Bài giảng Cách đọc phim X quang ngực
          
        
            
            
              
            
 
            
                
                    KẾT LUẬN
? X quang cũng như các phương tiện
chẩn đoán hình ảnh khác chỉ là “bóng
của sự thật”.
? Phải biết phối hợp với các phương tiện
chẩn đoán hình ảnh và cận lâm sàng
khác để cho kết quả tốt nhất.
? Cần phải lý giải dựa trên bối cảnh lâm
sàng
DẤU HIỆU LỤC LẠC
(SIGN OF TINTINNABULUM)
 Sign of tintinnabulum = Signe de grelot.
 Nấm Aspergillus có thể gây bệnh ở người với 2 thể chính:
 Thể xâm lấn mạch máu (Angioinvasive Aspergillosis): tổn
thương lan toả, gặp ở người có cơ địa suy giảm miễn dịch. Ở
thể này ta có dấu hiệu vầng hào quang (halo sign) trên CT.
 Thể banh nấm (Saprophytic Aspergillosis = Aspergilloma):
hình thành banh nấm (fungus ball) trong lòng các tổn thương
hang ở phổi, thường gặp ở BN có hang lao. Thể này cho dấu
hiệu lục lạc (Tintinnabulum sign) hay dấu hiệu liềm khí (Air
crescent sign) tuỳ theo tác giả.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 80 trang
80 trang | 
Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Cách đọc phim X quang ngực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
October 31, 2014 1
CÁCH ĐỌC PHIM 
X QUANG NGỰC
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH -TP.HCM 
2October 31, 2014
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Kiểm tra về kỹ thuật.
 Phân tích hình ảnh.
 Tổng hợp các dấu chứng.
 Các nguyên nhân.
 Chẩn đoán.
 Kết luận.
3October 31, 2014
ĐẠI CƯƠNG
 Đối với một Bác sĩ X Quang,thì phim X 
Quang ngực thường gặp nhất (#50%)
 Tuy vậy,kết quả đọc phim tùy thuộc 
nhiều vào trình độ và kinh nghiệm của 
BS đọc phim:
Tỷ lệ Âm tính giả # 15-30%.
Tỷ lệ Dương tính giả # 1-15%. 
4October 31, 2014
ĐẠI CƯƠNG
*Cách dùng từ khác nhau=
Graphie phulmonaire- Chest radiography
*Để tránh sai sót,ta cần đọc phim một 
cách hệ thống:
Kiểm tra về kỹ thuật.
Phân tích hình ảnh.
Tổng hợp các dấu chứng.
Kết luận.
Đề nghị. 
5October 31, 2014
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Kiểm tra về kỹ thuật.
 Phân tích hình ảnh.
 Tổng hợp các dấu chứng.
 Các nguyên nhân.
 Chẩn đoán.
 Kết luận.
6 February 10, 2004
KỸ THUẬT
PHIM NGỰC THẲNG SAU-TRƯỚC
7 February 10, 2004
KỸ THUẬT
Phim ngực thẳng chuẩn(standard chest XR): 
Thế sau-trước:Tia X đi từ sau lưng ra 
trước ngực để tim không bị phóng đại.
Khoảng cách từ đầu đèn đến 
cassette: 1,8m(6 feet).
Bệnh nhân đứng ngay ngắn,ngực áp 
sát cassette,hai tay chống nạnh và 
đưa hai khuỷu tay ra trước để tách hai 
xương bả vai ra khỏi lồng ngực. 
8October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
 Chụp ở thì hít vào sâu và nín thở: Thấy 
được vịm hồnh phải ở từ cung sườn sau 
thứ 9 trở xuống.
 Sử dụng kV cao (Haute tension):100-
120 kV, để đánh giá tốt trung thất.
 Bóng xương bả vai phải tách khỏi 
trường phổi.
 Búi tóc phải được cuộn cao trên đầu.
31-Oct-149
10 February 10, 2004
31-Oct-1411
AP view và PA view ở cùng một bệnh nhân: bĩng tim bị phĩng đại 
khi chụp tư thế trước-sau.
12October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
 Phim phải được chụp ở tư thế thật ngay 
thẳng: Khoảng cách từ đầu trong xương 
đòn hai bên đến mấu gai đốt sống bằng 
nhau (đối với trẻ em thì so sánh khoảng 
cách từ đầu trong cung sườn trước đến 
đường giữa).
31-Oct-1413
Được xem là cân đối khi khoảng cách từ đầu trong của xương 
địn hai bên đến gai sống bằng nhau.
14October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
15October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
31-Oct-1416
31-Oct-1417
Được xem là hít đủ sâu khi ta thấy được hình chiếu của xương 
sườn lên phổi 6 cung sườn trước hoặc 10 cung sườn sau.
31-Oct-1418
Hít khơng đủ sâu Hít đủ sâu
19October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
31-Oct-1420
Hít khơng đủ sâu Hít đủ sâu
21October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
DẤU HIỆU BĂNG QUA THÀNH NGỰC 
(CROSSING CHEST WALL SIGN)
Búi tĩc
24October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
25October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
BÀN TAY NGƯỜI CHĂM SÓC 
BỆNH NHÂN
BÓNG MỜ PHẾ NANG PHỔI (P)?
26October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
27October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
28October 31, 2014
KIỂM TRA VỀ KỸ THUẬT
29October 31, 2014
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Kiểm tra về kỹ thuật.
 Phân tích hình ảnh.
 Tổng hợp các dấu chứng.
 Các nguyên nhân.
 Chẩn đoán.
 Kết luận.
30October 31, 2014
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH
 Mô mềm thành ngực.
 Khung xương ngực.
 Màng phổi.
 Trung thất.
 Phổi.
31 October 31, 2014
BẤT THƯỜNG HOẶC TỔN THƯƠNG MÔ MỀM
ĐÓNG VÔI THÀNH NGỰC
HẠCH VÔI HÓA Ở BỆNH NHÂN CÓ TIỀN CĂN LAO PHỔI
32 October 31, 2014
BẤT THƯỜNG HOẶC TỔN THƯƠNG MÔ MỀM 
TRÀN KHÍ DƯỚI DA
33 October 31, 2014
BẤT THƯỜNG HOẶC TỔN THƯƠNG KHUNG XƯƠNG 
TỔN THƯƠNG THÀNH NGỰC
Imaging of Chest Wall Disorders.Mi-Young Jeung, MD. (Radiographics. 1999;19:617-637.)
CHONDROSARCOMA
31-Oct-1435
A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas.
HILUM OVERLAY SIGN: TERATOMA
Thymoma
Schwannoma
40October 31, 2014
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH
 Hình bình thường hay bất thường ? 
 Vị trí tổn thương ?
 Mật độ tổn thương ?
 Các tổn thương kết hợp ?
4 ĐẬM ĐỘ CHÍNH
 ĐĐ.KHÍ (AIR DENSITY): đen
 ĐĐ MỠ (FAT DENSITY):Xám
 ĐĐ NƯỚC (WATER DENSITY):Trắng
 ĐĐ VƠI (CALCIUM DENSITY):Trắng nhiều
41October 31, 2014
42October 31, 2014
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH
ĐẬM ĐỘ – X QUANG QUI ƯỚC
43October 31, 2014
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH
ĐẬM ĐỘ – X QUANG QUI ƯỚC
Dalia Megiddo,M.D et al. Chest X-ray interpretation. Academia Medica,Jerusalem,ISRAEL.
44October 31, 2014
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Kiểm tra về kỹ thuật.
 Phân tích hình ảnh.
 Tổng hợp các dấu chứng.
 Các nguyên nhân.
 Chẩn đoán.
 Kết luận.
45October 31, 2014
TỔNG HỢP CÁC DẤU CHỨNG
TÁM HỘI CHỨNG LỒNG NGỰC
 Hội chứng thành ngực.
 Hội chứng màng phổi.
 Hội chứng trung thất.
 Hội chứng phế nang.
 Hội chứng mô kẽ.
 Hội chứng phế quản.
 Hội chứng mạch máu.
 Hội chứng chủ mô.
31-Oct-1446
31-Oct-1447
31-Oct-1448
31-Oct-1449
31-Oct-1452
53October 31, 2014
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH
CÁC VÙNG HAY BỎ SÓT KHI ĐỌC PHIM
54October 31, 2014
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Kiểm tra về kỹ thuật.
 Phân tích hình ảnh.
 Tổng hợp các dấu chứng.
 Các nguyên nhân.
 Chẩn đoán.
 Kết luận.
55October 31, 2014
CÁC NGUYÊN NHÂN 
TITO
 T (Trauma):Chấn thương.
 I (Infection):Nhiễm trùng.
 T (Tumor):Khối u.
 O (Others):Các nguyên nhân khác.
56October 31, 2014
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Kiểm tra về kỹ thuật.
 Phân tích hình ảnh.
 Tổng hợp các dấu chứng.
 Các nguyên nhân.
 Chẩn đoán.
 Kết luận.
57October 31, 2014
CHẨN ĐOÁN
 Chẩn đoán xác định.
 Chẩn đoán phân biệt.
 Đề nghị:
 So sánh với các hình trước.
 Kết hợp với lâm sàng.
 Làm thêm các khám nghiệm khác:
Chụp thêm các tư thế khác.
Siêu âm,CT Scanner,MRIkết hợp.
Nội soi,Xét nghiệm
58October 31, 2014
DÀN BÀI
 Đại cương.
 Kiểm tra về kỹ thuật.
 Phân tích hình ảnh.
 Tổng hợp các dấu chứng.
 Các nguyên nhân.
 Chẩn đoán.
 Kết luận.
31 October 201459
60October 31, 2014
KẾT LUẬN
 X quang cũng như các phương tiện 
chẩn đoán hình ảnh khác chỉ là “bóng 
của sự thật”.
 Phải biết phối hợp với các phương tiện 
chẩn đoán hình ảnh và cận lâm sàng 
khác để cho kết quả tốt nhất.
 Cần phải lý giải dựa trên bối cảnh lâm 
sàng.
ĐỐ VUI ĐỂ HỌC
61October 31, 2014
31-Oct-1462
63October 31, 2014
NHỮNG BÓNG DẠNG HANG
October 31, 2014
ÁP-XE THÙY TRÊN PHỔI (P)
October 31, 2014
ÁP-XE THÙY TRÊN PHỔI (T)
October 31, 2014
ÁP-XE THÙY LƯỠI PHỔI (T)
67 October 31, 2014
ÁP-XE PHỔI
October 31, 2014
HANG LAO
October 31, 2014
HANG LAO
Cavitating squamous cell carcinoma: hang lệch tâm, thành hang dày 
Female: cavitary lesions, metastatic squamous cell carcinoma (cervix). 
Mỗi hang thường cĩ một banh nấm
Mukesh G. Harisinghani, MD et al. Tuberculosis from Head to Toe. Radiographics.
2000;20:449-470. 
75 October 31, 2014
October 31, 2014
77 October 31, 2014
ASPERGILLOME
78 October 31, 2014
ASPERGILLOME
DẤU HIỆU LỤC LẠC
(SIGN OF TINTINNABULUM)
 Sign of tintinnabulum = Signe de grelot.
 Nấm Aspergillus cĩ thể gây bệnh ở người với 2 thể chính:
 Thể xâm lấn mạch máu (Angioinvasive Aspergillosis): tổn 
thương lan toả, gặp ở người cĩ cơ địa suy giảm miễn dịch. Ở 
thể này ta cĩ dấu hiệu vầng hào quang (halo sign) trên CT.
 Thể banh nấm (Saprophytic Aspergillosis = Aspergilloma): 
hình thành banh nấm (fungus ball) trong lịng các tổn thương 
hang ở phổi, thường gặp ở BN cĩ hang lao. Thể này cho dấu 
hiệu lục lạc (Tintinnabulum sign) hay dấu hiệu liềm khí (Air 
crescent sign) tuỳ theo tác giả.
31 October 201480
XIN CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ BÁC SĨ
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_cach_doc_phim_x_quang_nguc.pdf bai_giang_cach_doc_phim_x_quang_nguc.pdf