Bài giảng Cán cân thanh toán quốc tế

CÁN CÂN THANH TOÁN • Cán cân vãng lai (Current Account) • Cán cân thương mại (goods and services) • Thương mại hàng hóa: xuất khẩu hàng hóa, nhập khẩu hàng hóa • Thương mại dịch vụ: xuất khẩu dịch vụ, nhập khẩu dịch vụ • Thu nhập sơ cấp (primary income): thu nhập đầu tư (lợi nhuận đầu tư, lương lao động) • Thu nhập thứ cấp (secondary income): chuyển giao vãng lai (kiều hối, viện trợ không hoàn lại) • Cán cân vốn (capital account) • Cán cân tài chính (Financial Account) • Đầu tư trực tiếp (Direct investment): đầu tư nước ngoài vào, đầu tư ra nước ngoài • Đầu tư danh mục (Portfolio investment): mua/bán tài sản tài chính nước ngoài • Đầu tư khác (Other investment): Tiền gửi, vay trả nợ • Lỗi và sai sót (Errors and omissions) • Dự trữ và các khoản mục liên quan (Reserves and related items)

pdf14 trang | Chia sẻ: hachi492 | Ngày: 13/01/2022 | Lượt xem: 204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Cán cân thanh toán quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG 13: CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ ĐỖ THIÊN ANH TUẤN TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CÔNG VÀ QUẢN LÝ ĐẠI HỌC FULBRIGHT VIỆT NAM 1 No nation was ever ruined by trade. -----Benjamin Franklin NỀN KINH TẾ MỞ • Thế nào là nền kinh tế mở và nhỏ? • Tại sao có thương mại? • Thương mại: tự do vs. rào cản • Độ mở thương mại: (X + M)/Y • Tại sao dòng vốn dịch chuyển? • Dòng vốn: tự do vs. kiểm soát • Độ mở tài khoản tài chính (ví dụ: Chỉ số Chinn-ito) • Lãi suất và tỷ giá hối đoái được xác định như thế nào? • Tác động của chính sách tài khóa và tiền tệ trong nền kinh tế mở? • Tác động của các thị trường tài chính thế giới đến nền kinh tế? 2 -15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 0% 50% 100% 150% 200% 250% 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 10 20 11 20 12 20 13 20 14 20 15 20 16 20 17 20 18 20 19 e Vietnam: Trade Balance and Opennes (% of GDP) Trade surplus (+)/deficit (-) - rhs Exports of goods Imports of goods Openness HẠCH TOÁN NỀN KINH TẾ MỞ • ∑Thu nhập = ∑Chi tiêu Y = C + I + G + X – M • Chi tiêu nội địa: A = C + I + G • Cán cân thương mại: NX = X – M = Y – A • Y = C + Sp + T => I + G + X – M = S + T NX = X – M = (Sp – I) + (T – G) I = Sp + (T – G) – NX • Ý nghĩa? 3 Net Capital Flow Trade Balance The national income accounts identity shows that the international flow of funds to finance capital accumulation and the international flow of goods and services are two sides of the same coin. Mankiw SAVINGS, INVESTMENT, AND CURRENT ACCOUNT BALANCE 4 -20% -10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 19 90 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02 20 03 20 04 20 05 20 06 20 07 20 08 20 09 20 10 20 11 20 12 20 13 20 14 20 15 20 16 20 17 20 18 20 19 Vietnam: Savings, Investment, and Current Account Balance (% of GDP) Current Account Balance Gross National Savings Investment HẠCH TOÁN BOP • Cán cân thanh toán là một bảng ghi nhận các khoản thu và chi với nước ngoài. • Mỗi giao dịch làm phát sinh hai khoản được ghi vào cán cân thanh toán, một ở cột CÓ (+) và một ở cột NỢ (-). Hệ quả là cán cân thanh toán luôn cân bằng: tổng các khoản CÓ luôn bằng tổng các khoản NỢ. • Giao dịch phát sinh một khoản thu từ nước ngoài sẽ ghi CÓ (+) • Giao dịch phát sinh một khoản thanh toán cho nước ngoài sẽ ghi NỢ (-) • Nói cách khác: • Việc cung cấp hàng hóa, dịch vụ hay tài sản tài chính cho người nước ngoài là khoản CÓ. • Việc nhận hàng hóa, dịch vụ hay tài sản tài chính từ người nước ngoài gọi là khoản NỢ. • Có ba loại giao dịch cơ bản trong cán cân thanh toán: • Giao dịch phát sinh từ xuất khẩu hay nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ được ghi vào tài khoản vãng lai. • Giao dịch phát sinh từ mua sắm tài sản tài chính được ghi vào tài khoản tài chính (trước đây được gọi là tài khoản vốn). • Giao dịch về tài sản không sản sinh, phi tài chính và vô hình được ghi vào một tài khoản mới cũng hay gọi cùng tên là “tài khoản vốn” 5 HẠCH TOÁN BOP: VÍ DỤ • Một công ty Việt Nam nhập khẩu thép từ một công ty Trung Quốc trị giá 5 triệu USD, trong đó giá hàng hóa là 4 triệu USD, còn lại là chi phí vận tải và bảo hiểm. Thanh toán được thực hiện bằng chuyển khoản từ ngân hàng Việt Nam đến một ngân hàng Trung Quốc. • Công ty Samsung chuyển lợi nhuận 10 triệu USD đầu tư ở Việt Nam về Hàn Quốc. Lệnh chuyển khoản được thực hiện từ một NH Việt Nam đến một NH ở Hàn Quốc. • Du khách Mỹ chi tiêu 5,000 USD tiền mặt trong khi đi du lịch ở Việt Nam. • Cơ quan Viện trợ Quốc tế Mỹ (USAID) viện trợ không hoàn lại 10,000 USD cho Chính phủ Việt Nam. Thanh toán được thực hiện bằng cách chuyển khoản ngân hàng từ một Mỹ sang một NH Việt Nam. • Một công ty Nhật đầu tư trực tiếp 100 triệu USD ở Việt Nam, trong đó dành 6 triệu USD để nhập khẩu máy móc thiết bị nguyên vật liệu, còn lại dùng thanh toán tiền thuê đất và trả lương lao động khi hoạt động ở Việt Nam. • Một quỹ đầu tư Dubai chuyển 1 tỉ USD vào Việt Nam để mua một danh mục các cổ phiếu công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Sau một năm đầu tư, quỹ đầu tư này bán lại số cổ phần trên, sau đó chuyển về nước. 6 VIETNAM: BALANCE OF PAYMENTS (US$ Million) 2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019 Current account (excludes reserves and related items) 9.359,0 -2.041,0 625,0 -1.649,0 5.899,4 1.869,4 Goods, credit (exports) 150.217,0 162.017,0 176.581,0 215.119,0 243.697,0 122.533,0 Goods, debit (imports) 138.091,0 154.643,0 165.539,0 204.273,0 227.157,4 115.985,6 Balance on goods 12.126,0 7.374,0 11.042,0 10.846,0 16.539,6 6.547,4 Services, credit (exports) 10.970,0 11.250,0 12.500,0 13.070,0 14.790,5 7.935,0 Services, debit (imports) 14.500,0 16.015,0 16.758,0 17.100,0 18.470,0 9.200,0 Balance on goods and services 8.596,0 2.609,0 6.784,0 6.816,0 12.860,1 5.282,4 Primary income, credit 323,0 399,0 650,0 745,0 1.615,0 1.060,0 Primary income, debit 9.167,0 12.550,0 14.794,0 17.738,0 17.432,7 9.006,0 Balance on goods, services, and primary income -248,0 -9.542,0 -7.360,0 -10.177,0 -2.957,6 -2.663,6 Secondary income, credit 10.307,0 8.586,0 9.125,0 10.031,0 10.869,0 5.729,0 Secondary income, debit 700,0 1.085,0 1.140,0 1.503,0 2.012,1 1.196,0 Balance on current and capital account 9.359,0 -2.041,0 625,0 -1.649,0 5.899,4 1.869,4 Financial account (excludes reserves and related items) -5.571,3 -967,0 -10.727,0 -20.028,0 -8.466,0 -8.526,0 Direct investment, assets 1.150,0 1.100,0 1.000,0 480,0 598,0 293,0 Direct investment, liabilities 9.200,0 11.800,0 12.600,0 14.100,0 15.500,0 7.190,0 Equity and investment fund shares 7.676,3 8.260,0 8.820,0 8.418,0 13.977,0 2.911,0 Debt instruments 1.523,7 3.540,0 3.780,0 5.682,0 1.523,0 4.279,0 Portfolio investment, assets 0,0 -180,0 0,0 0,0 -1,0 Portfolio investment, liabilities 93,0 -65,0 48,0 2.069,0 3.021,0 1.657,0 Equity and investment fund shares 252,0 0,0 Debt instruments -159,0 0,0 Other investment, assets 7.558,7 14.412,0 5.149,0 9.603,0 11.143,0 882,0 Debt instruments 7.558,7 14.412,0 5.149,0 9.603,0 11.143,0 882,0 Other investment, liabilities 4.987,0 4.744,0 4.048,0 13.942,0 1.686,0 853,0 Debt instruments 4.987,0 4.744,0 4.048,0 13.942,0 1.686,0 853,0 Balance on current, capital, and financial account 14.930,3 -1.074,0 11.352,0 18.379,0 14.365,4 10.395,4 Net errors and omissions -6.555,4 -4.958,0 -2.962,1 -5.833,5 -8.330,2 -1.250,6 Reserves and related items 8.374,9 -6.032,0 8.389,9 12.545,5 6.035,2 9.144,8 Reserve assets 8.374,9 -6.032,0 8.389,9 12.545,5 6.035,2 9.144,8 Net credit and loans from the IMF (excluding reserve position) 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 7 BALANCE OF PAYMENTS 8 -25000 -20000 -15000 -10000 -5000 0 5000 10000 15000 20000 25000 Vietnam: Balance of Payments(US$ Million) Current account Financial account Net errors and omissions Reserve assets -15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 2005 2006 2007 2008 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Current Account and Financial Account (% of GDP) Current account Financial account Total Balance -15% -10% -5% 0% 5% 10% 15% 20% 2005 2006 2007 2008 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Total Balance and Change in Reserves (% of GDP) Total Balance Reserve assets Net errors and omissions CÁN CÂN THANH TOÁN • Cán cân vãng lai (Current Account) • Cán cân thương mại (goods and services) • Thương mại hàng hóa: xuất khẩu hàng hóa, nhập khẩu hàng hóa • Thương mại dịch vụ: xuất khẩu dịch vụ, nhập khẩu dịch vụ • Thu nhập sơ cấp (primary income): thu nhập đầu tư (lợi nhuận đầu tư, lương lao động) • Thu nhập thứ cấp (secondary income): chuyển giao vãng lai (kiều hối, viện trợ không hoàn lại) • Cán cân vốn (capital account) • Cán cân tài chính (Financial Account) • Đầu tư trực tiếp (Direct investment): đầu tư nước ngoài vào, đầu tư ra nước ngoài • Đầu tư danh mục (Portfolio investment): mua/bán tài sản tài chính nước ngoài • Đầu tư khác (Other investment): Tiền gửi, vay trả nợ • Lỗi và sai sót (Errors and omissions) • Dự trữ và các khoản mục liên quan (Reserves and related items) 9 CÁN CÂN THƯƠNG MẠI -20 -15 -10 -5 0 5 10 - 50 100 150 200 250 300 Cán cân thương mại hàng hóa (tỉ USD) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Cán cân thương mại dịch vụ (tỉ USD) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân TOP 10 MẶT HÀNG VÀ 10 THỊ TRƯỜNG CHÍNH 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Điện thoại và linh kiện Máy tính, Sp điện tử Dệt may Giầy dép Máy móc, thiết bị Gỗ, Sp gỗ Phương tiện vận tải, phụ tùng Thủy sản Sắt thép Xơ, sợi dệt 10 mặt hàng xuất khẩu chính 10T-2019 (tỉ USD) 10T-2019 10T-2018 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 Máy vi tính, Sp điện tử, linh kiện Máy móc, thiết bị, phụ tùng Điện thoại, linh kiện Vải Sắt thép Chất dẻo nguyên liệu Sp từ chất dẻo Kim loại Nguyên phụ liệu dệt may, da giầy Xăng dầu 10 mặt hàng nhập khẩu chính 10T-2019 (tỉ USD) 10T-2019 10T-2018 -10% 0% 10% 20% 30% 0 10 20 30 40 50 60 Hoa Kỳ EU Trung Quốc ASEAN Nhật Bản Hàn Quốc 10 thị trường xuất khẩu chính 10T- 2019 Kim ngạch (tỉ USD) - lhs So cùng kỳ 0% 5% 10% 15% 20% 0 20 40 60 80 Hoa Kỳ EU Trung Quốc ASEAN Nhật Bản Hàn Quốc 10 thị trường nhập khẩu chính 10T- 2019 Kim ngạch (tỉ USD) - lhs So cùng kỳ Nguồn: Tổng cục Hải quan -40 -20 0 20 40 60 80 Hoa Kỳ EU Trung Quốc ASEAN Nhật Bản Hàn Quốc Thặng dư/thâm hụt thương mại với các đối tác (tỉ USD) Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thương mại CÁN CÂN DỊCH VỤ VÀ CÁN CÂN THU NHẬP: NHỮNG BỨC TRANH TƯƠNG PHẢN -10,000 -5,000 0 5,000 10,000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Cán cân dịch vụ vận tải quốc tế (triệu USD) Xuất khẩu vận tải Nhập khẩu vận tải Cán cân dịch vụ vận tải quốc tế -20,000 -10,000 0 10,000 20,000 2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019 Cán cân thu nhập sơ cấp (triệu USD) Thu nhập sơ cấp (chuyển vào) Thu nhập sơ cấp (chuyển ra) Cán cân thu nhập sơ cấp 0 5,000 10,000 15,000 2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019 Cán cân thu nhập thứ cấp (triệu USD) Thu nhập thứ cấp (chuyển vào) Thu nhập thứ cấp (chuyển ra) Cán cân thu nhập thứ cấp Nguồn: IMF database 0 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Cán cân dịch vụ du lịch (triệu USD) Xuất khẩu du lịch Nhập khẩu du lịch Cán cân dịch vụ du lịch FDI 0 10,000 20,000 30,000 40,000 50,000 60,000 70,000 80,000 FDI vào Việt Nam (triệu USD) Vốn đăng ký Vốn thực thực 0 2000 4000 6000 8000 10000 12000 Cấp mới Tăng vốn Góp vốn, mua cổ phần FDI 9T-2019 (triệu USD) Vốn đăng ký Số dự án 5888 4621 3773 3067 3067 1086 845 744 635 289 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 Top 10 quốc gia/vùng lãnh thổ 9T- 2019 (triệu USD) Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài 18089 2768 1403 1231 627 584 372 204 178 176 0 5000 10000 15000 20000 Chế biến chế tạo Bất động sản Thương mại Tư vấn, quảng cáo Xây dựng Điện Truyền thông Vận tải Y tế sức khỏe Nước 10 lĩnh vực thu hút FDI nhiều nhất 9T- 2019 (triệu USD) 6147 4518 2523 1701 1251 1106 980 923 823 602 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 10 địa phương thu hút FDI nhiều nhất 9T-2019 (triệu USD) CÁN CÂN TÀI CHÍNH 2014 2015 2016 2017 2018 6T-2019 Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài 1.150 1.100 1.000 480 598 293 Đầu tư trực tiếp vào trong nước 9.200 11.800 12.600 14.100 15.500 7.190 Vốn tự có 7.676 8.260 8.820 8.418 13.977 2.911 Vay nợ 1.524 3.540 3.780 5.682 1.523 4.279 Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài 0 0 180 0 0 1 Đầu tư gián tiếp vào trong nước 93 -65 48 2.069 3.021 1.657 Nắm giữ tài sản ở nước ngoài (cho vay) 7.559 14.412 5.149 9.603 11.143 882 Phát hành giấy nợ ra nước ngoài (đi vay) 4.987 4.744 4.048 13.942 1.686 853 Lỗi và sai -6.555 -4.958 -2.962 -5.834 -8.330 -1.251 Thay đổi dự trữ 8.375 -6.032 8.390 12.545 6.035 9.145 12.5 13.5 25.6 25.9 34.2 28.3 36.5 49.1 55.5 73.0 7.24 6.46 11.58 10.02 11.93 8.87 10.55 11.99 13.27 18.77 0 10 20 30 40 50 60 70 80 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 9T-2019 Dự trữ ngoại hối của Việt Nam Dự trữ (tỉ USD) Tương đương số tuần nhập khẩu 3 vấn đề lớn: • FDI vay nợ nhiều? • Nền kinh tế cho vay tay phải, đi vay tay trái? • Tại sao lỗi và sai sót quá lớn? Nguồn: IMF database và SBV

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_can_can_thanh_toan_quoc_te.pdf