Triết học Mac - Lênin về con người

Mở đầu : Lý do chọn đề tài PHẦN I : NHỮNG QUAN ĐIỂM KHÁC NHAU VỀ CON NGƯỜI TRONG TRIẾT HỌC TRƯỚC MÁC 1. Một số quan điểm triết học về con người trong lịch sử 2. Những quan niệm cơ bản của triết học Mác – Lênin về con người PHẦN II : MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁ NHÂN VÀ XÃ HỘI 1. Cá nhân và nhân cách 2. Quan hệ biện chứng giữa cá nhân và xã hội PHẦN III : VAI TRÒ CỦA QUẦN CHÚNG NHÂN DÂN VÀ CỦA CÁ NHÂN – LÃNH TỤ TRONG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LỊCH SỬ 1. Khái niệm quần chúng nhân dân và cá nhân trong lịch sử 2. Quan hệ giữa quần chúng nhân dân với lãnh tụ (Tài liệu tham khảo : - Sách Giáo trình triết học Mác – Lênin (tập 2 : Chủ nghĩa duy vật lịch sử) - Sách Giáo trình triết học Mác – Lênin (Dùng cho hệ ĐH – CĐ) *- Website Chungta.com - Website hochiminhcity.gov.com - Website hnue.edu.vn)

pdf27 trang | Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 2013 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Triết học Mac - Lênin về con người, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uy t v n đ b n tính ng i t giác đ khác và đi t i k t lu n b n tính Tế ấ ề ả ườ ừ ộ ớ ế ậ ả ự Nhiên c a con ng i. S khác nhau v giác đ ti p c n và v i nh ng k t lu nủ ườ ự ề ộ ế ậ ớ ữ ế ậ khác nhau v b n tính con ng i đã là ti n đ xu t phát cho nh ng quan đi mề ả ườ ề ề ấ ữ ể khác nhau c a các tr ng phái tri t h c này trong vi c gi i quy t các v n đủ ườ ế ọ ệ ả ế ấ ề v quan đi m chính tr , đ o đ c và nhân sinh c a h . ề ể ị ạ ứ ủ ọ 4 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ Khác v i n n tri t h c Trung Hoa, các nhà t t t ng c a các tr ngớ ề ế ọ ư ư ưở ủ ườ phái tri t h c n đ mà tiêu bi u là tr ng phái Đ o Ph t l i ti p c n t giácế ọ ấ ộ ể ườ ạ ậ ạ ế ậ ừ đ khác, giác đ suy t v con ng i và đ i ng i t m chi u sâu tri t lýộ ộ ư ề ườ ờ ườ ở ầ ề ế siêu hình (Siêu hình h c) đ i v i nh ng v n đ nhân sinh quan. K t l ân vọ ố ớ ữ ấ ề ế ụ ề b n tính Vô ngã, Vô th ng và tính h ng thi n c a con ng i trên con đ ngả ườ ướ ệ ủ ườ ườ truy tìm s Giác Ng là m t trong nh ng k t lu n đ c đáo c a tri t h c Đ oự ộ ộ ữ ế ậ ộ ủ ế ọ ạ Ph t. ậ b. Quan ni m v con ng i trong tri t h c ph ng Tây.ệ ề ườ ế ọ ươ Trong su t chi u dài l ch s tri t h c ph ng Tây t C đ i Hy L p tr iố ề ị ử ế ọ ươ ừ ổ ạ ạ ả qua giai đo n Trung c , Ph c h ng và C n đ i đ n nay, nh ng v n đ tri tạ ổ ụ ư ậ ạ ế ữ ấ ề ế h c v con ng i v n là m t đ tài tranh lu n ch a ch m d t. ọ ề ườ ẫ ộ ề ậ ư ấ ứ Các tri t gia tiêu bi u cho n n tri t h c Hy L p c đ i đã đ a ra nh ngế ể ề ế ọ ạ ổ ạ ư ữ ki n gi i có giá tr v con ng i. Prôtago (481 – 411 TCN) đã nói : Ng i ta làế ả ị ề ườ ườ th c đo c a m i v t. Nhà t t ng vĩ đ i nh t c a m i th i đ i Arixtôt (384ướ ủ ọ ậ ư ưở ạ ấ ủ ọ ờ ạ – 322 TCN) phân bi t con ng i khác v i con v t ch , con ng i là “đ ngệ ườ ớ ậ ở ỗ ườ ộ v t chính tr ”.ậ ị Tr i qua đêm tr ng Trung c ( t th k V đ n th k XIV), con ng iả ườ ổ ừ ế ỷ ế ế ỷ ườ v i nh ng t t ng khoa h c b kìm hãm b i s hà kh c c a c ng quy n,ớ ữ ư ưở ọ ị ở ự ắ ủ ườ ề chuyên ch vua chúa phong ki n và giáo h i. th i đ i này, tri t h c ch làế ế ộ Ở ờ ạ ế ọ ỉ đ y t c a th n h c. ầ ớ ủ ầ ọ Th i Ph c h ng ( Th k XV – XVI) đã làm s ng l i nh ng giá tr ,ờ ụ ư ế ỷ ố ạ ữ ị nh ng t t ng tích c c v con ng i. Tri t h c th i kỳ này đã đ c p đ nữ ư ưở ự ề ườ ế ọ ờ ề ậ ế con ng i v i t cách là cá nhân, v i cái “tôi” có cá tính, có trí tu và ph mườ ớ ư ớ ệ ẩ ch t. Gi đây không ph i là quan h gi a Chúa và th gi i mà chính là quan hấ ờ ả ệ ữ ế ớ ệ gi a con ng i và th gi i tr thành trung tâm c a s suy t và chiêm nghi mữ ườ ế ớ ở ủ ự ư ệ tri t h c. Đây là th i kỳ phát tri n t t ng nhân đ o và ch nghĩa nhân văn, làế ọ ờ ể ư ưở ạ ủ th i kỳ đ u tranh gi i phóng cá nhân kh i xi ng xích c a th n quy n và phongờ ấ ả ỏ ề ủ ầ ề 5 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ ki n. Tuy nhiên, tri t h c th i kỳ này đ c p v n đ con ng i ch y u tế ế ọ ờ ề ậ ấ ề ườ ủ ế ừ ph ng di n cá th .ươ ệ ể Nh ng t t ng v con ng i ti p t c phát tri n và b ng sáng trong tri tữ ư ưở ề ườ ế ụ ể ừ ế h c Tây Âu c n đ i ( th k XVI – XVIII). S c m nh trí tu con ng i đ cọ ậ ạ ế ỉ ứ ạ ệ ườ ượ các nhà tri t h c duy lý đ cao. R.Đêcact (1596 – 1635),nhà duy lý vĩ đ i đãế ọ ề ơ ạ nêu lên m t m nh đ n i ti ng : “Tôi t duy , v y tôi t n t i” là đi m xu tộ ệ ề ổ ế ư ậ ồ ạ ể ấ phát cho h th ng tri t h c c a mình . Dù Đêcact đ ng trên l p tr ng duyệ ố ế ọ ủ ơ ứ ậ ườ tâm và nh nguyên , nh ng trong lu n đ nêu trên c a ông đã th hi n s coiị ư ậ ề ủ ể ệ ự tr ng đ c bi t trí tu con ng i, đ cao t duy khoa h c lí lu n.H n n a, nóọ ặ ệ ệ ườ ề ư ọ ậ ơ ữ kh ng đ nh vai trò ch th c a con ng i trong t duy đ c l p. Chính vì v y,ẳ ị ủ ể ủ ườ ư ộ ậ ậ lu n đ này có ý nghĩa tích c c to l n là c vũ s phát tri n c a các khoa h c líậ ề ự ớ ổ ự ể ủ ọ thuy t và m ra m t th i đ i m i c a tri t h c. Lênin đã t ng nh n xét r ng:ế ở ộ ờ ạ ớ ủ ế ọ ừ ậ ằ “Ch nghĩa duy tâm thông minh g n v i ch nghĩa duy v t thông minh h n chủ ầ ớ ủ ậ ơ ủ nghĩa duy v t ngu xu n. Ch nghĩa duy tâm bi n ch ng thay cho ch nghĩa duyậ ẩ ủ ệ ứ ủ tâm thông minh; siêu hình, không phát tri n, ch t c ng, thô b o, b t đ ng thayể ế ứ ạ ấ ộ cho ngu xu n”. Nh n xét này giúp ta đánh giá đúng đ n h n cái h t nhân h p líẩ ậ ắ ơ ạ ợ c a tri t h c đã coi tr ng v n đ con ng i. ủ ế ọ ọ ấ ề ườ Nhìn chung, quan ni m v con ng i trong tri t h c cua th k Ánh sángệ ề ườ ế ọ ế ỉ khá phong phú và co nh ng b c ti n quan tr ng. Con ng i là v n đ trungữ ướ ế ọ ườ ấ ề tâm trong các lí thuy t “th c th ”c a Spinôza,trong lí thuy t “đ n t ” c aế ự ể ủ ế ơ ử ủ Lépnít, trong lí thuy t “năng l c tinh th n” c a Bêc n. Nhế ự ầ ủ ơ ững quan đi m duyể v t v con ng i trong th i kì này tr thành c s , n n t ng cho các khoa h cậ ề ườ ờ ở ơ ở ề ả ọ nghiên c u con ng i v sau này.ứ ườ ề Tri t h c c đi n Đ c (th k XVIII – XIX) là đ nh cao c a tri t h cế ọ ổ ể ứ ế ỉ ỉ ủ ế ọ ph ng Tây c n đ i. Các nhà tri t h c tiêu bi u c a n n tri t h c này đã cóươ ậ ạ ế ọ ể ủ ề ế ọ cách nhìn m i v các hi n t ng t nhiên và ti n trình l ch s nhân lo i. Doớ ề ệ ượ ự ế ị ử ạ đó, h có nh ng b c ti n trong quan ni m v kh năng và ho t đ ng c a conọ ữ ướ ế ệ ề ả ạ ộ ủ ng i. T I.Cant ( 1724 – 1804) đ n G.V.Ph.Hêghen ( 1770 - 1831) đ u đườ ừ ơ ế ề ề 6 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ cao s c m nh trí tu và ho t đ ng c a con ng i. Con ng i đ c coi là chứ ạ ệ ạ ộ ủ ườ ườ ượ ủ th đ ng th i là k t qu c a toàn b n n văn minh do chính mình t o ra. Ti nể ồ ờ ế ả ủ ộ ề ạ ế trình l ch s c a nhân lo i đ c các tri t gia c đi n Đ c xem xét nh m t quáị ử ủ ạ ượ ế ổ ể ứ ư ộ trình phát tri n bi n ch ng. Đó là nh ng t t ng có ý nghĩa tích c c đã nhể ệ ứ ữ ư ưở ự ả h ng to l n đ n tri t h c hi n đ i. H n ch c a h là ch đã đ cao ý th cưở ớ ế ế ọ ệ ạ ạ ế ủ ọ ỗ ề ứ c a con ng i t i m c c c đoan, tuy t đ i hóa vai trò c a ý th c.ủ ườ ớ ứ ự ệ ố ủ ứ L.Phoi b c G.V.Ph.Hêghen Spinoza R.Đêcactơ ắ ơ Đ i l p v i Hêghen, L.Phoi b c ( 1804 – 1872) nhà duy v t ti n b i c aố ậ ớ ơ ắ ậ ề ố ủ tri t h c Mác, ng i có công khôi ph c ch nghĩa duy v t cho r ng : Conế ọ ườ ụ ủ ậ ằ ng i là s n ph m t nhiên là k t qu phát tri n c a t nhiên. Ông ph nh nườ ả ẩ ự ế ả ể ủ ự ủ ậ s tách bi t gi a linh h n và th xác. Ông kh ng đ nh con ng i là ch thự ệ ữ ồ ể ẳ ị ườ ủ ể c a t duy, t duy là thu c tính, là ch c năng c a b óc con ng i – m t khíủ ư ư ộ ứ ủ ộ ườ ộ quan v t ch t. Ông còn cho r ng, con ng i khi ho t đ ng m t cách không tậ ấ ằ ườ ạ ộ ộ ự giác, không t ch thì nó thu c v gi i t nhiên cũng nh ánh sáng, khí tr i,ự ủ ộ ề ớ ự ư ờ n c, l a…Và nh v y, Phoi b c đã phân bi t gi a con ng i t nhiên, sinhướ ử ư ậ ơ ắ ệ ữ ườ ự v t v i con ng i ý th c.ậ ớ ườ ứ Nhìn chung, các quan đi m tri t h c tr c Mác và ngoài mácxít còn cóể ế ọ ướ m t h n ch c b n là phi n di n trong ph ng pháp ti p c n lý gi i các v nộ ạ ế ơ ả ế ệ ươ ế ậ ả ấ đ tri t h c v con ng i, cũng do v y trong th c t l ch s đã t n t i lâu dàiề ế ọ ề ườ ậ ự ế ị ử ồ ạ quan ni m tr u t ng v b n ch t con ng i và nh ng quan ni m phi th cệ ừ ượ ề ả ấ ườ ữ ệ ự ti n trong lý gi i nhân sinh, xã h i cũng nh nh ng ph ng pháp hi n th cễ ả ộ ư ữ ươ ệ ự nh m gi i phóng con ng i. Nh ng h n ch đó đã đ c kh c ph c và v tằ ả ườ ữ ạ ế ượ ắ ụ ượ qua b i quan ni m duy v t bi n ch ng c a tri t h c Mác-Lênin v con ng i.ở ệ ậ ệ ứ ủ ế ọ ề ườ 7 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ 2. Nh ng quan ni m c b n c a tri t h c Mác – Lênin v con ng i.ữ ệ ơ ả ủ ế ọ ề ườ a) S th ng nh t gi a hai m t sinh v t và xã h i. ự ố ấ ữ ặ ậ ộ Tri t h c Mác đã k th a quan ni m v con ng iế ọ ế ừ ệ ề ườ trong l ch s tri t h c, đ ng th i kh ng đ nh con ng i hi n th c là s th ngị ử ế ọ ồ ờ ẳ ị ườ ệ ự ự ố nh t gi a y u t sinh h c và y u t xã h i Ti n đ v t ch t đ u tiên quy sấ ữ ế ố ọ ế ố ộ ề ề ậ ấ ầ ự t n t i c a con ng i là gi i t nhiên. Cũng do đó, b n tính t nhiên c a conồ ạ ủ ườ ớ ự ả ự ủ ng i bao hàm trong nó t t c b n tính sinh h c, tính loài c a nó. Y u t sinhườ ấ ả ả ọ ủ ế ố h c trong con ng i là đi u ki n đ u tiên quy đ nh s t n t i c a con ng i.ọ ườ ề ệ ầ ị ự ồ ạ ủ ườ Vì v y, có th nói: Gi i t nhiên là "thân th vô c c a con ng i"; con ng iậ ể ớ ự ể ơ ủ ườ ườ là m t b ph n c a t nhiên; là k t qu c a quá trình phát tri n và ti n hoá lâuộ ộ ậ ủ ự ế ả ủ ể ế dài c a môi tr ng t nhiên. ủ ườ ự Tuy nhiên, đi u c n kh ng đ nh r ng, m t t nhiên không ph i là y u tề ầ ẳ ị ằ ặ ự ả ế ố duy nh t quy đ nh b n ch t con ng i. Đ c tr ng quy đ nh s khác bi t gi aấ ị ả ấ ườ ặ ư ị ự ệ ữ con ng i v i th gi i loài v t là ph ng di n xã h i c a nó. Trong l ch s đãườ ớ ế ớ ậ ươ ệ ộ ủ ị ử có nh ng quan ni m khác nhau phân bi t con ng i v i loài v t, nh conữ ệ ệ ườ ớ ậ ư ng i là đ ng v t s d ng công c lao đ ng, là "m t đ ng v t có tính xã h i",ườ ộ ậ ử ụ ụ ộ ộ ộ ậ ộ ho c con ng i đ ng v t có t duy... Nh ng quan ni m trên đ u phi n di nặ ườ ộ ậ ư ữ ệ ề ế ệ ch vì nh n m nh m t khía c nh nào đó trong b n ch t xã h i c a con ng iỉ ấ ạ ộ ạ ả ấ ộ ủ ườ mà ch a nêu lên đ c ngu n g c c a b n ch t xã h i y. ư ượ ồ ố ủ ả ấ ộ ấ V i ph ng pháp bi n ch ng duy v t, tri t h c Mác nh n th c v n đớ ươ ệ ứ ậ ế ọ ậ ứ ấ ề con ng i m t cách toàn di n, c th , trong toàn b tính hi n th c xã h i c aườ ộ ệ ụ ể ộ ệ ự ộ ủ 8 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ nó, mà tr c h t là lao đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t. "Có th phân bi tướ ế ộ ả ấ ủ ả ậ ấ ể ệ con ng i v i súc v t, b ng ý th c, b ng tôn giáo, nói chung b ng b t c cáiườ ớ ậ ằ ứ ằ ằ ấ ứ gì cũng đ c. B n thân con ng i b t đ u b ng s t phân bi t v i súc v tượ ả ườ ắ ầ ằ ự ự ệ ớ ậ ngay khi con ng i b t đ u s n xu t ra nh ng t li u sinh ho t c a mình - đóườ ắ ầ ả ấ ữ ư ệ ạ ủ là m t b c ti n do t ch c c th c a con ng i quy đ nh. S n xu t raộ ướ ế ổ ứ ơ ể ủ ườ ị ả ấ nh ng t li u sinh ho t c a mình, nh th con ng i đã gián ti p s n xu t raữ ư ệ ạ ủ ư ế ườ ế ả ấ chính đ i s ng v t ch t c a mình". ờ ố ậ ấ ủ Thông qua ho t đ ng s n xu t v t ch t; con ng i đã làm thay đ i, c iạ ộ ả ấ ậ ấ ườ ổ ả bi n gi i t nhiên: "Con v t ch s n xu t ra b n thân nó, còn con ng i thì táiế ớ ự ậ ỉ ả ấ ả ườ s n xu t ra toàn b gi i t nhiên". ả ấ ộ ớ ự Tính xã h i c a con ng i bi u hi n trong ho t đ ng s n xu t v t ch t;ộ ủ ườ ể ệ ạ ộ ả ấ ậ ấ ho t đ ng s n xu t v t ch t bi u hi n m t cách căn b n tính xã h i c a conạ ộ ả ấ ậ ấ ể ệ ộ ả ộ ủ ng i. Thông qua ho t đ ng lao đ ng s n xu t, con ng i s n xu t ra c a c iườ ạ ộ ộ ả ấ ườ ả ấ ủ ả v t ch t và tinh th n, ph c v đ i s ng c a mình; hình thành và phát tri nậ ấ ầ ụ ụ ờ ố ủ ể ngôn ng và t duy; xác l p quan h xã h i. B i v y, lao đ ng là y u t quy tữ ư ậ ệ ộ ở ậ ộ ế ố ế đ nh hình thành b n ch t xã h i c a con ng i, đ ng th i hình thành nhân cáchị ả ấ ộ ủ ườ ồ ờ cá nhân trong c ng đ ng xã h i. ộ ồ ộ Là s n ph m c a t nhiên và xã h i nên quá trình hình thành và phát tri nả ẩ ủ ự ộ ể c a con ng i luôn luôn b quy t đ nh b i ba h th ng quy lu t khác nhau,ủ ườ ị ế ị ở ệ ố ậ nh ng th ng nh t v i nhau. H th ng các quy lu t t nhiên nh quy lu t v sư ố ấ ớ ệ ố ậ ự ư ậ ề ự phù h p c th v i môi tr ng, quy lu t v s trao đ i ch t, v di truy n,ợ ơ ể ớ ườ ậ ề ự ổ ấ ề ề bi n d , ti n hóa... quy đ nh ph ng di n sinh h c c a con ng i. H th ngế ị ế ị ươ ệ ọ ủ ườ ệ ố các quy lu t tâm lý ý th c hình thành và v n đ ng trên n n t ng sinh h c c aậ ứ ậ ộ ề ả ọ ủ con ng i nh hình thành tình c m, khát v ng, ni m tin, ý chí. H th ng cácườ ư ả ọ ề ệ ố quy lu t xã h i quy đ nh quan h xã h i gi a ng i v i ng i. ậ ộ ị ệ ộ ữ ườ ớ ườ Ba h th ng quy lu t trên cùng tác đ ng, t o nên th th ng nh t hoànệ ố ậ ộ ạ ể ố ấ ch nh trong đ i s ng con ng i bao g m c m t sinh h c và m t xã h i. M iỉ ờ ố ườ ồ ả ặ ọ ặ ộ ố quan h sinh h c và xã h i là c s đ hình thành h th ng các nhu c u sinhệ ọ ộ ơ ở ể ệ ố ầ 9 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ h c và nhu c u xã h i trong đ i s ng con ng i nh nhu c u ăn, m c, ; nhuọ ầ ộ ờ ố ườ ư ầ ặ ở c u tái s n xu t xã h i; nhu c u tình c m; nhu c u th m m và h ng th cácầ ả ấ ộ ầ ả ầ ẩ ỹ ưở ụ giá tr tinh th n. ị ầ V i ph ng pháp lu n duy v t bi n ch ng, chúng ta th y r ng quan hớ ươ ậ ậ ệ ứ ấ ằ ệ gi a m t sinh h c và m t xã h i, cũng nh nhu c u sinh h c và nhu c u xã h iữ ặ ọ ặ ộ ư ầ ọ ầ ộ trong m i con ng i là th ng nh t. M t sinh h c là c s t t y u t nhiên c aỗ ườ ố ấ ặ ọ ơ ở ấ ế ự ủ con ng i, còn m t xã h i là đ c tr ng b n ch t đ phân bi t con ng i v iườ ặ ộ ặ ư ả ấ ể ệ ườ ớ loài v t. Nhu c u sinh h c ph i đ c "nhân hóa" đ mang giá tr văn minh conậ ầ ọ ả ượ ể ị ng i, và đ n l t nó, nhu c u xã h i không th thoát ly kh i ti n đ c a nhuườ ế ượ ầ ộ ể ỏ ề ề ủ c u sinh h c. Hai m t trên th ng nh t v i nhau, hoà quy n vào nhau đ t oầ ọ ặ ố ấ ớ ệ ể ạ thành con ng i vi t hoa, con ng i t nhiên - xã h i. ườ ế ườ ự ộ b) B n ch t con ng i. ả ấ ườ T nh ng quan ni m đã trình bày trên, chúng ta th y r ng, con ng iừ ữ ệ ở ấ ằ ườ v t lên th gi i loài v t trên c ba ph ng di n khác nhau: quan h v i tượ ế ớ ậ ả ươ ệ ệ ớ ự nhiên, quan h v i xã h i và quan h v i chính b n thân con ng i. C ba m iệ ớ ộ ệ ớ ả ườ ả ố quan h đó, suy đ n cùng, đ u mang tính xã h i, trong đó quan h xã h i gi aệ ế ề ộ ệ ộ ữ ng i v i ng i là quan h b n ch t, bao trùm t t c các m i quan h khác vàườ ớ ườ ệ ả ấ ấ ả ố ệ m i ho t đ ng trong ch ng m c liên quan đ n con ng i. ọ ạ ộ ừ ự ế ườ B i v y, đ nh n m nh b n ch t xã h i c a con ng i, C.Mác đã nêu lênở ậ ể ấ ạ ả ấ ộ ủ ườ lu n đ n i ti ng trong tác ph m Lu n c ng v Phoi b c: "B n ch t conậ ề ổ ế ẩ ậ ươ ề ơ ắ ả ấ ng i không ph i là m t cái tr u t ng c h u c a cá nhân riêng bi t. Trongườ ả ộ ừ ượ ố ữ ủ ệ tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng i là t ng hoà nh ng quan h xã h i"ệ ự ủ ả ấ ườ ổ ữ ệ ộ 1. Lu n đ trên kh ng đ nh r ng, không có con ng i tr u t ng, thoát lyậ ề ẳ ị ằ ườ ừ ượ m i đi u ki n, hoàn c nh l ch s xã h i. Con ng i luôn luôn c th , xác đ nh,ọ ề ệ ả ị ử ộ ườ ụ ể ị s ng trong m t đi u ki n l ch s c th nh t đ nh, m t th i đ i nh t đ nh.ố ộ ề ệ ị ử ụ ể ấ ị ộ ờ ạ ấ ị Trong đi u ki n l ch s đó, b ng ho t đ ng th c ti n c a mình, con ng i t oề ệ ị ử ằ ạ ộ ự ễ ủ ườ ạ ra nh ng giá tr v t ch t và tinh th n đ t n t i và phát tri n c th l c và tữ ị ậ ấ ầ ể ồ ạ ể ả ể ự ư duy trí tu . Ch trong toàn b các m i quan h xã h i đó (nh quan h giai c p,ệ ỉ ộ ố ệ ộ ư ệ ấ 10 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ dân t c, th i đ i; quan h chính tr , kinh t ; quan h cá nhân, gia đình, xã h i...)ộ ờ ạ ệ ị ế ệ ộ con ng i m i b c l toàn b b n ch t xã h i c a mình. ườ ớ ộ ộ ộ ả ấ ộ ủ Đi u c n l u ý là lu n đ trên kh ng đ nh b n ch t xã h i không có nghĩa làề ầ ư ậ ề ẳ ị ả ấ ộ ph nh n m t t nhiên trong đ i s ng con ng i. Song, con ng i, m t tủ ậ ặ ự ờ ố ườ ở ườ ặ ự nhiên t n t i trong s th ng nh t v i m t xã h i; ngay c vi c th c hi nồ ạ ự ố ấ ớ ặ ộ ả ệ ự ệ nh ng nhu c u sinh v t con ng i cũng đã mang tính xã h i. Quan ni m b nữ ầ ậ ở ườ ộ ệ ả ch t con ng i là t ng hoà nh ng quan h xã h i m i giúp cho chúng ta nh nấ ườ ổ ữ ệ ộ ớ ậ th c đúng đ n, tránh kh i cách hi u thô thi n v m t t nhiên, cái sinh v t ứ ắ ỏ ể ể ề ặ ự ậ ở con ng i. ườ c) Con ng i là ch th và là s n ph m c a l ch s . ườ ủ ể ả ẩ ủ ị ử Không có th gi i t nhiên, không có l ch s xã h i thì không t n t i conế ớ ự ị ử ộ ồ ạ ng i. B i v y, con ng i là s n ph m c a l ch s , c a s ti n hóa lâu dàiườ ở ậ ườ ả ẩ ủ ị ử ủ ự ế c a gi i h u sinhủ ớ ữ Song, đi u quan tr ng h n c là, con ng i luôn luôn là ch th c a l chề ọ ơ ả ườ ủ ể ủ ị s - xã h i. C.Mác đã kh ng đ nh: "Cái h c thuy t duy v t ch nghĩa cho r ngử ộ ẳ ị ọ ế ậ ủ ằ con ng i là s n ph m c a nh ng hoàn c nh và c a giáo d c... cái h c thuy tườ ả ẩ ủ ữ ả ủ ụ ọ ế y quên r ng chính nh ng con ng i làm thay đ i hoàn c nh và b n thân nhàấ ằ ữ ườ ổ ả ả giáo d c cũng c n ph i đ c giáo d c"ụ ầ ả ượ ụ 1. Trong tác ph m Bi n ch ng c a tẩ ệ ứ ủ ự nhiên, Ph.Ăngghen cũng cho r ng: "Thú v t cũng có m t l ch s , chính là l chằ ậ ộ ị ử ị s ngu n g c c a chúng và l ch s phát tri n d n d n c a chúng cho t i tr ngử ồ ố ủ ị ử ể ầ ầ ủ ớ ạ thái hi n nay c a chúng. Nh ng l ch s y không ph i do chúng làm ra và trongệ ủ ư ị ử ấ ả ch ng m c mà chúng tham d vào vi c làm ra l ch s y thì đi u đó di n ra màừ ự ự ệ ị ử ấ ề ễ chúng không h bi t và không ph i do ý mu n c a chúng. Ng c l i, conề ế ả ố ủ ượ ạ ng i càng cách xa con v t, hi u theo nghĩa h p c a t này bao nhiêu thì conườ ậ ể ẹ ủ ừ ng i l i càng t mình làm ra l ch s c a mình m t cách có ý th c b y nhiêu". ườ ạ ự ị ử ủ ộ ứ ấ Nh v y, v i t cách là th c th xã h i, con ng i ho t đ ng th c ti n,ư ậ ớ ư ự ể ộ ườ ạ ộ ự ễ tác đ ng vào t nhiên, c i bi n gi i t nhiên, đ ng th i thúc đ y s v n đ ngộ ự ả ế ớ ự ồ ờ ẩ ự ậ ộ phát tri n c a l ch s xã h i. Th gi i loài v t d a vào nh ng đi u ki n có s nể ủ ị ử ộ ế ớ ậ ự ữ ề ệ ẵ 11 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ c a t nhiên. Con ng i thì trái l i, thông qua ho t đ ng th c ti n c a mìnhủ ự ườ ạ ạ ộ ự ễ ủ đ làm phong phú thêm th gi i t nhiên, tái t o l i m t t nhiên th hai theoể ế ớ ự ạ ạ ộ ự ứ m c đích c a mình. ụ ủ Trong quá trình c i bi n t nhiên, con ng i cũng làm ra l ch s c a mình.ả ế ự ườ ị ử ủ Con ng i là s n ph m c a l ch s , đ ng th i là ch th sáng t o ra l ch sườ ả ẩ ủ ị ử ồ ờ ủ ể ạ ị ử c a chính b n thân con ng i. Ho t đ ng lao đ ng s n xu t v a là đi u ki nủ ả ườ ạ ộ ộ ả ấ ừ ề ệ cho s t n t i c a con ng i, v a là ph ng th c đ làm bi n đ i đ i s ng vàự ồ ạ ủ ườ ừ ươ ứ ể ế ổ ờ ố b m t xã h i. Trên c s n m b t quy lu t c a l ch s xã h i, con ng iộ ặ ộ ơ ở ắ ắ ậ ủ ị ử ộ ườ thông qua ho t đ ng v t ch t và tinh th n, thúc đ y xã h i phát tri n t th pạ ộ ậ ấ ầ ẩ ộ ể ừ ấ đ n cao, phù h p v i m c tiêu và nhu c u do con ng i đ t ra. Không có ho tế ợ ớ ụ ầ ườ ặ ạ đ ng c a con ng i thì cũng không t n t i quy lu t xã h i, và do đó, không cóộ ủ ườ ồ ạ ậ ộ s t n t i c a toàn b l ch s xã h i loài ng i. ự ồ ạ ủ ộ ị ử ộ ườ Không có con ng i tr u t ng, ch có con ng i c th trong m i giaiườ ừ ượ ỉ ườ ụ ể ỗ đo n phát tri n nh t đ nh c a xã h i. Do v y, b n ch t con ng i, trong m iạ ể ấ ị ủ ộ ậ ả ấ ườ ố quan h v i đi u ki n l ch s xã h i luôn luôn v n đ ng bi n đ i, cũng ph iệ ớ ề ệ ị ử ộ ậ ộ ế ổ ả thay đ i cho phù h p. B n ch t con ng i không ph i là m t h th ng đóngổ ợ ả ấ ườ ả ộ ệ ố kín, mà là h th ng m , t ng ng v i đi u ki n t n t i c a con ng i. M cệ ố ở ươ ứ ớ ề ệ ồ ạ ủ ườ ặ dù là "t ng hoà các quan h xã h i", con ng i có vai trò tích c c trong ti nổ ệ ộ ườ ự ế trình l ch s v i t cách là ch th sáng t o. Thông qua đó, b n ch t con ng iị ử ớ ư ủ ể ạ ả ấ ườ cũng v n đ ng bi n đ i cho phù h p. Có th nói r ng, m i s v n đ ng vàậ ộ ế ổ ợ ể ằ ỗ ự ậ ộ ti n lên c a l ch s s quy đ nh t ng ng (m c dù không trùng kh p) v i sế ủ ị ử ẽ ị ươ ứ ặ ớ ớ ự v n đ ng và bi n đ i c a b n ch t con ng i. ậ ộ ế ổ ủ ả ấ ườ Vì v y, đ phát tri n b n ch t con ng i theo h ng tích c c, c n ph iậ ể ể ả ấ ườ ướ ự ầ ả làm cho hoàn c nh ngày càng mang tính ng i nhi u h n. Hoàn c nh đó chínhả ườ ề ơ ả là toàn b môi tr ng t nhiên và xã h i tác đ ng đ n con ng i theo khuynhộ ườ ự ộ ộ ế ườ h ng phát tri n nh m đ t t i các giá tr có tính m c đích, t giác, có ý nghĩaướ ể ằ ạ ớ ị ụ ự đ nh h ng giáo d c. Thông qua đó, con ng i ti p nh n hoàn c nh m t cáchị ướ ụ ườ ế ậ ả ộ tích c c và tác đ ng tr l i hoàn c nh trên nhi u ph ng di n khác nhau: ho tự ộ ở ạ ả ề ươ ệ ạ 12 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ đ ng th c ti n, quan h ng x , hành vi con ng i, s phát tri n c a ph mộ ự ễ ệ ứ ử ườ ự ể ủ ẩ ch t trí tu và năng l c t duy, các quy lu t nh n th c h ng con ng i t iấ ệ ự ư ậ ậ ứ ướ ườ ớ ho t đ ng v t ch t. Đó là bi n ch ng c a m i quan h gi a con ng i vàạ ộ ậ ấ ệ ứ ủ ố ệ ữ ườ hoàn c nh trong b t kỳ giai đo n nào c a l ch s xã h i loài ng i.ả ấ ạ ủ ị ử ộ ườ II. M I QUAN H GI A CÁ NHÂN VÀ XÃ H I.Ố Ệ Ữ Ộ 1. Cá nhân và nhân cách. Các khái ni m “cá nhân”, “nhân cách” có m i liệ ố ên h m t thi t v i các kháiệ ậ ế ớ ni m “con ng i”, “ cá th ”, “ cá tính”, gi a chúng có s đan xen l n nhauệ ườ ể ữ ự ẫ nh ng không ph i là nh ng khái ni m đ ng nh t. Đ làm rõ khái ni m cáư ả ữ ệ ồ ấ ể ệ nhân, nhân cách c n ph i phân bi t c b n c a nh ng khái ni m đó. ầ ả ệ ơ ả ủ ữ ệ Khái ni m cá nhân ệ : tr c h t dùng đ ch ướ ế ể ỉ m t con ng iộ ườ v i t t c cácớ ấ ả đ c đi m c u t o c th đ i bi u cho loài; th hai là ch m t “nguyên t đ nặ ể ấ ạ ơ ể ạ ể ứ ỉ ộ ử ơ nh t riêng l c a c ng đ ng xã h i”; là ph m trù ch m t con ng i c th ,ấ ẻ ủ ộ ồ ộ ạ ỉ ộ ườ ụ ể xác đ nh, có b n s c riêng đ phân bi t ng i này v i ng i khácị ả ắ ể ệ ườ ớ ườ Cá nhân là m t ph n t đ n nh t c a c ng đ ng, cá nhân là ch th mangộ ầ ử ơ ấ ủ ộ ồ ủ ể nhân cách Cá nhân là khái ni m dùng đ ch m t cá th ng i, là m t thành viênệ ể ỉ ộ ể ườ ộ c a xã h i và là ch th mang nhân cách.ủ ộ ủ ể Khái ni m cá nhân là đi u ki n đ uệ ề ệ ầ tiên đánh d u lĩnh v c đ i t ng c a vi c nghiên c u con ng i. Nó ch aấ ự ố ượ ủ ệ ứ ườ ứ đ ng kh năng c th hóa h n n a b ng cách ch ra đ c đi m c a con ng iự ả ụ ể ơ ữ ằ ỉ ặ ể ủ ườ trong các khái ni m nhân cách và cá tính ệ Xã h i do các cá nhân t o nên. Các cá nhân s ng và ho t đ ng trong cácộ ạ ố ạ ộ nhóm, c ng đ ng và t p đoàn xã h i khác nhau, mang tính l ch s xác đ nh.ộ ồ ậ ộ ị ử ị Y u t xã h i là đ c tr ng căn b n đ hình thành cá nhân. ế ố ộ ặ ư ả ể Nh v y, cá nhân là m t ch nh th đ n nh t, v a mang tính cá bi t v aư ậ ộ ỉ ể ơ ấ ừ ệ ừ mang tính ph bi n, là ch th c a lao đ ng, c a m i quan h xã h i và c aổ ế ủ ể ủ ộ ủ ọ ệ ộ ủ nh n th c nh m th c hi n ch c năng cá nhân và ch c năng xã h i trong m tậ ứ ằ ự ệ ứ ứ ộ ộ giai đo n phát tri n nh t đ nh c a l ch s xã h i. ạ ể ấ ị ủ ị ử ộ 13 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ Khái ni m cá th : Tr c h t,ệ ể ướ ế dùng đ ch tính ch t ch nh th , làm m tể ỉ ấ ỉ ể ộ đ n v con ng i, ơ ị ườ tính không th chia nhể ỏ v nh ng đ c đi m c a m t chề ữ ặ ể ủ ộ ủ th v t ch t là s n ph m c a s ti n hóa gi ng loài, là m t ki u di truy nể ậ ấ ả ẩ ủ ự ế ố ộ ể ề nh t đ nh. Cá th là m t đ i di n c a loài. ấ ị ể ộ ạ ệ ủ Th hai,ứ cá th ch s riêng bi t, cáể ỉ ự ệ bi t c a m t ch th riêng l v i các đ i bi u khác c a loài. ệ ủ ộ ủ ể ẻ ớ ạ ể ủ M t con ng iộ ườ trong m i quan h v i xã h i thì g i là cá nhân, trong t cách đ i di n cho loàiố ệ ớ ộ ọ ư ạ ệ g i là cá th ọ ể Khái ni m nhân cách : ệ Nói lên trình đ phát tri n và tr ng thành v ch tộ ể ưở ề ấ l ng xã h i c a con ng i.ượ ộ ủ ườ Nhân cách là khái ni m ch b n s c đ c đáo, riêng bi t c a m i cá nhân,ệ ỉ ả ắ ộ ệ ủ ỗ là n i dung và tính ch t bên trong c a m i cá nhân. B i v y, n u cá nhân làộ ấ ủ ỗ ở ậ ế khái ni m ch s khác bi t gi a cá th v i gi ng loài thì nhân cách là khái ni mệ ỉ ự ệ ữ ể ớ ố ệ ch s khác bi t gi a các cá nhân. Cá nhân là ph ng th c bi u hi n c a gi ngỉ ự ệ ữ ươ ứ ể ệ ủ ố loài còn nhân cách v a là n i dung, v a là cách th c bi u hi n c a m i cá nhânừ ộ ừ ứ ể ệ ủ ỗ riêng bi t. ệ Nhân cách bi u hi n th gi i cái tôi c a m i cá nhân, là s t ng h p c aể ệ ế ớ ủ ỗ ự ổ ợ ủ các y u t sinh h c, tâm lý, xã h i, t o nên đ c tr ng riêng có c a cá nhân,ế ố ọ ộ ạ ặ ư ủ đóng vai trò ch th t ý th c, t đánh giá, t kh ng đ nh và t đi u ch nh m iủ ể ự ứ ự ự ẳ ị ự ề ỉ ọ ho t đ ng c a mình. ạ ộ ủ Nhân cách không ph i là cái b m sinh, s n có mà đ c hình thành và phátả ẩ ẵ ượ tri n ph thu c vào ba y u t sau đây. Th nh t, nhân cách ph i d a trên ti nể ụ ộ ế ố ứ ấ ả ự ề đ sinh h c và t ch t di truy n h c, m t cá th s ng phát tri n cao nh t c aề ọ ư ấ ề ọ ộ ể ố ể ấ ủ gi i h u sinh. Th hai, môi tr ng xã h i là y u t quy t đ nh s hình thành vàớ ữ ứ ườ ộ ế ố ế ị ự phát tri n c a nhân cách thông qua s tác đ ng bi n ch ng c a gia đình, nhàể ủ ự ộ ệ ứ ủ tr ng và xã h i đ i v i m i cá nhân. Th ba, h t nhân c a nhân cách là thườ ộ ố ớ ỗ ứ ạ ủ ế gi i quan cá nhân, bao g m toàn b các y u t nh quan đi m, lý lu n, ni mớ ồ ộ ế ố ư ể ậ ề tin, đ nh h ng giá tr ... Y u t quy t đ nh đ hình thành th gi i quan cá nhânị ướ ị ế ố ế ị ể ế ớ là tính ch t c a th i đ i; l i ích, vai trò đ a v cá nhân trong xã h i; kh năngấ ủ ờ ạ ợ ị ị ộ ả 14 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ th m đ nh giá tr đ o đ c - nhân văn và kinh nghi m c a m i cá nhân. D a trênẩ ị ị ạ ứ ệ ủ ỗ ự n n t ng c a th gi i quan cá nhân đ hình thành các thu c tính bên trong về ả ủ ế ớ ể ộ ề năng l c, v ph m ch t xã h i nh năng l c trí tu , chuyên môn, ph m ch tự ề ẩ ấ ộ ư ự ệ ẩ ấ chính tr , đ o đ c, pháp lu t, th m m . ị ạ ứ ậ ẩ ỹ 2. Quan h bi n ch ng gi a cá nhân và xã h iệ ệ ứ ữ ộ Xã h i :ộ Theo nghĩa r ng, là m t k t c u v t ch t trình đ phát tri nộ ộ ế ấ ậ ấ ở ộ ể ph c t p nh t, cao nh t, là t p h p có t ch c c a nh ng con ng i hi n th c,ứ ạ ấ ấ ậ ợ ổ ứ ủ ữ ườ ệ ự là t p h p c a nh ng cá nhân.ậ ợ ủ ữ Xã h i là khái ni m dùng đ ch c ng đ ng các cá nhân trong m i quan hộ ệ ể ỉ ộ ồ ố ệ bi n ch ng v i nhau, trong đó c ng đ ng nh nh t c a m t xã h i là c ngệ ứ ớ ộ ồ ỏ ấ ủ ộ ộ ộ đ ng t p th gia đình, c quan, đ n v ... và l n h n là c ng đ ng xã h i qu cồ ậ ể ơ ơ ị ớ ơ ộ ồ ộ ố gia, dân t cộ … và r ng l n nh t là c ng đ ng nhân lo i. ộ ớ ấ ồ ồ ạ Nguyên t c c b n c a vi c xác l p m i quan h gi a cá nhân và t p thắ ơ ả ủ ệ ậ ố ệ ữ ậ ể cũng nh m i quan h gi a cá nhân và các c ng đ ng xã h i nói chung chính làư ố ệ ữ ộ ồ ộ m i quan h gi a l i ích cá nhân và l i ích c ng đ ng xã h i. Đó cũng là m iố ệ ữ ợ ợ ộ ồ ộ ố quan h v a có s th ng nh t v a có mâu thu n. ệ ừ ự ố ấ ừ ẫ M i cá nhân v i t cách là m t con ng i, không bao gi có th tách r iỗ ớ ư ộ ườ ờ ể ờ kh i nh ng c ng đ ng xã h i nh t đ nh, đ ng th i m i quan h gi a cá nhânỏ ữ ộ ồ ộ ấ ị ồ ờ ố ệ ữ và xã h i là hi n t ng có tính l ch s . ộ ệ ượ ị ử Là m t hi n t ng l ch s , quan h cá nhân - xã h i luôn luôn v n đ ng,ộ ệ ượ ị ử ệ ộ ậ ộ bi n đ i và phát tri n, trong đó, s thay đ i v ch t ch di n ra khi có s thayế ổ ể ự ổ ề ấ ỉ ễ ự th hình thái kinh t - xã h i này b ng hình thái kinh t - xã h i khác. Trongế ế ộ ằ ế ộ giai đo n c ng s n nguyên thu , không có s đ i kháng gi a cá nhân và xã h i.ạ ộ ả ỷ ự ố ữ ộ L i ích cá nhân và l i ích xã h i căn b n là th ng nh t. Khi xã h i phân chiaợ ợ ộ ả ố ấ ộ giai c p, quan h cá nhân và xã h i v a có th ng nh t v a có mâu thu n vàấ ệ ộ ừ ố ấ ừ ẫ mâu thu n đ i kháng. Trong ch nghĩa xã h i, nh ng đi u ki n c a xã h i m iẫ ố ủ ộ ữ ề ệ ủ ộ ớ t o ti n đ cho cá nhân, đ m i cá nhân phát huy năng l c và b n s c riêngạ ề ề ể ỗ ự ả ắ c a mình, phù h p v i l i ích và m c tiêu c a xã h i m i. Vì v y, xã h i xãủ ợ ớ ợ ụ ủ ộ ớ ậ ộ 15 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ h i ch nghĩa và cá nhân là th ng nh t bi n ch ng, là ti n đ và đi u ki n c aộ ủ ố ấ ệ ứ ề ề ề ệ ủ nhau. Theo quan đi m c a tri t h c Mác - Lênin, xã h i gi vai trò quy t đ nhể ủ ế ọ ộ ữ ế ị đ i v i cá nhân. B i v y, th c ch t c a vi c t ch c xã h i là gi i quy t quanố ớ ở ậ ự ấ ủ ệ ổ ứ ộ ả ế h l i ích nh m t o kh năng cao nh t cho m i cá nhân tác đ ng vào m i quáệ ợ ằ ạ ả ấ ỗ ộ ọ trình kinh t , xã h i, cho s phát tri n đ c th c hi n. Xã h i càng phát tri nế ộ ự ể ượ ự ệ ộ ể thì cá nhân càng có đi u ki n đ ti p nh n ngày càng nhi u nh ng giá tr v tề ệ ể ế ậ ề ữ ị ậ ch t và tinh th n. M t khác, m i cá nhân trong xã h i càng phát tri n thì càngấ ầ ặ ỗ ộ ể có đi u ki n đ thúc đ y xã h i ti n lên. Vì v y, th a mãn ngày càng t t h nề ệ ể ẩ ộ ế ậ ỏ ố ơ nhu c u và l i ích chính đáng c a cá nhân là m c tiêu và đ ng l c thúc đ y sầ ợ ủ ụ ộ ự ẩ ự phát tri n xã h i. B t c v n đ gì, dù là ph m vi nhân lo i hay cá nhân, dùể ộ ấ ứ ấ ề ạ ạ tr c ti p hay gián ti p, n u l i ích cá nhân và xã h i là th ng nh t thì chính ự ế ế ế ợ ộ ố ấ ở đó b t g p m c đích và đ ng l c c a s n l c chung vì m t t ng lai t tắ ặ ụ ộ ự ủ ự ỗ ự ộ ươ ố đ p. ẹ M i quan h gi a l i ích cá nhân và l i ích xã h i do s quy đ nh c a m tố ệ ữ ợ ợ ộ ự ị ủ ặ khách quan và m t ch quan. M t khách quan bi u hi n trình đ phát tri nặ ủ ặ ể ệ ở ộ ể và năng su t lao đ ng xã h i. M t ch quan bi u hi n kh năng nh n th cấ ộ ộ ặ ủ ể ệ ở ả ậ ứ và v n d ng quy lu t xã h i phù h p v i m c đích c a con ng i. ậ ụ ậ ộ ợ ớ ụ ủ ườ Trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i và ngay c d i ch đ xã h iờ ộ ủ ộ ả ướ ế ộ ộ ch nghĩa, nh ng mâu thu n gi a cá nhân và xã h i v n còn t n t i. Do đó, đủ ữ ẫ ữ ộ ẫ ồ ạ ể gi i quy t ả ế đúng đ n quan h cá nhân - xã h i, c n ph i tránh hai thái đ c cắ ệ ộ ầ ả ộ ự đoan. M t là, ch th y cá nhân mà không th y xã h i, đem cá nhân đ i l p v iộ ỉ ấ ấ ộ ố ậ ớ xã h i, nhu c u cá nhân ch a phù h p v i đi u ki n phát tri n c a xã h i.ộ ầ ư ợ ớ ề ệ ể ủ ộ Khuynh h ng này có th d n đ n ch nghĩa cá nhân. Hai là, ch th y xã h iướ ể ẫ ế ủ ỉ ấ ộ mà không th y cá nhân, quan ni m sai l m v l i ích xã h i, v ch nghĩa t pấ ệ ầ ề ợ ộ ề ủ ậ th , th c ch t là ch nghĩa bình quân, coi nh vai trò cá nhân, l i ích cá nhân.ể ự ấ ủ ẹ ợ Xã h i càng phát tri n thì nhu c u, l i ích cá nhân càng đa d ng. N u khôngộ ể ầ ợ ạ ế 16 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ quan tâm đ n v n đ cá nhân, s d n đ n m t xã h i nghèo nàn, ch m phátế ấ ề ẽ ẫ ế ộ ộ ậ tri n, không phù h p v i b n ch t c a ch nghĩa xã h i. ể ợ ớ ả ấ ủ ủ ộ n c ta hi n nay, n n kinh t th tr ng đang thúc đ y s phát tri n c a l cở ướ ệ ề ế ị ườ ẩ ự ể ủ ự l ng s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng, t o ra c s v t ch t và văn hóaượ ả ấ ấ ộ ạ ơ ở ậ ấ tinh th n ngày càng đa d ng và phong phú. L i ích cá nhân ngày càng đ c chúầ ạ ợ ượ ý, t o ra c h i m i đ phát tri n cá nhân. Tuy nhiên, c ch này có th d nạ ơ ộ ớ ể ể ơ ế ể ẫ t i tuy t đ i hóa l i ích kinh t , d n t i phân hóa giàu nghèo trong xã h i, ch aớ ệ ố ợ ế ẫ ớ ộ ứ đ ng nh ng kh năng đ i l p gi a cá nhân và xã h i. Do đó, chúng ta c n kh cự ữ ả ố ậ ữ ộ ầ ắ ph c m t trái c a c ch th tr ng, phát huy vai trò nhân t con ng i, th cụ ặ ủ ơ ế ị ườ ố ườ ự hi n chi n l c con ng i c a Đ ng ta là m t m c tiêu có ý nghĩa quy t đ nhệ ế ượ ườ ủ ả ộ ụ ế ị đ gi i quy t t t m i quan h gi a cá nhân và xã h i, theo tinh th n Nghể ả ế ố ố ệ ữ ộ ầ ị quy t Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX c a Đ ng đã ch ra: Xây d ngế ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ủ ả ỉ ự con ng i Vi t Nam có tinh th n yêu n c và yêu ch nghĩa xã h i, có ý th cườ ệ ầ ướ ủ ộ ứ t c ng dân t c, trách nhi m cao trong lao đ ng, có l ng tâm ngh nghi p,ự ườ ộ ệ ộ ươ ề ệ có tác phong công nghi p, có ý th c c ng đ ng, tôn tr ng nghĩa tình, có l iệ ứ ộ ồ ọ ố s ng văn hóa, quan h hài hoà trong gia đình,ố ệ III. VAI TRÒ C A QU N CHÚNG NHÂN DÂN VÀ C A CÁ NHÂNỦ Ầ Ủ – LÃNH T TRONG S PHÁT TRI N C A L CH S .Ụ Ự Ể Ủ Ị Ử Con ng i sáng t o ra l ch s c a mình, song vai trò quy t đ nh s phátườ ạ ị ử ủ ế ị ự tri n xã h i là thu c v qu n chúng nhân dân hay c a các cá nhân có ph mể ộ ộ ề ầ ủ ẩ ch t đ c bi t - vĩ nhân, lãnh t ? ấ ặ ệ ụ 1. Khái ni m qu n chúng nhân dân và cá nhân trong l ch s .ệ ầ ị ử a) Khái ni m qu n chúng nhân dân .ệ ầ Quá trình v n đ ng, phát tri n c a l ch s di n ra thông qua ho t đ ngậ ộ ể ủ ị ử ễ ạ ộ c a kh i đông đ o con ng i đ c g i là qu n chúng nhân dân, d i s lãnhủ ố ả ườ ượ ọ ầ ướ ự đ o c a m t cá nhân hay m t t ch c, nh m th c hi n m c đích và l i ích c aạ ủ ộ ộ ổ ứ ằ ự ệ ụ ợ ủ mình. 17 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ Căn c vào đi u ki n l ch s xã h i và nh ng nhi m v đ t ra c a m iứ ề ệ ị ử ộ ữ ệ ụ ặ ủ ỗ th i đ i mà qu n chúng nhân dân bao hàm nh ng thành ph n, t ng l p xã h iờ ạ ầ ữ ầ ầ ớ ộ và giai c p khác nhau. ấ Nh v y, qu n chúng nhân dân là b ph n có cùng chung l i ích căn b n,ư ậ ầ ộ ậ ợ ả bao g m nh ng thành ph n, nh ng t ng l p và nh ng giai c p, liên k t l iồ ữ ầ ữ ầ ớ ữ ấ ế ạ thành t p th d i s lãnh đ o c a m t cá nhân, t ch c hay đ ng phái nh mậ ể ướ ự ạ ủ ộ ổ ứ ả ằ gi i quy t nh ng v n đ kinh t , chính tr , xã h i c a m t th i đ i nh t đ nh. ả ế ữ ấ ề ế ị ộ ủ ộ ờ ạ ấ ị Khái ni m qu n chúng nhân dân đ c xác đ nh b i các n i dung sau đây:ệ ầ ượ ị ở ộ Th ứ nh t, nh ng ng i lao đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t và các giá tr tinhấ ữ ườ ộ ả ấ ủ ả ậ ấ ị th n, đóng vai trò là h t nhân c b n c a qu n chúng nhân dân. Th hai, nh ngầ ạ ơ ả ủ ầ ứ ữ b ph n dân c ch ng l i giai c p th ng tr áp b c, bóc l t, đ i kháng v iộ ậ ư ố ạ ấ ố ị ứ ộ ố ớ nhân dân. Th ba, nh ng giai c p, nh ng t ng l p xã h i thúc đ y s ti n bứ ữ ấ ữ ầ ớ ộ ẩ ự ế ộ xã h i thông qua ho t đ ng c a mình, tr c ti p ho c gián ti p trên các lĩnh v cộ ạ ộ ủ ự ế ặ ế ự c a đ i s ng xã h i. ủ ờ ố ộ Do đó, qu n chúng nhân dân là m t ph m trù l ch s , v n đ ng bi n đ iầ ộ ạ ị ử ậ ộ ế ổ theo s phát tri n c a l ch s xã h i. ự ể ủ ị ử ộ b) Khái ni m cá nhân trong l ch s ệ ị ử Trong m i liên h không rách r i v i qu n chúng nhân dân, nh ng cá nhânố ệ ờ ớ ầ ữ ki t xu t có vai trò đ c bi t quan tr ng trong các ti n trình l ch s ; đó là nh ngệ ấ ặ ệ ọ ế ị ử ữ vĩ nhân, lãnh t . ụ Vĩ nhân là nh ng cá nhân ki t xu t trong các lĩnh v c chính tr , kinh t ,ữ ệ ấ ự ị ế khoa h c, ngh thu t... Trong m i quan h v i qu n chúng nhân dân, lãnh t làọ ệ ậ ố ệ ớ ầ ụ nh ng cá nhân ki t xu t do phong trào cách m ng c a qu n chúng nhân dânữ ệ ấ ạ ủ ầ t o nên. ạ Đ tr thành lãnh t g n bó v i qu n chúng, đ c qu n chúng tín nhi m,ể ở ụ ắ ớ ầ ượ ầ ệ lãnh t ph i là ng i có nh ng ph m ch t c b n sau đây: M t là, có tri th cụ ả ườ ữ ẩ ấ ơ ả ộ ứ khoa h c uyên bác, n m b t đ c xu th v n đ ng c a dân t c, qu c t vàọ ắ ắ ượ ế ậ ộ ủ ộ ố ế th i đ i. Hai là, có năng l c t p h p qu n chúng nhân dân, th ng nh t ý chí vàờ ạ ự ậ ợ ầ ố ấ 18 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ hành đ ng c a qu n chúng nhân dân vào nhi m v c a dân t c, qu c t vàộ ủ ầ ệ ụ ủ ộ ố ế th i đ i. Ba là, g n bó m t thi t v i qu n chúng nhân dân, hy sinh quên mìnhờ ạ ắ ậ ế ớ ầ vì l i ích c a dân t c, qu c t và th i đ i. B t c m t th i kỳ nào, m t dân t cợ ủ ộ ố ế ờ ạ ấ ứ ộ ờ ộ ộ nào, n u l ch s đ t ra nh ng nhi m v c n gi i quy t thì t trong phong tràoế ị ử ặ ữ ệ ụ ầ ả ế ừ qu n chúng nhân dân, t t y u s xu t hi n nh ng lãnh t , đáp ng yêu c uầ ấ ế ẽ ấ ệ ữ ụ ứ ầ c a l ch s . ủ ị ử 2. Quan h gi a qu n chúng nhân dân v i lãnh t .ệ ữ ầ ớ ụ C n ph i kh ng đ nh r ng, m i quan h gi a qu n chúng nhân dân v iầ ả ẳ ị ằ ố ệ ữ ầ ớ lãnh t là quan h bi n ch ng. Tính bi n ch ng c a m i quan h trên bi uụ ệ ệ ứ ệ ứ ủ ố ệ ể hi n: ệ Th nh t, tính th ng nh t gi a qu n chúng nhân dân và lãnh t . Không cóứ ấ ố ấ ữ ầ ụ phong trào cách m ng c a qu n chúng nhân dân, không có các quá trình kinh t ,ạ ủ ầ ế chính tr , xã h i c a đông đ o qu n chúng nhân dân, thì cũng không th xu tị ộ ủ ả ầ ể ấ hi n lãnh t . Nh ng cá nhân u tú, nh ng lãnh t ki t xu t là s n ph m c aệ ụ ữ ư ữ ụ ệ ấ ả ẩ ủ th i đ i, vì v y, h s là nhân t quan tr ng thúc đ y s phát tri n c a phongờ ạ ậ ọ ẽ ố ọ ẩ ự ể ủ trào qu n chúng. ầ Th hai, qu n chúng nhân dân và lãnh t th ng nh t trong m c đích và l iứ ầ ụ ố ấ ụ ợ ích c a mình. S th ng nh t v các m c tiêu c a cách m ng, c a hành đ ngủ ự ố ấ ề ụ ủ ạ ủ ộ cách m ng gi a qu n chúng nhân dân và lãnh t do chính quan h l i ích quyạ ữ ầ ụ ệ ợ đ nh. L i ích bi u hi n trên nhi u khía c nh khác nhau: l i ích kinh t , l i íchị ợ ể ệ ề ạ ợ ế ợ chính tr , l i ích văn hóa... Quan h l i ích là c u n i li n, là n i l c đ liênị ợ ệ ợ ầ ố ề ộ ự ể k t các cá nhân cũng nh qu n chúng nhân dân và lãnh t v i nhau thành m tế ư ầ ụ ớ ộ kh i th ng nh t v ý chí và hành đ ng. L i ích đó v n đ ng phát tri n tùyố ố ấ ề ộ ợ ậ ộ ể thu c vào th i đ i, vào đ a v l ch s c a giai c p c m quy n mà lãnh t là đ iộ ờ ạ ị ị ị ử ủ ấ ầ ề ụ ạ bi u, ph thu c vào kh năng nh n th c và v n d ng đ gi i quy t m i quanể ụ ộ ả ậ ứ ậ ụ ể ả ế ố h gi a các cá nhân, các giai c p và t ng l p xã h i. T đó, có th th y r ng,ệ ữ ấ ầ ớ ộ ừ ể ấ ằ m c đ th ng nh t v l i ích là c s quy đ nh s th ng nh t v nh n th c vàứ ộ ố ấ ề ợ ơ ở ị ự ố ấ ề ậ ứ hành đ ng gi a qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch s . ộ ữ ầ ụ ị ử 19 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ Th ba, s khác bi t gi a qu n chúng nhân dân và lãnh t bi u hi n trongứ ự ệ ữ ầ ụ ể ệ vai trò khác nhau c a s tác đ ng đ n l ch s . Tuy cùng đóng vai trò quan tr ngủ ự ộ ế ị ử ọ đ i v i ti n trình phát tri n c a l ch s xã h i, nh ng qu n chúng nhân dân làố ớ ế ể ủ ị ử ộ ư ầ l c l ng quy t đ nh s phát tri n, còn lãnh t là ng i đ nh h ng, d n d tự ượ ế ị ự ể ụ ườ ị ướ ẫ ắ phong trào, thúc đ y s phát tri n c a l ch s . ẩ ự ể ủ ị ử B i v y, quan h gi a qu n chúng nhân dân và vĩ nhân lãnh t là bi nở ậ ệ ữ ầ ụ ệ ch ng, v a th ng nh t v a khác bi t. ứ ừ ố ấ ừ ệ Ch nghĩa Mác - Lênin kh ng đ nh vai trò quy t đ nh c a qu n chúngủ ẳ ị ế ị ủ ầ nhân dân, đ ng th i đánh giá cao vai trò c a lãnh t . ồ ờ ủ ụ a) Vai trò c a qu n chúng nhân dân. ủ ầ V căn b n, t t c các nhà tri t h c trong l ch s tri t h c tr c Mác đ uề ả ấ ả ế ọ ị ử ế ọ ướ ề không nh n th c đúng vai trò c a qu n chúng nhân dân trong trong ti n trìnhậ ứ ủ ầ ế phát tri n c a l ch s . V ngu n g c lý lu n, đi u đó có nguyên nhân t quanể ủ ị ử ề ồ ố ậ ề ừ đi m duy tâm ho c siêu hình v xã h i. ể ặ ề ộ Ch nghĩa duy v t l ch s kh ng đ nh qu n chúng nhân dân là ch thủ ậ ị ử ẳ ị ầ ủ ể sáng t o chân chính ra l ch s . B i vì, m i lý t ng gi i phóng xã h i, gi iạ ị ử ở ọ ưở ả ộ ả phóng con ng i ch đ c ch ng minh thông qua s ti p thu và ho t đ ng c aườ ỉ ượ ứ ự ế ạ ộ ủ qu n chúng nhân dân. H n n a, t t ng t nó không làm bi n đ i xã h i màầ ơ ữ ư ưở ự ế ổ ộ ph i thông qua hành đ ng cách m ng, ho t đ ng th c ti n c a qu n chúngả ộ ạ ạ ộ ự ễ ủ ầ nhân dân, đ bi n lý t ng, c m thành hi n th c trong đ i s ng xã h i. ể ế ưở ướ ơ ệ ự ờ ố ộ Vai trò quy t đ nh l ch s c a qu n chúng nhân dân đ c bi u hi n baế ị ị ử ủ ầ ượ ể ệ ở n i dung. ộ Th nh t, qu n chúng nhân dân là l c l ng s n xu t c b n c a xã h i,ứ ấ ầ ự ượ ả ấ ơ ả ủ ộ tr c ti p s n xu t ra c a c i v t ch t, là c s c a s t n t i và phát tri n c aự ế ả ấ ủ ả ậ ấ ơ ở ủ ự ồ ạ ể ủ xã h i. Con ng i mu n t n t i ph i có các đi u ki n v t ch t c n thi t, màộ ườ ố ồ ạ ả ề ệ ậ ấ ầ ế nh ng nhu c u đó ch có th đáp ng đ c thông qua s n xu t. L c l ng s nữ ầ ỉ ể ứ ượ ả ấ ự ượ ả xu t c b n là đông đ o qu n chúng nhân dân lao đ ng bao g m c lao đ ngấ ơ ả ả ầ ộ ồ ả ộ chân tay và lao đ ng trí óc. Cách m ng khoa h c k thu t hi n nay có vai tròộ ạ ọ ỹ ậ ệ 20 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ đ c bi t đ i v i s phát tri n c a l c l ng s n xu t. Song, vai trò c a khoaặ ệ ố ớ ự ể ủ ự ượ ả ấ ủ h c ch có th phát huy thông qua th c ti n s n xu t c a qu n chúng nhân dânọ ỉ ể ự ễ ả ấ ủ ầ lao đ ng, nh t là đ i ngũ công nhân hi n đ i và trí th c trong n n s n xu t xãộ ấ ộ ệ ạ ứ ề ả ấ h i, c a th i đ i kinh t tri th c. Đi u đó kh ng đ nh r ng, ho t đ ng s nộ ủ ờ ạ ế ứ ề ẳ ị ằ ạ ộ ả xu t c a qu n chúng nhân dân là đi u ki n c b n đ quy t đ nh s t n t i vàấ ủ ầ ề ệ ơ ả ể ế ị ự ồ ạ phát tri n c a xã h i. ể ủ ộ Th hai, qu n chúng nhân dân là đ ng l c c b n c a m i cu c cáchứ ầ ộ ự ơ ả ủ ọ ộ m ng xã h i. L ch s đã ch ng minh r ng, không có cu c chuy n bi n cáchạ ộ ị ử ứ ằ ộ ể ế m ng nào mà không là ho t đ ng đông đ o c a qu n chúng nhân dân. H làạ ạ ộ ả ủ ầ ọ l c l ng c b n c a cách m ng, đóng vai trò quy t đ nh th ng l i c a m iự ượ ơ ả ủ ạ ế ị ắ ợ ủ ọ cu c cách m ng. Trong các cu c cách m ng làm chuy n bi n xã h i t hìnhộ ạ ộ ạ ể ế ộ ừ thái kinh t - xã h i này sang hình thái kinh t - xã h i khác, nhân dân lao đ ngế ộ ế ộ ộ là l c l ng tham gia đông đ o. Cách m ng là ngày h i c a qu n chúng, là sự ượ ả ạ ộ ủ ầ ự nghi p c a qu n chúng. T t nhiên, suy đ n cùng, nguyên nhân c a m i cu cệ ủ ầ ấ ế ủ ọ ộ cách m ng là b t đ u t s phát tri n c a l c l ng s n xu t, d n đ n mâuạ ắ ầ ừ ự ể ủ ự ượ ả ấ ẫ ế thu n v i quan h s n xu t, nghĩa là b t đ u t ho t đ ng s n xu t v t ch tẫ ớ ệ ả ấ ắ ầ ừ ạ ộ ả ấ ậ ấ c a qu n chúng nhân dân. B i v y, nhân dân lao đ ng là ch th c a các quáủ ầ ở ậ ộ ủ ể ủ trình kinh t , chính tr , xã h i, đóng vai trò là đ ng l c c b n c a m i cu cế ị ộ ộ ự ơ ả ủ ọ ộ cách m ng xã h i. ạ ộ Th ba, qu n chúng nhân dân là ng i sáng t o ra nh ng giá tr văn hóaứ ầ ườ ạ ữ ị tinh th n. Qu n chúng nhân dân đóng vai trò to l n trong s phát tri n c a khoaầ ầ ớ ự ể ủ h c, ngh thu t, văn h c, đ ng th i, áp d ng nh ng thành t u đó vào ho tọ ệ ậ ọ ồ ờ ụ ữ ự ạ đ ng th c ti n. Nh ng sáng t o v văn h c, ngh thu t, khoa h c, y h c, quânộ ự ễ ữ ạ ề ọ ệ ậ ọ ọ s , kinh t , chính tr , đ o đ c... c a nhân dân v a là c i ngu n, v a là đi uự ế ị ạ ứ ủ ừ ộ ồ ừ ề ki n đ thúc đ y s phát tri n n n văn hóa tinh th n c a các dân t c trong m iệ ể ẩ ự ể ề ầ ủ ộ ọ th i đ i. Ho t đ ng c a qu n chúng nhân dân t trong th c ti n là ngu n c mờ ạ ạ ộ ủ ầ ừ ự ễ ồ ả h ng vô t n cho m i sáng t o tinh th n trong đ i s ng xã h i. M t khác, cácứ ậ ọ ạ ầ ờ ố ộ ặ 21 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ giá tr văn hóa tinh th n ch có th tr ng t n khi đ c đông đ o qu n chúngị ầ ỉ ể ườ ồ ượ ả ầ nhân dân ch p nh n và truy n bá sâu r ng, tr thành giá tr ph bi n. ấ ậ ề ộ ở ị ổ ế Tóm l i, xét t kinh t đ n chính tr , t ho t đ ng v t ch t đ n ho tạ ừ ế ế ị ừ ạ ộ ậ ấ ế ạ đ ng tinh th n, qu n chúng nhân dân luôn đóng vai trò quy t đ nh trong l ch s .ộ ầ ầ ế ị ị ử Tuy nhiên, tùy vào đi u ki n l ch s mà vai trò ch th c a qu n chúng nhânề ệ ị ử ủ ể ủ ầ dân cũng bi u hi n khác nhau. Ch có trong ch nghĩa xã h i, qu n chúng nhânể ệ ỉ ủ ộ ầ dân m i có đ đi u ki n đ phát huy tài năng và trí sáng t o c a mình. ớ ủ ề ệ ể ạ ủ L ch s dân t c Vi t Nam đã ch ng minh vai trò, s c m nh c a qu nị ử ộ ệ ứ ứ ạ ủ ầ chúng nhân dân, nh Nguy n Trãi đã nói: "Ch thuy n cũng là dân, l t thuy nư ễ ở ề ậ ề cũng là dân, thu n lòng dân thì s ng, ngh ch lòng dân thì ch t". Đ ng C ng s nậ ố ị ế ả ộ ả Vi t Nam cũng kh ng đ nh r ng, cách m ng là s nghi p c a qu n chúng, vàệ ẳ ị ằ ạ ự ệ ủ ầ quan đi m "l y dân làm g c" tr thành t t ng th ng tr c nói lên vai tròể ấ ố ở ư ưở ườ ự sáng t o ra l ch s c a nhân dân Vi t Nam. ạ ị ử ủ ệ b) Vai trò c a lãnh t . ủ ụ Trong m i quan h v i qu n chúng nhân dân, lãnh t có nhi m v chố ệ ớ ầ ụ ệ ụ ủ y u sau: Th nh t, n m b t xu th c a dân t c, qu c t và th i đ i trên c sế ứ ấ ắ ắ ế ủ ộ ố ế ờ ạ ơ ở hi u bi t nh ng quy lu t khách quan c a các quá trình kinh t , chính tr , xã h i.ể ế ữ ậ ủ ế ị ộ Th hai, đ nh h ng chi n l c và ho ch đ nh ch ng trình hành đ ng cáchứ ị ướ ế ượ ạ ị ươ ộ m ng. Th ba, t ch c l c l ng, giáo d c thuy t ph c qu n chúng, th ngạ ứ ổ ứ ự ượ ụ ế ụ ầ ố nh t ý chí và hành đ ng c a qu n chúng nh m h ng vào gi i quy t nh ngấ ộ ủ ầ ằ ướ ả ế ữ m c tiêu cách m ng đ ra. ụ ạ ề T nhi m v trên ta th y lãnh t có vai trò to l n đ i v i phong trào qu nừ ệ ụ ấ ụ ớ ố ớ ầ chúng Lênin vi t: "Trong l ch s , ch a h có m t giai c p nào giành đ cế ị ử ư ề ộ ấ ượ quy n th ng tr , n u nó không đào t o đ c trong hàng ngũ c a mình nh ngề ố ị ế ạ ượ ủ ữ lãnh t chính tr , nh ng đ i bi u ti n phong có đ kh năng t ch c và lãnhụ ị ữ ạ ể ề ủ ả ổ ứ đ o phong trào"ạ 1. Đ ng th i, ch nghĩa Mác - Lênin đòi h i ph i bài tr tồ ờ ủ ỏ ả ừ ệ sùng bái cá nhân. 22 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ T sùng bái cá nhân, th n thánh hóa cá nhân ng i lãnh đ o, s d n đ nệ ầ ườ ạ ẽ ẫ ế tuy t đ i hóa cá nhân ki t xu t, vai trò ng i lãnh đ o mà xem nh vai trò c aệ ố ệ ấ ườ ạ ẹ ủ t p th lãnh đ o và c a qu n chúng nhân dân. Căn b nh trên d n đ n h n chậ ể ạ ủ ầ ệ ẫ ế ạ ế ho c t c b quy n làm ch c a nhân dân, làm cho nhân dân thi u tin t ngặ ướ ỏ ề ủ ủ ế ưở vào chính b n thân h , d n đ n thái đ ph c tùng tiêu c c, mù quáng, khôngả ọ ẫ ế ộ ụ ự phát huy đ c tính năng đ ng sáng t o ch quan c a mình. Ng i m c cănượ ộ ạ ủ ủ ườ ắ b nh sùng bái cá nhân th ng đ t mình cao h n t p th , đ ng ngoài đ ng l iệ ườ ặ ơ ậ ể ứ ườ ố chính sách, pháp lu t c a Đ ng và Nhà n c. H không th c hi n đúng chínhậ ủ ả ướ ọ ự ệ sách cán b c a Đ ng, vi ph m nguyên t c sinh ho t Đ ng, chia r , bè phái,ộ ủ ả ạ ắ ạ ả ẽ m t đoàn k t, t o ra nhi u hi n t ng tiêu c c, đánh m t lòng tin trong cán bấ ế ạ ề ệ ượ ự ấ ộ và nhân dân, phá ho i s nghi p cách m ng c a Đ ng và nhân dân ta. Vì th ,ạ ự ệ ạ ủ ả ế các nhà kinh đi n c a ch nghĩa Mác - Lênin luôn luôn coi sùng bái cá nhân làể ủ ủ m t hi n t ng hoàn toàn xa l v i b n ch t, m c đích, lý t ng c a giai c pộ ệ ượ ạ ớ ả ấ ụ ưở ủ ấ vô s n. Nh ng lãnh t vĩ đ i c a giai c p vô s n nh C.Mác, Ph.Ăngghen,ả ữ ụ ạ ủ ấ ả ư V.I.Lênin, H Chí Minh đ u h t s c khiêm t n, g n gũi v i nhân dân, đ caoồ ề ế ứ ố ầ ớ ề vai trò và s c m nh c a qu n chúng nhân dân, x ng đáng là nh ng vĩ nhân ki tứ ạ ủ ầ ứ ữ ệ xu t mà toàn th loài ng i tôn kính và ng ng m . ấ ể ườ ưỡ ộ IV.K T LU N.Ế Ậ Con ng i cùng v i th gi i ng i mà nó t o ra là c m t thiên hà cácườ ớ ế ớ ườ ạ ả ộ v n đ . V n đ con ng i t đâu t i, các quan h c a nó, s t n t i th gi iấ ề ấ ề ườ ừ ớ ệ ủ ự ồ ạ ế ớ bên trong, th gi i bên ngoài trong th c ti n l ch s - xã h i c a con ng i; conế ớ ự ễ ị ử ộ ủ ườ ng i đi đâu và v đâu; các t ch c xã h i c a con ng i, các ki u con ng iườ ề ổ ứ ộ ủ ườ ể ườ trong ti n trình l ch s v.v. và v.v.. đã t ng là c i ngu n t o ra nh ng khoa h cế ị ử ừ ộ ồ ạ ữ ọ nghiên c u con ng i và th gi i con ng i.ứ ườ ế ớ ườ Các khoa h c v t lý h c, sinh h c, y h c, u sinh h c… đã t ng đ tọ ậ ọ ọ ọ ư ọ ừ ạ đ c nh ng thành t u to l n trong quá trình lý gi i b n ch t t nhiên c a conượ ữ ự ớ ả ả ấ ự ủ ng i. Các thành t u c a u sinh h c ng i đã khám phá ra b gien ng i vàườ ự ủ ư ọ ườ ộ ườ đ c bi t, đã t o ra con ng i b ng sinh s n vô tính. Sau khi t o ra đ c conặ ệ ạ ườ ằ ả ạ ượ 23 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ ng i t trong các ng nghi m, các cá th ng i y s ng nh th nào. Nó cóườ ừ ố ệ ể ườ ấ ố ư ế gia đình không? Nó có chu n m c đ o đ c xã h i không? Nó có m c m bìnhẩ ự ạ ứ ộ ỹ ả th ng không?... rõ ràng ch a có khoa h c nào nghiên c u các con ng i y sườ ư ọ ứ ườ ấ ẽ t n t i nh th nào và nó đi đâu, v đâu, nh h ng c a nó đ n toàn b đ oồ ạ ư ế ề ả ưở ủ ế ộ ạ đ c xã h i ra sao?.ứ ộ Con ng i đã t o ra các khoa h c t nhiên đ nghiên c u mình. Ngoàiườ ạ ọ ự ể ứ khoa h c t nhiên con ng i còn t o ra các khoa h c xã h i và khoa h c nhânọ ự ườ ạ ọ ộ ọ văn đ lý gi i b n ch t xã h i, nh ng t ng, nh ng l p, tâm linh, ng x , giaoể ả ả ấ ộ ữ ầ ữ ớ ữ ử ti p và các kh năng ti m n c a mình. Trong s các khoa h c xã h i và khoaế ả ề ẩ ủ ố ọ ộ h c nhân văn nghiên c u các ho t đ ng ng i, tr c h t ph i k đ n Khoa xãọ ứ ạ ộ ườ ướ ế ả ể ế h i h c. Khoa xã h i h c đã đ t đ c r t nhi u thành t u khi gi i quy t và lýộ ọ ộ ọ ạ ượ ấ ề ự ả ế gi i các v n đ xã h i c a con ng i. M c dù nghành khoa h c này đã nghiênả ấ ề ộ ủ ườ ặ ọ c u các hình thái ý th c và t n t i xã h i, các t ch c và c c u xã h i c a conứ ứ ồ ạ ộ ổ ứ ơ ấ ộ ủ ng i, song nó l i không có kh năng xây d ng m t h th ng lý lu n v m tườ ạ ả ự ộ ệ ố ậ ề ặ t nhiên trong b n ch t c a con ng i.ự ả ấ ủ ườ Trong h th ng lý lu n tri t h c v con ng i c a C.Mác và Ph.Ăngghen,ệ ố ậ ế ọ ề ườ ủ con ng i ph i có m i quan h cùng nhau. Con ng i sinh ra trong m t xã h iườ ả ố ệ ườ ộ ộ nh t đ nh và nó n m trong m i liên h l ch s v i các th h tr c, g n ch tấ ị ằ ố ệ ị ử ớ ế ệ ướ ắ ặ v i các quan h xã h i. Tính xã h i - l ch s c a con ng i đ c các ông đ tớ ệ ộ ộ ị ử ủ ườ ượ ặ vào hàng trung tâm. S phát tri n nhi u m t trong con ng i đ u là s n ph mự ể ề ặ ườ ề ả ẩ c a các qua trình xã h i. Các kh năng b m sinh, c c u tinh th n, c th tâmủ ộ ả ẩ ơ ấ ầ ơ ể lý… c a con ng i đ u g n v i các quá trình l ch s - xã h i. Tâm lý, ý th củ ườ ề ắ ớ ị ử ộ ứ c a con ng i v a là s n ph m, v a ph n ánh các quan h xã h i.ủ ườ ừ ả ẩ ừ ả ệ ộ H th ng lý lu n tri t h c v tính toàn v n sinh v t -xã h i - l ch s c aệ ố ậ ế ọ ề ẹ ậ ộ ị ử ủ con ng i mà C.Mác và Ph.Ăngghen xây d ng đ c d a trên quan đi m th cườ ự ượ ự ể ự ti n v t ch t - tinh th n, trong đó, tâm đi m c a nó là lao đ ng c a con ng i.ễ ậ ấ ầ ể ủ ộ ủ ườ Nh đã trình b y trên, C.Mác m n câu nói c a Ph răngc lanh đ đ như ầ ở ượ ủ ơ ơ ể ị nghĩa “con ng i là đ ng v t bi t ch t o công c lao đ ng”. S khác nhauườ ộ ậ ế ế ạ ụ ộ ự 24 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ gi a con ng i và các đ ng v t khác ch , con ng i t t o ra mình b ng cácữ ườ ộ ậ ở ỗ ườ ự ạ ằ ho t đ ng sáng t o công c lao đ ng. B ng lao đ ng, con ng i đã bi n mìnhạ ộ ạ ụ ộ ằ ộ ườ ế thành m t đ ng v t trên sinh h c. Nh lao đ ng, con ng i đã bi n đ i hi nộ ộ ậ ọ ờ ộ ườ ế ổ ệ th c khách quan thành hi n th c c a con ng i. Trong quá trình bi n đ i đó,ự ệ ự ủ ườ ế ổ con ng i đã bi n đ i c nh ng đi u ki n sinh ho t c a mình v m t gi ngườ ế ổ ả ữ ề ệ ạ ủ ề ặ ố loài. Quan đi m th c ti n, quan đi m lao đ ng c a C.Mác và Ph.Ăngghenể ự ễ ể ộ ủ đ c trình b y trong Bi n ch ng c a t nhiên là m t h th ng lý lu n v conượ ầ ệ ứ ủ ự ộ ệ ố ậ ề ng i t sáng t o ra mình thông qua lao đ ng c a b n thân. Quan đi n nàyườ ự ạ ộ ủ ả ể khác h n và đ i l p hoàn toàn v i quan ni m th c ti n tinh th n c a Hêgen.ẳ ố ậ ớ ệ ự ễ ầ ủ Ho t đ ng sáng t o công c là lao đ ng và t ng hoà ho t đ ng th c ti n v tạ ộ ạ ụ ộ ổ ạ ộ ự ễ ậ ch t và tinh th n mà c b n là ho t đ ng th c ti n v t ch t. Nh ho t đ ngấ ầ ơ ả ạ ộ ự ễ ậ ấ ờ ạ ộ th c ti n mà cái t nhiên, cái xã h i cũng nh cái l ch s trong con ng i vàự ễ ự ộ ư ị ử ườ th gi i c a con ng i đ c v n đ ng m t cách t ng th , Ch không ph iế ớ ủ ườ ượ ậ ộ ộ ổ ể ứ ả nh Hêgen kh ng đ nh th c ti n tinh th n đã làm bi n đ i cái t nhiên. Hêgenư ẳ ị ự ễ ầ ế ổ ự đã bi n l ch s thành l ch s tinh th n tr u t ng.Các nhà duy v t th k XVIIế ị ử ị ử ầ ừ ượ ậ ế ỷ - XVIII đã t nhiên hoá l ch s , còn C.Mác và Ph.Ăngghen, ho t đ ng th cự ị ử ở ạ ộ ự ti n đã l ch s hoá t nhiên và xã h i.ễ ị ử ự ộ Đ nghiên c u con ng i, h th ng lý lu n tri t h c c a C.Mác vàể ứ ườ ệ ố ậ ế ọ ủ Ph.Ăngghen d a trên quan đi m nh t nguyên l ch s và do v y, kh c ph cự ể ấ ị ử ậ ắ ụ đ c các v n đ s ph n c a con ng i.ượ ấ ề ố ậ ủ ườ Tri t h c t nhiên, tri t h c xã h i, quan đi m nh t nguyên l ch s c aế ọ ự ế ọ ộ ể ấ ị ử ủ C.Mác và Ph.Ăngghen không ch là hình th c t duy có r t nhi u tri n v ngỉ ứ ư ấ ề ể ọ trong vi c nghiên c u tính toàn v n sinh v t- xã h i - l ch s c a con ng iệ ứ ẹ ậ ộ ị ử ủ ườ ph bi n, mà còn là hình th c t duy c b n, đúng đ n đ nghiên c u th gi iổ ế ứ ư ơ ả ắ ể ứ ế ớ con ng i v i t cách nh ng cá nhân , cá tính và các hình th c Nhà N c, chườ ớ ư ữ ứ ướ ế đ xã h i c a con ng i.ộ ộ ủ ườ 25 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ 26 TI U LU N : TRI T H C MÁC – LÊNINỂ Ậ Ế Ọ 27

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftrietmacle_9676.pdf