Using Landsat satellite images and GIS to classify vegetation cover in Ta Xua natural Reserve
showed: in 1999, the area of Closed forest is 11258 ha, Open forest is 2317 ha Poor forest is
1620.8 ha, Scrub, Scrub and grassland is 1492.9 ha and Agriculture land is 1252.4 ha. In 2014
the area of each types in the order of: 5105.5 ha, 5602.5 ha, 2862.6 ha, 2945.5 ha, 1425.3 ha.
Classified by the forest structure, the forest types in Ta Xua NR are: Closed evergreen needle
forest in 1999 was 675.9 ha and in 2014 was 671.3 ha; Closed evergreen broadleave forest was
8806.8 ha and 3080.4 ha; Closed evergreen broadleave and needle forest was 1775.6 ha; 1353.8
ha; Open evergreen broadleave and needle forest is 3.5 ha; Open evergreen broadleave forest is
1224.1 ha; 3819.8 ha; Open evergreen broadleave and needle forest was 3932 ha; 1782.7 ha;
Poor evergreen broadleave forest is 406.6 ha; 2326.0 ha; Poor evergreen broadleave and needle
forest is 1910.4 ha; 536.6 ha; Shrub and grassland; 1492.9 ha; 2945.5 ha; Agricultural land is
1252.4 ha; 1425.3 ha.
The changing of the vegetaion cover in Ta Xua NR represents: 1) Increasing area the of
Open evergreen broadleave forest; Open evergreen broadleave and needle forest; Poor
evergreen broadleave forest; Scrub and grassland; Agriculture land and 2) decreasing area of
Closed evergreen needle forest; Closed evergreen broadleave forest; Closed evergreen
broadleave and needle forest; Open evergreen broadleave and needle forest; Poor evergreen
broadleave and needle forest.
Using Landsat 7 and 8 to assess changes of vegetation cover in Ta Xua NR has advantage of
high accuracy, fast analysis time in the scale of 1:50000. Landsat 7 and Landsat 8 channel
panchromatic resolution of 15 meters was used to enhance the resolution multispectral channels
9 trang |
Chia sẻ: honghp95 | Lượt xem: 633 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ứng dụng công nghệ viễn thám và hệ thông tin địa lý nghiên cứu biến đổi thảm thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa, Sơn La, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
1627
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VIỄN THÁM VÀ HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI THẢM THỰC VẬT
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN TÀ XÙA, SƠN LA
HÀ QUÝ QUỲNH
Ban Ứng d ng và Tri n khai công nghệ,
Viện Hàn lâm Khoa học và Công Nghệ Việt Nam
DOÃN THỊ TRƢỜNG NHUNG
T ng THPT Thái Phiên, Tp. H i phòng
Th m th c vậ ọng trong việ ì ng sinh học của hệ sinh
thái. L p phủ rừng ưởng t i s sinh tồn của các loài sinh vật quý hiếm, nh
vai trò quan trọng trong hệ sinh thái của Khu B o tồn thiên nhiên (KBTTN). Theo thời gian
K TTN ổi của l p phủ th c vật.
Khu B o tồ T X ư c UBND tỉ Sơ L ậ ă 2 v i tổng diện
tích là 17.650 ha, n a bàn chính củ : T X , H Đồng (huyện Bắc Yên) và
Mường Th i, Suối Tọ (huyện Phù Yên). KBTTN Tà Xùa có hệ sinh thái rừ ường xanh
núi cao vùng Tây Bắc, có giá tr b o tồn cao. Khu b o tồn có tọa a lý từ 21o ‟ ” ến 21o
‟ ” ĩ Bắc và từ 104o ‟ ” ến 104o ‟ ” Đ
Công nghệ Viễn thám và Hệ a lý (GIS - G I f S ) ư c
ứng d ng nhi u trong nghiên cứ , u tra xây d ng b ồ l p phủ th c vật. Ứng d ng công
nghệ này trong việc nghiên cứ ế ng l p phủ th c vậ m b o tính khách quan,
chính xác cao, tiết kiệm thời gian. Bài báo này trình bày kết qu nghiên cứu s d ng nh vệ
L , ế ng l p phủ th c vật KBTTN Tà Xùa v i m c tiêu: S
d ư ệu viễ L ời gian và công nghệ GIS nghiên cứ ến
ng l p phủ th c vật ở K TTN T X , Sơ L
I. TƢ LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP
1. Tƣ iệu
Tài liệu nghiên cứu là: B ồ n a hình tỉ lệ 1:50.000 v ư i chiếu UTM, WGS84,
Vùng 48 ; Ả L ă L ă phân gi , ư c
ă ườ phân gi i thành 15 m (b ng 1).
g 1
Ảnh L nd ử dụng ng nghiên cứ [n uồn 4]
Tƣ iệu Thời gian Độ phân giải Số kênh Tên file ảnh
Landsat 7 27/12/1999 30 m 9 LE71280451999361SGS00
Landsat 8 31/3/2014 30 m 11 LC81280452014090LGN00
ư ệu nghiên cứu v th m th c vật ở Việ N K TTN T X Sơ L ồm các số
liệu b , , ơ ồ, b n ồ từ ì c hiệ ư [
Xây d ng khóa phân lo i và tiến hành gi , ập b ồ l p phủ th c vậ ă ,
2014. Phần m m s d ng trong nghiên cứu gồm : ERDAS 9.1 và ArcGIS 9.2.
2. Phƣơng pháp
ươ ư c s d ng gồ : ( ) P ươ ống kê các số liệu từ: a). Tài
liệu, báo cáo và sổ ư ; ) Đ c, tính toán chọn, lọc từ b ồ; c). Phiế u tra;
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
1628
d). Các báo cáo khoa họ ( ) Đ u tra th m th c vật. Kh o sát 3 tuyến mỗi tuyến kh o sát 3 v
( m) theo 3 d ng th , i diện trên toàn b KBTTN. Các n i dung kh ư ời gian,
tọ , cao, sinh c nh, thành phần loài th c vậ ư c ghi vào phiế u tra.
Hình 1: Sơ đồ quy trình nghiên cứu
T ơ ồ (hì ), ư ế ng l p phủ th c vậ ư c th c hiệ ư
Từ các số liệu thu thậ ư ư ồ n n GIS, b ồ hiện tr ă , ,
L ă L ă T ế ư c theo hình 2.
B1.1: Chuẩn b tài liệu nghiên cứu.
B1.2: G ă , ắn chỉnh hình học, cắt nh theo vùng nghiên cứu.
B ồ gi y
Tài liệu, báo cáo
Thông tin th a
X m kh o sát
Thu thập thông tin th a
Landsat 7
G ă , ắt nh
Ti n x lý
Tă ườ phân gi i
X nh lo i l p phủ
Xây d ng mẫu
Chuy n sang Vector
B ồ
2000
B ồ
2014
Phân lo i bậc 2 Đ ế ng l p
phủ th c vật
Landsat 8
B1.1
B1.2
B1.3
B1.4
B1.5
B1.6
B1.7
B3.2 B2.1
Chồng phủ các b ồ
B ồ
2000
B ồ
2014
B2.1
B3.1
Phân lo i bậc 1
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
1629
B1.3: Ti n x lý nh Landsat , ă ường ch ư ng , ă ườ phân gi i
không gian từ 30 m lên 15 m.
B1.4: Kết h p số liệu, tài liệ , nh các d ng l p phủ th c vật, chọn các vùng
mẫu trên ươ ứng v i từng l p phủ th m th c vật. Từ kết qu chính
xác của từng nhóm mẫu, lo i b nh ng mẫ tin cậy th p.
B1.5: Phân lo i t ng, có ki nh L ươ M
likelihood. Xu t khẩu kết qu phân lo i ra d ng Shape, kế ư c gi
B1.6: Gi ng mắ ư c s d phân lo i l i trong kết qu phân lo i t ă
cứ vào kết qu gi ng mắt và các thông tin v m GPS của th m th c vật, tiến hành
xây chỉnh s a kết qu phân lo i t ng (hình 1).
B1.7: Chuy n kết qu phân lo i vào phần m m ArcGIS, thành lập b ồ l p phủ th c vật
ă
B2.1: Kết h p thông tin n , m sinh khí hậu, kết qu kh o sát th a tiến hành phân
lo i Bậc 2.
B2.2: S d ng ArcGIS, thành lập b ồ l p phủ th c vậ ă .
B3.1: Chồng phủ các b ồ l p phủ th c vậ ă - 2014.
: Đ ế ng l p phủ th c vậ n 1999 - 2014.
ươ p phủ th c vật gồm:
T che phủ gồm: rừ ( che phủ >= 70%), rừ ư ( che phủ 50% - 70%) và
rừng nghè ( che phủ 20% - 50%).
Theo c ì , m sinh thái gồm các ki u sinh khí hậ : Ô , cao
>2200 , ư ế cây lá kim; Á nhiệ cao từ 1700-2200 m và nhiệ cao <1700 m.
Các ki u th m th c vậ ư ế ồm: Rừ ường xanh cây lá kim; Rừ ường
xanh cây lá r ng; Rừ ường xanh cây lá r ng xen cây lá kim.
Bài báo kết h ươ phân chia l p phủ th c vật KBTTN
Tà Xùa.
II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Kế ả giải đ án ảnh ệ inh L nd 7 8
Tuy có s khác biệt v c xám ở nh Landsat 7 và Landsat 8, song mứ khác biệt
không l ă ứ c xám của nh, tiến hành l y mẫu phân lo i (B1.5). Th m th c vật
K TTN T X ư c chia thành 5 ki u: Rừng kín, Rừ ư , Rừng nghèo, Tr ng cây b i,
tr ng c , Đ t cây trồng nông nghiệ Đ m từng ki u th hiện theo mô t ư ện
tích từng ki u có khác nhau th hiện trong b ng 1.
Rừng kí che phủ cao >70%. Cây gỗ cao 20-30 ường kính 30-80 cm. Các cây
gỗ có tán xít nhau t che phủ kín. Rừng có 5 tầng, tầ ư ế sinh thái chủ yếu lá cây lá
r ng, lá kim, cao 20-30 m. Tầ ư ư , -15 m. Tầng cây b i lẫn gỗ nh cao 2-6 m,
ư Tầng c cao <2 m, che phủ ư Tầng ph sinh, th ươ ổ biến.
Rừ ư ng, rừng cao 15-20 m, che phủ từ 50-70%; rừng gồm 4 tầng, tầng sinh
thái cao từ 20-25 , ư i tầng sinh thái cao từ 8-15 m, tán dày, tầ ư i tán rừng là cây b i cao
2-8 m. Tầng c cao < 2 m, che phủ ư Q ần xã dây leo phát tri n. Cây ph sinh, ký sinh phát tri n.
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
1630
Rừng nghèo b ường xuyên, các hình thức khai thác chọn các cây gỗ l n, tốt. C u
trúc rừng gồm 3 tầng, tầng tán rừng cao 10-15 m, che phủ ư ( ng 30- %) ư i tầng tán
rừng là tầng cây b i cao 2-8 m. Tầng c cao < 2 m, che phủ ư Q ần xã dây leo phát tri n.
Cây ph , T ng khu v c thuần lo i là tre nứa cao 8- Đường
t từ 5-10 cm.
Tr ng cây b ì t b , ươ ẫy và có thời gian
ph c hồ ươ ối lâu. Cao 2-8 m che phủ kín. Trên tầng cây b i có các cây gỗ nh tái sinh.
Trong tầng cây b i còn có các loài c cao, cây gỗ nh , các dây leo.
g 2
Diện ích các kiể hả hực ậ K TTN T X [n uồn tín từ b n ồ]
TT Kiể hả hực ậ Ký hiệ
1999 2014
Diện ích Tỉ ệ % Diện ích Tỉ ệ %
1 Rừng kín RK 11258.3 62,75 5105.5 2846
2 Rừ ư RT 1620.8 9,03 5602.5 31,23
3 Rừng nghèo RN 2317 12,91 2862.6 15,96
4 CBTC 1492.9 8,32 2945.5 16,42
5 Đ ệ NN 1252.4 6,98 1425.3 7,94
Tổng ố 17941.4 17941.4
Đ t cây trồng nông nghiệp chủ yếu là quần xã cây nông nghiệp ngắn ngày, gồm quần xã
Oryza sativa (L ư c), quần xã Manihot esculenta (Sắ ) L ươ
2. Thả hực ậ K TTN T X
D a vào c u trúc hình thái th m th c vật và kết qu kh ă phân lo i
th m th c vật KBTTN Tà Xùa. S d ng phần m m ARGGIS9.2, kết h p b ồ ì
chia th m th c vật KBTTN Tà Xùa theo bậ a hình và c u trúc hình thái thành các ki u th m
th c vật trong b ng 2.
B ng 3
Đặc điểm lớp phủ thực vật KBTTN Tà Xùa
Ký
hiệu
Độ
cao
(m)
Lớp phủ
hực ậ
Rừng kín
hƣờng nh
(70-80); [25-30]
Rừng hƣ
hƣờng nh
(50-70); [15-20]
Rừng nghè
hƣờng nh
(20-25); [5-8]
Á
ệ
2200
Cây lá kim
Rừ ườ
xanh cây lá kim á
ệ
Rừ ư ườ
xanh cây lá kim á
ệ
Rừ è ườ
xanh cây lá kim á
ệ
xen cây
lá kim
Rừ ườ
ệ
Rừ ư ườ
ệ
Rừ ư ườ
xanh cây lá
ệ
Á
ệ
1700 -
2200
xen cây
lá kim
Rừ ườ
ệ
Rừ ư ườ
ệ
Rừ ư ườ
ệ
N ệ
<
1700
Rừ ườ
ệ
Rừ ư ườ
ệ
Rừ ư ườ
ệ
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
1631
Kế ậ K B ồ T X , ơ
ệ ừ , ă ệ
Rừ ườ (RK1) Tầ ỗ ồ H ầ
ư Keteleeria evelyniana (Du sam), Fokienia hodginsii (Pơ ), Dacrycarpus imbricatus
(Thông nàng), Podocarpus neriifolius (T ) ệ ă ă
671.3 ha.
Rừ ườ (RK2) ủ ầ ư ế
ườ P ổ ế Castanopsis lecomtei ( ổ S P ), Castanopsis
tribuloides ( ổ ố ), Castanopsis spp ( ẻ ), Quercus spp. (các loài
Sồ ), Vatica odora var. brevipetiolata (T ), Vatica (T ố ), ệ ă
ă ha.
Rừ ườ (RK3) ổ ế ọ
F ( ẻ), L (R ) ệ ă ă
là 1353.8 ha.
B ng 4
Các kiểu thảm thực vật Khu Bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa
T
T
Kiể hả hực ậ
Ký
hiệ
1999 2014
Diện
tích
Tỉ
lệ %
Diện
tích
Tỉ
lệ %
1 Rừ ường xanh lá kim RK1 675.9 3,77 671.3 3,74
2 Rừ ường xanh lá r ng RK2 8806.8 49,09 3080.4 17,17
3 Rừ ường xanh lá r ng, lá kim RK3 1775.6 9,90 1353.8 7,55
4 Rừ ư ường xanh lá kim RT1 3.5 0,02 0 0,00
5 Rừ ư ường xanh lá r ng RT2 1224.1 6,82 3819.8 21,29
6 Rừ ư ường xanh lá r ng, lá kim RT3 393.2 2,19 1782.7 9,94
7 Rừng nghèo ường xanh lá r ng RN1 406.6 2,27 2326.0 12,96
8 Rừng nghèo ường xanh lá r ng, lá kim RN2 1910.4 10,65 536.6 2,99
9 CBTC 1492.9 8,32 2945.5 16,42
10 Đ ệ NN 1252.4 6,98 1425.3 7,94
Tổng ố 17941.4 17941.4
Rừ ư ườ (RT1), ầ ỗ ồ H ầ ư
Rừ (RK ) ệ , ă
Rừ ư ườ (RT ), ầ ố ừ Rừ ồ
ầ ỗ ổ ế : Canarium album (T ắ ), C. tonkinensis (Trám chim),
Alangium chinensis (Thôi ba), Toxicodendron succedanea (Sơ P T ọ), Wrightia arborea
(T ừ ), Vernonia arborea ( ), Oroxylon indicum (Núc nác). ệ
ă , ă ,
Rừ ư ườ , (RT ), Rừ ầ , ổ ế ồ :
Castanopsis spp. (các loài Cà ổi); Lithocarpus spp. (các loài Dẻ gai); Quercus spp. (các loài Sồi)
Madhuca pasquieri (Sến mật); Fokienia hodginsii (Pơ ) Ameisiodendron chinense (T ường
sâng). ệ ă , ă ,
Rừ è ườ (RN ) (RN ) Rừ
ườ M ố T , Nứ ườ ở ầ
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
1632
Tr ng cây b i, tr ng c . Các loài cây b i gồm: Desmos chinensis (Hoa dẻ ơ ), Desmos
cochinchinensis (Hoa dẻ ) ỗ tái sinh thu c họ Fagaceae (Dẻ). T t canh
tác có tầng dày, sau b hoang 4-5 nă ng c cao 2-4 m, che phủ ươ ối kín v ư ế
của Eupatorium odoratum (C Lào).
(a)
(b)
Hình 2: Bản đồ thảm thực vật KBTTN Tà Xùa (a-nă 1999, b-nă 2014)
Đ ệ ủ ế ầ ệ ắ ầ ổ ế
ồ Oryza sativa (L ư ) ườ ồ ầ Manihot esculenta (Sắ ) L ươ
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
1633
3. Biến động lớp phủ
Kết qu nghiên cứu biế ng l p phủ th c vậ K TTN T X ă ỉ
ă u th m có diện tích gi m gồm các ki u: RT2; RT3, RN1, TCCB, và NN.
Nă ă ện tích gồm: RK1, RK2, RK3, RT1 và RN2.
Đ t nông nghiệ ă T ng cây b i, tr ng c ă T
t nông nghiệp chuy n thành và 156.5 ha rừng nghèo chuy n thành.
B ng 4
Ma trận h đổi diện tích lớp phủ rừng nă 1999-2014. (ha) [nguồn tính từ b n ồ]
Ký hiệ
Diện tích thảm thực vậ nă 2014
RK1 RK2 RK3 RT1 RT2 RT3 RN1 RN2 CB NN Tổng
Diện
tích
th m
th c
vật
ă
1999
RK1 604.5 47.0 0 0 0 0 0 0 24.4 0 675.9
RK2 0 2499.6 0 0 2848.1 0 1937.4 0 1012.8 508.9 8806.8
RK3 0 0 832.0 0 0 611.6 0 96.0 234.0 2.0 1775.6
RT1 3.0 0 0 0 0 0.2 0 0 0.3 0 3.5
RT2 0 465.9 0 0 614.1 0 47.2 0 38.4 57.5 1224.1
RT3 0 0 186.2 0 0 151.6 0 8.3 47.0 0.1 393.2
RN1 0 40.9 0 0 155.4 0 76.6 0 132.1 1.6 406.6
RN2 62.0 0 290.3 0 0 636.9 0 234.7 663.4 23.1 1910.4
CB 1.8 16.1 40.7 0 137.9 352.5 108.3 161.2 400.5 273.9 1492.9
NN 0 10.9 4.6 0 63.3 29.9 156.5 36.4 392.6 558.2 1252.4
Tổ 671.3 3080.4 1353.8 0 3819.8 1782.7 2326 536.6 2945.5 1425.3
Hình 3: Biể đồ biến động diện tích thảm thực vật KBTTT Tà Xùa 1999-2000
Các ki u rừng có diệ ă ồm Rừ ư ường xanh lá r , ă , Rừng
ư ường xanh lá r , , ă , Rừ è ường xanh lá r , ă
1919,4 ha. (hình 3, b ng 4).
Các ki u rừ ường xanh lá kim có diệ , ă , ă ,
gi m 4,6 ha và Rừ ư ường xanh lá kim gi m 3,5 ha. Rừ ư ường xanh lá r ng
gi m 5726,4 ha nhi u nh t.
Các ki u Rừ ường xanh lá r ng, lá kim và Rừ è ường xanh lá r ng, lá kim
có diện tích gi ươ ứng là 421,8 ha và 1337,8 ha.
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
1634
III. KẾT LUẬN
S d ng nh vệ L phân lo i l p phủ th c vật ở Khu b o tồn thiên nhiên Tà Xùa
chỉ ra: Rừng kín có diện tích 11258 ha, rừ ư ừng nghèo 2317 ha, tr ng cây b i,
tr ng c , t nông lâm nghiệ , Nă 2014 số liệ ươ ứng v i các
ki u l p phủ theo thứ t là: 5105,5 ha, 5602,5 ha, 2862,6 ha, 2945,5 ha, 1425,3 ha.
Rừ ườ , ă ệ , ă , Rừng
ường xanh lá r ng diệ ươ ứng 8806.8 ha; 3080.4 ha; Rừ ường xanh lá
r ng, lá kim 1775,6 ha; 1353,8 ha; Rừ ư ường xanh lá kim: 3,5 ha; 0 ha; Rừ ư
ường xanh lá r ng;1224,1 ha; 3819,8 ha; Rừ ư ường xanh lá r ng, lá kim; 393,2 ha;
1782,7 ha; Rừ è ường xanh lá r ng; 406,6 ha; 2326,0 ha; Rừ è ường xanh lá
r ng, lá kim;1910,4 ha; 536,6 ha; Cây b i tr ng c , , Đ t nông nghiệp;
1252,4 ha; 1425,3 ha.
Biế ng của l p phủ ở KBTTN Tà Xùa gồ : ) ă ện tích Rừ ư ường xanh lá
r ng; Rừ ư ường xanh lá r ng, lá kim; Rừ è ường xanh lá r Đ t nông
nghiệp; Cây b i tr ng c ; 2) gi m diện tích rừ ường xanh lá kim; Rừ ường xanh
lá r ng; Rừ ường xanh lá r ng, lá kim; Rừ ư ường xanh lá kim; Rừng nghèo
ường xanh lá r ng, lá kim.
S d ng L ế ng l p phủ th m th c vật KBTTN Tà Xùa
cho kết qu , chính xác cao, thời gian phân tích nhanh, cho kết qu tin cậy ở tỉ lệ
1:50000. Ảnh Landsat 7 và Landsat 8 có kênh toàn sắ phân gi i 15 m ư c s d ă
ườ phân gi ổ.
Lời c m ơn: i á c tài tr bởi ề tài Nghiên c u xây dựng hệ thống thông tin
qu n lý, giám sát tài nguyên ở n quốc gia và một số khu b o t n thiên nhiên khu vực Tây
Bắc bằng công nghệ viễn thám và GIS có sử d ng nh VNREDSat-1. Mã số VT/UD-01/14-15.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê X n Cảnh, Đỗ Hữ Thƣ, Đặng H Phƣơng H Q ý Q ỳnh, T
K ọ C ệ Tậ ( ): -79.
2. Lê T ần Chấn, ổ Đ ọ Khu B ồ
T X , ỉ Sơ L ư V ệ S T ậ
91 trang.
3. Thái Văn T ừng, N ệ ừ ệ ở V ệ N , N KHKT, H N
4. http:\\glovis.usgs.gov.
APPLIED REMOTE SENSING AND GIS TO STUDY THE LANDCOVER
CHANGE OF TA XUA NATURE RESERVE, SON LA PROVINCE
HA QUY QUYNH, DOAN THI TRUONG NHUNG
SUMMARY
Using Landsat satellite images and GIS to classify vegetation cover in Ta Xua natural Reserve
showed: in 1999, the area of Closed forest is 11258 ha, Open forest is 2317 ha Poor forest is
1620.8 ha, Scrub, Scrub and grassland is 1492.9 ha and Agriculture land is 1252.4 ha. In 2014
the area of each types in the order of: 5105.5 ha, 5602.5 ha, 2862.6 ha, 2945.5 ha, 1425.3 ha.
HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC VỀ SINH THÁI VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT LẦN THỨ 6
1635
Classified by the forest structure, the forest types in Ta Xua NR are: Closed evergreen needle
forest in 1999 was 675.9 ha and in 2014 was 671.3 ha; Closed evergreen broadleave forest was
8806.8 ha and 3080.4 ha; Closed evergreen broadleave and needle forest was 1775.6 ha; 1353.8
ha; Open evergreen broadleave and needle forest is 3.5 ha; Open evergreen broadleave forest is
1224.1 ha; 3819.8 ha; Open evergreen broadleave and needle forest was 3932 ha; 1782.7 ha;
Poor evergreen broadleave forest is 406.6 ha; 2326.0 ha; Poor evergreen broadleave and needle
forest is 1910.4 ha; 536.6 ha; Shrub and grassland; 1492.9 ha; 2945.5 ha; Agricultural land is
1252.4 ha; 1425.3 ha.
The changing of the vegetaion cover in Ta Xua NR represents: 1) Increasing area the of
Open evergreen broadleave forest; Open evergreen broadleave and needle forest; Poor
evergreen broadleave forest; Scrub and grassland; Agriculture land and 2) decreasing area of
Closed evergreen needle forest; Closed evergreen broadleave forest; Closed evergreen
broadleave and needle forest; Open evergreen broadleave and needle forest; Poor evergreen
broadleave and needle forest.
Using Landsat 7 and 8 to assess changes of vegetation cover in Ta Xua NR has advantage of
high accuracy, fast analysis time in the scale of 1:50000. Landsat 7 and Landsat 8 channel
panchromatic resolution of 15 meters was used to enhance the resolution multispectral channels.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1627_3491_2102375.pdf