A.95 B.85 C.80 D.70 E.60 Câu 267.Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi: A.PaCO2 trên 55mmHg B.SaO2 < 60% 24 2 C.Có rối loạn ý thức D.Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường: E.Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman Câu 268.Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ: A.1-2 D.4-5 B.2-3 E.5-6 C.3-4 Câu 269.Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược cơ: A.Neostigmine B.Mytelase C.Mestinon D.Prednisolon E.Tensilon Câu 270.Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính theo: A.Vị trí nhược cơ B.Mức độ nhược cơ C.Có suy hô hấp hay không D.Cân nặng ngày. E.Tùy theo lượng kháng thể kháng A/ch 24 3 KHÁM CƠ XƯƠNG KHỚP 348. Đau khớp khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi, giảm về đêm, gặp trong: A. Viêm khớp dạng thấp B. Viêm khớp nhiểm khuẩn C. Thấp khớp cấp D. Thoái khớp E. Lao khớp 349. Các dấu hiệu điển hình của viêm khớp khi khám lâm sàng là: A. Sưng, đau, biến dạng khớp B. Đau, lệch trục khớp, giới hạn vận động C. Nóng, đỏ, đau, giới hạn vận động D. Sưng, nóng, đỏ, đau E. Sưng, đau, lệch trục khớp 350. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng thường biểu hiện rõ ở: 1. A. Khớp gối 2. B. Khớp cột sống thắt lưng 3. C. Khớp bàn tay 4. D. Khớp vai 5. E. Khớp háng 351. Dấu hiệu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên: 1. A. 10 phút 2. B. 20 phút 3. C. 30 phút 4. D. 40 phút 5. E. 60 phút 352. Dấu hiệu phá rỉ khớp hay gặp trong bệnh: A. Viêm khớp dạng thấp B. Viêm cột sống dính khớp C. Thấp khớp cấp D. Thoái khớp E. Viêm khớp nhiểm khuẩn 353. Khi khám một bệnh khớp,triệu chứng thường gặp nhất và xuất hiện sớm là: 24 4 A. Hạn chế vận đọng khớp B. Dấu cứng khớp buổi sáng C. Dấu phá rỉ khớp D. Sưng đỏ khớp E. Đau khớp 354. Hạn chế vận động khớp có thể hồi phục nếu do: 1. A. Thoái khớp 2. B. Viêm khớp 3. C. Dính khớp 4. D. Biến dạng khớp 5. E. Hẹp khe khớp 345. Sưng đau khớp bàn ngón chân cái gợi ý chẩn đoán: A. Viêm khớp dạng thấp B. Thoái khớp C. Thấp khớp cấp D. Viêm khớp nhiểm khuẩn E. Bệnh gút 356. Khác với tính chất di chuyển, viêm khớp tiến triển tăng dần thường gặp trong: A. Thấp khớp cấp B. Lao khớp C. Viêm khớp dạng thấp D. Thoái khớp E. Bệnh gút 357. Viêm khớp cố định, chỉ một vài vị trí khớp thường gặp trong: A. Viêm cột sống dính khớp B. Viêm khớp dạng thấp C. Thấp khớp cấp D. Thoái khớp E. Lao khớp 358. Bệnh khớp hay bị tái phát nhất là: A. Viêm khớp dạng thấp B. Viêm cột sống dính khớp 24 5 C. Thoái khớp D. Thấp khớp cấp E. Viêm khớp nhiểm khuẩn 359. Đau cơ là triệu chứng thường gặp trong: A. Loạn dưỡng cơ B. Yếu cơ C. Teo cơ D. Viêm cơ E. Mất cơ lực 360. Hiện tượng nút co cơ thường kéo dài: A. Vài giây B. Vài phút C. > 5phút D. > 10 phút E. Trung bình 30 phút 361. Tràn dịch khớp thường dễ phát hiện ở: A. Khớp vai B. Khớp háng C. Khớp gối D. Khớp khuỷu E. Khớp cổ chân 362. Muốn biết có viêm hay không, cần làm các xét nghiệm: A. Đếm bạch cầu trong máu, tốc độ lắng máu B. Sợi huyết, đếm hồng cầu trong máu C. Điện di protein máu, bạch cầu trong máu D. Protein C phản ứng, hồng cầu trong máu E. Tốc độ lắng máu, protein C phản ứng 363. Hình ảnh gai xương trên X quang thường gặp trong bệnh: A. Viêm khớp dạng thấp B. Viêm cột sống dính khớp C. Thấp khớp cấp D. Lao khớp E. Thoái khớp 24 6 364. Phần mềm quanh khớp có sẹo và lỗ dò chảy mủ, gặp trong: A. Thoái khớp B. Viêm khớp dạng thấp C. Thấp khớp cấp D. Lao khớp E. Bệnh gút 365. Thăm dò về miễn dịch trong viêm khớp dạng thấp, cần làm xét nghiệm: A. Kháng thể kháng nhân B. Kháng thể kháng liên cầu C. Sợi huyết D. Protein C phản ứng E. Yếu tố dạng thấp 366. Trên X quang, thấy 1 mảnh gai xương nằm trong ổ khớp, gặp trong: A. Lao khớp B. Viêm cột sống dính khớp C. Viêm khớp dạng thấp D. Viêm khớp mủ E. Thoái khớp 367. Bệnh ít liên quan đến giới và tuổi nhất là: A. Thấp khớp cấp B. Viêm khớp dạng thấp C. Viêm cột sống dính khớp D. Thoái khớp E. Viêm khớp nhiểm khuẩn 24 7 VIÊM KHỚP DẠNG THẤP 368. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là: A. Vi khuẩn B. Vírut C. Dị nguyên D. Siêu kháng nguyên E. Chưa biết rõ 369. Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ: A. 5- 15 B. 15 - 30 C. 30- 50 D. 50 - 60 E. > 60 370. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp: A. Bàn ngón tay B. Gối C. Bàn ngón chân D. Cổ tay E. Ức đòn 371. Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là: A. Đau nhiều về đêm gần sáng B. Đối xứng C. Cứng khớp buổi sáng D. Di chuyển E. Biến dạng khớp 372. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở: A. Khớp ngón gần của bàn tay B. Khớp bàn ngón tay C. Gần khớp cổ tay D. Gần khớp khuỷu E. Khớp ngón chân cái 373. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho đựợc tìm thâý: A. Trong máu bệnh nhân 24 8 B. Khi sinh thiết màng hoạt dịch C. Khi thăm dò về miễn dịch D. Trong dịch khớp E. Khi sinh thiết hạt dưới da 374. Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của hội thấp học Mỹ 1987 là 1. A. Ngón tay gần 2. B. Cổ tay 3. C. Vai 4. D. Bàn ngón chân 5. E. Cổ chân 375. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với: A. Thấp khớp phản ứng B. Hội chứng Reiter C. Đau khớp trong bệnh tạo keo D. Viêm cột sống dính khớp E. Bệnh thống phong 376. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định: A. Aspirin B. Chloroquin C. Corticoide D. Điều trị vật lý E. Thuốc dân tộc 377. Phản ứng vvaaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ: A. 1/4 B. 1/8 C. 1/16 D. 1/32 E. 1/64 24 9 THOÁI KHỚP 378. Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ: A. 20 - 30 B. 30 - 40 C. 40 - 50 D. 50 - 60 E. > 60 379. Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở: A. Nguyên nhân gây thoái hóa B. Triệu chứng lâm sàng C. Dấu hiệu X quang D. Thương tổn giải phẩu bệnh E. Dịch khớp 380. Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ: A. Tế bào bề mặt màng hoạt dịch B. Sợi collagen C. Chất mucopolysaccharide D. Viêm màng hoạt dịch E. Tế bào sụn khớp 381. Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là: A. A. Đầu xương dưới sụn B. B. Màng hoạt dịch C. C. Sụn khớp D. D. Dịch khớp E. E. Sợi collagen 382. Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là: A. Đau khớp B. Nóng đỏ C. Hạn chế vận động D. Biến dạng khớp E. Teo cơ 383. Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là: 25 0 A. Sụn khớp trở nên khô mềm B. Trở thành vàng nâu, mờ đục C. Mỏng và nứt rạn D. Có thể có những vết lóet E. Tế bào sụn tăng sinh 384. Dấu hiệu X quang không phù hợp với thoái khớp là: A. Hẹp khe khớp B. Dính khớp C. Đặc xương dưới sụn D. Gai xương E. Mảnh gai xương nằm trong ổ khớp 385. Trong thoái khớp, đau có tính chất: A. Tiến triển tăng dần B. Đau nhiều ban đêm C. Kèm sưng nóng đỏ D. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác E. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa 386. Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị: A. Quá trình thoái hóa B. Hiện tượng viêm kèm theo C. Vật lý liệu pháp D. Triệu chứng và phục hồi chức năng E. Chỉnh hình 387. Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là: A. Aspirin B. Diclofenac C. Corticoide D. Nội tiết tố sinh dục E. Cao xương LIỆU PHÁP CORTICOIDE 388. Trong nhóm Glucocorticoide không có loại: A. Cortisol 25 1 B. Prednisolone C. Triamcinolone D. Aldosterone E. Paramethasone 389. Loại Glucocorticoide có tác dụng kéo dài là: A. Dexamethasone B. Prednisone C. Methyl-prednisolone D. Cortisol E. Triamcinolone 390. Loại Glucocorticoide có tác dụng chống viêm mạnh nhất là: A. Prednisone B. Cortisol C. Triamcinolone D. Methyl-prednisolone E. Dexamethasone 391. Loại Glucocorticoide có thời gian nữa đời ngắn nhất là: A. Cortisol B. Prednisone C. Dexamethasone D. Methyl-prednisolone E. Triamcinolone 392. Loại Glucocorticoide có tác dụng trung gian là: A. Dexamethasone B. Cortisol C. Paramethasone D. Bethamethasone E. Prednisone 393. Điều trị Glucocorticoide kéo dài thường gây mập phì nhất là ở mặt, do thuốc tác dụng trên chuyển hóa: A. Glucide B. Protide C. Lipide 25 2 D. Nước, điện giải E. Cả 4 loại trên 394. Do tác dụng trên chuyển hóa lipide, Glucocorticoide có thể gây: A. Yếu cơ, teo cơ B. Chậm kết sẹo C. Tăng đường máu D. Tăng triglyceride máu E. Trẻ em chậm lớn 395. Loại Glucocorticoide có tác dụng ngắn là: A. Prednisone B. Dexamethasone C. Paramethasone D. Cortisol E. Betamethasone 396. Glucocorticoide ức chế tiết nhiều loại kích thích tố, nhưng ức chế nhiều nhất là: A. TSH B. ADH C. ACTH D. Parathormone E. Insulin 397. Glucocorticoide có nhiều tác dụng điêù trị, nhưng làm nặng thêm: A. Quá trình viêm B. Dị ứng C. Stress D. Nhiễm trùng E. Choáng 398. Trên hệ tiêu hóa, tác dụng của glucocorticoide không gây: A. Tăng tiết pepsine dạ daỳ B. Tăng tiết acide dạ dày C. Tăng ngon miệng D. Giảm chất nhầy dạ dày E. Giảm lượng dịch vị 25 3 399. Điều trị glucocorticoide kéo dài, nên dùng: A. Prednisone B. Betamethasone C. Dexamethasone D. Paramethasone E. Cortivasol 400. Điều trị cấp cứu ngắn hạn nên dùng: A. Prednisone B. Prednisolone C. Triamcinolone D. Methyl-prednisolone E. Dexamethasone 401. Theo chu kỳ sinh lý, trong ngày glucocorticoide tiết tối đa vào lúc: A. 2 giờ B. 8 giờ C. 12 giờ D. 17 giờ E. 22 giờ 402. Nếu phải dùng nhiều lần trong ngày, liều glucocorticoide nên phân chia: A. Rải đều trong ngày B. Liều nhiều hơn vào buổi tối C. Liều nhiều hơn vào buổi chiều D. Liều nhiều hơn vào buổi trưa E. Liều nhiêù hơn vào buổi sáng 403. Liệu pháp corticoide kéo dài, với prednisolone cách giảm liều là: A. 5mg/ngày B. 10mg/tuần C. 2.5mg/ngày D. 5mg/tuần E. 10mg/ngày 404. Glucocorticoide điều trị nhiều bệnh nhiểm trùng, nhưng không chỉ định trong: A. Nhiễm trùng huyết 25 4 B. Thương hàn C. Viêm gan siêu vi thể tối cấp D. Lao thanh mạc cấp E. Viêm cầu thận cấp thể thông thường 405. Các bệnh khớp, glucocorticoide chỉ định ưu tiên trong bệnh: A. Thấp khớp cấp B. Viêm khớp dạng thấp C. Viêm cột sống dính khớp D. Viêm khớp nhiểm khuẩn E. Viêm khớp phản ứng 406. Các bệnh máu, glucocorticoide không chỉ định trong: A. Thiếu máu tan máu B. Bệnh máu ác tính C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu D. Thiếu máu do ký sinh trùng E. Suy tủy 407. Các bệnh thần kinh, glucocorticoide không chỉ định trong bệnh: A. Xơ cứng rải rác B. Nhược cơ nặng giả liệt C. Phù naõ cấp D. Viêm não cấp E. Động kinh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftrac_nghiem_noi_khoa_co_so_phan_2.pdf
Tài liệu liên quan