お元気
げんき
でいࠄっし߾い߹すか。: anh/ chị/ có khỏe không ? (cách nói tôn kính của おげんきです
か)
迷 惑
いわく
をかけ߹す: làm phiền
生
い
かし߹す: vận dụng, ứng dụng
[お] 城
しࠈ
: thành trì
敬具
けいぐ
: kính thư(viết cuối thư)
* ミュンヘン: Municj (thành phốlớn của Đức)
41 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3775 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Từ vựng tiếng Nhật trong cuốn sơ cấp II từ bài 26 đến bài 50, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 26
見
み
ます , 診
み
ます : coi, xem, nhìn
探
さが
します, 捜
さが
します : tìm kiếm
遅
おく
れます : trễ
[
[
時間
じかん
に~ ]
]
: [trễ giờ]
間
ま
に 合
あ
います : kịp
[
[
時間
じかん
に~ ]
]
: [kịp giờ]
やります : làm
参加
さんか
します : tham gia, dự
[パーテイーに~] : [dự tiệc]
申
もう
し込
こ
みます : đăng ký
都合
つごう
がいい : thuận lợi
都合
つごう
が悪
わる
い : không thuận lợi
気分
きぶん
がいい : tâm trạng thoải mái
気分
きぶん
が悪
わる
い : tâm trạng không thoải mái
新聞社
しんぶんしゃ
: tòa báo
柔 道
じゅうどう
: nhu đạo, Judo
運動会
うんどうかい
: đại hội thể thao
場所
ばしょ
: chỗ
ポランテイア : hoạt động tình nguyện, từ thiện
~弁
べん
: giọng Osaka, giọng Tokyo
今
こん
度
ど
: lần này, lần tới
ずいぶん : khá là
直 接
ちょくせつ
: trực tiếp
いつでも : bất cứ lúc nào
どこでも : bất cứ chỗ nào
だれでも : bất cứ ai
なんでも : bất cứ cái gì
なんな~ : như thề nảy
そんな~ : như thế đó
あんな~ : như thế kia
* NHK : đài truyền hình NHK
* こどもの日 : ngày trẻ em
* エドヤストア : tên cửa hàng
片
かた
づきます : sắp xếp [hành lý]
[荷物
にもつ
が~]
ごみ : rác
出
だ
します [ごみを~] : đổ [rác]
燃
も
えます [ごみを~] : đốt [rác]
月
つき
。水
みず
。金
きん
: hai, tư, sáu
置
お
き場
ば
: chỗ để, chỗ đặt
横
よこ
: bên cạnh
瓶
びん
: cái chai
缶
かん
: cái lon
[お]湯
ゆ
: nước sôi
ガス : gaz
~会社
かいしゃ
: công ty~
連絡
れんらく
します : liên lạc
困
こま
ったなあ : phiền quá, gay quá
電子
でんし
メール : thư điện tử
宇宙
うちゅう
: vũ trụ
怖
こわ
い : sợ
宇宙船
うちゅうせん
: phi thuyền
別
べつ
の : cái…khác
宇宙飛行
うちゅうひこう
: phi hành gia
*土井隆雄
どいたかお
: phi hành gia người Nhật
Bài 27
飼
か
います : nuôi
建
た
てます : xây, dưng
走
はし
ります : chạy
[
[
道
みち
を~ ]
]
: [chạy trên đường]
取
と
ります : lấy
[休
やす
みを
を ~
~] : [lấy ngày nghỉ]
見
み
えます : được nhìn thấy
[山
やま
が~] : [núi]
聞
き
こえます : được nghe thấy
[音
おと
が~] : [tiếng động]
できます : hoàn thành, làm xong, xây dựng xong
[空港
くうこう
~] : [sân bay]
開
ひら
きます : mở
[教 室
きょうしつ
を~] : [lớp]
ベット : vật cưng nuôi trong nhà như mèo, chó
鳥
とり
: chim
声
こえ
: tiếng, giọng
波
なみ
: sóng
花火
はなび
: pháo hoa
景色
けしき
: phong cảnh
昼間
ひるま
: ban ngày
昔
むかし
: ngày xưa
道具
どうぐ
: dụng cụ
自動販売機
じどうはんばいき
: máy bán hàng tự động
津新販売
つしんはんばい
: bán hàng qua thư, bán hàng qua mạng
クリーニング : tiệm giặt
マンション : căn hộ chung cư
台 所
だいどころ
: nhà bếp
~教 室
きょうしつ
: phòng học~
パーテイールーム : phòng tiệc
~後
ご
: sau~
~しか : chỉ
はかの : cái…khác
はっきり : rõ ràng
ほとんど : hầu hết (trong câu khẳng định) , hầu như không, ít khi (trong câu
phủ định)
関西空港
かんさいくうこう
: sân bay Kansai
秋葉原
あきはばら
: Akihabara – Phố bán hàng điện tử ở Tokyo
伊豆
い ず
: Izu – bán đảo ở tỉnh Shizuoka
日曜大工
にちようだいく
: ngày chủ nhật ở nhà làm mộc
本棚
ほんだな
: kệ sách
夢
ゆめ
: giấc mơ
いつか : một khi nào đó
家
いえ
: nhà
すばらしい : tuyệt vời
子どもたち : trẻ em
大好
だいす
き[な] : rất thích, rất yêu
漫画
まんが
: truyện tranh
主人公
しゅじんこう
: nhân vật chính
形
かたち
: hình
ロボット : người máy
不思議
ふ し ぎ
[な] : huyền bí, kỳ lạ
ポクッと : túi quần, túi áo
例
たと
えば : ví dụ là
付
つ
けます : gắn, kèm
自由
じゆう
に : tự do
空
そら
: bầu trời
飛
と
びます : bay
自分
じぶん
: tự mình
将 来
しょうらい
: tương lai
ドラえもん : mèo máy Doremon
Bài 28
売
う
れます : bán được, bán chạy
[パンが~] : [bánh mì]
踊
おど
ります : múa, khiêu vũ
かみます : cắn
選
えら
びます : chọn
違
ちが
います : khác với, sai
通
かよ
います : lui tới, đi làm
[大学
だいがく
に~] : [trường đại học]
メモします : ghi chú
まじめ[な] : nghiêm chỉnh, nghiêm túc
ねっしん[な] : nhiệt tình
優
やさ
しい : tốt bụng
偉
えら
い : tài giỏi, xuất chúng
ちょうどいい : vừa đúng
習 慣
しゅうかん
: tập quán, thói quen
経験
けいけん
: kinh nghiệm
力
ちから
: sức lực
人気
にんき
: hâm mộ, ưu thích
形
かたち
: hình dạng
色
いろ
: màu
味
あじ
: vị
ガム : kẹo cao su
品物
しなもの
: hàng hóa
値段
ねだん
: giá cả
給 料
きゅうりょう
: lương
ポーナス : tiền thưởng
番組
ばんぐみ
: chương trình ti vi
ドラマ : kịch
小 説
しょうせつ
: tiểu thuyết
小説家
しょうせつか
: nhà văn
歌手
かしゅ
: ca sĩ
管理人
かんりにん
: người quản lý
息子
むすこ
: con trai tôi
息子
むすこ
さん : con trai của người khác
娘
むすめ
: con gái tôi
娘
むすめ
さん : con gái của người khác
自分
じぶん
: tự mình, bản thân mình
将 来
しょうらい
: tương lai
しばらく : một chút
たいてい : đại khái
それに : hơn thế nữa
それで : vì thế, vì vậy
[ちょっと]お願
ねが
いがあるんですが。: tôi có chuyện muốn nhờ một chút
ホームステイ : ở và sinh hoạt chung với gia đình chủ nhà như một thành viên
会話
かいわ
: hội thoại
おしゃべりします : nói chuyện hàn huyên
お知
し
らせ : thông báo
日
ひ
にち : ngày
土
つち
: đất
体育館
たいいくかん
: phòng tập thể dục
無料
むりょう
: miễn phí
柔
やわ
らかい : mềm
粥
かゆ
: cháo
Bài 29
開
ひら
きます : mở
[ドアが~] : [cửa mở]
閉
し
まります : đóng
[ドアが~] : [cửa đóng]
つきます : được bật (mở) lên, sáng lên
[電気
でんき
が~] : [đèn sáng]
消
き
えます : tắt
[電気
でんき
が~] : [đèn tắt
込
こ
みます : đông
[道
みち
が~] : [đường đông]
すきます : vắng
[道
みち
が~] : [đường vắng]
壊
こわ
れます : hỏng
[いすが] : [ghế]
割
わ
れます : vỡ
[コップが~] : [ly vỡ]
折
お
れます : gãy
[木
き
が~] : [cây gãy]
破
やぶ
れます : rách
[紙
かみ
が~] : [giấy]
汚
よご
れます : dơ, bẩn
[服
ふく
が~] : [quần, áo…]
付
つ
きます : có gắn, kèm
[ポクットが~] : [túi]
外
はず
れます : tuột
[ボタンが~] : [tuột, sút nút]
止
と
まります : dừng
[エレベーターが~] : [thang máy]
まちがえます : nhầm lẫn
落
おと
します : đánh rơi
掛
か
かります : khóa
[かぎが~] : [chìa khóa] khóa
[お]さら : cái đĩa, dĩa
[お]ちゃわん : cái chén
クッポ : cái tách
ガラス : kính, thủy tinh
袋
ふくろ
: bao, túi
財布
さいふ
: ví
枝
えだ
: cành cây
駅 員
えきいん
: nhân viên nhà ga
この辺
へん
: vùng này
~辺
へん
: vùng~
このくらい : khoảng cỡ này
お先
さき
に どうぞ。 : xin mời…trước
[ああ、]よかった : ồ tốt quá, may quá
今
いま
の電 車
でんしゃ
: xe điện vừa nãy (vừa rời ga)
忘
わす
れ物
もの
: đồ bỏ quên
~側
がわ
: bên~,phía~
覚
おぼ
えていません : không nhớ
網 棚
あみだな
: giá để hành lý
確
たし
か : nếu tôi không nhầm…, tôi cho rằng
四谷
よつや
: ga Yotsuya ở Tokyo
地震
じしん
: động đất
壁
かべ
: tường
針
はり
: kim (may vá)
指
さ
します : chỉ, trỏ
駅 前
えきまえ
: trước nhà ga
倒
たお
れます : ngã, đổ
西
にし
: phía tây
方
かた
: phương
三 宮
さんのみや
: địa danh ở Kobe
Bài 30
ふきます : lao, chùi
おろします : lấy đồ xuống
はります : dán
掛
か
けます : treo
飾
かざ
ります : trang trí
並
なら
べます : bày, xếp
植
う
えます : trồng cây
戻
もど
します : trả về chỗ cũ
まとめます : tóm tắt lại, tổng kết
片
かた
づけます : dọn dẹp
しまいます : cất
決
き
めます : quyết định
知
し
らせます : thông báo
相 談
そうだん
します : thảo luận
予 習
よしゅう
します : soạn bài, chuẩn bị bài
復 習
ふくしゅう
します : ôn tập
そのままにします : để nguyên như vậy
お子
こ
さん : con của người khác
授 業
じゅぎょう
: giờ học
講義
こうぎ
: hội thảo
ミーテイング : hội họp
予定
よてい
: dự định
お知
し
らせ : thông báo
案 内 書
あんないしょ
: sách hướng dẫn
カレンダー : lịch
ポスター : áp phích
ごみ箱
ばこ
: thùng rác
人 形
にんぎょう
: búp bê
花瓶
かびん
: cái bình hoa
鏡
かがみ
: cái gương soi
引
ひ
き出
だ
し : ngăn kéo
玄 関
げんかん
: tiền sảnh
廊下
ろうか
: hành lang
壁
かべ
: tường
池
いけ
: cái ao
交 番
こうばん
: đồn công an
元
もと
の 所
ところ
: chỗ cũ
周
まわ
り : xung quanh
真
ま
ん中
なか
: chính giữa
隅
すみ
: góc
まだ : vẫn…
~ほど : đến độ, đến mức
予 定 表
よていひょう
: bảng dự định, bảng kế hoạch
ご苦労
くろう
さま。 : cám ơn anh (chị) đã vất vả
希望
きぼう
: nguyện vọng
何
なに
か ご希望
きぼう
がありますか。 : anh/ chị có nguyện vọng, đề nghị gì không?
ミュージカル : ca kịch
それは いいですね。 : ý kiến hay đấy!
* ブロードウエイ : Broadway (tên rạp hát ca kịch ở Mỹ)
丸
まる
い : tròn
月
つき
: trăng
ある~ : có…
地 球
ちきゅう
: trái đất
うれしい : sung sướng
嫌
きら
[な] : không ưu, không thích
すろと : khi đó, đúng lúc đó
目
め
が覚
さ
めます : mở mắt thức dậy
Bài 31
始
はじ
まります : bắt đầu
[式
しき
が~] : [tiệc, lễ]
続
つづ
けます : tiếp tục
見
み
つけます : tìm thấy
受
う
けます : dự thi
[試験
しけん
を] : [kiểm tra]
入 学
にゅうがく
します : nhập học
[大 学
だいがく
に~] : [đại học]
卒 業
そつぎょう
します : tốt nghiệp
[大 学
だいがく
を~] : [đại học]
出 席
しゅっせき
します : có mặt
[会議
かいぎ
に~] : [hội nghị]
休 憩
きゅうけい
します : nghỉ giải lao
連 休
れんきゅう
: kỳ nghỉ kéo dài nhiều ngày liên tiếp
作 文
さくぶん
: viết văn
展 覧 会
てんらんかい
: triển lãm
結 婚 式
けっこんしき
: lễ cưới
[お]葬 式
そうしき
: lễ tang
式
しき
: lễ
本 社
ほんしゃ
: trụ sở chính
支店
してん
: chi nhánh
教 会
きょうかい
: nhà thờ
大 学 院
だいがくいん
: cao học
動 物 園
どうぶつえん
: sở thú
温 泉
おんせん
: suối nước nóng
お 客
きゃく
[さん] : khách
だれが : ai đó
~の ほう : …phía
ずっと : suốt
* ピカソ : Picaso (tên của nhà họa sĩ nổi tiếng)
* 上野公園
うえのこうえん
: công viên Ueno ở Tokyo
残
のこ
ります : còn lại
月
つき
に : hàng tháng
普通
ふつう
の : bình thường
インターネット : Internet
村
むら
: thôn, làng
映画館
えいがかん
: rạp chiếu bóng
空
そら
: bầu trời
閉
と
じます : nhắm lại, khép lại
都会
とかい
: thành thị, đô thị
子
こ
どもたち : trẻ con, trẻ em
自由
じゆう
に : một cách tự do
世 界 中
せかいじゅう
: khắp thế giới
集
あつ
まります : tập trung
美
うつく
しい : đẹp
自然
しぜん
: tự nhiên, thiên nhiên
すばらしさ : sự tuyệt vời
気がつきます : để ý
Bài 32
運動
うんどう
します : tập thể dục
成功
せいこう
します : thành công
失敗
しっぱい
します : thất bại
[試験
しけん
に] : [thi không đạt]
合格
ごうかく
します : đậu, đỗ
[試験
しけん
に] : [thi đạt]
戻
もど
ります : quay lại
やみます : tạnh
[雨
あめ
が~] : [mưa tạnh]
晴
は
れます : trời nắng đẹp, trời quanh đãng
曇
くも
ります : trời âm u
吹
ふ
きます : thổi
[風
かぜ
が~] : [gió thổi]
直
なお
ります、治
なお
ります : khỏi, chữa
[病気
びょうき
が~] : [khỏi bệnh]
[故障
こしょう
が~] : [hỏng hóc được sửa chữa]
続
つづ
きます : tiếp tục
[熱
ねつ
が~] : [tiếp tục sốt]
引
ひ
きます : dẫn, kéo
[風邪
か ぜ
を引
ひ
く] : [bị cảm]
冷
ひ
やします : làm lạnh
心配
しんぱい
[な] : lo lắng
十 分
じゅうぶん
: đầy đủ
おかしい : kỳ quặc, lạ lùng
うるさい : ồn ào
さけど : bỏng
けが : vết thương
せき : ho
インフルエンザ : bệnh cúm
太陽
たいよう
: mặt trời
星
ほし
: ngôi sao
風
かぜ
: gió
北
きた
: phía Bắc
南
みなみ
: phía Nam
西
にし
: phía Tây
東
ひがし
: phía Đông
水道
すいどう
: hệ thống cấp nước
エンジン : động cơ
チーム : đội
今夜
こんや
: tối nay
夕方
ゆうがた
: buổi chiều, hoàng hôn
前
まえ
: trước
遅
おそ
く : trễ
こんなに : như thế này
そんなに : như thế đó
あんなに : như thế kia
もしかしたら : có thể, có lẽ
それは いけませんね : nếu thế thì không được rồi
* オリンプック : đại hội Olympic
元気
げんき
: khỏe mạnh
胃
い
: bao tử
働
はたら
き過
す
ぎ : làm việc quá nhiều
ストレス : stress
無理
む り
をします : làm quá sức
ゆっくりします : thong thả
星 占
ほしうらな
い : bói sao
牡牛座
おうしざ
: tên chòm sao
困
こま
ります : gặp khó khăn, bị lúng túng
宝
たから
くじ : vé số
当
あ
たります : trúng số
[宝くじが]
健康
けんこう
: sức khỏe
恋愛
れんあい
: tình yêu
恋人
こいびと
: người yêu
お金持
かねも
ち : giàu có
Bài 33
逃
に
げます : chạy khỏi, trốn
騒
さわ
ぎます : làm ồn ào
あきらめます : từ bỏ, bỏ cuộc
投
な
げます : ném
守
まも
ります : giữ gìn
上
あ
げます : tăng lên, nâng lên
下
さ
げます : giảm xuống, hạ xuống
伝
つた
えます : truyền, truyền đạt
注意
ちゅうい
します : chú ý, cẩn thận, để ý
[ 車
くるま
に~] : [ô tô]
外
はず
します : tháo ra, rời khỏi
[席
せき
を~] : [chỗ, ghế]
だめ[な] : không được
席
せき
: chỗ ngồi
ファイト : hãy chiến đấu, cố gắng lên
マーク : cái nhãn, biểu tượng
ボール : quả bóng
洗濯機
せんたくき
: máy giặt
~機
き
: máy~
規則
きそく
: quy tắc
使用禁止
しようきんし
: cấm sử dụng
立入禁止
たちいりきんし
: cấm vào
入口
いりぐち
: cửa vào
出口
でぐち
: cửa ra
非常口
ひじょうぐち
: lối thoát hiểm
無料
むりょう
: miễn phí
本 日 休 業
ほんじつきゅうぎょう
: biển báo-hôm nay nghỉ
営 業 中
えいぎょうちゅう
: biển bao-đang làm việc
使用中
しようちゅう
: biển báo-đang sử dụng
~ 中
ちゅう
: đang~
どういう~ : loại…nào?
もう : không...nữa (dùng với thể phủ định)
あと~ : ~còn lại
駐車違反
ちゅうしゃいはん
: vi phạm về chỗ đậu xe
そりやあ : thế thì
~以内
いない
: trong phạm vi
警察
けいさつ
: cảnh sát
罰金
ばっきん
: tiền phạt
電報
でんぽう
: điện báo
人々
ひとびと
: mọi người
急 用
きゅうよう
: chuyện gấp
打
う
ちます : đánh [điện báo]
[電報
でんぽう
を~]
電報代
でんぽうだい
: tiền điện báo
できるだけ : ở mức cao nhất có thể
短
みじか
く : ngắn
また : lại nữa
例
たと
えば : ví dụ
キトク : bệnh nặng (nguy hiểm tính mạng)
重
おも
い病気
びょうき
: bệnh nặng
明日
あした
: ngày mai
留守
る す
: vắng nhà
留守番
るすばん
: người trông nhà
[お]祝
いわ
い : sự chúc mừng, cảm ơn
亡
な
くなります : mất (chết)
悲
かな
しみ : nỗi đau buồn
利用
りよう
します : sử dụng
Bài 34
磨
みが
きます : đánh bóng
[歯
は
を~] : (đánh răng, chải răng)
組
く
み立
た
てます : lắp ráp
折
お
ります : bẻ, gấp
気
き
がつきます : nhận ra
[忘
わす
れ物
もの
に~] : (nhận ra là đã để quên vật dụng nào đó)
つけます : chấm, đính vào
[しょうゆを~] : (chấm nước tương)
見
み
つかります : tìm thấy
[かぎが~] : (tìm thấy chìa khóa)
します : mang, đeo (các loại trang sức)
[ネクタイを~] : (mang cà vạt)
質問
しつもん
します : đặt câu hỏi
細
ほそ
い : ốm (dạng trụ có đường kính nhỏ)
太
ふと
い : mập (dạng trụ có đường kính lớn)
盆踊
ぼんおど
り : điệu múa trong lễ hội Obôn
スポーツクラブ : câu lạc bộ thể thao
家具
か ぐ
: đồ gỗ nội thất
キー : khóa
シートベルト : dây an toàn
説明書
せつめいしょ
: sách hướng dẫn
図
ず
: bản vẽ, hình
矢印
やじるし
: đường kẻ
黒
くろ
: màu đen
白
しろ
: màu trắng
赤
あか
: màu đỏ
青
あお
: màu xanh
紺
こん
: màu xanh đậm
黄色
きいろ
: màu vàng
茶色
ちゃいろ
: màu nâu
しょうゆ : nước tương
ソース : nước sốt
~か~ : hoặc
夕
ゆう
べ : tối hôm qua
さっき : hồi nãy
茶道
さどう
: trà đạo
お茶
ちゃ
をたてます : pha trà
先
さき
に : trước
載
の
せます : chất lên, đăng tải
これでいいですか。 : như vậy được chưa ?
苦
にが
い : đắng
親子
おやこ
どんぶり : cơm phần thịt gà và trứng gà
材 料
ざいりょう
: nguyên liệu, vật liệu
~分
ぶん
: phần cho ~ (dùng để chỉ lượng)
鶏肉
とりにく
: thịt gà
~グラム : ~gram
~個
こ
: quả, cục
たまねぎ : hành tây
四分
よんぶん
の一
いち
: một phần tư
調 味 料
ちょうみりょう
: gia vị
なべ : nồi, lẩu
火
ひ
: lửa
火
ひ
にかけます : châm lửa, bật lò
煮
に
ます : nấu, luộc
煮
に
えます : được nấu chín
どんぶり : tô bằng gốm
Bài 35
咲
さ
きます : nở
[花
はな
が~] : [hoa nở]
変
か
わります : thay đổi
[色
いろ
が~] : [màu sắc~]
困
こま
ります : lúng túng, bối rối
付
つ
けます : đính vào
[丸
まる
を~] : [~vòng tròn] (khoanh tròn)
拾
ひろ
います : nhặt
かかります : đến
[電話
でんわ
が~] : [có điện thoại]
楽
らく
[な] : thoải mái, dễ dàng
正
ただ
しい : đúng
珍
めずら
しい : hiếm
方
かた
: người, vị [cách nói lịch sự]
向
む
こう : đằng kia
島
しま
: đảo
村
むら
: thôn xóm
港
みなと
: bến cảng
近所
きんじょ
: hàng xóm
屋 上
おくじょう
: sân thượng
海外
かいがい
: hải ngoại
山登
やまのぼ
り : việc leo núi
パイキング : dã ngoại
機会
きかい
: cơ hội
許可
きょか
: sự cho phép
丸
まる
: hình tròn
操作
そうさ
: thao tác
方法
ほうほう
: phương pháp
設備
せつび
: thiết bị
カーテン : rèm cửa
ひも : sợi chỉ, sợi dây
ふた : nắp, vung
は : lá cây
曲
きょく
: ca khúc, nhạc khúc
楽
たの
しみ : niềm vui, sự mong đợi
もっと : hơn nữa
初
はじ
めに : trước tiên
これで終
お
わります : kết thúc ở đây
* 箱根
はこね
: khu nghĩ mát ở tỉnh Kanagawa
* 日光
にっこう
: điểm du lịch ở tỉnh Tochigi
* 白馬
はくば
: khu nghỉ mát ở tỉnh Nagano
* アフリカ : Châu Phi
それなら : nếu thế
夜行
やこう
バス : xe buýt chạy đêm
旅行者
りょこうしゃ
: công ty du lịch
詳
くわ
しい : chi tiết, tường tận
スキ
す き
ー 場
じょう
: khu trượt tuyết
* 草津
くさつ
: khu nghỉ mát ở tỉnh Gunma
* 志賀高原
しがこうげん
: công viên quốc gia ở tỉnh Nagano
朱
しゅ
: màu đỏ
交
まじ
わります : giao tiếp, giao thiệp
ことわざ : tục ngữ
仲
なか
よくします : kết thân, thân thiện
必要
ひつよう
[な] : cần thiết
Bài 36
届
とど
きます : đến
[荷物
にもつ
が~] : [hành lý, bưu kiện~]
出
で
ます : tham gia
[試合
しあい
に~] : [~trận đấu]
打
う
ちます : đánh
[ワープロを~] : [~máy soạn thảo văn bản]
貯金
ちょきん
します : để dành tiền
太
ふと
ります : mập, béo
やせます : gầy, ốm
過
す
ぎます : quá, hơn
[7時
じ
を~] : [~7 giờ]
慣
な
れます : quen với
[習 慣
しゅうかん
に~] : [~tập quán]
硬
かた
い : cứng
柔
やわ
らかい : mềm
電子
でんし
~ : ~điện tử
携帯
けいたい
~ : ~cầm tay
工 場
こうじょう
: nhà máy
健康
けんこう
: sức khỏe
剣道
けんどう
: kiếm đạo
毎 週
まいしゅう
: mỗi tuần
毎月
まいつき
: mỗi tháng, hằng tháng
毎年
まいとし
: mỗi năm, hằng năm
きっと : cuối cùng
かなり : khá là
必
かなら
ず : nhất định, nhất thiết
絶対
ぜったい
に : tuyệt đối
上手
じょうず
に : một cách khéo léo
できるだけ : ở mức cao nhất có thể
このごろ : dạo này
~ずつ : từng~một
そのほうが~ : điều đó, cái đó thì~hơn
* ショパン : Chopin, nhạc sĩ người Ba Lan (1810-49)
* お客 様
きゃくさま
: khách, khách hàng
* 特別
とくべつ
[な] : đặc biệt
して いらっしゃいます : đang làm (cách nói lịch sự)
水泳
すいえい
: bơi lội
~とか、~とか : nào là~, nào là~
タンゴ : nhạc tango
チャレンジします : thử sức
気持
き も
ち : tậm trạng, tấm lòng
乗
の
り物
もの
: phương tiện đi lại
歴史
れきし
: lịch sử
一世紀
いちせいき
: thế kỷ~
遠
とお
く : nơi xa
汽車
きしゃ
: tàu hỏa
汽船
きせん
: tàu thủy chạy hơi nước
大勢
たいせい
の~ : nhiều (người)
運
はこ
びます : vận chuyển
飛
と
びます : bay
安全
あんぜん
[な] : an toàn
宇宙
うちゅう
: vũ trụ
地球
ちきゅう
: trái đất, địa cầu
*ライト兄 弟
きょうだい
: anh em nhà Wright, người Mỹ, mở đường cho ngành hàng
không Wilbur Wright (1867-1912)
Bài 37
褒
ほ
めます : khen ngợi
しかります : la mắng
誘
さそ
います : rủ rê, mời mọc
起
お
こします : đánh thức
招 待
しょうたい
します : mời, chiêu đãi
頼
たの
みます : nhờ vả
注意
ちゅうい
します : chú ý, nhắc nhở
とります : lấy, trộm
踏
ふ
みます : dẫm, đạp
壊
こわ
します : làm bể
汚
よご
します : làm bẩn, làm dơ
行
おこな
います : tổ chức, tiến hành
輸出
ゆしゅつ
します : xuất khẩu
輸入
ゆにゅう
します : nhập khẩu
翻訳
ほんやく
します : biên dịch
発明
はつめい
します : phát minh
発見
はっけん
します : phát hiện
設計
せっけい
します : thiết kế
米
こめ
: gạo
麦
むぎ
: lúa mì
石油
せきゆ
: dầu mỏ
原 料
げんりょう
: nguyên liệu
デート : hẹn hò
泥棒
どろぼう
: kẻ trộm
警官
けいかん
: người cảnh sát
建築家
けんちくか
: kiến trúc sư
科学者
かがくしゃ
: khoa học gia
漫画
まんが
: truyện tranh
世界中
せかいじゅう
: khắp thế giới
~ 中
じゅう
: khắp~
~によって : do~, bởi~
よかったですね。 : tốt quá, may quá
* ドミニカ : nước Dominica
* 紫
むらさき
式部
しきぶ
: nữ văn sĩ thời Heian (973-1014), tác giả tiểu thuyết
Genjimonogatari
* グラハム・ベル : Alexander Graham Bell (1847-1922), nhà phát minh người Mỹ
* 東 照 宮
とうしょうぐう
: đền thờ tướng quân Tokugawa Ieyasu ở Nikko, tỉnh Tochigi
* 江戸時代
えどじだい
: thời đại Edo (1603-1868)
* サウジアラビア : Saudi Arabia
埋
う
め立
た
てます : lấp đất
技術
ぎじゅつ
: kỹ thuật, công nghệ
土地
と ち
: đất đai
騒音
そうおん
: tiếng ồn
利用
りよう
します : sử dụng
アクセス : cách đi đến nơi
一世紀
せいき
: thế kỷ thứ --
豪華
ごうか
[な] : tráng lệ, rực rỡ
彫 刻
ちょうこく
: điêu khắc
眠
ねむ
ります : ngủ
彫
ほ
ります : khắc
仲間
なかま
: bạn cùng nhóm
そのあと : sau đó
一 生 懸 命
いっしょうけんめい
: ráng hết sức mình
ねずみ : chuột
一匹
いっぴき
もいません : 1 con (chuột) cũng không có
* 眠
ねむ
り猫
ねこ
: tên bức điêu khắc “con mèo ngủ”
* 左甚五郎
ひだりじんごろう
: tên nhà điêu khắc Nhật bản thời kỳ Edo (1594-1651)
Bài 38
育
そだ
てます : nuôi dưỡng
運
はこ
びます : vận chuyển
亡
な
くなります : mất, chết
入 院
にゅういん
します : nhập viện
退院
たいいん
します : ra viện
入
い
れます : bỏ vào, bật
[電源
でんげん
を~] : [~nguồn điện]
切ります : cắt, ngắt
[電源
でんげん
を~] : [~nguồn điện]
掛
か
けます : khóa
[かぎを~] : [~ổ khóa]
気持
き も
ちがいい : cảm giác thoải mái, dễ chịu
気持
き も
ちが悪
わる
い : cảm giác khó chịu
大
おお
きな~ : ~lớn
小
ちい
さな~ : ~nhỏ
赤
あか
ちゃん : em bé sơ sinh
小 学 校
しょうがっこう
: trường tiểu học
中 学 校
ちゅうがっこう
: trường cấp 2
駅前
えきまえ
: trước nhà ga
海岸
かいがん
: bờ biển
うそ : lời nói dối, sự nói dối
書類
しょるい
: hồ sơ, giấy tờ
電源
でんげん
: nguồn điện
~製
せい
: sản phẩm của ~, chế tạo bởi ~
[あ、]いけない : ôi, không được rồi(dùng khi mình đã phạm lỗi)
お先
さき
に : trước
[失礼
しつれい
します] : [xin phép về trước]
* 原爆
げんばく
ドーム : nhà hình vòm, tưởng niệm sự kiện Hiroshima bị bỏ bom nguyên
tử
* 回覧
かいらん
: truyền tay nhau xem
* 研 究 室
けんきゅうしつ
: phòng nghiên cứu
* きちんと : chỉnh tề, ngăn nắp
整理
せいり
します : chỉnh lý, chỉnh đốn
~と いう 本
ほん
: sách có tựa là ~
一冊
さつ
: ―cuốn, quyển
はんこ : con dấu
押
お
します[はんこを~] : ấn, đóng [~con dấu]
双子
ふたご
: song sinh
姉妹
しまい
: chị em
五年生
ごねんせい
: học sinh, sinh viên năm 5
似
に
ています : giống
性格
せいかく
: tính cách
おとなしい : ít nói
世話
せ わ
を します : chăm sóc
時間
じかん
が たちます : thời gian trôi qua
大好
だいす
き[な] : rất thích
一点
てん
: ―điểm
けんかします : cãi nhau, đánh nhau
不思議
ふ し ぎ
[な] : kỳ lạ
Bài 39
答
こた
えます : trả lời
[質問
しつもん
に~] : [câu hỏi]
倒
たお
れます : ngã, đổ
[ビル
び る
が~] : [nhà]
焼
や
けます : cháy
[家
うち
が~] : [nhà]
[パン
ぱ ん
が~] : [bánh mì]
[肉
にく
が~] : [thịt]
通
とお
ります : đi qua
[道
みち
を~] : [đường]
死
し
にます : chết
びっくりします : ngạc nhiên
がっかりします : thất vọng
安心
あんしん
します : an tâm
遅刻
ちこく
します : đến trễ, bị trễ
早退
そうたい
します : về sớm
けんかします : cãi vã, gây lộn
離婚
りこん
します : ly hôn
複雑
ふくざつ
[な] : phức tạp
邪魔
じゃま
[な] : gây cản trở, phiền phức
汚
きたな
い : dơ, bẩn
うれしい : vui sướng
悲
かな
しい : đau buồn
恥
は
ずかしい : ngượng ngùng, mắc cỡ
地震
じしん
: động đất
台風
たいふう
: bão
火事
か じ
: hỏa hoạn
事故
じ こ
: tai nạn
[お]見合
み あ
い : xem mắt
電話代
でんわだい
: cước điện thoại
~代
だい
: cước, phí
フロント : quầy tiếp tân
一号室
ごうしつ
: phòng số―
汗
あせ
: mồ hôi
[~を かきます] : [đổ mồ hôi]
タオル : khăn tắm
せつけん : xà phòng
大勢
おおぜい
: đông người
お疲
つか
れさまでした。 : cám ơn bạn vì công việc bạn đã làm
伺
うかが
います : tôi sẽ đi (cách nói khiêm tốn của いきます)
途中
とちゅう
で : giữa chừng
トラック : xe tải
ぶつかります : đụng, va chạm
並
なら
びます : xếp hàng
大人
おとな
: người lớn
洋服
ようふく
: âu phục
西洋化
せいようか
します : Âu Mỹ hóa
合
あ
います : hợp
今
いま
では : bây giờ, hiện nay
成人式
せいじんしき
: lễ thành thân
Bài 40
数
かぞ
えます : đếm
測
はか
ります、量
はか
ります : đo, cân
確
たし
かめます : xác nhận lại, kiểm tra lại
合
あ
います : vừa, phù hợp
[サイズが~] : [kích thước]
出 発
しゅっぱつ
します : khởi hành, xuất phát
到 着
とうちゃく
します : đến nơi
酔
よ
います : say rượu
危険
きけん
[な] : nguy hiểm
必要
ひつよう
[な] : cần thiết
宇宙
うちゅう
: vũ trụ
地球
ちきゅう
: trái đất
忘年会
ぼうねんかい
: tiệc cuối năm
新年会
しんねんかい
: tiệc đầu năm
二次会
にじかい
: các hoạt động vui chơi tổ chức tiếp theo tiệc lớn
大会
たいかい
: đại hội
マラソン : môn chạy ma-ra-tông
コンテスト : cuộc thi tài
表
おもて
: mặt phải, mặt ngoài
裏
うら
: mặt sau, mặt trái
返事
へんじ
: hồi âm
申
もう
し込
こ
み : đăng ký
ほんとう : sự thật
まちがい : sai, nhầm
傷
きず
: vết trầy, sướt, vết thương
ズボン : quần tây
長
なが
さ : độ dài
重
おも
さ : độ năng
高
たか
さ : độ cao
大
おお
きさ : độ lớn, cỡ
[-]便
びん
: chuyến bay
―号
ごう
: số― (tàu hỏa số―, cơn bão số―)
―個
こ
: đơn vị đếm vật nhỏ
―本(-ぽん、-ばん) : đơn vị đếm vật dài
-灰(―ぱい、-はい) : đơn vị đến ly, chén có chứa thức ăn
―キロ : ―kilogram, kilomet
グラム : gram
―センチ : ―centimet
―ミリ : ―milimet
―以上
いじょう
: ~ trở nên
―以下
い か
: ~ trở xuống
さあ : nào, xem nào (dùng khi không chắc chắn lắm về một việc gì đó)
ゴッホ : Van Gogh, tên họa sĩ người Hà Lan (1953-90)
雪祭
ゆきまつ
り : lễ hội tuyết (tổ chức hằng năm ở Hokkaido)
のぞみ : tên một dạng tàu siêu tốc (Shinkansen)
JL : hành không Nhật Bản (Japan Airline)
どうでしょうか。 : Anh/ chị thấy thế nào về ~? (cách nói lịch sự của どうですか。)
クラス : lớp
テスト : kiểm tra
成績
せいせき
: thành tích, kết quả, số điểm đạt được
ところで : mà này (dùng khi chuyển đề tại, hay bắt đầu đoạn văn mới)
いらっしゃいます : đến (cách nói tôn kính của きます)
様子
ようす
: trạng thái, tình hình
事件
じけん
: sự kiện, trường hợp
オートバイ : xe gắn máy
爆弾
ばくだん
: bom
積
つ
みます : chồng chất
運転手
うんてんしゅ
: tài xế
離
はな
れた : cách ra, rời ra
が : nhưng
急
きゅう
に : đột nhiên, bất chợt
動
うご
かします : làm chuyển động, điều khiển
一
いっ
生 懸 命
しょうけんめい
: cố hết sức
犯人
はんにん
: kẻ tình nghi, phạm nhân
手
て
に入
い
れます : có, được
今
いま
でも : ngay cả bây giờ cũng
うわさします : đồn đại
Bài 41
いただきます : (tôi) nhận (dạng khiêm tốn của もらいます)
くださいます : cho (tôi) (dạng tôn kính của くれます)
やります : cho (người ít tuổoi hơn hay cấp dưới)
呼
よ
びます : gọi
取
と
り替
か
えます : đổi lại
親切
しんせつ
にします : đối xử tử tế
かわいい : dễ thương, xinh xắn
お祝
いわ
い : lời chúc mừng, món quà (を します: chúc mừng)
お年玉
としだま
: tiền mừng tuổi
[お]見舞
み ま
い : đi thăm bệnh
興味
きょうみ
: quan tâm, hứng thú ([コンピューターに] ~が あります)
情 報
じょうほう
: tin tức, thông tin
文法
ぶんぽう
: văn phạm
発音
はつおん
: phát âm
さる : con khỉ
えさ : thức ăn cho động vật, mồi
おもちゃ : đồ chơi
絵本
えほん
: sách tranh
絵
え
はがき : bưu ảnh
ドライバー : tua vít
ハンカチ : khăn mùi xoa
靴下
くつした
: vớ
手袋
てぶくろ
: găng tay
指輪
ゆびわ
:nhẫn
バッグ : túi xách
祖父
そ ふ
: ông nội, ông ngoại (tôi)
祖母
そ ぼ
: bà nội, bà ngoại (tôi)
孫
まご
: cháu (nội, ngoại)
おじ : chú, bác, cậu (tôi)
おじさん : chú, bác, cậu (của người khác)
おば : cô, dì (tôi)
おばさん : cô, dì (của người khác)
おととし : năm kia
はあ : vâng, tôi hiểu
申
もう
し訳
わけ
ありません : xin lỗi
預
あず
かります : giữ, cất, lưu trữ
先日
せんじつ
: hôm trước, bữa hôm trước
助
たす
かります : được giúp đỡ
昔 話
むかしばなし
: chuyện đời xưa
ある~ : có ~ nọ
男
おとこ
: đàn ông
子
こ
どもたち : bọn trẻ
いじめます : chọc ghẹo, quấy phá
かめ : con rùa
助
たす
けます : giúp đỡ
[お]城
しろ
: thành quách
お姫様
ひめさま
: công chúa
楽
たの
しく : vui vẻ
暮
く
らします : sống
陸
りく
: đất liền
すると : rồi thì, thế rồi
煙
けむり
: khói
真
ま
っ白
しろ
[な] : trắng xóa
中身
なかみ
: bên trong
Bài 42
包
つつ
みます : bao, gói
沸
わ
かします : đun sôi
混
ま
ぜます : trộn lẫn
計算
けいさん
します : tính toán
厚
あつ
い : dày
薄
うす
い : mỏng
弁護士
べんごし
: luật sư
音楽家
おんがくか
: nhạc sĩ
ふたり : hai người
教 育
きょういく
: giáo dục
歴史
れきし
: lịch sử
文化
ぶんか
: văn hóa
社会
しゃかい
: xã hội
法律
ほうりつ
: pháp luật
戦争
せんそう
: chiến tranh
平和
へいわ
: hòa bình
目的
もくてき
: mục đích
安全
あんぜん
: an toàn
論文
ろんぶん
: luận văn
関係
かんけい
: quan hệ
ミキサー : máy xay sinh tố
さかん : ấm nước
栓抜
せんぬ
き : cái mở nút chai
缶切
かんき
り : dụng cụ mở đồ hộp
缶詰
かんづめ
: đồ hộp
ふろしき : khăn gói kiểu Nhật
そろばん : bàn tính
体温計
たいおんけい
: cặp nhiệt độ
材 料
ざいりょう
: nguyên vật liệu
石
いし
: đá
ピラミッド : kim tự tháp
ファイル : tệp hồ sơ
ある~ : có ~ nọ
一 生 懸 命
いっしょうけんめい
: cố gắng hết sức
なぜ : tại sao
* 国連
こくれん
: Liên Hiệp Quốc
* エリーゼのため : tên bài hát
* ベートーベン : Beethoven, nhạc sĩ người Đức (1770-1827)
* ポーランド : Ba Lan
ローン : tiền vay trả góp
セット : bộ
あと : phần còn lại, phần chưa sử dụng đến
カップラーメン : mì ly ăn liền
インスタントラーメン : mì ăn liền
なべ : nồi
どんぶり : cái tô bằng gốm
食 品
しょくひん
: thực phẩm
調査
ちょうさ
: điều tra, khảo sát
カップ : tách
また : lại nữa
~め代
が
わりに : thay cho ~
どこででも : dù ở bất cứ nơi nào
今
いま
では : bây giờ, ngày nay
Bài 43
増
ふ
えます : tăng lên, gia tăng
[輸出
ゆしゅつ
が~] : [xuất khẩu~]
減
へ
ります : giảm sút, sụt giảm
[輸出
ゆしゅつ
が~] : [xuất khẩu~]
上
あ
がります : tăng lên
[値段
ねだん
が~] : [giá~]
下
さ
がります : giảm xuống, hạ
[値段
ねだん
が~] : [giá~]
切
き
れます : đứt
[ひもが~] : [dây~]
とれます : rời ra, tuột
[ボタンが~] : [nút]
落
お
ちます : rơi
[荷物
にもつ
が~] : [hành lý]
亡
な
くなります : hết
[ガソリンが~] : [xăng~]
丈夫
じょうぶ
[な] : bền chắc, vạm vỡ
変
へん
[な] : kỳ, lạ
幸
しあわ
せ[な] : hạnh phúc
うまい : ngon, giỏi
まずい : dở
つまらない : nhàm chán
ガソリン : xăng
火
ひ
: lửa
暖房
だんぼう
: máy sưởi
冷房
れいぼう
: máy lạnh
センス : năng khiếu, khéo ([ふくの] ~が あります: khéo léo [trong
việc ăn mặc, chọn lựa trang phục))
今
いま
にも : ngay lúc này (dùng để diễn tạ một trạng thái, tình huống ngay
trước lúc có sự thay đổi)
わあ : Ồ!
会員
かいいん
: hội viên, thành viên
適当
てきとう
[な] : thích hợp
年齢
ねんれい
: tuổi tác
収 入
しゅうにゅう
: thu nhập
ぴったり : vừa đúng
そのうえ : hơn thế nữa, thêm nữa
~と いいます : (tên tôi) là ~
ばら : hoa hồng
ドライブ : đi dạo chơi bằng xe hơi
Bài 44
泣
な
きます : khóc
笑
わら
います : cười
乾
かわ
きます : khô
ぬれます : ướt
滑
すべ
ります : trượt
起
お
きます : xảy ra
[じこが~] : [tai nạn~]
調 節
ちょうせつ
します : điều chỉnh
安全
あんぜん
[な] : an toàn
丁寧
ていねい
[な] : lịch sự, cẩn thận
細
こま
かい : nhỏ, tinh tế
濃
こ
い : (màu) đậm, (vị) nồng
薄
うす
い : (màu) nhạt, (vị) nhạt
空気
くうき
: không khí
涙
なみだ
: nước mắt
和食
わしょく
: thức ăn kiểu Nhật
洋 食
ようしょく
: thức ăn kiểu Phương Tây
おかず : thức ăn
量
りょう
: số lượng
~倍
ばい
: gấp ~ lần
半分
はんぶん
: phân nửa
シングル : phòng đơn
ツイン : phòng đôi
たんす : tủ quần áo
洗濯物
せんたくもの
: quần áo đem giặt
理由
りゆう
: lý do
どう なさいますか。 : tôi có thể giúp gì cho anh/chị ?
カット : cắt tóc
シャンプー : gội đầu
どういうふうに なさいますか。 : anh/chị chọn kiểu nào ?
ショート : cắt ngắn
~みたいに してください。 : xin hãy làm giống ~
これで よろしいでしょうか。 : như vậy đã được chưa, thưa ông/bà/anh/chị
[どうも] おつかれさまでした。 : [cám ơn] anh/chị đã vất vả
嫌
いや
がります : không thích
また : và, lại nữa
順 序
じゅんじょ
: thứ tự
表 現
ひょうげん
: cách diễn đạt, cách nói
例
たと
えば : ví dụ
別
わか
れます : chia cách, phân ly
これら : những thứ này
縁起
えんぎ
が悪
わる
い : không may
Bài 45
誤
あやま
ります : xin lỗi
あいます : gặp
[じこに~] : [~tai nạn]
信
しん
じます : tin tưởng
用意
ようい
します : chuẩn bị
キャンセルします : hủy
うまき いきます : trôi chảy, tiến triển tốt
保証書
ほしょうしょ
: giấy bảo hành
領 収 書
りょうしゅうしょ
: giấy biên nhận
贈
おく
り物
もの
: tặng phẩm (~を します: tặng quà)
まちがい電話
でんわ
: điện thoại gọi nhầm
キャンプ : cắm trại
係
かかり
: người phụ trách
中止
ちゅうし
: hủy, dừng
点
てん
: điểm
レバー : cần gạt
[~円
えん
]札
さつ
: tờ ~ yên
ちゃんと : đàng hoàng, nghiêm chỉnh
きゅうに : gấp, đột ngột
楽
たの
しみに しています : đang mong đợi
以上
いじょう
です : xin hết (nói khi kết thúc)
係 員
かかりいん
: nhân viên phụ trách
コース : vòng chạy, khóa học
スタート : bắt đầu, xuất phát
~位
い
: đứng thứ ~
優 勝
ゆうしょう
します : thắng giải
悩
なや
み : sự lo lắng, phiền não
目覚
め ざ
まし [時計
とけい
] : (đồng hồ) báo thức
眠
ねむ
ります : ngủ thiếp
大学生
だいがくせい
: sinh viên đại học
解答
かいとう
: giải đáp
鳴
な
ります : reo, kêu
セットします : cài đặt
それでも : ngay cả khi ấy, mặc dù
Bài 46
焼
や
きます : nướng
渡
わた
します : trao
帰
かえ
って来
き
ます : quay về
出
で
ます : xuất phát, rời trạm
[バスがー] : [xe buýt~]
留守
る す
: vắng nhà
宅配便
たくはいびん
: dịch vụ giao hàng tận nhà
原因
げんいん
: nguyên nhân
注 射
ちゅうしゃ
: chích (thuốc)
食 欲
しょくよく
: sự thèm ăn
バンフレット : tờ bướm quảng cáo
ステレオ : âm thanh nổi
こちら : chỗ (chúng tôi), phía (chúng) tôi
~の 所
ところ
: quanh vùng~
ちょうど : vừa đúng
たった今
いま
: mới hồi nãy, mới tức thì
今
いま
いいでしょうか。 : bây giờ (tôi) có thể làm phiền anh được không ?
ガスサービスセンター : trung tâm dịch vụ gas
ガスレンジ : bếp gas
具合
ぐあい
: trạng thái, tình trạng
どちら様
さま
でしょうか。 : vị nào đấy ạ?
向
む
かいます : hướng về
お待
ま
たせしました。 : xin lỗi đã để quý vị phải chờ lâu
知識
ちしき
: tri thức, kiến thức
宝庫
ほうこ
: kho hàng
手
て
に入
はい
ります[情 報
じょうほう
が~] : có, được [thông tin]
システム : hệ thống
キーワード : từ khoá, điểm then chốt
一部分
いちぶぶん
: một bộ phận
入 力
にゅうりょく
します : nhập vào
秒
びょう
: giây
出
で
ます [
[
本
ほん
が~ ]
]
: [sách] được xuất bản
Bài 47
集
あつ
まります : tập hợp, tập trung
[人
ひと
が~] : [người~]
別
わか
れます : chia tay
[人
ひと
が~] : [người~]
長生
ながい
きします : sống lâu
します : có, phát ra, toát ra
[音
おと
/声
こえ
が~] : [~âm thanh/tiếng nói]
[味
あじ
が~] : [~vị]
[においが~] : [~mùi]
さします : dương, che
[傘
かさ
を~] : [dù]
ひどい : dữ dội, kinh khủng
怖
こわ
い : đáng sợ, gớm ghiếc
天気予報
てんきよほう
: dự báo thời tiết
発 表
はっぴょう
: công bố, thuyết trình
実験
じっけん
: thí nghiệm
人口
じんこう
: dân số
におい : mùi
科学
かがく
: khoa học
医学
いがく
: y học, ngành y
文学
ぶんがく
: văn học
パトカー : xe tuần tra
救 急 車
きゅうきゅうしゃ
: xe cứu thương
賛成
さんせい
: tán thành
反対
はんたい
: phản đối
男性
だんせい
: phái nam
女性
じょせい
: phái nữ
どうも : dường như (dùng khi phán đoán)
~によると : căn cứ theo…(chỉ nguồn gốc của thông tin)
* バリ[島
とう
] : đảo BALI (ở Indonesia)
* イラン : nước IRAN
* カリフォルニア : bang California (thuộc Mỹ)
* グアム : đảo Guan
恋人
こいびと
: người yêu
婚約
こんやく
します : đính hôn
相手
あいて
: đối tượng
知
し
り合
あ
います : quen biết
平 均 寿 命
へいきんじゅみょう
: tuổi thọ bình quân
比
くら
べます [男性
だんせい
と~] : so sánh [với nam giới ~]
博士
はかせ
: bác học, tiến sĩ
脳
のう
: não
ホルチン : hooc-môn
化粧品
けしょうひん
: đồ trang điểm, mỹ phẩm
調
しら
べ : cuộc điều tra, nghiên cứu
化粧
けしょう
: trang điểm
Bài 48
降
お
ろします、下
お
ろします : bốc dỡ, đem xuống
届
とど
けます : giao (hàng), đến nơi, gởi
世話
せ わ
をします : giúp đỡ
嫌
いや
[な] : không thích, không ưa
厳
きび
しい : nghiêm khắc, khắc nghiệt
塾
じゅく
: trường dạy kèm
スケジュール : thời khóa biểu, lịch trình
生徒
せいと
: học trò
者
もの
: người (khi đề cập đến người thân hay cấp dưới)
入 管
にゅうかん
: sở nhập cảnh
再 入 国
さいにゅうこく
ビザ
び ざ
: visa tái nhập cảnh
自由
じゆう
に : một cách tự do
~間
かん
: trong~(nói về thời lượng)
いいことですね。 : tốt quá nhỉ!
お 忙
いそが
しいですか。 : anh/chị đang bận phải không?
久
ひさ
しぶり : sau khoảng thời gian dài
営 業
えいぎょう
: kinh doanh
それまでに : đến trước lúc đó
かまいません。 : được rồi/ không có gì đâu/ không sao
楽
たの
しみます : vui hưởng, vui thích
もともと : gốc, nguyên là, vốn là
一世紀
いちせいき
: thế kỷ thứ ―
代
か
わりをします : thay thế
スピード : tốc độ
競 走
きょうそう
します : chạy đua
サーカス : xiếc
芸
げい
: nghệ thuật
美
うつく
しい : đẹp
姿
すがた
: dáng hình, vóc dáng
心
こころ
: tâm hồn, trái tim
とらえます : bắt giữ
~にとって : đối với~
Bài 49
勤
つと
めます : làm việc
[会社
かいしゃ
に~] : [công ty~]
休
やす
みます : nghỉ ngơi
掛
か
けます : ngồi xuống
[いすに~] : [ghế]
過
す
ごします : trải qua (thời gian)
寄
よ
ります : ghé vào
[銀行
ぎんこう
に~] : (ngân hàng)
いらっしゃいます : kính ngữ của います、いきます、きます
召
め
し上
あ
がります : ăn, uống (kính ngữ)
おっしゃいます : nói (kính ngữ)
なさいます : làm (kính ngữ)
ご覧
らん
になります :: xem (kính ngữ)
ご存
ぞん
じます : biết (kính ngữ)
あいさつ : lời chào hỏi (~を します: chào hỏi)
灰皿
はいざら
: gạt tàn thuốc
旅館
りょかん
: nhà trọ, nhà nghỉ, lữ quán
会 場
かいじょう
: hội trường
バステイ : trạm dừng xe BUS
貿易
ぼうえき
: thương mại, mậu dịch
~様
さま
: ngài ~ (dạng tôn kính của ~さん)
帰
かえ
りに : trên đường về, ở lượt về
たまに : đôi khi, thỉnh thoảng
ちっとも : một chút cũng không (dùng với thể phủ định)
遠慮
えんりょ
なく : xin đừng ngại
~年
ねん
~組
くみ
(1年
ねん
3組
くみ
) : tên lớp (ví dụ: lớp 1-3)
では : vậy thì (dạng lịch sữ của じゃ)
出
だ
します[熱
ねつ
を~] : phát sốt
よろしく お伝
つた
えください : cho tôi gởi lời hỏi thăm
失礼足
しつれいた
します : xin chào (dạng khiêm tốn của しつれいします)
* ひまわり小 学 校
しょうがっこう
: tên trường tiểu học giả định
講師
こうし
: giảng viên, báo cáo viên
多
おお
くの~ : nhiều~
作品
さくひん
: tác phẩm
受 賞
じゅしょう
します : được giải thưởng
世界的
せかいてき
に : mang tính chất thế giới, toàn cầu
作家
さっか
: tác giả, nhà văn
~で いたっしゃいます : là (dạng tôn kính của です)
長 男
ちょうなん
: trưởng nam
障 害
しょうがい
: khuyết tật, khiếm khuyết
お持
も
ちです : có (cách nói tôn kính của もって います)
作 曲
さっきょく
: viết (sáng tác) nhạc, bài hát
活動
かつどう
: hoạt động
それでは : thế thì (chỉ sự bắt đầu hay kết thúc)
* 大江
おおえ
健三郎
けんざぶろう
: tên một nhà văn Nhật (1935- )
* 東 京 大 学
とうきょうだいがく
: đại học Tokyo
* ノ
の
ーベル
べ る
文 学 賞
ぶんがくしょう
: giải Nobel văn học
Bài 50
参
まい
ります : đi, đến (dạng khiêm tốn của きます、いきます)
おります : có (dạng khiêm tốn của います)
いただきます : ăn, uống, nhận (dạng khiêm tốn của たべます)
申
もう
します : nói (dạng khiêm tốn của いいます)
いたします : làm (dạng khiêm tốn của します)
拝見
はいけん
します : xem (dạng khiêm tốn của みます)
存
ぞん
じます : biết (dạng khiêm tốn của しります)
伺
うかが
いします : hỏi thăm, hỏi, nghe (dạng khiêm tốn của ききます và いきま
す)
お目
め
に かかります : gặp (dạng khiêm tốn của あいます)
ございます : có (dạng lịch sự của あります)
~で ございます : là (dạng lịch sự của ~です)
私
わたくし
: tôi (dạng khiêm tốn của わたし)
ガイド : hướng dẫn viên
お宅
たく
: nhà (của người khác)
郊外
こうがい
: ngoại ô
アルバム : quyển Album, tập ảnh
さ来 週
らいしゅう
: tuần tới nữa
さ来月
らいげつ
: tháng tới nữa
さ来年
らいねん
: năm tới nữa
はんとし : nửa năm
最初
さいしょ
に : trước hết
最後
さいご
に : cuối cùng
ただ今
いま
: tôi đã về!
* 江戸東京博物館
えどとうきょうはくぶつかん
: viện bảo tàng Edo Tokyo
緊 張
きんちょう
します : căng thẳng
放送
ほうそう
します : phát thanh, phát hình
取
と
ります [ビデオ
び で お
に~] : thâu (băng hình)
賞 金
しょうきん
: tiền thưởng
自然
しぜん
: thiên nhiên
きりん : con hươu cao cổ
像
ぞう
: con voi
ころ : lần, ngày
かないます [夢
ゆめ
が~] : (giấc mơ) thành hiện thực, linh ứng
ひとこと よろしでしょうか。 : cho tôi nói một lời
協 力
きょうりょく
します : hiệp lực, cộng tác
心
こころ
から : từ đáy lòng, thật lòng
感謝
かんしゃ
します : cảm tạ, biết ơn
[お] 礼
れい
: sự biết ơn, cảm ơn
拝啓
はいけい
: thưa ~ (viết ngay đầu thư)
美
うつく
しい : đẹp
お元気
げんき
でいらっしゃいますか。 : anh/ chị/ có khỏe không ? (cách nói tôn kính của おげんきです
か)
迷惑
めいわく
をかけます : làm phiền
生
い
かします : vận dụng, ứng dụng
[お] 城
しろ
: thành trì
敬具
けいぐ
: kính thư (viết cuối thư)
* ミュンヘン : Municj (thành phố lớn của Đức)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- MinnanonihongoIItuvung.pdf