40 câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại dương
Câu 1: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:
a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.
c. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
d. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.
Câu 2: Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ:
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
d. Cả a,b,c.
Câu 3: Chủ quyền quốc gia là:
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
c. Quyền ban hành văn bản pháp luật.
d. Cả a,b,c.
Câu 4. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước:
a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.
c. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao.
d. Cả a,b,c.
Câu 5: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là .
4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản - XHCN
4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
Câu 6: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
d. Cả a,b,c.
Câu 7: Nhà nước là:
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ
d. Cả a,b,c.
Đáp án tham khảo
1-b
2-a
3-d
4-a
5-a
6-e
7-d
12 trang |
Chia sẻ: thanhnguyen | Lượt xem: 4477 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu 40 câu hỏi trắc nghiệm pháp luật đại dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.c. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.d. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.Câu 2: Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ:a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp.d. Cả a,b,c.Câu 3: Chủ quyền quốc gia là:a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.c. Quyền ban hành văn bản pháp luật.d. Cả a,b,c.Câu 4. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước:a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.c. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao.d. Cả a,b,c.Câu 5: Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là .............4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản - XHCN 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN Câu 6: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗa. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.d. Cả a,b,c.Câu 7: Nhà nước là:a. Một tổ chức xã hội có giai cấp.b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.c. Một tổ chức xã hội có luật lệd. Cả a,b,c.Câu 8: Hình thức nhà nước là cách tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước và phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ yếu ở ............ khía cạnh; đó là ...................a. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XHb. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trịc. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XHd. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trịCâu 9: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải:aTôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật Cả hai câu trên đều đúng Cả hai câu trên đều sai Câu 10: Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:a. Giả định, quy định, chế tài.b. Chủ thể, khách thể.c. Mặt chủ quan, mặt khách quan.d. b và c.Câu 11: Trong bộ máy nhà nước XHCN có sự:a. Phân quyềnb. Phân công, phân nhiệmc. Phân công lao độngd. Tất cả đều đúngCâu 12: “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện .................. , là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội Câu 13: Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có ............ hình thức pháp luật, đó là ..................4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật 1 – văn bản quy phạm pháp luật Câu 14: Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính ....................do ................... ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ...........................Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội Câu 15: Chế tài có các loại sau:Chế tài hình sự và chế tài hành chính Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc Câu 16: Tập quán pháp là:a. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật.b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.d. Cả a,b,c.Câu 17: Cơ quan thường trực của Quốc hội là:a. Hội đồng dân tộcb. Ủy ban Quốc hộic. Ủy ban thường vụ Quốc hộid. Cả a, b, c đều đúngCâu 18: Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài:a. Dân sựb. Hình sực. Hành chínhd. Kỷ luậtCâu 19: “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:a. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụb. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọngc. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi nàyd. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm.Câu 20: Tư cách thể nhân không được công nhận cho:a. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Namb. Người chưa trưởng thànhc. Người mắc bệnh Downd. Tất cả đều saiCâu 21: Năng lực của chủ thể bao gồm:a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi.b. Năng lực pháp luật và năng lực công dânc. Năng lực hành vi và năng lực nhận thứcd. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.Câu 22: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:a. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướngb. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối caoc. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối caod. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởngCâu 23. Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là:a. Trách nhiệm hành chính.b. Trách nhiệm hình sự.c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự.d. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.Câu 24: Chọn nhận định sai:a. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hộib. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh rac. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổid. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi.Câu 25: Trong quan hệ mua bán, khách thể là:Quyền sở hữu căn nhà của người mua Quyền sở hữu số tiền của người bán Căn nhà, số tiền A và b đúng Câu 26: Quy định thường gặp trong pháp luật hành chính:Quy định dứt khoát Quy định tùy nghi Quy định giao quyền Tất cả đều sai Câu 27: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật Câu 28. Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp:a. Công bố Luật, Pháp lệnh.b. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao.c. Tuyên bố tình trạng chiến tranh.d. Quyền ân xá.Câu 29. Quyền công tố trước tòa là:a. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật.b. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.c. Quyền xác định tội phạm.d. Cả a, b, c.Câu 30. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua: a. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ.b. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước.c. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước.d. Cả a, b, c.Câu 31. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, có quyền:a. Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng.b. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử.c. Nghị án.d. Cả a, b, c.Câu 32. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của nhà nước ta:a. Bộ Quốc phòng.b. Bộ Ngoại giao.c. Bộ Công an.d. Cả a, b, c.Câu 33. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý” Bao gồm:a. Giả định.b. Quy định.c. Quy định và chế tài.d. Giả định và quy định.Câu 34: Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là:a. Nhân chứngb. Vật chứngc. Vi phạm pháp luậtd. a và b đúng.Câu 35: Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm?a. 4 nămb. 5 nămc. 6 nămd. Tất cả đều sai.Câu 36: Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là:a. Quyền chính trịb. Quyền tài sảnc. Quyền nhân thând. Quyền đối nhân.Câu 37: Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có:a. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thànhb. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thànhc. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thànhd. Tất cả đều sai.Câu 38: Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận …... giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động.Bằng văn bản Bằng miệng Cả a và b đều đúng Cả a và b đều sai Câu 39: Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là:Các quan hệ vật chất Các quan hệ tài sản Các quan hệ nhân thân phi tài sản Cả câu b và c Câu 40: Phương pháp điều chỉnh của ngành luật lao động là:a. Quyền uy, mệnh lệnhb. Quyền uy, thỏa thuậnc. Thỏa thuận, mệnh lệnhd. Tất cả đều sai
39 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn pháp luật đại cương các bạn tham khảo chuẩn bị cho kì thi nha1. Người nhận cầm cố tài sản có quyền gì đối với tài sản?a. Quyền sở hữub. Quyền chiếm hữuc. Quyền sử dụngd. Quyền định đoạt2. Khi tổng hợp nhiều bản án có hình phạt tù có thời hạn thì mức cao nhất làa. 20 nămb. 30 nămc. 35 nămd. 50 năm3. yếu tố nào sau đây không thể hiện nội dung mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và sự thiệt hại của xã hộia. Hành vi trái pháp luật là nguyên nhân trực tiếpb. Sự thiệt hại của xã hội là kết quả tất yếuc. Hậu quả của vi phạm pháp luật phù hợ với mục đích của chủ thểd. Hành vi xảy ra trước sự thiệt hại4. Khi người chết thuộc thế hệ thứ 2 thì người thụôc hàng thừa kế thứ nhất là:a. Vợb. Conc. Bố mẹ nuôid. Bố mẹ đẻe. Tất cả đều đúng5. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn làa. Không xác định đựơc thời điểm kết thúcb. Có thời gian từ 12 tháng đến 36 thángc. Có thời hạn trên 36 thángd. Tất cả đều đúng6. Giao dịch dân sự bi vô hiệu khi:a. Vi phạm điều cấm của pháp luậtb. Một bên đơn phương chấm dứt hợp đồngc. Không tuân thủ quy định và hình thứcd. Cả a và c đúnge. Tất cả đều đúng7. Nội dung của trách nhiệm pháp lý thể hiệna. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham giab. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lýc. Căn cứ truy cứu trách nhiệm pháp lýd. Việc chủ thể vi phạm pháp luật có nghĩa vụ gánh chịu hậu quả bất lợi8. Thời hạn chuẩn b5i xét xử đối với tội rất nghiêm trọng làa. 60 ngàyb. 45 ngàyc. 2 thángd. 3 tháng9. Đối tượng không thuộc trường hợp có thể áp dụng tạm giữ là người bị bắt khia. Người phạm tội tự thú, đầu thúb. Trường hợp khẩn cấpc. Phạm tội quả tangd. Phạm tội đặc biệt nghiêm trọng10. Trong thời hạn 15 đến 30 ngày phải mở phiên toà xét xử được tính từa. Ngày thẩm phán nhận đựơc hồ sơ vụ ánb. Ngày Viện kiểm sát chuyển hồ sơ sang toà ánc. Ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xửd. Ngày có quyết định truy tố11. Hình phạt …. đựơc áp dụng khia. Bản án có hiệu lực pháp luậtb. Chấp hành xong án phạt tùc. Thi hành xong án phạt tiềnd. Được hưởng án treo12. Vịêc xét lại bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị thuộc giai đoạna. Xét xử tái thẩmb. Xét xử sơ thẩmc. Xét xử phúc thẩmd. Xét xử giám đốc thẩm13. Trình tự tố tụng đựơc sắp xếp theo thứ tự nào sau đâya. Điều tra - khởi tố - truy tố - xét xửb. Khởi tố - truy tố - điều tra – xét xửc. Truy tố - điều tra - khởi tố - xét xửd. Khởi tố - điều tra – truy tố - xét xử14. Khi có những tình tiết mới đựơc phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật sẽ đựơc giải quyết theo trình tự:a. Giám đốc thẩmb. Tái thẩmc. Phúc thẩmd. Tất cả đều đúng15. Năng lực pháp luật của pháp nhân chấm dứt khi pháp nhân:a. Không hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồngb. Bị giải thểc. Tất cả đều đúngd. Bị tuyên bố phá sảne. Cả b và c đúng16. Quan hệ pháp luật hình thành doa. Ý chí của cá nhân tham gia quan hệ xã hộib. Ý chí của Nhà nướcc. Ý chí của pháp nhând. Ý chí của tổ chức xã hội17. Một trong những điều kiện để di chúc bằng văn bản có người làm chứng có hiệu lực làa. Phải đựơc công chứng, chứng thựcb. Phải có một người làm chứngc. Phải đánh số từng trangd. Người làm chứng phải xác nhận chữ ký của người lập di chúc18. Năng lực hành vi xuất hiện ở cá nhân khia. Có khả năng nhận thứcb. Được sinh rac. Đạt đến độ tuổi nhất địnhd. Đạt đến độ tuổi nhất định và có khả năng nhận thức19. Năng lực hành vi của pháp nhân xuất hiệna. Khi được cấp con dấu và mã số thuếb. Cùng với năng lực pháp luậtc. Khi có quyết định thành lập pháp nhând. Tất cả đều đúng20. Sự biến pháp lý là những sự kiện thực tế:a. Không phản ánh ý chí của con ngườib. Phản ánh ý chí của con ngườic. Được pháp luật quy địnhd. Không phản ánh ý chí của con người và đựơc pháp luật quy định21. Hợp đồng dân sự được thể hiện qua hình thứca. Hợp đồng miệngb. Hợp đồng bằng văn bản không có công chứng, chứng thựcc. Hợp đồng có công chứng, chứng thựcd. Tất cả đều đúng22. Toà án nhân dân tối cao có thẩm quyền xét xửa. Sơ thẩm vụ án hình sự có khung hình phạt đến chung thân hoặc tử hìnhb. Phúc thẩm bản án Hình sự của toà án nhân dân cấp quận huyện chưa có hiệu lực pháp luậtc. Phúc thẩm bản án hình sự của toà án nhân dân cấp tỉnh (thành phố) chưa có hiệu lực pháp luậtd. Tất cả đều đúng23. Trong bộ máy nhà nước ta, cơ quan quyền lực Nhà nước al2?a. Chính phủb. Chủ tịch nướcc. Ủy ban nhân dând. Quốc hội24. Cơ quan hành chính Nhà nước trong bộ máy Nhà nước ta là:a. Hội đồng nhân dânb. Viện Kiểm sát nhân dânc. Toà án nhân dând. Bộ tư pháp25. Hình phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định đựơc áp dụng khia. Chấp hành xong án phạt tùb. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật nếu hình phạt là cảnh cáoc. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật nếu hình phạt là cải tạo không giam giữd. Từ ngày đựơc hưởng án treoe. Cả a,b,c,d đều đúng26. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn làa. Không xác định đựơc thời điểm kết thúcb. Có thời gian từ 12 tháng đến 36 thángc. Có thời hạn trên 36 thángd. Tất cả đều đúng27. Hệ thống cơ quan xét xử hiện nay bao gồma. Toà hình sự, Toà dân sự và các Toà khácb. Toà sơ thẩm và Toà phúc thẩmc. Toà án nhân dân huyện (quận), tỉnh (thành phố), Toà án nhân dân tối caod. Toà án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân các cấp28. Công dân có quyền ứng cửa vào Quốc Hội và Hội đồng nhân dân theo quy định của pháp luâ5t khia. Đủ 21 tuổib. Đủ 20 tuổi trở lênc. Đủ 16 tuổi trở lênd. Đủ 18 tuổi trở lên29. Chủ thể có tự do ý chí để lựa chọn cách thức xử sự phù hợp với ý chí của mình là dấu hiệu thuộc vềa. Năng lực pháp luậtb. Năng lực trách nhiệm pháp lýc. Năng lực chủ thểd. Năng lực hành vi30. Người thừa kế tài sản làa. Người đủ 18 tuổi vào thời điểm mở thừa kếb. Người còn sống vào thời điểm mở thừa kếc. Người không có tài sảnd. Là công dân Việt Nam31. Phân chia thừa kế theo pháp luật khia. Phần tài sản không định đoạt theo di chúcb. Người thừa kế chết trước hoặc chết chung thời điểm với người để lại thừa kếc. Người thừa kế theo di chúc từ chối nhận di sảnd. Tất cả đều đúng32. Người được hưởng thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc làa. Con chưa thành niênb. Cháu đích tônc. Con trưởngd. Con thứ33. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân bị hạn chế khia. Không có khả năng nhận thứcb. Đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổic. Bị nghiện ma tuýd. Tất cả đều sai34. Cá nhân không có năng lực hành vi dân sự khia. Nghiện rượub. Bị Toà án tuyên bốc. Bị mất tríd. Chưa đủ 6 tuổi35. Trục xuất là hình phạt chỉ áp dụng vớia. Người không có quốc tịchb. Công dân Việt Namc. Ngừơi nước ngoàid. Cả a và c đúng36. Tử hình là hình phạta. Tứơc quyền công dân của người phạm tộib. Tước quyền sống của người phạm tộic. Cách ly người phạm tội ra khỏi xã hội vĩnh viễnd. Tất cả đều đúng37. Biện pháp cưỡng chế nào sau đây là hình phạta. Giáo dục tại xã, phường, thị trấnb. Cải tạo không giam giữc. Án treod. Tất cả đều đúng38. Người được hưởng thừa kế ….a. Cháu (con của anh, chị người chết)b. …. của người chếtc. Cháu nội, cháu ngoại của người chếtd. Tất cả đều sai39. Biện pháp cưỡng chế nào sau đây là hình phạta. Phạt tiềnb. Bắt tạm giamc. Đưa vào trường giáo dưỡngd. Tất cả đều saiĐáp án tham khảo1-b 2-a 3-d 4-a5-a 6-e7-d8-b9-b10-c11-a12-c13-d14-b15-e16-a17d18-b19d20-d21-d22-d23-d24-d25-c26-a27-c28-a29-d30-b31-d32-a33-c34-b35-c36-d37-b38-d39-a
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cau hoi trac nghiem phap luat dai cuong co giai.docx