Bài giảng Nhập môn Kinh tế học - Chương 1: Cầu, cung và giá cả thị trường

CHÍNH SÁCH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC -Mức giá ban đầu khi chưa có thuế là P*, lượng cân bằng là Q*. -Nhà nước muốn tăng thuế là t/sản phẩm -Đường cung sẽ dịch chuyển đến S’. -Nếu Đường cung (S) ban đầu là P=aQ+b thì sau khi tăng thuế t/sản phẩm, đường cung mới sẽ là P=aQ+b+t Giá cân bằng mới là Pb (mức giá người mua phải trả) Người bán nhận từ người mua mức giá Pb nhưng phải đóng thuế cho Nhà nước là t/sản phẩm nên họ thực nhận là PS Thuế do người mua chịu: (Pb-P*)×Q1 Thuế do người bán chịu: (P*-PS)×Q1 Ví dụ Hàm số cầu và cung của một hàng hóa như sau: (D): P=-QD+100 (S): P=5QS+10 1. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng. 2. Nếu chính phủ áp dụng mức thuế/sp là t=6 thì giá cả và sản lượng cân bằng là bao nhiêu? 3. Xác định tổng phần thuế người mua chịu? Người bán chịu?

pdf82 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 18/01/2022 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhập môn Kinh tế học - Chương 1: Cầu, cung và giá cả thị trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1 CẦU-CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG 1Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí A. CẦU I. ĐỊNH NGHĨA Cầu của một hàng hóa là số lượng hàng hóa đó mà người mua muốn mua tương ứng với một mức giá 2Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí LƯU Ý VỀ ĐỊNH NGHĨA:  NHU CẦU MANG TÍNH CHẤT MONG MUỐN  NHU CẦU KINH TẾ (NHU CẦU CÓ KHẢ NĂNG THANH TOÁN) 3Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí II. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN NHU CẦU CỦA MỘT HÀNG HÓA 4Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 1. GIÁ CẢ CỦA HÀNG HÓA ĐÓ (P) Nếu không tính đến các nhân tố khác thì giá cả và nhu cầu của chính hàng hóa đó có mối quan hệ nghịch biến. 5Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 2. SỞ THÍCH CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI HÀNG HÓA ĐÓ Đồng biến với nhu cầu 6Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí - Hàng hóa bình thường: Thu nhập đồng biến với nhu cầu - Hàng hóa thấp cấp: Thu nhập nghịch biến với nhu cầu 7Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Nếu hai hàng hóa thay thế cho nhau trong tiêu dùng: Giá cả hàng hóa này tăngnhu cầu của hàng hóa này giảm nhu cầu hàng hóa thay thế tăng (đồng biến). 8Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Nếu hai hàng hóa bổ sung cho nhau trong tiêu dùng: Giá cả hàng hóa này tăngnhu cầu của hàng hóa này giảm nhu cầu hàng hóa bổ sung giảm (nghịch biến). 9Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Dự đoán giá sẽ tăng nhu cầu ở thời điểm hiện tại sẽ tăng (đồng biến)  Dự đoán giá sẽ giảm nhu cầu ở thời điểm hiện tại sẽ giảm (đồng biến) 10Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Quy mô thị trường biểu thị bằng số người tiêu thụ trên thị trường đối với một sản phẩm, Quy mô thị trường và nhu cầu của sản phẩm trên thị trường đó đồng biến với nhau. 11Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Nhóm 1: Nhân tố giá cả của chính hàng hóa đó.  Nhóm 2: Các nhân tố còn lại (còn gọi là các nhân tố ngoài giá) 12Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Nếu các nhân tố ngoài giá là không đổi thì mối quan hệ giữa nhu cầu và giá cả của một hàng hóa là nghịch biến. 13Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Tác động thu nhập  Tác động thay thế 14Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Một sự biểu thị quy luật cầu bằng đồ thị  Dốc xuống dưới về bên phải GÍA LƯỢNG CẦU ĐƯỜNG CẦU (D) P1 Q1 P2 Q2 15Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Thể hiện tiếng nói của người mua trên thị trường. 16Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Giá cả (ngàn đồng) Lượng cầu (tấn/tháng) 10 500 15 400 20 300 25 200 30 100 35 50 17Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Biểu thị quy luật cầu bằng hàm số. Dạng tổng quát: P=f(QD) hoặc QD=f(P) Ví dụ: P=-2QD+2000 hoặc QD=-½P+1000 18Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Dịch chuyển dọc theo một đường cầu: Xãy ra khi giá cả thay đổi nhưng các nhân tố ngoài giá không đổi. P1 Q1 P2 Q2 A B 19Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Dịch chuyển cả một đường cầu: Xãy ra khi giá cả không đổi nhưng các nhân tố ngoài giá thay đổi. D D’ D’’ Dịch chuyển tăng Dịch chuyển giảm P Q 20Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí CÁC THAY ĐỔI HƯỚNG DC CỦA ĐC 1 Giá của HH thay thế tăng 2 Giá của HH bổ sung tăng 3 Sở thích tăng 4 Thu nhập giảm 5 Giá các YTSX tăng 6 Giá của chính SP giảm 7 Dự đoán giá tăng 21Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí I. ĐỊNH NGHĨA Cung của một hàng hóa là số lượng hàng hóa đó mà người bán muốn bán tương ứng với một mức giá 22Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí II. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG CỦA MỘT HÀNG HÓA 1. GIÁ CẢ CỦA HÀNG HÓA ĐÓ (P) Nếu không tính đến các nhân tố khác Thì giá cả và cung của chính hàng hóa đó có mối quan hệ đồng biến. 23Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 2. GIÁ CẢ CỦA CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT ĐỂ SẢN XUẤT RA HÀNG HÓA ĐÓ Xu hướng mang tính quy luật là nếu giá các yếu tố sản xuất tăng thì cung sẽ giảm và ngược lại (quan hệ nghịch biến giữa hai đại lượng) 24Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 3. TRÌNH ĐỘ KỸ THUẬT Trình độ kỹ thuật phát triển cho phép hạ giá thành, tăng lợi nhuận tăng cung. 25Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 4. SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP TRÊN THỊ TRƯỜNG Đồng biến với cung của sản phẩm 26Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 5. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN Thuận lợi: Cung tăng Khó khăn: Cung giảm 27Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Nhóm 1: Nhân tố giá cả của chính hàng hóa đó.  Nhóm 2: Các nhân tố còn lại (còn gọi là các nhân tố ngoài giá) 28Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Nếu các nhân tố ngoài giá là không đổi (chi phí sản xuất không đổi) thì mối quan hệ giữa cung và giá cả của một hàng hóa là đồng biến. 29Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Lợi nhuận chi phối lượng cung của các xí nghiệp Giá thành Lợi nhuận Giá cả (P) Giá cả (P’) Giá thành Lợi nhuận 30Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Một sự biểu thị quy luật cung bằng đồ thị  Dốc lên trên về bên phải P Q ĐƯỜNG CUNG (S) P1 Q1 P2 Q2 31Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Thể hiện tiếng nói của người bán trên thị trường. 32Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Giá cả (ngàn đồng) Lượng cung (tấn/tháng) 10 50 15 100 20 150 25 200 30 250 35 300 33Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Biểu thị quy luật cung bằng hàm số. Dạng tổng quát: P=f(QS) hoặc QS=f(P) Ví dụ: P=4QS+400 hoặc QS=¼P-100 34Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Dịch chuyển dọc theo một đường cung: Xãy ra khi giá cả thay đổi nhưng các nhân tố ngoài giá không đổi. P1 P2 Q1Q2 A B S P Q 35Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Dịch chuyển cả một đường cung: Xãy ra khi giá cả không đổi nhưng các nhân tố ngoài giá thay đổi. S S’ S’’ P Q Dịch chuyển giảm Dịch chuyển tăng 36Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Phân tích bằng đồ thị SD P* P2 P1 Q* Qs1QD1 QD2Qs2 Dư thừa Thiếu hụt P Q 37Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Phân tích bằng bảng số GIÁ CUNG CẦU CHÊNH LỆCH ÁP LỰC ĐỐI VỚI GIÁ 10 50 500 -450 TĂNG 15 100 400 -300 TĂNG 20 150 300 -150 TĂNG 25 200 200 0 CÂN BẰNG 30 250 100 +150 GiẢM 35 300 50 +250 GiẢM 38Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí .S D P1 P2 Q P 39Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Do các nhân tố ngoài giá tác động đến cung hoặc cầu thay đổi làm đường cung hoặc đường cầu dịch chuyểngiá cả cân bằng thay đổi. 40Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Các nhân tố ngoài giá tác động đến cầu thay đổi làm đường cầu dịch chuyển. SD D’ D’’ P* P1 P2 Q*Q2 Q1 41Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Các nhân tố ngoài giá tác động đến cung thay đổi làm đường cung dịch chuyển SD S’’ P* P1 P2 Q*Q1 Q2 S’ 42Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí D.CO GIÃN CỦA CUNG CẦU 43Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí KHÁI NIỆM VỀ SỰ CO GIẢN Cho A và B là hai đại lượng có liên hệ với nhau. Nếu A thay đổi X%, B sẽ thay đổi Y% Hệ số co giản của B theo A sẽ được tính bằng công thức EB,A=% thay đổi của B/% thay đổi của A 44Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 1. HỆ SỐ CO GIẢN CỦA CẦU a. Hệ số co giản của cầu theo giá - Co giản vòng cung ED=% thay đổi của cầu / % thay đổi của giá 0 0 P P Q Q ED    45Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Trong đó: ∆Q: Mức thay đổi của nhu cầu =Q1- Q0 Với Q0 là nhu cầu ở thời điểm gốc Q1 là nhu cầu ở thời điểm hiện tại ∆P: Mức thay đổi của giá =P1- P0 Với P0 là giá ở thời điểm gốc P1 là giá ở thời điểm hiện tại. 46Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  |ED|>1: HH có nhu cầu co giản nhiều  |ED|<1: HH có nhu cầu co giản ít  |ED|=1: HH có nhu cầu co giản bằng đơn vị 47Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí - Co giản điểm: Là hệ số co giản tại một điểm nằm trên đường cầu. Có hai cách xác định độ co giản điểm. 48Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Cách 1 k k D OQ LQ E K  K LO PK QK P Q 49Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Cách 2 Q P dôcđôQ P P Q P P Q Q ED         câu đuong 1 50Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Hàng hóa X đang được bán với mức giá P0, số lượng hàng hóa bán được (nhu cầu) là Q0. Tổng doanh thu TR0=P0×Q0 Giá tăng lên P1>P0, số lượng hàng hóa bán được là Q1<Q0. Tổng doanh thu TR1=P1×Q1 Trong trường hợp này, tổng doanh thu TR sẽ thay đổi ra sao? 51Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Không xác định được! vì P tăng kéo theo TR tăng, nhưng Q giảm kéo theo TR giảm. 52Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Nếu hàng hóa đang xét có |ED|>1 P tăngQ giảm, nhưng % tăng của P (là xu hướng kéo TR tăng)< %giảm của Q (là xu hướng kéo TR giảm) TR giảm Tóm tắt: Nếu |ED|>1: P tăng Q giảm TR giảm 53Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Nếu hàng hóa đang xét có |ED|<1 P tăngQ giảm, nhưng % tăng của P (là xu hướng kéo TR tăng)> %giảm của Q (là xu hướng kéo TR giảm) TR tăng Tóm tắt: Nếu |ED|<1: P tăng Q giảm TR tăng 54Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Nếu hàng hóa đang xét có |ED|=1 P tăngQ giảm, nhưng % tăng của P (là xu hướng kéo TR tăng) = %giảm của Q (là xu hướng kéo TR giảm) TR không đổi Tóm tắt: Nếu |ED|=1: P tăng Q giảm TR không đổi 55Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Tóm tắt: Nếu |ED|>1: P và TR nghịch biến Nếu |ED|<1: P và TR đồng biến Nếu |ED|=1: P và TR độc lập 56Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 57 DE >1 PtăngQgiảmTRgiảm PgiảmQtăngTRtăng P và TR nghịch biến DE <1 PtăngQgiảmTRtăng PgiảmQtăngTRgiảm P và TR đồng biến DE =1 PtăngQgiảmTR không đổi PgiảmQtăngTR không đổi P và TR độc lập Nếu hàng hóa có |ED|>1: có thể giảm giá để tăng số lượng bán, tăng doanh thu và tăng lợi nhuận Nếu |ED|<1: có thể tăng giá để tăng doanh thu và tăng lợi nhuận. 58Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí b. Hệ số co giản chéo của cầu theo giá Đo lường % thay đổi của nhu cầu của hàng hóa này do một % thay đổi của giá cả của hàng hóa khác mang lại. 59Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí YY X X D P P Q Q E YX    , Công thức tính: 60Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí - Nếu EDX,Y >0: hai hàng hóa X,Y thay thế cho nhau trong sử dụng. - Nếu EDX,Y < 0: hai hàng hóa X,Y bổ sung cho nhau trong sử dụng. - Nếu EDX,Y =0: hai hàng hóa X,Y không có sự liên hệ nào trong sử dụng. 61Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí c. Hệ số co giản của nhu cầu theo thu nhập Đo lường % thay đổi của nhu cầu của hàng hóa do một % thay đổi của thu nhập mang lại. 62Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Công thức tính: I I Q Q E I    63Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  Nếu EI>0: Hàng hóa bình thường  Nếu EI<0: Hàng hóa thấp cấp 64Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí .E. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG 65Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 1. CHÍNH SÁCH GIÁ TỐI ĐA SD P1 P* Q* QDQS GIÁ TỐI ĐA Mức giá cân bằng ban đầu là P* và lượng cầu là Q*. - Nhà nước thấy rằng mức giá này là cao và muốn kéo mức giá xuống P1. P Q 66Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí HAI BIỆN PHÁP CÓ THỂ ĐƯỢC THỰC HIỆN 67Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Biện pháp tác động đến cung SD P1 P* Q* QS1 GIÁ TỐI ĐA S’ Q P Dịch chuyển đường cung từ S đến S’, giá cân bằng sẽ là P1 và lượng cân bằng là Qs1 68Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Biện pháp tác động đến cầu Dịch chuyển đường cầu từ D đến D’, giá cân bằng sẽ là P1 và lượng cân bằng là QD1 SD P1 P* Q*QD1 GIÁ TỐI ĐA D’ 69Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí 2. CHÍNH SÁCH GIÁ TỐI THIỂU SD P1 P* Q*QD QS GIÁ TỐI THIỂU Mức giá cân bằng ban đầu là P* và lượng cầu là Q*. - Nhà nước thấy rằng mức giá này là THẤP và muốn kéo mức giá LÊN P1. 70Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí HAI BIỆN PHÁP CÓ THỂ ĐƯỢC THỰC HIỆN 71Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Biện pháp tác động đến cung S D P1 P* Q*QS1 GIÁ TỐI THIỂU S’ Dịch chuyển đường cung từ S đến S’, giá cân bằng sẽ là P1 và lượng cân bằng là Qs1 72Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Biện pháp tác động đến cầu Dịch chuyển đường cầu từ D đến D’, giá cân bằng sẽ là P1 và lượng cân bằng là QD1 SD P1 P* Q*QD1 GIÁ TỐI THIỂU D’ Qs1 73Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  CHÍNH SÁCH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC S D P* Q* S’ t -Mức giá ban đầu khi chưa có thuế là P*, lượng cân bằng là Q*. -Nhà nước muốn tăng thuế là t/sản phẩm -Đường cung sẽ dịch chuyển đến S’. -Nếu Đường cung (S) ban đầu là P=aQ+b thì sau khi tăng thuế t/sản phẩm, đường cung mới sẽ là P=aQ+b+t 74Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Giá cân bằng mới là Pb (mức giá người mua phải trả) Người bán nhận từ người mua mức giá Pb nhưng phải đóng thuế cho Nhà nước là t/sản phẩm nên họ thực nhận là PS Thuế do người mua chịu: (Pb-P*)×Q1 Thuế do người bán chịu: (P*-PS)×Q1 75Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí SPb P* Q*Q1 S’ t PS D S Pb P* Q*Q1 S’ t PS D CẦU CO GiẢN NHIỀU HƠN CUNG: người bán chịu thuế nhiều hơn CUNG CO GiẢN NHIỀU HƠN CẦU : người mua chịu thuế nhiều hơn 76Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Ví dụ Hàm số cầu và cung của một hàng hóa như sau: (D): P=-QD+100 (S): P=5QS+10 1. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng. 2. Nếu chính phủ áp dụng mức thuế/sp là t=6 thì giá cả và sản lượng cân bằng là bao nhiêu? 3. Xác định tổng phần thuế người mua chịu? Người bán chịu? 77Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  THUẾ ĐỐI VỚI HH NHẬP KHẨU S (cung nội địa)D P* Q* S là đường cung nội địa (chưa tính nhập khẩu) nên nếu không có nhập khẩu thì giá sẽ là P* Q P 78Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  THUẾ ĐỐI VỚI HH NHẬP KHẨU Cung HH nhập khẩu S (cung nội địa)D P* Q* QD1QS1 Pw PW: Giá hàng hóa nhập khẩu đến tay người tiêu dùng trong nước. Nếu nhập khẩu tự do thì giá bán trong nước (giá cân bằng) sẽ là PW. QD1-QS1 là số lượng HH thiếu cần phải nhập khẩu. Cầu (QD1)=cung nội địa(QS1)+cung nhập khẩu(QD1-QS1 ) Sản lượng trong nước sụt giảm nếu nhập khẩu tự do. 79Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  THUẾ ĐỐI VỚI HH NHẬP KHẨU Cung HH nhập khẩu S (cung nội địa)D P* Q * QD1QS1 Pw Pw+t QD2QS2 t Chính phủ áp dụng mức thuế t/đơn vị hàng hóa nhập khẩu. Giá cân bằng mới là Pw+t Sản lượng trong nước tăng. Nhập khẩu giảm, 80Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí  CHÍNH SÁCH TRỢ CẤP TRỰC TIẾP ĐỐI VỚI HÀNG HÓA SẢN XUẤT TRONG NƯỚC S D P* Q * S’ s -Mức giá ban đầu khi chưa có trợ cấp là P*, lượng cân bằng là Q*. -Nhà nước trợ cấp s/sản phẩm -Đường cung sẽ dịch chuyển đến S’. -Nếu Đường cung (S) ban đầu là P=aQ+b thì sau khi trợ cấp s/sản phẩm, đường cung mới (S’) sẽ là P=aQ+b-s P1 Q1 81Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí Ví dụ Hàm số cầu và cung của một hàng hóa như sau: (D): P=-QD+100 (S): P=5QS+10 1. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng. 2. Nếu chính phủ áp dụng mức trợ cấp/sp là s=6 thì giá cả và sản lượng cân bằng là bao nhiêu? 82Kinh Tế Vi Mô - GV. Hồ Hữu Trí

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_kinh_te_hoc_chuong_1_cau_cung_va_gia_ca_t.pdf
Tài liệu liên quan