Trắc nghiệm Vật lý dao động cơ học

Trắc nghiệm Vật lý dao động cơ học Câu 93) Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Khẳng định nào sau đây là sai A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần Câu 94) Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quĩ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động Δt C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian Δt D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M Câu 95) Xét hai con lắc: lò xo và con lắc đơn. Khẳng định nào sau đây là sai A. Con lắc đơn và con lắc lò xo được coi là hệ dao động tự do nếu các lực ma sát tác dụng vào hệ là không đáng kể B. Con lắc đơn là dao động điều hòa khi biên độ góc là nhỏ và ma sát bé C. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí của vật trên trái đất và nhiệt độ của môi trường D. Định luật Hookes (Húc) đối với con lắc lò xo đúng trong mọi giới hạn đàn hồi của lò xo

pdf19 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 2396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Vật lý dao động cơ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn là: A. 3 m/s B. 20 3 cm/s C. 10 3 cm/s D. 20 2 3 cm/s Câu 40) Xét con lắc lò xo có phương trình dao động : x = Asin(ωt+ ). Khẳng định nào sau đây là sai A. Tần số góc là đại lượng xác định pha dao động B. Tần số góc là góc biến thiên trong 1 đơn vị thời gian C. Pha dao động là đại lượng xác định trạng thái dao động của vật vào thời điểm t D. Li độ con lắc và gia tốc tức thời là 2 dao động ngược pha Câu 41) Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quĩ đạo là 14cm, tần số góc 2 (rad/s). Vận tốc khi pha dao động bằng 3  rad là: A. 7  cm/s B. 7π 3 cm/s C. 7π 2 cm D. 3 7 cm/s Câu 42) Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 3sin4t cm. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến ly độ 1,5cm ở những thời điểm là : A. t )( 224 1 Nksk  . B. )( 224 5 Nkskt  . C.       )( 224 5 )( 224 1 Nkkt Nkkt . D. Một giá trị khác. Câu 43) Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 3sin(10t+ 6  ) cm. Khi vận tốc của vật đạt giá trị 15cm/s ở những thời điểm là : A. *,. 520 1 Nkskt  . B. Nkskt  ,. 560 1 . C.       Nkskt Nkskt ,. 560 1 ,. 520 1 * D. Một giá trị khác. Câu 44) Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 4sin(10t+ 6  ) cm. Khi vật đi theo chiều âm vận tốc của vật đạt giá trị 20cm/s ở những thời điểm là : A.       Nkskt Nkskt ,. 520 1 ,. 512 1 * . B. *,. 512 1 Nkskt  . C. Nkskt  ,. 520 1 D. Một giá trị khác. Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 5 Câu 45) Phương trình li độ của một vật là : x = - 10sin(4t - 2  )cm. Vật đi qua ly độ -5cm vào những thời điểm nào: A. )(. 23 1 Nkskt  . B. )(. 26 1 Nkskt  . C.       )(. 26 1 )(. 23 1 Nkskt Nkskt D. Một giá trị khác. Câu 46) Phương trình li độ của một vật là : x = 6sin(4t - 2  )cm. Vật đi qua ly độ 3cm theo chiều âm vào những thời điểm nào: A. t )(. 23 1 Nksk  . B. )(. 26 1 Nkskt  . C.       )(. 26 1 )(. 23 1 Nkskt Nkskt D. Một giá trị khác. Câu 47) Phương trình li độ của một vật là : x = 4sin(4t - 2  )cm. Vật đi qua ly độ -2cm theo chiều dương vào những thời điểm nào: A. t )(. 212 1 Nksk  . B.       )(. 212 5 )(. 212 1 Nkskt Nkskt . C. )(. 212 5 Nkskt  D. Một giá trị khác Câu 48) Phương trình li độ của một vật là : x = 5sin(4t - 2  )cm. Vật đi qua ly độ -2,5cm vào những thời điểm nào: A. )(. 212 1 Nkskt  . B. )(. 212 5 Nkskt  . C.       )(. 212 5 )(. 212 1 Nkskt Nkskt D.Một giá trị khác Câu 49) Phương trình li độ của một vật là : x = 5sin(4t - 6  )cm. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại vào những thời điểm nào: A. t )(. 424 1 Nksk  . B. )(. 224 1 Nkskt  . C. )(. 424 1 *Nkskt  D.Một giá trị khác Câu 50) Phương trình li độ của một vật là : x = 4sin(5t - 2  )cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t=1,5s thì vật đi qua li độ x =2 cm lần nào sau ? A. 6 lần. B. 8 lần. C. 7 lần. D. Một giá trị khác. Câu 51) Phương trình li độ của một vật là : x = 2sin(4t + 3  )cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t=1,8s thì vật đi qua li độ x =-1cm lần nào sau ? A. 6 lần. B. 8 lần. C. 7 lần. D. Một giá trị khác. Câu 52) Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4πt (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 là: A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m Câu 53) Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5sin20t (cm) Vận tốc trung bình trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc t0 = 0 là: A. π m/s B. 2π m/s C.  2 m/s D.  1 m/s Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 6 Câu 54) Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25sin(20t + 2  ) m . Vận tốc tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là: A. 25 m/s B. 12,5 m/s C. 10 m/s D. 7,5 m/s Câu 55) Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là A. 0,4 m B. 4 mm C. 0,04 m D. 2 cm Câu 56) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có khối lượng100 g. Vật dao động với phương trình: x = 4sin(20t + 2  ) (cm) Khi thế năng bằng 3 động năng thì li độ của vật là: A. +3,46 cm B. -3,46 cm C. A và B đều sai D. A và B đều đúng Câu 57) Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi động năng của vật bằng phân nửa thế năng của lò xo là: A. x = ±A 3 B. x = ±A 3 2 C. x = ± 2 A D. x = ±A 2 3 Câu 58) Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng 200g. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với phương trình: x = 5sin4πt (cm). Năng lượng đã truyền cho vật là: A. 2 (J) B. 2.10-1 (J) C. 2.10-2 (J) D. 4.10-2 (J) Câu 59) Con lắc lò xo gồm 1 lò xo chiều dài tự nhiên 20 cm. Đầu trên cố định. Treo vào đầu dưới một khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo dài 22,5 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, hướng xuống cho lò xo dài 26,5 cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng và động năng của quả cầu khi nó cách vị trí cân bằng 2 cm là: A. 32.10-3 J và 24.10-3 J B. 32.10-2 J và 24.10-2 J C. 16.10-3 J và 12.10-3 J D. Tất cả đều sai Câu 60) Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có 1 vật có khối lượng 120g. Độ cứng lò xo là 40 N/m Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là: A. 24,5.10-3 J B. 22.10-3 J C. 16,5.10-3 J D. 12.10-3 J Câu 61) Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2sin3πt (cm) Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là: A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 D. Tất cả đều sai Câu 62) Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm tỉ số thế năng và động năng có giá trị A. 3 B. 1/3 C. 1/8 D. 8 Câu 63) Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g. Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2 Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là A. 3 B. 1/3 C. 1/2 D. 4 Câu 64) Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4sin(3t + 3  ) cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 (J) Khối lượng quả cầu và li độ ban đầu là: A. 1 Kg và 2 cm B. 1 Kg và 2 3 cm C. 0,1 Kg và 2 3 cm D. Tất cả đều sai Câu 65) Một lò xo có độ cứng ban đầu là K quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên 2 lần thì chu kỳ mới A. Tăng 6 lần B. Giảm 6 lần C. Không đổi D. Giảm 6 6 lần Câu 66) Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A sin(ωt+ ) Trong khoảng thời gian 60 1 (s) đầu tiên, vật đi từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x =A 2 3 theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm thì nó có vận tốc là 40π 3 cm/s . Khối lượng quả cầu là m = 100g. Năng lượng của nó là A. 32.10-2 J B. 16.10-2 J C. 9.10-3 J D. Tất cả đều sai Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 7 Câu 67) Một con lắc lò xo độ cứng K = 20N/m dao động với chu kỳ 2s. Khi pha dao động là π/2rad thì gia tốc là -20 3 cm/s2. Năng lượng của nó là: A. 48.10-3(J) B. 96.10-3 (J) C. 12.10-3 (J) D. 24.10-3 (J) Câu 68) Một vật m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = A sin(ωt+ ) Lấy gốc tọa độ là vị trí cân bằng 0. Từ vị trí cân bằng ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t = π/30s kể từ lúc buông, vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là A. 16.10-2 J B. 32.10-2 J C. 48.10-2 J D. Tất cả đều sai Câu 69) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình: x = 5sin(20t - 2  ) cm. Lấy g = 10 m/s2 . Thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là: A. 30  (s) B. 15  (s) C. 10  (s) D. 5  (s) Câu 70) Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2sin(20πt + 2  ) cm. Những thời điểm vật qua vị trí có li độ x = +1 cm là: A. t = - 60 1 +K/10 (K ≥ 1) B. t = 60 1 + K/10(K ≥0) C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 71) Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20sin2π t (cm) Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 5cm thì li độ vào thời điểm 1/8 (s) ngay sau đó là: A. 17,2 cm B. -10,2 cm C. 7 cm D. A và B đều đúng Câu 72) Một con lắc lò xo dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Lò xo độ cứng K, khối lượng quả cầu là m, biên độ dao động là A. Khẳng định nào sau đây là sai: A. Lực đàn hồi cực đại có độ lớn F = KA B. Lực đàn hồi cực tiểu là F = 0 C. Lực đẩy đàn hồi cực đại có độ lớn F = K(A - Δl). Với Δl là độ dản lò xo tại vị trí cân bằng D. Lực phục hồi bằng lực đàn hồi Câu 73) Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 100g, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với phương trình: x = 4sin(20t + 6  ) cm. Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là: A. 1 N B. 0,6 N C. 0,4 N D. 1,6 N Câu 74) Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10sinπ t (cm) Lực phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là: A. 2N B. 1N C. 0,5 N D. Bằng 0 Câu 75) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động với phương trình: x = 5sin(4 t+ 2  )cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10 m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có cường độ A. 0,8 N B. 1,6 N C. 3,2 N D. 6,4 N Câu 76) Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K = 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4sin(5πt+ 6 5 ) cm Lực phục hồi ở thời điểm lò xo bị dản 2 cm có cường độ: A. 1 N B. 0,5 N C. 0,25N D. 0,1 N Câu 77) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 500g; phương trình dao động của vật là: x = 10sinπt (cm) . Lấy g = 10 m/s2 . Lực tác dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là: A. 1 N B. 5N C. 5,5 N D. Bằng 0 Câu 78) Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s2 . Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là: A. 2,2 N B. 0,2 N C. 0,1 N D. Tất cả đều sai Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 8 Câu 79) Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo độ cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là: A. 1 N B. 0,5 N C. Bằng 0 D. Tất cả đều sai Câu 80) Một lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có 1 vật m dao động điều hòa với phương trình: x = 2,5sin(10 5 t + 2  ) cm. Lấy g = 10 m/s2 .Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo là: A. 2N B. 1N C. Bằng 0 D. Fmin = K(Δl - A) Câu 81) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng 100g, lò xo độ cứng K = 40N/m. Năng lượng của vật là 18.10-3 (J). Lấy g = 10m/s2. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là: A. 0,2 N B. 2,2 N C. 1 N D. Tất cả đều sai Câu 82) Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật m dao động với biên độ 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo trong quá trình dao động là 7/3. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tần số dao động là A. 1 Hz B. 0,5Hz B. 0,25Hz D. Tất cả đều sai Câu 83) Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2sin(10πt+ 6  ) cm Độ lớn lực phục hồi cực đại là: A. 4N B. 6N C. 2N D. 1N Câu 84) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của nó là: A. 48 cm B. 46,8 cm C. 42 cm D. 40 cm Câu 85) Một lò xo độ cứng K, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm. Khi cân bằng chiều dài lò xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với phương trình: x = 2sin10 5 t (cm) . Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có cường độ 2(N) Khối lượng quả cầu là: A. 0,4 Kg B. 0,1 Kg C. 0,2 Kg D. 10 (g) Câu 86) Một vật m = 1,6 kg dao động điều hòa với phương trình : x = 4sinωt. Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian π/30(s) đầu tiên kể từ thời điểm t0=0, vật đi được 2 cm. Độ cứng của lò xo là: A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 6N/m Câu 87) Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l0. Khi treo vật m1 = 0,1 kg thì nó dài l1 = 31 cm. Treo thêm một vật m2=100g thì độ dài mới là l2 = 32 cm. Độ cứng K và l0 là: A. 100 N/m và 30 cm B. 100 N/m và 29 cm C. 50 N/m và 30 cm D. 150 N/m và 29 cm Câu 88) Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình: x = 2sin(20t + 2  ) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm . Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình dao động là: A. 30,5 cm và 34,5 cm B. 31 cm và 36 cm C. 32 cm và 34 cm D. Tất cả đều sai Câu 89) Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng K treo vào một điểm cố định. Nếu treo một vật m1 = 50g thì nó dản thêm 2m. Thay bằng vật m2 = 100g thì nó dài 20,4 cm. Chọn câu đúng A. l0 = 20 cm ; K = 200 N/m B. l0 = 20 cm ; K = 250 N/m C. l0 = 25 cm ; K = 150 N/m D. l0 = 15 cm ; K = 250 N/m Câu 90) Một lò xo độ cứng K = 80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối lượng m1 thì nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m2 thì số dao động giảm phân nửa. Khi treo cả m1 và m2 thì tần số dao động là  2 Hz. Tìm kết quả đúng A. m1 = 4kg ; m2 = 1kg B. m1 = 1kg ; m2 = 4kg C. m1 = 2kg ; m2 = 8kg D. m1 = 8kg ; m2 = 2kg Câu 91) Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo dản 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình: x = 2sin(ωt+ 2  ) (cm) Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 50 cm B. 40 cm C. 42 cm D. 48 cm Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 9 Câu 92) Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 10sin(2πt− 6  ) cm. Lấy g = 10 m/s2 Chiều dài lò xo ở thời điểm t0 = 0 là: A. 150 cm B. 145 cm C. 135 cm D. 115 cm Câu 93) Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K. Khẳng định nào sau đây là sai A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần Câu 94) Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quĩ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động Δt C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian Δt D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M Câu 95) Xét hai con lắc: lò xo và con lắc đơn. Khẳng định nào sau đây là sai A. Con lắc đơn và con lắc lò xo được coi là hệ dao động tự do nếu các lực ma sát tác dụng vào hệ là không đáng kể B. Con lắc đơn là dao động điều hòa khi biên độ góc là nhỏ và ma sát bé C. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí của vật trên trái đất và nhiệt độ của môi trường D. Định luật Hookes (Húc) đối với con lắc lò xo đúng trong mọi giới hạn đàn hồi của lò xo Câu 96) Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K = 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4sin(5πt+ 6 5 ) cm Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dản 2 cm lần đầu tiên là: A. 30 1 s B. 25 1 s C. 15 1 s D. 5 1 s Câu 97) Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của vật là: A. 4sin(10t - 2  ) cm B. 4 2 sin(10t + 4  ) cm C. 4 2 sin(10t - 4  ) cm D. 4sin(10πt + 4  ) cm Câu 98) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 2,7 N/m quả cầu m = 300g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 3 cm rồi cung cấp một vận tốc 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng chọn chiều dương là chiều lệch vật. Lấy t0 = 0 tại vị trí cân bằng. Phương trình dao động là: A. 5sin(3t + π) cm B. 5sin(3t) cm C. 5sin(3t + 4  ) cm D. 5sin (3t - 2  ) (cm) Câu 99) Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dản ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2 . Phương trình dao động của vật có dạng: A. 20sin(2πt + 2  ) cm B. 20sin(2πt) cm C. 45sin2πt cm D. 20sin(100πt) cm Câu 100) Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động là : A. x = 7,5sin(20t - 2  ) cm B. x = 5sin(20t - 2  ) cm C. x = 5sin(20t + 2  ) cm D. x = 5sin(10t - 2  ) cm Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 10 Câu 101) Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa điều kiện 40 cm ≤ l ≤ 56 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là: A. x = 8sin(9πt) cm B. x = 16sin(9πt - 2  ) cm C. x = 8sin(4,5πt - 2  ) cm D. x = 8sin(9πt - 2  ) cm Câu 102) Một lò xo độ cứng K, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2 (J). Ở thời điểm ban đầu nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc − 3 m/s2. Phương trình dao động là: A. x = 4sin(10πt + 2  ) cm B. x = 2sint (cm) C. x = 2sin(10t + 3  )cm D. x = 2sin(20t + 3  ) cm Câu 103) Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s). Nối hai lò xo trên thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật m trên vào thì chu kỳ là: A. 0,7 s B. 0,35 s C. 0,5 s D. 0,24 s Câu 104) Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s). Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai đầu để được 1 lò xo có cùng độ dài rồi treo vật m vào phía dưới thì chu kỳ là: A. 0,24 s B. 0,5 s C. 0,35 s D. 0,7 s Câu 105) Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s). Mắc hai lò xo nối tiếp và muốn chu kỳ mới bâygiờ là trung bình cộng của T1 và T2 thì phải treo vào phía dưới một vật khối lượng m’ bằng: A. 100 g B. 98 g C. 96 g D. 400 g Câu 106) Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố định, đầu dưới có vật m=200g. Vật dao động điều hòa và có vận tốc tại vị trí cân bằng là: 62,8 cm/s. Lấy g=10m/s2. Lấy 1 lò xo giống hệt như lò xo trên và ghép nối tiếp hai lò xo rồi treo vật m, thì thấy nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ năng của nó khi có 1 lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò xo ghép là: A. 2cm B. 2 2 cm C. 2 2 cm D. 2 cm Câu 107) Một vật khối lượng m = 2kg khi mắc vào hai lò xo độ cứng K1 và K2 ghép song song thì dao động với chu kỳ T = 2π/3s. Nếu đem nó mắc vào 2 lò xo nói trên ghép nối tiếp thì chu lỳ lúc này là: T’ = T 2 3 . Độ cứng K1 và K2 có giá trị: A. K1 = 12N/m ; K2 = 6 N/m B. K1 = 18N/m ; K2 = 5N/m C. K1 = 6N/m ; K2 = 12 N/m D. A và C đều đúng Câu 108) Hai lò xo giống hệt nhau, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng K = 200N/m ghép nối tiếp rồi treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu dưới một vật m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa lmax và tối thiểu lmin của lò xo trong quá trình dao động là: A. lmax = 44cm ; lmin = 40cm B. lmax = 42,5cm ; lmin = 38,5cm C. lmax = 24cm ; lmin = 20cm D. lmax = 22,5cm ; lmin = 18,5cm Câu 109) Vật m bề dày không đáng kể, mắc xung đđối nhau, vật ở giua hai lo xo, K1 = 60 N/m ; K2 = 40 N/m. Ở thời điểm t0 = 0, kéo vật sao cho lò xo K1 dản 20cm thì lò xo K2 có chiều dài tự nhiên và buông nhẹ. Chọn O là vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật là: A. x = 8sin(10πt+ 2  ) cm B. x = 12sin(10πt + 2  ) cm C. x = 8sin(10πt− 2  ) cm D. x = 12sin(10πt - 2  ) cm Câu 110) Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m. Lúc đầu cắt thành 2 lò xo có chiều dài lần lượt là 18cm và 27cm. Sau đó ghép chúng song song với nhau và gắn vật m = 100g vào thì chu kỳ dao động là: A. 25 5 (s) B. 5 52 (s) C. 5 5 (s) D. Tất cả đều sai. Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 11 Câu 111) Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình: x=10sin(2t+ 2  ) cm Thời gian ngắn nhất từ lúc t0 = 0 đến thời điểm vật có li độ -5cm là: A. 6  (s) B. 4  (s) C. 2  (s) D. 3  (s) Câu118)Một khối gỗ hình trụ có tiết diện ngang 300cm2, có khối lượng 1,2kg đang nổi thẳng đứng trên mặt nước, nước có khối lượng riêng 10 3kg/m3, lấy g =10=2m/s2. Khi nhấn khối gỗ xuống khỏi VTCB một chút rồi thả nhẹ thì chu kì dao dộng của khối gỗ là : A. T = 10s. B. T = 4s. C. T = 0,4s. D. Một giá trị khác. Câu119) Một bình thông nhau hình chữ U tiết điện đều 0,4cm2 chứa chất lỏng có khối lượng 240g, có khối lượng riêng 3kg/lít, lấy g =10=2m/s2. Khi nhấn chất lỏng ở nhánh một xuống khỏi VTCB một chút rồi thả nhẹ thì khối chất lỏng trong ống dao động với chu kì là : A. T = 54,0 s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. Một giá trị khác. Câu 112) Một con lắc lò xo độ cứng K = 100N/m, vật nặng khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Lấy t0 = 0 lúc vật ở vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong thời gian π/10 s đầu tiên là: A. 12 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 24 cm Câu 113) Một chất điểm dao động có phương trình li độ : x = 10sin(4t+ 3  )cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm st 16 1 1  đến t2=5s là: A. 395cm. B. 398,32cm. C. 98,75cm. D.Một giá trị khác. Câu 114) Một vật dao động có phương trình li độ : x = 4 2 sin(5t - 4  )cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm st 30 1 1  đến t2 = 6s là: A. 337,5cm. B. 84,4cm. C. 336,9cm. D.Một giá trị khác. Câu 115) Một vật dao động có phương trình li độ : x = 2 sin(25t - 4  )cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm st 501  đến t2= 2s là: A. 43,6cm . B. 43,02cm. C. 10,9cm. D. Một giá trị khác. Câu 116) Một vật dao động có phương trình li độ : x = 4sin(5t + 2  )cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t2= 0,1s đến st 5 2 2  là: A. 14,73cm B. 3,68cm C. 15,51cm D.Một giá trị khác. II. CON LẮC ĐƠN Câu 117) Chu kì của một con lăc đơn ở điều kiện bình thường là 1s, nếu treo nó trong thang máy đang đi lên cao chậm dần đều thì chu kì của nó sẽ A. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên B. Tăng lên C. Không đổi D. Giảm đi Câu 118) Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó (lấy  =3,14) A. 10m/s2 B. 9,86m/s2 C. 9,8m/s2 D. 9,78m/s2 Câu 119) Khi qua vị trí cân bằng, con lăc đơn có vận tốc 100cm/s. Lấy g =10m/s2 thì độ cao cực đại là A. 2,5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 12 Câu 120) Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng l m dao động với biên dộ góc nhỏ có chu kỳ 2s. Cho  =3,14. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là: A. 9,7m/s2 B. 10m/s2 C. 9,86m/s2 D. 10,27m/s2 Câu 124) Một con lắc đơn gồm vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật thành 2m thì tần số của vật là: A. 2f B. 2 C. 2 f D. f. Câu 125) Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là 1s dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Chiều dài của dây treo con lắc là: A. 0,25cm B. 0,25m C. 2,5cm D. 2,5m Câu 126) Một con lắc đơn có độ dài bằng 1. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động . Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Cho biết g = 9,8 m/s2 . Tính độ dài ban đầu của con lắc A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 25cm Câu 127) Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 1,2m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg,dao động ở nơi gia tố trọng trường g = 10 m/s2 . Tính chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ nhỏ. A. 0,7s B. 1,5s C. 2,2s D. 2,5s Câu 128) Một con lắc đơn có độ dài l 120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l’mới. A. 148,148cm B. 133,33cm C. 108cm D. 97,2cm Câu 129) Một con lăc đơn có vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc300 rồi buông tay. Lấy g =10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là: A. 0,2N B. 0,5N C. N 2 3 D. N 5 3 Câu 130) Một con lắc đơn: vật có khối lượng 200g, dây dài 50cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban đầu lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí có li độ góc 50 thì vận tốc và lực căng dây là : A. 0,34m/s và 2,04N. B.  0,34m/s và 2,04N. B. -0,34m/s và 2,04N. D.  0,34m/s và 2N. Câu131) Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật và lực căng dây treo vật sẻ là : A. )cos1(2 0 glv và )cos23( 0  mg . B. )cos1(2 0 glv và )cos23( 0  mg . C. )cos1(2 0 glv và )cos23( 0  mg . D. )cos1(2 0 glv và )cos23( 0  mg Câu132) Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, dây dài 80cm dao động tại nơi có g =10m/s2. Ban đầu lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc và lực căng dây là : A.  24,0 m/s và 1,03N. B. 24,0 m/s và 1,03N. B.  5,64m/s và 2,04N. D.  0,24m/s và 1N. Câu133) Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí có li độ góc 0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc  thì vận tốc của vật và lực căng dây treo vật sẻ là : A. )coscos(2 0  glv và )cos3cos2( 0  mg . B. )oscos(2 0 cglv  và ).cos2cos3( 0  mg C. )oscos(2 0  cglv  và ).cos2cos3( 0   mg D. )oscos(2 0 cglv  và ).cos2cos3( 0  mg Câu134) Khi gắn vật m1 vào lò xo nó dao động với chu kì 1,2s. Khi gắn m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động vưới chu kì là : A. 2,8s. B. 2s. C.0,96s. D. Một giá trị khác. Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 13 Câu135) Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu kì l2 >l1dao động với chu kì T2.Khi con lắc đơn có chiều dài l2 – l1 sẽ dao động với chu kì là : A. T = T2 - T1. B. T2 = T12 +T22. C.T2 = T22 - T12 D. 2 1 2 2 2 2 2 12 . TT TTT  Câu136) Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1, con lắc đơn có chu kì l2 dao động với chu kì T2.Khi con lắc đơn có chiều dài l1+l2 sẽ dao động với chu kì là : A. T = T1+T2. B. T2 = T12 +T22. C. T= 2 1 (T1+T2). D. 2 2 2 1 2 2 2 12 . TT TT T  Câu137) Hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 dao động cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thức hiện dược 10 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 6 dao động. Khi đó chiều dài của mỗi con lắc là : A. l1=25cm và l2 = 9cm. B. l1 = 9cm và l2=25cm. C. l1=2,5m và l2 = 0,09m. D. Một giá trị khác. Câu138) Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động tại nơi có g = 2 m/s2. Ban đầu kéo vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0 = 0,1rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động thì phương trình li độ dài của vật là : A. s = 0,1sin(t+ 2  ) m. B. s = 0,1sin(t- 2  ) m. C. s = 1sin(t+ 2  ) m. D. Một giá trị khác. Câu139) Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g =9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là: A.  = 30  sin(7t+ 6 5 ) rad. B.  = 30  sin(7t- 6 5 ) rad. C.  = 30  sin(7t+ 6  ) rad. D. Một giá trị khác. Câu140) Một con lắc đơn dài 20cm dao động tại nơi có g =9,8m/s2.ban đầu người ta lệch vật khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi truyền cho vật một vận tốc 14cm/s về vị trí cân bằng(VTCB). Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB lần thứ nhất, chiều dương là chiều lệch vật thì phương trình li độ dài của vật là : A. s = 0,02 2 sin(7t + ) m. B. s = 0,02 2 sin(7t- ) m. C. s = 0,02 2 sin7t m. D. Một giá trị khác. Câu141) Một con lắc dao động đúng ở mặt đất với chu kì 2s, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 3,2km thì nó dao động nhanh hay chậm với chì là : A. Nhanh, 2,001s. B. Chậm , 2,001s. C. Chậm, 1,999s. D. Nhanh, 1,999s.. Câu142) Một con lắc dao động đúng ở mặt đất , bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ cao 4,2km thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh, 56,7s. B. Chậm, 28,35s. C. Chậm, 56,7s. D. Nhanh, 28,35s. Câu143) Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 250C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là: A. Nhanh, 2,0004s. B. Chậm, 2,0004s. C. Chậm, 1,9996s. D. Nhanh, 1,9996s. Câu144) Một con lắc dơn dao động với đúng ở nhiệt độ 250C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng lên đến 450C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Chậm; 17,28s. B. Nhanh ; 17,28s. C. Chậm; 8,64s. D. Nhanh; 8,64s Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 14 Câu145) Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là To = 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400km. Đưa con lắc lên độ cao h = 3200m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng: A. 2,001s B. 2,0001s C. 2,0005s D. 3s Câu146) Một con lắc dơn dao động với chu kì 2s ở nhiệt độ 400C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 150C thì nó dao động nhanh hay chậm với chu kì là: A. Nhanh; 1,9995s. B. Chậm; 2,005s. C. Nhanh; 2,005s. D. Chậm 1,9995s. Câu147) Một con lắc dơn dao động với đúng ở nhiệt độ 450C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi nhiệt độ hạ xuống đến 200C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh; 21,6s. B. Chậm; 21,6s. C. Nhanh; 43,2s. D. Chậm; 43,2s, Câu148) Một con lắc dao động đúng ở mặt đất ở nhiệt độ 420C, bán kính trái đất 6400km, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1. Khi đưa lên độ cao 4,2km ở đó nhiệt độ 220C thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm: A. Nhanh; 39,42s. B. Chậm; 39,42s. C. Chậm; 73,98s. D. Nhanh; 73,98s. Câu149) Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400m so với mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. Chậm 2,7s B. Chậm 5,4s C. Nhanh 2,7s D. Nhanh 5,4s Câu150) Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400km. Sau một ngày đồng hồ chạy: A. Nhanh 8,64s B. Nhanh 4,32s C. Chậm 8,64s D. Chậm 4,32s Câu151) Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc  =2. 1510  K , Khi nhiệt độ ở đó 200Cthì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy: A. Chậm 4,32s B. Nhanh 4,32s C. Nhanh 8,64s D. Chậm 8,64s Câu152) Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 300C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính trái đất 6400km. Khi đưa con lắc lên độ cao 1600m để con lắc vẫn dao đúng thì phải hạ nhiệt độ xuống đến : A. 17,50C. B. 23,750C. C. 50C. D. Một giá trị khác. Câu153) Một con lắc đơn dao động đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 300C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính trái đất 6400km. Khi nhiệt đưa con lắc lên độ cao h ở đó nhiệt độ là 200C để con lắc dao động đúng thì h là: A. 6,4km. B. 640m. C. 64km. D. 64m. Câu154) Một con lăc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ To = 1,5s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 030 . chu kì dao động của con lắc trong xe là: A. 2,12s B. 1,61s C. 1,4s D. 1,06s Câu155) Một con lăc đơn có chu kì dao động To =2,5s tại nơi có g = 9,8m/s2. Treo con lắc vào trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a =4,9m/s2. chu kì dao động của con lắc trong thang máy là: A. 1,77s B. 2,04s C. 2,45s D. 3,54s Câu156) Một con lăc đơn có vật nặng m = 80g, đặt trong môi điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E  thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động của con lắc với biên độ góc nhỏ là To =2s, tại nơi có g = 10m/s2. Tích cho quả nặng điện q= 6. 510 Cthì chu kì dao động của nó bằng: A. 1,6s B. 1,72s C. 2,5s D. 2,33s Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 15 Câu157) Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = 2 =10m/s2, quả cầu có khối lượng 10g, mang điện tích 0,1C. Khi dặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng từ dưới lên thẳng đứng có E=104V/m. Khi đó chu kì con lắc là: A. 1,99s. B. 2,01s. C. 2,1s. D. 1,9s. Câu158) Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = 2 =10m/s2, quả cầu có khối lượng 200g, mang điện tích -10-7C. Khi dặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng hướng từ dưới lên có E =2104V/m. Khi đó chu kì con lắc là: A. 2,001s. B. 1,999s. C. 2,01s. D. Một giá trị khác. Câu159) Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có g = 2m/s2, dưới điểm treo theo phương thẳng đứng cách điểm treo 50cm người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động. Chu kì dao động của con lắc là: A. 8,07s B. 24,14s. C.1,71s D. Một giá trị khác. Câu160) Một con lắc dao động với chu kì 1,6s tại nơi có g = 9,8m/s2. người ta treo con lắc vào trần thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,6m/s2, khi đó chu kì dao động của con lắc là: A.1,65 s B. 1,55s C. 0,66s D. Một giá trị khác Câu161) Một con lắc dao động với chu kì 1,8s tại nơi có g = 9,8m/s2. người ta treo con lắc vào trần thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2, khi đó chu kì dao động của con lắc là: A.1,85 s B. 1,76s C. 1,75s D. Một giá trị khác Câu162) Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 100g mang điện tích -0,4C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E =2,5.106V/m nằm ngang thì chu kì dao động kúc đó là: A. 1,5s. B. 1,68s. C. 2,38s. D. Một giá trị khác Câu163) Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10m/s2 với chu kì 2s, vật có khối lượng 200g mang điện tích 4.10-7C. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 5.106V/m nằm ngang thì vị trí cân bằng mới của vật lệch khỏi phương thẳng đứng một góc là: A. 0,570. B. 5,710. C. 450. D. Một giá trị khác Câu164) Một con lắc đơn gồm vật có thể tích 2cm3, có khối lượng riêng 4.103 kg/m3 dao động trong không khí có chu kì 2s tại nơi có g = 10m/s2. Khi con lắc dao động trong một chất khí có khối lượng riêng 3kg/lít thì chu kì của nó là: A. 1,49943s. B. 3s. C. 1,50056s. D. 4s. Câu165) Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 500g, có chiều dài 40cm. Khi kéo dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, lúc vật đi qua VTCB va chạm mềm với vật m2 = 300g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Ngay sau khi va chạm vận tốc của con lắc là : A. 2m/s. B. 3,2m/s. C. 1,25m/s. D. Một giá trị khác. Câu166) Một con lắc đơn: có khối lượng m1 = 400g, có chiều dài 160cm. ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m2 = 100g đang đứng yên, lấy g = 10m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là A. 53,130. B. 47,160. C. 77,360. D. Một giá trị khác. Câu167) Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Người ta kéo vật sao cho dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Phương trình quỹ đạo của vật khi con lắc đi qua VTCB dây treo vật đứt là: A . y = 16,46x2. B. y = 18,35x2. C. y = 6,36x2. D. y = 16,53x2. Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 16 III. DAO ĐỘNG TẮT DẦN - ,SỰ CỘNG HƯỞNG - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG Câu168) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 400g, lò xo có độ cứng 100N/m. ban đầu người ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ số masát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,005 biết g = 10m/s2. Khi đó biên dộ dao động sau chu kì dầu tiên là: A. A1 =2,992cm B. A1 = 2,9992cm. C. A1 = 2,95cm. D. Một giá trị khác. Câu169) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 160N/m. ban đầu người ta kéo vật khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động,hệ số masát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,005 biết g = 10m/s2.Khi đó số dao động vật thực hiện cho đến lúc dừng lại là: A. 1600. B. 160. C. 160000. D. Một giá trị khác. Câu170) Chọn câu trả lời sai. A. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng fo của hệ gọi là sự tự dao động. B. Một hệ (tự) dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do. C. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm: vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng. D. Trong sự tự dao động biên độ dao động là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Câu171) Chọn câu trả lời sai: A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng. B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f  tần số riêng của hệ f0. C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại. Câu172) Chọn câu trả lời sai: A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu173) Dao động .... là dao động của một vạt được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. A. Điều hoà B. Tự do. C. Tắt dần D. Cưỡng bức. Câu174) Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu175) Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng: A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ fo B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng. D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại. Câu176) Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai? A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn. B. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi. Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 17 Câu177) Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức: A. Tần số của dao động cưỡng bức là tấn số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tấn số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu178) Chọn một phát biếu sai khi nói về dao động tắt dần:: A. Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động. B. Dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động. C. Tần số của dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. Câu179) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn. B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ. C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trương ngoài là nhỏ. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu180) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát. C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí. D. A và C. Câu181) Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường giồng. C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiêm. D. Sự rung của cái cầu khi xe ô tô chạy qua. Câu182) Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là: A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng dây treo. C. do lực cản môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể. Câu183) Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là : A 6 km/h B 21,6 km/h. C 0,6 km/h. D 21,6 m/s Câu184) Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạng nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là: A. 5,4km/h B. 3,6m/s C. 4,8km/h D. 4,2km/h Câu185) Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2s.Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là: A. 20cm/s. B. 72km/h. C. 2m/s. D. 5cm/s. Câu186) Một người đèo hai thùng nước sau xe đạp, đạp trên đường lát bêtông. Cứ 3m trên đường thì có một rảnh nhỏ, chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Tính vận tốc xe đạp không có lợi là: A. 10m/s B. 18km/h C. 18m/s D. 10km/h Câu187) Một người treo chiếc balô trên tàu bằng sợi đây cao su có độ cứng 900N/m, balô nặng 16kg, chiều dài mỗi thnah ray 12,5m ở chổ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp. Vận tốc của tàu chạy để ba lô rung mạnh nhất là: A. 27m/s. B. 27km/h. C. 54m/s. D. 54km/h. Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 18 Câu188) Một con lăc đơn có độ dài 30cm được treo vầôt tàu, chiều dài mỗi thnah ray 12,5m ở chổ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g=9,8m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì con lắc đơn dao động mạnh nhất: A. 40,9km/h B. 12m/s C. 40,9m/s D. 10m/s Câu189) Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: ).sin( 111   tAx ).sin( 222   tAx . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây là đúng? A.  )12(12  k . B.  k221  . C.  k212  . D. B hoặc C. Câu190) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(t + 1)cm, x2 = A2sin(t + 2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp là : A. A2 = )cos(2 12212221   AAAA . B. A2 = )cos(2 12212221   AAAA C. A 2= ) 2 cos(2 12212221   AAAA D. A2 = ) 2 cos(2 12212221   AAAA Câu191) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(t + 1)cm, x2 = A2sin(t + 2)cm. Thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác địng bởi: A. tg  = 2211 2211 coscos sinsin   AA AA   . B. tg  = 2211 2211 coscos sinsin   AA AA   C. tg  = 2211 2211 sinsin coscos   AA AA   . D. tg  = 2211 2211 sinsin coscos   AA AA   Câu192) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(t + 1)cm, x2 = A2sin(t + 2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi : A. 2-1 = (2k+1). B. 2-1 = (2k+1) 2  . C. 2-1 = k2. D. Một giá trị khác. Câu193) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(t + 1)cm, x2 = A2sin(t + 2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi : A. 2-1 = (2k+1) 2  . B. 2-1 = (2k+1). C. 2-1 = k2. D. Một giá trị khác. Câu194) Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1. Câu195) Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. 5cm. B. 2cm. C. 21cm D. 3cm Câu196) Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là: A. 4cm B. 8cm. C. 6cm D. 15cm Câu197) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và pha ban đầu lần lượt là:A1=1cm,A2= 3 cm, 1 = 0, 2 = 6  rad. Phương trình dao động tổng hợplà A. x = 7 sin(100t - 0,33)cm. B. x = 7 sin(100t + 0,33)cm. C. x = 5,5 sin(100t - 0,33)cm. D. x = 7 sin(100t – 1,23)cm. Bài tập trắc nghiệm phần dao động cơ học GV: LÊ THANH SƠN, ĐT:054.245897, DĐ :0905.930406, Mail Tson0512@yahoo.com.vn Trang 19 Câu198) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = 4 2 sin100t cm, X2 = 4 2 cos100t cm. Phương trình dao động tổng hợp là : A. x = 8sin(100t + 3  )cm. B. x = 8sin(100t + 4  )cm. C. x = 8 2 sin(100t - 4  )cm. D. x = 8sin(100t - 4  )cm. Câu199) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x2 = 5cos(10t-)cm, x1 = 10sin(10t + 6  )cm. Phương trình dao động tổng hợp là : A. x = 5 3 sin10t cm. B. x = 5 3 sin(10t - 3  )cm. C. x = 5 3 sin(10t + 3  )cm. D. x = 5 3 sin(10t - 3  )cm. Câu200) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và pha ban đầu lần lượt là:A1= 6cm, A2 = 6cm, 1=0, 2=- 2  rad. Phương trình dao động tổng hợp là A. x = 6 2 sin(50t + 4  )cm. B. x = 6 2 sin(100t + 4  )cm. C. x = 6 2 sin(100t - 4  )cm. D. x = 6 2 sin(50t - 4  )cm. Câu201) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số f, biên độ và pha ban đầu lần lượt là:A1= 5cm, A2 = 5 3 cm, 1=- 6  rad ,2 = 3  .Phương trình dao động tổng hợp: A. x = 10sin(2ft + 3  )cm. B. x = 10sin(2ft - 6  )cm.C. x = 10sin(2ft - 3  )cm. D. x = 10sin(2ft + 6  )cm. Câu202) Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc , biên độ và pha ban đầu lần lượt là :A1= 250 3 mm, A2 = 150mm, A3= 400mm, 1=0, 2= 2  rad, 3 =- 2  rad. Phương trình dao động tổng hợp là : A. x = 500sin(t + 3  )mm. B. x = 500sin(t - 6  )mm. C. x = 500sin(t - 3  )mm. D. x = 500sin(t + 6  )mm. Câu203) Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = A1sin(20t + 6  )cm, x2 =3sin(20t+ 6 5 ) cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Khi đó biên độ A1 và pha ban đầu của vật là : A. A1 = 8cm,  =520 . B. A1 = 8cm,  =-520 . C. A1=5cm,  =520 D. Một giá trị khác. Câu204) Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là:A1= 9cm, A2,1= 3  , 2=- 2  rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là: A. A2 = 4,5 3 cm. B. A2 = 9 3 cm. C. A2 = 9 cm. D. Một giá trị khác Câu205) Một vật thực hiện hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là: A1, A2, 1= - 3  , 2 = 2  rad, dao động tổng hợp có biên độ là 9cm. Khi A2 có giá cực đại thì A1 và A2 có giá trị là : A. A1 = 9 3 cm và A2 = 18cm. B. A1 = 18cm và A2 = 9 3 cm. C. A1= 9 3 cm và A2 = 9cm. D. Một giá trị khác. ------------------------Heát------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTr7855c nghi7879m V7853t lamp253.pdf