Báo cáo Công tác kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH thương mại Homi Cook

PHẦN I :TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP I : ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA DOANH NGHIỆP 2. 1. Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp 2 2. Vị trí vai trò, chức năng, nhiệm vụ của cty trong nền kinh tế .2 3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp 3 4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty .4 II : NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHO KHĂN TRONG SẢN XUẤT GIAI ĐOẠN HIỆN NAY. 1. Những thuận lợi .5 2. Những khó khăn .5 PHẦN II : TÌM HIỂU NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN .6. I : kế toán lao động tiền lương 6 II : kế toán mua bán hàng hoá .13 III : kế toán tăng giảm tài sản cốđịnh .37 IV : kế toán chi phí bán hàng và xác định kết quả kinhdoanh 53 PHẦN III : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 66. PHẦN IV : NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THƯCTẬP .68. PHẦN V : NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN .69.

doc96 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Công tác kế toán tổng hợp tại Công ty TNHH thương mại Homi Cook, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệu, không trăm năm mơi nghìn đồng Chẵn Kèm theo : …………………………………..Chứng từ gốc. Kế toán trưởng người lập biểu (đã ký) (đã ký) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng Chữ) : Năm trăm hai mơi ba triệu, không trăm năm mơi nghìn đồng Chẵn Ngày 28 tháng10năm2005 Thủ quỹ (đã ký) Hoá Đơn (GTGT) Mẫu số : 01 GTKT - 3LL Liên3 : (dùng thanh toán) Ngày 28/10/2005 ký hiệu : AV/98 Số : 0058042 Đơn vị bán hàng : Cty TNHH TM Homi Cook Địa chỉ : 104 Khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN ĐT : 04515378 Mã số : 5100255535 Số tài khoản : 6101608034 Đơn vị mua hàng : Hãng LG Địa chỉ : 423- Nguyễn chí thanh - HN ĐT : 04201136 Hình thức thanh toán : Bằng TM và Trả sau STT Tên hàng hoá ĐVT SL Đơn Giá Thành Tiền A B 1 2 3 = 1 x 2 2 BLN 14L chiếc 1020 245.000 249.900.000 2 Chảo CRLĐ 26 chiếc 2520 51.000 128.520.000 3 Lõi lọc sứ chiếc 9520 11.000 104.720.000 Cộng Tiền hàng 483.140.000 Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT 4.831.400 Tổng số tiền 487.971.400 Số tiền viết bằng Chữ : bốn trăm tám mươI bẩy triệu chín trăm Bẩy mươI mốt nghìn bốn trăm đồng chẵn Người mua hàng Người bán hàng (Đã ký) (Đã ký) Căn cứ vào HĐ 0058042 lập phiếu xuất kho. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : 02-VT 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01-11-1995/BTC Số: 52 PHIẾU XUẤT KHO Ngày 30/10/2005 Nợ : TK632 Có : TK156 Họ và tên ngời nhận hàng : Ông Nguyễn Đức Long(LG) Lý do xuất : Xuất bán Xuất tại kho : Ngọc Khánh STT Tên Hàng Hoá Mã số ĐVT Số lượng ĐG TT HĐ TN 1 BLN 14L chiếc 1020 1020 231.800 236.436.000 2 Chảo CRLĐ 26 chiếc 2520 2520 49.318 124.281.360 3 Lõi lọc sứ 9520 9520 9.097 86.603.440 Cộng 3540 3540 447.320.800 Xuất ngày : 30/10/2005 - Căn cứ vào HĐ bán hàng kế toán lập sổ chi tiết với từng khác hàng. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S17-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGỪƠI MUA TK: 131 Đối tợng : Hãng ĐT LG NT GS Chứng Từ Diễn Giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 1.Số dư đk 0 2.Số phát sinh 58042 30/10 xuất hàng bán 511 483.140.000 333 4.831.400 Cộng số phát sinh 487.971.400 3. Số dư ck 487.971.400 Tổng hợp về kế toán Mua – Bán hàng hoá. - Căn cứ vào các chứng từ về nhập xuất hàng hoá kế toán lập sổ chi tiết cho từng mặt hàng. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S13-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Năm : 2005 Tài khoản : TK156 Tên kho : Ngọc khánh Tên quy Cách hàng hoá : NCĐ 3L HXCX NT GS Chứng từ Diễn giải ĐG Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Số dư đk 500 195.000 PN48 26/10 mua hàng nhập kho của cty Happy Cook 420.000 600 252.000 Cộng số phát sinh 600 252.000 Số dư ck 1100 447.000 ngày 26 tháng10.năm2005 người ghi sổ kế toántrưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S13-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Năm : 2005 Tài khoản : TK156 Tên kho : Ngọc khánh Tên quy Cách hàng hoá : Vòi nớc W4 NT GS Chứng từ Diễn giải ĐG Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Số dư đk 400 1..280.000 PN49 26/10 mua hàng nhập kho của cty Việt Thái 2800 3400 9.520.000 PX51 30/10 xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga 2842 3500 9.947.000 Cộng số phát sinh 3400 9.520.000 3500 9.947.000 Số dư ck 300 853.000 ngày 26 tháng10.năm2005 người ghi sổ kế toántrưởng thủ trưởng (Đó ký) (Đó ký) (Đó ký) - Sổ chi tiết cho các mặt hàng : BLN 14L; chảo CRLĐ 26; lõi lọc sứ ; Bình lọc nước Oshima... lập tương tự. - Căn cứ vào các chứng từ nhập xuất hàng hoá kế toán lập thẻ kho. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S12-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN TH Ẻ KHO Năm : 2005 Tài khoản : TK156 Tên kho : Ngọc khánh Tên quy Cách hàng hoá : Vòi nớc W4 Chứng từ Diễn giải Số Lượng NT N X Nhập Xuất Tồn Số dư đk 400  6/10 48 Mua hàng nhập kho của cty Việt Thái 3400  26/10 51 xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga 3500 Cộng số phát sinh 3400 3500 Số dư ck 300 Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S12-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN TH Ẻ KHO Năm : 2005 Tài khoản : TK156 Tên kho : Ngọc khánh Tên quy Cách hàng hoá : NCĐ 3L HXCX Chứng từ Diễn giải Số Lượng NT N X Nhập Xuất Tồn Số dư đk 500 6/10 48 mua hàng nhập kho của cty Việt Thái 600 Cộng số phát sinh 600 0 Số dư ck 1100 Th ẻ kho cho các mặt hàng : BLN 14L; chảo CRLĐ 26; lõi lọc sứ ; Bình lọc nước Oshima... lập tương tự. Sau khi đối chiếu thẻ kho và sổ chi tiết cho từng mặt hàng kế toán tiến hành lập bảng NXT hàng hoá. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S14-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN BẢNG TỔNG HỢP NXT HÀNG HOÁ Tài khoản : 156 tháng 10 năm 2005 ĐVT : Đồng STT Tờn quy cỏch hàng hoỏ ĐVT Tồn đk Nhập Xuất Tồn ck SL TT SL TT SL TT SL TT 1 BLN 14 L chiếc 518 121730000 1000 230000000 1020 236436000 498 115294000 2 Chảo CRLĐ 26 chiếc 920 48008360 2000 96000000 2520 124281360 400 19727000 3 Vũi nước W4 chiếc 400 1280000 3400 9520000 3500 9947000 300 853000 4 Lừi lọc sứ chiếc 2020 18652680 8460 76140000 9520 86603440 960 8189240 5 Bếp gas đụi chiếc 644 107289558 _ _ _ _ 644 107289558 6 Bỡnh GS 30L chiếc 92 318182000 _ _ _ _ 92 318182000 7 BLN Oshima chiếc 1800 544026005 _ _ 1500 465000000 300 79026005 8 NCĐ 3L HXCX chiếc _ _ 600 252000000 _ _ 600 252000000 9 Cộng chiếc 9194 1159168603 14800 663660000 18060 922267800 5934 900560803 ngày 26 tháng10.năm2005 người ghi sổ kế toántrưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) - Căn cứ vào HĐ bán hàng trong tháng kế toán lập sổ chi tiết bán hàng cho từng mặt hàng. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S14-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG năm2005 Quyển số : 112 Tờn hàng hoỏ : BLN Oshima ĐVT : Đồng Chứng Từ Diễn Giải TK ĐƯ Doanh Thu Giảm DT SH NT SL ĐG TT 58303 30/10 Bỏn hàng cho CH Tuấn Nga 111 1500 310.000 465.000.000 Cộng Phỏt sinh 465.000.000 Doanh thu thuần 465.000.000 Giỏ vốn HB 420.000.000 Lói gộp 45.000.000 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ Kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S14-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG năm2005 Quyển số : 112 Tờn hàng hoỏ : Chảo CRLĐ 26 ĐVT : Đồng Chứng Từ Diễn Giải TK ĐƯ Doanh Thu Giảm DT SH NT SL ĐG TT 58303 30/10 Bỏn hàng cho Hóng ĐT LG 131 2520 51.000 128.520.000 Cộng Phỏt sinh 128.520.000 Doanh thu thuần 128.520.000 Giỏ vốn HB 124.281.360 Lói gộp 4.238.640 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ kế toátrưởng thủ trưởng (Đó ký) (Đó ký) (Đó ký) d. Sổ kế toán tổng hợp. - căn cứ vào các chứng từ gốc ở trên kế toán vào các chứng từ ghi sổ. Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 03 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 48 6/10 Mua hàng của cty Happycook 156 133 331 578.000.000 57.800.000 Cộng 635.800.000 Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 04 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Số tiền Diễn giải SHTK Sốtiền SH NT Nợ Có 49 26/10 Mua hàng của cty Việt Thái 156 133 331 85.660.000 8.566.000 Cộng 94.226.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 05 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 51 28/10 Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga 632 156 429.947.000 Cộng 429.947.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 06 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 51 28/10 Xuất hàng bán cho Hãng ĐT LG 632 156 447.320.800 Cộng 447.320.800 Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 07 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 583031 28/10 Doanh thu bán hàng cho CH Tuấn Nga 111 511 333 475.500.000 47.550.000 Cộng 523.050.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 08 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có 58042 30/10 Xuất hàng bán cho Hãng ĐT LG 131 511 333 483.140.000 4.831.400 Cộng 487.971.400 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 09 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có Kết chuyển doanh thu 511 911 1.011.021.400 Cộng 1.011.021.400 Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 10 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có Kết chuyển giá vốn 911 632 877.267.800 Cộng 877.267.800 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) - Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ , kế toán lập sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Công ty TNHH Homi Cook 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh-BĐ-HN SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2005 ĐVT: Đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền SH NT …… 03 04 05 06 07 08 09 10 …… ….. 31/10 31/10 31/10 31/10 31/10 31/10 31/10 31/10 ….. …….. 635.800.000 94.226.000 429.947.000 447.320.800 523.050.000 487.971.400 1.011.021.400 877.320.800 …… - Căn cứ vào những chứng từ ghi sổ đã vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái tài khoản : tk156 ; tk511 ; tk632. CTY TNHH Homi Cook Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN sổ Cỏi Tờn TK : HÀNG HOÁ SHTK : TK156 Năm 2005 ĐVT : Đồng NTGS CTGS Diễn Giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Cú Dư đầu tháng  1.954.026.804 03 Mua hàng của cty happycook 311 578.000.000 04 Mua hàng của cty Việt Thái 311 85.660.000 05 Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga 632 429.947.000  06 Xuất hàng bán cho Hãng LG 632  447.320.800 Cộng số phât sinh 663.660.000  877.267.800  Số dư ck 1.740.419.004 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) CTY TNHH Homi Cook Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN sổ Cỏi Tờn TK : DOANH THU BÁN HÀNG SHTK : TK511 Năm 2005 ĐVT : Đồng NTGS CTGS Diễn Giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Cú Dư đầu tháng 07 Bán hàng cho CH Tuấn Nga, đã thu tiền măt. 111 475.500.000 08 Bán hàng cho Hãng ĐT LG chưa thu tiền. 131 1.011.021.400 09 Kết chuyển DT xác đinh KD. 911 1.486.521.400 Cộng số phât sinh 1.486.521.400 1.486.521.400 Số dư ck ngày ……tháng…..năm người ghi sổ kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) (Đó ký) CTY TNHH Homi Cook Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN sổ Cỏi Tờn TK : GIÁ VỐN HÀNG BÁN SHTK : TK632 Năm 2005 ĐVT : Đồng NTGS CTGS Diễn Giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Cú Dư đầu tháng 05 Xuất hàng bán cho CH Tuấn Nga 156 429.947.000 06 Xuất hàng bán cho Hãng LG 156 447.320.800 10 Kết chuyển DT xác đinh KD. 911 877.267.800 Cộng số phât sinh 877.267.800 877.267.800 Số dư ck III. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH & ĐẦU TƯ DH KHÁI NIỆM VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH. * Tài sản cố định là những tư liệu LĐ, có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. - Để đựơc công nhận là tài sản cố định thì tài sản phải thoả mãn 4 điều kiện + Phải chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc SD tài sản cố định đó + Nguyên giá của tài sản cố định phải được xác định 1 cách đáng tin cậy + Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên + Có giá trị > 10.000.000 Đồng * Những tài sản cố định của doanh nghiệp STT Tên tài sản Đơn vị Số lượng Nước SX Đặc tính kỹ thuật Chất lượng 1 Xe tải Cái 3 Đức 5 Tấn Tốt 2 Máy in + Fax Cái 1 Nhật 18 KW Tốt 3 Máy tính Cái 12 China P IV Cao 4 Máy photo Cái 1 Nhật D W Tốt 5 Máy điều hoà Cái 8 Nhật 170 LS Tốt PHƯƠNG PHÁP VÀ NHIỆM VỤ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG CÔNG TY a) Phương pháp: + Tài sản cố định tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất KD và giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc bị hỏng. + Tài sản cố định trong quá trình sử dụng sẽ bị hao mòn dần và đánh giá trị hao mòn sẽ được chuyển dịch từng phần vàp CPSXKD cho nên để tiện cho việc quản lý TSCĐ trong công ty kế toán đã phân phối theo các đặc điểm sau: Theo tình hình vật chất bao gồm: + Tài sản cố định là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể + Tài sản cố định vô hình: Là những tài sản không có hình tháI vật chất cụ thể mà được thể hiện bằng lương ghi cụ thể đã được đầu tư tham gia vào hoạt động kinh doanh của công ty VD: Phần mềm sử dụng trong công ty nó được thể hiện bằng 1 lượng giá trị nên rất ít biến động, nên công ty thường chú trọng theo dõi sự biến động của TSCĐ hữu hình. Phân loại theo quyền sở hữu: Do tính chất của công ty là tư nhân, độc lập 1 chủ nên mọi tài sản cố định đều XD = Vốn đầu tư có Phân loại theo nguồn hình hình thành cũng là vốn tự có b) Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ tại công ty + Tổ chức ghi chép, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời về một số lượng và giá trị TS hiện có, tình hình tăng, giảm và SD TSCĐ + Tính toán và phân bổ chính xác số KH TSCĐ vào CPSX, giám đốc chặt chẽ việc SD nguồn vốn hình thành do trích KH TSCĐ theo chế độ quy định. + Tham gia lập dự toán sửa chữa lớn TSCĐ phản ánh kịp thời, chính xác chi phí sửa chữa và kiểm tra tình hình thực hiện CP sửa chữa. + Tham gia kiểm tra kê TSCĐ, đánh giá lại TSCĐ theo quy định của nhà nước, lập BC TSCĐ và tiến hành phân tích tình hình huy động và bảo quản TSCĐ 3. KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ a) Sơ đồ luân chuyển Khi nhận TSCĐ hay chuyển giao tài sản cố định cho đơn vị khác đều phải lập biên bản giao nhận TSCĐ cho từng TSCĐ căn cứ vào biên bản giaonhận TSCĐ, Kế toán lập thẻ TSCĐ cho từng đối tượng Thẻ tài sản cố định lập xong phải được đăng ký vào sổ đăng ký TSCĐ của PKT để theo dõi, hoạch toán TSCĐ theo địa điểm SD công dụng và nguồn hình thành của chúng Căn cứ vào thẻ TSCĐ kế toán ghi vào sổ chi tiết TSCĐ, sổ này theo dõi chi tiết từng tài sản cố định và theo dõi tình hình khấu hao của TSCĐ. Qua từng năm mỗi TSCĐ đo ghi 1 dòng theo thứ tự và kết cấu của TSCĐ. Đối với TSCĐ từng loại có đặc điểm kỹ thuật giống nhau và cùng mua sắm tại 1 thời điểm thì có thể ghi theo từng nhóm Cuối tháng căn cứ vào các chứng từ ghi tăng, giảm TSCĐ kế toán lập bảng phân bốsố3 b). Trình tự, thủ tục đưa TSCĐ vào sử dụng - Khi TSCĐ tăng công ty thành lập ban nghiệm thu TSCĐ, ban nghiệm thu cùng với bên giao TSCĐ lập ban giao nhận TSCĐ theo mẫu qui định cho từng TSCĐ trên cơ sở biên bản giao nhận TSCĐ. Kế toán sẽ lập thẻ TSCĐ và vào sổ đăng ký TSCĐ theo mẫu. - Thẻ TSCĐ được theo dõi riêng cho từng đơn vị sử dụng thống nhất, đồng thời tập trung cho từng doanh nghiệp. Kế toán theo dõi mỗi TSCĐ. Một hồ sơ riêng bao gồm BB GN TSCĐ, các HĐ, chứng từ và các hồ sơ kỹ thuật kèm theo. c). Thủ tục chứng từ và thanh lý nhượng bán - Khi thanh lý nhượng bán phảI lập biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản này được lập thành hai bản. - Đối với TSCĐ bị hư hỏng không sử dụng được nữa thì đơn vị phải xin phép cơ quan cấp trên để thanh lý - Khi thanh lý phải nộp biên bản thanh lý, TSCĐ biên bản thanh lý được lập thành 3 bên: Một bên kế toán dùng để ghi sổ kế toán - Mọi trường hợp giảm TSCĐ đều phảI căn cứ vào chứng từ giảm TSCĐ để ghi giảm TSCĐ. Trên cơ sở chi tiết TSCĐ. 4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO TSCĐ TẠI DN - Khái niệm hao mòn và khấu hao + Hao mòn là 1 hiên tượng khách quan làm giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ, còn khấu hao là 1 biện pháp chủ quan trong quả lý nhằm thu hồi lại giá trị đã hao mòn tại TSCĐ. - Phương pháp tính khấu hao + Việc tính khấu hao có thể tiến hành theo nhiều phương pháp khác nhau. Phương pháp khấu hao được lựa chọn với khả năng trang trải chi phí của doanh nghiệp. Trên thực tế hiện nay phương pháp khấu hao này đều theo thời gian đang được áp dụng phổ biến. Cụ thể hiện nay công ty HOMI COOK cũng đang áp dụng phương pháp này, bởi vì phương pháp này có ưu điểm là cố định mức khấu hao theo thời gian nên có tác dụng thúc đẩy công ty nâng cao năng suất sử dụng. - Cách tính khấu hao của phương pháp nay như sau: Mức khấu hao phải tính BQ Năm = Nguyên giá TSCĐ X bình quân Tỷ lệ KH BQ năm NG TSCĐ Số năm sử dụng Mức khấu hao phải trích BQ tháng = Mức khấu hao BQ năm 12 (tháng) 5. KẾ TOÁN TỔNG HỢP *. Phương pháp kế toán các trường hợp tăng giảm TSCĐ - Trước khi tiến hành kế toán tăng giảm TSCĐ, Sử dụng các loại chứng từ sau: + Biên bản giao nhận TSCĐ + Thẻ TSCĐ + Biên bản thanh lý, nhượng bán TSCĐ ( Hoá đơn GTGT) + Quyết định thanh lý TSCĐ. + Biên bản thanh lý TSCĐ. + Sổ cái. Kế toán tăng tài sản cố định. Ví dụ: Tài liệu quý IV năm 2004. Công ty có mua sắm 1 máy photo copy ( Tháng 10/2005) ( Theo hợp đồng số 0008326 của công ty thiết bị văn phòng Lạc Trung. Giá mua là 20.000.000 VNĐ. Thuế GTGT là 10%) Thời gian sử dụng : 10 năm. Tổng giá thanh toán 20.000.000 VNĐ Tài sản được đầu tư bằng nguồn vốn kinh doanh. Chi phí lắp đặt chạy thử đã chi bằng tiền mặt là 200.000 VNĐ. Giấy báo nợ của Ngân hàng thông báo đã chuyển tiền cho bên bán HOÁ ĐƠN GTGT Liên 2: Giao cho khách hàng 19/10/2005 Mã số: 01GTKT-3LL. B12/2003B. 0008326 Đơn vị bán hàng : Cao Anh Tuấn. Địa chỉ : 69 Lạc Trung – HN Mã số thuế : 0100815467. Họ và Tên người mua hàng : Lại Thị Hải Lý. Đơn vị : Công Ty TNHH HOMI COOK. Hình thức thanh toán : Chuyển khoản. Mã số: (01014608034) (Đơn vị: VNĐ) STT Tên hàng hoá DV ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3= 1 * 2 1 Máy photocopy Cái 1 20.000.000 20.000.000 20.000.000 Thuế GTGT : 10% Tiền thuế 2.000.000 Tổngsốtiềnthanhtoán: 22.000.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi hai triệu đồng chẵn. Công Ty TNHH Homi cook Mã số 01 – TSCĐ BH / QĐ 1141/ TC / CĐKT. Ngày 01/11/1995 của BTC BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Số 13. Ngày 20/10/2005 Biên bản giao nhận gồm: Bà: Lại Thị Hải Lý – Phó Giám Đốc Công Ty : Trưởng Ban Bà: Trần Thị Hồng Hạnh - Phó Phòng : Đại diện bên giao Chị: Nguyễn Thị Thuý - Kế Toán TSCĐ : Đại diện bên nhận Địa điểm giao nhận TSCĐ như sau Đơn vị: 1.000Đ STT Mã số hiệu quy cách Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất Năm sản xuất Năm đưa vào sử dụng Tính nguyên giá TS Hao mòn Tài liệu KT Giá mua Cước phí dịch vụ CP chạy thử NG CĐ Tỷ lệ HM Số HM đã kích Máy photocopy Đức 2004 2005 22.000 200 Cộng 22.000 200 Thủ trưởng Đ/V Kế toán trưởng Người giao Người Nhận Sau khi lập xong biên bản giao nhận TSCĐ, kế toán giao mỗi đối tượng một văn bản, Kế toán giữ lại một văn bản làm căn cứ hạch toán chi tiết TSCĐ. Đối tượng SD căn cứ vào hồ sơ phòng kế toán để mở thẻ hạch toán chi tiết TSCĐ theo mốc thống nhất, TSCĐ được thành lập 1 bản và để lại phòng kế toán để theo dõi ghi chép diễn biến P/S trong Quá trình sử dụng. Công Ty TNHH Homi cook Mẫu số 02 – TSCĐ QĐ số 999 TC / QĐ / CĐKT Ngày 2/11/1996 của BTC THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Số 05 Ngày 21/10/2005 Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 01 ngày 20/10/2005. Tên mã hiệu, quy cách TSCĐ  : Máy Photocopy Nước sản xuất : Đức Năm sản xuất : 2004 Bộ phận QL SD : Phòng tài chính – Công Ty Homi Cook Công suất thiết kế, diện tích thiết kế. Đình chỉ SD TSCĐ : Ngày……….Tháng……..Năm. Đơn vị: VNĐ SHCT Nguyên giá TSCĐ Giá trị HM TSCĐ Ngày tháng Diễn giải NG A B C 1 2 3 4 01 21/10/2005 Mua 1 máy photocopy 20.000.000 Thẻ TSCĐ lập xong phải được đăng ký vào sổ TSCĐ. Sổ TSCĐ là sổ Kế Toán chi tiết mở để theo dõi cho từng loại TSCĐ. Mỗi TSCĐ được mở một quyển hoặc loại TSCĐ trên một quyển nhưng mỗi loại được dùng 1 số trang nhất định. Căn cứ ghi sổ: là các chứng từ tăng giảm TSCĐ, biên bản thanh lý nhượng bán TSCĐ Công Ty TNHH HOMI COOK Mẫu số: S158 KT / DN BH / QĐ / 1177 / TC / QĐ / CĐ / KT Ngày 28/12/1996 Của BTC SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Từ Năm …….. Đến Năm……….. (Đơn vị: VNĐ) STT Ghi tăng TSCĐ Khấu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐ Chứng từ Diễn giải Nước SX Tháng năm dựa vào SD Số hiệu TSCĐ Nguyên giá TSCĐ Khấu hao Khấu hao đã tích khi giảm TSCĐ Chứng từ Lý do giảm TSCĐ SH NT Tỷ lệ % KH Mức KH B/tháng SH NT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 GBN.104 20/10/2005 Máy photocopy Đức 10/05 PT 20.000000 Công Ty TNHH HOMI COOK Mẫu số: S01 – SKT / PNN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 11 Ngày 20/10/2005 Chứng từ Trích Yếu SHTK Đứ Số tiền SH NT Nợ Có 03 26/10 Mua máy Photocopy 211 122 22.000.000 Cộng 22.000.000 Kèm theo 01 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Kế toán Giảm TSCĐ ( Thanh lý, Nhượng bán). Tài Liệu: Ngày 25/10/2005. Công Ty thanh lý 1 máy photocopy NG: 15.000.000 VNĐ Đã hao mòn 14.000.000 Chi phí thanh lý 100.000 đã chi bằng tiền mặt, phế liệu thu hồi bằng tiền mặt: 500.000 Công Ty TNHH HOÀNG MINH COOK Mẫu số C32 – H ( QĐ / 999 – TC / QĐ / CĐKT) Ngày 2/11/1996 BTC BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ Số 02 Ngày 25/10/1995 Căn cứ vào QĐ số 01 ngày 10/09/2005 của Giám Đốc Công Ty về việc Thanh lý TSCĐ Bán thanh lý TSCĐ Bà : Lại Thị Hải Lý : Phó Giám Đốc : Trưởng Ban Ông: Lê T Trung : Trưởng phòng hành chính : Uỷ Viên Chị : Nguyễn Thị Thuý TSCĐ : kế toán TSCĐ : Uỷ Viên Tiến hành thanh lý TSCĐ Tên, Mã, Ký hiệu, Quy cách ( Cấp hạng) TSCĐ: Máy Photocopy Số liệu TSCĐ - Năm đưa vào sử dụng :1996 Nước sản xuất : Nhật Bản - NG – TSCĐ: 15.000.000 Năm sản xuất: 1995 - Giá trị hao mòn đã trích dến TĐ TL: 14.000.000 Giá trị còn lại của TSCĐ: 500.000 Kết luận của ban thanh lý TSCĐ. Máy đã qua đại tu sửa chữa nhiều lần, Không còn khả năng sử dụng. Không thể phục hồi lại Ngày 25/11/2005 Trưởng ban thanh lý Lại Thị Hải Lý Kết quả thanh lý TSCĐ Chi phí thanh lý TSCĐ : 100.000đ ( Một trăm ngàn đồng chẵn) - Giá trị thu hồi : 500.000đ ( Năm trăm ngàn đồng chẵn) Ngày 25 Tháng 11 Năm 2004 Thủ Trưởng Đ/V Phụ trách Kế Toán ( Ký, Họ Và Tên) ( Ký, Họ Và Tên) Căn cứ vào biên bản thanh lý TSCĐ. Kế toán lập thẻ TSCĐ. THẺ TÀI SẢN CĐ Căn cứ vào biên bản thanh lý TSCĐ số 02 ngày 25/10/2005 - Tên, Ký mã hiệu, quy cách TSCĐ : Máy Photocopy. - Nước sản xuất : Nhật Bản - Năm đưa vào sử dụng : 1996 - Đình chỉ SD TSCĐ : Ngày 20/10/2005 - Lý do đình chỉ sử dụng TSCĐ : Không còn khả năng SD Đơn vị : VNĐ Số hiệu chứng từ Nguyên giá tài sản CĐ Giá trị HM TSCĐ Ngày tháng năm Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị HM Cộng tt 05 25/10/05 Thanh lý máy photocopy 15.000.000 14.500.000 Công Ty Homi cook CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 12 Ngày 25/10/2005 Đơn vị: NVĐ Chứng từ Trích Yếu SH TK Đ ứ Số tiền SH NT Nợ Có 02 25/10 Thanh lý máy photocopy 214 811 211 14.500.000 500.000 15.000.000 2 15.000.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Công Ty homi cook CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 13 Ngày 25/20/2005 Đơn vị: NVĐ Chứng từ Trích yếu SH TK Đ ứ Số tiền SH NT Nợ Có 02 25/10 Phế liệu thu hồi do thanh lý máy Photocopy đã thu bằng tiền mặt 111 711 500.000 500.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Công Ty homi cook CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 14 Ngày 25/20/2005 Đơn vị: NVĐ Chứng từ Trích yếu SH TK Đ ứ Số tiền SH NT Nợ Có 02 25/10 Kết chuyển xác định KQ 711 911 500.000 500.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Công Ty homicook CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 15 Ngày 25/10/2005 Đơn vị: NVĐ Chứng từ Trích yếu SH TK Đ ứ Số tiền SH NT Nợ Có 02 25/10 Chi phí do thanh lý máy Photocopy đã thu bằng tiền mặt 811 111 100.000 100.000 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Công Ty hoàng minh cook CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 16 Ngày 25/20/2005 Đơn vị: NVĐ Chứng từ Trích yếu SH TK Đ Ư Số tiền SH NT Nợ Có 02 25/10 Kết chuyển xác định KQ 911 811 600.000 600.000 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ Kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) Công Ty TNHH homi cook 104 Khu tập thể VKS Ngọc Khánh – BĐ - HN SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2005 Đơn vị: VNĐ Chứng từ ghi sổ Số tiền SH NT …………….. 11 12 13 14 15 16 …………….. …………….. 31/10 31/10 31/10 31/10 31/10 31/10 …………….. …………….. 22.000.000 15.000.000 500.000 500.000 100.000 100.000 …………….. Bảng phân bổ và tính KH Cơ sở lập: Căn cứ vào chứng từ tăng giảm TSCĐ tháng trước và tỷ lệ khấu hao của từng tài sản đồng thời phảI căn cứ vào bảng phân bổ KH tháng trước và các chứng từ tăng, giảm trong tháng Phương pháp lập bảng Chỉ tiêu I: Số KH trich tháng trước, căn cứ vào chỉ tiêu IV của bảng KH tháng trước Chỉ tiêu II: Số KH tăng trong tháng căn cứ vào các chứng từ TSCĐ tháng trước để tính khấu hao tháng đồng thời phân tích theo từng đối tương để ghi vào cột phù hợp. Ví dụ: Tính KH BQ trong tháng cho máy Photocopy Nhật Bản tháng 10/2005 NG 20.000.000 Mức KHBQ Năm = = = 2.000.000 ( VNĐ/ Năm) TGSD 10 20.000.000 Mức KH BQ tháng 10 = = 166.667 ( VNĐ/ Tháng) 10 * 12 Chỉ tiêu III: Số KH giảm trong tháng ( Tương tự như KH tăng) Chỉ tiêu IV: Số KH phải trích tháng này căn cứ vào KQ tính toán ở trên tính được số KH phải trích trong tháng này theo công thức IV = I + II - III BẢNG PHÂN BỔ K H Tháng 10/2005 STT Chỉ tiêu Nơi SD Toàn PN TK641 Tk642 NG KH I Số khấu hao tháng trước 35.100.000 14.800.000 20.300.000 II Số KH tăng trong tháng 20.000.000 166.667 166.667 Mua máy Photocopy nhật 20.000.000 166.667 166.667 III Số KH giảm trong tháng 15.000.000 125.000 125.000 Thanh lý máy photocopy nhật 15.000.000 125.000 125.000 IV Số KH phải trích tháng này 35.141.667 14675000 20.466.667 Người Lập Kế toán trưởng ( Đã Ký) ( Đã Ký) * Sở chi tiết TK theo TK ĐƯ. Cơ sở lập: Khi các chứng từ gốc, HĐGTGT. Và biên bản giao nhận TSCĐ, BB thanh lý TSCĐ được chuyển về phòng Kế Toán căn cứ vào đó để tiến hành ghi sổ chi tiết TK theo TK Đứ. Số chứng từ này để theo dõi chi tiết tình hình tăng, giảm TSCĐ của doanh nghiệp. Phương pháp lập: Trên cơ sở theo dõi sổ chi tiết TK Đứ thì mỗi TSCĐ được ghi trong 1 dòng theo thứ tự và kết cấu TSCĐ. Đối với những TSCĐ cùng loại có đặc điểm kỹ thuật giống nhau, cùng mua sắm tại 1 thời điểm thì có thể ghi theo nhóm. + Dòng ghi nợ ĐK lấy dư CK của kỳ trước ( Cơ sở sổ chứng từ TK211) + Số dư : CT = SD Định kỳ + PST - PS giảm + Sổ này có tác dụng để lập sổ cái TK211 SỔ CHI TIẾT THEO DÕI TK ĐƯ Tháng 10/2004 Dư nợ : Phát sinh nợ : Phát sinh có : Dư nợ cuối tháng : Chứng từ Diễn Giải TK ĐƯ Số tiền SH NT Nợ Có 1326 20/10 Mua máy photocopy Đức 111 20.000.000 02 25/10 Thanh lý máy photocopy Nhật Bản 214 14.500.000 811 500.000 Cộng số ps 20.000.000 15.000.000 ngày ……thỏng…..năm người ghi sổ Kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) Công Ty TNHH hoàng minh cook SỔ CÁI TK211 Tháng 10/2005 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TH Đứ Số tiền Số Ngày Nợ Có dư kỳ đầu 9.040.263.000 31/10 03 20/10 Tăng do mua máy Photocopy của Đức 20.000.000 31/10 02 25/10 Giảm do thanh lý MáyPhotocopy Nhật 15.000.000 Cộng ps 20.000.000 15.000.000 dư cuối kỳ 9.045.263.000 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ Kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) Công Ty TNHH hoàng minh cook SỔ CÁI TK214: Khấu hao TSCĐ Tháng 10/2005 NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Sổ phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 35.100.000 31/10 03 20/10 Trích khấu hao MM – TB 642 166.667 31/10 02 25/10 Thanh lý Máy photocopy 641 125.000 Cộng phát sinh 125.000 166.667 Số dư cuối kỳ 35.141.667 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ Kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) IV : KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. CHI PHÍ BÁN HÀNG. Nội dung. Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà DN bỏ ra có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, lao vụ dich vụ trong kỳ như chi phí nhân viên bán hàng ,chi phí dụng cụ bán hàng, chi phí quảng cáo…. Để phản ánh các khoản chi phí bán hàng thực tế phát sinh, kế toán sử dụng tk641 : “Chi Phí Bán Hàng” . Trong đó được chia thành : TK641.1 : “ chi phí nhân viên” là chi phí phảI trả cho nhân viên bán hàng, nhân viên đóng gói, bảo quản hàng hoá …Bao gồm tiền lương, tiền công và các khoản phụ cấp, BHXH,BHYT. TK641.2 : “chi phí vật liệu bao bì” là chi phí dùng để dóng gói, bảo quản hàng hoá, cho sửa hữa bảo quản tài sản cố định . TK 641.3: “chi phí dụng cụ đồ dùng” là chi phí về công cụ dụng cụ đồ dùng đo lường, tính toán làm việc trong quá trình tiêu thụ hàng hoá. TK641.4: “chi phí khấu hao tài sản cố định” là chi phí dùng trong khâu tiêu thụ hàng hoá như nhà kho cửa hàng, bến bãi phương tiện vận chuyển. TK641.5: “chi phí bảo hành”là chi phí về vật liệu để sửa chữa và chi phí sản phẩm đổi cho khách hàng . TK641.7: “chi phí dịch vụ mua ngoài” là chi phí dịch vụ mua ngoài cho bán hàng và chi phí thuê ngoàI tàI sản cố định tiền thuê bến bãi, bốc vác vận chuyển . TK641.8: “chi phí bằng tiền khác”là chi phi bằng tiền phát sinh trong khâu bán hàng, chi phí giới thiệu hàng hoá, chi phí hội nghị tiếp khách… Kết cấu của tài khoản 641 như sau: Bên nợ: tập hợp toàn bộ chi phí bán hàng thực tế phát sinh. Bên có: các khoản ghi giảm chi phi bán hàng và kết chuyển chi phí bán hàng Tổ chứ kế toán. Sơ đồ 7:Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí bán hàng Hàng ngày kế toán căn cứ vào các chứng từ liên quan đến chi phí bán hàng sau khi đã kiểm tra hợp lệ, hợp phát kế toán ghi vào các chứng từ ghi sổ đồng thời ghi vào sổ chi tiết bán hàng. Kế toán căn cứ vào các chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.Từ đó cuối tháng lập lên sổ cái tài khoản 641. Cụ thể : trích tài liệu T10/2005 tại công ty Homi cook có nghiệp vụ kinh tế chi phí bán hàng phát sinh như sau: Ngày3/10/2005 cty thuê gian hàng hội chợ thu 2005 với tổng giá thanh toán là 32727273đ. Cty đã thanh toán bằng tiền mặt. + Trước hết kế toán tiến hành lập phiếu chi. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : 02-TT 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01-11-1995/BTC Số: 20 PHIẾU CHI Nợ : tk641 Có : tk111 Họ và tên ngời nhận tiền : Hoàng Đức Long Địa chỉ : 154 Triển Lãm Giảng Võ Lý do chi : Thuê gian hàng hội chợ thu Số Tiền : 32727273 (viết bằng Chữ) : Ba mơi hai triệu, bẩy trăm hai mơi bẩy nghìn, hai trăm bẩy ba đồng chẵn Kèm theo : …………………………………..Chứng từ gốc. Kế toán trởng người lập biểu (đã ký) (đã ký) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Ba mơi hai triệu, bẩy trăm hai mơi bẩy nghìn ,hai trăm bẩy mơi ba đồng chẵn. Thủ quỹ Người nhận tiền (đã ký) (đã ký) + Căn cứ vào các chứng từ gốc của cty kế toán lập sổ chi tiết chi phí bán hàng (mỗi nội dung ghi một dòng) . Sổ này dùng để phản ánh các chi phí bán hàng trong tháng. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S12-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Năm : 2005 Tài khoản : TK641 CT Diến giải Ghi nợ tk641 -- có các tk Ghi có tk641- Ghi nợ tk 334 338 214 111 Tổng nợ tk911 Tổng có Thuê gian hội chợ thu 32.727.273 32.727.273 CP khấu hao TSCĐ 14.675.000 14.675.000 chi trả lơng cho BPBH 22.371.500 22.371.500 Các khoản phảI trả 4.250.585 4.250.585 kết chuyển XĐ kết quả 74.024.358 74.024.358 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ Kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) + Căn cứ vào chứng từ liên quan phát sinh trong tháng kế toán lập các chứng từ ghi sổ. Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 17 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có PC20 3/10/05 Thuê gian hàng hội chợ thu 2005 641 111 32.727.273 Cộng 32.727.273 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 18 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có Kết chuyển chi phí quản lý bán hàng XĐKQ 911 641 74.024.358 Cộng Công Ty TNHH homi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN 104 Khu tập thể VKS Ngọc Khánh – BĐ - HN SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2005 Đơn vị: VNĐ Chứng từ ghi sổ Số tiền SH NT ... 17 18 ... ….. 31/10 31/10 ... …….. 32.727.273 74.024.358 …… Công ty Homi Cook 104 Khu tập thể VKS Ngọc Khánh – BĐ - HN SỔ CÁI TK 641: Chi phí bán hàng Tháng 10/2005 NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Sổ phát sinh Số Ngày Nợ Có 17 Thuê gian hàng hội chợ thu 2005 111 32.727.273 Chi phí khấu hao TSCĐ 214 14.675.000 Chi phí tiền lương 334 22.371.500 Các khoản phải trả # 338 4.250.585 18 Kết chuyển XĐKQ 911 74.024.358 Cộng số phât sinh 74.024.358 74.024.358 ngày ……tháng…..năm Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng (Đã ký) (Đã ký) (Đã ký) 2. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP. Nội dung Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh có liên quan chung đến toàn bộ HĐ của DN mà không tach riêng ra được cho bất kỳ một HĐ nào . Chi phí quản lý DN bao gồm chi phí quản lý kinh doanh, quản ly hành chính và chi phí chung khác. Chi phí quản lý doanh nghiệp khi phát sinh được tập hợp theo từng yếu tố như chi phi nhân viên,chi phí vật liệu,..các khoản chi này được kế toán phản ánh trên tk 642 : “chi phí quản lý doanh nghiệp”. TK642.1 : “chi phí nhân viên quản lý” gồm chi phí về tiền lương, BHXH, BHYT. TK642.2 : “chi phí vật liệu quản lý”gồm trị giá vật liệu, nhiên liệuễuuất dùng cho công việc quản lý doanh nghiệp, sửa chữa TSCĐ, công cụ dụng cụ. TK642.3 : “chi phí đồ dùng văn phòng” gồm những giá trị văn phòng phẩm TK642.4 : “chi phí khấu hao TSCĐ” dùng chung cho toàn DN như phương tiện vận chuyển, nhà. TK342.5 : “thuế phí và lệ phí” chi phí về thuế như thuế môn bài thu trên vốn, thuế nhà đất, và các khoản chi phí lệ phí khác. TK642.6 : “chi phí dự phòng” gồm các khoản trích dự phòng về giảm giá hàng tồn kho, dự phòng phả thu khó đòi. TK642.7 : “chi phí dịch vụ mua ngoài”như điện nước, điện thoại; thuê sản xuất,tài sản cố định chung cho toàn DN. TK642.8 : “chi phí bằng tiền khác” phat snh cho nhu cầu quản lý DN ngoàI các chi phí kể trên, còn các chi phí hội nghị tiếp khách,đào tạo cán bộ. Kết cấu TK642 như sau : Bên nợ : các chi phi quản lý phát sinh trong kỳ. Bên có : các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ và kết chuyển chi phí quản lý xác định kết quả kinh doanh. Tổ Chức Kế Toán. Sơ đồ 8 : Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp. Hàng ngày kế toán căn cứ vào các chứng từ liên quan đến chi phí QLDN sau khi đã kiểm tra hợp lệ, hợp phát kế toán ghi vào các chứng từ ghi sổ đồng thời ghi vào sổ chi tiết chi phí quản lý DN. Kế toán căn cứ vào các chứng từ ghi sổ, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.Từ đó cuối tháng lập lên sổ cái tài khoản 642. Cụ thể : Trích tài liệu tháng 10/2005 có nghiệp vụ kế toán phát sinh sau liên quan đến chi phí quản lý doanh nhiệp. Ngày 05/10/2005 mua văn phòng phẩm dùng cho các bộ phận giá mua 2699698 (cả thuế VAT 10%) . Doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt. Ngày 31/10/2005 các hoá đơn thanh toán tiền điện , tiền nước, điện thoại là4028654 (cảVAT 10%). + Trước hết kế toán lập phiếu chi. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : 02-TT 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01-11-1995/BTC Số: 15 PHIẾU CHI Nợ : tk642 Có : tk111 Họ và tên ngời nhận tiền : Hoàng Đức Tú Địa chỉ : 304 Giảng Võ - HN Lý do chi : Mua văn phòng phẩm Số Tiền : 2.699.698 (viết bằng Chữ) : Hai triệu sáu trăm chín mươi chín Nghìn sáu trăm chín mươi tám đồng chẵn. Kèm theo : …………………………………..Chứng từ gốc. Kế toán trởng ngời lập biểu (đã ký) (đã ký) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Hai triệu sáu trăm chín mươi chín nghìn, sáu trăm chín mươi tám đồng chẵn. Thủ quỹ Người nhận tiền (đã ký) (đã ký) Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : 02-TT 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN Ban hành theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01-11-1995/BTC Số: 27 PHIẾU CHI Nợ : tk642 Có : tk111 Họ và tên ngời nhận tiền : Hoàng Hải Anh Địa chỉ : 17 Giảng Võ - HN Lý do chi :Thanh toán tiền điện, nước, ĐT Số Tiền : 4.028.654 (viết bằng Chữ) : Bốn triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi tư đồng chẵn. Kèm theo : …………………………………..Chứng từ gốc. Kế toán trởng người lập biểu (đã ký) (đã ký) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Bốn triệu không trăm hai mươi támnghìn, sáu trăm năm mươi tư đồng chẵn. Thủ quỹ Người nhận tiền (đã ký) (đã ký) + Căn cứ vào các chứng từ gốc của cty kế toán lập sổ chi tiết chi phí QLDN (mỗi nội dung ghi một dòng) . Sổ này dùng để phản ánh các chi phí QLDN trong tháng. Cty TNHH TM Homi Cook mâu số : S12-SKT/DNN 104 khu tập thể viện kiểm sát NK - BĐ - HN SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Năm : 2005 Tài khoản : TK642 CT Diến giải Ghi nợ tk642 -- có các tk Ghi có tk642- Ghi nợ tk 334 338 214 111 Tổng nợ tk911 Tổng có Chi mua văn phòng phẩm 2.699.698 .2699.698 Chi tiền điện nước ĐT 4.028.654 4.028.654 CP khấu hao TSCĐ 20.466.667 20.466.667 chi trả lơng cho BPBH 43.790.000 43.790.000 Các khoản phảI trả 8.320.100 8.320.100 kết chuyển XĐ kết quả 79.305.119 79.305.119 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ Kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) + Căn cứ vào chứng từ liên quan phát sinh trong tháng kế toán lập các chứng từ ghi sổ. Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 19 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có PC15 5/10/05 Chi mua văn phòng phẩm 642 111 2.699.698 Cộng 2.699.698 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 20 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có PC27 31/10/05 Trả tiền điện nước ĐT 642 111 4.028.654 Cộng 4.028.654 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 21 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có Kết chuyển chi phí QLDN xác định kết quả 911 642 79.305.119 Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) + Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ đã lập kế toán lập sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. Công ty TNHH Homi Cook 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh-BĐ-HN SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2005 ĐVT: Đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền SH NT …… 19 20 21 ….. ….. 31/10 31/10 31/10 …… …….. 299.698 4.028.654 79.305.119 …….. + Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ đã được đăng ký vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ , cuối tháng kế toán lập sổ cái tài khoản 642. CTY TNHH Homi Cook Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN sổ Cỏi Tờn TK : CHI PHÍ QLDN SHTK : TK642 Năm 2005 ĐVT : Đồng NTGS CTGS Diễn Giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Cú 19 Chi mua văn phòng phẩm 111 2.699.698 20 Chi tiền điện nước ĐT 111 4.028.654 CP khấu hao TSCĐ 214 20.466.667 chi trả lơng cho BPBH 334 43.790.000 Các khoản phảI trả 338 8.320.100 21 kết chuyển XĐ kết quả 911 79.305.119 Cộng số phât sinh 79.305.119 79.305.119 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH. Hạch toán kết quả họat động sản xuất kinh doanh được phản ánh trên tk911 : “xác định kết quả kinh doanh”. Tài khoản 911 dùng để xác định kế quả hoạt động sản xuất, kinh doanh,và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán . Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm : + Kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh. + Kết quả hoạt động tài chính. + Kết quả bất thường. Kết quả HĐKD = Tổng DT - Tổng CP Tổng DT = DT bán hàng + DT HĐ tài chính + thu nhập khác Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 09 và sổ cái tk511 xác định doanh thu bán hàng trong tháng 10/2005 của cty Homi Cook là : 2140520000 VNĐ. Trong tháng 10/2005 cty phạt hợp đồng của CH Thanh Vân số tiền là : 719.500 Đ Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 14 xác định thu nhập khác T10/2005 của cty Homi cook là :500 VNĐ Tổng DT = 1.486.521.400 +719.500 + 500.000 =1.487.740.900 Đ Tổng CP = GV hàngbán + CF BH + CFQLDN + CFHĐ khác Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 10 và sổ cái tk632 xác định giá vốn hàng bán trong tháng 10/2005 của cty Homi cook là : 877.267.800 VNĐ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 18 và sổ cái tk641 xác định chi phí bán hàng trong tháng10/2005 của cty Homi Cook là : 74.024.358 VNĐ. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 21 và sổ cái tk642 xác định chi phí quản lý doanh nghiệp T10/2005 của cty Homi cook là :79.305.119. Căn cứ vào chứng từ ghi sổ số 16 xác định chi phí khác T10/2005 của cty Homi cook là :100.000 VNĐ. Tổng CP = 877267800 + 74024358 + 79305119 + 100000 = 1.030.697.277 Đ Kết quả HĐKD = 1.487.740.900 - 1.030.697.277 = 457.043.623 Đ Như vậy trong tháng 10/2005 cty Homi Cook kinh doanh có lãi với tổng giá trị đạt được là : 457.043.623 VNĐ. Đây là một lợi nhuận cao nhất từ trước đến nay mà công ty đạt được. Riêng lợi nhuận của tháng 10 này đạt gấp 2-3 lần so với những tháng khác. Để đạt được lợi nhuận như vậy là do trong tháng 10 công ty co chiến lược tiêu thu đặc biệt và ngay đầu tháng 10 này cty tham gia gia HĐ Hội Chợ Thu 2005 đã quảng bá và có ấn tượng tốt với người tiêu dùng cùng các khách hàng của DN. Đơn Vị : CTY Hoomi cook Mãu sổ : S 01- SKT/DNN CHỨNG TỪ GHI SỔ số 22 ngày 31/10/2005 ĐVT : Đồng. Chứng từ Diễn giải SHTK Số tiền SH NT Nợ Có Kết chuyển lãi 421 911 457.043.623 Cộng Kèm theo 1 chứng từ gốc Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Công ty TNHH Homi Cook 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh-BĐ-HN SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2005 ĐVT: Đồng Chứng từ ghi sổ Số tiền SH NT …… 22 ….. ….. 31/10 …… …….. 457.043.623 …….. Kế toán trưởng Kế toán ghi sổ ( Đã ký) ( Đã ký) Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ và sổ cái các tk liên quan đến xác định kết quả đã lập trên kế toán lập sổ cái tài khoản 911. CTY TNHH Homi Cook Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN sổ Cỏi Tờn TK : XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH SHTK : TK911 THÁNG10 Năm 2005 ĐVT : Đồng NTGS CTGS Diễn Giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Cú  31/10 09 Kết chuyển doanh thu bán hàng . 511 457.043.623 10 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 877.267.800 14 Kết chuyên thu nhập khác 711 500.000 Kết chuyển doanh thu từ HĐTC 515 719.500 15 Kết chuyển chi phí khác 811 600.000 18 Kết chuyền chi phí BH 641 74.024.358 21 Kết chuyển chi phí QLDN 642 79.305.119 22 Kết chuyển lãi chưa phân phối 421 1.110.542.223 ngày ……tháng…..năm người ghi sổ kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) CTY TNHH Homi Cook Mẫu sổ : S01 – SKT/DNN 104 khu tập thể VKS Ngọc Khánh -BĐ _HN sổ Cỏi Tờn TK : LÃI CHƯA PHÂN PHỐI SHTK : TK421 THÁNG10 Năm 2005 ĐVT : Đồng NTGS CTGS Diễn Giải TKĐƯ Số Tiền SH NT Nợ Cú Số dư ĐK 25.390.000 31/10 22 31/10 Kết chuyển kết quả kinh doanh 911 1.110.542.223 Số dư CK 1.135.932.223 ngày 31 tháng10.năm người ghi sổ Kế toán trưởng thủ trưởng Đó ký) Đó ký) Đó ký) PHẦN III : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ I : NHẬN XÉT. Qua thời gian thực tập tại công ty em có một số nhận xét chung về ưu điểm cũng như nhược điểm và cả những tồn tại trong công tác kế toán hiện nay của công ty như sau. 1.ƯU ĐIỂM. Nhìn chung cty Homi Cook đã tổ chức công tác kế toán phù hợp với quy định hiện hành; theo đúng quy định chung của nhà nước ban hành về hệ thống kế toán DN theo quy định số 114 TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ Tài Chính. Như ta đã biết kế toán là một trong những công cụ quản lý HĐ SXKD của DN . Muốn quản lý có hiệu quả thì phải có “công cụ quản lý tốt”. Đó chính là phải tổ chức công tác kế toán sao cho phù hợp . Tuy mới thành lập được 3 năm nhưng công tác kế toán của cty Homi Cook đã tổ chức một bộ máy quản lý khá chặt chẽ và logic . Riêng về bộ máy kế toán hoạt động có nề nếp ổn định được chỉ đạo tập chung,cán bộ kế toán được bố chí phù hợp với công việc và trình độ chuyên môn của từng người; đã phát huy tối đa tác dụng của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ. Quy trình luân chuyển chứng từ luôn nhanh chóng, kịp thời, kế toán luôn cập nhật chính xác các số liệu khi đó khi tiến hành quyết toán ở mỗi quý được dễ dàng. Hiện nay phòng kế toán được trang bị hoàn toàn bằng máy vi tính nên công việc được dễ dàng hơn. 2.NHƯỢC ĐIỂM. Bên cạnh những ưu điểm trên thì công tác kế toán của công ty vẫn còn những hạn chế cần khắc phục như : Quy trình ghi sổ kế toán chưa thực sự hợp lý. Mặc dù phòng kế toán đã chia thành các bộ phận riêng như kế toán thuế, kế toán công nợ, kế toán tổng hợp... nhưng chỉ do 3 kế toán đảm nhiệm nên khi hạch toán không khỏi sai xót do số lượng công việc nhiều mà nhân viên lại ít. II. MỘT SỐ Ý KIẾN ĐÓNG GÓP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY HOMI COOK. Để nâng cao lợi nhuận trong KD thì công ty nên hạn chế những chi phí không cần thiết, đồng thời tiết kiệm, đổi mới tu sửa trang thiết bị, máy móc đảm bảo quá trình KD được thuận lợi. Để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn công ty nên mở rộng địa bàn hoạt động hạn chế đi vay vốn, nguồn lợi nên đem vào tái sản xuất trong KD. Việc phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực Hà Nội nói riêng và cả khu thị trường phía bắc nói chung đang dần diễn ra rất khẩn chương đã tạo nhiều cơ hội cho công ty vì vậy công ty phải tạo lòng tin cho khách hàng bằng những sản phẩm hàng hoá cao cấp có chất lượng, giá thành phù hợp Công ty cần cố gắng phát huy và duy trì chiến lược tiêu thu đạt kết quả cao như trong tháng 10 III. KẾT LUẬN. Mặc dù thời gian thực tập tại công ty không nhiều nhưng đối với bản thân em đó là thực sự là khoảng thời gian bổ ích vì em được tiếp xúc với công việc mà mình sẽ làm trong tương lai. Với lượng kiến thức khá đầy đủ mà Thầy cô trong trường đã trang bị cho, giúp em hiểu hơn về công việc kế toán ngoài thực tế. Được sự giúp đỡ tận tình của ban lãnh đạo công ty và nhất là các chị nhân viên trong phòng kế toán đã tạo điều kiện thuận lợi cho em vận dụng tốt kiến thức đã học vào trong thực tế. Đồng thời Em cũng hiểu hơn và nắm vững hơn về nghiệp vụ kế toán công tác của người cán bộ hạch toán DN trong điều kiện thị trường. Bên cạnh đó được tiếp xúc với thực tế đã cho em cơ hội trau dồi và trang bị thêm những kiến thức mà người kế toán cần phải có để phục vụ công tác hạch toán trong các mối quan hệ kinh tế XH. Là một người kế toán tương lai em cần nắm vững nghiệp vụ kế toán, hiểu và vận dụng tốt các quy định và chế độ kế toán hiện hành của bộ tài chính. đồng thời sử dụng các tài khoản hợp lý với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của đơn vị mình. Kế toán có nhiệm vụ giúp toàn bộ lãnh đạo công ty xây dựng kế hoạch quản lý hợp lý và sử dụng tài chính mang lại hiệu qủa kinh tế cao. Phòng kế toán luôn phải phối hợp chặt chẽ với các phòng ban tham gia lập kế hoạch sản xuất kinh doanh và giám sát việc thực hiện kế hoạch để tiêu thụ thông tin và phản ánh thông tin chính xác kịp thời cho lãnh đạo công ty để có biện pháp tối ưu cho công tác quản lý đạt kết quả cao. Trong thời gian thực tập tại công ty Homi Cook đã giúp Em được cọ sát với công việc để sau này khi bước vào nghề sẽ tránh được những bỡ ngỡ ban đầu. Do thời gian thực tập không nhiều và trình độ có hạn nên bài báo cáo của em không tránh khỏi những sai xót, Em kính mong được sự góp ý, bổ sung của quý Thầy cô trong trường cũng như Cán Bộ phòng kế toán của công ty Homi Cook để bài báo cáo của Em được hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, Ngày20 tháng 08năm 2006 Sinh viên Nguyễn Thị Thơ PHẦN IV : NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP Hà Nội, ngày … tháng … năm 2006 Kế toán trưởng Giám đốc công ty PHẦN V : NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 1 PHẦN I :TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP..................................... I : ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA DOANH NGHIỆP...............................................................2. 1. Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp..............................................2 2. Vị trí vai trò, chức năng, nhiệm vụ của cty trong nền kinh tế.................................2 3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp..................................................3 4. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty............................................................4 II : NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHO KHĂN TRONG SẢN XUẤT GIAI ĐOẠN HIỆN NAY. 1. Những thuận lợi ........................................................................................................5 2. Những khó khăn........................................................................................................5 PHẦN II : TÌM HIỂU NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN...........................................6. I : kế toán lao động tiền lương.....................................................................................6 II : kế toán mua bán hàng hoá...................................................................................13 III : kế toán tăng giảm tài sản cốđịnh.......................................................................37 IV : kế toán chi phí bán hàng và xác định kết quả kinhdoanh..............................53 PHẦN III : NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................66. PHẦN IV : NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THƯCTẬP..............................................68. PHẦN V : NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN.............................................................69. MỤC LỤC ..................................................................................................................70 ™..........................................................The end...................................................˜.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBC2010.doc
Tài liệu liên quan