TÓM TẮT
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:
Với vai trò khởi động quá trình phát triển công nghiệp tại một số địa điểm chọn lọc, tạo điều kiện phát triển công nghiệp rộng rãi trên phạm vi cả nước, góp phần quan trọng thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội củaĐảng và Nhà nước, càng ngày các khu công nghiệp, khu chế xuất (KCN, KCX) càng khẳng định vai trò to lớn ấy của mình trong quá trình hội nhập. Song bên cạnh những đóng góp to lớn cho nền kinh tế thì các KCN, KCX đang là mối lo lắng của cộng đồng khi càngngày mức độ ô nhiễm môi trường do các KCN, KCX gây ra càng gia tăng. Nhất là tại TP HCM, việc các KCN, KCX gây ô nhiễm môi trường đã trở thành mối đe dọa cho công cuộc “phát triển bền vững” của chính quyền và nhân dân thành phố. Bởi vậy, đề tài nghiên cứu nhằm cung cấp một cái nhìn tổng thể và chi tiết thực trạng ô nhiễm tại các KCN, KCX trên địa bàn TPHCM, làm rõ nguyên nhân phát sinh đồng thời đưa ra một số giải pháp, kiến nghị để khắc phục tình trạng này.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU:
2.1. Mục tiêu lý luận:
- Làm rõ vấnđề môi trường trong quá trình toàn cầu hóa (các vấn đề môi trường và gìn giữ môi trường trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế)
- Nghiên cứu kinh nghiệm của các nước trong vấn đề kiểm soát và ngăn chặn hiện tượng ô nhiễm môi trường có liên quan đến phát triển kinh tế và rút ra bài học cho việc ngăn chặn ô nhiễm tại các KCN TP.HCM
2.2. Mục tiêu thực tiễn:
- Đánh giá thực trạng ô nhiễm môi trường nước, khí và chất thải rắn liên quan đến sự phát triển công nghiệp hóa và phát triển công nghiệp ở các KCNtại TPHCM
- Nghiên cứu các nhân tốtác động đến tình hình ô nhiễm tại các KCN TPHCM
- Đề xuất hệ thống các giải pháp kinh tế –xã hội –pháp luật để giải quyết tình trạng ô nhiễm ở các KCNTPHCM
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
3.1. Phương pháp nghiên cứu:
- Phương pháp khảo sát thực tế thông qua phát phiếu điều tra
- Phương pháp nghiên cứu tại bàn.
- Phương pháp nghiên cứu điển hình (Case study)
3.2. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
- Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu vấn đề ô nhiễm môi trường có liên quan đến phát triển kinh tế ở các khu công nghiệp tại TPHCM
- Phạm vi nghiên cứu: Tại các khu công nghiệp điển hình TP HCM
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU:
Bao gồm có 3 chương và các phụ lục kèm theo
- Chương 1: Vấn đề ô nhiễm môi trường liên quan đến phát triển kinh tế trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế
- Chương 2: Thực trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp, khu chế xuất TP.HCM
- Chương 3: Những giải pháp ngăn ngừa và khắc phụcc hiện tượng ô nhiễm môi trường tại các khu công nghiệp tại TP.HCM
86 trang |
Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 1745 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vấn đề ô nhiễm môi trường trong các khu công nghiệp tp. Hcm thực trạng và các giải pháp kinh tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ắn **
03 06 07
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và
bã lọc khác
07 06 10 A3070 Đ, ĐS Rắn **
03 06 08
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý nước thải
07 06 11 Y18 Đ, ĐS Bùn *
03 07
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế,
cung ứng, sử dụng hoá chất tinh khiết và
các hoá phẩm khác
07 07
03 07 01
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách
(mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải
có gốc nước
07 07 01 A3080
A3170
Y40 Đ, C Lỏng **
85
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
03 07 02
Dịch cái thải từ quá trình chiết tách
(mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung
môi có gốc halogen hữu cơ
07 07 03 A3150 Y40
Y41
Đ, ĐS, C Lỏng **
03 07 03
Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết
tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và
dung môi hữu cơ thải khác
07 07 04 A3140 Y40
Y42
Đ, ĐS, C Lỏng **
03 07 04
Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất
có chứa các hợp chất halogen
07 07 07 A3160
A3170
A3190
Y45 Đ, ĐS Rắn/lỏng **
03 07 05
Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp
chưng cất khác
07 07 08 A3070
A3190
Y6 Đ, ĐS Rắn/lỏng **
03 07 06
Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có
chứa các hợp chất halogen
07 07 09 A3160
A3170
Y45 Đ, ĐS Rắn **
03 07 07
Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và
bã lọc khác
07 07 10 A3070 Đ, ĐS Rắn **
86
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
03 07 08
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý nước thải
07 07 11 Y18 Đ, ĐS Bùn *
04
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NHIỆT ĐIỆN
VÀ CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT KHÁC
04 01 Chất thải từ nhà máy nhiệt điện 10 01
04 01 01 Bụi lò hơi và tro bay có chứa dầu 10 01 04 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn **
04 01 02 Axit sunfuric thải 10 01 09 A4090 Y34 AM, Đ Lỏng **
04 01 03
Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu
hydrocacbon dạng nhũ tương
10 01 13 A4100 Y18 Đ, ĐS,
AM
Rắn **
04 02 Chất thải từ các cơ sở đốt khác 10 01
04 02 01
Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có chứa các
thành phần nguy hại từ quá trình đồng
thiêu huỷ
10 01 14 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
04 02 02
Tro bay có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình đồng thiêu huỷ
10 01 16 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
87
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
04 02 03
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý khí thải
10 01 18 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn, lỏng *
04 02 04
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý nước thải
10 01 20 Y18 Đ, ĐS Bùn *
04 02 05
Bùn thải pha loãng trong nước có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình vệ
sinh lò hơi
10 01 22 Y18 Đ, ĐS,
AM
Bùn *
05 CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM
05 01 Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép 10 02
05 01 01
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy
hại từ quá trình xử lý khí thải
10 02 07 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
05 01 02
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước
làm mát
10 02 11 A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
05 01 03
Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần
nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
10 02 13 Y18 Đ, ĐS,
AM
Bùn/rắn *
88
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
05 02 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm 10 03
05 02 01 Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp 10 03 04 B2100 Đ, ĐS Rắn **
05 02 02 Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp 10 03 08 B2100 Đ, ĐS Rắn **
05 02 03 Xỉ đen từ quá trình sản xuất thứ cấp
10 03 09 B2100 Y32
Y33
Đ, ĐS,C Rắn **
05 02 04
Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp
xúc với nước
10 03 15 B1100 Y15 C, Đ, ĐS Lỏng/bùn **
05 02 05
Chất thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất
cực anot
10 03 17 A3190 Y11 Đ, ĐT Rắn *
05 02 06
Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy
hại
10 03 19 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
05 02 07
Các loại bụi và hạt (kể cả bụi nghiền bi)
có chứa các thành phần nguy hại
10 03 21 B2100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
05 02 08
Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có
chứa các thành phần nguy hại
10 03 23 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
89
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
05 02 09
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí
thải có chứa các thành phần nguy hại
10 03 25 Y18 Đ, ĐS Bùn/rắn *
05 02 10
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước
làm mát
10 03 27 A4060 Y9
Y18
Đ, ĐS Rắn/lỏng *
05 02 11
Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ
đen có chứa các thành phần nguy hại
10 03 29 B2100 Y18 Đ, ĐS, C,
AM
Rắn/lỏng *
05 03 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì 10 04
05 03 01 Xỉ từ quá trình sản xuất sơ cấp và thứ cấp
10 04 01 A1010
A1020
Y31 Đ, ĐS Rắn **
05 03 02
Xỉ (cứt sắt) và váng bọt từ quá trình sản
xuất sơ cấp và thứ cấp
10 04 02 A1010
A1020
Y31 Đ, ĐS Rắn **
05 03 03 Bụi khí thải
10 04 04 A1010
A1020
Y18
Y31
Đ, ĐS Rắn **
05 03 04 Các loại bụi và hạt khác
10 04 05 A1010
A1020
Y18
Y31
Đ, ĐS Rắn **
90
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
05 03 05 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải
10 04 06 A1010
A1020
A4100
Y18
Y31
Đ, ĐS Rắn **
05 03 06
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí
thải
10 04 07 A1010
A1020
A4100
Y18
Y31
Đ, ĐS Bùn/rắn **
05 03 07
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước
làm mát
10 04 09 A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *
05 04 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm 10 05
05 04 01 Bụi khí thải
10 05 03 B1010
B1080
Y18
Y23
Đ, ĐS Rắn **
05 04 02 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải
10 05 05 B1010
B1080
Y18
Y23
Đ, ĐS Rắn **
91
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
05 04 03
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí
thải
10 05 06 B1010
B1080
B1220
Y18
Y23
Đ, ĐS,
AM
Bùn/rắn **
05 04 04
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước
làm mát
10 05 08 A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
05 04 05
Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc
hơi khi tiếp xúc với nước
10 05 10 B1010
B1080
B1100
B1220
Y15
Y23
Đ, ĐS, C Rắn/lỏng **
05 05 Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng 10 06
05 05 01 Bụi khí thải
10 06 03 A1100 Y18
Y22
Đ, ĐS Rắn **
05 05 02 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải
10 06 06 A1100
A4100
Y18
Y22
Đ, ĐS Rắn **
92
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
05 05 03
Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí
thải
10 06 07 A1100
A4100
B1010
Y18
Y22
Đ, ĐS,
AM
Bùn/rắn **
05 05 04
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước
làm mát
10 06 09 A4060 Y9
Y18
Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *
05 06
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng bạc
và platin
10 07
05 06 01
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước
làm mát
10 07 07 A4060 Y9
Y18
Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *
05 07
Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim
loại màu khác
10 08
05 07 01
Xỉ muối từ quá trình sản xuất sơ cấp và
thứ cấp
10 08 08 Y32
Y33
Đ, ĐS, C Rắn **
05 07 02
Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc
hơi khi tiếp xúc với nước
10 08 10 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng **
93
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
05 07 03
Chất thải chứa hắc ín từ quá trình sản xuất
cực anot
10 08 12 A3190 Y11 Đ, ĐS Rắn *
05 07 04 Bụi khí thải có chứa các chất nguy hại 10 08 15 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
05 07 05
Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần
nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
10 08 17 A4100 Y18 Đ, ĐS,
AM
Bùn/rắn *
05 07 06
Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước
làm mát
10 08 19 A4060 Y9
Y18
Đ, ĐS, C Rắn/lỏng **
05 08 Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen 10 09
05 08 01
Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có chứa
các thành phần nguy hại
10 09 07 A3070 Y39 Đ Rắn *
05 08 02
Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy
hại
10 09 09 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
05 08 03
Các loại bụi khác có chứa các thành phần
nguy hại
10 09 11 Đ, ĐS Rắn *
94
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
05 08 04
Chất gắn kết thải có chứa các thành phần
nguy hại
10 09 13 A3070 Y39 Đ, ĐS Rắn, lỏng *
05 08 05
Chất tách khuôn thải có chứa các thành
phần nguy hại
10 09 15 A3140
A3150
Y41
Y42
Đ, ĐS, C Lỏng *
05 09 Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu 10 10
05 09 01
Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có chứa
các thành phần nguy hại
10 10 07 A3070 Y39 Đ Rắn *
05 09 02
Bụi khí thải có chứa các thành phần nguy
hại
10 10 09 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
05 09 03
Các loại bụi khác có chứa các thành phần
nguy hại
10 10 11 Đ, ĐS Rắn *
05 09 04
Chất gắn kết thải có chứa các thành phần
nguy hại
10 10 13 A3070 Y39 Đ Rắn/lỏng *
05 09 05
Chất tách khuôn thải có chứa các thành
phần nguy hại
10 10 15 A3140
A3150
Y41
Y42
Đ, ĐS, C Lỏng *
95
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
05 10
Chất thải từ quá trình thuỷ luyện kim loại
màu
11 02
05 10 01 Bùn thải từ thuỷ luyện kẽm
11 02 02 A1070
A1080
Y23 Đ, ĐS Bùn **
05 10 02
Chất thải từ quá trình thuỷ luyện đồng có
chứa các thành phần nguy hại
11 02 05 A1110
A1120
Y22 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *
05 10 03
Các loại chất thải khác có chứa các chất
nguy hại
11 02 07 Từ Y22
đến Y31
Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *
05 11
Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi
luyện
11 03
05 11 01 Chất thải có chứa xyanua
11 03 01 A4050 Y7
Y33
Đ, ĐS Bùn/rắn **
05 11 02 Các loại chất thải khác 11 03 02 Đ Bùn/rắn **
96
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
06
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT
VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THỦY
TINH
06 01
Chất thải từ quá trình sản xuất thuỷ tinh
và sản phẩm thuỷ tinh
10 11
06 01 01
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại
từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý
nhiệt
10 11 09 A1010 Y26
Y29
Y31
Đ, ĐS Rắn/lỏng *
06 01 02
Bột hoặc vụn thuỷ tinh thải có chứa kim
loại nặng (ví dụ từ ống phóng catot)
10 11 11 A1010
A2010
Y26
Y29
Y31
Đ, ĐS Rắn *
06 01 03
Bùn nghiền và đánh bóng thuỷ tinh có
chứa các thành phần nguy hại
10 11 13 A1010 Y18 Đ Bùn *
06 01 04
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy
hại từ quá trình xử lý khí thải
10 11 15 A1010
A4100
Y18 Đ Rắn *
97
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
06 01 05
Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần
nguy hại từ quá trình xử lý khí thải
10 11 17 A1010
A4100
Y18 Đ, ĐS Bùn/rắn *
06 01 07
Cặn rắn có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý nước thải
10 11 19 A1010 Y18 Đ, ĐS Rắn *
06 02
Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm
sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm
xây dựng khác
10 12
06 02 01
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy
hại từ quá trình xử lý khí thải
10 12 09 A4100 Y18
Y22
Y31
Đ Rắn *
06 02 02
Chất thải có chứa kim loại nặng từ quá
trình tráng men, mài bóng
10 12 11 A1010
A1020
Từ Y22
đến Y31
Đ, ĐS Rắn/lỏng *
06 03
Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng,
vôi, thạch cao và các sản phẩm của chúng
10 13
98
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
06 03 01
Chất thải có chứa amiăng từ quá trình sản
xuất xi măng amiăng
10 13 09 Y36 Đ, ĐS Rắn *
06 03 02
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy
hại từ quá trình xử lý khí thải
10 13 12 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
07
CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ,
CHE PHỦ BỀ MẶT, TẠO HÌNH KIM
LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC
07 01
Chất thải từ quá trình xử lý hoá học, che
phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác
(ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy
axit/bazơ, khắc axit, photphat hoá, tẩy mỡ
nhờn bằng kiềm, anot hoá)
11 01
07 01 01 Axit tẩy thải
11 01 05 A4090 Y17
Y34
AM, Đ,
ĐS
Lỏng **
99
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
07 01 02 Các loại axit thải khác
11 01 06 A4090 Y17
Y34
AM, Đ,
ĐS
Lỏng **
07 01 03 Bazơ tẩy thải
11 01 07 A4090 Y17
Y35
AM, Đ,
ĐS
Lỏng **
07 01 04 Bùn thải của quá trình photphat hoá 11 01 08 A3130 Y17 Đ, AM Bùn **
07 01 05
Bùn thải và bã lọc có chứa các thành phần
nguy hại
11 01 09 Y17
Y18
Đ, ĐS Bùn/rắn *
07 01 06
Dung dịch nước tẩy rửa thải có chứa các
thành phần nguy hại
11 01 11 Y17
Y18
AM, Đ,
ĐS
Lỏng *
07 01 07
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình tẩy mỡ nhờn
11 01 13 Y35 AM, Đ,
ĐS
Lỏng *
07 01 08
Bùn thải hoặc dung dịch rửa giải/tách rửa
(eluate) có chứa các thành phần nguy hại
từ hệ thống màng hoặc hệ thống trao đổi
ion
11 01 15 Y17
Y18
AM, Đ,
ĐS
Bùn/lỏng *
100
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
07 01 09
Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã
bão hoà
11 01 16 Y17
Y18
Đ, ĐS Rắn **
07 01 10
Các chất thải khác có chứa các thành phần
nguy hại
11 01 98 Y17
Y18
AM, Đ,
ĐS
Rắn/lỏng *
07 02 Chất thải từ quá trình mạ điện 11 05
07 02 01 Chất thải từ quá trình xử lý khí thải 11 05 03 Y18 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn **
07 02 02
Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch
bề mặt
11 05 04 Y21
Y23
Đ, ĐS,
AM
Lỏng/bùn **
07 02 03 Nước thải từ quá trình mạ điện
Y21
Y22
Y23
Y33
Đ, ĐS Lỏng *
07 03
Chất thải từ quá trình tạo hình và xử lý cơ-
lý bề mặt kim loại và nhựa
12 01
101
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
07 03 01
Dầu máy gốc khoáng có chứa hợp chất
halogen đã qua sử dụng
12 01 06 A3150 Y8
Y45
Đ, ĐS, C Lỏng **
07 03 02
Dầu máy gốc khoáng không chứa hợp
chất halogen đã qua sử dụng
12 01 07 A3140 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **
07 03 03
Nhũ tương và dung dịch thải có chứa hợp
chất halogen từ quá trình gia công cơ khí
12 01 08 A4060
A3150
Y9
Y17
Y45
Đ, ĐS Lỏng **
07 03 04
Nhũ tương và dung dịch thải không chứa
hợp chất halogen từ quá trình gia công cơ
khí
12 01 09 A4060
A3140
Y9
Y17
Đ, ĐS Lỏng **
07 03 05 Dầu máy tổng hợp thải 12 01 10 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **
07 03 06 Sáp và mỡ đã qua sử dụng 12 01 12 Y17 Đ, ĐS, C Rắn **
07 03 07
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình gia công cơ khí
12 01 14 Y9
Y17
Đ Bùn *
102
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
07 03 08
Các vật liệu mài mòn thải có chứa các
thành phần nguy hại (xỉ đồng, cát…)
12 01 16 Y17
Y18
Đ Rắn *
07 03 09
Bùn thải kim loại (nghiền, mài) có chứa
dầu
12 01 18 Y9
Y17
Đ Bùn *
07 03 10
Vật liệu và vật thể mài đã qua sử dụng có
chứa các thành phần nguy hại
12 01 20 Y17
Y18
Đ Rắn *
07 04
Chất thải từ quá trình tẩy mỡ nhờn bằng
nước và hơi
12 03
07 04 01 Dung dịch nước tẩy rửa thải 12 02 01 Y9 Đ, AM Lỏng **
07 04 02 Chất thải quá trình tẩy mỡ nhờn bằng hơi 12 02 02 Y9 Đ, C Lỏng **
103
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
08
CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN
XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ
DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ
(SƠN, VÉC NI, MEN THUỶ TINH),
CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ
MỰC IN
08 01
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế,
cung ứng, sử dụng sơn và véc ni
08 01
08 01 01
Sơn và véc ni thải có chứa dung môi hữu
cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
08 01 11 A3070
A3080
A3140
A3150
Y12
Từ Y39
đến Y42
C, Đ, ĐS Lỏng *
08 01 02
Bùn thải chứa sơn hoặc véc ni có chứa
dung môi hữu cơ hoặc các thành phần
nguy hại khác
08 01 13
08 01 15
A3070
A3080
A3140
A3150
Y12
Từ Y39
đến Y42
Đ, ĐS Bùn *
104
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
08 01 03
Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn
hoặc véc ni có chứa dung môi hữu cơ
hoặc các thành phần nguy hại khác
08 01 17 A3070
A3080
A3140
A3150
Y12
Từ Y39
đến Y42
Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *
08 01 04
Huyền phù nước thải lẫn sơn hoặc véc ni
có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành
phần nguy hại khác
08 01 19 A3070
A3080
A3140
A3150
Y9
Y12
Từ Y39
đến Y42
Đ, ĐS, C Lỏng *
08 01 05 Dung môi tẩy sơn hoặc véc ni thải
08 01 21 Y12
Y41
Y42
Đ, ĐS, C Lỏng **
08 02
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế,
cung ứng và sử dụng mực in
08 03
08 02 01
Mực in thải có chứa các thành phần nguy
hại
08 03 12 A4070 Y12 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
105
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
08 02 02
Bùn mực thải có chứa các thành phần
nguy hại
08 03 14 A4070 Y12 Đ, ĐS Bùn *
08 02 03 Dung dịch khắc axit thải
08 02 16 A4090
B2120
Y34 AM, Đ,
ĐS
Lỏng **
08 02 04
Hộp mực in thải có chứa các thành phần
nguy hại
08 03 17 Y12 Đ, ĐS Rắn *
08 02 05 Dầu phân tán (disperse oil) thải
08 03 19 A3140
A3150
Y9 Đ, ĐS Lỏng **
08 03
Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế,
cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất
bịt kín (kể cả sản phẩm chống thấm)
08 04
08 03 01
Chất kết dính và chất bịt kín thải có chứa
dung môi hữu cơ hoặc các thành phần
nguy hại khác
08 04 09 A3050
A3070
A3080
A3140
A3150
Y13
Từ Y39
đến Y42
Đ, ĐS, C Lỏng *
106
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
08 03 02
Bùn thải chứa chất kết dính và chất bịt kín
có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành
phần nguy hại khác
08 04 11
08 04 13
A3070
A3080
A3140
A3150
Y13
Từ Y39
đến Y42
Đ, ĐS, C Bùn *
08 03 03
Nước thải lẫn chất kết dính và chất bịt kín
có chứa dung môi hữu cơ hoặc các thành
phần nguy hại khác
08 04 15 A3070
A3080
A3140
A3150
Y9
Y13
Từ Y39
đến Y42
Đ, ĐS, C Lỏng *
08 03 04 Các hợp chất isoxyanat thải 08 05 01 Đ, ĐS Rắn/lỏng **
09
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN
GỖ, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM GỖ,
GIẤY VÀ BỘT GIẤY
09 01
Chất thải từ quá trình chế biến gỗ và sản
xuất sản phẩm gỗ
03 01
107
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
09 01 01
Mùn cưa, phoi bào, đầu mẩu, gỗ thừa, ván
và gỗ dán vụn có chứa các thành phần
nguy hại
03 01 04 Y5 Đ, ĐS,C Rắn *
09 02 Chất thải từ quá trình bảo quản gỗ 03 02
09 02 01
Các chất bảo quản gỗ hữu cơ không chứa
hợp chất halogen thải
03 02 01 A4040 Y5
Y39
Y42
Đ, ĐS Lỏng **
09 02 02
Các chất bảo quản gỗ chứa hợp chất cơ
clo thải
03 02 02 A4040 Y5
Y39
Y41
Đ, ĐS Lỏng **
09 02 03
Các chất bảo quản gỗ chứa hợp chất cơ
kim thải
03 02 03 A4040 Y5
Y19
Đ, ĐS Lỏng **
09 02 04 Các chất bảo quản gỗ vô cơ thải
03 02 04 A4040 Y5
Y21
Y24
Y29
Đ, ĐS Lỏng **
108
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
09 02 05
Các loại chất bảo quản gỗ thải khác có
chứa các thành phần nguy hại
03 02 05 A4040 Y39 Đ, ĐS Lỏng *
10
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN
DA, LÔNG VÀ DỆT NHUỘM
10 01 Chất thải từ ngành chế biến da và lông 04 01
10 01 01
Chất thải có chứa dung môi từ quá trình
tẩy mỡ nhờn
04 01 03 A3140
A3150
Y41
Y42
Đ, C Lỏng *
10 01 02
Da thú có chứa các thành phần nguy hại
thải bỏ từ quá trình thuộc da
A3090
A3110
Y21 Đ, ĐS Rắn *
10 02 Chất thải từ ngành dệt nhuộm 04 02
10 02 01
Chất thải từ quá trình hồ vải có chứa dung
môi hữu cơ
04 02 14 A3140
A3150
Y41
Y42
Đ,C Lỏng *
10 02 02
Phẩm màu và chất nhuộm thải có chứa các
thành phần nguy hại
04 02 16 A1040 Y12 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
109
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
10 02 03
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý nước thải
04 02 19 A4070 Y18 Đ, ĐS Bùn *
10 02 04
Nước thải có chứa các thành phần nguy
hại từ quá trình nhuộm
A4070 Y12 Đ, ĐS Lỏng *
11
CHẤT THẢI XÂY DỰNG VÀ PHÁ DỠ
(KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC
BỊ Ô NHIỄM)
11 01
Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ
thải
17 01
11 01 01
Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ
thải (hỗn hợp hay phân lập) có chứa các
thành phần nguy hại
17 01 06 Đ, ĐS Rắn *
11 02 Gỗ, thuỷ tinh và nhựa thải 17 02
11 02 01
Thuỷ tinh, nhựa và gỗ thải có chứa hoặc
bị nhiễm các thành phần nguy hại
17 02 04 A2010
A3180
Y5
Y10
Đ, ĐS Rắn *
110
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
11 03
Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm
có hắc ín thải
17 03
11 03 01 Hỗn hợp bitum có chứa nhựa than đá thải
17 03 01 A3010
A3070
Y11
Y39
Đ, AM, C Rắn *
11 03 02
Nhựa than đá và các sản phẩm có hắc ín
thải
17 03 03 A3070
A3190
Y11 Đ, AM, C Rắn **
11 04 Kim loại (kể cả hợp kim của chúng) thải 17 04
11 04 01
Phế thải kim loại bị nhiễm các thành phần
nguy hại
17 04 09 A1010
A1020
Đ, ĐS Rắn *
11 04 02
Cáp kim loại thải có chứa dầu, nhựa than
đá và các thành phần nguy hại khác
17 04 10 A1010
A1020
A3070
A3180
Y8
Y10
Y11
Đ, ĐS, C Rắn *
11 05
Đất (kể cả đất đào từ các khu vực bị ô
nhiễm), đá và bùn nạo vét
17 05
111
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
11 05 01
Đất đá thải có chứa các thành phần nguy
hại
17 05 03 Đ, ĐS Rắn *
11 05 02
Bùn đất nạo vét có chứa các thành phần
nguy hại
17 05 05 Đ, ĐS Bùn/rắn *
11 06
Vật liệu cách nhiệt và vật liệu xây dựng có
chứa amiăng thải
17 06
11 06 01 Vật liệu cách nhiệt có chứa amiăng thải 17 06 01 A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *
11 06 02
Các loại vật liệu cách nhiệt thải khác có
chứa hay bị nhiễm các thành phần nguy
hại
17 06 03 Đ, ĐS Rắn *
11 06 03 Vật liệu xây dựng thải có chứa amiăng 17 06 05 A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *
11 07 Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải 17 08
11 07 01
Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải có
chứa các thành phần nguy hại
17 08 01 Đ Rắn *
112
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
11 08
Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ
khác
17 09
11 08 01
Các chất thải xây dựng và phá dỡ có chứa
thuỷ ngân
17 09 01 Y29 Đ, ĐS Rắn *
11 08 02
Các chất thải xây dựng và phá dỡ có chứa
PCB (ví dụ chất bịt kín chứa PCB, chất rải
sàn gốc nhựa có chứa PCB, tụ điện chứa
PCB)
17 09 02 Y10 Đ, ĐS Rắn *
11 08 03
Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ
khác (kể cả hỗn hợp chất thải) có chứa các
thành phần nguy hại
17 09 03 Đ, ĐS Rắn *
113
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
12
CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ SỞ TÁI CHẾ,
XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI, XỬ
LÝ NƯỚC CẤP SINH HOẠT VÀ CÔNG
NGHIỆP
12 01
Chất thải từ quá trình thiêu huỷ hoặc nhiệt
phân chất thải
19 01
12 01 01 Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải 19 01 05 A4100 Y18 Đ Rắn **
12 01 02
Nước thải từ quá trình xử lý khí và các
loại nước thải khác
19 01 06 A4100 Đ Lỏng **
12 01 03 Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải 19 01 07 A4100 Y18 Đ Rắn **
12 01 04
Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình
xử lý khí thải
19 01 10 A4160 Y18 Đ, ĐS Rắn **
12 01 05
Xỉ và tro đáy có chứa các thành phần nguy
hại
19 01 11 A4100 Y18 Đ Rắn *
12 01 06 Tro bay có chứa các thành phần nguy hại 19 01 13 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
114
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
12 01 07
Bụi lò hơi có chứa các thành phần nguy
hại
19 01 15 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
12 01 08
Chất thải nhiệt phân có chứa các thành
phần nguy hại
19 01 17 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn *
12 02
Chất thải từ quá trình xử lý hoá-lý chất
thải (kể cả các quá trình xử lý crom, xử lý
xyanua, trung hoà)
19 02
12 02 01
Chất thải tiền trộn có chứa ít nhất một loại
chất thải nguy hại
19 02 04 AM, Đ,
ĐS
Lỏng **
12 02 02
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý hoá-lý
19 02 05 A4090 Y18 AM, Đ,
ĐS
Bùn *
12 02 03 Dầu và chất cô từ quá trình phân tách 19 02 07 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng **
12 02 04
Chất thải lỏng dễ cháy có chứa các thành
phần nguy hại
19 02 08 A4070 C, Đ, ĐS Lỏng *
115
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
12 02 05
Chất thải rắn dễ cháy có chứa các thành
phần nguy hại
19 02 09 A4070 C, Đ, ĐS Rắn *
12 02 06
Các loại chất thải khác có chứa các thành
phần nguy hại
19 02 11 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
12 03 Chất thải đã được ổn định hóa/hoá rắn1 19 03
12 03 01
Chất thải nguy hại đã được ổn định hoá
một phần2
19 03 04 Đ Lỏng/bùn **
12 03 02 Chất thải nguy hại đã được hoá rắn 19 03 06 Đ Rắn **
12 04
Chất thải được thuỷ tinh hoá và chất thải
từ quá trình thuỷ tinh hoá
19 04 **
1 Quá trình ổn định hoá thay đổi tính chất nguy hại của thành phần chất thải và do đó chuyển hoá chất thải nguy hại thành không
nguy hại. Quá trình hoá rắn chỉ thay đổi trạng thái hay thể tồn tại của chất thải (ví dụ lỏng thành rắn), bằng cách cho các phụ gia vào
mà không làm thay đổi tính chất hoá học của chất thải.
2 Một chất thải được coi là đã được ổn định hóa một phần nếu trong quá trình ổn định hoá, các thành phần nguy hại chưa được
chuyển hoá hoàn toàn thành các thành phần không nguy hại, vì vậy vẫn có khả năng phát tán ra môi trường trong các khoảng thời
gian ngắn, trung hoặc dài hạn.
116
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
12 04 01
Tro bay và các loại chất thải từ quá trình
xử lý khí thải
19 04 02 Y18 Đ, ĐS Rắn **
12 04 02 Chất thải rắn chưa được thuỷ tinh hoá 19 04 03 Y18 Đ, ĐS Rắn **
12 05 Nước rỉ rác 19 07
12 05 01
Nước rỉ rác có chứa các thành phần nguy
hại
19 07 02 LN, Đ, ĐS Lỏng *
12 06 Chất thải từ trạm xử lý nước thải 19 08
12 06 01
Nhựa trao đổi ion đã bão hoà hay đã qua
sử dụng
19 08 06 Đ, ĐS Rắn **
12 06 02
Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh
cột trao đổi ion
19 08 07 Đ, ĐS Lỏng/bùn **
12 06 03
Chất thải của hệ thống màng có chứa kim
loại nặng
19 08 08 Đ, ĐS Rắn **
117
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
12 06 04
Hỗn hợp dầu mỡ thải có chứa dầu và chất
béo độc hại từ quá trình phân tách
dầu/nước
19 08 10 Y9 Đ, C Lỏng **
12 06 05
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý sinh học nước thải công
nghiệp
19 08 11 Đ, ĐS Bùn *
12 06 06
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ các quá trình xử lý nước thải công
nghiệp khác
19 08 13 Đ, ĐS Bùn *
12 07 Chất thải từ quá trình tái chế, thu hồi dầu 19 11
12 07 01 Đất sét lọc đã qua sử dụng 19 11 01 Y8 Đ, ĐS,C Rắn **
12 07 02 Hắc ín axit thải
19 11 02 A4090 Y11
Y34
AM, Đ,
ĐS
Rắn **
12 07 03 Nước thải 19 11 03 A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng **
118
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
12 07 04
Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu
bằng bazơ
19 11 04 A4090 Y9
Y35
AM, Đ,
ĐS
Lỏng **
12 07 05
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý nước thải
19 11 05 Đ, ĐS Bùn *
12 07 06 Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải 19 11 07 A4100 Y18 Đ, ĐS Rắn/lỏng **
12 08
Chất thải từ quá trình xử lý cơ học chất
thải (ví dụ quá trình phân loại, nghiền, nén
ép, tạo hạt)
19 12
12 08 01 Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại 19 12 06 Y5 Đ, ĐS Rắn *
12 08 02
Chất thải (kể cả hỗn hợp vật liệu) có chứa
các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý
cơ học chất thải
19 12 11 Đ, ĐS Rắn *
12 09
Chất thải từ quá trình xử lý đất và nước
ngầm
19 13
119
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
12 09 01
Chất thải rắn có chứa các thành phần nguy
hại từ quá trình xử lý đất
19 13 01 Đ, ĐS Rắn *
12 09 02
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý đất
19 13 03 Đ, ĐS Bùn *
12 09 03
Bùn thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình xử lý nước ngầm
19 13 05 Đ, ĐS Bùn *
12 09 04
Nước và cặn thải có chứa các thành phần
nguy hại từ quá trình xử lý nước ngầm
19 13 07 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
13
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH Y TẾ VÀ
THÚ Y
(trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)
13 01
Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị
và phòng ngừa bệnh ở người
18 01
13 01 01
Chất thải có chứa các tác nhân gây lây
nhiễm
18 01 03 A4020 Y1 LN, Đ Rắn/lỏng **
120
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
13 01 02
Hoá chất thải bao gồm hoặc có chứa các
thành phần nguy hại
18 01 06 A4020 Y1 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
13 01 03
Các loại dược phẩm gây độc tế bào
(cytotoxic và cytostatic) thải
18 01 08 A4010 Y2
Y3
Đ Rắn/lỏng **
13 01 04 Chất hàn răng almagam thải 18 01 10 Đ Rắn **
13 01 05
Các loại dược phẩm thải khác có chứa các
thành phần nguy hại
A4010 Y3 Đ Rắn/lỏng *
13 02 Chất thải từ các hoạt động thú y 18 02
13 02 01
Chất thải có chứa các tác nhân gây lây
nhiễm
18 02 02 A4020 Y1 LN, Đ Rắn/lỏng **
13 02 02
Hoá chất thải bao gồm hoặc có chứa các
thành phần nguy hại
18 02 05 A4020 Y1 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
13 02 03
Các chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic
và cytostatic) thải
18 02 07 A4020 Y2
Y3
Đ Rắn/lỏng **
121
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
13 02 04
Các loại thuốc thú y thải khác có chứa các
thành phần nguy hại
A4020 Y3 Đ Rắn/lỏng *
14
CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ
SẢN
14 01
Chất thải từ việc sử dụng các hoá chất bảo
vệ thực vật
14 01 01
Chất thải có chứa dư lượng hoá chất trừ
sâu
02 01 08 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *
14 01 02 Chất thải có chứa dư lượng hoá chất trừ cỏ 02 01 08 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *
14 01 03
Chất thải có chứa dư lượng hoá chất diệt
nấm
02 01 08 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *
14 01 04
Hoá chất bảo vệ thực vật tồn lưu hoặc quá
hạn sử dụng
02 01 08 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn/lỏng **
122
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
14 01 05 Bao bì hoá chất bảo vệ thực vật thải
02 01 08 A4030
A4130
Y4 Đ, ĐS Rắn *
14 01 06
Các loại chất thải khác có chứa các thành
phần nguy hại
Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *
14 02 Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm
14 02 01 Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh) LN, Đ Rắn **
14 02 02
Chất thải có chứa các thành phần nguy hại
từ quá trình vệ sinh chuồng trại
LN, Đ Rắn/lỏng/bùn *
14 03 Chất thải từ nuôi trồng thuỷ sản
14 03 01
Nước thải từ quá trình vệ sinh ao đầm
nuôi thủy sản bằng hoá chất có chứa các
thành phần nguy hại
A4030 Y4 Đ, ĐS Lỏng *
123
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
14 03 02
Nước và bùn thải có chứa các thành phần
nguy hại (hoá chất trừ sâu và diệt rong
tảo, các chất kháng sinh) từ ao đầm nuôi
thủy sản
A4030 Y4 Đ, ĐS Lỏng/bùn *
15
THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO
THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ
DỤNG VÀ CHẤT THẢI TỪ HOẠT
ĐỘNG PHÁ DỠ, BẢO DƯỠNG THIẾT
BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
VẬN TẢI
15 01
Phương tiện giao thông vận tải đường bộ,
đường sắt, đường không hết hạn sử dụng
(kể cả các thiết bị ven đường) và chất thải
từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương
tiện giao thông vận tải đường bộ, đường
sắt, đường không
124
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
15 01 01
Phương tiện giao thông vận tải đường bộ,
đường sắt, đường không (xe ô tô, xe mô
tô, xe gắn máy, đầu máy và toa xe lửa,
máy bay…) hết hạn sử dụng có chứa các
thành phần nguy hại
16 01 04 A1010
A1020
A1030
A1040
A1160
A2010
A3020
A4080
A4090
Y8
Y21
Y26
Y29
Y31
Y34
Y45
Đ, ĐS Rắn *
15 01 02 Bộ lọc dầu đã qua sử dụng 16 01 07 A3020 Y8 Đ, ĐS Rắn **
15 01 03
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có
chứa thuỷ ngân
16 01 08 A1030 Y29 Đ, ĐS Rắn *
15 01 04
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có
chứa PCB
16 01 09 A3180 Y10 Đ, ĐS Rắn *
15 01 05
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có
khả năng nổ (ví dụ túi khí)
16 01 10 A4080 Y15 N, Đ, ĐS Rắn **
125
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
15 01 06
Các chi tiết, bộ phận của phanh đã qua sử
dụng có chứa amiăng
16 01 11 A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *
15 01 07 Dầu thải 16 01 13 A3020 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **
15 01 08
Hoá chất chống đông thải có chứa các
thành phần nguy hại
16 01 14 Y45 Đ, ĐS Lỏng *
15 01 09
Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa
các thành phần nguy hại
16 01 21 Đ, ĐS Rắn *
15 01 10
Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình
phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần
nguy hại
Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *
15 02
Phương tiện giao thông vận tải đường
thuỷ hết hạn sử dụng và chất thải từ quá
trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao
thông vận tải đường thuỷ
126
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
15 02 01
Phương tiện giao thông vận tải đường
thuỷ (tàu thuỷ, xà lan, thuyền, ca nô…)
hết hạn sử dụng có chứa các thành phần
nguy hại
16 01 04 A1010
A1020
A1030
A1040
A1160
A2010
A3020
A4080
A4090
Y8
Y21
Y26
Y29
Y31
Y34
Y45
Đ, ĐS Rắn *
15 02 02 Bộ lọc dầu đã qua sử dụng 16 01 07 A3020 Y8 Đ, ĐS Rắn **
15 02 03
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có
chứa thuỷ ngân
16 01 08 A1030 Y29 Đ, ĐS Rắn *
15 02 04
Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có
chứa PCB
16 01 09 A3180 Y10 Đ, ĐS Rắn *
15 02 05 Dầu thải 16 01 13 A3020 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **
127
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
15 02 06
Hoá chất chống đông thải có chứa các
thành phần nguy hại
16 01 14 Y45 Đ, ĐS Lỏng *
15 02 07
Các thiết bị, bộ phận thải khác có chứa
các thành phần nguy hại
16 01 21 Đ, ĐS Rắn *
15 02 08
Các vật liệu mài mòn bề mặt phương tiện
(xỉ đồng, cát…) đã qua sử dụng có chứa
hoặc lẫn các thành phần nguy hại (asen,
chì, crom hoá trị 6...)
12 01 16 A1020
A1030
A1040
Y17
Y21
Y24
Y31
Đ, ĐS Rắn *
15 02 09
Vụn sơn, gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt
phương tiện có chứa các thành phần nguy
hại (asen, chì, crom hoá trị 6...)
A1020
A1030
A1040
Y17
Y21
Y24
Y31
Đ, ĐS Rắn *
15 02 10
Vật liệu cách nhiệt, chống cháy thải có
chứa amiăng
A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *
15 02 11 Nước la canh A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng **
128
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
15 02 12
Nước thải lẫn dầu hoặc chứa các thành
phần nguy hại
A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng *
15 02 13
Bùn thải lẫn dầu hoặc chứa các thành
phần nguy hại
A4060 Đ, ĐS Bùn *
15 02 14
Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải
khác (có chứa tụ điện, công tắc thuỷ ngân,
thuỷ tinh từ ống phóng catot và các loại
thuỷ tinh hoạt tính khác…)
20 01 35 A1180
A2010
Y26
Y29
Y31
Đ, ĐS Rắn **
15 02 15
Các loại chất thải khác sinh ra từ quá trình
phá dỡ, bảo dưỡng có chứa các thành phần
nguy hại
Đ, ĐS Rắn/lỏng/bùn *
16
CHẤT THẢI HỘ GIA ĐÌNH VÀ CHẤT
THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN
KHÁC
16 01
Các thành phần thải đã được thu gom
phân loại
20 01
129
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
16 01 01 Dung môi thải
20 01 13 A3140
A3150
Y41
Y42
Đ, ĐS, C Lỏng **
16 01 02 Axit thải
20 01 14 A4090 Y34 AM, Đ,
ĐS
Lỏng **
16 01 03 Kiềm thải
20 01 15 A4090 Y35 AM, Đ,
ĐS
Rắn/lỏng **
16 01 04 Chất quang hoá thải 20 01 17 Y16 Đ, ĐS Rắn/lỏng **
16 01 05 Thuốc diệt trừ các loài gây hại thải 20 01 19 A4030 Y4 Đ, ĐS Rắn/lỏng **
16 01 06
Bóng đèn huỳnh quang thải và các loại
chất thải khác có chứa thuỷ ngân
20 01 21 A1030 Y29 Đ, ĐS Rắn **
16 01 07 Các thiết bị thải bỏ có chứa CFC 20 01 23 Y45 Đ, ĐS Rắn **
16 01 08 Các loại dầu mỡ độc hại thải 20 01 26 A3020 Y8 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng **
16 01 09
Sơn, mực, chất kết dính và nhựa thải có
chứa các thành phần nguy hại
20 01 27 A3050
A4070
Y12
Y13
Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *
130
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
16 01 10
Chất tẩy rửa thải có chứa các thành phần
nguy hại
20 01 29 AM, Đ,
ĐS
Lỏng *
16 01 11
Các loại dược phẩm gây độc tế bào
(cytotoxic và cytostatic) thải
20 01 31 A4010 Y3 Đ Rắn/lỏng **
16 01 12 Pin, ắc quy thải
20 01 33 A1160
A1170
Y26
Y29
Y31
Đ, ĐS Rắn **
16 01 13
Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử thải
khác (có chứa tụ điện, công tắc thuỷ ngân,
thuỷ tinh từ ống phóng catot và các loại
thuỷ tinh hoạt tính khác…)
20 01 35 A1180
A2010
Y26
Y29
Y31
Đ, ĐS Rắn **
16 01 14
Gỗ thải có chứa các thành phần nguy hại 20 01 37 Y5 Đ, ĐS Rắn *
131
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
17
DẦU THẢI, CHẤT THẢI TỪ NHIÊN
LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI
HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT
ĐẨY (propellant)
17 01 Dầu thuỷ lực thải 13 01
17 01 01 Dầy thuỷ lực thải có chứa PCB 13 01 01 A3180 Y10 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 01 02 Nhũ tương cơ clo thải
13 01 04 A4060 Y9
Y45
Đ, ĐS Lỏng **
17 01 03 Nhũ tương thải không chứa clo
13 01 05 A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng **
17 01 04 Dầu thuỷ lực cơ clo gốc khoáng thải
13 01 09 A3020 Y8
Y45
Đ, ĐS, C Lỏng **
17 01 05
Dầu thuỷ lực gốc khoáng thải không chứa
clo
13 01 10 A3020 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 01 06 Dầy thuỷ lực tổng hợp thải 13 01 11 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **
132
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
17 01 07 Các loại dầu thuỷ lực thải khác 13 01 13 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 02 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải 13 02
17 02 01
Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc
khoáng cơ clo thải
13 02 04 A3020 Y8
Y45
Đ, ĐS, C Lỏng **
17 02 02
Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc
khoáng thải không chứa clo
13 02 05 A3020 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 02 03
Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp
thải
13 02 06 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 02 04
Các loại dầu động cơ, hộp số và bôi trơn
thải khác
13 02 08 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 03 Dầu truyền nhiệt và cách điện thải 13 03
17 03 01
Dầu truyền nhiệt và cách điện thải có chứa
PCB
13 03 01 A3180 Y10 Đ, ĐS, C Lỏng **
133
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
17 03 02
Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng
cơ clo thải
13 03 06 A3020
A3040
Y8
Y45
Đ, ĐS, C Lỏng **
17 03 03
Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng
thải không chứa clo
13 03 07 A3020
A3040
Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 03 04
Dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp
thải
13 03 08 A3040 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 03 05
Các loại dầu truyền nhiệt và cách điện thải
khác
13 03 10 A3040 Y8 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 04 Dầu đáy tàu 13 04
17 04 01 Dầu đáy tàu từ hoạt động đường sông
13 04 01 A4060 Y8
Y9
Đ, ĐS, C Lỏng **
17 04 02 Dầu đáy tàu từ nước thải cầu tàu
13 04 02 A4060 Y8
Y9
Đ, ĐS, C Lỏng **
17 04 03
Dầu đáy tàu từ các hoạt động đường thuỷ
khác
13 04 03 A4060 Y8
Y9
Đ, ĐS, C Lỏng **
134
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
17 05 Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 05
17 05 01
Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các
bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước
13 05 01 A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn **
17 05 02 Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 05 02 A4060 Y9 Đ, ĐS Bùn **
17 05 03 Bùn thải từ thiết bị chặn dầu 13 05 03 A4060 Y9 Đ, ĐS Bùn **
17 05 04 Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước 13 05 06 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 05 05
Nước lẫn dầu thải từ thiết bị tách
dầu/nước
13 05 07 A4060 Y9 Đ, ĐS Lỏng **
17 05 06
Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và
các bộ phận khác của thiết bị tách
dầu/nước
13 05 08 A4060 Y9 Đ, ĐS Rắn/lỏng **
17 06 Chất thải từ nhiên liệu lỏng 13 07
17 06 01 Dầu nhiên liệu và dầu diesel thải 13 07 01 A4060 Y9 C, Đ, ĐS Lỏng **
17 06 02 Xăng dầu thải 13 07 02 A4060 Y9 C, Đ, ĐS Lỏng **
135
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
17 06 03
Các loại nhiên liệu thải khác (kể cả hỗn
hợp)
13 07 03 A4060 Y9 C, Đ, ĐS Lỏng **
17 07 Các loại dầu thải khác 13 08
17 07 01
Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử
muối
13 08 01 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Bùn/lỏng **
17 07 02 Các loại nhũ tương thải khác 13 08 02 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 07 03 Các loại dầu thải khác 13 08 99 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 08
Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất
lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol
khí
14 06
17 08 01 Các chất CFC, HCFC, HFC thải 14 06 01 A3150 Y45 Đ, ĐS Lỏng **
17 08 02
Các loại dung môi halogen và hỗn hợp
dung môi thải khác
14 06 02 A3150 Y41 Đ, ĐS, C Lỏng **
17 08 03
Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi
thải khác
14 06 03 A3140 Y42 Đ, ĐS, C Lỏng **
136
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
17 08 04
Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa dung
môi halogen
14 06 04 A3150 Y41 Đ, ĐS, C Bùn/rắn **
17 08 05
Bùn thải hoặc chất thải rắn có chứa các
loại dung môi khác
14 06 05 A3140 Y42 Đ, ĐS, C Bùn/rắn **
18
CÁC LOẠI CHẤT THẢI BAO BÌ,
CHẤT HẤP THỤ, GIẺ LAU, VẬT LIỆU
LỌC VÀ VẢI BẢO VỆ
18 01
Bao bì thải (kể cả chất thải bao bì phát
sinh từ đô thị đã được phân loại)
15 01
18 01 01
Bao bì thải có chứa hoặc bị nhiễm các
thành phần nguy hại
15 01 10 A4130 Đ, ĐS Rắn *
18 01 02
Bao bì kim loại thải có chứa các chất nền
xốp rắn nguy hại (như amiăng)
15 01 11 A4130 Đ, ĐS Rắn *
18 02
Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau và vải
bảo vệ thải
15 02
137
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
18 02 01
Chất hấp thụ, vật liệu lọc (kể cả vật liệu
lọc dầu), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm
các thành phần nguy hại
15 02 02 A3020
A3140
A3150
Y8
Y41
Y42
Đ, ĐS Rắn *
19 CÁC LOẠI CHẤT THẢI KHÁC
19 01 Chất thải từ ngành phim ảnh 09 01
19 01 01
Dung dịch thải thuốc hiện ảnh và tráng
phim gốc nước
09 01 01 Y16 Đ, ĐS,AM Lỏng **
19 01 02
Dung dịch thải thuốc tráng bản in offset
gốc nước
09 01 02 Y16 Đ, ĐS,AM Lỏng **
19 01 03
Dung dịch thải thuốc hiện ảnh gốc dung
môi
09 01 03 A3140 Y16 Đ, ĐS,AM Lỏng **
19 01 04 Dung dịch hãm thải 09 01 04 Y16 Đ, ĐS,AM Lỏng **
19 01 05 Dung dịch tẩy màu (làm trắng) thải
09 01 05 Y16 Đ, ĐS,
AM
Lỏng **
138
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
19 01 06
Chất thải chứa bạc từ quá trình xử lý chất
thải phim ảnh
09 01 06 B1180
B1190
Y16 Đ, ĐS,
AM, OH
Lỏng *
19 01 07
Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn
chứa pin
09 01 11 A1170 Y26
Y29
Đ, ĐS Rắn **
19 01 08 Nước thải từ quá trình thu hồi bạc
09 01 13 Y16 Đ, ĐS,
AM, OH
Lỏng **
19 02 Chất thải từ các thiết bị điện và điện tử 16 02
19 02 01 Máy biến thế và tụ điện thải có chứa PCB
16 02 09 A3180
B1110
Y10 Đ, ĐS Rắn *
19 02 02
Các thiết bị thải khác có chứa hoặc nhiễm
PCB
16 02 10 A3180 Y10 Đ, ĐS Rắn *
19 02 03 Thiết bị thải có chứa CFC, HCFC, HFC 16 02 11 A3150 Y45 Đ, ĐS Rắn *
19 02 04 Thiết bị thải có chứa amiăng 16 02 12 A2050 Y36 Đ, ĐS Rắn *
139
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
19 02 05
Thiết bị thải có các bộ phận chứa các
thành phần nguy hại
16 02 13 A1030
A2010
A3180
Y10
Y29
Y31
Đ, ĐS Rắn *
19 02 06
Các bộ phận nguy hại tháo dỡ từ các thiết
bị thải
16 02 15 A1030
A2010
A3180
Y10
Y29
Y31
Đ, ĐS Rắn **
19 03 Các sản phẩm bị loại bỏ 16 03
19 03 01
Chất thải vô cơ có chứa các thành phần
nguy hại
16 03 03 A4140 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
19 03 02
Chất thải hữu cơ có chứa các thành phần
nguy hại
16 03 05 A4140 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
19 04 Chất nổ thải 16 04
19 04 01 Đạn dược thải 16 04 01 A4080 Y15 N, Đ Rắn **
19 04 02 Pháo hoa thải 16 04 02 A4080 Y15 N, Đ Rắn **
140
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
19 04 03 Các loại chất nổ thải khác 16 04 03 A4080 Y15 N, Đ Rắn **
19 05 Các bình chứa khí nén và hoá chất thải 16 05
19 05 01
Bình chứa khí nén thải có các thành phần
nguy hại
16 05 04 A4080 Đ, ĐS, C Rắn *
19 05 02
Hoá chất và hỗn hợp hoá chất phòng thí
nghiệm thải, bao gồm hoặc có chứa các
chất nguy hại
16 05 06 A4150 Y14 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
19 05 03
Hoá chất vô cơ thải bao gồm hoặc có chứa
các thành phần nguy hại
16 05 07 A4140 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
19 05 04
Hoá chất hữu cơ thải bao gồm hoặc có
chứa các thành phần nguy hại
16 05 08 A4140 Đ, ĐS Rắn *
19 06 Pin và ắc quy thải 16 06
19 06 01 Pin/ắc quy chì thải
16 06 01 A1160
A1010
Y31 Đ, ĐS Rắn **
141
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
19 06 02 Pin Ni-Cd thải
16 06 02 A1170
A1010
Y26 Đ, ĐS Rắn **
19 06 03 Pin/ắc quy thải có chứa thuỷ ngân 16 06 03 A1170 Y29 Đ, ĐS Rắn **
19 06 04 Chất điện phân từ pin và ắc quy thải
16 06 06 A1180 Y31
Y34
Đ, ĐS Rắn **
19 07
Chất thải từ quá trình vệ sinh thùng, bồn
chứa và bể lưu động
16 07
19 07 01 Chất thải có chứa dầu 16 07 08 A4060 Y9 Đ, ĐS, C Rắn/lỏng *
19 07 02 Chất thải có chứa các thành phần nguy hại 16 07 09 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
19 08 Chất xúc tác đã qua sử dụng 16 08
19 08 01
Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa các
thành phần nguy hại
16 08 02 A2030 Đ, ĐS Rắn *
19 08 02
Chất xúc tác đã qua sử dụng có chứa axit
photphoric
16 08 05 A2030
A4090
AM, Đ Rắn/lỏng *
19 08 03 Xúc tác dạng lỏng đã qua sử dụng 16 08 06 A2030 Đ, ĐS Lỏng **
142
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
19 08 04
Xúc tác đã qua sử dụng bị nhiễm các
thành phần nguy hại
16 08 07 A2030 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
19 09 Các chất oxi hoá thải 16 09
19 09 01 Pemanganat thải 16 09 01 OH, Đ, ĐS Rắn/lỏng **
19 09 02 Cromat thải 16 09 02 A1040 Y21 OH, Đ, ĐS Rắn/lỏng **
19 09 03 Các hợp chất peroxit thải 16 09 03 A4120 OH, Đ Rắn/lỏng **
19 09 04 Các loại chất oxi hoá thải khác 16 09 04 OH, Đ Rắn/lỏng **
19 10 Nước thải được xử lý bên ngoài 16 10
19 10 01
Nước thải có chứa các thành phần nguy
hại
16 10 01 Đ, ĐS Lỏng *
19 10 02
Cặn nước thải có chứa các thành phần
nguy hại
16 10 03 Đ, ĐS Rắn/lỏng *
19 11 Vật liệu lót và chịu lửa thải 16 11
143
Mã
CTNH
Tên chất thải
Mã
EC
Mã Basel
(A/B)
Mã Basel
(Y)
Tính chất
nguy hại
chính
Trạng thái (thể)
tồn tại thông
thường
Ngưỡng
nguy hại
19 11 01
Vật liệu lót và chịu lửa thải gốc cacbon từ
quá trình luyện kim có chứa các thành
phần nguy hại
16 11 01 A3070
B1100
Đ Rắn *
19 11 02
Các loại vật liệu lót và chịu lửa thải khác
từ quá trình luyện kim có chứa các thành
phần nguy hại
16 11 03 A3070
B1100
Đ Rắn *
19 11 03
Vật liệu lót và chịu lửa thải có chứa các
thành phần nguy hại không phải từ quá
trình luyện kim
16 11 05 A3070
B1100
Đ Rắn *
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Phạm Khôi Nguyên
144