Đồ án Thiết kế Văn phòng làm việc chung cư H10 Thanh Xuân - Hà Nội

Trát trong, ngoài công trình cần sử dụng giàn giáo theo quy định của quy phạm, đảm bảo ổn định, vững chắc. - Cấm dùng chất độc hại để làm vữa trát màu. - Đ-a vữa lên sàn tầng trên cao hơn 5m phải dùng thiết bị vận chuyển lên cao hợp lý. - Thùng, xô cũng nh- các thiết bị chứa đựng vữa phải để ở những vị trí chắc chắn để tránh rơi, tr-ợt. Khi xong việc phải cọ rửa sạch sẽ và thu gọn vào 1 chỗ. 5.2.2. Quét sơn: - Giàn giáo phục vụ phải đảm bảo yêu cầu của quy phạm chỉ đ-ợc dùng thang tựa để quét vôi, sơn trên 1 diện tích nhỏ ở độ cao cách mặt nền nhà (sàn) <5m - Khi sơn trong nhà hoặc dùng các loại sơn có chứa chất độc hại phải trang bị cho công nhân mặt nạ phòng độc, tr-ớc khi bắt đầu làm việc khoảng 1h phải mở tất cả các cửa và các thiết bị thông gió của phòng đó. - Cấm ng-ời vào trong buồng đã quét sơn, vôi, có pha chất độc hại ch-a khô và ch-a đ-ợc thông gió tốt.

pdf191 trang | Chia sẻ: baoanh98 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế Văn phòng làm việc chung cư H10 Thanh Xuân - Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19 7 130 Vách V-22x105 0.14 1.5% 16 1 16 Vách V-22x142 0.27 1.5% 32 1 32 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 162 Cột góc-50x60 0.14 1.5% 16 1 16 Lõi thang máy 5.26 1.5% 619 1 619 Dầm 30x75 5.78 1.0% 454 2 908 5426 Dầm 30x75 2.00 1.0% 157 3 472 Dầm 22x60 1.44 1.0% 113 4 452 Dầm 22x60 1.25 1.0% 98 1 98 Dầm 22x45 6.42 1.0% 504 1 504 Dầm 22x60 2.16 1.0% 170 1 170 Dầm 22x50 1.77 1.0% 139 1 139 Dầm 22x30 0.06 1.0% 5 3 15 Sàn 34.0 0 1.0% 2669 1 2669 T ần g m á i Cột C3 1.15 1.5% 135 7 948 1712 Cột C4 0.81 1.5% 95 7 664 Cột 25x70 0.40 1.5% 47 1 47 Cột góc-50x60 0.45 1.5% 53 1 53 Dầm 22x70 3.91 1.0% 307 4 1229 5100 Dầm 22x60 2.40 1.0% 189 4 754 Dầm 22x45 7.38 1.0% 580 1 580 Sàn 32.3 2 1.0% 2537 1 2537 Thống kê khối l-ợng ván khuôn phần thân Tầ ng Tên cấu kiện Kích th-ớc (m) Khối l-ợng VK 1 CK(m2) Số l-ợn g Tổng KL VK CK(m 2) Tổng khối l-ợng VK 1 tầng (m2) Dài( m) Rộng (m) Chu vi biên( m) Diện tích( m2) Cao( m) H ầm Cột C1 0.7 0.5 2.85 6.84 4 27.36 332.0 Cột C2 1 0.5 2.85 8.55 4 34.20 Cột C3 1 0.5 2.85 8.55 7 59.85 Cột C4 0.7 0.5 2.85 6.84 7 47.88 Vách V-22x105 1.05 0.22 3 7.62 1 7.62 Vách V-22x142 4.24 0.456 3 12.72 1 12.72 Cột góc-50x60 2.2 0.196 3.1 6.82 1 6.82 Lõi thang máy 38.72 4.778 3.5 135.52 1 135.52 Dầm cốt +0.0 D1 10.28 0.3 0.85 17.48 3 52.43 846.1 Dầm cốt +0.0 D2 17.18 0.22 0.6 19.24 3 57.72 Dầm cốt +0.0 D3 18.68 0.22 0.6 20.92 1 20.92 Dầm cốt +0.0 D4 17.18 0.22 0.6 19.24 1 19.24 Dầm cốt +0.0 D5 5.82 0.22 0.6 6.52 7 45.63 Dầm cốt +0.0 D6 12.73 0.3 0.85 21.64 3 64.92 Dầm cốt +0.0 D7 9.1 0.22 0.6 10.19 1 10.19 Dầm cốt +0.0 D8 42.7 0.3 0.75 64.05 1 64.05 Dầm cốt +0.0 D9 3.17 0.22 0.3 1.65 3 4.95 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 163 Sàn cốt +0.0m 506 0.15 506.00 1 506.00 Dầm cốt +0.9 D1 42.7 0.3 0.75 68.32 1 68.32 1118. 7 Dầm cốt +0.9 D2 42.7 0.3 0.75 68.32 1 68.32 Dầm cốt +0.9 D3 17.4 0.3 0.75 27.84 1 27.84 Dầm cốt +0.9 D4 17.26 0.3 0.75 27.62 1 27.62 Dầm cốt +0.9 D5 17.4 0.3 0.75 27.84 1 27.84 Dầm cốt +0.9 D6 9 0.3 0.75 14.40 1 14.40 Dầm cốt +0.9 D7 41.38 0.22 0.6 50.48 1 50.48 Dầm cốt +0.9 K2 16.92 0.22 0.6 20.64 5 103.21 Dầm cốt +0.9 K4 10.95 0.22 0.6 13.36 1 13.36 Dầm cốt +0.9 dầm phụ 22x45 120.5 7 0.22 0.45 110.92 1 110.92 Dầm cốt +0.9 cầu thang 8.64 0.22 0.3 5.36 1 5.36 Sàn cốt +0.9m 601 0.1 601.00 1 601.00 T ần g 1 Cột C1 0.7 0.5 3.15 7.56 4 30.24 364.1 Cột C2 1 0.5 3.15 9.45 4 37.80 Cột C3 1 0.5 3.15 9.45 7 66.15 Cột C4 0.7 0.5 3.15 7.56 7 52.92 Vách V-22x105 1.05 0.22 3.3 8.38 1 8.38 Vách V-22x142 4.24 0.456 3.3 13.99 1 13.99 Cột góc-50x60 2.2 0.196 3.4 7.48 1 7.48 Lõi thang máy 38.72 4.778 3.8 147.14 1 147.14 Dầm D1 42.7 0.3 0.75 68.32 1 68.32 1199. 7 Dầm D2 42.7 0.3 0.75 68.32 1 68.32 Dầm D3 17.4 0.3 0.75 27.84 1 27.84 Dầm D4 17.26 0.3 0.75 27.62 1 27.62 Dầm D5 17.4 0.3 0.75 27.84 1 27.84 Dầm D6 9 0.3 0.75 14.40 1 14.40 Dầm D7 41.38 0.22 0.6 50.48 1 50.48 Dầm K2 16.92 0.22 0.6 20.64 5 103.21 Dầm K4 10.95 0.22 0.6 13.36 1 13.36 Dầm phụ 22x45 123.9 0.22 0.45 113.99 1 113.99 Dầm cầu thang 22x30 8.61 0.22 0.3 5.34 1 5.34 Dầm cầu thang 22x60 6.1 0.22 0.6 7.44 2 14.88 Dầm 22x50 21.85 0.22 0.5 22.29 1 22.29 Dầm 22x30 0.98 0.22 0.3 0.61 3 1.82 Sàn 640 0.1 640.00 1 640.00 T ần g đ iể n h ìn h 2 - 1 2 Cột C1 0.7 0.5 2.55 6.12 4 24.48 299.8 Cột C2 1 0.5 2.55 7.65 4 30.60 Cột C3 1 0.5 2.55 7.65 7 53.55 Cột C4 0.7 0.5 2.55 6.12 7 42.84 Vách V-22x105 1.05 0.22 2.7 6.86 1 6.86 Vách V-22x142 4.24 0.456 2.7 11.45 1 11.45 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 164 Cột góc-50x60 2.2 0.196 2.8 6.16 1 6.16 Lõi thang máy 38.72 4.778 3.2 123.90 1 123.90 Dầm D1 42.7 0.3 0.75 68.32 1 68.32 1199. 7 Dầm D2 42.7 0.3 0.75 68.32 1 68.32 Dầm D3 17.4 0.3 0.75 27.84 1 27.84 Dầm D4 17.26 0.3 0.75 27.62 1 27.62 Dầm D5 17.4 0.3 0.75 27.84 1 27.84 Dầm D6 9 0.3 0.75 14.40 1 14.40 Dầm D7 41.38 0.22 0.6 50.48 1 50.48 Dầm K2 16.92 0.22 0.6 20.64 5 103.21 Dầm K4 10.95 0.22 0.6 13.36 1 13.36 Dầm phụ 22x45 123.9 0.22 0.45 113.99 1 113.99 Dầm cầu thang 22x30 8.61 0.22 0.3 5.34 1 5.34 Dầm cầu thang 22x60 6.1 0.22 0.6 7.44 2 14.88 Dầm 22x50 21.85 0.22 0.5 22.29 1 22.29 Dầm 22x30 0.98 0.22 0.3 0.61 3 1.82 Sàn 640 0.1 640.00 1 640.00 H ầm m á i Cột C3 1 0.5 0.45 1.35 7 9.45 65.2 Cột C4 0.7 0.5 0.45 1.08 7 7.56 Vách V-22x105 1.05 0.22 0.6 1.52 1 1.52 Vách V-22x142 4.24 0.456 0.6 2.54 1 2.54 Cột góc-50x60 2.2 0.196 0.7 1.54 1 1.54 Lõi thang máy 38.72 4.778 1.1 42.59 1 42.59 Dầm 30x75 25.7 0.3 0.75 41.12 2 82.24 627.6 Dầm 30x75 8.9 0.3 0.75 14.24 3 42.72 Dầm 22x60 10.91 0.22 0.6 13.31 4 53.24 Dầm 22x60 9.44 0.22 0.6 11.52 1 11.52 Dầm 22x45 64.88 0.22 0.45 59.69 1 59.69 Dầm 22x60 16.36 0.22 0.6 19.96 1 19.96 Dầm 22x50 16.07 0.22 0.5 16.39 1 16.39 Dầm 22x30 0.98 0.22 0.3 0.61 3 1.82 Sàn 340 0.1 340.00 1 340.00 T ần g m á i Cột C3 1 0.5 2.3 6.90 7 48.30 96.4 Cột C4 0.7 0.5 2.3 5.52 7 38.64 Cột 25x70 0.7 0.25 2.3 4.37 1 4.37 Cột góc-50x60 2.2 0.196 2.3 5.06 1 5.06 Dầm 22x70 25.42 0.22 0.7 37.11 4 148.45 715.8 Dầm 22x60 18.2 0.22 0.6 22.93 4 91.73 Dầm 22x45 74.58 0.22 0.45 71.60 1 71.60 Sàn 404 0.08 404.00 1 404.00 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 165 thống kê lao động của công tác hoàn thiện trên 1 tầng Tầng Tên công việc Đơn vị Khối l-ợng Định mức Ngày công Giờ công Ngày công T ầ n g h ầ m Xây t-ờng m3 31 5.12 0.64 20 Trát trong(cột, t-ờng, vách) m2 284.0 0.26 0.03 9 Quét sơn trong m2 284.0 0.47 0.06 17 T ầ n g 1 Xây t-ờng m3 111 5.12 0.64 71 Trát trong(cột, t-ờng, vách) m2 1186.0 0.26 0.03 39 Trát trần m2 1199.7 0.40 0.05 60 ốp lát nền m2 731 0.40 0.05 37 Quét sơn trong m2 2385.7 0.47 0.06 140 Lắp cửa m2 127.0 1.33 0.17 21 Lắp thiết bị điện n-ớc m2 764.64 0.32 0.04 31 Trát ngoài m2 330.2 0.26 0.03 11 Quét sơn ngoài m2 330.2 0.51 0.06 21 T ầ n g đ iể n h ìn h Xây tờng m3 182 5.12 0.64 117 Trát trong(cột, t-ờng, vách) m2 2347.8 0.26 0.03 76 Trát trần m2 1199.7 0.40 0.05 60 ốp lát nền m2 707.64 0.40 0.05 35 Quét sơn trong m2 3547.6 0.47 0.06 208 Lắp cửa m2 207.0 1.33 0.17 34 Lắp thiết bị điện n-ớc m2 764.64 0.32 0.04 31 Trát ngoài m2 279.4 0.26 0.03 9 Quét sơn ngoài m2 279.4 0.51 0.06 18 T ầ n g m á i Xây t-ờng m3 51 5.12 0.64 33 Trát trong(cột, t-ờng, vách) m2 447.9 0.26 0.03 15 Trát trần m2 715.8 0.40 0.05 36 ốp lát nền m2 434.8 0.40 0.05 22 Quét sơn trong m2 1163.7 0.47 0.06 68 Lắp cửa m2 60.0 1.33 0.17 10 Lắp thiết bị điện n-ớc m2 453.6 0.32 0.04 18 Trát ngoài m2 181.4 0.26 0.03 6 Quét sơn ngoài m2 181.4 0.51 0.06 12 thống kê khối l-ợng phần mái Thứ tự Tên công việc Đơn vị Khối l-ợng Định mức Nhu cầu Giờ công Ngày công 1 Xây t-ờng thu hồi m3 37.3 4.8 0.6 22 2 Lợp mái tôn 100m2 3.1 4.5 14 4 Lát 2 lớp gạch lá nem m2 453.6 2 0.25 113 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 166 thống kê khối l-ợng lao động phần móng móng TT Tên công việc Đơn vị Khối l-ợng Định mức Nhu cầu(ng ày công) Giờ công Ngày công 1 Thi công cọc ép(20 cọc) 100m 5.4 30,1 công/100m 163 2 Thi công cọc khoan nhồi cọc 54 1 cọc/ngày 54 3 Đào móng bằng máy 100m3 83.09 1.09 0.14 11 4 Đào + Sửa móng bằng thủ công m3 437.3 1.90 0.24 104 5 Đập bê tông đầu cọc m3 53.00 0.72 38 6 Bê tông lót móng m3 46.39 4.50 0.56 26 7 Cốt thép móng 100Kg 471.48 6.17 0.77 364 8 Ván khuôn móng m2 1347.8 9 0.85 0.11 143 9 Đổ bê tông móng(đổ bằng bơm bê tông) m3 600.61 40 10 Tháo ván khuôn móng m2 1347.8 9 0.26 0.03 44 11 Lấp đất móng m3 837.73 2.15 0.27 225 12 Lấp cát đen (20% khối l-ợng cần lấp) m3 209.43 2.15 0.27 56 13 Đổ bê tông lót sàn tầng hầm m3 116.10 4.50 0.56 65 14 Cốt thép sàn tầng hầm(1% bê tông sàn) 100Kg 182.28 6.17 0.77 141 15 Bê tông sàn tầng hầm(đổ bằng bơm bê tông) m3 348.3 20 16 Cốt thép t-ờng tầng hầm(1.5% bê tông t-ờng) 100Kg 135.12 6.14 0.77 104 17 Cốp pha t-ờng tầng hầm m2 918.00 0.85 0.11 98 18 Bê tông t-ờng tầng hầm(đổ bằng bơm bê tông) m3 114.75 10 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 167 Thống kê khối l-ợng lao động trong công tác cốt thép phần thân Tầng Tên cấu kiện Tổng khối l-ợng thép(kg) Định mức(giờ công/100kg) Khối l-ợng lao động(ngày công) Tổng khối l-ợng lao động 1 tầng (kg) H ầm Cột C1 470 6.8 4 50 Cột C2 671 6.8 6 Cột C3 1175 6.8 10 Cột C4 822 6.8 7 Vách V-22x105 82 6.8 1 Vách V-22x142 161 6.8 1 Cột góc-50x60 72 6.8 1 Lõi thang máy 1969 8.2 20 Dầm cốt +0.0 D1 617 5.9 5 96 Dầm cốt +0.0 D2 534 5.9 4 Dầm cốt +0.0 D3 194 5.9 1 Dầm cốt +0.0 D4 178 5.9 1 Dầm cốt +0.0 D5 422 5.9 3 Dầm cốt +0.0 D6 764 5.9 6 Dầm cốt +0.0 D7 94 5.9 1 Dầm cốt +0.0 D8 754 5.9 6 Dầm cốt +0.0 D9 49 5.9 0 Sàn cốt +0.0m 5958 9.3 69 Dầm cốt +0.9 D1 754 5.9 6 91 Dầm cốt +0.9 D2 754 5.9 6 Dầm cốt +0.9 D3 307 5.9 2 Dầm cốt +0.9 D4 305 5.9 2 Dầm cốt +0.9 D5 307 5.9 2 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 168 Dầm cốt +0.9 D6 159 5.9 1 Dầm cốt +0.9 D7 429 5.9 3 Dầm cốt +0.9 K2 877 5.9 6 Dầm cốt +0.9 K4 113 5.9 1 Dầm cốt +0.9 dầm phụ 22x45 937 5.9 7 Dầm cốt +0.9 cầu thang 45 5.9 0 Sàn cốt +0.9m 4718 9.3 55 T ần g 1 Cột C1 519 6.8 4 54 Cột C2 742 6.8 6 Cột C3 1298 6.8 11 Cột C4 909 6.8 8 Vách V-22x105 90 6.8 1 Vách V-22x142 177 6.8 2 Cột góc-50x60 78 6.8 1 Lõi thang máy 2138 8.2 22 Dầm D1 754 5.85 6 97 Dầm D2 754 5.85 6 Dầm D3 307 5.85 2 Dầm D4 305 5.85 2 Dầm D5 307 5.85 2 Dầm D6 159 5.85 1 Dầm D7 429 5.85 3 Dầm K2 877 5.85 6 Dầm K4 113 5.85 1 Dầm phụ 22x45 963 5.85 7 Dầm cầu thang 22x30 45 5.85 0 Dầm cầu thang 22x60 126 5.85 1 Dầm 22x50 189 5.85 1 Dầm 22x30 15 5.85 0 Sàn 5024 9.3 58 T ần g đ iể n h ìn h 2 -1 2 Cột C1 420 6.8 4 45 Cột C2 601 6.8 5 Cột C3 1051 6.8 9 Cột C4 736 6.8 6 Vách V-22x105 73 6.8 1 Vách V-22x142 145 6.8 1 Cột góc-50x60 65 6.8 1 Lõi thang máy 1800 8.2 18 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 169 Dầm D1 754 5.85 6 97 Dầm D2 754 5.85 6 Dầm D3 307 5.85 2 Dầm D4 305 5.85 2 Dầm D5 307 5.85 2 Dầm D6 159 5.85 1 Dầm D7 429 5.85 3 Dầm K2 877 5.85 6 Dầm K4 113 5.85 1 Dầm phụ 22x45 963 5.85 7 Dầm cầu thang 22x30 45 5.85 0 Dầm cầu thang 22x60 126 5.85 1 Dầm 22x50 189 5.85 1 Dầm 22x30 15 5.85 0 Sàn 5024 9.3 58 H ầm m á i Cột C3 185 6.8 2 10 Cột C4 130 6.8 1 Vách V-22x105 16 6.8 0 Vách V-22x142 32 6.8 0 Cột góc-50x60 16 6.8 0 Lõi thang máy 619 8.2 6 Dầm 30x75 908 5.85 7 51 Dầm 30x75 472 5.85 3 Dầm 22x60 452 5.85 3 Dầm 22x60 98 5.85 1 Dầm 22x45 504 5.85 4 Dầm 22x60 170 5.85 1 Dầm 22x50 139 5.85 1 Dầm 22x30 15 5.85 0 Sàn 2669 9.3 31 T ần g m á i Cột C3 948 6.8 8 15 Cột C4 664 6.8 6 Cột 25x70 47 6.8 0 Cột góc-50x60 53 6.8 0 Dầm 22x70 1229 5.85 9 48 Dầm 22x60 754 5.85 6 Dầm 22x45 580 5.85 4 Sàn 2537 9.3 29 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 170 Thống kê khối l-ợng lao động trong công tác lắp dựng ván khuôn phần thân Tầng Tên cấu kiện Tổng KL VK CK(m2) Định mức(giờ công/1m2) Khối l-ợng lao động(ngày công) Tổng khối l-ợng lao động1 tầng (ngày công) H ầm Cột C1 27.36 1.7 5.81 70.5 Cột C2 34.20 1.7 7.27 Cột C3 59.85 1.7 12.72 Cột C4 47.88 1.7 10.17 Vách V-22x105 7.62 1.7 1.62 Vách V-22x142 12.72 1.7 2.70 Cột góc-50x60 6.82 1.7 1.45 Lõi thang máy 135.52 1.7 28.80 Dầm cốt +0.0 D1 52.43 2.10 13.76 152.5 Dầm cốt +0.0 D2 57.72 2.10 15.15 Dầm cốt +0.0 D3 20.92 2.10 5.49 Dầm cốt +0.0 D4 19.24 2.10 5.05 Dầm cốt +0.0 D5 45.63 2.10 11.98 Dầm cốt +0.0 D6 64.92 2.10 17.04 Dầm cốt +0.0 D7 10.19 2.10 2.68 Dầm cốt +0.0 D8 64.05 2.10 16.81 Dầm cốt +0.0 D9 4.95 2.10 1.30 Sàn cốt +0.0m 506.00 1.00 63.25 Dầm cốt +0.9 D1 68.32 2.10 17.93 211.0 Dầm cốt +0.9 D2 68.32 2.10 17.93 Dầm cốt +0.9 D3 27.84 2.10 7.31 Dầm cốt +0.9 D4 27.62 2.10 7.25 Dầm cốt +0.9 D5 27.84 2.10 7.31 Dầm cốt +0.9 D6 14.40 2.10 3.78 Dầm cốt +0.9 D7 50.48 2.10 13.25 Dầm cốt +0.9 K2 103.21 2.10 27.09 Dầm cốt +0.9 K4 13.36 2.10 3.51 Dầm cốt +0.9 dầm phụ 22x45 110.92 2.10 29.12 Dầm cốt +0.9 cầu thang 5.36 2.10 1.41 Sàn cốt +0.9m 601.00 1.00 75.13 T ần g 1 Cột C1 30.24 1.7 6.43 77.4 Cột C2 37.80 1.7 8.03 Cột C3 66.15 1.7 14.06 Cột C4 52.92 1.7 11.25 Vách V-22x105 8.38 1.7 1.78 Vách V-22x142 13.99 1.7 2.97 Cột góc-50x60 7.48 1.7 1.59 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 171 Lõi thang máy 147.14 1.7 31.27 Dầm D1 68.32 2.10 17.93 226.9 Dầm D2 68.32 2.10 17.93 Dầm D3 27.84 2.10 7.31 Dầm D4 27.62 2.10 7.25 Dầm D5 27.84 2.10 7.31 Dầm D6 14.40 2.10 3.78 Dầm D7 50.48 2.10 13.25 Dầm K2 103.21 2.10 27.09 Dầm K4 13.36 2.10 3.51 Dầm phụ 22x45 113.99 2.10 29.92 Dầm cầu thang 22x30 5.34 2.10 1.40 Dầm cầu thang 22x60 14.88 2.10 3.91 Dầm 22x50 22.29 2.10 5.85 Dầm 22x30 1.82 2.10 0.48 Sàn 640.00 1.00 80.00 T ần g đ iể n h ìn h 2 -1 2 Cột C1 24.48 1.7 5.20 63.7 Cột C2 30.60 1.7 6.50 Cột C3 53.55 1.7 11.38 Cột C4 42.84 1.7 9.10 Vách V-22x105 6.86 1.7 1.46 Vách V-22x142 11.45 1.7 2.43 Cột góc-50x60 6.16 1.7 1.31 Lõi thang máy 123.90 1.7 26.33 Dầm D1 68.32 2.10 17.93 226.9 Dầm D2 68.32 2.10 17.93 Dầm D3 27.84 2.10 7.31 Dầm D4 27.62 2.10 7.25 Dầm D5 27.84 2.10 7.31 Dầm D6 14.40 2.10 3.78 Dầm D7 50.48 2.10 13.25 Dầm K2 103.21 2.10 27.09 Dầm K4 13.36 2.10 3.51 Dầm phụ 22x45 113.99 2.10 29.92 Dầm cầu thang 22x30 5.34 2.10 1.40 Dầm cầu thang 22x60 14.88 2.10 3.91 Dầm 22x50 22.29 2.10 5.85 Dầm 22x30 1.82 2.10 0.48 Sàn 640.00 1.00 80.00 H ầm m á i Cột C3 9.45 1.7 2.01 13.9 Cột C4 7.56 1.7 1.61 Vách V-22x105 1.52 1.7 0.32 Vách V-22x142 2.54 1.7 0.54 Cột góc-50x60 1.54 1.7 0.33 Lõi thang máy 42.59 1.7 9.05 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 172 Dầm 30x75 82.24 2.10 21.59 118.0 Dầm 30x75 42.72 2.10 11.21 Dầm 22x60 53.24 2.10 13.98 Dầm 22x60 11.52 2.10 3.02 Dầm 22x45 59.69 2.10 15.67 Dầm 22x60 19.96 2.10 5.24 Dầm 22x50 16.39 2.10 4.30 Dầm 22x30 1.82 2.10 0.48 Sàn 340.00 1.00 42.50 T ần g m á i Cột C3 48.30 1.7 10.26 20.5 Cột C4 38.64 1.7 8.21 Cột 25x70 4.37 1.7 0.93 Cột góc-50x60 5.06 1.7 1.08 Dầm 22x70 148.45 2.10 38.97 132.3 Dầm 22x60 91.73 2.10 24.08 Dầm 22x45 71.60 2.10 18.79 Sàn 404.00 1.00 50.50 Thống kê khối l-ợng lao động trong công tác tháo dỡ ván khuôn phần thân Tầng Tên cấu kiện Tổng KL VK CK(m2) Định mức(giờ công/1m2) Khối l-ợng lao động(ngày công) Tổng khối l-ợng lao động1 tầng (ngày công) H ầm Cột C1 27.36 0.32 1.09 13.3 Cột C2 34.20 0.32 1.37 Cột C3 59.85 0.32 2.39 Cột C4 47.88 0.32 1.92 Vách V-22x105 7.62 0.32 0.30 Vách V-22x142 12.72 0.32 0.51 Cột góc-50x60 6.82 0.32 0.27 Lõi thang máy 135.52 0.32 5.42 Dầm cốt +0.0 D1 52.43 0.32 2.10 30.7 Dầm cốt +0.0 D2 57.72 0.32 2.31 Dầm cốt +0.0 D3 20.92 0.32 0.84 Dầm cốt +0.0 D4 19.24 0.32 0.77 Dầm cốt +0.0 D5 45.63 0.32 1.83 Dầm cốt +0.0 D6 64.92 0.32 2.60 Dầm cốt +0.0 D7 10.19 0.32 0.41 Dầm cốt +0.0 D8 64.05 0.32 2.56 Dầm cốt +0.0 D9 4.95 0.32 0.20 Sàn cốt +0.0m 506.00 0.27 17.08 Dầm cốt +0.9 D1 68.32 0.32 2.73 41.0 Dầm cốt +0.9 D2 68.32 0.32 2.73 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 173 Dầm cốt +0.9 D3 27.84 0.32 1.11 Dầm cốt +0.9 D4 27.62 0.32 1.10 Dầm cốt +0.9 D5 27.84 0.32 1.11 Dầm cốt +0.9 D6 14.40 0.32 0.58 Dầm cốt +0.9 D7 50.48 0.32 2.02 Dầm cốt +0.9 K2 103.21 0.32 4.13 Dầm cốt +0.9 K4 13.36 0.32 0.53 Dầm cốt +0.9 dầm phụ 22x45 110.92 0.32 4.44 Dầm cốt +0.9 cầu thang 5.36 0.32 0.21 Sàn cốt +0.9m 601.00 0.27 20.28 T ần g 1 Cột C1 30.24 0.32 1.21 14.6 Cột C2 37.80 0.32 1.51 Cột C3 66.15 0.32 2.65 Cột C4 52.92 0.32 2.12 Vách V-22x105 8.38 0.32 0.34 Vách V-22x142 13.99 0.32 0.56 Cột góc-50x60 7.48 0.32 0.30 Lõi thang máy 147.14 0.32 5.89 Dầm D1 68.32 0.32 2.73 44.0 Dầm D2 68.32 0.32 2.73 Dầm D3 27.84 0.32 1.11 Dầm D4 27.62 0.32 1.10 Dầm D5 27.84 0.32 1.11 Dầm D6 14.40 0.32 0.58 Dầm D7 50.48 0.32 2.02 Dầm K2 103.21 0.32 4.13 Dầm K4 13.36 0.32 0.53 Dầm phụ 22x45 113.99 0.32 4.56 Dầm cầu thang 22x30 5.34 0.32 0.21 Dầm cầu thang 22x60 14.88 0.32 0.60 Dầm 22x50 22.29 0.32 0.89 Dầm 22x30 1.82 0.32 0.07 Sàn 640.00 0.27 21.60 T ần g đ iể n h ìn h 2 -1 2 Cột C1 24.48 0.32 0.98 12.0 Cột C2 30.60 0.32 1.22 Cột C3 53.55 0.32 2.14 Cột C4 42.84 0.32 1.71 Vách V-22x105 6.86 0.32 0.27 Vách V-22x142 11.45 0.32 0.46 Cột góc-50x60 6.16 0.32 0.25 Lõi thang máy 123.90 0.32 4.96 Dầm D1 68.32 0.32 2.73 44.0 Dầm D2 68.32 0.32 2.73 Dầm D3 27.84 0.32 1.11 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 174 Dầm D4 27.62 0.32 1.10 Dầm D5 27.84 0.32 1.11 Dầm D6 14.40 0.32 0.58 Dầm D7 50.48 0.32 2.02 Dầm K2 103.21 0.32 4.13 Dầm K4 13.36 0.32 0.53 Dầm phụ 22x45 113.99 0.32 4.56 Dầm cầu thang 22x30 5.34 0.32 0.21 Dầm cầu thang 22x60 14.88 0.32 0.60 Dầm 22x50 22.29 0.32 0.89 Dầm 22x30 1.82 0.32 0.07 Sàn 640.00 0.27 21.60 H ầm m á i Cột C3 9.45 0.32 0.38 2.6 Cột C4 7.56 0.32 0.30 Vách V-22x105 1.52 0.32 0.06 Vách V-22x142 2.54 0.32 0.10 Cột góc-50x60 1.54 0.32 0.06 Lõi thang máy 42.59 0.32 1.70 Dầm 30x75 82.24 0.32 3.29 23.0 Dầm 30x75 42.72 0.32 1.71 Dầm 22x60 53.24 0.32 2.13 Dầm 22x60 11.52 0.32 0.46 Dầm 22x45 59.69 0.32 2.39 Dầm 22x60 19.96 0.32 0.80 Dầm 22x50 16.39 0.32 0.66 Dầm 22x30 1.82 0.32 0.07 Sàn 340.00 0.27 11.48 T ần g m á i Cột C3 48.30 0.32 1.93 3.9 Cột C4 38.64 0.32 1.55 Cột 25x70 4.37 0.32 0.17 Cột góc-50x60 5.06 0.32 0.20 Dầm 22x70 148.45 0.32 5.94 26.1 Dầm 22x60 91.73 0.32 3.67 Dầm 22x45 71.60 0.32 2.86 Sàn 404.00 0.27 13.64 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 175 bảng thông số tổ chức phần móng H ạ n g m ụ c TT Công việc Đơn vị Khối l-ợng Nhu cầu Thời gian làm việc (ngày) Biên chế Tổng số công Số ca máy Máy Ng-ời P h ầ n m ó n g 1 Thi công cọc ép(20 cọc) 100m 5.40 162.54 5 1 41 2 Thi công cọc khoan nhồi cọc 54.00 2160.00 54 54 1 40 3 Đào móng bằng máy 100m3 83.09 11.32 12 12 1 1 4 Đào + Sửa móng bằng thủ công m3 437.31 103.86 12 9 5 Đập bê tông đầu cọc m3 53.00 38.16 4 10 6 Bê tông lót móng m3 46.39 26.09 2 13 7 Cốt thép móng 100Kg 471.48 363.63 12 30 8 Ván khuôn móng m2 1347.89 143.21 6 24 9 Đổ bê tông móng m3 600.61 40.00 4 10 10 Tháo ván khuôn móng m2 1347.89 43.81 2 22 11 Lấp đất móng m3 837.73 225.14 4 56 12 Lấp cát đen (20% khối l-ợng cần lấp) m3 209.43 56.29 2 28 13 Đổ bê tông lót sàn tầng hầm m3 116.10 65.31 4 16 14 Cốt thép sàn tầng hầm(1% bê tông sàn) 100Kg 182.28 140.58 5 28 15 Bê tông sàn tầng hầm m3 348.30 20.00 2 10 16 Cốt thép t-ờng tầng hầm 100Kg 135.12 103.70 4 26 17 Cốp pha t-ờng tầng hầm m2 918.00 97.54 4 24 18 Bê tông t-ờng tầng hầm m3 114.75 10.00 1 10 bảng thông số tổ chức phần thân H ạ n g m ụ c TT Công việc Đơn vị Khối l-ợng Nhu cầu Thời gian làm việc (ngày) Biên chế Tổng số công Số ca máy Máy Ng-ời T ầ n g h ầ m 19 Cốt thép cột vách kg 5421.104 49.5 4 12 20 Ván khuôn cột vách m2 331.970 70.5 4 18 21 Bê tông cột vách m3 46.0391 15.0 1 15 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 176 22 Tháo ván khuôn cột vách m2 331.97 13.3 1 13 23 Ván khuôn dầm, sàn cốt +0.00m m2 846.06 152.5 6 25 24 Cốt thép dầm sàn cốt +0.00m kg 9565.50 95.6 4 24 25 Bê tông dầm sàn cốt +0.00m m3 121.85 15.0 1 15 26 Tháo ván khuôn dầm sàn cốt +0.00m m2 846.06 30.7 2 15 27 Ván khuôn dầm, sàn cốt +0.9m m2 1118.67 211.0 8 26 28 Cốt thép dầm sàn cốt +0.9m kg 9705.34 91.3 4 23 29 Bê tông dầm sàn cốt +0.9m m3 123.63 15.0 1 15 30 Tháo ván khuôn dầm sàn cốt +0.9m m2 1118.67 41.0 2 20 T ầ n g 1 31 Cốt thép cột vách kg 5951.368 54.3 4 14 32 Ván khuôn cột vách m2 364.100 77.4 4 19 33 Bê tông cột vách m3 50.5424 15.0 1 15 34 Tháo ván khuôn cột vách m2 364.10 14.6 1 15 35 Ván khuôn dầm, sàn m2 1199.71 226.9 8 28 36 Cốt thép dầm sàn kg 10367.54 97.5 4 24 37 Bê tông dầm sàn m3 132.07 10.0 1 10 38 Tháo ván khuôn dầm sàn m2 1199.71 44.0 2 22 T ầ n g đ iể n h ìn h (2 -1 2 ) 39 Cốt thép cột vách kg 4890.840 44.7 4 11 40 Ván khuôn cột vách m2 299.840 63.7 4 16 41 Bê tông cột vách m3 41.5358 15.0 2 8 42 Tháo ván khuôn cột vách m2 299.84 12.0 1 12 43 Ván khuôn dầm, sàn m2 1199.71 226.9 8 28 44 Cốt thép dầm sàn kg 10367.54 97.5 4 24 45 Bê tông dầm sàn m3 132.07 10.0 1 10 46 Tháo ván khuôn dầm sàn m2 1199.71 44.0 2 22 H ầ m m á i 47 Cốt thép cột vách kg 998.838 9.6 1 10 48 Ván khuôn cột vách m2 65.210 13.9 1 14 49 Bê tông cột vách m3 8.4827 8.0 1 8 50 Tháo ván khuôn cột vách m2 65.21 2.6 1 3 51 Ván khuôn dầm, sàn m2 627.58 118.0 4 29 52 Cốt thép dầm sàn kg 5426.19 51.2 2 26 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 177 53 Bê tông dầm sàn m3 69.12 10.0 1 10 54 Tháo ván khuôn dầm sàn m2 627.58 23.0 1 23 M á i 55 Cốt thép cột kg 1711.885 14.6 1 15 56 Ván khuôn cột m2 96.370 20.5 1 20 57 Bê tông cột m3 14.5383 15.0 1 15 58 Tháo ván khuôn cột m2 96.37 3.9 1 4 59 Ván khuôn dầm, sàn m2 715.78 132.3 5 26 60 Cốt thép dầm sàn kg 5100.28 48.2 2 24 61 Bê tông dầm sàn m3 64.97 10.0 1 10 62 Tháo ván khuôn dầm sàn m2 715.78 26.1 1 26 bảng thông số tổ chức phần mái H ạ n g m ụ c TT Công việc Đơn vị Khối l-ợng Nhu cầu Thời gian 1 làm việc trên 1 PĐ (ngày) Biên chế Tổng số công Số ca máy Máy Ng-ời P h ầ n m á i 1 Xây t-ờng thu hồi m3 37.3 22.4 2 12 2 Lợp mái tôn 100m2 3.1 14.0 1 14 3 Lát 2 lớp gạch lá nem m2 453.6 113.4 4 28 bảng thông số tổ chức phần hoàn thiện T ầ n g TT Công việc Đơn vị Khối l-ợng Nhu cầu Thời gian 1 làm việc trên 1 PĐ (ngày) Biên chế Tổng số công Số ca máy Máy Ng-ời T ầ n g h ầ m 1 Xây t-ờng m3 31 20.0 2 10 2 Trát trong(cột, t-ờng, vách) m2 284.0 9.2 1 9 3 Quét sơn trong m2 284.0 16.7 1 17 T ầ n g 1 4 Xây t-ờng m3 111 71.3 4 18 5 Trát trong(cột, t-ờng, vách) m2 1186.0 38.5 3 15 6 Trát trần m2 1199.7 60.0 4 15 7 ốp lát nền m2 731 36.5 2 18 8 Quét sơn trong m2 2385.7 140.2 6 23 9 Lắp cửa m2 127.0 21.1 2 11 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 178 10 Đục đ-ờng điện nớc m2 764.64 30.6 2 15 11 Trát ngoài m2 330.2 10.7 1 11 12 Quét sơn ngoài m2 330.2 21.1 2 11 T ầ n g đ iể n h ìn h 2 -1 2 13 Xây t-ờng m3 182 116.7 6 19 14 Trát trong(cột, t-ờng, vách) m2 2347.8 76.3 5 15 15 Trát trần m2 1199.7 60.0 4 15 16 ốp lát nền m2 707.64 35.4 2 18 17 Quét sơn trong m2 3547.6 208.4 8 26 18 Lắp cửa m2 207.0 34.4 2 17 19 Đục đ-ờng điện n-ớc m2 764.64 30.6 2 15 20 Trát ngoài m2 279.4 9.1 1 9 21 Quét sơn ngoài m2 279.4 17.8 2 9 T ầ n g m á i 22 Xây t-ờng m3 51 32.5 2 16 23 Trát trong(cột, t-ờng, vách) m2 447.9 14.6 1 15 24 Trát trần m2 715.8 35.8 2 15 25 ốp lát nền m2 434.8 21.7 1 22 26 Quét sơn trong m2 1163.7 68.4 4 17 27 Lắp cửa m2 60.0 10.0 1 10 28 Đục đ-ờng điện n-ớc m2 453.6 18.1 2 9 29 Trát ngoài m2 181.4 5.9 1 6 30 Quét sơn ngoài m2 181.4 11.6 1 12 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 179 V. lập tổng mặt bằng xây dựng: 1) Bố trí máy và các thiết bị thi công trên công tr-ờng a) Cần trục tháp Ta chọn loại cần trục TOPKIT FO/23B đứng cố định có đối trọng trên cao, cần trục đặt ở giữa chiều dài ngang công trình, đặt ở phía tr-ớc công trình và có tầm hoạt động của tay cần bao quát toàn bộ công trình, khoảng cách từ trọng tâm cần trục tới mép ngoài của công trình đ-ợc tính nh- sau: A = RC/2 + lAT (m), do đặt gần t-ờng tầng hầm rộng hơn phần công trình bị thu lại ở các tầng trên nên không xét tới yếu tố giàn giáo. ở đây : RC : chiều rộng của chân đế cần trục RC = 4 (m) lAT : khoảng cách an toàn = 1 (m) A = 4/2 + 1 = 3 (m) b) Bố trí vận thăng: Ta sử dụng 2 vận thăng TP-5 nh- đã tính toán để vận chuyển lên cao, 2 vận thăng đặt ở cùng 1 bên và đối diện với cần trục tháp. Bố trí máy trộn vữa: Ta có máy trộn SB-133 để phục vụ công tác trộn vữa, đ-ợc đặt ở giữa 2 vận thăng 2) Thiết kế hệ thống giao thông công tr-ờng - Đ-ờng ô tô trong công tr-ờng cần thiết kế tiết kiệm và thuận lợi cho việc đi lại. - Đ-ờng trong công tr-ờng đ-ợc bố trí chạy vòng quanh công tr-ờng, có 1 cổng vào và 1 cổng ra. - Đ-ờng tạm nên không cần quá nhẵn, đẹp vì tốc độ xe chạy chậm nên ta chỉ cần thiết kế loại đ-ờng đất cấp phối. - Nền đ-ờng đ-ợc đầm kỹ, lu chặt đất, sau đó rải đá dăm, đá sỏi nên bề mặt và lu phẳng. - Kích th-ớc đ-ờng: ta bố trí đ-ờng 1 làn xe chạy để rộng 4m 3) Thiết kế kho bãi công tr-ờng a) Xác định loại vật liệu dự trữ :  L-ợng vật liệu dự trữ đ-ợc xác định theo công thức sau: P=q*t Trong đó: THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 180 P : là l-ợng vật liệu dự trữ. q: là l-ợng vật liệu tiêu thụ lớn nhất hàng ngày. t: số ngày dự trữ , ta lấy t = 5 (ngày) phân tích vật t- bằng cách sử dụng định mức 1776 đối với một số công tác nh- sau: STT Tên công tác / vật t Đơn vị Khối l- ợng Định mức hao phí 1 Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây t- ờng thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=50 m, vữa XM mác 50 m3 1 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 550 Xi măng PC30 kg 667,058 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0,3248 2 Trát tờng trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 m2 1 Xi măng PC30 kg 443,751 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 0,01853 3 Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm m2 1 Xi măng PC30 kg 880,075 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0,02725 4 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn kim loại, ván khuôn tờng, cột vuông, cột chữ nhật, xà dầm, giằng, cao <=50 m 100m2 0 Thép tấm kg 51,81 Thép hình kg 48,84 Gỗ chống m3 0,496 5 Trát tờng ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 m2 1 Xi măng PC30 kg 443,751 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 0,01853 Trên cơ sở định mức này và bảng tính khối l-ợng ta tính ra khối l-ợng chi tiết phải hao phí về gạch, xi măng, cát, thép, ván khuôn, sau đó nhập vào mục tài nguyên của ch-ơng trình Project 2003, kết quả vật liệu dùng theo tiến độ lớn nhất nh- sau: THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 181 Cốt thép : 4,82 T/ngày Xi măng: 6,57 T/ngày Cát vàng : 25.33 m3/ngày Gạch: 16684 viên/ngày Ván khuôn 281 m2/ngày. Khối l-ợng các loại vật liệu dự trữ: khối l-ợng các vật liệu dự trữ loại vật liệu q t Q=q*t đơn vị cát vàng 25.33 5 127 m3 xi măng 6.57 5 33 tấn gạch 16684 5 83420 viên thép 4.82 20 96 tấn b) Tính toán diện tích kho bãi chứa vật liệu: Căn cứ vào l-ợng vật liệu dự trữ để tính toán diện tích kho bãi. F = pdự trữ /pi : pi là l-ợng vật liệu cho phép chứa trong 1 m 2 Diện tích kho bãi : S = K.F (m2). với K : là hệ số số sử dụng mặt bằng K = 1.5 1.7 - đối với kho tổng hợp . K = 1.4 1.6 - đối với kho kín . K = 1.2 1.3 - đối với kho lộ thiên . K = 1.1 1.2 - đối với kho vật liệu xếp đống . THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 182 bảng tính diện tích kho bãi Tên vật liệu Đơn vị Khối l-ợng Loại kho bãi L-ợng VL/m2 Diện tích chứa (m2) K Diện tích kho bãi (m2) Cát vàng (m3) 127 Bãi lộ thiên 3 42 1.2 50 Ximăng Tấn 33 Kho kín 1.3 27.5 1.5 40 Gạch Viên 83420 Bãi lộ thiên 70 0 119 1.2 140 Thép Tấn 96 Kho hở 4 24 1.5 36 4) Thiết kế nhà tạm công tr-ờng a) Dân số công tr-ờng(đ-ợc chia làm 5 nhóm): - Nhóm A : là nhóm công nhân xây dựng cơ bản dựa trên biểu đồ nhân lực trong tiến độ thi công ta tính đ-ợc số công nhân lao động trung bình trên công tr-ờng: A=37(Ng-ời) - Nhóm B : là nhóm công nhân làm việc trong các x-ởng gia công phụ trợ: B=0.25*A=0.25*37=10 (Ng-ời). - Nhóm C : là nhóm cán bộ công nhân viên kỹ thuật. C=6%(A+B) = 0.06*(37+10)=3 ng-ời - Nhóm D : là nhóm cán bộ nhân viên hành chính quản trị. D=5%(A+B+C)=0.05*(37+10+3)= 3(Ng-ời). - Nhóm E : là nhóm nhân viên phục vụ . E=5%(A+B+C+D)=0.05*(37+10+3+3)=3 (Ng-ời). Tổng số cán bộ công nhân viên công tr-ờng là : N=1.06*(A+B+C+D+E)=1.06*(37+10+3+3+3)= 60(ng-ời). Hệ số 1,06 là kể đến 2% công nhân đau ốm và 4% công nhân nghỉ phép. b) Tính toán diện tích nhà tạm: Lán trại cho công nhân: Số công nhân ở trong lán trại là. A+B=37+10=47 ng-ời. Tiêu chuẩn nhà ở: 4m2/1 ng-ời Diện tích lán trại là: THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 183 S=47*4=188m2 Nhà làm việc cho nhân viên kỹ thuật và hành chính quản trị: lấy nhóm C và D làm căn cứ. Tiêu chuẩn 4m2/ng-ời Diện tích nhà làm việc: 6*4=24m2 Phòng làm việc chỉ huy tr-ởng: 1 ng-ời với tiêu chuẩn là 16 m2. Nhà tắm: tiêu chuẩn 25 ng-ời/1phòng tắm 2,5 m2 số phòng tắm là: 60/25= 3 phòng. tổng diện tích nhà tắm là: 3*2.5=7.5m2 Nhà ăn: tiêu chuẩn 40 m2 cho 100 ng-ời diện tích nhà ăn là: 60/100*40= 24m2 Nhà vệ sinh: tiêu chuẩn 25 ng-ời/1 nhà vệ sinh rộng 2,5 m2 công tr-ờng gồm 60/25= 3 nhà vệ sinh, tổng diện tích là: 3*2.5=7.5m2 Phòng y tế: tiêu chuẩn 0,04 m2/1 ng-ời diện tích phòng y tế 0.04*60=3m2 5) Cung cấp n-ớc cho công tr-ờng: L-ợng n-ớc tổng cộng dùng cho công tr-ờng là: 4321 QQQQQ  Q1 l-ợng n-ớc dùng cho sản xuất: slk A Q g i / 3600*8 2.11 . Ai l-ợng n-ớc tiêu chuẩn dùng cho trạm sản xuất thứ i trong một ca + L-ợng n-ớc cung cấp cho máy trộn vữa xây, trát, lát nền: nhận xét theo tỷ lệ trong định mức thì 1m3 cát t-ơng ứng với xấp xỉ 240 l n-ớc chung cho với các loại công tác xây, trát, lát nền, theo nhu cầu cát cao nhất theo tiến độ 25,33 m3/ngày=> l-ợng n-ớc cần 25.33*240 = 6080 l/ca Kg =2 là hệ số sử dụng n-ớc không điều hoà trong giờ. Q1 = 1.2*6080/(8*3600)*2=0.51 l/sec  2Q là l-ợng n-ớc dùng cho sinh hoạt ở công tr-ờng: sl KBN Q g / 3600*8 .. 2 . THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 184 N = 81 là số công nhân trong ca đông nhất. B là l-ợng n-ớc tiêu chuẩn dùng cho 1 ng-ời ở công tr-ờng ng-ời/20 lB . Kg =2 Q2 = 81*20*2/(8*3600) = 0.11 l/sec  3Q là l-ợng n-ớc dùng cho cứu hoả: Căn cứ theo độ dễ cháy và khó cháy của nhà. Các kho, cánh cửa, cốp pha, ximăng và lán trại công nhân là những loại nhà dễ cháy. Các kho thép là loại nhà khó cháy. Ta -ớc l-ợng đ-ợc l-ợng n-ớc dùng cho cứu hoả là : slQ /103  4Q là l-ợng n-ớc dùng ở khu lán trại công nhân 3600.14 4 gngc KCKN Q Nc là số ng-ời ở trong lán trại Nc = 47 C là l-ợng n-ớc tiêu chuẩn dùng cho 1 ng-ời ở khu lán trại C = 40 l/ngày ngK là hệ số kể đến sử dụng n-ớc không điều hoà trong ngày Kng = 1.4 Kg hệ số sử dụng n-ớc không điều hòa trong giờ Kg = 1.5 Q4 = 47*40*1.4*1.5/(14*3600)= 0.08 l/sec L-ợng n-ớc tổng cộng cho công tr-ờng là: Q = 0.51+0.11+10+0.08 = 10.7 l/sec Tính toán đ-ờng kính ống dẫn n-ớc tạm m V Q D 12,0 1000*1*14.3 7.10*4 1000.. .4 Vậy ta chọn đ-ờng kính ống dẫn n-ớc chính có đ-ờng kính 15cm. N-ớc đ-ợc lấy từ mạng l-ới cấp n-ớc của thành phố, chất l-ợng bảo đảm. Đ-ờng ống đ-ợc đặt sâu d-ới đất 25cm. Những đoạn đ-ờng ống đi qua đ-ờng giao thông đều có tấm đan bảo vệ. Đ-ờng ống n-ớc đ-ợc lắp đặt theo tiến triển của thi công và lắp đặt theo sơ đồ phối hợp vừa nhánh cụt vừa vòng kín. 6) Cung cấp điện cho công tr-ờng a) Tính toán công suất điện: Tổng công suất điện tiêu thụ trên công tr-ờng tính theo công thức: THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 185 443322 11 ... . 1.1 PKPKPK Cos PK Pt 1P là tổng l-ợng điện tiêu thụ cho các loại máy sử dụng điện động cơ Bao gồm: - Cần trục tháp: P=32 KW - Đầm dùi 2 cái: KWxP 212 - Đầm bàn 2 cái: KWxP 212 - Hai vận thăng: KWP 55.2*2 P1 = 32+4.5+2+2+5 = 45.5 KW Cos Hệ số hiệu suất động cơ: 65.0Cos 2P Tổng l-ợng điện tiêu thụ cho các máy sử dụng điện trực tiếp KWPP 232 hànmay 3P Tổng l-ợng điện dùng cho chiếu sáng ngoài trời: lấy KWP 53 4P Tổng l-ợng điện dùng cho chiếu sáng trong nhà: lấy KWP 103 iK các hệ số sử dụng điện không đồng thời phụ thuộc vào các nhóm thiết bị 75.021 KK 6.03K 8.04K Pt = 1.1*(0.75*45.5/0.65 + 0.75*23 + 0.6*5 + 0.8*10) = 89 KW b) Thiết kế mạng l-ới điện: Chọn đ-ờng dây điện 3 pha (380V/220V). Dây điện làm bằng vật liệu đồng Công suất phản kháng của trạm biến thế : KW Cos P Q 137 65.0 89 Công suất biểu kiến: S = KWQP 16313789 2222 - Chọn loại máy biến áp làm nguội bằng dầu do Việt Nam sản suất BT 200-6,6/0.4 có công suất định mức S= 200 KVA - Đ-ờng dây dẫn động lực có chiều dài L = 110m, điện áp 380/220 V + Về c-ờng độ dòng điện có THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 186 I = A U P d 208 65.0*380*3 1000*89 cos3 Chọn dây đồng có S =50mm2 có [I] =335 A, ngoài ra theo yêu cầu về độ bền cơ học ta có Smin = 4mm 2, và theo điều kiện về độ sụt điện áp ta có: %5%3,2 50.83 110.89 . . % SC LP u vậy dây đã chọn thoả mãn yêu cầu - Chiều dài đ-ờng dây chiếu sáng và sinh hoạt có chiều dài L = 318 m, điện áp 220 V + Theo độ sụt điện áp S= %][ uC PL Trong đó: P = P3 + P4 = 5+10=15 KW L=318 m C = 83 với dây đồng, là điện trở suất u= 5% là độ sụt điện áp cho phép S = 25.11 5*83 318*15 mm Chọn dây dẫn có S = 16mm2, [I] = 150A, kiểm tra I = AA U P f f 15068 220 1000*15 Theo điều kiện về bền cơ học ta có Smin =1.5mm 2, vậy ta chọn dây có S = 16mm2 THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 187 VI. an toàn lao động Khi thi công nhà cao tầng việc cần quan tâm hàng đầu là biện pháp an toàn lao động. Công trình phải là nơi quản lý chặt chẽ về số ng-ời ra vào trong công trình. Tất cả các công nhân đều phải đ-ợc học nội quy về an toàn lao động tr-ớc khi thi công công trình. 1. An toàn lao động trong thi công đào đất: *) Sự cố th-ờng gặp khi đào đất. Khi đào đất hố móng có rất nhiều sự cố xảy ra, vì vậy cần phải chú ý để có những biện pháp phòng ngừa, hoặc khi đã xảy ra sự cố cần nhanh chóng khắc phục để đảm bảo yêu cầu về kỹ thuật và để kịp tiến độ thi công. - Đang đào đất, gặp trời m-a làm cho đất bị sụt lở xuống đáy móng. Khi tạnh m-a nhanh chóng lấy hết chỗ đất sập xuống, lúc vét đất sập lở cần chữa lại 20cm đáy hố đào so với cốt thiết kế. Khi bóc bỏ lớp đất chữa lại này (bằng thủ công) đến đâu phải tiến hành làm lớp lót móng bằng bê tông gạch vỡ ngay đến đó. - Có thể đóng ngay các lớp ván và chống thành vách sau khi dọn xong đất sập lở xuống móng. - Cần có biện pháp tiêu n-ớc bề mặt để khi gặp m-a n-ớc không chảy từ mặt xuống đáy hố đào. Cần làm rãnh ở mép hố đào để thu n-ớc, phải có rãnh, con trạch quanh hố móng để tránh n-ớc trên bề mặt chảy xuống hố đào. - Khi đào gặp đá "mồ côi nằm chìm" hoặc khối rắn nằm không hết đáy móng thì phải phá bỏ để thay vào bằng lớp cát pha đá dăm rồi đầm kỹ lại để cho nền chịu tải đều. - Trong hố móng gặp túi bùn: Phải vét sạch lấy hết phần bùn này trong phạm vi móng. Phần bùn ngoài móng phải có t-ờng chắn không cho l-u thông giữa 2 phần bùn trong và ngoài phạm vi móng. Thay vào vị trí của túi bùn đã lấy đi cần đổ cát, đất trộn đá dăm, hoặc các loại đất có gia cố do cơ quan thiết kế chỉ định. - Đào phải vật ngầm nh- đ-ờng ống cấp thoát n-ớc, dây cáp điện các loại: Cần nhanh chóng chuyển vị trí công tác để có giải pháp xử lý. Không đ-ợc để kéo dài sự cố sẽ nguy hiểm cho vùng lân cận và ảnh h-ởng tới tiến độ thi công. Nếu làm vỡ ống n-ớc phải khoá van tr-ớc điểm làm vỡ để xử lý ngay. Làm đứt dây cáp phải báo cho đơn vị quản lý, đồng thời nhanh chóng sơ tán tr-ớc khi ngắt điện đầu nguồn. 1.1. Đào đất bằng máy: - Trong thời gian máy hoạt động, cấm mọi ng-ời đi lại trên mái dốc tự nhiên, cũng nh- trong phạm vi hoạt động của máy, khu vực này phải có biển báo. - Khi vận hành máy phải kiểm tra tình trạng máy, vị trí đặt máy, thiết bị an toàn phanh hãm, tín hiệu, âm thanh, cho máy chạy thử không tải. - Không đ-ợc thay đổi độ nghiêng của máy khi gầu xúc đang mang tải hay đang quay gần. Cấm hãm phanh đột ngột. - Th-ờng xuyên kiểm tra tình trạng của dây cáp, không dùng dây cáp đã nối hoặc bị tở. - Trong mọi tr-ờng hợp khoảng cách giữa cabin máy và thành hố đào phải > 1,5 m. THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 188 1.2. Đào đất bằng thủ công: - Phải trang bị đủ dụng cụ cho công nhân theo chế độ hiện hành. - Cấm bố trí ng-ời làm việc trên miệng hố trong khi đang có việc ở bên d-ới hố đào trong cùng một khoang mà đất có thể rơi, lở xuống ng-ời bên d-ới. 2. An toàn lao động khi thi công cọc nhồi: - Khi thi công cọc nhồi cần phải huấn luyện công nhân, trang bị bảo hộ, kiểm tra an toàn các thiết bị phục vụ. - Chấp hành nghiêm chỉnh ngặt quy định an toàn lao động về sử dụng, vận hành máy khoan cọc, động cơ điện, cần cẩu, máy hàn điện các hệ tời, cáp, ròng rọc. - Các khối đối trọng phải đ-ợc chồng xếp theo nguyên tắc tạo thành khối ổn định. Không đ-ợc để khối đối trọng nghiêng, rơi, đổ trong quá trình thử cọc. - Phải chấp hành nghiêm ngặt quy chế an toàn lao động ở trên cao: Phải có dây an toàn, thang sắt lên xuống... 3. An toàn lao động trong công tác bê tông và cốt thép: 3.1. Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo: - Không đ-ợc sử dụng dàn giáo: Có biến dạng, rạn nứt, mòn gỉ hoặc thiếu các bộ phận: móc neo, giằng ... - Khi hở giữa sàn công tác và t-ờng công trình >0,05 m khi xây và 0,1 m khi trát. - Các cột giàn giáo phải đ-ợc đặt trên vật kê ổn định. - Cấm xếp tải lên giàn giáo, nơi ngoài những vị trí đã qui định. - Khi dàn giáo cao hơn 6m phải làm ít nhất 2 sàn công tác: Sàn làm việc bên trên, sàn bảo vệ bên d-ới. - Khi dàn giáo cao hơn 12 m phải làm cầu thang. Độ dốc của cầu thang < 60o - Lổ hổng ở sàn công tác để lên xuống phải có lan can bảo vệ ở 3 phía. - Th-ờng xuyên kiểm tra tất cả các bộ phận kết cấu của dàn giáo, giá đỡ, để kịp thời phát hiện tình trạng h- hỏng của dàn giáo để có biện pháp sửa chữa kịp thời. - Khi tháo dỡ dàn giáo phải có rào ngăn, biển cấm ng-ời qua lại. Cấm tháo dỡ dàn giáo bằng cách giật đổ. - Không dựng lắp, tháo dỡ hoặc làm việc trên dàn giáo và khi trời m-a to, giông bão hoặc gió cấp 5 trở lên. 3.2. Công tác gia công, lắp dựng coffa: - Coffa dùng để đỡ kết cấu bê tông phải đ-ợc chế tạo và lắp dựng theo đúng yêu cầu trong thiết kế thi công đã đ-ợc duyệt. - Coffa ghép thành khối lớn phải đảm bảo vững chắc khi cẩu lắp và khi cẩu lắp phải tránh va chạm vào các bộ kết cấu đã lắp tr-ớc. - Không đ-ợc để trên coffa những thiết bị vật liệu không có trong thiết kế, kể cả không cho những ng-ời không trực tiếp tham gia vào việc đổ bê tông đứng trên coffa. - Cấm đặt và chất xếp các tấm coffa các bộ phận của coffa lên chiếu nghỉ cầu thang, lên ban công, các lối đi sát cạnh lỗ hổng hoặc các mép ngoài của công trình. Khi ch-a giằng kéo chúng. THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 189 - Tr-ớc khi đổ bê tông cán bộ kỹ thuật thi công phải kiểm tra coffa, nên có h- hỏng phải sửa chữa ngay. Khu vực sửa chữa phải có rào ngăn, biển báo. 3.3. Công tác gia công, lắp dựng cốt thép: - Gia công cốt thép phải đ-ợc tiến hành ở khu vực riêng, xung quanh có rào chắn và biển báo. - Cắt, uốn, kéo cốt thép phải dùng những thiết bị chuyên dụng, phải có biện pháp ngăn ngừa thép văng khi cắt cốt thép có đoạn dài hơn hoặc bằng 0,3 m. - Bàn gia công cốt thép phải đ-ợc cố định chắc chắn, nếu bàn gia công cốt thép có công nhân làm việc ở hai giá thì ở giữa phải có l-ới thép bảo vệ cao ít nhất là 1,0 m. Cốt thép đã làm xong phải để đúng chỗ quy định. - Khi nắn thẳng thép tròn cuộn bằng máy phải che chắn bảo hiểm ở trục cuộn tr-ớc khi mở máy, hãm động cơ khi đ-a đầu nối thép vào trục cuộn. - Khi gia công cốt thép và làm sạch rỉ phải trang bị đầy đủ ph-ơng tiện bảo vệ cá nhân cho công nhân. - Không dùng kéo tay khi cắt các thanh thép thành các mẫu ngắn hơn 30cm. - Tr-ớc khi chuyển những tấm l-ới khung cốt thép đến vị trí lắp đặt phải kiểm tra các mối hàn, nút buộc. Khi cắt bỏ những phần thép thừa ở trên cao công nhân phải đeo dây an toàn, bên d-ới phải có biển báo. Khi hàn cốt thép chờ cần tuân theo chặt chẽ qui định của quy phạm. - Buộc cốt thép phải dùng dụng cụ chuyên dùng, cấm buộc bằng tay cho phép trong thiết kế. - Khi dựng lắp cốt thép gần đ-ờng dây dẫn điện phải cắt điện, tr-ờng hợp không cắt đ-ợc điện phải có biện pháp ngăn ngừa cốt thép và chạm vào dây điện. 3.4. Đổ và đầm bê tông: - Tr-ớc khi đổ bê tôngcán bộ kỹ thuật thi công phải kiểm tra việc lắp đặt coffa, cốt thép, dàn giáo, sàn công tác, đ-ờng vận chuyển. Chỉ đ-ợc tiến hành đổ sau khi đã có văn bản xác nhận. - Lối qua lại d-ới khu vực đang đổ bê tông phải có rào ngăn và biến cấm. Tr-ờng hợp bắt buộc có ng-ời qua lại cần làm những tấm che ở phía trên lối qua lại đó. - Cấm ng-ời không có nhiệm vụ đứng ở sàn rót vữa bê tông. Công nhân làm nhiệm vụ định h-ớng, điều chỉnh máy, vòi bơm đổ bê tông phải có găng, ủng. - Khi dùng đầm rung để đầm bê tông cần: + Nối đất với vỏ đầm rung + Dùng dây buộc cách điện nối từ bảng phân phối đến động cơ điện của đầm + Làm sạch đầm rung, lau khô và quấn dây dẫn khi làm việc + Ngừng đầm rung từ 5-7 phút sau mỗi lần làm việc liên tục từ 30-35 phút. + Công nhân vận hành máy phải đ-ợc trang bị ủng cao su cách điện và các ph-ơng tiện bảo vệ cá nhân khác. 3.5. Bảo d-ỡng bê tông: - Khi bảo d-ỡng bê tông phải dùng dàn giáo, không đ-ợc đứng lên các cột chống hoặc cạnh coffa, không đ-ợc dùng thang tựa vào các bộ phận kết cấu bê tông đang bảo d-ỡng. THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 190 - Bảo d-ỡng bê tông về ban đêm hoặc những bộ phận kết cấu bi che khuất phải có đèn chiếu sáng. 3.6. Tháo dỡ coffa: - Chỉ đ-ợc tháo dỡ coffa sau khi bê tông đã đạt c-ờng độ qui định theo h-ớng dẫn của cán bộ kỹ thuật thi công. - Khi tháo dỡ coffa phải tháo theo trình tự hợp lý phải có biện pháp đề phòng coffa rơi, hoặc kết cấu công trình bị sập đổ bất ngờ. Nơi tháo coffa phải có rào ngăn và biển báo. - Tr-ớc khi tháo coffa phải thu gọn hết các vật liệu thừa và các thiết bị đất trên các bộ phận công trình sắp tháo coffa. - Khi tháo coffa phải th-ờng xuyên quan sát tình trạng các bộ phận kết cấu, nếu có hiện t-ợng biến dạng phải ngừng tháo và báo cáo cho cán bộ kỹ thuật thi công biết. - Sau khi tháo coffa phải che chắn các lỗ hổng của công trình không đ-ợc để coffa đã tháo lên sàn công tác hoặc nám coffa từ trên xuống, coffa sau khi tháo phải đ-ợc để vào nơi qui định. - Tháo dỡ coffa đối với những khoang đổ bê tông cốt thép có khẩu độ lớn phải thực hiện đầy đủ yêu cầu nêu trong thiết kế về chống đỡ tạm thời. 4. An toàn lao động trong công tác làm mái: - Chỉ cho phép công nhân làm các công việc trên mái sau khi cán bộ kỹ thuật đã kiểm tra tình trạng kết cấu chịu lực của mài và các ph-ơng tiện bảo đảm an toàn khác. - Chỉ cho phép để vật liệu trên mái ở những vị trí thiết kế qui định. - Khi để các vật liệu, dụng cụ trên mái phải có biện pháp chống lăn, tr-ợt theo mái dốc. - Khi xây t-ờng chắn mái, làm máng n-ớc cần phải có dàn giáo và l-ới bảo hiểm. - Trong phạm vi đang có ng-ời làm việc trên mái phải có rào ngăn và biển cấm bên d-ới để tránh dụng cụ và vật liệu rơi vào ng-ời qua lại. Hàng rào ngăn phải đặt rộng ra mép ngoài của mái theo hình chiếu bằng với khoảng > 3m. 5. An toàn lao động trong công tác xây và hoàn thiện: 5.1. Xây t-ờng: - Kiểm tra tình trạng của giàn giáo giá đỡ phục vụ cho công tác xây, kiểm tra lại việc sắp xếp bố trí vật liệu và vị trí công nhân đứng làm việc trên sàn công tác. - Khi xây đến độ cao cách nền hoặc sàn nhà 1,5 m thì phải bắc giàn giáo, giá đỡ. - Chuyển vật liệu (gạch, vữa) lên sàn công tác ở độ cao trên 2m phải dùng các thiết bị vận chuyển. Bàn nâng gạch phải có thanh chắc chắn, đảm bảo không rơi đổ khi nâng, cấm chuyển gạch bằng cách tung gạch lên cao quá 2m. - Khi làm sàn công tác bên trong nhà để xây thì bên ngoài phải đặt rào ngăn hoặc biển cấm cách chân t-ờng 1,5m nếu độ cao xây < 7,0m hoặc cách 2,0m nếu độ cao xây > 7,0m. Phải che chắn những lỗ t-ờng ở tầng 2 trở lên nếu ng-ời có thể lọt qua đ-ợc. - Không đ-ợc phép: + Đứng ở bờ t-ờng để xây THUYếT MINH Đồ áN TN văn phòng làm việc+chung c- H10 TRƯờng đhdlhp 2006-2010 thanh xuân - hà nội ISO9001 - 2008 Nguyễn Văn Trỏng _ MSSV: 100774 _ Lớp: XD1001 191 + Đi lại trên bờ t-ờng + Đứng trên mái hắt để xây + Tựa thang vào t-ờng mới xây để lên xuống + Để dụng cụ hoặc vật liệu lên bờ t-ờng đang xây - Khi xây nếu gặp m-a gió (cấp 6 trở lên) phải che đậy chống đỡ khối xây cẩn thận để khỏi bị xói lở hoặc sập đổ, đồng thời mọi ng-ời phải đến nơi ẩn nấp an toàn. - Khi xây xong t-ờng biên về mùa m-a bão phải che chắn ngay. 5.2. Công tác hoàn thiện: - Sử dụng dàn giáo, sàn công tác làm công tác hoàn thiện phải theo sự h-ớng dẫn của cán bộ kỹ thuật. Không đ-ợc phép dùng thang để làm công tác hoàn thiện ở trên cao. - Cán bộ thi công phải đảm bảo việc ngắt điện hoàn thiện khi chuẩn bị trát, sơn... lên trên bề mặt của hệ thống điện. 5.2.1. Trát: - Trát trong, ngoài công trình cần sử dụng giàn giáo theo quy định của quy phạm, đảm bảo ổn định, vững chắc. - Cấm dùng chất độc hại để làm vữa trát màu. - Đ-a vữa lên sàn tầng trên cao hơn 5m phải dùng thiết bị vận chuyển lên cao hợp lý. - Thùng, xô cũng nh- các thiết bị chứa đựng vữa phải để ở những vị trí chắc chắn để tránh rơi, tr-ợt. Khi xong việc phải cọ rửa sạch sẽ và thu gọn vào 1 chỗ. 5.2.2. Quét sơn: - Giàn giáo phục vụ phải đảm bảo yêu cầu của quy phạm chỉ đ-ợc dùng thang tựa để quét vôi, sơn trên 1 diện tích nhỏ ở độ cao cách mặt nền nhà (sàn) <5m - Khi sơn trong nhà hoặc dùng các loại sơn có chứa chất độc hại phải trang bị cho công nhân mặt nạ phòng độc, tr-ớc khi bắt đầu làm việc khoảng 1h phải mở tất cả các cửa và các thiết bị thông gió của phòng đó. - Cấm ng-ời vào trong buồng đã quét sơn, vôi, có pha chất độc hại ch-a khô và ch-a đ-ợc thông gió tốt.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf55.NguyenVanTrang_XD1001.pdf
  • dwg02- Ket cau(2).dwg
  • dwg02- Ket cau+Kien truc.dwg
  • dwg03-Mong.dwg
  • dwg04-Khung.dwg
  • dwg05-San+thang.dwg
  • bak06- Thi cong.bak
  • dwg06- Thi cong.dwg
  • bakTien do H10.bak
  • dwgTien do H10.dwg