Triết học Mác - Lênin của Bộ giáo dục và đào tạo

Triết học ra đời ở cả phương Đông và phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công nguyên) tại một số trung tâm văn minh cổ đại của nhân loại như Trung Quốc, ấn Độ, Hy Lạp. ở Trung Quốc, thuật ngữ triết học có gốc ngôn ngữ là chữ triết ( ); người Trung Quốc hiểu triết học không phải là sự miêu tả mà là sự truy tìm bản chất của đối tượng, triết học chính là trí tuệ, là sự hiểu biết sâu sắc của con người .

pdf188 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 1761 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Triết học Mác - Lênin của Bộ giáo dục và đào tạo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờ ộ không còn là nhân t thao tác tr c ti p trong h th ng k thu t mà ch y u là v n d ngố ự ế ệ ố ỹ ậ ủ ế ậ ụ tri th c khoa h c đ đi u khi n quá trình s n xu t; khoa h c cho phép hoàn thi n cácứ ọ ể ề ể ả ấ ọ ệ ph ng pháp s n xu t, hoàn thi n vi c qu n lý kinh t . H n n a khoa h c còn trươ ả ấ ệ ệ ả ế ơ ữ ọ ở thành m t ngành ho t đ ng s n xu t v i quy mô ngày càng l n, bao hàm hàng lo t cácộ ạ ộ ả ấ ớ ớ ạ vi n, phòng thí nghi m, tr m, tr i, xí nghi p v i s cán b khoa h c ngày càng tăng,ệ ệ ạ ạ ệ ớ ố ộ ọ v n đ u t ngày càng l n, hi u qu đ u t ngày càng cao. Do nh ng bi n đ i căn b nố ầ ư ớ ệ ả ầ ư ữ ế ổ ả v vai trò c a khoa h c đ i v i s n xu t mà khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr cề ủ ọ ố ớ ả ấ ọ ở ự ượ ả ấ ự ti p. ế 5. ý th c th m m ứ ẩ ỹ ý th c th m m là s ph n ánh hi n th c vào ý th c con ng i trong quan h v iứ ẩ ỹ ự ả ệ ự ứ ườ ệ ớ nhu c u th ng th c và sáng t o Cái Đ p. Trong các hình th c ho t đ ng th ng th cầ ưở ứ ạ ẹ ứ ạ ộ ưở ứ và sáng t o Cái Đ p thì ngh thu t là hình th c bi u hi n cao nh t c a ý th c th m m .ạ ẹ ệ ậ ứ ể ệ ấ ủ ứ ẩ ỹ Ngh thu t ra đ i t r t s m ngay t khi xã h i ch a phân chia thành giai c p.ệ ậ ờ ừ ấ ớ ừ ộ ư ấ Quá trình hình thành ngh thu t g n li n v i lao đ ng c a con ng i, v i th c ti n xãệ ậ ắ ề ớ ộ ủ ườ ớ ự ễ h i. Nh ng d u v t đ u tiên c a ngh thu t đ u thu c v th i kỳ con ng i đã bi tộ ữ ấ ế ầ ủ ệ ậ ề ộ ề ờ ườ ế s n xu t ra nh ng công c b ng đá, b ng x ng, b ng s ng, v.v.. ả ấ ữ ụ ằ ằ ươ ằ ừ Cũng nh các hình thái ý th c xã h i khác, ngh thu t b t ngu n t t n t i xã h i.ư ứ ộ ệ ậ ắ ồ ừ ồ ạ ộ Khác v i khoa h c và tri t h c, ph n ánh th gi i hi n th c b ng khái ni m, ph m trù,ớ ọ ế ọ ả ế ớ ệ ự ằ ệ ạ quy lu t, ngh thu t ph n ánh th gi i m t cách sinh đ ng, c th b ng hình t ngậ ệ ậ ả ế ớ ộ ộ ụ ể ằ ượ ngh thu t. Hình t ng ngh thu t tuy cũng ph n ánh cái b n ch t c a đ i s ng hi nệ ậ ượ ệ ậ ả ả ấ ủ ờ ố ệ th c nh ng ph n ánh thông qua cái cá bi t, c th - c m tính, sinh đ ng. Hình t ngự ư ả ệ ụ ể ả ộ ượ ngh thu t cũng nh n th c cái chung trong cái riêng, nh n th c cái b n ch t trong cáiệ ậ ậ ứ ậ ứ ả ấ hi n t ng, nh n th c cái ph bi n trong cái cá bi t, song cái cá bi t trong ngh thu tệ ượ ậ ứ ổ ế ệ ệ ệ ậ ph i là cái cá bi t có tính đi n hình và n u nhà ngh thu t t o ra cái đi n hình thì ph iả ệ ể ế ệ ậ ạ ể ả là cái đi n hình đã đ c cá bi t hóa. ể ượ ệ S phát tri n c a ngh thu t, c n i dung và hình th c, không th tách kh i sự ể ủ ệ ậ ả ộ ứ ể ỏ ự phát tri n c a t n t i xã h i. Nh ng ngh thu t có tính đ c l p t ng đ i r t rõ nétể ủ ồ ạ ộ ư ệ ậ ộ ậ ươ ố ấ trong s phát tri n c a mình. Nó không ph i bao gi cũng ph n ánh t n t i xã h i m tự ể ủ ả ờ ả ồ ạ ộ ộ cách tr c ti p, d th y. ự ế ễ ấ C.Mác vi t: "Đ i v i ngh thu t, ng i ta bi t r ng nh ng th i kỳ h ng th nhế ố ớ ệ ậ ườ ế ằ ữ ờ ư ị nh t c a nó hoàn toàn không t ng ng v i s phát tri n chung c a xã h i, do đó cũngấ ủ ươ ứ ớ ự ể ủ ộ không t ng ng v i s phát tri n c a c s v t ch t c a xã h i, c s này d ng nhươ ứ ớ ự ể ủ ơ ở ậ ấ ủ ộ ơ ở ườ ư c u thành cái x ng s ng c a t ch c xã h i"ấ ươ ố ủ ổ ứ ộ 1. Ngh thu t chân chính g n bó v i đ i s ng hi n th c c a nhân dân; là nhân tệ ậ ắ ớ ờ ố ệ ự ủ ố thúc đ y m nh m ti n b xã h i thông qua vi c đáp ng nh ng nhu c u th m m c aẩ ạ ẽ ế ộ ộ ệ ứ ữ ầ ẩ ỹ ủ con ng i. Khi ph n ánh th gi i hi n th c trong các hình t ng ngh thu t chân th cườ ả ế ớ ệ ự ượ ệ ậ ự và có giá tr th m m cao, ngh thu t đã tác đ ng đ n lý trí và tình c m c a con ng i,ị ẩ ỹ ệ ậ ộ ế ả ủ ườ kích thích tính tích c c c a con ng i, xây d ng con ng i nh ng hành vi đ o đ c t tự ủ ườ ự ở ườ ữ ạ ứ ố đ p. ẹ Trong xã h i có giai c p, ngh thu t bao gi cũng mang tính giai c p. Tính giai c pộ ấ ệ ậ ờ ấ ấ c a ngh thu t bi u hi n tr c h t ch nó không th không ch u s tác đ ng c a thủ ệ ậ ể ệ ướ ế ở ỗ ể ị ự ộ ủ ế gi i quan, các quan đi m chính tr c a m t giai c p, không th đ ng ngoài chính tr vàớ ể ị ủ ộ ấ ể ứ ị các quan h kinh t . Trong xã h i chia thành các giai c p mà ph nh n m i liên h c aệ ế ộ ấ ủ ậ ố ệ ủ ngh thu t v i chính tr thì hoàn toàn sai l m. ệ ậ ớ ị ầ Khi nh n m nh tính giai c p c a ngh thu t trong xã h i có giai c p, quan đi mấ ạ ấ ủ ệ ậ ộ ấ ể c a ch nghĩa Mác - Lênin không ph nh n tính nhân lo i chung c a nó. Không ít tácủ ủ ủ ậ ạ ủ ph m ngh thu t mà giá tr c a chúng đ c l u truy n kh p th gi i qua các th i đ i,ẩ ệ ậ ị ủ ượ ư ề ắ ế ớ ờ ạ m c dù tác gi là đ i bi u c a m t giai c p nh t đ nh. Có nh ng n n ngh thu t c aặ ả ạ ể ủ ộ ấ ấ ị ữ ề ệ ậ ủ m t dân t c nh t đ nh nh ng đã tr thành nh ng giá tr văn hóa tiêu bi u c a c nhânộ ộ ấ ị ư ở ữ ị ể ủ ả lo i. Tính giai c p c a ngh thu t cách m ng và ti n b không nh ng không mâu thu nạ ấ ủ ệ ậ ạ ế ộ ữ ẫ v i tính nhân lo i, mà ng c l i còn làm sâu s c nh ng giá tr toàn nhân lo i. ớ ạ ượ ạ ắ ữ ị ạ 6. ý th c tôn giáo ứ ý th c tôn giáo v i tính cách là hình thái ý th c xã h i bao g m tâm lý tôn giáo vàứ ớ ứ ộ ồ h t t ng tôn giáo. ệ ư ưở Tâm lý tôn giáo là toàn b nh ng bi u t ng, tình c m, tâm tr ng thói quen c aộ ữ ể ượ ả ạ ủ qu n chúng v tín ng ng tôn giáo. H t t ng tôn giáo là h th ng giáo lý do các giáoầ ề ưỡ ệ ư ưở ệ ố sĩ, các nhà th n h c t o ra và truy n bá trong xã h i. Đ ng v m t l ch s , tâm lý tônầ ọ ạ ề ộ ứ ề ặ ị ử giáo và h t t ng tôn giáo là hai giai đo n phát tri n c a ý th c tôn giáo, nh ng chúngệ ư ưở ạ ể ủ ứ ư liên h tác đ ng qua l i và b sung nhau. Tâm lý tôn giáo đem l i cho h t t ng tônệ ộ ạ ổ ạ ệ ư ưở giáo m t tính ch t đ c tr ng, m t s c thái tình c m riêng. H t t ng tôn giáo "thuy tộ ấ ặ ư ộ ắ ả ệ ư ưở ế minh" nh ng hi n t ng tâm lý tôn giáo, khái quát chúng, làm cho chúng bi n đ i theoữ ệ ượ ế ổ nh ng chi u h ng nh t đ nh. ữ ề ướ ấ ị ý th c tôn giáo là m t hình thái ý th c xã h i th c hi n ch c năng ch y u c aứ ộ ứ ộ ự ệ ứ ủ ế ủ mình là ch c năng đ n bù - h o trong m t xã h i c n đ n s đ n bù - h o. Ch cứ ề ư ả ộ ộ ầ ế ự ề ư ả ứ năng đó làm cho tôn giáo có m t đ i s ng lâu dài, m t v trí đ c bi t trong xã h i. Ch cộ ờ ố ộ ị ặ ệ ộ ứ năng đ n bù - h o nói lên kh năng c a tôn giáo có th bù đ p, b sung m t cách hề ư ả ả ủ ể ắ ổ ộ ư o cái hi n th c mà trong đó con ng i còn b t l c tr c nh ng s c m nh t nhiên vàả ệ ự ườ ấ ự ướ ữ ứ ạ ự nh ng đi u ki n khách quan c a đ i s ng xã h i. Nh ng mâu thu n c a đ i s ng hi nữ ề ệ ủ ờ ố ộ ữ ẫ ủ ờ ố ệ th c, nh ng b t l c th c ti n c a con ng i đ c gi i quy t m t cách h o trong ýự ữ ấ ự ự ễ ủ ườ ượ ả ế ộ ư ả th c h . Vì v y, tôn giáo luôn đ c các giai c p th ng tr s d ng nh m t công c ápứ ọ ậ ượ ấ ố ị ử ụ ư ộ ụ b c tinh th n, m t ph ng ti n c ng c đ a v th ng tr c a h . ứ ầ ộ ươ ệ ủ ố ị ị ố ị ủ ọ Ch nghĩa Mác - Lênin cho r ng đi u ki n tiên quy t đ kh c ph c tôn giáo nhủ ằ ề ệ ế ể ắ ụ ư m t hình thái ý th c có tính ch t tiêu c c là ph i xoá b ngu n g c xã h i c a nó, nghĩaộ ứ ấ ự ả ỏ ồ ố ộ ủ là ph i ti n hành m t cu c cách m ng xã h i tri t đ nh m c i t o c t n t i xã h iả ế ộ ộ ạ ộ ệ ể ằ ả ạ ả ồ ạ ộ l n ý th c xã h i. B ng ho t đ ng tích c c cách m ng c a mình, qu n chúng khôngẫ ứ ộ ằ ạ ộ ự ạ ủ ầ nh ng c i t o xã h i mà còn c i t o b n thân, gi i phóng ý th c mình kh i nh ng quanữ ả ạ ộ ả ạ ả ả ứ ỏ ữ ni m sai l m, k c nh ng o t ng tôn giáo. ệ ầ ể ả ữ ả ưở Câu h i ôn t p ỏ ậ 1. T n t i xã h i và ý th c xã h i là gì? Phân tích tính ch t giai c p c a ý th c xãồ ạ ộ ứ ộ ấ ấ ủ ứ h i? ộ 2. M i liên h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ý th c xã h i và ý nghĩa ph ngố ệ ệ ứ ữ ồ ạ ộ ứ ộ ươ pháp lu n? ậ 3. Phân tích n i dung các hình thái ý th c xã h i: ý th c chính tr , ý th c phápộ ứ ộ ứ ị ứ quy n, ý th c đ o đ c, ý th c khoa h c, ý th c ngh thu t, ý th c tôn giáo? ề ứ ạ ứ ứ ọ ứ ệ ậ ứ Ch ng XIVươ : Quan đi m tri t h c Mác - Lênin v con ng iể ế ọ ề ườ I- M t s quan đi m tri t h c v con ng i trong l ch s và nh ng quan ni m cộ ố ể ế ọ ề ườ ị ử ữ ệ ơ b n c a tri t h c Mác-Lênin v con ng i ả ủ ế ọ ề ườ 1. M t s quan đi m tri t h c v con ng i trong l ch s ộ ố ể ế ọ ề ườ ị ử a) Quan ni m v con ng i trong tri t h c ph ng Đông ệ ề ườ ế ọ ươ Nh ng v n đ tri t h c v con ng i là m t n i dung l n trong l ch s tri t h cữ ấ ề ế ọ ề ườ ộ ộ ớ ị ử ế ọ nhân lo i. Đó là nh ng v n đ : Con ng i là gì? B n tính, b n ch t con ng i? M iạ ữ ấ ề ườ ả ả ấ ườ ố quan h gi a con ng i và th gi i? Con ng i có th làm gì đ gi i phóng mình, đ tệ ữ ườ ế ớ ườ ể ể ả ạ t i t do?.... Đây cũng chính là n i dung c b n c a nhân sinh quan – m t n i dung c uớ ự ộ ơ ả ủ ộ ộ ấ thành th gi i quan tri t h c. ế ớ ế ọ Tuỳ theo đi u ki n l ch s c a m i th i đ i mà n i tr i lên v n đ này hay v nề ệ ị ử ủ ỗ ờ ạ ổ ộ ấ ề ấ đ kia. Đ ng th i, tuỳ theo giác đ ti p c n khác nhau mà các tr ng phái tri t h c, cácề ồ ờ ộ ế ậ ườ ế ọ nhà tri t h c trong l ch s có nh ng phát hi n, đóng góp khác nhau trong vi c lý gi i vế ọ ị ử ữ ệ ệ ả ề con ng i. M t khác trong khi gi i quy t nh ng v n đ trên, m i nhà tri t h c, m iườ ặ ả ế ữ ấ ề ỗ ế ọ ỗ tr ng phái tri t h c có th l i đ ng trên l p tr ng th gi i quan, ph ng pháp lu nườ ế ọ ể ạ ứ ậ ườ ế ớ ươ ậ khác nhau: Duy v t ho c duy tâm, bi n ch ng ho c siêu hình... ậ ặ ệ ứ ặ Trong n n tri t h c Trung Hoa su t chi u dài l ch s trên hai ngàn năm c - trungề ế ọ ố ề ị ử ổ đ i, v n đ b n tính con ng i là v n đ đ c quan tâm hàng đ u. Gi i quy t v n đạ ấ ề ả ườ ấ ề ượ ầ ả ế ấ ề này, các nhà t t ng c a Nho gia và Pháp gia đã ti p c n t giác đ ho t đ ng th cư ưở ủ ế ậ ừ ộ ạ ộ ự ti n chính tr , đ o đ c c a xã h i và đi đ n k t lu n b n tính ng i là Thi n (Nho gia)ễ ị ạ ứ ủ ộ ế ế ậ ả ườ ệ và b n tính ng i là B t Thi n (Pháp gia). Các nhà t t ng c a Đ o gia, ngay t Lãoả ườ ấ ệ ư ưở ủ ạ ừ t th i Xuân Thu, l i ti p c n gi i quy t v n đ b n tính ng i t giác đ khác và điử ờ ạ ế ậ ả ế ấ ề ả ườ ừ ộ t i k t lu n b n tính T Nhiên c a con ng i. S khác nhau v giác đ ti p c n và v iớ ế ậ ả ự ủ ườ ự ề ộ ế ậ ớ nh ng k t lu n khác nhau v b n tính con ng i đã là ti n đ xu t phát cho nh ngữ ế ậ ề ả ườ ề ề ấ ữ quan đi m khác nhau c a các tr ng phái tri t h c này trong vi c gi i quy t các v n để ủ ườ ế ọ ệ ả ế ấ ề v quan đi m chính tr , đ o đ c và nhân sinh c a h . ề ể ị ạ ứ ủ ọ Khác v i n n tri t h c Trung Hoa, các nhà t t t ng c a các tr ng phái tri tớ ề ế ọ ư ư ưở ủ ườ ế h c n đ mà tiêu bi u là tr ng phái Đ o Ph t l i ti p c n t giác đ khác, giác đọ ấ ộ ể ườ ạ ậ ạ ế ậ ừ ộ ộ suy t v con ng i và đ i ng i t m chi u sâu tri t lý siêu hình (Siêu hình h c) đ iư ề ườ ờ ườ ở ầ ề ế ọ ố v i nh ng v n đ nhân sinh quan. K t l ân v b n tính Vô ngã, Vô th ng và tínhớ ữ ấ ề ế ụ ề ả ườ h ng thi n c a con ng i trên con đ ng truy tìm s Giác Ng là m t trong nh ngướ ệ ủ ườ ườ ự ộ ộ ữ k t lu n đ c đáo c a tri t h c Đ o Ph t. ế ậ ộ ủ ế ọ ạ ậ b) Quan ni m v con ng i trong tri t h c ph ng Tây ệ ề ườ ế ọ ươ Trong su t chi u dài l ch s tri t h c ph ng Tây t C đ i Hy L p tr i qua giaiố ề ị ử ế ọ ươ ừ ổ ạ ạ ả đo n Trung c , Ph c h ng và C n đ i đ n nay, nh ng v n đ tri t h c v con ng iạ ổ ụ ư ậ ạ ế ữ ấ ề ế ọ ề ườ v n là m t đ tài tranh lu n ch a ch m d t. ẫ ộ ề ậ ư ấ ứ Th c t l ch s đã cho th y giác đ ti p c n gi i quy t các v n đ tri t h c vự ế ị ử ấ ộ ế ậ ả ế ấ ề ế ọ ề con nng i trong n n tri t h c ph ng Tây có nhi u đi m khác v i n n tri t h cườ ề ế ọ ươ ề ể ớ ề ế ọ ph ng Đông. Nhìn chung, các nhà tri t h c theo l p tr ng tri t h c duy v t đã l aươ ế ọ ậ ườ ế ọ ậ ự ch n giác đ khoa h c t nhiên đ lý gi i v b n ch t con ng i và các v n đ khác cóọ ộ ọ ự ể ả ề ả ấ ườ ấ ề liên quan. Ngay t th i C đ i, các nhà tri t h c duy v t đã t ng đ a ra quan ni m vừ ờ ổ ạ ế ọ ậ ừ ư ệ ề b n ch t v t ch t t nhiên c a con ng i, coi con ng i cũng nh v n v t trong gi i tả ấ ậ ấ ự ủ ườ ườ ư ạ ậ ớ ự nhiên không có gì th n bí, đ u đ c c u t o nên t v t ch t. Tiêu bi u là quan ni mầ ề ượ ấ ạ ừ ậ ấ ể ệ c a Đêmôcrit v b n tính v t ch t nguyên t c u t o nên th xác và linh h n c a conủ ề ả ậ ấ ử ấ ạ ể ồ ủ ng i. Đây cũng là ti n đ ph ng pháp lu n c a quan đi m nhân sinh theo đ ng l iườ ề ề ươ ậ ủ ể ườ ố Êpiquya... Nh ng quan ni m duy v t nh v y đã đ c ti p t c phát tri n trong n nữ ệ ậ ư ậ ượ ế ụ ể ề tri t h c th i Ph c h ng và C n đ i mà tiêu bi u là các nhà duy v t n c Anh và Phápế ọ ờ ụ ư ậ ạ ể ậ ướ th k XVIII; nó cũng là m t trong nh ng ti n đ lý lu n cho ch nghĩa duy v t nhânế ỷ ộ ữ ề ề ậ ủ ậ b n c a Phoi b c. Trong m t ph m vi nh t đ nh, đó cũng là m t trong nh ng ti n đ lýả ủ ơ ắ ộ ạ ấ ị ộ ữ ề ề lu n c a quan ni m duy v t v con ng i trong tri t h c Mác. ậ ủ ệ ậ ề ườ ế ọ Đ i l p v i các nhà tri t h c duy v t, các nhà tri t h c duy tâm trong l ch s tri tố ậ ớ ế ọ ậ ế ọ ị ử ế h c ph ng Tây l i chú tr ng giác đ ho t đ ng lý tính c a con ng i. Tiêu bi u choọ ươ ạ ọ ộ ạ ộ ủ ườ ể giác đ ti p c n này là quan đi m c a Platôn th i C đ i Hy L p, Đêcáct trong n nộ ế ậ ể ủ ờ ổ ạ ạ ơ ề tri t h c Pháp th i C n đ i và Hêghen trong n n tri t h c C đi n Đ c. Do khôngế ọ ờ ậ ạ ề ế ọ ổ ể ứ đ ng trên l p tr ng duy v t, các nhà tri t h c này đã lý gi i b n ch t lý tính c a conứ ậ ườ ậ ế ọ ả ả ấ ủ ng i t giác đ siêu t nhiên. V i Platôn, đó là b n ch t b t t c a linh h n thu c thườ ừ ộ ự ớ ả ấ ấ ử ủ ồ ộ ế gi i ý ni m tuy t đ i, v i Đêcáct , đó là b n tính phi kinh nghi m (apriori) c a lý tính,ớ ệ ệ ố ớ ơ ả ệ ủ còn đ i v i Hêghen, thì đó chính là b n ch t lý tính tuy t đ i... ố ớ ả ấ ệ ố Trong n n tri t h c ph ng Tây hi n đ i, nhi u trào l u tri t h c v n coi nh ngề ế ọ ươ ệ ạ ề ư ế ọ ẫ ữ v n đ tri t h c v con ng i là v n đ trung tâm c a nh ng suy t tri t h c mà tiêuấ ề ế ọ ề ườ ấ ề ủ ữ ư ế ọ bi u là ch nghĩa hi n sinh, ch nghĩa Ph r t. ể ủ ệ ủ ơ ớ Nhìn chung, các quan đi m tri t h c tr c Mác và ngoài mácxít còn có m t h nể ế ọ ướ ộ ạ ch c b n là phi n di n trong ph ng pháp ti p c n lý gi i các v n đ tri t h c vế ơ ả ế ệ ươ ế ậ ả ấ ề ế ọ ề con ng i, cũng do v y trong th c t l ch s đã t n t i lâu dài quan ni m tr u t ng vườ ậ ự ế ị ử ồ ạ ệ ừ ượ ề b n ch t con ng i và nh ng quan ni m phi th c ti n trong lý gi i nhân sinh, xã h iả ấ ườ ữ ệ ự ễ ả ộ cũng nh nh ng ph ng pháp hi n th c nh m gi i phóng con ng i. Nh ng h n chư ữ ươ ệ ự ằ ả ườ ữ ạ ế đó đã đ c kh c ph c và v t qua b i quan ni m duy v t bi n ch ng c a tri t h cượ ắ ụ ượ ở ệ ậ ệ ứ ủ ế ọ Mác-Lênin v con ng i. ề ườ 2. Nh ng quan ni m c b n c a tri t h c Mác-Lênin v con ng i ữ ệ ơ ả ủ ế ọ ề ườ a) Con ng i là m t th c th th ng nh t gi a m t sinh v t v i m t xã h i ườ ộ ự ể ố ấ ữ ặ ậ ớ ặ ộ Tri t h c Mác đã k th a quan ni m v con ng i trong l ch s tri t h c, đ ngế ọ ế ừ ệ ề ườ ị ử ế ọ ồ th i kh ng đ nh con ng i hi n th c là s th ng nh t gi a y u t sinh h c và y u t xãờ ẳ ị ườ ệ ự ự ố ấ ữ ế ố ọ ế ố h i. ộ Ti n đ v t ch t đ u tiên quy s t n t i c a con ng i là gi i t nhiên. Cũng doề ề ậ ấ ầ ự ồ ạ ủ ườ ớ ự đó, b n tính t nhiên c a con ng i bao hàm trong nó t t c b n tính sinh h c, tính loàiả ự ủ ườ ấ ả ả ọ c a nó. Y u t sinh h c trong con ng i là đi u ki n đ u tiên quy đ nh s t n t i c aủ ế ố ọ ườ ề ệ ầ ị ự ồ ạ ủ con ng i. Vì v y, có th nói: Gi i t nhiên là "thân th vô c c a con ng i"; conườ ậ ể ớ ự ể ơ ủ ườ ng i là m t b ph n c a t nhiên; là k t qu c a quá trình phát tri n và ti n hoá lâuườ ộ ộ ậ ủ ự ế ả ủ ể ế dài c a môi tr ng t nhiên. ủ ườ ự Tuy nhiên, đi u c n kh ng đ nh r ng, m t t nhiên không ph i là y u t duy nh tề ầ ẳ ị ằ ặ ự ả ế ố ấ quy đ nh b n ch t con ng i. Đ c tr ng quy đ nh s khác bi t gi a con ng i v i thị ả ấ ườ ặ ư ị ự ệ ữ ườ ớ ế gi i loài v t là ph ng di n xã h i c a nó. Trong l ch s đã có nh ng quan ni m khácớ ậ ươ ệ ộ ủ ị ử ữ ệ nhau phân bi t con ng i v i loài v t, nh con ng i là đ ng v t s d ng công c laoệ ườ ớ ậ ư ườ ộ ậ ử ụ ụ đ ng, là "m t đ ng v t có tính xã h i", ho c con ng i đ ng v t có t duy... Nh ngộ ộ ộ ậ ộ ặ ườ ộ ậ ư ữ quan ni m trên đ u phi n di n ch vì nh n m nh m t khía c nh nào đó trong b n ch tệ ề ế ệ ỉ ấ ạ ộ ạ ả ấ xã h i c a con ng i mà ch a nêu lên đ c ngu n g c c a b n ch t xã h i y. ộ ủ ườ ư ượ ồ ố ủ ả ấ ộ ấ V i ph ng pháp bi n ch ng duy v t, tri t h c Mác nh n th c v n đ con ng iớ ươ ệ ứ ậ ế ọ ậ ứ ấ ề ườ m t cách toàn di n, c th , trong toàn b tính hi n th c xã h i c a nó, mà tr c h t làộ ệ ụ ể ộ ệ ự ộ ủ ướ ế lao đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t. "Có th phân bi t con ng i v i súc v t, b ng ýộ ả ấ ủ ả ậ ấ ể ệ ườ ớ ậ ằ th c, b ng tôn giáo, nói chung b ng b t c cái gì cũng đ c. B n thân con ng i b tứ ằ ằ ấ ứ ượ ả ườ ắ đ u b ng s t phân bi t v i súc v t ngay khi con ng i b t đ u s n xu t ra nh ng tầ ằ ự ự ệ ớ ậ ườ ắ ầ ả ấ ữ ư li u sinh ho t c a mình - đó là m t b c ti n do t ch c c th c a con ng i quyệ ạ ủ ộ ướ ế ổ ứ ơ ể ủ ườ đ nh. S n xu t ra nh ng t li u sinh ho t c a mình, nh th con ng i đã gián ti p s nị ả ấ ữ ư ệ ạ ủ ư ế ườ ế ả xu t ra chính đ i s ng v t ch t c a mình". ấ ờ ố ậ ấ ủ Thông qua ho t đ ng s n xu t v t ch t; con ng i đã làm thay đ i, c i bi n gi iạ ộ ả ấ ậ ấ ườ ổ ả ế ớ t nhiên: "Con v t ch s n xu t ra b n thân nó, còn con ng i thì tái s n xu t ra toàn bự ậ ỉ ả ấ ả ườ ả ấ ộ gi i t nhiên". ớ ự Tính xã h i c a con ng i bi u hi n trong ho t đ ng s n xu t v t ch t; ho tộ ủ ườ ể ệ ạ ộ ả ấ ậ ấ ạ đ ng s n xu t v t ch t bi u hi n m t cách căn b n tính xã h i c a con ng i. Thôngộ ả ấ ậ ấ ể ệ ộ ả ộ ủ ườ qua ho t đ ng lao đ ng s n xu t, con ng i s n xu t ra c a c i v t ch t và tinh th n,ạ ộ ộ ả ấ ườ ả ấ ủ ả ậ ấ ầ ph c v đ i s ng c a mình; hình thành và phát tri n ngôn ng và t duy; xác l p quanụ ụ ờ ố ủ ể ữ ư ậ h xã h i. B i v y, lao đ ng là y u t quy t đ nh hình thành b n ch t xã h i c a conệ ộ ở ậ ộ ế ố ế ị ả ấ ộ ủ ng i, đ ng th i hình thành nhân cách cá nhân trong c ng đ ng xã h i. ườ ồ ờ ộ ồ ộ Là s n ph m c a t nhiên và xã h i nên quá trình hình thành và phát tri n c a conả ẩ ủ ự ộ ể ủ ng i luôn luôn b quy t đ nh b i ba h th ng quy lu t khác nhau, nh ng th ng nh tườ ị ế ị ở ệ ố ậ ư ố ấ v i nhau. H th ng các quy lu t t nhiên nh quy lu t v s phù h p c th v i môiớ ệ ố ậ ự ư ậ ề ự ợ ơ ể ớ tr ng, quy lu t v s trao đ i ch t, v di truy n, bi n d , ti n hóa... quy đ nh ph ngườ ậ ề ự ổ ấ ề ề ế ị ế ị ươ di n sinh h c c a con ng i. H th ng các quy lu t tâm lý ý th c hình thành và v nệ ọ ủ ườ ệ ố ậ ứ ậ đ ng trên n n t ng sinh h c c a con ng i nh hình thành tình c m, khát v ng, ni mộ ề ả ọ ủ ườ ư ả ọ ề tin, ý chí. H th ng các quy lu t xã h i quy đ nh quan h xã h i gi a ng i v i ng i. ệ ố ậ ộ ị ệ ộ ữ ườ ớ ườ Ba h th ng quy lu t trên cùng tác đ ng, t o nên th th ng nh t hoàn ch nh trongệ ố ậ ộ ạ ể ố ấ ỉ đ i s ng con ng i bao g m c m t sinh h c và m t xã h i. M i quan h sinh h c vàờ ố ườ ồ ả ặ ọ ặ ộ ố ệ ọ xã h i là c s đ hình thành h th ng các nhu c u sinh h c và nhu c u xã h i trong đ iộ ơ ở ể ệ ố ầ ọ ầ ộ ờ s ng con ng i nh nhu c u ăn, m c, ; nhu c u tái s n xu t xã h i; nhu c u tình c m;ố ườ ư ầ ặ ở ầ ả ấ ộ ầ ả nhu c u th m m và h ng th các giá tr tinh th n. ầ ẩ ỹ ưở ụ ị ầ V i ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ng, chúng ta th y r ng quan h gi a m tớ ươ ậ ậ ệ ứ ấ ằ ệ ữ ặ sinh h c và m t xã h i, cũng nh nhu c u sinh h c và nhu c u xã h i trong m i conọ ặ ộ ư ầ ọ ầ ộ ỗ ng i là th ng nh t. M t sinh h c là c s t t y u t nhiên c a con ng i, còn m t xãườ ố ấ ặ ọ ơ ở ấ ế ự ủ ườ ặ h i là đ c tr ng b n ch t đ phân bi t con ng i v i loài v t. Nhu c u sinh h c ph iộ ặ ư ả ấ ể ệ ườ ớ ậ ầ ọ ả đ c "nhân hóa" đ mang giá tr văn minh con ng i, và đ n l t nó, nhu c u xã h iượ ể ị ườ ế ượ ầ ộ không th thoát ly kh i ti n đ c a nhu c u sinh h c. Hai m t trên th ng nh t v i nhau,ể ỏ ề ề ủ ầ ọ ặ ố ấ ớ hoà quy n vào nhau đ t o thành con ng i vi t hoa, con ng i t nhiên - xã h i. ệ ể ạ ườ ế ườ ự ộ b) Trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng i là t ng hoà nh ng quan h xãệ ự ủ ả ấ ườ ổ ữ ệ h i ộ T nh ng quan ni m đã trình bày trên, chúng ta th y r ng, con ng i v t lênừ ữ ệ ở ấ ằ ườ ượ th gi i loài v t trên c ba ph ng di n khác nhau: quan h v i t nhiên, quan h v iế ớ ậ ả ươ ệ ệ ớ ự ệ ớ xã h i và quan h v i chính b n thân con ng i. C ba m i quan h đó, suy đ n cùng,ộ ệ ớ ả ườ ả ố ệ ế đ u mang tính xã h i, trong đó quan h xã h i gi a ng i v i ng i là quan h b nề ộ ệ ộ ữ ườ ớ ườ ệ ả ch t, bao trùm t t c các m i quan h khác và m i ho t đ ng trong ch ng m c liênấ ấ ả ố ệ ọ ạ ộ ừ ự quan đ n con ng i. ế ườ B i v y, đ nh n m nh b n ch t xã h i c a con ng i, C.Mác đã nêu lên lu n đở ậ ể ấ ạ ả ấ ộ ủ ườ ậ ề n i ti ng trong tác ph m Lu n c ng v Phoi b c: "B n ch t con ng i không ph i làổ ế ẩ ậ ươ ề ơ ắ ả ấ ườ ả m t cái tr u t ng c h u c a cá nhân riêng bi t. Trong tính hi n th c c a nó, b nộ ừ ượ ố ữ ủ ệ ệ ự ủ ả ch t con ng i là t ng hoà nh ng quan h xã h i". ấ ườ ổ ữ ệ ộ Lu n đ trên kh ng đ nh r ng, không có con ng i tr u t ng, thoát ly m i đi uậ ề ẳ ị ằ ườ ừ ượ ọ ề ki n, hoàn c nh l ch s xã h i. Con ng i luôn luôn c th , xác đ nh, s ng trong m tệ ả ị ử ộ ườ ụ ể ị ố ộ đi u ki n l ch s c th nh t đ nh, m t th i đ i nh t đ nh. Trong đi u ki n l ch s đó,ề ệ ị ử ụ ể ấ ị ộ ờ ạ ấ ị ề ệ ị ử b ng ho t đ ng th c ti n c a mình, con ng i t o ra nh ng giá tr v t ch t và tinh th nằ ạ ộ ự ễ ủ ườ ạ ữ ị ậ ấ ầ đ t n t i và phát tri n c th l c và t duy trí tu . Ch trong toàn b các m i quan hể ồ ạ ể ả ể ự ư ệ ỉ ộ ố ệ xã h i đó (nh quan h giai c p, dân t c, th i đ i; quan h chính tr , kinh t ; quan h cáộ ư ệ ấ ộ ờ ạ ệ ị ế ệ nhân, gia đình, xã h i...) con ng i m i b c l toàn b b n ch t xã h i c a mình. ộ ườ ớ ộ ộ ộ ả ấ ộ ủ Đi u c n l u ý là lu n đ trên kh ng đ nh b n ch t xã h i không có nghĩa là phề ầ ư ậ ề ẳ ị ả ấ ộ ủ nh n m t t nhiên trong đ i s ng con ng i. Song, con ng i, m t t nhiên t n t iậ ặ ự ờ ố ườ ở ườ ặ ự ồ ạ trong s th ng nh t v i m t xã h i; ngay c vi c th c hi n nh ng nhu c u sinh v t ự ố ấ ớ ặ ộ ả ệ ự ệ ữ ầ ậ ở con ng i cũng đã mang tính xã h i. Quan ni m b n ch t con ng i là t ng hoà nh ngườ ộ ệ ả ấ ườ ổ ữ quan h xã h i m i giúp cho chúng ta nh n th c đúng đ n, tránh kh i cách hi u thôệ ộ ớ ậ ứ ắ ỏ ể thi n v m t t nhiên, cái sinh v t con ng i. ể ề ặ ự ậ ở ườ c) Con ng i là ch th và là s n ph m c a l ch s ườ ủ ể ả ẩ ủ ị ử Không có th gi i t nhiên, không có l ch s xã h i thì không t n t i con ng i.ế ớ ự ị ử ộ ồ ạ ườ B i v y, con ng i là s n ph m c a l ch s , c a s ti n hóa lâu dài c a gi i h u sinh. ở ậ ườ ả ẩ ủ ị ử ủ ự ế ủ ớ ữ Song, đi u quan tr ng h n c là, con ng i luôn luôn là ch th c a l ch s - xãề ọ ơ ả ườ ủ ể ủ ị ử h i. C.Mác đã kh ng đ nh: "Cái h c thuy t duy v t ch nghĩa cho r ng con ng i là s nộ ẳ ị ọ ế ậ ủ ằ ườ ả ph m c a nh ng hoàn c nh và c a giáo d c... cái h c thuy t y quên r ng chính nh ngẩ ủ ữ ả ủ ụ ọ ế ấ ằ ữ con ng i làm thay đ i hoàn c nh và b n thân nhà giáo d c cũng c n ph i đ c giáoườ ổ ả ả ụ ầ ả ượ d c"ụ 1. Trong tác ph m Bi n ch ng c a t nhiên, Ph.Ăngghen cũng cho r ng: "Thú v tẩ ệ ứ ủ ự ằ ậ cũng có m t l ch s , chính là l ch s ngu n g c c a chúng và l ch s phát tri n d n d nộ ị ử ị ử ồ ố ủ ị ử ể ầ ầ c a chúng cho t i tr ng thái hi n nay c a chúng. Nh ng l ch s y không ph i do chúngủ ớ ạ ệ ủ ư ị ử ấ ả làm ra và trong ch ng m c mà chúng tham d vào vi c làm ra l ch s y thì đi u đó di nừ ự ự ệ ị ử ấ ề ễ ra mà chúng không h bi t và không ph i do ý mu n c a chúng. Ng c l i, con ng iề ế ả ố ủ ượ ạ ườ càng cách xa con v t, hi u theo nghĩa h p c a t này bao nhiêu thì con ng i l i càng tậ ể ẹ ủ ừ ườ ạ ự mình làm ra l ch s c a mình m t cách có ý th c b y nhiêu". ị ử ủ ộ ứ ấ Nh v y, v i t cách là th c th xã h i, con ng i ho t đ ng th c ti n, tác đ ngư ậ ớ ư ự ể ộ ườ ạ ộ ự ễ ộ vào t nhiên, c i bi n gi i t nhiên, đ ng th i thúc đ y s v n đ ng phát tri n c a l chự ả ế ớ ự ồ ờ ẩ ự ậ ộ ể ủ ị s xã h i. Th gi i loài v t d a vào nh ng đi u ki n có s n c a t nhiên. Con ng iử ộ ế ớ ậ ự ữ ề ệ ẵ ủ ự ườ thì trái l i, thông qua ho t đ ng th c ti n c a mình đ làm phong phú thêm th gi i tạ ạ ộ ự ễ ủ ể ế ớ ự nhiên, tái t o l i m t t nhiên th hai theo m c đích c a mình. ạ ạ ộ ự ứ ụ ủ Trong quá trình c i bi n t nhiên, con ng i cũng làm ra l ch s c a mình. Conả ế ự ườ ị ử ủ ng i là s n ph m c a l ch s , đ ng th i là ch th sáng t o ra l ch s c a chính b nườ ả ẩ ủ ị ử ồ ờ ủ ể ạ ị ử ủ ả thân con ng i. Ho t đ ng lao đ ng s n xu t v a là đi u ki n cho s t n t i c a conườ ạ ộ ộ ả ấ ừ ề ệ ự ồ ạ ủ ng i, v a là ph ng th c đ làm bi n đ i đ i s ng và b m t xã h i. Trên c s n mườ ừ ươ ứ ể ế ổ ờ ố ộ ặ ộ ơ ở ắ b t quy lu t c a l ch s xã h i, con ng i thông qua ho t đ ng v t ch t và tinh th n,ắ ậ ủ ị ử ộ ườ ạ ộ ậ ấ ầ thúc đ y xã h i phát tri n t th p đ n cao, phù h p v i m c tiêu và nhu c u do conẩ ộ ể ừ ấ ế ợ ớ ụ ầ ng i đ t ra. Không có ho t đ ng c a con ng i thì cũng không t n t i quy lu t xã h i,ườ ặ ạ ộ ủ ườ ồ ạ ậ ộ và do đó, không có s t n t i c a toàn b l ch s xã h i loài ng i. ự ồ ạ ủ ộ ị ử ộ ườ Không có con ng i tr u t ng, ch có con ng i c th trong m i giai đo n phátườ ừ ượ ỉ ườ ụ ể ỗ ạ tri n nh t đ nh c a xã h i. Do v y, b n ch t con ng i, trong m i quan h v i đi uể ấ ị ủ ộ ậ ả ấ ườ ố ệ ớ ề ki n l ch s xã h i luôn luôn v n đ ng bi n đ i, cũng ph i thay đ i cho phù h p. B nệ ị ử ộ ậ ộ ế ổ ả ổ ợ ả ch t con ng i không ph i là m t h th ng đóng kín, mà là h th ng m , t ng ngấ ườ ả ộ ệ ố ệ ố ở ươ ứ v i đi u ki n t n t i c a con ng i. M c dù là "t ng hoà các quan h xã h i", conớ ề ệ ồ ạ ủ ườ ặ ổ ệ ộ ng i có vai trò tích c c trong ti n trình l ch s v i t cách là ch th sáng t o. Thôngườ ự ế ị ử ớ ư ủ ể ạ qua đó, b n ch t con ng i cũng v n đ ng bi n đ i cho phù h p. Có th nói r ng, m iả ấ ườ ậ ộ ế ổ ợ ể ằ ỗ s v n đ ng và ti n lên c a l ch s s quy đ nh t ng ng (m c dù không trùng kh p)ự ậ ộ ế ủ ị ử ẽ ị ươ ứ ặ ớ v i s v n đ ng và bi n đ i c a b n ch t con ng i. ớ ự ậ ộ ế ổ ủ ả ấ ườ Vì v y, đ phát tri n b n ch t con ng i theo h ng tích c c, c n ph i làm choậ ể ể ả ấ ườ ướ ự ầ ả hoàn c nh ngày càng mang tính ng i nhi u h n. Hoàn c nh đó chính là toàn b môiả ườ ề ơ ả ộ tr ng t nhiên và xã h i tác đ ng đ n con ng i theo khuynh h ng phát tri n nh mườ ự ộ ộ ế ườ ướ ể ằ đ t t i các giá tr có tính m c đích, t giác, có ý nghĩa đ nh h ng giáo d c. Thông quaạ ớ ị ụ ự ị ướ ụ đó, con ng i ti p nh n hoàn c nh m t cách tích c c và tác đ ng tr l i hoàn c nh trênườ ế ậ ả ộ ự ộ ở ạ ả nhi u ph ng di n khác nhau: ho t đ ng th c ti n, quan h ng x , hành vi con ng i,ề ươ ệ ạ ộ ự ễ ệ ứ ử ườ s phát tri n c a ph m ch t trí tu và năng l c t duy, các quy lu t nh n th c h ngự ể ủ ẩ ấ ệ ự ư ậ ậ ứ ướ con ng i t i ho t đ ng v t ch t. Đó là bi n ch ng c a m i quan h gi a con ng iườ ớ ạ ộ ậ ấ ệ ứ ủ ố ệ ữ ườ và hoàn c nh trong b t kỳ giai đo n nào c a l ch s xã h i loài ng i. ả ấ ạ ủ ị ử ộ ườ II- Quan h gi a cá nhân và xã h i ệ ữ ộ 1. Khái ni m cá nhân và nhân cách ệ Cá nhân là khái ni m ch con ng i c th s ng trong m t xã h i nh t đ nh vàệ ỉ ườ ụ ể ố ộ ộ ấ ị đ c phân bi t v i các cá th khác thông qua tính đ n nh t và tính ph bi n c a nó.ượ ệ ớ ể ơ ấ ổ ế ủ Khái ni m cá nhân cũng đ c phân bi t v i khái ni m con ng i, vì con ng i là kháiệ ượ ệ ớ ệ ườ ườ ni m dùng đ ch tính ph bi n trong b n ch t ng i c a t t c các cá nhân. ệ ể ỉ ổ ế ả ấ ườ ủ ấ ả Xã h i do các cá nhân t o nên. Các cá nhân s ng và ho t đ ng trong các nhóm,ộ ạ ố ạ ộ c ng đ ng và t p đoàn xã h i khác nhau, mang tính l ch s xác đ nh. Y u t xã h i làộ ồ ậ ộ ị ử ị ế ố ộ đ c tr ng căn b n đ hình thành cá nhân. ặ ư ả ể Nh v y, cá nhân là m t ch nh th đ n nh t, v a mang tính cá bi t v a mang tínhư ậ ộ ỉ ể ơ ấ ừ ệ ừ ph bi n, là ch th c a lao đ ng, c a m i quan h xã h i và c a nh n th c nh mổ ế ủ ể ủ ộ ủ ọ ệ ộ ủ ậ ứ ằ th c hi n ch c năng cá nhân và ch c năng xã h i trong m t giai đo n phát tri n nh tự ệ ứ ứ ộ ộ ạ ể ấ đ nh c a l ch s xã h i. ị ủ ị ử ộ Nhân cách là khái ni m ch b n s c đ c đáo, riêng bi t c a m i cá nhân, là n iệ ỉ ả ắ ộ ệ ủ ỗ ộ dung và tính ch t bên trong c a m i cá nhân. B i v y, n u cá nhân là khái ni m ch sấ ủ ỗ ở ậ ế ệ ỉ ự khác bi t gi a cá th v i gi ng loài thì nhân cách là khái ni m ch s khác bi t gi a cácệ ữ ể ớ ố ệ ỉ ự ệ ữ cá nhân. Cá nhân là ph ng th c bi u hi n c a gi ng loài còn nhân cách v a là n iươ ứ ể ệ ủ ố ừ ộ dung, v a là cách th c bi u hi n c a m i cá nhân riêng bi t. ừ ứ ể ệ ủ ỗ ệ Nhân cách bi u hi n th gi i cái tôi c a m i cá nhân, là s t ng h p c a các y uể ệ ế ớ ủ ỗ ự ổ ợ ủ ế t sinh h c, tâm lý, xã h i, t o nên đ c tr ng riêng có c a cá nhân, đóng vai trò ch thố ọ ộ ạ ặ ư ủ ủ ể t ý th c, t đánh giá, t kh ng đ nh và t đi u ch nh m i ho t đ ng c a mình. ự ứ ự ự ẳ ị ự ề ỉ ọ ạ ộ ủ Nhân cách không ph i là cái b m sinh, s n có mà đ c hình thành và phát tri nả ẩ ẵ ượ ể ph thu c vào ba y u t sau đây. Th nh t, nhân cách ph i d a trên ti n đ sinh h c vàụ ộ ế ố ứ ấ ả ự ề ề ọ t ch t di truy n h c, m t cá th s ng phát tri n cao nh t c a gi i h u sinh. Th hai,ư ấ ề ọ ộ ể ố ể ấ ủ ớ ữ ứ môi tr ng xã h i là y u t quy t đ nh s hình thành và phát tri n c a nhân cách thôngườ ộ ế ố ế ị ự ể ủ qua s tác đ ng bi n ch ng c a gia đình, nhà tr ng và xã h i đ i v i m i cá nhân.ự ộ ệ ứ ủ ườ ộ ố ớ ỗ Th ba, h t nhân c a nhân cách là th gi i quan cá nhân, bao g m toàn b các y u tứ ạ ủ ế ớ ồ ộ ế ố nh quan đi m, lý lu n, ni m tin, đ nh h ng giá tr ... Y u t quy t đ nh đ hình thànhư ể ậ ề ị ướ ị ế ố ế ị ể th gi i quan cá nhân là tính ch t c a th i đ i; l i ích, vai trò đ a v cá nhân trong xã h i;ế ớ ấ ủ ờ ạ ợ ị ị ộ kh năng th m đ nh giá tr đ o đ c - nhân văn và kinh nghi m c a m i cá nhân. D aả ẩ ị ị ạ ứ ệ ủ ỗ ự trên n n t ng c a th gi i quan cá nhân đ hình thành các thu c tính bên trong v năngề ả ủ ế ớ ể ộ ề l c, v ph m ch t xã h i nh năng l c trí tu , chuyên môn, ph m ch t chính tr , đ oự ề ẩ ấ ộ ư ự ệ ẩ ấ ị ạ đ c, pháp lu t, th m m . ứ ậ ẩ ỹ 2. Bi n ch ng gi a cá nhân và xã h i ệ ứ ữ ộ Xã h i là khái ni m dùng đ ch c ng đ ng các cá nhân trong m i quan h bi nộ ệ ể ỉ ộ ồ ố ệ ệ ch ng v i nhau, trong đó c ng đ ng nh nh t c a m t xã h i là c ng đ ng t p th giaứ ớ ộ ồ ỏ ấ ủ ộ ộ ộ ồ ậ ể đình, c quan, đ n v ... và l n h n là c ng đ ng xã h i qu c gia, dân t c… và r ng l nơ ơ ị ớ ơ ộ ồ ộ ố ộ ộ ớ nh t là c ng đ ng nhân lo i. ấ ồ ồ ạ Nguyên t c c b n c a vi c xác l p m i quan h gi a cá nhân và t p th cũngắ ơ ả ủ ệ ậ ố ệ ữ ậ ể nh m i quan h gi a cá nhân và các c ng đ ng xã h i nói chung chính là m i quan hư ố ệ ữ ộ ồ ộ ố ệ gi a l i ích cá nhân và l i ích c ng đ ng xã h i. Đó cũng là m i quan h v a có sữ ợ ợ ộ ồ ộ ố ệ ừ ự th ng nh t v a có mâu thu n. ố ấ ừ ẫ M i cá nhân v i t cách là m t con ng i, không bao gi có th tách r i kh iỗ ớ ư ộ ườ ờ ể ờ ỏ nh ng c ng đ ng xã h i nh t đ nh, đ ng th i m i quan h gi a cá nhân và xã h i làữ ộ ồ ộ ấ ị ồ ờ ố ệ ữ ộ hi n t ng có tính l ch s . ệ ượ ị ử Là m t hi n t ng l ch s , quan h cá nhân - xã h i luôn luôn v n đ ng, bi n đ iộ ệ ượ ị ử ệ ộ ậ ộ ế ổ và phát tri n, trong đó, s thay đ i v ch t ch di n ra khi có s thay th hình thái kinhể ự ổ ề ấ ỉ ễ ự ế t - xã h i này b ng hình thái kinh t - xã h i khác. Trong giai đo n c ng s n nguyênế ộ ằ ế ộ ạ ộ ả thu , không có s đ i kháng gi a cá nhân và xã h i. L i ích cá nhân và l i ích xã h i cănỷ ự ố ữ ộ ợ ợ ộ b n là th ng nh t. Khi xã h i phân chia giai c p, quan h cá nhân và xã h i v a cóả ố ấ ộ ấ ệ ộ ừ th ng nh t v a có mâu thu n và mâu thu n đ i kháng. Trong ch nghĩa xã h i, nh ngố ấ ừ ẫ ẫ ố ủ ộ ữ đi u ki n c a xã h i m i t o ti n đ cho cá nhân, đ m i cá nhân phát huy năng l c vàề ệ ủ ộ ớ ạ ề ề ể ỗ ự b n s c riêng c a mình, phù h p v i l i ích và m c tiêu c a xã h i m i. Vì v y, xã h iả ắ ủ ợ ớ ợ ụ ủ ộ ớ ậ ộ xã h i ch nghĩa và cá nhân là th ng nh t bi n ch ng, là ti n đ và đi u ki n c a nhau.ộ ủ ố ấ ệ ứ ề ề ề ệ ủ Theo quan đi m c a tri t h c Mác - Lênin, xã h i gi vai trò quy t đ nh đ i v i cáể ủ ế ọ ộ ữ ế ị ố ớ nhân. B i v y, th c ch t c a vi c t ch c xã h i là gi i quy t quan h l i ích nh mở ậ ự ấ ủ ệ ổ ứ ộ ả ế ệ ợ ằ t o kh năng cao nh t cho m i cá nhân tác đ ng vào m i quá trình kinh t , xã h i, choạ ả ấ ỗ ộ ọ ế ộ s phát tri n đ c th c hi n. Xã h i càng phát tri n thì cá nhân càng có đi u ki n đự ể ượ ự ệ ộ ể ề ệ ể ti p nh n ngày càng nhi u nh ng giá tr v t ch t và tinh th n. M t khác, m i cá nhânế ậ ề ữ ị ậ ấ ầ ặ ỗ trong xã h i càng phát tri n thì càng có đi u ki n đ thúc đ y xã h i ti n lên. Vì v y,ộ ể ề ệ ể ẩ ộ ế ậ th a mãn ngày càng t t h n nhu c u và l i ích chính đáng c a cá nhân là m c tiêu vàỏ ố ơ ầ ợ ủ ụ đ ng l c thúc đ y s phát tri n xã h i. B t c v n đ gì, dù là ph m vi nhân lo i hayộ ự ẩ ự ể ộ ấ ứ ấ ề ạ ạ cá nhân, dù tr c ti p hay gián ti p, n u l i ích cá nhân và xã h i là th ng nh t thì chínhự ế ế ế ợ ộ ố ấ đó b t g p m c đích và đ ng l c c a s n l c chung vì m t t ng lai t t đ p. ở ắ ặ ụ ộ ự ủ ự ỗ ự ộ ươ ố ẹ M i quan h gi a l i ích cá nhân và l i ích xã h i do s quy đ nh c a m t kháchố ệ ữ ợ ợ ộ ự ị ủ ặ quan và m t ch quan. M t khách quan bi u hi n trình đ phát tri n và năng su t laoặ ủ ặ ể ệ ở ộ ể ấ đ ng xã h i. M t ch quan bi u hi n kh năng nh n th c và v n d ng quy lu t xãộ ộ ặ ủ ể ệ ở ả ậ ứ ậ ụ ậ h i phù h p v i m c đích c a con ng i. ộ ợ ớ ụ ủ ườ Trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i và ngay c d i ch đ xã h i chờ ộ ủ ộ ả ướ ế ộ ộ ủ nghĩa, nh ng mâu thu n gi a cá nhân và xã h i v n còn t n t i. Do đó, đ gi i quy tữ ẫ ữ ộ ẫ ồ ạ ể ả ế đúng đ n quan h cá nhân - xã h i, c n ph i tránh hai thái đ c c đoan. M t là, ch th yắ ệ ộ ầ ả ộ ự ộ ỉ ấ cá nhân mà không th y xã h i, đem cá nhân đ i l p v i xã h i, nhu c u cá nhân ch aấ ộ ố ậ ớ ộ ầ ư phù h p v i đi u ki n phát tri n c a xã h i. Khuynh h ng này có th d n đ n chợ ớ ề ệ ể ủ ộ ướ ể ẫ ế ủ nghĩa cá nhân. Hai là, ch th y xã h i mà không th y cá nhân, quan ni m sai l m v l iỉ ấ ộ ấ ệ ầ ề ợ ích xã h i, v ch nghĩa t p th , th c ch t là ch nghĩa bình quân, coi nh vai trò cáộ ề ủ ậ ể ự ấ ủ ẹ nhân, l i ích cá nhân. Xã h i càng phát tri n thì nhu c u, l i ích cá nhân càng đa d ng.ợ ộ ể ầ ợ ạ N u không quan tâm đ n v n đ cá nhân, s d n đ n m t xã h i nghèo nàn, ch m phátế ế ấ ề ẽ ẫ ế ộ ộ ậ tri n, không phù h p v i b n ch t c a ch nghĩa xã h i. ể ợ ớ ả ấ ủ ủ ộ n c ta hi n nay, n n kinh t th tr ng đang thúc đ y s phát tri n c a l cở ướ ệ ề ế ị ườ ẩ ự ể ủ ự l ng s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng, t o ra c s v t ch t và văn hóa tinh th nượ ả ấ ấ ộ ạ ơ ở ậ ấ ầ ngày càng đa d ng và phong phú. L i ích cá nhân ngày càng đ c chú ý, t o ra c h iạ ợ ượ ạ ơ ộ m i đ phát tri n cá nhân. Tuy nhiên, c ch này có th d n t i tuy t đ i hóa l i íchớ ể ể ơ ế ể ẫ ớ ệ ố ợ kinh t , d n t i phân hóa giàu nghèo trong xã h i, ch a đ ng nh ng kh năng đ i l pế ẫ ớ ộ ứ ự ữ ả ố ậ gi a cá nhân và xã h i. Do đó, chúng ta c n kh c ph c m t trái c a c ch th tr ng,ữ ộ ầ ắ ụ ặ ủ ơ ế ị ườ phát huy vai trò nhân t con ng i, th c hi n chi n l c con ng i c a Đ ng ta là m tố ườ ự ệ ế ượ ườ ủ ả ộ m c tiêu có ý nghĩa quy t đ nh đ gi i quy t t t m i quan h gi a cá nhân và xã h i,ụ ế ị ể ả ế ố ố ệ ữ ộ theo tinh th n Ngh quy t Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng đã ch ra:ầ ị ế ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ỉ Xây d ng con ng i Vi t Nam có tinh th n yêu n c và yêu ch nghĩa xã h i, có ý th cự ườ ệ ầ ướ ủ ộ ứ t c ng dân t c, trách nhi m cao trong lao đ ng, có l ng tâm ngh nghi p, có tácự ườ ộ ệ ộ ươ ề ệ phong công nghi p, có ý th c c ng đ ng, tôn tr ng nghĩa tình, có l i s ng văn hóa, quanệ ứ ộ ồ ọ ố ố h hài hoà trong gia đình, c ng đ ng và xã h i. ệ ộ ồ ộ III- Vai trò qu n chúng nhân dân và cá nhân trong l ch s ầ ị ử Con ng i sáng t o ra l ch s c a mình, song vai trò quy t đ nh s phát tri n xãườ ạ ị ử ủ ế ị ự ể h i là thu c v qu n chúng nhân dân hay c a các cá nhân có ph m ch t đ c bi t - vĩộ ộ ề ầ ủ ẩ ấ ặ ệ nhân, lãnh t ? ụ 1. Khái ni m qu n chúng nhân dân và cá nhân trong l ch s ệ ầ ị ử a) Khái ni m qu n chúng nhân dân ệ ầ Quá trình v n đ ng, phát tri n c a l ch s di n ra thông qua ho t đ ng c a kh iậ ộ ể ủ ị ử ễ ạ ộ ủ ố đông đ o con ng i đ c g i là qu n chúng nhân dân, d i s lãnh đ o c a m t cáả ườ ượ ọ ầ ướ ự ạ ủ ộ nhân hay m t t ch c, nh m th c hi n m c đích và l i ích c a mình. ộ ổ ứ ằ ự ệ ụ ợ ủ Căn c vào đi u ki n l ch s xã h i và nh ng nhi m v đ t ra c a m i th i đ iứ ề ệ ị ử ộ ữ ệ ụ ặ ủ ỗ ờ ạ mà qu n chúng nhân dân bao hàm nh ng thành ph n, t ng l p xã h i và giai c p khácầ ữ ầ ầ ớ ộ ấ nhau. Nh v y, qu n chúng nhân dân là b ph n có cùng chung l i ích căn b n, bao g mư ậ ầ ộ ậ ợ ả ồ nh ng thành ph n, nh ng t ng l p và nh ng giai c p, liên k t l i thành t p th d i sữ ầ ữ ầ ớ ữ ấ ế ạ ậ ể ướ ự lãnh đ o c a m t cá nhân, t ch c hay đ ng phái nh m gi i quy t nh ng v n đ kinhạ ủ ộ ổ ứ ả ằ ả ế ữ ấ ề t , chính tr , xã h i c a m t th i đ i nh t đ nh. ế ị ộ ủ ộ ờ ạ ấ ị Khái ni m qu n chúng nhân dân đ c xác đ nh b i các n i dung sau đây: Thệ ầ ượ ị ở ộ ứ nh t, nh ng ng i lao đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t và các giá tr tinh th n, đóngấ ữ ườ ộ ả ấ ủ ả ậ ấ ị ầ vai trò là h t nhân c b n c a qu n chúng nhân dân. Th hai, nh ng b ph n dân cạ ơ ả ủ ầ ứ ữ ộ ậ ư ch ng l i giai c p th ng tr áp b c, bóc l t, đ i kháng v i nhân dân. Th ba, nh ng giaiố ạ ấ ố ị ứ ộ ố ớ ứ ữ c p, nh ng t ng l p xã h i thúc đ y s ti n b xã h i thông qua ho t đ ng c a mình,ấ ữ ầ ớ ộ ẩ ự ế ộ ộ ạ ộ ủ tr c ti p ho c gián ti p trên các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. ự ế ặ ế ự ủ ờ ố ộ Do đó, qu n chúng nhân dân là m t ph m trù l ch s , v n đ ng bi n đ i theo sầ ộ ạ ị ử ậ ộ ế ổ ự phát tri n c a l ch s xã h i. ể ủ ị ử ộ b) Khái ni m cá nhân trong l ch s ệ ị ử Trong m i liên h không rách r i v i qu n chúng nhân dân, nh ng cá nhân ki tố ệ ờ ớ ầ ữ ệ xu t có vai trò đ c bi t quan tr ng trong các ti n trình l ch s ; đó là nh ng vĩ nhân, lãnhấ ặ ệ ọ ế ị ử ữ t . ụ Vĩ nhân là nh ng cá nhân ki t xu t trong các lĩnh v c chính tr , kinh t , khoa h c,ữ ệ ấ ự ị ế ọ ngh thu t... Trong m i quan h v i qu n chúng nhân dân, lãnh t là nh ng cá nhân ki tệ ậ ố ệ ớ ầ ụ ữ ệ xu t do phong trào cách m ng c a qu n chúng nhân dân t o nên. ấ ạ ủ ầ ạ Đ tr thành lãnh t g n bó v i qu n chúng, đ c qu n chúng tín nhi m, lãnh tể ở ụ ắ ớ ầ ượ ầ ệ ụ ph i là ng i có nh ng ph m ch t c b n sau đây: M t là, có tri th c khoa h c uyênả ườ ữ ẩ ấ ơ ả ộ ứ ọ bác, n m b t đ c xu th v n đ ng c a dân t c, qu c t và th i đ i. Hai là, có năngắ ắ ượ ế ậ ộ ủ ộ ố ế ờ ạ l c t p h p qu n chúng nhân dân, th ng nh t ý chí và hành đ ng c a qu n chúng nhânự ậ ợ ầ ố ấ ộ ủ ầ dân vào nhi m v c a dân t c, qu c t và th i đ i. Ba là, g n bó m t thi t v i qu nệ ụ ủ ộ ố ế ờ ạ ắ ậ ế ớ ầ chúng nhân dân, hy sinh quên mình vì l i ích c a dân t c, qu c t và th i đ i. ợ ủ ộ ố ế ờ ạ B t c m t th i kỳ nào, m t dân t c nào, n u l ch s đ t ra nh ng nhi m v c nấ ứ ộ ờ ộ ộ ế ị ử ặ ữ ệ ụ ầ gi i quy t thì t trong phong trào qu n chúng nhân dân, t t y u s xu t hi n nh ng lãnhả ế ừ ầ ấ ế ẽ ấ ệ ữ t , đáp ng yêu c u c a l ch s . ụ ứ ầ ủ ị ử 2. Quan h gi a qu n chúng nhân dân v i lãnh t ệ ữ ầ ớ ụ C n ph i kh ng đ nh r ng, m i quan h gi a qu n chúng nhân dân v i lãnh t làầ ả ẳ ị ằ ố ệ ữ ầ ớ ụ quan h bi n ch ng. Tính bi n ch ng c a m i quan h trên bi u hi n: ệ ệ ứ ệ ứ ủ ố ệ ể ệ Th nh t, tính th ng nh t gi a qu n chúng nhân dân và lãnh t . Không có phongứ ấ ố ấ ữ ầ ụ trào cách m ng c a qu n chúng nhân dân, không có các quá trình kinh t , chính tr , xãạ ủ ầ ế ị h i c a đông đ o qu n chúng nhân dân, thì cũng không th xu t hi n lãnh t . Nh ng cáộ ủ ả ầ ể ấ ệ ụ ữ nhân u tú, nh ng lãnh t ki t xu t là s n ph m c a th i đ i, vì v y, h s là nhân tư ữ ụ ệ ấ ả ẩ ủ ờ ạ ậ ọ ẽ ố quan tr ng thúc đ y s phát tri n c a phong trào qu n chúng. ọ ẩ ự ể ủ ầ Th hai, qu n chúng nhân dân và lãnh t th ng nh t trong m c đích và l i ích c aứ ầ ụ ố ấ ụ ợ ủ mình. S th ng nh t v các m c tiêu c a cách m ng, c a hành đ ng cách m ng gi aự ố ấ ề ụ ủ ạ ủ ộ ạ ữ qu n chúng nhân dân và lãnh t do chính quan h l i ích quy đ nh. L i ích bi u hi n trênầ ụ ệ ợ ị ợ ể ệ nhi u khía c nh khác nhau: l i ích kinh t , l i ích chính tr , l i ích văn hóa... Quan h l iề ạ ợ ế ợ ị ợ ệ ợ ích là c u n i li n, là n i l c đ liên k t các cá nhân cũng nh qu n chúng nhân dân vàầ ố ề ộ ự ể ế ư ầ lãnh t v i nhau thành m t kh i th ng nh t v ý chí và hành đ ng. L i ích đó v n đ ngụ ớ ộ ố ố ấ ề ộ ợ ậ ộ phát tri n tùy thu c vào th i đ i, vào đ a v l ch s c a giai c p c m quy n mà lãnh tể ộ ờ ạ ị ị ị ử ủ ấ ầ ề ụ là đ i bi u, ph thu c vào kh năng nh n th c và v n d ng đ gi i quy t m i quan hạ ể ụ ộ ả ậ ứ ậ ụ ể ả ế ố ệ gi a các cá nhân, các giai c p và t ng l p xã h i. T đó, có th th y r ng, m c đữ ấ ầ ớ ộ ừ ể ấ ằ ứ ộ th ng nh t v l i ích là c s quy đ nh s th ng nh t v nh n th c và hành đ ng gi aố ấ ề ợ ơ ở ị ự ố ấ ề ậ ứ ộ ữ qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch s . ầ ụ ị ử Th ba, s khác bi t gi a qu n chúng nhân dân và lãnh t bi u hi n trong vai tròứ ự ệ ữ ầ ụ ể ệ khác nhau c a s tác đ ng đ n l ch s . Tuy cùng đóng vai trò quan tr ng đ i v i ti nủ ự ộ ế ị ử ọ ố ớ ế trình phát tri n c a l ch s xã h i, nh ng qu n chúng nhân dân là l c l ng quy t đ nhể ủ ị ử ộ ư ầ ự ượ ế ị s phát tri n, còn lãnh t là ng i đ nh h ng, d n d t phong trào, thúc đ y s phátự ể ụ ườ ị ướ ẫ ắ ẩ ự tri n c a l ch s . ể ủ ị ử B i v y, quan h gi a qu n chúng nhân dân và vĩ nhân lãnh t là bi n ch ng, v aở ậ ệ ữ ầ ụ ệ ứ ừ th ng nh t v a khác bi t. ố ấ ừ ệ Ch nghĩa Mác - Lênin kh ng đ nh vai trò quy t đ nh c a qu n chúng nhân dân,ủ ẳ ị ế ị ủ ầ đ ng th i đánh giá cao vai trò c a lãnh t . ồ ờ ủ ụ a) Vai trò c a qu n chúng nhân dân ủ ầ V căn b n, t t c các nhà tri t h c trong l ch s tri t h c tr c Mác đ u khôngề ả ấ ả ế ọ ị ử ế ọ ướ ề nh n th c đúng vai trò c a qu n chúng nhân dân trong trong ti n trình phát tri n c a l chậ ứ ủ ầ ế ể ủ ị s . V ngu n g c lý lu n, đi u đó có nguyên nhân t quan đi m duy tâm ho c siêu hìnhử ề ồ ố ậ ề ừ ể ặ v xã h i. ề ộ Ch nghĩa duy v t l ch s kh ng đ nh qu n chúng nhân dân là ch th sáng t oủ ậ ị ử ẳ ị ầ ủ ể ạ chân chính ra l ch s . B i vì, m i lý t ng gi i phóng xã h i, gi i phóng con ng i chị ử ở ọ ưở ả ộ ả ườ ỉ đ c ch ng minh thông qua s ti p thu và ho t đ ng c a qu n chúng nhân dân. H nượ ứ ự ế ạ ộ ủ ầ ơ n a, t t ng t nó không làm bi n đ i xã h i mà ph i thông qua hành đ ng cáchữ ư ưở ự ế ổ ộ ả ộ m ng, ho t đ ng th c ti n c a qu n chúng nhân dân, đ bi n lý t ng, c m thànhạ ạ ộ ự ễ ủ ầ ể ế ưở ướ ơ hi n th c trong đ i s ng xã h i. ệ ự ờ ố ộ Vai trò quy t đ nh l ch s c a qu n chúng nhân dân đ c bi u hi n ba n i dung.ế ị ị ử ủ ầ ượ ể ệ ở ộ Th nh t, qu n chúng nhân dân là l c l ng s n xu t c b n c a xã h i, tr c ti pứ ấ ầ ự ượ ả ấ ơ ả ủ ộ ự ế s n xu t ra c a c i v t ch t, là c s c a s t n t i và phát tri n c a xã h i. Conả ấ ủ ả ậ ấ ơ ở ủ ự ồ ạ ể ủ ộ ng i mu n t n t i ph i có các đi u ki n v t ch t c n thi t, mà nh ng nhu c u đó chườ ố ồ ạ ả ề ệ ậ ấ ầ ế ữ ầ ỉ có th đáp ng đ c thông qua s n xu t. L c l ng s n xu t c b n là đông đ o qu nể ứ ượ ả ấ ự ượ ả ấ ơ ả ả ầ chúng nhân dân lao đ ng bao g m c lao đ ng chân tay và lao đ ng trí óc. Cách m ngộ ồ ả ộ ộ ạ khoa h c k thu t hi n nay có vai trò đ c bi t đ i v i s phát tri n c a l c l ng s nọ ỹ ậ ệ ặ ệ ố ớ ự ể ủ ự ượ ả xu t. Song, vai trò c a khoa h c ch có th phát huy thông qua th c ti n s n xu t c aấ ủ ọ ỉ ể ự ễ ả ấ ủ qu n chúng nhân dân lao đ ng, nh t là đ i ngũ công nhân hi n đ i và trí th c trong n nầ ộ ấ ộ ệ ạ ứ ề s n xu t xã h i, c a th i đ i kinh t tri th c. Đi u đó kh ng đ nh r ng, ho t đ ng s nả ấ ộ ủ ờ ạ ế ứ ề ẳ ị ằ ạ ộ ả xu t c a qu n chúng nhân dân là đi u ki n c b n đ quy t đ nh s t n t i và phátấ ủ ầ ề ệ ơ ả ể ế ị ự ồ ạ tri n c a xã h i. ể ủ ộ Th hai, qu n chúng nhân dân là đ ng l c c b n c a m i cu c cách m ng xã h i.ứ ầ ộ ự ơ ả ủ ọ ộ ạ ộ L ch s đã ch ng minh r ng, không có cu c chuy n bi n cách m ng nào mà không làị ử ứ ằ ộ ể ế ạ ho t đ ng đông đ o c a qu n chúng nhân dân. H là l c l ng c b n c a cách m ng,ạ ộ ả ủ ầ ọ ự ượ ơ ả ủ ạ đóng vai trò quy t đ nh th ng l i c a m i cu c cách m ng. Trong các cu c cách m ngế ị ắ ợ ủ ọ ộ ạ ộ ạ làm chuy n bi n xã h i t hình thái kinh t - xã h i này sang hình thái kinh t - xã h iể ế ộ ừ ế ộ ế ộ khác, nhân dân lao đ ng là l c l ng tham gia đông đ o. Cách m ng là ngày h i c aộ ự ượ ả ạ ộ ủ qu n chúng, là s nghi p c a qu n chúng. T t nhiên, suy đ n cùng, nguyên nhân c aầ ự ệ ủ ầ ấ ế ủ m i cu c cách m ng là b t đ u t s phát tri n c a l c l ng s n xu t, d n đ n mâuọ ộ ạ ắ ầ ừ ự ể ủ ự ượ ả ấ ẫ ế thu n v i quan h s n xu t, nghĩa là b t đ u t ho t đ ng s n xu t v t ch t c a qu nẫ ớ ệ ả ấ ắ ầ ừ ạ ộ ả ấ ậ ấ ủ ầ chúng nhân dân. B i v y, nhân dân lao đ ng là ch th c a các quá trình kinh t , chínhở ậ ộ ủ ể ủ ế tr , xã h i, đóng vai trò là đ ng l c c b n c a m i cu c cách m ng xã h i. ị ộ ộ ự ơ ả ủ ọ ộ ạ ộ Th ba, qu n chúng nhân dân là ng i sáng t o ra nh ng giá tr văn hóa tinh th n.ứ ầ ườ ạ ữ ị ầ Qu n chúng nhân dân đóng vai trò to l n trong s phát tri n c a khoa h c, ngh thu t,ầ ớ ự ể ủ ọ ệ ậ văn h c, đ ng th i, áp d ng nh ng thành t u đó vào ho t đ ng th c ti n. Nh ng sángọ ồ ờ ụ ữ ự ạ ộ ự ễ ữ t o v văn h c, ngh thu t, khoa h c, y h c, quân s , kinh t , chính tr , đ o đ c... c aạ ề ọ ệ ậ ọ ọ ự ế ị ạ ứ ủ nhân dân v a là c i ngu n, v a là đi u ki n đ thúc đ y s phát tri n n n văn hóa tinhừ ộ ồ ừ ề ệ ể ẩ ự ể ề th n c a các dân t c trong m i th i đ i. Ho t đ ng c a qu n chúng nhân dân t trongầ ủ ộ ọ ờ ạ ạ ộ ủ ầ ừ th c ti n là ngu n c m h ng vô t n cho m i sáng t o tinh th n trong đ i s ng xã h i.ự ễ ồ ả ứ ậ ọ ạ ầ ờ ố ộ M t khác, các giá tr văn hóa tinh th n ch có th tr ng t n khi đ c đông đ o qu nặ ị ầ ỉ ể ườ ồ ượ ả ầ chúng nhân dân ch p nh n và truy n bá sâu r ng, tr thành giá tr ph bi n. ấ ậ ề ộ ở ị ổ ế Tóm l i, xét t kinh t đ n chính tr , t ho t đ ng v t ch t đ n ho t đ ng tinhạ ừ ế ế ị ừ ạ ộ ậ ấ ế ạ ộ th n, qu n chúng nhân dân luôn đóng vai trò quy t đ nh trong l ch s . Tuy nhiên, tùy vàoầ ầ ế ị ị ử đi u ki n l ch s mà vai trò ch th c a qu n chúng nhân dân cũng bi u hi n khácề ệ ị ử ủ ể ủ ầ ể ệ nhau. Ch có trong ch nghĩa xã h i, qu n chúng nhân dân m i có đ đi u ki n đ phátỉ ủ ộ ầ ớ ủ ề ệ ể huy tài năng và trí sáng t o c a mình. ạ ủ L ch s dân t c Vi t Nam đã ch ng minh vai trò, s c m nh c a qu n chúng nhânị ử ộ ệ ứ ứ ạ ủ ầ dân, nh Nguy n Trãi đã nói: "Ch thuy n cũng là dân, l t thuy n cũng là dân, thu nư ễ ở ề ậ ề ậ lòng dân thì s ng, ngh ch lòng dân thì ch t". Đ ng C ng s n Vi t Nam cũng kh ng đ nhố ị ế ả ộ ả ệ ẳ ị r ng, cách m ng là s nghi p c a qu n chúng, và quan đi m "l y dân làm g c" trằ ạ ự ệ ủ ầ ể ấ ố ở thành t t ng th ng tr c nói lên vai trò sáng t o ra l ch s c a nhân dân Vi t Nam. ư ưở ườ ự ạ ị ử ủ ệ b) Vai trò c a lãnh t ủ ụ Trong m i quan h v i qu n chúng nhân dân, lãnh t có nhi m v ch y u sau:ố ệ ớ ầ ụ ệ ụ ủ ế Th nh t, n m b t xu th c a dân t c, qu c t và th i đ i trên c s hi u bi t nh ngứ ấ ắ ắ ế ủ ộ ố ế ờ ạ ơ ở ể ế ữ quy lu t khách quan c a các quá trình kinh t , chính tr , xã h i. Th hai, đ nh h ngậ ủ ế ị ộ ứ ị ướ chi n l c và ho ch đ nh ch ng trình hành đ ng cách m ng. Th ba, t ch c l cế ượ ạ ị ươ ộ ạ ứ ổ ứ ự l ng, giáo d c thuy t ph c qu n chúng, th ng nh t ý chí và hành đ ng c a qu nượ ụ ế ụ ầ ố ấ ộ ủ ầ chúng nh m h ng vào gi i quy t nh ng m c tiêu cách m ng đ ra. ằ ướ ả ế ữ ụ ạ ề T nhi m v trên ta th y lãnh t có vai trò to l n đ i v i phong trào qu n chúngừ ệ ụ ấ ụ ớ ố ớ ầ Lênin vi t: "Trong l ch s , ch a h có m t giai c p nào giành đ c quy n th ng tr , n uế ị ử ư ề ộ ấ ượ ề ố ị ế nó không đào t o đ c trong hàng ngũ c a mình nh ng lãnh t chính tr , nh ng đ i bi uạ ượ ủ ữ ụ ị ữ ạ ể ti n phong có đ kh năng t ch c và lãnh đ o phong trào". Đ ng th i, ch nghĩa Mác -ề ủ ả ổ ứ ạ ồ ờ ủ Lênin đòi h i ph i bài tr t sùng bái cá nhân. ỏ ả ừ ệ T sùng bái cá nhân, th n thánh hóa cá nhân ng i lãnh đ o, s d n đ n tuy t đ iệ ầ ườ ạ ẽ ẫ ế ệ ố hóa cá nhân ki t xu t, vai trò ng i lãnh đ o mà xem nh vai trò c a t p th lãnh đ oệ ấ ườ ạ ẹ ủ ậ ể ạ và c a qu n chúng nhân dân. Căn b nh trên d n đ n h n ch ho c t c b quy n làmủ ầ ệ ẫ ế ạ ế ặ ướ ỏ ề ch c a nhân dân, làm cho nhân dân thi u tin t ng vào chính b n thân h , d n đ n tháiủ ủ ế ưở ả ọ ẫ ế đ ph c tùng tiêu c c, mù quáng, không phát huy đ c tính năng đ ng sáng t o chộ ụ ự ượ ộ ạ ủ quan c a mình. Ng i m c căn b nh sùng bái cá nhân th ng đ t mình cao h n t p th ,ủ ườ ắ ệ ườ ặ ơ ậ ể đ ng ngoài đ ng l i chính sách, pháp lu t c a Đ ng và Nhà n c. H không th cứ ườ ố ậ ủ ả ướ ọ ự hi n đúng chính sách cán b c a Đ ng, vi ph m nguyên t c sinh ho t Đ ng, chia r , bèệ ộ ủ ả ạ ắ ạ ả ẽ phái, m t đoàn k t, t o ra nhi u hi n t ng tiêu c c, đánh m t lòng tin trong cán b vàấ ế ạ ề ệ ượ ự ấ ộ nhân dân, phá ho i s nghi p cách m ng c a Đ ng và nhân dân ta. Vì th , các nhà kinhạ ự ệ ạ ủ ả ế đi n c a ch nghĩa Mác - Lênin luôn luôn coi sùng bái cá nhân là m t hi n t ng hoànể ủ ủ ộ ệ ượ toàn xa l v i b n ch t, m c đích, lý t ng c a giai c p vô s n. Nh ng lãnh t vĩ đ iạ ớ ả ấ ụ ưở ủ ấ ả ữ ụ ạ c a giai c p vô s n nh C.Mác, Ph.Ăngghen, V.I.Lênin, H Chí Minh đ u h t s củ ấ ả ư ồ ề ế ứ khiêm t n, g n gũi v i nhân dân, đ cao vai trò và s c m nh c a qu n chúng nhân dân,ố ầ ớ ề ứ ạ ủ ầ x ng đáng là nh ng vĩ nhân ki t xu t mà toàn th loài ng i tôn kính và ng ng m . ứ ữ ệ ấ ể ườ ưỡ ộ Câu h i ôn t p ỏ ậ 1. Trình bày quan ni m v con ng i trong tri t h c tr c Mác? ệ ề ườ ế ọ ướ 2. Phân tích v n đ b n ch t con ng i theo quan đi m c a tri t h c Mác - Lênin?ấ ề ả ấ ườ ể ủ ế ọ 3. Phân tích m i quan h gi a cá nhân và xã h i. ý nghĩa c a v n đ này n c taố ệ ữ ộ ủ ấ ề ở ướ hi n nay? ệ 4. Trình bày vai trò qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch s . ý nghĩa c a v nầ ụ ị ử ủ ấ đ này trong vi c quán tri t bài h c "l y dân làm g c"? ề ệ ệ ọ ấ ố M c l c ụ ụ Ph n I ầ Khái l c v tri t h c và l ch s tri t h c ượ ề ế ọ ị ử ế ọ Ch ng I: Khái l c v tri t h c ươ ượ ề ế ọ Ch ng II: Khái l c v l ch s tri t h c tr c Mác ươ ượ ề ị ử ế ọ ướ Ch ng III: S ra đ i và phát tri n c a tri t h c Mác - Lênin ươ ự ờ ể ủ ế ọ Ch ng IV: M t s trào l u tri t h c ph ng Tây hi n đ i ươ ộ ố ư ế ọ ươ ệ ạ Ph n II ầ Nh ng nguyên lý c b n c a tri t h c Mác - Lênin ữ ơ ả ủ ế ọ Ch ng V: V t ch t và ý th c ươ ậ ấ ứ Ch ng VI: Hai nguyên lý c a phép bi n ch ng duy v t ươ ủ ệ ứ ậ Ch ng VII: Nh ng c p ph m trù c b n c a phép bi n ch ng duyươ ữ ặ ạ ơ ả ủ ệ ứ v t ậ Ch ng VIII: Nh ng quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t ươ ữ ậ ơ ả ủ ệ ứ ậ Ch ng IX: Lý lu n nh n th c ươ ậ ậ ứ Ch ng X: Hình thái kinh t - xã h i ươ ế ộ Ch ng XI: Giai c p và dân t c ươ ấ ộ Ch ng XII: Nhà n c và cách m ng xã h i ươ ướ ạ ộ Ch ng XIII: ý th c xã h i ươ ứ ộ Ch ng XIV: Quan đi m tri t h c Mác - Lênin v con ng i ươ ể ế ọ ề ườ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiao_trinh_triet_mac_6035.pdf