Đồ án Coâng trình Chung Cư Bắc Mỹ An

Thép đai cột trục A tầng 4, tầng 5 và tầng 6. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x45x56=12549,6(KG) > Q=8,9(T)=8900(KG) K0Rnbh0=0,35x110x45x56=97020(KG) > Q=8,9(T)=8900(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200 Thép đai cột trục A tầng 7, tầng 8, tầng 9 và tầng 10. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x40x46=9163,2 (KG) > Q=7,3(T)=7300(KG) K0Rnbh0=0,35x110x40x46=70840 (KG) > Q=7,3(T)=7300(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200

doc28 trang | Chia sẻ: linhlinh11 | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Coâng trình Chung Cư Bắc Mỹ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương V: TÍNH TOÁN KHUNG Khung trục biên Các bước thực hiện Chọn sơ bộ tiết diện khung Tiết diễn dầm Tiết diện dầm được chọn theo công thức. Chiều cao dầm hd = Bề rộng dầm bd = Đối với dầm chính có nhịp L=7,2m và 6m. Chọn bxh =30x60cm Đối với dầm phụ có nhịp L=7,2m. Chọn bxh=25x55cm. Chọn tiết diện cột Tiết diện cột được giảm dần từ dưới lên trên theo lực dọc tính toán sơ bộ trong diện chịu tải của mỗi cột. Các bước tiến hành chọn như sau: Chia hệ cột toàn bộ ngôi nhà ra thành từng nhóm cột có diện chịu tải mỗi tầng và số tầng trên toàn bộ chiều cao cột gần giống nhau. Tính diện chịu tải S cho mỗi loại cột ở mỗi tầng (các cột có diện truyền tải gần giống nhau có thể chọn cột điển hình có diện truỵền tải lớn nhất để tính): Si = Diện tích truỵền tải sàn lên cột Trong đó: L1, L2 là bề rộng hai nhịp cạnh cột theo phương ngang nhà. B1, B2 là bề rộng hai nhịp cạnh cột theo phương dọc nhà. Tải trọng tính toán bao gồm cả tỉnh tải và hoạt tải, lực dọc tính toán tác dụng lên cột ở một tầng bất kỳ sẽ là: Trong đó: n là số tầng trên tiết diện cột đang xét. Gán tải tường lên các dầm (tại vị trí có tường ngăn và tường bao che) Thực tế cột còn chịu tải trọng ngang nên phải tăng N lên: Cột được xem như nén đúng tâm nên diện tích bê tông cột là: Fc = Từ FC ta có thể chọn bxhcột bằng cách chọn trước bề rộng b và suy ra h. Thực tế trong cột có cốt thép chịu nén, do tính sơ bộ nê bỏ qua không xét cốt thép chịu nén. Chọn tiết diện cột theo công thức trên với kích thước từ 1 đến 3 tầng thay đổi 1 lần tùy theo công năng sử dụng từ công trình. Ta phân loại cột như sau: Diện tích tiết diện các loại cột được chọn sơ bộ theo bảng dưới đây: Tiết diện Tầng Cột Dầm C1 C2 1,2,3 50x70 40x50 30x60 4,5,6 45x60 40x45 30x60 7,8,9, mái 40x50 40x40 30x60 Chú thích: Sau khi đã chọn kích thước dầm và cột , sẽ tiến hành tính toán nội lực, tính cốt thép cho từng cấu kiện. Lúc này kiểm tra lại kích thước đã chọn, dựa vào hàm lượng cốt thép, nếu không thỏa phải thay đổi kích thước tiết diện. Tính toán tải trọng khung Tải trọng tác dụng lên khung trục biên. Tải trọng bản thân dầm: qttbt=1,1x2500x0,3x(0,6-0,08)=429(KG/m) Tải trọng tường trên dầm truyền vào dầm. qttt=1,3x1800x3,1x0,2=1450,8(KG/m) Tải trọng bản thân của cột C1 tầng 1,2,3. qttC=1,1x2500x3,6x0,7x0,5=3465(KG) Tải trọng bản thân của cột C1 tầng 4,5,6. qttC=1,1x2500x3,6x0,6x0,45=2673(KG) Tải trọng bản thân của cột C1 tầng 7,8,9,10. qttC=1,1x2500x3,6x0,5x0,4=1980(KG) Tải trọng bản thân của cột C2 tầng 1,2,3. qttC=1,1x2500x3,6x0,4x0,5=1980(KG) Tải trọng bản thân của cột C2 tầng 4,5,6. qttC=1,1x2500x3,6x0,4x0,45=1782(KG) Tải trọng bản thân của cột C2 tầng 7,8,9,10. qttC=1,1x2500x3,6x0,4x0,4=1584(KG) + Tại nút E. Tải trọng của bản sàn S14 truyền vào dầm: qttS14=307,7x0,4=123,08(KG/m) Tải trọng của bản sàn S1 truyền vào dầm: qttS1=799,1(KG/m) Tổng tải trọng tác dụng lên lên dầm q5-6=429+1450,8+123,08+779,1=2782(KG/m) Tải trọng tập trung tác dụng lên cột của dầm tại nút E Hoạt tải các ô sàn tác dụng lên dầm: GS1+GS14=292,5+195x0,4=370,5(KG/m) Tải tập trung của hoạt tải. + Tải trọng của dầm phụ. Tải trọng bản thân dầm: qttbt=1,1x2500x0,25x(0,55-0,08)=323,1(KG/m) Tải trọng tường trên dầm truyền vào dầm. qttt=1,3x1800x3,1x0,2=1450,8(KG/m) Tải trọng của bản sàn S1 truyền vào dầm: qttS1=799,1x2=1598,2(KG/m) Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ. q=323,1+1450,8+1598,2=3372,1(KG/m) Tải trọng tập trung tác dụng lên dầm nhịp D-E Hoạt tải các ô sàn tác dụng lên dầm: GS1+GS1=292,5x2=585(KG/m) Tải tập trung của hoạt tải. + Tại nút D Tải trọng của bản sàn S9 truyền vào dầm D: qttS9=247,5(KG/m) Tổng tải trọng tác dụng lên dầm D PTT=429+1450,8+247,5=2127,3(KG/m) Tải trọng tác dụng của dầm phụ lên dầm trục D và nhịp 5-6. Tải trọng bản thân dầm: qttbt=1,1x2500x0,25x(0,55-0,08)=323,1(KG/m Tải trọng của bản sàn S9 truyền vào dầm phụ: qttS9=335,4(KG/m) Tổng tải trọng tác dụng lên dầm D PTTP=323,1+335,4=658,5(KG/m) Tải trọng tập trung của dầm phụ tác dụng lên dầm D Tải trọng tập trung của dầm D tác dụng lên cột Hoạt tải các ô sàn tác dụng lên dầm: GS1+GS9=292,5+247,5=540(KG/m) Tải tập trung của hoạt tải. + Tại nút B Tải trọng của bản sàn S3 truyền vào dầm: qttS3=621,6(KG/m) Tải trọng của bản sàn S1 truyền vào dầm: qttS1=799,1(KG/m) Tổng tải trọng tác dụng lên lên dầm q5-6=429+1450,8+621,6+779,1=3280,5(KG/m) Tải trọng tập trung tác dụng lên cột của dầm tại nhịp 5-6 Hoạt tải các ô sàn tác dụng lên dầm: GS1+GS3=173,7+292,5=466,2(KG/m) Tải tập trung của hoạt tải. + Tại nút A Tải trọng của bản sàn S7 truyền vào dầm: qttS7=307,7x1,4=430,8(KG/m) Tải trọng của bản sàn S3 truyền vào dầm: qttS1=621,6(KG/m) Tổng tải trọng tác dụng lên lên dầm q5-6=429+1450,8+430,8+621,6=2932,2(KG/m) Tải trọng tập trung tác dụng lên cột của dầm tại nhịp 5-6 Hoạt tải các ô sàn tác dụng lên dầm: GS3+GS7=173,7+480x1,4=845,7(KG/m) Tải tập trung của hoạt tải. Bảng thống kê các tải tập trung của các dầm truyền vào cột. Tĩnh tải tầng 1,2,3(KG) Tĩnh tải tầng 4,5,6(KG) Tĩnh tải tầng 7,8,9,10(KG) Hoạt tải(KG) Trục E 13480,2 12688,2 11995,2 1333,8 Dầm phụ 12139,6 12139,6 12139,6 2106 Trục D 11666,5 10874,5 10181,5 1944 Trục C 11666,5 10874,5 10181,5 1944 Dầm phụ 12139,6 12139,6 12139,6 2106 Trục B 15274,8 14482,8 13789,8 1678,3 Trục A 12535,9 12337,9 12139,9 3044,5 Bảng thống kê về tải của trục 6. Nhịp Consol Bản Tĩnh tải(KG/m) Hoạt tải(KG/m) Tĩnhtải (KG/m) Hoạt tải(KG/m) A-B 2274,75 312,6 B-C 246,2 384 1838,6 C-D 1838,6 D-E 246,2 384 1838,6 Tải trọng bản thân dầm: qttbt=1,1x2500x0,3x(0,55-0,08)= 387,75 (KG/m) Tải trọng tường trên dầm truyền vào dầm. qttt=1,3x1800x3,1x0,2=1450,8(KG/m) Tại nhịp A-B ta có bản S3 truyền tải: qS3=436,2(KG/m) Ngoài ra ta có tải trọng dầm chiếu nghĩ của cầu thang. qCN=952,4(KG/m). + Hoạt tải gió Bảng thống kê hoạt tải gió tại các chiều cao của cao trình. Chiều cao (m) Hệ số k Bề rộng (m) Gió đẩy (KG/m) Gió hút (KG/m) 7,8 0,95 3,6 337,9 253,44 15 1,08 3,6 384,1 288 22,2 1,15 3,6 409 306,7 29,4 1,22 3,6 433,8 325,4 36,3 1,26 3,6 448,2 336,2 Gió đẩy W=wc.n.k.c (KG/m2) Hệ số c=0,8; wc=95(KG/m2) Gió hút W=wc.n.k.c’ (KG/m2) Hệ số c’=0,6 B: bề rộng đón gió của khung.(B=3,6m) Các sơ đồ tải trọng và biểu đồ nội lực Sơ đồ tĩnh tải Đơn vị tính theo (T, m, C). Sơ đồ hoạt tải chất đầy: Đơn vị tính theo (T, m, C). Hoạt tải gió Hoạt tải gió gồm gió trái hoặc gió phải. Đơn vị tính theo (T, m, C). Biểu đồ bao lực dọc Đơn vị tính theo (T, m, C) Biểu đồ bao lực cắt Đơn vị tính theo (T, m, C) Biểu đồ bao Mômen Đơn vị tính theo (T, m, C) Chọn các giá trị nội lực (moment, lực cắt, lực dọc) để tính móng. Chọn giá một giá trị cho cột biên: M=187,7(KN.m); Q=68,1(KN); N=2600,5(KN). Chọn giá một gía trị cho cột giữa: M=200,5(KN.m); Q=70,5(KN); N=3208,8(KN). KHUNG TRỤC 2 (KHUNG GIỮA) Tĩnh tải Tải trọng tập trung truyền lên các nút của khung. + Tại nút E Tĩnh tải tác dụng tại nút E Trục E Nhịp Sàn Tải phân bố (KG/m) Tải tập trung (KG) Tổng tải (KG) Nhịp 1-2 Sàn S1 799,1 2876,8 28051 Sàn S14 123,1 246,2 Tường 1450,8 5222,9 Dầm 429 1544,4 Nhịp 2-3 Sàn S2 562,2 2023,9 Tường 1450,8 5222,9 Dầm 429 1544,4 Dầm phụ (nhịp 2-3) Sàn S2x2 1124,4 4047,8 Tường 1450,8 4352,4 Dầm 323,1 969,6 Dầm phụ Nhịp 1-2 Sàn S1x2 799,1x2 5753,6 12139,7 Tường 1450,8 5222,9 Dầm 323,1 1163,2 + Tại nút D, C Trục D,C Nhịp Sàn Tải phân bố (KG/m) Tải tập trung (KG) Tổng tải (KG) Nhịp 1-2 Sàn S1 799,1 2876,8 31562,3 Sàn S8 677 1929,5 Tường 1450,8 5222,9 Dầm 429 1544,4 Nhịp 2-3 Sàn S2 562,2 2023,9 Sàn S5 507,7 1827,7 Tường 1450,8 5222,9 Dầm 429 1544,4 Dầm phụ (nhịp 2-3) Sàn S2x2 1124,4 4047,8 Tường 1450,8 4352,4 Dầm 323,1 969,6 + Tại nút B Trục B Nhịp Sàn Tải phân bố (KG/m) Tải tập trung (KG) Tổng tải (KG) Nhịp 1-2 Sàn S1 799,1 2876,8 36127,9 Sàn S3 621,6 2237,8 Tường 1450,8 5222,9 Dầm 429 1544,4 Nhịp 2-3 Sàn S2 562,2 2023,9 Sàn S4 553,9 1994 Tường 1450,8 5222,9 Dầm 429 1544,4 Dầm phụ (nhịp 2-3 và B-C) Sàn S2x2 1124,4 4047,8 Tường 1450,8 4352,4 Dầm 323,1 969,6 Dầm phụ (nhịp 2-3 và A-B) Sàn S4 553,9 997 Tường 1450,8 2610 Dầm 323,1 484,8 + Tại nút A Trục A Nhịp Sàn Tải phân bố (KG/m) Tải tập trung (KG) Tổng tải (KG) Nhịp 1-2 Sàn S3 621,6 2237,8 19856,9 Sàn S7 731,6 6760 Tường 1450,8 5222,9 Dầm 429 1544,4 Nhịp 2-3 Sàn S4 553,9 997 Tường 1450,8 2610 Dầm 323,1 484,8 Tải trọng tĩnh tải phân bố đều cho dầm khung trục 2. Nhịp Sàn Tải phân bố (KG/m) Tổng Tải phân bố (KG/m) Nhịp D-E Sàn S2 761,8 761,8 Nhịp C-D Sàn S8 494,2 494,2 Nhịp B-C Sàn S2 761,8 761,8 Nhịp A-B Sàn S3 436,2 782,4 Sàn S4 346,2 Hoạt tải + Tại Nút E Hoạt tải tác dụng tại nút E Nhịp Sàn Tải phân bố (KG/m) Tải tập trung (KG) Tổng tải (KG) Trục E Nhịp 1-2 Sàn S1 292,5 1053 4010,6 Sàn S14 195 384 Nhịp 2-3 Sàn S2 219,4 789,8 Dầm phụ(2-3) Sàn S2 594,6 1783,8 Dầm phụ Nhịp 1-2 Sàn S1 585 2106 2106 + Nút D, C Hoạt tải tác dụng tại nút D Nhịp Sàn Tải phân bố (KG/m) Tải tập trung (KG) Tổng tải (KG) Trục D Nhịp 1-2 Sàn S1 292,5 1053 5561,7 Sàn S8 272,5 776,6 Nhịp 2-3 Sàn S2 219,4 789,8 Sàn S5 321,8 1158,5 Dầm phụ(2-3) Sàn S2 594,6 1783,8 + Tại Nút B Hoạt tải tác dụng tại nút B Nhịp Sàn Tải phân bố (KG/m) Tải tập trung (KG) Tổng tải (KG) Trục B Nhịp 1-2 Sàn S1 292,5 1053 5936,7 Sàn S3 312,6 1125,4 Nhịp 2-3 Sàn S2 219,4 789,8 Sàn S4 219,4 789,8 Dầm phụ(2-3) Sàn S2 594,6 1783,8 Dầm phụ(2-3) Sàn S4 219,4 394,9 + Tại Nút A Hoạt tải tác dụng tại nút A Nhịp Sàn Tải phân bố (KG/m) Tải tập trung (KG) Tổng tải (KG) Trục A Nhịp 1-2 Sàn S3 312,6 1125,4 5955,5 Nhịp 2-3 Sàn S4 219,4 394,9 Sàn S7 672 4435,2 Hoạt tải phân bố đều cho dầm khung trục 2. Nhịp Sàn Tải phân bố (KG/m) Tổng Tải phân bố (KG/m) Nhịp D-E Sàn S2 297,3 297,3 Nhịp C-D Sàn S8 201,1 201,1 Nhịp B-C Sàn S2 297,3 297,3 Nhịp A-B Sàn S3 219,4 438,8 Sàn S4 219,4 Hoạt tải gió Bảng thống kê hoạt tải gió tại các chiều cao của cao trình. Chiều cao (m) Hệ số k Bề rộng (m) Gió đẩy (KG/m) Gió hút (KG/m) 7,8 0,95 7,2 675,8 506,9 15 1,08 7,2 768,2 576 22,2 1,15 7,2 818 613,4 29,4 1,22 7,2 867,6 650,8 36,3 1,26 7,2 896,4 672,4 Gió đẩy W=wc.n.k.c (KG/m2) Hệ số c=0,8; wc=95(KG/m2) Gió hút W=wc.n.k.c’ (KG/m2) Hệ số c’=0,6 B: bề rộng đón gió của khung.(B=7,2m) Tổ hợp Khung có các trường hợp đặt tải và cấu trúc tổ hợp nội lực như sau: Tổ hợp chính: TT+HT1 2. TT+HT2 3. TT+HT3 TT+HT4 5. TT+HT5 6. TT+HT6 7. TT+GT 8. TT+GP 9. TT+HT1+HT2 Tổ hợp phụ gồm: 10. TT+HT1+GT 11. TT+HT1+GP 12. TT+HT2+GT 13. TT+HT2+GP 14. TT+HT3+GT 15. TT+HT3+GP 16. TT+HT4+GT 17. TT+HT4+GP 18. TT+HT5+GT 19. TT+HT5+GP 20. TT+HT6+GT 21. TT+HT6+GP 22. TT+HT1+HT2+GT 23. TT+HT1+HT2+GP Các trường hợp chất tải: Tỉnh tải Hoạt tải 1 Hoạt tải 2 Hoạt tải 3 Hoạt tải 4 Hoạt tải 5 Hoạt tải 6 Gió phải Gió trái Nội lực cột TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT TẦNG CỘT Mmax Ntu Mmin Ntu Nmax Mtu 1 A 12.98154 -180.2 -13.355 -327.225 327.225 -13.355 2 A 9.774823 -166.023 -11.3682 -287.416 287.4159 -11.3682 3 A 8.772523 -208.804 -9.7632 -248.067 248.067 -9.7632 4 A 7.998355 -175.645 -8.82171 -209.848 209.8476 -8.82171 5 A 7.113866 -143.629 -7.85114 -172.821 172.8207 -7.85114 6 A 6.177485 -125.968 -6.92015 -136.609 136.6086 -6.92015 7 A 5.331604 -95.9611 -6.20431 -101.496 101.4959 -6.20431 8 A 4.487806 -62.0483 -5.14711 -67.7742 67.77419 -5.14711 9 A 3.212739 -28.4755 -4.29369 -37.6955 37.69549 -4.29369 Mái A 4.950979 -4.31856 -3.24152 -5.81456 5.814557 -3.24152 1 B 33.79516 -461.824 -38.2372 -534.136 534.1362 -38.2372 2 B 24.17505 -383.458 -24.6798 -468.69 468.6905 -24.6798 3 B 24.18227 -336.845 -22.2178 -405.311 405.3108 -22.2178 4 B 20.82287 -290.142 -18.8004 -342.965 342.9651 -18.8004 5 B 19.15312 -242.875 -17.8269 -286.338 286.3383 -17.8269 6 B 18.46423 -219.923 -16.2764 -230.301 230.3006 -16.2764 7 B 13.93753 -165.815 -12.2707 -173.735 173.7345 -12.2707 8 B 12.23649 -111.444 -11.5446 -117.395 117.3953 -11.5446 9 B 10.62921 -56.8119 -9.52146 -61.0884 61.08839 -9.52146 Mái B 5.392623 2.799963 -6.69027 -3.46504 3.465038 -6.69027 1 C 38.04971 -385.933 -34.6599 -514.478 514.4783 -34.6599 2 C 27.12648 -347.189 -26.1377 -448.322 451.787 -14.4962 3 C 23.55965 -308.636 -25.9442 -387.177 390.6418 -12.5306 4 C 19.85307 -268.627 -21.7266 -328.128 330.8014 -10.738 5 C 18.91213 -227.751 -19.9598 -270.505 273.1784 -7.80853 6 C 16.99481 -185.637 -19.0754 -213.957 216.63 -5.2983 7 C 12.58895 -142.211 -13.9713 -161.779 163.759 12.17228 8 C 11.34487 -109.979 -12.1086 -110.315 112.2948 11.20788 9 C 9.388964 -56.9074 -10.1535 -57.8647 59.84472 9.109716 Mái C 6.58638 -6.57335 -4.88846 -4.7648 6.634802 5.962904 1 D 34.28375 -448.721 -38.3164 -506.951 506.9513 -38.3164 2 D 26.10943 -337.193 -27.5548 -444.942 444.9415 -27.5548 3 D 25.31228 -298.963 -22.9722 -384.56 384.5604 -22.9722 4 D 20.93362 -260.149 -19.1255 -325.501 325.5006 -19.1255 5 D 18.58967 -219.714 -17.6153 -268.715 268.7149 -17.6153 6 D 17.18799 -178.215 -15.2664 -212.946 212.946 -15.2664 7 D 12.43644 -136.125 -11.1497 -158.504 158.5043 -11.1497 8 D 10.28981 -106.068 -9.76387 -108.048 108.0476 -9.76387 9 D 8.54975 -54.8181 -7.42204 -58.0615 58.0615 -7.42204 Mái D 1.222825 -2.65046 -3.5081 -4.78183 4.781833 -3.5081 1 E 35.28284 -408.071 -30.994 -452.692 452.6918 32.27516 2 E 16.15737 -380.36 -15.6071 -396.414 399.8789 16.14385 3 E 14.62436 -348.093 -15.8095 -344.628 348.0933 14.62436 4 E 14.06315 -228.288 -14.5825 -293.842 296.5152 13.93914 5 E 13.57517 -246.102 -14.1659 -243.429 246.1018 13.57517 6 E 13.13674 -186.618 -13.8715 -193.474 196.1471 12.87145 7 E 11.09953 -146.691 -11.7725 -144.711 146.6914 11.09953 8 E 11.14963 -93.9667 -10.5703 -96.6387 98.61868 10.90527 9 E 9.890957 -51.1775 -10.2871 -49.6112 51.59119 9.392362 Mái E 8.243083 -4.61259 -5.25208 -2.74259 4.612593 8.243083 Các bước tính thép cột Tính thép cột Mac bê tông M250: Rn=110(KG/cm2) Thép CII: Ra=2600(KG/cm2) α0=0,58 Với tiết diện cột B,C,D,E : bxh=70x50(cm) Với tiết diện cột A : bxh=40x50(cm2) Các cột B,C,D,E. Cột A Bỏ qua hệ số uốn dọc η. Độ lệch tâm e01: Độ lệch tâm e0: e0=e01+eng Giả thiết a=a’=4(cm) Xác định vùng cao chịu nén: Với x2a’ Tính thép theo lệch tâm lớn. Tính thép đối xứng. Khi x> α0.h0. Trường hợp lệch tâm bé. Tính lại x: Với e0<= 0,2.h0 Với e0> 0,2.h0 e0gh=0,4(1,25.h-α.h0) Tính thép đối xứng. Tính hàm lượng thép. Bảng tính thép: Tầng Cột M N l0 h0 b e01 e0 e x NX x Fa m Thép CT (T.m) (T) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm2) (%) (cm2) 1 A 13.4 327.2 294 46 40 4.08 6.08 27.1 74.4 LTB 40.7 39.1 2.12 2 A 11.4 287.4 252 46 40 3.96 5.96 27 65.3 LTB 40.9 28.8 1.57 3 A 9.76 248.1 252 46 40 3.94 5.94 26.9 56.4 LTB 40.9 19.1 1.04 4 A 8.82 209.9 252 41 40 4.2 6 24.5 47.7 LTB 35.8 15.6 0.95 5 A 7.85 172.8 252 41 40 4.54 6.34 24.8 39.3 LTB 35.3 6.94 0.42 6 A 6.92 136.6 252 41 40 5.07 6.87 25.4 31 LTB 34.4 -1.4 -0.1 3.6 7 A 6.2 101.5 252 36 40 6.11 7.71 23.7 23.1 LTB 28.1 -3.7 -0.3 3.2 8 A 5.15 67.77 252 36 40 7.59 9.19 25.2 15.4 LTL -2.5 -0.2 3.2 9 A 4.29 37.7 252 36 40 11.4 13 29 8.57 LTL -1.2 -0.1 3.2 Mái A 4.95 5.815 294 36 40 85.1 86.7 103 1.32 LTL 4.71 0.33 1 B 38.2 534.1 252 66 50 7.16 9.96 41 97.1 LTB 54.9 63.5 1.92 2 B 24.7 468.7 252 66 50 5.27 8.07 39.1 85.2 LTB 57.8 40.4 1.23 3 B 24.2 405.3 252 66 50 5.97 8.77 39.8 73.7 LTB 56.7 27.2 0.82 4 B 20.8 343 252 56 45 6.07 8.47 34.5 69.3 LTB 47.1 31.5 1.25 5 B 19.2 286.3 252 56 45 6.69 9.09 35.1 57.8 LTB 46.2 18.7 0.74 6 B 18.5 230.3 252 56 45 8.02 10.4 36.4 46.5 LTB 44.1 7.21 0.29 7 B 13.9 173.7 252 46 40 8.02 10 31 39.5 LTB 34.4 9.43 0.51 8 B 12.2 117.4 252 46 40 10.4 12.4 33.4 26.7 LTB 30.1 -1.6 -0.1 4 9 B 10.6 61.09 252 46 40 17.4 19.4 40.4 13.9 LTL 0.75 0.04 Mái B 6.69 3.465 294 46 40 193 195 216 0.79 LTL 5.41 0.29 1 C 38.1 514.5 252 66 50 7.4 10.2 41.2 93.5 LTB 54.5 59.4 1.8 2 C 27.1 451.8 252 66 50 6 8.8 39.8 82.1 LTB 56.6 38.7 1.17 3 C 25.9 390.6 252 66 50 6.64 9.44 40.4 71 LTB 55.7 25.5 0.77 4 C 21.7 330.8 252 56 45 6.57 8.97 35 66.8 LTB 46.3 29.9 1.19 5 C 20 273.2 252 56 45 7.31 9.71 35.7 55.2 LTB 45.2 16.9 0.67 6 C 19.1 216.6 252 56 45 8.81 11.2 37.2 43.8 LTB 42.9 5.34 0.21 7 C 14 163.8 252 46 40 8.53 10.5 31.5 37.2 LTB 33.5 7.79 0.42 8 C 12.1 112.3 252 46 40 10.8 12.8 33.8 25.5 LTL 0.56 0.03 4 9 C 10.2 59.85 252 46 40 17 19 40 13.6 LTL 0.42 0.02 4 Mái C 6.59 6.635 294 46 40 99.3 101 122 1.51 LTL 4.68 0.25 1 D 38.3 507 252 66 50 7.56 10.4 41.4 92.2 LTB 54.3 58.1 1.76 2 D 27.6 444.9 252 66 50 6.19 8.99 40 80.9 LTB 56.3 37.7 1.14 3 D 25.3 384.6 252 66 50 6.58 9.38 40.4 69.9 LTB 55.8 23.8 0.72 4 D 20.9 325.5 252 56 45 6.43 8.83 34.8 65.8 LTB 46.5 28.1 1.11 5 D 18.6 268.7 252 56 45 6.92 9.32 35.3 54.3 LTB 45.8 14.7 0.58 6 D 17.2 212.9 252 56 45 8.07 10.5 36.5 43 LTB 44 2.65 0.11 7 D 12.4 158.5 252 46 40 7.85 9.85 30.8 36 LTB 34.7 4.7 0.26 8 D 10.3 108 252 46 40 9.52 11.5 32.5 24.6 LTL -1.2 -0.1 4 9 D 8.55 58.06 252 46 40 14.7 16.7 37.7 13.2 LTL -0.9 -0 4 Mái D 3.51 4.78 294 46 40 73.4 75.4 96.4 1.09 LTL 2.23 0.12 1 E 35.3 452.7 252 66 50 7.79 10.6 41.6 82.3 LTB 53.9 45 1.36 2 E 16.2 399.9 252 66 50 4.04 6.84 37.8 72.7 LTB 59.6 20.3 0.61 3 E 15.8 348.1 252 66 50 4.54 7.34 38.3 63.3 LTB 58.9 9.35 0.28 4 E 14.6 296.5 252 56 45 4.92 7.32 33.3 59.9 LTB 48.8 16.6 0.66 5 E 14.2 246.1 252 56 45 5.76 8.16 34.2 49.7 LTB 47.6 6.07 0.24 6 E 13.9 196.2 252 56 45 7.07 9.47 35.5 39.6 LTB 45.6 -4 -0.2 5.4 7 E 11.8 146.7 252 46 40 8.02 10 31 33.3 LTB 34.4 1.74 0.09 8 E 11.2 98.62 252 46 40 11.3 13.3 34.3 22.4 LTL -0.4 -0 4 9 E 10.3 51.59 252 46 40 19.9 21.9 42.9 11.7 LTL 1.33 0.07 Mái E 8.24 4.61 252 46 40 179 181 202 1.05 LTL 6.6 0.36 Để tiện cho việc thi công ta chọn thép theo 3 tầng 1 Chọn thép cột Tầng 1,2,3 4,5,6 7,8,9,10 Cột-A 6Ф30 5Ф20 3Ф12 Cột-B 9Ф30 7Ф25 5Ф16 Cột-C 9Ф30 7Ф25 5Ф16 Cột-D 9Ф30 7Ф25 5Ф16 Cột-E 9Ф25 6Ф20 5Ф12 Tính thép đai Thép đai cột trục A tầng 1, tầng 2, và tầng 3. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x40x46=9163,2(KG) > Q=6,77(T)=6770(KG) K0Rnbh0=0,35x110x40x46=70840(KG) > Q=6,77(T)=6770(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200 Thép đai cột trục A tầng 4, tầng 5 và tầng 6. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x40x41=8167,2(KG) > Q=5,24(T)=5240(KG) K0Rnbh0=0,35x110x40x41=63140(KG) > Q=5,24(T)=5240(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200 Thép đai cột trục A tầng 7, tầng 8, tầng 9 và tầng 10. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x40x36=7171,2(KG) > Q=4,35(T)=4350(KG) K0Rnbh0=0,35x110x40x36=55440(KG) > Q=4,35(T)=4350(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200 Thép đai cột trục B, C, D tầng 1, tầng 2, và tầng 3. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x50x66=16434(KG) > Q=13,06(T)=13060(KG) K0Rnbh0=0,35x110x50x66=127050(KG) > Q=13,06(T)=13060(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200 Thép đai cột trục A tầng 4, tầng 5 và tầng 6. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x45x56=12549,6(KG) > Q=11,55(T)=11550(KG) K0Rnbh0=0,35x110x45x56=97020(KG) > Q=11,55(T)=11550(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200 Thép đai cột trục A tầng 7, tầng 8, tầng 9 và tầng 10. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x40x46=9163,2 (KG) > Q=7,23(T)=7230(KG) K0Rnbh0=0,35x110x40x46=70840 (KG) > Q=7,23(T)=7230(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200 Thép đai cột trục E tầng 1, tầng 2, và tầng 3. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x50x66=16434(KG) > Q=11,77(T)=11770(KG) K0Rnbh0=0,35x110x50x66=127050(KG) > Q=11,77(T)=11770(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200 Thép đai cột trục A tầng 4, tầng 5 và tầng 6. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x45x56=12549,6(KG) > Q=8,9(T)=8900(KG) K0Rnbh0=0,35x110x45x56=97020(KG) > Q=8,9(T)=8900(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200 Thép đai cột trục A tầng 7, tầng 8, tầng 9 và tầng 10. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x40x46=9163,2 (KG) > Q=7,3(T)=7300(KG) K0Rnbh0=0,35x110x40x46=70840 (KG) > Q=7,3(T)=7300(KG) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt. không cần tính cốt đai mà đặt theo cấu tạo. Chọn thép cốt đai : Ф6@200 Nội lực các thanh dầm Biểu đồ Mômen bao Đơn vị tính (T-m-C) Nội lực dầm. Tầng AB (T.m và T) BC (T.m và T) CD (T.m và T) DE (T.m và T) A B B C C D D E 1 Gối -19,1 -21,8 -29 -28 -25,6 -25,3 -28,95 -30,4 Gối 16,2 18 21,3 21 Nhịp 13,74 14,17 2 Gối -19,5 -19,4 -29,1 -29,5 -24,1 -23,9 -28,8 -30,2 Gối 15,1 17,96 20,6 20,9 Nhịp 13,57 13,75 3 Gối -17,6 -16,7 -28,4 -28,7 -21,5 -21,4 -27,4 -29,9 Gối 12,5 15,6 17,6 17,7 Nhịp 13,77 14,03 4 Gối -15,8 -13,2 -26,3 -27,3 -18,2 -18,4 -25,5 -28,2 Gối 9,5 13,2 13,8 13,8 Nhịp 14,36 14,35 5 Gối -14 -9,4 -25,24 -26,24 -15,1 -15,65 -23,8 -27,3 Gối 6,1 11,5 11,3 10,97 Nhịp 14,35 14,14 6 Gối -12,4 -7,3 -22,8 -24,7 -12,4 -12,95 -21,87 -24,97 Gối 3,98 8,97 7,8 7,5 Nhịp 14,37 14,48 7 Gối -10,5 -4,96 -20,65 -22,5 -9,8 -11,1 -19,7 -22,9 Gối 6,1 Nhịp 14,38 14,98 8 Gối -8,8 4,7 -18,2 -20,98 -6,98 -7,4 -17,5 -20,5 Nhịp 14,84 14,68 9 Gối -6,3 2,4 -16,7 -19,1 -4,5 -6,5 -15,3 -18,5 Nhịp 15,36 14,99 Mái Gối -4,95 7,4 -2,7 -6,3 -1,5 -1 -1,98 -5,3 Gối 4,5 1,1 1 2,3 Nhịp Tính thép dầm Để tiện cho việc thi công ta tính thép cho 3 tầng tại vị trí gối. Chọn a=3cm Bảng tính thép Tầng Trục M b h0 A α Fa m Chọn thép (T.m) (cm) (cm) (cm2) (cm2) 1,2,3 A 19.6 30 57 0.18 0.204 14.72 0.82 3Ф20+2Ф18 A 16.2 30 57 0.15 0.165 11.91 0.66 3Ф18+2Ф16 4,5,6 A 15.3 30 57 0.14 0.155 11.19 0.62 3Ф18+2Ф16 A 9.5 30 57 0.09 0.093 6.723 0.37 3Ф14+2Ф16 7,8,9,10 A 8.8 30 57 0.08 0.086 6.204 0.34 5Ф14 1,2,3 B 29 30 57 0.27 0.322 23.33 1.3 3Ф25+2Ф22 B 18 30 57 0.17 0.185 13.38 0.74 3Ф20+2Ф18 4,5,6 B 26.3 30 57 0.25 0.286 20.71 1.15 3Ф25+2Ф22 B 13.2 30 57 0.12 0.132 9.535 0.53 5Ф16 7,8,9,10 B 20.65 30 57 0.19 0.216 15.62 0.87 3Ф20+2Ф22 B 4.5 30 57 0.04 0.043 3.103 0.17 2Ф14 1,2,3 C 29.5 30 57 0.28 0.329 23.83 1.32 3Ф25+2Ф22 C 21.3 30 57 0.2 0.224 16.18 0.9 3Ф20+2Ф22 4,5,6 C 27.3 30 57 0.25 0.299 21.66 1.2 3Ф25+2Ф22 C 13.8 30 57 0.13 0.138 10 0.56 5Ф16 7,8,9,10 C 22.5 30 57 0.21 0.238 17.24 0.96 3Ф22+2Ф20 1,2,3 D 28.95 30 57 0.27 0.322 23.28 1.29 3Ф25+2Ф22 D 21 30 57 0.2 0.22 15.92 0.88 3Ф20+2Ф22 4,5,6 D 25.5 30 57 0.24 0.276 19.96 1.11 3Ф25+2Ф22 D 13.8 30 57 0.13 0.138 10 0.56 5Ф16 7,8,9,10 D 19.7 30 57 0.18 0.205 14.81 0.82 3Ф20+2Ф22 1,2,3 E 30.4 30 57 0.28 0.342 24.74 1.37 5Ф25 4,5,6 E 28.2 30 57 0.26 0.312 22.54 1.25 3Ф25+2Ф22 7,8,9,10 E 22.9 30 57 0.21 0.243 17.59 0.98 3Ф22+2Ф20 Thép nhịp các tầng 1,2,3,4,5,6,7,8,9 nhịp BC và nhịp DE Nhịp BC và DE 15.36 30 57 0.14 0.155 11.24 0.62 3Ф18+2Ф16 Tính thép đai Thép đai tính cho nhịp AB và nhịp CD Tầng 1, 2, 3. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x30x57=8515,8(KG) > Q=16,66(T)=16660(KG) K0Rnbh0=0,35x110x30x57=65835(KG) > Q=6,77(T)=16660(KG) Bê tông không đủ khả năng chịu cắt. Giả thiết dùng cốt đai Ф6 (fđ=0,283 cm2) và n=2. Uct=20(cm) Vậy chọn U=20(cm) cách đều cho cho hết nhịp dầm: Tính qđ Vậy QMax< Qđb nên không cần tính cốt xiên Tầng 4, 5, 6. Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x30x57=8515,8(KG) > Q=15,57(T)=15570(KG) K0Rnbh0=0,35x110x30x57=65835(KG) > Q=6,77(T)=15570(KG) Bê tông không đủ khả năng chịu cắt. Giả thiết dùng cốt đai Ф6 (fđ=0,283 cm2) và n=2. Uct=20(cm) Vậy chọn U=20(cm) cách đều cho cho hết nhịp dầm: Tính qđ Vậy QMax< Qđb nên không cần tính cốt xiên Do càng lên cao lực cắt càng nhỏ. Vì vậy ta cũng đặt thép đai cấu tạo cho các dầm còn lại: Tầng 7, 8, 9, 10. Lấy U=20(cm). Lực cắt tại vị trí của các dầm thuộc nhịp BC và nhịp DE có giá trị tương đối bằng nhau. Vì vậy ta chọn lực cắt lớn nhất để tính cho các dầm còn lại. Ngoài ra ta thấy lực cắt tại vị trí giữa dầm và đầu dầm không có sự thay đổi lớn. Do vậy khi ta tính thép đai thì bố trí chạy suốt dầm. Thép đai tính cho nhịp BC và nhịp DE Kiểm tra các điều kiện: K1Rkbh0=0,6x8,3x30x57=8515,8(KG) > Q=16,79(T)=16790(KG) K0Rnbh0=0,35x110x30x57=65835(KG) > Q=6,79(T)=16790(KG) Bê tông không đủ khả năng chịu cắt. Giả thiết dùng cốt đai Ф6 (fđ=0,283 cm2) và n=2. Uct=20(cm) Vậy chọn U=20(cm) cách đều cho cho hết nhịp dầm: Tính qđ Vậy QMax< Qđb nên không cần tính cốt xiên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dockhung bien (truc 6)+ khung truc giua (truc 2).doc
  • doccau thang bo chinh.doc
  • docho nuoc mai.doc
  • docmong coc ep.doc
  • docmong coc khoan nhoi.doc
  • docPHU LUC DAM LIEN TUC.doc
  • docPHU LUC KHUNG.doc
  • docTINH TOAN DAM LIEN TUC.doc
  • docTINH TOAN SAN DIEN HINH.doc