Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh lý khớp háng ở trẻ em

TRƯỢT CHỎM XƯƠNG ĐÙI • Trẻ > 10 tuổi. Nam / nữ : 2- 4 • Gãy sụn tiếp hợp, chỏm xương đùi trượt vào trong và ra sau • Béo phì • Yếu tố nội tiết giai đoạn dậy thì • Yếu tố mạch máu, di truyền, chuyển hóa • Nguy cơ hai bên: 20% Trượt chỏm xương đùi • Dạng lâm sàng: ▫ Trượt cấp: chấn thương ▫ Trượt mãn • CĐHA ▫ X quang: khung chậu thẳng, khớp háng nghiêng (+++). ▫ Siêu âm:Trượt mãn: dịch trong bao khớp  nguy cơ trượt cấp ▫ CT: ▫ MRI: khi nghi ngờ có hoại tử chỏm trước phẫu thuật KẾT LUẬN • TRẺ SS: ▫ Loạn sản khớp háng ▫ SA: 3 – 4 tháng đầu • TRẺ LỚN: đau khớp háng ▫ CĐHA:  Xq: khung chậu T + chân ếch ▫ X quang  SA: dịch trong bao khớp ▫ Viêm bao hoạt dịch ▫ Hoại tử chỏm xương đùi ▫ Trượt chỏm xương đùi

pdf40 trang | Chia sẻ: hachi492 | Lượt xem: 27 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chẩn đoán hình ảnh bệnh lý khớp háng ở trẻ em, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH LÝ KHỚP HÁNG Ở TRẺ EM HỘI NGHỊ ĐIỆN QUANG VÀ Y HỌC HẠT NHÂN VIỆT NAM LẦN 20 HÀ NỘI 16-18/08/2018 Bs. Nguyễn Anh Tuấn TK. CĐHA B.v Nhi Đồng 1 Tp. HCM hinhanhykhoa.com NỘI DUNG • Tổng quan • Chẩn đoán hình ảnh • Một số bệnh lý đặc trưng ở trẻ em ▫ Loạn sản phát triển khớp háng ▫ Viêm bao hoạt dịch cấp thoáng qua ▫ Hoại tử vô trùng chỏm xương đùi ▫ Trượt chỏm xương đùi • Kết luận TỔNG QUAN ▫ Nhiễm trùng • Bệnh lý khớp háng: thường gặp ở trẻ em • Bệnh lý ▫ Loạn sản phát triển khớp háng ▫ Chấn thương ▫ Bướu ▫ Viêm bao hoạt dịch cấp thoáng qua ▫ Hoại tử vô trùng chỏm xương đùi ▫ Trượt chỏm xương đùi hinhanhykhoa.com Tổng quan • Bệnh lý thay đổi theo nhóm tuổi SS 5 Tuổi 10 Tuổi 15 Tuổi1 Tuổi Loạn sản Hoại tử chỏm4-6 Viêm bao hoạt dịch Trượt chỏm x đùi Viêm khớp nhiễm trùng – chấn thương - u bướu CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH • Vai trò: ▫ Chẩn đoán ▫ Tổng quan tổn thương ▫ Theo dõi diễn tiến / kết quả điều trị • Các PP: ▫ Siêu âm ▫ X quang: khung chậu thẳng + chân ếch ▫ Cộng hưởng từ ▫ Cắt lớp điện toán hinhanhykhoa.com Các bệnh lý đặc trưng • Loạn sản phát triển khớp háng • Viêm bao hoạt dịch cấp thoáng qua • Hoại tử vô trùng chỏm xương đùi • Trượt chỏm xương đùi LOẠN SẢN KHỚP HÁNG • “Trật khớp háng bẩm sinh”. • Developmental dysplasia of the hip / dysplasie de hanche • Ổ cối kém phát triển giảm độ bao phủ của ổ cối ▫ Loạn sản vững ▫ Loạn sản không vững + trật khớp háng • Nguyên nhân: không rõ ▫ Di truyền ▫ Hạn chế vận động trong bào thai: thiểu ối, ngôi mông ▫ Nữ > nam • Bên (T) > (P). 25% hai bên Loạn sản khớp háng • Chẩn đoán: ▫ Lâm sàng ▫ CĐHA SIÊU ÂM X QUANG ▫ Trẻ < 3-4 tháng tuổi ▫ 3- 4 tuần sau sinh ▫ Khảo sát động: ▫ Khung chậu thẳng:  Chưa cốt hóa chỏm xương đùi  Đã cốt hóa chỏm xương đùi ▫ + Chân ếch : đã cốt hóa Loạn sản khớp háng • Siêu âm: ▫ Trước 3 – 4 tháng tuổi. Sau sinh – 4 tuần sau sinh ▫ Chẩn đoán: Loạn sản - Trật khớp háng ▫ SA động: Tư thế trung tính + gập xoay trong αβ Khớp háng bình thường  Góc α: Độ bao phủ ổ cối 50 – 600.  Góc β: Độ bao phủ sụn < 550.  Độ bao phủ chỏm xương đùi > 50% Loạn sản khớp háng hinhanhykhoa.com Loạn sản khớp háng ▫ X quang: khung chậu thẳng  Chưa cốt hóa  Hilgenreiner’s line  Perkin’s line  Góc bao phủ ổ cối < 300 Loạn sản phát triển khớp háng hai bên. Trật khớp háng (T) Loạn sản phát triển khớp háng (T), không trật Khung chậu tư thế chân ếch VIÊM BAO HOẠT DỊCH CẤP THOÁNG QUA • Trẻ 3 – 10 tuổi. Sau nhiễm siêu vi • Đau khớp háng  gối, ▫ đi khập khiễng xuất hiện đột ngột ▫ Không chấn thương. Không sốt • Bilan nhiễm trùng (-) • X quang khớp háng: bình thường • Siêu âm: Tụ dịch bao khớp háng • Ktra x quang sau 4 – 6 tuần nếu đau kéo dài HOẠI TỬ VÔ TRÙNG CHỎM XƯƠNG ĐÙI • Osteochondrose/Osteochondrosis. Thiếu máu hoại tử tự giới hạn nhân cốt hóa đầu xương: ▫ Legg – Perthes – Calvé (LPC): chỏm xương đùi ▫ Köhler : xương ghe bàn chân ▫ Freiberg : đầu xương bàn chân số 2 ▫ Panner : nhân cốt hóa lồi cầu ngoài xương cánh tay ▫ Scheuermann : cao nguyên thân sống .. Hoại tử vô trùng chỏm xương đùi • Legg –Perthes – Calvé ▫ 3 – 12 tuổi, đỉnh tuổi 4 – 6 tuổi. ▫ Nam/nữ: 5/1 ▫ 15 – 20% hai bên, không đối xứng, không cùng lúc ▫ Yếu tố kinh tế • Bốn giai đoạn: 2 – 4 năm: ▫ Gđoạn 1: thiếu máu – hoại tử: 6 – 12 tháng ▫ Gđoạn 2: vỡ chỏm xương đùi, 12 – 17 tháng ▫ Gđoạn 3: tái tạo chỏm xương đùi: 6 – 24 tháng ▫ Gđoạn 4: chỉnh sửa - di chứng. • Lâm sàng : ▫ Đi khập khiễng ▫ Đau khớp háng ▫ Hạn chế vận động khớp háng Hoại tử vô trùng chỏm xương đùi: CĐHA • Siêu âm: tụ dịch bao khớp háng • X quang: khung chậu thẳng và chân ếch ▫ Dấu hiệu sớm:  Bình thường ▫ Dấu hiệu trễ  Gãy xương dưới sụn: tư thế chân ếch  Rộng khe khớp, bán trật  Giảm chiều cao  Đặc xương  Xẹp chỏm xương, vỡ thành nhiều mảnh  Hành xương:  Ngắn, rộng (coxa magna), xơ xương,  Nang nhỏ thấu quang  Bán trật khớp háng  Biến dạng ổ cối hinhanhykhoa.com Giai đoạn tiến triển Biến dạng di chứng. Hoại tử vô trùng chỏm xương đùi • MRI: Có thuốc tương phản, chụp dynamique ▫ Chẩn đoán, xác định giai đoạn bệnh, tiên lương  GĐoạn thiếu máu:  Sớm: tín hiệu bình thường, không bắt gado  Hoại tử: tín hiệu thấp trên T1WI, T2WI, không bắt gado  Tái tưới máu:  Tín hiệu không đồng nhất  Tăng tín hiệu trên T2WI và bắt gado.  Dynamique: gado sớm cột ngoài iên lượng tốt T2WI T1WI T1WI gado Giai đoạn sớm, thiếu máu, chưa hoại tử. Chòm xương đùi (T) không bất thường tín hiệu, nhưng không bắt thuốc tương phản. T2WI T1WI T1WI gado Hoại tử chỏm xương đùi P, không bắt thuốc tương phản. Viêm bao hoạt dịch T2WI T1WI T1WI gado Khớp háng (P): gđoạn hoại tử Khớp háng (T): gđoạn tái tưới máu Hoại tử vô trùng chỏm xương đùi • Phân giai đoạn: xác định độ nặng và tiên lương. ▫ Bảng phân độ của Catterall ▫ Bảng phân độ của Salter – Thomson ▫ Bảng phân độ của Herring • Tiên lương: ▫ Tuổi < 6 tuổi: tốt ▫ Mức độ hoại tử chỏm > 50% xấu ▫ Tổn thương 1/3 ngoài chỏm xương đùi: xấu ▫ Độ bao phủ chỏm xương đùi: bán trật ▫ Tổn thương hành xương TRƯỢT CHỎM XƯƠNG ĐÙI • Trẻ > 10 tuổi. Nam / nữ : 2- 4 • Gãy sụn tiếp hợp, chỏm xương đùi trượt vào trong và ra sau • Béo phì • Yếu tố nội tiết giai đoạn dậy thì • Yếu tố mạch máu, di truyền, chuyển hóa • Nguy cơ hai bên: 20% Trượt chỏm xương đùi • Dạng lâm sàng: ▫ Trượt cấp: chấn thương ▫ Trượt mãn • CĐHA ▫ X quang: khung chậu thẳng, khớp háng nghiêng (+++). ▫ Siêu âm:Trượt mãn: dịch trong bao khớp  nguy cơ trượt cấp ▫ CT: ▫ MRI: khi nghi ngờ có hoại tử chỏm trước phẫu thuật 12 3 4 (1) Đường klein (2) Chiều cao tối đa chỏm xương đùi (3) Đường tiếp tuyến với chỏm xương đùi (4) Khoảng cách từ (3) tới sụn tiếp hợp Bình thường Trượt chỏm xương đùi hinhanhykhoa.com Nguy cơ trượt hai bên: 20% Trượt cấp KẾT LUẬN • TRẺ SS: ▫ Loạn sản khớp háng ▫ SA: 3 – 4 tháng đầu • TRẺ LỚN: đau khớp háng ▫ CĐHA:  Xq: khung chậu T + chân ếch ▫ X quang  SA: dịch trong bao khớp ▫ Viêm bao hoạt dịch ▫ Hoại tử chỏm xương đùi ▫ Trượt chỏm xương đùi HỘI NGHỊ ĐIỆN QUANG VÀ Y HỌC HẠT NHÂN VIỆT NAM LẦN 20 HÀ NỘI 16-18/08/2018

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_chan_doan_hinh_anh_benh_ly_khop_hang_o_tre_em.pdf
Tài liệu liên quan