Từ vựng tiếng Nhật trong cuốn sơ cấp II từ bài 26 đến bài 50

お元気 げんき でいࠄっし߾い߹すか。: anh/ chị/ có khỏe không ? (cách nói tôn kính của おげんきです か) 迷 惑 ߼いわく をかけ߹す: làm phiền 生 い かし߹す: vận dụng, ứng dụng [お] 城 しࠈ : thành trì 敬具 けいぐ : kính thư(viết cuối thư) * ミュンヘン: Municj (thành phốlớn của Đức)

pdf41 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3775 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Từ vựng tiếng Nhật trong cuốn sơ cấp II từ bài 26 đến bài 50, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 26 見 み ます , 診 み ます : coi, xem, nhìn 探 さが します, 捜 さが します : tìm kiếm 遅 おく れます : trễ [ [ 時間 じかん に~ ] ] : [trễ giờ] 間 ま に 合 あ います : kịp [ [ 時間 じかん に~ ] ] : [kịp giờ] やります : làm 参加 さんか します : tham gia, dự [パーテイーに~] : [dự tiệc] 申 もう し込 こ みます : đăng ký 都合 つごう がいい : thuận lợi 都合 つごう が悪 わる い : không thuận lợi 気分 きぶん がいい : tâm trạng thoải mái 気分 きぶん が悪 わる い : tâm trạng không thoải mái 新聞社 しんぶんしゃ : tòa báo 柔 道 じゅうどう : nhu đạo, Judo 運動会 うんどうかい : đại hội thể thao 場所 ばしょ : chỗ ポランテイア : hoạt động tình nguyện, từ thiện ~弁 べん : giọng Osaka, giọng Tokyo 今 こん 度 ど : lần này, lần tới ずいぶん : khá là 直 接 ちょくせつ : trực tiếp いつでも : bất cứ lúc nào どこでも : bất cứ chỗ nào だれでも : bất cứ ai なんでも : bất cứ cái gì なんな~ : như thề nảy そんな~ : như thế đó あんな~ : như thế kia * NHK : đài truyền hình NHK * こどもの日 : ngày trẻ em * エドヤストア : tên cửa hàng 片 かた づきます : sắp xếp [hành lý] [荷物 にもつ が~] ごみ : rác 出 だ します [ごみを~] : đổ [rác] 燃 も えます [ごみを~] : đốt [rác] 月 つき 。水 みず 。金 きん : hai, tư, sáu 置 お き場 ば : chỗ để, chỗ đặt 横 よこ : bên cạnh 瓶 びん : cái chai 缶 かん : cái lon [お]湯 ゆ : nước sôi ガス : gaz ~会社 かいしゃ : công ty~ 連絡 れんらく します : liên lạc 困 こま ったなあ : phiền quá, gay quá 電子 でんし メール : thư điện tử 宇宙 うちゅう : vũ trụ 怖 こわ い : sợ 宇宙船 うちゅうせん : phi thuyền 別 べつ の : cái…khác 宇宙飛行 うちゅうひこう : phi hành gia *土井隆雄 どいたかお : phi hành gia người Nhật Bài 27 飼 か います : nuôi 建 た てます : xây, dưng 走 はし ります : chạy [ [ 道 みち を~ ] ] : [chạy trên đường] 取 と ります : lấy [休 やす みを を ~ ~] : [lấy ngày nghỉ] 見 み えます : được nhìn thấy [山 やま が~] : [núi] 聞 き こえます : được nghe thấy [音 おと が~] : [tiếng động] できます : hoàn thành, làm xong, xây dựng xong [空港 くうこう ~] : [sân bay] 開 ひら きます : mở [教 室 きょうしつ を~] : [lớp] ベット : vật cưng nuôi trong nhà như mèo, chó 鳥 とり : chim 声 こえ : tiếng, giọng 波 なみ : sóng 花火 はなび : pháo hoa 景色 けしき : phong cảnh 昼間 ひるま : ban ngày 昔 むかし : ngày xưa 道具 どうぐ : dụng cụ 自動販売機 じどうはんばいき : máy bán hàng tự động 津新販売 つしんはんばい : bán hàng qua thư, bán hàng qua mạng クリーニング : tiệm giặt マンション : căn hộ chung cư 台 所 だいどころ : nhà bếp ~教 室 きょうしつ : phòng học~ パーテイールーム : phòng tiệc ~後 ご : sau~ ~しか : chỉ はかの : cái…khác はっきり : rõ ràng ほとんど : hầu hết (trong câu khẳng định) , hầu như không, ít khi (trong câu phủ định) 関西空港 かんさいくうこう : sân bay Kansai 秋葉原 あきはばら : Akihabara – Phố bán hàng điện tử ở Tokyo 伊豆 い ず : Izu – bán đảo ở tỉnh Shizuoka 日曜大工 にちようだいく : ngày chủ nhật ở nhà làm mộc 本棚 ほんだな : kệ sách 夢 ゆめ : giấc mơ いつか : một khi nào đó 家 いえ : nhà すばらしい : tuyệt vời 子どもたち : trẻ em 大好 だいす き[な] : rất thích, rất yêu 漫画 まんが : truyện tranh 主人公 しゅじんこう : nhân vật chính 形 かたち : hình ロボット : người máy 不思議 ふ し ぎ [な] : huyền bí, kỳ lạ ポクッと : túi quần, túi áo 例 たと えば : ví dụ là 付 つ けます : gắn, kèm 自由 じゆう に : tự do 空 そら : bầu trời 飛 と びます : bay 自分 じぶん : tự mình 将 来 しょうらい : tương lai ドラえもん : mèo máy Doremon Bài 28 売 う れます : bán được, bán chạy [パンが~] : [bánh mì] 踊 おど ります : múa, khiêu vũ かみます : cắn 選 えら びます : chọn 違 ちが います : khác với, sai 通 かよ います : lui tới, đi làm [大学 だいがく に~] : [trường đại học] メモします : ghi chú まじめ[な] : nghiêm chỉnh, nghiêm túc ねっしん[な] : nhiệt tình 優 やさ しい : tốt bụng 偉 えら い : tài giỏi, xuất chúng ちょうどいい : vừa đúng 習 慣 しゅうかん : tập quán, thói quen 経験 けいけん : kinh nghiệm 力 ちから : sức lực 人気 にんき : hâm mộ, ưu thích 形 かたち : hình dạng 色 いろ : màu 味 あじ : vị ガム : kẹo cao su 品物 しなもの : hàng hóa 値段 ねだん : giá cả 給 料 きゅうりょう : lương ポーナス : tiền thưởng 番組 ばんぐみ : chương trình ti vi ドラマ : kịch 小 説 しょうせつ : tiểu thuyết 小説家 しょうせつか : nhà văn 歌手 かしゅ : ca sĩ 管理人 かんりにん : người quản lý 息子 むすこ : con trai tôi 息子 むすこ さん : con trai của người khác 娘 むすめ : con gái tôi 娘 むすめ さん : con gái của người khác 自分 じぶん : tự mình, bản thân mình 将 来 しょうらい : tương lai しばらく : một chút たいてい : đại khái それに : hơn thế nữa それで : vì thế, vì vậy [ちょっと]お願 ねが いがあるんですが。: tôi có chuyện muốn nhờ một chút ホームステイ : ở và sinh hoạt chung với gia đình chủ nhà như một thành viên 会話 かいわ : hội thoại おしゃべりします : nói chuyện hàn huyên お知 し らせ : thông báo 日 ひ にち : ngày 土 つち : đất 体育館 たいいくかん : phòng tập thể dục 無料 むりょう : miễn phí 柔 やわ らかい : mềm 粥 かゆ : cháo Bài 29 開 ひら きます : mở [ドアが~] : [cửa mở] 閉 し まります : đóng [ドアが~] : [cửa đóng] つきます : được bật (mở) lên, sáng lên [電気 でんき が~] : [đèn sáng] 消 き えます : tắt [電気 でんき が~] : [đèn tắt 込 こ みます : đông [道 みち が~] : [đường đông] すきます : vắng [道 みち が~] : [đường vắng] 壊 こわ れます : hỏng [いすが] : [ghế] 割 わ れます : vỡ [コップが~] : [ly vỡ] 折 お れます : gãy [木 き が~] : [cây gãy] 破 やぶ れます : rách [紙 かみ が~] : [giấy] 汚 よご れます : dơ, bẩn [服 ふく が~] : [quần, áo…] 付 つ きます : có gắn, kèm [ポクットが~] : [túi] 外 はず れます : tuột [ボタンが~] : [tuột, sút nút] 止 と まります : dừng [エレベーターが~] : [thang máy] まちがえます : nhầm lẫn 落 おと します : đánh rơi 掛 か かります : khóa [かぎが~] : [chìa khóa] khóa [お]さら : cái đĩa, dĩa [お]ちゃわん : cái chén クッポ : cái tách ガラス : kính, thủy tinh 袋 ふくろ : bao, túi 財布 さいふ : ví 枝 えだ : cành cây 駅 員 えきいん : nhân viên nhà ga この辺 へん : vùng này ~辺 へん : vùng~ このくらい : khoảng cỡ này お先 さき に どうぞ。 : xin mời…trước [ああ、]よかった : ồ tốt quá, may quá 今 いま の電 車 でんしゃ : xe điện vừa nãy (vừa rời ga) 忘 わす れ物 もの : đồ bỏ quên ~側 がわ : bên~,phía~ 覚 おぼ えていません : không nhớ 網 棚 あみだな : giá để hành lý 確 たし か : nếu tôi không nhầm…, tôi cho rằng 四谷 よつや : ga Yotsuya ở Tokyo 地震 じしん : động đất 壁 かべ : tường 針 はり : kim (may vá) 指 さ します : chỉ, trỏ 駅 前 えきまえ : trước nhà ga 倒 たお れます : ngã, đổ 西 にし : phía tây 方 かた : phương 三 宮 さんのみや : địa danh ở Kobe Bài 30 ふきます : lao, chùi おろします : lấy đồ xuống はります : dán 掛 か けます : treo 飾 かざ ります : trang trí 並 なら べます : bày, xếp 植 う えます : trồng cây 戻 もど します : trả về chỗ cũ まとめます : tóm tắt lại, tổng kết 片 かた づけます : dọn dẹp しまいます : cất 決 き めます : quyết định 知 し らせます : thông báo 相 談 そうだん します : thảo luận 予 習 よしゅう します : soạn bài, chuẩn bị bài 復 習 ふくしゅう します : ôn tập そのままにします : để nguyên như vậy お子 こ さん : con của người khác 授 業 じゅぎょう : giờ học 講義 こうぎ : hội thảo ミーテイング : hội họp 予定 よてい : dự định お知 し らせ : thông báo 案 内 書 あんないしょ : sách hướng dẫn カレンダー : lịch ポスター : áp phích ごみ箱 ばこ : thùng rác 人 形 にんぎょう : búp bê 花瓶 かびん : cái bình hoa 鏡 かがみ : cái gương soi 引 ひ き出 だ し : ngăn kéo 玄 関 げんかん : tiền sảnh 廊下 ろうか : hành lang 壁 かべ : tường 池 いけ : cái ao 交 番 こうばん : đồn công an 元 もと の 所 ところ : chỗ cũ 周 まわ り : xung quanh 真 ま ん中 なか : chính giữa 隅 すみ : góc まだ : vẫn… ~ほど : đến độ, đến mức 予 定 表 よていひょう : bảng dự định, bảng kế hoạch ご苦労 くろう さま。 : cám ơn anh (chị) đã vất vả 希望 きぼう : nguyện vọng 何 なに か ご希望 きぼう がありますか。 : anh/ chị có nguyện vọng, đề nghị gì không? ミュージカル : ca kịch それは いいですね。 : ý kiến hay đấy! * ブロードウエイ : Broadway (tên rạp hát ca kịch ở Mỹ) 丸 まる い : tròn 月 つき : trăng ある~ : có… 地 球 ちきゅう : trái đất うれしい : sung sướng 嫌 きら [な] : không ưu, không thích すろと : khi đó, đúng lúc đó 目 め が覚 さ めます : mở mắt thức dậy Bài 31 始 はじ まります : bắt đầu [式 しき が~] : [tiệc, lễ] 続 つづ けます : tiếp tục 見 み つけます : tìm thấy 受 う けます : dự thi [試験 しけん を] : [kiểm tra] 入 学 にゅうがく します : nhập học [大 学 だいがく に~] : [đại học] 卒 業 そつぎょう します : tốt nghiệp [大 学 だいがく を~] : [đại học] 出 席 しゅっせき します : có mặt [会議 かいぎ に~] : [hội nghị] 休 憩 きゅうけい します : nghỉ giải lao 連 休 れんきゅう : kỳ nghỉ kéo dài nhiều ngày liên tiếp 作 文 さくぶん : viết văn 展 覧 会 てんらんかい : triển lãm 結 婚 式 けっこんしき : lễ cưới [お]葬 式 そうしき : lễ tang 式 しき : lễ 本 社 ほんしゃ : trụ sở chính 支店 してん : chi nhánh 教 会 きょうかい : nhà thờ 大 学 院 だいがくいん : cao học 動 物 園 どうぶつえん : sở thú 温 泉 おんせん : suối nước nóng お 客 きゃく [さん] : khách だれが : ai đó ~の ほう : …phía ずっと : suốt * ピカソ : Picaso (tên của nhà họa sĩ nổi tiếng) * 上野公園 うえのこうえん : công viên Ueno ở Tokyo 残 のこ ります : còn lại 月 つき に : hàng tháng 普通 ふつう の : bình thường インターネット : Internet 村 むら : thôn, làng 映画館 えいがかん : rạp chiếu bóng 空 そら : bầu trời 閉 と じます : nhắm lại, khép lại 都会 とかい : thành thị, đô thị 子 こ どもたち : trẻ con, trẻ em 自由 じゆう に : một cách tự do 世 界 中 せかいじゅう : khắp thế giới 集 あつ まります : tập trung 美 うつく しい : đẹp 自然 しぜん : tự nhiên, thiên nhiên すばらしさ : sự tuyệt vời 気がつきます : để ý Bài 32 運動 うんどう します : tập thể dục 成功 せいこう します : thành công 失敗 しっぱい します : thất bại [試験 しけん に] : [thi không đạt] 合格 ごうかく します : đậu, đỗ [試験 しけん に] : [thi đạt] 戻 もど ります : quay lại やみます : tạnh [雨 あめ が~] : [mưa tạnh] 晴 は れます : trời nắng đẹp, trời quanh đãng 曇 くも ります : trời âm u 吹 ふ きます : thổi [風 かぜ が~] : [gió thổi] 直 なお ります、治 なお ります : khỏi, chữa [病気 びょうき が~] : [khỏi bệnh] [故障 こしょう が~] : [hỏng hóc được sửa chữa] 続 つづ きます : tiếp tục [熱 ねつ が~] : [tiếp tục sốt] 引 ひ きます : dẫn, kéo [風邪 か ぜ を引 ひ く] : [bị cảm] 冷 ひ やします : làm lạnh 心配 しんぱい [な] : lo lắng 十 分 じゅうぶん : đầy đủ おかしい : kỳ quặc, lạ lùng うるさい : ồn ào さけど : bỏng けが : vết thương せき : ho インフルエンザ : bệnh cúm 太陽 たいよう : mặt trời 星 ほし : ngôi sao 風 かぜ : gió 北 きた : phía Bắc 南 みなみ : phía Nam 西 にし : phía Tây 東 ひがし : phía Đông 水道 すいどう : hệ thống cấp nước エンジン : động cơ チーム : đội 今夜 こんや : tối nay 夕方 ゆうがた : buổi chiều, hoàng hôn 前 まえ : trước 遅 おそ く : trễ こんなに : như thế này そんなに : như thế đó あんなに : như thế kia もしかしたら : có thể, có lẽ それは いけませんね : nếu thế thì không được rồi * オリンプック : đại hội Olympic 元気 げんき : khỏe mạnh 胃 い : bao tử 働 はたら き過 す ぎ : làm việc quá nhiều ストレス : stress 無理 む り をします : làm quá sức ゆっくりします : thong thả 星 占 ほしうらな い : bói sao 牡牛座 おうしざ : tên chòm sao 困 こま ります : gặp khó khăn, bị lúng túng 宝 たから くじ : vé số 当 あ たります : trúng số [宝くじが] 健康 けんこう : sức khỏe 恋愛 れんあい : tình yêu 恋人 こいびと : người yêu お金持 かねも ち : giàu có Bài 33 逃 に げます : chạy khỏi, trốn 騒 さわ ぎます : làm ồn ào あきらめます : từ bỏ, bỏ cuộc 投 な げます : ném 守 まも ります : giữ gìn 上 あ げます : tăng lên, nâng lên 下 さ げます : giảm xuống, hạ xuống 伝 つた えます : truyền, truyền đạt 注意 ちゅうい します : chú ý, cẩn thận, để ý [ 車 くるま に~] : [ô tô] 外 はず します : tháo ra, rời khỏi [席 せき を~] : [chỗ, ghế] だめ[な] : không được 席 せき : chỗ ngồi ファイト : hãy chiến đấu, cố gắng lên マーク : cái nhãn, biểu tượng ボール : quả bóng 洗濯機 せんたくき : máy giặt ~機 き : máy~ 規則 きそく : quy tắc 使用禁止 しようきんし : cấm sử dụng 立入禁止 たちいりきんし : cấm vào 入口 いりぐち : cửa vào 出口 でぐち : cửa ra 非常口 ひじょうぐち : lối thoát hiểm 無料 むりょう : miễn phí 本 日 休 業 ほんじつきゅうぎょう : biển báo-hôm nay nghỉ 営 業 中 えいぎょうちゅう : biển bao-đang làm việc 使用中 しようちゅう : biển báo-đang sử dụng ~ 中 ちゅう : đang~ どういう~ : loại…nào? もう : không...nữa (dùng với thể phủ định) あと~ : ~còn lại 駐車違反 ちゅうしゃいはん : vi phạm về chỗ đậu xe そりやあ : thế thì ~以内 いない : trong phạm vi 警察 けいさつ : cảnh sát 罰金 ばっきん : tiền phạt 電報 でんぽう : điện báo 人々 ひとびと : mọi người 急 用 きゅうよう : chuyện gấp 打 う ちます : đánh [điện báo] [電報 でんぽう を~] 電報代 でんぽうだい : tiền điện báo できるだけ : ở mức cao nhất có thể 短 みじか く : ngắn また : lại nữa 例 たと えば : ví dụ キトク : bệnh nặng (nguy hiểm tính mạng) 重 おも い病気 びょうき : bệnh nặng 明日 あした : ngày mai 留守 る す : vắng nhà 留守番 るすばん : người trông nhà [お]祝 いわ い : sự chúc mừng, cảm ơn 亡 な くなります : mất (chết) 悲 かな しみ : nỗi đau buồn 利用 りよう します : sử dụng Bài 34 磨 みが きます : đánh bóng [歯 は を~] : (đánh răng, chải răng) 組 く み立 た てます : lắp ráp 折 お ります : bẻ, gấp 気 き がつきます : nhận ra [忘 わす れ物 もの に~] : (nhận ra là đã để quên vật dụng nào đó) つけます : chấm, đính vào [しょうゆを~] : (chấm nước tương) 見 み つかります : tìm thấy [かぎが~] : (tìm thấy chìa khóa) します : mang, đeo (các loại trang sức) [ネクタイを~] : (mang cà vạt) 質問 しつもん します : đặt câu hỏi 細 ほそ い : ốm (dạng trụ có đường kính nhỏ) 太 ふと い : mập (dạng trụ có đường kính lớn) 盆踊 ぼんおど り : điệu múa trong lễ hội Obôn スポーツクラブ : câu lạc bộ thể thao 家具 か ぐ : đồ gỗ nội thất キー : khóa シートベルト : dây an toàn 説明書 せつめいしょ : sách hướng dẫn 図 ず : bản vẽ, hình 矢印 やじるし : đường kẻ 黒 くろ : màu đen 白 しろ : màu trắng 赤 あか : màu đỏ 青 あお : màu xanh 紺 こん : màu xanh đậm 黄色 きいろ : màu vàng 茶色 ちゃいろ : màu nâu しょうゆ : nước tương ソース : nước sốt ~か~ : hoặc 夕 ゆう べ : tối hôm qua さっき : hồi nãy 茶道 さどう : trà đạo お茶 ちゃ をたてます : pha trà 先 さき に : trước 載 の せます : chất lên, đăng tải これでいいですか。 : như vậy được chưa ? 苦 にが い : đắng 親子 おやこ どんぶり : cơm phần thịt gà và trứng gà 材 料 ざいりょう : nguyên liệu, vật liệu ~分 ぶん : phần cho ~ (dùng để chỉ lượng) 鶏肉 とりにく : thịt gà ~グラム : ~gram ~個 こ : quả, cục たまねぎ : hành tây 四分 よんぶん の一 いち : một phần tư 調 味 料 ちょうみりょう : gia vị なべ : nồi, lẩu 火 ひ : lửa 火 ひ にかけます : châm lửa, bật lò 煮 に ます : nấu, luộc 煮 に えます : được nấu chín どんぶり : tô bằng gốm Bài 35 咲 さ きます : nở [花 はな が~] : [hoa nở] 変 か わります : thay đổi [色 いろ が~] : [màu sắc~] 困 こま ります : lúng túng, bối rối 付 つ けます : đính vào [丸 まる を~] : [~vòng tròn] (khoanh tròn) 拾 ひろ います : nhặt かかります : đến [電話 でんわ が~] : [có điện thoại] 楽 らく [な] : thoải mái, dễ dàng 正 ただ しい : đúng 珍 めずら しい : hiếm 方 かた : người, vị [cách nói lịch sự] 向 む こう : đằng kia 島 しま : đảo 村 むら : thôn xóm 港 みなと : bến cảng 近所 きんじょ : hàng xóm 屋 上 おくじょう : sân thượng 海外 かいがい : hải ngoại 山登 やまのぼ り : việc leo núi パイキング : dã ngoại 機会 きかい : cơ hội 許可 きょか : sự cho phép 丸 まる : hình tròn 操作 そうさ : thao tác 方法 ほうほう : phương pháp 設備 せつび : thiết bị カーテン : rèm cửa ひも : sợi chỉ, sợi dây ふた : nắp, vung は : lá cây 曲 きょく : ca khúc, nhạc khúc 楽 たの しみ : niềm vui, sự mong đợi もっと : hơn nữa 初 はじ めに : trước tiên これで終 お わります : kết thúc ở đây * 箱根 はこね : khu nghĩ mát ở tỉnh Kanagawa * 日光 にっこう : điểm du lịch ở tỉnh Tochigi * 白馬 はくば : khu nghỉ mát ở tỉnh Nagano * アフリカ : Châu Phi それなら : nếu thế 夜行 やこう バス : xe buýt chạy đêm 旅行者 りょこうしゃ : công ty du lịch 詳 くわ しい : chi tiết, tường tận スキ す き ー 場 じょう : khu trượt tuyết * 草津 くさつ : khu nghỉ mát ở tỉnh Gunma * 志賀高原 しがこうげん : công viên quốc gia ở tỉnh Nagano 朱 しゅ : màu đỏ 交 まじ わります : giao tiếp, giao thiệp ことわざ : tục ngữ 仲 なか よくします : kết thân, thân thiện 必要 ひつよう [な] : cần thiết Bài 36 届 とど きます : đến [荷物 にもつ が~] : [hành lý, bưu kiện~] 出 で ます : tham gia [試合 しあい に~] : [~trận đấu] 打 う ちます : đánh [ワープロを~] : [~máy soạn thảo văn bản] 貯金 ちょきん します : để dành tiền 太 ふと ります : mập, béo やせます : gầy, ốm 過 す ぎます : quá, hơn [7時 じ を~] : [~7 giờ] 慣 な れます : quen với [習 慣 しゅうかん に~] : [~tập quán] 硬 かた い : cứng 柔 やわ らかい : mềm 電子 でんし ~ : ~điện tử 携帯 けいたい ~ : ~cầm tay 工 場 こうじょう : nhà máy 健康 けんこう : sức khỏe 剣道 けんどう : kiếm đạo 毎 週 まいしゅう : mỗi tuần 毎月 まいつき : mỗi tháng, hằng tháng 毎年 まいとし : mỗi năm, hằng năm きっと : cuối cùng かなり : khá là 必 かなら ず : nhất định, nhất thiết 絶対 ぜったい に : tuyệt đối 上手 じょうず に : một cách khéo léo できるだけ : ở mức cao nhất có thể このごろ : dạo này ~ずつ : từng~một そのほうが~ : điều đó, cái đó thì~hơn * ショパン : Chopin, nhạc sĩ người Ba Lan (1810-49) * お客 様 きゃくさま : khách, khách hàng * 特別 とくべつ [な] : đặc biệt して いらっしゃいます : đang làm (cách nói lịch sự) 水泳 すいえい : bơi lội ~とか、~とか : nào là~, nào là~ タンゴ : nhạc tango チャレンジします : thử sức 気持 き も ち : tậm trạng, tấm lòng 乗 の り物 もの : phương tiện đi lại 歴史 れきし : lịch sử 一世紀 いちせいき : thế kỷ~ 遠 とお く : nơi xa 汽車 きしゃ : tàu hỏa 汽船 きせん : tàu thủy chạy hơi nước 大勢 たいせい の~ : nhiều (người) 運 はこ びます : vận chuyển 飛 と びます : bay 安全 あんぜん [な] : an toàn 宇宙 うちゅう : vũ trụ 地球 ちきゅう : trái đất, địa cầu *ライト兄 弟 きょうだい : anh em nhà Wright, người Mỹ, mở đường cho ngành hàng không Wilbur Wright (1867-1912) Bài 37 褒 ほ めます : khen ngợi しかります : la mắng 誘 さそ います : rủ rê, mời mọc 起 お こします : đánh thức 招 待 しょうたい します : mời, chiêu đãi 頼 たの みます : nhờ vả 注意 ちゅうい します : chú ý, nhắc nhở とります : lấy, trộm 踏 ふ みます : dẫm, đạp 壊 こわ します : làm bể 汚 よご します : làm bẩn, làm dơ 行 おこな います : tổ chức, tiến hành 輸出 ゆしゅつ します : xuất khẩu 輸入 ゆにゅう します : nhập khẩu 翻訳 ほんやく します : biên dịch 発明 はつめい します : phát minh 発見 はっけん します : phát hiện 設計 せっけい します : thiết kế 米 こめ : gạo 麦 むぎ : lúa mì 石油 せきゆ : dầu mỏ 原 料 げんりょう : nguyên liệu デート : hẹn hò 泥棒 どろぼう : kẻ trộm 警官 けいかん : người cảnh sát 建築家 けんちくか : kiến trúc sư 科学者 かがくしゃ : khoa học gia 漫画 まんが : truyện tranh 世界中 せかいじゅう : khắp thế giới ~ 中 じゅう : khắp~ ~によって : do~, bởi~ よかったですね。 : tốt quá, may quá * ドミニカ : nước Dominica * 紫 むらさき 式部 しきぶ : nữ văn sĩ thời Heian (973-1014), tác giả tiểu thuyết Genjimonogatari * グラハム・ベル : Alexander Graham Bell (1847-1922), nhà phát minh người Mỹ * 東 照 宮 とうしょうぐう : đền thờ tướng quân Tokugawa Ieyasu ở Nikko, tỉnh Tochigi * 江戸時代 えどじだい : thời đại Edo (1603-1868) * サウジアラビア : Saudi Arabia 埋 う め立 た てます : lấp đất 技術 ぎじゅつ : kỹ thuật, công nghệ 土地 と ち : đất đai 騒音 そうおん : tiếng ồn 利用 りよう します : sử dụng アクセス : cách đi đến nơi 一世紀 せいき : thế kỷ thứ -- 豪華 ごうか [な] : tráng lệ, rực rỡ 彫 刻 ちょうこく : điêu khắc 眠 ねむ ります : ngủ 彫 ほ ります : khắc 仲間 なかま : bạn cùng nhóm そのあと : sau đó 一 生 懸 命 いっしょうけんめい : ráng hết sức mình ねずみ : chuột 一匹 いっぴき もいません : 1 con (chuột) cũng không có * 眠 ねむ り猫 ねこ : tên bức điêu khắc “con mèo ngủ” * 左甚五郎 ひだりじんごろう : tên nhà điêu khắc Nhật bản thời kỳ Edo (1594-1651) Bài 38 育 そだ てます : nuôi dưỡng 運 はこ びます : vận chuyển 亡 な くなります : mất, chết 入 院 にゅういん します : nhập viện 退院 たいいん します : ra viện 入 い れます : bỏ vào, bật [電源 でんげん を~] : [~nguồn điện] 切ります : cắt, ngắt [電源 でんげん を~] : [~nguồn điện] 掛 か けます : khóa [かぎを~] : [~ổ khóa] 気持 き も ちがいい : cảm giác thoải mái, dễ chịu 気持 き も ちが悪 わる い : cảm giác khó chịu 大 おお きな~ : ~lớn 小 ちい さな~ : ~nhỏ 赤 あか ちゃん : em bé sơ sinh 小 学 校 しょうがっこう : trường tiểu học 中 学 校 ちゅうがっこう : trường cấp 2 駅前 えきまえ : trước nhà ga 海岸 かいがん : bờ biển うそ : lời nói dối, sự nói dối 書類 しょるい : hồ sơ, giấy tờ 電源 でんげん : nguồn điện ~製 せい : sản phẩm của ~, chế tạo bởi ~ [あ、]いけない : ôi, không được rồi(dùng khi mình đã phạm lỗi) お先 さき に : trước [失礼 しつれい します] : [xin phép về trước] * 原爆 げんばく ドーム : nhà hình vòm, tưởng niệm sự kiện Hiroshima bị bỏ bom nguyên tử * 回覧 かいらん : truyền tay nhau xem * 研 究 室 けんきゅうしつ : phòng nghiên cứu * きちんと : chỉnh tề, ngăn nắp 整理 せいり します : chỉnh lý, chỉnh đốn ~と いう 本 ほん : sách có tựa là ~ 一冊 さつ : ―cuốn, quyển はんこ : con dấu 押 お します[はんこを~] : ấn, đóng [~con dấu] 双子 ふたご : song sinh 姉妹 しまい : chị em 五年生 ごねんせい : học sinh, sinh viên năm 5 似 に ています : giống 性格 せいかく : tính cách おとなしい : ít nói 世話 せ わ を します : chăm sóc 時間 じかん が たちます : thời gian trôi qua 大好 だいす き[な] : rất thích 一点 てん : ―điểm けんかします : cãi nhau, đánh nhau 不思議 ふ し ぎ [な] : kỳ lạ Bài 39 答 こた えます : trả lời [質問 しつもん に~] : [câu hỏi] 倒 たお れます : ngã, đổ [ビル び る が~] : [nhà] 焼 や けます : cháy [家 うち が~] : [nhà] [パン ぱ ん が~] : [bánh mì] [肉 にく が~] : [thịt] 通 とお ります : đi qua [道 みち を~] : [đường] 死 し にます : chết びっくりします : ngạc nhiên がっかりします : thất vọng 安心 あんしん します : an tâm 遅刻 ちこく します : đến trễ, bị trễ 早退 そうたい します : về sớm けんかします : cãi vã, gây lộn 離婚 りこん します : ly hôn 複雑 ふくざつ [な] : phức tạp 邪魔 じゃま [な] : gây cản trở, phiền phức 汚 きたな い : dơ, bẩn うれしい : vui sướng 悲 かな しい : đau buồn 恥 は ずかしい : ngượng ngùng, mắc cỡ 地震 じしん : động đất 台風 たいふう : bão 火事 か じ : hỏa hoạn 事故 じ こ : tai nạn [お]見合 み あ い : xem mắt 電話代 でんわだい : cước điện thoại ~代 だい : cước, phí フロント : quầy tiếp tân 一号室 ごうしつ : phòng số― 汗 あせ : mồ hôi [~を かきます] : [đổ mồ hôi] タオル : khăn tắm せつけん : xà phòng 大勢 おおぜい : đông người お疲 つか れさまでした。 : cám ơn bạn vì công việc bạn đã làm 伺 うかが います : tôi sẽ đi (cách nói khiêm tốn của いきます) 途中 とちゅう で : giữa chừng トラック : xe tải ぶつかります : đụng, va chạm 並 なら びます : xếp hàng 大人 おとな : người lớn 洋服 ようふく : âu phục 西洋化 せいようか します : Âu Mỹ hóa 合 あ います : hợp 今 いま では : bây giờ, hiện nay 成人式 せいじんしき : lễ thành thân Bài 40 数 かぞ えます : đếm 測 はか ります、量 はか ります : đo, cân 確 たし かめます : xác nhận lại, kiểm tra lại 合 あ います : vừa, phù hợp [サイズが~] : [kích thước] 出 発 しゅっぱつ します : khởi hành, xuất phát 到 着 とうちゃく します : đến nơi 酔 よ います : say rượu 危険 きけん [な] : nguy hiểm 必要 ひつよう [な] : cần thiết 宇宙 うちゅう : vũ trụ 地球 ちきゅう : trái đất 忘年会 ぼうねんかい : tiệc cuối năm 新年会 しんねんかい : tiệc đầu năm 二次会 にじかい : các hoạt động vui chơi tổ chức tiếp theo tiệc lớn 大会 たいかい : đại hội マラソン : môn chạy ma-ra-tông コンテスト : cuộc thi tài 表 おもて : mặt phải, mặt ngoài 裏 うら : mặt sau, mặt trái 返事 へんじ : hồi âm 申 もう し込 こ み : đăng ký ほんとう : sự thật まちがい : sai, nhầm 傷 きず : vết trầy, sướt, vết thương ズボン : quần tây 長 なが さ : độ dài 重 おも さ : độ năng 高 たか さ : độ cao 大 おお きさ : độ lớn, cỡ [-]便 びん : chuyến bay ―号 ごう : số― (tàu hỏa số―, cơn bão số―) ―個 こ : đơn vị đếm vật nhỏ ―本(-ぽん、-ばん) : đơn vị đếm vật dài -灰(―ぱい、-はい) : đơn vị đến ly, chén có chứa thức ăn ―キロ : ―kilogram, kilomet グラム : gram ―センチ : ―centimet ―ミリ : ―milimet ―以上 いじょう : ~ trở nên ―以下 い か : ~ trở xuống さあ : nào, xem nào (dùng khi không chắc chắn lắm về một việc gì đó) ゴッホ : Van Gogh, tên họa sĩ người Hà Lan (1953-90) 雪祭 ゆきまつ り : lễ hội tuyết (tổ chức hằng năm ở Hokkaido) のぞみ : tên một dạng tàu siêu tốc (Shinkansen) JL : hành không Nhật Bản (Japan Airline) どうでしょうか。 : Anh/ chị thấy thế nào về ~? (cách nói lịch sự của どうですか。) クラス : lớp テスト : kiểm tra 成績 せいせき : thành tích, kết quả, số điểm đạt được ところで : mà này (dùng khi chuyển đề tại, hay bắt đầu đoạn văn mới) いらっしゃいます : đến (cách nói tôn kính của きます) 様子 ようす : trạng thái, tình hình 事件 じけん : sự kiện, trường hợp オートバイ : xe gắn máy 爆弾 ばくだん : bom 積 つ みます : chồng chất 運転手 うんてんしゅ : tài xế 離 はな れた : cách ra, rời ra が : nhưng 急 きゅう に : đột nhiên, bất chợt 動 うご かします : làm chuyển động, điều khiển 一 いっ 生 懸 命 しょうけんめい : cố hết sức 犯人 はんにん : kẻ tình nghi, phạm nhân 手 て に入 い れます : có, được 今 いま でも : ngay cả bây giờ cũng うわさします : đồn đại Bài 41 いただきます : (tôi) nhận (dạng khiêm tốn của もらいます) くださいます : cho (tôi) (dạng tôn kính của くれます) やります : cho (người ít tuổoi hơn hay cấp dưới) 呼 よ びます : gọi 取 と り替 か えます : đổi lại 親切 しんせつ にします : đối xử tử tế かわいい : dễ thương, xinh xắn お祝 いわ い : lời chúc mừng, món quà (を します: chúc mừng) お年玉 としだま : tiền mừng tuổi [お]見舞 み ま い : đi thăm bệnh 興味 きょうみ : quan tâm, hứng thú ([コンピューターに] ~が あります) 情 報 じょうほう : tin tức, thông tin 文法 ぶんぽう : văn phạm 発音 はつおん : phát âm さる : con khỉ えさ : thức ăn cho động vật, mồi おもちゃ : đồ chơi 絵本 えほん : sách tranh 絵 え はがき : bưu ảnh ドライバー : tua vít ハンカチ : khăn mùi xoa 靴下 くつした : vớ 手袋 てぶくろ : găng tay 指輪 ゆびわ :nhẫn バッグ : túi xách 祖父 そ ふ : ông nội, ông ngoại (tôi) 祖母 そ ぼ : bà nội, bà ngoại (tôi) 孫 まご : cháu (nội, ngoại) おじ : chú, bác, cậu (tôi) おじさん : chú, bác, cậu (của người khác) おば : cô, dì (tôi) おばさん : cô, dì (của người khác) おととし : năm kia はあ : vâng, tôi hiểu 申 もう し訳 わけ ありません : xin lỗi 預 あず かります : giữ, cất, lưu trữ 先日 せんじつ : hôm trước, bữa hôm trước 助 たす かります : được giúp đỡ 昔 話 むかしばなし : chuyện đời xưa ある~ : có ~ nọ 男 おとこ : đàn ông 子 こ どもたち : bọn trẻ いじめます : chọc ghẹo, quấy phá かめ : con rùa 助 たす けます : giúp đỡ [お]城 しろ : thành quách お姫様 ひめさま : công chúa 楽 たの しく : vui vẻ 暮 く らします : sống 陸 りく : đất liền すると : rồi thì, thế rồi 煙 けむり : khói 真 ま っ白 しろ [な] : trắng xóa 中身 なかみ : bên trong Bài 42 包 つつ みます : bao, gói 沸 わ かします : đun sôi 混 ま ぜます : trộn lẫn 計算 けいさん します : tính toán 厚 あつ い : dày 薄 うす い : mỏng 弁護士 べんごし : luật sư 音楽家 おんがくか : nhạc sĩ ふたり : hai người 教 育 きょういく : giáo dục 歴史 れきし : lịch sử 文化 ぶんか : văn hóa 社会 しゃかい : xã hội 法律 ほうりつ : pháp luật 戦争 せんそう : chiến tranh 平和 へいわ : hòa bình 目的 もくてき : mục đích 安全 あんぜん : an toàn 論文 ろんぶん : luận văn 関係 かんけい : quan hệ ミキサー : máy xay sinh tố さかん : ấm nước 栓抜 せんぬ き : cái mở nút chai 缶切 かんき り : dụng cụ mở đồ hộp 缶詰 かんづめ : đồ hộp ふろしき : khăn gói kiểu Nhật そろばん : bàn tính 体温計 たいおんけい : cặp nhiệt độ 材 料 ざいりょう : nguyên vật liệu 石 いし : đá ピラミッド : kim tự tháp ファイル : tệp hồ sơ ある~ : có ~ nọ 一 生 懸 命 いっしょうけんめい : cố gắng hết sức なぜ : tại sao * 国連 こくれん : Liên Hiệp Quốc * エリーゼのため : tên bài hát * ベートーベン : Beethoven, nhạc sĩ người Đức (1770-1827) * ポーランド : Ba Lan ローン : tiền vay trả góp セット : bộ あと : phần còn lại, phần chưa sử dụng đến カップラーメン : mì ly ăn liền インスタントラーメン : mì ăn liền なべ : nồi どんぶり : cái tô bằng gốm 食 品 しょくひん : thực phẩm 調査 ちょうさ : điều tra, khảo sát カップ : tách また : lại nữa ~め代 が わりに : thay cho ~ どこででも : dù ở bất cứ nơi nào 今 いま では : bây giờ, ngày nay Bài 43 増 ふ えます : tăng lên, gia tăng [輸出 ゆしゅつ が~] : [xuất khẩu~] 減 へ ります : giảm sút, sụt giảm [輸出 ゆしゅつ が~] : [xuất khẩu~] 上 あ がります : tăng lên [値段 ねだん が~] : [giá~] 下 さ がります : giảm xuống, hạ [値段 ねだん が~] : [giá~] 切 き れます : đứt [ひもが~] : [dây~] とれます : rời ra, tuột [ボタンが~] : [nút] 落 お ちます : rơi [荷物 にもつ が~] : [hành lý] 亡 な くなります : hết [ガソリンが~] : [xăng~] 丈夫 じょうぶ [な] : bền chắc, vạm vỡ 変 へん [な] : kỳ, lạ 幸 しあわ せ[な] : hạnh phúc うまい : ngon, giỏi まずい : dở つまらない : nhàm chán ガソリン : xăng 火 ひ : lửa 暖房 だんぼう : máy sưởi 冷房 れいぼう : máy lạnh センス : năng khiếu, khéo ([ふくの] ~が あります: khéo léo [trong việc ăn mặc, chọn lựa trang phục)) 今 いま にも : ngay lúc này (dùng để diễn tạ một trạng thái, tình huống ngay trước lúc có sự thay đổi) わあ : Ồ! 会員 かいいん : hội viên, thành viên 適当 てきとう [な] : thích hợp 年齢 ねんれい : tuổi tác 収 入 しゅうにゅう : thu nhập ぴったり : vừa đúng そのうえ : hơn thế nữa, thêm nữa ~と いいます : (tên tôi) là ~ ばら : hoa hồng ドライブ : đi dạo chơi bằng xe hơi Bài 44 泣 な きます : khóc 笑 わら います : cười 乾 かわ きます : khô ぬれます : ướt 滑 すべ ります : trượt 起 お きます : xảy ra [じこが~] : [tai nạn~] 調 節 ちょうせつ します : điều chỉnh 安全 あんぜん [な] : an toàn 丁寧 ていねい [な] : lịch sự, cẩn thận 細 こま かい : nhỏ, tinh tế 濃 こ い : (màu) đậm, (vị) nồng 薄 うす い : (màu) nhạt, (vị) nhạt 空気 くうき : không khí 涙 なみだ : nước mắt 和食 わしょく : thức ăn kiểu Nhật 洋 食 ようしょく : thức ăn kiểu Phương Tây おかず : thức ăn 量 りょう : số lượng ~倍 ばい : gấp ~ lần 半分 はんぶん : phân nửa シングル : phòng đơn ツイン : phòng đôi たんす : tủ quần áo 洗濯物 せんたくもの : quần áo đem giặt 理由 りゆう : lý do どう なさいますか。 : tôi có thể giúp gì cho anh/chị ? カット : cắt tóc シャンプー : gội đầu どういうふうに なさいますか。 : anh/chị chọn kiểu nào ? ショート : cắt ngắn ~みたいに してください。 : xin hãy làm giống ~ これで よろしいでしょうか。 : như vậy đã được chưa, thưa ông/bà/anh/chị [どうも] おつかれさまでした。 : [cám ơn] anh/chị đã vất vả 嫌 いや がります : không thích また : và, lại nữa 順 序 じゅんじょ : thứ tự 表 現 ひょうげん : cách diễn đạt, cách nói 例 たと えば : ví dụ 別 わか れます : chia cách, phân ly これら : những thứ này 縁起 えんぎ が悪 わる い : không may Bài 45 誤 あやま ります : xin lỗi あいます : gặp [じこに~] : [~tai nạn] 信 しん じます : tin tưởng 用意 ようい します : chuẩn bị キャンセルします : hủy うまき いきます : trôi chảy, tiến triển tốt 保証書 ほしょうしょ : giấy bảo hành 領 収 書 りょうしゅうしょ : giấy biên nhận 贈 おく り物 もの : tặng phẩm (~を します: tặng quà) まちがい電話 でんわ : điện thoại gọi nhầm キャンプ : cắm trại 係 かかり : người phụ trách 中止 ちゅうし : hủy, dừng 点 てん : điểm レバー : cần gạt [~円 えん ]札 さつ : tờ ~ yên ちゃんと : đàng hoàng, nghiêm chỉnh きゅうに : gấp, đột ngột 楽 たの しみに しています : đang mong đợi 以上 いじょう です : xin hết (nói khi kết thúc) 係 員 かかりいん : nhân viên phụ trách コース : vòng chạy, khóa học スタート : bắt đầu, xuất phát ~位 い : đứng thứ ~ 優 勝 ゆうしょう します : thắng giải 悩 なや み : sự lo lắng, phiền não 目覚 め ざ まし [時計 とけい ] : (đồng hồ) báo thức 眠 ねむ ります : ngủ thiếp 大学生 だいがくせい : sinh viên đại học 解答 かいとう : giải đáp 鳴 な ります : reo, kêu セットします : cài đặt それでも : ngay cả khi ấy, mặc dù Bài 46 焼 や きます : nướng 渡 わた します : trao 帰 かえ って来 き ます : quay về 出 で ます : xuất phát, rời trạm [バスがー] : [xe buýt~] 留守 る す : vắng nhà 宅配便 たくはいびん : dịch vụ giao hàng tận nhà 原因 げんいん : nguyên nhân 注 射 ちゅうしゃ : chích (thuốc) 食 欲 しょくよく : sự thèm ăn バンフレット : tờ bướm quảng cáo ステレオ : âm thanh nổi こちら : chỗ (chúng tôi), phía (chúng) tôi ~の 所 ところ : quanh vùng~ ちょうど : vừa đúng たった今 いま : mới hồi nãy, mới tức thì 今 いま いいでしょうか。 : bây giờ (tôi) có thể làm phiền anh được không ? ガスサービスセンター : trung tâm dịch vụ gas ガスレンジ : bếp gas 具合 ぐあい : trạng thái, tình trạng どちら様 さま でしょうか。 : vị nào đấy ạ? 向 む かいます : hướng về お待 ま たせしました。 : xin lỗi đã để quý vị phải chờ lâu 知識 ちしき : tri thức, kiến thức 宝庫 ほうこ : kho hàng 手 て に入 はい ります[情 報 じょうほう が~] : có, được [thông tin] システム : hệ thống キーワード : từ khoá, điểm then chốt 一部分 いちぶぶん : một bộ phận 入 力 にゅうりょく します : nhập vào 秒 びょう : giây 出 で ます [ [ 本 ほん が~ ] ] : [sách] được xuất bản Bài 47 集 あつ まります : tập hợp, tập trung [人 ひと が~] : [người~] 別 わか れます : chia tay [人 ひと が~] : [người~] 長生 ながい きします : sống lâu します : có, phát ra, toát ra [音 おと /声 こえ が~] : [~âm thanh/tiếng nói] [味 あじ が~] : [~vị] [においが~] : [~mùi] さします : dương, che [傘 かさ を~] : [dù] ひどい : dữ dội, kinh khủng 怖 こわ い : đáng sợ, gớm ghiếc 天気予報 てんきよほう : dự báo thời tiết 発 表 はっぴょう : công bố, thuyết trình 実験 じっけん : thí nghiệm 人口 じんこう : dân số におい : mùi 科学 かがく : khoa học 医学 いがく : y học, ngành y 文学 ぶんがく : văn học パトカー : xe tuần tra 救 急 車 きゅうきゅうしゃ : xe cứu thương 賛成 さんせい : tán thành 反対 はんたい : phản đối 男性 だんせい : phái nam 女性 じょせい : phái nữ どうも : dường như (dùng khi phán đoán) ~によると : căn cứ theo…(chỉ nguồn gốc của thông tin) * バリ[島 とう ] : đảo BALI (ở Indonesia) * イラン : nước IRAN * カリフォルニア : bang California (thuộc Mỹ) * グアム : đảo Guan 恋人 こいびと : người yêu 婚約 こんやく します : đính hôn 相手 あいて : đối tượng 知 し り合 あ います : quen biết 平 均 寿 命 へいきんじゅみょう : tuổi thọ bình quân 比 くら べます [男性 だんせい と~] : so sánh [với nam giới ~] 博士 はかせ : bác học, tiến sĩ 脳 のう : não ホルチン : hooc-môn 化粧品 けしょうひん : đồ trang điểm, mỹ phẩm 調 しら べ : cuộc điều tra, nghiên cứu 化粧 けしょう : trang điểm Bài 48 降 お ろします、下 お ろします : bốc dỡ, đem xuống 届 とど けます : giao (hàng), đến nơi, gởi 世話 せ わ をします : giúp đỡ 嫌 いや [な] : không thích, không ưa 厳 きび しい : nghiêm khắc, khắc nghiệt 塾 じゅく : trường dạy kèm スケジュール : thời khóa biểu, lịch trình 生徒 せいと : học trò 者 もの : người (khi đề cập đến người thân hay cấp dưới) 入 管 にゅうかん : sở nhập cảnh 再 入 国 さいにゅうこく ビザ び ざ : visa tái nhập cảnh 自由 じゆう に : một cách tự do ~間 かん : trong~(nói về thời lượng) いいことですね。 : tốt quá nhỉ! お 忙 いそが しいですか。 : anh/chị đang bận phải không? 久 ひさ しぶり : sau khoảng thời gian dài 営 業 えいぎょう : kinh doanh それまでに : đến trước lúc đó かまいません。 : được rồi/ không có gì đâu/ không sao 楽 たの しみます : vui hưởng, vui thích もともと : gốc, nguyên là, vốn là 一世紀 いちせいき : thế kỷ thứ ― 代 か わりをします : thay thế スピード : tốc độ 競 走 きょうそう します : chạy đua サーカス : xiếc 芸 げい : nghệ thuật 美 うつく しい : đẹp 姿 すがた : dáng hình, vóc dáng 心 こころ : tâm hồn, trái tim とらえます : bắt giữ ~にとって : đối với~ Bài 49 勤 つと めます : làm việc [会社 かいしゃ に~] : [công ty~] 休 やす みます : nghỉ ngơi 掛 か けます : ngồi xuống [いすに~] : [ghế] 過 す ごします : trải qua (thời gian) 寄 よ ります : ghé vào [銀行 ぎんこう に~] : (ngân hàng) いらっしゃいます : kính ngữ của います、いきます、きます 召 め し上 あ がります : ăn, uống (kính ngữ) おっしゃいます : nói (kính ngữ) なさいます : làm (kính ngữ) ご覧 らん になります :: xem (kính ngữ) ご存 ぞん じます : biết (kính ngữ) あいさつ : lời chào hỏi (~を します: chào hỏi) 灰皿 はいざら : gạt tàn thuốc 旅館 りょかん : nhà trọ, nhà nghỉ, lữ quán 会 場 かいじょう : hội trường バステイ : trạm dừng xe BUS 貿易 ぼうえき : thương mại, mậu dịch ~様 さま : ngài ~ (dạng tôn kính của ~さん) 帰 かえ りに : trên đường về, ở lượt về たまに : đôi khi, thỉnh thoảng ちっとも : một chút cũng không (dùng với thể phủ định) 遠慮 えんりょ なく : xin đừng ngại ~年 ねん ~組 くみ (1年 ねん 3組 くみ ) : tên lớp (ví dụ: lớp 1-3) では : vậy thì (dạng lịch sữ của じゃ) 出 だ します[熱 ねつ を~] : phát sốt よろしく お伝 つた えください : cho tôi gởi lời hỏi thăm 失礼足 しつれいた します : xin chào (dạng khiêm tốn của しつれいします) * ひまわり小 学 校 しょうがっこう : tên trường tiểu học giả định 講師 こうし : giảng viên, báo cáo viên 多 おお くの~ : nhiều~ 作品 さくひん : tác phẩm 受 賞 じゅしょう します : được giải thưởng 世界的 せかいてき に : mang tính chất thế giới, toàn cầu 作家 さっか : tác giả, nhà văn ~で いたっしゃいます : là (dạng tôn kính của です) 長 男 ちょうなん : trưởng nam 障 害 しょうがい : khuyết tật, khiếm khuyết お持 も ちです : có (cách nói tôn kính của もって います) 作 曲 さっきょく : viết (sáng tác) nhạc, bài hát 活動 かつどう : hoạt động それでは : thế thì (chỉ sự bắt đầu hay kết thúc) * 大江 おおえ 健三郎 けんざぶろう : tên một nhà văn Nhật (1935- ) * 東 京 大 学 とうきょうだいがく : đại học Tokyo * ノ の ーベル べ る 文 学 賞 ぶんがくしょう : giải Nobel văn học Bài 50 参 まい ります : đi, đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます) おります : có (dạng khiêm tốn của います) いただきます : ăn, uống, nhận (dạng khiêm tốn của たべます) 申 もう します : nói (dạng khiêm tốn của いいます) いたします : làm (dạng khiêm tốn của します) 拝見 はいけん します : xem (dạng khiêm tốn của みます) 存 ぞん じます : biết (dạng khiêm tốn của しります) 伺 うかが いします : hỏi thăm, hỏi, nghe (dạng khiêm tốn của ききます và いきま す) お目 め に かかります : gặp (dạng khiêm tốn của あいます) ございます : có (dạng lịch sự của あります) ~で ございます : là (dạng lịch sự của ~です) 私 わたくし : tôi (dạng khiêm tốn của わたし) ガイド : hướng dẫn viên お宅 たく : nhà (của người khác) 郊外 こうがい : ngoại ô アルバム : quyển Album, tập ảnh さ来 週 らいしゅう : tuần tới nữa さ来月 らいげつ : tháng tới nữa さ来年 らいねん : năm tới nữa はんとし : nửa năm 最初 さいしょ に : trước hết 最後 さいご に : cuối cùng ただ今 いま : tôi đã về! * 江戸東京博物館 えどとうきょうはくぶつかん : viện bảo tàng Edo Tokyo 緊 張 きんちょう します : căng thẳng 放送 ほうそう します : phát thanh, phát hình 取 と ります [ビデオ び で お に~] : thâu (băng hình) 賞 金 しょうきん : tiền thưởng 自然 しぜん : thiên nhiên きりん : con hươu cao cổ 像 ぞう : con voi ころ : lần, ngày かないます [夢 ゆめ が~] : (giấc mơ) thành hiện thực, linh ứng ひとこと よろしでしょうか。 : cho tôi nói một lời 協 力 きょうりょく します : hiệp lực, cộng tác 心 こころ から : từ đáy lòng, thật lòng 感謝 かんしゃ します : cảm tạ, biết ơn [お] 礼 れい : sự biết ơn, cảm ơn 拝啓 はいけい : thưa ~ (viết ngay đầu thư) 美 うつく しい : đẹp お元気 げんき でいらっしゃいますか。 : anh/ chị/ có khỏe không ? (cách nói tôn kính của おげんきです か) 迷惑 めいわく をかけます : làm phiền 生 い かします : vận dụng, ứng dụng [お] 城 しろ : thành trì 敬具 けいぐ : kính thư (viết cuối thư) * ミュンヘン : Municj (thành phố lớn của Đức)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMinnanonihongoIItuvung.pdf